
-S t n cao: 18 t ng (bao g m t n tr t (1), t ng 2-18, không bao g m: t n h mố ầ ầ ồ ầ ệ ầ ồ ầ ầ
2, l ng t n h m 2, t ng h m 1, l ng t n h m 1, t n l ng t i t ng tr t, t ng kữ ầ ầ ầ ầ ữ ầ ầ ầ ữ ạ ầ ệ ầ ỹ
th t mái ậ
-Chi u cao công trình ( t n n sàn t i mái)75mề ừ ề ớ
-T ng s căn h 594 cănổ ố ộ
-T ng di n tích sàn: 56.733,8 mổ ệ 2 (bao g m: t n h m 2, l ng t n h m 2, t ngồ ầ ầ ữ ầ ầ ầ
h m 1, l ng t n h m 1, t n tr t 1, t ng l ng t i t ng tr t, t ng 2-18 t ng kầ ữ ầ ầ ầ ệ ầ ữ ạ ầ ệ ầ ầ ỹ
th t mái ậ
Trong đó:
+ T ng h m 2: 2.512,0 mầ ầ 2 (b trí ch đ xe, các công trình k th t tòa nhà, ram d c,ố ỗ ể ỹ ậ ố
c u thang, gen k th t, k t c u…).ầ ỹ ậ ế ấ
+ L ng t n h m 2: 1.068,0 mữ ầ ầ 2 (b trí ch đ xe, ram d c).ố ỗ ể ố
+ T ng h m 1: 2.512 mầ ầ 2 (b trí ch đ xe, các công trình k th t tòa nhà, ram d c, c uố ỗ ể ỹ ậ ố ầ
thang, gen k th t, k t c u…).ỹ ậ ế ấ
+ L ng t n h m 1: 2.104 m2 (b trí ch đ xe, ram d c).ữ ầ ầ ố ỗ ể ố
+ T ng 1: 2.494 mầ2 (b trí th ng m i d ch v , phòng sinh ho t c ng đ ng, phòng yố ươ ạ ị ụ ạ ộ ồ
t , phòng qu n lý, kho v sinh, ram d c, s nh, hành lang, c u thang, gen k thu t, k tế ả ệ ố ả ầ ỹ ậ ế
c u…).ấ
+ T n l ng: 1.745,8 mầ ữ 2 (b trí d ch v , nhà gi tr , sinh ho t c ng đ ng, kho v sinh,ố ị ụ ữ ẻ ạ ộ ồ ệ
s nh, hành lang, c u thang, gen k thu t, k t c u…).ả ầ ỹ ậ ế ấ
+ T ng 3-17 (2.461mầ2 t ng x 15) : 36.915 mầ2 ( b trí căn h , s nh, hành lang, c uố ộ ở ả ầ
thang, gen k thu t, k t c u..).ỹ ậ ế ấ
+ T ng 18: 2.461mầ2 (b trí căn h , d ch v , s nh, hành lang, c u thang, gen kố ộ ở ị ụ ả ầ ỹ
thu t, k t c u…).ậ ế ấ
+ T ng sân th ng, k th t mái: 2.461 mầ ượ ỹ ậ 2.
1.3. Đ c đi m đi u ki n t nhiên khu v c chung c cao t ng Hi p Tânặ ể ề ệ ự ự ư ầ ệ
-Công trình thu c đ a ph n TP. H Chí Minh có t a đ đ a lý kho ng 10ộ ị ậ ồ ọ ộ ị ả 010’ –
10030’ vĩ đ b c và 106ộ ắ 022’ – 106054’ kinh đông, phía b c giáp t nh BÌnhắ ỉ
D ng, tây b c giáp t nh Tây Ninh, đông và đông b c giáp t nh Đ ng Nai, đôngươ ắ ỉ ắ ỉ ồ
giáp tình Bà R a Vũng Tàu, Tây và Tây nam giáp t nh Long An, có khí h u 2 mùaị ỉ ậ
rõ r tệ
-Mùa m a t tháng 5 đ n 11ư ừ ế
-Mùa khô t tháng 12 đ n tháng 4 năm sauừ ế
-Nhi t đ không khí trung bình năm: 27ệ ộ 0C
-Nhi t đ không khí tháng trung bình cao nh t: 28ệ ộ ấ 0C (tháng 4)
-Nhi t đ không khí tháng trung bình th p nh t: 25.4ệ ộ ấ ấ 0C(tháng 11)
-Gi n ng trung bình năm kho ng 2000 gi ờ ắ ả ờ
-Nhi t đ trong khu v c thay đ i theo mùa trong năm, v mùa m a có xu h ngệ ộ ự ổ ể ư ướ
th p h n mùa khô. Chênh l ch nhi t đ gi a hai mùa trong khu v c không l n (ấ ơ ệ ệ ộ ữ ự ớ
kho ng 3 đ ). Tuy nhiên dao đ ng nhi t gi a ban ngày và ban đêm khá l n:ả ộ ộ ệ ữ ớ
mùa khô chênh l ch t 10-13 ệ ừ 0C, mùa m a 7- 9ư0 C.
-Áp su t khí quy n vùng d án: Áp su t cao nh t là 1.017 mbar. Áp su t th pấ ể ự ấ ấ ấ ấ
nh t là 993 mbarấ