CÔNG TY TNHH MTV KAJI   

BÁO CÁO

GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015

CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Địa chỉ: Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An,

huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

TP.HCM, tháng 06 năm 2015 năm 2013

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

MỤC LỤC

I. THÔNG TIN CHUNG .......................................................................................7

1. Thông tin liên lạc .................................................................................................. 7

2.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy .............................................................. 7

2.2 Quy trình công nghệ sản xuất ...................................................................................... 7

2.3 Danh mục máy móc thiết bị ......................................................................................... 8

2. Tính chất và quy mô hoạt động ............................................................................ 7

3.1 Nhu cầu nguyên vật liệu .............................................................................................. 9

3.2 Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................... 10

3.3 Nhu cầu sử dụng điện ................................................................................................ 10

3.4 Nhu cầu lao động ....................................................................................................... 11

3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng .............................................................. 9

II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................... 11

2.1.1. Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất .................................... 11

2.1.2. Bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải ...................................... 11

2.1. Nguồn phát sinh bụi khí thải ................................................................................ 11

2.2.1. Nước thải sinh hoạt .................................................................................................... 12

2.2.3. Nước mưa chảy tràn .................................................................................................. 12

2.2. Nguồn phát sinh nước thải ................................................................................... 12

2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................................... 12

2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ................................................................................................ 13

2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn ............................................................................. 12

2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động ............................................................. 14

2.5. Ô nhiễm nhiệt ..................................................................................................... 14

2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ .......................................................................................... 14

2.6.2. Tai nạn lao động ........................................................................................................ 15

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

2

2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động ...................................................... 14

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI

TRƯỜNG ................................................................................................................ 15

3.1. Biện pháp không chế các tác động môi trường của Công ty .............................. 15

3.1.1. Biện pháp khống chế khí thải ............................................................................. 15

3.1.5. Biện pháp quản lý chất thải rắn .......................................................................... 18

3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động .................................................................................... 19

3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy ......................................................................... 20

3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định kỳ các thông số môi trường ....... 20

3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát ........................................................................... 20

3.2.2. Chất lượng môi trường không khí. ..................................................................... 21

3.2.3. Chất lượng môi trường nước thải ....................................................................... 22

4.1. Kết luận .............................................................................................................. 24

4.2. Cam kết ............................................................................................................... 25

4.3. Kiến nghị ............................................................................................................ 26

PHỤ LỤC ................................................................................................................ 27

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

3

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy ......................................................... 9

Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty ........................................................ 9

Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ............................................................... 10

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy ................................................................ 11

Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại .......................................................................... 13

Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty ....................................................... 21

Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty .................. 22

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

4

Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty ...................................... 23

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sơn .............................................................. 8

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

5

Hình 2 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn có màng lọc .................................................. 18

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Bộ Tài nguyên và Môi trường BTNMT

BVMT Bảo vệ môi trường

NTSH Nước thải sinh hoạt

HTXL Hệ thống xử lý

BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa

N Nitơ

P Photpho

MTV Một thành viên

THC Tổng hydrocacbon

TSS Tổng chất rắn lơ lửng

CTNH Chất thải nguy hại

NĐ-CP Nghị định Chính phủ

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

6

UBND Ủy ban nhân dân

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Thông tin liên lạc

- Tên Công ty: CÔNG TY TNHH MTV KAJI

- Địa chỉ: Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh

Đồng Nai.

- Điện thoại: 0613 515 030

- Người đại diện: Ông JACQUES ROSTAING Chức vụ: Tổng Giám Đốc

- Giấy chứng nhận đầu tư số 472043000758 do Ban quản lý các khu công nghiệp

Đồng Nai cấp, thay đổi lần thứ 6 ngày 08 tháng 04 năm 2015; mã số thuế là

3602115797.

2. Tính chất và quy mô hoạt động

- Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất ba lô thành phẩm.

- Tổng lao động toàn công ty hiện tại là 187 người bao gồm cả bộ phận quản lý

và công nhân trực tiếp sản xuất.

2.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy

Sản phẩm chính của Nhà máy là sản xuất ba lô thành phẩm với công suất sản

xuất là 100.000 sản phẩm/năm. Sản phẩm của nhà máy được dành cho xuất khẩu.

Công suất sản xuất hiện tại 13.690 sản phẩm/năm.

2.2 Quy trình công nghệ sản xuất

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

7

Quy trình sản xuất ba lô thành phẩm

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Nguyên liệu (Da, vải)

In

Hơi dung môi

CTR

Cắt theo mẫu

Kiểm tra

Da, vải vụn

May

Bụi, ồn

Ráp

Kiểm tra

CTR

Đóng gói

Hình 1.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu đầu vào gồm da, vải, chỉ được nhập dưới dạng cuộn hoặc tấm, sau đó

được cắt theo khuôn mẫu và kích thước tùy theo yêu cầu của khách hàng. Mẫu sau khi

cắt sẽ được may từng chi tiết và ráp thành phẩm. Sản phẩm hoàn thiện được kiểm tra

để đảm bảo tất cả các sản phẩm đều đạt yêu cầu trước khi đóng gói xuất hàng.

Công đoạn in được bố trí một phòng riêng, in mẫu mả lên giấy làm mẫu để cắt vải theo

mẫu yêu cầu của khách hàng.

Các chi tiết như tên nhãn hàng, các hoa văn trang trí them trên sản phẩm theo yêu cầu

của khách hàng thì công ty sẽ hợp đồng với các đơn vị bên ngoài để thực hiện các chi

tiết này. (Không thực hiện tại cơ sở).

Trong quá trình sản xuất hoàn toàn không sử dụng nước và chất độc hại. Chất thải phát

sinh chủ yếu là CTR, bụi và tiếng ồn.

2.3 Danh mục máy móc thiết bị

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

8

Các loại thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất tại Công ty được trình bày trong bảng sau:

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy

STT Tên máy móc thiết bị ĐVT Số lư ng

1. Máy ép thủy lực cắt vải Cái 01

2. Máy cắt da Cái 01

3. Máy may vải Cái 50

4. Máy may da Cái 10

5. Máy may da loại lớn Cái 05

6. Xe nâng hàng Cái 01

7. Xe nâng tay Cái 03

8. Băng chuyền Cái 01

9. Máy in Cái 01

Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015

3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng

3.1 Nhu cầu nguyên vật liệu

Nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho quá trình sản xuất của công ty được trình

bày trong bảng sau:

Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty trung bình 1 tháng

STT Tên nguyên liệu, hoá chất Đơn vị Số lư ng

A. Nguyên liệu

1 Da M2 274

2 Vải Kg 479

3 Dây kéo Kg 70

B. Nhiên liệu

1 Dầu DO lít 05

2 Gas kg 13

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

9

Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Các loại nguyên vật liệu, phụ liệu nhập về được phân loại và bảo quản trong các kho

chứa. Việc vận chuyển, bảo quản nguyên vật liệu, nhiên liệu tuân thủ nghiêm ngặt các

quy định an toàn phòng chống cháy nổ.

3.2 Nhu cầu sử dụng nước

- Nguồn nước sạch cung cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty TNHH MTV

KAJI do Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình cung cấp.

- Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: nước cấp phục vụ cho mục đích sinh

hoạt của công nhân viên, nước dùng để tưới cây, làm ướt sân bãi với tổng nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 384,3m3/tháng tương đương 12,8 m3/ngày. Cụ

thể nhu cầu sử dụng nước như sau:

 Nước cấp cho sinh hoạt: 11m3/ngày;

 Nước vệ sinh văn phòng, nhà xưởng: khoảng 0,8m3/ngày;

 Lượng nước dùng cho tưới cây và tạo ẩm sân bãi: 1 m3/ngày

Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy

STT Thời gian Số lư ng sử dụng

1 Tháng 02/2015 455

2 Tháng 03/2015 434

3 Tháng 04/2015 Đơn vị tính(m3 tháng) (m3/tháng) (m3/tháng) (m3/tháng) 264

TRUNG NH (m3 tháng) 384,3

3.3 Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp điện: Từ hệ thống cung cấp điện do Công ty TNHH MTV Điện

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

10

lực Đồng Nai – Điện lực Long Thành cung cấp.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy

STT Thời gian Đơn vị tính Số lư ng sử dụng

1 Tháng 03/2015 (k H/tháng) 29.000

2 Tháng 04/2015 (k H/tháng) 10.000

3 Tháng 05/2015 (k H/tháng) 5.000

Trung bình H tháng) 14.666

3.4 Nhu cầu lao động

Nhu cầu lao động của công ty hiện tại là 187 người bao gồm cả bộ phận quản lý và

công nhân trực tiếp sản xuất.

II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

2.1. Nguồn phát sinh bụi hí thải

Do đặt thù công nghệ sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu từ hoạt động của

Công ty như sau:

2.1.1. ụi và hí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất

- Từ khu vực tập trung mật độ công nhân làm việc, bụi nguyên liệu từ công đoạn

cắt vải, da; khâu, may thành phẩm.

- Hơi dung môi phát sinh từ quá trình in sản phẩm. Tuy nhiên, do lượng mực in

sử dụng rất ít nên hơi dung môi phát sinh không đáng kể.

- Ngoài ra còn có khí thải từ các phương tiện vận tải vào khuôn viên Công ty để

giao nhận hàng hóa. Tuy nhiên, do số lượng các loại phương tiện này không

nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của loại

khí thải này đến môi trường là không lớn.

2.1.2. ụi và hí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải

Bụi phát sinh do quá trình hoạt động của các phương tiện vận tải trong khâu xuất

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

11

nhập nguyên liệu và thành phẩm.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào nhà máy có chứa các chất ô nhiễm

như NOx, CO, THC, Pb,… Tuy nhiên do số lượng các phương tiện vận tải này không

nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của khí thải loại

này đến môi trường không lớn.

2.2. Nguồn phát sinh nước thải

2.2.1. Nước thải sinh hoạt

Tổng nước cấp cho sinh hoạt của Công ty là 11m3/ngày. Lượng nước thải sinh hoạt

được tính bằng 100% nước cấp cho hoạt động này. Như vậy, tổng lượng nước thải sinh hoạt thải ra mỗi ngày là 11m3/ngày.

Thành phần nước thải sinh hoạt thường chứa hàm lượng cao các chất hữu cơ (đặc

trưng bởi các thông số BOD5, COD), chất rắn lơ lửng (TSS), chất dinh dưỡng (Nitơ,

Photpho), vi sinh (Coliform),N-NH3, dẫu mỡ động thực vật…

2.2.2. Nước thải sản xuất

Do hoạt động của Công ty không sử dụng nước vào mục đích sản xuất nên nước

thải phát sinh từ hoạt động sản xuất là không có.

2.2.3. Nước mưa chảy tràn

So với nước thải công nghiệp, nước mưa chay tràn được xem là nguồn nước sạch

nếu không tiếp xúc với các chất ô nhiễm. Tuy nhiên, trong quá trình chảy tràn, nước

mưa có thể cuốn theo các thành phần khác như các chất cặn bã, rác, đất, cát,…Nếu

lượng nước mưa chảy tràn này không được kiểm soát tốt có thể gây ô nhiễm cho

nguồn tiếp nhận.

2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn

Trong quá trình sản xuất tại Công ty TNHH MTV KAJI phát sinh một lượng chất thải

công nghiệp bao gồm chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp không nguy hại và chất

thải nguy hại.

2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt

Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trung bình tại Công ty khoảng

50kg/ngày. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh bao gồm: thực phẩm, rau quả dư thừa, túi

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

12

nilon, giấy, vỏ lon,…phát sinh từ khu vực nhà ăn.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Sự phân hủy các chất thải sinh hoạt như thực phẩm, rau quả dư thừa sẽ phát sinh

mùi hôi gây khó chịu và ô nhiễm môi trường. Các loại rác thải khó phân hủy như túi

nilon, giấy, vỏ lon khi thải vào môi trường tự nhiên sẽ gây tích tụ trong môi trường

đất, nước làm mất mỹ quan và ảnh hưởng đến giao thông thủy. Về lâu dài, các chất

này sẽ phân hủy thành hợp chất độc cho môi trường đất, nước, ảnh hưởng đến sự sinh

trường và phát triển của vi sinh vật trên cạn và dưới nước.

2.3.2. Chất thải rắn sản xuất

Chất thải công nghiệp không nguy hại

Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động của

công ty chủ yếu là: Các loại nguyên liệu thừa, nguyên liệu không đạt chất lượng sản

xuất như chỉ may, vải (vải bỏ), da vụn,… các loại bao bì, giấy, nhựa, nilon, pallet

gỗ,…với tổng lượng chất thải phát sinh trung bình khoảng 200kg/tháng.

Chất thải công nghiệp nguy hại

Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty bao gồm: cặn dầu

nhớt thải, giẻ lau vệ sinh công nghiệp dính dầu nhớt, bong đèn huỳnh quang thải, hộp

mực in thải, khối lượng khoảng 5,7 kg/6 tháng.

Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại

Số lư ng Mã STT Tên chất thải Trạng thái tồn tại (Kg/06 tháng) CTNN

Hôp mực in thải Rắn 0 08 01 04 1

Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 0,5 16 01 06 2

Dầu nhớt thải Lỏng 0,7 17 02 03 3

Giẻ lau, bao tay nhiễm các Rắn 4,5 18 02 01 4 thành phần nguy hại

Tổng 5,7

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

13

Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động

Trong quá trình sản xuất của Nhà máy, tiếng ồn và rung phát sinh từ:

- Các máy móc thiết bị như: máy ép, máy may,…

- Các phương tiện vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu qua lại giữa các nhà

xưởng hoặc ra và khuôn viên công ty.

Tiếng ồn lớn có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người lao động, về lâu dài có thể gây ra

các bệnh về thính giác. Các rung động có thể gây nên hư hại về công trình kiến trúc,

giảm tuổi thọ các công trình và thiết bị trong khu vực bị ảnh hưởng. Làm việc trong

môi trường có tiếng ồn và độ rung không thích hợp có thể gây trạng thái mệt mỏi, mất

tập trung, ảnh hưởng đến chất lượng lao động.

2.5. Ô nhiễm nhiệt

Nguồn nhiệt thừa phát sinh chủ yếu từ sự vận hành máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.

Ngoài ra, nhiệt thừa còn phát sinh do những nguyên nhân sau:

- Bức xạ nhiệt mặt trời vào những ngày nắng gắt;

- Nhiệt tỏa ra do thắp sáng;

- Nhiệt tỏa ra do người.

- Bên cạnh đó, do điều kiện khí hậu Nam Bộ khá nóng bức, nhất thàng các tháng

mùa nắng, bức xạ mặt trời vào những ngày nắng gắt sẽ góp phần làm tăng nhiệt

trong khu vực. Lượng nhiệt thừa phát sinh làm tăng nhiệt độ trong môi trường

sản xuất gây ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất làm việc của công nhân viên

trong công ty.

2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động

2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ

Các nguyên nhân gây nguy cơ cháy nổ là do:

- Tồn trữ hoặc để nhiên liệu dễ bắt cháy ở khi vực có nguồn sinh nhiệt.

- Không tuân thủ nghiêm ngặt những quy định về phòng cháy chữa cháy.

- Không bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên máy móc để xảy ra sự cố rò rỉ dầu.

- Hút thuốc và vứt tàn thuốc bừa bãi vào khu vực dễ cháy như kho chứa da, vải;

kho chứa dầu bảo trì máy móc.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

14

- Lưu trữ các loại rác (bao bì, giấy nilon,…) trong khu vực dễ phát sinh nhiệt.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

- Các sự cố về thiết bị điện và dây điện không phù hợp với các trang thiết bị, máy

móc khác.

Sự cố chấy nổ sẽ gây thiệt hại to lớn về kinh tế và gây ô nhiễm môi trường nghiêm

trọng. Ngoài ra, sự cố cháy nổ còn ảnh hưởng đến hoạt động của Công ty, khu vực

xung quanh và đe dọa đến tính mạng con người và tài sản.

2.6.2. Tai nạn lao động

Tai nạn lao động có thể xảy ra do những nguyên nhân sau:

- Các tai nạn do phương tiện vận chuyển ra vào nhà xưởng sản xuất;

- Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do

công ty đề ra;

- Bất cẩn trong sử dụng điện dẫn đến sự cố điện giật;

- Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc, thiết bị trong

dây chuyền sản xuất.

- Bất cẩn trong quá trình bốc dỡ nguyên liệu, sản phẩm.

III. IỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Hoạt động sản xuất của Công ty gây tác động đến môi trường không khí, nước,

chất thải rắn và các tác động khác. Để giảm thiểu các tác động đó và cải thiện môi

trường xung quanh ngày càng tốt hơn, Công ty đã có các biện pháp như sau:

3.1. iện pháp hông chế các tác động môi trường của Công ty

3.1.1. iện pháp hống chế hí thải

Giảm thiểu ô nhiễm bụi, hí thải từ hoạt động sản xuất

Để giảm thiểu ô nhiễm do bụi, khí thải từ hoạt động sản xuât, Côn ty đã thực hiện

các biện pháp sau:

- Nhà xưởng, khu vực sản xuất được bố trí thông thoáng, gia tăng các cửa thông gió

và bố trí các quạt hút công nghiệp nhằm đảm bảo độ luân chuyển không khí trong

khu vực nhà xưởng;

- Máy in được đặt trong khu vực riêng biệt;

- Trồng cây xanh xung quanh khuôn viên nhà xưởng nhằm giảm phát tán bụi, điều

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

15

hòa các yếu tố vi khí hậu;

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

- Tại các phân xưởng phát sinh bụi: quét dọn sạch sẽ nhà xưởng sau khi kết thúc ca

làm việc, nhắc nhở công nhân viên giữ vệ sinh chung.

- Thường xuyên vệ sinh thu dọn đất cát trong khuôn viên nhà xưởng;

- Sân bãi được bê tong hóa, giảm bụi do xe vận chuyển vào phân xưởng;

- Vào mùa nắng, phun sương sân bãi giảm bụi và hơi nóng do xe vận chuyển vào

phân xưởng;

- Trang bị khẩu trang cho công nhân lao động và kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng;

- Có chế độ nghỉ ngơi hợp lý và khám sức khỏe định kì cho công nhân trực tiếp sản

xuất.

Giảm thiểu ô nhiễm bụi, hí thải từ phương tiện giao thông vận tải

Nhằm giảm thiểu tác động từ bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào

xuất nhập nguyên liệu và thành phẩm, Công ty đã thực hiện các biện pháp sau:

- Các phương tiện giao thông không được chở quá tải trọng quy định.

- Không để xe máy nổ lâu trong khu vực khi chờ bốc hàng hoặc đổ hàng.

- Bê tong hóa các tuyến đường giao thông trong khuôn viên Công ty, thường xuyên

vệ sinh các tuyến đường.

- Quy định giờ ra vào của xe xuất nhập nguyên vật liệu và hàng hóa. Tránh ra vào

giờ nghỉ trưa cũng như hoạt động vào ban đêm.

- Các phương tiện giao thông, vận chuyển chạy trong công ty phải giảm tốc độ

<10km/h.

- Thực hiện trồng và chăm sóc cây xanh trong khuôn viên nhằm tạo sự thoáng mát,

điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường.

- Đối với các phương tiện bốc dỡ và các phương tiện vận chuyển thuộc tài sản công

ty, tiến hành bảo dưỡng định kỳ, vận hành đúng tải trọng để giảm thiểu các khí thải

độc hại phát sinh.

3.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, rung động

Nhằm hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến người lao động, Công ty đã thực hiện các biện

pháp như sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

16

- Lắp đệm chống ồn cho các nhà máy có khả năng gây ồn trong quá trình sản xuất;

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

- Bố trí máy móc hợp lý tránh tập trung các thiết bị có khả năng gây ồn trong khu

vực hẹp;

- Đúc móng máy đủ khối lượng (bê tong mác cao), tăng chiều sâu móng, đào rãnh đổ

cát khô để tránh rung mặt nền;

- Bảo dưỡng máy móc, thiết bị theo định kì và sửa chữa khi cần thiết (ví dụ: thay dầu

bôi trơn các máy móc, sửa chữa các mối hở của thiết bị hoặc thay mới các máy

móc thiết bị);

- Xây bao tường xung quanh công ty để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến khu vực

xung quanh;

- Trồng nhiều cay xanh trong khuôn viên công ty.

3.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt

Để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiệt độ phát sinh từ các máy móc, thiết bị trong quá

trình sản xuất, Công ty đã thực hiện các biện pháp sau:

- Thiết kế nhà xưởng thông gió tự nhiên, lợi dụng hướng gió chủ đạo bố trí nhà

xưởng hợp lí;

- Tăng cường thông thoáng trong khu vực nhà xưởng bằng quạt gió công nghiệp và

quạt hút gắn vào tường để thổi mát cục bộ cho những nơi phát sinh nhiều nhiệt và

những nới tập trung đông công nhân làm việc. Các hệ thống thông gió trong các

xưởng hoạt động thường xuyên đảm bảo lượng không khí sạch cần thiết trong môi

trường lao động;

- Tách riêng khu vực văn phòng với khu vực sản xuất;

- Trồng cây xanh, cây cảnh trong khuôn viên nhà xưởng để tăng khả năng thanh lọc

khí độc và điều hòa vi khí hậu trong khu vực.

3.1.4. Biện pháp xử lý nước thải

Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt

Nước thải phát sinh từ hoạt động của Công ty là nước thải sinh hoạt của công nhân viên với lưu lượng thải trung bình 11 m3/ngày được thu gom và dẫn về xử lý sơ bộ

bằng bể tự hoại 3 ngăn. Bể này có hai chức năng chính là lắng và phân hủy cặn lắng.

Cặn được giữ lại trong đáy bể từ 6 – 8 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

17

khí, các chất hữu cơ bị phân hủy một phần, một phần tạo ra các chất khí và một phần

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

tạo thành các chất hữu cơ hòa tan. Nước thải ở trong bể một thời gian dài để đảm bảo

hiệu suất lắng cao rồi mới chuyển qua ngăn lọc và thoát ra ngoài đường ống dẫn. Một

bể tự hoại đều có ống thông hơi để giải phóng khí từ quá trình phân hủy. Để hợp lý

trong xây dựng và sử dụng, bể tự hoại được thiết kế xây dựng thành nhiều bể (mỗi bể

có 3 ngăn) có kích thước phù hợp và tương ứng với lượng công nhân tại từng bộ phận

khác nhau trong xưởng.

Hình 3. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn có ngăn lọc

Nước thải sau bể tự hoại được dẫn tới hệ thống thoát nước thải chung của Công ty

được đấu nối vào hệ thống thoát nước của KCN Long Thành để dẫn về Nhà máy xử lý

nước thải tập trung của KCN Long Thành.

 iện pháp quản lý nước mưa

- Công ty đã tách riêng hệ thống thoát nước mưa và nước thải.

- Các tuyến thoát nước mưa có hố ga đặt song chắn rác để tách rác. Nước mưa từ

mái nhà sẽ được thu gom bằng máng thu và ống dẫn từ trên xuống thẳng cống thoát

nước không cho chảy tràn ra mặt bằng. Nước mưa theo rãnh thoát nước mưa thoát

xả vào cống thoát nước mưa chung của KCN Long Thành.

3.1.5. iện pháp quản lý chất thải rắn

Công ty đã và đang thực hiện các biện pháp thu gom và lưu trữ tạm thời: tất cả các khu

vực có phát sinh chất thải Công ty đều bố trí các thùng rác phân loại riêng biệt. Sau đó

chất thải được thu gom và lưu giữ tại khu chứa chất thải, đồng thời phân khu vực riêng

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

18

biệt cho từng loại chất thải.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

iện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt

Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh khoảng 50kg/ngày. Lượng chất thải

này sẽ được Công ty thu gom vào các thùng rác lớn 660 lít, lưu trữ tại vị trí quy định.

Hiện tại, Công ty đã hợp đồng với Công ty TNHH MTV Đại Sơn Thủy đến thu gom,

vận chuyển và xử lý theo quy định.

iện pháp quản lý chất thải rắn công nghiệp hông nguy hại

Khối lượng chất thải không nguy hại của Công ty là 200kg/tháng bao gồm da, vải

vụn, bao bì, giấy vụn, Pallet gỗ hỏng… Lượng rác thải này cũng được Công ty thu

gom tập trung lại và hợp đồng với Công ty TNHH MTV Đại Sơn Thủy đến thu gom,

vận chuyển và xử lý.

iện pháp quản lý chất thải nguy hại

Công ty đã thực hiện thu gom, lưu trữ tạm thời và quản lý chất thải nguy hại theo

đúng quy định của Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải nguy hại. Chất thải nguy hại đã

được phân loại, thu gom và lưu trữ riêng biệt với rác thải sinh hoạt và rác thải công

nghiệp không nguy hại; thùng chứa chất thải nguy hại được dán nhãn gồm tên và mã

chất thải nguy hại đối với mỗi loại chất thải riêng biệt; khu vực lưu trữ chất thải nguy

hại được che kín và gắn các biển cảnh báo chất thải nguy hại.

Công ty đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai – Chi cục bảo vệ Môi

trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại số 08/SĐK-TNMT ngày

08/01/2010 mã số QLCTNH: 75.001010.T.

Hiện nay vì lượng phát sinh chất thải nguy hại rất ít (5,7kg/6 tháng) nên Công ty

chưa ký hợp đồng thu gom chất thải nguy hại với đơn vị có chức năng. Do đó, Công ty

hiện đang lưu trữ chất thải nguy hại tại kho lưu trữ chất thải nguy hại và lập báo cáo

định kỳ 6 tháng/lần với Sở Tài nguyên và Môi trường về việc quản lý chất thải nguy

hại tại Công ty và thực hiện kê khai và nộp phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn.

3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động

- Ban hành nội quy sản xuất, quy tắc an toàn lao động và cưỡng chế việc tuân

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

19

thủ của công nhân trong toàn công ty.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

- Trang bị các dụng cụ bảo hộ lao động như khẩu trang, găng tay, quần áo bảo hộ

cần thiết cho công nhân;

- Tiến hành khám sức khỏe định kỳ cho cán bộ công nhân trong Công ty;

- Tổ chức cho toàn thể công nhân học tập về an toàn lao động và được thông tin

đầy đủ và an toàn lao động;

- Khống chế các nguồn gây ô nhiễm đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy định để

tránh các bệnh nghề nghiệp;

- Đảm bảo các yếu tố vi khí hậu và điều kiện lao động đạt tiêu chuẩn Quyết định

số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế “V/v ban hành 21 tiêu chuẩn vệ

sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động”.

3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy

Để ngăn ngừa nguy cơ cháy, nổ xảy ra trong quá trình sản xuất, nhất là sự cố về điện,

ngoài các biện pháp kỹ thuật an toàn về điện đã được thiết kế sẵn, Công ty đã ban hành

các nội quy về phòng cháy chữa cháy đến từng cán bộ công nhân viên lao động và

được duy trì, kiểm soát thường xuyên. Cụ thể như sau:

- Trang bị đầy đủ các phương tiện, thiết bị cảnh báo phòng cháy chữa cháy tại tất

cả các nới cần thiết trong nhà xưởng, nhà kho, văn phòng,…;

- Kho nguyên liệu và kho thành phẩm được bố trí an toàn cách xa các nguồn có

khả năng phát sinh lửa;

- Vận hành các thiết bị máy móc đúng quy trình kỹ thuật, quy trình an toàn;

- Hệ thống điện được bố trí và lắp đặt an toàn;

- Thường xuyên kiểm tra sự an toàn hệ thống đường dây điện, tình trạng hoạt

động của các máy móc thiết bị để hạn chế tối đa sự cố chập điện, cháy nổ.

3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định ỳ các thông số môi trường

3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát

- Địa điểm giám sát: Công ty TNHH MTV KAJI.

- Đơn vị đo đạc: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng.

- Địa chỉ : Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

20

Đồng Nai.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

3.2.2. Chất lư ng môi trường hông hí.

 Chất lư ng vi hí hậu của Công ty

Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty

STT

Vị trí đo

Độ ồn (dBA)

Tốc độ gió (m/s)

1 Khu vực cổng

Nhiệt độ (OC) 33

0,30

-

-

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn QCVN 26 : 2010/BTNMT

2 Khu vực xưởng sản xuất

63,5 – 65,7 Khu vực thông thường Từ 6 giờ - 21 giờ: 70 21 giờ đến 6 giờ: 55 71,5 -74,3

31

0,31

85

32

0,2 – 1,5

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động Theo QĐ số 3733 2002 QĐ- BYT ngày 10/10/2002)

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

Nhận xét:

Chất lượng môi trường vi khí hậu của Công ty đều đạt tiêu chuẩn theo quy định, cụ

thể chất lượng vi khí hậu ở khu vực cổng đều đạt QCVN 26:2010/BTNMT, chất lượng

vi khí hậu ở khu vực sản xuất đều đạt TCVSLĐ theo QĐ số 3733/2002/QĐ-BYT

 Chất lư ng môi trường hông hí của Công ty

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty được thể hiện

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

21

trong bảng bên dưới:

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Bảng 7: Kết quả phân tích chất lư ng môi trường không khí của Công ty

STT

Vị trí đo

Bụi (µg/m3)

CO (µg/m3))

NO2 (µg/m3)

SO2 (µg/m3)

VOC (µg/m3)

1

Khu vực cổng

150

3.050

60

320

KPH

300

30.000

200

350

-

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lư ng không khí xung quanh QCVN 05:2013/BTNMT

2

0,39

3,92

0,55

0,06

2,12

Khu vực xưởng sản xuất

8

40

10

10

-

Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động Theo QĐ số 3733 2002 QĐ-BYT ngày 10/10/2002)

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

Nhận xét

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực cổng đều đạt QCVN

05:2013/BTNMT và kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí ở khu vực

xưởng sản xuất đều đạt tiêu chuẩn vệ sinh lao động QĐ 3733/2002/QĐ-BYT

3.2.3. Chất lư ng môi trường nước thải

- Vị trí lấy mẫu: hố ga cuối cùng trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước

chung của khu vực.

- Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty được thể hiện trong bảng

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

22

sau:

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Bảng 8: Kết quả phân tích chất lư ng nước thải của Công ty

KẾT PHƯƠNG PHÁP STT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ QUẢ

TIÊU CHUẨN KCN LONG THÀNH

7,01

THỬ NGHIỆM

1. pH TCVN 6492:2011 --

5 - 10

265

2. COD mg/l SMEWW 5220:2005

400

153

3. mg/l TCVN 6001-2 : 2008

300

135

BOD5

4. TSS mg/l TCVN 6625-2000

150

25,3

5. Tổng Nitơ mg/l SMEWW 4500-NC

60

2,35

Tổng 6. mg/l TCVN 6202-2008

20

6.500

photpho

7. Coliform MNP/100ml TCVN 6187-2:1996

20.000

Nguồn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng, 2015

hậ t:

Nhìn chung kết quả phân tích chất lượng môi trường nước thải của Công ty đều đạt

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

23

phạm vi cho phép của tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN Long Thành.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

IV. KẾT LUẬN

4.1. Kết luận

4.1.1. Đối với nước thải

Công ty đã thực hiện tách riêng hệ thống thu gom, thoát nước mưa và hệ thống thu

gom, thoát nước thải.

- Công ty đã xử lý nước thải sinh hoạt sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn trước khi đấu

nối và hệ thống XLNT tập trung của KCN Long Thành.

- Đối với chất lượng nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại, các chỉ tiêu phân tích đều

đạt giới hạn tiếp nhận của KCN, đủ tiêu chuẩn đấu nối vào hệ thống XLNT tập trung

của KCN Long Thành.

4.1.2. Đối với môi trường không khí

Đối với chất lượng môi trường không khí xung quanh, các thông số đo đạt đều đạt

tiêu chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT.

Tiếng ồn trong khu vực xung quanh nằm trong giới hạn cho phép của QCVN

26:2010/BTNMT.

Đối với chất lượng không khí trong môi trường lao động, các thông số đo đạt đều

đạt với Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y

tế.

4.1.3. Đối với chất thải rắn

Chất thải rắn của công ty đã được phân loại tại nguồn và có khu vực lưu trữ tạm

thời các loại chất thải;

Công ty đã được cấp Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại;

Chất thải sinh hoạt được thu gom, tập trung và hợp đồng với Công ty TNHH MTV

Đại Sơn Thủy thu gom vận chuyển và xử lý theo quy định;

Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại được thu gom tập trung và hợp đồng với

Công ty TNHH MTV Đại Sơn Thủy thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy

định;

Chất thải nguy hại được Công ty phân loại tại nguồn, chất thải được chứa trong các

thùng chứa riêng biệt đối với từng loại chất thải và được tập trung tại khu vực lưu trữ

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

24

chất thải nguy hại. Hiện tại, vì lượng phát sinh chất thải rất ít nên Công ty chưa ký hợp

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

đồng với đớn vị có chức năng định kỳ đến thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy

định.

4.2. Cam ết

Trên cơ sở đánh giá những hoạt động bảo vệ môi trường đã thực hiện và một số

điểm tồn tại. Công ty TNHH MTV KAJI xin cam kết thực hiện một số điểm như sau:

- Tiếp tục duy trì công tác bảo vệ môi trường tại Công ty như đã thực hiện trong

thời gian qua;

- Tuân thủ nghiêm túc luật pháp Việt Nam về bảo vệ môi trường, Luật bảo vệ

môi trường được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua

ngày 23/06/2014;

- Thực hiện chương trình giám sát môi trường định kỳ trong quá trình hoạt động,

lập báo cáo và gửi báo các giám sát môi trường về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh

Đồng Nai, Chi cụ bảo vệ môi trường theo định kì 06 tháng/lần theo quy định.

4.2.1. Đối với nước thải

- Tách riêng hẹ thống thoát nước mưa và nước thải triệt để;

- Xử lý sơ bộ nước thải bằng bể tự hoại, đạt giới hạn tiếp nhận của KCN trước

khi đấu nối với hệ thống XLNT tập trung của KCN Long Thành;

- Tiến hành nạo vét định kỳ hệ thống mương thu gom nước mưa và nước thải

sinh hoạt tránh gây tắt nghẽn, ứ đọng.

4.2.2. Đối với khí thải

Tăng cường các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm khí thải đã được thực hiện nhằm

đảm bảo môi trường không khí an toàn cho người lao động trong khu vực xung quanh.

Đảm bảo chất lượng môi trường không khí xung quanh đạt quy chuẩn QCVN

05:2013/BTNMT, tiếng ồn trong khu vực xung quanh đảm bảo nằm trong giới hạn cho

phép của QCVN 26:2010/BTNMT.

Đảm bảo chất lượng môi trường lao động đảm bảo đạt tiêu chuẩn vệ sinh lao động

của Bộ Y tế theo quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT.

Duy trì chế độ hoạt động của máy móc, thiết bị đúng yêu cầu kỹ thuật vận hành

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

25

nhằm giảm thiểu các tác động xấu.

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

Tiếp tục duy trì công tác trồng và chăm sóc cây xanh để tạo bóng mát, mỹ quan và

cải thiện môi trường vi khí hậu thoáng mát.

4.2.3. Đối với chất thải rắn

Duy trì tốt công tác tập trung và phân loại chất thải rắn tại nguồn theo đúng quy

định.

Công ty tiếp tục duy trì về việc hợp đồng với các đơn vị có chức năng thu gom, vận

chuyển và xử lý theo đúng quy định.

Cam kết quản lý chất thải rắn tuân thủ Nghị định 59/2007/NĐ-CP về quản lý chất

thải rắn, Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 về quản lý chất thải nguy

hại.

4.3. Kiến nghị

Để đảm bảo sự phát triển kinh tế bền vững trên cơ sở bảo vệ môi trường xung

quanh, Công ty rất mong cơ quan quản lý môi trường xem xét, xác nhận báo cáo giám

sát hiện trạng môi trường của Công ty, để Công ty phát huy hiệu quả và khắc phục kịp

thời những mặt còn hạn chế nhằm bảo vệ tốt môi trường xung quanh.

Trên đây là Báo cáo Giám sát môi trường định kỳ lần 1 năm 2015 của Công ty

TNHH MTV KAJI, kính gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai – Chi

cục Bảo vệ Môi trường được biết và theo dõi.

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

26

KAJI

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI

PHỤ LỤC

 Kết quả khảo sát, đo đạc môi trường tại công ty

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh

27

 Các hồ sơ pháp lý và giấy tờ liên quan đến công ty