T NG LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM
TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NGƯỜ
KHOA MÔI TR NG VÀ B O H LAO Đ NGƯỜ

ĐANH GIA TAC ĐÔNG MÔI TR NG ƯƠ
CH Đ : V N Đ MÔI TR NG ƯỜ
Sinh viên th c hi n : G m có: 6 SV L P: 11090201
Nguy n Th Thanh N -91102087
L Ng c Linh -91102203
Nguy n Khánh Nh -91102086 ư
Nguy n Thanh Vân Anh -91102005
Nguyên Hông Thanh -91102245
Nguyên Anh Khoa -91102053
Tp. H CMinh, 3 tháng 09 năm 201
Ph l c
Anh / ch hãy vi t v V n đ môi tr ng ” quan tr ng liên quan t i m t trong các d ế ườ
án ( công trình, c s s n xu t ) t i đ a ph ng ( t nh, thành, huy n, xã ) t danh sáchơ ươ
các d án ( công trình / c s s n xu t ) sau: ơ
Thoát n c đô th : n o vét kênh, lòngướ
ng, hKhai thác khoáng s n
H t ng kĩ thu t khu công nghi p, khu
th ng m i, làng ngh , ch siêu th ,ươ
b nh vi n
C s tái ch , can thi p , c khí ch t oơ ế ơ ế
y
Khu du l ch , vui ch i gi i trí, san goft, ơ
nghĩa trang
Nhà máy luy n kim, gan thép, c khí ch ơ ế
t o máy
S n xu t xi măng, clinker, g ch ngói khai
thác than đá , qu ngCh bi n g , n ép, th y tinh, g m s .ế ế
s n xu b t gi y và gi y, bao bì gi y
y d ng đ ng sân bay, c ng bi n, ườ
c ng cá, kho xăng d u Ch bi n th c ph m, gi t m gia súc, giaế ế ế
c m t p trung
NM phong đi n, nhi t đi n, th y đi n Ch bi n th y s n, s n xu t đ ng,ế ườ
thu c lá, ch bi n nông s n, tinh b t, h t ế ế
đi u, cao su , cà phê
y d ng h ch a n c,ng trình t i ướ ướ Ch bi n th c ăn gia súc, gia c m, th cế ế
ăn th y s n, b t
D án đê, kè b ng, b bi n l n bi n Nuôi tròng th y s n, chăn nuôi gia súc gia
c m
ng tr ng cây công nghi p, vùng tr ng
rau, hoa t p trungC s nhu m, gia công may m c. Chơ ế
bi n cao su , thu c gia, cao suế
1. Gi i Thi u Chung C Cao T ng Hi p Tân ư
Chung c cao t ng Hi p Tân n m đ a đi m 57 Tô Hi u, ph ng Hi p Tân,ư ườ
qu n Tân Phú, thành ph H Chí Minh.
1.1. V trí, đ a đi m c a chung c Hi p Tân ư
D án chung c cao t n Tân hi p đ c th c hi n trên khu đ t có di n tích ư ượ
6.207,2 m2, đ c ti n hành th c hi n t i 57 tô hi u, Ph ng Hi p Tân, qu n n Phú,ượ ế ườ
TP. H Chí Minh
Khu đ t có trí ti p giáp ế
-H ng tây b c: gp khu dân cướ ư
-H ng đông nam: giáp khu dân cướ ư
-H ng đông nam: giáp d ng tô hi u và UBND Ph ng Hi p Tânướ ườ ườ
-H ng tây nam: giáp x ng s n xu t bún khô.ướ ưở
1.2. Quy mô c a d án
ng trình c a d án g m kh i chung c các khu ch c năng khác v i thi t k nh ư ế ế ư
sau:
-T ng s l ng: 594 căn, t ng di n tích xây d ng: 6207,2 m ượ 2
-S t n cao: 18 t ng (bao g m t n tr t (1), t ng 2-18, không bao g m: t n h m
2, l ng t n h m 2, t ng h m 1, l ng t n h m 1, t n l ng t i t ng tr t, t ng k
th t mái
-Chi u cao công trình ( t n n sàn t i mái)75m
-T ng s căn h 594 căn
-T ng di n tích sàn: 56.733,8 m 2 (bao g m: t n h m 2, l ng t n h m 2, t ng
h m 1, l ng t n h m 1, t n tr t 1, t ng l ng t i t ng tr t, t ng 2-18 t ng k
th t mái
Trong đó:
+ T ng h m 2: 2.512,0 m 2 (b trí ch đ xe, các công trình k th t tòa nhà, ram d c,
c u thang, gen k th t, k t c u…). ế
+ L ng t n h m 2: 1.068,0 m 2 (b trí ch đ xe, ram d c).
+ T ng h m 1: 2.512 m 2 (b trí ch đ xe, các công trình k th t tòa nhà, ram d c, c u
thang, gen k th t, k t c u…). ế
+ L ng t n h m 1: 2.104 m2 (b trí ch đ xe, ram d c).
+ T ng 1: 2.494 m2 (b trí th ng m i d ch v , png sinh ho t c ng đ ng, phòng y ươ
t , phòng qu n lý, kho v sinh, ram d c, s nh, hành lang, c u thang, gen k thu t, k tế ế
c u…).
+ T n l ng: 1.745,8 m 2 (b trí d ch v , nhà gi tr , sinh ho t c ng đ ng, kho v sinh,
s nh, hành lang, c u thang, gen k thu t, k t c u…). ế
+ T ng 3-17 (2.461m2 t ng x 15) : 36.915 m2 ( b trí căn h , s nh, hành lang, c u
thang, gen k thu t, k t c u..). ế
+ T ng 18: 2.461m2 (b trí căn h , d ch v , s nh, hành lang, c u thang, gen k
thu t, k t c u…). ế
+ T ng sân th ng, k th t mái: 2.461 m ượ 2.
1.3. Đ c đi m đi u ki n t nhn khu v c chung c cao t ng Hi p Tân ư
-ng trình thu c đ a ph n TP. H Chí Minh t a đ đ a lý kho ng 10 010’
10030’ vĩ đ b c và 106 022’106054’ kinh đông, phía b c giáp t nh BÌnh
D ng, tây b c giáp t nh y Ninh, đôngđông b c giáp t nh Đ ng Nai, đôngươ
giáp tình R a Vũng Tàu, TâyTây nam giáp t nh Long An, có khí h u 2 mùa
r t
-a m a t tháng 5 đ n 11ư ế
-a khô t tháng 12 đ n tháng 4 năm sau ế
-Nhi t đ không khí trung bình năm: 27 0C
-Nhi t đ không khí tháng trung bình cao nh t: 28 0C (tng 4)
-Nhi t đ không khí tháng trung bình th p nh t: 25.4 0C(tháng 11)
-Gi n ng trung bình năm kho ng 2000 gi
-Nhi t đ trong khu v c thay đ i theo mùa trong năm, v mùa m a có xu h ng ư ướ
th p h n mùa khô. Chênh l ch nhi t đ gi a hai mùa trong khu v c không l n ( ơ
kho ng 3 đ ). Tuy nhiên dao đ ng nhi t gi a ban ngày và ban đêm khá l n:
a khô chênh l ch t 10-13 0C, mùa m a 7- 9ư0 C.
-Áp su t khí quy n vùng d án: Áp su t cao nh t là 1.017 mbar. Áp su t th p
nh t là 993 mbar