1 . Gi i thi u v WTO và c ch gi i quy t tranh ch p trong WTO ơ ế ế
T ch c Th ng m i Qu c t (WTO) chính th c ra đ i k t ngày ươ ế
1/1/1995 là k t qu c a Vòng đàm phán Urugoay (1986-1995) v i ti nế
thân là Hi p đ nh chung v thu quan và th ng m i (GATT 1947). WTO ế ươ
đ c coi nh m t thành công đ c bi t trong s phát tri n th ng m i vàượ ư ươ
pháp lý cu i th k XX v i m t h th ng đ s các hi p đ nh, tho ế
thu n, danh m c nh ng b thu quan đi u ch nh các quy n và nghĩa v ượ ế
th ng m i c a các qu c gia thành viên.ươ
V i các m c tiêu đ y tham v ng là thúc đ y ti n trình t do hoá th ng ế ươ
m i trên toàn c u, nâng cao m c s ng c a ng i dân các n c thành viên ườ ướ
và gi i quy t các b t đ ng v l i ích gi a các qu c gia trong khuôn kh ế
h th ng th ng m i đa biên, s v n hành c a WTO đã và s có tác đ ng ươ
to l n đ i v i t ng lai lâu dài c a kinh t th gi i cũng nh kinh t c a ươ ế ế ư ế
t ng qu c gia. Theo tính toán, có t i trên 95% ho t đ ng th ng m i trên ươ
th gi i hi n nay đ c đi u ch nh b i các Hi p đ nh c a T ch c này.ế ượ
Đ đ m b o vi c th c hi n đ y đ , nghiêm túc các qui đ nh trong Hi p
đ nh, ngăn ch n các bi n pháp th ng m i vi ph m các Hi p đ nh, góp ươ
ph n vào vi c th c hi n các m c tiêu to l n c a WTO, m t c ch gi i ơ ế
quy t các tranh ch p trong khuôn kh t ch c này đã đ c thi t l p. Cế ượ ế ơ
ch này là s hi n th c hoá xu th pháp lý hoá quá trình gi i quy t tranhế ế ế
ch p th ng m i qu c t ngày nay, d n d n thay th các ph ng th c ươ ế ế ươ
gi i quy t tranh ch p mang tính chính tr , ngo i giao trong lĩnh v c này. ế
Vi t Nam hi n ch a là thành viên c a WTO nên ch a th s d ng c ch ư ư ơ ế
này cho các tranh ch p th ng m i có th có v i Hoa Kỳ. Tuy nhiên, trong ươ
t ng lai khi Vi t Nam tr thành thành viên WTO, c ch này s là m tươ ơ ế
c u cánh quan tr ng đ b o v các l i ích th ng m i c a chúng ta trong ươ
quan h th ng m i qu c t . Hi n t i, vi c xem xét c ch gi i quy t ươ ế ơ ế ế
tranh ch p này cùng v i h th ng án l đ s c a nó có ý nghĩa th c ti n
to l n không ch trong vi c hi u chính xác các qui đ nh c a HĐTM mà còn
góp ph n b o v các l i ích chính đáng c a Vi t Nam trong quá trình th c
thi HĐTM b i HĐTM đ c xây d ng ch y u d a trên các quy t c ượ ế
th ng m i qu c t đang có hi u l c trong WTO.ươ ế
C ch gi i quy t tranh ch p trong WTOơ ế ế là s k th a các qui đ nh v ế
gi i quy t tranh ch p đã t ng phát huy tác d ng tích c c g n 50 năm qua ế
trong l ch s GATT 1947. Rút kinh nghi m t nh ng b t c p trong c ch ơ ế
cũ, m t s c i ti n căn b n v th t c đã đ c đ a vào c ch m i, góp ế ượ ư ơ ế
ph n không nh trong vi c nâng cao tính ch t xét x c a th t c này cũng
nh tăng c ng tính ràng bu c c a các quy t đ nh gi i quy t tranh ch p.ư ườ ế ế
M c tiêu căn b n c a c ch gi i quy t tranh ch p trong WTO là nh m ơ ế ế
“đ t đ c m t gi i pháp tích c c cho tranh ch p”, và u tiên nh ng “gi i ượ ư
pháp đ c các bên tranh ch p cùng ch p thu n và phù h p v i các Hi pượ
đ nh liên quan” . Xét m c đ r ng h n, c ch này nh m cung c p các ơ ơ ế
th t c đa ph ng gi i quy t tranh ch p thay th cho các hành đ ng đ n ươ ế ế ơ
ph ng c a các qu c gia thành viên v n t n t i nhi u nguy c b t công,ươ ơ
gây trì tr và xáo tr n s v n hành chung c a các qui t c th ng m i ươ
qu c t . ế
Qua 8 năm th c hi n, c ch gi i quy t tranh ch p m i đã t u th ơ ế ế ư ế
c a mình trong vi c gi i quy t có hi u qu các tranh ch p gi a các qu c ế
gia trong khuôn kh WTO. Hi u qu này đ t đ c ch y u d a trên các ư ế
qui đ nh h t s c ch t ch v th t c đ c nêu t i các văn b n (ngu n) ế ượ
khác nhau, c ch thông qua quy t đ nh m i (c ch đ ng thu n phơ ế ế ơ ế
quy t), các c quan chuyên môn đ c l p v i các th i h n c th . Khôngế ơ
ph i ng u nhiên mà c ch gi i quy t tranh ch p trong WTO đ c coi là ơ ế ế ượ
m t trong nh ng thành công c b n c a Vòng đàm phán Urugoay. ơ
2.Ph m vi đ i t ng gi i quy t tranh ch p. ượ ế
Các khi u ki n có th đ c gi i quy t theo c ch gi i quy t tranh ch pế ượ ế ơ ế ế
trong WTO đ c qui đ nh t i Đi u XXIII.1 GATT 1994 bao g m:ượ
- Khi u ki n có vi ph m (violation complaint): khi u ki n phát sinh khiế ế
m t qu c gia thành viên không th c hi n các nghĩa v c a mình theo qui
đ nh t i Hi p đ nh (trong tr ng h p này thi t h i đ c suy đoán là ườ ượ
đ ng nhiên)ươ
- Khi u ki n không vi ph m (non-violation complaint): là lo i khi uế ế
ki n phát sinh khi m t qu c gia ban hành m t bi n pháp th ng m i gây ươ
thi t h i (làm m t hay ph ng h i đ n) các l i ích mà qu c gia khi u ươ ế ế
ki n có đ c t Hi p đ nh ho c c n tr vi c th c hi n m t trong các ượ
m c tiêu c a Hi p đ nh - không ph thu c vào vi c bi n pháp đó có vi
ph m Hi p đ nh hay không
- Khi u ki n d a trên “s t n t i m t tình hu ng khác” (“situation”ế
complaint): trong tr ng h p này, qu c gia khi u ki n cũng ph i ch ngườ ế
minh v thi t h i mà mình ph i ch u ho c tr ng i gây ra đ i v i vi c đ t
đ c m t m c tiêu c a Hi p đ nh.ượ
Nh v y, tranh ch p trong khuôn kh WTO không nh t thi t phát sinh tư ế
m t hành vi vi ph m các qui đ nh t i các Hi p đ nh c a t ch c này c a
m t ho c nhi u qu c gia thành viên (thông qua vi c ban hành/th c thi m t
bi n pháp th ng m i vi ph m nghĩa v c a qu c gia đó theo WTO). ươ
Tranh ch p có th phát sinh t m t “tình hu ng” khác ho c khi m t bi n
pháp th ng m i do m t qu c gia thành viên ban hành tuy không vi ph mươ
qui đ nh c a WTO nh ng gây thi t h i cho m t ho c nhi u qu c gia thành ư
viên khác.
Qui đ nh này th c ch t là s k th a qui đ nh tr c đây c a GATT 1947 ế ướ
v ph m vi áp d ng c a c ch gi i quy t tranh ch p: m t qui đ nh ph n ơ ế ế
ánh s m m d o trong các qui đ nh v quy n và nghĩa v c a các thành
viên WTO theo đó m t bên có th ph i nh ng b trong m t v n đ c ượ
th (mà mình có quy n ho c chí ít là không b c m) đ tránh gây thi t h i
cho bên (các bên) khác ho c nh m đ t đ c m t m c tiêu nh t đ nh c a ư
Hi p đ nh liên quan.
3.các nguyên t c gi i quy t tranh ch p ế
- C ch gi i quy t tranh ch p c a WTO đ c xây d ng trên b n nguyênơ ế ế ượ
t c: công b ng, nhanh chóng, hi u qu và ch p nh n đ c đ i v i các ượ
bên tranh ch p, phù h p v i m c tiêu b o toàn các quy n và nghĩa, phù
h p v i các hi p đ nh th ng m i có liên quan trên c s tuân th các quy ươ ơ
ph m c a lu t t p quán qu c t v gi i thích đi u c qu c t . ế ướ ế
Ngoài ra, WTO cũng s ti p t c áp d ng cách gi i quy t tranh ch p c a ế ế
GATT 1947 nh : tái l p s cân b ng gi a quy n và nghĩa v ; gi i quy tư ế
tích c c các tranh ch p; c m đ n ph ng áp d ng các bi n pháp tr đũa ơ ươ
khi ch a đ c phép c a WTO. Nguyên t c c m đ n ph ng áp d ng cácư ượ ơ ươ
bi n pháp tr ng ph t có ý nghĩa s ng còn đ i v i s t n t i c a h th ng
th ng m i toàn c u.ươ
4.Các c quan gi i quy t tranh ch pơ ế
Th t c gi i quy t tranh ch p trong WTO đ c th c hi n b i các c quan ế ượ ơ
khác nhau, m i c quan có ch c năng riêng bi t, t o nên tính đ c l p trong ơ
ho t đ ng đi u tra và thông qua quy t đ nh trong c ch này. ế ơ ế
C quan gi i quy t tranh ch p (DSB): ơ ế
C quan này th c ch t là Đ i h i đ ng WTO, bao g m đ i di n c a t tơ
c các qu c gia thành viên. DSB có quy n thành l p Ban h i th m, thông
qua các báo cáo c a Ban h i th m và c a C quan phúc th m, giám sát ơ
vi c thi hành các quy t đ nh, khuy n ngh gi i quy t tranh ch p, cho phép ế ế ế
đình ch th c hi n các nghĩa v và nh ng b (tr đũa). Tuy nhiên, DSB ượ
ch là c quan thông qua quy t đ nh ch không tr c ti p th c hi n vi c ơ ế ế
xem xét gi i quy t tranh ch p. ế
Các quy t đ nh c a DSB đ c thông qua theo nguyên t c đ ng thu n phế ượ
quy t. Đây là m t nguyên t c m i theo đó m t quy t đ nh ch không đ cế ế ượ
thông qua khi t t c thành viên DSB b phi u không thông qua. Đi u này ế
đ ng nghĩa v i vi c các quy t đ nh c a DSB h u nh đ c thông qua t ế ư ượ
đ ng vì khó có th t ng t ng m t quy t đ nh có th b b phi u ch ng ưở ượ ế ế
b i t t c các thành viên DSB. Nguyên t c này kh c ph c đ c nh c ượ ượ
đi m c b n c a c ch gi i quy t tranh ch p trong GATT 1947 n i áp ơ ơ ế ế ơ
d ng nguyên t c đ ng thu n truy n th ng - m i quy t đ nh ch đ c ế ượ
thông qua khi t t c các thành viên b phi u thông qua (m i thành viên ế
đ u có quy n ph quy t quy t đ nh) – m t rào c n trong vi c thông qua ế ế
các quy t đ nh c a c quan gi i quy t tranh ch p.ế ơ ế
Ban h i th m (Panel):
Ban H i th m bao g m t 3 - 5 thành viên có nhi m v xem xét m t v n
đ c th b tranh ch p trên c s các qui đ nh WTO đ c qu c gia ơ ượ
nguyên đ n vi n d n. Ban h i th m có ch c năng xem xét v n đ tranhơ
ch p trên c s các qui đ nh trong các Hi p đ nh c a WTO mà Bên nguyên ơ
đ n vi n d n nh là căn c cho đ n ki n đ giúp DSB đ a ra khuy nơ ư ơ ư ế
ngh /quy t ngh thích h p cho các bên tranh ch p. K t qu công vi c c a ế ế
Ban h i th m là m t báo cáo trình DSB thông qua, giúp DSB đ a ra các ư
khuy n ngh đ i v i các Bên tranh ch p. Trên th c t , đây là c quan tr cế ế ơ
ti p gi i quy t tranh ch p m c dù không n m quy n quy t đ nh (b i v iế ế ế
nguyên t c đ ng thu n ph quy t m i v n đ v gi i quy t tranh ch p ế ế
khi đã đ a ra tr c DSB đ u đ c “t đ ng” thông qua).ư ướ ượ
Các thành viên Ban h i th m đ c l a ch n trong s các quan ch c chính ượ
ph ho c các chuyên gia phi chính ph không có qu c t ch c a m t Bên
tranh ch p ho c c a m t n c cùng là thành viên trong m t Liên minh ướ
thu quan ho c Th tr ng chung v i m t trong các n c tranh ch p (víế ườ ướ
d : Liên minh Châu Âu). Ban ho t đ ng đ c l p, không ch u s giám sát
c a b t kỳ qu c gia nào.
C quan Phúc th m (SAB): ơ
C quan Phúc th m là m t thi t ch m i trong c ch gi i quy t tranhơ ế ế ơ ế ế
ch p c a WTO, cho phép báo cáo c a Ban h i th m đ c xem xét l i (khi ượ
có yêu c u), đ m b o tính đúng đ n c a báo cáo gi i quy t tranh ch p. ế
S ra đ i c a c quan này cũng cho th y rõ h n tính ch t xét x c a th ơ ơ
t c gi i quy t tranh ch p m i. ế
C quan Phúc th m g m 7 thành viên do DSB b nhi m v i nhi m kỳ 4ơ
năm (có th đ c b u l i 1 l n). Các thành viên C quan Phúc th m đ c ượ ơ ượ
l a ch n trong s nh ng nhân v t có uy tín và có chuyên môn đ c công ượ
nh n trong lĩnh v c lu t pháp, th ng m i qu c t và trong nh ng v n đ ươ ế
thu c ph m vi đi u ch nh c a các hi p đ nh liên quan. Tuy nhiên, vi c xét
x phúc th m trong t ng v vi c ch do 3 thành viên SAB th c hi n m t
cách đ c l p.
Khi gi i quy t v n đ tranh ch p, SAB ch xem xét l i các khía c nh pháp ế
lý và gi i thích pháp lu t trong Báo cáo c a Ban h i th m ch không đi u
tra l i các y u t th c ti n c a tranh ch p. K t qu làm vi c c a SAB là ế ế
m t báo cáo trong đó C quan này có th gi nguyên, s a đ i ho c đ o ơ
ng c l i các k t lu n trong báo cáo c a Ban h i th m. Báo cáo c a Cượ ế ơ
quan Phúc th m đ c thông qua t i DSB và không th b ph n đ i hay ượ
khi u n i ti p.ế ế
5.Trình t gi i quy t tranh ch p ế
Tham v n (Consultation)
Bên có khi u n i tr c h t ph i đ a ra yêu c u tham v n Bên kia (Đi u 4ế ướ ế ư
DSU). Vi c tham v n đ c ti n hành bí m t (không công khai) và không ượ ế
gây thi t h i cho các quy n ti p theo c a các Bên. Bên đ c tham v n ế ượ
ph i tr l i trong th i h n 10 ngày và ph i ti n hành tham v n trong vòng ế
30 ngày k t khi nh n đ c yêu c u (tr ng h p kh n c p – ví d hàng ượ ườ
hoá liên quan có nguy c h h ng, các th i h n này l n l t là 10 ngày vàơ ư ượ
20 ngày). Bên đ c tham v n có nghĩa v m b o vi c xem xét m tượ
cách c m thông và t o c h i tho đáng" cho Bên yêu c u tham v n. ơ
Th t c tham v n ch là th t c đ c ti n hành gi a các Bên v i nhau. ượ ế
DSB đ c thông báo v th t c này và có trách nhi m thông báo cho cácượ
qu c gia thành viên v yêu c u tham v n nh ng c quan này không tr c ư ơ
ti p tham gia vào th t c tham v n. Các qu c gia khác có th xin tham giaế
vào vi c tham v n này n u Bên b tham v n th a nh n r ng các qu c gia ế
này có “quy n l i th ng m i th c ch t” trong vi c tham v n này. ươ
Thông th ng các qu c gia đ u có g ng gi i quy t các b t đ ng giaiườ ế
đo n tham v n nh m h n ch đ n m c t i đa các thi t h i v l i ích cho ế ế
t t c các bên đ ng th i đ m b o tính bí m t c a các thông tin liên quan
đ n tranh ch p.ế
Tuy nhiên, các qui đ nh v tham v n trong WTO cũng b c l m t s h n
ch nh t đ nh nh : làm th nào đ đ nh l ng ho c ki m nghi m đ cế ư ế ượ ượ
vi c th c hi n nghĩa v “tham v n m t cách thông c m” c a Bên đ c ượ
yêu c u tham v n; tr ng h p tham v n đ t đ c m t tho thu n thì ườ ượ
thông báo v k t qu tham v n c n ph i chi ti t đ n m c nào đ các ế ế ế
Thành viên khác c a WTO và c quan có th m quy n ki m tra đ c tính ơ ượ
h p pháp c a tho thu n tham v n (tránh hi n t ng tho thu n đ t ư
đ c đ n thu n ch là s tho hi p v l i ích gi a các bên mà không d aượ ơ
trên các qui đ nh c a WTO và th c t vi ph m v n t n t i…) ế
Môi gi i, Trung gian, Hoà gi i
Bên c nh th t c tham v n, DSU còn qui đ nh các hình th c gi i quy t ế
tranh ch p mang tính “chính tr ” khác nh môi gi i, trung gian, hoà gi i. ư
Các hình th c này đ c ti n hành trên c s t nguy n, bí m t gi a các ượ ế ơ
Bên t i b t kỳ th i đi m nào sau khi phát sinh tranh ch p (ngay c khi Ban
h i th m đã đ c thành l p và đã ti n hành ho t đ ng). T ng t nh ượ ế ươ ư
v y, các th t c này cũng có th ch m d t vào b t kỳ lúc nào. DSU không
xác đ nh bên nào (nguyên đ n hay b đ n) có quy n yêu c u ch m d t nên ơ ơ