
1 . Gi i thi u v WTO và c ch gi i quy t tranh ch p trong WTOớ ệ ề ơ ế ả ế ấ
T ch c Th ng m i Qu c t (WTO) chính th c ra đ i k t ngàyổ ứ ươ ạ ố ế ứ ờ ể ừ
1/1/1995 là k t qu c a Vòng đàm phán Urugoay (1986-1995) v i ti nế ả ủ ớ ề
thân là Hi p đ nh chung v thu quan và th ng m i (GATT 1947). WTOệ ị ề ế ươ ạ
đ c coi nh m t thành công đ c bi t trong s phát tri n th ng m i vàượ ư ộ ặ ệ ự ể ươ ạ
pháp lý cu i th k XX v i m t h th ng đ s các hi p đ nh, thoỗ ế ỷ ớ ộ ệ ố ồ ộ ệ ị ả
thu n, danh m c nh ng b thu quan đi u ch nh các quy n và nghĩa vậ ụ ượ ộ ế ề ỉ ề ụ
th ng m i c a các qu c gia thành viên.ươ ạ ủ ố
V i các m c tiêu đ y tham v ng là thúc đ y ti n trình t do hoá th ngớ ụ ầ ọ ẩ ế ự ươ
m i trên toàn c u, nâng cao m c s ng c a ng i dân các n c thành viênạ ầ ứ ố ủ ườ ướ
và gi i quy t các b t đ ng v l i ích gi a các qu c gia trong khuôn khả ế ấ ồ ề ợ ữ ố ổ
h th ng th ng m i đa biên, s v n hành c a WTO đã và s có tác đ ngệ ố ươ ạ ự ậ ủ ẽ ộ
to l n đ i v i t ng lai lâu dài c a kinh t th gi i cũng nh kinh t c aớ ố ớ ươ ủ ế ế ớ ư ế ủ
t ng qu c gia. Theo tính toán, có t i trên 95% ho t đ ng th ng m i trênừ ố ớ ạ ộ ươ ạ
th gi i hi n nay đ c đi u ch nh b i các Hi p đ nh c a T ch c này.ế ớ ệ ượ ề ỉ ở ệ ị ủ ổ ứ
Đ đ m b o vi c th c hi n đ y đ , nghiêm túc các qui đ nh trong Hi pể ả ả ệ ự ệ ầ ủ ị ệ
đ nh, ngăn ch n các bi n pháp th ng m i vi ph m các Hi p đ nh, gópị ặ ệ ươ ạ ạ ệ ị
ph n vào vi c th c hi n các m c tiêu to l n c a WTO, m t c ch gi iầ ệ ự ệ ụ ớ ủ ộ ơ ế ả
quy t các tranh ch p trong khuôn kh t ch c này đã đ c thi t l p. Cế ấ ổ ổ ứ ượ ế ậ ơ
ch này là s hi n th c hoá xu th pháp lý hoá quá trình gi i quy t tranhế ự ệ ự ế ả ế
ch p th ng m i qu c t ngày nay, d n d n thay th các ph ng th cấ ươ ạ ố ế ầ ầ ế ươ ứ
gi i quy t tranh ch p mang tính chính tr , ngo i giao trong lĩnh v c này.ả ế ấ ị ạ ự
Vi t Nam hi n ch a là thành viên c a WTO nên ch a th s d ng c chệ ệ ư ủ ư ể ử ụ ơ ế
này cho các tranh ch p th ng m i có th có v i Hoa Kỳ. Tuy nhiên, trongấ ươ ạ ể ớ
t ng lai khi Vi t Nam tr thành thành viên WTO, c ch này s là m tươ ệ ở ơ ế ẽ ộ
c u cánh quan tr ng đ b o v các l i ích th ng m i c a chúng ta trongứ ọ ể ả ệ ợ ươ ạ ủ
quan h th ng m i qu c t . Hi n t i, vi c xem xét c ch gi i quy tệ ươ ạ ố ế ệ ạ ệ ơ ế ả ế
tranh ch p này cùng v i h th ng án l đ s c a nó có ý nghĩa th c ti nấ ớ ệ ố ệ ồ ộ ủ ự ễ
to l n không ch trong vi c hi u chính xác các qui đ nh c a HĐTM mà cònớ ỉ ệ ể ị ủ
góp ph n b o v các l i ích chính đáng c a Vi t Nam trong quá trình th cầ ả ệ ợ ủ ệ ự
thi HĐTM b i HĐTM đ c xây d ng ch y u d a trên các quy t cở ượ ự ủ ế ự ắ
th ng m i qu c t đang có hi u l c trong WTO.ươ ạ ố ế ệ ự
C ch gi i quy t tranh ch p trong WTOơ ế ả ế ấ là s k th a các qui đ nh vự ế ừ ị ề
gi i quy t tranh ch p đã t ng phát huy tác d ng tích c c g n 50 năm quaả ế ấ ừ ụ ự ầ
trong l ch s GATT 1947. Rút kinh nghi m t nh ng b t c p trong c chị ử ệ ừ ữ ấ ậ ơ ế
cũ, m t s c i ti n căn b n v th t c đã đ c đ a vào c ch m i, gópộ ố ả ế ả ề ủ ụ ượ ư ơ ế ớ
ph n không nh trong vi c nâng cao tính ch t xét x c a th t c này cũngầ ỏ ệ ấ ử ủ ủ ụ
nh tăng c ng tính ràng bu c c a các quy t đ nh gi i quy t tranh ch p.ư ườ ộ ủ ế ị ả ế ấ
M c tiêu căn b n c a c ch gi i quy t tranh ch p trong WTO là nh mụ ả ủ ơ ế ả ế ấ ằ
“đ t đ c m t gi i pháp tích c c cho tranh ch p”, và u tiên nh ng “gi iạ ượ ộ ả ự ấ ư ữ ả

pháp đ c các bên tranh ch p cùng ch p thu n và phù h p v i các Hi pượ ấ ấ ậ ợ ớ ệ
đ nh liên quan” . Xét m c đ r ng h n, c ch này nh m cung c p cácị ở ứ ộ ộ ơ ơ ế ằ ấ
th t c đa ph ng gi i quy t tranh ch p thay th cho các hành đ ng đ nủ ụ ươ ả ế ấ ế ộ ơ
ph ng c a các qu c gia thành viên v n t n t i nhi u nguy c b t công,ươ ủ ố ố ồ ạ ề ơ ấ
gây trì tr và xáo tr n s v n hành chung c a các qui t c th ng m iệ ộ ự ậ ủ ắ ươ ạ
qu c t .ố ế
Qua 8 năm th c hi n, c ch gi i quy t tranh ch p m i đã t rõ u thự ệ ơ ế ả ế ấ ớ ỏ ư ế
c a mình trong vi c gi i quy t có hi u qu các tranh ch p gi a các qu củ ệ ả ế ệ ả ấ ữ ố
gia trong khuôn kh WTO. Hi u qu này đ t đ c ch y u d a trên cácổ ệ ả ạ ượ ủ ế ự
qui đ nh h t s c ch t ch v th t c đ c nêu t i các văn b n (ngu n)ị ế ứ ặ ẽ ề ủ ụ ượ ạ ả ồ
khác nhau, c ch thông qua quy t đ nh m i (c ch đ ng thu n phơ ế ế ị ớ ơ ế ồ ậ ủ
quy t), các c quan chuyên môn đ c l p v i các th i h n c th . Khôngế ơ ộ ậ ớ ờ ạ ụ ể
ph i ng u nhiên mà c ch gi i quy t tranh ch p trong WTO đ c coi làả ẫ ơ ế ả ế ấ ượ
m t trong nh ng thành công c b n c a Vòng đàm phán Urugoay.ộ ữ ơ ả ủ
2.Ph m vi đ i t ng gi i quy t tranh ch p.ạ ố ượ ả ế ấ
Các khi u ki n có th đ c gi i quy t theo c ch gi i quy t tranh ch pế ệ ể ượ ả ế ơ ế ả ế ấ
trong WTO đ c qui đ nh t i Đi u XXIII.1 GATT 1994 bao g m:ượ ị ạ ề ồ
- Khi u ki n có vi ph m (violation complaint): khi u ki n phát sinh khiế ệ ạ ế ệ
m t qu c gia thành viên không th c hi n các nghĩa v c a mình theo quiộ ố ự ệ ụ ủ
đ nh t i Hi p đ nh (trong tr ng h p này thi t h i đ c suy đoán làị ạ ệ ị ườ ợ ệ ạ ượ
đ ng nhiên)ươ
- Khi u ki n không vi ph m (non-violation complaint): là lo i khi uế ệ ạ ạ ế
ki n phát sinh khi m t qu c gia ban hành m t bi n pháp th ng m i gâyệ ộ ố ộ ệ ươ ạ
thi t h i (làm m t hay ph ng h i đ n) các l i ích mà qu c gia khi uệ ạ ấ ươ ạ ế ợ ố ế
ki n có đ c t Hi p đ nh ho c c n tr vi c th c hi n m t trong cácệ ượ ừ ệ ị ặ ả ở ệ ự ệ ộ
m c tiêu c a Hi p đ nh - không ph thu c vào vi c bi n pháp đó có viụ ủ ệ ị ụ ộ ệ ệ
ph m Hi p đ nh hay khôngạ ệ ị
- Khi u ki n d a trên “s t n t i m t tình hu ng khác” (“situation”ế ệ ự ự ồ ạ ộ ố
complaint): trong tr ng h p này, qu c gia khi u ki n cũng ph i ch ngườ ợ ố ế ệ ả ứ
minh v thi t h i mà mình ph i ch u ho c tr ng i gây ra đ i v i vi c đ tề ệ ạ ả ị ặ ở ạ ố ớ ệ ạ
đ c m t m c tiêu c a Hi p đ nh.ượ ộ ụ ủ ệ ị
Nh v y, tranh ch p trong khuôn kh WTO không nh t thi t phát sinh tư ậ ấ ổ ấ ế ừ
m t hành vi vi ph m các qui đ nh t i các Hi p đ nh c a t ch c này c aộ ạ ị ạ ệ ị ủ ổ ứ ủ
m t ho c nhi u qu c gia thành viên (thông qua vi c ban hành/th c thi m tộ ặ ề ố ệ ự ộ
bi n pháp th ng m i vi ph m nghĩa v c a qu c gia đó theo WTO).ệ ươ ạ ạ ụ ủ ố
Tranh ch p có th phát sinh t m t “tình hu ng” khác ho c khi m t bi nấ ể ừ ộ ố ặ ộ ệ
pháp th ng m i do m t qu c gia thành viên ban hành tuy không vi ph mươ ạ ộ ố ạ
qui đ nh c a WTO nh ng gây thi t h i cho m t ho c nhi u qu c gia thànhị ủ ư ệ ạ ộ ặ ề ố
viên khác.

Qui đ nh này th c ch t là s k th a qui đ nh tr c đây c a GATT 1947ị ự ấ ự ế ừ ị ướ ủ
v ph m vi áp d ng c a c ch gi i quy t tranh ch p: m t qui đ nh ph nề ạ ụ ủ ơ ế ả ế ấ ộ ị ả
ánh s m m d o trong các qui đ nh v quy n và nghĩa v c a các thànhự ề ẻ ị ề ề ụ ủ
viên WTO theo đó m t bên có th ph i nh ng b trong m t v n đ cộ ể ả ượ ộ ộ ấ ề ụ
th (mà mình có quy n ho c chí ít là không b c m) đ tránh gây thi t h iể ề ặ ị ấ ể ệ ạ
cho bên (các bên) khác ho c nh m đ t đ c m t m c tiêu nh t đ nh c aặ ằ ạ ượ ộ ụ ấ ị ủ
Hi p đ nh liên quan.ệ ị
3.các nguyên t c gi i quy t tranh ch pắ ả ế ấ
- C ch gi i quy t tranh ch p c a WTO đ c xây d ng trên b n nguyênơ ế ả ế ấ ủ ượ ự ố
t c: công b ng, nhanh chóng, hi u qu và ch p nh n đ c đ i v i cácắ ằ ệ ả ấ ậ ượ ố ớ
bên tranh ch p, phù h p v i m c tiêu b o toàn các quy n và nghĩa, phùấ ợ ớ ụ ả ề
h p v i các hi p đ nh th ng m i có liên quan trên c s tuân th các quyợ ớ ệ ị ươ ạ ơ ở ủ
ph m c a lu t t p quán qu c t v gi i thích đi u c qu c t .ạ ủ ậ ậ ố ế ề ả ề ướ ố ế
Ngoài ra, WTO cũng s ti p t c áp d ng cách gi i quy t tranh ch p c aẽ ế ụ ụ ả ế ấ ủ
GATT 1947 nh : tái l p s cân b ng gi a quy n và nghĩa v ; gi i quy tư ậ ự ằ ữ ề ụ ả ế
tích c c các tranh ch p; c m đ n ph ng áp d ng các bi n pháp tr đũaự ấ ấ ơ ươ ụ ệ ả
khi ch a đ c phép c a WTO. Nguyên t c c m đ n ph ng áp d ng cácư ượ ủ ắ ấ ơ ươ ụ
bi n pháp tr ng ph t có ý nghĩa s ng còn đ i v i s t n t i c a h th ngệ ừ ạ ố ố ớ ự ồ ạ ủ ệ ố
th ng m i toàn c u.ươ ạ ầ
4.Các c quan gi i quy t tranh ch pơ ả ế ấ
Th t c gi i quy t tranh ch p trong WTO đ c th c hi n b i các c quanủ ụ ả ế ấ ượ ự ệ ở ơ
khác nhau, m i c quan có ch c năng riêng bi t, t o nên tính đ c l p trongỗ ơ ứ ệ ạ ộ ậ
ho t đ ng đi u tra và thông qua quy t đ nh trong c ch này.ạ ộ ề ế ị ơ ế
C quan gi i quy t tranh ch p (DSB): ơ ả ế ấ
C quan này th c ch t là Đ i h i đ ng WTO, bao g m đ i di n c a t tơ ự ấ ạ ộ ồ ồ ạ ệ ủ ấ
c các qu c gia thành viên. DSB có quy n thành l p Ban h i th m, thôngả ố ề ậ ộ ẩ
qua các báo cáo c a Ban h i th m và c a C quan phúc th m, giám sátủ ộ ẩ ủ ơ ẩ
vi c thi hành các quy t đ nh, khuy n ngh gi i quy t tranh ch p, cho phépệ ế ị ế ị ả ế ấ
đình ch th c hi n các nghĩa v và nh ng b (tr đũa). Tuy nhiên, DSBỉ ự ệ ụ ượ ộ ả
ch là c quan thông qua quy t đ nh ch không tr c ti p th c hi n vi cỉ ơ ế ị ứ ự ế ự ệ ệ
xem xét gi i quy t tranh ch p.ả ế ấ
Các quy t đ nh c a DSB đ c thông qua theo nguyên t c đ ng thu n phế ị ủ ượ ắ ồ ậ ủ
quy t. Đây là m t nguyên t c m i theo đó m t quy t đ nh ch không đ cế ộ ắ ớ ộ ế ị ỉ ượ
thông qua khi t t c thành viên DSB b phi u không thông qua. Đi u nàyấ ả ỏ ế ề
đ ng nghĩa v i vi c các quy t đ nh c a DSB h u nh đ c thông qua tồ ớ ệ ế ị ủ ầ ư ượ ự
đ ng vì khó có th t ng t ng m t quy t đ nh có th b b phi u ch ngộ ể ưở ượ ộ ế ị ể ị ỏ ế ố
b i t t c các thành viên DSB. Nguyên t c này kh c ph c đ c nh cở ấ ả ắ ắ ụ ượ ượ
đi m c b n c a c ch gi i quy t tranh ch p trong GATT 1947 n i ápể ơ ả ủ ơ ế ả ế ấ ơ
d ng nguyên t c đ ng thu n truy n th ng - m i quy t đ nh ch đ cụ ắ ồ ậ ề ố ọ ế ị ỉ ượ
thông qua khi t t c các thành viên b phi u thông qua (m i thành viênấ ả ỏ ế ỗ

đ u có quy n ph quy t quy t đ nh) – m t rào c n trong vi c thông quaề ề ủ ế ế ị ộ ả ệ
các quy t đ nh c a c quan gi i quy t tranh ch p.ế ị ủ ơ ả ế ấ
Ban h i th m (Panel): ộ ẩ
Ban H i th m bao g m t 3 - 5 thành viên có nhi m v xem xét m t v nộ ẩ ồ ừ ệ ụ ộ ấ
đ c th b tranh ch p trên c s các qui đ nh WTO đ c qu c giaề ụ ể ị ấ ơ ở ị ượ ố
nguyên đ n vi n d n. Ban h i th m có ch c năng xem xét v n đ tranhơ ệ ẫ ộ ẩ ứ ấ ề
ch p trên c s các qui đ nh trong các Hi p đ nh c a WTO mà Bên nguyênấ ơ ở ị ệ ị ủ
đ n vi n d n nh là căn c cho đ n ki n đ giúp DSB đ a ra khuy nơ ệ ẫ ư ứ ơ ệ ể ư ế
ngh /quy t ngh thích h p cho các bên tranh ch p. K t qu công vi c c aị ế ị ợ ấ ế ả ệ ủ
Ban h i th m là m t báo cáo trình DSB thông qua, giúp DSB đ a ra cácộ ẩ ộ ư
khuy n ngh đ i v i các Bên tranh ch p. Trên th c t , đây là c quan tr cế ị ố ớ ấ ự ế ơ ự
ti p gi i quy t tranh ch p m c dù không n m quy n quy t đ nh (b i v iế ả ế ấ ặ ắ ề ế ị ở ớ
nguyên t c đ ng thu n ph quy t m i v n đ v gi i quy t tranh ch pắ ồ ậ ủ ế ọ ấ ề ề ả ế ấ
khi đã đ a ra tr c DSB đ u đ c “t đ ng” thông qua).ư ướ ề ượ ự ộ
Các thành viên Ban h i th m đ c l a ch n trong s các quan ch c chínhộ ẩ ượ ự ọ ố ứ
ph ho c các chuyên gia phi chính ph không có qu c t ch c a m t Bênủ ặ ủ ố ị ủ ộ
tranh ch p ho c c a m t n c cùng là thành viên trong m t Liên minhấ ặ ủ ộ ướ ộ
thu quan ho c Th tr ng chung v i m t trong các n c tranh ch p (víế ặ ị ườ ớ ộ ướ ấ
d : Liên minh Châu Âu). Ban ho t đ ng đ c l p, không ch u s giám sátụ ạ ộ ộ ậ ị ự
c a b t kỳ qu c gia nào.ủ ấ ố
C quan Phúc th m (SAB): ơ ẩ
C quan Phúc th m là m t thi t ch m i trong c ch gi i quy t tranhơ ẩ ộ ế ế ớ ơ ế ả ế
ch p c a WTO, cho phép báo cáo c a Ban h i th m đ c xem xét l i (khiấ ủ ủ ộ ẩ ượ ạ
có yêu c u), đ m b o tính đúng đ n c a báo cáo gi i quy t tranh ch p.ầ ả ả ắ ủ ả ế ấ
S ra đ i c a c quan này cũng cho th y rõ h n tính ch t xét x c a thự ờ ủ ơ ấ ơ ấ ử ủ ủ
t c gi i quy t tranh ch p m i.ụ ả ế ấ ớ
C quan Phúc th m g m 7 thành viên do DSB b nhi m v i nhi m kỳ 4ơ ẩ ồ ổ ệ ớ ệ
năm (có th đ c b u l i 1 l n). Các thành viên C quan Phúc th m đ cể ượ ầ ạ ầ ơ ẩ ượ
l a ch n trong s nh ng nhân v t có uy tín và có chuyên môn đ c côngự ọ ố ữ ậ ượ
nh n trong lĩnh v c lu t pháp, th ng m i qu c t và trong nh ng v n đậ ự ậ ươ ạ ố ế ữ ấ ề
thu c ph m vi đi u ch nh c a các hi p đ nh liên quan. Tuy nhiên, vi c xétộ ạ ề ỉ ủ ệ ị ệ
x phúc th m trong t ng v vi c ch do 3 thành viên SAB th c hi n m tử ẩ ừ ụ ệ ỉ ự ệ ộ
cách đ c l p.ộ ậ
Khi gi i quy t v n đ tranh ch p, SAB ch xem xét l i các khía c nh phápả ế ấ ề ấ ỉ ạ ạ
lý và gi i thích pháp lu t trong Báo cáo c a Ban h i th m ch không đi uả ậ ủ ộ ẩ ứ ề
tra l i các y u t th c ti n c a tranh ch p. K t qu làm vi c c a SAB làạ ế ố ự ễ ủ ấ ế ả ệ ủ
m t báo cáo trong đó C quan này có th gi nguyên, s a đ i ho c đ oộ ơ ể ữ ử ổ ặ ả
ng c l i các k t lu n trong báo cáo c a Ban h i th m. Báo cáo c a Cượ ạ ế ậ ủ ộ ẩ ủ ơ
quan Phúc th m đ c thông qua t i DSB và không th b ph n đ i hayẩ ượ ạ ể ị ả ố
khi u n i ti p.ế ạ ế

5.Trình t gi i quy t tranh ch pự ả ế ấ
Tham v n (Consultation) ấ
Bên có khi u n i tr c h t ph i đ a ra yêu c u tham v n Bên kia (Đi u 4ế ạ ướ ế ả ư ầ ấ ề
DSU). Vi c tham v n đ c ti n hành bí m t (không công khai) và khôngệ ấ ượ ế ậ
gây thi t h i cho các quy n ti p theo c a các Bên. Bên đ c tham v nệ ạ ề ế ủ ượ ấ
ph i tr l i trong th i h n 10 ngày và ph i ti n hành tham v n trong vòngả ả ờ ờ ạ ả ế ấ
30 ngày k t khi nh n đ c yêu c u (tr ng h p kh n c p – ví d hàngể ừ ậ ượ ầ ườ ợ ẩ ấ ụ
hoá liên quan có nguy c h h ng, các th i h n này l n l t là 10 ngày vàơ ư ỏ ờ ạ ầ ượ
20 ngày). Bên đ c tham v n có nghĩa v "đ m b o vi c xem xét m tượ ấ ụ ả ả ệ ộ
cách c m thông và t o c h i tho đáng" cho Bên yêu c u tham v n.ả ạ ơ ộ ả ầ ấ
Th t c tham v n ch là th t c đ c ti n hành gi a các Bên v i nhau.ủ ụ ấ ỉ ủ ụ ượ ế ữ ớ
DSB đ c thông báo v th t c này và có trách nhi m thông báo cho cácượ ề ủ ụ ệ
qu c gia thành viên v yêu c u tham v n nh ng c quan này không tr cố ề ầ ấ ư ơ ự
ti p tham gia vào th t c tham v n. Các qu c gia khác có th xin tham giaế ủ ụ ấ ố ể
vào vi c tham v n này n u Bên b tham v n th a nh n r ng các qu c giaệ ấ ế ị ấ ừ ậ ằ ố
này có “quy n l i th ng m i th c ch t” trong vi c tham v n này.ề ợ ươ ạ ự ấ ệ ấ
Thông th ng các qu c gia đ u có g ng gi i quy t các b t đ ng giaiườ ố ề ắ ả ế ấ ồ ở
đo n tham v n nh m h n ch đ n m c t i đa các thi t h i v l i ích choạ ấ ằ ạ ế ế ứ ố ệ ạ ề ợ
t t c các bên đ ng th i đ m b o tính bí m t c a các thông tin liên quanấ ả ồ ờ ả ả ậ ủ
đ n tranh ch p.ế ấ
Tuy nhiên, các qui đ nh v tham v n trong WTO cũng b c l m t s h nị ề ấ ộ ộ ộ ố ạ
ch nh t đ nh nh : làm th nào đ đ nh l ng ho c ki m nghi m đ cế ấ ị ư ế ể ị ượ ặ ể ệ ượ
vi c th c hi n nghĩa v “tham v n m t cách thông c m” c a Bên đ cệ ự ệ ụ ấ ộ ả ủ ượ
yêu c u tham v n; tr ng h p tham v n đ t đ c m t tho thu n thìầ ấ ườ ợ ấ ạ ượ ộ ả ậ
thông báo v k t qu tham v n c n ph i chi ti t đ n m c nào đ cácề ế ả ấ ầ ả ế ế ứ ể
Thành viên khác c a WTO và c quan có th m quy n ki m tra đ c tínhủ ơ ẩ ề ể ượ
h p pháp c a tho thu n tham v n (tránh hi n t ng tho thu n đ tợ ủ ả ậ ấ ệ ượ ả ậ ạ
đ c đ n thu n ch là s tho hi p v l i ích gi a các bên mà không d aượ ơ ầ ỉ ự ả ệ ề ợ ữ ự
trên các qui đ nh c a WTO và th c t vi ph m v n t n t i…)ị ủ ự ế ạ ẫ ồ ạ
Môi gi i, Trung gian, Hoà gi i ớ ả
Bên c nh th t c tham v n, DSU còn qui đ nh các hình th c gi i quy tạ ủ ụ ấ ị ứ ả ế
tranh ch p mang tính “chính tr ” khác nh môi gi i, trung gian, hoà gi i.ấ ị ư ớ ả
Các hình th c này đ c ti n hành trên c s t nguy n, bí m t gi a cácứ ượ ế ơ ở ự ệ ậ ữ
Bên t i b t kỳ th i đi m nào sau khi phát sinh tranh ch p (ngay c khi Banạ ấ ờ ể ấ ả
h i th m đã đ c thành l p và đã ti n hành ho t đ ng). T ng t nhộ ẩ ượ ậ ế ạ ộ ươ ự ư
v y, các th t c này cũng có th ch m d t vào b t kỳ lúc nào. DSU khôngậ ủ ụ ể ấ ứ ấ
xác đ nh bên nào (nguyên đ n hay b đ n) có quy n yêu c u ch m d t nênị ơ ị ơ ề ầ ấ ứ

