ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
Ự Ế
Ầ
Ả
PH N I: KH O SÁT TÌNH HÌNH TH C T
ể ề ạ ộ Ủ ủ 1. Tìm hi u v quá trình hình thành, ho t đ ng c a Văn phòng y ban
ề ạ ấ ỉ ứ ụ ố ồ ệ ệ nhân dân huy n Th ng Nh t t nh Đ ng Nai ; ch c năng, nhi m v , quy n h n
ơ ấ ổ ứ ủ ấ ỉ Ủ ố ệ và c c u t ch c c a Văn phòng y ban nhân dân huy n Th ng Nh t t nh
ồ Đ ng Nai.
ạ ộ ủ Ủ ố ệ 1.1. Quá trình hình thành, ho t đ ng c a y ban nhân dân huy n Th ng
ấ ỉ ồ Nh t t nh Đ ng Nai
ố ệ Huy n Th ng Nh t ấ
ạ ộ ứ ệ ấ ố ừ Huy n Th ng Nh t chính th c đi vào ho t đ ng t ngày 01/01/2004 theo ngh ị
ủ ế ố ự ủ ị đ nh s 97/2003/NĐCP ngày 21/8/2003 c a Chính ph , đ n nay sau 12 năm xây d ng
ể ế ự ề ể ệ ộ và phát tri n, tình hình kinh t ạ ủ ế , xã h i có nhi u chuy n bi n tích c c, di n m o c a
ệ ề ổ ọ huy n có nhi u thay đ i quan tr ng
ớ ổ ấ ự ệ ệ ấ ố ơ ị Huy n Th ng Nh t có 10 đ n v hành chính v i t ng di n tích đ t t nhiên là
ố ườ ế ườ ạ 24.717,93 ha; dân s 161.500 ng i. Có tuy n đ ố ế ng giao thông huy t m ch là Qu c
ế ố ỉ ộ ộ ộ l 1A đi qua dài 9,3km và Qu c L 20 dài 17,3km; có tuy n T nh l 769 dài 15,3km,
ế ườ ắ ắ ố ộ ớ tuy n đ ạ ng s t B c – Nam ch y song song v i qu c l 1A dài 9,0km. Nút giao thông
ư ầ ữ ể ế ề ề ắ ố ỉ Ngã t D u Giây là đi m ti p n i gi a các t nh mi n B c, mi n Nam và Tây Nguyên
ư ượ ơ ươ ệ ấ ặ ệ là n i có l u l ng ph ng ti n tham gia giao thông r t cao. Đ t bi ố ế t, Tuy n Qu c
ớ ườ ể ộ ố ồ ố L 1A còn là đi m nút giao thông v i đ ng Cao t c Thành ph H Chí Minh – Long
ầ ạ Thành – D u Giây – Đà L t dài 19km.
ộ ụ ấ ỉ ố ồ Phòng N i v UBND Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai ệ
ộ ụ ướ ộ ụ ộ ươ Phòng N i v (tr c đây là phòng N i v Lao đ ng Th ộ ng binh và xã h i )
ượ ế ậ ị đ ủ c thành l p theo Quy t đ nh 34/2008/QĐ UBND ngày 28/4/ 2008 c a
ạ ộ ứ ồ ỉ ừ UBND t nh Đ ng Nai, chính th c đi vào ho t đ ng t ngày 01/5/2008.
ề ậ ặ ớ Sau khi chia tách thành l p Phòng m i, m c dù còn nhi u khó khăn v c s ề ơ ở
ộ ố ứ ư ấ ộ ế ị ậ v t ch t, m t s cán b , công ch c ch a có trang thi ư ệ t b làm vi c. Nh ng
ượ ỉ ạ ự ủ ạ ườ ệ ủ ự đ c s quan tâm lãnh đ o, ch đ o c a Th ng tr c Huy n y, UBND
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 1
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ự ỗ ợ ủ ố ợ ệ ủ ẽ ủ ự ệ ặ ộ huy n, s h tr c a các Ban thu c Huy n y, s ph i h p ch c ch c a các
ể ự ủ ộ ệ ướ ẫ ủ ơ c quan, ban ngành, đoàn th ; s ng h và nhi t tình h ở ng d n c a các S ,
ặ ỉ ệ ở ộ ụ ỉ ơ ả Ban ngành trong t nh đ c bi t là S N i v t nh. Phòng c b n hoàn thành t ố t
ệ ủ ư ụ ự ệ ệ ộ ứ nhi m v tham m u Huy n y, UBND huy n trên các lĩnh v c thu c ch c
ụ ượ ệ năng, nhi m v đ c phân công.
ộ ụ ứ ệ ộ ơ ế Hi n nay phòng N i v có 14 biên ch , Cán b , công ch c trong c quan luôn
ụ ứ ế ệ ệ ầ ắ đoàn k t, có ý th c trách nhi m trong công vi c, có tinh th n kh c ph c trong
ố ụ ượ ệ khó khăn đã hoàn thành t t nhi m v đ c giao.
ộ ụ Ủ ứ ủ ệ ị 1.2. V trí, ch c năng c a Phòng N i v , y ban nhân dân huy n.
ứ ị V trí ch c năng
ộ ụ ộ Ủ ệ ậ ơ a. Phòng N i v là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th ị
ộ ỉ Ủ ệ ấ ố ọ xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p huy n) là
Ủ ư ự ứ ệ ệ ấ ả ơ c quan tham m u, giúp y ban nhân dân c p huy n th c hi n ch c năng qu n
ướ ự ề ổ ứ ế lý nhà n c v các lĩnh v c: t ơ ch c, biên ch các c quan hành chính, s ự
ệ ướ ề ả ị ươ ớ nghi p nhà n c; c i cách hành chính; chính quy n đ a ph ị ng; đ a gi i hành
ứ ứ ộ ướ ứ ộ ườ chính; cán b , công ch c, viên ch c nhà n c; cán b , công ch c xã, ph ng,
ị ấ ộ ổ ứ ư ư ủ ữ ướ th tr n; h i, t ch c phi chính ph ; văn th , l u tr nhà n c, tôn giáo; thi đua
ưở khen th ng.
ộ ụ ư ấ ả b. Phòng N i v có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch ị ự ỉ
ề ổ ứ ế ấ ả ạ đ o, qu n lý v t ệ ủ Ủ ch c, biên ch và công tác c a y ban nhân dân c p huy n,
ể ờ ướ ề ẫ ị ự ỉ ạ ồ đ ng th i ch u s ch đ o, ki m tra, h ệ ụ ủ ng d n v chuyên môn, nghi p v c a
ở ộ ụ S N i v .
ộ ụ ấ ề ổ ứ ự ệ ạ ả ị c. Phòng N i v ch p hành s lãnh đ o, qu n lý v t ch c, v trí vi c làm, biên
ủ Ủ ơ ấ ứ ứ ế ạ ch công ch c, c c u ng ch công ch c và công tác c a y ban nhân dân
ự ỉ ạ ệ ể ấ ồ ờ ướ ề ẫ huy n, đ ng th i ch p hành s ch đ o, ki m tra, h ng d n v chuyên môn,
ệ ụ ủ ở ộ ụ nghi p v c a S N i v .
ệ ề Nhi m v , quy n h n ạ ụ
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 2
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
Ủ ệ ấ ả ướ ề ẫ a. Trình y ban nhân dân c p huy n các văn b n h ng d n v công tác n i v ộ ụ
ị ổ ứ ự ể ệ ị trên đ a bàn và t ch c tri n khai th c hi n theo quy đ nh.
ế ị Ủ ệ ấ ạ ỉ ị b. Trình y ban nhân dân c p huy n ban hành quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ế
ạ ạ ươ ệ ổ ứ ho ch dài h n, năm năm và hàng năm; ch ng trình, bi n pháp t ự ch c th c
ụ ự ệ ệ ả ộ hi n các nhi m v thu c lĩnh v c qu n lý nhà n ướ ượ c đ c giao.
ổ ứ ự ệ ế ả ạ ậ ạ ạ c. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch sau
ượ ổ ế ụ ệ khi đ ề c phê duy t; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v ậ ề
ự ả ạ ộ ượ các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý đ c giao.
ề ổ ứ ộ d. V t ch c, b máy:
Ủ ư ứ ệ ệ ị ụ ấ Tham m u giúp y ban nhân dân c p huy n quy đ nh ch c năng, nhi m v ,
ề ạ ổ ứ ệ ấ ơ ướ quy n h n và t ch c các c quan chuyên môn c p huy n theo h ẫ ủ ng d n c a
Ủ ấ ỉ y ban nhân dân c p t nh;
ế ị ể Ủ Ủ ệ ấ ặ ấ Trình y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh ho c đ y ban nhân dân c p
ế ị ệ ề ậ ậ ấ ẩ ả ể huy n trình c p có th m quy n quy t đ nh thành l p, sáp nh p, gi i th các c ơ
ộ Ủ ệ ấ quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p huy n;
ự ề ậ ậ ả ổ ứ ự ệ Xây d ng đ án thành l p, sáp nh p, gi ể i th các t ấ ch c s nghi p trình c p
ế ị ẩ ề có th m quy n quy t đ nh;
ủ ị Ủ ế ị ư ệ ấ ậ Tham m u giúp Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thành l p, gi ả i
ể ậ ổ ố ợ ứ ệ ị th , sáp nh p các t ủ ấ ch c ph i h p liên ngành c p huy n theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ử ụ ự ệ ế ề ả V qu n lý và s d ng biên ch hành chính, s nghi p:
ủ ị Ủ ổ ỉ ư ệ ấ Tham m u giúp Ch t ch y ban nhân dân c p huy n phân b ch tiêu biên ch ế
ự ệ hành chính, s nghi p hàng năm;
Ủ ệ ấ ướ ể ẫ ả Giúp y ban nhân dân c p huy n h ử ụ ệ ng d n, ki m tra vi c qu n lý, s d ng
ự ệ ế biên ch hành chính, s nghi p.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 3
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ổ Ủ ự ệ ệ ấ ợ ị Giúp y ban nhân dân c p huy n t ng h p chung vi c th c hi n các quy đ nh
ế ộ ự ủ ự ố ớ ệ ơ ị ề v ch đ t ch , t ch u trách nhi m đ i v i các c quan chuyên môn, t ổ
ệ ấ ứ ự Ủ ệ ấ ch c s nghi p c p huy n và y ban nhân dân c p xã.
ự ề ề e. V công tác xây d ng chính quy n:
ề ổ ứ Ủ ấ ẩ ơ ệ Giúp y ban nhân dân c p huy n và các c quan có th m quy n t ự ch c th c
ộ ồ ử ạ ệ ệ ể ể ạ ầ ố ộ hi n vi c b u c đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân theo phân
ủ Ủ ệ ấ ướ ẫ ủ Ủ công c a y ban nhân dân c p huy n và h ấ ng d n c a y ban nhân dân c p
ỉ t nh;
Th c hi n các th t c đ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n phê chu n các
ủ ụ ể ủ ị Ủ ự ệ ệ ấ ẩ
ủ Ủ Ủ ứ ấ ạ ấ ch c danh lãnh đ o c a y ban nhân dân c p xã; giúp y ban nhân dân c p
ầ ử ấ ỉ Ủ ứ ệ ẩ huy n trình y ban nhân dân c p t nh phê chu n các ch c danh b u c theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t
Ủ ư ự ệ ề ậ ớ ấ Tham m u, giúp y ban nhân dân c p huy n xây d ng đ án thành l p m i,
ậ ị ỉ ớ ể Ủ ị ề nh p, chia, đi u ch nh đ a gi i hành chính trên đ a bàn đ y ban nhân dân trình
ộ ồ ấ ướ ẩ H i đ ng nhân dân cùng c p thông qua tr ề ấ c khi trình các c p có th m quy n
ế ị ồ ơ ỉ ớ ệ ả ố ị ả xem xét, quy t đ nh. Ch u trách nhi m qu n lý h s , m c, ch gi ồ ị i, b n đ đ a
ớ ủ ệ gi i hành chính c a huy n;
ệ ướ Ủ ệ ấ ẫ ậ ả Giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c h ng d n thành l p, gi ể i th , sáp
ạ ộ ủ ể ấ ả ậ ổ ợ ề nh p và ki m tra, t ng h p báo cáo v ho t đ ng c a thôn, làng, p, b n, t ổ
ồ ưỡ ệ ố ị ị ưở dân ph trên đ a bàn huy n theo quy đ nh; b i d ng công tác cho Tr ng, Phó
ấ ả ổ thôn, làng, p, b n, t ố dân ph .
ệ ướ Ủ ệ ấ ể ẫ ổ ợ f. Giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c h ng d n, ki m tra t ng h p báo
ủ ơ ở ố ớ ậ ề ự ệ ệ ơ ơ cáo vi c th c hi n Pháp lu t v dân ch c s đ i v i các c quan hành chính, đ n
ườ ị ấ ệ ị ệ ị ự v s nghi p, xã, ph ng, th tr n trên đ a bàn huy n.
ứ ứ ề ộ g. V cán b , công ch c, viên ch c:
ử ụ Ủ ư ụ ệ ệ ể ấ Tham m u giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c tuy n d ng, s d ng,
ề ệ ệ ộ ổ ổ ạ ự ệ đi u đ ng, b nhi m, b nhi m l ạ i, đánh giá; th c hi n chính sách, đào t o,
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 4
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ụ ố ớ ứ ề ả ộ ồ ưỡ b i d ế ng v chuyên môn nghi p v và ki n th c qu n lý đ i v i cán b , công
ứ ứ ch c, viên ch c;
ự ứ ệ ệ ể ả ườ ị ấ ụ Th c hi n vi c tuy n d ng, qu n lý công ch c xã, ph ự ng, th tr n và th c
ố ớ ứ ệ ộ ộ hi n chính sách đ i v i cán b , công ch c và cán b không chuyên trách xã,
ườ ị ấ ấ ph ng, th tr n theo phân c p
ề ả h. V c i cách hành chính:
Ủ ệ ể ấ ố ơ ể Giúp y ban nhân dân c p huy n tri n khai, đôn đ c, ki m tra các c quan
Ủ ự ệ ấ ả ấ chuyên môn cùng c p và y ban nhân dân c p xã th c hi n công tác c i cách
ở ị ươ hành chính đ a ph ng;
ủ ươ Ủ ư ệ ề ấ ệ Tham m u, giúp y ban nhân dân c p huy n v ch tr ẩ ng, bi n pháp đ y
ệ ạ ả ị m nh c i cách hành chính trên đ a bàn huy n;
ả ổ ợ ở ị ươ Ủ T ng h p công tác c i cách hành chính đ a ph ng báo cáo y ban nhân dân
ấ ỉ ệ ấ c p huy n và c p t nh.
Ủ ự ệ ệ ấ ả ướ ề ổ Giúp y ban nhân dân c p huy n th c hi n qu n lý nhà n c v t ứ ch c và
ủ ộ ạ ộ ổ ứ ủ ị ho t đ ng c a h i và t ch c phi chính ph trên đ a bàn.
ư ư ề ữ i. V công tác văn th , l u tr :
ướ ể ệ ấ ẫ ơ ơ ị ị ế ộ H ng d n, ki m tra các c quan, đ n v trên đ a bàn huy n ch p hành ch đ ,
ậ ề ư ư ủ ị ữ quy đ nh c a pháp lu t v công tác văn th , l u tr ;
ệ ụ ề ệ ả ướ ể ậ ả ả ẫ H ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v v thu th p, b o v , b o qu n và
ữ ố ớ ệ ư ơ ơ ị ị ổ ứ ử ụ t ệ ch c s d ng tài li u l u tr đ i v i các c quan, đ n v trên đ a bàn huy n
ư ệ ữ và L u tr huy n.
ề k. V công tác tôn giáo:
ỉ ạ Ủ ệ ấ ướ ẫ ổ ứ Giúp y ban nhân dân c p huy n ch đ o, h ể ng d n, ki m tra và t ự ch c th c
ủ ươ ệ ậ ủ ủ ả ướ ề hi n các ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v tôn giáo
ị và công tác tôn giáo trên đ a bàn;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 5
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ể ự ố ợ ủ ệ ệ ấ ớ ơ Ch trì, ph i h p v i các c quan chuyên môn cùng c p đ th c hi n nhi m v ụ
ả ướ ấ ủ Ủ ề ị qu n lý nhà n c v tôn giáo trên đ a bàn theo phân c p c a y ban nhân dân
ủ ậ ị ấ ỉ c p t nh và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ưở l. V công tác thi đua, khen th ng:
ấ ớ Ủ ệ ổ ứ ư ề ấ Tham m u, đ xu t v i y ban nhân dân c p huy n t ch c các phong trào thi
ự ể ệ ưở ủ ả ướ đua và tri n khai th c hi n chính sách khen th ng c a Đ ng và Nhà n c trên
ụ ườ ệ ệ ự ủ ộ ị đ a bàn huy n; làm nhi m v th ồ ng tr c c a H i đ ng Thi đua – Khen
ưở ệ ấ th ng c p huy n;
ướ ệ ể ệ ế ạ ẫ ố ộ ự H ng d n, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n k ho ch, n i dung thi đua, khen
ưở ử ụ ự ệ ỹ ị th ả ng trên đ a bàn huy n; xây d ng, qu n lý và s d ng Qu thi đua, khen
ưở ủ ậ ị th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ả ạ ố ế ế ử ạ m. Thanh tra, ki m tra, gi i quy t các khi u n i, t cáo và x lý các vi ph m v ề
ộ ụ ề ẩ công tác n i v theo th m quy n.
ủ ị Ủ ự ệ ố ấ n. Th c hi n công tác th ng kê, thông tin, báo cáo Ch t ch y ban nhân dân c p
ở ộ ụ ề ả ể ộ ụ ế ệ ố huy n và Giám đ c S N i v v tình hình, k t qu tri n khai công tác n i v trên
ị đ a bàn.
ổ ứ ứ ụ ự ể ế ệ ọ ộ ệ ố o. T ch c tri n khai, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng
ư ữ ụ ụ ả ướ ộ ụ ề thông tin, l u tr ph c v công tác qu n lý nhà n ị c v công tác n i v trên đ a
bàn.
ổ ứ ế ộ ế ộ ự ệ ế ộ ả Ô. Qu n lý t ch c, biên ch , th c hi n ch đ , chính sách, ch đ đãi ng , khen
ưở ỷ ậ ồ ưỡ ạ ụ ố ớ ề ệ th ng, k lu t, đào t o và b i d ộ ng v chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b ,
ộ ụ ứ ứ ủ ạ ộ ị ủ ả công ch c, viên ch c thu c ph m vi qu n lý c a Phòng N i v theo quy đ nh c a
ấ ủ Ủ ệ ấ ậ pháp lu t và theo phân c p c a y ban nhân dân c p huy n.
Ơ ả ả ủ ộ ụ ủ ậ ị . Qu n lý tài chính, tài s n c a Phòng N i v theo quy đ nh c a pháp lu t và theo
ấ ủ Ủ ệ ấ phân c p c a y ban nhân dân c p huy n.
ụ ể ứ Ủ ụ ệ ệ ấ ị ề p. Giúp y ban nhân dân c p huy n quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n
ủ Ủ ườ ộ ụ ị ấ ề ạ h n c a y ban nhân dân xã, ph ự ng, th tr n v công tác n i v và các lĩnh v c
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 6
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ượ ơ ở ủ ậ ị ướ công tác khác đ c giao trên c s quy đ nh c a pháp lu t và theo h ẫ ủ ng d n c a
ở ộ ụ S N i v .
ủ Ủ ụ ự ệ ệ ệ ự q. Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a y ban nhân dân huy n.
ơ ấ ổ ứ ộ ệ . 1.3. C c u t ộ ụ Ủ ch c b máy phòng N i v y ban nhân dân huy n
a. Phòng N i v Tr
ộ ụ ưở ưở ứ ộ ng Phòng, Phó Tr ng Phòng và cán b , công ch c.
ưở ộ ụ ệ ị ướ Ủ Tr ng phòng N i v ch u trách nhi m tr ủ ị Ủ c y ban nhân dân, Ch t ch y
ệ ướ ậ ề ệ ự ứ ệ ấ ban nhân dân c p huy n và tr c pháp lu t v vi c th c hi n ch c năng,
ạ ượ ụ ệ ề ạ ộ ủ ộ nhi m v , quy n h n đ c giao và toàn b ho t đ ng c a Phòng.
Phó Tr
ưở ưở ộ ố ặ ụ ng phòng giúp Tr ng phòng ph trách và theo dõi m t s m t công
ệ ị ướ ưở ướ ệ tác; ch u trách nhi m tr c Tr ng Phòng và tr ậ ề c pháp lu t v nhi m v ụ
ượ ưở ắ ặ ộ ưở đ c phân công. Khi Tr ng phòng v ng m t m t Phó Tr ng phòng đ ượ c
ưở ạ ộ ủ ủ ệ ề Tr ng phòng y nhi m đi u hành các ho t đ ng c a Phòng.
ệ ổ ệ ề ể ưở ỷ ậ ễ ệ ộ Vi c b nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, khen th ng, k lu t, mi n nhi m, t ừ
ố ớ ế ộ ứ ự ệ ưở ưở ch c, th c hi n ch đ , chính sách đ i v i Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng
ủ ị Ủ ế ị ủ ệ ấ ị ậ do Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ * S đ c c u t ệ ộ ụ Ủ ch c b máy phòng N i v y ban nhân dân huy n
ƯỞ
NG PHÒNG TR Ông: Bùi Văn Th nhạ
PHÓ TR
NGƯỞ
PHÓ TR
NGƯỞ
PHÓ TR
NGƯỞ
PHÒNG Ông: Hà Văn H iả
PHÒNG ị ồ ễ Bà: Nguy n Th H ng
PHÒNG ễ Ông: Nguy n Lê ị ễ
ấ ỉ ồ ố Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai
Trang 7 SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Ổ ƯỞ
Ổ ƯỞ T TR ươ
Ổ ƯỞ T TR ạ
NG 3 ấ
NG 1 ng Văn Vinh
Ông: Tr
T TR NG 2 Ông: Vũ Bá Hoàng
Ông: Ph m Tu n Anh
CHUYÊN VIÊN Ông: Đỗ Văn Huy
CHUYÊ N VIÊN Bà:Tr nầ ị Th Ánh Nhi
CHUYÊN VIÊN Ông:Trầ n Minh Thi nệ
CHUYÊN VIÊN Bà:Tr nầ Thị ngượ
Ph
CHUYÊN VIÊN Bà: Vũ ị Th Bích H ngằ
CHUYÊN VIÊN Ông: Nguy nễ Văn Chín
CHUYÊN VIÊN Ông: Nguy nễ Ng cọ Châu
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
1.4. Biên ch ế
ộ ụ ủ ị Ủ ế ấ Biên ch hành chính Phòng N i v do Ch t ch y ban nhân dân c p
ố ượ ụ ệ ệ ầ ổ huy n phân b hàng năm theo yêu c u nhi m v và kh i l ng công
ệ ượ vi c đ c giao.
Biên ch s nghi p c a các đ n v tr c thu c Văn phòng y ban nhân
ế ự ị ự Ủ ủ ệ ơ ộ
ế ị Ủ ứ ệ ị ệ dân huy n do y ban nhân dân huy n quy t đ nh theo đ nh m c biên ch ế
ủ ậ ị và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ế ộ 1.5. Ch đ làm vi c
Tr
ưở ộ ụ ủ ủ ệ ườ ị ng phòng N i v c a y ban nhân dân huy n là ng i ch u trách
ạ ộ ứ ệ ề ệ ọ ủ nhi m đi u hành m i ho t đ ng c a phòng theo ch c năng, nhi m v ụ
ượ ủ ậ đ ị c giao đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ố ệ 1.6. M i quan h công tác
Phòng Nôi v y ban nhân dân huy n n m trong c c u t
ơ ấ ổ ứ ộ ụ Ủ ệ ằ ch c b máy
ơ ướ ấ ệ ậ ệ các c quan hành chính nhà n ố c c p huy n, có m i quan h m t thi ế t
Ủ ủ ệ ở ị ớ v i các s , ban, ngành c a huy n và y ban nhân dân các xã, th xã,
ụ ả ự ự ệ ệ ệ ả ố ị thành ph trong quá trình th c hi n nhi m v , đ m b o th c hi n k p
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 8
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ỉ ạ ủ Ủ ủ ị ệ ạ ầ ờ th i yêu c u lãnh đ o, ch đ o c a y ban nhân dân huy n và Ch t ch
Ủ ệ y ban nhân dân huy n.
ư ề ữ 2. V công tác L u tr
ề ở ệ ầ ơ ơ Tài li u hình thành ngày càng nhi u ị các c quan đ n v yêu c u khách quan
ả ự ả ố ế ả ậ ọ ọ ắ ph i l a ch n, thu th p, s p x p khoa h c, b o qu n t ể ụ t, tra tìm nhanh chóng đ ph c
ầ ả ế ổ ứ ạ ộ ề ụ v nhu c u gi ệ i quy t các công vi c chuyên môn và t ủ ch c đi u hành ho t đ ng c a
ư ơ ể ế ắ ộ ừ t ng c quan. Công tác l u tr ữ ở tr ạ thành m t m c xích không th thi u trong ho t
ủ ừ ị ủ ơ ơ ộ ướ ậ ấ ượ ầ ộ đ ng c a t ng c quan, đ n v , c a b máy nhà n c. Nh n th y đ c t m quan
ộ ụ ủ ủ ư ữ ệ ọ ự tr ng c a công tác l u tr , Phòng N i v y ban nhân dân huy n quan tâm xây d ng
ư ữ ắ ế ị ả ộ ư ụ ữ ể ả kho l u tr , mua s m các trang thi t b b o qu n, tuy n d ng cán b l u tr chuyên
ể ự ế ự ư ữ ệ trách đ tr c ti p th c hi n công tác l u tr .
ộ ụ Ủ ệ ố ộ Phòng N i v y ban nhân dân huy n đã b trí 03 cán b chuyên trách làm công
ữ ả ư ư ụ ứ ệ ạ ả ẩ ư tác l u tr b o đ m tiêu chu n nghi p v các ng ch công ch c ngành văn th và l u
ữ ờ ử ộ ư ồ ị ữ ể ọ ộ tr theo quy đ nh; đ ng th i c cán b l u tr đi h c đ nâng cao trình đ chuyên
môn.
ộ ụ ộ ư ữ ủ ệ ằ ậ Cán b L u tr c a phòng N i v UBND huy n h ng năm thu th p tài li u ệ ở
ế ế ắ ỉ ồ ơ các Chuyên viên, Phòng, Trung tâm sau đó ti n hành ch nh lý, s p x p thành các h s ,
ụ ụ ồ ơ ư ữ ể ậ ả ặ ộ ệ ả b o qu n trong c p, h p đ lên giá trong kho l u tr , có m c l c h s thu n ti n
ứ ử ụ ệ ầ ế cho vi c tra tìm nghiên c u s d ng khi c n thi t.
ộ ụ Ủ ụ ự ư ữ ệ Phòng N i v y ban nhân dân huy n đã xây d ng kho l u tr chuyên d ng đ ể
2. Các trang
ự ủ ệ ệ ệ ệ ả ả th c hi n công tác b o qu n tài li u. Di n tích hi n nay c a kho là 48m
ế ị ể ả ệ ề ạ ạ ả ồ thi ữ t b đ b o qu n tài li u trong kho g m: qu t, qu t hút, máy đi u hòa, bình ch a
ệ ể cháy, giá đ tài li u.
ữ ủ ơ ổ ứ ộ ư 2.1.T ch c Cán b l u tr c a c quan:
ổ ứ ộ ậ ư ữ ổ ộ ố Quy mô t ch c b ph n l u tr ( phòng, t ộ , m t s cán b chuyên trách
ộ ư ữ ệ ặ ho c cán b l u tr kiêm nhi m )
V s l
ề ố ượ ộ ụ ứ ủ ệ ệ ổ ố ng: T ng s công ch c hi n có c a phòng N i v huy n là 14
ườ ng i trong đó:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 9
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ộ ổ ơ ấ ướ ổ + C c u đ tu i: d i 30 tu i là 04 ng ườ ừ i, t ổ 3140 tu i là 06 ng ườ ừ i, t
ườ ườ ổ 4150 tu i là 03 ng ổ i, trên 50 tu i là 01 ng i.
ấ ử ậ ộ ườ ị + Trình đ lý lu n chính tr : cao c p c nhân là 03 ng ấ i, trung c p là 04
ườ ườ ơ ấ ấ ọ ng i ( trong đó coa 02 ng ử i đang h c cao c p, c nhân ) s c p là 04
ng i ườ
ạ ọ ộ ườ ườ + Trình đ chuyên môn : Đ i h c là 12 ng ẳ i, cao đ ng 01 ng ư i , ch a
ườ ệ ố ệ ạ qua đào t o 01 ng ọ ạ ọ i ( hi n đang h c đ i h c năm 2016 t t nghi p )
ế ộ + Dân t c kinh chi m 100%
ớ ế ườ ườ + gi i tính: nam chi m 10 ng i ( t ỷ ệ l ữ 71,4 %), n là 04 ng i, (t ỷ ệ l
28,6 %)
ề ấ ượ V ch t l ng:
ứ ủ ộ ụ ộ ộ ộ Nhìn chung đ i ngũ cán b công ch c c a phòng N i v có trình đ chuyên môn
ề ừ ộ ạ ọ ủ ế ế ẳ ở cao, đ u t cao đ ng tr lên, trình đ đ i h c chi m 85,7% trong đó ch y u là các
ả ế ậ ườ ộ ngành hành chính, qu n lý kinh t ỉ , lu t… ch có vài ng ư ậ i thu c ngành khác. Nh v y
ơ ả ụ ượ ứ ệ ầ ộ ủ trình đ chuyên môn c b n đáp ng nhu c u nhi m v đ ộ ụ c giao c a nganh n i v .
ứ ệ ộ ộ ngoài ra qua quá trình công tác, tích lũy kinh nghi m, đ i ngũ cán b công ch c phòng
ộ ụ ề ỹ ệ ộ N i V ngày m t năng cao v k năng làm vi c.
ạ ơ Lãnh đ o c quan
(cid:0) ưở ạ Tr ng phòng: Ông Bùi Văn Th nh
Ph trách chung và ch u trách nhi m tr
ụ ệ ị ướ ệ ủ ệ c Huy n y, UBND Huy n, S ở
ộ ụ ỉ ủ ơ ạ ọ ề ọ ặ N i V , t nh v m i m t ho t đ ng c a c quan.
ự ế ổ ứ ứ ộ ộ ụ Tr c ti p ph trách công tác t ch c, b máy; cán b , công ch c, viên
ử ụ ứ ế ệ ả ơ ị ch c; qu n lý và s d ng biên ch hành chính, v trí ci c làm trong đ n v ị
ự ệ ề ả ị ơ ự s nghi p; công tác xây d ng chính quy n; qu n lý đ a gi i hành chính.
(cid:0) ưở ễ ườ Phó tr ng phòng: Ông Nguy n Lê Tr ơ ng S n
ụ ộ ổ ứ ủ Ph trách công tác H i và t ch c phi chính ph ; công tác thanh niên;
ồ ưỡ ủ ế ề ậ ạ quy ch dân ch ; dân v n chính quy n; đào t o b i d ỹ ậ ng; k lu t cán
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 10
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ữ ứ ườ ạ ọ ấ ộ b ; công ch c và nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã;
ư ệ ỗ ợ ơ ổ theo d i công tác t ng h p, báo cáo c quan. Tham m u giúp vi c cho
ưở ề ả ị ớ tr ự ng phòng trong công tác xây d ng chính quy n, qu n lý đ a gi i hành
chính
(cid:0) ưở Phó tr ả ng phòng: Ông Hà Văn H i
ế ộ ự ụ ế ỏ ố ệ Ph trách công tác tôn giá; th c hi n ch đ thăm h i, phún vi ng đ i
ệ ế ạ ộ ớ v i cán b lãnh đ o và thân nhân theo quy ch UBND Huy n. kiêm
ế ệ ơ nhi m k toán c quan
(cid:0) ưở ị ồ ắ Phó tr ễ ng phòng: Bà Nguy n Th H ng Th m
Ph trách công tác c i cách hành chính; thi đua khen th
ụ ả ưở ư ư ng; văn th l u
ữ ướ ỹ ậ ư ứ ệ tr nhà n c; l ứ ấ lu t công ch c viên ch c c p Huy n. tham m u giúp
ệ ưở ứ ấ ứ ệ ả vi c cho tr ng phòng trong qu n lý công ch c viên ch c c p huy n.
ư ậ ộ B ph n tham m u giúp vi c ệ
ồ ổ ụ Bao g m 10 chuyên viên chia thành 3 t ph trách
(cid:0) ụ ổ ổ ử ụ ứ ứ ả ộ T 1: Ph trách công tác t ch c b máy, qu n lý, s d ng công ch c viên
ứ ấ ệ ả ế ộ ứ ế ch c c p huy n; gi ứ ấ ố ớ i quy t ch đ chính sách đ i v i công ch c viên ch c c p
ứ ấ ỹ ậ ứ ệ ệ ả ộ huy n;k lu t cán b , công ch c, viên ch c c p huy n; c i cách hành chính;
công tác thanh niên.
Chuyên viên – T tr
ổ ưở ươ ng: Ông Tr ng Văn Vinh
ề ị ổ ứ ứ ứ ả ộ ệ Ch u trách nhi m v công tác t ấ ch c b máy; qu n lý công ch c, viên ch c c p
ả ố ớ ế ọ ứ ứ ệ ế ấ ệ huy n; gi i quy t ch đ chiinhs sách đ i v i công ch c,viên ch c c p huy n; k ỹ
ứ ấ ứ ệ ậ ộ lu t cán b , công ch c, viên ch c c p huy n.
Chuyên viên: Bà Tr n Th Ánh Nhi
ầ ị
ư ổ ệ ợ ị ả ố ớ ế ộ ế Ch u trách nhi m tham m u t ng h p gi ứ i quy t ch đ chính sách đ i v i công ch c,
ứ ấ ư ổ ợ ổ ứ ộ ệ viên ch c c p huyên. Kiêm nhi m tham m u t ng h p công tác t ả ch c b máy; qu n
ử ụ ế lý và s d ng biên ch hành chính
ệ ầ Chuyên viên: Ông Tr n Minh Thi n
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 11
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ư ệ ả ổ ợ ị Ch u trách nhi m trong tham m u, t ng h p công tác c i cách hành chín; công tác
thanh niên
(cid:0) ứ ự ụ ề ả ổ ộ T 2: Ph trách công tác xây d ng chính quy n, qu n lí cán b công ch c và
ữ ườ ạ ộ ấ ả ế ọ ế nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã; gi i quy t ch đ chính
ứ ữ ộ ườ ạ ọ ố ớ đ i v i cán b , công ch c và nh ng ng ấ i ho t đ ng không chuyên trách c p
ỹ ậ ữ ườ ạ ọ ấ xã; k lu t CBCC và nh ng ng ả i ho t đ ng không chuyên trách c p xã; qu n
ớ ủ ự ế ệ ề ậ ị lý đ a gi i hành chính; th c hi n quy ch dân ch , dân v n chính quy n; công
ồ ưỡ ộ ổ ứ ố ạ tác đào t o b i d ng; công tác h i và t ủ ch c phi chính ph ; th ng kê báo cáo
ợ ơ ổ t ng h p c quan.
ổ ưở Chuyên viên – T tr ng: Ông Vũ Bá Hoàng
ứ ự ề ệ ả ộ ị ữ Ch u trách nhi m công tác xây d ng chính quy n; qu n lý cán b , công ch c và nh ng
ườ ạ ộ ấ ả ế ộ ế ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã; gi ố ớ i quy t ch đ chính sách đ i v i
ữ ườ ạ ộ ỹ ậ ấ ộ CBCC và nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã; k lu t cán b , công
ứ ữ ườ ạ ộ ấ ả ị ớ ch c, nh ng ng i ho t đ ng không chuyên trách c p xã; qu n lý đ a gi i hành chính;
ủ ự ệ ề ế ậ th c hi n quy ch dân ch ; dan v n chính quy n.
Chuyên viên: Ông Đ Văn Huy
ỗ
ủ ơ ệ ề ố ợ ị ệ ổ Ch u trách nhi m v công tác th ng kê, t ng h p báo cáo c a c quan. Kiêm nhi m
ư ự ề ợ ổ tham m u, t ng h p công tác xây d ng chính quy n.
ầ ị ượ Chuyên viên: Bà Tr n Th Ph ng
ệ ộ ị ổ ứ ủ ả ế ộ ế ề Ch u trách nhi m v công tác h i và t ch c phi chính ph ; gi i quy t ch đ chính
ố ớ ạ ộ ữ ấ sách đ i v i CBCC và nh ng ho t đ ng không chuyên trách c p xã
ằ ị Chuyên viên: Bà Vũ Th Bích H ng
ư ư ệ ề ị ữ ơ ồ ưỡ ạ Ch u trách nhi m v công tác văn th , l u tr c quan; công tác đào t o b i d ng;
ư ệ ử ơ ụ ủ ệ ị ỉ ộ ph trách h p th đi n t ệ c quan theo quy đ nh c a UBND t nh, huy n; kiêm nhi m
ủ ỹ ơ th qu c quan
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 12
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ụ ả ổ ướ ề ưở T 3:ph trách công tác qu n lý nhà n c v tôn giáo, thi đua, khen th ng; văn
ư ư ữ ướ ế ọ ự ệ ế ỏ ộ th l u tr nhà n ạ c; th c hi n ch đ thăm h i, phúng vi ng cán b lãnh đ o
ế ủ ệ và thân nhân theo quy ch c a UBND huy n
ấ Chuyên viên – t ổ ưở tr ạ ng: Ông Ph m Tu n Anh
ệ ề ị ưở Ch u trách nhi m v công tác thi đua, khen th ng
ễ Chuyên viên: Ông Nguy n Văn Chín
ư ệ ả ợ ị ướ ề ổ Ch u trách nhi m tham m u, t ng h p công tác qu n lý nhà n c v tôn giáo. Kiêm
ế ộ ự ệ ế ệ ạ ỏ ộ nhi m th c hi n ch đ tham h i, phúng vi ng cán b lãnh đ o và thân nhân theo quy
ế ệ ch UBND huy n
ễ ọ Chuyên viên: Bà Nguy n Ng c Châu
ư ư ư ữ ệ ị ướ ợ Ch u trách nhi m tham m u tông h p công tác văn th , l u tr nhà n ệ c. kiêm nhi m
ư ổ ợ ưở tham m u t ng h p công tác thi đua khen th ng.
ệ ố ư ớ ổ ứ ệ ự V i vi c b trí nhân s nh trên, phòng đã t ch c phân công công vi c rõ ậ Nh n xét:
ố ớ ộ ộ ượ ụ ràng đ i v i các cán b , nhân viên: cán b nhân viên khi đ c phân công ph trách
ề ả ệ ấ ự ệ ệ ả ị m ng công vi c nào thì ch u trách nhi m v m ng công vi c y; có s phân công rõ
ườ ữ ự ệ ệ ườ ớ ủ ừ ràng c a t ng ng i không có s kiêm nhi m công vi c gi a ng i này v i ng ườ i
khác
ỉ ạ ưỡ ẫ ề ữ ư ượ ơ ả 2.2. Các văn b n ch đ o, h ng d n v công tác l u tr đã đ c c quan
ban hành.
- Quy t đ nh s 319/QĐ UBND ngày 01/3/2008 ban hành “ ch tiêu thi
ế ị ố ỉ
ưở ư ư ề ữ ằ ố ớ đua, khen th ng v công tác văn th l u tr h ng năm đ i v i các c ơ
ệ ỉ ưở ề quan, ban ngành huy n” và ch tiêu “ thi đua khen th ng v công tác văn
ố ớ ư ư ữ ằ th , l u tr h ng năm đ i v i UBND các xã”.
- Quy t đ nh s 2248/QĐUBND ngày 24/9/2008 thành l p đoàn ki m tra
ế ị ể ậ ố
ữ ư ư công tác văn th , l u tr năm 2014.
- Công văn s 629/UBNDNV ngày 18/9/2009 v vi c đ ngh báo cáo tình
ề ệ ề ố ị
ư ư ữ hình công tác văn th l u tr 9 tháng năm 2014.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 13
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ủ ố ộ ụ Ủ - Công văn s 284/VPUBND HC ngày 31/10/2014 c a phòng N i V y
ệ ổ ứ ự ề ệ ị ban nhân dân huy n v/v t ch c th c hi n nghiêm túc quy đ nh v công
ữ ệ ồ ơ ồ ơ ư ệ ậ ộ tác l p h s công vi c và giao n p h s vào l u tr hi n hành.
ề ệ ộ ồ ế ị ậ ố ỉ - Quy t đ nh s 19 ngày 13/1/2014 v vi c thành l p h i đ ng ch nh lý tài
ệ li u hành chính xã.
- Công văn 622/ UBND – NV h
ướ ư ư ữ ẫ ẩ ng d n công tác văn th l u tr và chu n
ư ữ ệ ị ồ ơ ộ b h s n p vào l u tr huy n.
- Quy t đ nh s 439/QĐ – P.NV ngày 7/9/2014, quy t đ nh ban hành v
ế ị ế ị ố ề
ấ ủ ộ ụ ạ ộ ư ư ữ ệ ấ ố ho t đ ng văn th , l u tr in n c a phòng n i v huy n Th ng Nh t.
ề ệ ố ắ - Công văn s 109/CV VTLT – QLVTTL ngày 12/11/2014 v vi c nh c
ị ự ề ệ ơ ở ơ ị nh các c quan, đ n v th c hi n nghiêm túc cá quy đ nh v công tác VT
-
– LT.
ề ệ ế ố ị S 1087/QĐ – UBND ngày 10/4/2014 v vi c ban hành quy ch quy đ nh
ệ ử ữ ử ả ơ ậ ề ệ v vi c g i, nh n văn b n đi n t gi a các c quan hành chính nhà
ị ự ệ ệ ơ ố ướ n ấ ị c, đ n v s nghi p trên đ a bàn huy n Th ng Nh t
Nh n xét
ậ ư ư ữ ượ ề ả ờ ị : Các văn b n v công tác văn th , l u tr đ c ban hành k p th i và
ờ ạ ữ ư ệ ả ể đúng th i đi m đã mang l ớ i nh ng hi u qu to l n trong công tác l u tr ữ ủ ơ c a c
ấ ượ ằ ữ ủ ư ệ ệ ả quan nh m nâng cao ch t l ng hi u qu trong công tác l u tr c a huy n.
ộ ụ Ủ ệ ủ ệ ố 2.3. Tình hình tài li u c a phòng N i v y ban nhân dân huy n Th ng
ấ ỉ ồ Nh t, t nh Đ ng Nai
ố ượ ệ ượ ộ ỉ ỉ Hi n nay s l ệ ng tài li u đã đ c ch nh lý hoàn ch nh: 800 h p = 8741 h s ồ ơ
ươ ươ ơ ộ ệ ớ (ĐVBQ) t ng đ ặ ỉ ng v i 133 mét giá; tài li u đã ch nh lý s b : 70 mét giá = 804 c p
ấ ủ ủ ệ ệ ờ ớ ờ ệ ba dây. Th i gian có s m nh t c a tài li u năm 2003, th i gian hi n nay c a tài li u
năm 2015.
ả ấ ệ ệ ố ượ ả Qua kh o sát cho th y, t ình hình kh i tài li u hi n đang đ ả c b o qu n trong
ữ ẫ ư ẹ ượ ả ố ả ượ ắ ậ ự kho l u tr v n còn nguyên v n, đ c b o qu n t t, đ ế c s p x p tr t t ắ ngăn n p
ồ ơ ị ầ ự ủ ệ ặ ộ ế ị trên giá, k , có bìa, c p h p đ ng h s , trang b đ y đ các trang thi t b phòng
ạ ố ớ ệ ượ ả ủ ế ữ ệ ả ố ch ng gây h i đ i v i tài li u. Tài li u đ c b o qu n trong kho ch y u là nh ng tài
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 14
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ạ ộ Ủ ệ ệ Ủ li u hình thành trong quá trình ho t đ ng y ban nhân dân huy n và Văn phòng y
ệ ả ồ ơ ế ệ ệ ban nhân dân huy n, sau khi gi ữ i quy t xong công vi c nh ng h s , tài li u có giá tr ị
ư ể ọ ộ ữ ơ ề ơ ả ể ả ẽ ượ ự s đ c l a ch n đ giao n p vào L u tr ệ ả c quan đ b o qu n. V c b n vi c
ư ộ ữ ơ ượ ờ ạ ự ệ ệ giao n p tài li u vào L u tr c quan đ c th c hi n đúng th i h n không có tình
ệ ồ ề ạ ọ tr ng tài li u t n đ ng kéo dài nhi u năm.
ệ ụ ạ ự ộ ệ ộ ụ Ủ 2.4. Tình hình th c hi n các n i dung nghi p v t i phòng N i v y ban
ấ ỉ ố ồ ệ nhân dân huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai:
ệ ậ ổ a/ Thu th p, b sung tài li u
ệ ư ữ ự ệ ệ ằ ậ ổ Thu th p, b sung tài li u l u tr là quá trình th c hi n các bi n pháp nh m xác
ệ ệ ầ ồ ổ ứ ể ệ ị đ nh ngu n tài li u, thành ph n tài li u và t ư ch c chuy n giao tài li u vào kho L u
ữ ờ ạ ạ ượ ướ ệ ậ ổ ị tr theo th i h n và ph m vi đ c nhà n c quy đ nh. Thu th p, b sung tài li u là
ữ ụ ự ữ ệ ệ ằ ộ ọ ọ m t trong nh ng khâu nghi p v quan tr ng nh m l a ch n nh ng tài li u có giá tr ị
ư ả ữ ệ ử ể ữ ị ư ả ả ư đ a vào b o qu n trong L u tr ấ hi n hành và L u tr l ch s đ qu n lý, tránh m t
ơ ở ề ề ự ụ ế ấ ạ ệ ệ ệ mát, th t l c tài li u và làm c s , ti n đ th c hi n các khâu nghi p v ti p theo.
ộ ụ Ủ ệ ề ả ị Phòng N i v y ban nhân dân huy n đã ban hành các văn b n quy đ nh v công tác
ệ ậ ổ ư thu th p b sung tài li u nh :
ụ Ủ ủ ố ộ Công văn s 284/UBNDHC ngày 31/10/2012 c a phòng N i V y ban nhân
ổ ứ ồ ơ ự ệ ề ậ ệ dân huy n v/v t ệ ị ch c th c hi n nghiêm túc quy đ nh v công tác l p h s công vi c
ữ ệ ồ ơ ư ộ và giao n p h s vào l u tr hi n hành.
ụ Ủ ủ ố ộ Công văn s 311/UBNDHCTC ngày 18/11/2012 c a phòng N i V y ban
ụ ậ ự ế ồ ơ ệ ệ ộ nhân dân huy n v/v d ki n danh m c, l p h s công vi c năm 2015 và giao n p h ồ
ệ ơ s tài li u năm 2013.
ụ Ủ ủ ế ạ ố ộ K ho ch s 297/KH UBND ngày 27/10/2011 c a phòng N i V y ban
ề ế ị ố ủ ị ủ ệ ể ạ ỉ nhân dân huy n v k ho ch tri n khai ch th s 02/2011/CTUBND c a Ch t ch v ề
ệ ậ ữ ơ ồ ơ ữ ị ư ư ệ ệ ộ ồ ơ vi c l p h s công vi c và giao n p h s , tài li u vào l u tr c quan, l u tr l ch
ấ ử s các c p.
ụ Ủ ụ ệ ể ả ộ Các văn b n phòng N i V y ban nhân dân huy n đã áp d ng đ làm căn c ứ
ự ệ ệ ậ ệ ổ pháp lý th c hi n vi c b sung thu th p tài li u.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 15
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ố ộ ậ ư ữ ố ủ Lu t L u tr s 01/2011/QH13 c a Qu c h i ngày 11/11/2011.
ế ị ủ ệ ố ề ệ Quy t đ nh s 34/2012/QĐUBND ngày 19/9/2012 c a UBND huy n v vi c
ữ ủ ư ư ế ấ ộ ban hành quy ch công tác Văn th – L u tr c a UBND các c p và các ngành thu c
huy n.ệ
ộ ụ Ủ ủ ế ữ ơ ủ ệ ổ ồ ư Ngu n b sung tài li u ch y u vào L u tr c quan c a phòng N i V y ban
nhân dân huy n: ệ
ệ ủ ồ ơ ạ ổ ệ Tài li u c a lãnh đ o UBND huy n (h s cá nhân, s tay công tác);
ộ ụ ệ ủ ồ ơ ệ ạ ổ Tài li u c a lãnh đ o phòng N i V UBND huy n (h s cá nhân, s tay công
tác);
ộ ụ ệ ủ ệ ộ ự Tài li u c a các phòng chuyên môn tr c thu c phòng N i V UBND huy n:
ổ ứ + Phòng Hành chính T ch c;
ị ụ ả + Phòng Qu n tr Tài v ;
ế + Phòng Kinh t ngành;
ợ ổ + Phòng T ng h p;
ộ + Phòng N i chính;
+ Phòng Văn xã;
ế ệ + Ban Ti p công dân huy n.
ộ ụ ệ ủ ị ự ệ ệ ơ ộ ự Tài li u c a các đ n v s nghi p tr c thu c phòng N i V UBND huy n:
+ Trung tâm tin h c;ọ
+ Trung tâm công báo;
ề ư ữ ơ ệ ậ ố ượ ậ ồ ơ ơ ộ ộ Đa s tài li u thu th p v L u tr c quan đã đ ầ c l p h s s b , m t ph n
ư ậ ồ ơ ệ ạ ộ ộ tài li u còn trong tình tr ng bó gói, l n x n, các chuyên viên ch a l p h s công
vi c.ệ
ủ ụ ệ ậ ượ ặ ố Th t c giao nh n tài li u đ c th ng kê theo c p ba dây dây kèm theo Biên
ữ ớ ự ế ậ ữ ậ ệ ư ả b n giao nh n tài li u l u tr v i s ký k t gi hai bên giao và nh n.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 16
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ữ ơ ủ ư ệ Trách nhi m c a L u tr c quan:
ờ ạ ữ ị ư ử ệ ộ ị ạ Giao n p tài li u vào L u tr l ch s theo đúng th i h n quy đ nh t ề i Đi u 21
ậ ư ữ ườ ợ ơ ố ữ ạ ồ ơ ờ ạ ệ ế Lu t L u tr . Tr ng h p c quan mu n gi i h s , tài li u đã đ n th i h n giao l
ả ượ ự ồ ư ủ ằ ả ộ ữ ị ử ề n p ph i đ c s đ ng ý b ng văn b n c a L u tr ẩ l ch s có th m quy n thu
th p:ậ
ị ả ệ ặ ả ộ ơ ượ ơ ở ồ ơ Giao n p tài li u trên c s h s ho c đ n v b o qu n đ ố c th ng kê
ụ ụ ồ ơ ộ ư ệ thành “M c l c h s , tài li u n p l u”;
ủ ộ ụ ứ ặ ầ ộ Giao n p đ y đ h p, c p và công c tra c u kèm theo;
ế ể ậ ơ ộ ệ V n chuy n tài li u đ n n i giao n p.
ờ ạ ữ ị ử ư ộ ệ Th i h n giao n p tài li u vào L u tr l ch s :
ờ ạ ể ừ ư ế ệ ữ ơ Trong th i h n 10 năm, k t năm công vi c k t thúc, L u tr c quan có
ộ ư ồ ơ ị ả ữ ị ư ệ ệ ễ ả trách nhi m n p l u h s , tài li u có giá tr b o qu n vĩnh vi n vào L u tr l ch s ử
ụ ữ ư ư ệ (Chi c c Văn th – L u tr huy n).
Ư ể ệ ươ ố ớ ỉ u đi m: tài li u t ng đ i m i và hoàn ch nh,
ệ ờ ẻ ế ề ạ ệ ự H n ch : còn nhi u tài li u r i l , gây khó khăn cho vi c l a chon cách phân
lo iạ
ỉ ệ . ạ b/ Công tác phân lo i, ch nh lý tài li u
ữ ự ệ ư ộ ư ữ ệ ỉ Khi phân lo iạ , ch nh lý tài li u l u tr , cán b l u tr th c hi n đúng quy trình
ệ ố ế ệ ạ ồ ộ ươ bao g m ti n hành phân lo i – h th ng hóa tài li u trong phông theo m t ph ng án
ớ ồ ơ ơ ụ ồ ị ả ữ ữ ả ọ ị ặ ậ khoa h c; trong đó s a ch a, ph c h i ho c l p m i h s , đ n v b o qu n; xác đ nh
ệ ố ư ứ ệ ề ạ ằ ị ụ giá tr tài li u; làm các công c tra c u nh m t o đi u ki n t ả i u cho công tác b o
ụ ụ ệ ả qu n ph c v khai thác tài li u.
ư ư ệ ỉ ữ Cán b ộ l u tr ỉ ữ đã ch nh lý hoàn ch nh tài li u Phòng l u tr ệ UBND huy n
ấ ừ ố ủ ế ệ Th ng Nh t t năm 2006 đên 2́ ỉ 010, và đang ti n hành ch nh lý tài li u c a các năm
ế ti p theo.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 17
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ầ ớ ữ ủ ư ệ ệ ả ả ộ ụ Ủ Hi n nay, ph n l n tài li u b o qu n trong kho l u tr c a phòng N i V y
ệ ượ ộ ư ữ ỉ ỉ ban nhân dân huy n đã đ ầ c ch nh lý hoàn ch nh và cho vào h p l u tr , còn 1 ph n
ơ ộ ệ ỉ ượ ả ả ặ tài li u đã ch nh lý s b và đ c b o qu n trong c p ba dây:
ố ượ ượ ồ ơ ộ ỉ S l ệ ng tài li u đã đ c ch nh lý: 400 h p = 3741 h s (ĐVBQ) t ươ ng
ươ ấ ượ ồ ơ ố ệ ả đ ng 67 mét giá, ch t l ng: tài li u bên trong h s t t, ph n ánh đúng quá trình
ả ủ ơ ạ ộ ế ệ ệ ị gi i quy t công vi c, ho t đ ng c a c quan, tài li u bên trong có giá tr cao do công
ệ ụ ư ự ủ ữ ệ ỉ ỉ ờ tác ch nh lý đã th c hi n đúng các quy trình c a nghi p v L u tr , ch nh lý đúng th i
ị gian quy đ nh.
ố ượ ư ượ ặ ỉ S l ệ ng tài li u ch a đ ệ c ch nh lý: 70 mét giá = 804 c p ba dây, tài li u
ượ ỏ ự ủ ặ đ c b trong c p ba dây và phân chia theo năm, đã phân chia theo các lĩnh v c c a 20
ụ chuyên viên ph trách.
ươ ệ ủ ệ ố ụ ạ ộ Ph ệ ng án phân lo i và h th ng hóa tài li u c a phòng N i V UBND huy n
ạ ộ ệ ấ ặ ờ ố ể ỉ đ ch nh lý phòng UBND huy n Th ng Nh t: th i gian m t ho t đ ng.
ử ụ ả ủ ố ượ ệ ệ ệ ỉ Hi u qu c a vi c ch nh lý thông qua vi c tra tìm s d ng kh i l ệ ng tài li u
ệ ỉ ượ ự ụ ể ỉ ỉ đã ch nh lý: do tài li u đ ừ c ch nh lý hoàn ch nh theo t ng lĩnh v c c th và theo
ụ ư ệ ữ ệ ượ ụ ể đúng quy trình nghi p v l u tr nên tài li u đ ụ c tra tìm đ ph c v công tác t ổ
ữ ộ ệ ư ử ụ ứ ệ ả ch c, khai thác s d ng tài li u l u tr m t cách nhanh chóng, chính xác, hi u qu .
ệ ị ị c/ Công tác xác đ nh giá tr tài li u:
ậ ụ ả ơ ể ệ ị ị Các văn b n c quan đã v n d ng đ xác đ nh giá tr tài li u :
ậ ư ữ ố Lu t L u tr s 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
ư ố ộ ộ ủ ụ ị Thông t s 09/2011/TTBNV ngày 03/6/2011 c a B N i V Quy đ nh v ề
ạ ộ ổ ế ờ ạ ồ ơ ủ ệ ả ả th i h n b o qu n h s , tài li u hình thành ph bi n trong ho t đ ng c a các c ơ
ổ ứ ướ ề ờ ạ ệ ệ ả ả ẫ quan, t ch c và h ng d n v th i h n b o qu n tài li u chuyên môn, nghi p v ụ
ể ệ ị ị ủ c a ngành đ xác đ nh giá tr tài li u;
ư ố ộ ộ ụ ủ ị Thông t ờ s 13/2011/TTBNV ngày 24/10/2011 c a B N v quy đ nh th i
ạ ộ ủ ệ ệ ả ả ạ h n b o qu n tài li u hình thành trong ho t đ ng c a UBND các huy n, thành ph ố
ự Ươ ộ tr c thu c Trung ng.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 18
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ờ ơ ứ ể ả ồ ị ị Đ ng th i c quan cũng ban hành các văn b n đ làm căn c xác đ nh giá tr tài
li u:ệ
ế ị ủ ố ộ Quy t đ nh s 07/QĐVPUBND ngày 10 tháng 01 năm 2013 c a phòng N i
ề ệ ờ ạ ư ụ ệ ệ ả ả ả V UBND huy n v vi c ban hành b ng th i h n b o qu n tài li u Phông L u tr ữ
ấ ỉ ệ ệ ồ ố UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai;
ế ị ủ ố ộ Quy t đ nh s 04/QĐUBND ngày 07 tháng 01 năm 2015 c a phòng N i V ụ
ề ệ ấ ỉ ệ ệ ố ồ UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c ban hành Danh m c h s ụ ồ ơ
ộ ụ ệ ủ c a phòng N i V UBND huy n năm 2015.
ể ự ộ ư ữ ở ệ ệ ị ị Đ th c hi n công tác xác đ nh giá tr tài li u cán b l u tr phòng N i Vộ ụ
ẩ ủ ứ ụ ệ ắ ậ ọ UBND huy n đã nghiên c u và v n d ng các nguyên t c và tiêu chu n c a khoa h c
ữ ể ự ị ể ả ờ ạ ữ ệ ả ả ọ ị ả ư l u tr đ l a ch n nh ng tài li u có giá tr đ b o qu n, quy đ nh th i h n b o qu n
ồ ơ ị ể ữ ủ ệ ệ ế ạ ồ ờ cho các h s , tài li u đó; đ ng th i lo i ra nh ng tài li u h t giá tr đ tiêu h y. Khi
ệ ả ả ị ị ượ ầ ậ ơ ọ xác đ nh giá tr tài li u đã đ m b o đ c yêu c u chính xác và th n tr ng, vì c quan
ứ ượ ệ ả ế ả ị ưở ấ ượ ế ý th c đ ị c k t qu công tác xác đ nh giá tr tài li u nh h ng đ n ch t l ộ ng n i
ệ ủ ư ệ ẽ ầ ị ấ ữ dung, thành ph n tài li u c a phông l u tr , vi c xác đ nh không chính xác s làm m t
ạ ượ ữ ệ ị ữ ế đi nh ng tài li u có giá tr , và không lo i đ ị ệ c nh ng tài li u h t giá tr .
ươ ệ ạ ơ ự ụ ệ ị ị Ph ng pháp th c hi n xác đ nh giá tr tài li u t i c quan là áp d ng hai
ươ ụ ồ ơ ế ợ ồ ơ ệ ậ ậ ph ng pháp: k t h p khi l p danh m c h s và khi l p h s công vi c.
ạ ộ ồ Ủ ệ ậ ộ ị T i phòng N i V ụ y ban nhân dân huy n đã thành l p H i đ ng xác đ nh giá
ầ ủ ộ ồ ệ ệ ể ệ ị ị ả ị tr tài li u. Thành ph n c a h i đ ng xác đ nh giá tr tài li u đ xem xét tài li u b o
ả ở ữ ơ ư ồ qu n kho L u tr c quan g m có:
ưở ộ ồ ủ ị Tr ng phòng làm Ch t ch h i đ ng;
ệ ệ ạ ạ ơ ị Đ i di n lãnh đ o đ n v có tài li u: chuyên viên
ộ ư ữ ơ ộ ừ ấ ư ữ ở Cán b L u tr c quan có trình đ t trung c p l u tr tr lên: chuyên viên
ộ ồ ư kiêm th ký h i đ ng.
ố d/ Công tác th ng kê
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 19
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ư ụ ậ ố ươ ệ ể ữ Th ng kê trong l u tr là v n d ng các ph ẫ ụ ng pháp nghi p v , các bi u m u
ề ố ượ ị ấ ượ ầ chuyên môn đê xác đ nh rõ ràng, chính xác v s l ng, ch t l ộ ng, thành ph n, n i
ệ ố ư ệ ệ ả ả dung, tình hình tài li u và h th ng b o qu n tài li u trong các kho l u tr . Đ i t ữ ố ượ ng
ư ố ữ ủ Ủ ệ ồ ố th ng kê l u tr ệ c a Văn phòng y ban nhân dân huy n bao g m: th ng kê tài li u
ữ ộ ố ượ ầ ấ ượ ư ư l u tr (n i dung, thành ph n, s l ng, ch t l ữ ệ ng, tình hình tài li u…), kho l u tr ,
ươ ệ ư ứ ư ệ ả ả ộ ph ữ ữ ng ti n b o qu n tài li u l u tr và cán b , công ch c l u tr .
ạ ổ ư ố ữ ủ ơ Các lo i s sách th ng kê trong kho l u tr ệ ố ố c a c quan: Th ng kê h th ng
ụ ụ ồ ơ ổ ư ụ ứ ế ả ậ ổ ệ công c tra c u nh các m c l c h s ; s đăng ký văn b n đi, đ n; s nh p tài li u
ệ ư ữ ổ ữ ấ ư l u tr ; s xu t tài li u l u tr …
ề ư ự ệ ệ ố ế ộ ị ự ệ Vi c th c hi n báo cáo th ng kê v l u tr ữ ượ đ c th c hi n theo ch đ đ nh
ư ữ ị ỳ ượ ừ ờ ố ỳ ố ệ k . S li u th ng kê l u tr đ nh k hàng năm đ c tính t 0 gi ngày 01 tháng 01
ờ ế đ n 24 gi ngày 31 tháng 12.
ể ệ Ủ ệ ộ ượ Công tác ki m tra tài li u phòng N i V ụ y ban nhân dân huy n đ ự c th c
ệ ườ ể ể ủ ủ ự ụ ế ệ ằ ộ hi n m t cách th ng xuyên đ ki m tra s thi u đ c a tài li u, nh m m c đích b ổ
ầ ủ ư ệ ể ệ ề ơ ữ sung đ y đ tài li u không đ tài li u phân tán nhi u n i ngoài kho l u tr .
ả ả e/ Công tác b o qu n.
ệ ư ả ả ữ ụ ệ ậ ọ ỹ B o qu n tài li u l u tr ằ là áp d ng các bi n pháp khoa h c, k thu t nh m
ụ ụ ọ ủ ệ ể ầ ả ả ổ ứ b o đ m an toàn và kéo dài tu i th c a tài li u đ ph c v các yêu c u nghiên c u,
ệ ướ ệ ả ả ắ ấ ử ụ s d ng tài li u tr c m t và lâu dài. Công tác b o qu n tài li u có ý nghĩa r t quan
ữ ễ ị ư ỏ ệ ư ọ ộ ở ị tr ng. Tài li u l u tr d b h h ng khi ch u tác đ ng b i các nhân t ố ự t nhiên, môi
ườ ố ườ tr ấ ng, hóa ch t và nhân t con ng i.
ế ị ả ư ả Nhìn chung, các trang thi ệ t b b o qu n tài li u trong kho l u tr ữ ươ t ố ng đ i
ủ ự ứ ệ ạ ạ ầ ạ ầ ỏ đ y đ : giá đ ng tài li u, 2 máy l nh, 2 qu t tr n, 2 qu t hút, bình c u h a đ ể
ố ổ ế ị ề ử ụ ệ ố phòng ch ng cháy n và các trang thi t b này hi n nay đ u s d ng t ạ t. Bên c nh
ề ả Ủ ệ ộ ị đó phòng N i V ả ụ y ban nhân dân huy n còn ban hành các quy đ nh v b o qu n,
ệ ả ụ b o v an toàn tài liê :
ư ộ ữ ủ Ủ ộ + N i quy PCCC kho l u tr c a phòng N i V ệ ụ y ban nhân dân huy n
ấ ố ố ủ ế ị Th ng Nh t đã ban hành kèm theo Quy t đ nh s 74/QĐUBND ngày 05/8/2013 c a
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 20
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ề ệ Ủ ữ ệ ộ Văn phòng y ban nhân dân huy n v vi c ban hành n i quy phòng cháy ch a cháy
ữ ư Ủ ệ kho l u tr phòng N i V ộ ụ y ban nhân dân huy n.
ế ị ủ ố Ủ ộ + Quy t đ nh s 48/QĐ UBND ngày 16/6/2014 c a phòng N i V ụ y ban
ề ệ ữ ệ ậ ộ nhân dân huy n v vi c thành l p đ i phòng cháy ch a cháy
- Tr
ưở ỉ ạ ự ệ ệ ị ng phòng có trách nhi m ch đ o th c hi n các quy đ nh sau đây
ệ ư ề ả ả ữ v b o qu n tài li u l u tr :
ự ư ặ ố ữ ẩ ị + Xây d ng ho c b trí kho l u tr theo đúng tiêu chu n quy đ nh;
ự ệ ệ ổ ố ố + Th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng cháy, n ; phòng, ch ng thiên tai;
ậ ố ớ ệ ư ữ ư ả ữ phòng gian, b o m t đ i v i kho l u tr và tài li u l u tr ;
ủ ế ị ỹ ậ ươ ệ ả ị ầ + Trang b đ y đ các thi t b k thu t, ph ệ ư ả ng ti n b o qu n tài li u l u
tr ;ữ
ệ ộ ộ ẩ ớ ừ ạ ợ + Duy trì nhi ệ ư t đ , đ m, ánh sáng phù h p v i t ng lo i hình tài li u l u
tr ;ữ
ự ử ệ ệ ấ ố ố + Th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng côn trùng, n m m c, kh axít và
ư ỏ ệ các tác nhân khác gây h h ng tài li u;
ơ ị ư ỏ ệ ư ụ ế ặ ổ ữ ị ư ỏ + Tu b , ph c ch tài li u l u tr b h h ng ho c có nguy c b h h ng;
ế ộ ả ệ ư ự ệ ể ữ ố ớ ệ ư + Th c hi n ch đ b o hi m tài li u l u tr đ i v i tài li u l u tr ữ ặ đ c
ệ ế bi t quý, hi m.
ư ủ ữ ơ ự ệ ệ ị ệ Trách nhi m c a L u tr ề ả c quan trong vi c th c hi n các quy đ nh v b o
ệ ư ả ữ qu n tài li u l u tr :
ủ ưở ế ề ấ ạ ậ ả ạ ặ ấ ơ + L p k ho ch đ xu t th tr ng c quan c i t o, nâng c p ho c xây
ệ ủ ơ ự ả ớ ả d ng m i kho b o qu n tài li u c a c quan;
ủ ề ầ ấ ươ ệ ệ ả ả ắ + Đ xu t mua s m đ y đ các ph ng ti n b o qu n tài li u;
ậ ả ủ ự ệ ệ ả ầ ỹ + Th c hi n đ y đ các quy trình k thu t b o qu n an toàn tài li u;
ấ ố ớ ế ộ ể ự ệ ệ ặ ộ ỳ ị ả + Th c hi n ch đ ki m tra đ nh k ho c đ t xu t đ i v i tài li u đang b o
qu n;ả
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 21
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ế ộ ế ộ ư ệ ậ ấ ả ữ + Qu n lý ch đ xu t nh p tài li u, ch đ ra vào kho l u tr ;
ị ư ỏ ố ớ ự ụ ữ ệ ế ệ ệ ổ ặ + Th c hi n tu b ph c ch tài li u đ i v i nh ng tài li u b h h ng ho c
ơ ị ư ỏ đang có nguy c b h h ng.
ệ ố ố ượ ệ ở ự Các bi n pháp phòng ch ng các nhân t ạ gây h i đã đ c th c hi n kho
ữ ệ ệ ố ư L u tr phòng N i V ộ ụ UBND huy n có hai bi n pháp: thông gió, phun thu c phòng
ố ố ch ng m i.
Ư ể ầ ư ủ ả ầ ầ ả u đi m: trang thi ế ị ượ t b đ c đ u t ả ngày càng đ y đ đ m b o yêu c u b o
ậ ả ả ỹ ệ ả ả ộ ượ ệ qu n tài li u m t cách an toàn hi u qu , k thu t b o qu n cũng đ c quan tâm
ệ ề ơ ượ ử ụ ụ ụ ả ả ơ chú ý nhi u h n cho nên tài li u đ c b o qu n và s d ng lâu h n, ph c v cho
ư ữ ệ công tác l u tr thông tin hi n nay.
ộ ố ạ ụ ạ ư ể ệ ế ẫ ạ ậ ỹ H n ch : m t s lo i tài li u cũ v n ch a th khôi ph c l i vì k thu t còn
ệ ế ộ ượ ộ ố ủ ẫ ụ ế ầ y u, n i dung tài li u không đ c khôi ph c đ y đ d n đ n m t s khó khăn
ệ ử ụ ệ trong vi c s d ng thông tin tài li u.
ổ ứ ử ụ ệ f/ Công tác t ch c khai thác s d ng tài li u
Ứ ụ ư ệ ữ ng d ng công ngh thông tin trong công tác l u tr :
Ứ ề ầ ụ ư ữ ả ấ ọ ế ng d ng tin h c trong qu n lý công tác l u tr là v n đ c n thi t trong tình
ệ ứ ụ ể ệ ệ ẩ ạ ớ hình hi n nay; có đ y m nh vi c ng d ng và phát tri n công ngh thông tin m i làm
ư ữ ụ ụ ứ ể ầ ằ ế ố t t công tác l u tr nh m đáp ng yêu c u ph c v và phát tri n kinh t ộ xã h i;
ự ế ệ ả ướ ự ả đóng góp tr c ti p và hi u qu cho c i cách hành chính nhà n ể c, cho s phát tri n
ạ ớ ấ ướ đ t n c trong giai đo n m i.
ớ ự ứ ụ ủ ể ệ Cùng v i s phát tri n và ng d ng c a công ngh thông tin vào trong công tác
ữ ả ướ Ủ ệ ấ ố ế ậ ượ ư l u tr trong c n c. y ban nhân dân huy n Th ng Nh t đã thi t l p đ c h ệ
ộ ộ ữ ề ể ả ả ạ ố ố ầ th ng n i m ng n i b và có nh ng ph n m m riêng đ qu n lý văn b n đi và đ ể
ụ ụ ệ ệ giúp cho vi c tra tìm tài li u nhanh chóng ph c v công tác chuyên môn.
ạ ử ụ Ủ ệ ộ T i phòng N i V ộ ụ y ban nhân dân huy n đã có n i quy khai thác s d ng tài
ệ ư ử ụ ữ ạ ệ ộ li u. N i quy khai thác s d ng tài li u l u tr t ọ i Phòng đ c phòng N i V Ủ ộ ụ y ban
ệ ượ ế ố nhân dân huy n đ ị c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 125/QĐVPUBND ngày
ủ Ủ ệ 12/12/2012 c a phòng N i V ộ ụ y ban nhân dân huy n.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 22
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ứ ụ ữ ư ệ ệ ạ Các lo i công c tra c u tài li u hi n có trong kho l u tr : m c l c h s , s ụ ụ ồ ơ ổ
ứ ệ ề ế ầ in công văn đi đ n, ph n m n tra c u tìm tài li u trên máy vi tính.
ứ ử ụ ệ ư ứ Ủ ộ Các hình th c nghiên c u s d ng tài li u l u tr ữ ạ t i phòng N i V ụ y ban
nhân dân huy n:ệ
ử ụ ệ ạ ọ ủ ệ ư ữ ơ ư S d ng tài li u t i Phòng đ c c a L u tr c quan: tài li u l u tr ch đ ữ ỉ ượ c
ạ ử ụ ứ ệ ọ ọ ộ ử ụ s d ng t i Phòng đ c. Phòng đ c có n i quy s d ng tài li u, các sách tra c u và các
ử ụ ệ ườ ử ụ ệ ấ ổ s sách theo dõi s d ng tài li u. Ng ả i s d ng tài li u ph i ch p hành nghiêm
ư ủ ộ ọ ỉ ị ữ ơ ch nh các quy đ nh c a L u tr c quan và n i quy Phòng đ c;
ệ ư ượ ề ề ắ ữ ệ Cho m n v phòng làm vi c: v nguyên t c tài li u l u tr không đ ượ c
ỏ ư ữ ơ ừ ườ ượ ư ụ ặ ợ ệ ố ớ m n đ a ra kh i L u tr c quan, tr tr ng h p công v đ c bi ữ t. Đ i v i nh ng
ứ ượ ệ ệ ể ượ ứ ề ườ ộ tài li u cán b , công ch c đ c m n v phòng làm vi c đ nghiên c u thì ng i đó
ệ ề ệ ả ổ ượ ph i đăng ký vào s cho m n tài li u v phòng làm vi c;
ộ ư ượ ể ệ ữ ủ ụ ụ Cho m n đ đi sao ch p tài li u: cán b l u tr ụ làm th t c cho sao ch p
ư ượ ữ ư ử ụ ộ ố nh ng không đ ệ ư c sao toàn b s tài li u l u tr đ a ra s d ng;
ủ ưở ơ ườ ệ ư ụ ệ Th tr ng c quan cho phép ng i có trách nhi m sao ch p tài li u l u tr ữ
ượ ộ ụ ể ặ ơ ạ ơ t i c quan, không đ c cho đ c gi ả ự t ụ sao ch p ho c đem đi n i khác đ sao ch p
ữ ủ ơ ệ ư tài li u l u tr c a c quan;
ấ ả ấ ư ẩ ữ Xu t b n n ph m l u tr ;
ớ ữ ệ ươ ệ ạ Gi ệ ư i thi u tài li u l u tr trên ph ng ti n thông tin đ i chúng, trang thông tin
ệ ử đi n t ;
ệ ư ữ ứ ẫ Trích d n tài li u l u tr trong công trình nghiên c u.
ữ ệ ườ ượ ử ụ ủ ế ệ ạ Nh ng lo i tài li u th ng đ c khai thác s d ng: ch y u là tài li u hành
ườ ườ ằ ả ế chính. Ng i dùng th ử ụ ng khai thác s d ng nh m gi ệ ầ ủ i quy t yêu c u c a công vi c
ệ ạ hi n t i.
Ư ể ạ ổ ứ ử ụ ở ộ ệ u đi m: các lo i hình t ch c khai thác s d ng tài li u ngày càng m r ng,
ượ ụ ụ ố ượ ữ ễ ế ộ ệ tài li u đ c ph c v ngày càng r ng rãi và d tìm ki m cho nh ng đ i t ng có nhu
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 23
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ứ ử ụ ệ ễ ả ờ ơ ụ ầ ử ụ c u s d ng. HÌnh th c s d ng tài li u ngày càng đ n gi n và d dàng nh áp d ng
ự ữ ệ ổ ứ ử ụ ệ nh ng thành t u công ngh thông tin vào công tác t ch c s d ng tài li u.
ặ ạ ượ ữ ế ạ ạ ộ ố ặ ạ ẫ H n ch : bên c nh nh ng m t đ t đ c thì v n còn m t s m t h n ch v t ế ề ổ
ử ụ ứ ư ư ủ ệ ệ ế ữ ch c và s d ng tài li u nh không đ không gian tr ng bày h t tài li u, có nh ng
ạ ượ ụ ệ lo i tài li u không đ c sao ch p…
ế ị ử ụ ữ ố ượ ư 4. Tình hình trang thi t b s d ng trong công tác l u tr : s l ấ ng, ch t
ổ ứ ắ ế ơ ệ ế ị ươ ượ l ng và hi n ệ T ch c, s p x p n i làm vi c và trang thi t b , ph ệ ng ti n làm
ệ vi c trong văn phòng:
ượ ủ ầ ị ế ị ươ ộ ụ ủ Phòng N i v y ban đ c trang b khá đ y đ các thi t b , ph ệ ng ti n máy
ụ ụ ủ ệ ộ móc ph c v cho quá trình làm vi c c a cán b , chuyên viên trong văn phòng, bao
g m:ồ
ạ ộ ậ + Máy vi tính (14 máy) cho cán b nhân viên văn phòng. Máy vi tính t o thu n
ệ ủ ấ ộ ợ l ố ớ i cho quá trình làm vi c c a cán b và nhân viên trong văn phòng, nh t là đ i v i
ư ạ ả ữ ồ ơ ệ ặ ệ ố ớ ệ ả công tác so n th o văn b n, l u tr h s tài li u, đ c bi ổ t là đ i v i vi c trao đ i
ạ thông tin qua m ng Internet.
ả + Máy Scan văn b n: 04 máy
+ Máy in: 05 máy
+ Máy Fax: 02 máy
+ Máy Photocopy: 04 máy.
ệ ề ượ ệ ạ ị ệ ạ + Đi n tho i: các bàn làm vi c đ u đ c trang b đi n tho i bàn.
ượ ệ ế ị Ngoài ra, văn phòng còn đ ừ c trang b các gh xoay, bàn làm vi c cho t ng
ụ ụ ỏ ộ ệ ầ ầ ọ ộ thành viên và bàn làm vi c chung ph c v cho các cu c h p nh , h i ý đ u tu n gi ữ
ế ậ ộ ủ ự ồ ơ ề các b ph n trong văn phòng, bàn ti p khách, t ệ đ ng h s tài li u, máy đi u hoà…
ậ ợ ủ ệ ộ ạ ự t o s thu n l i cho công tác c a cán b , nhân viên trong văn phòng khi làm vi c.
ượ ế ế ở ạ ề ệ ạ Văn phòng đ c thi ể t k theo d ng văn phòng m t o đi u ki n di chuy n
ạ ộ ị ể ể ơ ủ ỗ ơ ớ nhanh h n, ho t đ ng c a m i cá nhân b ki m soát nên khó có th l ệ là v i công vi c
ứ ơ và có ý th c h n.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 24
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ắ ế ế ị ươ ệ ạ ệ Công vi c s p x p trang thi t b máy móc, ph ng ti n làm vi c t i văn phòng
ượ ắ ế ộ ố ọ ế ị ươ ệ ề đ u đ c s p x p b trí m t cách khoa h c. Các trang thi t b , ph ng ti n máy móc
ạ ộ ề ố ệ ượ ậ ợ ế trong văn phòng đ u ho t đ ng t t giúp công vi c đ c ti n hành thu n l i và có
ệ ả hi u qu cao.
ố ế ị ấ ượ ử ụ ụ Đa s trang thi ấ ủ ơ t b , v t ch t c a c quan luôn đ c s d ng đúng m c đích,
ệ ố ụ ệ ả ụ ắ phát huy có hi u qu các tính năng. Trong đó, h th ng máy vi tính đã ph c v đ c
ạ ộ ủ ớ ư ự l c cho ho t đ ng c a văn phòng. So v i trang thi ế ị ướ t b tr c đây nh máy ch , h ữ ệ
ầ ư ệ ổ ố ế ị ệ ạ ủ ơ ầ th ng s sách… thì vi c đ u t trang thi t b hi n đ i c a c quan đã góp ph n ti ế t
ượ ụ ự ề ệ ệ ề ạ ả ờ ớ ệ ki m đ c khá nhi u th i gian, gi m b t nhi u công đo n th c hi n nhi m v mang
ủ ạ ệ ả tính th công, đem l i hi u qu cao trong công tác
ữ ủ ề ư ư ế ể ạ ậ 5. Nh n xét chung v u đi m, h n ch trong công tác l u tr c a phòng
ộ ụ Ủ ệ ệ ắ ụ N i v y ban nhân dân huy n. Nguyên nhân, bi n pháp kh c ph c
ự ế ả ữ ở ư ệ ươ ộ Qua kh o sát th c t công tác l u tr ụ phòng N i V UBND huy n t ố ng đ i
t:ố t
ể ụ ộ ư ữ ạ Đã tuy n d ng, đào t o cán b l u tr chuyên trách;
ế ướ ả ơ ộ ề ẫ C quan đã ban hành các văn b n, n i quy, quy ch h ệ ng d n v các nghi p
ữ ụ ư v l u tr ;
ệ ư ộ ư ữ ữ ế ệ ỉ Cán b l u tr đã ti n hành ch nh lý tài li u l u tr đúng quy trình nghi p v ụ
ồ ơ ữ ị ư ử ệ ộ ờ ị và giao n p h s , tài li u vào L u tr l ch s đúng th i gian quy đ nh;
ự ư ụ ữ ắ Xây d ng kho l u tr chuyên d ng và ầ ư đ u t mua s m các trang thi ế ị ả t b b o
ậ ụ ồ ơ ư ệ ả ặ ộ ồ ơ qu n nh giá tài li u, c p ba dây, h p h s , bìa h s và các v t d ng khác…; đã xây
ươ ố ụ ươ ữ ơ ữ ư ự d ng ph ng án phòng ch ng l t, bão và ph ng án ch a cháy kho L u tr c quan
phòng N i V ộ ụ UBND huy n;ệ
ổ ứ ệ ư ử ụ ữ ờ ị T ch c khai thác, s d ng tài li u l u tr nhanh chóng, chính xác, k p th i;
ườ ệ ư ệ ả ả ả ữ ằ Tăng c ng công tác b o v , b o qu n an toàn tài li u l u tr nh m hoàn
ạ ộ ệ ả ướ ề ư ữ ạ thi n ho t đ ng qu n lý nhà n c v l u tr t i phòng N i V ộ ụ UBND huy n.ệ
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 25
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ữ ư ữ ạ ư ể ạ ộ ụ Bên c nh nh ng u đi m, công tác l u tr t ệ i phòngN i v UBND huy n
ộ ố ạ ế ẫ v n còn m t s h n ch :
ệ ư ữ ạ ộ ủ Ủ Tài li u l u tr hình thành trong quá trình ho t đ ng c a y ban nhân dân
ệ ố ượ Ủ ệ ộ ấ ớ ư huy n và phòng N i V ụ y ban nhân dân huy n có kh i l ng r t l n nh ng biên
ế ề ư ữ ỉ ườ ộ ư ữ ữ ệ ch v l u tr ch có 01 ng ả ư i, ngoài công vi c chính là l u tr , cán b l u tr ph i
ư ậ ế ư ữ ư ệ ả ớ kiêm nhi m c công tác văn th . Nh v y 01 biên ch l u tr là quá ít so v i th c t ự ế
ữ ả ộ ư ệ công vi c mà cán b l u tr ph i làm;
ư ữ ơ ư ệ ớ Kho l u tr c quan Văn phòng v i di n tích 48 mét vuông nh ng bình quân
ệ ặ ả ộ ươ ươ m t năm tài li u ph i thu vào là 430 c p ba dây/năm t ng đ ệ ng 36 mét giá tài li u.
ề ượ ư ữ ở ữ ậ ư ữ ư ề ơ ệ ư Vì v y tài li u l u tr thu v đ c l u tr nhi u n i ngoài kho l u tr nh phòng
ữ ư ề ệ ả ọ ả làm vi c, phòng đ c và nhi u phòng khác làm phân tán Phông l u tr , không đ m b o
ấ ượ ễ ị ấ ạ ấ ả ả ch t l ng b o qu n và không an toàn, d b th t l c, m t mác;
ệ ư ờ ạ ờ ạ ữ ễ ả ả ả ả Tài li u l u tr có th i h n b o qu n vĩnh vi n hay b o qu n có th i h n ch ỉ
ự ử ề ế ấ ớ ị ượ ạ có chuyên viên tr c ti p x lý v n đ đó m i xác đ nh đ c. Tuy nhiên t i phòng N iộ
ệ ư ữ ẫ Ủ ủ ệ ệ ị ị ủ V ụ y ban nhân dân huy n, vi c xác đ nh giá tr tài li u l u tr v n còn ch quan c a
ệ ủ ồ ơ ộ ư ữ ậ cán b l u tr trong quá trình l p h s công vi c c a chuyên viên, do các chuyên viên
ệ ủ ồ ơ ộ ư ữ ậ ậ không l p h s công vi c c a mình. Chính vì v y, cán b l u tr trong quá trình xác
ắ ượ ệ ắ ị ồ ơ ị đ nh giá tr tài li u do không n m b t đ c quá trình hình thành h s , tình hình s v ự ụ
ệ ư ị ư ệ ả ị ị ữ nên đôi lúc vi c xác đ nh giá tr ch a chính xác, làm suy gi m giá tr tài li u l u tr ;
ư ả ướ ớ ớ Kho l u trg gây nh h ng l n t ổ ố ớ ố i công tác phòng, ch ng cháy, n đ i v i
ữ ệ ư ữ ụ ư ị ư kho l u tr và tài li u l u tr ; ch a trang b máy hút b i, máy đo nhi ệ ộ ộ ẩ t đ , đ m
cho kho
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 26
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
Ệ
Ụ
Ộ
Ự
Ầ
Ệ
PH N II. TH C HI N CÁC N I DUNG NGHI P V
ệ ư ề ậ ữ ổ 1. V thu th p, b sung tài li u l u tr
ữ ấ ố ượ ộ ư ữ ệ ư Tài li u l u tr ệ Phông UBND huy n Th ng Nh t đã đ c cán b l u tr thu
ệ ừ ậ ỉ ỉ ở ề ướ ệ ạ ộ ư th p và ch nh lý hoàn ch nh tài li u t năm 2010 tr v tr c, hi n t i cán b l u tr ữ
ế ệ ỉ đang ti n hành ch nh lý tài li u năm 2011.
ượ ự ướ ẫ ủ ộ ư ế ỉ Đ c s phân công và h ữ ng d n c a cán b l u tr , em đã ti n hành ch nh lý
ư ệ ệ ườ ủ ề tài li u năm 2012. Tài li u v lĩnh v c tài nguyên môi tr ộ ụ ủ ng c a phòng N i v c a
ấ ỉ ệ ồ ố huy n Th ng Nh t t nh Đ ng Nai
ệ ở ệ ỉ ệ ộ ượ ế Vi c ch nh lý tài li u phòng N i V ụ UBND huy n đ c ti n hành theo 3
ự ế ạ ẩ ạ ạ ỉ ỉ ị ạ ổ giai đo n: giai đo n chu n b ch nh lý, giai đo n tr c ti p ch nh lý và giai đo n t ng
ệ ụ ể ư ỉ ế k t ch nh lý. Công vi c c th nh sau:
ạ ẩ ỉ ị A. Giai đo n chu n b ch nh lý:
ệ ậ a. Giao nh n tài li u:
ộ ụ ấ ỉ ộ ủ ệ ề ệ ộ ố Tài li u chung v cán b c a phòng n i v thu c huy n Th ng Nh t, t nh
ồ . Đ ng Nai
ủ ụ ố ượ ệ ậ ồ ệ ư ữ ả Th t c giao nh n tài li u g m có s l ng tài li u l u tr và biên b n giao
ệ ậ nh n tài li u.
ệ ả ậ Biên b n giao nh n tài li u (Ph l c ụ ụ 1).
ệ ề ị ơ ộ ể ệ ậ ỉ ể b. V sinh s b và v n chuy n tài li u v đ a đi m ch nh lý
ướ ề ỉ ượ ơ ộ ằ ế ệ ệ Tài li u tr c khi ch nh lý đ u đ c ti n hành v sinh s b b ng cách dùng
ụ ẩ ể ề ặ ặ ặ ổ ộ ch i lông m m ho c khăn khô đ lau, quét b i b n trên c p, h p ho c bao gói tài
ế ụ ẩ ế ừ ể ạ ự ệ ệ ệ ậ ỉ li u, sau đó đ n t ng t p tài li u đ h n ch b i b n trong khi th c hi n ch nh lý
ư ả ệ ượ ạ ả cũng nh đ m b o cho tài li u đ ẽ c s ch s .
ệ ể ẩ ả ậ ọ ậ ệ Trong khi v sinh và v n chuy n tài li u em luôn ph i chú tr ng và c n th n
ệ ư ư ỏ ệ ữ không làm phân tán tài li u và tránh h h ng tài li u l u tr .
ệ ả c. Kh o sát tài li u
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 27
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ể ắ ệ ế ả ượ ủ ệ ờ c th i gian c a tài li u, kh i l ố ượ ng Em ti n hành kh o sát tài li u đ n m đ
ơ ở ế ể ệ ệ ạ ụ ụ ả ỉ tài li u, tình tr ng tài li u…đ làm c s vi ế t các văn b n ph c v ch nh lý và ti n
ỉ hành ch nh lý
ị Xác đ nh:
Ồ Ố Ấ Ệ Ỉ + Tên phòng: UBND HUY N TH NG NH T, T NH Đ NG NAI
ớ ạ ờ + Gi i h n th i gian: năm 2012
ấ ủ ớ ờ ộ ố ờ ấ ủ ệ + Th i gian s m nh t c a kh i tài li u 31/01/2011, th i gian mu n nh t c a
ệ ố kh i tài li u: 31/12/2012
ố ượ ệ ư ặ ươ ươ Kh i l ỉ ng tài li u đ a ra ch nh lý: 32 c p ba dây t ng đ ng 30 mét giá
ệ ầ Thành ph n tài li u:
ệ + Tài li u hành chính
ủ ệ ộ N i dung c a tài li u:
ề ươ ủ ộ ệ + Tài li u v ch ng trình công tác c a cán b
ề ệ ưở + Tài li u v Thi đua khen th ộ ng cán b
ệ ộ ề ồ ơ + Tài li u v H s cá nhân cán b
ệ ả ề + Tài li u v Đoàn, Đ ng
ề ổ ể ệ ễ ề ệ ệ ộ ộ ộ + Tài li u v B nhi m, mi n nhi m, thuyên chuy n, đi u đ ng cán b thu c
huy n.ệ
ệ ư ủ ạ ỉ ố Tình tr ng c a phông, kh i tài li u đ a ra ch nh lý:
ệ ươ + Tài li u t ố ầ ủ ng đ i đ y đ ;
ệ ươ ủ ạ ố ố ậ + Tình tr ng v t lý c a tài li u t ng đ i t t;
ượ ậ ầ ệ + Tài li u đã đ ồ ơ c l p h s ban đ u.
ệ ậ ổ d. Thu th p, b sung tài li u:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 28
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ộ ư ư ữ ệ ấ ậ ả ố ỉ Qua kh o sát kh i tài li u đ a ra ch nh lý em nh n th y cán b l u tr đã thu
ệ ươ ậ ổ ố ầ ủ ế ướ ậ th p, b sung tài li u t ng đ i đ y đ nên em không ti n hành b c thu th p, b ổ
sung tài li u.ệ
ả ứ e. Nghiên c u văn b n.
ứ ể ế ạ ả ả ả Em ti n hành tham kh o, nghiên c u các văn b n sau đ biên so n các văn b n
ướ ẫ ỉ h ng d n ch nh lý:
ủ Ủ ế ị ố ệ Quy t đ nh s 503/QĐUBND ngày 11/10/2011 c a y ban nhân dân huy n
ấ ề ệ ụ ứ ệ ề ạ ố ị ơ ấ Th ng Nh t v vi c Ban hành Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u
ệ ổ ứ ủ t Ủ ch c c a Văn phòng y ban nhân dân huy n;
ộ ụ Ủ ế ị ủ ố Quy t đ nh s 98/QĐUBND ngày 29/10/2012 c a phòng N i v y ban nhân
ấ ề ệ ệ ủ ế ệ ố ộ ụ Ủ dân huy n Th ng Nh t v vi c Ban hành Quy ch làm vi c c a phòng N i v y
ấ ỉ ệ ồ ố ban nhân dân huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai;
ộ ụ Ủ ủ ố Công văn s 02/UBND ngày 02/01/2011 c a phòng N i v y ban nhân dân
ấ ề ệ ộ ụ Ủ ồ ơ ủ ụ ệ ố huy n Th ng Nh t v vi c Ban hành Danh m c h s c a phòng N i v y ban
ệ nhân dân huy n năm 2011;
ươ ệ ư ệ ố ữ ư ạ ộ Ph ữ Ủ ng án phân lo i và h th ng hóa tài li u l u tr thu c Phông L u tr y
ấ ỉ ệ ồ ố ban nhân dân huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai;
ướ ệ ố ạ ậ ồ ơ ư ệ ẫ ả B ng h ng d n phân lo i l p h s và h th ng hóa tài li u Phông L u tr ữ
Ủ ấ ỉ ệ ồ ố y ban nhân dân huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai;
ướ ư ệ ẫ ị ữ Ủ ả B ng h ị ng d n xác đ nh giá tr tài li u Phông L u tr y ban nhân dân
ấ ỉ ệ ồ ố huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai.
ả ướ ạ ẫ ỉ f. Biên so n các văn b n h ng d n ch nh lý:
ử ơ ả ị ử ạ ị ị Em Biên so n b n l ch s đ n v hình thành phông và l ch s phông: (
ụ ể ở trình bày c th ph n ầ ph l c ụ ụ 2)
ọ ị ươ ệ ạ Ch n và xác đ nh ph ng án phân lo i tài li u
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 29
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ứ ổ ạ ộ ấ ỉ ủ ứ ệ ố Căn c vào tình hình t ch c ho t đ ng c a UBND huy n Th ng Nh t, t nh
ầ ổ ứ ồ ứ ắ ử ụ ế ệ Đ ng Nai, căn c yêu c u t ọ ch c s p x p và khai thác s d ng tài li u em ch n
ươ ệ ủ ạ ộ ể ỉ ặ ờ ố ph ng án “Th i gian M t ho t đ ng” đ ch nh lý kh i tài li u c a phông.
ị ơ ở ậ ụ ụ ợ ẩ ấ ỉ g. Chu n b c s v t ch t ph c v đ t ch nh lý.
ể ợ ỉ ộ ư ữ ị ơ ở ậ ẩ Đ đ t ch nh lý đ ượ ố c t t cán b L u tr ấ đã giúp em chu n b c s v t ch t
ụ ụ ư ỉ ph c v công tác ch nh lý nh sau:
ỉ + Phòng ch nh lý;
ể ỉ ế + Bàn gh dùng đ ch nh lý;
ệ ể + Giá đ tài li u;
ồ ơ ộ ồ ơ ặ ự ấ + Gi y, bút m c, bút chì, bìa h s , h p h s , c p ba dây và các văn phòng
ầ ẩ ế ph m c n thi t khác…
ế ỉ B. Ti n hành ch nh lý:
ạ ệ ố ệ ươ ọ a. Phân lo i, h th ng hóa tài li u theo ph ng án đã ch n:
ử ơ ự ử ọ ị ị ị ươ D a vào l ch s đ n v hình thành phông và l ch s phông em ch n ph ng án
ệ ủ Ố Ồ Ấ Ệ Ỉ ể đ phân chia tài li u c a phông UBND HUY N TH NG NH T, T NH Đ NG NAI là
Ờ Ộ Ặ Ạ “ TH I GIAN M T HO T Đ NG” (Ph l c ụ ụ 3)
ươ ế ệ ọ ướ Theo ph ng án đã ch n em ti n hành phân chia tài li u theo các b c:
ướ ệ ề ự ố ườ B c 1: chia kh i tài li u v lĩnh v c Tài nguyên và Môi tr ng ra nhóm
l nớ
ệ ề ườ ả 1) Tài li u chung v qu n lý tài nguyên, môi tr ng;
ế ạ ươ ườ 2) K ho ch, ch ng trình, báo cáo công tác tài nguyên – môi tr ng;
ề ệ ấ 3) Tài li u v tài nguyên đ t đai;
ề ệ ả ả 4) Tài li u v khai thác và qu n lý khoáng s n;
ệ ề ệ ả ả ườ 5) Tài li u v công tác qu n lý, b o v môi tr ng;
ệ ớ ờ ậ ề ả ả 6) Tài li u M t v H i đ o đ i ven b
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 30
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ướ B ừ ớ c 2: chia nhóm l n ra nhóm v a
ệ ậ ồ ơ (1), (2) không chia vì tài li u ít (đã l p h s )
ệ ề ấ Chia (3) Tài li u v tài nguyên đ t đai:
3.1. Giao đ t;ấ
ồ ấ ấ 3.2. Thu h i đ t và giao đ t;
ồ ấ ấ 3.3. Thu h i đ t và cho thuê đ t;
3.4. Cho thuê đ t;ấ
ề ử ụ ấ ậ 3.5. Công nh n quy n s d ng đ t;
ứ ừ ể ề ử ụ ấ ấ ấ 3.6. Chuy n hình th c t thuê đ t sang giao đ t có thu ti n s d ng đ t;
ử ụ ụ ể ấ 3.7. Chuy n m c đích s d ng đ t;
ể ị ớ ể ể ệ ậ ị ị 3.8. Đ a đi m, gi ấ i thi u đ a đi m, ch p thu n đ a đi m;
ệ ố ự ự ệ ệ ạ ả ấ 3.9. D án hoàn thi n và hi n đ i hóa h th ng qu n lý đ t đai (d án VLAP);
ề ấ ậ 3.10. T p chung v đ t đai.
ệ ề ả ả Chia (4) Tài li u v khai thác và qu n lý khoáng s n:
ả ấ 4.1. Gi y phép thăm dò, khai thác tài nguyên, khoáng s n;
ệ ả ả ế 4.2. Phê duy t báo cáo k t qu thăm dò khoáng s n;
ả ạ ấ ờ 4.3. Gia h n gi y phép, th i gian thăm dò, khai thác tài nguyên, khoáng s n;
ị ấ ề ả ấ 4.4. Đ ngh c p phép, không c p phép thăm dò, khai thác khoáng s n;
ề ả ậ 4.5. T p chung v tài nguyên, khoáng s n.
ệ ề ả ệ ả ườ Chia (5) Tài li u v công tác qu n lý, b o v môi tr ng:
ệ ộ ườ ự 5.1. Phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ụ ồ ả ạ ng và d án c i t o, ph c h i
ườ môi tr ng;
ề ậ ườ 5.2. T p chung v môi tr ng.
ệ ậ ồ ơ (6) không chia vì tài li u ít (đã l p h s )
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 31
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ướ ừ ỏ B c 3: chia nhóm v a ra nhóm nh
Chia (3.1) Giao đ t:ấ
ề ệ ấ ỉ ế ị ệ ồ ố ấ 3.1.1.Quy t đ nh UBND huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c giao đ t
tháng 1, 2, 3 năm 2012
ấ ỉ ế ị ệ ố ồ ề ệ ệ 3.1.2. Quy t đ nh UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c
ấ giao đ t tháng 5 năm 2012
ấ ỉ ế ị ệ ố ồ ề ệ ệ 3.1.3. Quy t đ nh UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c
ấ ấ giao đ t giao đ t tháng 6 năm 2012
ồ ấ ấ Chia (3.2) Thu h i đ t và giao đ t:
ề ệ ấ ỉ ế ị ệ ệ ố ồ 3.2.1. Quy t đ nh UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c thu
ấ ồ ấ h i đ t và giao đ t tháng 01 năm 2012.
ề ệ ấ ỉ ế ị ệ ệ ố ồ 3.2.2. Quy t đ nh UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c thu
ấ ồ ấ h i đ t và giao đ t tháng 02 năm 2012.
ề ệ ấ ỉ ế ị ệ ệ ố ồ 3.2.3. Quy t đ nh UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c thu
ấ ồ ấ h i đ t và giao đ t tháng 3 năm 2012.
ậ ồ ơ b. L p h s .
ự ộ ồ N i dung em th c hi n ệ ở ướ b c này g m:
ọ ặ ư ể ậ ồ ơ Ch n đ c tr ng đ l p h s :
ề ồ ơ ượ ể ị ủ Đ xác đ nh tiêu đ h s đ ớ ộ c chính xác, đúng v i n i dung c a tài li u đ ệ ượ c
ề ồ ơ ự ộ ố ặ ự ế ồ ơ ư ậ ợ ậ t p h p trong h s , em đã d ki n tiêu đ h s d a vào m t s đ c tr ng l p h s ồ ơ
ể ườ ậ ữ ủ ệ ả ấ ố ổ ế đó chính là nh ng d u hi u ph bi n gi ng nhau c a văn b n đ ng ồ ơ ự i l p h s d a
ậ ả ợ ồ ơ vào đó mà t p h p văn b n thành h s .
ồ ơ ơ ị ả ậ ế ể ỉ Trong quá trình l p hoàn ch nh h s (đ n v b o qu n) ả em ti n hành ki m tra
ệ ủ ố ỏ ữ ệ m i quan h c a các nhóm nh đã phân chia ở ướ b c 3, nh ng tài li u có giá tr t ị ươ ng
ượ ữ ề ệ ệ ộ ơ ị ồ đ ng đ c gi ữ ạ l i cùng m t nhóm, nh ng tài li u có giá tr chênh l ch nhi u h n so
ệ ượ ư ợ ơ ỏ ổ ớ v i các tài li u khác đ c đ a ra kh i nhóm và b sung vào nhóm khác phù h p h n.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 32
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ồ ơ ư ạ ạ ơ ơ ớ Sau đó đ a h s vào bìa s mi t m, trên bìa s mi t m ghi tên nhóm l n,
ừ ỏ ủ ồ ơ nhóm v a và nhóm nh c a h s .
ề ồ ơ ự ế D ki n tiêu đ h s :
ườ ầ ồ ề ồ ơ Tiêu đ h s thông th ng bao g m các thành ph n sau:
ệ ạ Tên lo i tài li u
Tác giả
ề ấ ắ ồ ơ ư ệ ộ V n đ : Ghi tóm t t nh ng khái quát n i dung tài li u có trong h s
ờ Th i gian.
ề ồ ơ ế ộ ắ ả ả ọ ệ Tiêu đ h s ph i ng n g n, bao quát và ph n ánh h t n i dung các tài li u
ề ồ ơ ượ ự ế ồ ơ ạ ơ trong h s , tiêu đ h s đ c d ki n và ghi lên bìa s mi t m.
Ví d : ụ
ấ ỉ ế ị ệ ệ ậ ố ồ T p Quy t đ nh UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai
ấ ề ệ v vi c giao đ t tháng 1, 2, 3 năm 2012
ừ ố T s : 03110
ừ ế T ngày: 04/01 đ n ngày 16/3/2012
ự ế ờ ạ ả ủ ồ ơ ả D ki n th i h n b o qu n c a h s :
ờ ạ ồ ơ ượ ứ ệ ấ ị ị Đ c xác đ nh căn c vào th i h n tài li u có giá tr cao nh t trong h s đó,
ị ộ ệ ằ ợ ớ nh m phù h p v i giá tr n i dung tài li u.
ờ ạ ụ ễ ả ả Ví d : Th i h n b o qu n: Vĩnh vi n
ụ ồ ơ c. Biên m c h s .
ụ ồ ơ ồ ụ ụ ộ Biên m c h s , g m hai n i dung: Biên m c bên trong, biên m c bên ngoài h ồ
s .ơ
ụ ồ ơ Biên m c bên trong h s :
ệ ế ắ ồ ơ + S p x p tài li u bên trong h s ;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 33
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ố ờ ồ ơ ỗ ờ ệ ừ ệ + Đánh s t ừ tài li u trong t ng h s : M i t tài li u trong t ng h s đ ồ ơ ượ c
ộ ố ứ ự ằ ữ ố Ả ậ ắ ầ ừ ố ả đánh m t s th t b ng ch s r p (b t đ u t s 01) vào góc ph i, phía trên cách
ệ ệ ượ ể ồ ơ mép tài li u 1 cm. Trong h s có kèm theo các văn ki n đ ỗ c in thành quy n, m i
ể ượ ộ ố ứ ự ư ộ ệ ượ ở quy n sách đ c đánh m t s th t nh m t tài li u và đ c đánh ả góc ph i phía
ủ ờ ộ ề ề ằ trên c a t bìa. S t ố ờ ượ đ c đánh b ng chì đen, m n, có đ b n cao.
ố ờ ố ờ ổ ạ ơ Khi đánh s t xong thì ghi t ng s t ngoài bìa s mi t m.
ụ ụ ụ ụ ả ượ ự ệ ằ ả + Ghi m c l c văn b n: M c l c văn b n đ c th c hi n b ng cách đánh máy
ế ố ớ ồ ơ ờ ạ ỉ ự ệ ả ả (không vi ễ . t tay) và ch th c hi n đ i v i h s có th i h n b o qu n “vĩnh vi n”
Ví d :ụ
S kíố Ngày ế ộ Trích y u n i dung Tác giả Tờ Ghi STT hi uệ tháng văn văn b nả số chú văn b nả văn b nả b nả
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
01 268/QĐ 01/6/2012 UBND Cho công ty TNHH Đá 01
UBND huy nệ granite Đông Á thuê đ tấ 105
Huy nệ ậ ể đ khai thác đá làm v t
ự ệ ạ Th ngố li u xây d ng t i xã Bàu
ấ ỉ Nh t, t nh Hàm 2
ồ Đ ng Nai
ề ơ ỉ 02 285/QĐ 16/06/2012 UBND Đi u ch nh tên đ n v ị 106
ấ ạ ế ị UBND huy nệ thuê đ t t i Quy t đ nh 127
Huy nệ ố s 393/QĐCTUB ngày
ủ Th ngố 15/02/2005 c a UBND
ệ ệ ấ ỉ Nh t, t nh ố huy n Huy n Th ng
ồ ấ ỉ ồ Đ ng Nai Nh t, t nh Đ ng Nai
... … … … …… … ….
04 304/QĐ 20/6/2012 UBND Cho DNTN khách s nạ 130
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 34
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ấ ạ ồ UBND huy nệ L c H ng thuê đ t đ ể 192
ự ở Huy nệ ộ xây d ng m r ng
ạ ạ Th ngố khách s n t i xã Gia Tân
ấ ỉ Nh t, t nh 2
ồ Đ ng Nai
ế ừ ế ố ượ ờ ạ + Vi ứ t ch ng t k t thúc: ghi s l ng t ồ ơ ệ , tình tr ng tài li u trong h s .
ụ ừ ế Ví d : ứ Ch ng t k t thúc:
ị ả ồ ơ ờ ả Đ n v b o qu n này g m: 192 t
ế ằ ữ ộ (Vi ờ t b ng ch : m t trăm chín hai t )
ụ ụ ả ờ M c l c văn b n: 01 t
ế ằ (Vi ộ ờ ữ t b ng ch : m t t )
ể ặ ồ ơ ố Đ c đi m bên trong h s : T t
ấ ỉ ệ ồ ố Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai, ngày 19 tháng 4 năm 2016
Ng ườ ậ ồ ơ i l p h s
ễ ị Nguy n Th Vân Dung
ồ ơ ụ ồ ơ Biên m c bên ngoài h s (trình bày bìa h s ):
ữ ạ ơ ờ ứ ầ Ghi nh ng thông tin trên bìa s mi t m vào t bìa chính th c và ghi đ y đ ủ
thông tin sau:
ơ ị + Ghi tên đ n v hình thành phông;
ề ồ ơ ượ ự ế ướ + Ghi tiêu đ h s đ c d ki n tr c đó;
ế ờ ắ ầ + Th i gian b t đ u và k t thúc;
ố ượ + S l ng t ờ ;
+ Phông s ;ố
ụ ụ ồ ơ + M c l c h s ;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 35
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ồ ơ ố ồ ơ ố ượ ồ ơ ượ ệ ố ậ ự + H s s : h s s đ c ghi sau khi h s đ c h th ng hóa theo tr t t ;
ỗ ồ ơ ỉ ượ ờ ạ ả ả ả ộ ả + Th i h n b o qu n: m i h s ch đ ờ ạ c ghi m t th i h n b o qu n.
Ví d :ụ
Ư
Ữ
Ộ Ụ
……………………………………..
Ấ
Ệ
Ố Ồ
Ố Ấ Ệ Ệ
KHO L U TR P.N I V Ỉ HUY N TH NG NH T, T NH Đ NG NAI Ỉ
Ồ PHÔNG UBND HUY N HUY N TH NG NH T, T NH Đ NG NAI
ệ Ký hi u thông tin: ………………
ố S : …………VT
H SỒ Ơ
ấ ỉ ế ị ệ ệ ậ ồ ố T p Quy t đ nh UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai
ấ ề ệ v vi c cho thuê đ t tháng 6 năm 2012
ừ ố T s : 268304
ừ ế T ngày: 01/6 đ n ngày: 28/6
ồ ờ G m: 192 t
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 36
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
Ờ Ạ Ả Ả ố Phông s : 02 TH I H N B O QU N
ụ ụ ố ễ M c l c s : 22 Vĩnh vi n
ồ ơ ố H s s :……..
ữ ế ồ ơ ẹ ạ ả ả ỉ ượ Ch vi t trên bìa h s ph i rõ ràng, s ch đ p và đúng chính t , ch đ c vi ế t
ừ ữ ế ắ ả ị ắ t ữ t nh ng t đã quy đ nh trong b ng ch vi t t t;
ế ồ ơ ự ề ự M c vi ạ t bìa h s dùng lo i m c đen, b n màu.
ệ ố ồ ơ d. H th ng hóa các h s :
ộ ậ ự ế ắ ươ ồ ơ Em s p x p h s theo m t tr t t ọ khoa h c theo ph ệ ố ng án h th ng hóa đ ể
ậ ợ ễ ượ ệ ố ồ ơ ệ ả thu n l i cho vi c qu n lý và tra tìm. H s vĩnh vi n đ c h th ng hóa riêng; h s ồ ơ
ờ ạ ả ượ ệ ố ả có th i h n b o qu n đ c h th ng hóa riêng.
ướ ế ồ ơ ượ ệ ố ừ ấ ỏ Tr c h t, h s đ c em h th ng hóa trong t ng nhóm nh nh t theo nguyên
ồ ơ ấ ướ ữ ế ẫ ắ ướ ữ ắ t c nh ng h s có tính ch t h ng d n chung thì s p x p tr c. Nh ng h s v ồ ơ ề
ề ụ ệ ụ ể ượ ấ ệ ủ ế ậ ấ ơ các v n đ v vi c c th đ ế c x p sau. T p tài li u c a các c quan c p trên x p
ướ ủ ệ ấ ậ ơ ướ ế ấ ướ ự tr c, t p tài li u c a các c quan c p d i x p sau.Th c ch t b ắ c này là em s p
ỏ ắ ỏ ể ị ả ừ ế ả ơ ế x p các đ n v b o qu n trong t ng nhóm nh ; s p x p các nhóm nh đ thành nhóm
ừ ể ế ế ắ ắ ớ ớ ừ v a, s p x p các nhóm v a đ hình thành các nhóm l n và s p x p các nhóm l n đ ể
ư ữ ộ ượ ạ ớ ướ ệ ạ ầ hình thành m t phông l u tr (ng i v i các b c l c phân lo i tài li u ban đ u).
ụ ệ ấ ề Ví d : Tài li u v tài nguyên đ t đai.
3. Tài nguyên – Môi tr ngườ
ấ 3.1. Đ t đai
3.1.1. Giao đ t;ấ
ấ ồ ấ 3.1.2. Thu h i đ t và giao đ t;
ồ ấ ấ 3.1.3. Thu h i đ t và cho thuê đ t;
3.1.4. Cho thuê đ t;ấ
ề ử ụ ấ ậ 3.1.5. Công nh n quy n s d ng đ t;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 37
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
3.2. Khoáng s nả
3.3. Môi tr ngườ
ế ợ ệ ỉ ị ị e. Xác đ nh giá tr tài li u k t h p trong ch nh lý:
ị ủ ừ ế ợ ư ữ ỉ ạ Trong quá trình ch nh lý phông l u tr em k t h p xem xét giá tr c a t ng lo i
ồ ơ ự ồ ơ ị ữ ạ ừ ữ ữ ệ ệ ọ tài li u, t ng h s . L a ch n nh ng h s , nh ng tài li u có giá tr gi l ớ i. Cùng v i
ạ ồ ơ ồ ơ ể ờ ạ ệ ậ ữ ừ ả ả ạ ị vi c l p h s đ quy đ nh th i h n b o qu n cho t ng lo i h s , lo i ra nh ng tài
ừ ữ ệ ệ ệ ế ệ ị ị li u trùng th a, tài li u không có giá tr , tài li u h t giá tr , nh ng tài li u khác
ể ề ử ệ ấ phông…đ đ xu t bi n pháp x lý.
ế ợ ư ế ị ị ỉ ệ Em ti n hành xác đ nh giá tr tài li u k t h p trong ch nh lý nh sau:
ệ ế ợ ẩ ị ạ ỉ ị ị + Xác đ nh giá tr tài li u k t h p trong giai đo n chu n b ch nh lý:
ể ạ ớ ữ ệ ể ệ ẩ ị ỉ ừ Khi thu tài li u đ chu n b ch nh lý có th lo i b t nh ng tài li u trùng th a
ạ ư ệ ụ ụ ả ị ố ế ệ hàng lo t; sách báo, t li u ph c v gi ọ ư ỏ ệ i quy t công vi c, tài li u b m i m t h h ng
ụ ả ế không có kh năng ph c ch .
ệ ế ợ ở ị ạ ỉ ị + Xác đ nh giá tr tài li u k t h p ự ế giai đo n tr c ti p ch nh lý:
ị ể ữ ạ ự ữ ệ ọ ế ợ ệ ậ L a ch n ra nh ng tài li u có giá tr đ gi l ớ i và k t h p v i vi c l p h s ồ ơ
ạ ồ ơ ờ ạ ữ ệ ạ ả ả ị ừ ể đ quy đ nh th i h n b o qu n cho các lo i h s , lo i ra nh ng tài li u trùng th a,
ị ấ ầ ệ ệ ề ệ ả ấ ấ ố tài li u b m t đ u, m t cu i, tài li u khác phông, tham kh o… và đ xu t bi n pháp
x lý.ử
ươ ự ư ệ Ph ng pháp th c hi n nh sau :
ướ ớ ẽ ạ ế ợ ủ ệ ạ ữ K t h p khi phân lo i tài li u c a phông ra nhóm l n s lo i nh ng B c 1:
ệ tài li u sau đây:
ấ ờ ể ư ẫ + Các gi y t bi u m u ch a dùng.
ừ ệ ạ + Tài li u trùng th a hàng lo t.
ế ượ ụ ệ + Tài li u rách nát không ph c ch đ c.
ạ ộ ế ạ ạ ả ủ + Các lo i tranh nh, t p chí, sách báo không liên quan đ n ho t đ ng c a
ấ ỉ ệ ệ ố ồ ơ ị UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai (đ n v hình thành phông).
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 38
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ướ ế ợ ừ ệ ớ K t h p khi phân tài li u các nhóm l n ra các nhóm v a, nhóm B c 2:
ấ ươ ế ỏ ỏ ươ ớ ơ ị ả ệ ị nh …cho đ n nhóm nh nh t t ng đ ả ng v i đ n v b o qu n. Vi c xác đ nh giá
ệ ượ ị ự ư tr tài li u đ ệ c th c hi n nh sau:
ồ ơ ự ủ ừ ặ ừ ỹ ộ ữ ả ọ ọ ệ Đ c k n i dung c a t ng văn b n ho c t ng h s , l a ch n nh ng tài li u
ị ể ữ ạ ế ụ ữ ệ ạ ướ ư ạ có giá tr đ gi l i. Ti p t c lo i ra nh ng tài li u mà b ạ ế c 1 ch a lo i h t, lo i tài
ừ ệ ệ ệ ế ị ị ị li u trùng th a, tài li u b bao hàm, tài li u h t giá tr , không có giá tr .
ồ ơ ầ ồ ơ ừ ể ệ ậ ị ỉ ờ Khi l p hoàn ch nh h s c n ki m tra tài li u trong t ng h s , xác đ nh th i
ả ồ ơ ả ạ h n b o qu n cho h s .
ồ ơ ượ ệ ố ồ ơ ệ ố ừ ạ Khi h th ng hóa h s , các h s đ ờ c h th ng hóa theo t ng d ng th i
ụ ụ ồ ơ ể ố ệ ậ ả ả ố ạ h n b o qu n, đánh s ký hi u riêng và l p m c l c h s đ th ng kê riêng.
ệ ế ợ ạ ổ ế ỉ ị ị + Xác đ nh giá tr tài li u k t h p trong giai đo n t ng k t ch nh lý:
Ở ể ắ ẽ ổ ế ệ ả ạ ợ ỉ giai đo n này s t ng h p k t qu ch nh lý tài li u đ n m b t đ ắ ượ ố c s
ệ ượ ờ ạ ố ượ ừ ạ ả ả ượ l ng tài li u đ c gi ữ ạ l i theo t ng d ng th i h n b o qu n, s l ạ ệ ng tài li u lo i
ừ ử ệ ề ệ ệ ệ ấ ạ ạ ạ ra theo t ng d ng tài li u lo i và đ xu t bi n pháp x lý tài li u lo i, tài li u lo i s ạ ẽ
ượ ệ ạ ả ố ố đ c th ng kê trong b ng th ng kê tài li u lo i.
ố ư ồ ơ ữ f. Đánh s l u tr cho h s
ố ứ ự ồ ơ ố ể ố ị ư Đánh s th t ồ ơ h s s đ c đ nh các h s trong phông l u tr , s h s ữ ố ồ ơ
ượ ụ ừ ầ ế ế đ c đánh liên t c t đ u năm đ n h t.
Ví d :ụ
ồ ơ ố ấ ỉ ế ị ủ ệ ệ ậ ố ồ H s s 62: T p Quy t đ nh c a UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng
ề ệ ấ Nai v vi c giao đ t tháng 01, 02, 3 năm 2011.
ồ ơ ố ấ ỉ ế ị ủ ệ ệ ậ ố ồ H s s 63: T p Quy t đ nh c a UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng
ề ệ ấ Nai v vi c giao đ t tháng 5 năm 2011.
ồ ơ ố ấ ỉ ế ị ủ ệ ệ ậ ố ồ H s s 64: T p Quy t đ nh c a UBND huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng
ề ệ ấ Nai v vi c giao đ t tháng 6 năm 2011.
ồ ơ ừ ượ ậ ụ ụ ồ ơ ạ ậ Nh p các h s v a đ c l p vào m c l c h s t m:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 39
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
Hồ Ngày tháng H pộ Số ờ ạ Th i h n Ghi ề ồ ơ sơ Tiêu đ h s ế ắ ầ b t đ u, k t ả số tờ ả b o qu n chú số thúc
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (4)
3. Tài nguyên Môi tr ngườ
ấ 3.1. Đ t đai
3.1.1. Giao đ tấ
ế ậ ị 62 T p Quy t đ nh UBND 04/01/20111 183 Vĩnh vi nễ
ệ ệ ố ấ huy n Huy n Th ng Nh t, 6/3/2011
ề ệ ồ ỉ t nh Đ ng Nai v vi c giao
ấ đ t tháng 01, 02, 3 năm 2012
TS: 03110
ế ậ ị 63 T p Quy t đ nh UBND 17/5/2011 129 Vĩnh vi nễ
ệ ệ ố ấ huy n Huy n Th ng Nh t, 24/5/2011
ề ệ ồ ỉ t nh Đ ng Nai v vi c giao
ấ đ t tháng 4 năm 2012.
TS: 241260
… … … … …. … …
ồ ấ 3.1.2. Thu h i đ t và giao
đ tấ
ắ ế ồ ơ ế ộ ộ g. S p x p h s vào h p và x p h p lên giá.
ố ố ị ệ ố ồ ơ ị ả ụ ả ơ Sau khi h th ng hóa h s , biên m c đánh s c đ nh các đ n v b o qu n, em
ể ạ ầ ể ắ ố ượ ế ố ộ ị ả ế ả ơ ki m tra l i l n cu i cùng đ s p x p vào h p. S l ng đ n v b o qu n x p trong
ộ ộ ị ả ủ ủ ả ả ộ ộ ơ ơ ị ả m t h p tùy thu c vào đ dày c a đ n v b o qu n. Các đ n v b o qu n c a cùng
ộ ộ ế ộ m t nhóm thì x p trong cùng m t h p.
ụ ồ ơ ố ộ ố ư Ví d : H s s : 62, 63, 64 đ a vào h p s 07
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 40
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ồ ơ ố ộ ố ư H s s : 65, 66, 67 đ a vào h p s 08
ạ ậ ố ộ ồ ơ ế ế ắ ộ Sau khi s p x p h s vào h p, ti n hành đánh s h p, t o l p thông tin cho
ộ ượ ộ ị nhãn, dán nhãn h p. Nhãn đ ồ ơ c dán trên gáy h p h s theo đúng quy đ nh.
ồ ơ ụ ộ Ví d : Nhãn h p h s
Ư Ữ KHO L U TR PHÒNG N I V Ộ Ụ
Ệ Ệ Ố UBND HUY N HUY N TH NG
Ồ Ấ Ỉ NH T, T NH Đ NG NAI
Ư Ệ Ữ PHÔNG L U TR UBND HUY N
Ố Ấ Ệ Ỉ HUY N TH NG NH T, T NH
Ồ Đ NG NAI
H P SỘ Ố
08
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 41
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ừ ồ ơ ố T h s s : 65
ế ồ ơ ố Đ n h s s : 68
ồ ơ ượ ộ ứ ự ế ầ ượ ế ừ Các h p h s đ c x p lên giá đúng th t đã ghi trên nhãn và l n l t x p t trái
ả ừ ố ế ộ qua ph i, t trên xu ng d ướ ừ i, t ề ngoài vào trong. Các h p x p sát nhau theo chi u
ứ ẳ th ng đ ng, gáy quay ra ngoài.
ậ ụ ụ ồ ơ h. L p m c l c h s :
ụ ụ ồ ơ ứ ơ ả ụ ữ ữ ư ộ M c l c h s là m t trong nh ng công c tra c u c b n trong l u tr , dùng
ạ ồ ơ ố ị ậ ự ươ ể ố đ th ng kê các lo i h s , c đ nh tr t t ồ ơ các h s theo ph ệ ố ng án h th ng hóa và
ụ ụ ồ ơ ồ ơ ữ ư ả ầ ộ ph n ánh thành ph n, n i dung các h s trong phông l u tr . M c l c h s giúp
ệ ượ ệ ả ơ ỉ ồ ơ cho vi c qu n lý h s tra tìm tài li u đ ụ c nhanh chóng h n sau khi đã ch nh lý. M c
ộ ề ạ ấ ằ ắ ấ ằ ổ ụ ồ ơ ượ l c h s đ c làm b ng gi y kh A4 (210 x 297), b ng lo i gi y tr ng có đ b n và
ặ ỉ ch đánh máy 1 m t.
ự ệ ề ố ỉ ỉ Sau khi ch nh lý hoàn ch nh kh i tài li u v lĩnh v c tài nguyên môi tr ườ ng
ự ệ ế ệ ầ ủ c a chuyên viên K4, các công vi c ti p theo c n th c hi n:
ụ ụ ồ ơ ồ ầ ủ ế ầ ậ ờ ờ Em ti n hành l p m c l c h s g m đ y đ các thành ph n: T bìa, t nhan
ữ ế ắ ầ ờ ế ụ ụ ề ả đ , b ng ch vi t t ố t, ph n th ng kê, t k t thúc. (Kèm Ph l c 4)
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 42
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ị ạ ụ ệ ế ệ ậ ỉ ố L p danh m c tài li u h t giá tr lo i ra trong quá trình ch nh lý tài li u kh i
ườ ạ ơ ộ ế ệ ạ ố tài nguyên môi tr ệ ng: ti n hành phân lo i s b và th ng kê tài li u lo i, tài li u
ở ể ế ừ ệ ệ ế ị ệ ạ trùng th a, tài li u h t giá tr , tài li u g i đ bi t, sách báo t p chí, tài li u không
ừ ặ ộ ệ ụ ệ ố thu c phông theo t ng c p ba dây riêng bi ạ t và th ng kê vào danh m c tài li u lo i.
ụ ụ (Kèm Ph l c 5).
ổ ỉ ế C. T ng k t ch nh lý:
ế ổ ế ỉ 1. Vi t báo cáo t ng k t ch nh lý
ả ạ ượ ữ ế a. Nh ng k t qu đ t đ c:
ự ế ệ ợ ộ ỉ ỉ ự ỉ Trong đ t ch nh lý, em đã tr c ti p ch nh lý hoàn ch nh tài li u thu c lĩnh v c
ườ ủ tài nguyên và môi tr ng c a chuyên viên K4.
ế ả K t qu :
ố ượ ộ ộ ừ ộ ố ộ ố S l ồ ơ ng h p h s : 20 h p (t ế h p s 07 đ n h p s 26).
ố ượ ờ ạ ồ ơ ồ ơ ồ ơ ễ ả ả S l ng h s : 140 h s (134 h s có th i h n b o qu n vĩnh vi n; 06 h ồ
ờ ạ ả ơ ả s b o qu n có th i h n).
ồ ơ ượ ắ ế ị ộ Sau đó h p h s đ c s p x p lên giá theo đúng quy đ nh.
ậ b. Nh n xét đánh giá:
ộ ự ớ ế ễ ế ệ ạ ợ ỉ Ti n đ th c hi n đ t ch nh lý di n ra đúng v i k ho ch.
ữ ư ế ể ỉ Nh ng u, khuy t đi m trong quá trình ch nh lý:
Ư ể ủ ế ự ệ ế ạ ỉ + u đi m: Th c hi n và bám sát theo đúng ti n trình c a k ho ch ch nh lý,
ự ệ ấ ố ộ ụ ượ ự ế ế th c hi n và ch p hành t t n i quy, áp d ng đ c lý thy t vào th c t ệ công vi c,
ệ ượ ố ỉ ch nh lý hoàn thành kh i tài li u đ c giao.
ư ể ế ệ ơ ậ ữ + Khuy t đi m: Còn h i lúng túng trong công vi c, chuyên môn ch a th t v ng
vàng.
ệ ọ Bài h c kinh nghi m:
ệ ư ữ ườ ư ữ ả ậ ỉ Trong quá trình ch nh lý tài li u l u tr ng i làm l u tr ph i t p trung cao
ế ự ế ệ ộ đ , bi t phân tích, đánh giá tình hình th c t tài li u.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 43
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ườ ữ ả ầ ư ị Ng ề i làm l u tr ph i c n cù, ch u khó, yêu ngh .
ố ợ ẽ ớ ư ặ ộ ự Ph i h p ch t ch v i cán b văn th và các chuyên viên trong quá trình th c
ệ ụ ư ệ ữ hi n các khâu nghi p v l u tr .
ệ ụ ư ọ ậ ừ ể ộ ữ Không ng ng h c t p đ nâng cao trình đ , chuyên môn nghi p v l u tr .
ồ ơ ợ ỉ ỉ c. Hoàn ch nh và bàn giao h s đ t ch nh lý
ế ệ ả ả + Báo cáo kh o sát k t qu tài li u;
ả ướ ế ạ ẫ ỉ ỉ + Các b n h ng d n ch nh lý và k ho ch ch nh lý;
ụ ụ ồ ơ ơ ở ữ ệ ụ ố ứ + M c l c h s , c s d li u và công c th ng kê, tra c u;
ụ ệ ế ị + Danh m c tài li u h t giá tr ;
ế ợ ổ ỉ + Báo cáo t ng k t đ t ch nh lý.
ệ ư ề ạ ữ ỉ 2. V phân lo i ch nh lý tài li u l u tr
- Vi
ế ả ị ụ ụ ố ử ử ị t b n l ch s hình thành phông và l ch s phông ( ph l c s 3 )
- Tham gia xây d ng b n ph
ự ả ươ ệ ủ ạ ụ ụ ng án phân lo i tài li u c a phông ( ph l c
s 4) ố
- M c l c h s kh i tài li u đã ch nh lý ( ph l c 5 )
ụ ụ ồ ơ ụ ụ ệ ố ỉ
ệ ư ề ị ị ữ 3. V xác đ nh giá tr tài li u l u tr
- D th o quy t đ nh thành l p H i đ ng xác đ nh giá tr tài li u l u tr
ự ả ệ ư ộ ồ ế ị ậ ị ị ữ
ụ ụ ố ủ ơ c a c quan ( ph l c s 6 )
ụ ụ ụ ủ ệ ệ ế ị - Danh m c tài li u h t giá tr và tiêu h y tài li u ( ph l c 7 )
ầ ồ ơ ụ ụ ệ ộ ư ( ph l c 1) Thành ph n h s , tài li u n p l u
Ủ Y BAN NHÂN DÂN:
Ố Ổ Ợ I. KH I T NG H P:
ệ ệ ủ 1. Tài li u chung c a UBND huy n:
ạ ộ ỉ ạ ệ ặ ả ạ ướ 1.1. Tài li u lãnh đ o, ch đ o chung các m t ho t đ ng qu n lý Nhà n c;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 44
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ươ ạ ộ ủ ủ ế ệ ạ 1.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo ho t đ ng c a Chính ph , UBND huy n;
ệ ủ ủ ệ ệ ớ ộ 1.3. Tài li u làm vi c c a UBND huy n v i Chính ph và các B , ngành Trung
ươ ề ấ ả ướ ề ng v các v n đ qu n lý nhà n c nói chung;
ồ ơ ộ ị ổ ề ặ ộ ị ủ ế 1.4. H s H i ngh (h i ngh t ng k t công tác năm ho c nhi u năm c a
ệ ổ ứ UBND huy n t ch c);
ộ ọ ị ủ ệ ả ổ ộ 1.5. S ghi biên b n các cu c h p, h i ngh c a UBND huy n;
ủ ệ ạ ổ 1.6. S ghi công tác c a lãnh đ o UBND huy n;
ứ ế ủ ư ệ ể ồ 1.7. Các bài phát bi u, nói chuy n, th ch c t ạ t c a các đ ng chí lãnh đ o
ả ươ ệ Đ ng và Nhà n ướ ở c Trung ng và huy n;
ủ ề ệ ệ ố ạ ộ 1.8. Tài li u chung v tình hình ho t đ ng c a UBND huy n, thành ph ;
ủ ế ệ ạ ố 1.9. K ho ch, báo cáo công tác năm c a UBND huy n, thành ph ;
ươ ế ề ể ạ ế 1.10. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v tình hình phát tri n kinh t ộ xã h i
ệ ệ ố ủ c a huy n và các huy n, thành ph .
ề ạ ế ộ 2. Quy ho ch v kinh t xã h i:
ệ ướ ạ ẫ ế ộ 2.1. Tài li u h ề ng d n chung v quy ho ch kinh t xã h i;
ể ệ ề ạ ế ộ ủ ệ 2.2. Tài li u v quy ho ch phát tri n kinh t xã h i c a huy n;
ề ệ ệ ệ ạ ổ ố ể 2.3. Tài li u v quy ho ch t ng th huy n và các huy n, thành ph ;
ề ệ ạ ế ệ 2.4. Tài li u v quy ho ch chi ti ệ t các ngành (công nghi p, nông nghi p,
ươ ệ ạ ị ị th ng m i, du l ch, các khu đô th , vùng nông thôn…) trong huy n;
ề ệ ạ ế ự ệ ệ ố ộ 2.5. Tài li u v quy ho ch chi ti t các khu v c huy n, thành ph thu c huy n;
ệ ể ề ạ ế ộ ủ ệ 2.6. Tài li u v quy ho ch phát tri n kinh t ố xã h i c a các huy n, thành ph .
ế ạ 3. K ho ch – Đ u t ầ ư :
ệ ướ ầ ư ế ề ạ ẫ 3.1. Tài li u h ng d n chung v công tác k ho ch đ u t ;
ươ ề ế ầ ư ế ạ ạ 3.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v k ho ch đ u t ;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 45
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ự ự ế ệ ế ệ ế ạ ả ạ 3.3. Các văn b n liên quan đ n vi c xây d ng k ho ch và th c hi n k ho ch
ế ộ ủ ệ ệ ể phát tri n kinh t ố xã h i c a huy n và các huy n, thành ph ;
ề ươ ế ượ ế ệ 3.4. Tài li u v ch ự ng trình, d án chi n l ể c phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
ệ ệ ố huy n và các huy n, thành ph ;
ạ ỉ ướ ệ ở ế 3.5. Ch tiêu k ho ch Nhà n ố c giao cho các s , ngành, huy n, thành ph ;
ầ ư ằ ầ ư ệ ạ ố ướ ề ế 3.6. Tài li u v k ho ch đ u t ồ b ng ngu n v n đ u t trong n c;
ầ ư ằ ầ ư ướ ệ ạ ố ề ế 3.7. Tài li u v k ho ch đ u t ồ b ng ngu n v n đ u t n c ngoài;
ế ầ ư ệ ế ộ ủ ệ ề 3.8. Tài li u v liên k t đ u t ể phát tri n kinh t xã h i c a huy n;
ầ ư ệ ợ ướ ướ ề ể ế 3.9. Tài li u h p tác đ u t trong n c và n c ngoài v phát tri n kinh t xã
ệ ộ ủ h i c a huy n;
ề ẩ ầ ư ự ệ ệ ấ ầ ị ệ 3.10. Tài li u v th m đ nh, đ u th u, phê duy t các d án đ u t trong huy n;
ự ệ ươ ụ ủ ệ ố ề 3.11. Tài li u v các d án ch ng trình m c tiêu qu c gia c a huy n và các
ệ ố huy n, thành ph .
ố 4. Th ng kê:
ệ ướ ề ẫ ố 4.1. Tài li u h ng d n chung v công tác th ng kê;
ươ ế ề ạ ố 4.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác th ng kê;
ộ ọ ơ ả ề ề ệ ố ị ế 4.3. Th ng kê, đi u tra c b n v xã h i h c trên đ a bàn huy n (kinh t xã
ề ệ ộ h i, ngh nghi p, tôn giáo…);
ề ổ ệ ố ộ ề 4.4. Tài li u v t ng đi u tra dân s và lao đ ng;
ề ố ệ ề ấ ở 4.5. Tài li u v th ng kê, đi u tra đ t đai, nhà ;
ề ố ạ ộ ệ ề ệ ị 4.6. Tài li u v th ng kê, đi u tra các ho t đ ng SXKD trên đ a bàn huy n.
Ố Ộ II. KH I N I CHÍNH:
ề ố ộ ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung v kh i n i chính.
ổ ứ ộ ề 2. T ch c b máy chính quy n:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 46
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ướ ề ẫ ổ ứ ế ộ 2.1. Tài li u h ng d n chung v công tác t ề ch c cán b biên ch ti n
ươ l ng;
ươ ề ế ạ ổ ứ 2.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác t ế ộ ch c cán b biên ch
ề ươ ti n l ng;
ề ổ ứ ộ ệ 2.3. Tài li u v t ch c b máy.
ề ệ ổ ứ ề ươ ộ ộ 2.4. Tài li u v công tác t ch c cán b lao đ ng ti n l ng.
ớ ị 2.5. Đ a gi i hành chính.
3. Công an:
ệ ướ ề ẫ 3.1. Tài li u h ng d n chung v công tác Công an;
ươ ề ế ạ 3.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác Công an;
ạ ộ ệ ề ữ ả 3.3. Tài li u v các ho t đ ng gi ị ộ ộ ệ gìn an ninh, b o v chính tr n i b ;
ề ả ệ ạ ươ ọ 3.4. Các chuyên đ (b o v lãnh đ o Trung ng, các đoàn khách quan tr ng và
ệ ầ ử ộ ả b o v các ngày l ễ ế , t t, b u c , h i thi …);
ạ ộ ề ệ ữ ậ ự ộ 3.5. Tài li u v các ho t đ ng gi gìn tr t t an toàn xã h i;
ứ ẩ ả ộ 3.6. Qu n lý h kh u, ch ng minh nhân dân;
ậ ả ị ự ấ ả ấ ộ ế 3.7. Qu n lý, c p h chi u th th c xu t nh p c nh.
4. Quân s :ự
ệ ướ ề ẫ 4.1. Tài li u h ự ng d n chung v công tác quân s ;
ươ ự ự ế ề ạ 4.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác quân s , xây d ng và cũng c ố
ố Qu c phòng;
ệ ể ấ ấ ậ 4.3. Công tác tuy n quân (nh p ngũ, hu n luy n, xu t ngũi, đào ngũ …);
ậ ươ ộ 4.4. Chính sách h u ph ng quân đ i;
ề ề ệ ố ễ ậ ự ả 4.5. Các chuyên đ v công tác quân s (b o v an ninh Qu c phòng; di n t p,
ự ị ộ ồ ưỡ ủ ế ấ ứ ế ố phòng th chi n đ u, d b đ ng viên, b i d ng ki n th c Qu c phòng …);
ậ ệ ụ ạ ả ổ 4.6. Qu n lý vũ khí (Súng đ n, v t li u n ), quân trang, quân d ng.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 47
ữ ư ớ ự ậ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
4.7. Biên phòng:
ộ ự ế ị 4.8. H i c u chi n binh, tù chính tr .
5. Thanh tra:
ệ ướ ề ẫ 5.1. Tài li u h ng d n chung v công tác thanh tra;
ươ ế ạ ỉ 5.2. Ch ng tr nh, k ho ch, báo cáo công tác thanh tra;
ệ ế ề ả ế ố ế ế 5.3. Tài li u v công tác ti p dân (gi i quy t khi u t ơ ạ ủ , khi u n i c a các đ n
ị ổ ứ v t ch c và công dân);
ế ự ấ ấ 5.4. Thanh tra kinh t ả (tham nhũng, tiêu c c, qu n lý đ t đai, nhà đ t và các
ớ ướ ự công trình xây d ng l n do Nhà n ả c qu n lý).
ư 6. T pháp:
ệ ướ ề ẫ ư 6.1. Tài li u h ng d n chung v công tác t pháp;
ươ ề ế ạ ư 6.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác t pháp;
ề ệ ả ư 6.3. Tài li u v công tác c i cách t pháp;
ề ề ệ ả 6.4. Tài li u v công tác văn b n, tuyên truy n:
ộ ị ệ ề ư 6.5. Tài li u v công tác h t ch và t pháp:
7. Tòa án:
ệ ướ ẫ 7.1. Tài li u h ề ng d n chung v công tác tòa án;
ươ ề ế ạ 7.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác tòa án;
ệ ẩ ổ 7.3. B nhi m th m phán;
ử ụ ể ệ ề 7.4. Tài li u v công tác xét x các v án đi n hình.
ể 8. Ki m sát:
ệ ướ ề ể ẫ 8.1. Tài li u h ng d n chung v công tác ki m sát;
ươ ề ế ể ạ 8.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác ki m sát;
ự ệ ệ ể ấ ậ 8.3. Ki m sát vi c th c hi n và ch p hành theo pháp lu t;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 48
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ử ủ ệ ể 8.4. Ki m sát vi c xét x c a Tòa án;
ệ ể ấ 8.5. Ki m sát vi c ch p hành án và thi hành án;
ể ệ ữ ả ạ 8.6. Ki m sát vi c giam gi c i t o;
ở ố ể 8.7. Ki m sát kh i t ụ các v án.
ọ ế 9. Tr ng tài kinh t :
ệ ướ ề ẫ ọ ế 9.1. Tài li u h ng d n chung v công tác tr ng tài kinh t ;
ươ ế ề ạ ọ ế 9.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác tr ng tài kinh t ;
ả ế ấ ợ ồ ế 9.3. Gi i quy t tranh ch p các h p đ ng kinh t ;
ồ ơ ử ạ ồ ợ ụ 9.4. H s x lý các v án vi ph m h p đ ng.
ạ ụ 10. Ngo i v :
ệ ướ ề ẫ 10.1. Tài li u h ạ ụ ng d n chung v công tác ngo i v ;
ươ ề ế ạ 10.2. Ch ạ ụ ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác ngo i v ;
ọ ậ ồ ơ ệ ề ả ộ 10.3. H s , tài li u v các đoàn cán b đi công tác, h c t p, tham quan kh o
ướ sát n c ngoài;
ồ ơ ề ướ ệ ạ ế ệ 10.4. H s v các đoàn n c ngoài đ n làm vi c t i huy n;
ạ ộ ồ ơ ữ ế ề ệ ệ 10.5. H s , tài li u v các ho t đ ng k t nghĩa gi a UBND huy n và các
ướ ạ ệ huy n, n c b n;
ệ ề ả 10.6. Tài li u v công tác qu n lý đoàn ra, đoàn vào;
ệ ệ ề ủ ướ ề 10.7. Tài li u v chính sách Vi t ki u c a Nhà n c;
ạ ộ ủ ệ ề ổ ứ 10.8. Tài li u v ho t đ ng c a các t ủ ch c phi Chính ph .
11. Tôn giáo:
ệ ướ ề ẫ 11.1. Tài li u h ng d n chung v công tác tôn giáo;
ươ ề ế ạ 11.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác tôn giáo;
ạ ộ ủ 11.3. Các ho t đ ng c a tôn giáo;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 49
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ấ ử ồ ơ ữ ự ề ệ 11.4. H s , tài li u v các công trình xây d ng, nâng c p s a ch a chùa, nhà
th ..ờ
Ố Ệ III. KH I CÔNG NGHI P:
ề ố ữ ệ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung v kh i công nghi p.
ệ ề ủ ể ệ ệ 2. Tài li u v công tác công nghi p – ti u th công nghi p:
ệ ướ ề ẫ 2.1. Tài li u h ng d n chung v công tác CNTTCN;
ươ ề ế ạ 2.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác CNTTCN;
ồ ơ ự ệ ề ể ạ 2.3. H s , tài li u v quy ho ch xây d ng và phát tri n ngành CNTTCN;
ề ả ự ề ệ ể ấ 2.4. Tài li u v xây d ng mô hình làng ngh s n xu t, phát tri n kinh t ế ậ t p
ể ổ ứ ạ ộ th , t ủ ch c ho t đ ng c a HTX CNTTCN;
ồ ơ ệ ề ươ ệ ả ủ ẩ 2.5. H s , tài li u v các th ng hi u s n ph m hàng hóa c a các HTX, các
ấ ậ ệ ế ế ổ ả ự ề ả làng ngh : Ch bi n nông, lâm th s n; khai thác, s n xu t v t li u xây d ng; ch ế
ế ươ ự ự ụ ẩ ơ ộ bi n l ng th c, th c ph m; gia công c khí, hàng m c dân d ng…;
ệ ướ ệ ư ệ 2.6. Doanh nghi p Nhà n c, doanh nghi p t nhân, công ty, xí nghi p…
ấ ậ ầ ả ổ (thành l p, c ph n hóa, s n xu t kinh doanh…);
ạ ộ ủ ổ ạ ộ ứ ủ 2.7. Ho t đ ng c a Liên minh các HTX (t ch c và ho t đ ng c a các HTX
ự ể ớ ể CNTTCN; xây d ng và phát tri n các mô hình HTX ki u m i);
ệ ấ ả ơ 2.8. Qu n lý c khí luy n kim và hóa ch t:
ụ ệ ệ 3. Khu công nghi p, C m công nghi p:
ệ ướ ụ ề ệ ẫ 3.1. Tài li u h ể ng d n chung v phát tri n khu, c m công nghi p;
ươ ụ ế ề ệ ạ 3.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v khu, c m công nghi p;
ơ ế ầ ư ấ ự ư ệ ị 3.3. Các quy đ nh th c hi n c ch chính sách, u đãi đ u t , đ t đai tài chính,
ệ ả ọ ườ ơ ở ỹ ự ế ệ khoa h c công ngh và b o v môi tr ậ ng có liên quan đ n xây d ng c s k thu t
ự ụ ể ể ớ ạ ầ h t ng, di chuy n, xây d ng m i khu, c m, đi m CNTTCN;
ệ 3.4. Khu công nghi p AMATA
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 50
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ 3.5. Khu công nghi p Bào Xéo
ệ 3.6. Khu công nghi p Sông Mây
ụ ể ệ ố 3.7. Các khu, c m, đi m CNTTCN huy n, thành ph .
ơ ả ự 4. Xây d ng c b n:
ệ ướ ơ ả ự ề ẫ 4.1. Tài li u h ng d n chung v công tác xây d ng c b n;
ươ ơ ả ự ế ạ 4.2. Ch ề ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác xây d ng c b n;
ồ ơ ệ ề ế ả ạ ạ ị ự 4.3. H s , tài li u v qu n lý ki n trúc, quy ho ch đô th , quy ho ch xây d ng
ư ể ệ ể ổ ị ị ế ự đô th , đi m dân c nông thôn trên đ a bàn huy n (t ng th , chi ti t các d án, công
ự ọ trình xây d ng quan tr ng);
ự ệ ề ả 4.4. Tài li u v công tác qu n lý xây d ng:
ậ ệ ầ ư ự ệ ề ả ả 4.5. Tài li u v qu n lý v t li u xây d ng (đ u t ấ ậ ệ , khai thác, s n xu t v t li u
ệ ử ụ ậ ệ ự ự ể ẩ ợ xây d ng và ki m tra vi c s d ng v t li u h p chu n trong các công trình xây d ng);
ơ ả ồ ơ ự ệ ề ể 4.6. H s , tài li u v thanh tra, ki m tra công tác xây d ng c b n.
ệ ề ả ở ị 5. Tài li u v công tác qu n lý nhà ở đô th và công s :
ệ ề ể ạ ở 5.1. Tài li u chung v công tác quy ho ch và phát tri n nhà ở và công s ;
ề ơ ủ ệ ế ệ ề ở ả 5.2. Tài li u v c ch , chính sách c a huy n v nhà ể , qu n lý và phát tri n
ị ườ th tr ng nhà ở ;
ươ ế ề ấ ạ 5.3. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác nhà đ t;
ầ ư ử ụ ể ả ỹ ở 5.4. Đ u t phát tri n, qu n lý, khai thác, s d ng qu nhà ị ở và công s trên đ a
bàn huy n;ệ
ế ế ẫ ế ộ ả ụ ể ả 5.5. Thi t k m u, đi n hình, ch đ b o hành, b o trì nhà công v , công s ở
ơ ổ ứ ủ ệ ủ c a các c quan t ch c c a huy n;
ấ ả ạ ử ữ ấ 5.6. Hóa giá, c p, bán, thuê nhà; s a ch a, nâng c p c i t o nhà;
ề ệ ề ạ ố ở ể ở ị 5.7. Đi u tra, th ng kê v hi n tr ng nhà , công s ; đăng ký, chuy n d ch
ở ề ệ ả ở ị ề ở ữ quy n s h u nhà và quy n qu n lý công s trên đ a bàn huy n;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 51
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ề ở ữ ổ ứ ệ ấ ự ứ ệ ậ ấ ề 5.8. T ch c th c hi n vi c c p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và quy n
ự ổ ứ ề ủ ủ ệ ở ữ s h u công trình xây d ng cho các t ch c theo y quy n c a huy n;
ồ ơ ả ạ ề ế ở 5.9. H s gi ế i quy t khi u n i v nhà .
ườ 6. Tài nguyên – môi tr ng:
ề ệ ả ườ 6.1. Tài li u chung v qu n lý tài nguyên, môi tr ng;
ế ạ ươ ườ 6.2. K ho ch, ch ng trình, báo cáo công tác tài nguyên – môi tr ng.
ệ ề ấ 6.3. Tài li u v tài nguyên đ t đai;
ệ ướ ượ ề 6.4. Tài li u v tài nguyên n c, khí t ỷ ng thu văn:
ệ ề ả ả 6.5. Tài li u v khai thác và qu n lý khoáng s n:
ệ ề ệ ả ả ườ 6.6. Tài li u v công tác qu n lý, b o v môi tr ng;
ệ ề ạ ả ồ 6.7. Tài li u v công tác đo đ c B n đ ;
ề ả ứ ệ ệ ề ắ ượ 6.8. Tài li u v b o v các công trình nghiên c u, quan tr c v khí t ng thu ỷ
ấ ả ị ườ ạ ả văn, đ a ch t khoáng s n, môi tr ồ ng, đo đ c và b n đ .
ậ ả 7. Giao thông v n t i:
ệ ướ ậ ả ề ẫ 7.1. Tài li u h ng d n chung v công tác giao thông v n t i;
ươ ậ ả ế ề ạ 7.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác giao thông v n t i;
ể ươ ệ 7.3. Thanh tra giao thông và công tác đăng ki m các ph ng ti n giao thông;
ạ ạ 7.4. Đào t o, thi sát h ch lái xe (ô tô, mô tô…);
ệ 7.5. Phí và thu l phí giao thông;
ệ ề ả ườ ộ ườ 7.6. Tài li u v công tác qu n lý giao thông đ ng b , đ ng thu , đ ỷ ườ ng
ườ ệ ắ hàng không, đ ị ng s t trên đ a bàn huy n;
ồ ơ ề ể ạ ướ ậ ả ạ 7.7. H s v quy ho ch và phát tri n m ng l i giao thông v n t i (huy n l ệ ộ ,
ệ ộ ườ huy n l ,đ ng giao thông nông thôn, liên xã…);
ồ ơ ề ầ ư ự ự ứ ậ 7.8. H s v đ u t xây d ng các công trình giao thông (lu n ch ng, d án…
ầ ố ườ thi công các công trình c u, c ng, đ ng giao thông);
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 52
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ề ệ ả ị 7.9. Tài li u v công tác qu n lý giao thông đô th .
ề 8. Thông tin – Truy n thông:
ệ ướ ề ề ẫ 8.1. Tài li u h ng d n chung v công tác Thông tin – Truy n thông;
ươ ề ế ề ạ 8.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác Thông tin – Truy n thông;
ạ ộ ề 8.3. Ho t đ ng chung công tác Thông tin – Truy n thông.
ọ ệ 9. Khoa h c – Công ngh :
ệ ướ ề ẫ ọ 9.1. Tài li u h ệ ng d n chung v công tác Khoa h c – Công ngh ;
ươ ế ề ạ ọ 9.2. Ch ệ ng trình, k ho ch, báo cáo công tác v Khoa h c – Công ngh ;
ẩ ườ ấ ượ 9.3. Tiêu chu n đo l ng ch t l ng;
ệ ớ ọ ứ ụ 9.4. Khoa h c ng d ng công ngh m i;
ứ ề ọ 9.5. Các đ tài nghiên c u khoa h c.
ệ ả 10. Qu n lý đi n:
ệ ướ ệ ề ả ẫ 10.1. Tài li u h ng d n chung v công tác qu n lý đi n;
ươ ệ ế ề ả ạ 10.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác qu n lý đi n;
ự ể ạ ướ ệ ủ ệ ạ 10.3. Xây d ng quy ho ch và phát tri n m ng l i đi n c a huy n;
ấ ượ ệ ệ ệ ị ả 10.4. Qu n lý ch t l ng đi n và giá đi n trên đ a bàn huy n;
ả ổ ứ ệ ả ướ ệ 10.5. Qu n lý đi n nông thôn và t ch c b o v hành lang an toàn l ệ i đi n
ệ ị ệ cao áp và các công trình đi n khác trên đ a bàn huy n;
ầ ư ướ ệ ạ ượ ự 10.6. Các d án đ u t công trình l i đi n h áp, năng l ng nông thôn…;
ệ ự ạ ộ ề ạ ấ ấ ồ ỉ 10.7. C p, đi u ch nh, thu h i gia h n gi y phép ho t đ ng đi n l c;
ệ ấ ồ ơ ủ ự ệ ứ ệ 10.8. H s xây d ng các công trình đi n, th y đi n c p huy n (BC nghiên c u
ế ể ẽ ả ả ế ế ự ẩ ổ kh thi, thuy t minh t ng th , các b n v thi ị t k , th m đ nh d án…);
ử ụ ệ ấ 10.9. Cung c p và s d ng đi n.
ị ấ ướ 11. Công trình đô th c p thoát n c:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 53
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ướ ề ấ ẫ ị ướ 11.1. Tài li u h ng d n chung v công tác đô th và c p thoát n c;
ươ ế ấ ạ ị ướ 11.2. Ch ề ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác đô th và c p thoát n c;
ị ồ ạ ầ ề ệ ậ ả ỹ ườ 11.3. Tài li u v qu n lý h t ng k thu t đô th (g m hè, đ ị ấ ng đô th , c p
ướ ướ ệ ố ế ả ị n c, thoát n c, h th ng chi u sáng, công viên cây xanh, bãi rát th i đô th , nghĩa
ậ ị ỗ trang, bãi đ u đ xe trong đô th );
ạ ộ ự ệ ệ ả ị ị 11.4. Qu n lý đô th trong ho t đ ng xây d ng trên đ a bàn huy n (v sinh, môi
ườ tr ng).
ế 12. Công tác khuy n công:
ệ ướ ẫ 12.1. Tài li u h ng d n chung;
ươ ế ế ạ 12.2. Ch ạ ộ ng trình, k ho ch, báo cáo ho t đ ng khuy n công trong các ngành
ệ ệ ị công nghi p trên đ a bàn huy n;
ạ ộ ủ ệ ượ ỗ ợ ừ ỹ 12.3. Ho t đ ng c a các ngành công nghi p đ c h tr t qu khuyên công
ệ ủ c a huy n;
ạ ộ ế ỹ 12.4. Ho t đ ng qu khuy n công.
Ố Ư Ệ IV. KH I NÔNG – LÂM – NG NGHI P:
ủ ả ữ ề ấ ề ố 1. Nh ng v n đ chung v kh i Nông – Lâm – Th y s n:
ệ ề ệ 2. Tài li u v công tác nông nghi p:
ệ ướ ề ệ ẫ 2.1. Tài li u h ng d n chung v công tác nông nghi p;
ươ ế ề ệ ạ 2.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác nông nghi p;
ỉ ạ ữ ệ ề ể ể ề ề ấ ệ 2.3. Tài li u v ch đ o đi m, đi n hình v nh ng v n đ trong nông nghi p
ơ ớ ằ ồ ồ ố ớ (c gi i hóa; tr ng dâu nuôi t m; tr ng lúa gi ng m i…);
ệ ề ệ ệ ồ ọ 2.4. Tài li u v công tác tr ng tr t (cây công nghi p – nông nghi p);
ạ ộ ế ế ứ ả 2.5. Ho t đ ng ch bi n hàng nông s n và th c ăn gia súc;
ự ữ ể ạ 2.6. Quy ho ch và phát tri n chăn nuôi (các d án chăn nuôi bò s a, bê lai…);
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 54
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ữ ệ ề ệ ố ị 2.7. Tài li u v công tác thú y (phòng, ch a b nh, d ch; phòng ch ng rét cho gia
ầ súc, gia c m…);
ạ ộ ủ ườ 2.8. Ho t đ ng c a các nông tr ng;
ậ ư ệ 2.9. V t t nông nghi p;
ạ ộ ủ ộ ộ ườ ộ 2.10. Ho t đ ng c a các H i (H i làm v n; H i chăn nuôi);
ế ạ ạ ộ 2.11. Ho t đ ng kinh t trang tr i;
ế ệ ề 2.12. Tài li u v công tác khuy n nông.
ỷ ợ ề 3. Thu l i – đê đi u:
ệ ướ ỷ ợ ẫ ề 3.1. Tài li u h ề ng d n chung v công tác thu l i – đê đi u;
ươ ỷ ợ ề ế ạ ề 3.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác thu l i – đê đi u;
ủ ợ 3.3. Th y l i phí;
ủ ợ ự ứ ạ ồ ơ ướ ổ 3.4. Xây d ng, tu b các công trình th y l i (tr m b m, h ch a n ậ c, đ p
ướ ề dâng n c, đê đi u);
ệ ệ ố ồ ơ ề ề ệ ả ả 3.5. H s , tài li u v công tác qu n lý và b o v h th ng đê đi u;
ồ ơ ự ươ ướ 3.6. H s , d án công trình kênh m ng hóa, t i tiêu.
4. Lâm nghi p:ệ
ệ ướ ề ệ ẫ 4.1. Tài li u h ng d n chung v công tác lâm nghi p;
ươ ế ề ệ ạ 4.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác lâm nghi p;
ồ ơ ỉ ạ ữ ề ể ề ể ấ ệ 4.3. H s ch đ o đi m, đi n hình v nh ng v n đ trong lâm nghi p
ươ ấ ố ủ ừ ấ ọ ồ (ch ng trình ph xanh đ t tr ng, đ i núi tr c; giao đ t, giao r ng…);
ư ồ ệ ừ ừ ề ề ệ ệ ả ả ấ 4.4. Tài li u v các v n đ lâm nghi p nh tr ng r ng, qu n lý b o v r ng,
ể ki m lâm…;
ố ệ ệ ề ề ổ ợ ổ ố 4.5. Tài li u, s sách th ng kê theo dõi, s li u đi u tra t ng h p v tình hình
ệ ủ ế ệ ể ấ ộ ề bi n đ ng, phát tri n các v n đ trong lâm nghi p c a huy n;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 55
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ể ừ ự ạ ạ ả ồ 4.6. Các b n đ quy ho ch và th c tr ng phát tri n r ng.
ủ ả 5. Th y s n:
ệ ướ ủ ả ề ẫ 5.1. Tài li u h ng d n chung v công tác th y s n;
ươ ủ ả ề ế ạ 5.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác th y s n;
ế ế ồ ơ ỉ ạ ự ề ể ồ 5.3. H s ch đ o đi m xây d ng các mô hình v nuôi tr ng, ch bi n, khai
ủ ả thác th y s n…;
ủ ả ự ể ệ ề ề ị ạ 5.4. Tài li u v xây d ng đ án quy ho ch và phát tri n ngành th y s n trên đ a
bàn huy n;ệ
ồ ơ ả ủ ả ế ế ạ 5.5. H s gi i quy t khi u n i trong ngành th y s n;
ồ ơ ầ ư ự ủ ả ủ ệ 5.6. H s các d án đ u t cho ngành th y s n c a huy n;
ế ề ệ ả 5.7. Tài li u v qu n lý khai thác y n sào;
ạ ộ ề ệ ắ ả ờ 5.8. Tài li u v qu n lý ho t đ ng đánh b t xa b ;
ồ ợ ệ ề ệ ả ủ ả ế ệ 5.9. Tài li u v công tác b o v ngu n l i th y s n (xi c máy, xung đi n…);
ồ ơ ề ể ệ 5.10. H s , tài li u v công tác đăng ki m tàu cá;
ệ ế ề ư 5.11. Tài li u v công tác khuy n ng .
ể ế ớ ị ị 6. Di dân, phát tri n kinh t ư m i – đ nh canh đ nh c :
ệ ướ ể ề ẫ ế ớ ị 6.1. Tài li u h ng d n chung v công tác di dân, phát tri n kinh t m i đ nh
ư ị canh đ nh c ;
ươ ế ề ể ạ 6.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác di dân phát tri n kinh t ế ớ m i
ị ư ị đ nh canh đ nh c ;
ề ự ệ ệ ế ớ 6.3. Tài li u v th c hi n giãn dân, di dân vùng kinh t m i;
ệ ề ị ị ư 6.4. Tài li u v công tác đ nh canh đ nh c ;
ồ ơ ề ự ự ể ế ề ộ 6.5. H s v các d án xây d ng phát tri n kinh t xã h i mi n núi (khu kinh
ư ị ị ườ ế ớ t m i, di dân, đ nh canh, đ nh c , giao thông nông thôn, tr ọ ng h c…).
ể 7. Chính sách phát tri n nông thôn:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 56
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ỉ ạ ề ể ệ 7.1. Tài li u ch đ o chung v các chính sách phát tri n nông thôn;
ươ ể ề ế ạ 7.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v các chính sách phát tri n nông thôn;
ề ạ ầ ơ ở ự ệ ộ ồ 7.3. Tài li u v h t ng c s nông thôn d a vào c ng đ ng.
Ố Ế V. KH I KINH T TÀI CHÍNH:
ữ ề ấ ế ề 1. Nh ng v n đ chung v kinh t tài chính.
ệ ề 2. Tài li u v công tác tài chính:
ệ ướ ề ẫ 2.1. Tài li u h ng d n chung v công tác tài chính;
ươ ề ế ạ 2.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác tài chính;
ồ ơ ủ ệ ề ệ ở ệ 2.3. H s , tài li u v ngân sách hàng năm c a huy n, s ngành và huy n,
thành ph ;ố
ự ủ ệ ệ ở ố 2.4. D toán ngân sách hàng năm c a huy n, s ngành và huy n, thành ph ;
ủ ệ ệ ở ỉ ố 2.5. Ch tiêu ngân sách hàng năm c a huy n, s ngành và các huy n, thành ph ;
ệ ệ ệ ề 2.6. Tài li u v công tác thu, chi ngân sách huy n, huy n, xã;
ế ộ ủ ệ ề 2.7. Các ch đ chính sách v tài chính c a huy n;
ố ị ệ ề ấ ả ả ả ụ ở 2.8. Tài li u v qu n lý tài s n c đ nh và công s n (đ t đai, tr s làm
ệ vi c…);
ủ ở ạ ộ ệ ố 2.9. Kinh phí ho t đ ng c a s ngành và các huy n, thành ph ;
ồ ơ ề ệ 2.10. H s , tài li u v công tác thanh tra tài chính;
ồ ơ ầ ư ề ế ệ ố ự 2.11. H s , tài li u v thanh quy t toán v n đ u t xây d ng các công trình
ơ ả ầ ư ự ệ xây d ng c b n do huy n đ u t ;
ồ ơ ể ệ ề 2.12. H s , tài li u v công tác ki m toán;
ổ ố ế ạ ộ ế 2.13. Ho t đ ng x s ki n thi t.
ậ 3. V t giá:
ệ ướ ả ị ườ ề ả ẫ 3.1. Tài li u h ng d n chung v công tác qu n lý giá c th tr ng;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 57
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ủ ề ệ ả 3.2. Báo cáo v tình hình giá c hàng năm c a huy n;
ả ị ườ ệ ề ả ị ị 3.3. Tài li u v qu n lý giá c th tr ng và quy đ nh khung giá trên đ a bàn
huy n.ệ
4. Thu :ế
ệ ướ ẫ 4.1. Tài li u h ế ề ng d n chung v công tác thu ;
ươ ế ề ạ 4.2. Ch ế ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác thu ;
ứ ế ệ ị ệ ệ ị 4.3. Tài li u quy đ nh các m c thu , phí, l phí trên đ a bàn huy n.
5. Ngân hàng, kho b c:ạ
ệ ướ ề ạ ẫ 5.1. Tài li u h ng d n chung v công tác ngân hàng, kho b c;
ươ ế ạ ạ 5.2. Ch ề ng tình, k ho ch, báo cáo v công tác ngân hàng, kho b c;
ạ ộ ủ ụ ỹ 5.3. Ho t đ ng c a qu tín d ng nhân dân;
ạ ệ ả ặ ề 5.4. Qu n lý ti n m t, ngo i t ạ , vàng, b c, đá quý;
ạ ợ 5.5. Thanh toán công n ngân hàng, kho b c;
ồ ơ ả ợ ề ấ ướ ủ ự 5.6. H s tr n ti n, vàng c a nhân dân đóng góp xây d ng đ t n c;
ự ộ ố ổ 5.7. Phát hành và huy đ ng mua công trái xây d ng T qu c.
ỹ ầ ư ỹ ỗ ợ ể 6. Qu đ u t và Qu h tr phát tri n:
ệ ướ ẫ 6.1. Tài li u h ng d n chung;
ươ ế ạ 6.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo;
ề ệ ả ố ợ 6.3. Tài li u v công tác cho vay, qu n lý n vay ngoài qu c doanh.
ươ ạ ị 7. Th ng m i – Du l ch:
ệ ướ ề ẫ ươ ạ ị 7.1. Tài li u h ng d n chung v công tác Th ng m i – Du l ch;
ươ ế ề ạ ươ ạ ị 7.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác Th ng m i – Du l ch;
ể ạ ạ ướ ươ ạ ợ 7.3. Quy ho ch và phát tri n m ng l i th ạ ng m i (các lo i hình ch , trung
ươ ị ử ầ ạ tâm th ng m i, siêu th , c a hàng kinh doanh xăng d u…);
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 58
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ạ ộ ư ứ ậ ấ ấ ả ị ề 7.4. Qu n lý và c p gi y ch ng nh n v ho t đ ng l u thông hàng hóa, d ch v ụ
ươ ạ ươ ạ th ng m i và kinh doanh th ng m i;
ẩ ậ ẩ ả ấ 7.5. Qu n lý xu t kh u, nh p kh u:
ụ ươ ả ị ệ ử 7.6. Qu n lý d ch v th ạ ng m i đi n t ;
ị ườ ề ệ ả ấ ậ 7.7. Tài li u v công tác qu n lý th tr ố ng, đ u tranh ch ng buôn l u, buôn
ậ ậ ấ ả ấ ố ả ấ ượ bán hàng nh p l u, hàng c m, ch ng s n xu t buôn bán hàng gi , kém ch t l ng, v ị
ề ở ữ ệ ậ ạ ươ ạ ph m v s h u trí tu và gian l n th ng m i;
ụ ề ệ ả ị ị ị 7.8. Tài li u v công tác qu n lý du l ch và d ch v du l ch;
ế ả ươ ạ ị ươ ự ạ ộ 7.9. Qu n lý ho t đ ng xúc ti n th ng m i và du l ch (ch ng trình, d án,
ế ệ ươ ạ ị ổ ứ ộ ợ ể ế các bi n pháp xúc ti n th ng m i, du l ch và t ch c h i ch tri n lãm, khuy n mãi
ươ ươ th ạ ng m i cho th ng nhân…);
ệ ậ ế ươ ạ ề ộ 7.8. Tài li u v H i nh p kinh t th ng m i Qu c t ố ế .
ự ữ ố ươ ự ự ẩ 8. D tr Qu c gia và l ng th c, th c ph m:
ệ ướ ẫ 8.1. Tài li u h ng d n chung;
ươ ế ạ 8.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo;
ụ ự ữ ệ ủ ố 8.3. Tài li u c a C c d tr Qu c gia;
ẩ ươ ề ệ ấ ậ ự ẩ 8.4. Tài li u v thu mua, xu t nh p kh u l ự ng th c th c ph m;
ề ệ ả ế ầ ổ 8.5. Tài li u v qu n lý các lò gi t m gia súc, gia c m.
ậ ư ổ ợ 9. V t t t ng h p:
ệ 9.1. Tài li u chung;
ươ ế ạ 9.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo.
ồ ườ ặ ằ 10. B i th ng thi ệ ạ ả t h i gi i phóng m t b ng:
ệ ướ ẫ 10.1. Tài li u h ng d n chung;
ươ ề ế ạ ồ ườ ệ ạ 10.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác b i th ng thi t h i gi ả i
ặ ằ phóng m t b ng;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 59
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ề ồ ườ ệ ạ ả ặ ằ ệ 10.3. Tài li u v b i th ng thi t h i gi i phóng m t b ng.
Ố VI. KH I VĂN XÃ:
ề ố ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chung v kh i Văn xã.
ệ ề ể ị 2. Tài li u v công tác Văn hóa, Th thao và Du l ch:
2.1. Văn hóa:
ệ ướ ề ẫ Tài li u h ng d n chung v công tác Văn hóa;
ươ ế ề ạ Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác Văn hóa;
ồ ơ ệ ể ề ạ ướ ạ H s , tài li u v quy ho ch và phát tri n m ng l i các nhà văn hóa;
ệ ề ạ ộ Tài li u v ho t đ ng Văn hóa:
ả ồ ử ư ể ả ả ị B o tàng, tr ng bày, tri n lãm, qu n lý và b o t n các khu di tích l ch s , khu
ệ ơ ả ự ề ả ắ ư l u ni m, khu vui ch i gi i trí, danh lam th ng c nh, xây d ng chùa chi ng, t ượ ng
đài, nhà th …ờ
ế ả ổ ộ ề ế Tuyên truy n, c đ ng, chi u bóng, nhi p nh;
ư ệ ệ ậ Th vi n, văn hóa ngh thu t;
ổ ứ ỷ ệ ễ ế ễ T ch c k ni m các ngày l t; l , t ố tang, qu c tang;
ế ố ờ ố ự ự ớ Xây d ng n p s ng m i và xây d ng đ i s ng văn hóa;
ơ ở ụ ả ị Qu n lý các c s kinh doanh d ch v văn hóa;
ạ ộ ể Thanh tra, ki m tra các ho t đ ng văn hóa;
ạ ộ ệ ậ ộ ọ Ho t đ ng H i Văn h c Ngh thu t.
ể ụ ể 2.2. Th d c th thao:
ệ ướ ể ụ ể ề ẫ Tài li u h ng d n chung v công tác th d c th thao;
ươ ể ụ ể ế ạ Ch ề ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác th d c th thao;
ể ụ ể ế ạ Đào t o năng khi u th d c th thao;
ồ ơ ề ổ ứ ạ ộ ể ụ ệ ể H s , tài li u v t ch c các ho t đ ng th d c th thao;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 60
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ồ ơ ề ể ụ ự ủ ệ ể H s v xây d ng các trung tâm th d c th thao đa năng c a huy n.
ề 3. Báo chí và Phát thanh – Truy n hình:
ệ ướ ề ề ẫ 3.1. Tài li u h ng d n chung v công tác Báo chí và Phát thanh – Truy n hình;
ươ ế ề ạ 3.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác Báo chí và Phát thanh –
ề Truy n hình;
ầ ư ơ ả ủ ự ề 3.3. Đ u t xây d ng c b n c a ngành Báo chí và Phát thanh – Truy n hình;
ụ ạ 4. Giáo d c – đào t o:
ệ ướ ỉ ạ ụ ề ả ẫ 4.1. Tài li u h ng d n, qu n lý và ch đ o chung v công tác giáo d c;
ươ ụ ế ề ạ 4.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác giáo d c;
ươ ụ ể ề ạ 4.3. Ch ự ng trình, đ án quy ho ch xây d ng và phát tri n ngành giáo d c;
ơ ả ụ ề ề ể 4.4. Thanh tra, ki m tra và đi u tra c b n v ngành giáo d c;
ổ ứ ộ ụ ộ 4.5. T ch c b máy và cán b ngành giáo d c;
ầ ư ơ ả ủ ớ ử ữ ự ự ụ 4.6. Đ u t xây d ng c b n c a ngành giáo d c (xây d ng m i, s a ch a các
ườ tr ng…);
ồ ơ ề ầ ư ủ ự ổ ứ ướ 4.7. H s v các d án đ u t c a các t ch c trong và ngoài n c (xóa phòng
ề ả ổ ậ ụ ụ ứ ể ọ ể ọ h c tranh tre n a lá, ph c p giáo d c ti u h c, thí đi m v c i cách giáo d c, xóa
mù…);
ụ ụ ề ề ổ ẫ ổ 4.8. Tài li u v công tác giáo d c ph thông, b túc văn hóa, giáo d c m u
giáo, nhà tr …ẻ
ể ệ ệ ề ạ ề 4.9. Tài li u v công tác tuy n sinh ĐH, CĐ và chuyên nghi p d y ngh ;
ồ ơ ề ệ ưở ệ ậ 4.10. H s , tài li u v công tác khen th ố ng và công nh n các danh hi u đ i
ệ ả ộ ọ ớ v i giáo viên và h c sinh thu c huy n qu n lý;
ạ ộ ủ ế ệ ọ ộ 4.11. Ho t đ ng c a H i Khuy n h c huy n;
ạ ộ ủ ụ ườ 4.12. Ho t đ ng c a Trung tâm giáo d c th ng xuyên.
5. Y t :ế
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 61
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ướ ề ả ẫ ế 5.1. Tài li u h ỉ ạ ng d n, qu n lý và ch đ o chung v công tác y t ;
ươ ế ề ạ ế 5.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác y t ;
ươ ự ề ể ạ ế 5.3. Ch ng trình, đ án quy ho ch xây d ng và phát tri n ngành y t ;
ề ề ệ ế ệ ị 5.4. Tài li u, báo cáo chuyên đ v y t ữ trên đ a bàn huy n (công tác khám ch a
ụ ự ệ ề ả ẩ ố ị ệ b nh, phòng ch ng d ch b nh, qu n lý an toàn th c ph m, tuyên truy n giáo d c y t ế
ồ ộ c ng đ ng…);
ạ ộ ủ ệ ệ ệ ệ ọ ộ 5.5. Ho t đ ng c a B nh vi n đa khoa, b nh vi n y h c dân t c và các Trung
ế ệ ị tâm y t trên đ a bàn huy n;
ươ ự ủ ế ỏ ồ ơ ề 5.6. H s v các ch ng trình, d án c a ngành y t ứ (Chăm sóc s c kh e, y t ế
nông thôn…);
ơ ả ể ề ế 5.7. Thanh tra, ki m tra và đi u tra c b n ngành y t ;
ầ ư ơ ả ự ủ ế ệ ạ ế 5.8. Đ u t xây d ng c b n c a ngành y t ệ (B nh vi n, tr m y t ạ , tr m
xá…);
ồ ơ ệ ề ưở ệ ậ 5.9. H s , tài li u v công tác khen th ố ng và công nh n các danh hi u đ i
ứ ỹ ế ứ ớ v i Bác s và công ch c viên ch c ngành y t ả qu n lý;
ổ ứ ộ ộ ế 5.10. T ch c b máy và cán b ngành y t ;
ạ ộ ượ ủ 5.11. Ho t đ ng c a Công ty D c;
ộ ổ ạ ộ ủ ề ệ ộ ọ 5.12. Ho t đ ng c a H i Y h c dân t c c truy n huy n.
ố ẻ 6. Dân s gia đình và tr em:
ệ ướ ỉ ạ ề ả ẫ 6.1. Tài li u h ng d n, qu n lý và ch đ o chung v công tác DSGĐ&TE;
ươ ế ề ạ 6.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác DSGĐ&TE;
ề ề ệ ẻ ố ố 6.3. Tài li u, báo cáo th ng kê chuyên đ v dân s , gia đình và tr em;
ẻ ơ ệ ề ệ ẹ ả ố 6.4. Tài li u v công tác chăm sóc, b o v bà m và tr s sinh (phòng ch ng
ưỡ ẻ ưỡ ẻ ồ ậ suy dinh d ng tr em; chăm sóc, nuôi d ng tr em m côi, tàn t t…);
ươ ự ự ề ồ ơ ề 6.5. H s v các ch ng trình d án v lĩnh v c DSGĐ&TE;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 62
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ề ế ứ ệ ả ạ ỏ 6.6. Tài li u v k ho ch hóa gia đình và chăm sóc s c kh e sinh s n.
ộ ữ ậ ỏ 7. H i Ch th p đ :
ệ ướ ỉ ạ ủ ề ả ẫ ộ 7.1. Tài li u h ng d n, qu n lý và ch đ o chung v công tác c a H i;
ươ ữ ậ ủ ề ế ạ ộ 7.2. Ch ỏ ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác c a H i Ch th p đ ;
ợ ứ ệ ệ ề ế ậ ợ 7.3. Tài li u v công tác ti p nh n hàng vi n tr , c u tr ;
ệ ề ạ ừ 7.4. Tài li u v công tác nhân đ o, t ệ thi n.
ươ ộ ộ 8. Lao đ ng – Th ng binh và xã h i:
ệ ướ ề ẫ 8.1. Tài li u h ng d n chung v công tác LĐ – TB&XH;
ươ ề ế ạ 8.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác LĐ – TB&XH;
ề ề ệ 8.3. Tài li u, các báo cáo chuyên đ v công tác LĐ – TB&XH:
ồ ề ộ ệ ệ ậ ả 8.4. Tài li u, b n đ v công tác quy t p m li t sĩ;
ạ ộ ồ ơ ủ ệ ề ệ ả ỹ 8.5. H s , tài li u v ho t đ ng c a các Qu do UBND huy n qu n lý (Qu ỹ
ỹ ườ ề ơ đ n n đáp nghĩa, Qu vì ng i nghèo…).
ể ả 9. B o hi m:
ệ ướ ề ả ẫ ả 9.1. Tài li u h ể ỉ ạ ng d n chung, qu n lý và ch đ o chung v công tác b o hi m
ế ộ (y t , xã h i);
ươ ế ể ề ả ạ ế ộ 9.2.Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác b o hi m (y t , xã h i);
ồ ơ ể ề ệ ả ộ 9.3. H s , tài li u v các chính sách b o hi m xã h i;
ồ ơ ệ ể ề ả 9.4. H s , tài li u v các chính sách b o hi m y t ế ;
ồ ơ ề ả ệ ế ộ ả ế ể ộ ế 9.5. H s , tài li u v gi i quy t các ch đ b o hi m xã h i, y t .
ệ ề ộ 10. Tài li u v công tác Dân t c:
ệ ướ ỉ ạ ề ả ẫ ộ 10.1. Tài li u h ng d n, qu n lý và ch đ o chung v công tác Dân t c;
ươ ề ế ạ ộ 10.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác Dân t c;
ệ ề ộ 10.3. Tài li u v chính sách Dân t c;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 63
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ồ ơ ệ ệ ộ ề ự 10.4. H s , tài li u v th c hi n công tác Dân t c;
ợ ướ ệ ề ợ 10.5. Tài li u v công tác tr giá, tr c c cho các vùng sâu vùng xa;
ề ươ ệ 10.6. Tài li u v ch ng trình 135.
VĂN PHÒNG UBND HUY N:Ệ
1. Công tác văn phòng:
ệ ướ ề ẫ 1.1. Tài li u h ng d n chung v công tác hành chính văn phòng;
ươ ế ề ạ 1.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác văn phòng;
ạ ổ ệ ả ủ 1.3. Các lo i s ghi biên b n c a Văn phòng UBND huy n;
ộ ị 1.4. H i ngh văn phòng;
ạ ộ ủ ệ 1.5. Các ho t đ ng c a Văn phòng UBND huy n;
ổ ứ 2. Hành chính T ch c:
ệ ướ ề ẫ ổ ứ 2.1. Tài li u h ng d n chung v công tác t ch c:
ổ ứ ộ ệ 2.2. T ch c b máy Văn phòng UBND huy n;
ổ ứ ụ ể ệ ộ ổ ưở ể 2.3. T ch c cán b (thuyên chuy n, b nhi m, tuy n d ng, khen th ề ng, ti n
ươ l ng…);
ạ ộ ủ ả ơ 2.4. Ho t đ ng c a Đ ng, Đoàn, Công đoàn c quan.
ư ữ ư 3. Văn th L u tr :
ệ ướ ư ư ề ẫ 3.1. Tài li u h ữ ng d n chung v công tác văn th , l u tr ;
ươ ư ư ế ạ ữ 3.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo tình hình công tác văn th , l u tr và tài
ư ư ệ ữ li u văn th , l u tr ;
ư ư ị ề ộ ữ 3.3. Các h i ngh v công tác văn th , l u tr ;
ư ư ữ ủ ề ệ ị 3.4. Các quy đ nh v công tác văn th , l u tr c a huy n;
ấ ố ộ ỳ ị 3.5. Báo cáo th ng kê đ nh k và đ t xu t hàng năm.
ị ế ả 4. Qu n tr k toán:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 64
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ề ệ ắ ế ị 4.1. Tài li u v tình hình thu, chi, mua s m trang thi t b …;
ầ ư ệ ướ ự ử ữ 4.2. Đ u t ụ ở , xây d ng, s a ch a tr s , các công trình đi n n c…;
ụ ụ ạ ộ ủ ệ 4.3. Tình hình ph c v và ho t đ ng c a UBND huy n;
ạ ộ ụ ạ ả 4.4. Ho t đ ng qu n lý và kinh doanh nhà công v , Khách s n Thanh Bình.
5. Tin h c:ọ
ệ ướ ẫ ọ 5.1. Tài li u h ề ng d n chung v công tác tin h c;
ươ ế ề ạ ọ 5.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác tin h c;
ệ ạ ầ ề ệ ậ ỹ 5.3. Tài li u v công ngh h t ng k thu t;
ề ề ệ ầ 5.4. Tài li u v các ph n m m dùng chung;
ệ ề ệ ạ ả 5.5. Tài li u v qu n lý m ng trong huy n;
ợ ữ ệ ề ệ 5.6. Tài li u v Trung tâm tích h p d li u;
ề ệ ạ ặ 5.7. Tài li u v cài đ t m ng LAN.
6. Công báo:
ệ ướ ề ẫ 6.1. Tài li u h ng d n chung v công tác công báo;
ươ ề ế ạ 6.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác công báo;
ề ệ ậ 6.3. Tài li u v công tác biên t p công báo.
ế 7. Ti p dân:
ệ ướ ề ế ẫ 7.1. Tài li u h ng d n chung v công tác ti p dân;
ươ ề ế ế ạ 7.2. Ch ng trình, k ho ch, báo cáo v công tác ti p dân;
ồ ơ ụ ệ ế ế ả ạ ố ế ế 7.3. H s v vi c liên quan đ n công tác ti p dân, gi i quy t khi u n i, t cáo
ị ủ c a công dân trên đ a bàn;
ồ ơ ắ ấ ủ ỳ ộ ụ ế ụ ị 7.4. H s báo cáo tóm t t ph c v ti p dân đ nh k , đ t xu t c a UBND
ệ ể ệ ệ ạ ạ ố ộ huy n, Đoàn Đ i bi u Qu c h i huy n, lãnh đ o huy n;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 65
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ư ả ạ ố ế ế ồ ơ ủ ầ ơ 7.5. Đ n th gi i quy t khi u n i, t cáo c a công dân.Thành ph n h s , tài
ộ ư ủ ệ ộ ơ ơ ị li u n p l u c a m t phòng, ban, đ n v trong c quan.
Ủ Ệ Y BAN NHÂN DÂN HUY N
Ố Ấ TH NG NH T
PHÒNG N I VỘ Ụ
Ệ Ộ Ư Ồ Ơ B NGẢ KÊ H S , TÀI LI U N P L U
Ngày Số Th iờ tháng đ n vơ ị Số Ghi h nạ ề ồ ơ Tiêu đ h s bát đ uầ b oả trang chú b oả và k tế qu nả qu nả thúc
ủ Ủ ậ 01 T p công văn đi c a y ban nhân dân Vĩnh
ệ ấ ố huy n Th ng Nh t năm 2012 vi nễ
ợ ủ ế ị ậ ổ 02 ử T p quy t đ nh x lý t ng h p c a Vĩnh
ệ ấ ố UBND huy n Th ng Nh t năm 2012 vi nễ
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 66
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ậ ưở ủ 03 ế ị T p quy t đ nh khen th ng c a Vĩnh
ệ ấ ố UBND huy n Th ng Nh t năm 2012 vi nễ
ế ị ậ ế ế ự ủ 04 T p quy t đ nh thi t k d toán c a Vĩnh
ệ ấ ố UBND huy n Th ng Nh t năm 2012 vi nễ
ế ị ứ ấ ậ ồ 05 T p quy t đ nh thu h i gi y ch ng Vĩnh
ệ ấ ậ ố nh n kinh doanh huy n Th ng Nh t viên
năm 2012
ậ ả ạ 06 T p biên b n vi ph m hành chính Vĩnh
ệ ấ ố ủ c a UBND huy n Th ng Nh t năm vi nễ
2012
ệ ậ 07 T p báo cáo công tác UBND huy n Vĩnh
ố ấ Th ng Nh t năm 2012 vi nễ
ệ ề ậ 08 ạ ộ T p tài li u v phong trào ho t đ ng Vĩnh
ệ ấ ố UBND huy n Th ng Nh t năm 2012 vi nễ
ả ủ ệ ậ 09 T p văn b n c a UBND huy n Vĩnh
ấ ề ậ ố Th ng Nh t v nh n xét đánh giá vi nễ
CBCC năm 2012
ỉ ạ ậ ướ ẫ 10 ả T p văn b n ch đ o, h ng d n Vĩnh
công tác tôn giáo năm 2009 c a ủ vi nễ
ệ huy n năm 2012
ủ ế ậ ạ 11 T p k ho ch, báo cáo c a UBND Vĩnh
ấ ề ệ ố huy n Th ng Nh t v công tác tôn vi n ễ
giáo năm 2012
ề ệ ướ ậ 12 ả T p văn b n v vi c h ẫ ng d n, ch ỉ Vĩnh
ạ ộ ạ ộ ề ạ đ o ho t đ ng v ho t đ ng thi đua vi nễ
ưở ơ ỉ khen th ng c quan, t nh
ế ả ậ ị 13 T p quy ch , quy đ nh văn b n Vĩnh
ướ ỉ ạ ề ẫ h ng d n, ch đ o v công tác thi
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 67
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ưở ủ đua khen th ng năm 2012 c a vi nễ
ệ ố ấ UBND huy n Th ng Nh t
ậ 14 T p báo cáo công tác thi đua khen Vĩnh
ưở ệ th ủ ng năm 2012 c a UBND huy n vi nễ
ấ ố Th ng Nh t và các ban ngành, các xã
ị ỉ trên đ a bàn t nh
ủ ệ ề ế ậ 15 T p tài li u v quy ch dân ch năm Vĩnh
ủ ơ 2012 c a các c quan, phòng ban vi nễ
ệ ấ ố huy n Th ng Nh t.
ệ ề ậ ậ ậ 16 T p tài li u v thành l p, sáp nh p, Vĩnh
ả ể ổ ắ gi i th , đ i tên, s p x p l ế ạ ổ ứ i t ch c vi nễ
ủ ệ ộ b máy năm 2012 c a UBND huy n
ị ự ấ ố ơ ộ Th ng Nh t và các đ n v tr c thu c
ệ ấ ố huy n Th ng Nh t
ệ ể ậ ố 17 T p tài li u thi tuy n b trí công Vĩnh
ứ ch c xã năm 2012 vi nễ
ế ộ ự ệ ệ ậ 18 T p tài li u th c hi n ch đ chính Vĩnh
ố ớ ứ ộ sách đ i v i cán b công ch c xã vi nễ
năm 2012
….. ………. ………. …… …… ……
Ờ Ế T K T THÚC
ồ ơ ơ ụ ụ ị ả ả ồ M c l c này g m: 212 h s (đ n v b o qu n).
ế ằ ồ ơ ữ Vi ươ t b ng ch : hai trăm m i hai h s (ĐVBQ).
ụ ụ ồ ơ ệ ầ ả ồ ộ ư ủ Ph n b ng kê h s , tài li u n p l u c a M c l c này g m: ................ t ờ ượ (đ c đánh
ụ ừ ế ố s liên t c t 1 đ n .........).
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 68
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ố ấ Th ng Nh t, ngày 07 tháng 7 năm 2015
ườ ậ Ng i l p
ụ ụ ệ ậ ả Ph l c 2. Biên b n giao nh n tài li u
Ậ Ả Ệ ƯỚ ụ ụ Ỉ BIÊN B N GIAO NH N TÀI LI U TR C CH NH LÝ (ph l c 2)
Ố Ấ Ệ Ộ Ộ Ủ Ệ UBND HUY N TH NG NH T C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ PHÒNG N I VỘ Ụ Đ c l p – T do – H nh phúc
ấ ố Th ng Nh t, ngày 31 tháng 3 năm 201 5 S : ố ....../BBTGP
ứ ư ố ộ ộ ụ ướ ủ Căn c Thông t s 12/2010/TTBNV ngày 26/11/2010 c a B N i v h ẫ ng d n
ươ ệ ấ ơ ỉ ị ph ng pháp xác đ nh đ n giá ch nh lý tài li u gi y;
Chúng tôi g m:ồ
Ố Ấ Ệ Ộ Ụ BÊN GIAO: PHÒNG N I V HUY N TH NG NH T
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 69
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ị ồ ắ ễ Ông (bà): Nguy n Th H ng Th m
ưở ộ ụ ứ ụ Ch c v : Ph ó tr ng phòng N i v
ằ ị ễ Ông(bà): Nguy n Th Thúy H ng
ữ Ch c v : ư ứ ụ L u tr viên
Ộ Ậ Ư Ộ Ố Ữ Ấ Ệ BÊN NH NẬ : B PH N L U TR PHÒNG N I HUY N TH NG NH T
ầ Ông(bà): Tr n Nam Khánh
ứ ụ Ch c v : chuyên viên
ọ ễ Ông(bà): Nguy n Ng c Linh
ứ ụ Ch c v : chuyên viên
́ ̀ ̀ ́ ấ ậ ệ ậ ả ố ̉ ̉ ̣ ớ Th ng nh t l p biên b n giao nh n tài li u hanh chinh đê chinh ly tai liêu v i
ụ ể ư ữ ộ nh ng n i dung c th nh sau:
ệ ủ ộ ụ ố ệ ố ặ 1.Tên Phông (ho c kh i) tài li u: ấ ệ Tài li u c a Phòng N i v Huy n Th ng Nh t
́ ủ ệ ờ ư 2. Th i gian c a tài li u: t ̀ năm 1999 đên năm 2016
ố ượ ầ ệ 3. Thành ph n và s l ng tài li u:
ố ượ ệ S l ng tài li u: 133,7 mét
ư ượ ệ ệ ế ầ ạ ế Tình tr ng tài li u khi bàn giao: H u h t tài li u ch a đ ư ậ c săp x p và ch a l p
ệ ủ ộ ố ộ ố ạ ồ ơ ơ ộ h s s b , trong tình tr ng bó, các thùng. M t s ít tài li u c a m t s phòng, ban
ỡ ồ ơ ư ế ế ả ắ ệ ạ đã có săp x p nh ng s p x p theo tên lo i văn b n nên đã phá v h s công vi c.
ộ ố ư ỏ ị ố ệ ặ ọ M t s tài li u b m i m t, vàng, giòn h h ng n ng.
ượ ậ ả ỗ ữ ộ ả ả Biên b n này đ c l p thành hai b n; m i bên gi m t b n./.
Ạ Ệ Ậ Ạ Ệ Đ I DI N BÊN GIAO Đ I DI N BÊN NH N
ọ ọ (Ký tên và ghi rõ h tên) (Ký tên và ghi rõ h tên)
ễ ị ọ Nguy n Th Thúy ễ Nguy n Ng c Linh
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 70
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ụ ụ ử ử ị ị Ph l c 3 l ch s phông và l ch s hình thành phông
Ử Ơ Ị ụ ụ Ị a/ L CH S Đ N V HÌNH THÀNH PHÔNG ( ph l c 3)
Ả Ắ B NG TÓM T T
Ử Ơ Ị Ử Ị Ị L CH S Đ N V HÌNH THÀNH PHÔNG VÀ L CH S PHÔNG
Ồ Ấ Ệ Ệ Ỉ Ố UBND HUY N HUY N TH NG NH T, T NH Đ NG NAI
Ử Ơ Ệ Ị Ị Ệ I. L CH S Đ N V HÌNH THÀNH PHÔNG UBND HUY N HUY N
Ồ Ố Ấ Ỉ TH NG NH T, T NH Đ NG NAI
ử ả ậ ị 1. Hoàn c nh l ch s , nguyên nhân thành l p
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 71
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ờ ỳ ệ ấ ố ộ ị ướ ệ Th i k khai phá, đ a bàn huy n Th ng Nh t thu c huy n Ph c Chánh (ph ủ
ướ ủ ướ ờ ỳ ế ố Ph c Long) và Long Khánh (ph Ph ị c Tuy). Th i k kháng chi n ch ng Pháp, đ a
ề ề ấ ậ ộ ố ộ bàn Th ng Nh t thu c qu n Châu Thành và Xuân L c. V phía chính quy n cách
ử ừ ệ ạ ấ ố ộ ộ ị ờ ỳ m ng, đ a bàn Th ng Nh t trong t ng th i k thu c huy n Vĩnh C u, Xuân L c, U1,
ứ ề ề ấ ậ ố ộ ỉ ị Biên Hòa. V phía chính quy n Sài Gòn, đ a bàn Th ng Nh t thu c qu n Đ c Tu (t nh
ệ ậ ộ ỉ ậ Biên Hòa), qu n Xuân L c, qu n Ki m Tân (t nh Long Khánh).
ươ ế ị ụ ề ậ Tháng 10 năm 1973, Trung ệ ng C c mi n Nam quy t đ nh thành l p huy n
ấ ổ ố ị ớ ủ ấ ươ ệ ố ứ ệ 21, sau đ i thành huy n Th ng Nh t. Đ a gi i c a huy n Th ng Nh t t ớ ng ng v i
ớ ủ ệ ệ ả ố ị đ a gi ấ i c a huy n Th ng Nh t, Tr ng Bom hi n nay.
ồ ỉ ượ ệ ấ ậ ơ Sau năm 1975, t nh Đ ng Nai đ ị ấ ố c thành l p, huy n Th ng Nh t là đ n v c p
ệ ủ ồ ố ị ị huy n c a Đ ng Nai. Theo Ngh đ nh s 97/2003/NĐ – CP ngày 21 tháng 8 năm 2003
ủ ướ ệ ấ ượ ệ ố ậ ạ ủ c a Chính ph n c CHXHCN Vi t Nam, huy n Th ng Nh t đ c thành l p l i trên
ừ ệ ấ ừ ệ ấ ơ ở c s tách t ố huy n Th ng Nh t có t ố năm 1975. Huy n Th ng Nh t tách thành hai
ệ ả ố ấ huy n: Th ng Nh t và Tr ng Bom.
ấ ồ ệ ố ừ ắ ừ ệ ệ Huy n Th ng Nh t g m 08 xã t huy n cũ và 02 xã c t t huy n Long Khánh
2 , chi m 4,2% di n ệ
ệ ệ ấ ậ ổ ố ế ủ sáp nh p vào. T ng di n tích c a huy n Th ng Nh t là 247,2 km
ế ồ ố ườ ị ệ tích Đ ng Nai. Dân s toàn huy n đ n năm 2005 là 153.299 ng ệ i. Đ a bàn huy n
ư ề ầ ấ ố ơ ơ ộ ộ Th ng Nh t có nhi u thành ph n dân t c c ng c : Kinh, Hoa, Nùng, Ch ro, Kh me;
ườ trong đó ng ố ế i Kinh chi m đa s .
ị ớ ấ ựơ ệ ệ ắ ị ị Đ a gi ố i huy n Th ng Nh t đ c xác đ nh: phía b c giáp huy n Đ nh Quán,
ệ ẩ ỹ ị phía đông giáp th xã Long Khánh, phía nam giáp huy n C m M và Long Thành, phía
ệ ệ ấ ả ồ ị ơ tây giáp huy n Tr ng Bom. Huy n có 10 đ n v hành chánh c p xã g m: xã Bàu Hàm
ư ộ ộ ệ 2, Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Ki m, Quang Trung, L 25, H ng L c, Xuân
ệ ỵ ặ ạ ệ ạ ạ ạ Thi n và Xuân Th nh. Huy n l đ t t ự i xã Xuân Th nh. Trong quy ho ch, khu v c
ẽ ở ị ấ ạ ầ ầ ồ ngã ba D u Giây g m xã Bàu Hàm 2, xã Xuân Th nh s tr thành th tr n D u Giây.
ứ ụ ề ạ ệ 2. Ch c năng, nhi m v , quy n h n
ứ ụ ề ạ ệ A. Ch c năng, nhi m v , quy n h n:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 72
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ế ị ủ ị ố ồ ỉ Theo quy t đ nh s 34/2008/QĐUBND c a ủ ch t ch UBND t nh Đ ng nai , ngày
ề ệ ị ổ ứ ơ 28 tháng 4 năm 2008 v vi c Quy đ nh t ch c các c quan chuyên môn thu c ộ UBND
ư ệ ấ ố ố Huy n Th ng Nh t, thành ph Biên Hòa nh sau:
1. Phòng N i vộ ụ
ư 2. Phòng T pháp
ế ạ 3. Phòng Tài chínhK ho ch
4. Phòng Tài nguyên và Môi tr ngườ
ộ ươ 5. Phòng Lao đ ngTh ộ ng binh và Xã h i
6. Phòng Văn hóa và Thông tin
ụ ạ 7. Phòng Giáo d c và Đào t o
8. Phòng Y tế
9. Thanh tra huy nệ
10. Văn phòng HĐND và UBND
ộ ụ ụ ề ạ ệ Phòng N i v có các nhi m v và quy n h n sau:
Ủ ệ ả ấ ướ ộ ụ ề ẫ 1. Trình y ban nhân dân c p huy n các văn b n h ng d n v công tác n i v trên
ổ ứ ự ể ệ ị ị đ a bàn và t ch c tri n khai th c hi n theo quy đ nh.
ế ị Ủ ệ ấ ạ ỉ ị 2. Trình y ban nhân dân c p huy n ban hành quy t đ nh, ch th ; quy ho ch, k ế
ạ ạ ươ ệ ổ ứ ệ ho ch dài h n, năm năm và hàng năm; ch ng trình, bi n pháp t ự ch c th c hi n các
ụ ự ệ ả ộ nhi m v thu c lĩnh v c qu n lý nhà n ướ ượ c đ c giao.
ổ ứ ự ệ ế ả ậ ạ ạ ạ 3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k ho ch sau khi
ượ ậ ề ụ ệ ề đ ự ổ ế c phê duy t; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v các lĩnh v c
ạ ả ộ ượ thu c ph m vi qu n lý đ c giao.
ề ổ ứ ộ 4. V t ch c, b máy:
Ủ ư ứ ụ ệ ệ ấ ị ề a) Tham m u giúp y ban nhân dân c p huy n quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n
ổ ứ ệ ấ ơ ướ ẫ ủ Ủ ạ h n và t ch c các c quan chuyên môn c p huy n theo h ng d n c a y ban nhân
ấ ỉ dân c p t nh;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 73
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ể Ủ Ủ ệ ặ ấ ấ ệ ế ị b) Trình y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh ho c đ y ban nhân dân c p huy n
ế ị ề ậ ậ ẩ ấ ả ể ơ trình c p có th m quy n quy t đ nh thành l p, sáp nh p, gi i th các c quan chuyên
ộ Ủ ệ ấ môn thu c y ban nhân dân c p huy n;
ự ề ậ ậ ả ổ ứ ự ấ c) Xây d ng đ án thành l p, sáp nh p, gi ể i th các t ệ ch c s nghi p trình c p có
ế ị ề ẩ th m quy n quy t đ nh;
ủ ị Ủ ế ị ư ệ ấ ậ d) Tham m u giúp Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thành l p, gi ả i
ể ậ ổ ứ ố ợ ủ ệ ậ ấ ị th , sáp nh p các t ch c ph i h p liên ngành c p huy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ự ệ ề ế ả 5. V qu n lý và s d ng biên ch hành chính, s nghi p:
ủ ị Ủ ư ệ ấ ổ ỉ a) Tham m u giúp Ch t ch y ban nhân dân c p huy n phân b ch tiêu biên ch ế
ự ệ hành chính, s nghi p hàng năm;
Ủ ệ ấ ướ ử ụ ể ệ ả ẫ b) Giúp y ban nhân dân c p huy n h ng d n, ki m tra vi c qu n lý, s d ng biên
ự ế ệ ch hành chính, s nghi p.
ệ ổ Ủ ự ệ ệ ấ ợ ị c) Giúp y ban nhân dân c p huy n t ng h p chung vi c th c hi n các quy đ nh v ề
ế ộ ự ủ ự ố ớ ệ ơ ị ổ ch đ t ch , t ch u trách nhi m đ i v i các c quan chuyên môn, t ch c s ứ ự
ệ ấ ệ ấ Ủ nghi p c p huy n và y ban nhân dân c p xã.
ự ề ề 6. V công tác xây d ng chính quy n:
ề ổ ứ Ủ ẩ ấ ơ ệ a) Giúp y ban nhân dân c p huy n và các c quan có th m quy n t ệ ự ch c th c hi n
ầ ử ạ ộ ồ ể ệ ể ạ ố ộ ủ Ủ vi c b u c đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân theo phân công c a y
ệ ướ ẫ ủ Ủ ấ ỉ ấ ban nhân dân c p huy n và h ng d n c a y ban nhân dân c p t nh;
ủ ụ ể ủ ị Ủ ự ệ ệ ấ ẩ ứ b) Th c hi n các th t c đ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n phê chu n các ch c
ạ ủ Ủ Ủ ệ ấ ấ Ủ danh lãnh đ o c a y ban nhân dân c p xã; giúp y ban nhân dân c p huy n trình y
ầ ử ấ ỉ ủ ứ ậ ẩ ị ban nhân dân c p t nh phê chu n các ch c danh b u c theo quy đ nh c a pháp lu t;
Ủ ư ự ề ệ ậ ấ ớ ậ c) Tham m u, giúp y ban nhân dân c p huy n xây d ng đ án thành l p m i, nh p,
ề ỉ ị ớ ể Ủ ị chia, đi u ch nh đ a gi ộ ồ i hành chính trên đ a bàn đ y ban nhân dân trình H i đ ng
ướ ề ấ ấ nhân dân cùng c p thông qua tr ế ẩ c khi trình các c p có th m quy n xem xét, quy t
ồ ơ ỉ ớ ệ ả ố ị ồ ị ả ớ ị đ nh. Ch u trách nhi m qu n lý h s , m c, ch gi i, b n đ đ a gi ủ i hành chính c a
huy n;ệ
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 74
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
Ủ ệ ệ ấ ướ ẫ ậ ả d) Giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c h ng d n thành l p, gi ể i th , sáp
ạ ộ ủ ể ấ ả ậ ổ ợ ổ ề nh p và ki m tra, t ng h p báo cáo v ho t đ ng c a thôn, làng, p, b n, t dân ph ố
ồ ưỡ ệ ị ị ưở trên đ a bàn huy n theo quy đ nh; b i d ng công tác cho Tr ấ ng, Phó thôn, làng, p,
ổ ả b n, t ố dân ph .
ệ ướ Ủ ệ ấ ể ẫ ổ ợ 7. Giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c h ng d n, ki m tra t ng h p báo cáo
ậ ề ự ệ ệ ơ ơ ủ ơ ở ố ớ vi c th c hi n Pháp lu t v dân ch c s đ i v i các c quan hành chính, đ n v s ị ự
ệ ườ ị ấ ệ ị nghi p, xã, ph ng, th tr n trên đ a bàn huy n.
ứ ứ ề ộ 8. V cán b , công ch c, viên ch c:
ử ụ Ủ ư ụ ệ ệ ể ấ ề a) Tham m u giúp y ban nhân dân c p huy n trong vi c tuy n d ng, s d ng, đi u
ệ ổ ổ ạ ồ ưỡ ự ệ ạ ệ ộ đ ng, b nhi m, b nhi m l i, đánh giá; th c hi n chính sách, đào t o, b i d ng v ề
ệ ụ ố ớ ứ ứ ứ ế ả ộ chuyên môn nghi p v và ki n th c qu n lý đ i v i cán b , công ch c, viên ch c;
ụ ự ứ ệ ệ ể ả ườ ị ấ ự b) Th c hi n vi c tuy n d ng, qu n lý công ch c xã, ph ệ ng, th tr n và th c hi n
ố ớ ứ ộ ộ ườ chính sách đ i v i cán b , công ch c và cán b không chuyên trách xã, ph ng, th ị
ấ ấ tr n theo phân c p
ề ả 9. V c i cách hành chính:
Ủ ệ ể ể ấ ố ơ a) Giúp y ban nhân dân c p huy n tri n khai, đôn đ c, ki m tra các c quan chuyên
Ủ ự ệ ấ ả ấ môn cùng c p và y ban nhân dân c p xã th c hi n công tác c i cách hành chính ở ị đ a
ươ ph ng;
ề ủ ươ Ủ ư ệ ấ ệ ẩ b) Tham m u, giúp y ban nhân dân c p huy n v ch tr ạ ng, bi n pháp đ y m nh
ệ ị ả c i cách hành chính trên đ a bàn huy n;
ả ợ ổ ở ị ươ Ủ c) T ng h p công tác c i cách hành chính đ a ph ấ ng báo cáo y ban nhân dân c p
ấ ỉ ệ huy n và c p t nh.
Ủ ự ệ ệ ả ấ ướ ề ổ ứ 10. Giúp y ban nhân dân c p huy n th c hi n qu n lý nhà n c v t ạ ch c và ho t
ổ ứ ủ ị ủ ộ ộ đ ng c a h i và t ch c phi chính ph trên đ a bàn.
ư ư ề ữ 11. V công tác văn th , l u tr :
ế ộ ướ ể ệ ấ ẫ ơ ơ ị ị a) H ng d n, ki m tra các c quan, đ n v trên đ a bàn huy n ch p hành ch đ , quy
ậ ề ư ư ủ ữ ị đ nh c a pháp lu t v công tác văn th , l u tr ;
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 75
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ả ụ ề ướ ể ả ả ậ ẫ ệ b) H ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v v thu th p, b o v , b o qu n và t ổ
ứ ử ụ ữ ố ớ ệ ư ệ ơ ơ ị ị ư ch c s d ng tài li u l u tr đ i v i các c quan, đ n v trên đ a bàn huy n và L u
ữ ệ tr huy n.
ề 12. V công tác tôn giáo:
ỉ ạ Ủ ệ ấ ướ ẫ ổ ứ a) Giúp y ban nhân dân c p huy n ch đ o, h ể ng d n, ki m tra và t ự ch c th c
ủ ươ ệ ậ ủ ủ ả ướ ề hi n các ch tr ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n c v tôn giáo và
ị công tác tôn giáo trên đ a bàn;
ể ự ố ợ ủ ệ ệ ấ ớ ơ b) Ch trì, ph i h p v i các c quan chuyên môn cùng c p đ th c hi n nhi m v ụ
ả ướ ề ấ ủ Ủ ấ ỉ ị qu n lý nhà n c v tôn giáo trên đ a bàn theo phân c p c a y ban nhân dân c p t nh
ủ ậ ị và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ưở 13. V công tác thi đua, khen th ng:
ấ ớ Ủ ệ ổ ứ ư ề ấ a) Tham m u, đ xu t v i y ban nhân dân c p huy n t ch c các phong trào thi đua
ự ể ưở ủ ả ướ ệ và tri n khai th c hi n chính sách khen th ng c a Đ ng và Nhà n ị c trên đ a bàn
ụ ườ ệ ệ ự ủ ộ ồ ưở ệ ấ huy n; làm nhi m v th ng tr c c a H i đ ng Thi đua – Khen th ng c p huy n;
ướ ệ ể ế ệ ạ ẫ ố ộ ự b) H ng d n, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n k ho ch, n i dung thi đua, khen
ưở ử ụ ự ệ ỹ ị th ả ng trên đ a bàn huy n; xây d ng, qu n lý và s d ng Qu thi đua, khen th ưở ng
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ả ạ ố ế ế ử ề ạ 14. Thanh tra, ki m tra, gi i quy t các khi u n i, t cáo và x lý các vi ph m v công
ộ ụ ề ẩ tác n i v theo th m quy n.
ủ ị Ủ ự ệ ố ấ 15. Th c hi n công tác th ng kê, thông tin, báo cáo Ch t ch y ban nhân dân c p
ở ộ ụ ề ả ể ộ ụ ệ ế ố huy n và Giám đ c S N i v v tình hình, k t qu tri n khai công tác n i v trên
ị đ a bàn.
ứ ứ ự ụ ệ ể ế ổ ọ ệ ố ộ 16. T ch c tri n khai, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng
ữ ụ ụ ư ả ướ ề ị thông tin, l u tr ph c v công tác qu n lý nhà n ộ ụ c v công tác n i v trên đ a bàn.
ổ ế ộ ế ộ ứ ự ệ ế ộ ả 17. Qu n lý t ch c, biên ch , th c hi n ch đ , chính sách, ch đ đãi ng , khen
ưở ỷ ậ ồ ưỡ ạ ụ ố ớ ề ệ th ng, k lu t, đào t o và b i d ộ ng v chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b ,
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 76
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ộ ụ ứ ủ ứ ạ ộ ị ủ ả công ch c, viên ch c thu c ph m vi qu n lý c a Phòng N i v theo quy đ nh c a
ấ ủ Ủ ệ ấ ậ pháp lu t và theo phân c p c a y ban nhân dân c p huy n.
ả ủ ộ ụ ủ ậ ả ị 18. Qu n lý tài chính, tài s n c a Phòng N i v theo quy đ nh c a pháp lu t và theo
ấ ủ Ủ ệ ấ phân c p c a y ban nhân dân c p huy n.
ụ ể Ủ ứ ụ ệ ệ ấ ị ề 19. Giúp y ban nhân dân c p huy n quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n
ườ ộ ụ ị ấ ự ề ạ ủ Ủ h n c a y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n v công tác n i v và các lĩnh v c công
ượ ơ ở ủ ậ ị ướ ẫ ủ tác khác đ c giao trên c s quy đ nh c a pháp lu t và theo h ở ộ ng d n c a S N i
v .ụ
ủ Ủ ụ ự ệ ệ ệ ự 20. Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a y ban nhân dân huy n.
ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ ố ệ ấ 3. C c u t ch c c a Phòng N i v Huy n Th ng Nh t
ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ ư ệ ấ ồ ố C c u t ch c c a Phòng N i v Huy n Th ng nh t bao g m nh sau:
ộ ụ ưở Lãnh đ o ạ Phòng N i v Huy n ệ gồm có 1 Tr ng phòng và 1 Phó Tr ưở ng
phòng
ậ ổ ạ ụ ợ ộ B ph n t ng h pNgo i v
ộ B ph n ậ Tôn giáo
ư ư ậ ộ ữ B ph n văn th l u tr
ộ ổ ứ ộ ậ t B ph n ch c cán b
ậ ộ ưở B ph n thi đua khen th ng
ế ộ ậ B ph n k toán
ụ ụ Ử Ị b/ L CH S PHÔNG ( ph l c 3)
Ử Ư Ị Ữ L CH S PHÔNG L U TR
Ộ Ụ Ố Ấ Ệ PHÔNG PHÒNG N I V HUY N TH NG NH T
ạ Giai đo n: 20042016
ớ ạ ủ ờ ệ 1. Gi i h n th i gian c a tài li u
ắ ầ ủ ệ ờ ố Th i gian b t đ u c a kh i tài li u: 2004
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 77
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ế ờ Th i gian k t thúc: năm 2016
ố ượ ố ổ ệ T ng s mét giá: 133,7 mét. 2. Kh i l ng tài li u:
ầ ộ ủ ệ 3. Thành ph n n i dung c a tài li u
ệ ầ 3.1. Thành ph n tài li u:
ệ ệ ầ ồ ủ ế Thành ph n tài li u trong phông ch y u là tài li u hành chính bao g m các
ấ ờ ạ ư ủ ệ ế ậ ị ị ị ả lo i văn b n, gi y t ủ nh : Lu t, Pháp l nh, Ngh quy t, Ngh đ nh c a Chính ph ,
ị ủ Ủ ế ị ạ ồ ỉ ạ ỉ Quy t đ nh, Ch th c a y ban nhân dân t nh Đ ng Nai. Bên c nh đó còn có các lo i
ư ế ả ả ạ ờ ấ văn b n khác nh : K ho ch, Báo cáo Thông báo, công văn, T trình, Biên b n, Gi y
ư ệ ế ể ệ ế ệ ồ ợ ờ m i, H p đ ng, Phi u chuy n, công đi n, các tài li u chuyên môn nh tài li u k toán
ộ ạ ồ ơ và các lo i h s cán b ...
ủ ệ ộ 3.2. N i dung c a tài li u:
ạ ộ ủ ế ệ ả ả ộ N i dung tài li u trong phông ch y u ph n ánh các ho t đ ng qu n lý nhà
ướ ủ ươ ả ằ ả ể ệ ế ộ ủ ố ố n c nh m đ m b o ch tr ng, bi n pháp phát tri n kinh t xã h i, c ng c qu c
ị phòng an ninh và các chính sách khác trên đ a bàn.
ứ ủ ể ệ ấ ộ ộ Căn c tính ch t và n i dung, có th chia n i dung c a tài li u trong phông
ề ư ấ thành 16 v n đ nh sau:
ố ổ ợ ệ 1. Tài li u kh i t ng h p
ệ ủ ơ ủ ế ủ ệ ộ ươ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này các tài li u c a c quan trung ng,
ự ế ủ ỉ ỉ ạ ề ấ ồ ơ ể ề ủ ỉ c a t nh ch đ o tr c ti p v các v n đ KTXH c a t nh ỉ . H s ki m tra tình hình ch
ế ộ ự ệ ị ươ ề ề ấ ế ạ đ o, th c hi n các ch đ , quy đ nh, ch ng trình v các v n đ kinh t ộ ủ xã h i c a
ủ ơ ệ ươ ủ ỉ ỉ ạ ế ề ỉ t nh và tài li u c a c quan trung ự ng, c a t nh ch đ o tr c ti p v công tác quy
ạ ị ỉ ho ch trên đ a bàn t nh .
ố ệ ế 2. Tài li u kh i kinh t
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng v ề
ệ ủ ơ ử ụ ủ ả ồ ị qu n lý và s d ng ngu n tài chính, ngân sách c a UBND Th xã, tài li u c a c quan
ươ ướ ỉ ạ ự ế ề ẫ trung ủ ỉ ng, c a t nh h ng d n, ch đ o tr c ti p v công tác tài chính, ngân hàng và
ủ ỉ ầ ư ự ự ệ ả ậ ố tình hình l p d toán thu chi ngân sách c a t nh, qu n lý th c hi n v n đ u t hàng
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 78
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ủ ệ ề ấ ở ị ớ ả ị ườ năm c a các s , ngành, huy n, th và các v n đ liên quan t i giá c th tr ằ ng nh m
ề ể phát tri n n n kinh t .ế
ư ố ệ ệ ệ ệ ệ ủ 3. Tài li u kh i nông nghi plâm nhi p ng nghi pdiêm nghi pth y
ợ l ủ ả ith y s n
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ ủ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng c a
ề ủ ự ộ ồ ọ các nghành thu c lĩnh v c chăn nuôi, tr ng tr t và các ngh th công. Ngoài ra còn các
ể ả ị ị ỉ chính sách phát tri n nông thôn trong t nh, qu n lý công tác đ nh canh, đ nh c .ư
ệ ể ố ệ ệ 4. Tài li u kh i công nghi pti u thu công nghi p
ủ ế ủ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng ạ ộ th cự
ệ ươ ự ự ể ể hi n các ch ệ ng trình, d án phát tri n công nghi p, xây d ng và phát tri n các khu
ệ ế ấ ế ủ ươ ề ị ỉ công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t trên đ a bàn t nh, v các ch tr ệ ng, bi n pháp
ự ự ệ ệ ề ể ệ ạ ể th c hi n công nghi p hóa. tài li u v quy ho ch xây d ng và phát tri n ngành ti u
ủ ệ ể ổ ị ỉ th công nghi p trên đ a bàn t nh (t ng th , chi ti ế ). t
ậ ả ố ệ 5. Tài li u kh i giao thông v n t i
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng v ề
ể ạ ạ ướ ậ ả ị ỉ ỉ ề v quy ho ch và phát tri n m ng l i giao thông v n t i trên đ a bàn t nh (t nh l ộ ,
ườ ả ườ đ ng giao thông liên xã, liên xóm…), công tác qu n lý giao thông đ ng b , đ ộ ườ ng
ườ ắ ỉ ủ th y, đ ị ng s t trên đ a bàn t nh.
ự ố ể ệ ả ị 6. Tài li u kh i xây d ng, qu n lý và phát tri n đô th
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng v ề
ự ể ạ ổ ị ế ơ ả ự quy ho ch xây d ng trên đ a bàn (t ng th , chi ti ủ t), công tác xây d ng c b n c a
ỉ ở ệ ủ ỉ ạ ệ ề ả ậ ỉ UBND t nh các huy n, qu n. Tài li u c a UBND t nh ch đ o v công tác qu n lý
ơ ở ạ ầ ự ị ị ườ đô th (giao thông công trình, xây d ng c s h t ng đô th , môi tr ế ệ ng, đi n chi u
ị ướ ạ ả ủ ơ ươ ủ ỉ ỉ ạ sáng đô th , n c s ch…) Văn b n c a c quan trung ự ế ng, c a t nh ch đ o tr c ti p
ử ụ ả ề v công tác qu n lý và s d ng nhà, đ t ấ ở.
ố ươ ạ ị ị ụ ệ 7. Tài li u kh i th ng m idu l chd ch v
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 79
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng quy
ự ề ế ả ị ươ ồ ơ ề ụ ủ ỉ ạ ị ch , quy đ nh v qu n lý lĩnh v c th ạ ng m i, d ch v c a t nh, H s v quy ho ch
ể ươ ụ ạ ị ị ỉ ổ ứ ạ ướ phát tri n th ng m i, d ch v trên đ a bàn t nh (t ch c m ng l i kinh doanh, HTX
ả ủ ơ ơ ở ợ ị ươ mua bán, ch nông thôn, các c s du l ch …) và các Văn b n c a c quan trung ng,
ự ế ạ ộ ỉ ạ ề ế ố ạ ủ ỉ ủ ỉ c a t nh ch đ o tr c ti p v ho t đ ng kinh t đ i ngo i c a t nh .
ụ ố ệ ạ 8. Tài li u kh i giáo d c và đào t o
ủ ế ủ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng ạ ộ về
ủ ỉ ự ụ ể ạ ả ề đ án quy ho ch xây d ng và phát tri n ngành giáo d c c a t nh ấ và qu n lý ch t
ạ ọ ị ượ l ng tình hình d y và h c trên đ a bàn.
ể ụ ể ệ 9. Tài li u kh i ố văn hóathông tinth d c th thao
ủ ế ủ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng ạ ộ về
ể ạ ạ ướ ị ỉ ả ế quy ho ch và phát tri n m ng l i các nhà văn hóa trên đ a bàn t nh , gi ữ i quy t nh ng
ạ ộ ủ ủ ơ ậ ả ươ ụ ệ v vi c trong ho t đ ng c a ngành văn hóa , T p văn b n c a c quan trung ng,
ự ế ỉ ạ ề ề ả ủ ỉ c a t nh qu n lý ch đ o tr c ti p v công tác phát thanh, truy n hình . Văn b n c a c ả ủ ơ
ươ ủ ỉ ỉ ạ ự ư ế ề ễ quan trung ị ng, c a t nh ch đ o tr c ti p v công tác b u chính vi n thông trên đ a
ậ ươ ủ ỉ ỉ ạ ự ế ả bàn t nhỉ ả ủ ơ , T p văn b n c a c quan trung ng, c a t nh qu n lý, ch đ o tr c ti p v ề
ạ ộ ể ụ ể ị các ho t đ ng th d c, th thao trên đ a bàn t n ỉ h.
ệ ế 10. Tài li u kh i ố y t ộ xã h i
ủ ế ủ ế ủ ệ ả ộ ạ ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng
ươ ự ề ể ạ ế ị ỉ Ch ng trình, đ án quy ho ch xây d ng và phát tri n ngành y t trên đ a bàn t nh ,
ề ề ế ữ ệ ị Các báo cáo chuyên đ v y t ố trên đ a bàn (công tác khám ch a b nh, phòng ch ng
ự ụ ệ ệ ề ẩ ả ế ộ ồ ị d ch b nh, qu n lý v sinh an toàn th c ph m, tuyên truy n giáo d c y t c ng đ ng,
ạ ồ ơ ề ươ ự ủ ế ỉ ế k ho ch hóa gia đình …) . H s v các ch ng trình, d án c a ngành y t t nh
ụ ữ ứ ẻ ỏ ế ơ ầ (chăm sóc s c kh e ban đ u cho ph n và tr em, y t nông thôn …) c quan trung
ươ ủ ỉ ỉ ạ ế ề ả ộ ươ ự ng, c a t nh qu n lý, ch đ o tr c ti p v công tác lao đ ng, th ộ ng binh và xã h i
ị ỉ trên đ a bàn t nh .
ọ ệ ườ ệ 11. Tài li u kh i ố khoa h c công ngh tài nguyên môi tr ng
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 80
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ủ ế ủ ế ủ ệ ả ộ ạ ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng
ể ả ế ỹ ướ ẫ ứ trong công tác phát tri n c i ti n k thu t, ỉ ạ ậ ch đ o, h ụ ng d n ng d ng các quy trình
ạ ộ ệ ớ ụ ế ả công ngh m i vào ho t đ ng s n xu t ọ ấ , các sáng ki n, c i ti n, ng d ng khoa h c ả ế ứ
ệ ủ ể ậ ỉ ả ủ ơ ươ công ngh c a các t p th , cá nhân trong t nh . Văn b n c a c quan trung ủ ng, c a
ạ ộ ỉ ạ ự ề ệ ế ả ả ỉ t nh ch đ o tr c ti p v ho t đ ng qu n lý, b o v và khai thác tài nguyên, môi
ườ ồ ơ ề ươ ự ề ệ ả ườ tr ng , H s v các ch ả ng trình, d án v qu n lý và b o v môi tr ị ng trên đ a
bàn t nhỉ .
ậ ự ố ệ 12. Tài li u kh i ố qu c phòngan ninh tr t t ộ và an toàn xã h i
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ ủ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng c a
ươ ủ ỉ ỉ ạ ướ ự ự ế ề ẫ ơ c quan trung ng, c a t nh ch đ o, h ố ng d n tr c ti p v công tác quân s , qu c
ự ỉ ủ ế ạ ộ ỉ ỉ phòng, K ho ch, báo cáo c a B ch huy quân s t nh và các Ban ch huy quân s ự
ự ệ ề ể ệ ấ ậ ị ễ ậ qu n, huy n, th xã v công tác quân s hàng năm (tuy n quân, hu n luy n, di n t p,
ố ợ ự ủ ế ệ ề ả ạ ạ ố ự phòng th và ph i h p tác chi n, b o v chính quy n, ch ng b o lo n, xây d ng l c
ự ệ ế ộ ố ớ ề ệ ự ệ ượ l ng, dân quân t v …) v vi c th c hi n các ch đ đ i v i quân nhân và chính
ươ ạ ộ ồ ơ ệ ề ữ ả ậ sách h u ph ng, quân đ i ộ . H s , tài li u v các ho t đ ng gi gìn an ninh, b o v ệ
ị ộ ộ ạ ộ ố ạ ả ậ ướ ệ ả chính tr n i b (phòng ch ng các lo i t ệ i ph m; b o v bí m t nhà n c; b o v các
ọ ị ỉ đoàn khách quan tr ng …) trên đ a bàn t nh .
ệ 13. Tài li u kh i ố tôn giáodân t cộ
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng v ề
ả ủ Ủ ỉ ạ ị ướ ẫ công tác tôn giáo nh : ư văn b n c a y ban nhân dân th xã ch đ o, h ể ng d n, ki m
ổ ủ ươ ự ứ ậ ủ ủ ả tra và t ệ ch c th c hi n các ch tr ng c a Đ ng, Chính sách, pháp lu t c a Nhà
ướ ề ị n c v tôn giáo và các công tác tôn giáo và dân t cộ trên đ a bàn.
ệ 14. Tài li u kh i ố thi hành pháp lu tậ
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng v ề
ậ ủ ự ạ ả ỉ ề xây d ng, ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t c a UBND t nh ả , v công tác c i
ư ỗ ợ ư ự ở ỉ cách t pháp, h tr t pháp và thi hành án dân s t nh ả , qu n lý công tác tuyên
ụ ề ậ ị ỉ ả ư ộ ị truy n, giáo d c pháp lu t trên đ a bàn t nh . qu n lý công tác t ệ ế pháp, h t ch (vi c k t
ế ố ướ ỡ ầ ữ ặ ậ hôn có y u t n c ngoài; xin nuôi con nuôi ho c nh n đ đ u gi a công dân Vi ệ t
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 81
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ữ ớ ệ ớ ậ Nam v i nhau và gi a công dân Vi t Nam v i ng ườ ướ i n c ngoài; xin nh p, xin thôi
ố ị ệ ộ ị ệ ả ả ộ ổ qu c t ch Vi t Nam.) ẩ . , qu n lý vi c thay đ i, c i chính, đăng ký h t ch, h kh u
ự ị ớ ệ 15. Tài li u kh i ố xây d ng chính quy n ả ề và qu n lý đ a gi i hành chính
ủ ế ủ ạ ộ ủ ế ệ ả ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng xây
ạ ộ ề ề ả ổ ứ ự ệ ự d ng chính quy n nh : ư các văn b n v ho t đ ng t ệ ầ ử ạ ch c th c hi n vi c b u c đ i
ộ ồ ủ Ủ ể ể ạ ố ộ bi u Qu c h i; đ i bi u H i đ ng nhân dân theo phân công c a y ban nhân dân th ị
ướ ẫ ủ Ủ ủ ụ ể ủ ị Ủ ỉ xã và h ng d n c a y ban nhân dân t nh; các th t c đ Ch t ch y ban nhân dân
ạ ủ Ủ ứ ẩ ị ườ th xã phê chu n các ch c danh lãnh đ o c a y ban nhân dân ph Ủ ng, xã ; Giúp y
ầ ử Ủ ứ ẩ ị ỉ ban nhân th xã trình y ban nhân dân t nh phê chu n các ch c danh b u c theo quy
ả ủ Ủ ự ủ ề ệ ậ ị ị đ nh c a pháp lu t; các văn b n c a y ban nhân dân th xã trong vi c xây d ng đ án
ề ậ ậ ớ ỉ ị ớ ề Ủ thành l p m i, nh p, chia, đi u ch nh đ a gi ị ả i hành chính trên đ a b n đ y ban nhân
ộ ồ ị ướ ề ấ ẩ dân trình H i đ ng nhân dân th xã thông qua tr c khi trình c p có th m quy n xem
ế ị ồ ơ ỉ ớ ả ố ị ồ ị ả ớ ệ xét, quy t đ nh. Ch u trách nhi m qu n lý h s , m c, ch gi i, b n đ đ a gi i hành
ả ủ Ủ ệ ướ ủ ị ị ẫ chính c a Th xã; các văn b n c a y ban nhân dân th xã trong vi c h ng d n thành
ả ạ ộ ủ ấ ể ể ề ậ ổ ợ ậ l p, gi ố i th , sáp nh p và ki m tra, t ng h p báo cáo v ho t đ ng c a p, khu ph ,
ồ ưỡ ị ị ưở ổ t ị nhân dân trên đ a bàn th xã theo quy đ nh; b i d ng công tác cho Tr ấ ng, Phó p,
ố ổ khu ph , t nhân dân.
ệ 16. Tài li u kh i ố văn phòng
ủ ế ủ ế ủ ệ ả ộ ạ ộ N i dung ch y u c a nhóm tài li u này ch y u ph n ánh các ho t đ ng
ổ ứ ủ ổ ự ủ ộ ơ ứ ả trong t ch c c a văn phòng, ề v công tác t ch c và nhân s c a Đ ng b c quan
ổ ứ ơ ở ả ự ự ể ệ UBND và các t ch c, c s Đ ng tr c thu c ộ . công tác tri n khai th c hi n các Ch ỉ
ộ ậ ỷ ệ ạ ủ ế ổ ộ ớ ọ ị ị ị th , Ngh quy t, các cu c v n đ ng l n nhân các d p k ni m tr ng đ i c a T ng Liên
ộ ỉ ạ đoàn lao đ ng VN, t nh t i Công đoàn UBND
ệ ủ ạ 4. Tình tr ng tài li u c a phông
ư ệ ữ ủ ậ 4.1. Tình hình thu th p tài li u vào l u tr ơ c a c quan : Nhìn chung tài li uệ
ượ ậ ươ ố ầ ồ ơ ủ ơ ộ trong phông đ c thu th p t ị ng đ i đ y đ , các đ n v đã giao n p các h s tài
ệ ả ờ ạ ế ị li u do mình gi i quy t đúng th i h n quy đ nh.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 82
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ộ ủ ứ ệ ế ệ ươ ủ 4.2. M c đ đ thi u c a tài li u trong phông: Tài li u trong phông t ố ng đ i
ộ ố ệ ệ ẫ ả ầ ủ đ y đ . Tuy nhiên qua kh o sát, tài li u trong phông v n còn m t s tài li u photo không
ệ ả ả ố ượ ả đ m b o tính pháp lý. Do không có b n chính nên s tài li u này đ c gi ữ ạ l i làm minh
ể ả ồ ơ ứ ệ ề ả ố ch ng. Xét v lâu dài, s tài li u này không th b o qu n lâu dài trong các h s , chúng
ậ ư ữ ạ ủ ủ ầ ượ c n đ ị c lo i h y theo quy đ nh c a pháp lu t l u tr
ứ ộ ử ệ ệ ề ố ở ạ ụ 4.3. M c đ x lý v nghi p v : Đa s tài li u trong phông còn d ng r i l ờ ẻ ,
ch a đ ư ượ ậ ồ ơ c l p h s .
ủ ủ ệ ặ ạ ậ ậ ạ ố ố 4.4. Tình tr ng v t lý c a phông ho c kh i tài li u: Tình tr ng v t lý c a đa s tài
ệ ố ệ ư ạ ư ấ li u trong phông còn t t ch a có d u hi u h h i.
ụ ụ ươ ệ ủ ạ Ph l c 4. Ph ng án phân lo i tài li u c a phông
Ố Ấ Ệ Ộ Ộ Ủ Ệ UBND HUY N TH NG NH T C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ PHÒNG N I VỘ Ụ Đ c l p T do H nh phúc
ố ấ ố Th ng Nh t, ngày 28 Tháng 5 năm 2016 S :…../HDTGP
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 83
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ƯỚ Ậ Ồ Ơ Ạ Ẫ H NG D N PHÂN LO I, L P H S
ộ ụ ữ ư ố ệ ấ Phông l u tr Phòng N i V UBND Huy n Th ng Nh t
ạ Giai đo n 20042015
ơ ở ặ ử ơ ề ị ự ể ị ị D a trên c s đ c đi m v L ch s đ n v hình thành phông và l ch s ử Phông
ụ ộ ữ ư ổ l u ư tr ữ Phòng N i V UBND H ố uy n ệ Th ng Nh t ầ ấ , Công ty C ph n L u tr Thành
ấ ươ ư ạ ụ ề Gia Phát đ xu t ph ng án phân lo i tài li u ệ Phông l u tr ộ ữ Phòng N i V UBND
ươ ặ ờ ố Huy n ệ Th ng Nh t ấ , giai đo nạ 2004 2015 theo ph ạ ộ ng án Th i gian – M t ho t đ ng
ư nh sau:
ệ ủ ướ ư ụ ệ ộ ố ữ B c 1: Chia tài li u c a Phông l u tr Phòng N i V UBND Huy n Th ng
Nh tấ , giai đo nạ 20042015 theo các năm.
I. 2004
II. 2005
….
XXII. 2015
ướ ự ứ ị B c 2: D a vào V trí ch c năng:
ộ ụ ơ ộ ứ ố Phòng N i v là c quan chuyên môn thu c UBND H ấ uy n ệ Th ng nh t có ch c năng
ư ứ ệ ệ ả ướ ự tham m u, giúp UBND huy n th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c trên các lĩnh
ổ ứ ế ơ ướ ả ự v c: T ch c; biên ch các c quan hành chính, s ệ ự nghi p nhà n c; c i cách hà nh
ề ị ươ ứ ộ ướ chính; chính quy n đ a ph ứ ng; cán b , công ch c, viên ch c nhà n ộ c; cán b công
ứ ườ ộ ổ ư ư ứ ủ ữ ướ ch c xã, ph ng; h i, t ch c phi chính ph ; văn th l u tr nhà n c; tôn giáo,
ưở thanh niên và công tác thi đua khen th ng.
ộ ụ ư ị ự ả ấ Phòng N i v có t ỉ ạ cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch đ o,
ề ổ ứ ạ ộ ủ ế ệ ả ờ ồ qu n lý v t ch c, biên ch và ho t đ ng c a UBND huy n, đ ng th i ch u s ch ị ự ỉ
ướ ề ể ẫ ạ đ o, h ệ ụ ủ ở ộ ụ ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a S N i v .
ụ ệ ề ạ Nhi m v , quy n h n:
ụ ệ ề ạ a. Nhi m v , quy n h n chung:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 84
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ả ướ ộ ụ ề ẫ ị Trình UBND huy n các văn b n h ng d n v công tác N i v trên đ a bàn và t ổ
ự ứ ủ ệ ể ỉ ị ở ộ ụ ộ ộ ụ ch c tri n khai th c hi n theo các quy đ nh c a UBND t nh, S N i v , B N i v .
ề ệ ế ạ ạ ạ Trình UBND huy n quy ho ch, k ho ch dài h n, 5 năm và hàng năm v công tác
ộ ụ ế ề ả ạ ướ ướ ẫ N i v , k ho ch v c i cách hành chính Nhà n ị c trên đ a bàn; h ể ng d n và ki m
ự ệ ệ ượ ệ tra vi c th c hi n sau khi đ c phê duy t.
ệ ố ứ ứ ụ ự ệ ế ộ ổ ọ ư T ch c ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng thông tin l u
ữ ụ ụ ộ ụ tr ph c v cho công tác N i v .
ấ ề ự ệ ộ ỳ ị ế Th c hi n công tác thông tin, báo cáo đ nh k và đ t xu t v đánh giá tình hình, k t
ở ộ ụ ả ể ộ ụ ủ ị ệ ớ ị qu tri n khai công tác N i v trên đ a bàn v i Ch t ch UBND huy n, S N i v
ủ ự ể ệ ậ ị ả ế ế ệ Ki m tra, thanh tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t; gi ạ i quy t khi u n i,
ộ ụ ủ ề ậ ị ị ố t cáo v công tác N i v trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ế ự ế ộ ế ộ ứ ệ ộ ả Qu n lý t ộ ch c b máy, biên ch th c hi n ch đ , chính sách, ch đ đãi ng ,
ưở ỷ ậ ồ ưỡ ạ ệ ụ ố ớ ề khen th ng, k lu t, đào t o và b i d ng v chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b ộ
ứ ủ ơ ủ ậ ị công ch c c a c quan theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ủ ơ ủ ậ ả ị Qu n lý tài chính, tài s n c a c quan theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ụ ệ ệ ệ Th c hi n các nhi m v khác do UBND huy n giao.
ạ ụ ể ố ớ ừ ụ ự ệ ề : b. Nhi m v quy n h n c th đ i v i t ng lĩnh v c công tác
ổ ứ ệ ướ ẫ ơ ơ ị ườ ự T ch c th c hi n và h ng d n c quan, đ n v , các xã, ph ự ị ng trên đ a bàn th c
ử ạ ự ệ ể ể ạ ầ ố ộ ủ hi n công tác b u c đ i bi u Qu c h i, đ i bi u HĐND theo s phân công c a
ệ ướ ẫ ủ ỉ UBND huy n và h ng d n c a UBND t nh.
ư ự ệ ế ạ ổ ứ ướ ể ẫ Tham m u cho UBND huy n xây d ng k ho ch và t ch c, h ng d n, ki m tra
ự ủ ệ ệ ả vi c th c hi n công tác c i cách hành chính c a các phòng, ban và UBND xã, ph ườ ng
ị trên đ a bàn.
ạ ụ ể ụ ứ ệ ề ệ ị ị Trình UBND huy n quy đ nh v trí, ch c năng, nhi m v , quy n h n c th cho các
ủ ệ ướ ơ c quan chuyên môn c a huy n theo h ẫ ủ ỉ ng d n c a t nh.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 85
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ướ ẫ ơ Giúp UBND huy n theo dõi, h ng d n các c quan chuyên môn, các xã, ph ườ ng
ả ự ạ ộ ự ự ệ ế ệ ằ ả ộ ủ xây d ng và th c hi n n i quy, quy ch làm vi c nh m đ m b o s ho t đ ng c a
ệ ự ủ ơ ề ơ ở các c quan chuyên môn và phát huy hi u l c c a chính quy n c s .
ả ổ ứ ụ ề ể ạ ộ ệ Giúp UBND huy n qu n lý công tác t ch c, tuy n d ng, đào t o, đi u đ ng, luân
ề ạ ể ệ ổ ươ ỷ ậ ế ộ ự ệ chuy n, đ b t, b nhi m, nâng l ng, k lu t và th c hi n các ch đ , chính sách
ướ ộ ơ ở ố ớ ứ ứ ấ ộ ủ c a nhà n c đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, cán b c s theo phân c p và
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề ệ ậ ớ ị ỉ ớ ậ Trình UBND huy n đ án thành l p m i, nh p, chia, đi u ch nh đ a gi i hành chính
ể ệ ệ ị ướ ấ trên đ a bàn đ UBND huy n trình HĐND huy n thông qua tr c khi trình c p trên
ế ị ồ ơ ỉ ớ ệ ả ố ị ồ ị ả xem xét, quy t đ nh; ch u trách nhi m qu n lý h s , m c ch gi i, b n đ đ a gi ớ i
hành chính huy n.ệ
ệ ướ ư ể ẫ ơ Tham m u giúp UBND huy n h ng d n, ki m tra các c quan chuyên môn, UBND
ườ ư ư ệ ố ự ữ ề ằ ị các xã, ph ng v công tác văn th , l u tr theo quy đ nh, nh m th c hi n t t ch ươ ng
ủ ỉ ủ ề ệ ả trình c i cách hành chính c a t nh và c a huy n đ ra.
ườ ự ử ề ổ ợ ưở Th ộ ng tr c, t ng h p và x lý các n i dung v công tác thi đua khen th ủ ng c a
huy n.ệ
ự ủ ư ệ ệ ệ ị Tham m u giúp UBND huy n th c hi n công tác tôn giáo c a huy n theo quy đ nh.
ộ ụ ệ ủ ủ ư ữ Phân chia tài li u c a các năm c a Phông l u tr Phòng N i V UBND H uy nệ
ạ ộ ự ố Th ng Nh t ấ , giai đo n ạ 20042015 theo các lĩnh v c ho t đ ng:
1. Chính quy nề
ệ 1.1. Tài li u chung
ề ổ ứ ộ ả 1.2. Qu n lý v t ch c, b máy
ử ụ ự ế ệ ả 1.3. Qu n lý và s d ng biên ch hành chính, s nghi p.
ự ả ề 1.4. Qu n lý công tác xây d ng chính quy n
ứ ề ả ứ ộ 1.5. Qu n lý v cán b , công ch c, viên ch c
ế ả ủ ề 1.6. Qu n lý v quy ch dân ch
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 86
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ề ả ả 1.7. Qu n lý v c i cách hành chính
ề ả 1.8. Qu n lý v công tác tôn giáo
ươ ộ 2. Lao đ ng – Th ộ ng binh và Xã h i
ệ 2.1. Tài li u chung
ườ 2.2. Ng i có công
ề ươ ệ ộ 2.3. Vi c làm Lao đ ng Ti n l ng
ề ạ 2.4. D y ngh
ả ợ ộ 2.5. B o tr xã h i
ả ệ ẻ 2.6. B o v , chăm sóc tr em
ệ ượ ế ự ươ ự ư Các năm ti p theo tài li u đ c chia theo các lĩnh v c t ng t nh trên.
ầ ủ ộ ố ỉ ầ ự ệ ả Có m t s năm tài li u không ph n ánh đ y đ các lĩnh v c thì ch c n phân tài
ự ế ủ ự ệ ả li u theo các lĩnh v c qu n lý th c t c a phòng.
ướ ư ủ ệ ữ ộ ủ B c 3: Phân chia tài li u c a các năm c a Phông l u tr Phòng N i V ụ
ạ ộ ự ố UBND Huy n ệ Th ng nh t, ấ giai đo n ạ 20042015 trong các lĩnh v c ho t đ ng theo
ụ ồ ơ danh m c h s sau:
ề ồ ơ Số Tiêu đ h s
h sồ ơ
ậ ổ ủ ề T p s c a ban tôn giáo v công tác tài chính
ủ ậ ườ ị T p báo cáo c a UBND th xã Long Khánh và các Ph ng xã
ồ ơ ề ể ậ ộ ườ H s v công tác thành l p và phát tri n H i ng i mù
ậ ộ ị ườ ọ ị T p lý l ch CB, CC.VC thu c các tr ng h c trên đ a
ồ ơ ề ế ổ ứ ạ ộ ủ H s v quy ch t ch c và ho t đ ng c a các phòng Ban chuyên môn
ồ ơ ề ưở H s v công tác thi đua khen th ng
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 87
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ậ ử ụ ự ệ ế ả ệ ề T p tài li u v công tác qu n lý và s d ng biên ch hành chính, s nghi p.
ệ ề ả ậ T p tài li u v công tác qu n lý ề ự công tác xây d ng chính quy n
ệ ề ả ậ ứ ề ộ T p tài li u v công tác qu n lý ứ công tác v cán b , công ch c, viên ch c
ệ ề ả ậ ộ T p tài li u v công tác qu n lý ề ổ ứ v t ch c, b máy
ề ệ ả ậ ướ ề T p tài li u v công tác qu n lý Nhà n ộ c v Lao đ ng – TBXH
ề ế ộ ố ớ ố ượ ệ ậ T p tài li u v ch đ chính sách đ i v i các đ i t ng chính sách.
ạ ộ ệ ậ ả ế ệ ạ ề T p tài li u v ho t đ ng gi ề i quy t vi c làm d y ngh .
ệ ề ả ậ T p tài li u v công tác xoá đói gi m nghèo.
ề ệ ậ ố ệ ạ T p tài li u v công tác phòng ch ng t n n XH.
ề ợ ấ ệ ậ ườ ấ ộ T p tài li u v tr c p th ng xuyên đ t xu t.
ệ ậ ả ế ộ ố ớ ự ượ ế T p tài li u v ề gi i quy t ch đ đ i v i anh hùng l c l ng vũ trang
ộ ế nhân dân, anh hùng lao đ ng trong kháng chi n
ệ ậ T p tài li u v ề công nh nậ anh hùng l cự lư ngợ vũ trang, anh hùng lao đ ngộ
trong kháng chi nế
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 88
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ậ ả ế ộ ế ườ ạ ộ ế T p tài li u v ề gi i quy t ch đ cho ng i ho t đ ng kháng chi n và con
ấ ộ ễ ọ ẻ ủ ọ ị đ c a h b nhi m ch t đ c hóa h c
ệ ậ ả ế ộ ế ườ ạ ộ ạ T p tài li u v ề gi i quy t ch đ cho ng ạ i ho t đ ng cách m ng, ho t
ế ắ ị ị ộ đ ng kháng chi n b đ ch b t tù đày
ệ ậ ả ế ộ ố ớ ế ườ ạ ộ T p tài li u v ề gi i quy t ch đ đ i v i ng ế i ho t đ ng kháng chi n
ả gi ộ i phóng dân t c
ệ ậ ả ế ộ ố ớ ế ườ ỡ T p tài li u v ề gi i quy t ch đ đ i v i ng i có công giúp đ cách
m ngạ
ấ ạ ằ ố ổ ệ ậ T p tài li u v ề c p l i B ng T qu c ghi công
ể ệ ậ ấ ế ố ớ ườ ớ T p tài li u v ẻ ả ề c p th b o hi m y t đ i v i ng i có công v i cách
m ngạ
ể ấ ệ ậ ế ố ớ ự ế T p tài li u v ẻ ả ề c p th b o hi m y t đ i v i c u chi n binh
ể ệ ậ ấ ưở T p tài li u v ẻ ả ề c p th b o hi m y t ế ố ớ ố ượ đ i v i đ i t ng h ng theo
ế ị ố Quy t đ nh s 290/2005/QĐTTg
ệ ậ T p tài li u v ề gi iả quy tế chế độ cho ng i đườ i uề dư ngỡ
ệ ậ ế ộ ề ấ ừ ầ ế T p tài li u v ề gi iả quy t ch đ ti n tu t t tr n hàng tháng
ệ ậ ế ộ ợ ấ ế T p tài li u v ề gi ầ iả quy t ch đ mai táng phí và tr c p 01 l n
ệ ậ ế ộ ấ ề ế ươ ợ T p tài li u v ề gi iả quy t ch đ c p ti n mua ph ệ ng ti n tr giúp,
ụ ồ ụ ỉ ứ ụ d ng c ch nh hình và ph c h i ch c năng
ệ ậ ế ộ ư ụ ế ạ T p tài li u v ề gi ố ớ iả quy t ch đ u đãi trong giáo d c và đào t o đ i v i
ườ ủ ọ ạ ớ ng i có công v i cách m ng và con c a h
ồ ơ ườ ệ ậ ạ T p tài li u v ể ề di chuy n h s ng ớ i có công v i cách m ng
ợ ệ ậ ệ ể ế ộ T p tài li u v ề h ỗ tr thân nhân li t sĩ đi thăm vi ng m và di chuy n hài
ố ệ c t li t sĩ
ố ượ ế ể ậ ệ ậ ộ T p tài li u v ề ti p nh n và chuy n đ i t ệ ng thu c di n chính sách
ỗ ợ ề ử ụ ậ ệ ậ T p tài li u v ấ ề xác nh n h tr ti n s d ng đ t
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 89
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ậ T p tài li u v ề đề nghị phong tặng và truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
ổ ư ụ ệ ậ ấ ọ ộ T p tài li u v ố ề c p s u đãi giáo d c cho h c sinh, sinh viên thu c đ i
ừ ở ề ượ t ng chính sách (t năm 2005 2006 tr v sau)
ấ ạ ổ ư ụ ệ ậ ọ T p tài li u v ề c p l ộ i s u đãi giáo d c cho h c sinh, sinh viên thu c
ố ượ đ i t ng chính sách
ồ ơ ệ ệ ậ ả ế ộ ế T p tài li u v ậ ề công nh n h s li t sĩ và gi i quy t ch đ cho thân nhân
li t sĩệ
ố ượ ợ ệ ậ ả T p tài li u v ề hỗ tr mai táng phí cho đ i t ộ ợ ng b o tr xã h i
ệ ậ ượ T p tài li u v ề ti pế nh nậ đ iố t ng b o ả trợ xã h iộ (BTXH) vào c ơ sở
BTXH
ệ ậ ượ T p tài li u v ề trợ c pấ đ tộ xu tấ cho đ iố t ng b o ả trợ xã h iộ (BTXH)
ợ ấ ứ ưở ứ ệ ấ ậ ỉ T p tài li u v ề đi uề ch nh m c tr c p, ch m d t h ng tr c p ợ ấ cho đ iố
ả ượ t ộ ợ ng b o tr xã h i
ệ ậ T p tài li u v ề trợ c pấ thư ngờ xuyên đ iố tư ngợ ngư iờ cao tu iổ
ợ ấ ệ ậ ườ ơ ộ T p tài li u v ề tr c p cho ng ộ i đ n thân thu c h nghèo nuôi con d ướ i
ụ ế ổ ọ ổ 16 tu i (còn đi h c áp d ng đ n 18 tu i)
ệ ậ ườ ố ớ ẻ ồ T p tài li u v ợ ấ ề tr c p th ng xuyên đ i v i tr m côi
ệ ậ ợ ấ ườ ườ ậ T p tài li u v ề tr c p th ng xuyên gia đình có 0 1 ng i tàn t t, tâm
ầ ở th n tr lên kh ông có khả năng tự ph cụ vụ
ấ ệ ậ ườ ườ ế ậ ầ T p tài li u v ề trợ c p th ng xuyên cho ng i khuy t t t, tâm th n
ệ ậ ả ố ượ ế ả ợ T p tài li u v ề gi i quy t chính sách cho đ i t ộ ặ ng b o tr xã h i g p
ệ ậ ị ươ khó khăn do thiên tai, b nh t t, b th ặ ng n ng
ệ ậ T p tài li u v ề trợ c pấ thư ngờ xuyên cho ngư iờ cao tu iổ cô đơn, thu cộ hộ
gia đình nghèo
ợ ấ ố ượ ệ ấ ậ ơ ỡ T p tài li u v ộ ề tr c p khó khăn đ t xu t cho các đ i t ng c nh có
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 90
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ặ ả ệ hoàn c nh đ c bi t khó khăn
ấ ấ ệ ậ ớ ố ượ ể ệ ả T p tài li u v ề c p gi y gi i thi u di chuy n đ i t ộ ợ ng b o tr xã h i
ợ ổ ẻ ễ ệ ậ T p tài li u v ề hỗ tr m tim mi n phí cho tr em
ợ ẻ ặ ả ệ ậ ệ T p tài li u v ề hỗ tr tr em có hoàn c nh đ c bi t khó khăn
ỗ ợ ẻ ặ ọ ộ ệ ậ ị T p tài li u v ạ ề h tr cho tr em b xâm ph m, lao đ ng n ng nh c trong
ể ề ệ ộ ạ đi u ki n đ c h i, nguy hi m.
ệ ướ ậ ẫ T p tài li u h ề ng d n chung v công tác VTLT.
ậ ư ế Các t p l u công văn đi đ n
ệ ậ ậ ả ể ắ ề ệ T p tài li u v vi c thành l p, gi ổ i th , chia tách,đ i tên,s p x p l ế ạ ổ i t
ứ ộ ị ấ ủ ch c b máy c a xã, th tr n
ề ả ệ ậ ế ạ ổ ứ ộ ể ắ ổ T p tài li u v gi i th , chia tách, đ i tên,s p x p l ủ ch c b máy c a i t
ấ ơ ệ các c quan c p huy n
ề ả ệ ậ ế ạ ổ ứ ộ ể ắ ổ T p tài li u v gi i th , chia tách, đ i tên,s p x p l ủ ch c b máy c a i t
các Tr ngườ
ơ ế ổ ề ề ổ ứ ế ậ ộ T p báo cáo s k t, t ng k t, chuyên đ v t ch c công tác cán b
ồ ơ ơ ế ứ ộ ị ứ H s ,s y u lí l ch cán b ,công ch c viên ch c
ậ ự ổ ứ ế ệ ệ ậ ậ ờ ạ T p tài li u công nh n h t th i gian t p s b nhi m chính th c vào ng ch
ứ ự ị ấ ố ớ đ i v i các công ch c d b c p xã
ậ ự ổ ứ ệ ế ệ ậ ậ ờ ạ T p tài li u công nh n h t th i gian t p s b nhi m chính th c vào ng ch
ứ ự ị ấ ệ ố ớ đ i v i các công ch c d b c p huy n
ậ ự ổ ứ ế ệ ệ ậ ậ ờ ạ T p tài li u công nh n h t th i gian t p s b nhi m chính th c vào ng ch
ứ ố ớ đ i v i viên ch c
ị ị ủ ệ ế ậ ả T p tài li u tinh gi m biên ch theo Ngh đ nh 132/2007/NĐCP c a Chính
ủ ố ớ ứ ấ ộ ệ Ph đ i v i cán b ,công ch c c p huy n
ị ị ủ ệ ế ậ ả T p tài li u tinh gi m biên ch theo Ngh đ nh 132/2007/NĐCP c a Chính
ủ ố ớ ứ ụ ự ệ Ph đ i v i viên ch c (s nghi p giáo d c)
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 91
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ế ị ậ ơ ơ ổ ế ố ớ T p quy t đ nh phân b biên ch đ i v i các c quan chuyên môn,đ n v ị
ị ấ ủ ệ ệ ế ạ ỉ ự s nghi p và UBND các xã,th tr n theo k ho ch c a Huy n,T nh
ệ ủ ế ự ế ế ạ ậ ổ ệ T p k ho ch phân b biên ch hành chính,biên ch s nghi p c a Huy n
ế ề ậ ạ ị T p báo cáo, k ho ch v phong trào thi đua trên đ a bàn (báo cáo năm)
ồ ơ ưở ướ ế ằ H s khen th ng thành tích tr c và trong kháng chi n (B ng có công
ạ ươ ế ớ v i cách m ng,huân,huy ch ng kháng chi n,..)
ả ướ ỉ ạ ủ ấ ự ề ẫ Các văn b n h ng d n,ch đ o c a c p trên v lĩnh v c tôn giáo
ủ ế ệ ề ạ K ho ch,báo cáo v công tác tôn giáo hàng năm c a UBND huy n và
phòng
ồ ơ ề ả ệ ụ ệ ự ế ề ị H s ,tài li u v gi i quy t các v vi c v lĩnh v c tôn giáo trên đ a bàn
huy nệ
ả ướ ỉ ạ ủ ấ ề ẫ Các văn b n h ng d n,ch đ o c a c p trên v công tác Thanh Niên
ế ề ề ạ ủ K ho ch,báo cáo v công tác c a phòng (báo cáo năm , nhi u năm)
ả ướ ỉ ạ ủ ấ ề ẫ Các văn b n h ng d n, ch đ o c a c p trên v công tác ISO
ầ ử ưở ậ ệ T p tài li u b u c tr ấ ng p
ử ổ ử ầ ễ ệ ệ ầ ẩ ậ ấ T p tài li u phê chu n,mi n nhi m,b u c ,b u c b sung,ch p
ự ủ ị ấ ậ thu n,nhân s c a các xã,th tr n
ầ ử ổ ệ ệ ễ ậ T p tài li u mi n nhi m, b u c b sung
ế ị ứ ệ ế ấ ậ ắ ố ộ T p tài li u s p x p,b trí cán b , công ch c c p xã theo Quy t đ nh
68/2008/QĐUBND, 69/2008/NĐCP
ỉ ạ ủ ấ ề ị ậ ả ạ ớ T p văn b n lãnh đ o,ch đ o c a c p trên v đ a gi i hành chính
ồ ị ậ ả ớ ủ ệ ổ T p b n đ đ a gi i hành chính t ng quát c a huy n
ồ ị ậ ả ớ ị ấ T p b n đ đ a gi ủ i hành chính c a các xã,th tr n
ố ườ ả ộ ị Biên b n xác đ nh c t m c đ ng ranh gi ớ i
ệ ổ ứ ầ ử ạ ể ấ ậ ố ộ T p tài li u t ch c b u c Đ i bi u Qu c H i,HĐND các c p
ủ ệ ậ ố ổ ứ ố ợ ậ T p tài li u thành l p và c ng c các t ch c ph i h p liên ngành
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 92
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ỉ ạ ủ ấ ề ề ệ ạ ậ ổ ứ ộ T p tài li u v lãnh đ o,ch đ o c a c p trên v công tác t ch c cán b
ề ợ ệ ề ể ệ ậ ộ ổ ổ ồ ệ ụ T p tài li u v h p đ ng,tuy n d ng ,đi u đ ng,b nhi m,b nhi m
ể ể ấ ơ ạ ừ ứ l ệ ch c,thuyên chuy n,xét tuy n các c quan c p huy n i,t
ề ợ ủ ề ệ ể ệ ậ ồ ổ ộ ụ T p tài li u v h p đ ng,tuy n d ng,đi u đ ng,b nhi m,c a các xã,th ị
tr n ấ
ứ ấ ệ ệ ề ậ ộ T p tài li u v đánh giá cán b công ch c c p huy n
ứ ấ ị ấ ệ ề ậ ộ T p tài li u v đánh giá cán b công ch c c p xã,th tr n
ệ ậ ả ố ớ ỉ ư ế ộ T p tài li u gi ứ ấ i quy t chính sách ngh h u đ i v i cán b ,công ch c c p
huy nệ
ị ị ủ ệ ế ậ ả T p tài li u tinh gi m biên ch theo Ngh đ nh 132/2007/NĐCP c a Chính
ủ ố ớ ứ ấ ộ ệ Ph đ i v i cán b ,công ch c c p huy n
ệ ậ ả ố ớ ỉ ư ự ứ ế T p tài li u gi ệ i quy t chính sách ngh h u đ i v i viên ch c (s nghi p
giáo d c)ụ
ứ ấ ỷ ậ ệ ệ ậ ộ T p tài li u k lu t cán b ,công ch c c p huy n
ứ ấ ỷ ậ ệ ậ ộ T p tài li u k lu t cán b ,công ch c c p xã
ỷ ậ ự ụ ứ ệ ệ ậ ộ T p tài li u k lu t cán b ,công ch c (s nghi p giáo d c)
ề ậ ươ ế ươ ề ỉ ươ ệ T p tài li u v nâng l ể ng, chuy n x p l ng, đi u ch nh l ng cho cán
ứ ứ ộ b công ch c,viên ch c
ề ệ ả ậ ế T p tài li u v tăng gi m biên ch
ề ụ ấ ợ ấ ệ ậ T p tài li u v ph c p,tr c p cho CB,CC,VC
ự ế ề ạ k ho ch,báo cáo công tác xây d ng chính quy n (tháng,quý)
ệ ề ề ấ ậ ổ T p tài li u chung v trao đ i các v n đ KTVHXHANQP
ạ ộ ệ ề ậ T p tài li u v các ho t đ ng công đoàn
ả ợ ấ ệ ệ ề ậ T p tài li u v chi tr tr c p thôi vi c cho CB,CC,VC
ạ ộ ế Quy t toán khinh phí ho t đ ng (tháng)
ươ ụ ấ ạ ấ Danh sách l ng,c p sinh ho t phí,ph c p khó khăn cho CB,CC,VC
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 93
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ụ ụ ầ ử ế Quy t toán kinh phí ph c v b u c
ứ ậ ả ừ ạ ộ T p b ng kê ch ng t ho t đ ng
ệ ấ ậ ộ ọ T p tài li u c p kinh phí cho cán b đi h c
ử ụ ế Quy t toán kinh phí s d ng
ủ ệ ậ T p tài li u chung c a phòng
ủ ấ ướ ẫ H ng d n công tác c a c p trên
ầ Báo cáo công tác tu n,quý,tháng
ậ ươ ủ ệ ấ ơ ơ ệ T p tài li u nâng l ng hàng năm c a các c quan c p huy n,đ n v s ị ự
ị ấ ệ nghi p,UBND các xã, th tr n
ồ ưỡ ệ ậ ạ ọ ử ứ ọ ộ T p tài li u đào t o,b i d ng,ch n c cán b ,công th c tham gia h c các
ồ ưỡ ố ớ ủ ế ệ ạ ỉ ạ ớ l p đào t o,b i d ng theo k ho ch c a Huy n,T nh đ i v i các công
ứ ấ ệ ch c c p huy n
ồ ưỡ ệ ạ ậ ọ ử ứ ọ ộ T p tài li u đào t o,b i d ng, ch n c cán b ,công ch c tham gia h c các
ồ ưỡ ủ ệ ế ạ ỉ ạ ớ l p đào t o,b i d ng theo k ho ch c a Huy n,T nh
ố ượ ệ ộ ệ ườ ậ Tùy theo n i dung tài li u và s l ng tài li u trong các năm mà ng i l p h ồ
ồ ủ ể ậ ề ệ ề ấ ơ ơ s có th l p h c a các v n đ trong nhi u năm. Các tài li u mà các c quan, t ổ
ử ớ ứ ụ ủ ự ế ệ ả ch c khác g i t ộ ứ i mà không ph n ánh tr c ti p ch c năng, nhi m v c a Phòng N i
ệ ủ ộ ố ồ ơ ể ậ ụ ề ấ ả V thì có th l p h s qu n lý chung. M t s năm tài li u c a các v n đ quá ít thì
ệ ủ ồ ơ ể ề ặ ấ ợ ỏ ậ t p h p tài li u c a các v n đ nh có cùng đ c đi m thành h s có tính khái quát
chung.
ụ ậ ố ớ ề ợ ươ ệ ệ Ví d : T p h p các tài li u v chính sách đ i v i th ng binh, li t sĩ, bà m ẹ
ệ ồ ơ ố ề ố ớ ể ậ ườ Vi t Nam anh hùng…. Đ l p h s đ i v chính sách đ i v i ng i có công.
ồ ơ ủ ộ ấ ế ể ề ề ộ ỏ ệ ủ N u trong m t năm h s c a m t v n đ nhi u có th chia nh tài li u c a
ồ ơ ề ấ ể ậ ề ặ ầ ố năm đ l p h s v v n đ đó theo quý, 6 tháng đ u năm ho c 6 tháng cu i năm.
ộ ồ ơ ượ ậ ả ạ ủ ầ ặ ầ Yêu c u đ t ra c a m t h s đ c l p ph i đ t 4 yêu c u sau:
ồ ơ ượ ậ ụ ủ ơ ề ứ ệ ả ả 1. H s đ c l p ph i ph n ánh v ch c năng, nhi m v c a c quan hình
thành tài li uệ
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 94
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ồ ơ ượ ậ ả ả ượ ả ế ệ 2. H s đ c l p ph i ph n ánh đ c qua trình gi ộ i quy t công vi c thu c
ụ ủ ơ ứ ệ ệ ch c năng, nhi m v c a c quan hình thành tài li u
ồ ơ ượ ậ ớ ạ ề ặ ệ ờ 3. H s đ ả c l p ph i có gi i h n v m t th i gian hình thành tài li u
ồ ơ ượ ậ ề ộ ấ ề ả ủ ề
Ỉ ườ ẹ c l p ph i ph n ánh tr n v n v m t v n đ , con ng
Ố
Ệ ả
Ấ
Ệ
i, ch đ
Ồ ặ ơ
ự ả ả ả ọ PHÒNG UBND HUY N HUY N TH NG NH T, T NH 4. H s đ Đ NG NAI qu n lý, lĩnh v c qu n lý ho c c quan qu n lý.
ấ ố Th ng nh t , ngày tháng năm 2015
ườ ạ Ng i biên so n
ọ ễ Nguy n Ng c Linh
ụ ụ ồ ơ ụ ụ ả Ph l c 5: B ng m c l c h s
Ồ Ơ
Ụ Ụ Ố PH L C S 5 Ụ Ụ M C L C H S
Ủ
Ồ
Ấ
Ỉ
Ố Ệ PHÔNG: Y BAN NHÂN DÂN HUY N TH NG NH T, T NH Đ NG NAI
ừ ồ ơ
ồ ơ
ế
T h s …… đ n h s …..
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 95
Phông s : 02ố
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ữ ế ắ ả B ng ch vi t t t:
ữ ế ắ ữ ế ầ ủ STT Ch vi t t t Ch vi t đ y đ
Ủ 01 UBND y ban nhân dân
02 TNHH ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n
ế 03 KTXH Kinh t ộ Xã h i
04 ……. ………
ố ồ ơ Th ng kê h s :
ờ ạ ả ồ ơ ễ ả * H s có th i h n b o qu n vĩnh vi n
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 96
Ngày
tháng ậ ư ớ Th iờ ữ L p: L u tr ự Hồ Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 C p,ặ QTVP b tắ Số h nạ Ghi s ơ ề ồ ơ h pộ Tiêu đ h s ầ đ u và tờ b oả chú số số qu nả k tế
thúc
Năm 2011
3. Tài nguyên – Môi tr ngườ
ấ 3.1. Đ t đai
3.1.1. Giao đ tấ
ế ị ệ ệ ậ T p Quy t đ nh UBND huy n Huy n 04/1 ề ệ ấ ỉ ố ồ Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c Vĩnh đ nế 183 62 ấ giao đ t tháng 01, 02, 3 vi nễ
16/3 TS: 03110
ế ị ệ ệ ậ T p Quy t đ nh UBND huy n Huy n 17/5 ề ệ ấ ỉ ố ồ Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c Vĩnh đ n ế 129 07 63 ấ giao đ t tháng 4 vi nễ
24/5 TS: 241260
ế ị ệ ệ ậ T p Quy t đ nh UBND huy n Huy n 16/6 ề ệ ấ ỉ ố ồ Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c Vĩnh đ n ế 358 64 ấ giao đ t tháng 5 vi nễ
28/6 TS: 286316
ế ị ệ ậ ệ T p Quy t đ nh UBND huy n Huy n 07/7 ề ấ ố ồ ỉ ệ Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c Vĩnh đ nế 351 65 ấ giao đ t tháng 7 vi nễ
27/7 TS: 340378
ế ị ệ ậ ệ T p Quy t đ nh UBND huy n Huy n 08/8 ề ấ ố ồ ỉ ệ Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c Vĩnh đ nế 240 08 66 ấ giao đ t tháng 8 vi nễ
25/8 TS: 391424 ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 97
ế ị ệ ậ ệ T p Quy t đ nh UBND huy n Huy n 06/9 ề ấ ố ồ ỉ ệ Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v vi c Vĩnh đ nế
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ờ ạ ả ồ ơ ả * H s có th i h n b o qu n
C Ngày Th iờ pặ tháng h nạ , Hồ Số Ghi ắ ầ b t đ u ề ồ ơ Tiêu đ h s b oả hộ s sơ ố tờ chú và quả p n ế k t thúc số
Năm 2012
2.3. Tài nguyên Môi tr ngườ
ế ị ủ ị ậ ệ T p Quy t đ nh Ch t ch UBND huy n 26/01 163 40 38 174
ấ ỉ ệ ố ồ Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v ề đ nế
ệ ệ vi c phê duy t báo cáo đánh giá tác 28/3
ườ ả ạ ự ộ đ ng môi tr ụ ng và d án c i t o, ph c
ườ ủ ồ h i môi tr ị ự ng c a các d án trên đ a
ệ bàn huy n năm 2012
ậ T p 1: TS: 213645
ế ị ủ ị ậ ệ T p Quy t đ nh Ch t ch UBND huy n 20/4 183 40 175
ấ ỉ ệ ố ồ Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v ề đ nế
ệ ệ vi c phê duy t báo cáo đánh giá tác 17/10 ườ ả ạ ự ộ đ ng môi tr ụ ng và d án c i t o, ph c
ườ ủ ồ h i môi tr ị ự ng c a các d án trên đ a
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 98
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ bàn huy n năm 2012
ậ T p 2: TS: 8302383
ế ị ủ ị ậ ệ T p Quy t đ nh Ch t ch UBND huy n 17/10 110 40 176
ấ ỉ ệ ố ồ Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v ề đ nế
ệ ệ vi c phê duy t báo cáo đánh giá tác 29/12
ườ ả ạ ự ộ đ ng môi tr ụ ng và d án c i t o, ph c
ườ ủ ồ h i môi tr ị ự ng c a các d án trên đ a
ệ bàn huy n năm 2012
ậ T p 3: TS: 23853044
ệ ệ ậ ệ T p tài li u UBND huy n Huy n 05/01 20 177
ấ ỉ ề ố ồ Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v công tác đ nế
ườ môi tr ng năm 2012 29/12
T p 1ậ
ệ ệ ậ ệ T p tài li u UBND huy n Huy n 14/9 20 178
ấ ỉ ề ố ồ Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai v công tác đ nế 39 ườ môi tr ng năm 2012 27/12
T p 2ậ
ự ả ậ ờ T p T trình Ban Cán s đ ng UBND 07/01 10 179
ệ ệ ấ ố ỉ ồ huy n Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng đ nế
ề Nai v công tác tài nguyên, môi tr ườ ng 16/12
năm 2012
Ầ Ế PH N K T THÚC
ụ ụ ồ ơ ố Trong m c l c này đã th ng kê: 12 h s
ế ằ ườ ữ (Vi t b ng ch : m i hai h s ồ ơ).
Trong đó:
ờ ạ ồ ơ ả ả + H s có th i h n b o qu n vĩnh vi n: ễ 6 h sồ ơ
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 99
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ế ằ (Vi ồ ơ ữ t b ng ch : sáu h s )
ờ ạ ờ ạ ồ ơ ồ ơ ả ả + H s có th i h n b o qu n có th i h n: 6 h s
ế ằ (Vi ồ ơ ữ t b ng ch : sáu h s )
ụ ồ ờ Biên m c này g m có: t
ế ằ ữ (Vi ờ t b ng ch : t )
ệ ố ồ ấ ỉ Huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai, n gày 20 tháng 5 năm 2016
ọ H và tê n
Ụ Ụ ộ ồ ị ư ị ữ PH L C 6: H i đ ng xác đ nh giá tr l u tr
Ố Ấ Ệ Ộ Ộ Ủ Ệ UBND HUY N TH NG NH T C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
PHÒNG N I VỘ Ụ ộ ậ ự ạ Đ c l p – T do – H nh phúc
ố S : .../QĐVP ấ ố Th ng Nh t , ngày tháng năm 2015
Ế Ị QUY T Đ NH
ệ ư ộ ồ ề ệ ậ ị ị ữ V vi c thành l p H i đ ng xác đ nh giá tr tài li u l u tr
Ủ Ố Ấ Ệ Y BAN NHÂN DÂN HUY N TH NG NH T
ậ ư ữ ố ứ Căn c Lu t L u tr s 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
ế ị ứ ố ủ Căn c Quy t đ nh s 04/2010/QĐUBNDNV ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a
Ủ ế ổ ứ ạ ộ ủ ề ệ y ban nhân dân huy n v Ban hành quy ch t ch c và ho t đ ng c a phòng N i v ộ ụ
Ủ ệ ấ ố y ban nhân dân huy n Th ng Nh t;
ư ư ị ủ ề ổ ữ ộ ụ Ủ Xét đ ngh c a T Văn th l u tr ệ phòng N i v y ban nhân dân huy n
ấ ố Th ng Nh t,
Ế Ị QUY T Đ NH
ệ ư ộ ồ ữ ủ ậ ị ị Đi u 1ề : Nay thành l p H i đ ng xác đ nh giá tr tài li u l u tr c a Văn phòng
Ủ ậ ồ y ban nhân dân Qu n 12 g m các Ông (bà) có tên sau:
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 100
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ộ ồ ủ ị 1.Ông: Bùi Văn Th nhạ TP. N i vộ ụ Ch t ch H i đ ng
ị ồ ổ ưở ổ ễ 2 Bà:.Nguy n Th H ng T tr ng t VTLT Th kýư
Th m ắ
Ủ 3.Ông: Vũ Bá Hoàng ộ ụ PP. N i v y viên
ọ ổ ổ Ủ ễ 4.Bà : Nguy n Ng c Châu T phó t VTLT y viên
ầ ị ổ Ủ 5.Bà Tr n Th Aí Nhi Chuyên viên t VTLT y viên
ệ ự ể ừ ế ị ngày ký. Đi u 2ề : Quy t đ nh này có hi u l c k t
ư ư ữ ề ổ ạ ề ị Đi u 3: T Văn th , l u tr và các Ông (bà) có tên t ệ i đi u 1 ch u trách nhi m
ế ị thi hành quy t đ nh này./.
ƯỞ ơ ậ N i nh n: TR NG PHÒNG
ư ề Nh Đi u 3;
ư ư ụ ữ Chi c c Văn th L u tr ;
UBNDQ;
VP.UBNDQ;
ộ ụ Phòng N i v ;
ổ Các t chuyên môn; Bùi Văn Th nhạ
ư L u: VT,
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 101
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
Ụ Ụ PH L C 7
Ả Ệ Ế Ế Ị B N THUY T MINH TÀI LI U H T GIÁ TR
Ố Ấ Ệ PHÔNG: UBND HUY N TH NG NH T
ờ Th i gian: 20032015
ắ ố ế ệ I. Tóm t ị t tình hình kh i tài li u h t giá tr :
ủ ự ế ệ ố ị 1. S hình thành c a kh i tài li u h t giá tr :
ượ ệ ủ Ủ ạ ố ỉ ệ Tài li u đ c lo i ra trong quá trình ch nh lý kh i tài li u c a y ban nhân dân
ấ ừ ệ ế ế ỉ ố huy n Th ng Nh t t ngày 10/4/2015 đ n ngày 10/5/2015 ti n hành ch nh lý theo k ế
ủ ệ ạ ố ố ấ ho ch s : /KHUBND ngày ... tháng ... năm.... c a UBND huy n Th ng Nh t
ố ượ ệ 2. S l ng tài li u:
ệ ủ ồ ơ ư ệ ổ ố ỉ T ng s tài li u c a UBND huy n khi đ a ra ch nh lý là 133,7 mét; h s , tài
ữ ạ ả ố ượ ả ạ ừ ợ ỉ ệ li u gi i b o qu n là 121 mét; s l l ệ ng tài li u lo i ra t đ t ch nh lý là 12 mét, t ỷ
ệ ệ ạ ớ ệ l tài li u lo i ra so v i tài li u gi ứ ạ l i là: 23%.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 102
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ừ ệ ờ 3. Th i gian tài li u: T năm 20032015
ắ ủ ế ủ ộ ệ ế ầ ị: II. Tóm t t thành ph n và n i dung ch y u c a tài li u h t giá tr
ờ ạ ệ ế ế ệ ả ồ ị Tài li u h t giá tr bao g m các nhóm: Tài li u h t th i h n b o qu n, ả tài li uệ
ủ ể ứ ừ ệ không đ th th c, tài li u trùng th a,…
ư ờ ị ả ữ ề ế ệ ệ ấ ả ồ ị ấ Tài li u h t giá tr b o qu n g m nh ng tài li u: Th m i, gi y đ ngh , gi y
ớ ự ơ ệ ầ ầ ậ ị ị gi i thi u, các t p báo cáo tu n, l ch công tác tu n, l ch tr c c quan.
ủ ể ứ ệ ả ả ả ả ồ Tài li u không đ th th c bao g m: B n th o, b n nháp, các văn b n không
ấ ầ ữ ữ ệ ấ ấ có ch ký, con d u, nh ng tài li u m t đ u m t đuôi.
ể ụ ụ ứ ừ ệ ồ ả Tài li u trùng th a bao g m: Các văn b n sao, phô tô đ ph c v nghiên c u.
ỉ ạ ữ ệ ể ả ồ ị ệ Tài li u b bao hàm bao g m: Nh ng văn b n ban hành đ ch đ o công vi c
ị ự ộ ơ ủ c a các đ n v tr c thu c.
ấ ố Th ng Nh t, ngày 10 tháng 5 năm
2016
ƯỜ Ế Ế NG I VI T THUY T MINH
ọ ễ Nguy n Ng c Châu
Ị Ể Ủ Ả Ạ Ế Ệ Ệ B NG KÊ TÀI LI U LO I, TÀI LI U H T GIÁ TR Đ TIÊU H Y
Ố Ả Ệ Ạ B NG TH NG KÊ TÀI LI U LO I
Ự ƯỜ LĨNH V C TÀI NGUYÊN – MÔI TR NG
C p sặ ố Tiêu đ t p ề ậ tài li uệ Lý do lo iạ Ghi chú
ấ ế ủ ờ ờ Gi y m i ị H t giá tr Ch tiêu h y 1
ủ ở Tài li u ệ c a các s , ban ngành
ở ể ế , đ ể tham kh oả g i đ bi t
ạ ế ủ ờ Sách báo, t p chí , ị H t giá tr Ch tiêu h y 2
ư ể ẫ bi u m u ch a dùng
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 103
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ệ ế ủ ờ ị Tài li u không có giá tr : ị H t giá tr Ch tiêu h y 3
ả ả ế ả Các b n th o vi t tay, b n photo, tài
ế ượ ụ ệ li u rách nát không ph c ch đ c
ệ ủ ủ ờ Tài li u c a các chuyên viên khác trong Trùng th aừ Ch tiêu h y 4
ử ể ế ể ả Văn phòng g i đ bi t, đ tham kh o
ệ ủ ủ ờ Tài li u c a các chuyên viên khác trong Trùng th aừ Ch tiêu h y 5
ử ể ế ể ả Văn phòng g i đ bi t, đ tham kh o
ệ ủ ủ ờ Tài li u c a các chuyên viên khác trong Trùng th aừ Ch tiêu h y 6
ử ể ế ể ả Văn phòng g i đ bi t, đ tham kh o
ụ ệ ể ế ủ ờ Tài li u rách nát không th ph c ch ế ị H t giá tr Ch tiêu h y
cượ đ
ệ ả ồ ế ủ ờ ạ Tài li u tham kh o g m sách báo, t p ị H t giá tr Ch tiêu h y
ả ủ ặ ậ chí, đ c san, các t p văn b n c a phòng
ấ ả ừ ậ ượ đ c xu t b n thành t ng t p sách
…. … ….
Ầ
Ế
PH N III:
K T LU N
Ậ CHUNG
ự ậ ư ệ ữ ả ở Qua vi c th c t p công tác l u tr ị và Qu n tr văn phòng Phòng N i vộ ụ
ấ ỉ ệ ồ ọ ậ ượ ố thu c ộ UBND huy n Th ng Nh t t nh Đ ng Nai em đã h c t p đ ề c nhi u kinh
ệ ở ệ ườ ượ nghi m trong cách làm vi c môi tr ở ụ ể ng công s . C th là em đã đ ứ c nghiên c u:
ể ủ ơ ử ứ ụ ệ ề ị l ch s hình thành và phát tri n c a c quan; ch c năng, nhi m v , quy n h n c a c ạ ủ ơ
ơ ấ ổ ứ ượ ự ự ế ệ ệ quan; c c u t ạ ch c…Bên c nh đó, em đã đ c tr c ti p th c hi n các nghi p v ụ
ụ ụ ồ ơ ậ ậ ạ ả ị ị ư v ề l u tr ữ và qu n tr văn phòng nh : ư l p m c l c h s , thu th p, phân lo i, xác đ nh
ệ ả ả ố ị ổ ứ ử ụ ự ệ giá tr tài li u, th ng kê, b o qu n và t ch c khai thác s d ng tài li u, th c hành t ấ t
ệ ụ ư ữ ả c các khâu nghi p v trong công tác L u tr .
ậ ậ ự ữ ứ ệ ể ề ọ ế Th t v y, vi c th c hành nh ng ki n th c đã h c và tìm hi u v môi tr ườ ng
ế ứ ầ ở ế ố ớ ư ữ ả công s là h t s c c n thi t đ i v i sinh viên ngành L u tr ị & Qu n tr văn phòng
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 104
ự ậ ữ ư ớ L p: L u tr
Báo Cáo Th c T p Chuyên Ngành 2 QTVP
ự ề ệ ư ị ả chúng em. Thông qua vi c kh o sát và th c hành v công tác L u tr ả ữ Qu n tr văn
ở ơ ổ ứ ượ ủ ố ữ ứ ế ọ phòng c quan, t ch c sinh viên đ c c ng c nh ng ki n th c đã h c và có thêm
ơ ở ầ ề ể ệ ằ ớ ỹ nhi u k năng hành chính m i.Có th nói r ng đây là c s đ u tiên cho vi c làm
ế ề ớ ươ ạ ọ ệ quen v i ngh nghi p sau khi k t thúc ch ọ ng trình h c Đ i h c.
ạ ư ữ ả ộ ị ổ ứ ự ậ Tóm l i, B môn L u tr , Qu n tr văn phòng t ch c th c t p chuyên ngành 2
ạ ớ ơ ữ ứ ề ế ượ đã mang l i cho sinh viên chúng em cái nhìn m i h n v nh ng ki n th c đ ọ c h c
ầ ầ ở ượ ấ ờ ớ ệ ế ị trong sách v . Tuy l n đ u đ c làm quen v i gi y t , tài li u, các trang thi t b văn
ư ế ỡ ỡ ượ ự ỉ ả ậ ủ phòng đã khi n chúng em vô cùng b ng nh ng đ ọ c s ch b o t n tình c a m i
ườ ự ậ ạ ơ ọ ớ ơ ng i trong c quan th c t p em đã thành th o h n. “H c đi đôi v i hành” th t s ậ ự
ạ ẻ ơ ậ ả ớ mang l i cho chúng ta c m nh n m i m h n.
ư ố ộ ơ ữ ọ ả ả Cu i cùng, em xin c m n B môn l u tr ủ ị h c, Qu n tr văn phòng c a
ườ ạ ọ ọ ộ ổ ươ Tr ng Đ i h c Khoa h c xã h i và nhân văn đã t ứ ch c Ch ự ậ ng trình th c t p
ự ự ổ ố ớ ữ ư ả ị chuyên ngành 1 th c s b ích đ i v i sinh viên ngành L u tr & Qu n tr văn phòng
ở ờ ế ấ ế ơ chúng em. K t thúc bài báo cáo em xin g i l i cám n chân thành nh t đ n quý lãnh
ị ạ ộ ụ ấ ỉ ệ ố ệ ạ đ o, anh (ch ) hi n đang công tác t i Phòng N i v UBND huy n Th ng Nh t t nh
ệ ố ề ồ ấ ượ ươ ạ Đ ng Nai đã t o đi u ki n t t nh t cho em đ c hoàn thành ch ự ậ ng trình th c t p
ủ c a mình.
ễ ị SVTT: Nguy n Th Vân Dung_MSSV: 1256130008 Trang 105