BÁO CÁO
K T QU T ĐÁNH GIÁ CH T L NG CH NG TRÌNH ĐÀO T O ƯỢ ƯƠ
NGH MAY TH I TRANG, TRÌNH Đ TRUNG C P
PHẦN I. GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ GDNN, KHOA/ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Thông tin khái quát về cơ sở giáo dục nghề nghiệp
1. 1. Tên sở dạy nghề: Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Giáo dục
thường xuyên Bắc Quang
1. 2. Địa chỉ: Tổ 13 Thị trấn Việt Quang, Huyện Bắc Quang, Tỉnh Hà Giang
Tel: 0219.3821.918; 0219.3823.821; 0219.382281 Fax:02193823369
Mail:trungcapnghebacquang@gmail.com
1.3. Lãnh đạo cấp Trường: Kiều Ngọc Lễ
1.4. Trung tâm được thành lập theo quyết định số: 1447/QĐ-UBND, ngày
26/06/2006 của ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang.
1.5. Giấy chứng nhận đăng hoạt động giáo dục nghề nghiề nghiệp số:
69/GCNĐK –SLĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Sở Lao động Thương
binh và Xã hội tỉnh Hà Giang.
1.6. Đổi tên trường: Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-UBND, ngày 22/9/2016
của UBND tỉnh Giang, về việc đổi tên Trường thành Trường trung cấp nghề
Dân tộc nội trú Bắc Quang. Quyết định đổi tên trường số: 717/QĐ-UBND ngày
18/4/2018 của UBND tỉnh Hà Giang, về việc sát nhập Trung tâm - Giáo dục thường
xuyên huyện Bắc Quang, vào Trường trung cấp nghề Dân tộc nội trú Bắc Quang,
trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, thành Trường Trung cấp Dân tộc
nội trú – Giáo dục thường xuyên Bắc Quang.
1.7. Quy chế tổ chức hoạt động được ban hành theo quyết định số:
108/QĐ-TTCN ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường TCDTNT -
GDTX Bắc Quang, về việc phê duyệt điều lệ phê duyệt quy chế hoạt động của
trường Trung cấp Dân tộc nội trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang.
1. 8. Tổ chức bộ máy:
- Chi bộ; BGH; Hội đồng trường; Công đoàn; Đoàn thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh; Hội chữ thập đỏ; Hội khuyến học.
- 5 Phòng nghiệp vụ: Phòng Đào tạo Kiểm định chất lượng; Phòng Tuyển
sinh Quan hệ doanh nghiệp; Phòng Công tác HSSV; Phòng Kế hoạch tài vụ;
Phòng Hành chính – tổ chức – quản trị
- 4 Khoa chuyên môn: Khoa bản; Khoa Nông lâm thủy sản chế biến;
Khoa Điện – điện tử; Khoa Giáo dục thường xuyên.
1.9. Năm thành lập trường:
- Năm thành lập đầu tiên: ngày 26 tháng 6 năm 2006
- Năm thành lập trường trung cấp nghề: ngày 02 tháng 12 năm 2011
- Năm đổi tên Trường trung cấp nghề Dân tộc nội trú Bắc Quang: ngày 22
1
tháng 9 năm 2016.
- Năm sát nhập TTGDNN-GDTX vào trường TCDTNT Bắc Quang: Trường
TCDTNT – GDTX Bắc Quang, ngày 14 tháng 4 năm 2018.
1.10. Loại hình trường: Công lập Tư thục
2. Thông tin khái quát về Khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo
2.1 Cơ cấu tổ chức
- Cơ cấu tổ chức gồm: 13 người
+ 01 Trưởng khoa;
+ 02 Tổ trưởng bộ môn;
+ 10 Giáo viên.
2.2. Chức năng nhiệm vụ
- Thực hiện tiến đ đào tạo, kế hoạch giảng dạy, học tập các hoạt động
ngoại khóa khác theo chương trình, kế hoạch hàng năm của trường.
- Thực hiện việc biên soạn chương trình, giáo trình, học liệu dạy nghề khi
được phân công; tổ chức đổi mới nghiên cứu nội dung, cải tiến phương pháp dạy
nghề nhằm nâng cao chất lượng đào tạo;
- Thực hiện các hoạt động thực nghiệm, nghiên cứu khoa học, ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ vào quá trình dạy nghề;
- Quản lý giáo viên, nhân viên, người học nghề thuộc Khoa;
- Qun lý s dng hiệu quả cơ s vật cht, thiết bị theo quy đnh ca Nhà
trường;
3. Thông tin về chương trình đào tạo
3.1 Tên ngành, nghề: May thời trang
3.2 Mã ngành, nghề: 5540205
3.3 Trình độ đào tạo: Trung cấp
3.4 Hình thức đào tạo: Chính quy
3.5 Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở
3.6 Thời gian đào tạo: 1,5 năm
3.7. Mục tiêu đào tạo
3.7.1. Mục tiêu chung: Nhằm đào tạo nguồn nhân lực cho các sở,
doanh nghiệp, đơn vị sản xuất may mặc hàng loạt hoặc thiết kế sản phẩm đơn
chiếc. năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo; đạo đức,
sức khỏe; trách nhiệm nghề nghiệp; khả năng sáng tạo thích ứng với
môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao hiệu
quả, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành
khóa học khả năng tìm kiếm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ
cao hơn.
3.71.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được nội dung cơ bản của nghề may thời trang
+ Trình bày được các nguyên, phụ liệu may;
2
+ Trình bày được nguyên hoạt động, tính năng, tác dụng của một số thiết bị
cơ bản trên dây chuyền may;
+ Thiết kế và may hoàn thiện được các kiểu quần âu, áo sơ mi và áo Jacket;
+ Có kiến thức cơ bản về an toàn lao động, tính chất vật liệu may;
- Về kỹ năng:
+ Lựa chọn được các nguyên, phụ liệu phù hợp với từng sản phẩm may thời
trang;
+ Sử dụng thành thạo một số thiết bị may cơ bản
+ Thiết kế, cắt, may được các kiểu quần âu, sơ mi, áo jacket đảm bảo kỹ thuật
và hợp thời trang;
+ khả năng làm việc độc lập trên các công đoạn lắp ráp sản phẩm thời
trang;
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ tính độc lập chịu trách nhiệm trong việc thiết kế, may các sản phẩm
đơn chiếc và các sản phẩm trong dây chuyền sản xuất.
+ ý thức tổ chức kỷ luật, luôn chấp hành các nội quy, quy chế của nhà
trường, cơ sở sản xuất.
+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến.
+ Có sc kho, lòng yêu ngh, có ý thc đy đ v bn thân, vi cng đng và xã hi
1.3. Vị t việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, học sinh thể trực tiếp tham gia sản xuất trên y chuyền
may công nghiệp hoặc tự thiết kế, cắt, may các sản phẩm đơn chiếc.
3.8. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 22 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 72 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung 6 môn: 285 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn 14 môn: 1515 giờ
- Khối lượng thuyết: 431 giờ; Thực hành, thực tập: 1025 giờ; Kiểm tra: 59
giờ
- Thời gian ôn, thi hết môn học, mô đun/Thi tốt nghiệp 6 tuần = 180 giờ.
3
PH N II.
K T QU T ĐÁNH GIÁ CH T L NG CH NG TRÌNH ĐÀO ƯỢ ƯƠ T O
1. T ng quan chung
1.1. Căn c t đánh giá
- B tiêu chí, tiêu chu n ki m đnh ch t l ng do B tr ng B Lao đng Th ng ượ ưở ươ
binh và Xã h i ban hành ngày 08 tháng 06 năm 2017 theo Thông t 15/2017/TT- ư
BLĐTBXH.
- H s , tài li u, c s v t ch t, các đi u ki n ho t đng th c t …và chi n l c ơ ơ ế ế ượ
phát tri n c a Nhà tr ng. ườ
1.2. M c đích t đánh giá
Đánh giá, xác đnh m c đ th c hi n m c tiêu, ch ng trình, n i dung ươ giáo d c
ngh nghi p , c s v t ch t, trang thi t b th c hành, d ch v cho ng i h c c a nhàơ ế ườ
tr ng và các đi u ki n h c t p c a h c sinh, gi ng d y c a giáo viên so v i b tiêu chí.ườ
Xác đnh m c đ đt đc c a nhà tr ng thông qua vi c đi chi u, so sánh v i ượ ườ ế
các yêu c u c a b tiêu chí (bao g m các tiêu chu n và ch s ) ki m đnh ch t l ng đào ượ
t o ngh c a Tr ng Trung c p dân t c n i trú - Giáo d c th ng xuyên B c Quang. ườ ườ
Phát hi n các đi m không phù h p c n c i thi n trong th i gian ng n, trung, dài
h n và qua đó giúp tr ng ho ch đnh Chi n l c phát tri n các ngu n l c trong t ng ườ ế ượ
giai đo n, ti n t i xây d ng tr ng tr thành đn v ế ườ ơ giáo d c ngh nghi p đt ch t
l ng cao. ượ
1.3. Yêu c u t đánh giá
- Th hi n s bình đng, khách quan, trung th c và minh b ch trong quá trình t ki m
đnh.
- H p tác, trao đi, th o lu n công khai v i t t c các thành viên trong tr ng. ườ
- Đm b o đúng th i gian theo k ho ch. ế
1.4. Ph ng pháp t đánh giáươ
- Nghiên c u b tiêu chí, tiêu chu n ki m đnh ch t l ng c a ượ T ng c c Giáo d c
ngh nghi p v vi c h ng d n đánh giá tiêu chu n KĐCL ch ng trình đào t o trình ướ ươ
đ s c p, trung c p và cao đng năm 2018 ơ và các tài li u, h s minh ch ng kèm theo. ơ
- Thu th p thông tin, phân tích, t ng h p, th ng kê, so sánh, rà soát các ho t đng c a
tr ng và ch n l c nh ng ch ng c đ ch ng minh.ườ
- Kh o sát th c t , th o lu n, l y ý ki n v i các đn v , cán b qu n lý, giáo viên, ế ế ơ
ng i h c và ng i s d ng lao đng.ườ ườ
1.5. Các b c ti n hành t đánh giá ướ ế
- Xác đnh m c đích, ph m vi t ki m đnh.
- Thành l p H i đng ki m đnh ch t l ng c a nhà tr ng. ượ ườ
- Xây d ng k ho ch t ki m đnh. ế
- Thu th p thông tin và nh ng ch ng c đ minh ch ng.
- X lý phân tích các thông tin và nh ng ch ng c thu đc đ minh ch ng. ượ
- Ki m đnh m c đ mà nhà tr ng đã đt đc theo t ng tiêu chí, tiêu chu n. ườ ượ
4
- Vi t báo cáo k t qu t ki m đnh.ế ế
- Công b công khai k t qu t ki m đnh trong n i b tr ng. ế ư
2. T đánh giá
2.1. T ng h p k t qu t đánh giá ế
TT Tiêu chí, tiêu chu n
(Ghi đy đ n i dung tiêu chí, tiêu chu n)
Đi m
chu n
T đánh
giá c a
c s giáoơ
d c ngh
nghi p v
ch ngươ
trình đào
t o
ĐỀ XUẤT CẤP ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC
Đạt/Khôn
g đạt tiêu
chuẩn
kiểm định
Tổng điểm 100 92
1 Tiêu chí 1-Mc tiêu, qun lý và tài chính 6 6
Tiêu chun 1: Mc tiêu ca chương trình
đào to phù hp vi mc tiêu ca cơ s đào
to và nhu cu th trưng lao đng, đưc công
b công khai và đưc rà soát, điu chnh theo
quy định.
2 2
Tiêu chun 2: Cơ s đào to có văn bn
giao nhim v c th cho khoa/đơn v ph
trách chương trình đào to và các đơn v có
liên quan đến vic thc hin chương trình đào
to; khoa/đơn v ph trách chương trình đào
to hoàn thành các nhim v đưc giao liên
quan đến chương trình đào to.
2 2
Tiêu chun 3: Hàng năm, cơ s đào to
nghiên cu, xác đnh đnh mc chi ti thiu
cho mt ngưi hc, đm bo chât lưng ca
chương trình đào to và có đ ngun thu hp
pháp đ thc hin chương trình đào to.
2 2
2 Tiêu chí 2 - Hot đng đào to 14 12
Tiêu chun 1: Hàng năm, cơ s đào to
thc hin công tác tuyn sinh theo quy đnh;
kết qu tuyn sinh đt ti thiu 80% ch tiêu
theo kế hoch ca cơ s đào to.
2 2
Tiêu chun 2: Cơ s đào to có kế hoch 2 2
5