CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ I Số: 413/QĐ- CĐNĐT1 Hải Dương, ngày 03 tháng 10 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH V/v ban hành chương trình ñào tạo
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THỦY I
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006; Căn cứ Quyết ñịnh số 657/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 3 năm 2008 của Bộ trư- ởng Bộ Giao thông vận tải quy ñịnh nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và cơ cấu tổ chức của Trường Cao ñẳng nghề Giao thông vận tải ñường thủy 1; Căn cứ Quyết ñịnh số 47/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng- Thương binh và Xã hội về việc Ban hành chương trình khung trình ñộ trung cấp nghề, chương trình khung trình ñộ cao ñẳng nghề cho nghề "Hàn"; Xét ñề nghị của trưởng phòng Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Chương trình ñào tạo nghề Hàn trình ñộ cao ñẳng nghề (có nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Trưởng các phòng, khoa có liên quan trong trường chịu trách nhiệm thi hành quyết ñịnh này. Nơi nhận: - Như ñiều 3 - Cục ĐSVN (ñể b/c) - Sở LĐ-TB&XH Hải Dương (ñể b/c) - Lưu: VT + ĐT
Hiệu trưởng (Đã ký) Nguyễn Thế Vượng
1
CỤC ĐƯỜNG SÔNGVIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ HÀN (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 413/QĐ- CĐNĐT1 ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng trường CĐ nghề GTVT ñường thuỷ 1)
Hải Dương – Năm 2008
2
CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ (Ban hành theo quyết ñịnh số 413/CĐNĐT1 ngày03 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng Trường Cao ñẳng nghề giao thông vận tải Đường thuỷ 1)
Tên nghề: Hàn Mã nghề: 50510909 Trình ñộ ñào tạo: Cao ñẳng nghề Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương ñương; Số lượng môn học/ mô-ñun ñào tạo: 41 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao ñẳng nghề, 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp - Kiến thức.
+ Nắm vững các kiến thức cơ bản về công nghệ hàn ñể vận dụng một cách sáng tạo vào việc tính toán kết cấu hàn, các vật liệu sử dụng trong nghề hàn, xác ñịnh chế ñộ hàn, thiết kế quy trình công nghệ hàn và các công việc khác của người thợ hàn. - Kỹ năng.
+ Hàn các mối hàn và kết cấu hàn phức tạp chế tạo từ các vật liệu thường dùng trong công nghiệp và dân dụng bằng các phương pháp hàn thủ công, bán tự ñộng và tự ñộng ñạt yêu cầu kỹ thuật, theo quy trình hoàn chỉnh, ñảm bảo tính thẩm mỹ, tiết kiệm và an toàn.
+ Có khả năng làm việc ñộc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có ñạo
ñức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe; có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình ñộ cao hơn. 1.2. Chính trị, ñạo ñức; Thể chất và quốc phòng - Chính trị, ñạo ñức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác- Lênin, hiến pháp, pháp luật và luật lao ñộng. Nắm vững quyền và nghĩa vụ của nguời công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
+ Có hiểu biết về ñường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của
giai cấp công nhân Việt Nam, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam nói chung và của người thợ Hàn nói riêng.
+Có khả năng làm việc ñộc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng
kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có ñạo ñức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công
nghiệp nhằm tạo ñiều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình ñộ cao hơn. - Thể chất, quốc phòng:
3
+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, ñạt tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy ñịnh nghề ñào tạo.
+ Có những kiến thức, kĩ năng cơ bản cần thiết theo chương trình giáo
dục quốc phòng; Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU 2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian ñào tạo: 3 năm - Thời gian học tập: 131 tuần - Thời gian thực học: 4310 h
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 210h;Trong ñó thi tốt nghiệp:60h
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 h - Thời gian học các môn học, môñun ñào tạo nghề: 3860 h + Thời gian học bắt buộc: 2600 h ; Thời gian học tự chọn: 1260 h + Thời gian học lý thuyết: 952 h ; Thời gian học thực hành: 2908h.
3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC. 3.1. Danh mục các môn học, mô ñun ñào tạo, thời gian và phân bố thời gian từng môn học/ mô ñun ñào tạo bắt buộc.
Thời gian ñào tạo
Tên học, mô ñun
Mã MH, MĐ Năm học Học kỳ
I Các môn học chung
MH01 Chính trị MH02 Pháp luật MH03 Giáo dục thể chất MH04 Giáo dục quốc phòng MH05 Tin học MH06 Ngoại ngữ
II Thời gian của môn học, mô ñun (giờ) Tổng Trong ñó số Giờ Giờ TH LT 0 450 90 30 60 75 75 120 2908 952 450 90 30 60 75 75 120 3860 I II I II I I 1 1 1 1 1 1
Các môn học, mô-ñun ñào tạo nghề
II.1 Các môn học, mô ñun kỹ thuật cơ sở
540 75 212 30 328 45 I 1
MH07 Vẽ kỹ thuật cơ khí MH08 Dung sai lắp ghép và ño lường kỹ 45 24 21 I 2
thuật MH09 Vật liệu cơ khí MH10 Cơ kỹ thuật MH11 Kỹ thuật ñiện - Điện tử công nghiệp 45 60 45 24 39 30 21 21 15 I II I 1 1 2
4
MH12 Kỹ thuật An toàn và Bảo hộ lao ñộng MĐ13 Kỹ thuật nguội 1 1 I I 30 120 15 30 15 90
MĐ14 Kỹ thuật gò 1 I 120 20 100
II.2 Các môn học, mô ñun chuyên môn
nghề
1 1 1 1 1 2 2 2 2 I II I II II I II I I 3320 160 60 240 200 60 120 120 80 60 740 40 15 60 50 15 30 30 20 15 2580 120 45 180 150 45 90 90 60 45
MĐ15 Chế tạo phôi hàn MĐ16 Gá lắp kết cấu hàn MĐ17 Hàn ñiện cơ bản MĐ18 Hàn ñiện nâng cao MĐ19 Hàn khí MĐ20 MIG, MAG cơ bản MĐ21 MIG, MAG nâng cao MĐ22 Hàn TIG MĐ23 Hàn vảy MĐ24 Hàn thép các bon trung bình, thép 2 I 60 15 45 các bon cao
MĐ25 Hàn ống MĐ26 Hàn ñắp MĐ27 Thực tập sản xuất MH28 Tổ chức quản lý sản xuất MĐ29 Hàn ống chất lượng cao MĐ30 Hàn bình chịu áp lực cao MĐ31 Kiểm tra chất lượng mối hàn MĐ32 Tính toán kết cấu hàn MĐ33 Hàn tiếp xúc (Hàn ñiện trở) 2 2 2 3 3 3 3 3 2 II I II II I I II II I 80 60 280 40 150 150 120 80 180 20 15 0 20 40 40 30 20 30 60 45 280 20 110 110 90 60 150
MĐ34 Hàn ống thép C bằng phương pháp 2 II 160 30 130 hàn TIG, MIG/MAG
MĐ35 Cắt kim loại bằng Oxi- Khí cháy, Hồ 2 I 160 40 120 quang Plasma trên máy cắt CNC
MĐ36 Hàn kim loại màu và hợp kim màu 2 II 80 10 70
MĐ37 Hàn Tôn dày 3 I 120 20 100
MĐ38 Hàn Gang 3 I 80 20 60
MĐ39 Nâng cao hiệu quả công việc 3 II 80 30 50
MĐ40 Thiết kế ñồ án môñun công nghệ hàn 3 II 160 40 120 ñiện nóng chày
180
MĐ41 Thực tập tốt nghiệp Tổng cộng 3 II 135 45 4310 1402 2908
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học,mô ñun ñào tạo nghề: (Nội dung chi tiết ñược kèm theo phụ lục A, B)
5
IV.THI TỐT NGHIỆP. STT Môn thi Chính trị 1
Kiến thức, kỹ năng nghề - Lý thuyết nghề 2
Thời gian thi Không quá 120 phút Không quá 180 phút Không quá 24h Không quá 24h 3 4
- Thực hành nghề - Môñun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết và thực hành) Hình thức thi Viết, vấn ñáp, trắc nghiệm Viết, vấn ñáp, trắc nghiệm Bài thi thực hành Bài thi lý thuyết và thực hành
6
Phụ lục A : CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHUNG
7
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CHÍNH TRỊ
Mã số môn học: MH01 Thời gian môn học: 90h (Lý thuyết: 90h; Thực hành: 0h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn Chính trị là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng và là một trong những môn học tham gia vào thi tốt nghiệp. 2. Môn Chính trị là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng.
II. MỤC TIÊU
- Môn học cung cấp một số hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng và tấm gương ñạo Hồ Chí Minh, ñường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền thống quý báu của dân tộc và của giai cấp công nhân Việt Nam.
- Môn học góp phần ñào tạo người lao ñộng bổ sung vào ñội ngũ giai cấp công nhân, tham gia công ñoàn Việt Nam, giúp người học nghề tự ý thức rèn luyện, học tập ñáp ứng yêu cầu về tri thức và phẩm chất chính trị phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước.
III. YÊU CẦU
Người học nghề sau khi học môn Chính trị phải ñạt ñược những yêu cầu sau:
1. Kiến thức:
- Nắm ñược kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, ñường lối của Đảng CSVN.
- Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp công nhân
và Công ñoàn Việt Nam.
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức ñã học ñể rèn luyện trở thành người lao ñộng mới có phẩm chất chính trị, có ñạo ñức tốt và năng lực hoàn thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước.
3. Thái ñộ: có ý thức trách nhiệm thực hiện ñường lối của Đảng, pháp luật Nhà nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ ñược giao. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
STT Tên bài
Lý thuyết Thảo luận Kiểm tra Tổng số giờ
1 1 1
2 4 1 5
4 2 6 3 Mở ñầu: Đối tượng, nhiệm vụ môn học chính trị Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
4 Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát 4 1 1 6
8
5 4 1 5
6 4 1 6 1
7 4 2 6
8 5 1 7 1
9 5 4 10 1
10 5 2 7
11 4 2 6
4 1 6 1 12
4 2 6 13
4 2 6 14
4 2 7 1 15 triển xã hội Bài 4: Bản chất và các giai ñoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam Bài 7: Đảng CSVN- người tổ chức và lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng Bài10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hoá, xã hội, con người Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh và mở rộng quan hệ ñối ngoại Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết dân tộc và tôn giáo Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam Bài 14: Giai cấp công nhân và Công ñoàn Việt Nam
6 Cộng 60 24 90
2. Nội dung chi tiết:
Mở ñầu: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ môn học Chính trị 1. Đối tượng nghiên cứu, học tập 2. Chức năng, nhiệm vụ 3. Phương pháp và ý nghĩa học tập. Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin 1. C. Mác, Ph. Ăng ghen sáng lập học thuyết 1.1. Các tiền ñề hình thành 1.2. Sự ra ñời và phát triển học thuyết (1848-1895) 2. V.I Lênin phát triển học thuyết Mác ( 1895- 1924) 2.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 2.2. CNXH từ lý luận trở thành hiện thực 3. Chủ nghĩa Mác- Lênin từ 1924 ñến nay 3.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 3.2. Đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực. Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng
9
1. Chủ nghĩa duy vật khoa học 1.1. Các phương thức tồn tại của vật chất 1.2. Nguồn gốc và bản chất của ý thức 2. Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 2.1. Những nguyên lý tổng quát 2.2. Những quy luật cơ bản 3. Nhận thức và hoạt ñộng thực tiễn 3.1. Bản chất của nhận thức 3.2. Vai trò của thực tiễn với nhận thức. Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát triển xã hội 1. Sản xuất và phương thức sản xuất 1.1. Những quy luật cơ bản 1.2. Sự biến ñổi của phương thức sản xuất 2. Đấu tranh giai cấp, nhà nước và dân tộc, gia ñình và xã hội 2.1. Giai cấp và ñấu tranh giai cấp 2.2. Nhà nước và dân tộc 2.3. Gia ñình và xã hội 3. Ý thức xã hội 3.1. Tính chất của ý thức xã hội 3.2. Một số hình thái ý thức xã hội. Bài 4. Bản chất và các giai ñoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản 1. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản 1.1. Những tiền ñề hình thành 1.2. Giai ñoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản 2. Giai ñoạn ñộc quyền của chủ nghĩa tư bản 2.1. Bản chất của chủ nghĩa ñế quốc 2.2. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản. Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và quá ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 1. Chủ nghĩa xã hội 1.1. Tính tất yếu và bản chất của CNXH 1.2. Các giai ñoạn phát triển của CNXH 2. Quá ñộ tiến lên CNXH ở Việt Nam 2.1. Cơ sở khách quan của thời kỳ quá ñộ 2.2. Nội dung của thời kỳ quá ñộ lên CNXH. Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 1. Sự hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam 1.1. Sự hình thành dân tộc Việt Nam 1.2. Dân tộc Việt Nam trong tiến trình lịch sử 2. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 2.1. Cơ sở hình thành truyền thống yêu nước 2.2. Biểu hiện nổi bật của truyền thống yêu nước Việt Nam.
10 Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam - Người tổ chức và lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1. Thắng lợi to lớn của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng 1.1. Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam 1.2. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng 2. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước 2.1. Đảng là hạt nhân lãnh ñạo hệ thống chính trị 2.2. Sự lãnh ñạo ñúng ñắn của Đảng là nhân tố hàng ñầu bảo ñảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam. Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh 1. Tư tưởng Hồ Chí Minh 1.1. Nguồn gốc và quá trình hình thành 1.2. Nội dung cơ bản 2. Tầm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh 2.1. Hồ Chí Minh, tấm gương tiêu biểu của truyền thống ñạo ñức của dân tộc Việt Nam 2.2. Học tập và làm theo tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh. Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng 1. Đổi mới lấy phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm 1.1. Tính khách quan và tầm quan trọng của phát triển kinh tế 1.2. Quan ñiểm cơ bản của Đảng về phát triển kinh tế 2. Nội dung cơ bản ñường lối phát triển kinh tế 2.1. Hoàn thiện kinh tế thị trường ñịnh hướng XHCN 2.2. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức 2.3. Phát triển kinh tế gắn với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. Bài 10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hoá, xã hội, con người 1. Xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, ñậm dà bản sắc dân tộc 1.1. Văn hoá là nền tảng tinh thần xã hội 1.2. Quan ñiểm và phương hướng phát triển văn hoá 2. Thực hiện các chính sách xã hội vì con người 2.1. Những quan ñiểm cơ bản của Đảng 2.2. Chủ trương và giải pháp thực hiện. Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh và ñối ngoại của Đảng 1. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng 1.1. Quan ñiểm và tư tưởng chỉ ñạo 1.2. Nhiệm vụ quốc phòng và an ninh 2. Mở rộng quan hệ ñối ngoại, chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế 2.1. Mở rộng quan hệ ñối ngoại 2.2. Chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế.
11
Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết dân tộc và tôn giáo 1. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết dân tộc 1.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết toàn dân tộc 1.2.Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng 2. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết tôn giáo 2.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết tôn giáo 2.2. Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng. Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1. Tầm quan trọng của xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 1.1. Sự cần thiết xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN 1.2. Bản chất nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 2. Phương hướng nhiệm vụ và giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2.1. Phương hướng, nhiệm vụ 2.2. Giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. Bài 14. Giai cấp công nhân và công ñoàn Việt Nam 1. Giai cấp công nhân Việt Nam 1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển 1.2. Những truyền thống tốt ñẹp 1.3. Quan ñiểm của Đảng về phát triển giai cấp công nhân 2. Công ñoàn Việt Nam 2.1. Sự ra ñời và quá trình phát triển 2.2. Vị trí, vai trò và tính chất hoạt ñộng
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Tổ chức giảng dạy
- Giáo viên giảng dạy môn Chính trị là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm. Các trường phải có Tổ bộ môn Chính trị do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng ñược Hiệu trưởng uỷ quyền trực tiếp chỉ ñạo việc quản lý, giảng dạy.
- Để thực hiện chương trình một cách hiệu quả, khuyến khích giáo viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giảng dạy học môn Chính trị với các phong trào thi ñua của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, của ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ quản, gắn lý luận với thực tiễn ñể ñịnh hướng nhận thức và rèn luyện chính trị cho người học nghề.
- Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn chính trị 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá
Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học chính trị của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/ 2007/ QĐ- BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội./.
12
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: PHÁP LUẬT
Mã số môn học: MH02 Thời gian môn học: 30h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 0h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn học Pháp luật là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng. 2. Môn học Pháp luật là một trong những nội dung quan trọng của dạy nghề, nhằm mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ. II. MỤC TIÊU
Môn học Pháp luật thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện, rèn luyện thói quen và xây dựng nếp sống, hành vi ứng xử theo pháp luật cho người học nghề ñể thực hiện nghĩa vụ và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của công dân, có ý thực chấp hành pháp luật lao ñộng, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tham gia xây dựng và bảo vệ trật tự, kỷ cương xã hội, tự giác chấp hành pháp luật.
Môn học cung cấp một số kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật và một
số lĩnh vực pháp luật thiết yếu phù hợp với từng trình ñộ. III. YÊU CẦU
Người học nghề sau khi học môn học Pháp luật phải ñạt ñược những yêu cầu sau:
1. Kiến thức: Trình bày ñược một cách có hệ thống kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; hiểu ñược những kiến thức pháp luật chuyên ngành liên quan trực tiếp ñến quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng. 2. Kỹ năng: Có hành vi ứng xử theo pháp luật trong cuộc sống, học tập, lao ñộng. 3. Thái ñộ:
- Tự giác thực hiện pháp luật và nghĩa vụ công dân, tham gia ñấu tranh phòng ngừa vi phạm pháp luật, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, bảo vệ pháp luật.
- Biết tự tìm hiểu pháp luật.
IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát va phân bố thời gian:
Thời gian
STT Tên bài
1 Bài 1: Một số vấn ñề chung về Nhà nước Lý thuyết 2 Thảo luận 1 Kiểm tra Tổng số giờ 3
và Pháp luật
2 Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 3 Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật 2 2 1 1 3 3
Dạy nghề
4 Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 5 Kiểm tra 6 Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 7 Bài 6: Luật Nhà nước 8 Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hôn 4 5 1.5 1.5 1 1 0.5 0.5 1 5 1 6 2 2
13
nhân gia ñình
2 9 Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật kinh 1.5 0.5
doanh
2 10 Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật hành 1.5 0.5
chính 11 Kiểm tra
1 2 1 30 TỔNG CỘNG 21 7
2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Một số vấn ñề về Nhà nước và Pháp luật 1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng của Nhà nước 1.1. Nguồn gốc của Nhà nước 1.2. Bản chất của Nhà nước 1.3. Chức năng của Nhà nước 2. Nguồn gốc, bản chất và vai trò của Pháp luật 2.1. Nguồn gốc của pháp luật 2.2. Bản chất của pháp luật 2.3. Vai trò của pháp luật 3. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 3.1. Bản chất, chức năng của Nhà nước CHXHCN Việt Nam 3.2. Bộ máy Nhà nước 3.3. Nguyên tắc tổ chức và hoạt ñộng của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam. Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 1. Khái niệm hệ thống pháp luật 1.1. Quy phạm pháp luật, chế ñịnh pháp luật, ngành luật 1.2. Hệ thống các ngành luật của nước ta hiện nay 2.. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 2.1. Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật 2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước ta hiện nay Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật Dạy nghề 1. Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của Luật Dạy nghề 2. Nhiệm vụ, quyền của người học nghề 3. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở dạy nghề 4. Quản lý Nhà nước về dạy nghề. Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 1. Khái niệm và nguyên tắc của luật Lao ñộng 1.1. Khái niệm luật Lao ñộng. 1.2. Các nguyên tắc cơ bản của luật Lao ñộng. 2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng 2.1. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng 2.2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản người sử dụng lao ñộng
14 3. Vai trò, quyền hạn của tổ chức Công ñoàn trong quan hệ với người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng 3.1. Hệ thống tổ chức Công ñoàn Việt nam 3.2. Quyền và trách nhiệm của tổ chức Công ñoàn. Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 1. Hợp ñồng lao ñộng và thoả ước lao ñộng tập thể 1.1. Hợp ñồng lao ñộng 1.2. Thoả ước lao ñộng tập thể 2. Tiền lương và bảo hiểm xã hội 2.1.Tiền lương 2.2. Bảo hiểm xã hội 3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi; kỷ luật lao ñộng, trách nhiệm vật chất; an toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng 3.1. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi 3.2. Kỷ luật lao ñộng; trách nhiệm vật chất 3.3. An toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng. 4. Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng; giải quyết tranh chấp lao ñộng; 4.1.Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng 4.2. Giải quyết tranh chấp lao ñộng. Bài 6: Luật Nhà nước (Luật Hiến pháp) 1. Luật Nhà nước trong hệ thống pháp luật Việt Nam 1.1. Khái niệm Luật Nhà nước 1.2. Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam 2. Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1992 2.1. Chế ñộ chính trị và chế ñộ kinh tế 2.2. Chính sách văn hóa - xã hội 2.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hôn nhân gia ñình 1. Pháp luật dân sự 1.1. Khái niệm luật Dân sự, quan hệ pháp luật dân sự 1.2. Một số chế ñịnh cơ bản của luật Dân sự 1.3. Trình tự, thủ tục xét xử và giải quyết các vụ kiện dân sự 2. Pháp luật về hôn nhân và gia ñình 2.1. Khái niệm Luật Hôn nhân và Gia ñình 2.2. Những nguyên tắc cơ bản của Luật Hôn nhân và gia ñình 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật Hôn nhân và Gia ñình. Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1. Khái niệm pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1.1. Khái niệm pháp luật kinh tế 1.2. Khái niệm pháp luật kinh doanh
15 2. Những nội dung chủ yếu của pháp luật về hợp ñồng kinh tế, các loại hình doanh nghiệp và phá sản doanh nghiệp 2.1. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về hợp ñồng kinh tế 2.2. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về các loại hình doanh nghiệp 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phá sản doanh nghiệp. Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật hành chính 1. Pháp luật hình sự 1.1. Khái niệm và vai trò của Luật Hình sự 1.2. Tội phạm và hình phạt 1.3. Trình tự, thủ tục khởi tố, ñiều tra, truy tố, xét xử và thi hành bản án hình sự 2. Pháp luật hành chính 2.1. Khái niệm Luật Hành chính và cơ quan hành chính Nhà nước, hệ thống luật hành chính 2.2. Trách nhiệm hành chính, vi phạm hành chính và xử lý vi phạm hành chính 2.3. Công chức, viên chức Nhà nước; Quyền hạn và trách nhiệm, khen thưởng và kỷ luật ñối với công chức, viên chức Nhà nước. IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy
- Giáo viên giảng dạy môn Pháp luật có thể là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm hoặc giáo viên thỉnh giảng từ các cơ quan Tư pháp, cơ quan bảo vệ pháp luật ở ñịa phương, trung ương.
- Phần thảo luận, luyện tập tình huống pháp luật nhằm mục ñích củng cố, ghi nhớ, khắc sâu kiến thức ñã học. Khuyến khích các giáo viên, giảng viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực.
- Trong quá trình giảng dạy môn học Pháp luật, tuỳ theo từng ngành nghề ñào tạo, Hiệu trưởng nhà trường bố trí thêm từ 1 ñến 2 giờ học ñể phổ biến luật chuyên ngành.
- Kết hợp giảng dạy học môn Pháp luật với các phong trào của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, phong trào ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ quản ñể gắn lý luận với thực tiễn, góp phần ñịnh hướng rèn luyện pháp luật cho người học nghề. - Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề, học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn học Pháp luật 1 và 2 nói trên ðể quyết ðịnh những nội dung ngýời học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá
Việc thi, kiểm tra và ñánh giá kết quả học tập môn học pháp luật của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội./.
16
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT
Mã số môn học: MH03 Thời gian môn học: 60h (Lý thuyết: 05h; Thực hành: 55h)
- Hiểu rõ vị trí, ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với con người nói
- Thực hành ñược những kỹ thuật cơ bản của một số môn thể dục thể thao
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng ñã học ñể tự tập luyện nhằm tăng cường bảo
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Giáo dục thể chất là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng. 2. Giáo dục thể chất là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng. II. MỤC TIÊU 1. Trang bị cho người học nghề một số kiến thức, kỹ năng thể dục thể thao cần thiết và phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp ñể học tập và tham gia lao ñộng, sản xuất. 2. Giáo dục cho người học nhân cách, phẩm chất, ý chí, tính tập thể, tinh thần vượt khó khăn. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học môn Giáo dục thể chất phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: chung, ñối với người học nghề và người lao ñộng nói riêng. - Nắm vững ñược một số kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện của các số môn thể dục thể thao ñược quy ñịnh trong chương trình, trên cơ sở ñó tự rèn luyện sức khỏe trong quá trình học tập, lao ñộng sản xuất. 2. Kỹ năng: quy ñịnh trong chương trình. vệ sức khỏe, phát triển tố chất thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp. 3. Thái ñộ: Có thói quen vận ñộng, tập luyện thể dục thể thao, rèn luyện sức khỏe thường xuyên. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
Thời gian
STT Tên bài
Lý thuyết 2 2
I Giáo dục thể chất chung Lý thuyết nhập môn 1 Thực hành 2 * Điền kinh: - Chạy cự ly trung bình (hoặc chạy việt dã) - Chạy cự ly ngắn - Nhảy xa (hoặc nhảy cao) - Đẩy tạ Thảo luận 34 6 6 6 Kiểm tra 2 Tổng số giờ 38 2 6 6 6
17
- Kiểm tra: * Thể dục: - Thể dục cơ bản - Kiểm tra: 6 10 1 1
II Giáo dục thể chất tự chọn theo nghề 18 2 6 1 10 1 22 2
2
1 2 18
2 18
nghiệp Lý thuyết: Thực hành: Lựa chọn 1 trong số các môn sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng chuyền, Bóng ñá, Bóng rổ, Thể dục dụng cụ (leo dây, sào, gậy, v.v ), Điền kinh (các môn chạy)
Kiểm tra:
Cộng 52 2 4 2 60 4
2. Nội dung chi tiết:
- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện môn ñiền kinh; - Trang bị cho người học nghề những hiểu biết chung về môn ñiền kinh và ý
- Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề.
- Nêu ñược những ñộng tác kỹ thuật cơ bản của môn ñiền kinh; - Thực hiện ñược phương pháp tập hòa luyện môn ñiền kinh; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHUNG 1. Lý thuyết nhập môn 1.1. Vị trí, mục tiêu, yêu cầu môn học 1.2. Ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với sức khỏe con người và người học nghề 1.3. Giới thiệu nội dung chương trình, cơ sở khoa học về lý luận giáo dục thể chất nghề nghiệp, những tiêu chuẩn và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và rèn luyện thể chất, những yêu cầu ñạt ñược khi kết thúc môn học. 2. Môn ñiền kinh 2.1. Mục ñích nghĩa tác dụng của môn ñiền kinh ñối với sức khỏe con người; 2.2. Yêu cầu 2.3. Nội dung các môn ñiền kinh
2.3.1. Chạy cự ly ngắn;
- Các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy ñạp sau,
- Kỹ thuật chạy giữa quãng: Giới thiệu kỹ thuật chạy ñường thẳng, các bài
a) Giới thiệu môn chạy cự ly ngắn; b) Tác dụng của các bài tập cự ly ngắn ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật kỹ thuật ñánh tay tại chỗ; tập tốc ñộ cao cự ly ñến 100m;
18
- Kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát: cách ñóng bàn ñạp và thực hiện kỹ thuật xuất phát thấp theo khẩu lệnh; xuất phát và chạy lao sau xuất phát 10 - 30m; ñích, chạy tốc ñộ nhanh ñánh ñích; d) Một số phương pháp tập luyện và bài tập với tốc ñộ nhanh.
- Kỹ thuật về ñích và ñánh ñích: tại chỗ ñánh ñích, chạy tốc ñộ chậm ñánh
2.3.2. Chạy cự ly trung bình và việt dã (800m, 1500m, 3000m)
- Ôn tập các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy
- Kỹ thuật xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát: tư thế thân, chân, tay, ñầu
- Phân phối tốc ñộ trong chạy cự ly trung bình và việt dã; sự phối hợp giữ các
a) Tác dụng của bài tập chạy cự ly trung bình và việt dã ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; b) Thực hành ñộng tác kỹ thuật ñạp sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ; - Kỹ thuật chạy giữa quãng: kỹ thuật chạy ñường thẳng, ñường vòng trong sân ñiền kinh, kỹ thuật chạy việt dã trên ñịa hình tự nhiên (lên dốc, xuống dốc, vượt chướng ngại vật, ..); khi xuất phát cao, sự khác nhau giữa xuất phát thấp và xuất phát cao. bước thở và bước chạy; khắc phục hiện tượng cực ñiểm trong khi chạy; c) Một số phương pháp tập luyện và rèn luyện sức bền cự ly trung bình và việt dã.
2.3.3. Nhảy xa
a) Giới thiệu kỹ thuật môn nhảy xa; b) Tác dụng của bài tập nhảy xa ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi; chuẩn bị chạy ñà, giậm nhảy, ñộng tác trên không và rơi xuống ñất; d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh tốc ñộ trong nhảy xa.
2.3.4. Nhảy cao
a) Giới thiệu các kiểu nhảy cao; b) Tác dụng của bài tập nhảy cao ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng: chuẩn bị chạy ñà, giậm nhảy, ñộng tác trên không và rơi xuống ñất; d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh bột phá và sự phát triển tố chất mềm dẻo, khéo léo trong nhảy cao.
2.3.5. Đẩy tạ
- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện một số nội
- Trang bị cho người học nghề những kiến thức về thể dục cơ bản và ý nghĩa
a) Giới thiệu môn ñẩy tạ; b) Tác ñộng của bài tập ném ñẩy ñối với việc rèn luyện thể chất con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật ñẩy tạ lưng hướng ném: cách cầm tạ, chuẩn bị và trượt ñà, ra sức cuối cùng, tạ rời tay và giữ thăng bằng; d) Một số bài tập và phương pháp phát triển sức mạnh trong môn ñẩy tạ. 3. Môn thể dục cơ bản 3.1. Mục ñích dung thể dục cơ bản, phân loại thể dục cơ bản; tác dụng của môn thể dục ñối với sức khỏe con người;
19
- Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề.
- Nêu ñược kỹ thuật các ñộng tác thể dục cơ bản quy ñịnh trong chương trình; - Biết cách tập luyện môn thể dục; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
- Thể dục tay không. - Thể dục với dụng cụ ñơn giản.
- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện môn bơi lội,
- Trang bị những hiểu biết cơ bàn về môn bơi lội và ý nghĩa tác dụng của
- Rèn luyện sức khỏe và thể lực cho người học nghề.
- Nêu ñược kỹ thuật bơi ếch, bơi trườn sấp và biết phân loại ñược các kiểu bơi; - Biết phương pháp tập luyện môn bơi lội; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
- Làm quen với nước, phương pháp làm nổi; - Động tác tay (trên cạn và dưới nước); - Động tác thở (trên cạn và dưới nước); - Phối hợp tay - chân; - Phối hợp tay - chân - thở; - Hoàn thiện kỹ thuật: + Đối với chương trình 1 (30 giờ): Thực hiện kỹ thuật bơi ếch; + Đối với chương trình 2 (60 giờ): thực hiện kỹ thuật bơi ếch và kỹ thuật bơi
- Giới thiệu sự phát triển môn cầu lông; - Trang bị những hiểu biết cơ bản về môn cầu lông, kỹ thuật và phương pháp
- Ý nghĩa, tác dụng của môn cầu lông ñối với việc rèn luyện sức khỏe và thể
- Nêu ñược những kỹ thuật cơ bản nhất của môn cầu lông; - Biết phương pháp tập luyện môn cầu lông; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
3.2. Yêu cầu 3.3. Nội dung thể dục cơ bản II. GIÁO DỤC THỂ CHẤT NGHỀ NGHIỆP 1. Môn bơi lội 1.1. Mục ñích nội dung và phân loại môn bơi lội; việc tập luyện môn bơi lội ñối với sức khỏe con người; 1.2. Yêu cầu 1.3. Thực hành kỹ thuật môn bơi lội trườn sấp. 2. Môn cầu lông 2.1. Mục ñích tập luyện môn cầu lông; lực con người. 2.2. Yêu cầu 2.3. Thực hành kỹ thuật môn cầu lông - Tư thế cơ bản và cách cầm vợt; - Các bước di chuyển (phải trái, trước, sau, chếch), bước ñơn, bước kép, bước ñệm;
20
- Kỹ thuật ñánh cầu phải, trái cao tay; - Kỹ thuật ñánh cầu phải, trái thấp tay; - Kỹ thuật ñánh cầu sát lưới và bỏ nhỏ; - Kỹ thuật phát cầu (thấp gần, cao sâu); - Kỹ thuật ñập cầu; - Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
- Giới thiệu lịch sử ra ñời, sự phát triển các môn bóng, những ñặc ñiểm kỹ
- Trang bị những hiểu biết cơ bản về các môn bóng, ý nghĩa, tác dụng của
- Rèn luyện sức khỏe và thể lực cho người học nghể.
3. Các môn bóng (bóng chuyền, bóng ñá, bóng rổ) 3.1. Mục ñích thuật và phương pháp tập luyện các môn bóng; việc tập luyện các môn bóng ñối với sức khỏe con người; 3.2. Yêu cầu 3.3. Thực hành kỹ thuật các môn bóng
- Nêu ñược những kỹ thuật cơ bản nhất của các môn bóng; - Biết phương pháp tập luyện và thi ñấu; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
3.3.1. Môn bóng chuyền
- Tư thế cơ bản, các bước di chuyển; - Kỹ thuật bóng cao tay cơ bản (chuyền bước 2); - Kỹ thuật chuyền bóng thấp tay cơ bản (chuyền bước 1); - Kỹ thuật phát bóng thấp tay trước mặt; - Kỹ thuật phát bóng cao tay trước mặt; - Kỹ thuật ñập bóng theo phương lấy ñà; - Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
3.3.2. Môn bóng ñá
- Kỹ thuật di chuyển; - Kỹ thuật dẫn bóng bằng má trong bàn chân; - Kỹ thuật giữ bóng; - Kỹ thuật ñá bóng bằng lòng bàn chân; - Kỹ thuật ñá bóng bằng mu giữa bàn chân - Kỹ thuật ném biên; - Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
3.3.3. Môn bóng rổ
- Cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị và di chuyển; - Kỹ thuật dẫn bóng; - Kỹ thuật chuyền bóng về trước bằng hai tay trước ngực - Kỹ thuật bắt bóng bằng hai tay; - Kỹ thuật ném rổ bằng một tay trên vai; - Kỹ thuật ném rổ bằng hai tay trước ngực; - Kỹ thuật hai bước ném rổ; - Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy:
21
- Chương trình môn học giáo dục thể chất phải ñược thực hiện nghiêm túc, ñảm bảo tổng số giờ học quy ñịnh của chương trình. Nội dung chương trình môn học cần ñược tiến hành liên tục và phân bố ñều trong các kỳ của năm học, ñối với chương trình 1, tổ chức giảng dạy trong học kỳ I hoặc học kỳ II của năm thứ nhất; chương trình 2, tổ chức giảng dạy trong 2 học kỳ của năm thứ nhất và học kỳ I của năm thứ hai. Để tránh tình trạng học dồn, học ép không ñảm bảo chất lượng học tập và dễ gây chấn thương trong tập luyện; ñối với giờ học thực hành chính khóa, quy ñịnh giảng dạy từ 30 - 40 học sinh, sinh viên/1 giáo viên, giảng viên. - Khi tiến hành giảng dạy môn học giáo dục thể chất cần phải kết hợp chặt chẽ kiểm tra y học và theo dõi sức khỏe ñể ñiều chỉnh nhóm tập luyện cho phù hợp ñối tượng. - Giáo viên, giảng viên giảng dạy môn học giáo dục thể chất ở các trường trung cấp nghề, trường cao ñẳng nghề phải có chứng chỉ về nghiệp vụ sư phạm Thể dục thể thao. Giáo viên giảng dạy cho người học trung cấp nghề phải là giáo viên chuyên trách có trình ñộ cao ñẳng Thể dục thể thao trở lên. Giảng viên giảng dạy cho người học cao ñẳng nghề phải là giảng viên chuyên trách có trình ñộ ñại học Thể dục thể thao trở lên. Đội ngũ giáo viên, giảng viên cần ñược tập huấn về chương trình giáo dục thể chất mới ban hành ñể thống nhất nội dung, phương pháp giảng dạy và yêu cầu kiểm tra môn học; ñồng thời bồi dưỡng nghiệp vụ, trao ñổi học tập kinh nghiệm tổ chức giảng dạy. - Kết hợp chặt chẽ với các hoạt ñộng thể thao ngoài giờ và tự rèn luyện của người học nghề, tạo ñiều kiện cho người học nghề từng bước hình thành thói quen vận ñộng thường xuyên bằng sử dụng các bài tập Thể dục thể thao và tận dụng các yếu tố lành mạnh về vệ sinh môi trường của thiên nhiên. - Ngoài việc tổ chức thực hiện chương trình giáo dục thể chất chính khóa, các hoạt ñộng ngoại khóa, các trường cần tiến hành tổ chức các hoạt ñộng thể dục buổi sáng cho người học nghề học nội trú, coi ñây là hình thức rèn luyện thể dục thường xuyên. Ngoài ra tùy thuộc vào ñặc ñiểm, ñiều kiện của từng trường có thể tổ chức thể dục giữa giờ, giữa ca kíp thực hành của người học nghề. - Về nội dung phần Giáo dục thể chất nghề nghiệp: các trường căn cứ vào ñặc ñiểm, tính chất nghề ñược ñào tạo ñể lựa chọn nội dung môn học cho phù hợp với nghề nghiệp ñang học và ñiều kiện làm việc sau này của người học; ñồng thời phải ñủ những ñiều kiện về cơ sở vật chất, sân bãi, dụng cụ ñảm bảo an toàn tập luyện. Ví dụ: các nghề làm việc trong môi trường sông, nước thì lựa chọn bơi lội, các nghề yêu cầu sức khỏe bền nên chọn môn bóng ném, chạy cự ly trung bình, việt dã, các nghề yêu cầu sự khéo léo thì chọn môn cầu lông, các nghề yêu cầu sức bền tốc ñộ thì chọn môn bóng rổ v.v - Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn Giáo dục thể chất 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá: Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục thể chất của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội.
22
3. Quy ñịnh miễn giảm - Người học nghề bị khuyết tật hoặc sức khỏe không ñủ ñiều kiện học các nội dung trong chương trình quy ñịnh thì ñược xem xét miễn, giảm những nội dung không phù hợp với sức khỏe. Nhà trường cần soạn thảo nội dung các bài tập phù hợp cho những người học nghề kém sức khỏe ñể giảng dạy, ñồng thời trang bị cho họ phương pháp tập luyện thể dục chữa bệnh, phục hồi chức năng. - Hiệu trưởng nhà trường căn cứ theo ñề nghị của cơ quan y tế nhà trường ñể xem xét, quyết ñịnh việc miễn, giảm nội dung môn học giáo dục thể chất ñối với người học nghề./.
23 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH Mã số môn học: MH04 Thời gian môn học: 75h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 45h) I. VỊ TRÍ MÔN HỌC
Giáo dục quốc phòng – an ninh là một nội dung cơ bản trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; là môn học chính khoá, thuộc nhóm các môn học chung trong chương trình ñào tạo của các trường Trung cấp nghề, trường Cao ñẳng nghề và các lớp dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng.
Giáo dục quốc phòng – an ninh nhằm nâng cao dân trí quốc phòng, góp phần xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước. II. MỤC TIÊU:
Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, niềm tự hào và sự trân trọng ñối với truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc, của các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Trang bị kiến thức, kỹ năng bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực quốc phòng – an ninh, làm cơ sở ñể học sinh thực hiện nhiệm vụ quân sự trong nhà trường, tham gia có hiệu quả trong sự nghiệp xây dựng, củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. III. YÊU CẦU: 1. Hiểu ñược những nội dung chính về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. Nắm vững âm mưu thủ ñoạn "diễn biến hoà bình" bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch với cách mạng Việt Nam. 2. Hiểu về truyền thống ñấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc, lịch sử truyền thống vẻ vang của các lực lượng vũ trang, làm tốt công tác quốc phòng, an ninh ở cơ sở và sẵn sàng tham gia lực lượng vũ trang. 3. Thành thạo ñội ngũ từng người không có súng, các kỹ năng quân sự cần thiết, biết vận dụng vào phòng vệ cá nhân và tham gia bảo vệ an toàn ñơn vị, cơ sở. IV. TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN:
Môn học trang bị một số kiến thức cơ bản về lực lượng vũ trang, một số nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, bao gồm những nội dung chủ yếu về xây dựng lực lượng dự bị ñộng viên, phòng chống chiến tranh công nghệ cao, ñánh bại chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch ñối với cách mạng Việt Nam; bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới, an ninh quốc gia. Rèn luyện các kỹ năng ñội ngũ không có súng; thực hành bắn súng tiểu liên AK bài 1b; huấn luyện những ñộng tác cơ bản chiến thuật chiến ñấu bộ binh: các tư thế vận ñộng trên chiến trường, cách quan sát phát hiện mục tiêu, lợi dụng ñịa hình, ñịa vật, hành ñộng của cá nhân trong công sự, ngoài công sự trong chiến ñấu tiến công và phòng ngự. V. TÊN BÀI VÀ THỜI GIAN:
Học phần I
TT Tên bài
Thời gian Lý thuyết Thực hành Tổng số
24
3 3 1 Bài 1: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
môn học
6 6
2 Bài 2: Quan ñiểm cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân ñội và bảo vệ Tổ quốc
6 6
3 Bài 3: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa: Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 3.1. Nhận thức chung về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 3.2. Nội dung , phương hướng xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 3.3. Trách nhiệm của Học sinh Trung học chuyên nghiệp và sinh viên các trường cao ñẳng Đại học trong việc tham gia xây dựng phong trào bảo vệ an ninh tổ quốc
6 6 4 Bài 4: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa
8 8 5 Bài 5: Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh
6 1 30 1 30 Kiểm tra Cộng
Học phần II
TT Tên bài
Thời gian Lý thuyết 6 Tổng số 6 Thực hành
1 Bài 1: Phòng chống chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch ñối với cách mạng Việt Nam 1.1. Chiến lược ''Diễn biến hòa bình'',bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch chống phá chủ nghĩa xã hội 1.2. Chiến lược ''Diễn biến hoà bình'',bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch chống phá cách mạng Việt Nam 1.3. Mục tiêu, nhiệm vụ, quan ñiểm tư tưởng chỉ ñạo và phương châm phòng chống chiến lược ''Diễn biến hoà bình'', bạo loạn lật ñổ của Đảng và Nhà nước ta 1.4. Những giải pháp phòng,chống chiến lược ''Diễn biến hòa bình'',bạo loạn lật ñổ ở Việt Nam hiện nay
6 6 2 Bài 2: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực
25
lượng dự bị ñộng viên và ñộng viên công nghiệp phục vụ quốc phòng 2.1 Xây dựng lực lượng tự vệ 2.2 Xây dựng lực lượng dự bị ñộng viên 2.3 Động viên công nghiệp quốc phòng
5 5
5 5 3 Bài 3: Một số vấn ñề cơ bản về dân tộc, tôn giáo, ñấu tranh phòng chống ñịch lợi dụng vấn ñề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam 3.1 Một số vấn ñề cơ bản về dân tộc 3.2 Một số vấn ñề cơ bản về tôn giáo 3.3 Đấu tranh phòng chống ñịch lợi dụng vấn ñề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam 4 Bài 4 : Những vấn ñề cơ bản về bảo vệ an ninh
quốc gia và giữ gỡn trật tự, an toàn xã hội 4.1. Các khái niệm về nội dung cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội 4.2. Tình hình an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội 4.3. Dự báo tình hình an ninh quốc gia .trật tự , an toàn xã hội trong thời gian tới 4.4 Đối tác và ñối tượng ñấu tranh trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự , an toàn xã hội 4.5. Một số quan ñiểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội 4.6. Vai trò, trách nhiệm của thanh niên học sinh- sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn, trật tự,an toàn xã hội
5 5 5 Bài 5. Những vấn ñề cơ bản về ñấu tranh phòng
chống tội phạm và tệ nạn xã hội 5.1 Những vấn ñề cơ bản về phòng chống tội phạm 5.2. Công tác phòng chống tệ nạn xã hội
5 1 4 6 Bài 6: Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh RPD,
6 5 1 1 5 4 RPK, B40, B41, cối 60mm 7 Bài 7. Ba môn quân sự phối hợp 8 Bài 8 : Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK.
8.1 Ngắm bắn 8.2 Ngắm chụm, ngắm trúng 8,3 Tư thế ñộng tác bắn, bắn và thôi bắn, súng tiểu liên AK 8.4 Tập bắn mục tiêu cố ñịnh ban ngày bằng súng tiểu liên AK bài 1b
2
9 Kiểm tra Cộng 2 45 30 15
26
VI. TỔ CHỨC THỰC HỊÊN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Những ñiểm cần chú ý:
a) Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh sử dụng thống nhất ñối với tất cả các ngành nghề ñào tạo, kể cả các lớp học, khóa học ñào tạo theo chương trình liên thông thuộc các trường công lập và ngoài công lập; các trường quân sự có ñào tạo hệ dân sự theo các trình ñộ tương ứng.
b) Các học phần lý thuyết kết hợp với thực hành, ñược tích hợp thành khối lượng kiến thức của từng học phần, trong ñó có thời gian học tập, nghiên cứu, thi và kiểm tra.
Với các học phần lý thuyết, căn cứ vào ñiều kiện thực tế và ñặc ñiểm từng
bài giảng có thể bố trí các hình thức dạy học khác, như thảo luận, viết thu hoạch.
c) Tài liệu giảng dạy và nghiên cứu của giáo viên, học sinh, sinh viên do Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội ban hành, giáo viên giảng dạy chuyên trách hay kiêm nhiệm giáo dục quốc phòng - an ninh ñều phải ñược tập huấn về nội dung chương trình, bài giảng, phương pháp giảng dạy và ñánh giá kết quả học tập nh- c¸c m«n häc kh¸c. 2. Công tác bảo ñảm: a) Giáo viên: - Có thể huy ñộng từ các nguồn: + Tại trường: Giáo viên giáo dục quốc phòng; giáo viên, cán bộ kiêm nhiệm
giảng dạy chương trình giáo dục quốc phòng – an ninh.
+ Ngoài trường: Giáo viên các trường quân ñội hoặc giáo viên giáo dục quốc phòng tại các
trường ñại học, cao ñẳng, các trung tâm giáo dục quốc phòng học sinh, sinh viên.
b) Tài liệu, trang thiết bị học tập. - Giáo trình giáo dục quốc phòng – an ninh do Bộ Lao ñộng - Thương binh
và Xã hội xuất bản.
- Súng quân dụng: Do các cơ quan quân sự ñịa phương bảo ñảm, thực hiện theo Thông tư liên tịch số 182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV ngày 04 tháng 12 năm 2007 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị ñịnh số 116/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về Giáo dục quốc phòng – an ninh.
- Bài kỹ thụât bắn súng tiểu liên AK, có nội dung kiểm tra thực hành bắn, tuỳ theo ñiều kiện thực tế về vũ khí trang bị của từng trường mà vận dụng cho phù hợp.
- Nam, nữ sinh viên học chung một chương trình. - Các trường nên bố trí thời gian ngoại khoá ñể sinh viên ñược ñi tham quan
một số cơ sở ñào tạo của quân ñội hoặc bảo tàng. 3. Các ñối tượng miễn, hoãn, giảm:
a) Đối tượng miễn: Học sinh, sinh viên ñó có chứng chỉ giáo dục quốc phòng
– an ninh theo trình ñộ ñào tạo.
b) Đối tượng hoãn: Học sinh, sinh viên Việt Nam ñang học tập ở nước ngoài hoặc ñang học tập tại các trường của nước ngoài, trường liên doanh, liên kết với nước ngoài tại Việt Nam; các học sinh, sinh viên ñang học môn giáo dục quốc phòng – an ninh bị ốm ñau, tai nạn phải nằm ñiều trị tại các bệnh viện cấp huyện trở lên hoặc do thiên tai, hoả hoạn phải nghỉ học, có xác nhận của chính quyền xã trở lên;
27 học sinh, sinh viên là phụ nữ ñang mang thai có con nhỏ ñược tạm hoãn các nội dung thực hành kỹ năng quân sự.
c) Đối tượng giảm: Người có dị tật làm hạn chế sự vận ñộng, có giấy chứng nhận của bệnh viện cấp huyện và tương ñương trở lên; bộ ñội, công an chuyển ngành, phục viên ñược giảm các nội dung thực hành kỹ năng quân sự.
- Các ñối tượng bị ốm ñau, tai nạn phải nằm ñiều trị tại các bệnh viện cấp huyện trở lên hoặc do thiên tai, hoả hoạn phải nghỉ học, có xác nhận của chính quyền xã trở lên;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào thực tế ñể quyết ñịnh việc xét, quyết ñịnh miễn, hoãn học, môn giáo dục quốc phòng hoặc giảm thực hành ñối với học sinh, sinh viên.
- Khi thực hành các kỹ năng quân sự, với các trường không có ñiều kiện tổ chức học thực hành, phải liên kết với các trường quân sự hoặc ñưa học sinh vào học tại trung tâm giáo dục quốc phòng sinh viên. Đối với bài Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK, có nội dung kiểm tra thực hành bắn, tùy ñiều kiện cụ thể có thể tổ chức bắn ñạn thật, bắn ñiện tử hoặc lazer.
- Trong khóa học hoặc ñợt học giáo dục quốc phòng - an ninh các trường nên bố trí học sinh, sinh viên ñi tham quan ít nhất 1 lần Bảo tàng lịch sử quân sự; các ñơn vị quân, binh chủng, Học viện, nhà trường quân ñội hoặc cơ sở ngoài vũ trang.
28
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: TIN HỌC
Mã số môn học: MH05 Thời gian môn học: 75h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 45h)
- Nắm ñược các kiến thức cơ bản về cấu trúc hệ thống máy tính và thông tin
- Hiểu ñược tính năng và phương thức hoạt ñộng cơ bản của máy tính, hệ
- Nắm ñược các kiến thức cơ bản về mạng và ứng dụng của mạng máy tính. - Đối với trình ñộ cao ñẳng nghề, người học nghề phải có kiến thức về một
- Sử dụng ñược máy vi tính và các thiết bị ghép nối. - Làm ñược các công việc cơ bản của tin học văn phòng - Đối với trình ñộ cao ñẳng nghề, người học nghề sử dụng thành thạo một
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn Tin học là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng; 2. Môn Tin học là một trong những nội dung ñược sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực của ñời sống xã hội, góp phần nâng cao chất lượng ñào tạo nghề và phát triển nguồn nhân lực trong giai ñoạn mới. II. MỤC TIÊU: 1. Cung cấp cho người học nghề những kiến thức cơ bản về tin học và máy tính, trên cơ sở ñó có thể khai thác ñược các chương trình ứng dụng, các phần mềm chạy trên máy tính. 2. Trang bị kiến thức tin học cơ bản phục vụ các môn học chuyên môn khác. III. YÊU CẦU: Người học nghề sau khi học môn Tin học phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: trong máy tính, ứng dụng của tin học. ñiều hành và các thiết bị ngoại vi. chương trình ứng dụng như Excell hoặc Autocad. 2. Kỹ năng: chương trình ứng dụng như Excell hoặc Autocad. 3. Thái ñộ Rèn luyện lòng yêu nghề, tư thế tác phong công nghiệp , tính kiên trì, sáng tạo trong công việc . IV. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
TT Tên bài
Lý thuyết Thời gian Thực hành Kiểm tra Tổng số giờ
2 1 3
I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 1 Bài 1: Các khái niệm cơ bản 0.5 0.5
1 1 2 2 Bài 2: Cấu trúc cơ bản của hệ thống máy tính
29
3 0.5 0.5 Bài 3 : Biểu diễn thông tin trong máy tính
II. HỆ ĐIỀU HÀNH 4 Bài 4: Các lệnh cơ bản của MS-DOS 5 Bài 5 : Giới thiệu Windows 2 1 1 6 1 1 8 2 2
6 4 4 Bài 6: Những thao tác cơ bản trên Windows
III. MẠNG CƠ BẢN VÀ INTERNET 7 Bài 7 : Mạng máy tính 2 1 6 1 9 2 1
8 Bài 8 : Khai thác và sử dụng Internet 1 5 1 7
1 8 1 10 IV. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD
9 1 3 4 Bài 9: Các thao tác soạn thảo, hiệu chỉnh và ñịnh dạng
10 Bài 10: Làm việc với bảng 5 1 6
V. Tin häc øng dông autocad 11 Bài 11:Các lệnh thao tác với ñối tượng 12 Bài 12: Thiết lập bản vẽ 13 Bài 13: Các lệnh thao tác với màn hình 14 Bài 14: Các lệnh thao tác với lớp 15 Bài 15: Tạo và hiệu chỉnh văn bản 16 Bài 16: Thiết lập bản vẽ nâng cao, in ấn Tổng cộng 12 2 2 1 2 1 2 17 31 6 6 4 6 3 6 54 2 1 1 4 45 8 8 6 8 4 9 75
2. Nội dung chi tiết:
I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Bài 1: Các khái niệm cơ bản 1. Thông tin và xử lý thông tin 1.1. Thông tin 1.2. Dữ liệu 1.3. Xử lý thông tin 2. Phần cứng, phần mềm và công nghệ thông tin 2.1. Phần cứng 2.2. Phần mềm 2.3. Công nghệ thông tin. Bài 2: Cấu trúc cơ bản của hệ thống máy tính 1. Phần cứng 1.1. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
30
1.2. Thiết bị nhập 1.3. Thiết bị xuất 1.4. Bộ nhớ và thiết bị lưu trữ 2. Phần mềm 2.1. Phần mềm hệ thống 2.2. Phần mềm ứng dụng 2.3. Các giao diện với người sử dụng 2.4. MultiMedia. Bài 3. Biểu diễn thông tin trong máy tính 1. Biểu diễn thông tin trong máy tính 2. Đơn vị thông tin và dung lượng bộ nhớ, II. HỆ ĐIỀU HÀNH Bài 4: Hệ ñiều hành MS-DOS 1. MS-DOS là gì? 2. Tên ổ ñĩa và dấu ñợi lệnh 3. Tệp và thư mục 3.1. Tệp 3.2. Thư mục 4. Các lệnh về ñĩa 4.1. Lệnh ñịnh dạng ñĩa FORMAT 4.2. Lệnh tạo ñĩa khởi ñộng. Bài 5: Giới thiệu Windows 1. Windows là gì? 2. Khởi ñộng và thoát khỏi Windows 3. Desktop 4. Thanh tác vụ (Task bar) 5. Menu Start 6. Khởi ñộng và thoát khỏi một ứng dụng 7. Chuyển ñổi giữa các ứng dụng 8. Thu nhỏ một cửa sổ, ñóng cửa sổ một ứng dụng 9. Sử dụng chuột. Bài 6: Những thao tác cơ bản trên Windows 1. File và Folder 1.1. Tạo, ñổi tên, xoá… 1.2.Copy, cut, move… 2. Quản lý tài nguyên 2.1. My Computer 2.2. Windows Explorer. III. MẠNG CƠ BẢN VÀ INTERNET Bài 7: Mạng cơ bản
31
1. Những khái niệm cơ bản 2. Phân loại mạng 2.1. Phân loại theo phạm vi ñịa lý 2.2. Phân loại theo kỹ thuật chuyển mạch 2.3. Phân loại theo mô hình 3. Các thiết bị mạng 3.1. Network Card 3.2. Hub 3.3. Modem 3.4. Repeater 3.5. Bridge 3.6. Router 3.7. Gateway. Bài 8: Khai thác và sử dụng Internet 1. Tổng quan về Internet 2. Dịch vụ WWW (World Wide Web) 3. Thư ñiện tử (Email). IV. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD Bài 9: Các thao tác soạn thảo, hiệu chỉnh, và ñịnh dạng 1. Màn hình soạn thảo 2. Các thao tác soạn thảo 3. Các thao tác hiệu chỉnh 4. Các thao tác ñịnh dạng. Bài 10: Làm việc với bảng 1. Tạo bảng 2. Các thao tác với bảng 2.1. Copy, di chuyển, xoá bảng 2.2. Hiệu chỉnh bảng 2.3. Tạo tiêu ñề bảng 2.4. Tạo ñường kẻ, viền khung. V. Tin häc øng dông autocad Bài 11: Các lệnh thao tác với ñối tượng 1. Mở ñầu 1.1. Các khái niệm 1.1.1. Hệ toạ ñộ 1.1.2. Các góc trong Autocad 1.1.3.Vẽ theo kích thước thực 1.1.4. Vẽ theo tỉ lệ 1.2. Màn hình Autocad
1.2.1. Màn hình ñồ hoạ 1.2.2. Màn hình văn bản
32
1.3. Các lệnh nhập
1.3.1. Các phương pháp nhập lệnh 1.3.2. Sử dụng bằng lệnh
1.4. Thiết lập màn hình Autocad theo ý muốn
1.4.1. Thanh công cụ 1.4.2. Dòng lệnh 1.4.3. Hộp thoại
1.5. Làm việc với tệp tin ñồ hoạ
1.5.1. Mở một file mới/ ñã có sẵn 1.5.2. Lưu bản vẽ 1.5.3. Thoát khỏi Autocad
2. Các lệnh thao tác với ñối tượng 2.1. Đối tượng trong Autocad
2.1.1. Đối tượng 2.1.2. Thông tin về ñối tượng
2.2. Các phương pháp nhập lệnh và nhập toạ ñộ 2.3. Lệnh vẽ ñoạn thẳng
2.3.1. Vẽ các ñoạn thẳng ngang 2.3.2. Vẽ các ñoạn thẳng ñứng 2.3.3. Vẽ các ñoạn thẳng nghiêng
2.4. Vẽ ñường tròn. Cung tròn
2.4.1. Vẽ ñường tròn 2.4.2. Vẽ cung tròn 2.4.3. Vẽ kích thước, ñường kính, bán kính
2.5. Vẽ Elipe, ña giác 2.5.1. Vẽ hình Elipe 2.5.2. Vẽ hình chữ nhật 2.5.3. Vẽ hình ña giác
2.6. Vẽ các ñường ña tuyến (Pline) 2.6.1. Pline có ñộ rộng cụ thể 2.6.2. Pline có ñoạn thẳng riêng rẽ 2.6.3. Pline có một ñoạn là cung tròn
2.7. Tô màu, ñiền chữ các ñối tượng
2.7.1. Tô ñầy ñối tượng 2.7.2. Điền chữ lên bản vẽ
2.8. Các lệnh hiệu chỉnh ñối tượng
2.8.1. Chọn ñối tượng, nhóm ñối tượng 2.8.2. Bổ xung, loại bỏ ñối tượng từ nhóm ñối tượng ñã lựa chọn 2.8.3. Copy, di chuyển, xoá bỏ ñối tượng 2.8.4. Loại bỏ một phần của ñối tượng 2.8.5. Quay, mở rộng, thu hẹp ñối tượng
2.9. Các lệnh trợ giúp
2.9.1. Tìm hiểu về Help cho các lệnh 2.9.2. Khôi phục ñối tượng vừa bị xoá 2.9.3. Huỷ bỏ lệnh cuối cùng
33
Bài tập thực hành. Bài 12: Thiết lập bản vẽ 1. Các bước cơ bản thiết lập bản vẽ 2. Các lệnh thiết lập bản vẽ cơ bản 2.1. Lệnh ñịnh kiểu, chọn ñợn vị góc, ñường thẳng 2.2. Lệnh chọn kích thước bản vẽ 2.3. Lệnh ñiều khiển bước nhảy con trỏ/ ñiểm lưới 3. Đơn vị các ñiểm của ñối tượng 3.1. Định vị các ñiểm ñầu, giữa cuối, giao ñiểm 3.2. Định vị tâm của một ñườngtròn. Cung tròn. vành khăn 3.3. Xác ñịnh ñộ chính xác các ñiểm 4. Các lệnh hiệu chỉnh liên quan giữa 2 ñối tượng 4.1. Tạo một cung tròn giữa 2 ñối tượng 4.2. Tạo ñường vắt mép giữa 2 ñối tượng 4.3. Copy ñối xứng ñối tượng 4.4. Tạo một bản sao của một hay nhiều ñối tượng 4.5. Cắt bỏ các nét thừa của ñối tượng khi vẽ 4.6. Chia ñối tượng thành các phần bằng nhau Bài tập thực hành. Bài 13: Các lệnh thao tác với màn hình 1. Thay ñổi vùng của bản vẽ hiển thị trên màn hình 1.1. Phóng ñại một vùng nhỏ trên bản vẽ 1.2. Hiển thị một vùng lớn trên bản vẽ 2. Di chuyển bản vẽ ñến một vị trí mới 2.1. Dịch chuyển sang trái / phải 2.2. Dịch chuyển lên / xuống 3. Lưu cửa sổ hiển thị màn hình 3.1. Lưu, hiển thị lại cửa sổ hiện hành 3.2. Các tuỳ chọn Bài tập thực hành. Bài 14: Các lệnh thao tác với lớp 1. Lớp, màu sắc và loại nét vẽ 1.1. Khái niệm về lớp 1.2. Màu sắc và nét vẽ cho lớp 1.3. Màu sắc và nét vẽ cho từng ñối tượng 2. Điều khiển lớp 2.1. Điều khiển lớp thông qua Layer 2.2. Tính chất và cách hiển thị 2.3. Thiết lập lớp hiện hành 2.4. Thiết lập màu sắc và nét vẽ cho lớp 3. Thay ñổi tính chất ñối tượng trong lớp 3.1. Tính chất ñối tượng
34
3.2. Hiển thị tính chất ñối tượng 3.3. Thiết lập lớp ñối tượng và lớp hiện hành 3.4. Thiết lập màu sắc, nét vẽ cho ñối tượng 3.5. Thay ñổi tính chất ñối tượng 3.6. Nhóm các ñối tượng thành ñối tượng ñơn 3.7. Chèn một ñối tượng ñã tạo vào vị trí trên bản vẽ Bài tập thực hành. Bài 15: Tạo và hiệu chỉnh văn bản 1. Các lệnh tạo văn bản 1.1. Chèn văn bản vào một bản vẽ 1.2. Nhập nhiều dòng kí tự 1.3. Nhập một dòng kí tự 2. Kiểu chữ, phông chữ 2.1. Thiết lập kiểu, dáng chữ 2.2. Sắp xếp, hướng hiển thị văn bản 2.3. Các kí tự văn bản ñặc biệt 3. Hiệu chỉnh văn bản 3.1. Điều chỉnh ñặc tính của kí tự 3.2. Tìm và thay thế chuỗi kí tự 3.3. Hiển thị một dòng kí tự 3.4. Thay thế Font chữ Bài tập thực hành. Bài 16: Thiết lập bản vẽ nâng cao và in ấn 1. Các thiết lập bản vẽ nâng cao 1.1. Cài ñặt ñơn vị 1.2. Cài ñặt giới hạn 1.3. Hệ số tỉ lệ bản vẽ 1.4. Đặt giá trị Snap / Grid 1.5. Đặt giá trị nét vẽ không liên tục 1.6. Tạo lớp Layer mong muốn 1.7. Tạo kiểu dáng văn bản 1.8. Tạo kiểu dáng kích thước 1.9. Tạo tiêu ñề, ñường biên 2. Vẽ hình chiếu trục ño 2.1. Hình chiếu trục ño vuông góc ñều 2.2. Hình chiếu trục ño vuông góc cân 2.3. Hình chiếu trục ño vuông góc lệch 2.4. Hình chiếu trục ño vuông góc xiên 3. Vẽ cắt 3.1. Tạo mầu mặt cắt 3.2. Hiệu chỉnh các mẫu hoa văn mặt cắt và ñường biên 3.3. Vẽ các ñường cắt 4. In ấn
35
Bài tập thực hành./.
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
- Giáo viên dạy môn Tin học có thể là giáo viên chuyên trách hoặc giáo viên
1. Tổ chức giảng dạy kiêm nhiệm huy ñộng từ lực lượng giáo viên tin học trong nhà trường. - Phần thực hành là nhằm mục ñích củng cố ghi nhớ, khắc sâu kiến thức ñã học về cấu trúc chung máy vi tính, hệ ñiều hành MS-DOS, Windows XP, biết cách soạn thảo một văn bản, sử dụng Internet cũng như thực hiện các bài quản lý cơ bản trên bảng tính ñiện tử Excel hoặc bản vẽ Autocad. - Đối với khoá học trình ñộ cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào ngành nghề ñào tạo ñể quyết ñịnh học mục V trong chương trình môn Tin học là “Bảng tính Excell” hay “Tin học ứng dụng Autocad” (phụ lục kèm theo). - Đối với người học nghề sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn Tin học 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá
Việc thi, kiểm tra và ñánh giá kết quả học tập môn Tin học của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội. 3. Phương pháp, phương tiên, dụng cụ giảng dạy - Giáo viên có thể vận dụng phương pháp thuyết trình, giảng giải kết hợp phương pháp gợi mở, phát vấn ñể người học nghề có thể tham gia tích cực vào bài giảng. - Phương tiện, dụng cụ giảng dạy: Ngoài phương tiện giảng dạy truyền thống giáo viên còn có thể sử dụng Máy chiếu Projector, Laptop, sơ ñồ, tranh ảnh minh hoạ giúp làm rõ và sinh ñộng nội dung bài học. - Trong ñiều kiện có thể kết hợp giảng dạy lý thuyết và thực hành trong cùng một phòng học chuyên môn hoá có máy tính ñược nối mạng LAN và mạng Internet, có sử dụng các phương tiện dạy học bằng hình ảnh./.
36
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC NGOẠI NGỮ
Mã số môn học: MH 06 Thời gian : 120 giờ (Lý thuyết: 120 giờ; thực hành: 0 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Là môn học tiếng Anh cơ bản ñược bố trí giảng dạy ở năm ñầu tiên của chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp nghề, và cao ñẳng nghề; - Tính chất: Môn học tiếng Anh cơ bản là môn học học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp nghề, trình ñộ cao ñẳng nghề.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
Học xong môn này người học có khả năng: - Kiến thức: Nắm ñược từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh cơ bản ,nghe, nói, ñọc, viết trong phạm vi tiếng Anh cơ bản; - Kỹ năng: Đặt ñược câu theo ñúng ngữ pháp và dọc dịch bài khoá thành thạo; - Thái ñộ: Ngiêm túc trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
TỔNG SỐ
NỘI DUNG MÔN HỌC TT THỜI GIAN HỌC MÔN HỌC (GIỜ)
KIỂM TRA
THỰC HÀNH
LÝ THUYẾT 1 1 1 1 1
Unit 1
GREETING AND INTRODUCTION 1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 3. Grammar + To be verb - Positive - Negative - Question 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening
37
- Speaking - Listening
ASKING ABOUT PERSONAL INFORMATION
Unit 2
1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Grammar +The way to use where +The way to use what +The way to use how 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening THING AROUND US 1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Grammar +This is +That is +These are +Those are 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 Unit 3
38
- Listening A NICE FLAT 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + How many + There is + There are + Where + At, in, on 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening LIKES AND DISK LIKES 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present simple - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation 2 1 1 1 1 2 1 1 1
Unit 4 Unit 5
39
1 1
- Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening * Test WHAT’S ON TV TONIGHT? 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The way to use the time - In writing - In speaking + Telling the time + Ordinal number 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening EATING OUT 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Would you like.... + Could I .....+Object pronouns 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 2 1 1 1 1 1 1
Unit 6 Unit 7
40
1 1
1
4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening SHOWING THE WAY 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The imperative verb (bare infinitive form) + Negative imperative
Don’t + verb
+ Ability 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening *Test and exam GO SHOPPING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Simple past - Positive - Negative - Question 2 1 1 1 1 1 3
Unit 8 Unit 9
41
3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening WHAS IS THE MATTER WITH YOU 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Use should, would, can 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening MY HOMETOWN 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Possessive pronouns - The way to use 3. Conversation - Work in pair 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2
Unit 10 Unit 11
42
- Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening
WHAT’S THE WEATHER LIKE TODAY?
1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Adjective + Adjective and verb + Adverb 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening TRAVELING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar +The present continuous tense - Positive - Negative 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
Unit 12 Unit 13
43
- Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening HOLIDAYS AND FESTIVALS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The present simple - Revision + Adverb of frequency + Position of adv 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening - Revision * Test FUTURE JOBS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Unit 14 Unit 15
44
1
- Practice 2. Grammar + Simple future - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening A BRITISH WEDDING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Near future - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening AT SCHOOL 1. Vocabulary 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Unit 16 Unit 17
45
- Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present perfect - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening CITY LIFE AND COUNTRY LIFE 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Equal comparison + Comparative of adjective + The superlative of adjective 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening -Speaking -Listening 1 1 1 1 1 1 2 1 1
Unit 18
46
Unit 19 Unit 20
PAST TIME JOBS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present perfect continuous - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening SOCIAL EVILS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Must and have to - Must - Have to 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 2+3
47
=5
- Speaking - Listening *Test and exam+ revision
Tổng số 111 0 9 120
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
- Giáo trình, ñề cương, giáo án - Mô hình học cụ - Câu hỏi bài tập - Bộ ngân hàng ñề thi môn Tiếng Anh cơ bản
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Kiểm tra các thuật ngữ theo phương pháp nghe, nói, ñọc, viết - Đánh giá quá trình học: Kiểm tra theo hỡnh thức: Viết, vấn ñáp, dịch xuôi và dịch ngược từ Việt sang Anh và từ Anh sang Việt. - Đánh giá cuối môn học: Kiểm tra theo hình thức: Vấn ñáp.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình: Giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp dạy môn học: - Hình thức giảng dạy của môn học : Lý thuyết trên lớp và phần thực hành về Phòng học tiếng –Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học, chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy. 3. Những nội dung chương trình cần chú ý: 4. Tài liệu cần tham khảo:
48
Phụ lục B : CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ
49
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Mã môn học: MH07 Thời gian môn học: 75h Lý thuyết: 30h Thực hành: 45h I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
- Vị trí của môn học: Môn học ñược bố trí sau môn tin học cơ bản và trước các
mô- ñun ñào tạo nghề.
- Tính chất môn học: Là môn học lý thuyết cơ sở bắt buộc.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC Học xong môn học này người học có khả năng:
- Đọc thành thạo các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp.
- Vẽ tách chi tiết từ bản vẽ lắp và vẽ lắp các mối ghép từ các chi tiết. - Trình bày bản vẽ kỹ thuật ñúng tiêu chuẩn Việt nam (TCVN). - Sử dụng máy tính ñể hoàn thành bản vẽ kỹ thuật cơ khí.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Tên chương mục Số TT Tổng số Lý thuyết
1. Mở ñầu 2. Các tiêu chuẩn Việt Nam về trình bày 1 6 1 5 Thời gian Bài tập thực hành 0 1 Kiểm tra (LT hoặc TH) 0 0
7 7 10 5 4 3 3 2 2 4 4 2
bản vẽ 3. Vẽ hình học 4. Phép chiếu vuông góc 5. Biểu diễn vật thể 6. Hình chiếu trục ño 7. Vẽ quy ước các mối ghép và các chiết
máy thông dụng
9 10 20 75 3 3 11 35 4 4 8 29 1 0 3 1 2 3 1 11 8. Bản vẽ chi tiết-Bản vẽ lắp 9. Vẽ kỹ thuật trên máy tính Tổng cộng
*) Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết
Mở ñầu Thời gian: 1h (LT: 1; TH: 0)
Mục tiêu:
Trình bày ñược sự ra ñời và phát triển của môn học, nội dung nghiên cứu, tính chất và nhiệm vụ, vai trò, vị trí môn học ñối với người thợ cơ khí hàn.
50
.
Chương 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Mục tiêu: - Trình bày ñược những kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn bản vẽ, các loại dụng cụ vẽ, phương pháp lựa chọn, sử dụng các dụng cụ và vật liệu vẽ. - Lựa chọn, sử dụng ñược các dụng cụ và vật liệu vẽ. Nội dung: 1. Vật liệu - Dụng cụ vẽ và cách sử dụng. 2. Tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ 3. Ghi kích thước. 4. Trình tự lập bản vẽ.
Thời gian:6h (LT: 5; TH: 1) Thời gian: 2h Thời gian:2h Thời gian: 1h Thời gian: 1h
Chương 2. Vẽ hình học
Mục tiêu:
- Trình bày ñược phương pháp vẽ ñường thẳng song song, ñường thẳng vuông
góc, chia ñều ñoạn thẳng, chia ñều ñường tròn, vẽ một số ñường cong ñiển hình.
- Vẽ ñược bản vẽ hình học và vạch dấu khi thực tập
Thời gian:7h (LT: 5; TH: 2) Thời gian: 2h Thời gian:2h Thời gian: 1h Thời gian: 1h Thời gian: 1h
Nội dung: 1. Dựng ñường thẳng song ssong, ñường thẳng vuông góc, dựng và chia góc 2. Chia ñều ñoạn thẳng, chia ñều ñường tròn 3. Vẽ nối tiếp 4. Vẽ một số ñường cong hình học 5. Kiểm tra chương 1, 2
Chương 3. Phép chiếu vuông góc
Mục tiêu:
- Hiểu và vẽ ñược hình chiếu vuông góc của ñiểm, ñường, mặt phẳng. - Vẽ ñược hình chiếu của các khối hình học cơ bản. - Vẽ ñược các hình chiếu của các khối hình ñơn giản
Thời gian:7h (LT: 3; TH: 4) Thời gian: 1h Thời gian:1h Thời gian: 1h Thời gian: 1h Thời gian: 1,5h Thời gian: 1,5h
Nội dung: 1. Khái niệm về các phép chiếu 2. Hình chiếu của ñiểm 3. Hình chiếu của ñường thẳng 4. Hình chiếu của mặt phẳng 5. Hình chiếu của các khối hình học 6. Hình chiếu của vật thể ñơn giản
Chương 4. Biểu diễn vật thể
Mục tiêu:
- Biểu diễn ñược vật thể bằng PPCG1 và PPCG3. - Trình bày ñược các loại hình biểu diễn vật thể và quy ước vẽ. - Vẽ ñược hình chiếu của vật thể một cách hợp lý, ñọc ñược bản vẽ, phát hiện
ñược sai sót trên bản vẽ ñơn giản. Nội dung: 1.Hình chiếu Thời gian:10h (LT: 3; TH:7) Thời gian: 5h
51
2. Hình Cắt 3. Mặt cắt, hình trích
Thời gian:3h Thời gian: 2h
Chương 5. Hình chiếu trục ño
Mục tiêu:
- Trình bày ñược khái niệm về hình chiếu trục ño và phương pháp vẽ hình
chiếu trục ño của vật thể.
- Dựng ñược hình chiếu trục ño xiên cân và hình chiếu trục ño vuông góc ñều
Thời gian:5h (LT: 2; TH: 3) Thời gian: 1h Thời gian: 1h Thời gian: 3h
của vật thể. Nội dung: 1. Khái niệm về hình chiếu trục ño 2. Các loại hình chiếu trục ño 3. Cách dựng hình chiếu trục ño
Chương 6. Vẽ quy ước các mối ghép và các hình chiếu thông dụng
Mục tiêu:
- Trình bày ñược khái niệm về các loại mối ghép và quy ước biểu diễn - Đọc và vẽ ñược bản vẽ của các chi tiết có các mối ghép.
Thời gian:9h (LT: 3; TH:6) Thời gian: 6h Thời gian: 3h
Nội dung: 1. Vẽ quy ước các chi tiết máy thông dụng 2. Vẽ quy ước mối ghép hàn
Chương 7. Bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp
Mục tiêu:
- Tách ñược các chi tiết từ bản vẽ lắp - Vẽ ñược bản vẽ lắp từ các chi tiết của nó.
Thời gian:10h (LT: 3; TH:7) Thời gian: 4h Thời gian: 6h
Nội dung: 1. Bản vẽ chi tiết 2. Bản vẽ lắp
Chương 8. Vẽ kỹ thuật trên máy tính
Mục tiêu:
- Tách ñược các chi tiết từ bản vẽ lắp - Vẽ ñược bản vẽ lắp từ các chi tiết của nó.
Thời gian:20h (LT: 12; TH:8)
Nội dung: 1. Tạo lập môi trường bản vẽ và các phương pháp nhập ñiểm chính
xác.
Thời gian: 3h Thời gian: 8h Thời gian:7h Thời gian:2h
2. Các lệnh vẽ cơ bản. 3. Các lệnh hiệu chỉnh và biến ñổi 4. Xuất bản vẽ ra máy vẽ, máy in IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Vật liệu:
- Bút chì các loại, tẩy, giấy vẽ.
52
2. Dụng cụ và trang thiết bị. - Dụng cụ vẽ kỹ thuật. - Dụng cụ ño dùng trong cơ khí. - Máy chiếu PROJECTOR. - Máy vi tính.
3. Học liệu.
- Slide. - Phần mềm AutoCAD. - Mô hình thật các chi tiết máy. - Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí. - Giáo trình AutoCAD. - Tập bản vẽ cơ khí. - Tài liệu tham khảo.
4. Nguồn lực khác.
- Phòng học chuyên môn hoá VKT. - Phòng thực hành AutoCAD.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức: Bằng phương pháp kiểm tra trắc nghiệm tự luận, người học cần ñạt các yêu cầu sau:
- Đọc thành thạo các bản vẽ kỹ thuật cơ khí. - Biểu diễn ñúng vật thể bằng các hình chiếu. - Xác ñịnh ñúng hình dáng, kích thước của chi tiết trên bản vẽ lắp. - Đọc ñúng ký hiệu quy ước trên bản vẽ kỹ thuật. - Trình bày ñầy ñủ nội dung cơ bản của bản vẽ chi tiết. - Sử dụng máy tính hoàn thành các bản vẽ kỹ thuật ñơn giản.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng vẽ của học sinh thông qua các bài tập thực hành ñạt các yêu
cầu sau: - Bản vẽ trình bày ñẹp, ñúng tiêu chuẩn việt nam (TCVN).
3. Thái ñộ: Đánh giá trong quá trình học tập ñạt các yêu cầu sau:
- Chuẩn bị ñầy ñủ vật liệu và dụng cụ vẽ. - Tham gia ñầy ñủ thời lượng môn học. - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Môn học Vẽ kỹ thuật cơ khí ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN,
trình ñộ CĐN và cho các ñối tượng học nghề ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Khi giảng dạy cố gắng sử dụng các học cụ trực quan, máy tính, máy chiếu ñể
53 mô tả một cách tỉ mĩ, chính xác các phương pháp biểu diễn vật thể, các vật lắp. Khi hướng dẫn thực hành cần sử dụng các mô hình thật, giáo viên phải bám sát hỗ trợ người học về kỹ năng vẽ, uốn nắn các thao tác cơ bản.
- Khi giảng dạy chương 8 (vẽ kỹ thuật trên máy tính) sử dụng phầm mềm
AutoCAD và ñược thực hiện trên máy chiếu projector, chú ý nhấn mạnh các phương pháp nhập ñiểm. Riêng chương này yêu cầu giáo viên phải cung cấp tài liệu phát tay cho người học, người học chỉ ghi chép các bài tập mẫu, các chú ý quan trọng. Sau mỗi lệnh cần phải có một bài tập ứng dụng, giáo viên làm mẫu một phương án, sau ñó yêu cầu người học tự giải quyết các phương án còn lại ñể cũng cố kiến thức. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Khi thực hiện môñun giáo viên phải sử dụng tài liệu xuất bản mới nhất hàng năm ñể phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật ñang sửa ñổi theo hướng hội nhập của tiêu chuẩn quốc tế (ISO).
- Tuỳ theo lưu lượng sinh viên, năng lực thiết bị và ñội ngũ giáo viên mà có thể bố trí giảng dạy chương 8 trước chương 3, chương 4, chương 5, chương 6 hoặc chương 7. 4. Tài liệu cần tham khảo:
[1]. Trần Hữu Quế, Đặng văn cứ, Nguyễn Văn Tuấn-Vẽ kỹ thuật cơ khí
T1,T2 - NXBGD 2006
[2]. Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ - Bài tập vẽ kỹ thuật, NXBGD 2005. [3]. Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ - Giáo trình Vẽ kỹ thuật-NXBGD 2003. [4]. Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ -Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí-NXBKHKT
2000
[5]. Nguyễn Hữu Lộc- Auto CAD 2000- NXB TP Hồ Chí Minh- 2000 [6]. Nguyễn Hữu Lộc- Auto CAD 2008- NXB TP Hồ Chí Minh- 2007. [7]. I.X. VƯSNEPÔNXKI- Vẽ kỹ thuật - Hà Quân (dịch) - NXB CNKT-
HN 1996.
54
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Mã môn học: MH08 Thời gian môn học: 45h Lý thuyết: 24h Thực hành: 21h I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
- Vị trí của môn học: Môn học ñược bố trí trước các mô-ñun ñào tạo nghề. - Tính chất môn học: Là môn học lý thuyết cơ sở bắt buộc.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC Học xong môn học này người học có khả năng:
- Giải thích ñúng các ký hiệu, các quy ước về dung sai (sai lệch) trên bản vẽ
chi tiết, bản vẽ lắp mối ghép.
- Lựa chọn các kiểu lắp ghép phù hợp yêu cầu làm việc của mối ghép. - Tính toán các sai lệch, dung sai của chi tiết, mối ghép. - Liệt kê ñầy ñủ các quy ước về vẽ lắp các mối ghép thường dùng trong chế tạo
máy.
- Trình bày ñúng cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách sử dụng dụng cụ ño thường
dùng trong chế tạo máy.
- Đo các kích thước trên chi tiết bằng dụng cụ ño phù hợp. - Bảo ñảm an toàn, vệ sinh công nghiệp trong quá trình ño lường. - Độc lập, sáng tạo trong quá trình thực hiện công việc ño lường.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
Tên chương mục Số TT Tổng số Lý thuyết
Bài tập thực hành 0 1 4 1 5 13 1 4 8
1 Mở ñầu 1 2 3 Kiểm tra (LT hoặc TH) 0 0 1 1
1 5 3
4
13 19 1 3 21 45 7 23 Khái niệm về dung sai lắp ghép Các loại lắp ghép Sai lệch hình dạng,vị trí và nhám bề mặt Các dụng cụ ño lường thông dụng trong chế tạo máy. Tổng cộng
*) Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết Thời gian: 1h (LT: 1; TH: 0) Mở ñầu
Mục tiêu:
55
- Trình bày ñược sự ra ñời và phát triển của môn học, nội dung nghiên cứu,
tính chất và nhiệm vụ, vai trò, vị trí môn học ñối với người thợ cơ khí hàn.
Chương 1. Khái niệm về dung sai lắp ghép
Mục tiêu:
- Hiểu ñược những kiến thức cơ bản về dung sai lắp ghép, những kiến thức về
dung sai kích thước trong gia công cơ khí.
- Nhận thức ñược tầm quan trọng của kích thước trên bản vẽ.
Thời gian:5h (LT: 4; TH: 1) Thời gian: 2h Thời gian: 3h
Nội dung: 1. Khái niệm về kích thước, sai lệch, dung sai 2. Khái niệm lắp ghép và lắp ghép bề mặt trơn
Chương 1. Các loại lắp ghép
Mục tiêu:
- Nắm vững kiến thức cơ bản về dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn, Dung sai
Thời gian:13h (LT: 8; TH:5)
Thời gian: 3h Thời gian: 4h Thời gian: 3h Thời gian: 3h
Chương 3: Sai lệch hình dạng, vị trí và nhám bề mặt
về truyền ñộng bánh răng và dung sai mối ghép ren. Nội dung: 1. Hệ thống dung sai lắp ghép bề mặt trơn 2. Các mối ghép bề mặt trơn thông dụng 3. Dung sai truyền ñộng bánh răng 4. Dung sai mối ghép ren Mục tiêu:
- Nắm vững các khái niệm cơ bản về dung sai hình dạng hình học, nhám bề
Thời gian:5h (LT: 3; TH: 2) Thời gian: 2h Thời gian:1h Thời gian: 2h
Chương 4: Các dụng cụ ño lường thông dụng trong chế tạo máy
mặt và cách ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết. Nội dung: 1. Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt 2. Nhám bề mặt 3. Ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết Mục tiêu:
- Biết cách phân loại và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ ño trong chế tạo
Thời gian:21h (LT: 7; TH:14) Thời gian: 2h Thời gian:10h Thời gian: 5h Thời gian: 3h Thời gian: 2h
máy. Nội dung: 1. Dụng cụ ño có ñộ chính xác thấp 2. Dụng cụ ño dạng thước cặp 3. Dụng cụ ño dạng panme 4. Dụng cụ ño dạng ñồng hồ so 5. Các dụng cụ ño kiểm khác IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
- Chi tiết trục có kích thước: L =200; ˘ 10‚ ˘ 40 với ñộ nhám khác nhau.
56
˘ - Chi tiết ống có kích thước: L =200; ˘ 20‚ 40 với ñộ dày, ñộ nhám khác
nhau.
- Vòng bi, thép thanh có chiều dày, ñộ nhám khác nhau.
*) Dụng cụ và trang thiết bị: - Thước lá, ê ke, căn mẫu. - Thước cặp các loại. - Panme các loại. - Kalíp, dưỡng kiểm. - Thước ño góc, ñồng hồ so, căn lá. - Máy ño ñộ nhám. - Máy chiếu OVERHEAD giấy trong. - Máy chiếu projector. - Máy vi tính.
*) Học liệu
- Băng video. - Tranh, áp phích treo tường. - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) nguồn lực khác
- Phòng thực hành ño lường có 25-30 vị trí. - Các cơ sở sản xuất cơ khí. - Các cửa hàng kinh doanh dụng cụ ño kiểm.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức:
Bằng bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan ñạt các yêu cầu sau: - Xác ñịnh ñúng các ký hiệu, qui ước, ñặc tính, nhóm lắp ghép, các qui ñịnh
lắp ghép và các sai lệch hình dáng, vị trí, nhám bề mặt.
- Tính toán ñộ hở, ñộ dôi, dung sai lắp ghép hình trụ trơn, dung sai lắp ghép ổ lăn, dung sai lắp ghép then- then hoa, dung sai truyền ñộng bánh răng, các mối ghép bu lông, ñinh tán và mối ghép hàn. 2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thông qua các bài tập thực hành ñạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết các loại dụng cụ ño. - Sử dụng các dụng cụ ño thành thạo. - Kích thước ño chính xác.
3. Thái ñộ: Đánh giá trong quá trình học tập ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác, giúp ñỡ lẫn nhau.
- Tham gia ñầy ñủ thời lượng môn học. - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH
57
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình môn học ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ trung cấp
nghề và trình ñộ cao ñẳng nghề. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Môn học Dung sai lắp ghép và Đo lường kỹ thuật bao gồm lý thuyết và thực hành. Sử dụng phương pháp diễn giải là chính, có kết hợp giữa diễn giải và trực quan sinh ñộng ñể học sinh có ñiều kiện tiếp thu bài, nâng cao trình ñộ ño. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Nắm vững những khái niệm cơ bản của Dung sai lắp ghép. - Nắm vững phương pháp sử dụng các dụng cụ ño kiểm thông dụng.
4.Tài liệu cần tham khảo
[1]. Ninh Đức Tốn- Dung sai và lắp ghép-NXBGD 2005 [2]. Ninh Đức Tốn- Hướng dẫn bài tập dung sai, Trường ĐHBK Hà nội 2004 [3]. Trần Hữu Quế-Đặng Văn Cứ-Vẽ kỹ thuật cơ khí T1,T2-NXB KHKT- 2007
58
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Mã môn học: MH09 Thời gian môn học: 45h Lý thuyết: 24h Thực hành: 21h
I. VỊ TRÍ , TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
- Vị trí của môn học: Môn học ñược bố trí trước các môn học chung và các
mô-ñun ñào tạo nghề.
- Tính chất môn học: Là môn học lý thuyết cơ sở bắt buộc.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC Học xong môn học này người học có khả năng:
- Trình bày ñầy ñủ các ký hiệu và thành phần hoá học của các loại vật liệu:
Thép các bon, thép hợp kim, gang, kim loại và hợp kim màu.
- Giải thích ñúng các ký hiệu vật liệu ghi trên bản vẽ chi tiết. - Lựa chọn ñúng phương pháp và khoảng nhiệt ñộ nhiệt luyện cho các loại vật
liệu khác nhau.
- Lựa chọn và sử dụng ñược các thiết bị ñể ño cơ tính vật liệu. - Chọn ñúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu sử dụng chúng trong thực tế. - Bảo ñảm an toàn, vệ sinh công nghiệp. - Sáng tạo trong thực tế sản xuất.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC .1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
Tên chương mục Số TT Tổng số Lý thuyết
Lý thuyết về hợp kim Gang Thép Kim loại màu và hợp kim màu Nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện Vật liệu phi kim loại
Kiểm tra (LT hoặc TH) 0 1 1 1 1 1 1 6 Thời gian Bài tập thực hành 0 2 3 6 3 3 3 20 1 3 4 6 4 4 3 25 1 5 7 12 7 7 6 45 Tổng cộng
1 Mở ñầu 2 3 4 5 6 7 *Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:
Mở ñầu: Thời gian: 1h Chương 1. Lý thuyết về hợp kim
Mục tiêu:
59
- Nắm vững khái niệm về hợp kim và cấu trúc mạng tinh thể của các loại hợp
Thời gian:5h (LT: 3; TH:2) Thời gian: 1h Thời gian: 5h
kim khác nhau. Nội dung: 1. Khái niệm về hợp kim 2. Cấu trúc tinh thể của hợp kim
Chương 2. Gang
Mục tiêu:
- Năm vững khái niệm và phân biệt ñược các loại gang dùng trong chế tạo
Thời gian:7h (LT: 4; TH:3) Thời gian: 1h Thời gian: 6h
máy. Nội dung: 1. Khái niệm về gang 2. Các loại gang
Chương 3. Thép
Mục tiêu:
- Phân biệt các loại thép, hợp kim và công dụng của chúng trong chế tạo máy. Thời gian: 12h (LT: 6; TH:6) Thời gian: 6h Thời gian: 6h
Nội dung: 1. Thép các bon 2. Thép hợp kim
Chương 4. Kim loại và hợp kim màu
Mục tiêu:
- Phân biệt tính chất và công dụng của thép hợp kim và phạm vi ứng dụng.
Thời gian: 7h (LT: 4; TH:3) Thời gian: 1h Thời gian: 2h Thời gian: 2h Thời gian: 2h
Nội dung: 1. Thành phần hoá học và cách chế tạo hợp kim 2. Tính chất và công dụng của thép hợp kim 3. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng 4. Hợp kim làm ổ trượt
Chương 5. Nhiệt luyện và hoá nhiệt luyện
Mục tiêu:
- Xác ñịnh ñược khoảng nhiệt ñộ cần thiết ñể nhiệt luyện các mác thép khác
Thời gian: 7h (LT: 4; TH:3) Thời gian: 3h Thời gian: 4h
nhau và trình bày ñược tác dụng của nhiệt luyện ñối với các chi tiết máy. Nội dung: 1. Tác dụng của nhiệt luyện 2. Phân loại nhiệt luyện
Chương 6. Vật liệu phi kim loại
Mục tiêu:
- Phân biệt ñúng các vật liệu phi kim loại và phạm vi ứng dụng của chúng.
Thời gian: 6h (LT: 3; TH:3) Thời gian: 4h Thời gian: 2h
Nội dung: 1. Polyme, Cao su, Chất dẻo 2. Dầu mỡ bôi trơn
60 IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
- Thép các bon. - Thép hợp kim. - Kim loại màu và Hợp kim màu - Gang.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Thiết bị thử kéo, nén, uốn, xoắn vật liệu. - Máy mài, lò nhiệt luyện. - Máy soi tổ chức kim loại - Máy chiếu OVERHEAD. - Máy VIDEO
*) Học liệu
- Fim, giấy trong. - Băng video. - Tranh, áp phích treo tường. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) nguồn lực khác
- Phòng thí nghiệm vật liệu. - Các cửa hàng kinh doanh vật liệu có khí. - Các nhà máy, xí nghiệp cơ khí.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức: Bằng bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận ñạt các yêu cầu sau:
- Trình bày ñúng cấu trúc, thành phần của thép các bon, thép hợp kim, kim loại
màu, hợp kim màu, gang và phạm vị sử dụng.
- Nhận biết chính xác các loại vật liệu cơ khí sử dụng trong chế tạo máy. - Phân biệt các ký, mã hiệu của các loại vật liệu cơ khí. - Hiểu tính chất, công dụng của các loại vật liệu cơ khí.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thông qua các bài tập thực hành ñạt các yêu cầu sau: - Nhận biết ñúng các cấu trúc mạng tinh thể và tổ chức của kim loại. - Phân biệt ñúng các loại vật liệu và công dụng của nó. - Chọn ñúng phương pháp bảo quản, cất giữ các loại vật liệu.
3. Thái ñộ: Đánh giá trong quá trình học tập ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, sẵn
sàng hợp tác, giúp ñỡ lẫn nhau. - Tham gia học tập ñầy ñủ. - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Môn học vật liệu cơ khí ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN, trình
61
ñộ CĐN và cho các ñối tượng học nghề ngắn hạn, các lớp bồi dưỡng. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Khi thực hiện môñun giáo viên phải sử dụng tài liệu xuất bản mới nhất hàng năm ñể phù hợp với các tiêu vật liệu ñang sửa ñổi theo hướng hội nhập của tiêu chuẩn quốc tế (ISO).
- Khi giảng dạy chú ý liên hệ, so sánh, chuyển ñổi ký hiệu tiêu chuẩn vật liệu
giữa các quốc gia.
- Khi giảng dạy sử dụng các học cụ trực quan, máy tính, máy chiếu, tranh treo tường ñể mô tả cấu trúc tinh thể và tổ chức kim loại, giản ñồ trạng thái Fe-C và các biểu ñồ chỉ dẫn nhiệt luyện. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Chỉ dần nhiệt luyện chú ý sử dụng ký hiệu ñồ hoạ cơ bản theo TCVN mới
ban hành (các tiêu chuẩn này ñã ñược chuyển ñổi từ tiêu chuẩn quốc tế ISO 15787:2001).
- Sử dụng các mô hình, trực quan vật thật ñể làm rõ vấn ñề nêu ra trong lý thuyết.Cần hướng dẫn cho học sinh tìm hiểu trong thực tế sản xuất ở xưởng và tổ chức trao ñổi, thảo luận các vấn ñề liên quan giữa lý thuyết và thực tế 4.Tài liệu cần tham khảo
[1]. Trần Mão, Phạm Đình Sùng-Vật liệu cơ khí -NXBGD 1998. [2]. Hoàng Trọng Bá-Vật liệu phi kim loại -NXBGD2007 [3]. Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đình Đức-Vật liệu Composite-
NXBKH&KT-2002.
62
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CƠ KỸ THUẤT
Mã môn học: MH10 Thời gian môn học: 60h Lý thuyết: 39h Thực hành: 21h
I. VỊ TRÍ , TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
- Vị trí của môn học: Môn học bố trí trước các môn học/ mô-ñun ñào tạo nghề. - Tính chất môn học: Là môn học lý thuyết cơ sở bắt buộc.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC Học xong môn học này người học có khả năng:
- Trình bày ñúng các khái niệm về cơ học vật rắn tuyệt ñối và vật rắn biến
dạng. -
Giải ñúng các bài toán về tĩnh học trong các liên kết thường gặp, các bài toán về chịu lực cơ bản của thanh: kéo (nén) ñúng tâm, uốn thuần tuý, xoắn thuần tuý, cắt dập.
- Trình bày nguyên lý tạo thành chuyển ñộng trong các cơ cấu máy. - Tính tỷ số truyền và các ñại lượng biến ñổi chuyển ñộng. - Nhận biết chức năng của một số chi tiết máy quan trọng và yêu cầu về vật
liệu chế tạo.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
Tên chương mục Số TT Tổng số Lý thuyết
Kiểm tra (LT hoặc TH) 0 1 1 1 3 Thời gian Bài tập thực hành 0 7 8 4 19 1 12 16 9 38 1 20 25 14 60
Thời gian: 1h
1 Mở ñầu Tĩnh học 2 Các trường hợp chịu lực của vật rắn 3 Các cơ cấu và bộ phận máy ñiển hình 4 Tổng cộng * Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Mở ñầu:
Chương 1. Tĩnh học
Mục tiêu:
- Nắm vững khái niệm về vật rắn tuyệt ñối, hệ lực phẳng, ngẫu lực và ma sát
và ý nghĩa của chúng trong các bài toán tĩnh học vật rắn. Nội dung: 1. Đại cương về cơ học vật rắn tuyệt ñối 2. Hệ lực phẳng ñồng quy Thời gian: 20h (LT: 13; TH:8) Thời gian: 3h Thời gian: 5h
63
3. Ngẫu lực 4. Hệ lực phẳng bất kỳ 5. Ma sát
Thời gian: 4h Thời gian:5h Thời gian:3h
Chương 2. Các trường hợp chịu lực của vật rắn
Mục tiêu:
- Nắm vững khái niệm nội, ngoại lực và ứng suất - Giải ñược các bài toán về các trường hợp chịu lực của thanh.
Thời gian: 25h (LT: 16; TH:9) Thời gian: 5h Thời gian: 5h Thời gian: 5h Thời gian:5h Thời gian:6h
Nội dung: 1. Nội lực, ngoại lực, ứng suất 2. Kéo (nén) ñúng tâm 3. Cắt dập 4. Xoắn thuần túy 5. Uốn thuần túy
Chương 3. Các cơ cấu và bộ phận máy ñiển hình
Mục tiêu:
- Giải ñúng các bài toán của cơ cấu truyền và biến ñổi chuyển ñộng.
Thời gian: 14h (LT:9; TH:5) Thời gian: 5h Thời gian: 5h Thời gian: 4h
Nội dung: 1. Các cơ cấu truyền chuyển ñộng quay 2. Cơ cấu biến ñổi chuyển ñộng 3. Trục, ổ trục và khớp nối IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
*) Vật liệu: - Các mẫu thử tải trọng, cơ tính vật liệu. *) Dụng cụ và trang thiết bị: - Các cơ cấu truyền chuyển ñộng quay. - Cơ cấu biến ñổi chuyển ñộng. - Trục, ổ trục và Khớp nối. - Máy chiếu, máy photocopy. *) Học liệu: - Slide. - Hình vẽ trên phim trong. - Bảng tra ứng suất cho phép của các loại vật liệu. - Tài liệu phát tay cho học viên. - Tài liệu tham khảo - Tranh treo tường. - Giáo trình Cơ kỹ thuật. *) Nguồn lực khác: - Phòng thí nghiệm cơ học.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1) Kiến thức:
Bằng bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận ñạt các yêu cầu sau:
64
- Trình bày ñúng các khái niệm cơ bản về tĩnh học. - Giải ñúng các bài toán kéo (nén) ñúng tâm, uốn, xoắn. - Tính chính xác tỉ số truyền của các cơ cấu truyền và biến ñối chuyển ñộng. - Trình bày ñúng nguyên lý và công dụng của các cơ cấu và bộ phận máy ñiển
hình. 2) Về kỹ năng: Bằng quan sát có bảng kiểm ñạt các yêu cầu sau: - Nhận biết ñúng các dạng chịu lực trong thực tế. - Sử dụng thành thạo thiết bị ño cơ tính vật liệu.
- Xác ñịnh ñúng phạm vi ứng dụng của các cơ cấu truyền và biến ñổi chuyển
ñộng.
3) Về thái ñộ: Đánh giá trong quá trình học tập ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác, giúp ñỡ lẫn nhau. - Tham gia ñầy ñủ thời gian học tập. - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Môn học cơ kỹ thuật ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN, trình ñộ
CĐN và cho các ñối tượng học nghề ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học
chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Chương I phần thực hành chỉ tập trung hướng dẫn người học giải quyết các bài toán cân bằng tĩnh học, xác ñịnh chính xác các kiểu liên kết và phản lực liên kết.
- Dùng máy chiếu, hoặc các loại tranh treo tường kết hợp với các mô hình thật ñể mô tả các cơ cấu truyền và biến ñổi chuyển ñộng, mô tả Trục, ổ trục và Khớp nối.
- Sử dụng các mô hình, trực quan vật thật ñể làm rõ vấn ñề nêu ra trong lý
thuyết.
- Kết thúc môn học cần có bài tập tổng hợp ñể hệ thống lại các kiến thúc ñã
học.
- Hướng dẫn người học tìm ñọc các tài liệu liên quan:
4.Tài liệu cần tham khảo
[1]. Dương Tôn Đảm-Cơ kỹ thuật-NXB KHKT - 1990 [2]. Nguyễn Minh Vượng-Sức bên vật liệu- ĐHBK Hà nội - 1999 [3]. Lê Quan Minh, Nguyễn Minh Vượng-Sức bền vật liệu- NXBGD-1997
65
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN-ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Mã môn học: MH11 Thời gian môn học: 45h Lý thuyết: 30h Thực hành: 15h
I. VỊ TRÍ , TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
- Vị trí của môn học: Môn học này ñược bố trí sau khi học xong các chương
trình chung và trước các môn học/ mô-ñun ñào tạo nghề. - Tính chất môn học: Là môn học lý thuyết cơ sở bắt buộc.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC Học xong môn học này người học có khả năng:
- Giải thích ñúng ñịnh luật ôm về mạch ñiện xoay chiều, một chiều. - Trình bày ñầy ñủ cấu tạo, nguyên lý làm việc máy biến áp, máy phát ñiện
một chiều, xoay chiều, các loại thiết bị chỉnh lưu.
- Giải ñúng các bài toán mạch ñiện ñơn giản. - Sử dụng an toàn các thiết bị ñiện, các thiết bị có sử dụng nguồn ñiện. - Bảo ñảm an toàn, vệ sinh công nghiệp. - Vận dụng sáng tạo trong thực tế sản xuất.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
Tên chương mục Số TT Tổng số Lý thuyết
1 1 Thời gian Bài tập thực hành 0
1 Mở ñầu 2
7 5 1
Khái niệm về dòng ñiện, các ñịnh luậtcơ bản ñể giải mạch ñiện xoay chiều một pha
Điện tử công nghiệp Các thiết bị chỉnh lưu
3 3 3 3 4 3 25 2 2 2 2 3 2 14 6 6 6 6 7 6 45 Tổng cộng Kiểm tra (LT hoặc TH) 0 1 1 1 1 1 0 1 6
3 Mạch ñiện xoay chiều 3 pha 4 Máy phát ñiện một chiều 5 Máy phát ñiện xoay chiều 6 Máy biến áp 7 8 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Mở ñầu: Thời gian: 1h
66
Chương 1. Khái niệm về dòng ñiện, Các ñịnh luật cơ bản ñể giải mạch ñiện xoay chiều một pha
Mục tiêu:
- Năm vững khái niệm về dòng ñiện một chiều, xoay chiều, ñịnh luật ôm và
các ñại lượng ñặc trưng.
- Giải ñúng các bài toán mạch ñiện xoay chiều một pha bằng ñịnh luật ôm.
Nội dung: 1. Khái niệm về dòng ñiện một chiều, xoay chiều
2. Các ñại lượng ñặc trưng cho mạch ñiện
Thời gian:7h (LT: 5; TH:2) Thời gian: 1h Thời gian: 1h Thời gian:3h Thời gian:3h
3. Định luật Ôm và các ñại lượng ñặc trưng 4. Giải các mạch ñiện xoay chiều một pha bằng ñịnh luật Ôm
Chương 2. Mạch ñiện xoay chiều ba pha
Mục tiêu:
- Trình bày ñược khái niệm về mạch ñiện xoay chiều 3 pha, cấu tạo và nguyên
Thời gian:6h (LT:3; TH:3) Thời gian: 1h Thời gian: 2h Thời gian:3h
lý làm việc của máy phát ñiện một chiều, ñộng cơ ñiện một chiều. Nội dung: 1. Khái niệm chung về mạch ñiện xoay chiều 3 pha 2. Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát ñiện một chiều. 3. Động cơ ñiện một chiều
Chương 3. Máy phát ñiện một chiều
Mục tiêu:
- Nắm vững khái niệm về máy phát ñiện một chiều, các ñại lượng ñặc trưng
cho dòng ñiện một chiều, xoay chiều.
- Gải ñúng các mạch ñiện xoay chiều 3 pha ñối xứng.
Thời gian:6h (LT:3; TH:3) Thời gian: 1h Thời gian: 2h Thời gian:3h
Nội dung: 1. Khái niệm chung về máy phát ñiện một chiều 2. Các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện một chiều, xoay chiều 3. Giải các mạch ñiện xoay chiều 3 pha ñối xứng
Chương 4. Máy phát ñiện xoay chiều
Mục tiêu:
- Trình bày ñược khái niệm về máy phát ñiện xoay chiều 3 pha, ñộng cơ ñiện
Thời gian:6h (LT:3; TH:3) Thời gian: 1h Thời gian: 2h Thời gian: 3h
xoay chiều, phương pháp khởi ñộng, ñảo chiều quay, ñiều chỉng tốc ñộ.. Nội dung: 1. Khái niệm chung về máy phát ñiện xoay chiều 3 pha 2. Động cơ ñiện xoay chiều 3. Phương pháp khởi ñộng, ñảo chiều quay, ñiều chỉnh tốc ñộ
Chương 5. Máy biến áp
Mục tiêu:
67
- Nắm vững khái niệm và phân biệt ñược các loại máy biến áp - Trình bày ñúng các ñịnh luật về cảm ứng ñiện từ.
Nội dung: 1. Khái niệm chung về máy biến áp
2. Các ñịnh luật cảm ứng ñiện từ
Thời gian:6h (LT:3; TH:3) Thời gian: 1h Thời gian: 2h Thời gian:3h
3. Các loại máy biến áp
Chương 6. Điện tử công nghiệp
Mục tiêu:
- Trình bày ñúng cấu tạo làm việc của các linh kiện ñiện tử, công dụng
Thời gian:7h (LT:4; TH:3) Thời gian: 1h Thời gian: 2h
và phạm vi ứng dụng chúng. Nội dung: 1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại linh kiện ñiện tử 2. Công dụng của các loại linh kiện ñiện tử, phạm vi ứng dụng
Chương 7. Các thiết bị chỉnh lưu
Mục tiêu:
- Mắn vững khái niệm về các loại chỉnh lưu một pha và 3 pha.
Thời gian:6h (LT:3; TH:3) Thời gian: 2h Thời gian: 2h Thời gian: 2h
Nội dung: 1. Khái niệm chung về các loại chỉnh lưu 2. Chỉnh lưu một pha 3. Chỉnh lưu ba pha IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
- Các linh kiện ñiện tử. - Dây xúp dẫn ñiện. *) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Các bản vẽ về mạch ñiện. - Các mô hình máy ñiện, máy biến áp. - Máy chiếu OVERHEAD. - Máy chiếu PROJECTOR
*) Học liệu
- Phim, giấy trong. - Đĩa hình. - Máy vi tính. - Tranh, áp phích treo tường. - Giáo trình ñiện kỹ thuật. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) nguồn lực khác
- Các xưởng thực tập nghề ñiện. - Các cơ sở chế tạo thiết bị ñiện. - Các nhà máy sản xuất ñiện.
68
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức: Bằng phương pháp kiểm tra trắc nghiệm tự luận ñạt các yêu cầu sau:
- Trình bày ñúng khái niệm về dòng ñiện xoay chiều, một chiều và các ñại
lượng ñặc trưng cho dòng ñiện xoay chiều hình sin.
- Trình bày ñầy ñủ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy ñiện một chiều,
xoay chiều, máy biến áp.
- Giải ñúng các mạch ñiện ñơn giản bằng ñịnh luật Ôm.
2. Kỹ năng: Bằng quan sát có bảng kiểm, người học cần ñạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết chính xác các ký hiệu về dòng ñiện xoay chiều, một chiều. - Giải chính xác mạch ñiện 3 pha. - Đọc thành thạo cấu tạo, nguyên lý làm việc của các linh kiện ñiện tử.
3. Thái ñộ: Đánh giá trong quá trình học tập ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác, giúp ñỡ lẫn nhau. - Tham giá ñầy ñủ thời gian học tập. - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Môn học cơ kỹ thuật ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN, trình ñộ
CĐN và cho các ñối tượng học nghề ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Khi giảng dạy cần sử dụng chuẩn bị các loại tranh treo tường hoặc các thiết bị máy chiếu mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát ñiện một chiều, máy phát ñiện xoay chiều 3 pha, máy biến áp, các linh kiện ñiện tử, các bản vẽ về mạch ñiện, các mô hình máy ñiện, máy biến áp.
- Nêu các vấn ñề, gợi ý ñể học sinh giải các bài toán về mạch ñiện cơ bản. - Sử dụng các mô hình, trực quan vật thật ñể làm rõ vấn ñề nêu ra trong lý
thuyết.
- Bố trí thời gian thực hành môn học theo từng chương hoặc khi kết thúc phần
lý thuyết tuỳ vào ñiều kiện thực tế của các trường về xưởng thực hành. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Các khái niệm về dòng ñiện một chiều, dòng ñiện xoay chiều, máy phát ñiện
một chiều, máy phát ñiện xoay chiều 3pha, máy biến áp, các thiết bị chỉnh lưu.
- Các ñại lượng ñặc trưng cho dòng ñiện, ñịnh luật ôm, ñịnh luật cảm ứng ñiện
từ, giải các mạch ñiện 3 pha ñối xứng. 4.Tài liệu cần tham khảo
[1]. Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh- Kỹ thuật ñiện (lý thuyết và 100 bài giải)- [2]. NXBKHKT 1995. [3]. Hoàng Hữu Thận-Đo lường máy ñiện và khí cụ ñiện – NXBKHKT 1982 [4]. Trần Minh Sở- Kỹ thuật ñiện – NXBGD 2001. [5]. Đỗ Xuân Thụ- Kỹ thuật ñiện tử- NXBGD 2004.
69
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Mã môn học: MH12 Thời gian môn học: 30h Lý thuyết: 15h Thực hành: 15h I. VỊ TRÍ , TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
- Vị trí của môn học: Môn học này ñược bố trí sau khi học xong các chương
trình. chung và trước các môn học/ mô-ñun ñào tạo nghề. - Tính chất môn học: Là môn học lý thuyết cơ sở bắt buộc.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC Học xong môn học này người học có khả năng:
- Trình bày ñầy ñủ những quy ñịnh về quyền lợi và nghĩa vụ của người lao
ñộng theo Luật lao ñộng của nước CHXHCN Việt Nam.
- Chế ñộ phòng hộ lao ñộng và các nguyên tắc ký kết hợp ñồng lao ñộng với
cơ sở sản xuất.
- Trình bày ñúng cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng các thiết bị
phòng chống cháy, nổ, phương tiện cứu thương.
- Ký kết hợp ñồng lao ñộng với cơ sở sản xuất ñảm bảo các nội dung theo quy
ñịnh của pháp luật.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC .1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
Tên chương mục Số TT Tổng số Lý thuyết
Thời gian Bài tập thực hành 0 2 2 2 1 3 4 4 1 6 7 7
1 Mở ñầu 2 Bảo hộ lao ñộng 3 Kỹ thuật an toàn 4 Vệ sinh công nghiệp 5 Phòng chống cháy nổ và sơ cứu người
bị nạn
4 10 4 16 Kiểm tra (LT hoặc TH) 0 1 1 1 1 4 9 30 Tổng cộng
Thời gian: 1h
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Mở ñầu
Bài 1. Lý Bảo hộ lao ñộng
Mục tiêu:
70
- Trình bày ñúng mục ñích và ý nghĩa của công tác bảo hộ lao ñộng, tính chất,
trách nhiệm và nội dung của công tác bảo hộ lao ñộng.
Thời gian:6h (LT: 3; TH:3) Thời gian: 1h Thời gian: 1h Thời gian: 2h Thời gian: 2h
Nội dung: 1. Mục ñích và ý nghĩa của công tác bảo hộ lao ñộng. 2. Tính chất của công tác bảo hộ lao ñộng. 3. Trách nhiệm ñối với công tác bảo hộ lao ñộng. 4. Nội dung của công tác bảo hộ lao ñộng.
Bài 2. Kỹ thuật an toàn
Mục tiêu:
- Nắm vững an toàn về ñiện và an toàn trong thực hành, sản xuất.
Thời gian:7h (LT: 4; TH:3) Thời gian: 4h Thời gian: 3h
Nội dung: 1. An toàn ñiện. 2. An toàn lao ñộng.
Bài 3. Vệ sinh công nghiệp
Mục tiêu:
- Trình bày ñúng mục ñích, ý nghĩa của công tác vệ sinh công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng ñến sức khỏe người lao ñộng và phương pháp phòng chống bệnh nghề nghiệp. Nội dung: 1. Mục ñích và ý nghĩa của công tác vệ sinh công nghiệp 2. Các nhân tố ảnh hưởng và biện pháp phòng chống bệnh Thời gian:7h (LT: 4; TH:3) Thời gian: 4h Thời gian: 3h
nghề nghiệp.
Bài 4. Phòng chống cháy nổ
Mục tiêu:
- Nắm vững các nguyên nhân gây cháy nổ, mục ñích, ý nghĩa và phương pháp
Thời gian:9h (LT:4; TH:5) Thời gian: 4h Thời gian: 3h Thời gian: 3h
phòng chống. Nội dung: 1. Mục ñích và ý nghĩa của việc phòng chông cháy nổ. 2. Nguyên nhân gây ra cháy nổ. 3. Phương pháp phòng chống cháy nổ. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
*) Vật liệu: - Băng, bông, thuốc sát trùng. - Xăng, dầu, dẻ, cát. *) Dụng cụ và trang thiết bị: - Bình cứu hoả, xẻng, bể nước, cát. - Cáng cứu thương, xe ñẩy *) Học liệu: - Bộ luật lao ñộng của nước CHXHCN việt Nam. - Nội quy, chế ñộ làm việc của phân xưởng, nhà máy cơ khí. - Các quy ñịnh về phòng chống cháy, nổ và kỹ thuật an toàn.
71
- Tài liệu kỹ thuật về các dụng cụ, thiết bị phòng chống cháy, nổ. - Tài liệu về sơ cứu người bị nạn. - Băng video. - Tranh treo tường. *) Nguồn lực khác: - Máy chiếu Overhead Projector. - Máy chiếu băng hình.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Về kiến thức: Bằng bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận, người học cần ñạt ñược các yêu cầu sau: - Liệt kê ñầy ñủ các quy ñịnh của pháp luật về quyền và nghĩa vụ người lao
ñộng.
- Giải thích ñầy ñủ chế ñộ làm việc của người lao ñộng. - Trình bày ñây ñủ quy ñịnh về an toàn và phòng hộ lao ñộng trong nhà máy
cơ khí.
- Trình bày sử dụng các dụng cụ phòng chống cháy nổ, cứu thương. - Trình bày ñúng quy trình chữa cháy, nổ và kỹ thuật sơ cứu người bị nạn.
2. Về kỹ năng: Bằng sự quan sát cơ bảng kiểm ñạt các yêu cầu sau:
- Sử dụng dụng cụ phòng chống cháy, nổ, cứu thương thành thạo. - Sơ cứu người bị nạn ñảm bảo an toàn. - Xử lý nhanh tình huống khi xảy ra tai nạn.
3.Về thái ñộ: Đánh giá trong quá trình học tập ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác, giúp ñỡ lẫn nhau.
- Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Môn học kỹ thuật an toàn ñược sử dụng ñể giảng dạy cho tŕnh ñộ TCN, trình
ñộ CĐN và cho các ñối tượng học nghề ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Khi giảng dạy cần sử dụng chuẩn bị các loại tranh treo tường, các mô hình vật thật hoặc các thiết bị máy chiếu mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng các thiết bị phòng chống cháy, nổ, phương tiện cứu thương.
- Bố trí thời gian thực hành môn học theo từng chương hoặc khi kết thúc phần
lý thuyết tuỳ vào ñiều kiện thực tế của các trường. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Giáo viên thao tác mẫu về phương pháp sơ cứu người bị nạn, vận hành thiết
bị và tổ chức thực hành theo tổ, nhóm 4.Tài liệu cần tham khảo
[1]. Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao ñộng - NXB KHKT – 2000 [2]. Luật phòng cháy và chữa cháy-NXB chính trị quốc gia - 2003
72
[3]. An toàn phòng chữa cháy - Trường ĐH PCCC -2007
[4]. Hướng dẫn Nghị ñịnh-Thông tư về công tác PCCC-Trường ĐH PCCC-
2007.
73
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN KỸ THUẬT NGUỘI
Lý thuyết: 30h Thực hành: 90h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học các môn học
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
Nhằm trang bị cho người có các kiến thức và kỹ năng gia công nguội ñể ứng
1. Tên Mô-Đun: Kỹ thuật nguội 2. Mã Mô-Đun: MĐ13 3. Thời gian Mô-Đun:120h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: cơ sở. 5. Mục tiêu mô-ñun: dụng trong công việc. Học xong người học có khả năng:
(cid:1) Sử dụng ñúng chức năng các dụng cự ño trong thực hành nguội như: Thước
cặp, panme, thước lá, thước góc, ñồng hồ so...
(cid:1) Thực hiện ñược phương pháp vạch dấu mặt phẳng; vạch dấu khối theo yêu
cầu bản vẽ.
(cid:1) Lựa chọn ñược các dụng cụ gia công cầm tay phù hợp với công việc. (cid:1) Thực hiện ñược quy trình gia công hoàn thiện một sản phẩm và gia công
ñược sản phẩm theo yêu cầu của bản vẽ.
6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
(cid:1) Sử dụng dụng cụ ño (cid:1) Vạch dấu mặt phẳng, vạch dấu khối (cid:1) Đục kim loại (cid:1) Giũa kim loại (cid:1) Cưa kim loại (cid:1) Khoan kim loại (cid:1) Tán ñinh (cid:1) Uốn nắn kim loại (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
6.2. Nội dung chi tiết.
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 36 - 01 Tên bài: Sử dụng dụng cụ ño
Lý thuyết 03 Thực hành 10
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Chọn và sử dụng chính xác các dụng cụ ño phù hợp với kích thước và ñộ
chính xác của công việc ñang tiến hành.
(cid:1) Đảm bảo an toàn và ñúng khoa học.
Nội dung:
(cid:1) Thước lá. (cid:1) Thước cặp.
74
(cid:1) Panme (cid:1) Thước ñứng (cid:1) Đồng hồ so ño ngoài (cid:1) Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học
Thời lượng (giờ) Tên bài:
Mã bài MĐ 36 - 02 vạch dấu mặt phẳng và vạch dấu khối Lý thuyết
06 Thực hành 10
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Chọn và sử dụng chính xác các dụng cụ vạch dấu phù hợp với công việc
ñang tiến hành.
(cid:1) Thao tác ñúng và vạch dấu ñược hình dáng sản phẩm cần gia công theo yêu
cầu bản vẽ.
(cid:1) Đảm bảo an toàn vật dụng và bảo quản tốt vật phẩm
Nội dung:
(cid:1) Khái niệm (cid:1) Dụng cụ ño kiểm và vạch dấu (cid:1) Dụng cụ kê ñỡ (cid:1) Phương pháp vạch dấu mặt phẳng và vạch dấu khối (cid:1) Dụng cụ ño kiểm tra (cid:1) Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 36 - 03 Tên bài: Đục kim loại
Lý thuyết 05 Thực hành 10
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Chọn và sử dụng chính xác các loại ñục phù hợp với công việc ñang tiến
hành.
(cid:1) Chọn ñược êtô nguội có chiều cao phù hợp. (cid:1) Thao tác ñúng và ñục ñược những mặt phẳng, rãnh thẳng theo yêu cầu bản
vẽ.
(cid:1) Mài ñược các loại ñục có góc ñộ phù hợp (cid:1) Đảm bảo an toàn vật dụng và bảo quản tốt vật phẩm
Nội dung:
75
(cid:1) Khái niệm (cid:1) Phương pháp cặp vật lên êtô (cid:1) Cấu tạo, công dụng (cid:1) Cách cầm ñục, cầm búa (cid:1) Tư thế, thao tác khi ñục (cid:1) Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 36 - 04 Tên bài: giũa kim loại
Lý thuyết 04 Thực hành 10
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Chọn và sử dụng chính xác các loại giũa phù hợp với công việc ñang tiến
hành.
(cid:1) Thao tác ñúng và giũañược những mặt phẳng, mặt cong theo yêu cầu bản vẽ. (cid:1) Đảm bảo an toàn vật dụng và bảo quản tốt vật phẩm
Nội dung:
(cid:1) Phân loại (cid:1) Phương pháp cặp vật lên êtô (cid:1) Cấu tạo, công dụng (cid:1) Cách cầm giũa (cid:1) Tư thế, thao tác khi giũa (cid:1) Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 36 - 05 Tên bài: Cưa kim loại
Lý thuyết 02 Thực hành 10
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Phân biệt; chọn và sử dụng ñược các loại cưa phù hợp với công việc ñang
tiến hành.
(cid:1) Thao tác ñúng và cưa ñược những mạch theo vạch dấu (cid:1) Đảm bảo an toàn vật dụng và bảo quản tốt vật phẩm
Nội dung:
(cid:1) Khái niệm (cid:1) Cấu tạo khung cưa
76
(cid:1) Cấu tạo lưỡi cưa (cid:1) Phân loại lưỡi cưa (cid:1) Tư thế, thao tác khi cưa bằng tay (cid:1) Kỹ thuật cưa (cid:1) Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 36 - 06 Tên bài: Khoan kim loại
Lý thuyết 03 Thực hành 10
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Phân biệt; chọn và sử dụng ñược các loại mũi khoan phù hợp với công việc
ñang tiến hành.
(cid:1) Vận hành, sử dụng ñược máy khoan bàn, khoan ñứng (cid:1) Mài sửa ñược mũi khoan (cid:1) Thao tác ñúng và khoan ñược những lỗ theo yêu cầu bản vẽ (cid:1) Đảm bảo an toàn vật dụng và bảo quản tốt vật phẩm
Nội dung:
(cid:1) Khái niệm (cid:1) Cấu tạo mũi khoan (cid:1) Phân loại mũi khoan (cid:1) Kỹ thuật khoan (cid:1) Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 36 - 07 Tên bài: tán ñinh
Lý thuyết 02 Thực hành 10
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính toán ñược kích thước lỗ tán ñinh và ñinh tán (cid:1) Tán ñược các ñầu ñinh biến dạng ñều (cid:1) Sử dụng thành thạo dụng cụ tán ñinh (cid:1) Đảm bảo an toàn vật dụng và bảo quản tốt vật phẩm
Nội dung:
(cid:1) Khái niệm (cid:1) Gia công lỗ tán ñinh (cid:1) Tán kim loại
77
(cid:1) Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 36 - 08 Tên bài: Uốn - nắn kim loại
Lý thuyết 04 Thực hành 20
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng: (cid:1) Tính toán ñược kích thước phôi khi uốn kim loại (cid:1) Uốn ñược thanh kim loại, ống kim loại theo yêu cầu bane vẽ (cid:1) Nắn thẳng, phẳng các thanh kim loại, các tấm kim loại ñạt yêu cầu kỹ thuật (cid:1) Sử dụng thành thạo thiết bị uốn nóng (cid:1) Đảm bảo an toàn vật dụng và bảo quản tốt vật phẩm
Nội dung:
(cid:1) Khái niệm (cid:1) Uốn kim loại (cid:1) Nắn kim loại (cid:1) Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học
(cid:1)
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
Phôi hàn thép tấm CT3 ....C45 có chiều dày từ 2 ‚ 5 mm
7.2. Dụng cụ và trang thiết bị: (cid:1) Thiết bị cắt dập uốn (cid:1) Mũi vạch, compa, ñài vạch... (cid:1) Đục bằng, ñục nhọn (cid:1) Các loại dũa (cid:1) Các loại cưa (cid:1) Các loại mũi khoan (cid:1) Búa nắn phôi (cid:1) Kìm rèn. (cid:1) Đồ gá các loại. (cid:1) Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao ñộng và trang thiết bị phòng
(cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
chống cháy nổ.
(cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học.
7.3. Học liệu.
78
(cid:1) Giấy trong (cid:1) Tranh, áp phích treo tường
7.4. Các nguồn lực khác. - Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất. - Các cửa hàng kinh doanh Thép
(cid:1) Đánh giá kỹ năng tính toán các kích thước phôi hàn bằng bài viết với các
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun. 8.1. Kiến thức:
(cid:1) Đánh giá kiến thức về Kỹ thuật gò với các câu tự luận 90% yêu cầu.
câu tự luận ñược sử dụng tài liệu ñạt 90% yêu cầu.
8.2. Kỹ năng:
- Đánh giá sự chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát có bảng ñiểm ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng nguội; sử dụng thiết bị gia nhiệt. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao ñộng bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi lắp.
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp
1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Sách thực hành cơ khí gia công nguội NXB Giáo dục Hà nội 2000
8.3. Thái ñộ. quan sát khong dùng bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
79
CHƯƠNG TRÌNH MÔĐUN KỸ THUẬT GÒ
Lý thuyết: 20h Thực hành: 100h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học các môn học
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
Nhằm trang bị cho người có các kiến thức và kỹ năng gia công gò ñể ứng
1. Tên Mô-Đun: Kỹ thuật gò 2. Mã Mô-Đun: MĐ14 3. Thời gian Mô-Đun:120h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: cơ sở. 5. Mục tiêu mô-ñun: dụng trong công việc. Học xong người học có khả năng:
(cid:1) Sử dụng ñúng chức năng các dụng cự ño trong thực hành gò như: Thước cặp,
panme, thước lá, thước góc, ñồng hồ so...
(cid:1) Thực hiện ñược phương pháp vạch dấu mặt phẳng; vạch dấu khối theo yêu
cầu bản vẽ.
(cid:1) Lựa chọn ñược các dụng cụ gia công cầm tay phù hợp với công việc. (cid:1) Thực hiện ñược quy trình gia công hoàn thiện sản phẩm xô trụ; xô côn; chậu
côn và gia công ñược sản phẩm theo yêu cầu của bản vẽ.
6. Nội dung môñun.
6.1. Nội dung tổng quát: (cid:1) Gia công xô trụ (cid:1) Gia công xô côn (cid:1) Gia công chậu côn (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
6.2. Nội dung chi tiết.
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 37 - 01 Tên bài: Gia công xô trụ
Lý thuyết 05 Thực hành 40
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính toán, khai triển ñược kích phôi theo yêu cầu (cid:1) Chọn và sử dụng chính xác các dụng cụ ño phù hợp với kích thước và ñộ
chính xác của công việc ñang tiến hành.
(cid:1) Trình bày ñược kỹ thuật gia công xô trụ; gia công ñược xô trụ ñảm bảo yêu
cầu kỹ thuật
80
(cid:1) Nhận biết khắc phục ñược những sai lỗi khi gia công xô trụ (cid:1) Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung:
(cid:1) Tính toán khai triển phôi (cid:1) Cuộn miệng (cid:1) Ghép nối thân (cid:1) Dập gân, ghép ñai (cid:1) Lắp ghép ñáy với thân (cid:1) Tính toán khai triển ñai (ñột lỗ, tán ñinh); tai, quai rồi lắp ghép (cid:1) Tinh chỉnh
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 37 - 02 Tên bài: Gia công xô côn
Lý thuyết 10 Thực hành 30
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính toán, khai triển ñược kích phôi theo yêu cầu (cid:1) Chọn và sử dụng chính xác các dụng cụ ño phù hợp với kích thước và ñộ
chính xác của công việc ñang tiến hành.
(cid:1) Trình bày ñược kỹ thuật gia công xô côn; gia công ñược xô côn ñảm bảo yêu
cầu kỹ thuật
(cid:1) Nhận biết khắc phục ñược những sai lỗi khi gia công xô côn (cid:1) Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung:
(cid:1) Tính toán khai triển phôi (cid:1) Cuộn miệng (cid:1) Ghép nối thân (cid:1) Dập gân, ghép ñai (cid:1) Lắp ghép ñáy với thân (cid:1) Tính toán khai triển ñai (ñột lỗ, tán ñinh); tai, quai rồi lắp ghép (cid:1) Tinh chỉnh
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 37 - 03 Tên bài: Gia công chậu côn
Thực hành 30 Lý thuyết 05
Mục tiêu thực hiện:
81
Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính toán, khai triển ñược kích phôi theo yêu cầu (cid:1) Chọn và sử dụng chính xác các dụng cụ ño phù hợp với kích thước và ñộ
chính xác của công việc ñang tiến hành.
(cid:1) Trình bày ñược kỹ thuật gia công chậu côn; gia công ñược chậu côn ñảm bảo
yêu cầu kỹ thuật
(cid:1) Nhận biết khắc phục ñược những sai lỗi khi gia công chậu côn (cid:1) Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung:
(cid:1) Tính toán khai triển phôi (cid:1) Cuộn miệng (cid:1) Ghép nối thân (cid:1) Dập gân, ghép ñai (cid:1) Lắp ghép ñáy với thân (cid:1) Tính toán khai triển ñai (ñột lỗ, tán ñinh); tai, quai rồi lắp ghép (cid:1) Tinh chỉnh
(cid:1)
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
Thép tấm CT3 ....C45 có chiều dày từ 0.6 ‚ 5 mm
7.2. Dụng cụ và trang thiết bị: (cid:1) Thiết bị cắt dập uốn (cid:1) Mũi vạch, compa, ñài vạch... (cid:1) Đục bằng, ñục nhọn (cid:1) Các loại dũa (cid:1) Các loại cưa (cid:1) Các loại mũi khoan (cid:1) Búa nắn phôi (cid:1) Kìm rèn. (cid:1) Đồ gá các loại. (cid:1) Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao ñộng và trang thiết bị phòng
(cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
chống cháy nổ.
(cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học. (cid:1) Giấy trong (cid:1) Tranh, áp phích treo tường
7.3. Học liệu.
7.4. Các nguồn lực khác. - Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất.
82
- Các cửa hàng kinh doanh Thép 8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun. 8.1. Kiến thức:
(cid:1) Đánh giá kỹ năng tính toán các kích thước phôi hàn bằng bài viết với các
(cid:1) Đánh giá kiến thức về Kỹ thuật gò với các câu tự luận 90% yêu cầu.
câu tự luận ñược sử dụng tài liệu ñạt 90% yêu cầu.
8.2. Kỹ năng:
- Đánh giá sự chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát có bảng ñiểm ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng nguội; sử dụng thiết bị gia nhiệt. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao ñộng bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của Xô, Chậu sau khi hoàn chỉnh.
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp
1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Sách thực hành cơ khí gia công gò NXB Giáo dục Hà nội 2000 8.3. Thái ñộ. quan sát khong dùng bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
83
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN CHẾ TẠO PHÔI HÀN
Mã số mô ñun: MĐ15 Thời gian mô ñun: 160 h; ( Lý thuyết: 40 h, Thực hành: 120 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Là môn ñun ñược bố trí cho học sinh sau khi ñã học xong các môn học chung theo quy ñịnh của Bộ LĐTB-XH và học xong các môn học bắt buộc của ñào tạo chuyên môn nghề từ MH07 ñến MH12
- Tính chất: Là mô ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Xác ñịnh ñúng phương pháp chế tạo phôi hàn. - Tính toán khai triển phôi chính xác, ñúng kích thước bản vẽ. - Vận hành sử dụng các loại dụng cụ, thiết bị chế tạo phôi hàn thành thạo. - Chế tạo các loại Phôi tấm, phôi thanh, phôi thép ñịnh hình, gò, gập, uốn phôi
có các hình dạng khác nhau ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị phôi cho công việc hàn hợp lý, chính xác, Có tính kinh tế cao. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Thời gian
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT Tên các bài trong mô ñun
1 Cắt phôi bằng mắy cắt lưỡi thẳng 2 Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi ñĩa Tổng số 20 10 Lý thuyết 5 3 Thực hành 14 7 Kiểm tra*
20 5 14 3 Cắt phôi bằng ngọn lửa Ôxy- khí cháy
4 Cắt phôi bằng Plasma 10 3 6
5 10 3 6 Cắt phôi trên máy cắt khí bán tự ñộng (máy cắt con rùa)
6 Khoan kim loại 7 Mài kim loại 8 Gập uốn kim loại 10 10 20 2 3 5 7 7 15
9 20 5 14 Ghép kim loại bằng mối móc viền mép kim loại
10 Gò biến dạng (chun thúc kim loại) 11 Kiểm tra kết thúc mô ñun Cộng 30 160 6 40 22 112 8 8
2 Nội dung chi tiết
84
Bài 1: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi thẳng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cắt lưỡi thẳng, máy cắt tấm,
máy cắt ñột liên hợp, các loại dụng cụ cầm tay, kéo cắt tôn, ñục.
- Vận hành sử máy cắt kim loại tấm, máy cắt ñột liên hợp, dụng cụ cắt cầm tay
(kéo,ñục) thành thạo ñảm bảo an toàn.
- Tính toán khai triển phôi ñảm bảo ñúng hình dáng chi tiết, ñúng kích thước
bản vẽ, xếp hình pha băng trên tấm vật liệu ñạt hiệu suất sử dụng cao.
- Gá phôi chắc chắn. - Cắt kim loại tấm ñúng kích thước bản vẽ, ít biến dạng, ít ba via. - Nắn thẳng phôi sau khi cắt ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật ít biến dạng bề mặt kim
loại
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài:
1: Phôi hàn, vật liệu chế tạo phôi hàn. 2: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy cắt lưỡi Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:1 Thời gian:2
thẳng
3: Vận hành sử dụng máy cắt dụng cụ cắt kim loại tấm 4: Khai triển, vạch dấu phôi 5: Kỹ thuật cắt phôi tấm bằng máy, bằng tay 6: Kỹ thuật nắn phôi 7:Công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:2 Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian:4 Thời gian:1
Bài 2: Cắt phôi bằng máy cắt lưỡi ñĩa
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñúng cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cắt ñĩa ( lưỡi cắt bằng
ñá và bằng thép hợp kim ).
- Vận hành, sử dụng máy như: ñóng mở máy, gá kẹp phôi, ñiều chỉnh bước tiến
dao, thay lưỡi cắt thành thạo.
- Khai triển phôi ñúng hình dáng, ñúng kích thước bản vẽ. - Cắt phôi ñúng ñường vạch dấu, ñảm bảo phẳng ít ba via. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cắt lưỡi ñĩa 2: Vận hành sử dụng máy cắt lưỡi ñĩa 3: Khai triển vạch dấu phôi 4: Kỹ thuật cắt phôi bằng máy cắt ñĩa 5: An toàn khi sử dụng máy cắt lưỡi ñĩa 6: Công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
85
Bài 3: Cắt phôi bằng ngọn lửa ÔXy - Khí cháy
Mục tiêu của bài:
- Liệt kê ñầy ñủ các loại dụng cụ, thiết bị cắt khí. - Trình bày rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc của mỏ cắt, van giảm áp, chai chứa
khí, máy sinh khí a-xê- ty-len, bình dập lửa tạt lại, ống dẫn khí.
- Lắp rắp thiết bị, dụng cụ cắt khí ñảm bảo an toàn, ñúng tiêu chuẩn kỹ thuật. - Vận hành sử dụng thành thạo thiết bị, dụng cụ cắt khí. - Khai triển, tính toán phôi ñúng hình dáng và kích thước của chi tiết. - Chọn chế ñộ cắt(chiều cao cắt, công suất ngọn lửa, tốc ñộ cắt, góc nghiêng mỏ
cắt) hợp lý.
- Gá kẹp phôi chắc chắn, phẳng, ñảm bảo thoát xỉ tốt. - Cắt kim loại tấm, kim loại ñịnh hình ñúng kích thước bản vẽ ít ba via, không,
cháy cạnh, mặt cắt phẳng.
Thời gian:1 Thời gian:1
- Chỉnh sửa phôi ñạt hình dáng, kích thước theo yêu cầu kỹ thuật. - Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng Nội dung của bài: Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:6 1: Thiết bị, dụng cụ cắt khí Thời gian:2 2: Vận hành sử dụng thiết bị, dụng cụ cắt khí Thời gian:1 3: Chế ñộ cắt khí Thời gian:1 4: Gá phôi Thời gian:8 5: Kỹ thuật cắt kim loại tấm theo ñường thẳng, ñường tròn, cắt kim loại ñịnh hình 6: Chỉnh sửa phôi 7:An toàn, phòng chông cháy nổ khi hàn khí và vệ sinh phân xưởng.
Bài 4: Cắt phôi bằng plasma
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích ñúng thực chất của phương pháp cắt kim loại bằng tia Plasma. - Mô tả ñầy ñủ các bộ phận của máy cắt Plasma. - Sử dụng máy cắt plasma bằng tay thành thạo. - Khai triển, tính toán phôi ñúng hình dáng và kích thước của chi tiết. - Chọn chế ñộ cắt phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu. - Cắt phôi theo ñường thẳng, ñường cong, ñường tròn ñúng kích thước bản vẽ,
mặt cắt phẳng, ít ba via.
- Chỉnh sửa phôi ñạt hình dáng, kích thước theo yêu cầu kỹ thuật. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Đặc ñiểm công dụng của phương pháp cắt Plasma 2: Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị cắt plasma 3: Vận hành thiết bị cắt plasma bằng tay 4: Khai triển vạch dấu phôi 5: Chế ñộ cắt plasma Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:0,5
86
6: Kỹ thuật cắt plasma 7: Chỉnh sửa phôi. 8: An toàn khi cắt kim loại bằng tia plasma và vệ sinh phân xưởng
Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:1
Bài 5: Cắt phôi trên máy cắt khí bán tự ñộng (Máy cắt con rùa)
Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy cắt khí bán tự ñộng (Máy cắt con
rùa)
- Phân biệt rõ chức năng các nút ñiều khiển, ñiều chỉnh như : ñiều chỉnh ngọn lửa, ñiều chỉnh tốc ñộ cắt, ñiều khiển chiều cắt, ñiều chỉnh chiều cao cắt..vv.
- Vận hành thành thạo máy cắt bán tự ñộng. - Khai triển tính toán phôi ñúng hình dáng và kích thước theo bản vẽ. - Chọn chế ñộ cắt (Chiều cao cắt, tốc ñộ cắt, công suất ngọn lửa) phù hợp với
chiều dày và tính chất của vật liệu.
- Lấy lửa và ñiều chỉnh ñúng ngọn lửa cắt. - Gá phôi chắc chắn. - Cắt phôi tấm ñúng kích thước bản vẽ mặt cắt phẳng, vuông góc, ít ba-via. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Mục tiêu của bài: Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:1 1: Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy cắt khí bán tự ñộng Thời gian:0,5 2: Vận hành máy cắt khí bán tự ñộng Thời gian:1 3: Khai triển vạch dấu phôi Thời gian:0,5 4: Chế ñộ cắt Thời gian:6 5: Kỹ thuật cắt kim loại tấm bằng máy cắt bán tự ñộng Thời gian:1 6: Công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh trong xưởng
Bài 6: Khoan kim loại
Mục tiêu của bài:
- Giải thích cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan cầm tay, máy
khoan bàn, mày khoan ñứng, máy khoan cần, các loại ñồ gá khoan.
- Vận hành sử dụng các loại máy khoan. Thành thạo ñúng tư thế thao ñộng tác.
Gá kẹp phôi chắc chắn.
- Xác ñịnh tâm lỗ khoan chính xác. - Chọn chế ñộ khoan như: tốc ñộ vòng quay trục chính, bước tiến dao dọc, chế
ñộ làm mát phù hợp với ñường kính mũi khoan.
- Thực hiện khoan lỗ tròn ñều, ñúng kích thước, không cháy, gãy mũi khoan. - Mài mũi ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Sau khi học xong bài học này người học có khả năng: Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 1: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan 2: Đồ gá khoan, dụng cụ khoan
87
3: Vận hành các loại máy khoan
4: Chế ñộ khoan kim loại 5: Gá kẹp phôi và mũi khoan 6: Kỹ thuật khoan 7: Kỹ thuật mài mũi khoan 8: Công tác an toàn lao ñộng khi khoan và vệ sinh phân xưởng Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:2 Thời gian:1
Bài 7: Mài kim loại
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
- Giải thích cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy mài cầm tay, máy
mài hai ñá.
- Chuẩn bị dụng cụ mài như: kính bảo vệ, kính bảo hộ, thùng nước làm mát, mũi
sửa ñá, cờlê, mỏ lết ñầy ñủ, an toàn
- Mô tả ñúng các bước kiểm tra an toàn trước khi mài - Vận hành sử dụng các loại máy mài cầm tay, máy mài hai ñá Thành thạo ñúng
tư thế thao ñộng tác.
- Thực hiện mài sắc các loại dụng cụ cắt cầm tay, mài các sản phẩm nghề hàn,
phôi hàn ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Nội dung của bài: 1: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy máy mài Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:2
cầm tay, máy mài hai ñá
2: Dụng cụ mài 3: Kiểm tra an toàn trước khi mài 4: Vận hành, sử dụng máy mài cầm tay, máy mài hai ñá 5: Kỹ thuật mài 6: Công tác an toàn, phòng chống ñiện giật và vệ sinh phân Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:6 Thời gian:0,5
xưởng
Bài 8: Gập, uốn kim loại
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
- Phân tích các quá trình xẩy ra khi gập uốn kim loại - Trình bày các loại dụng cụ, thiết bị dùng ñể gập uốn kim loại. - Sử dụng các loại dụng cụ, máy gấp mép, máy uốn ñúng tư thế, thao ñộng tác. - Khai triển ống trụ, ống trụ vát, các khối ña diện ñảm bảo hình dáng kích thước
theo bản vẽ.
- Gá kẹp phôi chắc chắn - Gập, uốn kim loại thành sản phẩm ñúng kích thước bản vẽ không sai lệch hình
dáng, không phế phẩm.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Nội dung của bài:
88
1: Quá trình biến dạng kim loại khi gập uốn
2: Các loại dụng cụ thiết bị dùng ñể gập uốn kim loại 3: Vận hành, sử dụng các loại máy gập uốn kim loại 4: Khai triển vạch dấu phôi 5: Gá kẹp phôi 6: Kỹ thuật gập uốn kim loại tấm và các loại kim loại ñịnh hình 7: Công tác an toàn lao ñộng khi gập, uốn kim loại và vệ sinh Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:12 Thời gian:1
phân xưởng
Bài 9: Ghép kim loại tấm bằng mối móc viền mép kim loại
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
- Trình bày các loại dụng cụ, thiết bị dùng ñể nối liền kim loại tấm bằng mối
ghép, viền mép kim loại tấm
- Khai triển, tính toán các loại ống có dạng hình nón, nón cụt, chóp lò.v.v.. ñúng
hình dáng và kích thước.
- Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị dùng ñể ghép mối móc, viền mép
kim loại tấm.
- Ghép nối kim loại tấm ñảm bảo chắc kín, viền mép kim loại tòn ñều ít
biếndạng bề mặt.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:1 1: Các kiểu mối móc ñể nối liền kim loại tấm Thời gian:1 2: Các loại dụng cụ thiết bị ghép mối móc viền mép Thời gian:5 3: Khai triển, tính toán phôi ghép Thời gian:12 4: Kỹ thuật ghép mối móc, viền mép Thời gian:1 5: Công tác an toàn lao ñộng khi ghép kim loại tấm và vệ sinh
phân xưởng
Bài 10: Gò biến dạng (Chun, thúc kim loại)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng: - Phân tích quá trình biến dạng của kim loại tấm - Khai triển, tính toán phôi có dạng hình trụ,hình cầu, hình chỏm cầu ñúng hình
dáng kích thước.
- Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ dùng ñể gò biến dạng kim loại - Gò các sản phẩm có hình dạng khác nhau ñảm bảo ñúng kích thước bản vẽ,
ñúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Quá trình biến dạng của kim loại tấm khi gò. 2: Dụng cụ thiết bị gò chun, thúc kim loại. 3: Khai triển vạch dấu phôi. Thời gian: 30 h (LT:6 h, TH:24 h) Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:1
89
4: Kỹ thuật gò chun, gò thúc.
5: Công tác an toàn lao ñộng khi gò chun, gò thúc và vệ sinh Thời gian:16 Thời gian:1
phân xưởng.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
- Thép tấm, thép thanh, thép ñịnh hình. - Khí: Ga, O2, C2H2. *) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy cắt ñột liên hợp, máy cắt lưỡi thẳng. - Máy cắt ñĩa. - Máy cắt plasma. - Thiết bị cắt ôxy +khí cháy. - Máy uốn ống, máy gập kim loại - Máy khoan. - Máy mài, kéo tay, cưa tay. - Đồ gá. - Đe trụ, ñe ñịnh hình - Kìm kẹp phôi, búa nguội, ñục nguội. - Dụng cụ ño, kiểm. - Máy chiếu OVERHEAD. - Máy chiếu projector.
*) Học liệu
- Giấy trong - Đĩa hình. - Tranh treo tường - Giáo trình - Tài liệu hướng dẫn người học. - Tài liệu tham khảo
*) Nguồn lực khác
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết hoặc kiểm tra vấn ñáp.Kiểm tra kiến
- Các cơ sở sản xuất cơ khí. - Các cửa hàng kinh doanh vật liệu khí cắt. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: thức về môn học kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao ñộng ñạt mục tiêu của môn học. - Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô-ñun ;
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp, kiểm tra thực hành thực hành trong quá trình thực hiện mô-ñun yêu câu ñạt các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun. - Kiểm tra sau khi kết thúc mô ñun: *)Về kiến thức: Được ñánh giá qua bài kiểm viết, kiểm tra vấn ñáp ñạt các yêu cầu sau:
- Liệt kê ñầy ñủ các loại vật liệu chế tạo phôi hàn. - Mô tả ñúng thực chất và ñặc ñiểm của từng phương pháp chế tạo phôi hàn.
90
- Trình bày rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại dụng cụ thiết bị chế
tạo phôi hàn.
- Khai triển, tính toán phôi hàn chính xác, ñúng hình dáng - Giải thích ñúng nguyên tắc an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân
xưởng. *) về kỹ năng: Được ñánh giá bằng kiểm tra trực tiếp thao tác trên máy, qua quá trình thực hiện, qua chất lượng bài tập, qua tổ chức nơi làm việc ñạt các yêu cầu sau:
- Phân biệt ñúng các loại vật liệu chế tạo phôi. - Vận hành, sử dụng các loại thiết bị dụng cụ chế tạo phôi hàn thành thạo ñúng
quy trình.
- Gá phôi hàn chắc chắn ñúng nguyên tắc. - Cắt phôi dạng tấm, dạng thanh, dạng ống, dạng khối trên thiết bị dụng cụ cơ,
nhiệt thông dụng. Vết cắt ít ba-via, nhẵn, ñúng kích thước bản vẽ
- Gập, uốn các phôi ống, phôi thanh, hình trụ, hình nón, hình hộp, thép ñịnh
hình trên các thiết bị - dụng cụ thông dụng ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Tổ chức nơi làm việc hợp lý khoa học, an toàn.
*) về thái ñộ: Được ñánh giá bằng phương pháp quan sát có bảng kiểm, ñạt các yêu cầu:
- Đảm bảo thời gian học tập. - Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với
công việc.
- Cẩn thận,tỷ mỉ, chính xác, tiết kiệm nguyên vật liệu.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề. và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính khi thực hiện mô ñun:
- Dùng phim trong, máy chiếu OVERHEAD, PROJTOER hoặc tranh treo tường giới thiệu sơ ñồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của từng loại máy, từng loại dụng cụ dùng trong từng bài học, các sơ ñồ về nguyên lý cắt, kỹ thuật gá phôi, và an toàn lao ñộng.
- Đặt vấn ñề nêu câu hỏi, gợi ý ñể học sinh tham gia xây dựng quy trình vận hành, quy trình lắp ráp các loại máy các loại thiết bị sử dụng trong bài, quy trình cắt phôi, chế tạo phôi hàn sau ñó hệ thống lai bằng tranh treo tường hoặc máy chiếu.
- Dùng một số sản phẩm mẫu về chế tạo phôi hàn ñể hướng dẫn nguời học tính toán, khai triển phôi gập uốn, ghép nối các dạng hình trụ vát, hình nón, hình nón lệch, hình cầu, hình chóp lò bằng thuyết trình, hình vẽ và bằng bài tập tính phôi.
- Giáo viên thao tác mẫu cách lắp ráp vận hành thiết bị, kỹ thuật gá phôi, kỹ thuật cắt, kỹ thuật mài, kỹ thuật gò ghép..vv một cách rõ ràng, nhấn mạnh các sự cố có thể xẩy ra về kỹ thuật về an toàn.
91
- Tổ chức cho học sinh luyện tập theo nhóm, số lượng học sinh của mỗi nhóm tuỳ thuộc thiết bị hiện có. Sản phẩm của bài tập này sẽ ứng dụng làm phôi hàn cho các bài tập sau.
- Giáo viên thường xuyên uốn nắn các thao tác sai, hỗ trợ các kỹ năng khai
triển phôi, chọn chế ñộ cắt và sử lý các sự cố thông thường. 3. Nh ững tr ọng t âm ch ư ơng tr ình c ần ch ú ý . - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại dụng cụ thiết bị chế tạo phôi
- Kỹ thuật khai triển phôi - Kỹ thuật mài, khoan, cắt, nắn, gò ghép kim loại - An toàn khi sử dụng các loại dụng cụ thiết bị
4.Tài liệu cần tham khảo [1]. Nguyễn Tiến Đào- Công nghệ chế tạo phôi-NXBKHKT- 2006.
[2]. Trần Văn Giản- Khai triển hình gò-NXBKHKT- 1978. [3]. I.Ixô-Cô-Lốp- Hàn cắt kim loại – NXBCNKT- 1984. [4]. V.A.Xcacun- Hướng dẫn dạy nghề nguội- NXBKHKT- 1977.
[5]. Hoàng Tùng- Sổ tay hàn-NXBKHKT-2006.
92
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN
Mã số mô ñun: MĐ16 Thời gian mô ñun: 60 h; (Lý thuyết: 15 h, Thực hành: 45 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các
môn học MH07, MH12 và MĐ13
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Làm chủ ñược các phương pháp và kỹ thuật trong việc gá các kết cấu hàn tấm phẳng, kết cấu dầm dàn, trụ ñạt ñộ chính xác cao về kích thước hình dáng hình học của cấu kiện.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT Tên các bài trong mô ñun
1 Gá lắp kết cấu tấm phẳng 2 Gá lắp kết cấu dàn phẳng 3 Gá lắp kết cấu dàn không gian 4 Gá lắp kết cấu dạng tấm vỏ 5 Kiểm tra kết thúc mô ñun Cộng Thời gian Lý thuyết 3 3 4 5 15 Thực hành 10 10 10 10 40 Kiểm tra* 5 5 Tổng số 15 15 15 15 60
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Gá lắp kết cấu tấm phẳng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñúng các loại ñồ gá ñể gá các kết cấu tấm phẳng. - Chuẩn bị phôi hàn ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ dùng ñể ñịnh vị, kẹp chặt, và kiểm tra kết cấu hàn
ñầy ñủ, hợp lý.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan giữa các
chi tiết hạn chế mức ñộ biến dạng trong khi hàn.
- Kiểm tra kết cấu hàn bằng các dụng cụ ño kiểm, phát hiện ñược sai số về kích
thước và hình dáng.
- Chỉnh sửa kết cấu hàn ñảm bảo chắc chắn, ñúng kích thước.
Nội dung của bài: Thời gian: 15 h (LT:3 h, TH:12
93
1: Chuẩn bị chi tiết hàn. 2: Các loại dụng cụ. thiết bị gá kẹp phôi 3: Kỹ thuật gá 4: Kỹ thuật chỉnh sửa phôi 5: Kiểm tra kết cấu hàn 6: An toàn khi gá lắp kết cấu hàn và vệ sinh phân xưởng h) Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:8 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:1
Bài 2: Gá lắp kết cấu dàn phẳng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Liệt kê rõ một số kết cấu dàn phẳng. - Chuẩn bị phôi hàn ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ dùng ñể ñịnh vị, kẹp chặt và kiểm tra kết cấu hàn
ñầy ñủ, hợp lý.
- Gá phôi chắc chắn, ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan giữa
các chi tiết, hạn chế tốt mức ñộ biến dạng trong quá trình hàn.
- Phát hiện ñúng sai số về kích thước và hình dáng khi kiểm tra kết cấu hàn
bằng các thiết bị, dụng cụ ño kiểm.
- Chỉnh sửa kết cấu hàn ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị chi tiết hàn. 2: Các loại dụng cụ. thiết bị gá kẹp phôi 3: Kỹ thuật gá kết cấu dàn 4: Kỹ thuật chỉnh sửa phôi 5: Kiểm tra kết cấu hàn 6: An toàn khi gá lắp kết cấu hàn và vệ sinh phân xưởng Thời gian: 15 h (LT:3 h, TH:12 h) Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:8 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:1
Bài 3: Gá lắp kết cấu dàn không gian
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày rõ một số kết cấu dàn không dàn cơ bản (Các loại dàn giá,dàn
khoan, dàn thao tác, cột ñiện thép, cột nhà, giàn cẩu...).
- Chuẩn bị chi tiết hàn ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ ñịnh vị, kẹp chặt và kiểm tra ñầy ñủ. - Định vị các chi tiết ñúng vị trí, kẹp chặt chắc chắn ñảm bảo vị trí tương quan giữa các chi tiết, ñúng kích thước bản vẽ, hạn chế tốt mức ñộ biến dạng của kết cấu trong quá trình hàn.
- Phát hiện ñược sai số về kích thước và hình dáng khi kiểm tra kết cấu hàn. - Chỉnh sửa kết cấu dàn không gian ñảm bảo chắc chắn, ñúng kích thước. - Thực hiện tốt công tác an toàn khi gá lắp kết cấu dàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 15 h (LT:4 h, TH:11 h)
94
1: Chuẩn bị chi tiết hàn. 2: Các loại dụng cụ. thiết bị gá kẹp phôi 3: Kỹ thuật gá kết cấu dàn không gian 4: Kỹ thuật chỉnh sửa phôi hàn 5: Kiểm tra kết cấu hàn 6: An toàn khi gá lắp kết cấu hàn và vệ sinh phân xưởng Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:8 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:1
Bài 4: Gá lắp kết cấu dạng tấm vỏ
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Mô tả rõ một số kết cấu hàn dạng tấm vỏ thông thường như: Hình trụ, hình
hộp, hình chóp, hình chỏm cầu.
- Chuẩn bị phôi ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ ñịnh vị, kẹp chặt, kiểm tra và hàn ñính ñầy ñủ. - Gá kẹp phôi chắc chắn, ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan giữa các
chi tiết, hạn chế tốt mức ñộ biến dạng trong quá trình hàn.
- Phát hiện chính xác các sai số về kích thước và hình dáng khi kiểm tra kết cấu. - Chỉnh sửa kết cấu dạng tấm vỏ ñảm bảo ñúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 15 h (LT:5 h, TH:10 h) Thời gian:1 1: Các loại dụng cụ. thiết bị gá kẹp phôi. Thời gian:2 2: Chuẩn bị phôi. Thời gian:8 3: Kỹ thuật gá kết cấu hàn dạng tấm vỏ. Thời gian:2 4: Kỹ thuật hàn ñính. Thời gian:1 5: Kiểm tra kết cấu hàn Thời gian:1 6: An toàn khi gá lắp kết cấu hàn và vệ sinh phân xưởng
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
˘ 5 ˘ - Các loại phôi hàn dạng tấm. - Các loại phôi hàn dạng thanh - Các loại thép ñịnh hình. - Que hàn thép các bon thấp ˘ 1,5‚ - Dây hàn ˘ 0,8‚ 1,2.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Các loại dụng cụ cầm tay: Kìm hàn, búa gõ xỉ, búa nguội, ñục bằng, dũa dẹt,
dụng cụ ño kiểm: ke 90 0, 1200 thước dây, thước lá, mỏ lết)
- Các loại ñồ gá hàn. - Trang thiết bị an toàn và bảo hộ lao ñộng: mặt nạ hàn, găng tay, giày da, mũ,
bình cứu hoả.
- Máy chiếu OVERHEAD
*) Học liệu
- Bảng xác ñịnh chế ñộ hàn treo tường.
95
- Phim trong. - Các loại bản vẽ ñồ gá hàn treo tường. - Tranh treo tường về các loại kết cấu hàn ñiển hình. - Giáo trình ñồ gá. - Tài liệu hướng dẫn công nghệ cho người học và các loại tài liệu tra cứu liên
quan.
*) Nguồn lực khác
- Phòng học chuyên môn hoá. - Xưởng thực tập nghề hàn trong trường
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô-ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết và bài thực hành ñạt các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ của mô-dun MĐ01.
- Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô-ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra thực hành, qua quan sát có bảng kiểm về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ có trong mô ñun. Yêu cầu phải ñạt ñược mục tiêu của từng bài có trong mô ñun. - Kiểm tra sau khi kết thúc mô-ñun:
*) Về kiến thức: Được ñánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn ñáp ñạt các yêu cầu sau:
- Mô tả ñầy ñủ các loại ñồ gá thường dùng và công dụng của các loại ñồ gá. - Lựa chọn phương pháp gá hợp lý với hình dạng kích thước của kết cấu - Trình bày kỹ thuật gá ñúng nguyên tắc ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
*)Về kỹ năng: Được ñánh giá bằng kiểm tra trực tiếp các thao tác, bằng bài kiểm tra thực hành ñạt các yêu cầu sau:
- Sử dụng ñồ gá, thao tác gá lắp phôi chính xác. - Gá kẹp phôi chắc chắn ñúng kích thuớc. - Chỉnh sủă phôi ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Thao tác sử dụng dụng cụ ño và kỹ thuật ño kiểm thành thạo ñúng quy trình.
*)Về thái ñộ: Được ñánh giá bằng phương pháp quan sát có bảng kiểm, ñạt các yêu cầu sau:
-
Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có tinh thần hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau, tính cẩn thận tỷ mỉ, ý thức tiết kiệm vật liệu khi thực tập.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình.
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Học sinh có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính khi thực hiện mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội
96 dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, projector hoặc tranh treo tường giới thiệu các loại ñồ gá, các loại dụng cụ ño, các loại kết cấu hàn, kỹ thuật gá phôi, kỹ thuật kiểm tra và chỉnh sửa phôi.
- Đặt vấn ñề nêu câu hỏi, gợi ý ñể học sinh tham gia xây dựng quy trình gá phôi hàn ñảm bảo chắc chắn, ñúng nguyên tắc, sau ñó giáo viên dùng máy chiếu tranh treo tường, mô hình vật thật giới thiệu và giải thích quy trình gá phôi.
-
Giáo viên thao tác mẫu cách sử dụng ñồ gá dụng cụ ño, gá mẫu một số sản phẩm và hướng dẫn phương pháp kiểm tra, phương pháp sửa chữa các sai lệch của
phôi, một cách rõ ràng, nhấn mạnh các sai lệch có thể xẩy ra khi gá phôi, mức ñộ biến dạng của chi tiết, kết cấu hàn sau khi hàn ñể có biện pháp giảm biến dạng, chống biến dạng trong công việc gá phôi.
-
Tổ chức cho học sinh luyện tập theo nhóm, Số lượng học sinh của mỗi nhóm tuỳ thuộc vào dụng cụ, thiết bị. Cho học sinh thực tập sử dụng ñồ gá, các loại dụng cụ ño ñể luyện tập gá các liên kết hàn cơ bản như, gá tấm phẳng, giàn phẳng, giàn không gian, cách kiểm tra ñộ vuông góc, ñộ ñồng tâm của các loại ống, ñộ song song của các ñường thẳng, mặt phẳng..vv và sử lý các sai lệch về kích thước của phôi, nếu ñiều kiện xưởng thực tập có các mặt hàng sản xuất thì cho người học tiếp cận với sản phẩm thực tế.
- Giáo viên thường xuyên uốn nắn các thao tác sai, hỗ trợ các kỹ năng
chọn phương pháp gá, ñảm bảo ñúng nguyên tắc, các thao tác gá, thao tác ño kiểm.
-
Phần lý thuyết chuyên ngành ñược tích hợp vào từng bài giảng, vì vậy khi soạn bài giá viên cần chú ý ñến mục tiêu ñào tạo của từng bài, kết hợp chặt chẽ các kiến thức lý thuyết vào thực hành, sử dụng tối ña các phương tiện, học liệu dạy học ñã có, hướng dẫn học sinh vận dụng các kiến thức của môn học “Dung sai lắp ghép và ño lường kỹ thuật”, và tìm ñọc các tài liệu liên quan. 3. Những trọng tâm chính cần chú ý: - Các loại ñồ gá kết cấu hàn - Kỹ thuật gá lắp phôi hàn, kết cấu hàn - Chỉnh sửa phôi hàn - Kiểm tra kết cấu hàn - An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Hoàng Tùng, Nguyễn Thúc Hà, Ngô Lê Thông- Cẩm nang hàn-
NXBKHKT-1998
[2]. Lê Văn Tiến- Đồ gá hàn- NXBKHKT- 1999.
97
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Mã số mô ñun: MĐ17 Thời gian mô ñun: 240 h; ( Lý thuyết: 60 h, Thực hành: 180 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau hoặc song song khi với các môn học
MH07- MH12 và mô-ñun MĐ12- MĐ13
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN
- Làm tốt các công việc cơ bản của người thợ hàn ñiện tại các cơ sở sản xuất. - Giải thích ñầy ñủ các khái niệm cơ bản về hàn hồ quang tay - Nhận biết các loại vật liệu dùng ñể hàn hồ quang tay. - Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy hàn hồ quang tay. - Tính toán chế ñộ hàn hồ quang tay phù hợp chiều dày, tính chất của vật liệu và
kiểu liên kết hàn.
- Hàn các mối hàn cơ bản trên các kết cấu hàn thông dụng ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Vận hành sử dụng các loại máy hàn hồ quang tay thành thạo. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên các bài trong mô ñun
Thời gian Lý thuyết Thực hành Tổng số Kiểm tra*
32 10 22 1 Những kiến thức cơ bản khi hàn ñiện hồ quang tay
2 Vận hành máy hàn ñiện thông dụng 30 8 22
30 6 24 3
Hàn ñường thẳng trên mặt phẳng ở vị trí bằng 4 Hàn chốt 20 4 16
5 30 6 22
6 30 8 20
7 30 8 20 Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí bằng. Hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí bằng Hàn góc không vát mép (hàn chồng) ở vị trí bằng
8 Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn bằng 30 8 20
8 2 6 9 Hàn gấp mép kim loại mỏng ở vị trí hàn bằng.
10 Kiểm tra mô dun 8
98
Số TT Tên các bài trong mô ñun
Cộng Thời gian Lý thuyết 60 Thực hành 172 Tổng số 240 Kiểm tra* 8
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Những kiến thức cơ bản khi hàn ñiện hồ quang tay
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày chi tiết các ký hiệu, quy ước của mối hàn. - Phân biệt các loại máy hàn ñiện hồ quang, ñồ gá, kính hàn, kìm hàn và các
dụng cụ cầm tay.
- Phân biệt các loại que hàn thép các bon thấp theo ký mã hiệu, hình dáng bên
ngoài.
- Trình bày nguyên lý của quá trình hàn hồ quang. - Phân biệt chính xác các liên kết hàn cơ bản. - Nhận biết các khuyết tật trong mối hàn. - Trình bày ñầy ñủ mọi ảnh hưởng của quá trình hàn hồ quang tới sức khoẻ công
nhân hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh môi trường
Nội dung của bài: Thời gian: 32 h (LT:10 h, TH:22 h) Thời gian:6 Thời gian:2 Thời gian:6 Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian:6 Thời gian:2
1: Sơ lược về ký hiệu, quy ước của mối hàn. 2: Các loại máy hàn ñiện hồ quang tay và dụng cụ cầm tay 3: Các loại que hàn thép các bon thấp 4: Nguyên lý của quá trình hàn hồ quang 5: Các liên kết hàn cơ bản 6: Các khuyết tật của mối hàn 7: Những ảnh hưởng của hồ quang hàn tới sức khoẻ công nhân hàn.
Bài 2: Vận hành máy hàn ñiện
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñầy ñủ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy hàn ñiện hồ quang
tay.
- Kết nối thiết bị hàn hồ quang tay như: nối máy với nguồn ñiện, nối cáp hàn
kìm hàn vào máy, nối dây tiếp ñất ñảm bảo chắc chắn an toàn tiếp xúc tốt.
- Đóng ngắt ñiện nguồn, khởi ñộng máy, ñiều chỉnh cường ñộ dòng ñiện hàn
thành thạo.
- Cặp dây mát chắc chắn tiếp xúc tốt - Cặp que hàn vào kìm hàn, thay que hàn nhanh gọn chính xác. - Phát hiện và xử lý tốt các hỏng hóc thông thường của máy hàn trong quá trình
99
sử dụng.
- Bảo dượng máy ñúng quy trình, ñúng kỳ hạn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:12 1: Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các loại máy hàn ñiện
hồ quang tay.
2: Kết nối thiết bị dụng cụ hàn 3: Vận hành, sử dụng thiết bị dụng cụ hàn 4: Điều chỉnh chế ñộ hàn 5: Cặp que hàn và thay que hàn 6: Các hỏng hóc thông thường của máy hàn và biện pháp Thời gian:3 Thời gian:6 Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:1
khắc phục
7: Bảo dượng máy hàn. 8: An toàn lao ñộng trong phân xưởng Thời gian:4 Thời gian:2
Bài 3: Hàn ñường thẳng trên mặt phẳng ở vị trí hàn bằng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñảm bảo sạch, phẳng, ñúng kích thước bản vẽ. - Tính toán chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn, vị trí
hàn
- Chuẩn bị ñầy ñủ kính hàn, kìm hàn, búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn, bàn ghế
hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn tiếp xúc tốt. - Thực hiện các tư thế thao tác hàn như: cầm mỏ hàn, ngồi hàn, góc nghiêng que
hàn, hướng hàn, cách gây và giữ hồ quang ñúng các thao tác cơ bản - Chuyển ñộng que hàn theo ñường thẳng hoặc hình răng cưa thành thạo - Hình thành mối hàn theo ñường thẳng trên tấm kim loại ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
xếp vảy ñều, không rỗ khí, rỗ xỉ, ñạt tính thẫm mỹ. - Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 30 h (LT:6 h, TH:24 h) Thời gian:1 1: Chuẩn bị các loại dụng cụ, thiết bị hàn và phôi hàn 2: Tính chế ñộ hàn: ñường kính que hàn, cường ñộ dòng ñiện, ñiện thế hồ quang, vận tốc hàn, góc nghiêng mỏ hàn Thời gian:4 Thời gian:2 Thời gian:18 Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:2 3: Chọn cách dao ñộng que hàn 4: Kỹ thuật hàn ñường thẳng 5: Các khuyết tật của mối hàn thường gặp 6: Phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 4: Hàn chốt
Mục tiêu của bài:
100
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị mối hàn chốt ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Tính chế ñộ hàn hợp lý. - Trình bày ñúng kỹ thuật hàn chốt và ứng dụng của mối hàn chốt - Thực hiện các thao tác hàn chốt thành thạo. - Hàn mối hàn chốt ñảm bảo ñộ sâu ngấu không rỗ khí ngậm xỉ không cháy
cạnh, chảy tràn, ít biến dạng kim loại.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn - Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 20 h (LT:4 h, TH:16 h) Thời gian:1 1: Mối hàn chốt và ứng dụng của mối hàn chốt. Thời gian:1 2: Kích thước mối hàn chốt, chuẩn bị mối hàn chốt. Thời gian:1 3: Chế ñộ hàn chốt. Thời gian:1 4: Kỹ thuật gá phôi. Thời gian:12 5: Kỹ thuật hàn chốt. Thời gian:1 6: Kiểm tra mối hàn. Thời gian:1 7: Các khuyết tật của mối hàn. Thời gian:2 8: An toàn lao ñộng, và vệ sinh phân xưởng.
Bài 5: Hàn giáp mối không vát mép ở Vị trí bằng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Tình bày các thông số cơ bản của mối hàn giáp mối - Chuẩn bị phôi hàn, thiết bị, dụng cụ hàn ñầy ñủ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Chọn chế ñộ hàn (dh, Ih,Uh,Vh) phù hợp với chiều dày vật liệu. - Phân tích tác dụng của các phương pháp chuyển ñộng que hàn theo ñường
thẳng, hình bán nguyệt, hình răng cưa, hình tròn.
- Gá lắp phôi hàn ñảm bảo chắc chắn, ñúng khe hở, ñảm bảo các vị trí tương
quan của chi tiết.
- Thực hiện các thao tác hàn thành thạo. - Hàn mối hàn giáp mối không vát mép ñảm bảo ñộ sâu ngấu, xếp vảy ñều, ít rỗ
khí, rỗ xỉ, ñúng kích thước bản vẽ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 30 h (LT:6 h, TH:24 h) Thời gian:1 1: Mối hàn giáp mối. Thời gian:6 2: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ thiết bị hàn. Thời gian:1 3: Chế ñộ hàn mối hàn giáp mối ở vị trí bằng. Thời gian:1 4: Kỹ thuật gá phôi hàn. Thời gian:18 5: Kỹ thuật hàn. Thời gian:1 6: Kiểm tra ñánh giá chất lượng mối hàn. Thời gian:2 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
101
Bài 6: Hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí bằng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñúng các thông số cơ bản của mối hàn như: Chiều cao, bề rộng của
mối hàn, góc vát, khe hở, chiều dày mép vát của phôi hàn, tiết diện ñắp.
- Chuẩn bị phôi hàn sạch, thẳng, phẳng và các loại dụng cụ, thiết bị hàn ñầy ñủ. - Tính toán chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn. - Trình bày rõ kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối có vát. - Gá lắp phôi hàn ñảm bảo chắc chắn, ñúng khe hở. - Hàn mối hàn giáp mối ñảm bảo ñộ sâu ngấu, xếp vảy ñều, ít rỗ khí, lẫn xỉ,
ñúng kích thước bản vẽ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:1 1: Mối hàn giáp mối có vát mép. Thời gian:6 2: Chuẩn bị phôi hàn, thiết bị dụng cụ hàn. Thời gian:1 3: Gá phôi hàn. Thời gian:1 4: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian:18 5: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối vát mép ở vị trí hàn bằng. Thời gian:1 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. Thời gian:2 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 7: Hàn góc không vát mép (hoặc hàn chồng) ở vị trí hàn bằng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn góc, hàn chồng và ứng dụng của
mối hàn góc, hàn chồng
- Chuẩn bị phôi hàn sạch, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Chọn chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn góc, hàn
chồng.
- Chọn cách dao ñộng que hàn thích hợp cho mối hàn góc. - Hàn mối hàn góc ñảm bảo ñộ sâu ngấu, xếp vảy ñều, ít rỗ khí, rỗ xỉ, biến dạng,
khuyết cạnh, ñúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:1 1: Mối hàn góc không vát mép. Thời gian:6 2: Chuẩn bị phôi hàn thiết bị dụng cụ hàn Thời gian:1 3: Gá phôi hàn. Thời gian:1 4: Chọn chế ñộ hàn góc. Thời gian:18 5: Kỹ thuật hàn góc ở vị trí hàn bằng. Thời gian:1 6: Kiểm tra ñánh giá chất lượng mối hàn. Thời gian:2 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
102
Bài 8: Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn bằng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn góc có vát mép như: Chiều cao,
cạnh mối hàn, góc vát, khe hở, chiều dày mép vát.
- Chuẩn bị phôi hàn sạch ñúng kích thước bản vẽ. - Chọn chế ñộ hàn, phương pháp chuyển ñộng que hàn phù hợp với chiều dày
vật liệu và kiểu liên kết hàn góc.
- Hàn mối hàn góc ñảm bảo ñộ sâu ngấu, xếp vảy ñều, ít rỗ khí, lẫn xỉ, biến
dạng, khuyết cạnh, ñúng kích thước.
- Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa các khuyết tật như: rỗ khí, rỗ xỉ, khuyết cạnh,
không ñể phế phẩm vật hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:1 1: Mối hàn góc có vát mép. Thời gian:6 2: Chuẩn bị phôi hàn. Thời gian:1 3: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian:1 4: Gá phôi hàn. Thời gian:18 5: Kỹ thuật hàn góc ở vị trí hàn bằng. Thời gian:1 6: Kiểm tra sửa chữa các khuyết tật mối hàn. Thời gian:2 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Bài 9: Hàn gấp mép kim loại mỏng ở vị trí hàn bằng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, ứng dụng của mối hàn
gấp mép.
- Chuẩn bị phôi ñảm bảo sạch, ñúng kích thước bản vẽ. - Tính chế ñộ hàn (dq, Uh, Ih, Vh ) phù hợp với chiều dày vật liệu - Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước. - Thực hiện mối hàn gấp mép ñảm bảo ñộ sâu ngấu, xếp vảy ñều, ít rỗ khí, lẫn
xỉ, vón cục, biến dạng, ñạt tính thẫm mỹ. - Kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai hỏng của mối hàn không ñể xẩy ra phế phẩm. - Thực hiện tố công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Mối hàn gấp mép. 2: Chuẩn bị phôi hàn dụng cụ hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn gấp mép. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn gấp mép kim loại mỏng ở thế bằng. 6: Kiểm tra sửa chữa khuyết tật mối hàn. Thời gian: 8 h (LT:2 h, TH:6 h) Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:1
Thời gian:0,5
103 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
˘ - Phôi hàn thép CT3 : S=1‚ 10. - Thép hình (V,U,I ). - Que hàn thép các bon thấp: ˘ 1,5‚ 5.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy hàn ñiện hồ quang xoay chiều, máy hàn ñiện hồ quang một chiều. - Bàn hàn. - Đồ gá hàn. - Búa nguội. - Kìm hàn. - Búa gõ xỉ - Kính hàn. - Giũa, ñục. - Máy chiếu OVERHEAD.
*) Học liệu
- Sơ ñồ nguyên lý của các máy hàn thông dụng - Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu. - Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm - Đĩa hình. - Ảnh chụp tư thế thao tác hàn bằng. - Phiếu chỉ dẫn công nghệ. - Tài liệu hướng dẫn người học. - Bảng chế ñộ hàn treo tường. - Tranh treo tường về các loại ñồ gá hàn. - Tranh áp phích về tai nạn ñiện giật, ảnh hưởng của hồ quang ñiện ñến mắt,
bỏng, cháy nổ. *) Nguồn lực khác
- Các cơ sở sản xuất công nghiệp - Các công ty kinh doanh vật liệu hàn. - Phòng học lý thuyết, xưởng thụ tập hàn.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp và bài kiểm tra thực hành ñạt các yêu cầu của MĐ14.
- Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm viết kiểm tra vấn ñáp, kiểm tra thực hành trong quá trình thực hiện các bài học trong mô ñun về kiến thức, kỹ năng và thái ñộ.Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô ñun.
- Kiểm tra sau khi kết thúc mô ñun:
*)Về kiến thức: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp ñạt các yêu cầu sau ñây:
104
- Tính vật liệu hàn, phôi hàn chính xác. - Chọn chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn. - Trình bày ñúng cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các loại máy hàn ñiện hồ
quang tay.
- Giải thích ñầy ñủ một số quy ñịnh an toàn trong hàn ñiện.
*) Kỹ năng: Được ñánh giá bằng kiểm tra trực tiếp các thao tác trên máy, qua chất lượng của
bài tập thực hành ñạt các yêu câu sau: - Vận hành, sử dụng máy hàn xoay chiều và một chiều thông dụng thành thạo - Chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ hàn ñúng theo kế hoạch ñã lập. - Hàn các mối hàn chốt, hàn giáp mối, hàn góc và hàn gấp mép ở vị trí hàn bằng
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật
- Phát hiện ñúng các khuyết tật mối hàn và sửa chữa mối hàn không ñể phế
phẩm sản phẩm.
- Sắp xếp thiết bị dụng cụ hợp lý, bố trí nơi làm việc khoa học.
*) Thái ñộ:
Được ñánh giá bằng phương pháp quan sát có bảng kiểm ñạt các yêu cầu sau: - Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có tinh thần hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau, cẩn thận tỷ mỷ, chính xác có ý thức tiết kiệm nguyên vật liệu khi thực tập.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và bồi dường, chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu OVERHEAD, projector hoặc tranh treo tường thuyết trình về nguyên lý của quá trình hàn hồ quang, các ký hiệu quy ước của mối hàn, các kiểu liên kết hàn cơ bản, các loại dụng cụ và thiết bị hàn các loại que hàn thuốc bọc, các khuyết tật của mói hàn.
- Gợi ý, nêu câu hỏi cho học người học so sánh hàn với các phương pháp chế tạo khác thì phương pháp hàn có những ưu nhược ñiểm gì? Tìm hiểu một số sản phẩm của nghề hàn, những quy ñịnh về bảo hộ lao ñộng và an toàn cho người thợ hàn.
- Dùng mẫu que hàn, mô hình của các kiểu liên kết hàn cơ bản, mô hình của các loại máy hàn hồ quang tay. Minh hoạ thêm cho người học phân biệt các loại que hàn các kiểu liên kết hàn, và các loại máy hàn khác nhau.
- Ở từng bài giáo viên thao tác mẫu vận hành máy hàn, thao tác hàn, kỹ thuật
hàn và hướng dẫn học sinh kiểm tra chất lượng mối.
105
- Tổ chức học tập học sinh thực tập theo nhóm, số lượng người của nhóm phụ thuộc vào số máy của từng cơ sở ñào tạo. Thường xuyên hỗ trợ kỹ năng ñiều chỉnh chế ñộ hàn và thao tác hàn cho ñến khi học sinh thực hiện các mối hàn ñạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Có thể cho học sinh xem thêm các ñoạn băng ñĩa hình về kỹ thuật hàn ñể học sinh nhanh chóng thực hiện thành thạo các thao tác cơ bản
3. Những trọng tâm cần chú ý:
- Khái niệm cơ bản về hàn ñiện hồ quang tay - Tính toán chế ñộ hàn, phôi hàn, vật liệu hàn - Thao tác sử dụng các thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang thông dụng - Gá lắp phôi hàn - Công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
4. Tài kiệu tham khảo:
[1]. Trương Công Đạt- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT Hà Nội 1977 [2]. Ngô Lê Thông – Công nghệ hàn nóng chảy (tập 1 cơ sở lý thuyết)- [3]. NXBKHKT Hà Nội 2004. [4]. Lưu Văn Huy, Đỗ Tấn Dân- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT 2006.
106
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN ĐIỆN NÂNG CAO
Mã số mô ñun: MĐ18 Thời gian mô ñun: 200 h; ( Lý thuyết: 50 h, Thực hành: 150 h). I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc song song với các môn
học MH07- MH12 và MĐ13- MĐ15
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong môn học này người học có khả năng:
- Làm tốt một các công việc cơ bản của người thợ hàn ñiện, tại các cơ sở sản
xuất cơ khí trong và ngoài nước.
- Chuẩn bị tốt phôi liệu hàn cho các kiểu liên kết hàn cơ bản, với chiều dày vật
liệu khác nhau, vị trí hàn trong không gian khác nhau.
- Giải thích ñúng các phương pháp chuyển ñộng que hàn, sự dịch chuyển của
kim loại lỏng từ que hàn vào bể hàn.
- Hàn các mối hàn ở mọi vị trí khó trong không gian ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
tham gia sản xuất một số sản phẩm về hàn. - Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT Tên các bài trong mô ñun
1 Hàn mối hàn không vát mép ở vị trí ñứng 2 Hàn mối hàn có vát mép ở vị trí ñứng 3 Hàn góc không vát mép ở vị trí ñứng 4 Hàn góc có vát mép ở vị trí ñứng 5 Hàn gấp mép ở vị trí ñứng Thời gian Lý thuyết 5 3 5 2 2 Thực hành 14 6 14 8 8 Tổng số 21 10 20 10 8 Kiểm tra* 2
6 21 5 16 Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngang
7 Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí ngang 8 Hàn góc không vát mép ở vị trí ngang 9 Hàn góc có vát mép ở vị trí ngang 10 Hàn gấp mép ở vị trí ngang 11 Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngữa 12 Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí ngữa 13 Hàn góc không vát mép ở vị trí ngữa 14 Hàn góc có vát mép ở vị trí ngữa 15 Hàn gấp mép vật liệu mỏng ở vị trí ngữa 16 Kiểm tra kết thúc mô ñun 10 20 10 8 20 10 20 10 8 2 5 3 2 5 2 5 2 2 8 14 6 6 14 8 14 8 6 8
107
Số TT Tên các bài trong mô ñun
Cộng Thời gian Lý thuyết 50 Thực hành 142 Tổng số 200 Kiểm tra* 8
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ñứng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày vị trí của mối hàn ñứng trong không gian, khó khăn khi hàn ñứng. - Chuẩn bị phôi ñảm bảo sạch, thẳng, phẳng, ñúng kích thước bản vẽ. - Chọn chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn. - Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí hàn ñứng. - Thực hiện các thao tác hàn ñứng thành thạo. - Hàn mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
không bị nứt, lẫn xỉ, vón cục.
- Làm sạch kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Vị trí hàn ñứng trong không gian. 2: Chuẩn bị phôi hàn dụng cụ hàn. 3: Tính chế ñộ hàn ñứng. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối ở vị trí hàn ñứng. 6: Các khuyết tật của mối hàn khi hàn ñứng. 7: Sửa chữa các khuyết tật của mối hàn. 8: An toàn lao ñộng khi hàn giáp mối ở vị trí ñứng và vệ sinh
Thời gian: 21 h (LT: 5 h, TH:16 h) Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:12 Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:1 phân xưởng
Bài 2: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ñứng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn sạch, thẳng, phẳng ñúng kích thước bản vẽ. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn
phùhợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí. - Thực hiện các thao tác hàn ñứng thành thạo. - Hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
ñúng kích thước, không rỗ khí, ngậm xỉ, không nứt, không vón cục.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:1 1: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ hàn.
108
2: Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh).
Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:6 Thời gian:1 Thời gian:1
3: Gá phôi hàn. 4: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ñứng. 5: Kiểm tra ñánh giá chất lượng mối hàn. 6: Công tác an toàn lao ñộng khi hàn ñứng và vệ sinh môi phân xưởng.
Bài 3: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ñứng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn chế ñộ hàn ( dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn, phù
hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng kích thước, ñúng vị trí hàn - Hàn mối hàn góc không vát mép một lớp, nhiều lớp ở vị trí hàn ñứng ñảm bảo
ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, rỗ khí, cháy cạnh, vón cục, ít biến dạng.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:2 1: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ hàn. Thời gian:0,5 2: Chọn chế ñộ hàn ( dq, Ih, Uh, Vh). Thời gian:0,5 3: Gá phôi hàn. Thời gian:16 4: Kỹ thuật hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ñứng. Thời gian:1 5: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 4: Hàn góc có vát mép ở vị trí ñứng.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù
hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn góc vát mép ở vị trí ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, rỗ
khí cháy cạnh, vón cục, ít biến dạng.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h) Thời gian:1 1: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ, thiết bị hàn. Thời gian:0,5 2: Chọn chế ñộ hàn góc vát mép ( dq, Ih, Uh, Vh, ). Thời gian:1 3: Gá phôi hàn. Thời gian:6 4: Kỹ thuật hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ñứng. Thời gian:0,5 5: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian:1 6: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
109
Bài 5: Hàn gấp mép ở vị trí ñứng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, phạm vi ứng dụng. - Chuẩn bị mối hàn ñúng kích thước, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Chọn chế ñộ hàn ( dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù
hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết gấp mép ở vị trí hàn ñứng.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí hàn ñứng ñảm bảo sâu ngấu, không lẫn xỉ, rỗ
khí, cháy kim loại, không vón cục ít biến dạng.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Mối hàn gấp mép. 2: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ thiết bị hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn gấp mép ở vị trí hàn ñứng. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn gấp mép ở vị trí hàn ñứng 6: Kiểm tra mối hàn. 7: An toàn và vệ sinh phân xưởng Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:1
Bài 6: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày rõ vị trí của mối hàn ngang trong không gian. - Giải thích ñúng những khó khăn khi hàn ngang. - Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Chọn chế ñộ hàn ( dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù
hợp với mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang.
- Gá lắp phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí. - Thực hiện hàn mối hàn ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, rỗ khí, cháy
cạnh, vón cục ít biến dạng.
- Làm sạch kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Trình bày công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
ội dung của bài: 1: Vị trí hàn ngang trong không gian. 2: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ hàn hàn. 3: Gá phôi hàn. 4: Kỹ thuật hàn ngang. 5: Kiểm tra mối hàn. 6: An toàn và vệ sinh phân xưởng Thời gian: 21 h (LT: 5 h, TH:16 h) Thời gian:0,5 Thời gian:6 Thời gian:0,5 Thời gian:12 Thời gian:1 Thời gian:1
Bài 7: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang
Mục tiêu của bài:
110
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết giáp mối có vát ở vị trí hàn ngang.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
không lẫn xỉ, rỗ khí, cháy cạnh, vón cục, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h) Thời gian:2 1: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ hàn. Thời gian:0,5 2: Chọn chế ñộ hàn ngang. Thời gian:0,5 3: Gá phôi hàn. Thời gian:5 4: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang. Thời gian:1 5: Kiểm tra chất lượng mối hàn. Thời gian:1 6: An toàn và vệ sinh phân xưởng.
Bài 8: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngang.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù
hợp với kiểu liên kết hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngang.
- Hàn mối hàn góc không vát mép một lớp, nhiều lớp ở vị trí hàn ngang ñảm
bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:3 1: Chuẩn bị phôi hàn. Thời gian:1 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. Thời gian:1 3: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian:1 4: Gá phôi hàn. Thời gian:12 5: Kỹ thuật hàn góc không vát ở vị trí hàn ngang. Thời gian:1 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian:1 7: An toàn và vệ sinh phân xưởng.
Bài 9: Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngang
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù
hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn ngang.
111
- Gá phôi hàn chắc chắc, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn góc vát mép một lớp, nhiều lớp ở vị trí ngang ñảm bảo ñộ sâu
gấu, không lẫn xỉ, cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng. - Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:1 1: Chuẩn bị phôi hàn. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. Thời gian: 3: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian:0,5 4: Gá phôi hàn. Thời gian:6 5: Kỹ thuật hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngang. Thời gian:1 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian:1 7: An toàn và vệ sinh phân xưởng.
Bài 10: Hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, phạm vi ứng dụng. - Chuẩn bị mối hàn ñúng kích thước, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù
hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết gấp mép, vị trí hàn ngang.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ,
rỗ khí cháy kim loại, ít biến dạng.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung của bài: Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:0,5 1: Mối hàn gấp mép. Thời gian:1 2: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ thiết bị hàn. Thời gian:0,5 3: Chọn chế ñộ hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang. Thời gian:0,5 4: Gá phôi hàn. Thời gian:4 5: Kỹ thuật hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang. Thời gian:0,5 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. Thời gian:1 7: An toàn và vệ sinh phân xưởng.
Bài 11: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngữa
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày vị trí hàn ngữa (Hàn trần) trong không gian. - Giải thích những khó khăn trong việc thực hiện các mối hàn ở vị trí hàn ngữa. - Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết giáp mối không vát mép ở vị trí ngữa.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước.
112
- Thực hiện hàn mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu
ngấu, không lẫn xỉ, rỗ khí, ít biến dạng.
- Làm sạch kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Vị trí hàn ngữa, khó khăn khi hàn ngữa. 2: Chuẩn bị phôi hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn ngữa. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. 7: An toàn và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:12 Thời gian:1 Thời gian:1
Bài 12: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngữa
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết giáp mối có vát mép ở vị trí ngữa.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Thực hiện hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu
ngấu, không lẫn xỉ, rỗ khí, vón cục, ít biến dạng.
- Trình bày các dạng khuyết tật của mối hàn khi hàn ngữa. - Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:2 1: Chuẩn bị phôi hàn. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. Thời gian:0,5 3: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian:0,5 4: Gá phôi hàn. Thời gian:4 5: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngữa. Thời gian:0,5 6: Các khuyết tật của mối hàn khi hàn ngữa. Thời gian:1 7: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian:1 8: An toàn và vệ sinh phân xưởng.
Bài 13: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngữa
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn góc không vát mép ở vị trí ngữa.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước.
113
- Thực hiện hàn mối hàn góc không vát mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
không lẫn xỉ, rỗ khí,vón cục,ít biến dạng. - Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. - Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn.
Nội dung của bài: Thời gian: 20 h (LT:5 h, TH:15 h) Thời gian:2 1: Chuẩn bị phôi hàn. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. Thời gian:0.5 3: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian:2 4: Gá phôi hàn. Thời gian:12 5: Kỹ thuật hàn mối hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngữa. Thời gian:1 6: Các khuyết tật của mối hàn khi hàn ngữa. Thời gian:1 7: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian:1 8: An toàn và vệ sinh phân xưởng.
Bài 14: Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngữa
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù
hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn góc có vát mép ở vị trí ngữa.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Thực hiện hàn mối hàn góc có vát mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
không lẫn xỉ, rỗ khí, vón cục, ít biến dạng.
- Trình bày các dạng khuyết tật của mối hàn khi hàn góc có vát ở vị trí hàn
ngữa.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT:2 h, TH:8 h) Thời gian:2 1: Chuẩn bị phôi hàn. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn. Thời gian:0,5 3: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian:1 4: Gá phôi hàn. Thời gian:4 5: Kỹ thuật hàn mối hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngữa. Thời gian:0,5 6: Các khuyết tật của mối hàn góc khi hàn ngữa. Thời gian:0.5 7: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian:1 8: An toàn và vệ sinh phân xưởng.
Bài 15: Hàn gấp mép vật liệu mỏng ở vị trí hàn ngữa
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, phạm vi ứng dụng. - Chuẩn bị mối hàn ñúng kích thước, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
114
- Chọn chế ñộ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển ñộng que hàn phù
hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết gấp mép, ở vị trí hàn ngữa.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, rỗ khí,
cháy kim loại, vón cục, ít biến dạng.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. - Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 8 h (LT:2 h, TH:6 h) Thời gian:0,5 1: Mối hàn gấp mép. Thời gian:1 2: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ thiết bị hàn. Thời gian:0,5 3: Chọn chế ñộ hàn gấp mép ở vị trí hàn ngữa. Thời gian:0,5 4: Gá phôi hàn. Thời gian:4 5: Kỹ thuật hàn gấp mép ở vị trí hàn ngữa. Thời gian:0,5 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. Thời gian:0,5 7: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian:0,5 8: An toàn lao ñộng trong hàn gấp mép ở vị trí ngữa.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
˘ - Thép tấm CT3 dày ( 2 ‚ - Que hàn thép các bon˘ 2,5 ‚ 20 ) mm. 5
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Đồ gá hàn. - Búa nắn phôi, búa gõ xỉ hàn, kìm hàn, mặt nạ hàn, kìm rèn, bàn hàn, ke 900,
thước dây, thước lá, clê, mỏ lết.
- Máy hàn hồ quang tay: xoay chiều (một chiều). - Găng tay, quần áo bảo hộ lao ñộng và các thiết bị, dụng cụ Phòng chống cháy
nổ.
- Máy chiếu OVERHEAD. - Ti vi, ñầu video.
*) Học liệu
- Phim trong. - Băng hình. - Bảng tra chế ñộ hàn treo tường. - Các loại bản vẽ ñồ gá hàn. - Tranh treo tường về các loại mối hàn ngang, mối hàn ñứng, mối hàn ngữa ñiển
hình.
- Tài liệu hướng dẫn người học và các loại tài liệu tra cứu liên quan.
*) Nguồn lực khác
- Các cơ sở sản xuất cơ khí. - Xưởng thực tập nghề hàn trong trường. - Cần cẩu nhỏ. - Các cửa hàng kinh doanh vật liệu hàn.
115
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp và bài kiểm tra thực hành ñạt các yêu cầu của MĐ15.
- Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm viết, kiểm tra vấn ñáp và các bài thực hành có trong mô- ñun về kiến thức kỹ năng, thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô- ñun.
- Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun: *)Về kiến thức:
Được ñánh qua bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan ñạt các yêu cầu sau: - Tính toán ñúng chế ñộ hàn (ñường kính que hàn, cường ñộ dòng ñiện, ñiện thế
hồ quang, tốc ñộ hàn, số lớp hàn, số que hàn).
- Giải thích ñầy ñủ những khó khăn khi hàn các vị trí hàn ñứng, hàn ngang, hàn
ngữa.
- Trình bày rõ kỹ thuật hàn các liên kết hàn khác nhau ở các vị trí hàn khác
nhau. *)Về kỹ năng:
Được ñánh giá bằng kiểm tra trực tiếp, qua quá trình thực hiện các bài tập, qua chất lượng sản phẩm ñạt các yêu cầu sau: - Gá lắp phôi hàn, hàn ñính chắc chắn, ñúng kích thước bản vẽ. - Hàn các kiểu liên kết hàn ở mọi vị trí thành thạo, ñúng thao tác hàn cơ bản, mối hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không rỗ khí, ngậm xỉ, không cháy cạnh.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sắp xếp bố trí nơi làm việc gọn gàng, khoa học.
*) Về thái ñộ:
Được ñánh giá bằng quan sát có bảng kiểm trong quá trình học tập ñạt các yêu
cầu sau:
- Ý thức tự giác, tính kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong công việc, tính hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau, tính cẩn thận tỷ mỉ trong công việc, ý thức tiết kiệm nguyên vật liệu.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
116
- Trong quá trình giảng dạy, giáo viên dùng phim trong, máy chiếu OVERHEAD, projector hoặc tranh treo tường thuyết trình về các vị trí hàn cơ bản trong không gian, các thao tác cơ bản của người thợ khi hàn ở các vị trí khác nhau, các kiểu liên kết hàn khác nhau.
- Nêu câu hỏi, gợi cho học sinh tìm ra những khó khăn gặp phải khi hàn các liên kết hàn ở các vị trí hàn ñứng, hàn ngang, hàn ngữa sau ñó giới thiệu kỹ thuật hàn, cách tính chế ñộ hàn, và các dạng khuyết tật thường gặp khi hàn.
- Ở từng bài giáo viên thao tác mẫu kỹ thuật hàn, nhấn mạnh tác dụng của các phương pháp chuyển ñộng que hàn và chỉ ra những mối hàn ñạt tiêu chuẩn kỹ thuật với cho học sinh nhận biết.
- Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo:
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Chuẩn bị vật liệu hàn, phôi hàn, thiết bị dụng cụ hàn cho công việc, hàn ngang, hàn ñứng, hàn ngửa - Tính toán chế ñộ hàn - Kỹ thuật gá phôi hàn, hàn ñính - Kỹ thuật hàn ở vị trí hàn ñứng, hàn ngang, hàn ngửa. - Kiểm tra chất lượng mối hàn - An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng 4. Tài kiệu tham khảo:
[1]. Trương Công Đạt - Kỹ Thuật Hàn- NXBKHKT Hà Nội 1977 [2]. Ngô Xuân Thông- Công nghệ hàn ñiện nóng chảy (tập 1 cơ sở lý thuyết)- [3]. NXBKHKT- 2004. [4]. Lưu Văn Huy, Đỗ Tấn Dân- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT- 2006
117
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN KHÍ
Mã số mô ñun: MĐ19 Thời gian mô ñun: 60 h; ( Lý thuyết: 15 h, Thực hành: 45 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các MĐ16. môn học MH07- MH12 và MĐ12‚
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong môn học này người học có khả năng: - Làm việc trong các cơ sở sản xuất cơ khí. - Nhận biết ñúng các loại vật liệu dùng trong hàn khí như: Khí ô-xy, khí cháy,
que hàn, thuốc hàn.
- Vận hành, sử dụng thành thạo thiết bị, dụng cụ hàn khí. - Tính chế ñộ hàn, chọn phương pháp hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và
kiểu liên kết hàn.
- Hàn các mối hàn cơ bản, hàn ñắp ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mối hàn không rỗ
khí, ngậm xỉ, ít biến dạng, ñủ lượng dư gia công.
- Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng
Tên các bài trong mô ñun
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT
1 Bài 1: Vận hành, sử dụng thiết bị hàn khí 2 Bài 2: Mối hàn giáp mối 3 Bài 3: Hàn gấp mép tấm mỏng 4 Bài 4: Hàn góc 5 Bài 5: Hàn ñắp mặt trụ tròn 6 Kiểm tra mô ñun Thời gian Lý thuyết 3 3 3 3 3 15 Thực hành 8 8 8 8 8 40 Tổng số 12 12 12 12 12 60 Kiểm tra* 5 5
Cộng 2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Vận hành, sử dụng thiết bị hàn khí
Mục tiêu của bài:
- Trình bày ñầy ñủ cấu tạo và nguyên lý làm việc của bình sinh khí Axêtylen,
mỏ hàn khí, van giảm áp, ống dẫn khí.
- Lắp mỏ hàn, ống dẫn khí, van giảm áp chai ôxy, bình sinh khí Axêtylen, bình chứa ga ñảm bảo ñộ kín, thực hiện các thao tác lắp ráp trên thiết bị hàn khí chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
118
- Điều chế khí Axêtylen từ ñất ñèn, bằng bình sinh khí áp suất thấp, ñúng ñịnh
lượng không vượt quá mức cho phép, ñảm bảo an toàn.
- Điều chỉnh áp suất khí Axêtylen, khí ô -xy phù hợp với chiều dày và tính chất
của vật liệu hàn.
- Thực hiện ñầy ñủ các bước kiểm tra ñộ kín, ñộ an toàn của thiết bị hàn khí
trước khi tiến hành hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Dụng cụ, thiết bị hàn khí. 2: Lắp rắp thiết bị hàn khí. 3: Điều chỉnh áp suất hàn. 4: Kiểm tra an toàn trước khi hàn. 5: An toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xương Thời gian: 12 h (LT: 3 h, TH:9 h) Thời gian:4 Thời gian:4 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:1
Bài 2: Hàn mối hàn giáp mối
Mục tiêu của bài:
- Chuẩn bị ñầy ñủ dụng cụ thiết bị hàn khí, dụng cụ làm sạch phôi hàn, dụng cụ
làm sạch mối hàn, dụng cụ ño kiểm.
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, làm sạch phôi ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Tính ñường kính que hàn, tính công suất ngọn lửa, tính vận tốc hàn phù hợp
với chiều dày và tính chất nhiệt lý của vật liệu.
- Chọn phương pháp hàn, góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn, chuyển ñộng que hàn, loại ngọn lửa hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu.
- Gá phôi hàn, hàn ñính chắc chắn ñảm bảo kích thước của chi tiết trong quá
trình hàn.
- Hàn các loại mối hàn giáp mối không vát mép, có vát mép chữ V, chữ X ở mọi vị trí hàn ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không rỗ khí, ngậm xỉ, không cháy cạnh, vón cục, không bị nứt, ít biến dạng kim loại cơ bản.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch của mối hàn ñảm bảo yêu cầu. - Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng Nội dung của bài: Thời gian: 12 h (LT: 3 h, TH:9 h) Thời gian:1 1: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, vật liệu hàn, phôi hàn. Thời gian:0,5 2: Tính chế ñộ hàn khí. Thời gian:0,5 3: Lấy lửa và chọn ngọn lửa hàn. Thời gian:8 4: Kỹ thuật hàn giáp mối ở các vị trí hàn khác nhau. Thời gian:1 5: Kiểm tra chất lượng mối hàn. Thời gian:1 6: An toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng
Bài 3: Hàn gấp mép tấm mỏng
Mục tiêu của bài:
- Chuẩn bị chi tiết hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
119
- Chuẩn bị ñụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ an toàn. - Tính ñúng ñường kính que hàn, công suất ngọn lửa, vận tốc hàn khi biết loại
vật liệu và chiều dày của vật liệu.
- Gá phôi hàn, hàn ñính chắc chắn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Chọn phương pháp hàn, góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn, chuyển ñộng que hàn, loại ngọn lửa phù hợp với chiều dày và tính chất
của vật liệu.
- Hàn các loại mối hàn gấp mép ở mọi vị trí hàn ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không rỗ
khí, ngậm xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng. Nội dung của bài: Thời gian: 12 h (LT: 3 h, TH:9 h) Thời gian:1 1: Chuẩn bị mối hàn gấp mép. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. Thời gian:0,5 3: Tính toán chế ñộ hàn. Thời gian:0,5 4: Gá phôi hàn. Thời gian:8 5: Kỹ thuật hàn gấp mép Thời gian:0,5 5: Kiểm tra chất lượng mối hàn. Thời gian:1 6: An toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng
Bài 4: Hàn góc
Mục tiêu của bài:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ, an toàn. - Tính ñúng chế ñộ hàn khí, ñường kính que hàn, công suất ngọn lửa, vận tốc hàn, số lớp hàn, khi biết loại vật liệu, chiều dày của vật liệu và kích thước mối hàn. - Gá phôi hàn, hàn ñính chắc chắn, ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Chọn phương pháp hàn, góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn, chuyển ñộng que hàn, chọn loại ngọn lửa phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu.
- Hàn các loại mối hàn góc không vát mép, có vát ở các vị trí hàn ñảm bảo ñộ
sâu ngấu, không rỗ khí, ngậm xỉ, không cháy cạnh, vón cục, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống nổ và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 12 h (LT: 3 h, TH:9 h) Thời gian:3 1: Chuẩn bị phôi hàn. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn. Thời gian:0,5 3: Tính chế ñộ hàn. Thời gian:0,5 4: Gá phôi hàn. Thời gian:6 5: Kỹ thuật hàn góc. Thời gian:0,5 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn góc Thời gian:1 6: An toàn lao ñộng, phòng chống cháy nổ, và vệ sinh phân xưởng.
120
Bài 4: Hàn ñắp mặt trụ tròn
Mục tiêu của bài:
- Trình bày khái niệm hàn ñắp và phạm vi ứng dụng. - Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ, an toàn. - Tính ñường kính que hàn, công suất ngọn lửa, vận tốc hàn phù hợp với ñường
kính trục ñắp và tính chất của vật liệu.
- Chọn phương pháp hàn, góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển ñộng mỏ
hàn, chuyển ñộng que hàn và loại ngọn lửa phù hợp.
- Hàn ñắp các loại trục ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không rỗ khí, ngậm xỉ, tròn ñều, ít
cong vênh, bề mặt ñắp phẳng, ñủ lượng dư gia công cơ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 12 h (LT: 3 h, TH:9 h) Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:3 Thời gian:0,5 Thời gian:6 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Nội dung của bài: 1: Hàn ñắp, phạm vi ứng dụng. 2: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, vật liệu hàn ñắp. 3: Làm sạch chi tiết hàn. 4: Tính chọn chế ñộ hàn ñắp. 5: Kỹ thuật hàn ñắp trụ tròn. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn 7: An toàn lao ñộng, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân
xưởng
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
5)mm, thép tròn.
- Thép tấm dày (1 ‚ - Que hàn khí ∅1‚ ∅4 - Đất ñèn. (khí axêtylen). - Ôxy. - Nước sạch.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. - Kìm hàn, kính hàn. - Bàn hàn khí. - Dụng cụ ñể tháo lắp thiết bị hàn khí. - Thiết bị: bình sinh khí Axêtylen, bình Ô-xy, mỏ hàn khí, dây dẫn khí và các
thiết bị liên quan.
- Điều kiện an toàn: Găng tay, quần áo, dày, mũ bảo hộ lao ñộng và thiết bị
phòng chống cháy, nổ.
- Máy vi tính. - Máy chiếu PROJECTOR.
*) Học liệu
- Tranh treo tường về các loại mối hàn khí - Vật thật sản phẩm và các loại phế phẩm hàn khí.
121
- Tranh áp phích treo tường về phòng chống cháy nổ khi hàn khí. - Sách giáo trình. - Giấy trong vẽ sơ ñồ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bình sinh khí, van
giảm áp, van an toàn.
- Đĩa hình về các thao tác hàn khí ở các tư thế và phương pháp kiểm tra mối
hàn.
*) Nguồn lực khác
- Bàn ghế, phòng học. - Kho chứa vật liệu hàn khí và các dụng cụ, thiết bị cần thiết.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ -Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô-ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan và thực hành ñạt các yêu cầu của MĐ15. -Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô-ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp, kiểm tra thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô- ñun về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô ñun.
-Kiểm tra sau khi kết thúc mô-ñun: *) Kiến thức:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận trắc nghiệm khách quan ñạt các yêu cầu sau: - Liệt kê ñầy ñủ các loại vật liệu dùng trong hàn khí. - Trình bày ñúng cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị dụng cụ hàn khí. - Tính chế ñộ hàn, chọn phương pháp hàn, chọn ngọn lửa hàn hợp lý. - Giải thích ñầy ñủ các nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị dụng cụ hàn khí.
*) Kỹ năng: Được ñánh giá bằng kiểm tra trực tiếp thao tác trên thiết bị trong quá trình thực
hiện, qua chất lượng của sản phẩm thực hành ñạt các yêu cầu sau. - Nhận biết ñúng các loại vật liệu hàn khí. - Vận hành sử dụng thiết bị hàn khí thành thạo. - Hàn các loại mối hàn ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Bố trí nơi làm việc hợp lý, khoa học, an toàn.
*) Thái ñộ:
Được ñánh giá bằng việc theo dõi cả quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm ñạt các yêu cầu sau: - Ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, có tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau.
- Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác tiết kiệm nguyên vật liệu.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN,
122 có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học, chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, projector hoặc tranh treo tường thuyết trình về cấu tạo và nguyên lý làm việc của dụng cụ, thiết bị hàn khí, các vật liệu dùng cho hàn khí và kỹ thuật hàn các kiểu liên kết hàn khác nhau ở các vị trí. Đặc biệt nhấn mạnh về mức ñộ nguy hiểm và công tác an toàn khi hàn khí.
- Tích hợp toàn bộ lý thuyết tính chế ñộ hàn, chọn phương pháp hàn vào từng bài tập cụ thể, hướng dẫn học sinh tính ñúng chế ñộ hàn và chọn phương pháp hàn cho bài thực hành.
- Trong từng bài tập giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và phôi hàn, thao tác mẫu kết nối thiết bị hàn, cách kiểm tra an toàn trước khi hàn, cách lấy lửa hàn, chọn ngọn lửa và kỹ thuật hàn.
- Tổ chức học sinh luyên tập theo nhóm, số lượng học sinh mỗi nhóm tuỳ theo số lượng thiết bị thực có, có thể phát nhiều kính hàn cho học sinh ñể học sinh quan sát lẫn nhau.
- Giáo viên thường xuyên hỗ trợ kỹ năng ñiều chỉnh chế ñộ hàn và ñiều chỉnh
ngọn lửa hàn.
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Vật liệu hàn khí - Thiết bị dụng cụ hàn khí - Chuẩn bị phôi hàn - Chế ñộ hàn khí - Gá phôi hàn - Kỹ thuật hàn khí - Kiểm tra chất lượng mối hàn - An toàn phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng 4. Tài kiệu tham khảo:
[1]. Trương Công Đạt- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT- 1977 [2]. Lưu Văn Huy, Đỗ Tấn Dân- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT- 2006.
[3]. I.I xô-cô-lốp- hàn và cắt kim loại-NXBCNKT- 1984
123
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN MIG, MAG CƠ BẢN
Mã số mô ñun: MĐ20 Thời gian mô ñun: 120 h; ( Lý thuyết: 30 h, Thực hành: 90 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các
môn học MH07- MH12 và MĐ13- MĐ16
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong môn học này người học có khả năng:
- Làm việc tại các nhà máy, các cơ sở sản xuất cơ khí với những kiến thức, kỹ
năng nghề hàn cơ bản.
- Giải thích ñầy ñủ thực chất, ñặc ñiểm, công dụng của phương pháp hàn MIG,
MAG.
- Nhận biết ñúng các loại vật liệu dùng trong công nghệ hàn MIG, MAG. - Trình bày chích xác cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị hàn MIG,
MAG.
- Vận hành, sử dụng thành thạo các loại thiết bị dụng cụ hàn MIG, MAG. - Tính toán chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu. - Hàn các mối hàn cơ bản ở vị trí hàn bằng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñúng kích
thước bản vẽ ít bị khuyết tật.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn, kết cấu hàn. - Giải thích rõ các nguyên tắc an toàn và vệ sinh phân xưởng khi hàn hồ quang
trong môi trường khí bảo vệ.
Tên các bài trong mô ñun
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số T T Thời gian Lý thuyết Thực hành Tổng số Kiểm tra*
1 15 5 9 Những kiến thức cơ bản khí hàn MAG, MIG
2 Vận hành máy hàn MAG, MIG 3 Hàn ñường thẳng ở vị trí bằng 15 15 5 5 9 9
4 14 4 9 Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằng
5 Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn bằng 13 3 10
6 13 3 10
7 13 3 10 Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn bằng (hàn MIG, MAG) Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn bằng (hàn MIG, MAG)
124
Tên các bài trong mô ñun
Số T T
Thời gian Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* Tổng số
8 2 5 7 Hàn gấp mép kim loại mỏng ở vị trí hàn bằng (hàn MIG, MAG)
9 Kiểm tra mô ñun Cộng 30 96 4 4 120
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Những kiến thức cơ bản khi hàn MIG, MAG
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích ñúng nguyên lý, công dụng của phương pháp hàn MIG, MAG. - Trình bày ñầy ñủ các loại khí bảo vệ, các loại dây hàn. - Liệt kê các loại dụng cụ thiết bị dùng trong công nghệ hàn MIG, MAG. - Nhận biết các khuyết tật trong mối hàn khi hàn MIG, MAG. - Trình bày ñầy ñủ mọi ảnh hưởng của quá trình hàn hồ quang tới sức khoẻ công
nhân hàn.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Nguyên lý hàn MIG, MAG. 2: Vật liệu hàn MIG, MAG. 3: Thiết bị dụng cụ hàn MIG, MAG. 4: Đặc ñiểm công dụng của hàn MIG, MAG. 5: Các khuyết tật của mối hàn. 6: Những ảnh hưởng tới sức khoẻ của người công nhân khi Thời gian: 15 h (LT: 5 h, TH:10 h) Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:5 Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:1
hàn MIG, MAG
7: An toàn và vệ sinh phân xưởng khi hàn MIG, MAG.
Thời gian:1
Bài 2: Vận hành máy hàn MIG, MAG
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñúng cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị hàn MIG, MAG - Vận hành, sử dụng thành thạo các loại máy hàn, dụng cụ hàn MIG, MAG - Chọn chế ñộ hàn: Đường kính dây hàn, cường ñộ dòng ñiện, ñiện thế hồ
quang, tốc ñộ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu.
- Thao tác tháo lắp dây, mỏ hàn, van giảm áp, ống dẫn khí, chai chứa khí, chuẩn
bị ñầu dây hàn thành thạo.
- Tư thế thao tác hàn: Cầm mỏ hàn, ngồi hàn ñúng quy ñịnh thoải mái tránh gây
mệt mỏi
- Gây hồ quang và duy trì sự cháy của cột hồ quang ổn ñịnh.
125
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy hàn MIG, MAG. 2: Vận hành, sử dụng và bảo quản máy hàn MIG, MAG. 3: Tư thế thao tác hàn. 4: Chọn chế ñộ hàn. 5: Góc nghiêng mỏ hàn, tầm với dây hàn. 6: Các phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn, que hàn 7: Phương pháp gây và duy trì hồ quang hàn, kết thúc hồ quang. 8: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng khi hàn MIG, MAG. Thời gian: 15 h (LT: 5 h, TH:10 h) Thời gian:1 Thời gian:3 Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:1
Bài 3: Hàn ñường thẳng ở vị trí bằng (MIG, MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñảm bảo sạch, phẳng, ñúng kích thước bản vẽ. - Chọn chế ñộ hàn như: Đường kính dây hàn, cường ñộ dòng ñiện, ñiện thế hồ
quang, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày vật liệu.
- Chuẩn bị ñầy ñủ kính hàn, kìm hàn, búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn, bàn hàn. - Cắt ñầu dây hàn ñảm bảo chiều dài và góc vát nhọn. - Thực hiện các chuyển ñộng mỏ hàn thành thạo. - Xác ñịnh vận tốc hàn phù hợp. - Hàn mối hàn trên tấm kim loại ñảm bảo ñộ sâu ngấu không rỗ khí, lẫn xỉ, xếp
vảy ñều, ñúng kích thước.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn. 2: Chuẩn bị phôi hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn 4: Chọn phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn 5: kỹ thuật hàn ñường thẳng 6: Các khuyết tật của mối hàn 7: Kiểm tra chất lượng mối hàn 8: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng Thời gian: 15 h (LT: 5 h, TH:10 h) Thời gian:1 Thời gian:3 Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:6 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:1
Bài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằng. (MAG, MIG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn giáp mối. - Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị vật liệu hàn, thiết bị, dụng cụ hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dh, Ih,Uh,Vh) và lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều
dày vật liệu.
- Phân tích tác dụng của các phương pháp chuyển mỏ hàn, que hàn theo ñường
thẳng, hình bán nguyệt, hình răng cưa, hình tròn.
126
- Gá lắp các chi tiết hàn ñảm bảo chắc chắn, ñúng khe hở, ñảm bảo các vị trí
tương quan của chi tiết.
- Thực hiện các thao tác hàn thành thạo. - Hàn mối hàn giáp mối không vát mép ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không rỗ khí, lẫn
xỉ, không cháy cạnh, ñúng kích thước bản vẽ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 14 h (LT: 4 h, TH:10 h) Thời gian:0,5 1: Mối hàn giáp mối. Thời gian:2 2: Vận hành, sử dụng và bảo quản máy hàn MIG, MAG. Thời gian:1 3: Chế ñộ hàn mối hàn giáp mối. Thời gian:0,5 4: Gá phôi hàn. Thời gian:8 5: Kỹ thuật hàn. Thời gian:1 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. Thời gian:1 7: Kỹ thuật an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 5: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn bằng (MIG, MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn như: Chiều cao, bề rộng của mối
hàn, góc vát, khe hở, chiều dày mép vát của phôi hàn.
- Chuẩn bị phôi hàn sạch, thẳng, phẳng và các loại dụng cụ, thiết bị hàn ñầy ñủ. - Tính toán chế ñộ hàn (dh, Ih,Uh,Vh) lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều
dày vật liệu, kiểu liên kết hàn, vị trí hàn.
- Gá phôi hàn, hàn ñính chắc chắn ñúng kích thước. - Trình bày kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối có vát bằng phương pháp hàn MIG,
MAG.
- Hàn mối hàn giáp mối ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ít rỗ khí, lẫn xỉ, ít biến dạng ñúng
kích thước bản vẽ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 13 h (LT: 3 h, TH:10 h) Thời gian:0,5 1: Mối hàn giáp mối có vát mép. Thời gian:2 2: Chuẩn bị phôi hàn, thiết bị dụng cụ, vật liệu hàn. Thời gian:0,5 3: Gá phôi hàn. Thời gian:1 4: Chọn chế ñộ hàn MIG, MAG. Thời gian:4 5: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối vát mép ở vị trí hàn bằng. Thời gian:1 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. Thời gian:1 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 6: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn bằng (MIG, MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn góc, hàn chồng và ứng dụng của
chúng.
127
- Chuẩn bị phôi hàn sạch, ñúng kích thước bản vẽ. - Chọn chế ñộ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu
liên kết hàn góc, hàn chồng.
- Chọn cách dao ñộng mỏ hàn que hàn thích hợp cho mối hàn góc. - Hàn mối hàn góc ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không khuyết cạnh, ít
biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các khuyết tật mối hàn không xẩy ra phế phẩm vật hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 13 h (LT: 3 h, TH:10 h) Thời gian:2 1: Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. Thời gian:1 3: Gá phôi hàn. Thời gian:1 4: Chọn chế ñộ hàn góc. Thời gian:6 5: Kỹ thuật hàn góc ở vị trí bằng (Hàn MAG, MIG). Thời gian:0,5 6: Kiểm tra sửa chữa các khuyết tật mối hàn. Thời gian:1 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 7: Hàn mối hàn góc có vát mép ở vị trí hàn bằng (MIG, MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn góc có vát mép như: Chiều cao,
cạnh mối hàn, góc vát, khe hở, chiều dày mép vát.
- Chuẩn bị phôi hàn sạch ñúng kích thước bản vẽ. - Chọn chế ñộ hàn, phương pháp chuyển ñộng, mỏ hàn, que hàn phù hợp với
chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn góc.
- Hàn mối hàn góc ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ít rỗ khí, lận xỉ, không khuyết cạnh, ít
biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra ñách giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các khuyết tật của mối hàn không ñể phế phẩm vật hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 13 h (LT: 3 h, TH:10 h) Thời gian:0,5 1: Mối hàn góc có vát mép. Thời gian:3 2: Chuẩn bị phôi hàn, thiết bị dụng cụ hàn, vật liệu hàn. Thời gian:1 3: Chọn chế ñộ hàn, lưu lượng khí bảo vệ. Thời gian:1 4: Gá phôi hàn. Thời gian:6 5: Kỹ thuật hàn góc ở vị trí hàn bằng. Thời gian:0,5 6: Kiểm tra sửa chữa các khuyết tật mối hàn. Thời gian:1 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 8: Hàn gấp mép kim loại mỏng ở vị trí hàn bằng (MIG, MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, ứng dụng của mối hàn
128
gấp mép.
- Chuẩn bị phôi ñảm bảo sạch, ñúng kích thước bản vẽ. - Chọn chế ñộ hàn (dq, Uh, Ih, Vh) và lưu lượng khí phù hợp với chiều dày vật
liệu.
- Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước. - Thực hiện hàn mối hàn gấp mép ñảm bảo ñộ sâu ngấu, xếp vảy ñều, không rỗ
khí, lẫn xỉ, ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ. - Kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các khuyết tật mối hàn không ñể phế phẩm vật hàn. - Thực hiện tố công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Mối hàn gấp mép. 2: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ thiết bị, vật liệu hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn gấp mép. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn gấp mép kim loại mỏng ở vị trí hàn bằng. 6: Kiểm tra sửa chữa khuyết tật mối hàn. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 7 h (LT: 2 h, TH:5 h) Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
- Thép tấm dày (1‚ 5) mm . - Các loại thép ñịnh hình khác . - Dây hàn ∅0,8‚ ∅1,6. - Khí bảo vệ co2 và argon. *) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. - Kìm hàn. - Kìm cặp phôi. - Bàn hàn. - Máy hàn MAG, MIG. - Kính hàn. - Các loại dụng cụ ño,kiểm tra mối hàn. - Clê các loại, mỏ lét. - Trang bị bảo hộ lao ñộng. - Trang thiết bị phòng chống cháy nổ. - Đầu VIDEO, Máy chiếu Overhead.
*) Học liệu
- Bản vẽ các liên kết hàn. - Bảng tra chế ñộ hàn MAG, MIG. - Băng hình VIDEO về kỹ thuật hàn MAG, MIG. - Giáo trình. - Các tài liệu tra cứu liên quan. - Giấy trong: vẽ sơ ñồ nguyên lý các thiết bị hàn MAG, MIG - Vật thật: sản phẩm hàn và các loại phế phẩm của mối hàn MAG, MIG
129
*) Nguồn lực khác
- Phòng học, xưởng thực tập - Các cửa hàng bán vật liệu hàn. - Các cơ sở sản xuất cơ khí.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá bằng bài kiểm tra trắc nhiệm khách quan và thực hành ñạt các yêu
cầu của mô ñun MĐ17.
- Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra bằng trắc nghiệm tự luận và thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun về kiến thức kỹ năng thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô ñun.
-Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun: *)Về kiến thức: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan
ñạt các yêu cầu sau: - Trình bày ñặc ñiểm công dụng của công nghệ hàn hồ quang trong môi trường
khí bảo vệ.
- Liệt kê ñầy ñủ các loại vật liệu hàn (Dây hàn, khí bảo vệ) - Tính toán chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu. - Giải thích các quy ñịnh an toàn khi hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ. *) Kỹ năng: Được ñánh giá bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm, bằng kiểm tra chất lượng sản phẩm, ñạt các yêu cầu sau. - Nhận biết ñúng các loại vật liệu hàn. - Vận hành sử dụng hàn MIG-MAG.thành thạo. - Kỹ thuật hàn các loại mối hàn trên thiết bị hàn MIG-MAG.ở vị trí hàn bằng. *) Thái ñộ: Được ñánh giá trong quá trình học tập và bằng quan sát có bảng kiểm ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, tinh
thần hợp tác giúp ñỡ nhau,
- Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, tiết kiệm nguyên vật liệu trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên sử dụng phim trong, máy chiếu
130 OVERHEAD, PROJECTOR hoặc tranh treo tường thuyết trình về nguyên lý của phương pháp hàn MIG, MAG, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy hàn MIG, MAG, kỹ thuật hàn MIG, MAG.
- Dùng mẫu dây hàn thật kết hợp với bản vẽ các bình chứa khí giới thiệu cấu tạo
của dây hàn, các loại khí bảo vệ, yêu cầu chất lượng và phạm vi sử dụng.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu, giới thiệu hệ thống ñiều khiển tham số hàn, kết hợp giải thích tính năng tác dụng của từng công tắc, chiết áp trên mặt máy và thao tác hàn các mối hàn cơ bản cho học sinh quan sát.
- Tổ chức học sinh luyên tập theo nhóm tổ, số lượng học sinh mỗi nhóm tuỳ theo số lượng thiết bị thực có, có thể phát nhiều kính hàn cho học sinh ñể học sinh quan sát lẫn nhau.
- Giáo viên thường xuyên hỗ trợ kỹ năng ñiều chỉnh thông số hàn
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Thực chất ñặc ñiểm của công nghệ hàn MIG, MAG - Vật liệu hàn: dây hàn, khí bảo vệ, ñiện cực hàn - Thiết bị dụng cụ hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ - Vận hành sử dụng thiết bị , dụng cụ hàn MIG, MAG - Chọn chế ñộ hàn - Kỹ thuật hàn các mối hàn cơ bản ở vị trí hàn bằng - Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. 4. Tài kiệu tham khảo:
[1]. Nguyễn Thúc Hà, Bùi Văn Hạnh- Giáo trình công nghệ hàn- NXBGD-
2002
[2]. Ngô Lê Thông- Công nghệ hàn ñiện nóng chảy (tập1- cơ sở lý thuyết)
NXBGD- 2004.
131
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN MIG, MAG NÂNG CAO
Mã số mô ñun: MĐ21 Thời gian mô ñun: 120 h; ( Lý thuyết: 30 h, Thực hành: 90 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các
môn học MH07- MH12 và MĐ13- MĐ18
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong môn học này người học có khả năng:
- Làm việc tại các nhà máy với những kiến thức, kỹ năng hàn cơ bản. - Trình bày rõ những khó khăn gặp phải khi thực hiện các mối hàn ở các vị trí
khác nhau trong không gian.
- Chuẩn bị vật liệu hàn, thiết bị hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn chế ñộ hàn phù hợp với kiểu liên kết hàn, chiều dày và tính chất của vật
liệu, vị trí hàn.
- Hàn các mối hàn ở vị trí hàn ñứng, hàn ngang, hàn ngữa trong không gian ñảm bảo ñộ sâu ngấu ñúng kích thước bản vẽ, không rỗ khí ngậm xỉ, không cháy cạnh, vón cục.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Tên các bài trong mô ñun
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT
Thời gian Lý thuyết Thực hành Tổng số Kiểm tra*
8 2 5 1
8 2 5 2
8 2 5 3
4 8 2 5
5 8 2 5
6 8 2 5
7 8 2 5
8 8 2 6 Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG-MAG) Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG-MAG) Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG, MAG) Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG, MAG) hàn gấp mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG, MAG) Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG, MAG) Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG, MAG)i Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG, MAG)
9 Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn 8 2 5
132
Tên các bài trong mô ñun
Số TT
Thời gian Lý thuyết Thực hành Tổng số Kiểm tra*
10 8 2 6
11 8 2 6
12 8 2 6
13 8 2 6
14 8 2 6 MIG, MAG) Hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG, MAG Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG, MAG Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG, MAG Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngữa (hàn MIG, MAG) Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngữa (hàn MIG, MAG)
8 120 2 30 6 82 8 8 15 Hàn gấp mép kim loại mỏng ở thế ngữa. 16 Kiểm tra mô ñun Cộng
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài:
- Trình bày ñúng vị trí khi thực hiện mối hàn ñứng trong không gian, khó khăn
khi hàn ñứng.
- Chuẩn bị phôi ñảm bảo sạch, thẳng, phẳng, ñúng kích thước bản vẽ. - Chuẩn bị máy hàn, dụng cụ hàn, dây hàn, khí bảo vệ ñầy ñủ ñảm bảo an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng khí phù hợp với chiều dày vật
liệu và vị trí hàn.
- Giải thích tác dụng của phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn, hướng hàn, mồi hồ
quang và kết thúc hồ quang.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí hàn ñứng, hàn ñính ñúng kích thước. - Thực hiện các thao tác hàn ñứng thành thạo. - Hàn mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không bị nứt, lẫn xỉ, vón cục, cháy cạch, ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch kiểm tra ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 1: Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. Thời gian:0,5 3: Tính chế ñộ hàn ñứng. Thời gian:1 4: Gá phôi hàn. Thời gian:4 5: Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị trí hàn ñứng. Thời gian:0,5 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn
133
7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:0,5
Bài 2: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài:
- Chuẩn bị phôi hàn sạch, thẳng, phẳng ñúng kích thước bản vẽ. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, dây hàn khí bảo vệ ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng khí, hướng hàn, phương pháp
chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng kích thước, ñúng vị trí. - Thực hiện các thao tác hàn ở vị trí hàn ñứng thành thạo. - Hàn mối hàn ñứng giáp mối có vát mép ñảm bảo ñộ sâu ngấu không rỗ khí,
lẫn xỉ, không nứt, không vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch kiểm tra sửa chữa các khuyết tật mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ hàn. 2: Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh,, Vh).
3: Gá phôi hàn.
4: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ñứng. 5: Kiểm tra chất lượng mối hàn.
6: An toàn và vệ sinh phân xưởng
Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 3: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng :
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, dây hàn, khí bảo vệ ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng khí bảo vệ, phương pháp
chuyển ñộng mỏ hàn, phù hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn. - Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng kích thước, ñúng vị trí hàn. - Hàn mối hàn góc không vát mép một lớp, nhiều lớp ở vị trí hàn ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn ( dd, Ih, Uh,, Vh). 4: Gá phôi hàn. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:1
134
5: Kỹ thuật hàn góc ở vị trí hàn ñứng không vát mép.
6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 4: Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng :
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, dây hàn khí bảo vệ ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh ) và lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp
chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn góc vát mép ở vị trí hàn ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn
xỉ, cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ. - Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn 3: Chọn chế ñộ hàn 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ñứng. 6: Công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:5 Thời gian:0,5
Bài 5: Hàn gấp mép ở vị trí hàn ñứng (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng :
- Trình bày ñầy ñủ các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, phạm vi ứng
dụng.
- Chuẩn bị mối hàn ñúng kích thước, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng bảo vệ và phương pháp chuyển
ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên hàn và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy
cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ. - Làm sạch, kiểm tra ñanh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Mối hàn gấp mép. 2: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ thiết bị hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn gấp mép ở vị trí hàn ñứng. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn gấp mép ở vị trí hàn ñứng. 6: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:5 Thời gian:0,5
135
Bài 6: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng :
- Trình bày vị trí của mối hàn ngang trong không gian. - Giải thích những khó khăn khi hàn ngang. - Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, vật liệu hàn, khí bảo vệ ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) và lưu lượng khí bảo vệ phương pháp
chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang.
- Gá lắp phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí. - Thực hiện hàn mối hàn ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy cạnh,
vón cục ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ.
- Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Vị trí hàn ngang trong không gian. 2: Khó khăn khi hàn ngang. 3: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn ngang giáp mối. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:0,25 Thời gian:0,25 Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 7: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, dây hàn, khí bảo vệ ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp
chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn và vị trí hàn ngang.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí hàn ngang, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
không lẫn xỉ, cháy cạnh, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ.
- Kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn. 2: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn ngang. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn ngang giáp mối có vát mép 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:0,5
136
7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng Thời gian:0,5
Bài 8: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp
chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với kiểu liên kết hàn và vị trí hàn.
- Hàn mối hàn góc không vát mép ở vị trí ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, có tính thẩm mỹ, ñúng kích thước bản vẽ.
- Giải thích các khuyết tật thường xẩy ra khi hàn góc ở vị trí hàn ngang. - Làm sạch kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn. 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn góc không vát ở vị trí hàn ngang. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 9: Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh) lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp
chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắc, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn góc vát mép ở vị trí ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ,
cháy cạnh, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn. 2: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn. 3: Tính chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngang. 6: Các khuyết tật khi hàn góc ở vị trí hàn ngang. 7: Kiểm tra chất lượng mối hàn Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
137
8: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Thời gian:0,5
Bài 10: Hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, phạm vi ứng dụng. - Chuẩn bị mối hàn ñúng kích thước, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy
kim loại, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước.
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các khuyết tật của mối hàn, không ñể xẩy ra phế phẩm. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Mối hàn gấp mép. 2: Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn. 3: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn. 4: Chọn chế ñộ hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang. 5: Gá phôi hàn. 6: Kỹ thuật hàn gấp mép ở vị trí hàn ngang. 7: Kiểm tra mối hàn. 8: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 11: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngữa (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày vị trí hàn ngữa (hàn trần) trong không gian. - Giải thích những khó khăn trong việc thực hiện các mối hàn ở vị trí hàn ngữa. - Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Thực hiện hàn mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu
ngấu, không lẫn xỉ, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước.
- Trình bày các dạng khuyết tật của mối hàn khi hàn ngữa. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Vị trí hàn ngữa. 2: Chuẩn bị phôi hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:0,5
138
4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn ngữa. 6: Các khuyết tật của mối hàn khi hàn ngữa. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 12: Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngữa (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn, dây hàn, khí bảo vệ ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Thực hiện hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu
ngấu, không lẫn xỉ, vón cục, ít biến dạng, có tính thẩm mỹ, ñúng kích thước.
- Trình bày các dạng khuyết tật của mối hàn khi hàn ngữa. - Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn. 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngữa. 6: Các khuyết tật của mối hàn khi hàn ngữa. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 13: Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngữa (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thiết bị hàn ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Thực hiện hàn mối hàn góc không vát mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
không lẫn xỉ, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước bản vẽ.
- Trình bày các dạng khuyết tật của mối hàn khi hàn ngữa. - Trình thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn. 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:1
139
5: Kỹ thuật hàn mối hàn góc không vát mép ở vị trí hàn ngữa.
6: Các khuyết tật của mối hàn góc khi hàn ngữa. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 14: Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngữa (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn, dây hàn, khí bảo vệ, ñầy ñủ, an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Thực hiện hàn mối hàn góc có vát mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu ngấu,
không lẫn xỉ, rỗ khí, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước.
- Trình bày các dạng khuyết tật của mối hàn khi hàn góc có vát ở vị trí hàn
ngữa.
- Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn mối hàn góc có vát mép ở vị trí hàn ngữa. 6: Các khuyết tật của mối hàn góc khi hàn ngữa. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 15: Hàn gấp mép vật liệu mỏng ở vị trí hàn ngữa (hàn MIG,MAG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn gấp mép, phạm vi ứng dụng. - Chuẩn bị mối hàn ñúng kích thước, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ hàn, thiết bị hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (dd, Ih, Uh, Vh), lưu lượng khí bảo vệ và phương pháp
chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu, kiểu liên kết gấp mép và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng vị trí, ñúng kích thước. - Hàn mối hàn gấp mép ở vị trí ngữa ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không lẫn xỉ, cháy
kim loại, rỗ hơi, vón cục, ít biến dạng, ñúng kích thước.
- Làm sạch, kiểm tra,sửa chữa các khuyết tật của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Mối hàn gấp mép. Thời gian: 8 h (LT: 2 h, TH:6 h) Thời gian:0,5
140
Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị phôi hàn, dụng cụ thiết bị hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn gấp mép ở vị trí hàn ngữa. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn gấp mép ở vị trí hàn ngữa. 6: Kiểm tra mối hàn. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
˘ 1,6.
- Thép tấm dày (1‚ 5) mm. - Các loại thép ñịnh hình khác. - Dây hàn ˘ 0,8‚ - Khí bảo vệ co2 và argon. *) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. - Kìm hàn. - Kìm rèn. - Đồ gá hàn. - Máy hàn MAG, MIG. - Kính hàn. - Các loại dụng cụ ño, kiểm tra mối hàn. - Clê, mỏ lét các loại. - Trang bị bảo hộ lao ñộng. - Trang thiết bị phòng chống cháy nổ. - Đầu VIDEO. - Máy chiếu Overhead.
*) Học liệu
- Bản vẽ các liên kết hàn. - Bảng chế ñộ hàn MAG, MIG. - Băng hình VIDEO về kỹ thuật hàn MAG, MIG. - Giáo trình . - Các tài liệu tra cứu liên quan. - Giấy trong sơ ñồ nguyên lý các thiết bị hàn MAG, MIG. - Vật thật sản phẩm hàn và các loại phế phẩm của mối hàn MAG, MIG.
*) Nguồn lực khác
- Phòng học, xưởng thực tập - Các cửa hàng bán vật liệu hàn. - Các cơ sở sản xuất cơ khí.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ -Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun:
Được ñánh giá bằng bài trắc nghiệm khách quan và bài kiểm tra thực hành
ñạt các yêu cầu của mô -ñun MĐ18.
-Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun:
141
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp, thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài có trông mô- ñun.
-Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun:
*) Về kiến thức: Được ñánh giá bằng bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp ñạt các yêu cầu sau:
- Trình bày ñặc ñiểm, khó khăn khi hàn các mối hàn ở các vị trí hàn ñứng, hàn
ngang, hàn ngữa bằng công nghệ hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ.
- Tính toán chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu, vị trí hàn
kiểu liên kết hàn.
- Giải thích các quy ñịnh an toàn khi hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ.
*) Kỹ năng: Được ñánh giá bằng quan sát có bảng kiểm về các thao tác hàn, qua kiểm tra chất lượng của bài tập, ñạt các yêu cầu sau:
- Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu, thiết bị dụng cụ hàn ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
ñảm bảo an toàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước. - Thực hiện hàn các mối hàn khác nhau ở các vị trí hàn khác nhau bằng phương
pháp hàn MIG, MAG. ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Bố trí nơi làm việc gọn gàng khoa học.
*) Thái ñộ:
Được ñánh giá trong quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm ñạt các yêu cầu sau: - Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, tinh
thần hợp tác giúp ñỡ nhau,
- Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, tiết kiệm trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, projector hoặc tranh treo tường thuyết trình về nguyên lý của phương pháp hàn MIG, MAG, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy hàn MIG, MAG, kỹ thuật hàn MIG, MAG. Các liên kết hàn khác nhau ở các vị trí hàn khác nhau.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu, giới thiệu hệ thống ñiều khiển tham
142 số hàn, kết hợp giải thích tính năng tác dụng của từng công tắc, chiết áp trên mặt máy và thao tác hàn các mối hàn cơ bản cho học sinh quan sát.
- Tổ chức học sinh luyên tập theo nhóm tổ, số lượng học sinh mỗi nhóm tuỳ theo số lượng thiết bị thực có, Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra chất lượng bài tập bằng cách ñối chiếu với mối hàn mẫu của giáo viên.
- Giáo viên thường xuyên hỗ trợ kỹ năng ñiều chỉnh thông số hàn
3. Những trọng tâm cần chú ý: -Chuẩn bị phôi hàn giáp mối, hàn góc, hàn gấp mép ở vị trí ñứng, ngang, ngửa - Chọn chế ñộ hàn. - Kỹ thuật hàn( phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn, góc nghiêng mỏ hàn, lấp ñầy
rãnh hồ quang.
4. Tài kiệu tham khảo: [1]. Nguyễn Thúc Hà, Bùi Văn Hạnh- Giáo trình công nghệ hàn- NXBGD-
2002.
[2]. Ngô Xuân Thông- Công nghệ hàn ñiện nóng chảy (tập 1 cơ sở lý thuyết)-
NXBKHKT- 2004.
[3]. Hoàng Tùng- Sổ tay ñịnh mức tiêu hao vật liệu và năng lượng ñiện trong
hàn NXBKHKT- 2004.
143
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN TIG
Mã số mô ñun: MĐ22 Thời gian mô ñun: 60 h; ( Lý thuyết: 15 h, Thực hành: 45 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các
môn học MH07- MH12 và MĐ13- MĐ19
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong môn học này người học có khả năng:
- Làm việc tại các nhà máy, các cơ sở sản xuất cơ khí với những kiến thức, kỹ
năng nghề hàn cơ bản.
- Giải thích ñầy ñủ thực chất, ñặc ñiểm, công dụng của phương pháp hàn TIG - Nhận biết ñúng các loại vật liệu dùng trong công nghệ hàn TIG. - Trình bày chích xác cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị hàn TIG. - Vận hành, sử dụng thành thạo các loại thiết bị dụng cụ hàn TIG. - Tính toán chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu. - Hàn các mối hàn cơ bản ở mọi vị trí hàn ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñúng kích
thước bản vẽ ít bị khuyết tật.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn, kết cấu hàn. - Giải thích ñúng các nguyên tắc an toàn và vệ sinh phân xưởng khi hàn hồ
Tên các bài trong mô ñun Thời gian
quang trong môi trường khí bảo vệ. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT
1 Vận hành thiết bị hàn TIG Tổng số 10 Lý thuyết 3 Thực hành 7 Kiểm tra*
10 3 7 2 Hàn giáp mối không vát mép (hàn TIG)
3 Hàn giáp mối có vát mép (hàn TIG) 4 Hàn gấp mép tấm mỏng (hàn TIG) 5 Hàn góc không vát mép (hàn TIG) 6 Hàn góc có vát mép (hàn TIG) 7 Kiểm tra mô ñun Cộng 10 10 10 10 60 3 2 2 2 15 7 7 7 7 42 3 3
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Vận hàn thiết bị hàn TIG
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
144
- Mô tả các bộ phận của máy hàn TIG. - Vận hành sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị hàn TIG, tháo lắp ñiện cực, chụp
khí van giảm áp, chính xác ñảm bảo kỹ thuật. - Mài sửa chữa ñầu ñiện cực ñúng góc ñộ. - Điều chỉnh chế ñộ hàn, lưu lượng khí bảo vệ chính xác phù hợp với chiều dày
và tính chất của kim loại hàn.
- Mồi hồ quang và duy trì hồ quang cháy ñều. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:2 Thời gian:3 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian1: Thời gian:1
Nội dung của bài: 1: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy hàn TIG . 2: Vận hành sử dụng dụng cụ thiết bị hàn TIG 3: Vật liệu ñiện cực, khí bảo vệ. 4: Mài sửa ñiện cực. 5: Mồi hồ quang. 6: An lao ñộng và vệ sinh phân xưởng khi sử dụng thiết bị hàn TIG
Bài 2: Hàn giáp mối không vát mép (hàn TIG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị khí bảo vệ, ñầu ñiện cực, que hàn phụ, dụng cụ làm sạch, dụng cụ bảo hộ lao ñộng thích hợp cho công việc hàn TIG, mối hàn giáp mối ñạt yêu cầu. - Phân biệt công dụng của từng loại khí bảo vệ phù hợp với từng loại ñiện cực
hàn và kim loại hàn.
- Chuẩn phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn chế ñộ hàn (Ih, Uh, Vh, dq, ñường kính ñiện cực) và lưu lượng khí bảo
vệ phù hợp với chiều dày, tính chất của kim loại và vị trí hàn.
- Xác ñịnh ñúng góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển ñộng que hàn, tầm
với ñiện cực trong quá trình hàn.
- Thực hiện các thao tác hàn TIG thành thạo. - Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước. - Hàn các mối hàn giáp mối không vát mép và có vát mép ở các vị trí hàn ñảm
bảo ñộ sâu ngấu, ñúng kích thước, không rỗ khí, lẫn xỉ, ít biến dạng kim loại.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Vật liệu hàn TIG. 2: Chuẩn phôi hàn, vật liệu hàn thiết bị, dụng cụ hàn 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối. 6: Kiểm tra mối hàn 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng khi hàn TIG Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian:0,5 Thời gian:0.5
Bài 3: Hàn giáp mối có vát mép (hàn TIG)
145
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị khí bảo vệ, ñầu ñiện cực, que hàn phụ, dụng cụ làm sạch, dụng cụ bảo hộ lao ñộng thích hợp cho công việc hàn TIG, mối hàn giáp mối ñạt yêu cầu. - Phân biệt công dụng của từng loại khí bảo vệ phù hợp với từng loại ñiện cực
hàn và kim loại hàn.
- Chuẩn phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn chế ñộ hàn (Ih, Uh, Vh, dq) và lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều
dày, tính chất của kim loại và vị trí hàn.
- Xác ñịnh ñúng góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển ñộng que hàn, tầm
với ñiện cực trong quá trình hàn.
- Thực hiện các thao tác hàn TIG thành thạo. - Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước. - Hàn các mối hàn giáp mối có vát mép chữ V, chữ X ở các vị trí hàn ñảm bảo
ñộ sâu ngấu, ñúng kích thước, không rỗ khí, lẫn xỉ, ít biến dạng kim loại.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Vật liệu hàn TIG. 2: Chuẩn phôi hàn, vật liệu hàn thiết bị, dụng cụ hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối. 6: Kiểm tra mối hàn 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng khi hàn TIG Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 4: Hàn gấp mép tấm mỏng (hàn TIG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi hàn sạch, ñảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị thiết bị dụng cụ vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (Ih, Uh, Vh, dq) và lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều
dày, tính chất của kim loại và vị trí hàn.
- Xác ñịnh ñúng góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển ñộng que hàn, tầm
với ñiện cực trong quá trình hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn hàn ñính ñúng kích thước. - Thực hiện các thao tác hàn TIG thành thạo. - Hàn các mối hàn gấp mép ở các vị tí hàn ñảm bảo ñộ sâu ngấu, xếp vảy ñều,
ñúng kích thước, không rỗ khí, lẫn xỉ, ít biến dạng kim loại.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn phôi hàn, thiết bị dụng cụ hàn. 2: Vật liệu hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h) Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
146
4: Gá phôi hàn.
5: Kỹ thuật hàn mối hàn gấp mép tấm mỏng. 6: Kiểm tra mối hàn 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng khi hàn TIG Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 5: Hàn góc không vát mép (hàn TIG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (Ih, Uh, Vh, dq) và lưu lượng khí bảo vệ thích hợp với chiều
dày, tính chất của vật liêu, kiểu liên kết hàn góc và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan
giữa các chi tiết.
- Xác ñịnh ñúng góc nghiêng mỏ hàn, tầm với ñiện cực, phương pháp chuyển
ñộng que hàn, mỏ hàn khi hàn góc.
- Hàn các mối hàn góc không vát mép, ở các vị trí ñúng kích thước bản vẽ, ñảm
bảo ñộ sâu ngấu, không rỗ khí lẫn xỉ, không cháy cạch, ít biến dạng kim loại.
- Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng. Nội dung của bài:
Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h)
1: Chuẩn bị phôi hàn. 2: Dụng cụ thiết bị hàn, vật liệu hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Kỹ thuật hàn góc. 5: Kiểm tra mối hàn. 6: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:6 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 6: Hàn góc có vát mép (hàn TIG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phôi ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chọn chế ñộ hàn (Ih, Uh, Vh, dq) và lưu lượng khí bảo vệ thích hợp với chiều
dày, tính chất của vật liêu, kiểu liên kết hàn góc và vị trí hàn.
- Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan
giữa các chi tiết.
- Xác ñịnh ñúng góc nghiêng mỏ hàn, tầm với ñiện cực, phương pháp chuyển
ñộng que hàn, mỏ hàn khi hàn góc.
- Hàn các mối hàn góc có vát mép chữ V, chữ X, ở các vị trí ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không rỗ khí lẫn xỉ, không cháy cạch, ít biến dạng kim loại.
- Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
147 Nội dung của bài:
Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h)
Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:6 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 1: Chuẩn bị phôi hàn. 2: Dụng cụ thiết bị hàn, vật liệu hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Kỹ thuật hàn góc. 5: Kiểm tra mối hàn. 6: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
˘ 1,6.
- Thép tấm dày (1‚ 5) mm, thép tròn. - Các loại thép ñịnh hình khác. - Dây hàn ˘ 0,8‚ - Khí bảo vệ argon. - Cực hàn không nóng chảy.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. - Kìm hàn. - Kìm rèn. - Mát mài tay. - Dũa tròn, dũa dẹt - Bàn hàn. - Máy hàn TIG. - Kính hàn. - Các loại dụng cụ ño,kiểm tra mối hàn. - Clê các loại, mỏ lét. - Trang bị bảo hộ lao ñộng. - Trang thiết bị phòng chống cháy nổ. - Đầu VIDEO. - Máy chiếu Overhead.
*) Học liệu
- Bản vẽ các liên kết hàn. - Bảng chế ñộ hàn TIG. - Băng hình VIDEO về kỹ thuật hàn TIG. - Giáo trình. - Các tài liệu tra cứu liên quan. - Giấy trong: vẽ sơ ñồ nguyên lý các thiết bị hàn TIG. - Vật thật: sản phẩm hàn và các loại phế phẩm của mối hàn TIG.
*) Nguồn lực khác
- Phòng học, xưởng thực tập - Các cửa hàng bán vật liệu hàn. - Các cơ sở sản xuất cơ khí.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá bằng bài kiểm tra trắc nhiệm khách quan và thực hành ñạt các
148
yêu cầu của mô ñun MĐ07. - Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra bằng trắc nghiệm tự luận và thực hành trong
quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun về kiến thức kỹ năng thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô ñun. -Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun: *)Về kiến thức:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách
quan ñạt các yêu cầu sau:
- Trình bày ñặc ñiểm công dụng của công nghệ hàn hồ quang trong môi trường
khí bảo vệ.
- Liệt kê ñầy ñủ các loại vật liệu hàn (Que hàn, ñiện cực hàn, khí bảo vệ) - Tính toán chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu, vị trí hàn. - Giải thích các quy ñịnh an toàn khi hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ *) Kỹ năng: Được ñánh giá bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm, bằng kiểm tra chất lượng sản phẩm, ñạt các yêu cầu sau: -Nhận biết ñúng các loại vật liệu hàn. - Vận hành sử dụng hàn TIG thành thạo - Kỹ thuật hàn các loại mối hàn trên thiết bị hàn TIG ở các vị trí
*) Thái ñộ: Được ñánh giá trong quá trình học tập và bằng quan sát có bảng kiểm ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, tinh
thần hợp tác giúp ñỡ nhau,
- Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, tiết kiệm nguyên vật liệu trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô-ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên sử dụng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, PROJECTOR hoặc tranh treo tường thuyết trình về nguyên lý cấu tạo, phương pháp hàn và nguyên lý làm việc của máy hàn TIG, kỹ thuật hàn TIG, các liên kết hàn khác nhau ở các vị trí hàn khác nhau.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu, giới thiệu hệ thống ñiều khiển tham số hàn, kết hợp giải thích tính năng tác dụng của từng công tắc, chiết áp trên mặt máy và thao tác hàn các mối hàn cơ bản cho học sinh quan sát.
- Tổ chức học sinh luyên tập theo nhóm, số lượng học sinh mỗi nhóm tuỳ theo số lượng thiết bị thực có, Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra chất lượng bài tập bằng cách ñối chiếu với mối hàn mẫu của giáo viên.
149
- Giáo viên thường xuyên hỗ trợ kỹ năng ñiều chỉnh thông số hàn.
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Thực chất ñặc ñiểm của công nghệ hàn TIG - Vật liệu hàn: que hàn, khí bảo vệ, ñiện cực hàn - Thiết bị dụng cụ hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ (hàn TIG) - Vận hành thiết bị hàn TIG - Chọn chế ñộ hàn - Kỹ thuật hàn các mối hàn cơ bản ở các vị trí khác nhau - Kiểm tra ñánh giá chất lượng mói hàn - Công tác an toàn vệ sinh phân xưởng. 4. Tài kiệu tham khảo:
[1]. Nguyễn Thúc Hà, Bùi Văn Hạnh- Giáo trình công nghệ hàn-NXBGD- 2002 [2]. Ngô Lê Thông- Công nghệ hàn ñiện nóng chảy (tập 1 cơ sở lý thuyết)-
NBKHKT 2004.
[3]. Hoàng Tùng- Sổ tay ñịnh mức tiêu hao vật liệu và năng lượng ñiện trong
hàn- NXBGD- 2004.
150
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN VẢY
Mã số mô ðun: MĐ23 Thời gian mô ñun: 60 h; ( Lý thuyết: 15 h, Thực hành: 45 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc học song song vớicác
môn học MH7- MH12 và MĐ13‚ MĐ20
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong môn học này người học có khả năng:
- Nhận biết chính xác các loại thuốc hàn, vật liệu hàn dùng trong công nghệ hàn
vảy.
- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn ñầy ñủ an toàn. - Chuẩn bị phôi hàn sạch, khe hở hàn hợp lý, ñứng kích thước bản vẽ. - Hàn các mối hàn cơ bản, các loại cấu kiện như két nước bạc lót, dao cắt gọt kim loại, thùng chứa, ñầu dây ñiện bằng vảy thiếc, vảy chì, vảy ñồng, vảy bạc ñảm bảo ñộ bám, tràn láng tốt, ít khuyết tật.
- Hàn sửa chữa các kết cấu hàn bị hư hỏng ñảm bảo chắc kín, tràn láng tốt ñưa
vào tái sử dụng.
- Thực hiện tố công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Tên các bài trong mô ñun
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT
1 Hàn vảy thiếc 2 Hàn vảy ñồng trên lò rèn 3 Hàn vảy ñồng bằng ngọn lửa hàn khí : Hàn vảy bạc 4 5 Kiểm tra mô ñun Cộng Thời gian Lý thuyết 5 4 3 3 15 Thực hành 14 9 9 9 41 Tổng số 20 14 13 13 60 Kiểm tra* 4 4
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Hàn vảy thiếc
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Nhận biết các nguồn nhiệt năng, các ngọn lửa khí ñốt- ôxy và khí ñốt-không
khí, mỏ ñốt ñiện, lò cảm ứng, lò nung phục vụ cho công việc hàn thiếc.
- Sử dụng các loại dụng cụ thiết bị hàn thiếc như mỏ hàn ñốt bằng lò, mỏ hàn
ñốt bằng ñiện, mỏ hàn ñốt bằng khí.
- Chuẩn bị chi tiết hàn sạch hết các vết dầu mỡ, hết lớp ô-xy hoá bề mặt bằng các dung dịch kiềm, bàn chải, dũa, mũi cạo hoặc bằng các phương pháp làm sạch khác.
151
- Trình bày các kiểu mối hàn thiếc. - Lắp chi tiết hàn cố ñịnh không bị xê dịch trong quá trình hàn, khe hở hàn hợp
lý.
- Giải thích cách pha chế thuốc hàn dùng trong công việc hàn vảy thiếc. - Chọn ñúng chế ñộ hàn như: nhiệt ñộ nung, tốc ñộ nung, thời gian giữ nhiệt.
phù hợp với từng loại vật liệu hàn.
- Hàn các mối hàn thiếc, ñảm bảo ñộ tràn láng tốt, kim loại vảy hàn bám chắc
vào kim loại vật hàn, không bị bọt khí, lẫn xỉ, cháy vảy hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:12 Thời gian:2
Nội dung của bài 1: Dụng cụ, thiết bị hàn vảy thiếc. 2: Thiếc hàn, thuốc hàn. 3: Kỹ thuật hàn thiếc 4: Kiểm tra chất lượng mối hàn 5: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng khi hàn thiếc Thời gian:2
Bài 2: Hàn vảy ñồng trên lò rèn
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñầy ñủ các loại dụng cụ thiết bị dùng cho công việc hàn vảy ñồng
trên lò rèn.
- Nhận biết các loại vật liệu dùng ñể hàn vảy ñồng như: các loại ñồng hàn, thuốc
hàn.
- Nắn thẳng phôi, làm sạch hết dầu mỡ, các chất bẩn và Ô-xy hoá trên phôi. - Lắp ráp phôi ñảm bảo khe hở hợp lý không bị xê dịch vị trí trong quá trình
hàn.
- Chọn chế ñộ hàn: Nhiệt ñộ nung, tốc ñộ nung, thời gian giữ nhiệt phù hợp với
từng loại vật liệu hàn.
- Hàn vảy ñồng ñảm bảo ñộ tràn láng tốt, kim loại que hàn khuếch tán vào kim
loại vật hàn, không bị bọt khí, lẫn xỉ, không cháy thủng kim loại cơ bản.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Dụng cụ, thiết bị hàn vảy ñồng. 2: Thuốc hàn vảy ñồng, vảy hàn. 3: Kỹ thuật hàn vảy ñồng. 4: Kiểm tra chất lượng mối hàn. 5: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 14 h (LT: 4 h, TH:10 h) Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:10 Thời gian:1 Thời gian:1
Bài 3: Hàn vảy ñồng bằng ngọn lửa hàn khí
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñầy ñủ các loại dụng cụ thiết bị dùng cho công việc hàn vảy ñồng
bằng ngọn lửa hàn khí O-xy, A-xê-ty-len.
- Nhận biết các loại vật liệu dùng ñể hàn vảy ñồng như: Các loại ñồng hàn,
thuốc hàn.
152
- Nắn thẳng phôi, làm sạch hết dầu mỡ, các chất bẩn và Ô-xy hoá trên phôi. - Lắp ráp phôi ñảm bảo khe hở hợp lý không bị xê dịch vị trí trong quá trình
hàn.
- Chọn chế ñộ hàn: Nhiệt ñộ nung, tốc ñộ nung, thời gian giữ nhiệt. phù hợp với
từng loại vật liệu hàn.
- Chọn ñúng ngọn lửa hàn ñể hàn vảy ñồng. - Hàn vảy ñồng ñảm bảo ñộ tràn láng tốt, kim loại que hàn khuếch tán vào kim
loại cơ bản, không bị bọt khí, lẫn xỉ, không cháy thủng kim loại cơ bản.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 13 h (LT: 3 h, TH:10 h) 1: Dụng cụ, thiết bị hàn vảy ñồng bằng ngọn lửa hàn khí. 2: Thuốc hàn vảy ñồng, vảy hàn. 3: Chế ñộ hàn vảy ñồng. 4: Kỹ thuật hàn vảy ñồng bằng ngọn lửa hàn khí. 5: Kiểm tra chất lượng mối hàn 6: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:6 Thời gian:1 Thời gian:1
Bài 4: Hàn vảy bạc
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Nhận biết các nguồn nhiệt năng, các ngọn lửa khí ñốt- ôxy và khí ñốt-không
khí, lò cảm ứng, lò ñiện trở, lò than phục vụ cho công việc hàn bạc.
- Sử dụng các loại dụng cụ thiết bị hàn vảy bạc ñáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật
và kỹ năng thao tác sử dụng thiết bị dụng cụ.
- Nắn thẳng phôi, làm sạch dầu mỡ, các chất bẩn và Ô-xy hoá trên phôi. - Chọn vảy bạc có thành phần cơ bản là bạc, ñồng, kẽm, ñảm bảo mối hàn có ñộ
bền cao, tính dẻo.
- Giải thích công dụng của từng loại thuốc hàn, cách sử dụng thuốc hàn trong
quá trình hàn.
- Hàn vảy bạc ñảm bảo ñộ tràn láng tốt, kim loại que hàn khuếch tán vào kim
loại vật hàn, không bị bọt khí, lẫn xỉ, ñúng kích thước.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:8 Thời gian:1 Thời gian:1
Nội dung của bài: Thời gian: 13 h (LT: 3 h, TH:10 h) 1: Dụng cụ, thiết bị hàn, vảy bạc. 2: Bạc hàn, thuốc hàn. 3: Kỹ thuật hàn vảy bạc. 4: Kiểm tra chất lượng mối hàn. 5: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng khi hàn vảy bạc IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
- Thép lá mỏng 0,3-3mm - Tôn mạ kẽm. - Vảy ñồng, vảy bạc - Vảy chì, thiếc.
153
- Thuốc hàn dùng cho hàn vảy mềm, vảy cứng.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Thiết bị hàn khí O2- khí cháy. - Thiết bị lò nung. - Mỏ hàn ñiện. - Mỏ hàn ñồng. - Thiết bị hàn ñiện tử. - Bàn hàn. - Đồ gá hàn. - Búa nguội. - Mỏ hàn. - Kìm kẹp phôi. - Búa gõ xỉ. - Kính hàn. - Máy chiếu OVERHEAD. - Máy chiếu projector. - Máy tính.
*) Học liệu
- Giấy trong. - Đĩa hình. - Tranh, áp phích treo tường - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) Nguồn lực khác
- Các cơ sở sản xuất công nghiệp. - Các cửa hàng bán vật liệu hàn.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun:
Được ñánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn ñáp và bài kiểm tra thực hành ñạt các
yêu cầu của mô -ñun MĐ08.
- Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan, thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun, về kiến thức kỹ năng thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun.
- Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun:
*) Về kiến thức: Được ñánh giá bằng bài thi trắc nghiệm khách quan, hoặc kiểm tra vấn ñáp ñạt các yêu cầu sau:
- Liệt kê ñúng các loại, thuốc hàn vảy hàn. - Trình bày ñầy ñủ các loại thiết bị, dụng cụ hàn vảy và cách sử dụng. - Mô tả rõ ràng các phương pháp chuẩn bị phôi hàn, vảy hàn thuốc hàn. - Chọn chế ñộ hàn (nhiệt ñộ nung, thời gian nung) phù hợp với từng loại vảy
hàn, kích thước của kết cấu.
- Trình bày ñầy ñủ các bước thực hiện công nghệ hàn vảy, kiểm tra chất lượng
mối hàn.
154
- Giải thích rõ các quy ñịnh an toàn khi hàn vảy.
*)Về kỹ năng: Được ñánh giá bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm, bằng kiểm tra chất lượng sản phẩm, ñạt các yêu cầu sau.
- Nhận biết chính xác các loại thuốc hàn, vật liệu hàn. - Xác ñịnh ñúng nhiệt ñộ nung mỏ hàn. - Thực hiện hàn các mối hàn vảy, trên các loại vật liêu khác nhau ñúng các thao
tác cơ bản, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. * )Về thái ñộ: Được ñánh giá trong quá trình thực tập, và quan sát có bảng kiểm, thang ðiểm ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, tinh
thần hợp tác giúp ñỡ nhau
- Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, tiết kiệm trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp khi giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, projector hoặc tranh treo tường thuyết trình về các loại dụng cụ thiết bị vảy, các loại vật liệu hàn vảy và kỹ thuật hàn vảy cứng, vảy mềm bằng các thiết bị dụng cụ hàn khác nhau.
- Dùng mẫu thiếc hàn, ñồng hàn, thuốc hàn kết hợp với giảng giải giới thiệu về
thành phần hoá học tính chất và công dụng của từng loại vảy hàn thuốc hàn.
- Lý thuyết chuyên môn nghề ñược tích hợp vào các bài tập giúp cho học sinh xác ñịnh ñúng nhiệt ñộ nóng chảy của vảy hàn tính chất của từng loại vảy hàn từ ñó chọn chế ñộ hàn cho thích hợp
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu phương pháp làm sạch phôi, kỹ
thuật hàn vảy bằng các loại dụng cụ thiết bị khác nhau.
- Tổ chức học sinh luyên tập theo nhóm tổ, số lượng học sinh mỗi nhómtuỳ theo số lượng thiết bị thực có, Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra chất lượng bài tập bằng cách ñối chiếu với mối hàn mẫu của giáo viên.
- Giáo viên thường xuyên hỗ trợ kỹ năng xác ñịnh nhiệt ñộ hàn
3. Những trọng tâm cần chú ý:
- Khái niệm chung về hàn vảy - Dụng cụ thiết bị hàn vảy - Vật liệu hàn vảy
155
- Chế ñộ hàn vảy - Sử dụng các loại thiết bị dụng cụ hàn vảy - Kỹ thuật hàn vảy thiếc , vảy chì, vảy hợp kim ñồng, vảy hợp kim bạc - An toàn và vệ sinh phân xưởng
4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Trần Hữu Tường, Nguyễn Như Tự - Hàn kim loại màu và hợp kim màu-
NXBKHKH- 1985
[2]. Trương Công Đạt- Công nghệ hàn –NXBKHKT- 1983
156
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN THÉP CÁC BON TRUNG BÌNH VÀ THÉP CÁC BON CAO
Mã số mô ñun: MĐ24 Thời gian mô ñun: 60 h; ( Lý thuyết: 15 h, Thực hành: 45 h) I.VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các
môn học MH07- MH12 và MĐ13- MĐ21
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN
- Trình bày rõ ñặc ñiểm, khó khăn khi hàn thép các bon trung bình và thép các
bon cao.
- Nhận biết ñúng các loại vật liệu hàn dùng hàn thép các bon trung bình, thép
các bon cao.
- Chuẩn bị phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn phương pháp hàn, các biện pháp công nghệ trước khi hàn, trong khi hàn
và sau khi hàn hợp lý.
- Tính chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu và kiểu liên hàn. - Hàn các loại thép các bon trung bình và thép các bon cao ñảm bảo ñộ sâu
ngấu, ñúng kích thước bản vẽ, không bị nứt, không bị tôi trong không khí, ít rỗ khí lẫn xỉ.
- Giải thích ñầy ñủ các quy ñịnh an toàn và vệ sinh công nghiệp.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Tên các bài trong mô ñun
Số TT
Tổng số Thời gian Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 16 4 10
2 16 4 10
16 4 11 3
4 12 3 9 Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng phương pháp hàn hồ quang tay. Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng phương pháp hàn trong môi trường khí bảo vệ Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng phương pháp hàn hàn khí Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng phương pháp hàn TIG
5 Kiểm tra mô ñun 60 15 40 5 5
Cộng 2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Hàn thép các bon trung bình, thép các bon
cao bằng phương pháp hàn hồ quang tay .
157
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng :
- Giải thích những khó khăn khi hàn thép các bon trung bình và thép các bon
cao.
- Nhận biết các loại que hàn dùng ñể hàn thép các bon trung bình và cao. - Chọn thiết bị hàn, cách ñấu dây hàn phù hợp với công việc hàn thép các bon
trung bình, thép các bon cao.
- Chuẩn bị phôi hàn sạch hết các vết bẩn, lớp ô xy hoá vát mép ñúng kích thước
bản vẽ.
- Chọn chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn. - Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước. - Thực hiện hàn các loại mối hàn thép các bon trung bình, các bon cao bằng thiết bị hàn hồ quang tay ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ít biến dạng, không rỗ khí, lẫn xỉ, không nứt.
- Kiểm tra, sửa chữa các sai hỏng về hình dáng, kích thước và các khuyết tật của
các mối hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao không ñể xẩy ra phế phẩm.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Đặc ñiểm khi hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao. 2: Vật liệu thiết bị dùng hàn thép các bon trung bình thép các bon Thời gian: 16 h (LT: 4 h, TH:12 h) Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
cao
3: Chuẩn bị phôi hàn 4: Gá phôi hàn 5: Kỹ thuật hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng Thời gian:5 Thời gian:1 Thời gian:8
phương pháp hàn hồ quang tay
6: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:1
Bài 2: Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng phương pháp
hàn trong môi trường khí bảo vệ
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng :
- Giải thích những khó khăn khi hàn thép các bon trung bình và thép các bon
cao.
- Nhận biết các loại dây hàn dùng ñể hàn thép các bon trung bình và cao. - Chọn thiết bị hàn, cách ñấu dây hàn phù hợp với công việc hàn thép các bon
trung bình, thép các bon cao.
- Chuẩn bị phôi hàn sạch hết các vết bẩn, lớp ô xy hoá vát mép ñúng kích thước
bản vẽ.
- Chọn chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn. - Gá phôi hàn chắc chắn hàn ñính ñúng kích thước. - Thực hiện hàn các loại mối hàn thép các bon trung bình, các bon cao bằng thiết bị hàn MIG, MAG ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ít biến dạng, không rỗ khí, lẫn xỉ, không nứt.
- Kiểm tra, sửa chữa ñược các sai hỏng về hình dáng, kích thước, khuyết tật của
các mối hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao không ñể xẩy ra phế phẩm.
158
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Đặc ñiểm khi hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao. 2: Vật liệu thiết bị dùng hàn thép các bon trung bình thép các Thời gian: 16 h (LT: 4 h, TH:12 h) Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
bon cao
3: Chuẩn bị phôi hàn. 4: Gá phôi hàn 5: Kỹ thuật hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao Thời gian:5 Thời gian:1 Thời gian:8
bằng phương pháp hàn MIG, MAG
6: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:1
Bài 3: Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng phương
pháp hàn khí
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng :
- Giải thích những khó khăn khi hàn thép các bon trung bình và thép các bon
cao.
- Nhận biết các loại que hàn dùng ñể hàn thép các bon trung bình và cao. - Chuẩn bị thiết bị hàn khí ñầy ñủ an toàn - Chuẩn bị phôi hàn sạch hết các vết bẩn, lớp ô xy hoá vát mép ñúng kích thước
bản vẽ.
- Chọn chế ñộ hàn(Công suất ngọn lửa, ñường kính que hàn, góc nghiêng mỏ
hàn, tốc ñộ hàn) phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn.
- Xác ñịnh ñúng nhiệt ñộ gia nhiệt trước và sau khi hàn. - Gá phôi hàn chắc chắn hàn ñính ñúng kích thước. - Thực hiện hàn các loại mối hàn thép các bon trung bình, các bon cao bằng thiết bị hàn khí ñảm bảo ñộ ngấu, không biến dạng, không rỗ khí, lẫn xỉ, không nứt. - Kiểm tra, sửa chữa ñược các sai hỏng về hình dáng, kích thước, khuyết tật của
các mối hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao không ñể xẩy ra phế phẩm.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Đặc ñiểm khi hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao.
2: Vật liệu thiết bị dùng hàn thép các bon trung bình thép các bon cao 3: Chuẩn bị phôi hàn. 4: Kỹ thuật hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng Thời gian: 12 h (LT: 3 h, TH:9 h) Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:8
phương pháp hàn khí
5: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:1
Bài 4: Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao bằng phương
pháp hàn TIG
Mục tiêu của bài:
159
Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng :
- Giải thích những khó khăn khi hàn thép các bon trung bình và thép các bon
cao.
- Nhận biết các loại que hàn, khí bảo vệ, dùng ñể hàn thép các bon trung bình và
cao.
- Chuẩn bị phôi hàn sạch hết các vết bẩn, lớp ô-xy hoá vát mép ñúng kích
thước bản vẽ.
- Chọn chế ñộ hàn (Đường kính ñiện cực, ñường kính que hàn, Ih, Uh,Vh, và
lưu lượng khí bảo vệ) phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn.
- Thực hiện hàn các loại mối hàn thép các bon trung bình, các bon cao bằng thiết bị hàn TIG ñảm bảo ñộ ngấu, không biến dạng, không rỗ khí, rỗ xỉ, không nứt. - Kiểm tra, sửa chữa các sai hỏng về hình dáng, kích thước và khuyết tật của các
mối hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao không ñể xẩy ra phế phẩm.
- Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Đặc ñiểm khi hàn thép các bon trung bình, thép các bon Thời gian: 12 h (LT: 3 h, TH:9 h) Thời gian:0,5
cao.
Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:8 2: Chuẩn bịvật liệu hàn, thiết bị hàn 3: Chuẩn bị phôi hàn. 4: Chọn chế ñộ hàn 5: Kỹ thuật hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao
bằng phương pháp hàn TIG.
Thời gian:0,5 6: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
˘ 5
- Thép tấm (các bon trung bình, các bon cao) 5‚ 20mm - Que hàn thép các bon cao ˘ 2,5‚ - Dây hàn. - Khí bảo vệ, khí ô-xy, khí cháy. - Thuốc hàn.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. - Kìm hàn. - Kìm rèn. - Kính hàn. - Bàn hàn. - Đồ gá các loại. - Máy hàn hồ quang tay xoay chiều (một chiều). - Máy hàn hồ quang bán tự ñộng (TIG, MIG, MAG) - Khí ga và thiết bị gia nhiệt. - Găng tay, quần áo, dày, mũ bảo hộ lao ñộng, trang thiết bị phòng chống cháy
nổ.
160
- Máy chiếu PROJECTOR. - Máy tính.
*) Học liệu
- Phim trong (vát mép hàn khi hàn thép các bon trung bình và thép các bon cao) - Bảng tra chế ñộ hàn - Giáo trình. - Tài liệu phát tay. - Đĩa hình về quy trình hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao. - Tranh treo tường.
*) Nguồn lực khác - Phòng học. - Xưởng thực tập. - Các cơ sở sản xuất cơ khí.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ -Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết kiểm tra vấn ñáp và thực hành ñạt các yêu cầu của mô -ñun MĐ21. -Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm trắc nghiệm khách quan và bài kiểm tra thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun về kiến thức, kỹ năng và thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun. -Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun: *)Về kiến thức: Được ñánh giá qua bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận ñạt các yêu cầu sau:
- Trình bày ñầy ñủ các ñặc ñiểm khó khăn, khi hàn thép các bon trung bình và
thép các bon cao.
- Mô tả ñúng các biện pháp công nghệ trước, trong, và sau khi hàn khi hàn thép
các bon trung bình, thép các bon cao. *) Về kỹ năng: Được ñánh giá qua bài kiểm tra thực hành ñạt các yêu cầu sau.
- Nhận biết chính xác các loại thuốc hàn, vật liệu hàn. - Điều chỉnh chế ñộ hàn phù hợp. - Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước. - Gia nhiệt (nhiệt ñộ nung, thời gian nung, thời gian giữ nhiệt) hợp lý - Sắp xếp chỗ làm việc gọn gàng khoa học an toàn.
* )Về thái ñộ: Được ñánh trong quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, tinh
thần hợp tác giúp ñỡ nhau
- Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỠNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
1. Phạm vị áp dụng chương trình:
161
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp.
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp khi giảng dạy mô ñun:
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, PROJECTOR, tranh treo tường hoặc các ñoạn băng hình thuyết trình về những khó khăn khi hàn thép các bon trung bình thép các bon cao, vật liệu hàn và kỹ thuật hàn thép các bon trung bình thép các bon cao bằng các thiết bị hàn khác nhau.
- Hệ thống lại các ñặc ñiểm, thành phần hoá học của thép các bon trung bình, thép các bon cao (ñã học ở môn vật liệu cơ khí). Nêu vấn ñề về nguyên nhân gây khó khăn khi hàn cho học sinh thảo luận, tìm ra các biện pháp công nghệ trước, trong, và sau khi hàn dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
- Lý thuyết chuyên môn nghề ñược tích hợp vào các bài tập giúp cho học sinh
xác ñịnh ñúng chế ñộ hàn, chuẩn bị phôi hàn, phát hiện các hỏng khi hàn.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu về kỹ thuật hàn. - Tổ chức học sinh luyên tập theo nhóm, số lượng học sinh mỗi nhóm tuỳ theo số máy thực có, Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra chất lượng bài tập bằng cách ñối chiếu với mối hàn mẫu của giáo viên.
- Giáo viên thường xuyên hỗ trợ kỹ năng gia nhiệt
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Tính hàn của thép các bon trung bình và thép các bon cao - Vật liệu hàn thép các bon trung bình và thép các bon cao - Chuẩn bị phôi hàn (làm sạch, vát mép) - Phương pháp hàn và công nghệ trước trong và sau khi hàn - Kỹ thuật hàn thép các bon trung bình và thép các bon cao - Kiểm tra sửa chữa các mối hàn - An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng 4. Tài kiệu tham khảo:
[1]. Nguyễn Văn Thông – Công nghệ hàn thép hợp kim khó hàn-
NXBKHKT-2005
[2]. Ngô Lê Thông- Công nghệ hàn ñiện nóng chảy- NXBKHKT- 2005
[3]. Trương Công Đạt- Công nghệ hàn- NXBKHKT - 1983
162
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN ỐNG
Mã số mô ñun: MĐ25 Thời gian mô ñun: 80 h ( Lý thuyết: 20 h, Thực hành: 60 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong hoặc song song với các môn
học MH07- MH12 và MĐ13‚ MĐ22
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Làm việc trong các cơ sở sản xuất cơ khí với các kiến thức kỹ năng hàn cơ bản
của nghề hàn.
- Tính toán, khai triển phôi gia công các loại ống chính xác. - Hàn các chi tiết hàn, kết cấu hàn dạng ống như: ống dẫn khí, ống dẫn nước,
ống hút gió, ống thông gió ñúng kích thước ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Hàn phục hồi sửa chữa các kết cấu hàn dạng ống ñảm bảo chắc kín. - Hàn nối ống, gia công ống ở mọi vị trí hàn trong không gian bằng các loại thiết bị hàn hồ quang tay hàn TIG, MIG, MAG ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn và hiệu quả.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Tên các bài trong mô ñun
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT
Thời gian Lý thuyết Thực hành Tổng số Kiểm tra*
10 2 7 1 Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn bằng
2 Hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn bằng 10 3 7
11 2 7 3 Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn ñứng
4 Hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn ñứng 10 3 7
5 10 2 7 Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn ngang
6 Hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn ngang 10 3 7
7 10 2 7 Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn nghiêng
8 Hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn nghiêng 9 Kiểm tra mô ñun Cộng 10 80 3 20 7 56 4 4
2 Nội dung chi tiết
163
Bài 1: Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn bằng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các kiểu liên kết khi hàn ống, khó khăn khi hàn ống. - Chuẩn bị phôi hàn ống ñúng kích thước bản vẽ, làm sạch hết các vết dầu mỡ,
các vết ô-xy hoá ở trên phôi.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, ñồ gá hàn thích hợp, ñầy ñủ, an toàn. - Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương
quan của các chi tiết.
- Chọn chế ñộ phù hợp với chiều dày vật liệu liệu và kiểu liên kết hàn. - Hàn nối ống ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñúng kích thước bản vẽ, không rỗ khí ngậm
xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài: 1: Các kiểu liên kết hàn khi hàn ống. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn. 3: Tính toán, khai triển, chuẩn bị phôi hàn. 4: Gá phôi. 5: Kỹ thuật hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn bằng. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn ống. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h) Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 2: Hàn nối ống vát mép ở vị trí hàn bằng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các kiểu liên kết khi hàn ống, khó khăn khi hàn ống. - Chuẩn bị chi tiết hàn, vát mép chi tiết hàn hình chữ V ñúng kích thước bản vẽ,
làm sạch hết các vết dầu mỡ, các vết ô-xy hoá ở trên phôi.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, ñồ gá hàn thích hợp, ñầy ñủ, an toàn. - Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan của
các chi tiết.
- Chọn chế ñộ hàn, phương pháp chuyển ñộng que hàn, phù hợp với chiều dày
vật liệu liệu và kiểu liên kết hàn.
- Hàn nối ống có vát mép ñảm bảo ñộ sâu ngấu ñúng kích thước, không rỗ khí
ngậm xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Các kiểu liên kết khi hàn ống. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn. 3: Tính toán, khai triển, chuẩn bị phôi. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn bằng. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn ống. Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian:0,5
164
7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Thời gian:0,5
Bài 3: Hàn nối ống vát mép ở vị trí hàn ñứng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các kiểu liên kết khi hàn ống, khó khăn khi hàn ống ở vị trí hàn
ñứng.
- Chuẩn bị phôi hàn ống không vát mép ñúng kích thước bản vẽ, làm sạch hết
các vết dầu mỡ, các vết ô-xy hoá ở trên phôi.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, ñồ gá hàn thích hợp, ñầy ñủ, an toàn. - Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan của
các chi tiết, ñúng vị trí hàn.
- Chọn chế ñộ phù hợp với chiều dày vật liệu liệu và kiểu liên kết hàn. - Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñúng kích
thước, không rỗ khí, ngậm xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Các kiểu liên kết khi hàn ống. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn. 3: Tính toán, khai triển, chuẩn bị phôi. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn ñứng. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn ống. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 4: Hàn nối ống vát mép ở vị trí hàn ñứng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các kiểu liên kết khi hàn ống, khó khăn khi hàn ống ở vị trí hàn
ñứng.
- Chuẩn bị chi tiết hàn ống có vát chữ V ñúng kích thước bản vẽ, làm sạch hết
các vết dầu mỡ, các vết ô-xy hoá ở trên phôi.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, ñồ gá hàn thích hợp, ñầy ñủ, an toàn. - Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan của
các chi tiết, ñúng vị trí hàn.
- Chọn chế ñộ phù hợp với chiều dày vật liệu liệu vị trí hàn và kiểu liên kết hàn. - Hàn nối ống vát mép chữ V ở vị trí hàn ñứng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñúng kích
thước, không rỗ khí ngậm xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:0,5 1: Các kiểu liên kết khi hàn ống. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn. Thời gian:2 3: Tính toán, khai triển, chuẩn bị phôi.
165
4: Gá phôi hàn.
5: Kỹ thuật hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn ñứng. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn ống. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 5: Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn ngang
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các kiểu liên kết khi hàn ống, khó khăn khi hàn ống ở vị trí hàn
ngang.
- Chuẩn bị phôi hàn ống không vát mép ñúng kích thước bản vẽ, làm sạch hết
các vết dầu mỡ, các vết ô-xy hoá ở trên phôi.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, ñồ gá hàn thích hợp, ñầy ñủ, an toàn. - Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan của
các chi tiết, ñúng vị trí hàn.
- Chọn chế ñộ phù hợp với chiều dày vật liệu liệu và kiểu liên kết hàn. - Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñúng kích
thước, không rỗ khí, ngậm xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h) Thời gian:0,5 1: Các kiểu liên kết khi hàn ống. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn. Thời gian:2 3: Tính toán, khai triển, chuẩn bị phôi. Thời gian:1 4: Gá phôi hàn. Thời gian:5 5: Kỹ thuật hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn ngang. Thời gian:0,5 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn ống. Thời gian:0,5 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 6: Hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn ngang
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các kiểu liên kết khi hàn ống, khó khăn khi hàn ống ở vị trí hàn
ngang.
- Chuẩn bị chi tiết hàn ống có vát chữ V ñúng kích thước bản vẽ, làm sạch hết
các vết dầu mỡ, các vết ô-xy hoá ở trên phôi.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, ñồ gá hàn thích hợp, ñầy ñủ, an toàn. - Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan của
các chi tiết, ñúng vị trí hàn.
- Chọn chế ñộ phù hợp với chiều dày vật liệu liệu vị trí hàn và kiểu liên kết hàn. - Hàn nối ống vát mép chữ V ở vị trí hàn ngang ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñúng kích
thước, không rỗ khí ngậm xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h)
166
1: Các kiểu liên kết khi hàn ống.
2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn. 3: Tính toán, khai triển, chuẩn bị phôi. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn ngang. 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn ống. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:2 Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Bài 7: Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn nghiêng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các kiểu liên kết khi hàn ống, khó khăn khi hàn ống ở vị trí hàn
nghiêng.
- Chuẩn bị chi tiết hàn ống không vát mép ñúng kích thước bản vẽ, làm sạch hết
các vết dầu mỡ, các vết ô-xy hoá ở trên phôi.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, ñồ gá hàn thích hợp, ñầy ñủ, an toàn. - Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan của
các chi tiết, ñúng vị trí hàn.
- Chọn chế ñộ phù hợp với chiều dày vật liệu liệu vị trí hàn và kiểu liên kết hàn. - Hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn nghiêng ñảm bảo mối hàn sâu ngấu ñúng kích thước, không rỗ khí ngậm xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 2 h, TH:8 h) Thời gian:0,5 1: Các kiểu liên kết khi hàn ống. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn. Thời gian:2 3: Tính toán, khai triển, chuẩn bị phôi. Thời gian:1 4: Gá phôi hàn. Thời gian:5 5: Kỹ thuật hàn nối ống không vát mép ở vị trí hàn nghiêng. Thời gian:0,5 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn ống. Thời gian:0,5 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Bài 8: Hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn nghiêng
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các kiểu liên kết khi hàn ống, khó khăn khi hàn ống ở vị trí hàn
nghiêng.
- Chuẩn bị chi tiết hàn ống có vát mép chữ V ñúng kích thước bản vẽ, làm sạch
hết các vết dầu mỡ, các vết ô-xy hoá ở trên phôi.
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, ñồ gá hàn thích hợp, ñầy ñủ, an toàn. - Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo vị trí tương quan của
các chi tiết, ñúng vị trí hàn.
- Chọn chế ñộ phù hợp với chiều dày vật liệu liệu vị trí hàn và kiểu liên kết hàn. - Hàn nối ống vát mép chữ V ở vị trí hàn nghiêng ñảm bảo mối hàn sâu ngấu ñúng kích thước, không rỗ khí ngậm xỉ, không cháy thủng kim loại, ít biến dạng.
167
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h) Thời gian:0,5 1: Các kiểu liên kết khi hàn ống. Thời gian:0,5 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn. Thời gian:2 3: Tính toán, khai triển, chuẩn bị phôi. Thời gian:1 4: Gá phôi hàn. Thời gian:5 5: Kỹ thuật hàn nối ống có vát mép ở vị trí hàn nghiêng. Thời gian:0,5 6: Kiểm tra chất lượng mối hàn ống. Thời gian:0,5 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu:
- Các loại ống có kích thước từ ∅15‚ ∅200 có chiều dày từ 2÷10mm. - Que hàn thép các bon cao ∅2,5‚ ∅ 5 - Dây hàn. - Khí bảo vệ, khí ô-xy, khí cháy. - Thuốc hàn.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. - Kìm hàn. - Kìm rèn. - Kính hàn. - Bàn hàn. - Đồ gá các loại. - Máy hàn hồ quang tay xoay chiều (một chiều) - Máy hàn hồ quang bán tự ñộng (TIG, MIG, MAG) - Thiết bị hàn khi. - Găng tay, quần áo, dày, mũ bảo hộ lao ñộng, trang thiết bị phòng chống cháy
nổ.
- Máy chiếu PROJECTOR. - Máy tính.
*) Học liệu
- Phim trong các kiểu liên kết hàn ống. - Bảng tra chế ñộ hàn. - Giáo trình Kỹ thuật hàn ống. - Tài liệu phát tay. - Đĩa hình về quy trình hàn ống. - Tranh treo tường về các biện pháp an toàn khi hàn ống, vận chuyển ống.
*) Nguồn lực khác - Phòng học. - Xưởng thực tập. - Các cơ sở sản xuất cơ khí.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun:
168
Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết và thực hành ñạt các yêu cầu của mô-ñun MĐ130.
-Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp và thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun về kiến thức kỹ năng thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun.
-Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun:
*) Về kiến thức: Qua bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan ñạt các yêu cầu sau:
- Trình bày ñầy ñủ các kiểu liên kết hàn ống. - Khai triển các loại phôi ống có hình dáng khác nhau ñúng kích thước bản vẽ. - Mô tả ñúng quy trình gá ống trên ñồ gá
*) Về kỹ năng: Được ñánh giá qua bài kiểm tra thực hành có bảng kiểm thang ñiểm, qua quá trình thực hiện, qua chất lượng sản phẩm ñạt các yêu cầu sau.
- Chuẩn bị phôi hàn ống ñúng yêu cầu kỹ thuật. - Chọn ñồ gá, gá lắp phôi chác chắn, chính xác. - Hàn nối ống ở các vị trí ñúng thao tác mối hàn sâu ngấu ít khuyết tật. - Sắp xếp chỗ làm việc gọn gàng khoa học an toàn.
* ) Về thái ñộ:
Qua theo dõi cả quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm bảng kiểm ñạt
các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, tinh
thần hợp tác giúp ñỡ nhau,
- Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỠNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, PROJECTOR, tranh treo tường hoặc các ñoạn băng hình thuyết trình về các kiểu liên kết khi hàn ống, chuẩn bị mép hàn, và kỹ thuật hàn ống.
- Nhắc lại các ñặc trưng của chế ñộ hàn kết hợp với ñặt vấn ñề ñể học sinh tự
xác ñịnh chế ñộ hàn và chuẩn mép hàn.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu về kỹ thuật hàn . - Tổ chức học sinh luyên tập theo nhóm, số lượng học sinh mỗi nhóm tuỳ theo số máy thực có. Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra chất lượng bài tập bằng cách ñối chiếu với mối hàn mẫu của giáo viên và sản phẩm mẫu.
169
- Giáo viên thường xuyên hỗ trợ kỹ năng khai triển tính toán phôi
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Tính toán khai triển phôi - Gá phôi hàn dạng ống - Kỹ thuật hàn nối ống có vát mép không vát mép ở các vị trí khác nhau trong
không gian
- An toàn và vệ sinh phân xưởng 4. Tài kiệu tham khảo: [1]. Trương Công Đạt- Công nghệ hàn- NXBKHKT-1983 [2]. Hoàng Tùng- Sổ tay hàn - NXBKHKT – 2006
170
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN ĐẮP
Mã số mô ñun: MĐ26 Thời gian mô ñun: 60 h; ( Lý thuyết: 15 h, Thực hành: 45 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học MH07‚ MH12
và MĐ13‚ MĐ22.
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Làm việc trong các cơ sở sản xuất cơ khí với ñầy ñủ kiến thức và kỹ năng hàn
cơ bản.
- Hàn phục hồi các chi tiết dạng trục, bánh răng, bạc lót bị mòn ñúng kích thước
bản vẽ, ñủ lượng dư gia công.
- Sửa chữa các sai hỏng của vật ñúc bằng thép các bon, thép hợp kim, gang và
hợp kim ñồng.
- Thực hiện hàn ñắp trục, hàn ñắp mặt phẳng bằng các thiết bị máy hàn hồ
quang tay, máy hàn MIG, MAG ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Tên các bài trong mô ñun
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT
Thời gian Lý thuyết Thực hành Tổng số Kiểm tra*
12 3 8 1
12 3 8 2 Hàn ñắp trục bằng máy hàn hồ quang tay Hàn ñắp mặt phẳng bằng máy hàn hồ quang tay
12 3 8
12 3 8 4
3 Hàn ñắp trục bằng máy hàn MIG, MAG Hàn ñắp mặt phằng bằng máy hàn MAG, MIG 5 Hàn ñắp (TIG) 6 Kiểm tra mô ñun Cộng 12 60 3 15 8 40 5 5
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Hàn ñắp trục bằng máy hàn hồ quang tay
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Tính toán vật liệu hàn ñắp. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn.
171
- Chuẩn bị chi tiết ñắp ñảm bảo sạch, xử lý hết các vết nứt ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Chọn ñiện áp, cường ñộ dòng ñiện và tốc ñộ hàn, phương pháp chuyển ñộng
que hàn phù hợp với ñường kính chi tiết ñắp và tính chất của vật liệu.
- Thực hiện hàn ñắp các chi tiết trục, bằng phương pháp hàn theo ñường sinh hoặc ñường tròn ñúng kích thước, ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñủ lượng dư gia công cơ, ít biến dạng.
- Sửa chữa ñược các sai hỏng về kích thước, hình dáng, rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết
cạnh ñạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Thời gian: 12 h (LT:3 h, TH:9 h)
Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:8 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị chi tiết hàn ñắp. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn ñắp. 3: Tính toán chế ñộ hàn ñắp. 4: Kỹ thuật hàn ñắp trục. 5: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 6: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng.
Bài 2: Hàn ñắp mặt phẳng bằng máy hàn hồ quang tay
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Tính toán vật liệu hàn ñắp. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chuẩn bị chi tiết ñắp ñảm bảo sạch, xử lý hết các vết nứt ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Chọn ñiện áp hàn, cường ñộ dòng ñiện và tốc ñộ hàn, phương pháp chuyển
ñộng que hàn phù hợp với kích thước của chi tiết ñắp và tính chất của vật liệu.
- Thực hiện hàn ñắp mặt phẳng, bằng phương pháp hàn hồ quang tay ñảm bảo
ñúng kích thước, ñủ lượng dư gia công cơ, ít biến dạng.
- Sửa chữa ñược các sai hỏng về kích thước, hình dáng, rỗ, khuyết cạnh ñạt yêu
cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Thời gian: 12 h (LT:3 h, TH:9 h) Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:8 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị chi tiết hàn ñắp. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn ñắp. 3: Xác ñịnh chế ñộ hàn ñắp. 4: Kỹ thuật hàn ñắp mặt phẳng. 5: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 6: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng.
Bài 3: Hàn ñắp trục bằng máy hàn MIG, MAG
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Tính toán vật liệu hàn ñắp. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn.
172
- Chuẩn bị chi tiết ñắp ñảm bảo sạch, xử lý hết các vết nứt ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Chọn ñiện áp hàn, cường ñộ dòng ñiện và tốc ñộ hàn, lưu lượng khí bảo vệ, phương pháp chuyển ñộng mỏ hàn phù hợp với ñường kính chi tiết ñắp và tính chất của vật liệu.
- Thực hiện hàn ñắp các chi tiết trục, bằng phương pháp hàn theo ñường sinh hoặc ñường tròn ñúng kích thước, ñảm bảo ñộ sâu ngấu, ñủ lượng dư gia công cơ, ít biến dạng.
- Sửa chữa ñược các sai hỏng về kích thước, hình dáng, rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết
cạnh ñạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Thời gian: 12 h (LT:3 h, TH:9 h) Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:8 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị chi tiết hàn ñắp. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn ñắp. 3: Xác ñịnh chế ñộ hàn ñắp. 4: Kỹ thuật hàn ñắp trục bằng máy hàn MAG, MIG. 5: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 6: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng.
Bài 4: Hàn ñắp mặt phẳng bằng máy hàn MIG, MAG
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Tính toán vật liệu hàn ñắp. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chuẩn bị chi tiết ñắp ñảm bảo sạch, xử lý hết các vết nứt ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Chọn ñiện áp hàn, cường ñộ dòng ñiện, tốc ñộ hàn, và phương pháp chuyển
ñộng mỏ hàn phù hợp với kích thước của chi tiết ñắp và tính chất của vật liệu.
- Thực hiện hàn ñắp mặt phẳng, bằng thiết bị hàn MIG, MAG ñảm bảo ñúng
kích thước, ñủ lượng dư gia công cơ, ít biến dạng.
- Sửa chữa các khuyết tật về kích thước, hình dáng, rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh
ñạt yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh xưởng.
Thời gian: 12 h (LT:3 h, TH:9 h) Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:8 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị chi tiết hàn ñắp. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn ñắp. 3: Xác ñịnh chế ñộ hàn ñắp. 4: Kỹ thuật hàn ñắp mặt phẳng bằng máy hàn MAG, MIG. 5: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 6: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng.
Bài 5: Hàn ñắp (hàn TIG)
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
173
- Trình bày khái niệm về hàn ñắp, phạm vi ứng dụng hàn hàn ñắp bằng phương
pháp hàn TIG.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chuẩn phôi hàn ñúng kích thước bản vẽ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Chọn chế ñộ hàn (Ih, Uh, Vh, dq) và lưu lượng khí bảo vệ thích hợp với chiều
dày tính chất của vật liệu.
- Gá phôi hàn chắc chắn. - Xác ñịnh ñúng góc nghiêng mỏ hàn, tầm với ñiện cực, phương pháp chuyển
ñộng que hàn, mỏ hàn khi hàn ñắp.
- Hàn ñắp mặt phẳng ñảm bảo ñộ sâu ngấu, không rỗ khí, lẫn xỉ, ít biến dạng.
- Hàn ñắp trục, bạc ñảm bảo tròn ñều ñồng tâm, ñủ lượng dư gia công cơ.
- Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài: 1: Chuẩn bị phôi hàn. 2: Dụng cụ hàn thiết bị, vật liệu hàn. 3: Chọn chế ñộ hàn. 4: Gá phôi hàn. 5: Kỹ thuật hàn ñắp mặt phẳng, hàn ñắp trục. 6: Kiểm tra mối hàn. 7: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng Thời gian: 12 h (LT:3 h, TH:9 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:1 Thời gian:8 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN *) Vật liệu: ˘ 30, thép tấm S=8÷10 ˘ 5.
- Phôi hàn thép tròn ˘ 20‚ - Que hàn: ˘ 1,5 ‚ - Dây hàn trần. - Khí bảo vệ - Thuốc hàn.
*) Dụng cụ và trang thiết bị: - Máy hàn hồ quang tay. - Máy hàn bán tự ñộng MIG, MAG. máy hàn TIG. - Thiết bị gia nhiệt. - Bàn hàn, ñồ gá hàn. - Búa nguội. - Kìm kẹp phôi. - Búa gõ xỉ. - Kính hàn. - Máy chiếu projector.
*) Học liệu
- Đĩa hình. - Tranh, áp phích treo tường. - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) Nguồn lực khác
174
- Phòng học, xưởng thực tập - Các cơ sở sản xuất cơ khí. - Các cửa hàng kinh doanh vật liệu hàn.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá bằng bài kiểm tra viết và thực hành ñạt các yêu cầu của mô-ñun
MĐ23.
-Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun:
Bằng bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp và thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun về kiến thức, kỹ năng và thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun. -Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun: *) Về kiến thức: Được ñánh giá bằng bài trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan ñạt các yêu cầu sau:
- Tính vật liệu hàn ñầy ñủ chính xác. - Tính chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu.
*) Về kỹ năng: Được ñánh giá bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm, qua quá trình thực hiện,
qua chất lượng sản phẩm ñạt các yêu cầu sau. - Chuẩn bị phôi hàn sạch, ñúng kích thước. - Hàn phục hồi chi tiết ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật, ñủ lượng dư gia công cơ. - Hàn ñắp trục, hàn ñắp mặt phẳng bằng các thiết bị hàn khác nhau ñảm bảo ñộ
sâu ngấu, ít biến dạng, ít khuyết tật.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sắp xếp chỗ làm việc gọn gàng khoa học an toàn.
* ) Về thái ñộ: Được ñánh giá trong quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm ñạt các yêu
cầu sau: - Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, tinh
thần hợp tác giúp ñỡ nhau, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. Người học có thể học từng mô-ñun ñể hành nghề và tích lũy ñủ mô- ñun ñể nhận bằng tốt nghiệp. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
175 OVERHEAD, projector hoặc tranh treo tường hoặc các ñoạn băng hình thuyết trình về. Các sản phẩm của hàn ñắp, chuẩn bị phôi hàn ñắp kỹ thuật hàn ñắp.
- Nhắc lại các ñặc trưng của chế ñộ hàn kết hợp với ñặt vấn ñề ñưa ra ñặc trưng
mới khi hàn ñắp.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu về kỹ thuật hàn . - Tổ chức học sinh luyên tập theo nhóm tổ, số lượng học sinh mỗi nhómtuỳ theo số máy thực có, Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra chất lượng bài tập bằng cách ñối chiếu với mối hàn mẫu của giáo viên và sản phẩm mẫu.
- Giáo viên thường xuyên hỗ trợ kỹ năng chống biến dạng khi hàn.
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Công tác chuẩn bị cho công việc hàn ñắp - Tính toán chọn vật liệu, chọn thiết bị hàn ñắp - Kỹ thuật hàn ñắp trục, ñắp mặt phẳng bằng các loại thiết bị hàn khác nhau - Kiểm tra ñánh giá chất lượng mói hàn - An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng 4. Tài kiệu tham khảo:
[1]. Nguyễn Văn Thông- Các phương pháp hàn và hàn ñắp phục hồi chi tiết-
NXBKHKT- 1984.
[2]. Hoàng Tùng- Sổ tay hàn-NXBKHKT -2006.
176
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN THỰC TẬP SẢN XUẤT
Mã số mô ñun: MĐ27 Thời gian mô ñun: 280h I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học MH01- MH12
và MĐ13- MĐ23
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Sau khi học xong mô ñun này người học có khả năng:
- Thực hiện tốt hơn kỷ luật lao ñộng và an toàn lao ñộng trong sản xuất. - Hệ thống ñầy ñủ các công việc của nguời công nhân hàn. - Bố trí hợp lý nơi làm việc của mình và công việc của nhómkhi thực hiện sản
xuất.
- Chủ ñộng thực hiện các công việc ñể sản xuất các sản phẩm của nghề hàn. - Vận dụng các kiến thức ñã học tại các cơ sở ñào tạo vào sản xuất.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
- Tìm hiểu công việc sản xuất của các nhà máy - Thực tập nâng cao kỹ năng nghề.
2 Nội dung chi tiết 1: Tích kỷ luật, an toàn lao ñộng trong sản xuất. 2: Tìm hiểu công việc hàng ngày của người thợ hàn. 3: Tổ chức sản xuất cho nhóm, tổ sản xuất cơ khí. 4: Tổ chức sắp xếp nơi làm việc cho người thợ hàn an toàn Thời gian: 280 h Thời gian:16 Thời gian:16 Thời gian:16 Thời gian:16
khoa học.
5: Tính hợp tác trong công việc sản xuất cơ khí 6: Nâng cao kỹ năng nhận biết các loại vật liệu hàn, vật liêu Thời gian:16 Thời gian:16
cơ bản chế tạo kết cấu hàn.
7: Nâng cao kỹ năng nhận biết các dạng sản phẩm của nghề Thời gian:16
hàn.
8: Nâng cao kỹ năng vận hành sử dụng các loại thiết bị dung Thời gian:60
cụ hàn.
Thời gian:106
9: Nâng cao kỹ năng hàn cho người học.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
- Các nhà máy chế tạo cơ khí. - Các cơ sở sản xuất.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Được ñánh giá qua bảng thu hoạch cuối kỳ thực tập sản xuất, và bảng ñánh giá
kết quả của người hướng dẫn thực tập của cơ sở hướng dẫn thực tập.
177 VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN và CĐN
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Sau khi học sinh ñã học hết các môn học và các mô-ñun ñào tạo nghề thì cơ sở ñào tạo liên hệ vơí các nhà máy, các cơ sở sản xuất cơ khí có ñể cho học sinh thực tập.
- Có thể chia học sinh ra nhiều nhóm nhỏ giao về các tổ sản xuất của nhà máy có thợ cả hoặc quản ñốc phân xưởng phụ trách hướng dẫn và kiểm tra giám sát.
- Hàng ngày hoặc hàng tuần cơ sở ñào tạo cử giáo viên ñến nơi học sinh thực
tập ñể nắm tình hình và giúp ñỡ học sinh hoàn thành công việc thực tập.
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Tìm hiểu công việc sản xuất của các nhà máy - Thực tập nâng cao kỹ năng nghề 4. Tài kiệu tham khảo:
178
CHƯƠNG TRÌNH MÔM HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Mã số môn h ọc : MH28 Thời gian mô ñun 40 h; ( Lý thuyết: 24 h, Thực hành: 16 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
- Vị trí: Môn học này ñược bố trí sau khi học xong giai ñoạn 1 và trước các
môn học chung ở giai ñoạn 2 .
- Tính chất của môñun: Là môn học chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC Học xong môn học này người học có khả năng:
- Nắm ñược các khái niệm cơ bản về doanh nghiệp công nghiệp, nhiệm vụ và
ñặc ñiểm của nó và nguyên tắc cơ bản của doanh nghiệp.
- Hiểu ñúng hình thức tổ chức quản lý sản xuất của doanh nghiệp. - Nắm ñược quá trình tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp. - Bố trí dụng cụ, thiết bị sản xuất phù hợp với trình ñộ, kỹ năng của từng
người, nhằm ñạt chất lượng, hiệu quả cao.
- Giám sát, chỉ ñạo quá trình sản xuất của tổ, nhóm không ñể xẩy ra tai nạn lao
ñộng, sự cố của thiết bị và sai hỏng sản phẩm. III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Tên các bài trong mô ñun
Số TT
1 2 Thời gian Lý thuyết 6 6 Thực hành 3 5 Tổng số 10 12 Kiểm tra* 1 1
1 3 Xí nghiệp công nghiệp. Tổ chức và quản lý sản xuất. Tổ chức sản xuất trong xí nghiệp công nghiệp.
Cộng 18 40 12 24 5 13 3
2 Nội dung chi tiết
Bài mở ñầu Thời gian: 1 h (LT: 1 h, TH0 h)
Mục tiêu : Trang bị cho người học các khái niệm cơ bản về tổ chức và quản lý sản xuất
Chương 1: Xí nghiệp công nghiệp
Mục tiêu : Trang bị cho người học khái niệm cơ bản về xí nghiệp công nghiệp, nắm vững nguyên tắc cơ bản trong công tác quản lý, nguyên tắc lãnh ñạo và tham gia quản lý trong sản xuất. Nội dung: 1: Khái niệm xí nghiệp công nghiệp. 2: Nguyên tắc cơ bản trong công tác quản lý xí nghiệp Thời gian: 10 h (LT: 6 h, TH:4 h) Thời gian:2h Thời gian:4h
179
3: Chế ñộ lãnh ñạo, phụ trách và tham gia quản lý xí nghiệp
Thời gian:4h
Ch ư ơng 2: Tổ chức và quản lý sản xuất
Mục tiêu :
Trang bị cho người học phương pháp tổ chức quản lý doanh nghiệp công nghiệp, bảo quản thiết bị, sử dụng thời gian lao ñộng, tổ chức hợp lý nơi làm việc và chấp hành nghiêm túc kỷ luật trong lao ñộng. Nội dung của bài: 1: Tổ chức doanh nghiệp công nghiệp. 2: Sử dụng và bảo quản thiết bị 3: Sử dụng thời gian lao ñộng 4: Tổ chức nơi hợp lý làm việc 5: Kỷ luật lao ñộng Thời gian: 16 h (LT: 6 h, TH:6 h) Thời gian:4 Thời gian:3 Thời gian:3 Thời gian:3 Thời gian:3
Chương 3: Tổ chức sản xuất trong xí nghiệp công nghiệp
Mục tiêu :
Trang bị cho người học kiến thức quá trình sản xuất, các bộ phận cấu thành
Thời gian: 17 h (LT:12 h, TH:5 h) Thời gian:5 Thời gian:4 Thời gian:3 Thời gian:5 quá trình sản xuất và các loại hình sản xuất. Nội dungi: 1: Quá trình sản xuất. 2: Các bộ phận của quá trình sản xuất 3: Các loại hình sản xuất 4: Kết cấu quá trình sản xuất
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC *) Vật liệu:
- Giấy, mực, phấn
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy chiếu qua ñầu OVERHEAD. - Máy tính. - Máy chiếu PROJECTOR - Mô hình học cụ.
*) Học liệu:
- Tài liệu kinh tế tổ chức và quản trị doanh nghiệp. - Tài liệu hướng dẫn người học. - Tài liệu hướng dẫn người học. - Giấy trong vẽ sơ ñồ mô tả sự bố trí trang thiết bị sản xuất và nhân lực.
*) Nguồn lực khác: - Phòng học. - Xưởng thực hành. - Trung tâm hướng nghiệp. - Các cơ sở sản xuất.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
* Về kiến thức: - Phân tích ñúng những bất hợp lý trong quá trình sản xuất.
180
- Tìm ra các biện pháp cải tiến công nghệ hợp lý. - Lập kế hoạch sản xuất cho tổ, nhóm bằng bài viết tiểu luận có khả năng ứng
dụng ñược trong thực tế.
- Sắp xếp, bố trí trang thiết bị và dụng cụ sản xuất hợp lý, khoa học - Bố trí dụng cụ, thiết bị sản xuất phù hợp với trình ñộ, kỹ năng của từng
người bằng
* Về kỹ năng: - áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ tiên tiến vào sản xuất
sản phẩm có chất lượng cao.
- Tổng hợp các tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ tiên tiến qua việc học
tập và quan sát ở các cơ sở sản xuất.
- Bảo quản và sử dụng thiết bị ñúng quy trình. - Thực hiện công việc hướng dẫn, kèm cặp thợ bậc dưới ñúng kế hoạch ñạt tiêu chuẩn kiến thức, kỹ năng bằng bài thi viết với câu tự luận không dùng tài liệu.
* Về thái ñộ: - Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc,
tinh thần hợp tác giúp ñỡ nhau,
- Tham gia học tập ñạt trên 80 % thời gian lý thuyết và 100 % thời gian thực
hành quy ñịnh của môn học.
- Chấp hành các quy ñịnh về an toàn. - Được ñánh giá bằng quan sát có bảng kiểm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Môn học kỹ thuật an toàn ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ TCN, trình
ñộ CĐN và cho các ñối tượng học nghề ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính khi thực hiện môm học:
- Giới thiệu các thiết bị và công nghệ sản xuất tiên tiến của nghề hàn, tổ chức
thực hiện các chuyên ñề, liên hệ với các cơ sở sản xuất cho người học tham quan, thực tập ñể học hỏi kinh nghiệm, viết báo cáo thu hoạch có quan tâm ñến các bất hợp lý và ñề xuất các phương án cải tiến.
- Kết thúc mô ñun cần có nhận xét ñánh giá và phân loại kết quả học cụ thể
của từng người học. 3. Những trọng tâm cần chú ý:
- Mô ñun ñược thực hiện sau khi người học ñã có một khối lượng kiến thức cơ bản về nghề hàn, với mục ñích bồi dưỡng người học có khả năng tổ chức và quản lý sản xuất thuộc lĩnh vực nghề hàn, vì vậy khi thực hiện mô ñun này cần chú ý:
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức, kỹ năng cơ bản của nghề. - Giao cho người học tổ chức thực hiện các mô ñun của trình ñộ trung cấp nghề. Người học có nhiệm vụ lựa chọn phương án công nghệ trên cơ sở thiết bị hiện có, hướng dẫn, bố trí nhân lực, sắp xếp công việc, kèm cặp các học sinh tay nghề yếu trong nhóm ñã ñược phân công dưới sự giám sát của giáo viên.
181
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN ỐNG CHẤT LƯỢNG CAO
Mã số mô ñun: MĐ29
Thời gian mô ñun: 150 h; ( Lý thuyết: 40 h, Thực hành: 110 h)
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học và mô-ñun ở
giai ñoạn 1 và MH01- MH13.
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN
Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Làm việc trong các cơ sở sản xuất cơ khí với ñầy ñủ kiến thức và kỹ năng
hàn cơ bản.
- Hàn các loại ống dẫn dầu dẫn khí, ống chịu áp lực cao, bằng các loại vật liệu khác nhau như: ống ñồng , ống thép ống hợp kim, hàn phục hồi sửa chữa các loại ống dẫn khí dẫn dầu, bằng các loại thiết bị hàn khác nhau như: hàn khí, hàn vảy, hàn hồ quang tay, hàn TIG, MIG, MAG ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt các biện pháp an toàn, vệ vệ sinh công nghiệp khi hàn ñiện,
hàn khí.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Tên các bài trong mô ñun Số Thời gian
TT
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Hàn ống dẫn khí, dẫn dầu bằng vảy thiếc 24 6 18
2 Hàn ống dẫn khí, dẫn dầu bằng vảy ñồng 26 8 18
26 8 16 3 Hàn ống chất lượng cao bằng thiết bị hàn khí (ôxy, khí cháy)
4 24 6 16 Hàn ống chất lượng cao bằng thiết bị hàn TIG
5 26 6 18 Hàn ống chất lượng cao bằng thiết bị hàn MAG, MIG
6 24 6 16 Hàn ống chất lượng cao bằng thiết bị hàn hồ quang tay
7 Kiểm tra kết thúc mô ñun 8
150 40 102 8 Cộng
182
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Hàn ống dẫn khí, dẫn dầu bằng vảy thiếc .
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích những yêu cầu kỹ thuật khi hàn ống dẫn dầu, dẫn khí. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng
kích thước, ñúng kiểu liên kết.
- Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan của các
chi tiết.
- Chọn chế ñộ hàn như: nhiệt ñộ nung, tốc ñộ nung phù hợp với từng vảy
hàn, chiều dày, tính chất vật liệu và kích thước vật hàn.
- Hàn nối các loại ống thép, ống ñồng dẫn dầu, dẫn khí bằng vảy thiếc ñảm
bảo tràn láng tốt, chắc kín, không rỗ khí ngậm xỷ
- Làm sạch, kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Yêu cầu kỹ thuật khi hàn ống dẫn dầu dẫn khí 2: Thiết bị dụng cụ hàn ống bằng vảy mềm. 3: Vật liệu hàn (thuốc hàn, vảy hàn) 4: Kiểu liên kết, chuẩn bị mối hàn. 5: Chế ñộ hàn 6: Kỹ thuật hàn ống dẫn dầu, dẫn khí bằng vảy mềm. 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn 8: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng Thời gian: 24 h (LT: 6 h, TH:18 h) Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian: 0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:12 Thời gian:6 Thời gian:2
Bài 2: Hàn ống dẫn khí, dẫn dầu bằng vảy ñồng .
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích những yêu cầu kỹ thuật khi hàn ống dẫn dầu dẫn khí. - Chuẩn bị thiết bị hàn: như ñèn khò, thiết bị dụng cụ hàn khí, dụng cụ làm sạch
phôi, gá phôi ñầy ñủ an toàn.
- Chọn ñúng loại ñồng hàn, thuốc hàn. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước, ñúng kiểu liên kết.
- Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan của các chi
tiết.
- Chọn chế ñộ hàn như: nhiệt ñộ nung, tốc ñộ nung phù hợp với vảy hàn, chiều
dày, tính chất vật liệu và kích thước vật hàn.
- Hàn nối các loại ống thép, ống ñồng dẫn dầu, dẫn khí bằng vảy ñồng ñảm bảo
tràn láng tốt, ñảm bảo chắc kín, không rỗ khí ngậm xỷ.
- Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
183
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Yêu cầu kỹ thuật khi hàn ống dẫn dầu dẫn khí. 2: Thiết bị dụng cụ hàn ống bằng vảy mềm. 3: Vật liệu hàn (thuốc hàn, vảy hàn). 4: Chuẩn bị mối hàn. 5: Chế ñộ hàn. 6: Kỹ thuật hàn ống dẫn dầu, dẫn khí bằng vảy ñồng. 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 8: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 26 h (LT: 8 h, TH:18 h) Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:1 Thời gian:12 Thời gian:4 Thời gian:2
Bài 3: Hàn ống chất lượng cao bằng thiết bị hàn khí (ôxy, khí cháy) .
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích yêu cầu kỹ thuật khi hàn các loại ống chịu áp lực cao, ống chịu
nhiệt, chịu ăn mòn hoá chất.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn khí ñầy ñủ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an
toàn.
- Chọn vật liệu hàn que hàn, thuốc hàn phù hợp với tính chất của vật liệu. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước, ñúng kiểu liên kết.
- Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan giữa các chi
tiết.
- Chọn chế ñộ hàn ñường kính que hàn ,góc nghiêng mỏ hàn, công suất ngọn
lửa, vận tốc hàn, số lớp hàn phù hợp với chiều dày vật liệu kiểu liên kết hàn.
- Hàn nối các loại ống thép, ống ñồng dẫn dầu, dẫn khí, ống chịu áp lực cao, ống chịu nhiệt, ống chịu ăn mòn hoá chất bằng thiết bị hàn khí, ñảm bảo chắc kín, không rỗ khí ngậm xỷ.
- Làm sạch, kiểm tra, ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 26 h (LT: 8 h, TH:18 h) Thời gian:1 Nội dung của bài 1: Đặc ñiểm kỹ thuật khi hàn ống chịu áp lực cao, ống chịu
nhiệt, ống chịu ăn mòn hoá chất.
2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn khí, ñồ gá hàn ống 3: Vật liệu hàn (thuốc hàn, que hàn). 4: Chuẩn bị mối hàn. 5: Chế ñộ hàn 6: Kỹ thuật hàn ống bằng phương pháp hàn khí. 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 8: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng. Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian :4 Thời gian:1 Thời gian:12 Thời gian:4 Thời gian:2
184
Bài 4: Hàn ống chất lượng cao bằng thiết bị hàn TIG.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích yêu cầu kỹ thuật khi hàn các loại ống chịu áp lực cao, ống chịu
nhiệt, chịu ăn mòn hoá chất.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn TIG ñầy ñủ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an
toàn.
- Chọn loại ñiện cực hàn, que hàn, khí bảo vệ phù hợp với tính chất của vật liệu. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước, ñúng kiểu liên kết.
- Gá phôi hàn chắc chắn, ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan giữa các
chi tiết.
- Chọn chế ñộ hàn: Đường kính que hàn, ñường kính ñiện cực, lưu lượng khí bảo vệ, ñiện áp hàn, dòng ñiện hàn phù hợp với chiều dày và tích chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn.
- Hàn nối các loại ống dẫn dầu, dẫn khí, ống chịu áp lực cao, ống chịu nhiệt, ống chịu ăn mòn hoá chất bằng thiết bị hàn TIG, ñảm bảo chắc kín, không rỗ khí ngậm xỷ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Đặc ñiểm kỹ thuật khi hàn ống chịu áp lực cao, ống chịu Thời gian: 24 h (LT: 6 h, TH:18 h) Thời gian:1
nhiệt, ống chịu ăn mòn hoá chất.
2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn TIG, ñồ gá hàn ống. 3: Vật liệu hàn (thuốc hàn, que hàn). 4: Chuẩn bị mối hàn. 5: Chế ñộ hàn 6: Kỹ thuật hàn ống bằng phương pháp hàn TIG. 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 8: An toàn lao ñộng, phòng chống cháy nổ - vệ sinh phân Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian: 2 Thời gian:1 Thời gian:12 Thời gian:4 Thời gian:2
xưởng.
Bài 5: Hàn ống chất lượng cao bằng thiết bị hàn MAG, MIG.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích yêu cầu kỹ thuật khi hàn các loại ống chịu áp lực cao, ống chịu
nhiệt, chịu ăn mòn hoá chất.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn MAG, MIG ñầy ñủ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật
và an toàn.
- Chọn dây hàn, khí bảo vệ phù hợp với tính chất của vật liệu. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
185
thước ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan giữa các chi
tiết.
- Chọn chế ñộ hàn: Đường kính dây hàn, lưu lượng khí bảo vệ, ñiện áp hàn, dòng ñiện hàn, phù hợp với chiều dày và tích chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn.
- Hàn nối các loại ống dẫn dầu, dẫn khí, ống chịu áp lực cao, ống chịu nhiệt, ống chịu ăn mòn hoá chất bằng thiết bị hàn MAG, MIG, ñảm bảo chắc kín, không rỗ khí ngậm xỷ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Đặc ñiểm kỹ thuật khi hàn ống chịu áp lực cao, ống chịu Thời gian: 26 h (LT: 6 h, TH:20 h) Thời gian:1
nhiệt, ống chịu ăn mòn hoá chất.
2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn MAG, MIG, ñồ gá hàn ống 3: Vật liệu hàn (dây hàn, khí bảo vệ). 4: Chuẩn bị mối hàn. 5: Chế ñộ hàn 6: Kỹ thuật hàn ống bằng phương pháp hàn MAG, MIG. 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 8: An toàn lao ñộng, phòng chống cháy nổ - vệ sinh phân Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:1 Thời gian:12 Thời gian:4 Thời gian:2
xưởng.
Bài 6: Hàn ống chất lượng cao bằng thiết bị hàn hồ quang tay.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích yêu cầu kỹ thuật khi hàn các loại ống chịu áp lực cao, ống chịu
nhiệt, chịu ăn mòn hoá chất.
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn MAG, MIG ñầy ñủ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật
và an toàn.
- Chọn dây hàn, khí bảo vệ phù hợp với tính chất của vật liệu. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gá phôi hàn chắc chắn ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan giữa các chi
tiết.
- Chọn chế ñộ hàn: Đường kính dây hàn, lưu lượng khí bảo vệ, ñiện áp hàn, dòng ñiện hàn, phù hợp với chiều dày và tích chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn.
- Hàn nối các loại ống dẫn dầu, dẫn khí, ống chịu áp lực cao, ống chịu nhiệt, ống chịu ăn mòn hoá chất bằng thiết bị hàn MAG, MIG, ñảm bảo chắc kín, không rỗ khí ngậm xỷ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
186
- Thực hiện tốt công tác an toàn phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Đặc ñiểm kỹ thuật khi hàn ống chịu áp lực cao, ống chịu Thời gian: 26 h (LT: 6 h, TH:20 h) Thời gian:1
nhiệt, ống chịu ăn mòn hoá chất.
2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn hồ quang tay ñồ gá hàn ống 3: Vật liệu hàn. 4: Chuẩn bị mối hàn. 5: Chế ñộ hàn 6: Kỹ thuật hàn ống bằng phương pháp hàn hồ quang tay. 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 8: An toàn lao ñộng, phòng chống cháy nổ - vệ sinh phân Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian 4 Thời gian:1 Thời gian:12 Thời gian:4 Thời gian:2
xưởng.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
*) Vật liệu:
- Phôi hàn ống thép ,ống ñồng, thép hợp kim. thép không rỉ có nhiều kích thước
˘ 5. ˘ 2.
khác nhau - Que hàn thép các bon, que hàn ñồng, que hàn thép hợp kim ˘ 1,5 ‚ - Dây hàn trần ˘ 0,8 ‚ - Khí bảo vệ, khí ô-xy, khí cháy. - Thuốc hàn. - Thiếc hàn, ñồng hàn. *) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Thiết bị hàn khí. - Máy hàn hồ quang tay. - Máy hàn bán tự ñộng MIG, MAG. - Máy hàn TIG. - Các loại mỏ hàn thiếc - Đèn khò - Bàn hàn, ñồ gá hàn. - Búa nguội. - Kìm kẹp phôi. - Búa gõ xỉ. - Dụng cụ, thiết bị làm sạch phôi hàn, mối hàn. - Kính hàn. - Máy chiếu projector.
*) Học liệu
- Đĩa hình. - Tranh, áp phích treo tường. - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) nguồn lực khác
- Phòng học, xưởng thực tập. - Các cơ sở sản xuất cơ khí.
187
Các cửa hàng kinh doanh vật liệu hàn. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết và thực hành ñạt các yêu cầu của mô -ñun MĐCĐ13. - Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp, thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô ñun về kiến thức kỹ năng thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun. - Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun: *)Về kiến thức:
Được ñánh giá qua bài trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan ñạt các yêu
cầu sau:
- Giải thích ñúng các yêu cầu kỹ thuật khi hàn ống chất lượng cao. - Liệt kê ñầy ñủ các loại thuốc hàn, dây hàn, vảy hàn, que hàn, khí cháy khí bảo
vệ dùng cho hàn ống chất lượng cao.
- Chuẩn bị phôi hàn, mép hàn ñúng kích thước bản vẽ. ñảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
- Tính chế ñộ hàn phù hợp chiều dày, tính chất vật liệu. kiểu liên kết hàn. - Mô tả ñúng quy trình hàn ống. - Giải thích rõ ràng các quy ñịnh an toàn khi hàn ống.
*)Về kỹ năng:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra thực hành, qua quá trình thực hiện các bài tập,
qua chất lượng của sản phẩm ñạt các yêu cầu sau.
- Phân biệt chính các loại vật liệu hàn dùng trong công việc hàn ống. - Điều chỉnh ñúng chế ñộ hàn. - Hàn ống ñảm bảo ñộ chắc kín, mối hàn sâu ngấu ñúng kích thước bản vẽ,
không rỗ khí ngậm xỷ, cháy cạnh.
- Thao tác hàn nhanh gọn chính xác thành thạo. - Bố trí nơi làm việc gọn gàng khoa học, an toàn.
*) Thái ñộ:
Được ñánh giá trong quá trìnhhọc tập, bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm
ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau.
- Cẩn thận tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ cao ñẳng nghề,
có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
188
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, projector, tranh treo tường hoặc các ñoạn băng hình thuyết trình về. Các sản phẩm hàn ống chất lượng cao, chuẩn bị phôi hàn, kỹ thuật hàn, phương pháp kiểm tra.
- Nêu vấn ñề, ñặt câu hỏi gợi ý ñể học sinh cùng tham gia xây dựng quy trình gá
phôi hàn ống ñảm bảo ñồng tâm và quy trình hàn ống chất lượng cao.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mậu về kỹ thuật hàn. - Tổ chức học sinh luyện tập theo nhóm tổ, số lượng học sinh mỗi nhóm tổ tuỳ theo số máy thực có, Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra chất lượng bài tập bằng cách ñối chiếu với mối hàn mẫu của giáo viên và sản phẩm mẫu. - Giáo viên thường xuyên hộ trợ kỹ năng gá phôi hàn.
3. Những trọng tâm cần chú ý:
- Công tác chuẩn bị cho công việc hàn ống - Tính toán, chọn vật liệu, chọn thiết bị hàn ống - Kỹ thuật hàn ống, bằng các laọi thiết bị khác nhau
- Kiểm tra ñánh giá chất lượng mối hàn, chất lượng sản phẩm hàn - An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Trần Hữu Tường, Nguyễn Như Tự- Hàn kim loại màu và hợp kim
màu-NXBKHKT -Hà nội 1985.
[2]. Hoàng Tùng - Sổ tay hàn-NXBKHKT Hà Nội 2006. [3]. I.I xô-cô-lốp- Hàn và cắt kim loại-NXBKHKT Hà Nội 1984. [4]. Trần Văn Giản- Khai triển hình gò- NXBKHKT Hà Nội 1978.
189
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN BÌNH CHỊU ÁP LỰC CAO
Mã số mô ñun: MĐ30
Thời gian mô ñun: 150 h; ( Lý thuyết: 40 h, Thực hành: 110 h)
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học, mô-ñun ở giai ñoạn trung cấp nghề và các môn học, mô-ñun giai ñoạn cao ñẳng nghề MH01 MH12, MĐ22
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Làm việc trong các cơ sở sản xuất cơ khí với ñầy ñủ kiến thức, kỹ năng cơ bản
của nghề hàn.
- Trình bày rõ ràng các yêu cầu kỹ thuật khi hàn bình áp lực cao. - Mô tả chính xác quy trình công nghệ hàn bình chịu áp lực cao. - Hàn các loại bình chịu áp lực cao, bình chứa nước, bình chứa khí, bình nén khí
bằng các loại vật liệu khác nhau ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn khi hàn bình chịu áp lực cao. - Giải thích ñầy ñủ các quy ñịnh an toàn khi hàn các loại bình chứa.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Tên các bài trong mô ñun Số Thời gian
TT
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
30 8 22 1 Hàn bình chịu áp lực cao bằng thiết bị hàn hồ quang tay
30 8 20 2 Hàn bình chịu áp lực cao bằng thiết bị hàn khí
3 30 8 20 Hàn bình chịu áp lực cao bằng ñiện cực không nóng chảy (hàn TIG)
4 30 8 20 Hàn bình chịu áp lực cao bằng thiết bị hàn MAG, MIG
5 30 8 20 Hàn bình chịu áp lực cao bằng thiết bị hàn bán tự ñộng dưới lớp thuốc
8 6 Kiểm tra kết thúc mô ñun
150 40 102 8 Công
2 Nội dung chi tiết
190
Bài 1: Hàn bình chịu áp lực cao bằng thiết bị hàn hồ quang tay.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích những yêu cầu kỹ thuật khi hàn bình chịu áp lực cao. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn, vật liệu hàn ñầy ñủ an toàn. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước, ñúng tiêu chuẩn của hàn bình chịu áp lực cao.
- Gá phôi bình chắc chắn ñúng kích thước, ñảm bảo các vị trí tương quan của chi
tiết.
- Chọn chế ñộ hàn ( dq, Ih, Uh,, Vh, số lớp hàn) Phù hợp với chiều dày và tính
chất của vật liệu.
- Hàn các loại bình chịu áp lực ñảm bảo ñúng kích thước bản vẽ, ñúng yêu cầu
kỹ thuật, không bị rỗ khí lẫn xỷ, cháy cạnh.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:4
Thời gian:16
Thời gian:4 Thời gian:2
Nội dung của bài 1: Yêu cầu kỹ thuật khi hàn bình chịu áp lực 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. 3: Chọn que hàn. 4: Chế ñộ hàn. 5: Kỹ thuật gá phôi khi các loại bình chứa có hình dáng khác nhau 6: Kỹ thuật hàn bình chịu áp lực bằng thiết bị hàn hồ quang tay 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn 8: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng khi hàn bình áp lực
Bài 2: Hàn bình áp lực cao bằng thiết bị hàn khí.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích những yêu cầu kỹ thuật khi hàn bình chịu áp lực. - Chuẩn bị thiết bị hàn, dụng cụ hàn khí ñầy ñủ an toàn. - Chọn vật liệu hàn phù hợp với tính chất của kim loại hàn. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước.
- Gá phôi chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước. - Chọn chế ñộ hàn (Đường kính que hàn, góc nghiêng mỏ hàn, công suất ngọn
lửa, tốc ñộ hàn) phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu.
- Hàn các loại bình chịu áp lực cao bằng phương pháp hàn khí ñúng kích thước
bản vẽ, mối hàn ñảm bảo sâu ngấu, không rỗ khí ngậm xỉ không khuyết cạnh.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
191
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Yêu cầu kỹ thuật khi hàn bình chịu áp lực 2: Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn. 3: Vật liệu hàn (thuốc hàn, que hàn, khí cháy, ô-xy). 4: Chuẩn bị mối hàn. 6: Chế ñộ hàn 7: Gá phôi hàn 8: Kỹ thuật hàn bình áp lực cao bằng thiết bị hàn khí 9: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn 10: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:1 Thời gian:0,5 Thời gian:0,5 Thời gian:4 Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:12 Thời gian:5 Thời gian:2
Bài 3: Hàn bình chịu áp lực bằng cực ñiện không nóng chảy( HànTIG).
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích yêu cầu kỹ thuật khi hàn bình chịu áp lực cao. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn TIG ñầy ñủ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn. - Chọn que hàn, khí bảo vệ, ñiện cực hàn phù hợp với tính chất của vật liệu. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước, ñúng kiểu liên kết.
- Gá phôi chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan giữa
các chi tiết.
- Chọn chế ñộ hàn ( Cường ñộ dòng ñiện, ñiện thế hàn, ñường kính ñiện cực, lưu
lượng khí bảo vệ) phù hợp với từng loại vật liệu.
- Hàn bình chịu áp lực cao bằng thép hợp kim ñúng kích thước bản vẽ ñảm bảo
chắc kín, mối hàn không rỗ khí ngậm xỉ không khuyết cạnh.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng, phòng chống cháy nổ và vệ sinh phân
xưởng
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng
Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:5 Thời gian: 1 Thời gian:16
Nội dung của bài 1: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn TIG. 2: Vật liệu hàn (Cực ñiện hàn, que hàn, khí bảo vệ). 3: Chuẩn bị mối hàn. 4: Chế ñộ hàn 5: Kỹ thuật hàn bình áp lực cao bằng phương pháp hàn TIG 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn 8: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng Thời gian:4 Thời gian:2
Bài 4: Hàn bình chịu áp lực cao bằng thiết bị hàn MAG, MIG.
192
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích yêu cầu kỹ thuật khi hàn các loại bình chịu áp lực cao - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn MAG, MIG ñầy ñủ, ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật
và an toàn.
- Chọn dây hàn, khí bảo vệ phù hợp với tính chất của vật liệu. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước ñảm bảo vị trí tương quan
của các chi tiết.
- Chọn chế ñộ hàn: Đường kính dây hàn, lưu lượng khí bảo vệ, ñiện áp hàn, dòng ñiện hàn, phù hợp với chiều dày và tích chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn.
- Hàn nối các loại bình chịu áp lực cao bằng thiết bị hàn MAG, MIG, ñúng kích
thước ñảm bảo chắc kín, không rỗ khí ngậm xỷ.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Đặc ñiểm kỹ thuật khi hàn bình chịu áp lực cao. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn MAG, MIG, ñồ gá Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:1 Thời gian:1
hàn
3: Vật liệu hàn ( Dây hàn, khí bảo vệ). 4: Chuẩn bị mối hàn. 5: Chế ñộ hàn 6: Kỹ thuật hàn bình áp lực cao bằng phương pháp hàn Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:1 Thời gian:16
MAG, MIG
7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn 8: An toàn lao ñộng, phòng chống cháy nổ - vệ sinh Thời gian:4 Thời gian:2
phân xưởng
Bài 5: Hàn bình chịu áp lực cao bằng thiết bị hàn bán tự ñộng dưới lớp
thuốc.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Giải thích yêu cầu kỹ thuật khi hàn các loại bình chịu áp lực cao. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị hàn bán tự ñộng dưới lớp thuốc ñầy ñủ, ñảm bảo yêu
cầu kỹ thuật và an toàn.
- Chọn dây hàn, thuốc hàn phù hợp với từng loại vật liệu. - Chuẩn bị mép hàn sạch hết các vết dầu mỡ, vết bẩn, lớp ô-xy hoá, ñúng kích
thước ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gá phôi hàn chắc chắn, hàn ñính ñúng kích thước, ñảm bảo vị trí tương quan
của các chi tiết.
- Chọn chế ñộ hàn: Đường kính dây hàn, ñiện áp hàn, dòng ñiện hàn, tốc ñộ hàn,
tốc ñộ cấp dây, phù hợp với chiều dày và tích chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn.
193
- Hàn các loại bình chịu áp lực cao, bằng thiết bị hàn bán tự ñộng dưới lớp thuốc bảo vệ ñúng kích thước bản vẽ, chắc kín không rỗ khí ngậm xỉ, không cháy cạnh.
- Kiểm tra ñánh giá ñúng chất lượng mối hàn. - Sửa chữa các sai lệch về hình dáng, kích thước, các khuyết tật của mối hàn
ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Thực hiện tốt công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởngThực hiện tốt
công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Nội dung của bài 1: Đặc ñiểm kỹ thuật khi hàn bình chịu áp lực cao. 2: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn tự ñộng ñồ gá hàn 3: Vật liệu hàn. 4: Chuẩn bị mối hàn. 5: Chế ñộ hàn. 6: Kỹ thuật hàn bình áp lực cao bằng thiết bị hàn bán tự Thời gian: 30 h (LT:8 h, TH:22 h) Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian 4 Thời gian:1 Thời gian:16
ñộng dưới lớp thuốc bảo vệ.
Thời gian:4 Thời gian:2 7: Kiểm tra sửa chữa sản phẩm sau khi hàn. 8: An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng.
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
*) Vật liệu:
- Phôi hàn bình chứa áp suất cao bằng thép các bon, thép hợp kim. thép không rỉ
có nhiều kích thước khác nhau,
˘ 5.
- Que hàn thép các bon, que hàn thép hợp kim ˘ 1,5 ‚ - Dây hàn trần ˘ 0,8 ‚ ˘ 2. - Khí bảo vệ, khí ô-xy, khí cháy. - Thuốc hàn
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Thiết bị hàn khí. - Máy hàn hồ quang tay. - Máy hàn bán tự ñộng MIG, MAG. - Máy hàn TIG. - Máy hàn bán tự ñộng dưới thuốc - Bàn hàn, ñồ gá hàn. - Búa nguội. - Kìm kẹp phôi. - Búa gõ xỉ. - Dụng cụ ño kiểm - Kính hàn. - Máy chiếu projector.
*) Học liệu
- Đĩa hình. - Tranh, áp phích treo tường. - Giáo trình.
194
- Tài liệu hướng dẫn người học.
*) nguồn lực khác
- Phòng học, xưởng thực tập. - Các cơ sở sản xuất cơ khí.
Các cửa hàng kinh doanh vật liệu hàn. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm ta viết và kiểm tra thực hành ñạt các yêu cầu của
mô -ñun MĐ-22.
- Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp, thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun về kiến thức, kỹ năng thía ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun.
-Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun:
*) Về kiến thức: Được ñánh giá bằng bài trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách
quan ñạt các yêu cầu sau: - Trình bày ñúng các yêu cầu kỹ thuật khi hàn bình chịu áp lực cao. - Tính chế ñộ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu hàn - Mô tả ñầy ñủ kỹ thuật hàn bình chịu áp lực cao bằng các thiết bị hàn khác
nhau.
- Giải thích các quy ñịnh an toàn khi hàn bình chịu áp lực cao.
*)Về kỹ năng: Được ñánh giá bằng bài kiểm tra thực hành, bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm trong trình thực hiện, qua chất lượng của sản phẩm ñạt các yêu cầu sau.
- Chuẩn bị phôi hàn mép hàn ñúng yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ hàn ñầy ñủ - Gá phôi chắc chắn. - Hàn các loại bình chứa ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Thao tác hàn nhanh gọn chính xác thành thạo. - Bố trí nơi làm việc gọn gàng khoa học, an toàn.
*) Thái ñộ: Được ñánh giá trong quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau.
- Cẩn thận tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ cao ñẳng nghề,
có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội
195 dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, projector, tranh treo tường hoặc các ñoạn băng hình thuyết trình về. Các sản phẩm bình chịu áp lực cao, yêu cầu kỹ thuật khi hàn, chuẩn bị phôi hàn, kỹ thuật hàn, phương pháp kiểm tra.
- Nêu vấn ñề, ñặt câu hỏi gợi ý ñể học sinh cùng tham gia xây dựng quy trình
chuẩn bị phôi, gá phôi, quy trình hàn.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu về kỹ thuật hàn. - Tổ chức học sinh luyện tập theo nhóm tổ, số lượng học sinh mỗi nhóm tổ tuỳ theo số máy thực có, Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra chất lượng bài tập bằng cách ñối chiếu với mối hàn mẫu của giáo viên và sản phẩm mẫu. Giáo viên thường xuyên hộ trợ kỹ năng gá phôi hàn, kỹ năng kiểm tra 3. Những trọng tâm cần chú ý:
- Công tác chuẩn bị cho công việc hàn bình chịu áp lực cao - Tính toán, chọn vật liệu, chọn thiết bị, dụng cụ hàn bình chịu áp lực cao - Kỹ thuật hàn bình chịu áp lực cao bằnd các loại thiết bị khác nhau - Gá lắp phôi hàn các loại bình có hình dạng khác nhau - Kiểm tra ñánh chất lượng mối hàn, chất lượng sản phẩm hàn bình áp lực cao. - Quy ñịnh an toàn khi hàn các loại bình chứa
4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Hàn kim loại màu và hợp kim màu- Trần -Hữu- Tường- Nguyễn Như Tự -
nhà xuất bản khoa học kỹ thuật 1985.
[2]. Hoàng Tùng-Sổ tay hàn-NXBKHKT. Hà Nội 2006. [3]. Nguyễn Văn Thông-Vật liệu hàn-NXBKHKT 1998 [4]. Hàn ñại cương (dịch từ tiếng Anh)-Trường ĐHBK Hà Nội 2004
196
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN
Mã số mô ñun: MĐ31 Thời gian mô ñun: 120 h; ( Lý thuyết: 30 h, Thực hành: 90 h)
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học, mô-ñun ở giai
ñoạn 1 và các môn học, mô-ñun giai ñoạn 2 MH01- MH12, MĐ20, MĐ23
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Chuẩn bị ñầy ñủ các mậu thử, vật liệu kiểm tra chất lượng mối hàn - Mô tả ñúng quy trình kiểm tra chất lượng mối hàn - Sử dụng thành thạo dụng cụ thiết bị kiểm tra. - Đánh giá ñúng chất lượng mối hàn sau khi kiểm tra.
Giải thích các quy ñịnh an toàn khi kiểm tra chất lượng mối hàn
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số Tên các bài trong mô ñun Thời gian
TT
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra*
1 Kiểm tra cơ tính mối hàn 20 5 14
2 Kiểm tra cấu trúc kim loại mối hàn 20 5 14
20 5 14 3 Kiểm tra ñộ kín mối hàn bằng các dung dịch chỉ thị
20 5 14 4 Kiểm tra kết cấu hàn bằng áp suất khí nén-nước
5 Kiểm tra mối hàn bằng tia phóng xạ 20 5 14
6 Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm 20 5 14
7 Kiểm tra kết thúc mô ñun 6
120 30 Công 84 6
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Kiểm tra cơ tính mối hàn.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Vận hành thành thạo các thiết bị kiểm tra ñộ cứng Brinell, Vicker và RockWell - Chuẩn bị mẫu thử ñộ cứng ñúng kích thước và tiêu chuẩn.
197
- Gá lắp mẫu thử chắc chắn ñúng vị trí cần thử
- Thực hiện công nghệ kiểm tra ñộ cứng Brinell, Vicker và Rokwell ñúng quy trình. - Xử lý kết quả kiểm tra chính xác. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Máy kiểm tra ñộ cứng 2: Chuẩn bị mẫu thử ñộ cứng 3: Kỹ thuật thử ñộ cứng 4: Xử lý kết quả. 5: An toàn lao ñộng - vệ sinh môi phân xưởng Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:6 Thời gian:8 Thời gian:2
Bài 2: Kiểm tra cấu trúc kim loại của mối hàn.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày các loại dụng cụ, thiết bị chuẩn bị mẫu thử ñầy ñủ - Chuẩn bị mẫu thử ñúng kích thước ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Nhận biết các chất tẩm thực phù hợp với tính chất của kim loại. - Sử dụng các loại kính hiển vi, kính lúp thành thạo. - Đọc chính xác các thông số về ñộ hạt kim loại trên thiết bị ño. - Đánh giá chính xác chất lượng của mối hàn - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Phương pháp chuẩn bị mẫu thử 2: Chất tẩm thực 3: Kỹ thuật kiểm tra cấu trúc kim loại 4: Đánh giá kết quả. 5: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:6 Thời gian:2 Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian:2
Bài 3: Kiểm tra ñộ kín của mối hàn bằng các dung dịch chỉ thị.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñầy ñủ nguyên lý kiểm tra mối hàn bằng cỏi thị màu - Nhận biết các loại dung dịch kiểm tra ñộ kín của mối hàn chính xác. - Làm sạch hết các vết bẩn vết dầu mỡ, lớp ô-xy hoá trên bề mặt mối hàn cần
kiểm tra.
- Mô tả ñúng các quy trình kiểm tra chất lượng mối hàn bằng chất lỏng và chỉ thị
màu.
- Quan sát phát hiện chính xác khuyết tật của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Nguyên lý kiểm tra. 2: Chất chỉ thị và dung dịch kiểm tra mối hàn. Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:2 Thời gian:2
198
3: Chuẩn bị mối hàn ñể kiểm tra.
4: Kỹ thuật kiểm tra. 5: Đánh giá kết quả 6: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng Thời gian:4 Thời gian: 4 Thời gian:6 Thời gian:2
Bài 4: Kiểm tra kết cấu hàn bằng áp suất khí nén-nước.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bàyñúng nguyên lý kiểm tra mối hàn bằng áp lực. - Làm sạch hết vết bẩn, dầu mỡ, lớp ô-xy hoá, xỉ hàn trên kết cấu cần kiểm tra. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu kiểm tra mối hàn bằng áp lực ñầy ñủ an
toàn.
- Lắp ráp các thiết bị, dụng cụ kiểm tra chắc chắn chịu ñược áp suất cho phép
cần kiểm tra.
- Thực hiện các bước kiểm tra kết cấu hàn bằng áp lực ñúng quy trình. - Quan sát tìm ra những chỗ khuyết khuyết tật của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Nguyên lý kiểm tra. 2: Chuẩn bị kết cấu hàn ñể kiểm tra. 3: Thiết bị, dụng cụ kiểm tra. 4: Vật liệu kiểm tra. 5: Kỹ thuật kiểm tra 6: Đánh giá kết quả 7: An toàn lao ñộng, phòng chống cháy nổ - vệ sinh Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:1 Thời gian:4 Thời gian:2 Thời gian: 1 Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian:2
phân xưởng
Bài 5: Kiểm tra mối hàn bằng tia phóng xạ.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñúng nguyên lý kiểm tra mối hàn bằng tia phóng xạ. - Làm sạch mối hàn, kết cấu hàn trước khi kiểm tra. - Chuẩn bị dụng cụ, Máy chụp tia x , tia rơngen, phim ñầy ñủ an toàn. - Sử dụng máy chụp tia X, tia rơngen thành thạo. - Thực hiện kiểm tra mối hàn bằng tia phóng xạ ñúng quy trình kỹ thuật. - Phát hiện chính xác các khuyết tật của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Nguyên lý kiểm tra. 2: Chuẩn bị mối hàn ñể kiểm tra. 3: Thiết bị dụng cụ kiểm tra. 4: Kỹ thuật kiểm tra. 5: Đánh giá chất lượng mối hàn Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:2 Thời gian:4 Thời gian:2 Thời gian: 4 Thời gian:6
199
6: An toàn lao ñộng, vệ sinh phân xưởng Thời gian:2
Bài 6: Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.
Mục tiêu của bài: Sau khi học xong bài học này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày ñúng nguyên lý kiểm tra mối hàn bằng siêu âm. - Làm sạch mối hàn, kết cấu hàn trước khi kiểm tra. - Chuẩn bị dụng cụ, máy kiểm tra, vật liệu kiểm tra ñầy ñủ. - Sử dụng máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm thành thạo. - Thực hiện kiểm tra mối hàn bằng siêu âm ñúng quy trình kỹ thuật. - Phát hiện chính xác các khuyết tật của mối hàn. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung của bài 1: Nguyên lý kiểm tra. 2: Chuẩn bị mối hàn ñể kiểm tra. 3: Thiết bị dụng cụ kiểm tra. 4: Kỹ thuật kiểm tra. 5: Đánh giá chất lượng mối hàn. 6: An toàn lao ñộng, vệ sinh môi trường Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h) Thời gian:2 Thời gian:4 Thời gian:2 Thời gian: 4 Thời gian:6 Thời gian:2
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
*) Vật liệu:
- Phôi hàn, bình chứa, thùng chứa, các mối hàn cần kiểm - Chất lỏng thẩm thấu, chất chỉ thị màu, chất tẩm thực, các loại dung dịch xút tẩy
rửa mối hàn.
- Phim nhựa
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy thử ñộ cứng - Kính hiển vi, kính lúp - Máy nén khí - Máy chụp tia x, tia rơnghen. - Máy vi tính
*) Học liệu - Đĩa hình. - Máy vi tính - Máy chiếu projector - Tranh treo tường. - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) nguồn lực khác
- Các cơ sở sản xuất cơ khí.
Các cửa hàng kinh doanh vật liệu hàn. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
200 -Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra thực hành ñạt các yêu cầu của mô -ñun MĐCĐ-23. -Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp, thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô ñun về kiến thức, kỹ năng và thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun. - Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun: *)Về kiến thức:
Được ñánh giá qua bài trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan ñạt các yêu
cầu sau:
- Trình bày ñầy ñủ quy trình kiểm tra chất lượng mối hàn. - Mô tả ñúng các bước chuẩn bị mẫu thử. - Giải thích các quy ñịnh an toàn khi kiểm tra cất lượng mối hàn.
*)Về kỹ năng:
Được ñánh giá bằng bài kiểm tra thực hành, qua quá trình thực hiện, qua chất
lượng của sản phẩm ñạt các yêu cầu sau:
- Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ thiết bị kiểm tra. - Chuẩn bị mậu thử ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Phân tích ñánh giá chính xác chất lượng mối hàn. - Bố trí nơi làm việc gọn gàng khoa học, an toàn.
*) Thái ñộ:
Được ñánh giá trong quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm
ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau.
- Cẩn thận tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ cao ñẳng nghề, có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Đây là mô- ñun học sinh ñược trang bị lý thuyết và thực hành thí nghiệm trong khi ñó cơ sở vật chất ñể thực hiện thí nghiệm hầu như các cơ sở ñào tạo còn thiếu, Giáo viên trước khi dạy cần căn cứ vào nội dung tổng quát của mô ñun và nội dung của từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học lý thuyết thuyết và thực hành, còn lại có thể cho học sinh các ñoạn băng hình.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, projector, tranh treo tường thuyết trình về. Các thiết bị dụng cụ, vật liệu kiểm tra mối hàn, quy trình chuẩn bị mẫu thử và quy trình kiểm tra.
- Trong từng bài tập giáo viên thao tác mẫu về sử dụng thiết bị, kỹ thuật kiểm
tra.
- Tổ chức học sinh luyện tập chuẩn bị mẫu, chuẩn bị thiết bị dụng cụ, thực hiện kiểm tra chất lượng mối hàn, theo từng nhóm tổ, số lượng học sinh của từng nhóm tổ, phụ thuộc vào số thiết bị hiện có.
201
- Giáo viên thường xuyên hộ trợ kỹ năng sử dụng máy, và ñánh giá kết quả
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Vật liệu, thiết bị, dụng cụ khiểm tra chất lượng mối hàn - Chuẩn bị vị trí làm việc - Xử lý kết quả kiểm tra - An toàn lao ñộng và vệ sinh phân xưởng 4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Trần Văn Niên, Trần Thế san- Thực hành hàn gò- NXB Đà Nặng 2001 [2]. Nguyễn Văn Siêm- Công nghệ hàn-NXBKHKT 1985. [3]. Trần Mão, Phạm Đình Sùng- Vật liệu cơ khí –NXBGD Hà Nội 2000. [4]. Lưu Văn Huy, Đỗ Tấn Dân-Kỹ thuật hàn-NXB GTVT Hà Nội 2004
[5]. Nguyễn Bá Ngọc- Kiểm tra bền- NXBLĐ Xã hội-2001.
202
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN TÍNH TOÁN KẾT CẤU HÀN
Mã số mô ñun: MĐ32 Thời gian mô ñun: 80h; ( Lý thuyết: 20 h, Thực hành: 60h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học, mô-ñun ở giai
ñoạn 1 và các môn học, mô-ñun ở giai ñoạn 2.
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Nhận biết chính xác các loại vật liệu chế tạo kết cấu hàn. - Giải thích rõ công dụng của từng loại vật liệu chế tạo kết cấu hàn. - Tính toán ñúng vật liệu hàn, vật liệu chế tạo kết cấu hàn khi gia công các kết
cấu hàn.
- Tính toán nghiệm bền cho các mối hàn ñơn giản như: Mối hàn giáp mối, mối
hàn góc, mối hàn hỗn hợp phù hợp với tải trọng của kết cấu hàn.
- Trình bày ñầy ñủ các bước tính ứng suất và biến dạng khi hàn. - Vận dụng linh hoạt kiến thức tình toán kết cấu hàn vào thực tế sản xuất.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Tên các bài trong mô ñun Số Thời gian
TT
Thực hành Kiểm tra* Tổng số
Lý thuyế t
1 Vật liệu chế tạo kết cấu hàn 16 4 10
2 Tính ñộ bền của mối hàn 16 4 10
3 Tính ứng suất và biến dạng khi hàn 16 4 12
4 Tính toán kết cấu dầm trụ 16 4 12
5 Tính toán kết cấu dàn, tấm vỏ 16 4 12
6 Kiểm tra kết thúc mô ñun 4
80 20 56 4 Cộng
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Vật liệu chế tạo kết cấu hàn.
Mục tiêu của bài:
- Nhận biết các loại thép ñịnh hình U, I, V..., thép tấm, và các loại vật liệu khác như nhôm, hợp kim nhôm, ñồng hợp kim ñồng, thép hợp kim thường dùng ñể chế tạo kết cấu hàn.
- Giải thích ñúng công dụng của từng loại vật liệu khi chế tạo kết cấu hàn.
203
- Tính toán vật liệu gia công kết cấu hàn chính xác, ñạt hiệu suất sử dụng vật
liệu cao.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Thép ñịnh hình. 2: Thép tấm. 3: Các loại vật loại thường dùng ñể chế tạo kết cấu hàn. 4: Tính toán vật liệu gia công kết cấu hàn. 5: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 20 h (LT: 4 h, TH:12 h) Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:6 Thời gian: 8 Thời gian: 2
Bài 2: Tính ñộ bền của mối hàn.
Mục tiêu của bài:
- Nhận biết các loại thép ñịnh hình U, I, V..., thép tấm, và các loại vật liệu khác như nhôm, hợp kim nhôm, ñồng hợp kim ñồng, thép hợp kim thường dùng ñể chế tạo kết cấu hàn.
- Giải thích ñúng công dụng của từng loại vật liệu khi chế tạo kết cấu hàn. - Tính toán vật liệu gia công kết cấu hàn chính xác, ñạt hiệu suất sử dụng vật
liệu cao.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Tính toán mối hàn giáp mối. 2: Tính toán mối hàn góc. 3: Tính toán mối hàn tổng hợp. 4: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 20 h (LT: 4 h, TH:12 h) Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian:8 Thời gian: 2
Bài 3: Tính ứng suất và biến dạng khi hàn.
Mục tiêu của bài:
- Nhận biết các loại thép ñịnh hình U, I, V..., thép tấm, và các loại vật liệu khác như nhôm, hợp kim nhôm, ñồng hợp kim ñồng, thép hợp kim thường dùng ñể chế tạo kết cấu hàn.
- Giải thích ñúng công dụng của từng loại vật liệu khi chế tạo kết cấu hàn. - Tính toán vật liệu gia công kết cấu hàn chính xác, ñạt hiệu suất sử dụng vật
liệu cao.
- Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Tính ứng suất và biến dạng khi hàn ñắp. 2: Tính ứng suất và biến dạng khi hàn giáp mối. 3: Tính ứng suất và biến dạng khi hàn kết cấu thép chữ T. 4: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 20 h (LT: 4 h, TH:12 h) Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian:8 Thời gian: 2
Bài 4: Tính toán kết cấu dầm và trụ.
Mục tiêu của bài:
- Trình bày ñầy ñủ khái niệm về dầm trụ, phân loại dầm trụ. - Trình bày rõ các công thức liên quan ñến việc tính toán kết cấu dầm trụ ñơn
204
giản, thường dùng.
- Giải thích các ứng suất và biến dạng khi hàn các loại dầm trụ ñơn giản. - Tính toán chính xác vật liệu ñể gia công các kết cấu dầm trụ. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng
Nội dung của bài 1: Khái niệm về dầm trụ. 2: Tính toán dầm trụ. 3: Ứng suất và biến dạng khi hàn dầm trụ. 4: Tính vật liệu gia công dầm trụ. 5: An toàn lao ñộng - vệ sinh môi trường Thời gian: 20 h (LT: 4 h, TH:12 h) Thời gian:2 Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian: 6 Thời gian:2
Bài 5: Tính toán kết cấu dàn, tấm vỏ.
Mục tiêu của bài:
- Trình bày ñầy ñủ khái niệm về dàn, kết cấu tấm vỏ. - Trình bày rõ các công thức liên quan ñến việc tính toán kết cấu dàn, tấm vỏ - Mô tả các ứng suất biến dạng khi hàn tấm vỏ và biện pháp chống ứng suất và
Tính toán chính xác vật liệu ñể gia công các kết cấu dàn, tấm vỏ - Vận dụng kiến thức tính toán vào thực tế sản xuất linh hoạt. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Khái niệm về kết cấu dàn, tấm vỏ. 2: Tính toán kết cấu dàn, tấm vỏ. 3: Ứng suất và biến dạng khi hàn kết cấu tấm vỏ. 4: Tính vật liệu gia công dàn, tấm vỏ. 5: An lao ñộng và vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 20 h (LT: 4 h, TH:12 h) Thời gian:2 Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian: 6 Thời gian:2
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
*) Vật liệu:
- Phôi hàn, khung, dàn dầm, thùng chứa. - Các loại thép tấm, thép ñịnh hình có tiết diện khác nhau.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Dụng cụ ño (Thước lá, thước cặp, thước dây, thước góc) - Các loại máy kiểm tra bền mối hàn. - Các bảng tra vật liệu
*) Học liệu
- Đĩa hình. - Máy vi tính - Máy chiếu projector - Tranh treo tường. - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) nguồn lực khác
- Phòng học xưởng thực tập.
205
- Các cơ sở sản xuất cơ khí. Các cửa hàng kinh doanh vật liệu hàn. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
-Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết và thực hành ñạt các yêu cầu của mô -ñun MĐCĐ24. -Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp, thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô ñun về kiến thức, kỹ năng, thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun.
-Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun:
*)Về kiến thức: Được ñánh giá qua kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp ñạt các yêu cầu sau:
- Liệt kê ñầy ñủ các loại vật liệu chế tạo kết cấu hàn. - Tính toán chích xác vật liệu chế tạo kết cấu hàn. - Trình bày rõ các công thức tính toán ñộ bền, ứng suất và biến dạng khi hàn. - Giải ñúng các bài toán nghiệm bền và tính ứng suất biến dạng khi hàn của các
kết cấu hàn ñơn giản. *)Về kỹ năng:
Được ñánh giá qua bài kiểm tra thực hành, qua quá trình thực hiện, qua kiểm tra chất lượng sản phẩm ñạt các yêu cầu sau.
- Nhận biết ñúng các loại vật liệu chế tạo các kết cấu hàn. - Tra bảng, tính toán vật liệu hàn chính xác. - Kiểm tra ñánh giá ñúng công việc tính toán các kết cấu hàn. - Bố trí nơi làm việc gọn gàng khoa học, an toàn.
*)Về thái ñộ:
Được ñánh giá trong quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau.
- Cẩn thận tỉ mỉ, chính xác trong công việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ cao ñẳng nghề,
có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Đây là mô- ñun học sinh ñược trang bị lý thuyết về vật liệu hàn một cách ñầy ñủ và thực hành tính toán vật liệu hàn, vật liệu kết cấu hàn, ñộ bền và ứng suất biến dạng của kết cấu khi hàn, là mô ñun tương ñối khó ñối với học sinh trình ñộ cao ñẳng nghề, trước khi học giáo viên phải nhắc học sinh xem lại kiến thức của môn học cơ kỹ thuật.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên dùng phim trong, máy chiếu
OVERHEAD, projector, tranh treo tường thuyết trình về. Vật liệu hàn, các dạng kết cấu hàn, biến dạng khi hàn và các bước tính toán vật liệu hàn, tính toán ñộ bền cho mối hàn, kết cấu hàn.
206
- Trong từng bài tập giáo viên giao bản vẽ kết cấu hàn cho học sinh chọn vật
liệu, tính toán theo yêu cầu của bài tập, và ñề ra các biện pháp chống biến dạng.
- Tổ chức học sinh luyện tập tính toán vật liệu hàn, vật liệu kết cấu hàn, cho từng
kết cấu hàn cụ thể và có thể ứng dụng trong sản xuất.
- Giáo viên thường xuyên hộ trợ kỹ năng tính toán, khai triển phôi
3. Những trọng tâm cần chú ý:
- Vật liệu chế tạo kết cấu hàn - Tính vật liệu cho kết cấu hàn - Tính ñộ bền của mối hàn - Ứng suất và biến dạng khi hàn - Tính kết cấu dầm trụ tấm vỏ
4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Hoàng Tùng- Sổ tay hàn-NXBKHKT 2006 [2]. Kết cấu hàn- Trường ĐHBK Hà Nội- 2006 [3]. Đoàn Đình Kiến-Thiết kế kết cấu thép-NXB xây dựng 2004 [4]. Kết cấu hàn-Trường ĐHBK Hà Nội 1984.
207
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN TIÊP XÚC(HÀN ĐIỆN TRỞ)
Thực hành: 150h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học: MH01
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
Nhằm trang bị cho người có ñủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong
1. Tên Mô-Đun: Hàn tiêp xúc (Hàn ñiện trở) 2. Mã Mô-Đun: MĐ 33 3. Thời gian Mô-Đun: 180h Lý thuyết: 30h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: ‚ MH24. 5. Mục tiêu mô-ñun: và ngoài doanh nghiệp.
Học xong người học có khả năng: - Tính toán phôi hàn với ñộ chính xác ±1 - Chọn ñiện áp, cường ñộ dòng ñiện hàn, áp suất khí nén, lưu lượng nước
làm mát, khoảng cách cực hàn, thời gian hàn sai lệch không quá 2%
- Chuẩn bị ñúng ñủ dụng cụ thiết bị ñồ gá và trang thiết bị hàn tiếp xúc. - Vận hành thành thạo và xử lý ñược hư hỏng thông thường của các thiết bị
hàn ñiện trở
- Gá lắp kết cấu chính xác, kích thước khe hở không quá 0,3 - Hàn ñược mối hàn ñiểm, hàn ñường, hàn giáp mối ñảm bảo ñộ ngấu, ñộ
bền, ñộ ñồng ñều của mối hàn
- Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã. 6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
(cid:1) Chọn ñiện áp, cường ñộ dòng ñiện hàn, áp suất khí nén, lưu lượng nước làm
mát, khoảng cách cực hàn, thời gian hàn
(cid:1) Gá lắp kết cấu (cid:1) Vận hành và xử lý ñược hư hỏng thông thường của các thiết bị hàn ñiện trở (cid:1) Dụng cụ thiết bị ñồ gá và trang thiết bị hàn tiếp xúc. (cid:1) Hàn mối hàn ñiểm, hàn ñường, hàn giáp mối kiểm tra sửa chữa các sai hỏng
khi hàn
(cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
6.2. Nội dung chi tiết.
Thời lượng (giờ) Tên bài: Hàn tiếp xúc ñiểm Mã bài MĐ 32 - 01
Lý thuyết 10 Thực hành 50
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Vận hành thiết bị hàn tiếp xúc ñiểm ñảm bảo ñúng quy trình kỹ thuật (cid:1) Trình bày nguyên lý làm việc của máy hàn tiếp xúc ñiểm (cid:1) Chọn ñiện áp, cường ñộ dòng ñiện hàn, áp suất khí nén, lưu lượng nước làm
208
mát, khoảng cách cực hàn, thời gian hàn
(cid:1) Hàn ñiểm ñảm bảo ñộ kết dính, ñộ bền liên kết, ñúng hình dạng bản vẽ (cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy hàn tiếp xúc ñiểm (cid:1) Chuẩn bị phôi hàn (cid:1) Kỹ thuât hàn tiếp xúc ñiểm (cid:1) Kiểm tra chất lượng mối hàn (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ) Tên bài: Hàn tiếp xúc ñường Mã bài MĐ 32- 02
Lý thuyết 10 Thực hành 60
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Vận hành thiết bị hàn tiếp xúc ñường ñảm bảo ñúng quy trình kỹ thuật (cid:1) Trình bày nguyên lý làm việc của máy hàn tiếp xúc ñường (cid:1) Chọn ñiện áp, cường ñộ dòng ñiện hàn, áp suất khí nén, lưu lượng nước làm
mát, khoảng cách cực hàn, thời gian hàn
(cid:1) Hàn ñiểm ñảm bảo ñộ kết dính, ñộ bền liên kết, ñúng hình dạng bản vẽ (cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy hàn tiếp xúc ñường (cid:1) Chuẩn bị phôi hàn (cid:1) Kỹ thuât hàn tiếp xúc ñường (cid:1) Kiểm tra chất lượng mối hàn (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ) Tên bài: Hàn tiếp xúc giáp mối Mã bài MĐ 32 - 03
Thực hành 40 Lý thuyết 10
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Vận hành thiết bị hàn tiếp xúc ñường ñảm bảo ñúng quy trình kỹ thuật (cid:1) Trình bày nguyên lý làm việc của máy hàn tiếp xúc giáp mối
209
(cid:1) Chọn ñiện áp, cường ñộ dòng ñiện hàn, áp suất khí nén, lưu lượng nước làm
mát, khoảng cách cực hàn, thời gian hàn
(cid:1) Hàn ñiểm ñảm bảo ñộ kết dính, ñộ bền liên kết, ñúng hình dạng bản vẽ (cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy hàn tiếp xúc giáp mối (cid:1) Chuẩn bị phôi hàn (cid:1) Chọn chế ñộ hàn (cid:1) Kỹ thuât hàn tiếp xúc giáp mối (cid:1) Kiểm tra chất lượng mối hàn (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
(cid:1)
(cid:1)
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
(cid:1) Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. (cid:1) Kìm hàn. (cid:1) Máy hàn ñiện trở (Hàn ñiểm; Hàn ñường; Hàn giáp mối) (cid:1) Kìm rèn. (cid:1) Kính hàn. (cid:1) Bàn hàn. (cid:1) Nguồn nước làm mát máy (cid:1) Thiết bị nén khí (cid:1) Đồ gá các loại. (cid:1) Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao ñộng và trang thiết bị phòng
Thép tấm dày (0.6 ‚ 5)mm Khí nén và nước 7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:
(cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
chống cháy nổ.
(cid:1) Tranh treo tường về các liên kết hàn ñiển hình. (cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học. (cid:1) Đĩa hình về thao tác gia nhiệt, thao tác hàn, cách kiểm tra sửa chữa các
7.3. Học liệu.
mối hàn Gang ở mọi vị trí.
7.4. Các nguồn lực khác. Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa các chi tiết Thép bằng công nghệ hàn tiếp xúc ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất.
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun. 8.1. Kiến thức:
210
(cid:1) Đánh giá kỹ năng tính toán các kích thước phôi hàn bằng bài viết với các
(cid:1) Đánh giá kiến thức về công nghệ hàn các chi tiết kết cấu với các câu tự
câu tự luận ñược sử dụng tài liệu ñạt 90% yêu cầu.
luận 90% yêu cầu.
8.2. Kỹ năng:
- Đánh giá sự chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát có bảng ñiểm ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng lắp ghép, hàn ñính, sử dụng thiết bị gia nhiệt, hàn hoàn chỉnh các chi tiết hoặc kết cấu. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao ñộng bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi lắp.
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp
1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành công nghệ hàn Điện Tiếp xúc. NXB KHKT- 2005 8.3. Thái ñộ. quan sát có bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
211
CHƯƠNG TRINH MÔ-ĐUN HÀN ỐNG THÉP C THẤP (Bằng phương pháp hàn TIG; MIG/MAG)
Thực hành: 130h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học: MH01
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
1. Tên Mô-Đun: Môñun: Hàn ống thép C thấp (Bằng phương pháp hàn TIG; MIG/MAG) 2. Mã Mô-Đun: MĐ 34 3. Thời gian Mô-Đun: 160h Lý thuyết: 30h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: ‚ MH24. 5. Mục tiêu mô-ñun: Nhằm trang bị cho người có ñủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong và ngoài doanh nghiệp. Hàn ñược cấu kiện thép C thấp Bằng phương pháp hàn TIG; MIG/MAG. Học xong người học có khả năng:
- Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 1G -5G ở liên kết ñối tiếp Bằng phương pháp hàn TIG; MIG/MAG. - Hàn ñược các mối hànnối ống 1G -5G ở liên kết ñối tiếp Bằng phương pháp hàn TIG; MIG/MAG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị. - Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh tôn dày. - Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã.
6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
(cid:1) Tính toán vật liệu hàn, tính toán phôi hàn, tính chọn chế ñộ hàn nối ống 1G -
5G ở liên kết ñối tiếp Bằng phương pháp hàn TIG; MIG/MAG.
(cid:1) Đặc ñiểm công nghệ hàn các chi tiết, kết cấu bằng hàn nối ống 1G -5G ở liên
kết ñối tiếp Bằng phương pháp hàn TIG; MIG/MAG.
(cid:1) Kiểm tra sửa chữa các mối hàn. (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
6.2. Nội dung chi tiết.
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 33- 01 Tên bài: Hàn nối ống không vát mép 1G (Bằng phương pháp hàn MIG/MAG) Lý thuyết 04 Thực hành 16
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 1G không vát mép bằng phương
pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Thực hiện các mối hàn nối ống 1G không vát mép bằng phương pháp hàn
212
MIG/MAG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn nối ống 1G
không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ hàn nối ống 1G không vát mép
bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Kỹ thuật hàn nối ống 1G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG. An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 33- 02 Tên bài: Hàn nối ống không vát mép 2G (Bằng phương pháp hàn MIG/MAG) Lý thuyết 02 Thực hành 18
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 2G không vát mép bằng
phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Thực hiện các mối hàn nối ống 2G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn nối ống 2G
không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ hàn nối ống 2G không vát mép
bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Kỹ thuật hàn nối ống 2G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG. (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 33 - 03 Tên bài: Hàn nối ống không vát mép 4G (Bằng phương pháp hàn MIG/MAG) Lý thuyết 05 Thực hành 15
213
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 4G không vát mép bằng phương
pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Thực hiện các mối hàn nối ống 4G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn nối ống 4G
không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ hàn nối ống 1G không vát mép
bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Kỹ thuật hàn nối ống 4G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG. (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 33- 04 Tên bài: Hàn nối ống không vát mép 5G (Bằng phương pháp hàn MIG/MAG) Lý thuyết 04 Thực hành 16
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 5G không vát mép bằng phương
pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Thực hiện các mối hàn nối ống 5G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn nối ống 5G
không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ hàn nối ống 5G không vát mép
bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Kỹ thuật hàn nối ống 5G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
214
(cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 33 - 05 Tên bài: Hàn nối ống không vát mép 1G (Bằng phương pháp hàn TIG) Lý thuyết 04 Thực hành 16
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 1G không vát mép bằng
phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Thực hiện các mối hàn nối ống 1G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn nối ống 1G
không vát mép bằng phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ hàn nối ống 1G không vát mép
bằng phương pháp hàn MIG/MAG.
(cid:1) Kỹ thuật hàn nối ống 1G không vát mép bằng phương pháp hàn TIG. (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 33 - 06 Tên bài: Hàn nối ống không vát mép 2G (Bằng phương pháp hàn TIG) Lý thuyết 02 Thực hành 18
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 2G không vát mép bằng
phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Thực hiện các mối hàn nối ống 2G không vát mép bằng phương pháp hàn MIG/MAG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
215
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn nối ống 2G
không vát mép bằng phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ hàn nối ống 2G không vát mép
bằng phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Kỹ thuật hàn nối ống 2G không vát mép bằng phương pháp hàn TIG. An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 33 - 07 Tên bài: Hàn nối ống không vát mép 4G (Bằng phương pháp hàn TIG) Thực hành 15 Lý thuyết 05
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 4G không vát mép bằng
phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Thực hiện các mối hàn nối ống 4G không vát mép bằng phương pháp hàn TIG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị. (cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn nối ống 4G
không vát mép bằng phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ hàn nối ống 1G không vát mép
bằng phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Kỹ thuật hàn nối ống 4G không vát mép bằng phương pháp hàn TIG. (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 33 - 08 Tên bài: Hàn nối ống không vát mép 5g (Bằng phương pháp hàn TIG) Lý thuyết 04 Thực hành 16
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn nối ống 5G không vát mép bằng
phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Thực hiện các mối hàn nối ống 5G không vát mép bằng phương pháp hàn TIG. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
216
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn nối ống 5G
không vát mép bằng phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ hàn nối ống 5G không vát mép
bằng phương pháp hàn TIG.
(cid:1) Kỹ thuật hàn nối ống 5G không vát mép bằng phương pháp hàn TIG. (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
(cid:1)
(cid:1)
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
1.2 mm
(cid:1) (cid:1) Khí CO2 (cid:1) Khí Ar2
Ống Thép C thấp S = 4-8 mm 1.0 ‚ Dây hàn MIG/MAG F F 1.6 ‚ Dây hàn TIG F 2,2 mm F
(cid:1) Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. (cid:1) Kìm hàn. (cid:1) Kìm rèn. (cid:1) Kính hàn. (cid:1) Bàn hàn. (cid:1) Đồ gá các loại. (cid:1) Thiết bị hàn TIG; MAG/MIG (cid:1) Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao ñộng và trang thiết bị phòng
7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:
(cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
chống cháy nổ.
(cid:1) Tranh treo tường về các liên kết hàn ñiển hình. (cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học. (cid:1) Đĩa hình về thao tác gia nhiệt, thao tác hàn, cách kiểm tra sửa chữa các
7.3. Học liệu.
mối hàn nối ống 1G - 5G bằng phương pháp hàn TIG; MIG/MAG.
7.4. Các nguồn lực khác. Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa các chi tiết bằng công nghệ hàn TIG; MIG/MAG ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất.
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun.
217
8.1. Kiến thức:
(cid:1) Đánh giá kỹ năng tính toán các kích thước phôi hàn bằng bài viết với các
(cid:1) Đánh giá kiến thức về công nghệ hàn các chi tiết kết cấu bằng với các
câu tự luận ñược sử dụng tài liệu ñạt 90% yêu cầu.
câu tự luận 90% yêu cầu.
8.2. Kỹ năng:
- Đánh giá sự chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát có bảng ñiểm ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng lắp ghép, hàn ñính, hàn hoàn chỉnh các chi tiết hoặc kết cấu. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao ñộng bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi lắp.
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp
1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Công nghệ hàn TIG; MIG/MAG. NXB KHKT- 2007 8.3. Thái ñộ. quan sát khong dùng bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
218
CHƯƠNG TRÌNH MÔĐUN CẮT KIM LOẠI TẤM BẰNG OXI - KHÍ CHÁY, HỒ QUANG PLASMA TRÊN MÁY CNC 1. Tên Mô-Đun: Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy, Hồ quang Plasma, trên máy CNC
Thực hành: 120h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học: MH01
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
Nhằm trang bị cho người có ñủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong
(cid:1)
2. Mã Mô-Đun: MĐ 35 3. Thời gian Mô-Đun: 160h Lý thuyết: 40h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: ‚ MH24. 5. Mục tiêu mô-ñun: và ngoài doanh nghiệp.
(cid:1) Tính chế ñộ Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy, Hồ quang Plasma, trên
Học xong môñun này người học có khả năng: Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của thiết bị Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy, Hồ quang Plasma, trên máy CNC
máy CNC hợp lý (cid:1) Chọn ñúng số mỏ cắt (cid:1) Gá kẹp và ñặt phôi ñúng yêu cầu kỹ thuật (cid:1) Chỉnh sửa phôi ñạt hình dáng và kích thước ñúng yêu cầu (cid:1)
Chuẩn bị nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp, ñủ ánh sáng. Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
(cid:1) Khái quát về thiết bị Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy, Hồ quang
6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
(cid:1) Tính chọn vật liệu căt (cid:1) Chọn chế ñộ cắt (cid:1) Chỉnh chế ñộ cắt (cid:1) Chỉnh sửa phôi (cid:1) Cách phòng chống cháy nổ khi Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy, Hồ
Plasma, trên máy CNC
(cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
quang Plasma.
6.2. Nội dung chi tiết.
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 34- 01 Tên bài: Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy (Bằng Rùa) Lý thuyết 10 Thực hành 50
(cid:1) Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của thiết bị Cắt kim loại tấm bằng
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chế ñộ Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy Chọn ñúng số mỏ cắt
Oxi - Khí cháy bằng rùa cắt
219
(cid:1) Gá kẹp và ñặt phôi ñúng yêu cầu kỹ thuật (cid:1) Chỉnh sửa phôi ñạt hình dáng và kích thước ñúng yêu cầu (cid:1)
Chuẩn bị nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp, ñủ ánh sáng. Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
(cid:1) Khái quát về thiết bị Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy bằng rùa cắt (cid:1) Tính chọn vật liệu căt (cid:1) Chọn chế ñộ cắt (cid:1) Chỉnh chế ñộ cắt (cid:1) Chỉnh sửa phôi (cid:1) Cách phòng chống cháy nổ khi Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 34 - 02 Tên bài: Cắt phôi bằng plasma
Lý thuyết 10 Thực hành 50
(cid:1) Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của thiết bị Cắt Hồ quang Plasma (cid:1) Tính chế ñộ Cắt Hồ quang Plasma. Chọn ñúng số mỏ cắt (cid:1) Vận hành ñược thiết bị cắt Hồ quang Plasma bằng tay và bằng xe tự hành (cid:1) Gá kẹp và ñặt phôi ñúng yêu cầu kỹ thuật (cid:1) Chỉnh sửa phôi ñạt hình dáng và kích thước ñúng yêu cầu (cid:1)
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
Chuẩn bị nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp, ñủ ánh sáng. Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
(cid:1) Khái quát về thiết bị Cắt Hồ quang Plasma (cid:1) Tính chọn vật liệu căt (cid:1) Vận hành thiết bị cắt Hồ quang Plasma bằng tay và bằng xe tự hành (cid:1) Chọn chế ñộ cắt (cid:1) Chỉnh chế ñộ cắt (cid:1) Chỉnh sửa phôi (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
Nội dung
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 34- 03 Tên bài: Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy (Trên mắy cắt CNC) Thực hành 30 Lý thuyết 10
Mục tiêu thực hiện:
220
Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Trình bày cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của thiết bị Cắt kim loại tấm bằng
(cid:1) Tính chế ñộ Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy trên máy cắt CNC Chọn
Oxi - Khí cháy trên máy cắt CNC
(cid:1) Gá kẹp và ñặt phôi ñúng yêu cầu kỹ thuật (cid:1) Chỉnh sửa phôi ñạt hình dáng và kích thước ñúng yêu cầu (cid:1)
ñúng số mỏ cắt
Chuẩn bị nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp, ñủ ánh sáng. Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
(cid:1) Khái quát về thiết bị Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy trên máy cắt
Nội dung
(cid:1) Tính chọn vật liệu căt (cid:1) Chọn chế ñộ cắt (cid:1) Chỉnh chế ñộ cắt (cid:1) Chỉnh sửa phôi (cid:1) Cách phòng chống cháy nổ khi Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
CNC
(cid:1) Thép tấm, thép thanh, thép ñịnh hình (cid:1) Khí nén, khí ga, Oxi. 7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:
(cid:1) Thiết bị cắt Oxi khí cháy bằng Rùa (cid:1) Máy cắt Plasma (cid:1) Đầu cắt CNC (cid:1) Bàn cắt (cid:1) Kìm kẹp phôi, búa nguội, ñục nguội (cid:1) Dụng cụ ño kiểm (cid:1) Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao ñộng và trang thiết bị phòng
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
(cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
chống cháy nổ.
(cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học. (cid:1) Giấy trong (cid:1) Tranh, áp phích treo tường
7.3. Học liệu.
7.4. Các nguồn lực khác.
221
-
Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất.
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun. 8.1. Kiến thức:
Đánh giá sự hiểu biết về thiết bị Cắt kim loại tấm bằng Oxi - Khí cháy, Hồ
quang Plasma, trên máy CNC bằng bài viết với các câu tự luận 8.2. Kỹ năng:
- Đánh giá sự chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát có bảng ñiểm ñạt 90% yêu cầu. - Thao tác trên máy CNC Plasma nhầm lẫn các nút ñiều khiển - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi cắt
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, năng ñộng, ý thức tiết kiệm bằng
1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành cắt kim loại. NXB KHKT- 2005
8.3. Thái ñộ. phương pháp quan sát có bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
222
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN KIM LOẠI VÀ HỢP KIM MÀU
Lý thuyết: 10h Thực hành: 70h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học: MH01
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
Nhằm trang bị cho người có ñủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong
- Gá lắp các mối ghép hàn ñúng kích thước, không xảy ra các biến dạng trong
hàn.
- Duy trì ñược hồ quang hoặc ngọn lửa hàn ổn ñịnh, không gián ñoạn trong
hàn.
- Hàn ñược các mối hàn giáp mối, mối hàn góc, gấp mép ở các vị trí trong
- Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
- Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
tai nạn ñiện giật, rơi ngã.
1. Tên Mô-Đun: Hàn kim loại và hợp kim màu 2. Mã Mô-Đun: MĐ 36 3. Thời gian Mô-Đun: 80h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: ‚ MH24. 5. Mục tiêu mô-ñun: và ngoài doanh nghiệp.Thực hiện các bước công nghệ ñể hàn các loại kim loại và hợp kim màu như: Thép Trắng; Nhôm và hợp kim Nhôm; trên thiết bị hàn ñiện, hàn TIG ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tính kinh tế, tính an toàn cao Học xong môñun này người học có khả năng: - Tính toán vật liệu hàn, chế ñộ hàn kích thước mối hàn, chế ñộ hàn ñúng thiết kế, quá trình suốt quá trình không gian ñúng kích thước, hình dạng.Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị. khuyết cạnh không ñể xảy ra 6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
(cid:1) Những hiểu biết cơ bản về hàn Thép Trắng; Nhôm và hợp kim Nhôm. (cid:1) Tính toán vật liệu hàn, chế ñộ hàn cho từng phương pháp hàn (cid:1) Kiểm tra thiết bị, dụng cụ hợp kim màu (cid:1) Hàn Thép Trắng; Nhôm và hợp kim Nhôm (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
6.2. Nội dung chi tiết.
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 35 - 01 Tên bài: Hàn Thép Trắng; Nhôm và hợp kim Nhôm mối hàn giáp mối Lý thuyết 07 Thực hành 33
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính toán ñầy ñủ, chọn vật liệu, phôi hàn ñúng chủng loại
223
(cid:1) Chọn ñược phương pháp hàn hợp lý với yêu cầu kỹ thuật của chi tiết kết cấu
hàn
(cid:1) Chuẩn bị ñầy ñủ trang bị bảo hộ lao ñộng và phòng chống cháy nổ. (cid:1) Chọn chế ñộ hàn sai số cho phép 2% trong mọi trường hợp Hàn Thép Trắng;
Nhôm và hợp kim Nhôm mối hàn giáp mối
(cid:1) Thực hiện ñúng thao tác về công nghệ Hàn Thép Trắng; Nhôm và hợp kim
Nhôm mối hàn giáp mối
(cid:1) Mối hàn ñảm bảo ñộ ngấu, kín, không biến dạng, không rỗ khí, lẫn xỉ, không
nứt.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh, nứt của các mối hàn không xảy ra phế phẩm.
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Cấu tạo, công dụng của các loại que hàn (cid:1) Vận hành thiết bị hàn (cid:1) Chuẩn bị vật liệu phôi hàn (cid:1) Chọn chế ñộ hàn và phương pháp hàn (cid:1) Chọn ñồ gá (cid:1) Kỹ thuật Hàn Thép Trắng; Nhôm và hợp kim Nhôm mối hàn giáp mối (cid:1) Kiểm tra mối hàn (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài Mñ 35 - 02 Tên bài Hàn Thép Trắng; Nhôm và hợp kim Nhôm mối hàn góc Lý thuyết 03 Thực hành 37
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính toán ñầy ñủ, chọn vật liệu, phôi hàn ñúng chủng loại (cid:1) Chọn ñược phương pháp hàn hợp lý với yêu cầu kỹ thuật của chi tiết kết cấu
hàn
(cid:1) Chuẩn bị ñầy ñủ trang bị bảo hộ lao ñộng và phòng chống cháy nổ. (cid:1) Chọn chế ñộ hàn sai số cho phép 2% trong mọi trường hợp hàn mối hàn góc (cid:1) Thực hiện ñúng thao tác về công nghệ hàn nhôm và hợp kim nhôm mối hàn
góc
(cid:1) Mối hàn ñảm bảo ñộ ngấu, kín, không biến dạng, không rỗ khí, lẫn xỉ,
không nứt.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh, nứt của các mối hàn bằng không xảy ra phế phẩm.
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
224
(cid:1) Vận hành thiết bị hàn (cid:1) Chuẩn bị vật liệu phôi hàn (cid:1) Chọn chế ñộ hàn và phương pháp hàn (cid:1) Chọn ñồ gá (cid:1) Kỹ thuật hàn nhôm và hợp kim nhôm mối hàn góc (cid:1) Kiểm tra mối hàn (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
(cid:1) (cid:1) Argon, xăng (cid:1) Thuốc hàn nhôm (cid:1) Dây hàn Nhôm; Thép trắng f 0,8 ‚
Phôi hàn Thép Trắng; Nhôm và hợp kim Nhôm
f 2
(cid:1) Máy hàn TIG (cid:1) Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. (cid:1) Kìm hàn. (cid:1) Kìm rèn. (cid:1) Kính hàn. (cid:1) Bàn hàn. (cid:1) Đồ gá các loại. (cid:1) Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao ñộng và trang thiết bị phòng
7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:
(cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
chống cháy nổ.
(cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học. (cid:1) Giấy trong (cid:1) Tranh, áp phích treo tường
7.3. Học liệu.
7.4. Các nguồn lực khác. - Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất. - Các cửa hàng kinh doanh bình chứa
(cid:1) Đánh giá kỹ năng tính toán các kích thước phôi hàn bằng bài viết với các
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun. 8.1. Kiến thức:
(cid:1) Đánh giá kiến thức về công nghệ hàn các chi tiết kết cấu bằng Nhôm;
câu tự luận ñược sử dụng tài liệu ñạt 90% yêu cầu.
hợp kim Nhôm và Thép trắng với các câu tự luận 90% yêu cầu.
8.2. Kỹ năng:
225 - Đánh giá sự chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát có
bảng ñiểm ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng lắp ghép, hàn ñính, hàn hoàn chỉnh các chi tiết hoặc kết cấu. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao ñộng bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, ñạt 90% yêu cầu. - Hàn Thép Trắng; Nhôm và hợp kim Nhôm mối hàn giáp mối về ñộ ngấu, thẩm mỹ và ñúng thời gian. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi lắp.
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp
1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành công nghệ hàn nóng chảy. NXB KHKT- 2005
8.3. Thái ñộ. quan sát khong dùng bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
226
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN HÀN TÔN DÀY
(Lý thuyết: 20h;Thực hành: 100h)
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học: MH01
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
Nhằm trang bị cho người có ñủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong
Học xong người học có khả năng:
1. Tên Mô-Đun: Hàn tôn dày 2. Mã Mô-Đun: MĐ 37 3. Thời gian Mô-Đun:120h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: ‚ MH24. 5. Mục tiêu mô-ñun: và ngoài doanh nghiệp. Hàn ñược cấu kện thép C thấp có chiều dày lớn bằng que hàn 1 chiều. - Tính chọn ñược vật liệu hàn khi hàn tôn dày ở các vị trí ngang, ñứng với mối hàn giáp mối. - Hàn ñược các mối hàn giáp mối của các chi tiết, kết cấu bằng tôn dày bằng que hàn 1 chiều. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị. - Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh tôn dày. - Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã. 6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
(cid:1) Tính toán vật liệu hàn, tính toán phôi hàn, tính chọn chế ñộ hàn tôn dày ở các
vị trí ngang, ñứng với mối hàn giáp mối bằng que hàn 1 chiều.
(cid:1) Đặc ñiểm công nghệ hàn các chi tiết, kết cấu bằng hàn tôn dày ở các vị trí
ngang, ñứng với mối hàn giáp mối bằng que hàn 1 chiều
(cid:1) Kiểm tra sửa chữa các mối hàn. (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
6.2. Nội dung chi tiết.
Thời lượng (giờ) Tên bài:
Mã bài MĐ 38 - 01 Hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn leo Lý thuyết
10 Thực hành 50
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi Hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn leo (cid:1) Thực hiện các mối hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn leo. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
227
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn Hàn giáp mối
tôn dày ở vị trí hàn leo
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ Hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn
leo
(cid:1) Kỹ thuật Hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn leo (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 38 - 02 Tên bài: Hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn ngang Lý thuyết 10 Thực hành 50
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính chọn ñược vật liệu hàn khi Hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn ngang (cid:1) Thực hiện các mối hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn ngang. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh...
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn Hàn giáp mối
tôn dày ở vị trí hàn ngang
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, Phôi hàn, chế ñộ Hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn
ngang
(cid:1) Kỹ thuật Hàn giáp mối tôn dày ở vị trí hàn ngang (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
(cid:1)
(cid:1)
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
Tôn tấm Thép C thấp S = 10 - 12 mm F 2,5 ‚ Que hàn 1 chiều Thép C thấp F 4
(cid:1) Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. (cid:1) Kìm hàn. (cid:1) Kìm rèn. (cid:1) Kính hàn.
7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:
228
(cid:1) Bàn hàn. (cid:1) Đồ gá các loại. (cid:1) Máy hàn hồ quang một chiều. (cid:1) Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao ñộng và trang thiết bị phòng
(cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
chống cháy nổ.
(cid:1) Tranh treo tường về các liên kết hàn gang ñiển hình. (cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học. (cid:1) Đĩa hình về thao tác gia nhiệt, thao tác hàn, cách kiểm tra sửa chữa các
7.3. Học liệu.
mối hàn Gang ở mọi vị trí.
7.4. Các nguồn lực khác. Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa các chi tiết bằng công nghệ hàn ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất.
(cid:1) Đánh giá kỹ năng tính toán các kích thước phôi hàn bằng bài viết với các
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun. 8.1. Kiến thức:
(cid:1) Đánh giá kiến thức về công nghệ hàn các chi tiết kết cấu với các câu tự
câu tự luận ñược sử dụng tài liệu ñạt 90% yêu cầu.
luận 90% yêu cầu.
8.2. Kỹ năng:
- Đánh giá sự chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát có bảng ñiểm ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng lắp ghép, hàn ñính, hoàn chỉnh các chi tiết hoặc kết cấu. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao ñộng bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi lắp.
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp
1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành công nghệ hàn nóng chảy. NXB KHKT- 2005
8.3. Thái ñộ. quan sát khong dùng bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
229
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN: HÀN GANG
Thực hành: 60 h Lý thuyết: 20 h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học: MH01
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
Học xong môñun này người học có khả năng: - Tính toán vật liệu hàn, chế ñộ hàn kích thước mối hàn, chế ñộ hàn ñúng
- Gá lắp các mối ghép hàn ñúng kích thước, không xảy ra các biến dạng trong
- Duy trì ñược hồ quang hàn ổn ñịnh, không gián ñoạn trong suốt quá trình
- Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
- Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
1. Tên Mô-Đun: Hàn gang 2. Mã Mô-Đun: MĐ 38 3. Thời gian Mô-Đun: 80h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: ‚ MH24. 5. Mục tiêu mô-ñun: Nhằm trang bị cho người có ñủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong và ngoài doanh nghiệp.Thực hiện các bước công nghệ ñể hàn các loại Gang trên thiết bị hàn ñiện hồ quang tay ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tính kinh tế, tính an toàn cao thiết kế, quá trình hàn. hàn. - Hàn ñược các mối hàn giáp mối, mối hàn góc ở vị trí hàn bằng; Đúng kích thước, hình dạng. Đảm bảo ñộ ngấu, không cháy cạnh, không cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, không bị nứt, không xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị. khuyết cạnh không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã. 6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
(cid:1) Những hiểu biết cơ bản về hàn Gang. (cid:1) Tính toán vật liệu hàn, tính toán phôi hàn, chọn chế ñộ hàn Gang cho vị trí
hàn bằng.
(cid:1) Phương pháp gia nhiệt, các thiết bị gia nhiệt cho mối hàn. (cid:1) Đặc ñiểm công nghệ hàn các chi tiết, kết cấu bằng Gang ở vị trí bằng. (cid:1) Kiểm tra sửa chữa mối hàn. (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
6.2. Nội dung chi tiết.
Tên bài: Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 39 - 01 Hàn gang nguội mối hàn giáp mối (PA) Lý thuyết
Thực hành 12 08
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
230
(cid:1) Tính toán chọn vật liệu, chế ñộ hàn Gang. (cid:1) Vận hành các loại thiết bị hàn, thiết bị gia nhiệt. (cid:1) Thực hiện mối hàn giáp mối Gang nguội ñảm bảo ñộ ngấu, không biến dạng
không lẫn xỉ, không nứt.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh, nứt của các mối hàn giáp mối (PA) Gang nguội.
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng của các loại vật liệu dùng hàn Gang nguội. (cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, phôi hàn, chế ñộ mối hàn giáp mối (PA) Gang
nguội.
(cid:1) Kỹ thuật hàn giáp mối Gang nguội (PA) (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 39 - 02 Tên bài: Hàn gang nguội mối hàn lấp góc (PA)
Lý thuyết 02 Thực hành 18
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng: (cid:1) Tính toán chọn vật liệu, chế ñộ hàn Gang. (cid:1) Thực hiện mối hàn lấp góc Gang nguội ñảm bảo ñộ ngấu, không biến dạng
không lẫn xỉ, không nứt.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh, nứt của các mối hàn lấp góc (PA) Gang nguội.
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, phôi hàn, chế ñộ mối hàn lấp góc (PA) Gang nguội. (cid:1) Kỹ thuật hàn lấp góc Gang nguội (PA) (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Tên bài: Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 39 - 03 Hàn gang nóng mối hàn giáp mối (PA) Lý thuyết
Thực hành 13 07
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Tính toán chọn vật liệu, chế ñộ hàn Gang nóng sai lệch cho phép 2%.
231
(cid:1) Vận hành các loại thiết bị hàn, thiết bị gia nhiệt. (cid:1) Thực hiện mối hàn giáp mối Gang nóng ñảm bảo ñộ ngấu, không biến dạng
không lẫn xỉ, không nứt.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh, nứt của các mối hàn giáp mối (PA) Gang nóng.
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính chất, công dụng của các loại vật liệu dùng hàn Gang nóng. (cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, phôi hàn, chế ñộ mối hàn giáp mối (PA) Gang nóng. (cid:1) Kỹ thuật hàn giáp mối Gang nóng (PA) (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 39 - 04 Tên bài: Hàn gang nóng mối hàn lấp góc (PA) Thực hành 17 Lý thuyết 03
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng: (cid:1) Tính toán chọn vật liệu, chế ñộ hàn Gang. (cid:1) Thực hiện mối hàn lấp góc Gang nóng ñảm bảo ñộ ngấu, không biến dạng
không lẫn xỉ, không nứt.
(cid:1) Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ,
khuyết cạnh, nứt của các mối hàn lấp góc (PA) Gang nóng.
(cid:1) Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn ñiện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương.
Nội dung:
(cid:1) Tính, chọn vật liệu hàn, phôi hàn, chế ñộ mối hàn lấp góc (PA) Gang nóng. (cid:1) Kỹ thuật hàn lấp góc Gang nóng (PA) (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
f 4
(cid:1) Máy hàn hồ quang xoay chiều (cid:1) Búa nắn phôi hàn, búa gõ xỉ hàn. (cid:1) Kìm hàn. (cid:1) Kìm rèn. (cid:1) Kính hàn. (cid:1) Bàn hàn. (cid:1) Đồ gá các loại. (cid:1) Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao ñộng và trang thiết bị phòng
Gang Đúc các loại (cid:1) (cid:1) Que hàn Gang f 3.2 ‚ 7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:
chống cháy nổ.
232
(cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
(cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học. (cid:1) Giấy trong (cid:1) Tranh, áp phích treo tường, ñĩa hình về thao tác gia nhiệt, thao tác hàn,
7.3. Học liệu.
cách kiểm tra sửa chữa các mối hàn Gang
7.4. Các nguồn lực khác. - Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất. - Các cửa hàng kinh doanh bình chứa
(cid:1) Đánh giá kỹ năng tính toán các kích thước phôi hàn bằng bài viết với các
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun. 8.1. Kiến thức:
(cid:1) Đánh giá kiến thức về công nghệ hàn các chi tiết kết cấu bằng Gang với
câu tự luận ñược sử dụng tài liệu ñạt 90% yêu cầu.
các câu tự luận 90% yêu cầu.
8.2. Kỹ năng:
- Đánh giá sự chuẩn bị phôi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát có bảng ñiểm ñạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng lắp ghép, hàn ñính, hàn hoàn chỉnh các chi tiết hoặc kết cấu. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao ñộng bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, ñạt 90% yêu cầu. - Hàn Gang mối hàn giáp mối, lấp góc về ñộ ngấu, thẩm mỹ và ñúng thời gian. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi lắp.
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp
1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành công nghệ hàn nóng chảy. NXB KHKT- 2005
8.3. Thái ñộ. quan sát khong dùng bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
233
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Lý thuyết: 30 h Thực hành: 50 h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học: MH01
MĐ 38.
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
Nhằm trang bị cho người có kiến thức kỹ năng phân tích ñề xuất và thực hiện
1. Tên Mô-Đun: Nâng cao hiệu quả công việc 2. Mã Mô-Đun: MĐ 39 3. Thời gian Mô-Đun: 80h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: ‚ MH24; MĐ 32 ‚ 5. Mục tiêu mô-ñun: các biện pháp ñể nâng cao hiệu quả cho quá trình sản xuất hàn. Học xong môñun này người học có khả năng:
(cid:2) Phân tích ñược những bất hợp lý trong quá trình sản xuất. (cid:2) Tìm ñược các biện pháp cải tiến công nghệ hợp lý. (cid:2) Tham gia học tập nâng cao trình ñộ ñủ thời gian quy ñịnh, ñạt yêu cầu. (cid:2) Tích luỹ, áp dụng ñược kinh nghiệp sản xuất sau khi học hỏi những người
thợ bậc cao.
(cid:2) Sắp xếp, bố trí trang thiết bị và dụng cụ sản xuất hợp lý, khoa học. (cid:2) Tìm hiểu, áp dụng các cải tiến khoa học kỹ thuật vào công việc sản xuất hàn. (cid:2) Sáng tạo ñựơc các dụng cụ ñồ gá chuyên dùng ñạt hiệu quả. (cid:2) Nâng cao ý thức tự giác, tính kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong công việc
6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
• Những bất hợp lý trong quá trình sản xuất. • Các biện pháp cải tiến công nghệ. • Phương pháp sắp xếp, bố trí trang thiết bị và dụng cụ sản xuất. • Sáng kiến cải tiến khoa học kỹ thuật. • An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.
6.2. Nội dung chi tiết.
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 40 - 01 Tên bài: Thay ñổi các biện pháp kỹ thuật
Lý thuyết 07 Thực hành 33
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Giải thích ñược ưu nhược ñiểm của công nghệ sản xuất hiện tại, ñề xuất biện
pháp cải tiến.
(cid:1) Cải tiến các loại ñồ gá phù hợp với công nghệ mới. (cid:1) Tìm hiểu các tiến bộ khoa học kỹ thuật qua việc thăm quan các cơ sở có công
nghệ sản xuất mới.
(cid:1) Sắp xếp dụng cụ thiết bị nơi làm việc gọn gàng, khoa học ñảm baot dễ thấy,
dễ lấy, thao tác nhanh gọn giảm thời gian phụ.
234
(cid:1) Sử dụng an toàn trang thiết bị BHLĐ
Nội dung:
(cid:1) Cấu tạo, công dụng của các loại ñồ gá. (cid:1) Tham gia học tập, nâng cao trình ñộ (cid:1) Tổ chức thăm quan các cơ sở sản xuất, thực hiện các cải tiến kỹ thuật (cid:1) An toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 40 - 02 Tên bài: Bồi dưỡng thợ bậc thấp
Thực hành 33 Lý thuyết 07
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Khảo sát thực tế về kiến thức, kỹ năng của những người thợ kèm cặp với
thợ lành nghề.
(cid:1) Xác ñịnh những kiến thức và kỹ năng cần bồi dưỡng cho thợ bậc thấp. (cid:1) Lập kế hoạch ñầy ñủ về thời gian, ñịa ñiểm, nội dung. (cid:1) Chuẩn bị nguồi lực học tập (Kinh phí học tập; Các nguồn lực học tập) (cid:1) Tìm hiểu các tiến bộ khoa học và công nghệ tiên tiến qua việc tham quan
các cơ sở có công nghệ sản xuất.
(cid:1) Tham gia ñào tạo hoặc kèm cặp nghề hàn theo kế hoạch. (cid:1) Kiểm tra ñánh giá kết quả học tập.
Nội dung:
(cid:1) Khảo sát kiến thức, kỹ năng nhu cầu của người học (cid:1) Xác ñịnh những kiến thức và kỹ năng ñể ñào tạo (cid:1) Lập kế hoạch học tập (cid:1) Đào tạo, kèm cặp theo nội dung kế hoạch (cid:1) Kiểm tra ñánh giá người học
Thời lượng (giờ)
Mã bài MĐ 40 - 03 Tên bài: Học tập nâng cao trình ñộ
Lý thuyết 07 Thực hành 33
Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:
(cid:1) Xác ñịnh những kiến thức và kỹ năng cần học tập khi biết nhu cầu cảu công
việc.
(cid:1) Lập kế hoạch học tập dự kiến về thời gian, ñịa ñiểm, nội dung.
235 (cid:1) Chuẩn bị nguồi lực học tập (Kinh phí học tập; Các nguồn lực học tập) (cid:1) Tìm hiểu các tiến bộ khoa học và công nghệ tiên tiến qua việc tham quan
các cơ sở có công nghệ sản xuất.
(cid:1) Trao ñổi kinh nghiệm với ñồng nghiệp qua các chuyên ñề, các cuộc hội
thảo.
Nội dung:
(cid:1) Lập kế hoạch học tập (cid:1) Chuẩn bị nguồi lực học tập (cid:1) Tổ chức thăm quan các cơ sở sản xuất trao ñổi kinh nghiệm (cid:1) Tham dự các cuộc hội thảo và học tập chuyên ñề
(cid:1) Vật liệu hàn công nghệ cao
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:
(cid:1) Mô hình sản xuất (cid:1) Các dụng cụ, thiết bị hàn công nghệ cao (cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:
(cid:1) Bàn, ghế, phòng học. (cid:1) Giấy trongâoTì liệu kinh tế tổ chức và quản lý doanh nghiệp
7.3. Học liệu.
7.4. Các nguồn lực khác. - Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất.
(cid:1) Phân tích ñược những bất hợp lý trong quá trình sản xuất. (cid:1) Tim ra ñược các biện pháp công nghệ hợp lý (cid:1) Bài víêt trắc nghiệm: Trong mọi trường hợp sắp xếp, bố trí trang thiết bị
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun. 8.1. Kiến thức:
(cid:1) Bài viết tiểu luận: Tìm hiểu các tiến bộ khoa học kỹ thuật qua việc thăm
và dụng cụ sản xuất
quan các cơ sở sản xuất
8.2. Kỹ năng:
(cid:1) áp dụng các tiến bộ khoa học và công nghệ và sản xuất các sản phẩm chất
lượng cao
(cid:1) Sáng tạo ñược các dụng cụ, ñồ gá chuyên dụng ñạt hiệu quả
- Đánh giá tác phong, thái ñộ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp
8.3. Thái ñộ. quan sát không dùng bảng ñiểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo. 1. Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành công nghệ hàn nóng chảy. NXB KHKT- 2005 3. Kinh tế tổ chức và quản lý doanh nghiệp NXB KTXH 2007
236
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔĐUN CÔNG NGHỆ HÀN ĐIỆN NÓNG CHẢY
Lý thuyết: 40h Thực hành: 120h
- Vị trí: Mô-ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học: MH01
MĐ 40
- Tính chất của mô-ñun: Là mô-ñun chuyên ngành tự chọn.
1. Tên Mô-Đun: Thiết kế ñồ án môñun Công nghệ Hàn ñiện nóng chảy 2. Mã Mô-Đun: MĐ 40 3. Thời gian Mô-Đun: 160h 4. Vị trí tính chất của mô-ñun: ‚ MH24; Môñun MĐ33 ‚ 5. Mục tiêu mô-ñun: Nhằm trang bị cho người có ñủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong và ngoài doanh nghiệp. Thiết kế ñược ñồ án môñun công nghệ hàn ñiện nóng chảy ñạt yêu cầu. Học xong người học có khả năng:
• Đọc và vẽ ñược các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp ghép kết cấu hàn thực hiện. • Chọn ñược vật liệu cơ bản, phương pháp hàn, thiết bị hàn, kiểu liên kết..... • Tính toán ñược kích thước cơ bản mối hàn, chế ñộ hàn, thành phần hoá học
mối hàn, cơ tính mối hàn.
• Lập ñược quy trình công nghệ lắp ghép hàn. • Xác ñịnh ñược phương án và chọn ñược phương pháp kiểm tra chất lượng
kết cấu hàn
• Nâng cao ý thức làm việc ñộc lập, tác phong công nghiệp. • Thực hiện công tác an toàn lao ñộng và vệ sinh côsng nghiệp, môi trường
không ñể xảy ra tai nạn lao ñộng.
6. Nội dung môñun. 6.1. Nội dung tổng quát:
(cid:1) Tìm hiểu, nghiên cứu nội dung công việc trên bản vẽ kết cấu hàn. (cid:1) Vận dụng kiến thức ñã học ñể giải quyết các yêu cầu trên bản vẽ kết cấu hàn
6.2. Nội dung chi tiết.
NỘI DUNG CƠ BẢN Mã MH/MĐ Tên MH/MĐ Th.gian (giờ) LT TH
TRÌNH TỰ: THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔĐUN CÔNG NGHỆ HÀN ĐIỆN NÓNG CHẢY
MĐ 41 40 120
THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔĐUN CÔNG NGHỆ HÀN ĐIỆN NÓNG CHẢY
1. Lời nói ñầu 2. Nghiên cứu, tìm hiểu cấu tạo chung và ñiều kiện làm việc của kết cấu hàn, xác ñịnh vị trí, hình dạng từng chi tiết trong kết cấu trên bản vẽ. Xem xét sửa ñổi lại những chi tiết chưa hợp lý. 3. Tiến hành vẽ lại bản vẽ chung và bản vẽ các chi tiết sửa ñổi sau khi thông qua Gv
237
hướng dẫn. 4. Chọn vật liệu cơ bản, lập quy trình công nghệ chuẩn bị phôi và các chi tiết hàn. 5. Chọn phương pháp hàn. 6. Chọn kiểu liên kết hàn và mối hàn thực hiện. 7. Xác ñịnh cơ tính của mối hàn. (Trong trường hợp không ñạt yêu cầu phải chọn lại các yếu tố công nghệ như: vật liệu cơ bản; vật liệu hàn; kiểu liên kết; chế ñộ hàn..... rồi tiến hành tính toán lại). 8. Chọn thiết bị, chọn ñồ gá Hàn 9. Xác ñịnh phương án vá chọn phương pháp kiểm tra chất lượng kết cấu hàn 10. Lập quy trình công nghệ lắp ghép hàn. 11. Kết luận
7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu: (cid:1) (cid:1) (cid:1) Giấy vẽ A0, A1, A2, A3 Dụng cụ vẽ: bút chì, compa, thước vẽ các loại. Phim trong, các bản vẽ kết cấu, các hồ sơ bản vẽ cơ khí ngành hàn.
7.2. Dụng cụ và trang thiết bị: (cid:1) Đồ gá hàn các loại. (cid:1) Trang thiết bị phòng chống cháy nổ. (cid:1) Máy chiếu PROJECTOR. (cid:1) Máy tính.
(cid:1) Tài liệu tra cứu liên quan. (cid:1) Giáo trình. (cid:1) Bàn, ghế, phòng học. 7.4. Các nguồn lực khác. Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa các chi tiết bằng công nghệ hàn ñể người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng trong thực tế sản xuất.
7.3. Học liệu.
(cid:1) Đánh giá qua bản thuyết minh "Thiết kế ñồ án môñun công nghệ hàn nóng
8. Đánh giá kết quả học tập của Mô ñun.
(cid:1) Đánh giá quá trình bảo vệ Thiết kế ñồ án môñun công nghệ hàn nóng chảy
chảy"
9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
(cid:2) Công nghệ chế tạo phôi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) (cid:2) Cơ sở thực hành công nghệ hàn nóng chảy. NXB KHKT- 2005 (cid:2) Giáo trình Vẽ kỹ thuật, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2003 (cid:2) Giáo trình Vẽ kỹ thuật, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2005
238
(cid:2) Giáo trình Vẽ kỹ thuật, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2007
(cid:2) Giáo trình Vẽ cơ sở, NXB Lao ñộng và Xã hội, Hà Nội, 2000 (cid:2) Giáo trình dung sai lắp ghép và ño lường kỹ thuật. ĐH Bách Khoa Hà Nội
2007
(cid:2) Giáo trình Vật liệu cơ khí NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2005
239
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Mã số mô ñun: MĐ41 Thời gian mô ñun: 180 h; ( Lý thuyết: 45 h, Thực hành: 135 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
- Vị trí: Mô ñun này ñược bố trí sau khi học xong các môn học, mô ñun giai
ñoạn 1 và các môn học, mô-ñun ở giai ñoạn 2 MH01- MH12, MĐ20 - MĐ25
- Tính chất của môñun: Là mô-ñun chuyên ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN Học xong mô-ñun này người học có khả năng:
- Thiết kế quy trình công nghệ gia công kết cấu hàn hợp lý. - Lập kế hoạch sản xuất phù hợp với cơ sở vật chất, mặt bằng, quy mô sản xuất
và nhân lực của nhóm tổ sản xuất.
- Tổ chức sản xuất ñúng quy trình kỹ thuật, ñúng kế hoạch ñảm bảo chất lượng
sản phẩm, năng suất, an toàn lao ñộng.
- Sản xuất thử. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số Tên các bài trong mô ñun Thời gian
TT
Thực hành Kiểm tra* Tổng số
Lý thuyế t
1 Nghiên cứu bản vẽ kết cấu hàn 20 5 15
2 Thiết kế quy trình công nghệ hàn 80 20 56
3 Lập kế hoạch sản xuất 10 3 7
4 Tổ chức sản xuất 10 3 7
5 Sản xuất thử 60 14 40
6 KIểm tra kết thúc mô ñun 8
45 180 127 8 Công
2 Nội dung chi tiết
Bài 1: Nghiên cứu bản vẽ kết cấu hàn.
Mục tiêu của bài:
- Trình bày ñầy ñủ các yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ kết cấu hàn. - Xác ñịnh chính xác kích thước của các chi tiết hàn, mối hàn. - Vẽ tách ñúng hình dạng, kích thước, yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết trong kết
cấu.
240
- Chuẩn bị ñầy ñủ tài liệu tham khảo ñể thiết kế quy trình công nghệ
Nội dung của bài 1: Nhận bản vẽ và yêu cầu công việc. 2: Đọc bản vẽ 3: Xác ñịnh kích thước và yêu cầu kỹ thuật. 4: Vẽ tách các chi tiết. 5: Chuẩn bị tài liệu Thời gian: 20 h (LT:5h, TH:15 h) Thời gian:2 Thời gian:4 Thời gian:4 Thời gian:8 Thời gian:2
Bài 2: Thiết kế quy trình công nghệ hàn.
Mục tiêu của bài:
- Chọn vật liệu gia công ñúng với yêu cầu kỹ thuật của kết cấu. - Chọn phương pháp hàn, phương pháp gia công phôi phù hợp với với quy mô
sản xuất và yêu cầu kỹ thuật.
- Tính toán khai triển phôi, tính chế ñộ hàn chính xác. - Chọn ñồ gá ñảm bảo nguyên tắc, chính xác, thuận tiện, tăng năng suất lao ñộng
giá thành hạ.
- Thiết kế quy trình công nghệ gia công kết cấu hàn hợp lý. - Tính giá thành sản phẩm tương ñối chính xác. - Chọn ñúng phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn, sản phẩm hàn. - Vẽ các bản vễ kết cấu hàn, bản vẽ quy trình công nghệ hàn trên giấyA0 rõ ràng - Thuyết minh trình bày ñẹp, ñúng nội dung, ñúng quy ñịnh
Nội dung của bài 1: Thiết kế quy trình công nghệ gia công. 2: Viết thuyết minh. 3: Vẽ các bản vẽ chi tiết, bản vẽ kết cấu, bản vẽ quy Thời gian: 80 h (LT:20 h, TH:60 h) Thời gian:20 Thời gian:20 Thời gian:32
trình công nghệ.
4: Bảo vệ ñồ ñồ án công nghệ. Thời gian: 8
Bài 3: Lập kế hoạch sản xuất.
Mục tiêu của bài:
- Nghiên cứu quy trình công nghệ gia công , quy mô sản xuất chính xác ñầy ñủ. - Đánh giá tình hình thực tế về thiết bị, dụng cụ, mặt bằng của cơ sở sản xuất. - Phân tích khả năng hoàn thành từng công việc của từng cá nhân trong nhóm,
tổ.
- Kiểm tra chính xác khả năng cung cấp vật tư, vật liệu, thiết bị của cơ sở sản
xuất.
- Lập kế hoạch sản xuất ñầy ñủ hợp lý. - Chuẩn bị ñầy ñủ ñiều kiện an toàn cho sản xuất.
Nội dung của bài 1: Nghiên cứu phiếu giao việc và quy trình công nghệ Thời gian: 10 h (LT:3 h, TH:7 h) Thời gian:1
gia công.
2: Kiểm tra cơ sở vật chất. 3: Kiểm tra nhân lực sản xuất. 4: Kiểm tra các nguồn cung cấp vật tư. Thời gian:1 Thời gian:1 Thời gian:1
241
5: Lập kế hoạch sản xuất.
6: Điều kiện an toàn và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:5 Thời gian:1
Bài 4: Tổ chức sản xuất.
Mục tiêu của bài:
- Bố trí ñúng thiết bị nhân lực cho từng khâu sản xuất. - Thực hiện ñúng quy trình sản xuất ñã thiết kế. - Tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình sản xuất chặt chẽ. - Đánh giá chất lượng sản phẩm ñúng quy ñịnh. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.. - Chuẩn bị ñầy ñủ ñiều kiện an toàn cho sản xuất.
Nội dung của bài 1: Bố trí nhân lực thiết bị. 2: Thực hiện quy trình sản xuất. 3: Kiểm tra, giám sát sản xuất. 4: Nghiệm thu ñánh giá sản phẩm. 5: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 10 h (LT:3 h, TH:7 h) Thời gian:1 Thời gian:2 Thời gian:2 Thời gian:4 Thời gian:1
Bài 5: Sản xuất thử.
Mục tiêu của bài:
- Lập kế hoạch chế tạo thử sản phẩm hợp lý. - Bố trí ñúng nhân lực, thiết bị. - Thực hiện chế tạo thử ñúng quy trình. - Kiểm tra ñách giá ñúng chất lượng sản phẩm. - Tìm ra bất hợp lý trong quy trình công nghệ ñã thiết kế. - Bổ sung ñầy ñủ những thiếu sót trong quy trình. - Báo cáo kết quả của công việc sản xuất thử - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.
Nội dung của bài 1: Lập kế hoạch sản xuất thử. 2: Tổ chức sản xuất thử. 3: Kiểm tra, ñánh giá. 4: Hoàn thiện quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm. 5: An toàn lao ñộng - vệ sinh phân xưởng. Thời gian: 60 h (LT:16 h, TH:44 h) Thời gian:4 Thời gian:6 Thời gian:8 Thời gian:40 Thời gian:2
IV. ĐIỀU HIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
*) Vật liệu:
- Các loại que hàn, dây hàn, vảy hàn, thuốc hàn, khí bảo vệ, khí cháy, ñiện cưc
không nóng chảy.
- Các loại thép tấm, thép hợp kim, thép ñịnh hình có tiết diện khác nhau.
*) Dụng cụ và trang thiết bị:
- Dụng cụ ño (Thước lá, thước cặp, thước dây, thước góc) - Các dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lượng mối hàn
242
- Các loại ñồ gá hàn - Các loại thiết bị hàn dụng cụ hàn.
*) Học liệu
- Đĩa hình. - Máy vi tính - Máy chiếu projector - Tranh treo tường. - Mô hình thiết bị, dụng cụ hàn - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học.
*) nguồn lực khác
- Phòng học, xưởng thự tập. - Các cơ sở sản xuất cơ khí.
Các cửa hàng kinh doanh vật liệu hàn. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
- Kiểm tra ñánh giá trước khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá qua bài kiểm tra viết và thực hành ñạt các yêu cầu của mô -ñun MĐCĐ25. - Kiểm tra ñánh giá trong khi thực hiện mô- ñun: Được ñánh giá bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn ñáp, thực hành trong quá trình thực hiện các bài học có trong mô-ñun về kiến thức kỹ năng và thái ñộ. Yêu cầu phải ñạt ñược các mục tiêu của từng bài học có trong mô-ñun. - Kiểm tra sau khi kết thúc mô- ñun: *)Về kiến thức: Được ñánh giá bằng bài trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan ñạt các yêu cầu sau:
- Tính toán ñịnh mức tiêu hao vật liệu cho một kết cấu hàn chính xác. - Phân tích ñầy ñủ tính năng công nghệ của từng loại thiết bị dụng cụ hàn, từng
loại ñồ gá hàn.
- Thiết kế quy trình công nghệ gia công kết cấu hàn hợp lý khoa học
*)Về kỹ năng: Được ñánh giá bằng bài kiểm tra thực hành, qua quá trình thực hiện bài tập, qua chất lượng sản phẩm ñạt các yêu cầu sau.
- Tra cứu tài liệu chính xác. - Tổng hợp kiến thức ñầy ñủ có hệ thống. - Vẽ bản vẽ kết cấu hàn, bản vẽ quy trình công nghệ gia công kết cấu hàn chính
xác.
- Trình bày văn bản rõ ràng. - Chế tạo sản phẩm ñặt các yêu cầu kỹ thuật. - Tổ chức sản xuất khao học, an toàn.
*)Về thái ñộ: Bằng kết quả theo dõi cả quá trình học tập, bằng quan sát có bảng kiểm thang ñiểm, ñạt các yêu cầu sau:
- Có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc, có
tinh thần hợp tác giúp ñỡ lẫn nhau.
243
- Cẩn thận tỉ mỉ, chính xác trong công việc
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
- Chương trình mô- ñun ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ cao ñẳng nghề,
có thể ñào tạo từng mô ñun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển ñổi nghề 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Đây là mô- ñun giúp cho học sinh hệ thống lại tương ñối ñầy ñủ các kiến thức cơ sở, kiến thức chuyên nghành, và kỹ năng nghề trước lúc thi tốt nghiệp, ñồng thời trang bị thêm cho học sinh kỹ năng thiét kế quy trình công nghệ hàn.
- Giáo viên giảng dạy lữa chọn các kết cấu hàn tiêu biểu phù hợp với ñiêù kiện sản xuất và trình ñộ tay nghề của học sinh, hay các mặt hàng về nghề hàn, giao bản vẽ, hoặc yêu cầu học sinh tự vẽ và các yêu cầu phải thực hiện, hướng dẫn tìm các tài liệu liên quan.
- Chia nhóm 3-4 học sinh thực hiện một ñề tài bố trí từng nhóm có cả học sinh khá và học sinh yếu ñể các em kèm cặp lẫn nhau nhưng phải tránh hiện tượng làm thay cho bạn.
- Tổ chức cho học sinh thực hành lập kế họach sản xuất, tổ chức sản xuất và sản
xuất thử, có ñánh giá kết quả của từng công việc
- Giáo viên thường xuyên hộ trợ kỹ năng tính toán, kỹ năng tra cứu tài liệu
3. Những trọng tâm cần chú ý: - Thiết kế quy trình công nghệ. - Lập kế hoạch sản xuất - Tổ chức sản xuất nhóm tổ - Thực tập sản xuất thử - An toàn lao ñộng vệ sinh phân xưởng 4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Hướng dẫn thiết kế công nghệ hàn nóng chảy- Trường ĐHBK HàNội
1984
[2]. Lê Văn Tiến, Trần Văn Địch- Đồ gá hàn-NXBKHKT- 1999 [3]. Hoàng Tùng- Sổ tay hàn- NXBKHKT Hà Nội 2006 [4].Hoàng Tùng- Sổ tay ñịnh mức tiêu hao vật liệu và năng lượng ñiện trong
hàn-NXBKHKTt Hà Nội 2001