côc ®−êng s«ng viÖt nam céng hoµ x(cid:22) héi chñ nghÜa viÖt nam tr−êng cao ®¼ng nghÒ §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc giao th«ng vËn t¶i ®−êng thuû I Sè: 414/Q§- C§N§T1 H¶i D−¬ng, ngµy 03 th¸ng 10 n¨m 2008

quyÕt ®Þnh V/v ban hµnh ch−¬ng tr×nh ®µo t¹o

hiÖu tr−ëng tr−êng cao ®¼ng nghÒ GTVT ®−êng thñy i

C¨n cø LuËt D¹y nghÒ ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2006; C¨n cø QuyÕt ®Þnh sè 657/Q§-BGTVT ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2008 cña Bé tr−- ëng Bé Giao th«ng vËn t¶i quy ®Þnh nhiÖm vô, quyÒn h¹n, tr¸ch nhiÖm vµ c¬ cÊu tæ chøc cña Tr−êng Cao ®¼ng nghÒ Giao th«ng vËn t¶i ®−êng thñy 1; C¨n cø QuyÕt ®Þnh sè 43/2008/Q§-BL§TBXH ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2008 cña Bé tr−ëng Bé Lao ®éng- Th−¬ng binh vµ XF héi vÒ viÖc Ban hµnh ch−¬ng tr×nh khung tr×nh ®é trung cÊp nghÒ, ch−¬ng tr×nh khung tr×nh ®é cao ®¼ng nghÒ cho nghÒ "VËn hµnh söa ch÷a m¸y tµu thuû"; XÐt ®Ò nghÞ cña tr−ëng phßng §µo t¹o.

quyÕt ®Þnh

§iÒu 1. Ban hµnh Ch−¬ng tr×nh ®µo t¹o nghÒ VËn hµnh söa ch÷a m¸y tµu thuû tr×nh ®é cao ®¼ng nghÒ (cã néi dung chi tiÕt kÌm theo).

§iÒu 2. Tr−ëng c¸c phßng, khoa cã liªn quan trong tr−êng chÞu tr¸ch nhiÖm thi hµnh quyÕt ®Þnh nµy. N¬i nhËn: - Nh− ®iÒu 3 - Côc §SVN (®Ó b/c) - Së L§-TB&XH H¶i D−¬ng (®Ó b/c) - L−u: VT + §T

HiÖu tr−ëng (§(cid:25) ký) NguyÔn ThÕ V−îng

CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ VẬN HÀNH SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 414/QĐ - CĐNĐT1 ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng trường Cao ñẳng nghề GTVT Đường thuỷ 1)

1

Hải Dương – Năm 2008

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh 414/QĐ - CĐNĐT1 ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng trường Cao ñẳng nghề GTVT Đường thuỷ 1)

Tên nghề: Vận hành sửa chữa máy tàu thủy Mã nghề: 50520202 Trình ñộ ñào tạo: Cao ñẳng nghề Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương ñương; Số lượng môn học, mô ñun ñào tạo: 62 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao ñẳng nghề. 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thức:

+ Thuyết trình ñược về cấu tạo, nguyên lý, vật liệu và nêu tên, vai trò ñiều kiện làm việc của những chi tiết trong hệ thống ñộng lực của tàu thủy một cách chính xác.

+ Diễn giải ñược các bản vẽ, các yêu cầu kỹ thuật, các nội dung văn bản

hướng dẫn một cách rõ ràng, ñầy ñủ.

+ Giải thích ñược các nội dung các quy trình về tháo lắp, bảo dưỡng và sửa

chữa, kiểm tra, ñiều chỉnh trong hệ thống ñộng lực máy tàu thủy rõ ràng.

+ Biết ñược các hư hỏng thường gặp của chi tiết máy trong hệ thống ñộng

lực tàu thủy và ñề xuất ñược các phương án sửa chữa hợp lý.

+ Giải thích ñược công dụng, ứng dụng của các trang thiết bị, dụng cụ sử

dụng trong ngành.

+ Giải thích ñược ñầy ñủ lý do, mục ñích của từng công việc trong khi sửa

chữa, ño lường, ñiều chỉnh.

+ Hiểu biết các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Kỹ năng:

+ Chẩn ñoán ñược tình trạng kỹ thuật của từng cụm, từng chi tiết máy tàu

thủy.

+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ thiết bị chuyên dùng trong ngành. + Tháo lắp và sửa chữa những hư hỏng trong toàn hệ thống. + Có năng lực tổ chức và ñiều hành sản xuất theo nhóm. + Có khả năng ñào tạo, kèm cặp thợ bậc thấp. + Vận hành ñiều khiển máy tàu thủy và các loại thiết bị sử dụng ñộng cơ

2

xăng và diesel. 1.2. Chính trị, ñạo ñức; Thể chất và quốc phòng

- Chính trị, ñạo ñức

+ Nhận thức lý luận: Hiểu và nắm ñược ñường lối cách mạng Việt Nam,

ñường lối phương châm ñào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công nhân kỹ thuật, nhiệm vụ lịch sử và vị trí của công nhân Việt Nam. Tổ chức lãnh ñạo và quản lý xí nghiệp.

+ Phẩm chất ñạo ñức: Trung thành với chế ñộ, với Đảng, với tổ quốc. Có ñức tính cần cù, giản dị, khiêm tốn, trung thực, kỹ luật. Có tinh thần làm chủ tập thể, tha thiết yêu nghề, hăng hái học tập và rèn luyện ñể trở thành người có ích cho xã hội, có khả năng lao ñộng ñộc lập sáng tạo, không ngừng vươn lên hoàn thiện nhân cách.

- Thể chất, quốc phòng

+ Làm việc tốt trong ñiều kiện khắc nghiệt, có tính cẩn thận và tinh thần

trách nhiệm cao.

+ Có sức khỏe tốt, ñủ ñiều kiện phục vụ lâu dài, ñạt ñược tiêu chuẩn rèn luyện cấp 1. Hoàn thành chương trình giáo dục quốc phòng ñối với các trường có ñào tạo cao ñẳng nghề và trung cấp nghề. 2. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU 2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian ñào tạo: 03 năm - Thời gian học tập:131 tuần - Thời gian thực học: 3952 h - Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 300h; Trong ñó thi tốt nghiệp: 150h 2.2. Phân bổ thời gian thực học:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 h - Thời gian học các môn học, môñun ñào tạo nghề: 3502 h

+ Thời gian học bắt buộc: 2472h; Thời gian học tự chọn: 1030h + Thời gian học lý thuyết: 1300h; Thời gian học thực hành: 2202h 3. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC. 3.1. Danh mục môn học, mô ñun ñào tạo nghề bắt buộc:

Thời gian ñào tạo Thời gian môn học, mô ñun (giờ) Tên môn học, mô ñun Trong ñó Tổng Mã MH, MĐ

I

Các môn học chung MH 01 Giáo dục quốc phòng MH 02 Giáo dục thể chất số Giờ LT Giờ TH 450 450 75 75 60 60

MH 03 Pháp luật MH 04 Chính trị 30 90 30 90

3

MH 05 Tin học Năm học I I II I I II II Học kỳ 2 2 3 1 2 3,4 3 75 75

MH 06 Ngoại ngữ 120 120

I II

2 3,4 II 3502 1300 2202

II.1 615 455 160 Các môn học, mô ñun ñào tạo nghề bắt buộc Các môn học, mô ñun kỹ thuật cơ sở

1 1 2 2 2 45 30 45 45 45 27 25 33 38 32 18 5 12 7 13 MH 07 Vẽ kỹ thuật MH 08 Dung sai và kỹ thuật ño MH 09 Vật liệu cơ khí MH 10 Cơ kỹ thuật MH 11 Nguyên lý chi tiết máy

45 45 30 45 45 60 30 30 30 45 33 37 22 32 16 45 22 26 26 41 12 8 8 13 29 15 8 4 4 4 MH 12 Thủy lực và máy thủy lực MH 13 Nhiệt Kỹ thuật MH 14 Điện tử cơ bản MH 15 Điện kỹ thuật MH 16 An toàn lao ñộng MH 17 Anh văn chuyên ngành* MH 18 Điều khiển tự ñộng* MH 19 Công nghệ kim loại* MH 20 Hình học họa hình* MH 21 Sức bền vật liệu* I I I I I III I II II II II III I I I

5 1 3 4 3 4 6 2 1 1 II.2 2887 845 2042 Các môn học, mô ñun chuyên môn nghề

MH 22 Kết cấu tính toán ñộng cơ ñốt II 3 60 55 5 trong

II II 3 3 60 60 56 46 4 14

MH 23 Nguyên lý ñộng cơ ñốt trong MH 24 Trang bị ñiện máy tàu thủy MH 25 Kỹ thuật chuyên ngành máy II 4 60 54 6 tàu thủy

II 3 60 46 14

MH 26 Công nghệ sửa chữa MH 27 Quản lý ñiều hành sản xuất III 6 30 16 14 theo nhóm

III III I 5 6 2 30 45 30 23 41 26 7 4 4 MH 28 Đồ án môn học MH 29 Khai thác máy tàu thủy* MH 30 Cấu trúc tàu thủy*

II 3 36 12 24 MĐ 31 Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy

II II 3 3 144 108 23 19 121 89 MĐ 32 Nguội cơ bản trong sửa chữa MĐ 33 Hàn cơ bản trong sửa chữa

4

II 3 36 7 29 MĐ 34 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống cung cấp ñiện

MĐ 35 II 4 36 7 29

MĐ 36 II 4 36 6 30

MĐ 37 II 144 18 126 4

MĐ 38 II 4 36 6 30

MĐ 39 II 4 36 6 30

MĐ 40 II 4 72 12 60

MĐ 41 II 4 72 10 62

MĐ 42 II 4 36 5 31

MĐ 43 II 4 72 12 60

MĐ 44 III 72 10 5 62

III 5 108 15 93 MĐ 45

III 5 108 22 86 MĐ 46 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống khởi ñộng bằng ñiện Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống khởi ñộng bằng khí nén Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống làm mát Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu phân phối khí Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống tăng áp Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu Diesel sử dụng bơm cao áp ñơn Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu Diesel sử dụng bơm cao áp thẳng hàng Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu Diesel sử dụng bơm cao áp phân phối Hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail Hệ thống nhiên liệu Diesel UP - UI.

MĐ 47 Chạy rà và ñiều chỉnh ñộng cơ MĐ 48 Sửa chữa pan ñộng cơ diesel MĐ 49 Chẩn ñoán ñộng cơ. III III III 5 5 5 36 144 144 6 19 23 30 125 121

III 5 72 11 61 MĐ 50

MĐ 51 III 5 72 11 61

MĐ 52 III 6 72 9 63

MĐ 53 III 6 75 19 56

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực cơ khí Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực thủy lực Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñiều khiển tàu Căn chỉnh hệ trục truyền lực máy tàu thủy* MĐ 54 Vận hành máy tàu thủy* III 5 360 60 300

III 6 30 6 24 MĐ 55

5

Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống tự ñảo chiều quay ñộng cơ* MĐ 56 Sửa chữa pan ñộng cơ xăng* III 6 60 6 54

MĐ 57 III 6 30 6 24

MĐ 58 III 6 24 6 30 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu xăng dùng bộ chế hòa khí.* Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa*

MĐ 59 Thuỷ nghiệp cơ bản* II MĐ 60 Vận hành máy nén gió* II MĐ 61 Vận hành hệ thống bơm* II MĐ 62 Bảo dưỡng và sửa chữa tời neo* III Tổng cộng 3 22 63 22 1750 37 8 12 8 2202 4 6 4 5 40 30 75 30 3952

Hình thức thi Môn thi Thời gian thi

3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô ñun ñào tạo nghề bắt buộc (Nội dung chi tiết ñược kèm theo tại phụ lục A và B) 4. THI TỐT NGHIỆP Số TT 1 Chính trị Không quá 120 phút

2 Kiến thức kỹ năng nghề:

Không quá 180 phút Không quá 24 h Không quá 24 h

- Lý thuyết nghề - Thực hành nghề - Mô ñun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành)

6

Viết, vấn ñáp, trắc nghiệm Viết, vấn ñáp, trắc nghiệm Bài thi thực hành Bài thi lý thuyết và thực hành

7

Phụ lục A: CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHUNG

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CHÍNH TRỊ

Mã số môn học: MH01 Thời gian môn học: 90h (Lý thuyết: 90h; Thực hành: 0h)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn Chính trị là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng và là một trong những môn học tham gia vào thi tốt nghiệp. 2. Môn Chính trị là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng.

II. MỤC TIÊU

- Môn học cung cấp một số hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng và tấm gương ñạo Hồ Chí Minh, ñường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền thống quý báu của dân tộc và của giai cấp công nhân Việt Nam.

- Môn học góp phần ñào tạo người lao ñộng bổ sung vào ñội ngũ giai cấp công nhân, tham gia công ñoàn Việt Nam, giúp người học nghề tự ý thức rèn luyện, học tập ñáp ứng yêu cầu về tri thức và phẩm chất chính trị phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước.

III. YÊU CẦU

Người học nghề sau khi học môn Chính trị phải ñạt ñược những yêu cầu sau:

1. Kiến thức:

- Nắm ñược kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí

Minh, ñường lối của Đảng CSVN.

- Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp công

nhân và Công ñoàn Việt Nam.

2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức ñã học ñể rèn luyện trở thành người lao ñộng mới có phẩm chất chính trị, có ñạo ñức tốt và năng lực hoàn thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước.

3. Thái ñộ: có ý thức trách nhiệm thực hiện ñường lối của Đảng, pháp luật Nhà nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ ñược giao. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Thời gian

STT Tên bài

Lý thuyết Thảo luận Kiểm tra Tổng số giờ

1 1 1

2 4 1 5

4 2 6 3

8

4 1 1 6 4 Mở ñầu: Đối tượng, nhiệm vụ môn học chính trị Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát triển xã hội

5 4 1 5

6 4 1 6 1

7 4 2 6

5 8 1 7 1

9 5 4 10 1

10 5 2 7

11 4 2 6

4 12 1 6 1

4 2 6 13

4 2 6 14

4 2 7 1 15 Bài 4: Bản chất và các giai ñoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam Bài 7: Đảng CSVN- người tổ chức và lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng Bài10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hoá, xã hội, con người Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh và mở rộng quan hệ ñối ngoại Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết dân tộc và tôn giáo Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam Bài 14: Giai cấp công nhân và Công ñoàn Việt Nam

6 Cộng 60 24 90

2. Nội dung chi tiết:

9

Mở ñầu: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ môn học Chính trị 1. Đối tượng nghiên cứu, học tập 2. Chức năng, nhiệm vụ 3. Phương pháp và ý nghĩa học tập. Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin 1. C. Mác, Ph. Ăng ghen sáng lập học thuyết 1.1. Các tiền ñề hình thành 1.2. Sự ra ñời và phát triển học thuyết (1848-1895) 2. V.I Lênin phát triển học thuyết Mác ( 1895- 1924) 2.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 2.2. CNXH từ lý luận trở thành hiện thực 3. Chủ nghĩa Mác- Lênin từ 1924 ñến nay 3.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 3.2. Đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực. Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng 1. Chủ nghĩa duy vật khoa học

10

1.1. Các phương thức tồn tại của vật chất 1.2. Nguồn gốc và bản chất của ý thức 2. Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 2.1. Những nguyên lý tổng quát 2.2. Những quy luật cơ bản 3. Nhận thức và hoạt ñộng thực tiễn 3.1. Bản chất của nhận thức 3.2. Vai trò của thực tiễn với nhận thức. Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát triển xã hội 1. Sản xuất và phương thức sản xuất 1.1. Những quy luật cơ bản 1.2. Sự biến ñổi của phương thức sản xuất 2. Đấu tranh giai cấp, nhà nước và dân tộc, gia ñình và xã hội 2.1. Giai cấp và ñấu tranh giai cấp 2.2. Nhà nước và dân tộc 2.3. Gia ñình và xã hội 3. Ý thức xã hội 3.1. Tính chất của ý thức xã hội 3.2. Một số hình thái ý thức xã hội. Bài 4. Bản chất và các giai ñoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản 1. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản 1.1. Những tiền ñề hình thành 1.2. Giai ñoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản 2. Giai ñoạn ñộc quyền của chủ nghĩa tư bản 2.1. Bản chất của chủ nghĩa ñế quốc 2.2. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản. Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và quá ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 1. Chủ nghĩa xã hội 1.1. Tính tất yếu và bản chất của CNXH 1.2. Các giai ñoạn phát triển của CNXH 2. Quá ñộ tiến lên CNXH ở Việt Nam 2.1. Cơ sở khách quan của thời kỳ quá ñộ 2.2. Nội dung của thời kỳ quá ñộ lên CNXH. Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 1. Sự hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam 1.1. Sự hình thành dân tộc Việt Nam 1.2. Dân tộc Việt Nam trong tiến trình lịch sử 2. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 2.1. Cơ sở hình thành truyền thống yêu nước 2.2. Biểu hiện nổi bật của truyền thống yêu nước Việt Nam.

11

Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam - Người tổ chức và lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1. Thắng lợi to lớn của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng 1.1. Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam 1.2. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng 2. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước 2.1. Đảng là hạt nhân lãnh ñạo hệ thống chính trị 2.2. Sự lãnh ñạo ñúng ñắn của Đảng là nhân tố hàng ñầu bảo ñảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam. Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh 1. Tư tưởng Hồ Chí Minh 1.1. Nguồn gốc và quá trình hình thành 1.2. Nội dung cơ bản 2. Tầm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh 2.1. Hồ Chí Minh, tấm gương tiêu biểu của truyền thống ñạo ñức của dân tộc Việt Nam 2.2. Học tập và làm theo tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh. Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng 1. Đổi mới lấy phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm 1.1. Tính khách quan và tầm quan trọng của phát triển kinh tế 1.2. Quan ñiểm cơ bản của Đảng về phát triển kinh tế 2. Nội dung cơ bản ñường lối phát triển kinh tế 2.1. Hoàn thiện kinh tế thị trường ñịnh hướng XHCN 2.2. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức 2.3. Phát triển kinh tế gắn với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội. Bài 10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hoá, xã hội, con người 1. Xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, ñậm dà bản sắc dân tộc 1.1. Văn hoá là nền tảng tinh thần xã hội 1.2. Quan ñiểm và phương hướng phát triển văn hoá 2. Thực hiện các chính sách xã hội vì con người 2.1. Những quan ñiểm cơ bản của Đảng 2.2. Chủ trương và giải pháp thực hiện. Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh và ñối ngoại của Đảng 1. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng 1.1. Quan ñiểm và tư tưởng chỉ ñạo 1.2. Nhiệm vụ quốc phòng và an ninh 2. Mở rộng quan hệ ñối ngoại, chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế 2.1. Mở rộng quan hệ ñối ngoại 2.2. Chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế.

Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết dân tộc và tôn giáo 1. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết dân tộc 1.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết toàn dân tộc 1.2.Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng 2. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết tôn giáo 2.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết tôn giáo 2.2. Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng. Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1. Tầm quan trọng của xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 1.1. Sự cần thiết xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN 1.2. Bản chất nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 2. Phương hướng nhiệm vụ và giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2.1. Phương hướng, nhiệm vụ 2.2. Giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. Bài 14. Giai cấp công nhân và công ñoàn Việt Nam 1. Giai cấp công nhân Việt Nam 1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển 1.2. Những truyền thống tốt ñẹp 1.3. Quan ñiểm của Đảng về phát triển giai cấp công nhân 2. Công ñoàn Việt Nam 2.1. Sự ra ñời và quá trình phát triển 2.2. Vị trí, vai trò và tính chất hoạt ñộng

V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

1. Tổ chức giảng dạy

- Giáo viên giảng dạy môn Chính trị là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm. Các trường phải có Tổ bộ môn Chính trị do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng ñược Hiệu trưởng uỷ quyền trực tiếp chỉ ñạo việc quản lý, giảng dạy.

- Để thực hiện chương trình một cách hiệu quả, khuyến khích giáo viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giảng dạy học môn Chính trị với các phong trào thi ñua của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, của ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ quản, gắn lý luận với thực tiễn ñể ñịnh hướng nhận thức và rèn luyện chính trị cho người học nghề.

- Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn chính trị 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá

12

Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học chính trị của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/ 2007/ QĐ- BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội./.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: PHÁP LUẬT

Mã số môn học: MH02 Thời gian môn học: 30h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 0h)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn học Pháp luật là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng. 2. Môn học Pháp luật là một trong những nội dung quan trọng của dạy nghề, nhằm mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ. II. MỤC TIÊU

Môn học Pháp luật thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện, rèn luyện thói quen và xây dựng nếp sống, hành vi ứng xử theo pháp luật cho người học nghề ñể thực hiện nghĩa vụ và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của công dân, có ý thực chấp hành pháp luật lao ñộng, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tham gia xây dựng và bảo vệ trật tự, kỷ cương xã hội, tự giác chấp hành pháp luật.

Môn học cung cấp một số kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật và một

số lĩnh vực pháp luật thiết yếu phù hợp với từng trình ñộ. III. YÊU CẦU

Người học nghề sau khi học môn học Pháp luật phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: Trình bày ñược một cách có hệ thống kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; hiểu ñược những kiến thức pháp luật chuyên ngành liên quan trực tiếp ñến quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng. 2. Kỹ năng: Có hành vi ứng xử theo pháp luật trong cuộc sống, học tập, lao ñộng. 3. Thái ñộ:

- Tự giác thực hiện pháp luật và nghĩa vụ công dân, tham gia ñấu tranh phòng ngừa vi phạm pháp luật, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, bảo vệ pháp luật.

- Biết tự tìm hiểu pháp luật.

IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát va phân bố thời gian:

Thời gian

STT Tên bài

1 Bài 1: Một số vấn ñề chung về Nhà Lý thuyết 2 Thảo luận 1 Kiểm tra Tổng số giờ 3

nước và Pháp luật

2 Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 3 Bài 3: Một số nội dung cơ bản của 2 2 1 1 3 3

Luật Dạy nghề

13

4 Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 5 Kiểm tra 6 Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 7 Bài 6: Luật Nhà nước 8 Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật 4 5 1.5 1.5 1 1 0.5 0.5 1 5 1 6 2 2

hôn nhân gia ñình

9 Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật 1.5 0.5 2

kinh doanh

10 Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật 1.5 0.5 2

hành chính

11 Kiểm tra

TỔNG CỘNG 7 1 2 1 30 21

14

2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Một số vấn ñề về Nhà nước và Pháp luật 1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng của Nhà nước 1.1. Nguồn gốc của Nhà nước 1.2. Bản chất của Nhà nước 1.3. Chức năng của Nhà nước 2. Nguồn gốc, bản chất và vai trò của Pháp luật 2.1. Nguồn gốc của pháp luật 2.2. Bản chất của pháp luật 2.3. Vai trò của pháp luật 3. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 3.1. Bản chất, chức năng của Nhà nước CHXHCN Việt Nam 3.2. Bộ máy Nhà nước 3.3. Nguyên tắc tổ chức và hoạt ñộng của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam. Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 1. Khái niệm hệ thống pháp luật 1.1. Quy phạm pháp luật, chế ñịnh pháp luật, ngành luật 1.2. Hệ thống các ngành luật của nước ta hiện nay 2.. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 2.1. Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật 2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước ta hiện nay Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật Dạy nghề 1. Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của Luật Dạy nghề 2. Nhiệm vụ, quyền của người học nghề 3. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở dạy nghề 4. Quản lý Nhà nước về dạy nghề. Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 1. Khái niệm và nguyên tắc của luật Lao ñộng 1.1. Khái niệm luật Lao ñộng. 1.2. Các nguyên tắc cơ bản của luật Lao ñộng. 2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng 2.1. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng 2.2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản người sử dụng lao ñộng

15

3. Vai trò, quyền hạn của tổ chức Công ñoàn trong quan hệ với người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng 3.1. Hệ thống tổ chức Công ñoàn Việt nam 3.2. Quyền và trách nhiệm của tổ chức Công ñoàn. Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 1. Hợp ñồng lao ñộng và thoả ước lao ñộng tập thể 1.1. Hợp ñồng lao ñộng 1.2. Thoả ước lao ñộng tập thể 2. Tiền lương và bảo hiểm xã hội 2.1.Tiền lương 2.2. Bảo hiểm xã hội 3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi; kỷ luật lao ñộng, trách nhiệm vật chất; an toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng 3.1. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi 3.2. Kỷ luật lao ñộng; trách nhiệm vật chất 3.3. An toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng. 4. Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng; giải quyết tranh chấp lao ñộng; 4.1.Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng 4.2. Giải quyết tranh chấp lao ñộng. Bài 6: Luật Nhà nước (Luật Hiến pháp) 1. Luật Nhà nước trong hệ thống pháp luật Việt Nam 1.1. Khái niệm Luật Nhà nước 1.2. Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam 2. Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1992 2.1. Chế ñộ chính trị và chế ñộ kinh tế 2.2. Chính sách văn hóa - xã hội 2.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hôn nhân gia ñình 1. Pháp luật dân sự 1.1. Khái niệm luật Dân sự, quan hệ pháp luật dân sự 1.2. Một số chế ñịnh cơ bản của luật Dân sự 1.3. Trình tự, thủ tục xét xử và giải quyết các vụ kiện dân sự 2. Pháp luật về hôn nhân và gia ñình 2.1. Khái niệm Luật Hôn nhân và Gia ñình 2.2. Những nguyên tắc cơ bản của Luật Hôn nhân và gia ñình 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật Hôn nhân và Gia ñình. Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1. Khái niệm pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1.1. Khái niệm pháp luật kinh tế 1.2. Khái niệm pháp luật kinh doanh

2. Những nội dung chủ yếu của pháp luật về hợp ñồng kinh tế, các loại hình doanh nghiệp và phá sản doanh nghiệp 2.1. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về hợp ñồng kinh tế 2.2. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về các loại hình doanh nghiệp 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phá sản doanh nghiệp. Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật hành chính 1. Pháp luật hình sự 1.1. Khái niệm và vai trò của Luật Hình sự 1.2. Tội phạm và hình phạt 1.3. Trình tự, thủ tục khởi tố, ñiều tra, truy tố, xét xử và thi hành bản án hình sự 2. Pháp luật hành chính 2.1. Khái niệm Luật Hành chính và cơ quan hành chính Nhà nước, hệ thống luật hành chính 2.2. Trách nhiệm hành chính, vi phạm hành chính và xử lý vi phạm hành chính 2.3. Công chức, viên chức Nhà nước; Quyền hạn và trách nhiệm, khen thưởng và kỷ luật ñối với công chức, viên chức Nhà nước. IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy

- Giáo viên giảng dạy môn Pháp luật có thể là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm hoặc giáo viên thỉnh giảng từ các cơ quan Tư pháp, cơ quan bảo vệ pháp luật ở ñịa phương, trung ương.

- Phần thảo luận, luyện tập tình huống pháp luật nhằm mục ñích củng cố, ghi nhớ, khắc sâu kiến thức ñã học. Khuyến khích các giáo viên, giảng viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực.

- Trong quá trình giảng dạy môn học Pháp luật, tuỳ theo từng ngành nghề ñào tạo, Hiệu trưởng nhà trường bố trí thêm từ 1 ñến 2 giờ học ñể phổ biến luật chuyên ngành.

- Kết hợp giảng dạy học môn Pháp luật với các phong trào của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, phong trào ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ quản ñể gắn lý luận với thực tiễn, góp phần ñịnh hướng rèn luyện pháp luật cho người học nghề.

- Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề, học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn học Pháp luật 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá

16

Việc thi, kiểm tra và ñánh giá kết quả học tập môn học pháp luật của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội./.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Mã số môn học: MH03 Thời gian môn học: 60h (Lý thuyết: 05h; Thực hành: 55h)

- Hiểu rõ vị trí, ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với con người nói

- Nắm vững ñược một số kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện của các

- Thực hành ñược những kỹ thuật cơ bản của một số môn thể dục thể thao quy

- Vận dụng kiến thức, kỹ năng ñã học ñể tự tập luyện nhằm tăng cường bảo vệ

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Giáo dục thể chất là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng. 2. Giáo dục thể chất là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng. II. MỤC TIÊU 1. Trang bị cho người học nghề một số kiến thức, kỹ năng thể dục thể thao cần thiết và phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp ñể học tập và tham gia lao ñộng, sản xuất. 2. Giáo dục cho người học nhân cách, phẩm chất, ý chí, tính tập thể, tinh thần vượt khó khăn. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học môn Giáo dục thể chất phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: chung, ñối với người học nghề và người lao ñộng nói riêng. số môn thể dục thể thao ñược quy ñịnh trong chương trình, trên cơ sở ñó tự rèn luyện sức khỏe trong quá trình học tập, lao ñộng sản xuất. 2. Kỹ năng: ñịnh trong chương trình. sức khỏe, phát triển tố chất thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp. 3. Thái ñộ: Có thói quen vận ñộng, tập luyện thể dục thể thao, rèn luyện sức khỏe thường xuyên. IV. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:

Thời gian

STT Tên bài

I 1 2 Lý thuyết 2 2

17

Giáo dục thể chất chung Lý thuyết nhập môn Thực hành * Điền kinh: - Chạy cự ly trung bình (hoặc chạy việt dã) - Chạy cự ly ngắn - Nhảy xa (hoặc nhảy cao) Thảo luận 34 6 6 6 Kiểm tra 2 Tổng số giờ 38 2 6 6 6

6 10 1 1

- Đẩy tạ - Kiểm tra: * Thể dục: - Thể dục cơ bản - Kiểm tra:

II Giáo dục thể chất tự chọn theo nghề 2 18 2 6 1 10 1 22

2

1 2 18

2 18

nghiệp Lý thuyết: Thực hành: Lựa chọn 1 trong số các môn sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng chuyền, Bóng ñá, Bóng rổ, Thể dục dụng cụ (leo dây, sào, gậy, v.v…), Điền kinh (các môn chạy) Kiểm tra:

Cộng 4 52 2 4 2 60

2. Nội dung chi tiết:

- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện môn ñiền kinh; - Trang bị cho người học nghề những hiểu biết chung về môn ñiền kinh và ý

- Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề.

- Nêu ñược những ñộng tác kỹ thuật cơ bản của môn ñiền kinh; - Thực hiện ñược phương pháp tập hòa luyện môn ñiền kinh; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.

I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHUNG 1. Lý thuyết nhập môn 1.1. Vị trí, mục tiêu, yêu cầu môn học 1.2. Ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với sức khỏe con người và người học nghề 1.3. Giới thiệu nội dung chương trình, cơ sở khoa học về lý luận giáo dục thể chất nghề nghiệp, những tiêu chuẩn và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và rèn luyện thể chất, những yêu cầu ñạt ñược khi kết thúc môn học. 2. Môn ñiền kinh 2.1. Mục ñích nghĩa tác dụng của môn ñiền kinh ñối với sức khỏe con người; 2.2. Yêu cầu 2.3. Nội dung các môn ñiền kinh

2.3.1. Chạy cự ly ngắn;

- Các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy ñạp sau, kỹ

- Kỹ thuật chạy giữa quãng: Giới thiệu kỹ thuật chạy ñường thẳng, các bài tập

18

a) Giới thiệu môn chạy cự ly ngắn; b) Tác dụng của các bài tập cự ly ngắn ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật thuật ñánh tay tại chỗ; tốc ñộ cao cự ly ñến 100m;

- Kỹ thuật về ñích và ñánh ñích: tại chỗ ñánh ñích, chạy tốc ñộ chậm ñánh

- Kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát: cách ñóng bàn ñạp và thực hiện kỹ thuật xuất phát thấp theo khẩu lệnh; xuất phát và chạy lao sau xuất phát 10 - 30m; ñích, chạy tốc ñộ nhanh ñánh ñích; d) Một số phương pháp tập luyện và bài tập với tốc ñộ nhanh.

2.3.2. Chạy cự ly trung bình và việt dã (800m, 1500m, 3000m)

- Ôn tập các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy ñạp

- Kỹ thuật xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát: tư thế thân, chân, tay, ñầu

- Phân phối tốc ñộ trong chạy cự ly trung bình và việt dã; sự phối hợp giữ các

a) Tác dụng của bài tập chạy cự ly trung bình và việt dã ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; b) Thực hành ñộng tác kỹ thuật sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ; - Kỹ thuật chạy giữa quãng: kỹ thuật chạy ñường thẳng, ñường vòng trong sân ñiền kinh, kỹ thuật chạy việt dã trên ñịa hình tự nhiên (lên dốc, xuống dốc, vượt chướng ngại vật, ..); khi xuất phát cao, sự khác nhau giữa xuất phát thấp và xuất phát cao. bước thở và bước chạy; khắc phục hiện tượng cực ñiểm trong khi chạy; c) Một số phương pháp tập luyện và rèn luyện sức bền cự ly trung bình và việt dã.

2.3.3. Nhảy xa

a) Giới thiệu kỹ thuật môn nhảy xa; b) Tác dụng của bài tập nhảy xa ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi; chuẩn bị chạy ñà, giậm nhảy, ñộng tác trên không và rơi xuống ñất; d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh tốc ñộ trong nhảy xa.

2.3.4. Nhảy cao

a) Giới thiệu các kiểu nhảy cao; b) Tác dụng của bài tập nhảy cao ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng: chuẩn bị chạy ñà, giậm nhảy, ñộng tác trên không và rơi xuống ñất; d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh bột phá và sự phát triển tố chất mềm dẻo, khéo léo trong nhảy cao.

2.3.5. Đẩy tạ

- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện một số nội

- Trang bị cho người học nghề những kiến thức về thể dục cơ bản và ý nghĩa

19

a) Giới thiệu môn ñẩy tạ; b) Tác ñộng của bài tập ném ñẩy ñối với việc rèn luyện thể chất con người; c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật ñẩy tạ lưng hướng ném: cách cầm tạ, chuẩn bị và trượt ñà, ra sức cuối cùng, tạ rời tay và giữ thăng bằng; d) Một số bài tập và phương pháp phát triển sức mạnh trong môn ñẩy tạ. 3. Môn thể dục cơ bản 3.1. Mục ñích dung thể dục cơ bản, phân loại thể dục cơ bản; tác dụng của môn thể dục ñối với sức khỏe con người;

- Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề.

- Nêu ñược kỹ thuật các ñộng tác thể dục cơ bản quy ñịnh trong chương trình; - Biết cách tập luyện môn thể dục; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.

- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện môn bơi lội,

- Trang bị những hiểu biết cơ bàn về môn bơi lội và ý nghĩa tác dụng của việc

- Rèn luyện sức khỏe và thể lực cho người học nghề.

- Nêu ñược kỹ thuật bơi ếch, bơi trườn sấp và biết phân loại ñược các kiểu bơi; - Biết phương pháp tập luyện môn bơi lội; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.

- Làm quen với nước, phương pháp làm nổi; - Động tác tay (trên cạn và dưới nước); - Động tác thở (trên cạn và dưới nước); - Phối hợp tay - chân; - Phối hợp tay - chân - thở; - Hoàn thiện kỹ thuật: + Đối với chương trình 1 (30 giờ): Thực hiện kỹ thuật bơi ếch; + Đối với chương trình 2 (60 giờ): thực hiện kỹ thuật bơi ếch và kỹ thuật bơi

- Giới thiệu sự phát triển môn cầu lông; - Trang bị những hiểu biết cơ bản về môn cầu lông, kỹ thuật và phương pháp

- Ý nghĩa, tác dụng của môn cầu lông ñối với việc rèn luyện sức khỏe và thể

- Nêu ñược những kỹ thuật cơ bản nhất của môn cầu lông; - Biết phương pháp tập luyện môn cầu lông; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.

20

3.2. Yêu cầu 3.3. Nội dung thể dục cơ bản - Thể dục tay không. - Thể dục với dụng cụ ñơn giản. II. GIÁO DỤC THỂ CHẤT NGHỀ NGHIỆP 1. Môn bơi lội 1.1. Mục ñích nội dung và phân loại môn bơi lội; tập luyện môn bơi lội ñối với sức khỏe con người; 1.2. Yêu cầu 1.3. Thực hành kỹ thuật môn bơi lội trườn sấp. 2. Môn cầu lông 2.1. Mục ñích tập luyện môn cầu lông; lực con người. 2.2. Yêu cầu 2.3. Thực hành kỹ thuật môn cầu lông - Tư thế cơ bản và cách cầm vợt; - Các bước di chuyển (phải trái, trước, sau, chếch), bước ñơn, bước kép, bước ñệm;

- Kỹ thuật ñánh cầu phải, trái cao tay; - Kỹ thuật ñánh cầu phải, trái thấp tay; - Kỹ thuật ñánh cầu sát lưới và bỏ nhỏ; - Kỹ thuật phát cầu (thấp gần, cao sâu); - Kỹ thuật ñập cầu; - Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.

- Giới thiệu lịch sử ra ñời, sự phát triển các môn bóng, những ñặc ñiểm kỹ

- Trang bị những hiểu biết cơ bản về các môn bóng, ý nghĩa, tác dụng của việc

- Rèn luyện sức khỏe và thể lực cho người học nghể.

- Nêu ñược những kỹ thuật cơ bản nhất của các môn bóng; - Biết phương pháp tập luyện và thi ñấu; - Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.

3. Các môn bóng (bóng chuyền, bóng ñá, bóng rổ) 3.1. Mục ñích thuật và phương pháp tập luyện các môn bóng; tập luyện các môn bóng ñối với sức khỏe con người; 3.2. Yêu cầu 3.3. Thực hành kỹ thuật các môn bóng

3.3.1. Môn bóng chuyền

- Tư thế cơ bản, các bước di chuyển; - Kỹ thuật bóng cao tay cơ bản (chuyền bước 2); - Kỹ thuật chuyền bóng thấp tay cơ bản (chuyền bước 1); - Kỹ thuật phát bóng thấp tay trước mặt; - Kỹ thuật phát bóng cao tay trước mặt; - Kỹ thuật ñập bóng theo phương lấy ñà; - Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.

3.3.2. Môn bóng ñá

- Kỹ thuật di chuyển; - Kỹ thuật dẫn bóng bằng má trong bàn chân; - Kỹ thuật giữ bóng; - Kỹ thuật ñá bóng bằng lòng bàn chân; - Kỹ thuật ñá bóng bằng mu giữa bàn chân - Kỹ thuật ném biên; - Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.

3.3.3. Môn bóng rổ

- Cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị và di chuyển; - Kỹ thuật dẫn bóng; - Kỹ thuật chuyền bóng về trước bằng hai tay trước ngực - Kỹ thuật bắt bóng bằng hai tay; - Kỹ thuật ném rổ bằng một tay trên vai; - Kỹ thuật ném rổ bằng hai tay trước ngực; - Kỹ thuật hai bước ném rổ; - Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.

21

V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy:

22

- Chương trình môn học giáo dục thể chất phải ñược thực hiện nghiêm túc, ñảm bảo tổng số giờ học quy ñịnh của chương trình. Nội dung chương trình môn học cần ñược tiến hành liên tục và phân bố ñều trong các kỳ của năm học, ñối với chương trình 1, tổ chức giảng dạy trong học kỳ I hoặc học kỳ II của năm thứ nhất; chương trình 2, tổ chức giảng dạy trong 2 học kỳ của năm thứ nhất và học kỳ I của năm thứ hai. Để tránh tình trạng học dồn, học ép không ñảm bảo chất lượng học tập và dễ gây chấn thương trong tập luyện; ñối với giờ học thực hành chính khóa, quy ñịnh giảng dạy từ 30 - 40 học sinh, sinh viên/1 giáo viên, giảng viên. - Khi tiến hành giảng dạy môn học giáo dục thể chất cần phải kết hợp chặt chẽ kiểm tra y học và theo dõi sức khỏe ñể ñiều chỉnh nhóm tập luyện cho phù hợp ñối tượng. - Giáo viên, giảng viên giảng dạy môn học giáo dục thể chất ở các trường trung cấp nghề, trường cao ñẳng nghề phải có chứng chỉ về nghiệp vụ sư phạm Thể dục thể thao. Giáo viên giảng dạy cho người học trung cấp nghề phải là giáo viên chuyên trách có trình ñộ cao ñẳng Thể dục thể thao trở lên. Giảng viên giảng dạy cho người học cao ñẳng nghề phải là giảng viên chuyên trách có trình ñộ ñại học Thể dục thể thao trở lên. Đội ngũ giáo viên, giảng viên cần ñược tập huấn về chương trình giáo dục thể chất mới ban hành ñể thống nhất nội dung, phương pháp giảng dạy và yêu cầu kiểm tra môn học; ñồng thời bồi dưỡng nghiệp vụ, trao ñổi học tập kinh nghiệm tổ chức giảng dạy. - Kết hợp chặt chẽ với các hoạt ñộng thể thao ngoài giờ và tự rèn luyện của người học nghề, tạo ñiều kiện cho người học nghề từng bước hình thành thói quen vận ñộng thường xuyên bằng sử dụng các bài tập Thể dục thể thao và tận dụng các yếu tố lành mạnh về vệ sinh môi trường của thiên nhiên. - Ngoài việc tổ chức thực hiện chương trình giáo dục thể chất chính khóa, các hoạt ñộng ngoại khóa, các trường cần tiến hành tổ chức các hoạt ñộng thể dục buổi sáng cho người học nghề học nội trú, coi ñây là hình thức rèn luyện thể dục thường xuyên. Ngoài ra tùy thuộc vào ñặc ñiểm, ñiều kiện của từng trường có thể tổ chức thể dục giữa giờ, giữa ca kíp thực hành của người học nghề. - Về nội dung phần Giáo dục thể chất nghề nghiệp: các trường căn cứ vào ñặc ñiểm, tính chất nghề ñược ñào tạo ñể lựa chọn nội dung môn học cho phù hợp với nghề nghiệp ñang học và ñiều kiện làm việc sau này của người học; ñồng thời phải ñủ những ñiều kiện về cơ sở vật chất, sân bãi, dụng cụ ñảm bảo an toàn tập luyện. Ví dụ: các nghề làm việc trong môi trường sông, nước thì lựa chọn bơi lội, các nghề yêu cầu sức khỏe bền nên chọn môn bóng ném, chạy cự ly trung bình, việt dã, các nghề yêu cầu sự khéo léo thì chọn môn cầu lông, các nghề yêu cầu sức bền tốc ñộ thì chọn môn bóng rổ v.v… - Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn Giáo dục thể chất 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá: Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục thể chất của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong

23

dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội. 3. Quy ñịnh miễn giảm - Người học nghề bị khuyết tật hoặc sức khỏe không ñủ ñiều kiện học các nội dung trong chương trình quy ñịnh thì ñược xem xét miễn, giảm những nội dung không phù hợp với sức khỏe. Nhà trường cần soạn thảo nội dung các bài tập phù hợp cho những người học nghề kém sức khỏe ñể giảng dạy, ñồng thời trang bị cho họ phương pháp tập luyện thể dục chữa bệnh, phục hồi chức năng. - Hiệu trưởng nhà trường căn cứ theo ñề nghị của cơ quan y tế nhà trường ñể xem xét, quyết ñịnh việc miễn, giảm nội dung môn học giáo dục thể chất ñối với người học nghề./.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH

Mã số môn học: MH04 Thời gian môn học: 75h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 45h) I. VỊ TRÍ MÔN HỌC

Giáo dục quốc phòng – an ninh là một nội dung cơ bản trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; là môn học chính khoá, thuộc nhóm các môn học chung trong chương trình ñào tạo của các trường Trung cấp nghề, trường Cao ñẳng nghề và các lớp dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng.

Giáo dục quốc phòng – an ninh nhằm nâng cao dân trí quốc phòng, góp phần xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước. II. MỤC TIÊU:

Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, niềm tự hào và sự trân trọng ñối với truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc, của các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Trang bị kiến thức, kỹ năng bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực quốc phòng – an ninh, làm cơ sở ñể học sinh thực hiện nhiệm vụ quân sự trong nhà trường, tham gia có hiệu quả trong sự nghiệp xây dựng, củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. III. YÊU CẦU: 1. Hiểu ñược những nội dung chính về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. Nắm vững âm mưu thủ ñoạn "diễn biến hoà bình" bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch với cách mạng Việt Nam. 2. Hiểu về truyền thống ñấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc, lịch sử truyền thống vẻ vang của các lực lượng vũ trang, làm tốt công tác quốc phòng, an ninh ở cơ sở và sẵn sàng tham gia lực lượng vũ trang. 3. Thành thạo ñội ngũ từng người không có súng, các kỹ năng quân sự cần thiết, biết vận dụng vào phòng vệ cá nhân và tham gia bảo vệ an toàn ñơn vị, cơ sở. IV. TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN:

Môn học trang bị một số kiến thức cơ bản về lực lượng vũ trang, một số nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, bao gồm những nội dung chủ yếu về xây dựng lực lượng dự bị ñộng viên, phòng chống chiến tranh công nghệ cao, ñánh bại chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch ñối với cách mạng Việt Nam; bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới, an ninh quốc gia. Rèn luyện các kỹ năng ñội ngũ không có súng; thực hành bắn súng tiểu liên AK bài 1b; huấn luyện những ñộng tác cơ bản chiến thuật chiến ñấu bộ binh: các tư thế vận ñộng trên chiến trường, cách quan sát phát hiện mục tiêu, lợi dụng ñịa hình, ñịa vật, hành ñộng của cá nhân trong công sự, ngoài công sự trong chiến ñấu tiến công và phòng ngự. V. TÊN BÀI VÀ THỜI GIAN:

Học phần I

TT Tên bài

24

Thời gian Lý thuyết Tổng số Thực hành

3 3 1 Bài 1: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu

môn học

6 6

2 Bài 2: Quan ñiểm cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân ñội và bảo vệ Tổ quốc

6 6

3 Bài 3: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa: Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 3.1. Nhận thức chung về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 3.2. Nội dung , phương hướng xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 3.3. Trách nhiệm của Học sinh Trung học chuyên nghiệp và sinh viên các trường cao ñẳng Đại học trong việc tham gia xây dựng phong trào bảo vệ an ninh tổ quốc

6 6 4 Bài 4: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt

Nam xã hội chủ nghĩa

8 8 5 Bài 5: Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với

tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh

6 1 30 1 30 Kiểm tra Cộng

Học phần II

TT Tên bài

Thời gian Lý thuyết 6 Tổng số 6 Thực hành

1 Bài 1: Phòng chống chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch ñối với cách mạng Việt Nam 1.1. Chiến lược ''Diễn biến hòa bình'',bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch chống phá chủ nghĩa xã hội 1.2. Chiến lược ''Diễn biến hoà bình'',bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch chống phá cách mạng Việt Nam 1.3. Mục tiêu, nhiệm vụ, quan ñiểm tư tưởng chỉ ñạo và phương châm phòng chống chiến lược ''Diễn biến hoà bình'', bạo loạn lật ñổ của Đảng và Nhà nước ta 1.4. Những giải pháp phòng,chống chiến lược ''Diễn biến hòa bình'',bạo loạn lật ñổ ở Việt Nam hiện nay

25

6 6 2 Bài 2: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực

lượng dự bị ñộng viên và ñộng viên công nghiệp phục vụ quốc phòng 2.1 Xây dựng lực lượng tự vệ 2.2 Xây dựng lực lượng dự bị ñộng viên 2.3 Động viên công nghiệp quốc phòng

5 5

5 5 3 Bài 3: Một số vấn ñề cơ bản về dân tộc, tôn giáo, ñấu tranh phòng chống ñịch lợi dụng vấn ñề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam 3.1 Một số vấn ñề cơ bản về dân tộc 3.2 Một số vấn ñề cơ bản về tôn giáo 3.3 Đấu tranh phòng chống ñịch lợi dụng vấn ñề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam 4 Bài 4 : Những vấn ñề cơ bản về bảo vệ an ninh

quốc gia và giữ gỡn trật tự, an toàn xã hội 4.1. Các khái niệm về nội dung cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội 4.2. Tình hình an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội 4.3. Dự báo tình hình an ninh quốc gia .trật tự , an toàn xã hội trong thời gian tới 4.4 Đối tác và ñối tượng ñấu tranh trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự , an toàn xã hội 4.5. Một số quan ñiểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội 4.6. Vai trò, trách nhiệm của thanh niên học sinh- sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn, trật tự,an toàn xã hội

5 5 5 Bài 5. Những vấn ñề cơ bản về ñấu tranh phòng

chống tội phạm và tệ nạn xã hội 5.1 Những vấn ñề cơ bản về phòng chống tội phạm 5.2. Công tác phòng chống tệ nạn xã hội

5 1 4 6 Bài 6: Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh RPD,

6 5 1 1 5 4 RPK, B40, B41, cối 60mm 7 Bài 7. Ba môn quân sự phối hợp 8 Bài 8 : Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK.

8.1 Ngắm bắn 8.2 Ngắm chụm, ngắm trúng 8,3 Tư thế ñộng tác bắn, bắn và thôi bắn, súng tiểu liên AK 8.4 Tập bắn mục tiêu cố ñịnh ban ngày bằng súng tiểu liên AK bài 1b

2

26

9 Kiểm tra Cộng 2 45 30 15

VI. TỔ CHỨC THỰC HỊÊN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Những ñiểm cần chú ý:

a) Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh sử dụng thống nhất ñối với tất cả các ngành nghề ñào tạo, kể cả các lớp học, khóa học ñào tạo theo chương trình liên thông thuộc các trường công lập và ngoài công lập; các trường quân sự có ñào tạo hệ dân sự theo các trình ñộ tương ứng.

b) Các học phần lý thuyết kết hợp với thực hành, ®−îc tÝch hîp thµnh khèi l−îng kiÕn thøc cña tõng häc phÇn, trong ®ã cã thêi gian häc tËp, nghiªn cøu, thi vµ kiÓm tra.

Với các học phần lý thuyết, căn cứ vào ñiều kiện thực tế và ñặc ñiểm từng

bài giảng có thể bố trí các hình thức dạy học khác, như th¶o luËn, viết thu hoạch.

c) Tài liệu giảng dạy và nghiên cứu của giáo viên, học sinh, sinh viªn do Bộ Lao ®éng - Th−¬ng binh vµ XF héi ban hµnh, giáo viên giảng dạy chuyên trách hay kiêm nhiệm giáo dục quốc phòng - an ninh ñều phải ñược tập huấn về nội dung chương trình, bài giảng, phương pháp giảng dạy và ñánh giá kết quả học tập nh− c¸c m«n häc kh¸c. 2. Công tác bảo ñảm: a) Giáo viên: - Có thể huy ñộng từ các nguồn: + Tại trường: Giáo viên giáo dục quốc phòng; giáo viên, cán bộ kiêm nhiệm

giảng dạy chương trình giáo dục quốc phòng – an ninh.

+ Ngoài trường: Giáo viên các trường quân ñội hoặc giáo viên giáo dục quốc phòng tại các

trường ñại học, cao ñẳng, các trung tâm giáo dục quốc phòng học sinh, sinh viên.

b) Tài liệu, trang thiết bị học tập. - Giáo trình giáo dục quốc phòng – an ninh do Bộ Lao ñộng - Thương binh

và Xã hội xuất bản.

- Súng quân dụng: Do các cơ quan quân sự ñịa phương bảo ñảm, thực hiện theo Thông tư liên tịch số 182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV ngày 04 tháng 12 năm 2007 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị ñịnh số 116/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về Giáo dục quốc phòng – an ninh.

- Bài kỹ thụât bắn súng tiểu liên AK, có nội dung kiểm tra thực hành bắn, tuỳ theo ñiều kiện thực tế về vũ khí trang bị của từng trường mà vận dụng cho phù hợp.

- Nam, nữ sinh viên học chung một chương trình. - Các trường nên bố trí thời gian ngoại khoá ñể sinh viên ñược ñi tham quan

một số cơ sở ñào tạo của quân ñội hoặc bảo tàng. 3. Các ñối tượng miễn, hoãn, giảm:

a) Đối tượng miễn: Học sinh, sinh viên ñó có chứng chỉ giáo dục quốc phòng

– an ninh theo trình ñộ ñào tạo.

27

b) Đối tượng hoãn: Học sinh, sinh viên Việt Nam ñang học tập ở nước ngoài hoặc ñang học tập tại các trường của nước ngoài, trường liên doanh, liên kết với nước ngoài tại Việt Nam; các học sinh, sinh viên ñang học môn giáo dục quốc phòng – an ninh bị ốm ñau, tai nạn phải nằm ñiều trị tại các bệnh viện cấp huyện trở lên hoặc do thiên tai, hoả hoạn phải nghỉ học, có xác nhận của chính quyền xã trở

lên; học sinh, sinh viên là phụ nữ ñang mang thai có con nhỏ ñược tạm hoãn các nội dung thực hành kỹ năng quân sự.

c) Đối tượng giảm: Người có dị tật làm hạn chế sự vận ñộng, có giấy chứng nhận của bệnh viện cấp huyện và tương ñương trở lên; bộ ñội, công an chuyển ngành, phục viên ñược giảm các nội dung thực hành kỹ năng quân sự.

- Các ñối tượng bị ốm ñau, tai nạn phải nằm ñiều trị tại các bệnh viện cấp huyện trở lên hoặc do thiên tai, hoả hoạn phải nghỉ học, có xác nhận của chính quyền xã trở lên;

- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào thực tế ñể quyết ñịnh việc xét, quyết ñịnh miễn, hoãn học, môn giáo dục quốc phòng hoặc giảm thực hành ñối với học sinh, sinh viên.

- Khi thực hành các kỹ năng quân sự, với các trường không có ñiều kiện tổ chức học thực hành, phải liên kết với các trường quân sự hoặc ñưa học sinh vào học tại trung tâm giáo dục quốc phòng sinh viên. Đối với bài Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK, có nội dung kiểm tra thực hành bắn, tùy ñiều kiện cụ thể có thể tổ chức bắn ñạn thật, bắn ñiện tử hoặc lazer.

28

- Trong khóa học hoặc ñợt học giáo dục quốc phòng - an ninh các trường nên bố trí học sinh, sinh viên ñi tham quan ít nhất 1 lần Bảo tàng lịch sử quân sự; các ñơn vị quân, binh chủng, Học viện, nhà trường quân ñội hoặc cơ sở ngoài vũ trang.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: TIN HỌC

MF sè m«n häc: MH05 Thêi gian m«n häc: 75h (Lý thuyÕt: 30h; Thùc hµnh: 45h)

- Nắm ñược các kiến thức cơ bản về cấu trúc hệ thống máy tính và thông tin

- Hiểu ñược tính năng và phương thức hoạt ñộng cơ bản của máy tính, hệ ñiều

- Nắm ñược các kiến thức cơ bản về mạng và ứng dụng của mạng máy tính. - Đối với trình ñộ cao ñẳng nghề, người học nghề phải có kiến thức về một

- Sử dụng ñược máy vi tính và các thiết bị ghép nối. - Làm ñược các công việc cơ bản của tin học văn phòng - Đối với trình ñộ cao ñẳng nghề, người học nghề sử dụng thành thạo một

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Môn Tin học là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng; 2. Môn Tin học là một trong những nội dung ñược sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực của ñời sống xã hội, góp phần nâng cao chất lượng ñào tạo nghề và phát triển nguồn nhân lực trong giai ñoạn mới. II. MỤC TIÊU: 1. Cung cấp cho người học nghề những kiến thức cơ bản về tin học và máy tính, trên cơ sở ñó có thể khai thác ñược các chương trình ứng dụng, các phần mềm chạy trên máy tính. 2. Trang bị kiến thức tin học cơ bản phục vụ các môn học chuyên môn khác. III. YÊU CẦU: Người học nghề sau khi học môn Tin học phải ñạt ñược những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: trong máy tính, ứng dụng của tin học. hành và các thiết bị ngoại vi. chương trình ứng dụng như Excell hoặc Autocad. 2. Kỹ năng: chương trình ứng dụng như Excell hoặc Autocad. 3. Thái ñộ Rèn luyện lòng yêu nghề, tư thế tác phong công nghiệp , tính kiên trì, sáng tạo trong công việc . IV. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:

TT Tên bài

Lý thuyết Thời gian Thực hành Kiểm tra Tổng số giờ

2 1 3

I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 1 Bài 1: Các khái niệm cơ bản 0.5 0.5

29

1 1 2 2 Bài 2: Cấu trúc cơ bản của hệ thống máy tính

3 0.5 0.5 Bài 3 : Biểu diễn thông tin trong máy tính

II. HỆ ĐIỀU HÀNH 4 Bài 4: Các lệnh cơ bản của MS-DOS 5 Bài 5 : Giới thiệu Windows 2 1 1 6 1 1 8 2 2

6 4 4 Bài 6: Những thao tác cơ bản trên Windows

III. MẠNG CƠ BẢN VÀ INTERNET 7 Bài 7 : Mạng máy tính 2 1 6 1 9 2 1

8 Bài 8 : Khai thác và sử dụng Internet 1 5 1 7

1 8 1 10 IV. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD

9 1 3 4 Bài 9: Các thao tác soạn thảo, hiệu chỉnh và ñịnh dạng

10 Bài 10: Làm việc với bảng 5 1 6

V. Tin häc øng dông autocad 11 Bài 11:Các lệnh thao tác với ñối tượng 12 Bài 12: Thiết lập bản vẽ 13 Bài 13: Các lệnh thao tác với màn hình 14 Bài 14: Các lệnh thao tác với lớp 15 Bài 15: Tạo và hiệu chỉnh văn bản 16 Bài 16: Thiết lập bản vẽ nâng cao, in ấn Tổng cộng 12 2 2 1 2 1 2 17 31 6 6 4 6 3 6 54 2 1 1 4 45 8 8 6 8 4 9 75

2. Nội dung chi tiết:

30

I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Bài 1: Các khái niệm cơ bản 1. Thông tin và xử lý thông tin 1.1. Thông tin 1.2. Dữ liệu 1.3. Xử lý thông tin 2. Phần cứng, phần mềm và công nghệ thông tin 2.1. Phần cứng 2.2. Phần mềm 2.3. Công nghệ thông tin. Bài 2: Cấu trúc cơ bản của hệ thống máy tính 1. Phần cứng 1.1. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)

31

1.2. Thiết bị nhập 1.3. Thiết bị xuất 1.4. Bộ nhớ và thiết bị lưu trữ 2. Phần mềm 2.1. Phần mềm hệ thống 2.2. Phần mềm ứng dụng 2.3. Các giao diện với người sử dụng 2.4. MultiMedia. Bài 3. Biểu diễn thông tin trong máy tính 1. Biểu diễn thông tin trong máy tính 2. Đơn vị thông tin và dung lượng bộ nhớ, II. HỆ ĐIỀU HÀNH Bài 4: Hệ ñiều hành MS-DOS 1. MS-DOS là gì? 2. Tên ổ ñĩa và dấu ñợi lệnh 3. Tệp và thư mục 3.1. Tệp 3.2. Thư mục 4. Các lệnh về ñĩa 4.1. Lệnh ñịnh dạng ñĩa FORMAT 4.2. Lệnh tạo ñĩa khởi ñộng. Bài 5: Giới thiệu Windows 1. Windows là gì? 2. Khởi ñộng và thoát khỏi Windows 3. Desktop 4. Thanh tác vụ (Task bar) 5. Menu Start 6. Khởi ñộng và thoát khỏi một ứng dụng 7. Chuyển ñổi giữa các ứng dụng 8. Thu nhỏ một cửa sổ, ñóng cửa sổ một ứng dụng 9. Sử dụng chuột. Bài 6: Những thao tác cơ bản trên Windows 1. File và Folder 1.1. Tạo, ñổi tên, xoá… 1.2.Copy, cut, move… 2. Quản lý tài nguyên 2.1. My Computer 2.2. Windows Explorer. III. MẠNG CƠ BẢN VÀ INTERNET Bài 7: Mạng cơ bản

1. Những khái niệm cơ bản 2. Phân loại mạng 2.1. Phân loại theo phạm vi ñịa lý 2.2. Phân loại theo kỹ thuật chuyển mạch 2.3. Phân loại theo mô hình 3. Các thiết bị mạng 3.1. Network Card 3.2. Hub 3.3. Modem 3.4. Repeater 3.5. Bridge 3.6. Router 3.7. Gateway. Bài 8: Khai thác và sử dụng Internet 1. Tổng quan về Internet 2. Dịch vụ WWW (World Wide Web) 3. Thư ñiện tử (Email). IV. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD Bài 9: Các thao tác soạn thảo, hiệu chỉnh, và ñịnh dạng 1. Màn hình soạn thảo 2. Các thao tác soạn thảo 3. Các thao tác hiệu chỉnh 4. Các thao tác ñịnh dạng. Bài 10: Làm việc với bảng 1. Tạo bảng 2. Các thao tác với bảng 2.1. Copy, di chuyển, xoá bảng 2.2. Hiệu chỉnh bảng 2.3. Tạo tiêu ñề bảng 2.4. Tạo ñường kẻ, viền khung. V. Tin häc øng dông autocad Bài 11: Các lệnh thao tác với ñối tượng 1. Mở ñầu 1.1. Các khái niệm 1.1.1. Hệ toạ ñộ 1.1.2. Các góc trong Autocad 1.1.3.Vẽ theo kích thước thực 1.1.4. Vẽ theo tỉ lệ 1.2. Màn hình Autocad

32

1.2.1. Màn hình ñồ hoạ 1.2.2. Màn hình văn bản

1.3. Các lệnh nhập

1.3.1. Các phương pháp nhập lệnh 1.3.2. Sử dụng bằng lệnh

1.4. Thiết lập màn hình Autocad theo ý muốn

1.4.1. Thanh công cụ 1.4.2. Dòng lệnh 1.4.3. Hộp thoại

1.5. Làm việc với tệp tin ñồ hoạ

1.5.1. Mở một file mới/ ñã có sẵn 1.5.2. Lưu bản vẽ 1.5.3. Thoát khỏi Autocad

2. Các lệnh thao tác với ñối tượng 2.1. Đối tượng trong Autocad

2.1.1. Đối tượng 2.1.2. Thông tin về ñối tượng

2.2. Các phương pháp nhập lệnh và nhập toạ ñộ 2.3. Lệnh vẽ ñoạn thẳng

2.3.1. Vẽ các ñoạn thẳng ngang 2.3.2. Vẽ các ñoạn thẳng ñứng 2.3.3. Vẽ các ñoạn thẳng nghiêng

2.4. Vẽ ñường tròn. Cung tròn

2.4.1. Vẽ ñường tròn 2.4.2. Vẽ cung tròn 2.4.3. Vẽ kích thước, ñường kính, bán kính

2.5. Vẽ Elipe, ña giác 2.5.1. Vẽ hình Elipe 2.5.2. Vẽ hình chữ nhật 2.5.3. Vẽ hình ña giác

2.6. Vẽ các ñường ña tuyến (Pline) 2.6.1. Pline có ñộ rộng cụ thể 2.6.2. Pline có ñoạn thẳng riêng rẽ 2.6.3. Pline có một ñoạn là cung tròn

2.7. Tô màu, ñiền chữ các ñối tượng

2.7.1. Tô ñầy ñối tượng 2.7.2. Điền chữ lên bản vẽ

2.8. Các lệnh hiệu chỉnh ñối tượng

2.8.1. Chọn ñối tượng, nhóm ñối tượng 2.8.2. Bổ xung, loại bỏ ñối tượng từ nhóm ñối tượng ñã lựa chọn 2.8.3. Copy, di chuyển, xoá bỏ ñối tượng 2.8.4. Loại bỏ một phần của ñối tượng 2.8.5. Quay, mở rộng, thu hẹp ñối tượng

2.9. Các lệnh trợ giúp

33

2.9.1. Tìm hiểu về Help cho các lệnh 2.9.2. Khôi phục ñối tượng vừa bị xoá 2.9.3. Huỷ bỏ lệnh cuối cùng

34

Bài tập thực hành. Bài 12: Thiết lập bản vẽ 1. Các bước cơ bản thiết lập bản vẽ 2. Các lệnh thiết lập bản vẽ cơ bản 2.1. Lệnh ñịnh kiểu, chọn ñợn vị góc, ñường thẳng 2.2. Lệnh chọn kích thước bản vẽ 2.3. Lệnh ñiều khiển bước nhảy con trỏ/ ñiểm lưới 3. Đơn vị các ñiểm của ñối tượng 3.1. Định vị các ñiểm ñầu, giữa cuối, giao ñiểm 3.2. Định vị tâm của một ñườngtròn. Cung tròn. vành khăn 3.3. Xác ñịnh ñộ chính xác các ñiểm 4. Các lệnh hiệu chỉnh liên quan giữa 2 ñối tượng 4.1. Tạo một cung tròn giữa 2 ñối tượng 4.2. Tạo ñường vắt mép giữa 2 ñối tượng 4.3. Copy ñối xứng ñối tượng 4.4. Tạo một bản sao của một hay nhiều ñối tượng 4.5. Cắt bỏ các nét thừa của ñối tượng khi vẽ 4.6. Chia ñối tượng thành các phần bằng nhau Bài tập thực hành. Bài 13: Các lệnh thao tác với màn hình 1. Thay ñổi vùng của bản vẽ hiển thị trên màn hình 1.1. Phóng ñại một vùng nhỏ trên bản vẽ 1.2. Hiển thị một vùng lớn trên bản vẽ 2. Di chuyển bản vẽ ñến một vị trí mới 2.1. Dịch chuyển sang trái / phải 2.2. Dịch chuyển lên / xuống 3. Lưu cửa sổ hiển thị màn hình 3.1. Lưu, hiển thị lại cửa sổ hiện hành 3.2. Các tuỳ chọn Bài tập thực hành. Bài 14: Các lệnh thao tác với lớp 1. Lớp, màu sắc và loại nét vẽ 1.1. Khái niệm về lớp 1.2. Màu sắc và nét vẽ cho lớp 1.3. Màu sắc và nét vẽ cho từng ñối tượng 2. Điều khiển lớp 2.1. Điều khiển lớp thông qua Layer 2.2. Tính chất và cách hiển thị 2.3. Thiết lập lớp hiện hành 2.4. Thiết lập màu sắc và nét vẽ cho lớp 3. Thay ñổi tính chất ñối tượng trong lớp 3.1. Tính chất ñối tượng

35

3.2. Hiển thị tính chất ñối tượng 3.3. Thiết lập lớp ñối tượng và lớp hiện hành 3.4. Thiết lập màu sắc, nét vẽ cho ñối tượng 3.5. Thay ñổi tính chất ñối tượng 3.6. Nhóm các ñối tượng thành ñối tượng ñơn 3.7. Chèn một ñối tượng ñã tạo vào vị trí trên bản vẽ Bài tập thực hành. Bài 15: Tạo và hiệu chỉnh văn bản 1. Các lệnh tạo văn bản 1.1. Chèn văn bản vào một bản vẽ 1.2. Nhập nhiều dòng kí tự 1.3. Nhập một dòng kí tự 2. Kiểu chữ, phông chữ 2.1. Thiết lập kiểu, dáng chữ 2.2. Sắp xếp, hướng hiển thị văn bản 2.3. Các kí tự văn bản ñặc biệt 3. Hiệu chỉnh văn bản 3.1. Điều chỉnh ñặc tính của kí tự 3.2. Tìm và thay thế chuỗi kí tự 3.3. Hiển thị một dòng kí tự 3.4. Thay thế Font chữ Bài tập thực hành. Bài 16: Thiết lập bản vẽ nâng cao và in ấn 1. Các thiết lập bản vẽ nâng cao 1.1. Cài ñặt ñơn vị 1.2. Cài ñặt giới hạn 1.3. Hệ số tỉ lệ bản vẽ 1.4. Đặt giá trị Snap / Grid 1.5. Đặt giá trị nét vẽ không liên tục 1.6. Tạo lớp Layer mong muốn 1.7. Tạo kiểu dáng văn bản 1.8. Tạo kiểu dáng kích thước 1.9. Tạo tiêu ñề, ñường biên 2. Vẽ hình chiếu trục ño 2.1. Hình chiếu trục ño vuông góc ñều 2.2. Hình chiếu trục ño vuông góc cân 2.3. Hình chiếu trục ño vuông góc lệch 2.4. Hình chiếu trục ño vuông góc xiên 3. Vẽ cắt 3.1. Tạo mầu mặt cắt 3.2. Hiệu chỉnh các mẫu hoa văn mặt cắt và ñường biên 3.3. Vẽ các ñường cắt 4. In ấn

- Giáo viên dạy môn Tin học có thể là giáo viên chuyên trách hoặc giáo viên

Bài tập thực hành./. V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy kiêm nhiệm huy ñộng từ lực lượng giáo viên tin học trong nhà trường. - Phần thực hành là nhằm mục ñích củng cố ghi nhớ, khắc sâu kiến thức ñã học về cấu trúc chung máy vi tính, hệ ñiều hành MS-DOS, Windows XP, biết cách soạn thảo một văn bản, sử dụng Internet cũng như thực hiện các bài quản lý cơ bản trên bảng tính ñiện tử Excel hoặc bản vẽ Autocad. - Đối với khoá học trình ñộ cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào ngành nghề ñào tạo ñể quyết ñịnh học mục V trong chương trình môn Tin học là “Bảng tính Excell” hay “Tin học ứng dụng Autocad” (phụ lục kèm theo). - Đối với người học nghề sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề học lên cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn Tin học 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, ñánh giá

36

Việc thi, kiểm tra và ñánh giá kết quả học tập môn Tin học của người học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội. 3. Phương pháp, phương tiên, dụng cụ giảng dạy - Giáo viên có thể vận dụng phương pháp thuyết trình, giảng giải kết hợp phương pháp gợi mở, phát vấn ñể người học nghề có thể tham gia tích cực vào bài giảng. - Phương tiện, dụng cụ giảng dạy: Ngoài phương tiện giảng dạy truyền thống giáo viên còn có thể sử dụng Máy chiếu Projector, Laptop, sơ ñồ, tranh ảnh minh hoạ giúp làm rõ và sinh ñộng nội dung bài học. - Trong ñiều kiện có thể kết hợp giảng dạy lý thuyết và thực hành trong cùng một phòng học chuyên môn hoá có máy tính ñược nối mạng LAN và mạng Internet, có sử dụng các phương tiện dạy học bằng hình ảnh./.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC NGOẠI NGỮ

Mã số môn học: MH 06 Thời gian : 120 giờ (Lý thuyết: 120 giờ; thực hành: 0 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:

- Vị trí: Là môn học tiếng Anh cơ bản ñược bố trí giảng dạy ở năm ñầu tiên của chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp nghề, và cao ñẳng nghề; - Tính chất: Môn học tiếng Anh cơ bản là môn học học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp nghề, trình ñộ cao ñẳng nghề.

II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Học xong môn này người học có khả năng: - Kiến thức: Nắm ñược từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh cơ bản ,nghe, nói, ñọc, viết trong phạm vi tiếng Anh cơ bản; - Kỹ năng: Đặt ñược câu theo ñúng ngữ pháp và dọc dịch bài khoá thành thạo; - Thái ñộ: Ngiêm túc trong học tập.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC:

1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

TỔNG SỐ

NỘI DUNG MÔN HỌC TT THỜI GIAN HỌC MÔN HỌC (GIỜ)

KIỂM TRA

THỰC HÀNH

LÝ THUYẾT 1 1 1 1 1

Unit 1

37

GREETING AND INTRODUCTION 1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 3. Grammar + To be verb - Positive - Negative - Question 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening

- Speaking - Listening

ASKING ABOUT PERSONAL INFORMATION

Unit 2

38

1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Grammar +The way to use where +The way to use what +The way to use how 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening THING AROUND US 1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Grammar +This is +That is +These are +Those are 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 Unit 3

39

- Listening A NICE FLAT 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + How many + There is + There are + Where + At, in, on 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening LIKES AND DISK LIKES 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present simple - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation 2 1 1 1 1 2 1 1 1 Unit 4 Unit 5

1 1

40

- Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening * Test WHAT’S ON TV TONIGHT? 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The way to use the time - In writing - In speaking + Telling the time + Ordinal number 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening EATING OUT 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Would you like.... + Could I .....+Object pronouns 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 2 1 1 1 1 1 1 Unit 6 Unit 7

1 1

1

4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening SHOWING THE WAY 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The imperative verb (bare infinitive form) + Negative imperative

Don’t + verb

41

+ Ability 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening *Test and exam GO SHOPPING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Simple past - Positive - Negative - Question 2 1 1 1 1 1 3 Unit 8 Unit 9

42

3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening WHAS IS THE MATTER WITH YOU 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Use should, would, can 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening MY HOMETOWN 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Possessive pronouns - The way to use 3. Conversation - Work in pair 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 Unit 10 Unit 11

- Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening

WHAT’S THE WEATHER LIKE TODAY?

43

1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Adjective + Adjective and verb + Adverb 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening TRAVELING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar +The present continuous tense - Positive - Negative 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 Unit 12 Unit 13

44

- Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening HOLIDAYS AND FESTIVALS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The present simple - Revision + Adverb of frequency + Position of adv 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening - Revision * Test FUTURE JOBS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Unit 14 Unit 15

1

45

- Practice 2. Grammar + Simple future - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening A BRITISH WEDDING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Near future - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening AT SCHOOL 1. Vocabulary 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Unit 16 Unit 17

46

- Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present perfect - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening CITY LIFE AND COUNTRY LIFE 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Equal comparison + Comparative of adjective + The superlative of adjective 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening -Speaking -Listening 1 1 1 1 1 1 2 1 1 Unit 18

Unit 19 Unit 20

47

PAST TIME JOBS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present perfect continuous - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening SOCIAL EVILS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Must and have to - Must - Have to 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 2+3

=5

- Speaking - Listening *Test and exam+ revision

111 0 9 120

Tổng số

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRèNH:

- Giáo trình, ñề cương, giáo án - Mô hình học cụ - Câu hỏi bài tập - Bộ ngân hàng ñề thi môn Tiếng Anh cơ bản

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

- Kiểm tra các thuật ngữ theo phương pháp nghe, nói, ñọc, viết - Đánh giá quá trình học: Kiểm tra theo hình thức: Viết, vấn ñáp, dịch xuôi và dịch ngược từ Việt sang Anh và từ Anh sang Việt. - Đánh giá cuối môn học: Kiểm tra theo hình thức: Vấn ñáp.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRèNH:

48

1. Phạm vi áp dụng chương trình: Giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp dạy môn học: - Hình thức giảng dạy của môn học: Lý thuyết trên lớp và phần thực hành về Phòng học tiếng –Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học, chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy. 3. Những nội dung chương trình cần chú ý: 4. Tài liệu cần tham khảo:

49

Phụ lục B: CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: VẼ KỸ THUẬT

Mã số môn học: MH 07 Thời gian môn học: 45h (Lý thuyết: 27 h; Thực hành: 18 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Đây là môn học cơ sở nên cần phải ñược bố trí học ở học kỳ ñầu tiên của

khóa học.

- Môn học này rất quan trọng, nhằm trang bị cho sinh viên những qui ước về

vẽ kỹ thuật, phương pháp vẽ và ñọc các bản vẽ kỹ thuật. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: - Sau khi học môn Vẽ kỹ thuật, sinh viên có khả năng ñọc ñược các bản vẽ cơ khí dùng trong ngành ñúng với các quy ñịnh, quy ước theo tiêu chuẩn Việt nam và quốc tế. - Từ kiến thức ñã ñược học, sinh viên có thể vẽ ñược các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ sơ ñồ các bộ phận và chi tiết trên máy tàu thủy quy ước theo tiêu chuẩn Việt nam và quốc tế. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

I

Tổng số 10 Lý thuyết 6 2 4 Thời gian Thực hành Bài tập 3 3 * Kiểm tra* (LT hoặc TH) 1

II

25

Qui ước về bản vẽ cơ khí - Vật liệu và dụng cụ vẽ kỹ thuật. - Các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ. Vẽ qui ước các chi tiết - Vẽ hình học. - Hình chiếu vuông góc. - Giao tuyến. - Hình chiếu trục ño. - Hình cắt và mặt cắt. - Đồ thức của các khối hình học. - Khai triển các bề mặt.

1 1

10

9 1 2 1 1 1 2 1 3 1 1 1

III Các nguyên tắc cơ bản ñể thực hiện vẽ và ñọc một bản vẽ cơ khí - Vẽ qui ước các chi tiết cơ khí. - Vẽ qui ước các mối ghép. - Dung sai lắp ghép. - Bản vẽ chi tiết. - Bản vẽ lắp. - Bản vẽ sơ ñồ.

50

15 3 2 2 3 1 2 2 6 1 1 1 1 1 1 27 Cộng 45 15 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Khái niệm chung về bản vẽ cơ khí

- Sử dụng các loại dụng cụ vẽ kỹ thuật một cách ñúng và hợp lý. - Thể hiện ñúng hình thức bản vẽ cơ khí như: khung tên, lề trái, lề phải, ñường

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

nét, chữ viết, ... ñúng hình thức theo tiêu chuẩn việt Nam và quốc tế. Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 6h; TH: 4h) 1. Vật liệu và dụng cụ vẽ kỹ thuật. 1.1. Hy vẽ các kích thước quy ñịnh. 1.2. Dụng cụ vẽ và cách sử dụng. 1.3. Trình tự lập bản vẽ. 2. Các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ. 2.1. Khỗ hy. 2.2. Khung vẽ và khung tên. 2.3. Tỉ lệ. 2.4. Đường nét, ñường kích thước. 2.5. Chữ viết trong bản vẽ. 2.6. Ghi kích thước, ghi dung sai và các chỉ dẫn khác.

Chương 2: Các dạng bản vẽ cơ khí cơ bản

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên sẽ có khả năng:

- Vẽ các dạng bản vẽ cơ khí cơ bản như: các loại hình chiếu, giao tuyến, hình

51

cắt, mặt cắt... theo ñúng qui ước của vẽ kỹ thuật. Nội dung: Thời gian: 25h (LT: 15h; TH:10h) 1. Vẽ hình học. 1.1. Dựng ñường thẳng song song, ñường thẳng vuông góc và chia ñều ñoạn thẳng. 1.2. Vẽ góc, ñộ dốc và ñộ côn. 1.3. Chia ñều ñường tròn, dựng ña giác ñều. 1.4. Xác ñịnh tâm cung tròn và vẽ nối tiếp. 1.5. Vẽ một số ñường cong hình học. 2. Hình chiếu vuông góc. 2.1. Khái niệm về các phép chiếu. 2.2. Hình chiếu của ñiểm, ñường và mặt. 2.3. Hình chiếu của các khối hình học. 3. Giao tuyến. 3.1. Giao tuyến của mặt phẳng với khối hình học. 3.2. Giao tuyến của các khối hình học. 4. Hình chiếu trục ño. 4.1. Khái niệm về hình chiếu trục ño. 4.2. Hình chiếu trục ño xiên cân. 4.3. Hình chiếu trục ño vuông góc ñều.

4.4. Cách dựng hình chiếu trục ño. 5. Hình cắt và mặt cắt. 5.1. Khái niệm về hình cắt và mặt cắt. 5.2. Hình cắt. 5.3. Mặt cắt. 5.4. Hình trích. 6. Đồ thức của các khối hình học. 7. Khai triển các bề mặt. 7.1. Khai triển ña diện. 7.2. Khai triển mặt nón và mặt trụ.

Chương 3: Bản vẽ cơ khí chi tiết - bản vẽ lắp - bản vẽ sơ ñồ

- Vẽ qui ước một số chi tiết cơ khí như: ren, bánh răng, lò xo,...một cách chính

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Vẽ qui ước các mối lắp ghép cơ khí như: ghép bằng ren, then, chốt, ñinh tán,

xác theo tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật.

- Sử dụng thành thạo và giải thích ñược các ký hiệu về vật liệu của chi tiết. - Đọc, phân tích ñược các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp của một số chi tiết cơ khí

mối hàn,... một cách chính xác theo tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật.

- Dự trù ñược khối lượng vật tư cần thiết phục vụ quá trình thi công các chi tiết

ñơn giản một cách chính xác và nhanh gọn.

- Kết hợp với thợ cơ khí ñề ra phương án thi công phù hợp, kiểm tra quá trình

cơ khí ñơn giản một cách ñầy ñủ và chính xác.

52

thi công, thi công ñúng với thiết kế. Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 6h; TH: 4h) 1. Vẽ qui ước các chi tiết cơ khí. 2. Vẽ qui ước các mối ghép. 2.1. Ghép bằng ren. 2.2. Ghép bằng then, then hoa, chốt. 2.3. Ghép bằng ñinh tán. 2.4. Ghép bằng hàn. 3. Dung sai lắp ghép. 3.1. Dung sai. 3.2. Cấp chính xác. 3.3. Lắp ghép. 4. Bản vẽ chi tiết. 4.1. Nội dung của bản vẽ chi tiết. 4.2. Trình tự hoàn thành bản vẽ chi tiết. 5. Bản vẽ lắp. 5.1. Nội dung của bản vẽ lắp, bản vẽ công nghệ. 5.2. Đọc bản vẽ lắp và ñánh giá ñược yêu cầu. 6. Bản vẽ sơ ñồ. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Hy vẽ các loại. - Dụng cụ vẽ các loại - Bản vẽ mẫu. - Chi tiết mẫu.

2. Dụng cụ và trang thiết bị: Máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách vẽ kỹ thuật cơ khí; giáo trình vẽ kỹ thuật; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về các chi tiết phỗ biến, các bản vẽ cấu tạo các bộ phận ñặc trưng trên máy tàu thủy. 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên vẽ hình các chi tiết, các bộ phận ñặc trưng trên máy tàu thủy. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên:

- Bài kiểm tra 1: Kiểm tra viết (vẽ bản vẽ); 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu về

bài khái niệm chung về bản vẽ cơ khí.

- Bài kiểm tra 2: Kiểm tra viết (vẽ bản vẽ); 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu về

bài các dạng bản vẽ cơ khí cơ bản.

- Bài kiểm tra 3: Kiểm tra viết (vẽ bản vẽ); 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu về

- Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm tra hết môn thời gian 90

bài các dạng bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ sơ ñồ. 2. Kiểm tra kết thúc môn học: phút ñến 120 phút.

- Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là ñạt.

VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn vẽ kỹ thuật cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề, ngoài ra có thể sử dụng ñể giảng dạy cho ngành sửa chữa ô tô hoặc các ngành học tương tự khác. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình về qui ước bản vẽ, qui ước vẽ chi tiết, qui ước vẽ lắp, phương

pháp ñọc bản vẽ,...

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem phương pháp vẽ chi tiết, phương

pháp vẽ lắp,…

- Sinh viên thực hành vẽ chi tiết, vẽ bản vẽ lắp, ñọc bản vẽ,…

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Qui ước về bản vẽ cơ khí. - Vẽ qui ước các chi tiết. - Các nguyên tắc cơ bản ñể thực hiện vẽ và ñọc một bản vẽ cơ khí.

4. Tài liệu cần tham khảo:

53

- Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí - Sách vẽ kỹ thuật

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: DUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO

Mã số môn học: MH 08 Thời gian môn học: 30h; (Lý thuyết: 25h; Thực hành: 5h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Đây là môn học cơ sở nên cần phải ñược bố trí học ở học kỳ ñầu tiên của

khóa học.

- Môn học này rất quan trọng, nhằm giúp cho sinh viên hiểu ñược những khái niệm về dung sai lắp ghép, dung sai của các mối ghép và các dụng cụ ño thường dùng trong kỹ thuật. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng ñể chuyển hóa sự nhận biết dung sai qua bản vẽ, qua yêu cầu kỹ thuật của mối lắp ghép, qua ký hiệu vào nghiệp vụ của mình. Đồng thời chọn ñúng công dụng phạm vi của các loại dụng cụ ño lường dùng trong ngành. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

I Các khái niệm về dung sai lắp

Tổng số 8

Kiểm tra* * (LT hoặc TH) 0 Thời gian Thực hành Bài tập 1 1

ghép - Khái niệm về tính ñổi lẫn trong cơ khí. - Dung sai và sai lệch giới hạn. - Lắp ghép và các loại lắp ghép. - Hệ thống lắp ghép. - Sơ ñồ lắp ghép.

10

1 1

1

II Mối ghép các bề mặt trơn - Lắp ghép có ñộ dôi. - Lắp ghép có ñộ hở. - Lắp ghép trung gian. - Nguyên nhân sinh ra sai số trong quá trình gia công. - Các loại sai số chủ yếu. - Sai lệch về hình dạng và vị trí giữa các bề mặt của chi tiết gia công. - Nhám bề mặt. - Chuỗi kích thước.

III Các dụng cụ ño thường dùng

10

54

trong kỹ thuật - Nhận biết về ño lường kỹ thuật và các tiêu chí ñánh giá về chất Lý thuyết 7 1 2 2 1 1 8 1 1 1 1 1 1 1 1 8 4 1 1

3 1

lượng gia công. - Các loại dụng cụ ño và phương pháp ño thường dùng trong nghề sửa chữa máy tàu thủy. - Đo các chi tiết ñiển hình IV Cấp chính xác và ñộ nhám

2 1 0

2 0,5 0,5 0,5 0,5

- Khái niệm về cấp ñộ bóng và ñộ chính xác. - ý nghĩa và việc phân ñịnh cấp ñộ chính xác. - Mối tương quan ñại lượng giữa cấp ñộ chính xác và ñộ nhám. - Việc phân cấp theo TCVN và quốc tế.

Cộng 25 30 2 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Khái niệm về dung sai lắp ghép

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phân ñịnh rõ các khái niệm về tính ñổi lẫn trong cơ khí một cách chính xác. - Mô tả khái quát về dung sai và sai lệch giới hạn. - Mô tả khái quát về lắp ghép và các loại lắp ghép.

Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 7h; TH: 1h) 1. Khái niệm về tính ñổi lẫn trong cơ khí. 2. Dung sai và sai lệch giới hạn. 3. Lắp ghép và các loại lắp ghép. 3.1. Khái niệm về lắp ghép. 3.2. Các loại lắp ghép. 4. Hệ thống lắp ghép. 4.1. Hệ thống lỗ. 4.2. Hệ thống trục. 5. Sơ ñồ lắp ghép.

Chương 2: Mối ghép các bề mặt trơn - Sai lệch về hình dạng và vị trí -

chuỗi kích thước. Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các sai lệch về hình dạng và vị trí của chi tiết một cách ñầy ñủ

và chính xác.

- Giải thích ñược các khái niệm và giải ñược các chuỗi kích thước một cách

chính xác.

55

- Giải thích ñặc ñiểm và phạm vị ứng dụng của phương pháp lắp ghép có ñộ dôi.

- Giải thích ñặc ñiểm và phạm vị ứng dụng của phương pháp lắp ghép có ñộ hở. - Giải thích ñặc ñiểm và phạm vị ứng dụng của phương pháp lắp ghép trung

gian. Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 8h; TH: 2h) 1. Lắp ghép có ñộ dôi. 2. Lắp ghép có ñộ hở. 3. Lắp ghép trung gian. 4. Nguyên nhân sinh ra sai số trong quá trình gia công. 5. Các loại sai số chủ yếu. 6. Sai lệch về hình dạng và vị trí giữa các bề mặt của chi tiết gia công. 7. Nhám bề mặt. 8. Chuỗi kích thước

Chương 3: Đo lường kỹ thuật

- Nhận biết ñược các khái niệm về ño lường kỹ thuật và các tiêu chí ñánh giá về

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Biết công dụng, cấu tạo và cách sử dụng các loại dụng cụ ño một cách chính

chất lượng gia công.

xác và an toàn. Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 8h; TH: 2h) 1. Nhận biết về ño lường kỹ thuật và các tiêu chí ñánh giá về chất lượng gia công. 2. Các loại dụng cụ ño và phương pháp ño thường dùng trong nghề sửa chữa máy tàu thủy. 2.1. Thước cặp. 2.2. Thước ño cao. 2.3. Pan me ño ngoài. 2.4. Pan me ño trong. 2.5. Đồng hồ so ño trong và ño ngoài. 3. Đo các chi tiết ñiển hình: 3.1. Đo ñường kính trục. 3.2. Đo ñường kính lỗ. 3.3. Đo ñộ cong của trục. 3.4. Đo ñộ ñão mặt ñầu của trục, bánh răng, ...v.v.

Chương 4: Cấp chính xác và ñộ nhám

- Giải trình ñược ý nghĩa của việc phân ñịnh cấp chính xác. - Giải trình ñược ý nghĩa của bản chất và phân ñịnh cấp ñộ nhám. - Phân ñịnh khoảng quan hệ giữa cấp ñộ nhám và ñộ chính xác.

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

56

Nội dung: Thời gian: 2h (LT: 2h; TH: 0h) Để ñạt ñược mục tiêu thực hiện, bài học có các nội dung sau: 1. Khái niệm về cấp ñộ bóng và ñộ chính xác. 2. ý nghĩa và việc phân ñịnh cấp ñộ chính xác.

3. Mối tương quan ñại lượng giữa cấp ñộ chính xác và ñộ nhám. 4. Việc phân cấp theo TCVN và quốc tế. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu: - Bản vẽ. - Chi tiết mẫu.

- Sách dung sai lắp ghép và ño lường kỹ thuật, giáo trình dung sai; phim ñèn

2. Dụng cụ và trang thiết bị: - Thước cặp, thước ño cao, panme ño ngòai, panme ño trong, ñồng hồ so ño ngoài, ñồng hồ so ño trong, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: chiếu và tranh treo tường về các loại kích thước, sai lệch giới hạn của lỗ và trục,... 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên ño kích thước các chi tiết, các bộ phận ñặc trưng trên máy tàu thủy. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên:

- Bài kiểm tra 1 : Kiểm tra viết (lý thuyết và bài tập); 60 phút. Đánh giá kiến

thức,kỹ năng phân loại các mối lắp ghép các bề mặt trơn và dung sai tương ứng.

- Bài kiểm tra 2: Kiểm tra thực hành; 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu bài về

các dụng cụ ño thường dùng trong kỹ thuật. 2. Kiểm tra kết thúc môn học: Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm tra hết môn thời gian 90 phút ñến 120 phút. * Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là ñạt. 6. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn dung sai và kỹ thuật ño cho ngành sửa chữa máy tàu thủy trình ñộ trung cấp nghề và cao ñẳng nghề, ngoài ra có thể sử dụng ñể giảng dạy cho ngành sửa chữa ô tô hoặc các ngành học tương tự khác. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình về các khái niệm dung sai lắp ghép, các dạng mối ghép, phương

pháp ño dung sai…

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem phương pháp ño dung sai. - Sinh viên thực hành ño dung sai một số chi tiết cụ thể.

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Các khái niệm về dung sai lắp ghép. - Mối ghép các bề mặt trơn. - Các dụng cụ ño thường dùng trong kỹ thuật.

4. Tài liệu cần tham khảo:

57

- Sách dung sai lắp ghép và ño lường kỹ thuật. - Giáo trình dung sai lắp ghép.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Mã số môn học: MH 09 Thời gian môn học: 45 h; (Lý thuyết: 33 h; Thực hành: 12 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học sau các môn: Vẽ kỹ thuật, dung sai và

kỹ thuật ño.

- Môn học này rất quan trọng, nhằm giúp cho sinh viên hiểu ñược những khái niệm về kim loại, hợp kim, gang, thép, biết phương pháp nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Sau khi học môn học này sinh viên có thể:

- Phân biệt ñược tính chất và thương hiệu của các loại vật liệu thông dụng trong ngành cơ khí, ñồng thời có ñủ năng lực ñể xử lý theo từng sự việc trong: gia công tạo hình, thay thế, thay ñổi tính chất của từng loại cho phù hợp với mục ñích sử dụng một cách có hiệu quả cao.

- Giải thích các ñặc ñiểm cơ bản về kim loại học, các tính chất cơ bản của kim

loại nguyên chất và các hợp kim của chúng một cách chính xác.

- Phát biểu ñược các khái niệm, tính chất, công dụng và ký hiệu của kim loại và

hơp kim một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Giải thích ñược bản chất của quá trình nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện kim loại. - Chọn ñược vật liệu phù hợp với ñiều kiện làm việc của các cơ cấu máy.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

I Khái niệm cơ bản về kim loại

Thời gian Thực hành Bài tập 0

Tổng số 10

* Kiểm tra* (LT hoặc TH) 1

Lý thuyết 9 2 2 2 2 1

và hợp kim - Cấu tạo tinh thể lý tưởng của kim loại. - Cấu tạo tinh thể thực tế của kim loại nguyên chất. - Sự kết tinh của kim loại. - Cấu tạo của hợp kim và giản ñồ trạng thái. - Các tính chất cơ bản của kim loại và hợp kim.

II Gang, thép và hợp kim màu

13

10 3 2 2 3 2 0,5 0,5 0,5 0,5

58

- Gang. - Thép. - Hợp kim cứng. - Kim loại màu và hợp kim kim loại màu. 1

III Nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện

12

10

3 2 1 3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

thép - Nhiệt luyện. - Hóa nhiệt luyện. IV Vật liệu phi kim loại - Sợi các bon. - Sợi thuỷ tinh. - Amiăng. - Cao su. - Silicon. - Li-e. - Nhựa composite. - Dầu, mỡ bôi trơn. - Dầu Diesel. - Xăng.

8 4 4 6 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 33 1 1 4 Cộng 45 8

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Khái niệm cơ bản về kim loại và hợp kim

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Mô tả cấu tạo mạng tinh thể của kim loại và hợp kim, sự hình thành và cấu

trúc tổ chức của kim loại thông dụng.

- Mô tả cấu tạo và giản ñồ trạng thái của hợp kim ñầy ñủ và chính xác. - Giải thích ñược các tính chất cơ bản của kim loại một cách ñầy ñủ và chính xác. Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 9h; TH: 1h) 1. Cấu tạo tinh thể lý tưởng của kim loại. 2. Cấu tạo tinh thể thực tế của kim loại nguyên chất. 3. Sự kết tinh của kim loại. 4. Cấu tạo của hợp kim và giản ñồ trạng thái. 5. Các tính chất cơ bản của kim loại và hợp kim.

Chương 2: Gang, thép và kim loại màu

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Nêu ñịnh nghĩa, thành phần hóa học, ký hiệu, phân loại, công dụng và tính

- Nêu ñịnh nghĩa, thành phần hóa học, ký hiệu, phân loại, công dụng và tính

chất của gang một cách chính xác.

- Nêu ñịnh nghĩa, thành phần hóa học,ký hiệu, phân loại, công dụng và tính

chất của thép và thép hợp kim một cách chính xác.

chất của hợp kim cứng một cách chính xác.

- Nêu ñịnh nghĩa, thành phần hóa học, phân loại, công dụng và tính chất của

59

kim loại màu một cách chính xác.

Nội dung: Thời gian: 13h (LT: 10h; TH: 3h) 1. Gang. 1.1. Định nghĩa, thành phần hóa học, ký hiệu, phân loại, công dụng của gang. 1.2. Sự grafit hóa trong gang. 1.3. Các loại gang thường dùng. 1.4. Gang trắng. 1.5. Gang xám. 1.6. Gang dẻo. 1.7. Gang cầu. 1.8. Gang hợp kim. 2. Thép. 2.1. Thép các bon : Thành phần, phân loại, ký hiệu và công dụng. 2.2. Thép hợp kim : Thành phần, phân loại, ký hiệu và công dụng 3. Hợp kim cứng. 3.1. Cấu tạo, phân loại và ký hiệu. 3.2. Phương pháp chế tạo. 3.3. Công dụng. 4. Kim loại màu và hợp kim kim loại màu. 4.1. Đồng và hợp kim ñồng. 4.2. Nhôm và hợp kim nhôm. 4.3. Hợp kim làm ổ trượt.

Chương 3: Nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện

- Giải thích các khái niệm về nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện một cách chính xác. - Giải thích quá trình chuyển biến pha khi nung nóng thép một cách chính xác. - Giải thích quá trình chuyển biến pha khi làm nguội thép một cách chính xác. - Diễn giải ñược các phương pháp nhiệt luyện một cách chính xác. - Diễn giải ñược các phương pháp hóa nhiệt luyện một cách chính xác.

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 8h; TH: 4h) 1. Nhiệt luyện. 1.1. Định nghĩa và mục ñích của nhiệt luyện. 1.2. Các yếu tố ñặc trưng của quá trình nhiệt luyện. 1.3. Chuyển biến khi nung nóng thép. 1.4. Chuyển biến khi làm nguội. 1.5. Các phương pháp nhiệt luyện. 1.6. Các dạng hư hỏng xảy ra khi nhiệt luyện. 2. Hóa nhiệt luyện. 2.1. Định nghĩa và mục ñích của hóa nhiệt luyện. 2.2. Các phương pháp hóa nhiệt luyện

Chương 4: Vật liệu phi kim loại

60

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñặc ñiểm tính chất và công dụng của vật liệu phi kim loại một cách

chính xác.

- Chọn vật liệu phi kim loại phù hợp với ñiều kiện làm việc của các cơ cấu máy

61

một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 6h; TH: 4h) 1. Sợi các bon. 1.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 1.2. Ký hiệu. 1.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 2. Sợi thuỷ tinh. 2.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 2.2. Ký hiệu. 2.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 3. Amiăng. 3.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 3.2. Ký hiệu. 3.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 3.4. Lưu ý về tính ñộc hại của amiăng. 4. Cao su. 4.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 4.2. Ký hiệu. 4.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 5. Silicon. 5.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 5.2. Ký hiệu. 5.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 6. Li-e. 6.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 6.2. Ký hiệu. 6.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 7. Nhựa composite. 7.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 7.2. Ký hiệu. 7.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 8. Mỡ bôi trơn. 8.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 8.2. Ký hiệu. 8.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 9. Dầu Diesel. 9.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 9.2. Ký hiệu. 9.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 10. Xăng. 10.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 10.2. Ký hiệu.

10.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. 11. Dầu bôi trơn. 11.1. Đặc ñiểm, cấu tạo. 11.2. Ký hiệu. 11.3. Tính chất và phạm vi ứng dụng. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Mô hình các mạng tinh thể của kim loại. - Các thanh gang, thép, hợp kim kim loại màu, vật liệu phi kim loại mẫu. - Các dung dịch dùng trong nhiệt luyện. - Một số chi tiết trong ñộng cơ bằng các vật liệu khác nhau, kể cả vật liệu phi

Phòng thí nghiệm vật liệu, máy chiếu qua ñầu, các phim ñèn chiếu, projector ,

kim loại. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: máy vi tính, máy mài hai ñá ñể phân biệt tính chất kim loại qua tia lửa. 3. Học liệu: Sách vật liệu cơ khí, nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện kim loại; giáo trình vật liệu trong ngành cơ khí; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về cấu tạo mạng tinh thể, giản ñồ trạng thái,... 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên làm thí nghiệm tại phòng thí nghiệm vật liệu. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên

- Bài kiểm tra 1 : Kiểm tra viết; 60 phút. Giải thích ñặc tính và thành phần cấu tạo của 10 loại kim loại và hợp kim qua ký hiệu của chúng-Làm ñúng ñược 8 loại là ñạt yêu cầu.

- Bài kiểm tra 2: Kiểm tra viết; 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu bài về gang, thép, hợp kim màu, nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện thép. Nêu rỏ nguyên nhân ảnh hưởng của thành phần và ý nghĩa trạng thái cấu trúc pha ñến cơ tính của kim loại. Kể ra các biện pháp kỹ thuật ñể làm biến ñổi cơ tính. Nêu ñược bản chất của tôi, ủ, ram là ñạt.

- Bài kiểm tra 3 : Kiểm tra viết; 60 phút. Giải thích bản chất của phương pháp nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện thép và chuyển biến tổ chức thép khi nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện.

- Bài kiểm tra 4: Kiểm tra viết; 60 phút. Giải thích ñặc ñiểm, cấu tạo, tính chất và phạm vi ứng dụng của một số vật liệu phi kim loại thường dùng trong ngành sửa chữa máy tàu thủy. 2. Kiểm tra kết thúc môn học: - Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm tra hết môn thời gian 90 phút ñến 120 phút. Đề tài chọn: Xác ñịnh ñiều kiện làm việc của một chi tiết chính trong ñộng cơ và nêu rỏ vật liệu cũng như biện pháp xử lý vật liệu ñể ñảm bảo cho chi tiết làm việc ổn ñịnh.

- Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là

62

ñạt. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:

1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn vật liệu cơ khí cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề, ngoài ra có thể sử dụng ñể giảng dạy cho ngành sửa chữa ô tô hoặc các ngành học tương tự khác. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình các khái niệm cơ bản về kim loại, hợp kim, gang, thép, hợp kim

màu, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện thép, vật liệu phi kim loại.

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem phương pháp nhiệt luyện và hóa

nhiệt luyện.

- Sinh viên thực hành phương pháp nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện.

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

63

- Khái niệm cơ bản về kim loại và hợp kim. - Gang, thép và hợp kim màu. - Nhiệt luyện và hóa nhiệt luyện thép. - Vật liệu phi kim loại. 4. Tài liệu cần tham khảo: - Sách vật liệu cơ khí. - Giáo trình vật liệu cơ khí.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CƠ KỸ THUẬT

Mã số môn học: MH 10 Thời gian môn học: 45h; (Lý thuyết: 38h; Thực hành: 7h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học sau các môn: vẽ kỹ thuật, dung sai và kỹ

thuật ño, vật liệu cơ khí….

- Môn học này rất quan trọng, nhằm giúp cho sinh viên hiểu ñược những nguyên lý tĩnh học cơ bản, hệ lực phẳng ñồng quy, hệ lực phẳng song song, mô men, ngẫu lực, ma sát , trọng tâm, chuyển ñộng cơ học, các ñịnh luật và hiện tượng cơ bản về ñộng lực học… II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Sau khi học môn học này sinh viên có thể:

- Trình bày ñược những kiến thức cơ bản về nguyên lý tĩnh học, tổng hợp và

phân tích lực, mômen, ma sát, trọng tâm và cân bằng của hệ lực.

- Trình bày ñược các ñịnh luật cơ bản về chuyển ñộng, về ñộng lực và các khái

niệm về công suất và năng lượng.

- Giải thích ñược các phát sinh ứng suất trong các trường hợp biến dạng chính

của vật thể (kéo, nén ñúng tâm, uốn xoắn, cắt).

- Trình bày ñược nguyên lý hoạt ñộng của các cơ cấu thông dụng ñiển hình (Cơ

cấu trục khuỷu thanh truyền, pa lăng, tời,...).

- Trình bày ñược nguyên lý làm việc và cách tính tỷ số truyền, công dụng của

các cơ cấu truyền ñộng phỗ biến (ñai, bánh răng, trục vít,...).

- Giải thích ñược ñặc ñiểm tính chất của các mối ghép (hàn, tán, bu lông,...).

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

Kiểm tra* * (LT hoặc TH) 0 I Những nguyên lý tĩnh học cơ

Thời gian Thực hành Bài tập 0 Tổng số 3

0 bản - Khái niệm vật rắn tuyệt ñối, lực, hệ lực. - Các nguyên lý tĩnh học. - Liên kết và phản lực liên kết. II Hệ lực phẳng ñồng quy và hệ

lực phẳng song song - Hệ lực phẳng ñồng quy. - Hệ lực phẳng song song.

0 III Mômen và ngẫu lực

4 4 0 1 1

64

Lý thuyết 3 1 1 1 4 2 2 3 1 1 1 - Mômen của một lực, của hợp lực ñối với một ñiểm. - Điều kiện cân bằng của ñòn - Ngẫu lực.

0

4

IV Ma sát - Trọng tâm - Ma sát trượt. - Ma sát lăn. - Trọng tâm của vật rắn.

0 1 1 0

4

V Chuyển ñộng cơ học - Chuyển ñộng cơ học. - Chuyển ñộng quay ñều của chất ñiểm. - Chuyển ñộng tròn biến ñổi ñều của chất ñiểm. - Chuyển ñộng tịnh tiến của vật rắn. - Chuyển ñộng quay quanh trục cố ñịnh.

0 0 VI Các ñịnh luật và hiện tượng cơ

3

bản về ñộng lực học - Hệ ñơn vị cơ học. - Động lượng. - Lực trong chuyển ñộng tròn.

0 0 VI Công và công suất

2

- Công của lực trong chuyển ñộng thẳng. - Công của lực trong trường hợp tổng quát. - Công của lực trong chuyển ñộng quay. - Công suất.

VIII Các trường hợp biến dạng cơ

9

1 0,5 0,5 3 1 1 1 4 0,5 0,5 1 1 1 3 1 1 1 2 0,5 0,5 0,5 0,5 7 2 1 2 1 1

bản của vật liệu - Ngoại lực, nội lực, và phương pháp mặt cắt. - Kéo (nén) ñúng tâm. - Dầm chịu uốn phẳng. - Trục chịu xoắn. - Cắt dập.

1 0

8

65

2 0,5 0,5 1 6 1 1 1 1 0,5 0,5 1 IX Các cơ cấu chuyển ñộng - Những khái niệm cơ bản. - Cơ cấu cam. - Cơ cấu bánh răng. - Cơ cấu bánh vít, trục vít. - Cơ cấu vít ñai ốc. - Cơ cấu bốn khâu bản lề. Cấu tạo và công dụng của một số

cơ cấu máy thường gặp.

4

X Các loại mối ghép - Ghép cố ñịnh. - Ghép bằng then. - Ghép bằng ren.

3 1 1 1 38 0 4 1 3 Cộng 45

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Những nguyên lý tĩnh học cơ bản

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Nêu ñược các khái niệm về vật rắn tuyệt ñối, lực, hệ lực một cách chính xác. - Trình bày ñược các nguyên lý tĩnh học. - Giải thích ñược chính xác các liên kết, và phản lực liên kết.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 3h; TH: 0h) 1. Khái niệm vật rắn tuyệt ñối, lực, hệ lực. 1.1. Vật rắn tuyệt ñối. 1.2. Khái niệm về lực, lực trực ñối. 1.3. Hệ lực cân bằng. 1.4. Hệ lực tương ñương. 1.5. Hợp lực của hệ lực. 2. Các nguyên lý tĩnh học. 2.1. Nguyên lý cân bằng của lực. 2.2. Nguyên lý hợp hai lực ñồng quy. 2.3. Nguyên lý thêm bớt hai lực cân bằng. 3. Liên kết và phản lực liên kết. 3.1. Định nghĩa. 3.2. Các liên kết thường gặp.

Chương 2: Hệ lực phẳng ñồng quy và hệ lực phẳng song song

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Trình bày ñược các phương pháp tổng hợp và phân tích hệ lực phẳng ñồng

quy và song song một cách chính xác.

66

- Giải thích ñược các ñiều kiện cân bằng và giải ñược các bài toán ñơn giản. Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 4h; TH: 0h) 1. Hệ lực phẳng ñồng quy. 1.1. Định nghĩa. 1.2. Hợp hai lực ñồng quy. 1.3. Hợp nhiều lực ñồng quy. 1.4. Điều kiện cân bằng. 2. Hệ lực phẳng song song. 2.1. Định nghĩa.

2.2. Hợp hai lực song song. 2.3. Hợp nhiều lực song song. 2.4. Điều kiện cân bằng.

Chương 3: Mômen và ngẫu lực

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Nêu khái niệm, cách xác ñịnh mômen của một lực, của hợp lực ñối với một

ñiểm, áp dụng vào ñiều kiện cân bằng của ñòn một cách chính xác.

- Trình bày ñược ñịnh nghĩa, yếu tố, tính chất phương pháp tổng hợp và ñiều

kiện cân bằng.

- Giải ñược các bài toán ñơn giản.

Nội dung: 1. Mômen của một lực, của hợp lực ñối với một ñiểm. 1.1. Mômen của một lực ñối với một ñiểm. 1.2. Mômen của hợp lực ñối với một ñiểm. 2. Điều kiện cân bằng của ñòn 3. Ngẫu lực. 3.1. Định nghĩa các yếu tố. 3.2. Hợp hệ ngẫu lực. 3.3. Điều kiện cân bằng.

Chương 4: Ma sát - Trọng tâm

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Nêu chính xác các khái niệm về ma sát trượt, ma sát lăn. - Giải ñược các bài toán cơ bản. - Trình bày chính xác ñịnh nghĩa trọng tâm và cách xác ñịnh trọng tâm. Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 3h; TH: 1h) 1. Ma sát trượt. 1.1. Định nghĩa. 1.2. Hệ số ma sát trượt. 1.3. Góc ma sát. 1.4. Ví dụ. 2. Ma sát lăn. 2.1. Định nghĩa. 2.2. Mômen ma sát lăn. 2.3. Điều kiện cân bằng. 3. Trọng tâm của vật rắn. 3.1. Định nghĩa. 3.2. Cách xác ñịnh trọng tâm

Chương 5: Chuyển ñộng cơ học

67

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược ñặc ñiểm chuyển ñộng quay và các ñại lượng ñặc trưng cho

chuyển ñộng.

- Trình bày chính xác hai dạng chuyển ñộng ñơn giản của vật rắn: tịnh tiến và

quay.

- Giải ñược các bài toán chuyển ñộng ñơn giản.

Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 4h; TH: 0h) 1. Chuyển ñộng cơ học. 1.1. Khái niệm, ñịnh nghĩa và phân loại. 1.2. Tính tương ñối của chuyển ñộng. 2. Chuyển ñộng quay ñều của chất ñiểm. 2.1. Định nghĩa. 2.2. Vận tốc. 2.3. Gia tốc hướng tâm. 3. Chuyển ñộng tròn biến ñổi ñều của chất ñiểm. 3.1. Định nghĩa. 3.2. Vận tốc. 3.3. Gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. 3.4. Các ví dụ. 4. Chuyển ñộng tịnh tiến của vật rắn. 4.1. Định nghĩa và phân tích chuyển ñộng. 4.2. Các ví dụ. 5. Chuyển ñộng quay quanh trục cố ñịnh. 5.1. Định nghĩa và phân tích chuyển ñộng. 5.2. Vận tốc góc và vận tốc dài. 5.3. Gia tốc góc và gia tốc dài. 5.4. Các ví dụ.

Chương 6: Các ñịnh luật và hiện tượng cơ bản về ñộng lực học

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Trình bày hệ ñơn vị cơ học và hệ ñơn vị ño lường quốc tế SI một cách chính

xác.

- Nêu chính xác các khái niệm và các ñịnh luật cơ bản của ñộng lực học. - Giải ñược các bài toán ñộng lực ñơn giản.

68

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 3h; TH: 0h) 1. Hệ ñơn vị cơ học. 1.1. Khái niệm về hệ ñơn vị. 1.2. Cách xây dựng hệ ñơn vị SI. 2. Động lượng. 2.1. Khái niệm và ñịnh nghĩa. 2.2. Đơn vị. 2.3. Định nghĩa bảo toàn ñộng lượng. 2.4. ứng dụng. 3. Lực trong chuyển ñộng tròn. 3.1. Khái niệm về lực hướng tâm và ly tâm.

Chương 7: Công và công suất

3.2. Cách xác ñịnh lực ly tâm. 3.3. Ý nghĩa và ứng dụng

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Tính ñược công của lực trong chuyển ñộng thẳng và quay một cách chính xác. - Trình bày chính xác ñịnh luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng.

Nội dung: Thời gian: 2h (LT: 2h; TH: 0h) 1. Công của lực trong chuyển ñộng thẳng. 2. Công của lực trong trường hợp tổng quát. 3. Công của lực trong chuyển ñộng quay. 4. Công suất. 4.1. Khái niệm. 4.2. Công thức và ñơn vị. 4.3. Công suất trong chuyển ñộng quay. 4.4. Hiệu suất.

Chương 8: Các trường hợp biến dạng cơ bản của vật liệu

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Nêu chính xác các khái niệm cơ bản về sức bền vật liệu, phân biệt ñược nội

lực, ngoại lực.

- Trình bày các trường hợp chịu biến dạng cơ bản của vật liệu ( kéo, nén, uốn,

xoắn, cắt) một cách chính xác.

69

- Giải ñược các bài tập về sức bền, trạng thái ứng suất của vật liệu cơ bản. Nội dung: Thời gian: 9h (LT: 7h; TH: 2h) 1. Ngoại lực, nội lực, và phương pháp mặt cắt. 1.1. Ngoại lực. 1.2. Nội lực. 1.3. Phương pháp mặt cắt. 1.4. ứng suất. 2. Kéo (nén) ñúng tâm. 2.1. Khái niệm về kéo nén ñúng tâm. 2.2. Ứng suất trong thanh chịu kéo (nén) ñúng tâm. 2.3. Ứng suất trong thanh chịu kéo (nén). 2.4. Xác ñịnh kích thước thanh. 3. Dầm chịu uốn phẳng. 3.1. Khái niệm về uốn. 3.2. ứng suất trong thanh chịu uốn. 3.3. Xác ñịnh ñường kính thanh chịu uốn. 4. Trục chịu xoắn. 4.1. Khái niệm và ñịnh nghĩa. 4.2. Mômen xoắn. 4.3. Tính ứng suất và ñường kính trục quay.

5. Cắt dập. 5.1. Khái niệm về cắt dập. 5.2. Tính ứng suất cắt.

Chương 9: Các cơ cấu chuyển ñộng

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Nêu ñược một số khái niệm cơ cấu máy. - Trình bày công dụng, ñặc ñiểm cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu

truyền ñộng thông thường một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 6h; TH: 2h) 1. Những khái niệm cơ bản. 1.1. Những ñịnh nghĩa. 1.2. Một số ký hiệu và lược ñồ. 2. Cơ cấu cam. 2.1. Khái niệm, ñịnh nghĩa và các bộ phận cấu tạo chính. 2.2. Phân loại. 2.3. Công dụng của cơ cấu cam. 3. Cơ cấu bánh răng. 3.1. Nguyên lý chuyển ñộng và tỷ số truyền. 3.2. Phân loại. 3.3. Đặc ñiểm và phạm vi ứng dụng. 4. Cơ cấu bánh vít, trục vít. 4.1. Cấu tạo và nguyên lý truyền ñộng. 4.2. Tỷ số truyền. 4.3. Đặc ñiểm và phạm vi ứng dụng. 5. Cơ cấu vít ñai ốc. 5.1. Cấu tạo và nguyên lý truyền ñộng. 5.2. Đặc ñiểm và phạm vi ứng dụng. 6. Cơ cấu bốn khâu bản lề. 7. Cấu tạo và công dụng của một số cơ cấu máy thường gặp. 7.1. Cơ cấu con cóc. 7.2. Cơ cấu bánh răng thanh răng. 7.3. Cơ cấu ly hợp. 7.4. Cơ cấu culit

Chương 10: Các loại mối ghép

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

70

- Trình bày phạm vi ứng dụng, trạng thái làm việc của các loại mối ghép. - Trình bày chính xác công dụng của từng loại mối ghép, phương pháp lắp. Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 3h; TH: 1h) 1. Ghép cố ñịnh. 1.1. Ghép bằng ñinh tán. 1.2. Ghép hàn.

- Các phôi liệu dùng trong phòng thí nghiệm.

2. Ghép bằng then. 2.1. Ghép bằng then. 2.2. Ghép bằng then hoa. 2.3. Ghép bằng trục ñịnh hình. 3. Ghép bằng ren. 3.1. Đặc ñiểm và phạm vi ứng dụng. 3.2. Khái niệm về ren ốc. 3.3. Các mối ghép ren. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu: 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính, các mô

hình,... 3. Học liệu:

- Giáo trình cơ lý thuyết, sách cơ lý thuyết, sách sức bền vật liệu, sách chi tiết

máy, sách nguyên lý máy. 4. Nguồn lực khác:

- Tổ chức cho sinh viên thí nghiệm trong phòng thí nghiệm của trường.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

Đây là một môn học lý thuyết cơ sở nên hình thức kiểm tra là kiểm tra lý

thuyết.

- Bài kiểm tra 1: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức trọng tâm nằm trong các bài: Những nguyên lý tĩnh học cơ bản, hệ lực phẳng ñồng quy và hệ lực phẳng song song, mô men và ngẫu lực. Ma sát, Trọng tâm, chuyển ñộng cơ học, các ñịnh luật và hiện tượng cơ bản về ñộng lực học, công và công suất.

- Bài kiểm tra 2: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong các bài: Các trường hợp biến dạng cơ bản của vật liệu.

- Bài kiểm tra 3: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong các bài: Các cơ cấu truyền ñộng, các loại mối ghép.

- Bài kiểm tra 4: kiểm tra kết thúc môn; kiểm tra viết 120 phút ; tiến hành theo

tiến ñộ chung của năm học hoặc học kỳ, học phần. Nội dung cần lưu ý:

- Đánh giá kết quả tiếp thu của cả môn học: Đề bài phải bao quát ñược toàn bộ chương trình học. Ngoài các vấn ñề trọng tâm, ñề bài nên có (10 - 15)% kiến thức mở rộng, nâng cao ñể làm cơ sở ñánh giá phân loại sinh viên . VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn cơ kỹ thuật cho ngành sửa chữa máy tàu thủy trình ñộ cao ñẳng nghề, ngoài ra có thể sử dụng ñể giảng dạy cho ngành sửa chữa ô tô hoặc các ngành học tương tự khác. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

71

- Thuyết trình những nguyên lý tĩnh học cơ bản, hệ lực phẳng ñồng quy, hệ lực phẳng song song, mô men, ngẫu lực, ma sát, chuyển ñộng cơ học, các ñịnh luật và hiện tượng cơ bản về ñộng lực học…

72

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem các thí nghiệm cơ học. - Sinh viên thực hành thí nghiệm cơ học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Những nguyên lý tĩnh học cơ bản. - Hệ lực phẳng ñồng quy và hệ lực phẳng song song. - Mô men và ngẫu lực. - Ma sát - Trọng tâm. - Chuyển ñộng cơ học. - Các ñịnh luật và hiện tượng cơ bản về ñộng lực học. - Công và công suất. - Các trường hợp biến dạng cơ bản của vật liệu. - Các cơ cấu truyền ñộng. - Các loại mối ghép. 4. Tài liệu cần tham khảo: - Sách cơ kỹ thuật. - Giáo trình cơ kỹ thuật.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

Mã số môn học: MH 11 Thời gian môn học: 45 h (Lý thuyết: 32 h; Thực hành: 13 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học sau các môn: vẽ kỹ thuật, dung sai và

kỹ thuật ño, vật liệu cơ khí, cơ kỹ thuật,….

- Môn học này rất quan trọng, nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về cơ cấu và ma sát trong cơ cấu, các loại mối ghép, các phương pháp truyền ñộng ñai, truyền ñộng bánh răng… II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Sau khi học môn học này sinh viên có thể: - Giải thích ñược sơ ñồ, nguyên lý máy. - Vẽ ñược lược ñồ ñộng học, ñộng lực học của cơ cấu máy. - Tính toán thiết kế chính xác chi tiết máy và cơ cấu máy ñơn giản.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

Kiểm tra* * (LT hoặc TH) 0 I Cơ cấu máy

Tổng số 3

- Khái niệm cơ bản về cơ cấu. - Bậc tự do của cơ cấu - Xếp loại cơ cấu phẳng

0 II Ma sát trong cơ cấu

4

III

8

Thời gian Thực hành Bài tập 1 1 1 1 1 1

- Khái niệm - Ma sát trong khớp tịnh tiến - Ma sát trong khớp quay - Ma sát trong dây ñai Phân tích cơ cấu phẳng - Cơ cấu 4 khâu bản lề. - Cơ cấu tay quay con trượt. - Cơ cấu culit. - Cơ cấu cam. - Cơ cấu bánh răng. - Cơ cấu tay máy người máy.

1 0 IV Các loại mối ghép

8

2 0,5 0,5 1 Lý thuyết 2 0,5 0,5 1 3 0,5 0,5 1 1 6 1 1 1 1 1 1 6 2 2 1 1

73

3 1 2 0 - Những vấn ñề cơ bản trong tính toán thiết kế chi tiết máy. - Mối ghép hàn. - Mối ghép then. - Mối ghép ren. V Truyền ñộng ñai

0,5 0,5 1 1

- Khái niệm chung. - Những vấn ñề cơ bản trong truyền ñộng ñai. - Thiết kế bộ truyền ñai.

VI Truyền ñộng bánh răng

3

- Khái niệm. - Các chỉ tiêu tính toán. - Thiết kế bộ truyền bánh răng.

1 0 VII Truyền ñộng trục vít

3

2 0,5 0,5 1 2 0,5 0,5 1 0 1 1

- Khái niêm chung. - Động học của bộ truyền trục vít. - Thiết kế bộ truyền trục vít.

0

3

2 0,5 0,5 1 1 1

VIII Truyền ñộng xích - Khái niệm chung. - Những thông số chính của bộ truyền xích. - Thiết kế bộ truyền xích.

0 IX Trục

3

- Khái niệm chung. - Tính bền trục. - Tính dao ñộng trục.

X Ổ và khớp nối

7

- Ổ lăn - Ổ trượt - Khớp nối

2 0,5 0,5 1 5 2 2 1 32 1 1 1 1 10 1 3 Cộng

45 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Cơ cấu máy

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các khái niệm cơ bản về cơ cấu máy. - Xác ñịnh ñược bậc tự do của cơ cấu máy. - Biết xếp loại cơ cấu phẳng.

74

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Khái niệm cơ bản về cơ cấu. 1.1. Bậc tự do của vật rắn 1.2. Khâu 1.3. Khớp ñộng 1.4. Chuỗi ñộng và cơ cấu 2. Bậc tự do của cơ cấu

2.1. Định nghĩa 2.2. Công thức tính bậc tự do của cơ cấu 2.3. Khâu dẫn 3. Xếp loại cơ cấu phẳng 3.1. Nguyên lý tạo thành cơ cấu 3.2. Xếp loại nhóm 3.3. Xếp loại cơ cấu

Chương 2: Ma sát trong cơ cấu

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các khái niệm cơ bản về ma sát - Xác ñịnh ñược lực ma sát trong các khớp của cơ cấu máy. - Xác ñịnh ñược lực ma sát trong dây ñai.

Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 3h; TH: 1h) 1. Khái niệm 1.1. Phân loại lực ma sát 1.2. Lực ma sát trượt khô 1.3.Hiện tượng tự cản 2. Ma sát trong khớp tịnh tiến 2.1. Khớp tịnh tiến dạng phẳng 2.2. Khớp tịnh tiến dạng tròn 2.3. Ma sát trong rãnh phẳng 3. Ma sát trong khớp quay 3.1. Phân tích lực tác ñộng lên khớp quay 3.2. Lực ma sát 3.3. Mômen ma sát 4. Ma sát trong dây ñai 4.1. Thông số hình học 4.2. Quan hệ giữa lực S1 và lực S2.

Chương 3: Phân tích cơ cấu phẳng

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết khái niệm cơ bản về cơ cấu phẳng. - Phân tích ñược ñộng học của các cơ cấu phẳng. - Biết ứng dụng các cơ cấu phẳng trong thực tế.

75

Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 6h; TH: 2h) 1. Cơ cấu 4 khâu bản lề. 1.1. Định nghĩa. 1.2. Chuyển vận của cơ cấu 4 khâu bản lề. 1.3. Động học của cơ cấu 4 khâu bản lề. 1.4. ứng dụng của cơ cấu 4 khâu bản lề. 2. Cơ cấu tay quay con trượt. 2.1. Định nghĩa.

2.2. Chuyển vận của cơ cấu tay quay con trượt. 2.3. Động học của cơ cấu tay quay con trượt. 2.4. ứng dụng của cơ cấu tay quay con trượt. 3. Cơ cấu culit. 3.1. Định nghĩa. 3.2. Chuyển vận của cơ cấu culit. 3.3. Động học của cơ cấu culit. 3.4. ứng dụng của cơ cấu culit. 4. Cơ cấu cam. 4.1. Định nghĩa. 4.2. Phân loại. 4.3. Đồ thị biến thiên hành trình của cần. 4.4. Đồ thị biến thiên vận tốc của cần. 4.5. Đồ thị biến thiên gia tốc của cần. 4.6. ứng dụng của cơ cấu cam. 5. Cơ cấu bánh răng. 5.1. Định nghĩa, công dụng, phân loại. 5.2. Truyền ñộng của hệ bánh răng. 5.3. Định lý cơ bản về sự ăn khớp của hệ bánh răng. 5.4. Các yếu tố hình học và chỉ tiêu ăn khớp của bánh răng thân khai. 6. Cơ cấu tay máy người máy. 7. Hệ thống ñiều khiển tự ñộng

Chương 4: Các loại mối ghép

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các khái niệm cơ bản trong tính toán thiết kế chi tiết máy. - Biết ñược ñặc ñiểm của các loại mối ghép. - So sánh ñược ưu nhược ñiểm của các loại mối ghép. - Biết ñược phạm vi ứng dụng của các loại mối ghép.

76

Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 6h; TH: 2h) 1. Những vấn ñề cơ bản trong tính toán thiết kế chi tiết máy. 1.1. Tải trọng và ứng suất. 1.2. Các chỉ tiêu về khả năng làm việc của chi tiết máy. 1.3. Chọn vật liệu chế tạo chi tiết máy. 1.4. Các yêu cầu về tính công nghệ ñối với chi tiết máy và vấn ñề tiêu chuẩn hoá. 2. Mối ghép hàn. 2.1. Khái niệm chung. 2.2. Tính toán mối ghép hàn. 2.3. Vấn ñề sức bền mối ghép hàn. 3. Mối ghép then. 3.1. Phân loại, ưu nhược ñiểm. 3.2. Mối ghép then bằng. 3.3. Mối ghép then bán nguyệt. 3.4. Mối ghép then hoa.

4. Mối ghép ren. 4.1. Khái niệm. 4.2. Ren. 4.3. Bulông.

Chương 5: Truyền ñộng ñai

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các khái niệm cơ bản về truyền ñộng ñai. - Biết ñược ñặc ñiểm của truyền ñộng ñai. - Biết ñược phạm vi ứng dụng của truyền ñộng ñai.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Khái niệm chung. 1.1. Sơ ñồ ñộng. 1.2. Ưu nhược ñiểm. 1.3. Các kiểu truyền ñộng ñai. 2. Những vấn ñề cơ bản trong truyền ñộng ñai. 2.1. Thông số hình học. 2.2. Lực tác dụng lên ñai. 2.3. Ứng suất trong ñai. 2.4. Sự trượt của ñai. 2.5. Vận tốc và tỷ số truyền. 3. Thiết kế bộ truyền ñai. 3.1. Đai dẹt. 3.2. Đai thang.

Chương 6: Truyền ñộng bánh răng

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các khái niệm cơ bản về truyền ñộng bánh răng. - Biết ñược ñặc ñiểm của truyền ñộng bánh răng. - Biết ñược phạm vi ứng dụng của truyền ñộng bánh răng. - Thiết kế ñược bộ truyền bánh răng.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Khái niệm. 2. Ưu nhược ñiểm. 3. Các dạng hư hỏng của truyền ñộng bánh răng. 4. Các chỉ tiêu tính toán. 5. Tính bền bộ truyền bánh răng trụ, răng thẳng. 6. Tính bền bộ truyền bánh răng trụ, răng nghiêng. 7. Bộ truyền bánh răng nón. 8. Thiết kế bộ truyền bánh răng.

Chương 7: Truyền ñộng trục vít

77

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các khái niệm cơ bản về truyền ñộng trục vít. - Biết ñược ñặc ñiểm của truyền ñộng trục vít. - Biết ñược phạm vi ứng dụng của truyền ñộng trục vít. - Thiết kế ñược bộ truyền trục vít.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Khái niệm chung. 2. Các thông số hình học của bộ truyền trục vít. 3. Động học của bộ truyền trục vít. 4. Lực tác dụng trong bộ truyền trục vít. 5. Tính sức bền trong bộ truyền trục vít. 6. Thiết kế bộ truyền trục vít.

Chương 8: Truyền ñộng xích

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các khái niệm cơ bản về truyền xích. - Biết ñược ñặc ñiểm của truyền ñộng xích. - Biết ñược phạm vi ứng dụng của truyền ñộng xích. - Thiết kế ñược bộ truyền xích.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Khái niệm chung. 2. Các loại xích truyền ñộng. 3. Đĩa xích. 4. Những thông số chính của bộ truyền xích. 5. Lực tác dụng trong bộ truyền xích. 6. Các dạng hư hỏng của bộ truyền xích. 7. Thiết kế bộ truyền xích.

Chương 9: Trục

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phân biệt các loại trục. - Tính toán ñược sức bền và dao ñộng của trục.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Khái niệm chung. 2. Các dạng hư hỏng của trục. 3. Tính bền trục. 4. Tính dao ñộng trục.

Chương 10: Ổ và khớp nối

Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược các khái niệm về ổ và khớp nối. - Tính toán ñược các loại ổ và khớp nối.

78

Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 5h; TH: 2h)

1. Ổ lăn 1.1. Khái niệm chung về ổ lăn. 1.2. Các loại ổ lăn. 1.3. Tính toán ổ lăn. 1.4. Định vị và lắp ghép ổ lăn. 1.5. Bôi trơn và che kín ổ lăn. 2. Ổ trượt 2.1. Khái niệm. 2.2. Ma sát và bôi trơn ổ trượt. 2.3. Kết cấu ổ trượt. 2.4. Tính toán ổ trượt. 3. Khớp nối 3.1. Khái niệm. 3.2. Nối trục chỗt. 3.3. Nối trục bù. 3.4. Nối trục ñàn hồi. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Giáo trình nguyên lý – chi tiết máy. - Các tài liệu liên quan. 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Máy phóng Projector, máy vi tính, CD-ROM mô phỏng hoạt ñộng của các

- Giáo trình cơ lý thuyết, sách cơ lý thuyết, sách sức bền vật liệu, sách chi tiết

- Tổ chức cho sinh viên tham quan các loại cơ cấu máy và bộ truyền ñộng.

loại cơ cấu máy và bộ truyền ñộng. 3. Học liệu: máy, sách nguyên lý máy. 4. Nguồn lực khác: V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau buổi thực tập khi kết thúc bài tập.

Lý thuyết: - Trình bày khái niệm, cấu tạo, nguyên lý họat ñộng, ñặc tính làm việc của các cơ cấu máy, bộ truyền ñộng. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm (dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược.

Thực hành: - Đọc tên, xác ñịnh loại cơ cấu, bộ truyền ñộng. - Thực hiện tính toán thiết kế các bộ truyền. - Hình thức ñánh giá là kiểm tra: Chấm ñiểm bài tập, nếu sinh viên ñạt 5 ñiểm

trở lên là ñược. 2. Kiểm tra kết thúc môn học:

- Tiến hành vào cuối thời gian học ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñược của

sinh viên.

79

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên ra ñề thi viết có lý thuyết và bài tập thời gian làm bài từ 90 ñến 120 phút. Hình thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn.

VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn nguyên lý chi tiết máy cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề, ngoài ra có thể sử dụng ñể giảng dạy cho ngành sửa chữa ô tô hoặc các ngành học tương tự khác. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình những cơ cấu và ma sát trong cơ cấu, các loại mối ghép, truyền

ñộng ñai, truyền ñộng bánh răng….

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem các thí nghiệm về cơ cấu. - Sinh viên thực hành tính toán thiết kế các cơ cấu.

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Cơ cấu và ma sát trong cơ cấu. - Phân tích cơ cấu phẳng. - Các loại mối ghép. - Các loại ổ, khớp nối. - Truyền ñộng ñai, truyền ñộng bánh răng.

4. Tài liệu cần tham khảo:

80

- Sách nguyên lý chi tiết máy. - Giáo trình nguyên lý chi tiết máy.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: THỦY LỰC VÀ MÁY THỦY LỰC

Mã số môn học: MH 12 Thời gian môn học: 45h; (Lý thuyết: 33h; Thực hành: 12h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học sau các môn: vẽ kỹ thuật, dung sai và

kỹ thuật ño, vật liệu cơ khí, cơ kỹ thuật, nguyên lý chi tiết máy….

- Môn học này rất quan trọng, nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về các khái niệm, yêu cầu, nhiệm vụ và các quy luật truyền dẫn năng lượng của truyền ñộng khí nén và thủy lực II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Nhằm ñào tạo cho sinh viên có ñầy ñủ kiến thức về các khái niệm cơ bản, các thông số, các quy luật truyền dẫn năng lượng và nguyên lý hoạt ñộng của các hệ thống khí nén và thủy lực trong máy tàu thủy. Đồng thời có ñủ kỹ năng nhận dạng phân biệt ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các thiết bị khí nén và thủy lực ứng dụng trên các hệ thống máy tàu thủy . III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

I Thủy lực ñại cương

Tổng số 15

- Khái niệm chung về thủy lực - Thủy tĩnh học - Thủy ñộng lực học

II Truyền ñộng thủy lực trong

15

máy tàu thủy - Khái niệm - Cơ cấu biến ñổi năng lượng - Cơ cấu ñiều khiển, ñiều chỉnh

lực

15

III Một số hệ thống thủy thường dùng trong tàu thủy - Hệ thống lái thủy lực - Hệ thống nâng hạ thủy lực - Biến mô thủy lực - Hộp số thủy lực

Thời gian Thực hành Bài tập 2 1 1 2 1 1 2 1 1 6 Lý thuyết 12 1 5 6 12 2 5 5 12 3 3 3 3 36 * Kiểm tra* (LT hoặc TH) 1 1 1 3 Cộng 45

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Thủy lực ñại cương

81

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phát biểu ñúng các khái niệm, yêu cầu và các thông số của truyền ñộng bằng

thủy lực.

- Giải thích các quy luật truyền dẫn bằng thủy lực

Nội dung: Thời gian: 15h (LT: 12h; TH: 3h) 1. Khái niệm chung về thủy lực 2. Thủy tĩnh học 3. Thủy ñộng lực học

Chương 2: Truyền ñộng thủy lực trong máy tàu thủy

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phát biểu ñúng các khái niệm, yêu cầu và các thông số của truyền ñộng bằng

thủy lực,

- Giải thích ñược các quy luật truyền dẫn thủy lực - Nhận dạng ñược các thiết bị sử dụng thủy lực

Nội dung: Thời gian: 15h (LT: 12h; TH: 3h) 1. Khái niệm 2. Cơ cấu biến ñổi năng lượng 2.1. Bơm dầu 2.2. Động cơ dầu 2.3. Xy lanh lực 3. Cơ cấu ñiều khiển, ñiều chỉnh 3.1. Van ñiều khiển 3.2. Cơ cấu chỉnh áp 3.3. Cơ cấu chỉnh lưu lượng 3.4. Cơ cấu ñiều chỉnh và ổn ñịnh vận tốc.

Chương 3 : Một số hệ thống thủy lực thường dùng trong tàu thủy

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược sơ ñồ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống truyền

ñộng bằng thủy lực

82

- Nhận dạng ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các thiết bị truyền ñộng bằng thủy lực và Chọn ñược bơm thủy lực, các van và ñường ống dẫn cho một trạm sửa chữa máy tàu hợp lý. Nội dung: Thời gian: 15h (LT: 12h; TH: 3h) 1. Hệ thống lái thủy lực 1.1.Sơ ñồ cấu tạo 1.2. Sơ ñồ thủy lực 1.3. Nguyên lý làm việc 2. Hệ thống nâng hạ thủy lực 2.1. Sơ ñồ cấu tạo 2.2. Sơ ñồ thủy lực 2.3. Nguyên lý làm việc 3. Biến mô thủy lực

3.1. Sơ ñồ cấu tạo 3.2. Sơ ñồ thủy lực 3.3. Nguyên lý làm việc 4. Hộp số thủy lực 4.1. Sơ ñồ cấu tạo 4.2. Sơ ñồ thủy lực 4.3. Nguyên lý làm việc IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Dầu công nghiệp, giẻ lau, dầu diesel, xăng - Ron chịu dầu, chịu nhiệt các loại - Các chi tiết thay thế - Đồng, thiếc và các chất phụ gia ñể hàn

2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Mô hinh cắt của các bộ phận hệ thống truyền ñộng bằng khí nén và thủy lực - Các máy nén khí và bơm thủy lực - Phòng học, xưởng thực hành có ñủ thiết bị thực hành - Máy chiếu Overhead và Projector

3. Học liệu:

- Hệ thống thuỷ cơ và khí nén - Nguyễn thị Xuân Thu - Nhữ Phương Mai (

Dịch từ tiếng Anh) - NXB Lao ñộng xã hội-2001

- Cơ sở sửa chữa máy tàu thủy có ñầy ñủ các trang thiết bị về truyền ñộng thủy lực.

- Sơ ñồ cấu tạo của các bộ phận ñiều khiển bằng khí nén và thủy lực trên ôtô - ảnh và CD ROM của các bộ phận ñiều khiển bằng khí và thủy lực - Hy trong vẽ sơ ñồ cấu tạo - Các tài liệu hướng dẫn và tham khảo khác về hệ thống khí nén và thủy lực - Phiếu kiểm tra 4. Nguồn lực khác: V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiến thức:

- Trình bày ñược ñầy ñủ các khái niệm, yêu cầu và các ñịnh luật truyền dẫn

năng lượng của truyền ñộng khí nén và thủy lực

- Giải thích ñầy ñủ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống truyền ñộng

bằng khí nén và thủy lực

- Phương pháp ñánh giá: Qua các bài kiểm tra viết và trắc nghiệm ñiền khuyết

ñạt yêu cầu 60%

- Cơ sở ñánh giá: Qua sự ñánh giá của giáo viên và tập thể giáo viên

2. Kỹ năng:

- Nhận dạng cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các thiết bị truyền ñộng bằng

khí nén và thủy lực

83

- Sử dụng ñúng, hợp lý các dụng cụ, thiết bị ñảm bảo ñúng quy ñịnh và an toàn. - Chuẩn bị, bố trí và sắp xếp nơi làm việc vệ sinh, an toàn và hợp lý. * Phương pháp ñánh giá: - Qua quá trình thực tập của sinh viên. - Qua các bài thực hành ñạt yêu cầu 60%.

* Cơ sở ñánh giá: - Qua sự quan sát của giáo viên trong quá trình thực tập của sinh viên . - Kết quả bài thực hành ñạt yêu cầu 70%.

VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn thủy lực cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình những khái niệm chung về thủy lực, các qui luật cân bằng cân

bằng và chuyển ñộng của thủy lực….

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem cấu tạo và nguyên lý làm việc

của các hệ thống truyền ñộng bằng thủy lực.

- Sinh viên thực hành tháo lắp và ñiều khiển các hệ thống truyền ñộng bằng

thủy lực. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Thủy tĩnh học - Thủy ñộng học - Truyền dẫn thủy lực trong tàu thủy - Các hệ thống thủy lực thường dùng trên tàu thủy

4. Tài liệu cần tham khảo:

84

- Giáo trình thủy lực và máy thủy lực - Sách thủy lực và máy thủy lực

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: NHIỆT KỸ THUẬT

Mã số môn học: MH 13 Thời gian môn học: 45h; (Lý thuyết: 37h; Thực hành: 8h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học sau các môn: vẽ kỹ thuật, dung sai và

kỹ thuật ño, vật liệu cơ khí, cơ kỹ thuật, nguyên lý chi tiết máy….

- Học xong mô ñun này sinh viên sẽ có khả năng: Trình bày ñầy ñủ các khái niệm và các thông số của các quá trình nhiệt ñộng; Giải thích ñược các quá trình nhiệt ñộng của môi chất; Giải thích ñược sơ ñồ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ nhiệt.... II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Nhằm ñào tạo cho sinh viên có ñầy ñủ kiến thức về các khái niệm cơ bản, các thông số của các quá trình nhiệt ñộng, việc truyền dẫn nhiệt và nguyên lý hoạt ñộng của các loại ñộng cơ nhiệt. Đồng thời có ñủ kỹ năng nhận dạng cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các loại ñộng cơ sử dụng trên tàu thủy. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

Thời gian Thực hành Bài tập 0 * Kiểm tra* (LT hoặc TH) 0 I Khái niệm và các thông số cơ

Tổng số 5

Lý thuyết 5 1 2 1 1

bản - Các khái niệm và thông số cơ bản - Hệ nhiệt ñộng và các thông số trạng thái - Phương trình nhiệt ñộng - Nhận dạng phân biệt các thông số và trạng thái

0 0

5

5 1 2 1 1

II Môi chất và sự truyền nhiệt - Khái niệm, phân loại khí lý tưởng và khí thực - Khái niệm, phân loại sự truyền nhiệt - Khái niệm về sự chuyển pha của các ñơn chất - Nhận dạng và phân biệt sự chuyển pha, sự truyền nhiệt của môi chất

III Các quá trình nhiệt ñộng của

8

85

môi chất - Các quá trình nhiệt ñộng cơ bản: 6 2 2 1 1

1

1 1

- Quá trình ña biến, ñoản nhiệt, ñẳng nhiệt, ñẳng áp và ñẳng tích - Các quá trình nhiệt ñộng của máy nén khí - Nhận dạng ñược các quá trình nhiệt ñộng trong máy nén khí và môi chất

0 IV Chu trình nhiệt ñộng của ñộng

7

5 1 2 1 1 2 1 1

cơ nhiệt - Khái niệm, yêu cầu và phân loại chu trình nhiệt ñộng - Chu trình thuận chiều ( ñộng cơ nhiệt) - Chu trình ngược chiều - Sơ ñồ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ nhiệt

V Dẫn nhiệt

7 1 1

1 0 - Dẫn nhiệt qua vách phẳng - Dẫn nhiệt qua vách trụ VI Trao ñổi nhiệt ñối lưu

5

1 1 5 2 3 4 1 2 1

- Các tiêu chuẩn ñồng dạng - Dẫn nhiệt ñối lưu trong không gian hẹp. - Dẫn ñối lưu trong không gian rộng

8

1 1

6 2 2 1 1

1

VII Bức xạ nhiệt - Các ñịnh luật - Bức xạ nhiệt qua vách phẳng. - Bức xạ nhiệt giữa 2 vật bọc nhau. - Giải các bài toán về bức xạ nhiệt.

Cộng 36 45 3 6

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Khái niệm và các thông số cơ bản

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phát biểu ñúng các khái niệm và các thông số cơ bản của các quá trình nhiệt

ñộng

86

- Giải thích ñược các phương trình nhiệt ñộng và thông số trạng thái - Nhận dạng và phân biệt ñược các thông số trạng thái của môi chất

Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 5h; TH: 0h) 1. Các khái niệm và thông số cơ bản 2. Hệ nhiệt ñộng và các thông số trạng thái 3. Phương trình nhiệt ñộng 4. Nhận dạng phân biệt các thông số và trạng thái

Chương 2: Môi chất và sự truyền nhiệt

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Trình bày ñúng khái niệm và phân loại của môi chất và sự truyền nhiệt - Giải thích sự chuyển pha của các ñơn chất và khí lý tưởng và khí thực - Nhận dạng và phân biệt ñược sự chuyển pha, khí lý tưởng và khí

Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 5h; TH: 0h) 1. Khái niệm, phân loại khí lý tưởng và khí thực 2. Khái niệm, phân loại sự truyền nhiệt 3. Khái niệm về sự chuyển pha của các ñơn chất 4. Nhận dạng và phân biệt sự chuyển pha, sự truyền nhiệt của môi chất

Chương 3: Các quá trình nhiệt ñộng của môi chất

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phát biểu ñược các khái niệm, phân loại của các quá trình nhiệt ñộng cơ bản - Giải thích ñược các quá trình nhiệt ñộng cơ bản trong máy nén khí - Nhận dạng ñược quá trình nhiệt ñộng trong máy nén khí và của môi chất Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 6h; TH: 2h) 1. Các quá trình nhiệt ñộng cơ bản 2. Quá trình ña biến, ñoản nhiệt, ñẳng nhiệt, ñẳng áp và ñẳng tích 3. Các quá trình nhiệt ñộng của máy nén khí 4. Nhận dạng ñược các quá trình nhiệt ñộng trong máy nén khí và môi chất

Chương 4: Chu trình nhiệt ñộng của ñộng cơ nhiệt

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phát biểu ñúng khái niệm, yêu cầu và phân loại của chu trình nhiệt ñộng - Giải thích ñược sơ ñồ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của chu trình thuận

chiều (ñộng cơ nhiệt)

- Nhận dạng ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các ñộng cơ dùng trên

87

tàu Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 5h; TH: 2h) 1. Khái niệm, yêu cầu và phân loại chu trình nhiệt ñộng 2. Chu trình thuận chiều (ñộng cơ nhiệt) 3. Chu trình ngược chiều 4. Sơ ñồ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ nhiệt 4.1. Sơ ñồ cấu tạo 4.2. Nguyên lý hoạt ñộng

Chương 5: Dẫn nhiệt

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phát biểu ñúng khái niệm, xác ñịnh ñược lượng nhiệt truyền qua các bề mặt

khác nhau.

- Giải ñược các bài toán truyền nhiệt. - Nhận dạng ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các dạng truyền nhiệt

dùng trên tàu Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 5h; TH: 2h) 1. Dẫn nhiệt qua vách phẳng 1.1. Khái niệm truyền nhiệt qua vách phẳng 1.2. Dẫn nhiệt qua vách phẳng 1 lớp 1.3. Dẫn nhiệt qua vách phẳng 2 lớp 2. Dẫn nhiệt qua vách trụ 2.1. Khái niệm truyền nhiệt qua vách trụ 2.2. Dẫn nhiệt qua vách trụ 1 lớp 2.3. Dẫn nhiệt qua vách trụ 2 lớp

Chương 6: Trao ñổi nhiệt ñối lưu

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phát biểu ñúng khái niệm, xác ñịnh ñược lượng nhiệt truyền qua môI trường

chất lỏng và khí.

- Giải ñược các bài toán truyền nhiệt ñối lưu. - Nhận dạng ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các dạng truyền nhiệt

của các thiết bị dùng trên tàu. Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 4h; TH: 1h) 1. Các tiêu chuẩn ñồng dạng 2. Dẫn nhiệt ñối lưu trong không gian hẹp. 3. Dẫn ñối lưu trong không gian rộng.

Chương 7: Bức xạ nhiệt

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phát biểu ñúng khái niệm, - Các ñịnh luật ứng dụng trong bức xạ nhiệt. - Giải ñược các bài toán truyền nhiệt bức xạ nhiệt. - Nhận dạng ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các dạng truyền nhiệt

88

dùng trên tàu Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 6h; TH: 2h) 1. Các ñịnh luật 2. Bức xạ nhiệt qua vách phẳng. 3. Bức xạ nhiệt giữa 2 vật bọc nhau. 4. Giải các bài toán về bức xạ nhiệt. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

1. Vật liệu:

- Giẻ sạch, nhiên liệu, dầu bôi trơn

2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Mô hinh cắt của các loại ñộng cơ nhiệt - Các ñộng cơ nhiệt dùng thực tập và vận hành - Phòng học, xưởng thực hành có ñủ thiết bị thực hành - Máy chiếu Overhead và Projector

3. Học liệu:

- Kết cấu và tính toán ôtô - Trịnh Chí Thiện - Tô Đức Long - Nguyễn Văn

Bang - NXB Giao thông vận tải - 1984.

- Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô - máy nổ - Nguyễn tất Tiến-Đỗ Xuân Kính -

2002

- Kiểm tra ôtô và bảo dưỡng gầm - Nguyễn văn Nghĩa - Hoàng văn Sinh -

Phạm Thị Thu Hà - NXH Lao ñộng xã hội - Hà nội - 2000.

- Kỹ thuật sửa chữa ôtô và ñộng cơ nổ hiện ñại - Khung gầm bê ôtô - Nguyễn

Oanh - NXB - GDCN.TP.Hồ Chí Minh - 1990.

- Sử dụng - Bảo dưỡng và sửa chữa ôtô - Nguyễn Đức Tuyên - Nguyễn Hoàng

Thế - NXB Đại học và giáo dục chuyên nghiệp - Tập I-II - 1989.

- Hướng dẫn sử dụng bảo trì và sửa chữa xe ôtô ñời mới - Nguyễn Thanh Trí -

Châu ngọc Thanh - NXB Trẻ -1996.

- Bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa ôtô - Trần Duy Đức ( dịch) - NXB Công

nhân kỹ thuật Hà nội - 1987.

- CD ROM về cấu tạo hoạt ñộng của ñộng cơ nhiệt - Phiếu kiểm tra 4. Nguồn lực khác:

- Cơ sở sửa chữa có ñầy ñủ các loại ñộng cơ nhiệt hiện ñại

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiến thức:

- Trình bày ñược ñầy ñủ các khái niệm, các thông số cơ bản, các quá trình nhiệt

ñộng của môi chất

- Giải thích ñầy ñủ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ nhiệt - Giải thích ñược các dạng truyền Dẫn nhiệt của các thiết bị trên tàu. - Phương pháp ñánh giá: Qua các bài kiểm tra viết và trắc nghiệm ñiền khuyết

ñạt yêu cầu trên 60%.

- Cơ sở ñánh giá: Qua sự ñánh giá của giáo viên và tập thể giáo viên.

2. Kỹ năng:

- Nhận dạng cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các ñộng cơ nhiệt. - Chuẩn bị, bố trí và sắp xếp nơi làm việc vệ sinh, an toàn và hợp lý. * Phương pháp ñánh giá: - Qua quá trình thực tập của sinh viên. - Qua các bài thực hành ñạt yêu cầu 60%. * Cơ sở ñánh giá: - Qua sự quan sát của giáo viên trong quá trình thực tập của sinh viên. - Kết quả bài thực hành ñạt yêu cầu 70%.

89

VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:

1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn nhiệt kỹ thuật cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề. Ngoài ra có thể sử dụng chương trình này ñể giảng dạy cho ngành sửa chữa ô tô. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình những khái niệm chung, các ñịnh luật nhiệt ñộng, các qui luật

truyền nhiệt và dẫn nhiệt…

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem cấu tạo và nguyên lý làm việc

của các thiết bị nhiệt.

- Sinh viên thực hành tháo lắp, nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý làm việc của

các thiết bị nhiệt. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Khái niệm và thông số cơ bản của quá trình nhiệt ñộng - Môi chất và sự truyền nhiệt - Các quá trình nhiệt ñộng của môi chất - Chu trình nhiệt ñộng, sơ ñồ cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ nhiệt - Nhận dạng cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các loại ñộng cơ nhiệt dùng

trên tàu

- Dẫn nhiệt - Truyền nhiệt ñối lưu - Bức xạ nhiệt

4. Tài liệu cần tham khảo:

90

- Giáo trình nhiệt kỹ thuật - Sách nhiệt kỹ thuật

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Mã số môn học: MH 14 Thời gian môn học: 30h; (Lý thuyết: 22h; Thực hành: 8 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học sau các môn: vẽ kỹ thuật, dung sai và

kỹ thuật ño, vật liệu cơ khí, cơ kỹ thuật, nguyên lý chi tiết máy….

- Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về cấu tạo, ký hiệu, nguyên lý làm việc, ñặc tính làm việc của các linh kiện ñiện tử thông dụng như: Điện trở, Diode nắn ñiện, Diode zener, Diode quang, Transistor, SCR, OP-AMP,... II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Học xong môn học này sinh viên có khả năng:

- Trình bày cấu tạo, ký hiệu, nguyên lý làm việc, ñặc tính làm việc của các linh kiện ñiện tử thông dụng như: Điện trở, Diode nắn ñiện, Diode zener, Diode quang, Transistor, SCR, OP-AMP,...

- Nhận diện và phân biệt ñược các linh kiện ñiện tử thông dụng. - Xác ñịnh ñược các thông số cơ bản của các linh kiện ñiện tử thông dụng.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

Thời gian Thực hành Bài tập 0 Kiểm tra* * (LT hoặc TH) 0 I Các khái niệm cơ bản về ñiện

tử công nghiệp - Khái niệm cơ bản về ñiện tử

Tổng số 2 công nghiệp.

Lý thuyết 2 0,5 0,5 1

0 - Vật dẫn ñiện và cách ñiện. - Các hạt mang ñiện và dòng ñiện trong các môi trường. II Điện trở - Tụ ñiện - cuộn cảm

3

- Điện trở - Tụ ñiện. - Cuộn cảm.

0 III Diode

3

1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 2 1 0,5 0,5 2 1 0,5 0,5

- Khái niệm chất bán dẫn. - Tiếp giáp PN. - Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc, ñặc tính và các ứng dụng cơ bản của Diode.

0 IV Transistor

3

việc làm của

91

2 1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 - Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của Transistor. -Đặc tính Transistor.

- ứng dụng của Transistor.

0 0 V SCR

2

- Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của SCR. - Đặc tính làm việc của SCR. - ứng dụng của SCR.

0 VI OP-AM

3

1

- Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của OP-AM - Đặc tính làm việc của OP-AM. - ứng dụng của OP-AM.

0 VII Một số mạch ñiện tử ứng dụng

3 1 1

2 1 0,5 0,5 2 1 0,5 0,5 2 1 1

cơ bản - Sơ ñồ của một số mạch ñiện tử cơ bản. - Nguyên lý hoạt ñộng, ñiều kiện làm việc của một số mạch ñiện tử cơ bản.

0 VIII Cảm biến nhiệt ñộ

3

1 1

0 0 - Nhiệt ñiện trở với platin và nickel. - Cảm biến nhiệt ñộ với vật liệu silic. - Cảm biến nhiệt ñộ. - Nhiệt ñiện trở NTC. - Nhiệt ñiện trở PTC. - Một số mạch ứng dụng. IX Đo vận tốc vòng quay và góc

2

0 quay - Một số phương pháp cơ bản. - Một số mạch ứng dụng. X Phương pháp ño lưu lượng

3

- Phương pháp ño lưu lượng bằng cảm biến áp suất loại ñiện trở áp ñiện. - Phương pháp ño lưu lượng bằng tần số dòng xoáy. - Một số mạch ứng dụng.

1 1 0 XI Các quan hệ logic cơ bản và

3

1

92

2 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0 2 1 1 2 1 1 0 2 0,5 0,5 1 thông dụng - Quan hệ logic và các phương pháp biểu diễn. - Tối thiểu hóa hàm logic. - Biến ñổi sang NAND, NOR và

EXOR, EXNOR.

Cộng 22 30 2 6

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Các khái niệm cơ bản về ñiện tử công nghiệp

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Biết một cách khái quát về ñiện tử công nghiệp. - Phát biểu tính chất, ñiều kiện làm việc của dòng ñiện trên các linh kiện ñiện

tử khác.

- Tính toán ñiện trở, dòng ñiện, ñiện áp trên các mạch ñiện một chiều theo ñiều

kiện cho trước. Nội dung: Thời gian: 2h (LT: 2h; TH: 0h) 1. Khái niệm cơ bản về ñiện tử công nghiệp. 2. Vật dẫn ñiện và cách ñiện. 2.1. Vật dẫn ñiện và cách ñiện. 2.2. Điện trở cách ñiện của linh kiện và mạch ñiện tử. 3. Các hạt mang ñiện và dòng ñiện trong các môi trường. 3.1. Dòng ñiện trong kim loại. 3.2. Dòng ñiện trong chất lỏng, chất ñiện phân. 3.3. Dòng ñiện trong chân không. 3.4. Dòng ñiện trong chất bán dẫn

Chương 2: Điện trở - Tụ ñiện - cuộn cảm

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phân biệt chính xác ñược ñiện trở, tụ ñiện, cuộn cảm với các linh kiện khác. - Đọc ñúng trị số ñiện trở, tụ ñiện, cuộn cảm theo qui ước quốc tế. - Trình bày ñược công dụng, yêu cầu và nguyên lý làm việc của ñiện trở - tụ

ñiện - cuộn dây.

- Tính toán ñược thông số ñiện trở của các mạch ñơn giản.

93

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Điện trở 1.1. Ký hiệu, phân loại, cấu tạo. 1.2. Cách ñọc, ño và cách mắc ñiện trở. 1.3. ứng dụng. 2. Tụ ñiện. 2.1. Ký hiệu, phân loại, cấu tạo. 2.2. Cách ñọc, ño và cách mắc tụ ñiện. 2.3. ứng dụng. 3. Cuộn cảm. 3.1. Ký hiệu, phân loại, cấu tạo. 3.2. Cách ñọc, ño và cách mắc cuộn cảm.

Chương 3: Diode

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết khái niệm cơ bản về chất bán dẫn. - Trình bày chính xác cấu tạo, hoạt ñộng, ñiều kiện làm việc và dặc tính của

các loại Diode. Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Khái niệm chất bán dẫn. 2. Tiếp giáp PN. 3. Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc, ñặc tính và các ứng dụng cơ bản của Diode. 3.1. Diode nắn ñiện. 3.2. Diode zener. 3.3. Diode phát quang. 3.4 Phôtô diode.

Chương 4: Transistor

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Trình bày chính xác cấu tạo, hoạt ñộng, ñiều kiện làm việc, ñặc tính và ứng

dụng của các loại Trasistor. - Cách chọn Transistor.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của Transistor. 2. Đặc tính làm việc của Transistor. 3. ứng dụng của Transistor.

Chương 5: SCR

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Trình bày chính xác cấu tạo, hoạt ñộng, ñiều kiện làm việc, ứng dụng của SCR. - Nắm vững ñặc tính làm việc của SCR.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của SCR. 2. Đặc tính làm việc của SCR. 3. Ứng dụng của SCR.

Chương 6: OP-AM

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Trình bày chính xác cấu tạo, hoạt ñộng, ñiều kiện làm việc của OP-AM. - Nắm vững ñặc tính làm việc của OP-AM.

94

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của OP-AM 2. Đặc tính làm việc của OP-AM.

3. Ứng dụng của OP-AM.

Chương 7: Một số mạch ñiện tử ứng dụng cơ bản

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Đọc ñược sơ ñồ của một số mạch ñiện tử cơ bản. - Trình bày chính xác nguyên lý hoạt ñộng, ñiều kiện làm việc của một số

mạch ñiện tử cơ bản. Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Sơ ñồ của một số mạch ñiện tử cơ bản. 2. Nguyên lý hoạt ñộng, ñiều kiện làm việc của một số mạch ñiện tử cơ bản

Chương 8: Cảm biến nhiệt ñộ

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Sử dụng ñúng chức năng các loại cảm biến nhiệt ñộ trong kỹ thuật. - Lắp ráp, sửa chữa một số mạch ứng dụng dùng cảm biến nhiệt ñộ ...

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Nhiệt ñiện trở với platin và nickel. 2. Cảm biến nhiệt ñộ với vật liệu silic. 3. Cảm biến nhiệt ñộ. 4. Nhiệt ñiện trở NTC. 5. Nhiệt ñiện trở PTC. 6. Một số mạch ứng dụng.

Chương 9: Đo vận tốc vòng quay và góc quay

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Sử dụng ñúng chức năng các loại cảm biến dùng ño vận tốc vòng quay và góc

quay.

- Lắp ráp, sửa chữa một số mạch ứng dụng dùng các loại cảm biến trên. Nội dung: Thời gian: 2h (LT: 2h; TH: 0h) 1. Một số phương pháp cơ bản. 2. Đo vận tốc vòng quay bằng phương pháp analog. 3. Đo vận tốc vòng quay bằng phương pháp quang ñiện tử. 4. Cảm biến ño góc quay. 5. Một số mạch ứng dụng.

Chương 10: Phương pháp ño lưu lượng

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

95

- Sử dụng ñúng chức năng các loại cảm biến dùng ño lưu lượng chất lỏng. - Lắp ráp, sửa chữa một số mạch ứng dụng dùng các loại cảm biến trên. Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Phương pháp ño lưu lượng bằng cảm biến áp suất loại ñiện trở áp ñiện. 2. Phương pháp ño lưu lượng bằng tần số dòng xoáy.

3. Một số mạch ứng dụng.

Chương 11: Các quan hệ logic cơ bản và thông dụng

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Biểu diễn và tối giản bài toán logic cơ bản. - Sử dụng ñúng chức năng các loại cổng logic cơ bản. - Lắp ráp, sửa chữa một số mạch ứng dụng dùng cổng logic cơ bản.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Quan hệ logic và các phương pháp biểu diễn. 2. Tối thiểu hóa hàm logic. 3. Biến ñổi sang NAND, NOR và EXOR, EXNOR. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu: Các sơ ñồ cấu tạo, ký hiệu linh kiện, các linh kiện ñiện ñiện tử và mạch ñiện tử các loại. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Đồng hồ VOM, Máy phóng Projector, Máy vi tính, CD-Rom mô phỏng hoạt ñộng của các hệ thống ñiện. 3. Học liệu: Giáo trình Linh kiện và mạch ñiện tử cơ bản. 4. Nguồn lực khác: Cơ sở sửa chữa có ñầy ñủ các loại ñộng cơ nhiệt hiện ñại V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: Đây là một môn học lý thuyết chuyên môn nên hình thức kiểm tra là kiểm tra lý thuyết. - Bài kiểm tra 1: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức trọng tâm nằm trong các phần: Điện trở, tụ ñiện, cuộn cảm, diode, transitor, SCR, OP-AM. - Bài kiểm tra 2: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức trọng tâm nằm trong các phần: mạch ñiện tử cơ bản, ño vận tốc, ño lưu lượng, các quan hệ lôgich.

- Bài kiểm tra kết thúc môn học: kiểm tra viết 120 phút ; tiến hành theo tiến ñộ

chung của năm học hoặc học kỳ.

* Đánh giá kết quả tiếp thu của cả môn học. Đề kiểm tra phải bao quát ñược toàn bộ chương trình học. Ngoài các vấn ñề trọng tâm, ñề bài nên có (10 - 15)% kiến thức mở rộng, nâng cao ñể làm cơ sở ñánh giá phân loại sinh viên . VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn ñiện tử cơ bản cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề. Ngoài ra có thể sử dụng chương trình này ñể giảng dạy cho ngành sửa chữa ô tô. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình những khái niệm cơ bản về ñiện tử công nghiệp, các linh kiện

ñiện tử, các mạch ñiện tử cơ bản…

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem cách lắp ráp các mạch ñiện tử cơ

bản.

- Sinh viên thực hành tháo lắp các mạch ñiện tử cơ bản.

96

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Các khái niệm cơ bản về ñiện tử công nghiệp. - Điện trở - Tụ ñiện - cuộn cảm. - Diode. - Transistor. - SCR - OP-AM - Một số mạch ñiện tử ứng dụng cơ bản. - Cảm biến nhiệt ñộ. - Đo vận tốc vòng quay và góc quay. - Phương pháp ño lưu lượng. - Các quan hệ logic cơ bản và thông dụng.

4. Tài liệu cần tham khảo:

97

- Giáo trình ñiện cơ bản - Sách ñiện tử cơ bản

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: ĐIỆN KỸ THUẬT

Mã số môn học: MH 15 Thời gian môn học: 45h; (Lý thuyết: 32h; Thực hành: 13h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học sau môn vẽ kỹ thuật và có thể bố trí

học ở học kỳ 2.

- Môn học này sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức về ñiện trường, ñiện tích, dòng ñiện, ñiện áp, công suất, ñiện năng; các biểu thức tính các ñại lượng cơ bản trong mạch ñiện, mạch từ và các thông số ñặc trưng của mạch ñiện một chiều, mạch xoay chiều một pha và ba pha. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Học xong môn này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược nguyên lý làm việc của các trang thiết bị ñiện thông dụng và rèn ñược kỹ năng sử dụng, bảo quản, sửa chữa những trang thiết bị ñiện liên quan trong nghề nghiệp. Có năng lực hành nghề một cách có hiệu quả, an toàn và ñúng yêu cầu kỹ thuật của nghề.

- Phát biểu ñúng các khái niệm về ñiện trường, từ trường, ñiện tích, dòng ñiện,

ñiện áp, công suất, ñiện năng,...

- Viết ñược các biểu thức cũng như ñơn vị tính của các ñại lượng cơ bản trong mạch ñiện và mạch từ như: lực tĩnh ñiện, cường ñộ ñiện trường, lực ñiện từ, sức ñiện ñộng cảm ứng, dòng ñiện, ñiện áp, công suất, ñiện năng, nhiệt lượng,...

- Tính toán ñúng các thông số ñặc trưng (ñiện trở, dòng ñiện, ñiện áp, công

suất, ñiện năng, nhiệt lượng ...) của mạch ñiện một chiều cơ bản.

- Tính toán ñúng các thông số ñặc trưng (tổng trở, dòng ñiện, ñiện áp, hệ số

công suất ...) của mạch ñiện xoay chiều hình sin.

- Tính toán ñúng các thông số ñặc trưng của mạch từ như: lực ñiện từ, chiều ñ-

ường sức, từ thông, sức ñiện ñộng cảm ứng,..

- Thực hiện các cách nối dây, tính toán các thông số ñặc trưng trong mạch xoay

chiều ba pha. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

Thời gian Thực hành Bài tập 0 Kiểm tra* * (LT hoặc TH) 0 I Tĩnh ñiện

Tổng số 4

Lý thuyết 4 1 1 2

- Khái niệm về ñiện trường. - Điện thế - hiệu ñiện thế (ñiện áp). - Tác dụng của ñiện trường lên vật dẫn và ñiện môi.

II Mạch ñiện một chiều

98

12 8 2 3 1 - Khái niệm về dòng ñiện một chiều và mạch ñiện.

1 1 1

2 2 2

- Mạch ñiện và các phần tử của mạch ñiện. - Các ñịnh luật và biểu thức cơ bản trong mạch một chiều. - Các phương pháp giải mạch một chiều.

III Từ trường và cảm ứng từ

11

3 1 1 1

18

1 1

- Đại cương về từ trường. - Từ trường của dòng ñiện. - Các ñại lượng ñặc trưng của từ trường. - Lực từ. - Hiện tượng cảm ứng ñiện từ. - Hiện tượng tự cảm và hỗ cảm. IV Dòng ñiện xoay chiều hình sin - Khái niệm về dòng ñiện xoay chiều. - Giải mạch xoay chiều không phân nhánh. - Mạch xoay chiều 3 pha.

7 1 2 1 1 1 1 13 5 4 4 32 4 1 2 1 10 Cộng 45 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Tĩnh ñiện

- Phát biểu các khái niệm về ñiện trường, ñiện tích,....,một cách chính xác. - Xác ñịnh phương, chiều, ñộ lớn của lực tĩnh ñiện, của véc-tơ cường ñộ ñiện

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

trường theo dữ liệu và công thức ñiện. Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 4h; TH: 0h) 1. Khái niệm về ñiện trường. 1.1. Điện tích . 1.2. Điện trường .

1.2.1. Định luật Coulomb. 1.2.2. Định nghĩa và tính chất của ñiện trường. 1.2.3. Cường ñộ ñiện trường và ñường sức ñiện trường.

2. Điện thế - hiệu ñiện thế (ñiện áp). 2.1. Công của lực ñiện trường. 2.2. Điện thế. 2.3. Hiệu ñiện thế. 3. Tác dụng của ñiện trường lên vật dẫn và ñiện môi. 3.1. Vật dẫn trong ñiện trường.

99

3.1.1. Hiện tượng.

3.1.2. Kết luận. 3.1.3. ứng dụng.

3.2. Điện môi trong ñiện trường.

3.2.1. Hiện tượng. 3.2.2. Kết luận. 3.2.3. ứng dụng. Chương 2: Mạch ñiện một chiều

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên sẽ có khả năng:

- Diễn giải các khái niệm về ñiện (dòng ñiện, cường ñộ dòng ñiện, ñiện trở,

ñiện trở suất, công suất, ñiện năng) một cách chính xác.

- Viết, giải thích và vận dụng linh hoạt các biểu thức tính toán trong mạch

ñiện một chiều (dòng ñiện, ñiện áp, công suất, ñiện năng, nhiệt lượng).

- Tính toán chính xác các thông số (ñiện trở, dòng ñiện, ñiện áp, công suất,

ñiện năng, nhiệt lượng) của mạch một chiều. - Chọn phương pháp giải mạch phù hợp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 8h; TH: 4h) 1. Khái niệm về dòng ñiện một chiều và mạch ñiện. 1.1. Dòng ñiện và dòng ñiện một chiều. 1.2. Chiều qui ước của dòng ñiện. 1.3. Cường ñộ và mật ñộ dòng ñiện. 2. Mạch ñiện và các phần tử của mạch ñiện. 2.1. Mạch ñiện. 2.2. Các phần tử cấu thành mạch ñiện. 3. Các ñịnh luật và biểu thức cơ bản trong mạch một chiều. 3.1. Định luật Ohm.

3.1.1. Thiết lập biểu thức. 3.1.2. Điện trở; ñiện trở suất và sự phụ thuộc của ñiện trở vào nhiệt ñộ.

3.2. Công suất và ñiện năng trong mạch một chiều.

3.2.1. Định luật Joule -Lenz (ñịnh luật và ứng dụng). 3.2.2. Định luật Faraday (hiện tượng; ñịnh luật và ứng dụng). 3.2.3. Hiện tượng nhiệt ñiện (hiện tượng và ứng dụng).

4. Các phương pháp giải mạch một chiều. 4.1. Phương pháp biến ñổi ñiện trở.

4.1.1. Mạch ñấu nối tiếp và song song. 4.1.2. Mạch ñấu hỗn hợp. 4.1.3. Phương pháp chung và ví dụ minh họa.

4.2. Phương pháp xếp chồng dòng ñiện.

4.2.1. Phương pháp chung. 4.2.2. Ví dụ minh họa.

4.3. Các phương pháp ứng dụng ñịnh luật Kirchooff.

100

4.3.1. Các khái niệm (nút, nhánh, vòng). 4.3.2. Các ñịnh luật Kirchooff. 4.3.3. Phương pháp dòng ñiện nhánh

Chương 3: Từ trường và cảm ứng từ

- Phát biểu chính xác các khái niệm về từ trường, lực từ, ñường sức từ trường

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Xác ñịnh chiều từ trường trong dây dẫn, trong vòng dây, ống dây một cách

và mối liên quan ñiện - từ; từ - ñiện.

- Xác ñịnh chính xác phương, chiều, ñộ lớn của lực ñiện từ, của véc-tơ sức ñiện

chính xác.

ñộng cảm ứng, từ thông. Nội dung: Thời gian: 11h (LT: 7h; TH: 4h) 1. Đại cương về từ trường. 1.1. Tương tác từ. 1.2. Khái niệm về từ trường. 1.3. Đường sức từ. 2. Từ trường của dòng ñiện. 2.1. Từ trường của dây dẫn thẳng. 2.2. Từ trường của vòng dây. 2.3. Từ trường trong ống dây. 3. Các ñại lượng ñặc trưng của từ trường. 3.1. Sức từ ñộng. 3.2. Cường ñộ từ trường. 3.3. Cường ñộ từ cảm. 3.4. Hệ số từ thẩm. 3.5. Vật liệu từ. 4. Lực từ. 4.1. Qui tắc bàn tay trái. 4.2. Lực từ tác dụng lên 2 dây thẳng song song. 4.3. ứng dụng. 5. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ. 5.1. Từ thông. 5.2. Công của lực ñiện từ. 5.3. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ. 5.4. Sức ñiện ñộng cảm ứng trong vòng dây có từ thông biến thiên. 5.5. Sức ñiện ñộng cảm ứng trong dây dẫn thẳng chuyển ñộng cắt từ trường. 5.6. ứng dụng.

101

5.6.1. Nguyên lý máy phát ñiện. 5.6.2. Nguyên lý ñộng cơ ñiện. 6. Hiện tượng tự cảm và hỗ cảm. 6.1. Từ thông móc vòng và hệ số tự cảm. 6.2. Sức ñiện ñộng tự cảm. 6.3. Hệ số hỗ cảm. 6.4. Sức ñiện ñộng hỗ cảm. 6.5. ứng dụng. 6.6. Dòng ñiện Foucault và ứng dụng.

Chương 4: Dòng ñiện xoay chiều hình sin

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phân biệt chính xác các ñặc ñiểm cơ bản giữa dòng ñiện một chiều và dòng

ñiện xoay chiều.

- Tính toán các thông số (tổng trở, dòng ñiện, ñiện áp,...) của mạch ñiện xoay

chiều một cách chính xác.

- Tính toán các thông số ñặc trưng mạch xoay chiều 3 pha một cách chính xác. - Chọn phương pháp giải mạch phù hợp.

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 13h; TH: 5h) 1. Khái niệm về dòng ñiện xoay chiều. 1.1. Dòng ñiện xoay chiều. 1.2. Chu kỳ và tần số của dòng ñiện xoay chiều. 1.3. Dòng ñiện xoay chiều hình sin. 1.4. Các ñại lượng ñặc trưng. 1.5. Pha và sự lệch pha. 1.6. Biểu diễn lượng hình sin bằng ñồ thị véc-tơ. 2.Giải mạch xoay chiều không phân nhánh. 2.1. Giải mạch xoay chiều thuần trở,thuần cảm và thuần dung. 2.2. Giải mạch xoay chiều có R-L-C mắc nối tiếp. 2.3. Công suất và hệ số công suất trong mạch xoay chiều. 2.4. Cộng hưởng ñiện áp. 3. Mạch xoay chiều 3 pha. 3.1. Hệ thống 3 pha cân bằng. 3.2. Sơ ñồ ñấu dây trong mạch xoay chiều 3 pha. 3.3. Công suất mạch 3 pha. 3.4. Phương pháp giải mạch 3 pha cân bằng. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Điện trở các loại. - Tụ ñiện các loại. - Cuộn cảm. - Dây nối. - Nam châm vĩnh cửu. - Nam châm ñiện. - Các linh kiện phụ lắp ráp mạch ñiện.

2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Các mô hình thí nghiệm mạch một chiều, xoay chiều bao gồm: - Bộ thí nghiệm về mạch ñiện DC. - Bộ thí nghiệm về mạch ñiện AC 1 pha, 3 pha. - Bộ thí nghiệm về ñiện trường và từ trường. - Các loại ñồng hồ ño một chiều và xoay chiều: ampe kế, volt kế, ohm kế, watt

kế, tần số kế, cosj kế, ñiện kế 1 pha, 3 pha, oscillocope...

102

- Cầu ño ñiện trở. - Đồ nghề ñiện cầm tay.

- Nguồn một chiều ñiều chỉnh ñược. - Nguồn xoay chiều 1 pha, 3 pha ñiều chỉnh ñược.

3. Học liệu:

- Hướng dẫn mô-ñun kỹ thuật ñiện. - Giáo trình kỹ thuật ñiện. - Phiếu thực hành. - Mạch ñiện 1 - Phạm Thị Cư (chủ biên) - Nhà Xuất bản Giáo dục - 1996. - Cơ sở kỹ thuật ñiện - Hoàng Hữu Thận - Nhà Xuất bản Giao thông vận tải -

2000.

- Cơ sở lý thuyết mạch ñiện - Nguyễn Bình Thành - Đại học Bách khoa Hà Nội

- 1980.

- Kỹ thuật ñiện ñại cương - Hoàng Hữu Thận - Nhà Xuất bản Đại học và Trung

học chuyên nghiệp - Hà Nội - 1976.

- Bài tập Kỹ thuật ñiện ñại cương - Hoàng Hữu Thận - Nhà Xuất bản Đại học

và Trung học chuyên nghiệp - Hà Nội - 1980.

- Bài tập mạch ñiện 1 - Phạm Thị Cư - Trường Đại học Kỹ thuật TPHCM -

- Sinh viên tiến hành thí nghiệm tại các xưởng thực hành ñiện tại trường.

1996. 4. Nguồn lực khác: V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

- Đối với nghề sửa chữa máy tàu thủy sinh viên chỉ cần học lý thuyết kỹ thuật

ñiện nhằm ñể bổ sung kiến thức cơ bản về ñiện cho nghề.

- Kiểm tra 1: Kiểm tra các kiến thức trọng tâm ở phần tĩnh ñiện, mạch ñiện một

chiều.

- Kiểm tra 2: Kiểm tra các kiến thức trọng tâm ở phần từ trường và cảm ứng từ, - Kiểm tra 3: Kiểm tra các kiến thức trọng tâm ở phần mạch ñiện xoay chiều

hình sin.

- Thi kiểm tra hết môn: Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm

tra hết môn thời gian 90 phút ñến 120 phút.

* Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là

ñạt yêu cầu. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn ñiện kỹ thuật cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề. Ngoài ra chương trình này cũng có thể sử dụng ñể giảng dạy cho nghề sửa chữa ô tô, máy kéo… 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình, giảng giảI, ñàm thoại về những vấn ñề: tĩnh ñiện, mạch ñiện

một chiều, từ trường và cảm ứng từ, mạch ñiện xoay chiều hình sin…

- Giáo viên hướng dẫn cho sinh viên làm thí nghiệm về các hiện tượng cảm

ứng ñiện từ, hiện tượng tự cảm, hiện tượng hỗ cảm…

- Sinh viên thực hành thí nghiệm về các hiện tượng cảm ứng ñiện từ, hiện

tượng tự cảm, hiện tượng hỗ cảm… 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Những hiện tượng, khái niệm cơ bản về ñiện trường. Các ñại lượng ñặc trưng

103

của ñiện trường.

- Khái niệm về công của lực ñiện trường, phân biệt sự khác nhau giữa ñiện thế

và hiệu ñiện thế.

- Khái niệm về từ trường, sự khác nhau và tương ứng với ñiện trường mối liên

hệ giữa ñiện và từ trường.

- Hiện tượng cảm ứng ñiện từ và các ứng dụng thực tế của chúng. - Tác dụng của ñiện trường lên vật dẫn, ñiện môi và ứng dụng của chúng. - Các khái niệm về dòng ñiện, cường ñộ dòng ñiện, mật ñộ dòng ñiện, ñiện trở,

công suất, ñiện năng...

- Các ñịnh luật cơ bản trong mạch ñiện như: Định luật Ohm, các ñịnh luật

Kirchhoff, ñịnh luật Joule - Lenz, ñịnh luật Faraday và hiện tượng nhiệt ñiện.

- Các phương pháp giải mạch một chiều, cách nhận ra bản chất mạch ñiện, quy

trình giải mạch...

- Các phương pháp giải mạch xoay chiều một pha và ba pha như: mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh, mạch cộng hưởng, phương pháp nâng cao hệ số công suất,... 4. Tài liệu cần tham khảo:

104

- Giáo trình ñiện kỹ thuật - Sách ñiện kỹ thuật

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: AN TOÀN LAO ĐỘNG

Mã số môn học: MH 16 Thời gian môn học: 45h; (Lý thuyết: 29h; Thực hành: 16h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học ngay ở học kỳ ñầu tiên của khóa học. - Môn học này trang bị cho sinh viên những kiến thức quy ñịnh về quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng theo Luật lao ñộng của nước CHXHCN Việt Nam; chế ñộ phòng hộ lao ñộng và các nguyên tắc ký kết hợp ñồng lao ñộng với cơ sở sản xuất; Trình bày ñược cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng các thiết bị phòng chống cháy, nổ, phương tiện cứu thương ñược trang bị tại phân xưởng; Ký kết hợp ñồng lao ñộng với cơ sở sản xuất ñảm bảo các nội dung theo quy ñịnh của pháp luật; Thực hiện ñầy ñủ các quy ñịnh về an toàn, bảo hộ lao ñộng, phòng chống cháy, nổ trong phân xưởng cơ khí; Sử dụng thành thạo các thiết bị, phương tiện phòng chống cháy, nổ, cứu thương ñược trang bị tại phân xưởng; Xử lý ñược các tình huống cháy hoặc tai nạn lao ñộng nhanh và an toàn…. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Học xong môn này sinh viên có khả năng: - Biết ñược những quy ñịnh về quyền lợi, nghĩa vụ và chế ñộ làm việc theo quy ñịnh của cơ sở sản xuất và pháp luật nước CHXHCN Việt Nam. Hiểu và vận dụng ñược những quy ñịnh về kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao ñộng trong sửa chữa máy. - Thực hiện ñược các biện pháp phòng chống cháy, nổ bằng các phương tiện

ñược trang bị.

- Xử lý ñược các tình huống tai nạn xảy ra trong quá trình lao ñộng sản xuất tại

các phân xưởng.

- Giải thích ñược thế nào là môi trường trong lành. - Giải thích ñược các dạng gây ô nhiễm từ tàu thủy ñối với môi trường. - Biết ñược các tiêu chuẩn quốc tế về ô nhiễm do tàu thủy gây ra. - Hiểu dược sự hình thành các khí thải của ñộng cơ xăng và ñộng cơ Diesel - Giải thích ñược sự hình thành các chất ñộc trong ñộng cơ xăng và ñộng cơ

Diesel

- Hiểu ñược các giải pháp giảm ô nhiễm cho ñộng cơ xăng và ñộng cơ Diesel

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

* Kiểm tra* (LT hoặc TH) 0 I Quyền lợi và nghĩa vụ của

Tổng số 3

người lao ñộng - Luật lao ñộng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng. - Nguyên tắc ký kết hợp ñồng

105

Thời gian Thực hành Bài tập 1 0,5 Lý thuyết 2 1 0,5

0,5 0,5

lao ñộng. - Tìm hiểu việc thực hiện chế ñộ lao ñộng tại xí nghiệp, nhà máy, phân xưởng.

II Kỹ thuật an toàn và bảo hộ

7 2 2 1 2 1

12

0

5

4 4 3 3

2 0,5 0,5 0,5 0,5

lao ñộng trong sửa chữa máy - Kỹ thuật an toàn trong sửa chữa máy tàu thủy: Tại xưởng sửa chữa, trên tàu thủy (trong hầm máy, boong tàu, trên cao, môi trường ẩm ướt…v.v.). - Kỹ thuật sử dụng an toàn các dụng cụ thiết bị sửa chữa: Nâng hạ, cẩu kích, kê chèn, khí nén, thủy lực, ñiện cao thế, ….v.v. - Quy ñịnh và các biện pháp phòng chống cháy, nổ. - Cấu tạo, nguyên lý, kỹ thuật sử dụng phương tiện, dụng cụ, chất liệu phòng chống cháy. - Thực hành phòng chống cháy. III Kỹ thuật sơ cứu người bị nạn - Các dạng tai nạn thường gặp trong ngành máy tàu thủy - Nhiệm vụ của mọi người khi có tai nạn xảy ra - Các phương pháp sơ cứu người bị tai nạn - Phương tiện, dụng cụ, thiết bị sơ cứu và thao tác sử dụng. - Thực hành sơ cứu người bị tai nạn theo các tình huống ñặt ra

0 IV Kỹ thuật phòng cháy và chữa

4

2 2

2 0,5 0,5 1

cháy - Kỹ thuật an toàn trong sửa chữa máy. - Quy ñịnh, các biện pháp phòng chống cháy, nổ. - Cấu tạo, nguyên lý, kỹ thuật sử dụng phương tiện, dụng cụ, chất liệu phòng chống cháy. - Thực hành phòng chống cháy.

0 0 từ

106

2 2 V Ảnh hưởng của ñiện trường và hóa chất ñộc

- Điện từ trường. - Hóa chất ñộc.

0 VI Ảnh hưởng của ánh sáng, màu

4

1 0 sắc và gió - ánh sáng - Màu sắc - Gió VII Môi trường

5

1 1 3 1 1 1 4 2 1 1 1 1

- Chuẩn môi trường - Các tiêu chuẩn quốc tế về ô nhiễm khí thải của ñộng cơ ñốt trong, nước thải tàu thủy. - Các tiêu chuẩn về tiếng ồn và các biện pháp hạn chế ảnh hưởng trong sản xuất

10

2 2 1 1

VIII Ô nhiễm từ ñộng cơ ñốt trong - Ô nhiễm từ ñộng cơ sử dụng nhiên liệu xăng - Ô nhiễm từ ñộng cơ sử dụng nhiên liệu Diesel - Đo khí thải bằng thiết bị chuyên dùng

7 3 3 1 29 Cộng 13 45 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng

Mục tiêu: Học xong chương học này sinh viên có khả năng:

- Trình bày những quy ñịnh của pháp luật, của xí nghiệp về quyền lợi và nghĩa

vụ của người lao ñộng.

- Thực hiện ñầy ñủ các văn bản ký kết hợp ñồng giữa người lao ñông và ñơn vị

sử dụng lao ñộng theo quy ñịnh của pháp luật.

- Liệt kê ñược quy ñịnh thời gian biểu và bố trí kế hoạch lao ñộng của phân

xưởng Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Luật lao ñộng của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng. 2. Nguyên tắc ký kết hợp ñồng lao ñộng. 3. Tìm hiểu việc thực hiện chế ñộ lao ñộng tại xí nghiệp, nhà máy, phân xưởng.

Chương 2: Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao ñộng trong sửa chữa máy

107

Mục tiêu:

Học xong chương học này sinh viên có khả năng:

- Trình bày các biện pháp an toàn và phòng chống cháy, nổ tại phân xưởng cơ

khí; cấu tạo, nguyên lý và kỹ thuật sử dụng các phòng chống cháy, nổ.

- Sử dụng các thiết bị, dụng cụ chữa cháy ñược trang bị ñể xử lý nhanh các tình

huống cháy, nổ xẩy ra. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 7h; TH: 5h) 1. Kỹ thuật an toàn trong sửa chữa máy tàu thủy: Tại xưởng sửa chữa, trên tàu thủy (trong hầm máy, boong tàu, trên cao, môI trường ẩm ướt…v.v.). 2. Kỹ thuật sử dụng an toàn các dụng cụ thiết bị sửa chữa: Nâng hạ, cẩu kích, kê chèn, khí nén, thủy lực, ñiện cao thế, ….v.v. 3. Quy ñịnh và các biện pháp phòng chống cháy, nổ. 4. Cấu tạo, nguyên lý, kỹ thuật sử dụng phương tiện, dụng cụ, chất liệu phòng chống cháy. 5. Thực hành phòng chống cháy.

Chương 3: Kỹ thuật sơ cứu người bị nạn

Mục tiêu: Học xong chương học này sinh viên có khả năng:

- Trình bày các nhiệm vụ chính của mọi người khi phát hiện có tai nạn lao ñộng trong phân xưởng; phương pháp hô hấp nhân tạo, băng ga rô cho người bị tai nạn lao ñộng; kỹ thuật sử dụng các phương tiện, dụng cụ sơ cứu người bị tai nạn. - Sơ cứu tình huống mô phỏng người bị tai nạn nhanh và ñúng kỹ thuật Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 2h; TH: 3h) 1. Các dạng tai nạn thường gặp trong ngành máy tàu thủy 2. Nhiệm vụ của mọi người khi có tai nạn xảy ra 3. Các phương pháp sơ cứu người bị tai nạn 4. Phương tiện, dụng cụ, thiết bị sơ cứu và thao tác sử dụng. 5. Thực hành sơ cứu người bị tai nạn theo các tình huống ñặt ra

Chương 4: Kỹ thuật phòng cháy và chữa cháy

Mục tiêu: Học xong chương học này sinh viên có khả năng:

- Trình bày các biện pháp an toàn và phòng chống cháy, nổ tại phân xưởng cơ

khí; cấu tạo, nguyên lý và kỹ thuật sử dụng các phòng chống cháy, nổ.

- Sử dụng các thiết bị, dụng cụ chữa cháy ñược trang bị ñể xử lý nhanh các tình

huống cháy, nổ xảy ra. Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 2h; TH: 2h) 1. Kỹ thuật an toàn trong sửa chữa máy. 2. Quy ñịnh và các biện pháp phòng chống cháy, nổ. 3. Cấu tạo, nguyên lý, kỹ thuật sử dụng phương tiện, dụng cụ, chất liệu phòng chống cháy. 4. Thực hành phòng chống cháy.

Chương 5: Ảnh hưởng của ñiện từ trường và hóa chất ñộc

108

Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Trình bày ñươc ảnh hưởng ñiện từ trường, chất ñiện phân ñối với cơ thể và

biện pháp phòng tránh

- Trình bày ñược ñặc tính chung của hoá chất, các dạng nhiễm ñộc và biện

pháp phòng tránh ảnh hưởng của hoá chất ñộc ñối với cơ thể. Nội dung: Thời gian: 2h (LT: 2h; TH: 0h) 1. Điện từ trường. 1.1. ảnh hưởng của ñiện từ trường 1.2. Biện pháp phòng tránh. 2. Hoá chất ñộc. 2.1. Đặc tính chung của hóa chất ñộc. 2.2. Các dạng nhiễm ñộc trong xưởng sản xuất cơ khí, trên tàu thủy và biện pháp phòng tránh.

Chương 6: Ảnh hưởng của ánh sáng, màu sắc và gió

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Trình bày ñược tác dụng của ánh sáng và màu sắc trong lao ñộng. - Trình bày ñược nhiệm vụ của thông gió trong lao ñộng và các ñiều kiện lao

ñộng khác. Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 3h; TH: 1h) 1. ánh sáng 1.1. ảnh hưởng của ánh sáng. 1.2. Các biện pháp chiếu sáng 2. Màu sắc 2.1. ảnh hưởng của màu sắc 2.2. Các màu sắc thường sử dụng trong sản xuất 3. Gió: 3.1. Tác dụng của gió 3.2. Các biện pháp thông gió 3.3. ảnh hưởng của các ñiều kiện lao ñộng khác. 3.4. Các kỹ thuật thông gió trong nhà máy và trên tàu thủy

Chương 7: Môi trường

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược thế nào là môi trường trong lành. - Giải thích ñược không khí bị nhiễm bẩn do khí thải ñộng cơ tàu thủy - Biết ñược các tiêu chuẩn quốc tế về ô nhiễm khí thải của ñộng cơ ñốt trong

109

gây ra Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 4h; TH: 1h) 1. Chuẩn môi trường 1.1. Môi trường trong lành 1.2. Không khí bị nhiễm bẩn do khí thải ñộng cơ tàu thủy và hóa chất trên tàu thủy

2. Các tiêu chuẩn quốc tế về ô nhiễm khí thải của ñộng cơ ñốt trong, nước thải tàu thủy. 3. Các tiêu chuẩn về tiếng ồn và các biện pháp hạn chế ảnh hưởng trong sản xuất.

Chương 8: Ô nhiễm từ ñộng cơ ñốt trong

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng :

- Hiểu dược sự hình thành các khí thải của ñộng cơ xăng và ñộng cơ Diesel - Giải thích ñược sự hình thành các chất ñộc trong ñộng cơ xăng và ñộng cơ

Diesel

- Hiểu ñược các giải pháp giảm ô nhiễm cho ñộng cơ xăng và ñộng cơ Diesel Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 7h; TH: 3h) 1. Ô nhiễm từ ñộng cơ sử dụng nhiên liệu xăng 1.1. Các khí thải của ñộng cơ xăng 1.2. Sự hình thành các chất ñộc trong ñộng cơ xăng 1.3. Các giải pháp giảm ô nhiễm cho ñộng cơ xăng 2. Ô nhiễm từ ñộng cơ sử dụng nhiên liệu Diesel 2.1. Các khí thải của ñộng cơ Diesel 2.2. Sự hình thành các chất ñộc trong ñộng cơ Diesel 2.3. Các giải pháp giảm ô nhiễm cho ñộng cơ Diesel 3. Đo khí thải bằng thiết bị chuyên dùng IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Băng, bông, thuốc sát trùng - Xăng, dầu, giẻ, cát 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Bình chữa cháy, xẻng, bể nước, câu liêm, bao bố, ...v.v. - Cáng cứu thương, xe ñẩy - Thiết bị ño khí thải ñộng cơ

3. Học liệu:

- Bộ luật lao ñộng của nước CHXHCN việt Nam - Nội quy, chế ñộ làm việc của phân xưởng, nhà máy - Các quy ñịnh về phòng chống cháy, nổ và kỹ thuật an toàn - Tài liệu kỹ thuật về các dụng cụ, thiết bị phòng chống cháy, nổ. - Tài liệu về sơ cứu người bị nạn - Tài liệu về môI trường nước, không khí, tiếng ồn. - Băng video - Tranh treo tường

4. Nguồn lực khác:

- Phòng học lý thuyết với 30 chỗ ngồi - Hiện trường thực tập phòng chống cháy nổ và sơ cứu người bị nạn - Máy chiếu Overhead, Projector.

110

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

- Kiểm tra 1: Kiểm tra viết (thời gian 60 phút) về các kiến thức trọng tâm ở

phần kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao ñộng trong sửa chữa máy.

- Kiểm tra 2: Kiểm tra thực hành (thời gian 60 phút) về các kiến thức trọng tâm

ở phần kỹ thuật sơ cứu người bị nạn, kỹ thuật phòng cháy và chữa cháy.

- Kiểm tra 3: Kiểm tra thực hành (thời gian 60 phút) về các kiến thức trọng tâm

ở phần ô nhiễm của ñộng cơ.

- Thi kiểm tra hết môn: Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm

tra hết môn thời gian 90 phút ñến 120 phút.

* Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là

ñạt yêu cầu. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn an toàn lao ñộng cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề. Ngoài ra chương trình này cũng có thể sử dụng ñể giảng dạy cho nghề sửa chữa ô tô, máy kéo… 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình, giảng giải, ñàm thoại về những vấn ñề: an toàn và bảo hộ lao

ñộng, kỹ thuật sơ cứu người bị nạn, kỹ thuật phòng cháy và chữa cháy…

- Giáo viên trình diễn mẫu cho sinh viên xem về kỹ thuật sơ cấp cứu, kỹ thuật

phòng cháy, chữa cháy, kỹ thuật ño ô nhiễm môI trường…

- Sinh viên thực hành kỹ thuật sơ cấp cứu, kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy, kỹ

thuật ño ô nhiễm môI trường… 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Quyền và nghĩa vụ của người lao ñộng. - Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao ñộng trong sửa chữa máy - Cấu tạo, nguyên lý, kỹ thuật sử dụng các phương tiện phòng chống cháy, nổ

và cứu thương

- Quy ñịnh về an toàn, phòng, chống cháy, nổ trong các phân xưởng cơ khí. - Kỹ thuật sơ cứu người bị nạn. - Quy trình chữa cháy, nổ; xử lý tai nạn. - ảnh hưởng của ñiện từ trường và hóa chất ñộc - ảnh hưởng của ánh sáng, màu sắc và gió - Ô nhiễm từ ñộng cơ ñốt trong

4. Tài liệu cần tham khảo:

111

- Giáo trình an toàn lao ñộng; Sách an toàn lao ñộng.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

(Lý thuyết: 45h; thực hành: 15h)

Mã số môn học: MH 17 Thời gian môn học: 60h I.VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:

- Vị trí: Là môn học tiếng Anh chuyên ngành trong nội dung môn tiếng Anh trong chương trình ñào tạo nghề máy tàu, ñược bố trí giảng dạy sau khi học phần tiếng Anh cơ bản .

- Tính chất: môn học tiếng Anh chuyên ngành là môn học học Vũ các thuật ngữ tiếng Anh của ngành máy là cơ sở ñể ñọc dịch các thông số kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng các thiết Bỵ máy móc. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

+ Kiến thức: Đọc dịch ñược các thông số kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng các thiết Bỵ

máy móc.

+ Kỹ năng: Thông qua các thông số kỹ thuật và sách hướng dẫn sử dụng các thiết Bỵ máy móc ñể áp dụng vào thực Từ trong vận hành sử dụng các thiết Bỵ máy móc. III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

TT Tên chương, mục

Thời gian Lý thuyết 5 Thực hành 2 Tổng số 7 Kiểm tra

Unit 1

7 5 2

Unit 2

Unit 3 6 4 2

6 3 2 1 Procedures of preparation before starting Vocabulary Technical terms Translation Engine starting Vocabulary Technical terms Translation Engine telegragh orders Vocabulary Technical terms Translation Fuel system

Unit 4

6 4 2

Unit 5

112

6 4 2 Vocabulary Technical terms Translation Lubricating system Vocabulary Technical terms Translation Unit 6 Cooling water system

6 4 1 1

Unit 7

8 7 1

Unit 8

7 6 1 1

Unit 9 Vocabulary Technical terms Translation Engine stopping Vocabulary Technical terms Translation Maintenance Vocabulary Technical terms Translation Inquiry concerning repairs to the the ship’s engines

Vocabulary Technical terms Translation

60 42 15 3 Tổng số

- Hiểu ñược các thủ tục chuẩn bị trước khi khởi ñộng ñộng cơ bằng tiếng Anh. - Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài, ñọc dịch bài thành thạo

Thời gian: 7h ( LT: 5h ; TH: 2h)

2. Nội dung chi tiết: Unit 1: Procedures of preparation before starting Mục tiêu: Nội dung: 1. Vocabulary

- Read new words - Explain vocabulary

2. Technical terms

- Explain technical term - Read 3. Translation

2h 3h 2h

- Guide to translate the text - Translate

- Hiểu ñược các thủ tục khi khởi ñộng ñộng cơ bằng tiếng Anh. - Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài , ñọc dịch bài thành thạo

Thời gian: 7h( LT: 5h ; TH: 2h)

Unit 2: Engine starting Mục tiêu: Nội dung: 1. Vocabulary

- Read new words - Explain vocabulary

2. Technical terms

113

- Explain technical term - Read 2h 3h

3. Translation

2h

- Guide to translate the text - Translate

- Hiểu ñược các mệnh lệnh truyền từ thuyền trưởng bằng tiếng Anh. - Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài, ñọc dịch bài thành thạo

Thời gian: 6h( LT: 5h ; TH: 1h)

Unit 3: Engine telegragh orders Mục tiêu: Nội dung: 1. Vocabulary

- Read new words - Explain vocabulary

2. Technical terms

- Explain technical term - Read 3. Translation

2h 2h 2h

- Guide to translate the text - Translate

- Hiểu ñược các tên gọi của các bộ phận tên các chi tiết của hệ thống nhiên liệu

- Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài , ñọc dịch bài thành thạo

Thời gian: 6h( LT: 4h ; TH: 1h;Ktra: 1h) Unit 4: Fuel system Mục tiêu: bằng tiếng Anh. Nội dung: 1. Vocabulary

- Read new words - Explain vocabulary

2. Technical terms

- Explain technical term - Read 3. Translation

- Guide to translate the text - Translate

2h 1h 2h 1h

- Hiểu ñược các tên gọi của các bộ phận tên các chi tiết của hệ thống bôi trơn

- Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài , ñọc dịch bài thành thạo

Thời gian: 6h( LT: 5h ; TH: 1h)

4.Test Unit 5: Lubricating system Mục tiêu: bằng tiếng Anh. Nội dung: 1. Vocabulary

114

2h - Read new words - Explain vocabulary

2. Technical terms

- Explain technical term - Read 3. Translation

2h 2h

- Guide to translate the text - Translate

- Hiểu ñược các tên gọi của các bộ phận tên các chi tiết của hệ thống làm mát

- Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài, ñọc dịch bài thành thạo.

Thời gian: 6h( LT: 5h ; TH: 1h)

Unit 6: Cooling water system Mục tiêu: bằng tiếng Anh. Nội dung: 1. Vocabulary

- Read new words - Explain vocabulary

2. Technical terms

- Explain technical term - Read 3. Translation

2h 2h 2h

- Guide to translate the text - Translate

- Hiểu ñược các thủ tục khi tắt máy bằng tiếng Anh. - Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài , ñọc dịch bài thành thạo

Thời gian: 7h( LT: 5h ; TH: 1h; Ktra:1h) Unit 7: Engine stopping Mục tiêu: Nội dung: 1. Vocabulary

- Read new words - Explain vocabulary 2. Technical terms

- Explain technical term - Read 3. Translation

- Guide to translate the text - Translate

2h 2h 2h 1h

- Hiểu ñược các tên gọi của các bộ phận, tên các chi tiết của các hệ thống, ñịnh

- Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài , ñọc dịch bài thành thạo

115

4.Test Unit 8: Maintenance Mục tiêu: kỳ sửa chữa và bảo dưỡng ñộng cơ bằng tiếng Anh. Nội dung: Thời gian: 8h( LT: 5h ; TH: 2h)

1. Vocabulary

- Read new words - Explain vocabulary

2. Technical terms

- Explain technical term - Read 3. Translation

2h 4h 2h

- Guide to translate the text - Translate

- Hiểu ñược các tên gọi của các bộ phận, tên các chi tiết của các hệ thống bằng

Thời gian: 7h( LT: 5h ; TH: 2h; Ktra:1h) Unit 9: Inquiry concerning repairs to the the ship’s engines Mục tiêu: tiếng Anh, cách thức viết văn bản ñề nghị sửa chữa bằng tiếng Anh. - Hiểu ñược các thuật ngữ trong bài, ñọc dịch bài thành thạo Nội dung: 1. Vocabulary

- Read new words - Explain vocabulary

2. Technical terms

- Explain technical term - Read 3. Translation

- Guide to translate the text - Translate - Test

2h 2h 2h 1h

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

- Giáo trình, ñề cương, giáo án - Mô hình học cụ: - Câu hỏi bài tập - Bộ ngân hàng ñề thi môn Tiếng Anh chuyên ngành

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

- Kiểm tra các thuật ngữ theo phương pháp nghe, nói ñọc viết - Đánh giá quá trình học : Kiểm tra theo hình thức: Viết , Vấn ñáp dịch xuôi

và dich ngược từ Việt sang Anh và từ Anh sang việt.

- Đánh giá cuối môn học: Kiểm tra theo hình thức: Vấn ñáp

VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình môn học ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ trung cấp và Cao ñẳng nghề .Tổng thời gian là 60 giờ giáo viên giảng các giờ lý thuyết và các giờ thực hành nghe nói ñan xen . 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp dạy môn học

116

- Hình thức giảng dạy của môn học : Lý thuyết trên lớp và phần thực hành về Phòng học tiếng –Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của

từng bài học chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy. 3. Những nội dung chương trình cần chú ý:

- Các thuật ngữ chuyên môn về ngành máy và các thuật ngữ về các thông số

kỹ thuật 4. Tài liệu cần tham khảo

117

- Tiếng Anh chuyên ngành Máy - English for Engineer - Operation manual for diesel engines

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Mã số môn học: MH 18 Thời gian môn học: 45h (Lý thuyết:30h; Thực hành: 15h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC MH47 ñược giảng dạy ở học kỳ II của năm học thứ 3. II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC

- Cung cấp những kiến thức cơ bản về ñiều khiển tự ñộng - Biết sử dụng phương pháp biến ñối Laplace ñể giải các bài toán lý thuyết ñiều

khiển tự ñộng. III.. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

TT Tên chương, mục

Thời gian Lý thuyết 7

Thực hành 6

Kiểm tra 2

Tổng số 15

1 Chương 1: Tổng quan về ñiều khiển tự ñộng 2 Chương 2: Mô tả ñộng học của hệ thống ñiều 15 8 5 2 khiển tự ñộng

3 Chương 3: Ổn ñịnh của hệ thống ñiều khiển 15 12 2 1 tự ñộng

Cộng 45 27 13 5

2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Tổng quan về ñiều khiển tự ñộng Mục tiêu:

- Giới thiệu ñược những kiến thức cơ bản nhất về lý thuyết ñiều khiển tự ñộng. - Biết áp dụng phép biến ñổi Laplace ñể giải các bài toán về mạch tự ñộng.

Nội dung: 1. Một số khái niệm cơ bản 1.1. Khái niệm về ñiều khiển và ñiều chỉnh 1.2. Mô tả toán học hệ thống ñiều khiển tự ñộng 2. Phép biến ñổi Laplace 2.1. Khái niệm 2.1. Ảnh Laplace của hàm Chương 2: Mô tả ñộng học của hệ thống ñiều khiển tự ñộng Mục tiêu:

- Biết ñược các ñặc ñiểm cơ bản về ñăc tính của các phần tử từ ñó xác ñịnh

118

ñược hàm truyền ñạt của các khâu ñộng học. Nội dung: 1.Đặc tính các phần tử 1.1. Đặc tính tĩnh 1.2. Đặc tính ñộng 1.3. Đặc tính thời gian 1.4. Đặc tính tần số

2. Các khâu ñộng học cơ bản 2.1. Các khâu nguyên hàm 2.2. Khâu tích phân 2.3. Khâu vi phân 2.4. Phần tử trễ. 2.3. Đại số sơ ñồ khối 3.1. Các phần tử mắc nối tiếp 3.2. Các phần tử mắc song song 3.3. Hệ thống có hồi tiếp 3.4. Chuyển vị trí tín hiệu. Chương 3: Ổn ñịnh của hệ thống ñiều khiển tự ñộng Mục tiêu:

- Sử dụng phần lý thuyết chương 1 và 2 ñể giải quyết nhiệm vụ ñầu tiên khi

phân tích hệ thống ñiều khiển tự ñộng là xác ñịnh tính ổn ñịnh của nó. - Biết ñược các tiêu chuẩn ổn ñịnh cơ bản khi phân tích hệ thống.

Nội dung: 1. Khái niệm chung 2. Tiêu chuẩn ổn ñịnh ñại số 2.1. Điều kiện ổn ñịnh cần thiết 2.2. Tiêu chuẩn ổn ñịnh Rao 3. Tiêu chuẩn ổn ñịnh tần số 3.1. Tiêu chuẩn ổn ñịnh Mikhailov 3.2. Tiêu chuẩn ổn ñịnh Nyquist 4. Phương pháp chia miền 4.1. Mặt giới hạn 4.2. Chia miền D theo thông số biến ñổi tuyến tính IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC

Thiết bị :Máy chiếu, các bản vẽ

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Nội dung làm các bài tập ñược tính như giờ thực hành.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC 1. Phạm vi áp dụng: Giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng ngành Máy- ñiện. 2. Những ñiểm cần lưu ý:

- Cấu trúc cơ bản của hệ thống ñiều khiển tự ñộng - Năm chắc phép biến ñổi Laplace. - Các tiêu chuẩn ổn ñịnh khi xây dựng hệ thống ñiều khiển

3. Tài liệu tham khảo:

119

- Lý thuyết Điều khiển tự ñộng -Đại học Bách khoa - Tài liệu học tập môn Điều khiển tự ñộng-Trường Cao dẳng viễn thông - Tài liệu học tập môn Lý thuyết về ñiều khiển tự ñộng-Đại học Hàng hải.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ KIM LOẠI

Mã số môn học: MH 19 Thời gian môn học: 30h (Lý thuyết:26h; Thực hành: 4h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC

Môn học ñược thực hiện trong học kỳ 1 của năm học thứ 3

II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC

Sau khi học xong môn học này người học có khả năng: (cid:1) Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị Đúc, Rèn - Dập, Hàn,

(cid:1) Nắm vững các kỹ thuật cơ bản của công nghệ Đúc, Rèn - Dập, Hàn, Tiện,

Tiện, Phay, Bào và thiết bị gia công áp lực.

(cid:1) Vận dụng ñược các kỹ thuật của Đúc, Rèn - Dập, Hàn, Tiện, Phay, Bào và

Phay, Bào và thiết bị gia công áp lực.

thiết bị gia công áp lực vào trong thực tiễn của ngành Máy. (cid:1) Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:

TT Tên chương, mục

Lý Thuyết 4 4 6 Thời gian Thực hành 1 1 1 Tổng số 6 5 8

Kiểm tra 1 1 1 1 Chương 1: Công nghệ ñúc kim loại 2 Chương 2: Công nghệ Gia công áp lực 3 Chương 3: Công nghệ Hàn Chương 4: Công nghệ gia công nguội, 9 1 11 Tiện, Phay, Bào

23 4 3 30 Cộng

* Ghi chú: Giờ kiểm tra ñược tính vào giờ lý thuyết. 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Công nghệ ñúc kim loại Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này người học có khả năng: (cid:1) Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị Đúc (cid:1) Nắm vững các kỹ thuật cơ bản của công nghệ Đúc (cid:1) Vận dụng ñược các kỹ thuật của Đúc vào trong thực tiễn của ngành Máy (cid:1) Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.

120

Nội dụng: Thời gian: 6h (Lý thuyết:5h; Thực hành: 1h) 1. Khái niệm về quá trình sản xuất Đúc 2. Các phương pháp làm khuôn. 3. Nấu chảy và rót hợp kim ñúc 4. Đặc ñiểm công nghệ Đúc một số hợp kim 5. Các phương pháp Đúc ñặc biệt

Chương 2: Công nghệ gia công áp lực Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này người học có khả năng: (cid:1) Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị Cán, Kéo, ép, Rèn Dập

(cid:1) Nắm vững các kỹ thuật cơ bản của công nghệ Cán, Kéo, ép, Rèn Dập Kim

Kim loại

(cid:1) Vận dụng ñược các kỹ thuật của Cán, Kéo, ép, Rèn Dập Kim loạivào trong

loại

(cid:1) Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.

thực tiễn của ngành Máy

Nội dụng: Thời gian: 5h (Lý thuyết:4h; Thực hành: 1h) 1. Khái niệm chung về Cán, Kéo, ép, Rèn Dập Kim loại. 2. Công nghệ Cán, Kéo, ép kim loại 3. Công nghệ Rèn - Dập kim loại.

Chương 3: Công nghệ Hàn Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này người học có khả năng: (cid:1) Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết Hàn (cid:1) Nắm vững các kỹ thuật cơ bản của công nghệ Hàn (cid:1) Vận dụng ñược các kỹ thuật của Hàn vào trong thực tiễn của ngành Máy (cid:1) Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.

Nội dụng: Thời gian: 8h (Lý thuyết:7h; Thực hành: 1h) 1. Khái niệm chung về Hàn 2. Công nghệ hàn hồ quang tay 3. Công nghệ hàn ñiện tiếp xúc 4. Công nghệ hàn khí và hàn vảy 5. Khuyết tật hàn và các phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn. Chương 4: Công nghệ gia công nguội, Tiện, Phay, Bào Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này người học có khả năng: (cid:1) Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết gia công nguội, Tiện, Phay, Bào (cid:1) Nắm vững các kỹ thuật cơ bản của công nghệ gia công nguội, Tiện, Phay, Bào (cid:1) Vận dụng ñược các kỹ thuật của gia công nguội, Tiện, Phay, Bào vào trong

(cid:1) Đảm bảo an toàn lao ñộng và vệ sinh công nghiệp.

thực tiễn của ngành Máy

121

Nội dụng: Thời gian: 11h (Lý thuyết:10h; Thực hành: 1h) 1. Khái niệm chung về công nghệ gia công nguội 2. Thiết bị, dụng cụ gia công nguội 3. Kỹ thuật gia công nguội 4. Khái niệm chung về công nghệ gia công Tiện 5. Thiết bị, dụng cụ cắt 6. Các công việc thực hiện trên máy Phay 7. Khái niệm chung về công nghệ gia công Phay

8. Thiết bị, dụng cụ Phay 9. Các công việc thực hiện trên máy Phay 10. Đầu phân ñộ 11. Các công việc thực hiện trên máy Bào 12. Khái niệm chung về công nghệ gia công Bào 13. Thiết bị, dụng cụ Bào 14. Các công việc thực hiện trên máy Bào IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC

* Thiết bị :

- Máy chiếu, các bản vẽ - Vật thật: Thiết bị Đúc, Rèn - Dập, Hàn, Tiện, Phay, Bào và thiết bị gia công

áp lực. Tài liệu: Giáo trình Công nghệ kim loai. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Nội dung làm các bài tập ñược tính như giờ thực hành. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC 1. Phạm vi áp dụng: Giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng ngành Máy tàu thuỷ. 2. Những ñiểm cần lưu ý:

Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của thiết bị Đúc, Rèn - Dập, Hàn, Tiện,

Phay, Bào và thiết bị gia công áp lực. 3. Tài liệu tham khảo:

122

- Giáo trình Công nghệ Hàn - Giáo trình công nghệ gia công áp lực - Giáo trình công nghệ cắt gọt.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: HÌNH HỌC HOẠ HÌNH

Mã số môn học: MH 20 Thời gian môn học: 30h lý thuyết: 24h, thực hành: 6h I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học trước môn học vẽ kỹ thuật - Môn học này rất quan trọng, trang bị cho học sinh, sinh viên cách biểu diễn các hình trong không gian thông qua các phép chiếu trên các mặt phẳng hình chiếu II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Học xong môn nàym học sinh có khả năng: - Biểu diễn ñược ñiểm, ñường thẳng, mặt phẳng, mặt cong, ña diện trên các

mặt phẳng hình chiếu.

- Tìm ñược giao ñiểm của ñường thẳng với mặt phẳng chiếu, giao tuyến của

mặt phẳng với mặt phẳng chiếu, giao ñiểm của ñường thẳng với mặt phẳng. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Thời gian

Tên chương, mục TT

Thực hành (Bài tập) Kiểm tra 1

Tổng số 05 CHƯƠNG I Khái quát về môn hình học hoạ hình

Lý thuyết 5 0,5 2 1 0,5 0,5 0,5 - Công cụ ñể thành lập mô hình - Phép chiếu - Phép chiếu song song - Phép chiếu thẳng góc - Những yêu cầu của bản vẽ hình học - Những phương pháp biểu diẫn

thường gặp

2

4 18 CHƯƠNG II Phương pháp hai hình chiếu thẳng góc

14 0,5 13,5

- Khái quát - Biểu diễn ñiểm, ñường thẳng, mặt phẳng trong phương pháp hai hình chiếu thẳng góc

3

2 07 CHƯƠNG III Đường và mặt

4 2 30 - Các khái niệm về ñường cong - Phương pháp biểu diễn ña diện - Phương pháp biểu diễn mặt cong Cộng 5 2 1 2 24

123

2. Nội dung chi tiết: Chương I: Khái quát về môn: Hình học hoạ hình Mục tiêu:

- Hiểu rõ nội dung môn hình học hoạ hình: biểu diễn các hình không gian và

nghiên cứu chúng bằng các hình biểu diễn ấy.

- Phép chiếu: Cần phải hiểu rõ phép chiếu, nhớ kỹ các tên gọi như mặt phẳng

hình chiếu, tâm chiếu, tia chiếu, mặt phẳng chiếu, hình chiếu của một hình.

- Phép chiếu song song: Cần nắm vững cả hai tính chất của phép chiếu song

song và phép chiếu thẳng góc. Nội dung: Thời gian:5h (lý thuyết: 5h; thực hành: 0) 1. Công cụ ñể thành lập mô hình

- Tập hợp. - Phép ánh xạ

2. Phép chiếu

- Chiếu một ñiểm A từ tâm chiếu S lên mặt phẳng hình chiếu P - Chiếu một hình F từ tâm chiếu S lên mặt phẳng hình chiếu P - Những tính chất của phép chiếu

3. Phép chiếu song song

- Tính chất - Hệ quả

4. Phép chiéu thẳng góc 5. Những yêu cầu của bản vẽ hình học - Tính tương ñương hình học. - Tính trực quan

6. Các phương pháp biểu diễn thường gặp: - Phương pháp hai hình chiếu thẳng góc - Phương pháp hình chiếu trục ño - Phương pháp hình chiếu phối cảnh - Phương pháp hình chiếu có số

Chương II: Phương pháp hai hình chiếu thẳng góc Mục tiêu:

- Nắm vững cách xây dựng hệ thống hai hình chiếu thẳng góc. Nhớ kỹ các tên gọi như mặt phẳng hình chiếu ñứng, mặt phẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng phân giác, trục hình chiếu, hình chiếu ñứng, hình chiếu bằng của một ñiểm và ký hiệu của chúng.

- Cách biểu diễn ñường thẳng: Đường thẳng trong không gian ñược biểu diễn bằng một cặp ñường thẳng của mặt phẳng hình chiếu... Nhớ các ñường thẳng ñặc biệt và các ñường thẳng thường dùng như ñường bằng, ñường mặt. Chú ý dấu hiệu ñặc trưng của ñường bằng, ñường mặt và cách biểu diễn ñường cạnh.

- Điều kiện ñể ñiểm thuộc ñường thẳng. - Dấu hiệu ñặc trưng của hai ñường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. - Cách biểu diễn mặt phẳng: Chú ý các mặt phẳng ñặc biệt là các mặt phẳng

bằng, mặt phẳng mặt.

- Sự liên thuộc của ñiểm, ñường thẳng với mặt phẳng

124

Nội dung: Thời gian: 18h (lý thuyết:14h; bài tập: 4h) 1. Biểu diễn ñiểm, ñường thẳng, mặt phẳng trong phương pháp hai hình chiếu thẳng góc

1.1. Điểm. 1.2. Đường thẳng

1.2.1. Đường thẳng thường 1.2.2. Đường thẳng ñặc biệt

1.3. Sự liên thuộc giữa ñiểm và ñường thẳng

1.3.1. Sự liên thuộc giữa ñiểm và ñường thẳng thường 1.3.2. Sự liên thuộc giữa ñiểm và ñường thẳng ñặc biệt

1.4. Vị trí tương ñối của hai ñường thẳng

1.4.1. Hai ñường thẳng cắt nhau hay song song nhau (hai ñường thẳng thường,

một trong hai ñường thẳng là ñường cạnh, hai ñường thẳng là ñường cạnh)

1.4.2. Hai ñường thẳng chéo nhau

1.5. Mặt phẳng

1.5.1. Biểu diễn mặt phẳng thường (qua 3 ñiểm, qua một ñường thẳng và một

ñiểm, qua 2 ñường thẳng cắt nhau, qua hai ñường thẳng song song)

1.5.2. Mặt phẳng ñặc biệt (mặt phẳng chiếu ñứng, mặt phẳng chiếu bằng, mặt

phẳng cạnh, mặt phẳng bằng, mặt phẳng mặt) 1.6. Sự liên thuộc của ñiểm, ñường thẳng với mặt phẳng 2. Những bài toán về vị trí 2.1. Giao ñiểm của ñường thẳng với mặt phẳng chiếu 2.2. Giao tuyến của mặt phẳng với mặt phẳng chiếu 2.3. Giao ñiểm của ñường thẳng với mặt phẳng 2.4. Giao tuyến của hai mặt phẳng thường. 2.5. Quy tắc về thấy, khuất trên ñồ thức Chương III: Đường và mặt Mục tiêu:

- Cần nắm vững các khái niệm, ñịnh nghĩa về ñường cong, cách biểu diễn một

ñường cong.

- Cần nắm vững các khái niệm , ñịnh nghĩa về mặt, cách biểu diễn một mặt,

cách vẽ một ñiểm trên các mặt như: ña diện, nón, trụ, mặt tròn xoay,... Nội dung: Thời gian: 7h (lý thuyết:5h; kiểm tra: 2h) 1. Đường cong 1.1. Các khái niệm 1.2. Thí dụ về ñường cong phẳng 1.3. Thí dụ về ñường cong ghềnh 2. Đa diện 2.1. Các khái niệm về ña diện 2.2. Biểu diễn ña diện 3. Mặt cong 3.1. Một vài khái niệm cơ bản về mặt cong 3.2. Thí dụ về mặt cong 3.3. Biểu diễn mặt cong IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN: 1. Vật liệu:

125

- Dụng cụ vẽ

- Giấy vẽ - Mô hình - Bản vẽ sẵn

2. Dụng cụ và trang thiết bị: Máy chiếu qua ñầu 3. Học liệu: Sách Hình học hoạ hình (tập I, II), phim chiếu 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên vẽ những hình trong thực tế áp dụng cho môn VKT. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra ñịnh kỳ: Kiểm tra viết 60 phút (tự luận) - ñánh giá kết quả tiếp thu về các khái niệm cơ bản, các ñường thẳng, mặt phẳng ñặc biệt, các ñịnh lý,... 2. Kiểm tra kết thúc môn học: Sau khi học hết môn, giáo viên cho sinh viên làm bài kiểm tra hết môn thời gian khoảng 90 phút. 3. Hình thức ñánh giá: Kết quả bài kiểm tra từ 5 ñiểm trở lên là ñạt yêu cầu. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:

- Chương trình áp dụng cho ngành Sửa chữa – Vận hành Máy tàu thuỷ hệ cao

ñẳng nghề.

- Trước khi giảng dạy, giáo viên phải căn cứa vào nội dung từng bài, thời gian,

chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng daỵ.

126

- Giáo viên phải thuyết trình và vẽ mẫu cho sinh viên quan sát,. - Hướng dẫn sinh viên tìm ñọc các tài liệu liên quan.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: SỨC BỀN VẬT LIỆU

Mã số môn học: MH 21 Thời gian môn hoc: 45h (Lý thuyết: 35h; Thực hành: 10h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học sau môn Cơ kỹ thuật. - Môn học này rất quan trọng, giúp cho học sinh, sinh viên hiểu ñược khả năng chịu lực của vật liệu ñể ñề ra một số phương pháp tính toán về ñộ bền, ñộ cứng, ñộ ổn ñịnh của các vật thể cụ thể, sao cho trong quá trình làm việc phải an toàn. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Sau khi học môn học này sinh viên có thể:

- Kiểm tra ñược ñộ bền, ñộ cứng, ñộ ổn ñịnh của các chi tiết máy hay cấu kiện

công trình dưới tác dụng của tải trọng.

- Xác ñịnh ñược giá trị lớn nhất của tải trọng có thể tác dụng lên chi tiết sao sho

trong quá trình chịu lực chi tiết vẫn ñảm bảo ñược ñộ bền, ñộ cứng, ñộ ổn ñịnh.

- Xác ñịnh ñược kích thước của mặt cắt ngang chi tiết, hình dạng hợp lý của chi

tiết ñể trong quá trình chịu lực chi tiết ñảm bảo ñược ñộ bền, ñộ cứng, ñộ ổn ñịnh. III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Thời gian

TT Tên chương, mục

Thực hành (Bài tập) Kiểm tra Tổng số 3 1 Khái niệm mở ñầu

- Nhiệm vụ và ñối tượng nghiên cứu của môn học. - Những yêu cầu của vật thể chịu lực - Ngoại lực, nội lực, ứng suất. - Các loại biến dạng cơ bản

2 7 2 Kéo và nén ñúng tâm

- Định nghĩa - Ứng suất trên mặt cắt ngang - Biến dạng và chuyển vị - Tính toán thanh chịu kéo (nén)

2 1 9 3 Xoắn

- Khái niệm - Ứng suất trên mặt cắt ngang - Tính toán thanh tròn chịu xoắn

4 2 16

4 Uốn ngang phẳng - Định nghĩa - Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn ngang phẳng - Chuyển vị của dầm chịu uốn ngang phẳng - Tính toán dầm chịu uốn ngang phẳng

127

5 Thanh chịu lực phức tạp Lý thuyết 3 1 0.5 1 0.5 5 1 1 1 2 6 1 2 3 10 1 2 2 5 7 2 1 10

- Khái niệm - Nguyên lý cộng tác dụng - Uốn xiên - Uốn và kéo nén ñồng thời - Uốn và xoắn ñồng thời thanh tròn

1 2 2 2 31 Cộng 10 4 45

2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Khái niệm mở ñầu Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Trình bày ñược ñối tượng nghiên cứu và nhiệm vụ của môn học. - Nêu và giải thích ñược các giả thuyết về vật liệu. - Giải thích ñược chính xác nội lực, ngoại lực và ứng suất.

Nội dung: 1. Nhiệm vụ và ñối tượng nghiên cứu của môn học. 1.1. Đối tượng nghiên cứu của môn học 1.2. Nhiệm vụ của môn học 2. Những yêu cầu của vật thể chịu lực 3. Ngoại lực, nội lực, ứng suất. 3.1. Ngoại lực 3.2. Nội lưc 3.3. ứng suất 4. Các loại biến dạng cơ bản. Chương 2: Kéo và nén ñúng tâm Mục tiêu:

Học xong chương này học sinh có khả năng: - Nêu chính xác khái niệm và các công thức tính toán cơ bản. - Trình bày và tính toán ñược ba bài toán cơ bản về kéo và nén ñúng tâm.

Nội dung: 1. Định nghĩa 2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 3. Biến dạng và chuyển vị 4.Tính toán thanh chịu kéo (nén) 4.1. Ứng suất nguy hiểm, ứng suất cho phép, hệ số an toàn 4.2. Điều kiện bền 4.3. Điều kiện cứng 4.4. Ba bài toán cơ bản. Chương 3: Xoắn Mục tiêu:

Học xong chương này học sinh có khả năng: - Nêu ñược chính xác khái niệm về thanh chịu xoắn và các công thức tính toán

128

cơ bản với trường hợp chịu xoắn.

- Trình bày và giải ñược ba bài toán cơ bản với thanh tròn chịu xoắn.

Nội dung: 1. Khái niệm 2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 2.1. Quan sát thí nghiệm- các giả thuyết 2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 2.3. Biểu ñồ phân bố ứng suất 2.4. Biến dạng và chuyển vị của mặt cắt ngang 3. Tính toán thanh tròn chịu xoắn 3.1. Điều kiện bền 3.2. Điều kiện cứng 3.3. Ba bài toán cơ bản Chương 4: Uốn ngang phẳng Mục tiêu:

Học xong chương này học sinh có khả năng: - Trình bày ñược chính xác khái niệm, nội lực và ứng suất của dầm chịu uốn

ngang phẳng.

- Tính toán ñược biến dạng và chuyển vị của dầm chịu uốn ngang phẳng. - Trình bày và giải ñược ba bài toán cơ bản.

Nội dung: 1. Định nghĩa 2. Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn ngang phẳng 2.1. Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn thuần tuý. 2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh chịu uốn ngang phẳng. 3. Chuyển vị của dầm chịu uốn ngang phẳng 3.1. Khái niệm 3.2. Cách xác ñịnh chuyển vị 4.Tính toán dầm chịu uốn ngang phẳng 4.1. Mặt cắt nguy hiểm 4.2. Điểm nguy hiểm 4.3. Điều kiện bền 4.4. Điều kiện cứng 4.5. Ba bài toán cơ bản. Chương 5: Thanh chịu lực phức tạp Mục tiêu:

Học xong chương này học sinh có khả năng: - Phân tích ñược các thành phần nội lực xuất hiện trên mặt cắt ngang tương ứng

với từng hình thức chịu lực ñồng thời.

- Trình bày ñược công thức kiểm tra ñiều kiện bền. - Trình bày và giải quyết ñược các bài toán cơ bản với từng hình thức chịu lực

129

ñồng thời. Nội dung: 1. Khái niệm - Nguyên lý cộng tác dụng

1.1. Khái niệm 1.2. Nguyên lý cộng tác dụng 2. Uốn xiên 2.1. Khái niệm 2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 2.3. Đường trung hoà 2.4. Điều kiện bền - Ba bài toán cơ bản 3. Uốn và kéo nén ñồng thời 3.1. Khái niệm 3.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 3.3. Đường trung hoà và biểu ñồ phân bố ứng suất trên mặt cắt ngang. 3.4. Điều kiện bền - ba bài toán cơ bản 3.5. Kéo và nén lệch tâm. 4. Uốn và xoắn ñồng thời thanh tròn 4.1. Khái niệm 4.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 4.3. Điều kiện bền - Ba bài toán cơ bản. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Vật liệu

- Dụng cụ vẽ - Bản vẽ sẵn

2. Dụng cụ và trang thiết bị Máy chiếu qua ñầu

3. Học liệu

Sách Sức bền vật liệu

- Chương trình áp dụng cho ngành Sửa chữa - Vận hành máy tàu thuỷ hệ Cao

Thuyết trình những lý thuyết và các bài toán cơ bản của thanh chịu kéo nén

130

4. Nguồn lực khác: V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Kiểm tra ñịnh kỳ: Kiểm tra 60 phút ñánh giá kết quả tiếp thu kiến thức trọng tâm trong các chương: kéo nén ñúng tâm, xoắn, uốn ngang phẳng.... 2. Kiểm tra kết thúc môn học: Sau khi học hết môn, giáo viên cho học sinh làm bài kiểm tra hết môn thời gian khoảng 90 phút, tiến hành theo tiến ñộ chung của năm học hoặc học kỳ, học phần. Đề bài phải bao quát ñược toàn bộ chương trình học. Ngoài các vấn ñề trọng tâm, ñề bài nên có (10 - 15%) kiến thức mở rộng, nâng cao ñể làm cơ sở ñánh giá phân loại học sinh. 3. Hình thức ñánh giá: Kết quả bài kiểm tra từ 5 ñiểm trở lên là ñạt yêu cầu. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình: ñẳng nghề. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn họp: ñúng tâm, xoắn, uốn ngang phẳng và thanh chịu lực phức tạp. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

131

- Các giả thuyết về vật liệu. - Thanh chịu kéo nén ñúng tâm - Xoắn - Uốn ngang phẳng - Thanh chịu lực phức tạp.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC KẾT CẤU TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Mã số môn học: MH 22 Thời gian môn học: 60 h (Lý thuyết: 55h; Thực hành: 5h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học ngay ở học kỳ ñầu tiên của khóa học. - Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của các chi tiết và các bộ phận trong ñộng cơ ñốt trong; Phương pháp phân loại, ưu nhược ñiểm, phạm vi ứng dụng của các chi tiết, các bộ phận trong ñộng cơ ñốt trong; Cấu tạo và nguyên lý làm vịêc các chi tiết và các bộ phận trong ñộng cơ ñốt trong. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Học xong môn này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của các chi tiết

và các bộ phận trong ñộng cơ ñốt trong.

- Biết phương pháp phân loại các bộ phận trong ñộng cơ ñốt trong và so sánh

ưu nhược ñiểm của từng loại.

- Biết phạm vi ứng dụng của các chi tiết, các bộ phận trong ñộng cơ ñốt trong. - Mô tả ñược cấu tạo các chi tiết và các bộ phận trong ñộng cơ ñốt trong. - Giảng giải ñược nguyên lý làm vịêc các chi tiết và các bộ phận trong ñộng cơ

ñốt trong.

- Phân tích tính toán ñộng học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, xác ñịnh ñược trị số và ñặc tính thay ñổi của tải trọng tác dụng lên các chi tiết của cơ cấu. Nắm ñược nguyên nhân khiến cho ñộng cơ không cân bằng trong quá trình vận hành. Tính toán ñược các thông số kết cấu cơ bản của ñộng cơ. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT Tổng số Lý thuyết Kiểm tra* * (LT hoặc TH)

Thời gian Thực hành Bài tập 0 0

10

I Động học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền - Động học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm - Động lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

II Cân bằng ñộng cơ

5

0 - ý nghĩa của sự cân bằng ñộng cơ - Cân bằng ñộng cơ một hàng xy lanh - Cân bằng ñộng cơ chữ V

132

5 0 10 5 5 4 1 2 1 5 1 0 III Cơ cấu tĩnh

- Nắp máy - Đệm nắp máy - Thân máy - Xy lanh - Đáy dầu

0 IV Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

10

- Piston - Chốt piston - Xéc-măng - Thanh truyền - Trục khuỷu - Bạc lót - Bánh ñà

1 1 V Cơ cấu phân phối khí

8

1 1 1 1 1 9 2 1 1 2 1 1 1 7 1 1 1 1 1 1 1

- Xúpáp - Đế xúpáp - ống dẫn hướng - Lò xo xúpáp - Cần ñẩy, cò mổ - Con ñội - Trục cam và cơ cấu dẫn ñộng trục cam

0 0 0

4

VI Hệ thống bôi trơn - Giới thiệu chung - Bơm dầu - Lọc dầu - Két làm mát dầu bôi trơn

0

3

VII Hệ thống làm mát - Giới thiệu chung - Két nước - Bơm nước - Quạt gió

0 1 0

5

VIII Hệ thống nhiên liệu xăng - Giới thiệu chung - Bộ chế hoà khí - Bơm xăng

0 0 IX Hệ thống nhiên liệu Diesel

7

- Giới thiệu chung - Lọc dầu - Bơm truyền - Bơm cao áp - Vòi phun - Bơm vòi phun kết hợp

133

3 4 1 1 1 1 2 0,5 0,5 0,5 0,5 5 1 3 1 7 0,5 0,5 1 2 2 1 2 0 1 X Bộ ñiều tốc

- Bộ ñiều tốc ñơn chế - Bộ ñiều tốc ña chế Cộng 60 1 1 55 0 5

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Động học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Phân tích tính toán ñộng học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh

truyền

- Xác ñịnh ñược trị số và ñặc tính thay ñổi của tải trọng tác dụng lên các chi tiết

của cơ cấu Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 10h; TH: 0h) 1. Động học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm 1.1. Động học của piston

1.1.1. Chuyển vị piston 1.1.2. Vận tốc piston 1.1.3. Gia tốc piston

1.2. Động học của thanh truyền

1.2.1. Góc lắc của thanh truyền 1.2.2. Vận tốc góc của thanh truyền 1.2.3. Gia tốc góc của thanh truyền

2. Động lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền 2.1. Khối lượng của các chi tiết chuyển ñộng

2.1.1. Khối lượng của nhóm piston 2.1.2. Khối lượng của thanh truyền 2.1.3. Khối lượng của trục khuỷu

2.2. Lực và momen tác dụng trên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

2.2.1. Lực quán tính 2.2.2. Lực khí thể 2.2.3. Lực và momen tác dụng trên cơ cấu trục khuỷu thanh ruyền 2.2.4. Momen xoắn của ñộng cơ nhiều xy lanh 2.2.5. Đồ thị vectơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu 2.2.6. Hợp lực tác dụng lên cổ trục khuỷu

Chương 2: Cân bằng ñộng cơ Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng :

- Nắm ñược nguyên nhân khiến cho ñộng cơ không cân bằng trong quá trình

vận hành.

- Hiểu sự tác hại của sự không cân bằng và biện pháp khắc phục ñối với từng

134

chủng loại ñộng cơ. Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 4h; TH: 1h)

1. Ý nghĩa của sự cân bằng ñộng cơ 1.1. Động cơ không cân bằng

1.1.1. Nguyên nhân 1.1.2. Tác hại

1.2. Động cơ cân bằng

1.2.1. Khái quát 1.2.2. Điều kiện sơ bộ

2. Cân bằng ñộng cơ một hàng xy lanh 2.1. Động cơ 1 xy lanh 2.2. Động cơ 2 xy lanh 2.3. Động cơ 3 xy lanh 2.4. Động cơ 4 xy lanh 2.5. Động cơ 6 xy lanh 3. Cân bằng ñộng cơ chữ V 3.1. Động cơ chữ V 2 xy lanh 3.2. Động cơ chữ V 8 xy lanh

Chương 3: Cơ cấu tĩnh Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của nắp máy,

ñệm nắp máy, thân máy, xy lanh và ñáy dầu một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phương pháp phân loại của nắp máy, ñệm nắp máy, thân máy, xy lanh,

ñáy dầu và so sánh ưu nhược ñiểm của từng loại một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phạm vi ứng dụng của nắp máy, ñệm nắp máy, thân máy, xy lanh và

ñáy dầu một cách hợp lý.

- Mô tả ñược cấu tạo của nắp máy, ñệm nắp máy, thân máy, xy lanh và ñáy

135

dầu ñầy ñủ và chính xác. Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 5h; TH: 0h) 1. Nắp máy: 1.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 1.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 1.3. Cấu tạo. 2. Đệm nắp máy: 2.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 2.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 2.3. Cấu tạo. 3. Thân máy: 3.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 3.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 3.3. Cấu tạo. 4. Xy lanh: 4.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 4.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 4.3. Cấu tạo.

5. Đáy dầu: 5.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 5.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 5.3. Cấu tạo.

- Mô tả ñược sơ ñồ nguyên lý và nhiệm vụ chung của cơ cấu một cách chính

Chương 4: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng :

- Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của piston, chốt piston, xéc-măng, thanh truyền, trục khuỷu, bạc lót, bánh ñà một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phương pháp phân loại của piston, chốt piston, xéc-măng, thanh truyền, trục khuỷu, bạc lót, bánh ñà và so sánh ưu nhược ñiểm của từng loại một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phạm vi ứng dụng của piston, chốt piston, xéc-măng, thanh truyền, trục

xác.

- Mô tả ñược cấu tạo của piston, chốt piston, xéc-măng, thanh truyền, trục

khuỷu, bạc lót, bánh ñà một cách hợp lý.

136

khuỷu, bạc lót, bánh ñà ñầy ñủ và chính xác. Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 9h; TH: 1h) 1. Sơ ñồ nguyên lý và nhiệm vụ chung của cơ cấu. 2. Piston: 2.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 2.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 2.3. Cấu tạo. 3. Chốt piston: 3.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 3.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 3.3. Cấu tạo. 4. Xéc-măng: 4.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 4.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 4.3. Cấu tạo. 5. Thanh truyền: 5.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 5.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 5.3. Cấu tạo. 6. Trục khuỷu: 6.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 6.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 6.3. Cấu tạo. 7. Bạc lót: 7.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 7.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng.

7.3. Cấu tạo. 8. Bánh ñà: 8.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 8.2. Cấu tạo.

- Mô tả ñược sơ ñồ nguyên lý và nhiệm vụ chung của cơ cấu một cách chính

Chương 5: Cơ cấu phân phối khí Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của xúpáp, ñế xúpáp, ống dẫn hướng, lò xo xúpáp, cần ñẩy, cò mổ, con ñội, trục cam, cơ cấu dẫn ñộng trục cam một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phương pháp phân loại của xúpáp, ñế xúpáp, ống dẫn hướng, lò xo xúpáp, cần ñẩy, cò mổ, con ñội, trục cam, cơ cấu dẫn ñộng trục cam và so sánh ưu nhược ñiểm của từng loại một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phạm vi ứng dụng của xúpáp, ñế xúpáp, ống dẫn hướng, lò xo xúpáp,

xác.

- Mô tả ñược cấu tạo của xúpáp, ñế xúpáp, ống dẫn hướng, lò xo xúpáp, cần

cần ñẩy, cò mổ, con ñội, trục cam, cơ cấu dẫn ñộng trục cam một cách hợp lý.

137

ñẩy, cò mổ, con ñội, trục cam, cơ cấu dẫn ñộng trục cam ñầy ñủ và chính xác. Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 7h; TH: 1h) 1. Sơ ñồ, nguyên lý làm việc của cơ cấu phân phối khí và nhiệm vụ chung của cơ cấu. 2. Xúpáp: 2.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 2.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 2.3. Cấu tạo. 3. Đế xúpáp: 3.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 3.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 3.3. Cấu tạo. 4. Ống dẫn hướng: 4.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 4.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 4.3. Cấu tạo. 5. Lò xo xúpáp: 5.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 5.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 6. Cần ñẩy, cò mổ: 6.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 6.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 6.3. Cấu tạo. 7. Con ñội: 7.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 7.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng.

- Mô tả ñược sơ ñồ nguyên lý và nhiệm vụ chung của hệ thống một cách chính

7.3. Cấu tạo 8. Trục cam và cơ cấu dẫn ñộng trục cam: 8.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 8.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 8.3. Cấu tạo. 8.4. Các phương pháp dẫn ñộng trục cam. Chương 6: Hệ thống bôi trơn Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của bơm dầu bôi trơn, lọc dầu, két làm mát dầu, ñồng hồ ño áp suất một cách ñầy ñủ và chính xác. - Biết phương pháp phân loại của bơm dầu bôi trơn, lọc dầu, két làm mát dầu, ñồng hồ ño áp suất và so sánh ưu nhược ñiểm của từng loại một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phạm vi ứng dụng của bơm dầu bôi trơn, lọc dầu, két làm mát dầu, ñồng

xác.

- Mô tả ñược cấu tạo của bơm dầu bôi trơn, lọc dầu, két làm mát dầu, ñồng hồ

hồ ño áp suất một cách hợp lý.

- Giảng giải ñược nguyên lý làm vịêc của bơm dầu bôi trơn, lọc dầu, két làm

ño áp suất ñầy ñủ và chính xác.

138

mát dầu, ñồng hồ ño áp suất ñầy ñủ và chính xác. Nội dung: Thời gian: 4h (LT: 4h; TH: 0h) 1. Giới thiệu chung: 1.1. Nhiệm vụ chung. 1.2. Các phương pháp bôi trơn. 1.3. Nguyên lý làm việc của hệ thống. 2. Bơm dầu: 2.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 2.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 2.3. Cấu tạo. 2.4. Nguyên lý làm việc. 3. Lọc dầu: 3.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 3.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 3.3. Cấu tạo. 3.4. Nguyên lý làm việc. 4. Két làm mát dầu bôi trơn: 4.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 4.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 4.3. Cấu tạo. 4.4. Nguyên lý làm việc. 5. Đồng hồ ño áp suất: 5.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo.

5.2. Phân lọai và phạm vi ứng dụng. 5.3. Cấu tạo. 5.4. Nguyên lý làm việc.

Chương 7: Hệ thống làm mát Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên sẽ có khả năng:

- Mô tả ñược sơ ñồ nguyên lý và nhiệm vụ chung của hệ thống một cách chính xác. - Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của két nước,

bơm nước, quạt gió một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của két nước,

- Biết phương pháp phân loại của hệ thống làm mát, két nước, bơm nước, quạt

bơm nước, quạt gió một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phạm vi ứng dụng của các loại hệ thống làm mát, két nước, bơm nước,

gió và so sánh ưu nhược ñiểm của từng loại một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Mô tả ñược cấu tạo của két nước, bơm nước, quạt gió ñầy ñủ và chính xác. - Giảng giải ñược nguyên lý làm vịêc của ñầy ñủ và chính xác.

quạt gió một cách hợp lý.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Giới thiệu chung: 1.1. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát. 1.2. Sơ ñồ, nguyên lý làm việc của hệ thống làm mát. 2. Két nước: 2.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 2.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 2.3. Cấu tạo. 2.4. Nguyên lý làm việc. 3. Bơm nước: 3.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 3.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 3.3. Cấu tạo. 3.4. Nguyên lý làm việc. 4. Quạt gió: 4.1. Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo. 4.2. Phân loại và phạm vi ứng dụng. 4.3. Cấu tạo. 4.4. Nguyên lý làm việc.

- Mô tả ñược sơ ñồ nguyên lý và nhiệm vụ chung của hệ thống một cách chính

Chương 8: Hệ thống nhiên liệu xăng Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

139

xác.

- Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của bộ chế hoà khí ñơn giản, bộ chế hòa khí hiện ñại, bơm xăng, bình lọc xăng, bộ ñiều áp... một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phương pháp phân loại của bộ chế hòa khí, bơm xăng, lọc xăng... và so

- Biết phạm vi ứng dụng của bộ chế hoà khí , bơm xăng, bình lọc xăng... một

sánh ưu nhược ñiểm của từng loại một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Mô tả ñược cấu tạo của bộ chế hoà khí ñơn giản, bộ chế hòa khí hiện ñại,

cách hợp lý.

- Giảng giải ñược nguyên lý làm vịêc của bộ chế hoà khí ñơn giản, bộ chế hòa

bơm xăng, bình lọc xăng... ñầy ñủ và chính xác.

khí hiện ñại, bơm xăng, bình lọc xăng,... chính xác. Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 5h; TH: 0h) 1. Giới thiệu chung: 1.1. Nhiệm vụ. 1.2. Sơ ñồ, nguyên lý làm việc của hệ thống nhiên liệu xăng dùng bộ chế hoà khí. 1.3. Sơ ñồ, nguyên lý làm việc của hệ thống phun xăng ñiện tử. 2. Bộ chế hoà khí ñơn giản: 2.1. Sơ ñồ nguyên lý. 2.2. Nguyên lý làm việc. 3. Bộ chế hoà khí hiện ñại: 3.1. Mạch xăng chính. 3.2. Mạch xăng không tải. 3.3. Mạch xăng làm ñậm. 3.4. Mạch xăng gia tốc. 3.5. Mạch xăng khởi ñộng. 4. Bơm xăng: 4.1. Bơm xăng cơ khí. 4.2. Bơm xăng ñiện. 5. Lọc xăng

- Mô tả ñược sơ ñồ nguyên lý và nhiệm vụ chung của hệ thống một cách chính

Chương 9: Hệ thống nhiên liệu Diesel Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo của lọc dầu, bơm truyền, bơm cao áp ñơn, bơm cao áp kép, bơm cao áp phân phối, vòi phun, bơm vòi phun kết hợp... một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phương pháp phân loại lọc dầu, bơm truyền, bơm cao áp ñơn, bơm cao áp kép, bơm cao áp phân phối, vòi phun, bơm vòi phun kết hợp... và so sánh ưu nhược ñiểm của từng loại một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Biết phạm vi ứng dụng của lọc dầu, bơm truyền, bơm cao áp ñơn, bơm cao áp kép, bơm cao áp phân phối, vòi phun, bơm vòi phun kết hợp... một cách hợp lý.

140

xác.

- Mô tả ñược cấu tạo của lọc dầu, bơm truyền, bơm cao áp ñơn, bơm cao áp kép, bơm cao áp phân phối, vòi phun, bơm vòi phun kết hợp... ñầy ñủ và chính xác.

- Giảng giải ñược nguyên lý làm vịêc của lọc dầu, bơm truyền, bơm cao áp ñơn, bơm cao áp kép, bơm cao áp phân phối, vòi phun, bơm vòi phun kết hợp... chính xác. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 7h; TH: 0h) 1. Giới thiệu chung: 1.1. Nhiệm vụ. 1.2. Sơ ñồ, nguyên lý làm việc hệ thống nhiên liệu Diesel. 2. Lọc dầu. 2.1. Nhiệm vụ. 2.2. Cấu tạo. 2.3. Nguyên lý làm việc. 3. Bơm truyền: 3.1. Nhiệm vụ. 3.2. Cấu tạo. 3.3. Nguyên lý làm việc. 4. Bơm cao áp ñơn: 4.1. Nhiệm vụ. 4.2. Cấu tạo. 4.3. Nguyên lý làm việc. 5. Bơm cao áp kép: 5.1. Nhiệm vụ. 5.2. Cấu tạo. 5.3. Nguyên lý làm việc. 6. Bơm cao áp phân phối: 6.1. Nhiệm vụ. 6.2. Cấu tạo. 6.3. Nguyên lý làm việc. 7. Vòi phun: 7.1. Nhiệm vụ. 7.2. Cấu tạo. 7.3. Nguyên lý làm việc. 8. Bơm vòi phun kết hợp: 8.1. Nhiệm vụ. 8.2. Cấu tạo. 8.3. Nguyên lý làm việc.

Chương 10: Bộ ñiều tốc Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

141

- Giải thích ñược nhiệm vụ của bộ ñiều tốc một cách ñầy ñủ và chính xác. - Biết phương pháp phân loại bộ ñiều tốc một cách phù hợp. - Biết phạm vi ứng dụng của từng loại bộ ñiều tốc.

- Mô tả ñược cấu tạo của bộ ñiều tốc ñầy ñủ và chính xác. - Giảng giải ñược nguyên lý làm vịêc của bộ ñiều tốc chính xác.

Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Nhiệm vụ của bộ ñiều tốc. 2. Phân loại bộ ñiều tốc. 3. Phạm vi ứng dụng của bộ ñiều tốc. 4. Bộ ñiều tốc ñơn chế : 4.1. Sơ ñồ cấu tạo. 4.2. Nguyên lý làm việc. 5. Bộ ñiều tốc giới hạn : 5.1. Sơ ñồ cấu tạo. 5.2. Nguyên lý làm việc. 6. Bộ ñiều tốc nhị chế : 6.1. Sơ ñồ cấu tạo. 6.2. Nguyên lý làm việc. 7. Bộ ñiều tốc ña chế : 7.1. Sơ ñồ cấu tạo. 7.2. Nguyên lý làm việc. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Thước kẻ, com-pa, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy

- Cho sinh viên tham quan và nghiên cứu về ñộng cơ tại xưởng.

- Mô hình về cấu tạo và nguyên lý làm việc của cơ cấu tĩnh, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu phân phối khí, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu xăng, hệ thống nhiên liệu Diesel và bộ ñiều tốc. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: vi tính, ñộng cơ xăng, ñộng cơ Diesel, bộ ñiều tốc…. 3. Học liệu: - Sách cấu tạo ñộng cơ ñốt trong; giáo trình cấu tạo ñộng cơ ñốt trong; Tài liệu tham khảo cấu tạo ô tô; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về về cấu tạo và nguyên lý làm việc của cơ cấu tĩnh, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu phân phối khí, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu xăng, hệ thống nhiên liệu Diesel và bộ ñiều tốc.... 4. Nguồn lực khác: V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên:

- Bài kiểm tra 1: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu về

bài Động học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

- Bài kiểm tra 2: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu về

bài cơ cấu tĩnh và cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

- Bài kiểm tra 3: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài về cơ cấu phân phối khí và hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát.

- Bài kiểm tra 4: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu về

142

bài hệ thống nhiên liệu xăng, hệ thống nhiên liệu Diesel và bộ ñiều tốc. 2. Kiểm tra kết thúc môn học:

Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm tra hết môn thời gian 120 phút ñến 150 phút về . * Nội dung kiểm tra: Động học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu tĩnh, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu phân phối khí, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu xăng, hệ thống nhiên liệu Diesel và bộ ñiều tốc. * Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn kết cấu tính toán ñộng cơ ñốt trong cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề. Ngoài ra chương trình này cũng có thể sử dụng ñể giảng dạy cho nghề sửa chữa ô tô, máy kéo… 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình, giảng giải về những vấn ñề ñộng học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu tĩnh, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu phân phối khí, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu xăng, hệ thống nhiên liệu Diesel và bộ ñiều tốc.

- Tổ chức cho sinh viên thảo luận về những vấn ñề ñộng học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu tĩnh, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu phân phối khí, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu xăng, hệ thống nhiên liệu Diesel và bộ ñiều tốc. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo, phân loại, phạm vi ứng dụng

và cấu tạo của cơ cấu tĩnh.

- Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo, phân loại, phạm vi ứng dụng và

cấu tạo của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

- Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo, phân loại, phạm vi ứng dụng và

cấu tạo của cơ cấu phân phối khí.

- Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo, phân loại, phạm vi ứng dụng,

cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn.

- Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo, phân loại, phạm vi ứng dụng và

cấu tạo của hệ thống làm mát.

- Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo, phân loại, phạm vi ứng dụng,

cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống nhiên liệu xăng.

- Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo, phân loại, phạm vi ứng dụng,

cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống nhiên liệu Diesel.

- Nhiệm vụ, ñiều kiện làm việc, vật liệu chế tạo, phân loại, phạm vi ứng dụng,

cấu tạo và nguyên lý làm việc của bộ ñiều tốc.

- Phân tích tính toán ñộng học và ñộng lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh

truyền

- Cân bằng ñộng cơ. - Tính toán các thông số kết cấu cơ bản của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ

143

cấu phân phối khí, bôi trơn, làm mát, nhiên liệu. 4. Tài liệu cần tham khảo:

- Giáo trình kết cấu tính toán ñộng cơ ñốt trong - Sách kết cấu tính toán ñộng cơ ñốt trong - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

144

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Mã số môn học: MH 23 Thời gian môn học: 60h (Lý thuyết: 56h; Thực hành: 4h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này cần phải ñược bố trí học ngay ở học kỳ ñầu tiên của khóa học. - Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về nguyên lý làm việc của

ñộng cơ ñốt trong, các quá trình công tác trong ñộng cơ ñốt trong .... II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Học xong môn này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược ñặc ñiểm cấu tạo, tính chất và phạm vi ứng dụng của các loại

nhiên liệu thường dùng trong ñộng cơ ñốt trong.

- Giải thích ñược nguyên lý làm việc của ñộng cơ ñốt trong. - Mô tả ñược diễn biến của các quá trình công tác trong ñộng cơ ñốt trong. - Giảng giải ñược nguyên lý làm vịêc của bộ chế hòa khí ñơn giản và hiện ñại. - Giải thích ñược quá trình cung cấp nhiên liệu và hình thành khí hỗn hợp trong

ñộng cơ Diesel.

- Phân tích ñược các chế ñộ làm việc và ñường ñặc tính của ñộng cơ ñốt trong.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT Tổng số Lý thuyết Kiểm tra* * (LT hoặc TH)

Thời gian Thực hành Bài tập 0 I Nhiên liệu dùng trong ñộng cơ

15

ñốt trong - Xăng - Dầu Diesel - Dầu bôi trơn - Mở bôi trơn

0 1 0 II Nguyên lý làm việc của ñộng

4

14 5 4 3 2 4 1 2 1

cơ bốn kỳ - Khái niệm chung - Nguyên lý làm việc của ñộng cơ xăng bốn kỳ - Nguyên lý làm việc của ñộng cơ Diesel bốn kỳ

0 0 III Nguyên lý làm việc của ñộng

4

4 2 2

145

3 2 0 1 cơ hai kỳ - Nguyên lý làm việc của ñộng cơ xăng hai kỳ - Nguyên lý làm việc của ñộng cơ Diesel hai kỳ IV So sánh ñộng cơ

1 1

- So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ hai kỳ và bốn kỳ. - So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ xăng và Diesel.

0 0 V Các quá trình công tác trong

7

ñộng cơ bốn kỳ - Quá trình nạp. - Quá trình nén. - Quá trình nổ. - Quá trình thải.

0 VI Các quá trình công tác trong

8

7 2 2 2 1 7 4 3 1

ñộng cơ hai kỳ - Hệ thống quét - thải trong ñộng cơ hai kỳ và diễn biến của nó. - Các thông số trong quá trình quét thải.

0 0 VII Quá trình cung cấp nhiên liệu

7

7 1 3 3

0

VIII

7 1 3 3

cho ñộng cơ xăng - Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu xăng. - Nguyên lý làm việc của hệ thống nhiên liệu xăng. - Quá trình hình thành khí hỗn hợp trong ñộng cơ xăng. Quá trình cung cấp nhiên liệu cho ñộng cơ Diesel - Nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống nhiên liệu Diesel. - Quá trình phun nhiên liệu. - Quá trình hình thành khí hỗn hợp trong ñộng cơ Diesel.

1 4 60 56 Cộng 0

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Nhiên liệu dùng trong ñộng cơ ñốt trong Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược ñặc ñiểm cấu tạo, tính chất và phạm vi sử dụng của xăng một

cách ñầy ñủ và chính xác.

- Giải thích ñược ñặc ñiểm cấu tạo, tính chất và phạm vi sử dụng của dầu

146

Diesel một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Giải thích ñược ñặc ñiểm cấu tạo, tính chất và phạm vi sử dụng của dầu bôi

trơn một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Giải thích ñược ñặc ñiểm cấu tạo, tính chất và phạm vi sử dụng của mở bôi

trơn một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Giải thích ñược ñặc ñiểm cấu tạo, tính chất và phạm vi sử dụng của dầu

phanh một cách ñầy ñủ và chính xác. Nội dung: Thời gian : 15h (LT: 14h ; TH: 1h) 1. Xăng: 1.1. Đặc ñiểm cấu tạo. 1.2. Nhiệt trị. 1.3.Tính bay hơi. 1.4. Nhiệt ñộ bén lửa và nhiệt ñộ tự bốc cháy. 1.5. Tính tự cháy của xăng. 1.6. Tính chống kích nổ. 2. Dầu Diesel: 2.1. Đặc ñiểm cấu tạo. 2.2. Nhiệt trị. 2.3. Tính bay hơi. 2.4. Nhiệt ñộ bén lửa và nhiệt ñộ tự bốc cháy. 2.5. Tính tự cháy của dầu. 2.6. Tính chống kích nổ. 3. Dầu bôi trơn: 3.1. Đặc ñiểm cấu tạo. 3.2. Phân loại và phạm vi sử dụng. 3.3. Tính chất. 4. Mở bôi trơn: 4.1. Đặc ñiểm cấu tạo. 4.2. Phân loại và phạm vi sử dụng. 4.3. Tính chất.

Chương 2: Nguyên lý làm việc của ñộng cơ bốn kỳ Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng :

- Phân loại ñộng cơ ñốt trong một cách hợp lý. - Hiểu ñược các thuật ngữ và thông số cơ bản thường dùng trong ñộng cơ ñốt

trong một cách rõ ràng.

147

- Mô tả ñược nguyên lý làm việc của ñộng cơ xăng bốn kỳ một cách chính xác. - Mô tả ñược nguyên lý làm việc của ñộng cơ Diesel bốn kỳ một cách chính xác. Nội dung: Thời gian : 4h (LT: 4h ; TH: 0h) 1. Khái niệm chung. 1.1. Phân loại ñộng cơ. 1.2. Các thuật ngữ và thông số cơ bản của ñộng cơ ñốt trong. 2. Nguyên lý làm việc của ñộng cơ xăng bốn kỳ. 2.1. Sơ ñồ cấu tạo. 2.2. Nguyên lý làm việc.

3. Nguyên lý làm việc của ñộng cơ Diesel bốn kỳ. 3.1. Sơ ñồ cấu tạo. 3.2. Nguyên lý làm việc. Chương 3: Nguyên lý làm việc của ñộng cơ hai kỳ Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Mô tả ñược nguyên lý làm việc của ñộng cơ xăng hai kỳ một cách chính xác. - Mô tả ñược nguyên lý làm việc của ñộng cơ Diesel hai kỳ một cách chính

xác. Nội dung: Thời gian : 4h (LT: 4h ; TH: 0h) 1. Nguyên lý làm việc của ñộng cơ xăng hai kỳ. 1.1. Sơ ñồ cấu tạo. 1.2. Nguyên lý làm việc. 2. Nguyên lý làm việc của ñộng cơ Diesel hai kỳ. 2.1. Sơ ñồ cấu tạo. 2.2. Nguyên lý làm việc.

Chương 4: So sánh ñộng cơ Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên sẽ có khả năng:

- So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ hai kỳ và bốn kỳ một cách chính xác. - So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ xăng và Diesel một cách chính xác. Nội dung: Thời gian : 3h (LT: 2h ; TH: 1h) 1. So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ hai kỳ và bốn kỳ. 2. So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ xăng và Diesel.

Chương 5: Các quá trình công tác trong ñộng cơ bốn kỳ Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Mô tả ñược diễn biến của quá trình nạp trong ñộng cơ ñốt trong ñầy ñủ và

chính xác.

- Mô tả ñược diễn biến của quá trình nén trong ñộng cơ ñốt trong ñầy ñủ và

chính xác.

- Mô tả ñược diễn biến của quá trình nổ trong ñộng cơ ñốt trong ñầy ñủ và

chính xác.

- Mô tả ñược diễn biến của quá trình thải trong ñộng cơ ñốt trong ñầy ñủ và

chính xác. Nội dung: Thời gian : 7h (LT: 7h ; TH: 0h) 1. Quá trình nạp. 2. Quá trình nén. 3. Quá trình nổ. 4. Quá trình thải.

148

Chương 6: Các quá trình công tác trong ñộng cơ hai kỳ

Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Mô tả ñược diễn biến của quá trình quét - thải trong ñộng cơ ñốt trong ñầy ñủ

và chính xác.

- Giải thích các thông số trong quá trình quét- thải một cách cụ thể và chính xác.

Nội dung: Thời gian : 8h (LT: 7h ; TH: 1h) 1. Hệ thống quét - thải trong ñộng cơ hai kỳ và diễn biến của nó. 2. Các thông số trong quá trình quét thải.

Chương 7: Quá trình cung cấp nhiên liệu cho ñộng cơ xăng Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược nhiệm vụ và nguyên lý làm việc của hệ thống nhiên liệu xăng

một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Mô tả ñược quá trình hình thành khí hỗn hợp trong ñộng cơ xăng một cách cụ

thể và chính xác. Nội dung: Thời gian : 7h (LT: 7h ; TH: 0h) 1. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu xăng. 2. Nguyên lý làm việc của hệ thống nhiên liệu xăng. 2.1. Bộ chế hoà khí ñơn giản. 2.2. Bộ chế hòa khí hiện ñại. 3. Quá trình hình thành khí hỗn hợp trong ñộng cơ xăng.

Chương 8: Quá trình cung cấp nhiên liệu cho ñộng cơ Diesel Mục tiêu: Học xong chương này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược nhiệm vụ và yêu cầu của hệ thống nhiên liệu Diesel một cách

ñầy ñủ và chính xác.

- Mô tả ñược quá trình phun nhiên liệu của ñộng cơ Diesel một cách chính xác. - Mô tả ñược quá trình hình thành khí hỗn hợp trong ñộng cơ Diesel một cách

cụ thể và chính xác. Nội dung: Thời gian : 8h (LT: 7h ; TH: 1h) 1. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu Diesel. 2. Yêu cầu của hệ thống nhiên liệu Diesel. 3. Quá trình phun nhiên liệu. 4. Quá trình hình thành khí hỗn hợp trong ñộng cơ Diesel. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Mô hình cắt ñộng cơ xăng bốn kỳ, ñộng xăng hai kỳ, ñộng cơ Diesel bốn kỳ,

149

ñộng cơ Diesel hai kỳ. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Thước kẻ, com-pa, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính, ñộng cơ xăng, ñộng cơ Diesel,…. 3. Học liệu:

Sách nguyên lý ñộng cơ ñốt trong; giáo trình nguyên lý ñộng cơ ñốt trong; Tài liệu tham khảo ñộng cơ xăng, ñộng cơ Diesel; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về về cấu tạo và nguyên lý làm việc của ñộng cơ ñốt trong.... 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên tham quan và nghiên cứu về ñộng cơ tại xưởng. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên:

- Bài kiểm tra 1 : Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài về nhiên liệu dùng trong ñộng cơ ñốt trong.

- Bài kiểm tra 2: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài về nguyên lý làm việc của ñộng cơ ñốt trong.

- Bài kiểm tra 3: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài về các quá trình công tác trong ñộng cơ ñốt trong.

- Bài kiểm tra 4: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài về quá trình cung cấp nhiên liệu cho ñộng cơ ñốt trong. 2. Kiểm tra kết thúc môn học: Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm tra hết môn thời gian không quá 120 phút. * Nội dung kiểm tra: Nhiên liệu dùng trong ñộng cơ ñốt trong, nguyên lý làm việc của ñộng cơ ñốt trong, các quá trình công tác trong ñộng cơ ñốt trong, quá trình cung cấp nhiên liệu cho ñộng cơ ñốt trong. * Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình sử dụng ñể giảng dạy môn nguyên lý ñộng cơ ñốt trong cho ngành sửa chữa máy tàu thủy hệ Cao ñẳng nghề. Ngoài ra chương trình này cũng có thể sử dụng ñể giảng dạy cho nghề sửa chữa ô tô, máy kéo… 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học: - Thuyết trình, giảng giải về nhiên liệu dùng trong ñộng cơ ñốt trong; nguyên lý làm việc của ñộng cơ ñốt trong, các quá trình công tác trong ñộng cơ ñốt trong….

- Tổ chức cho sinh viên thảo luận về nhiên liệu dùng trong ñộng cơ ñốt trong; nguyên lý làm việc của ñộng cơ ñốt trong, các quá trình công tác trong ñộng cơ ñốt trong…. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Nhiên liệu dùng cho ñộng cơ ñốt trong : + Xăng. + Dầu Diesel. + Dầu bôi trơn. + Mỡ bôi trơn.

- Nguyên lý làm việc của ñộng cơ bốn kỳ:

+ Nguyên lý làm việc của ñộng cơ xăng bốn kỳ. + Nguyên lý làm việc của ñộng cơ Diesel bốn kỳ.

150

- Nguyên lý làm việc của ñộng cơ hai kỳ:

+ Nguyên lý làm việc của ñộng cơ Diesel hai kỳ. + Nguyên lý làm việc của ñộng cơ xăng hai kỳ. + So sánh ñộng cơ.

- Các quá trình công tác trong ñộng cơ bốn kỳ :

+ Quá trình nạp. + Quá trình nén. + Quá trình nổ. + Quá trình thải. - Quá trình công tác trong ñộng cơ hai kỳ : + Hệ thống quét thải và diễn biến của nó. + Các thông số trong quá trình quét thải. - Quá trình cung cấp nhiên liệu cho ñộng cơ xăng. - Quá trình cung cấp nhiên liệu cho ñộng cơ Diesel.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Giáo trình nguyên lý ñộng cơ ñốt trong - Sách nguyên lý ñộng cơ ñốt trong - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

151

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: TRANG BỊ ĐIỆN MÁY TÀU THỦY

Mã số môn học: MH 24 Thời gian môn học: 60 h; (Lý thuyết: 46 h; Thực hành: 14 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này học sau các môn học: Vẽ kỹ thuật, Dung sai và kỹ thuật ño, An toàn lao ñộng, Điện kỹ thuật, Nguyên lý ñộng cơ ñốt trong, Kết cấu tính toán ñộng cơ ñốt trong.

- Môn học Trang bị ñiện máy tàu thủy cung cấp cho sinh viên các kiến thức cấu tạo, nguyên lý làm việc, ñặc tính làm việc của các hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy như: Hệ thống cung cấp ñiện, hệ thống khởi ñộng, hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel, hệ thống ñánh lửa, hệ thống phun xăng ñiện tử, hệ thống tín hiệu,…. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Sau khi học xong môn học này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược công dụng, yêu cầu làm việc của các hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy như: Hệ thống cung cấp ñiện, hệ thống khởi ñộng, hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel, hệ thống ñánh lửa, hệ thống phun xăng ñiện tử, hệ thống tín hiệu….

- Trình bày ñược cấu tạo, nguyên lý làm việc, ñặc tính làm việc của các hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy như: Hệ thống cung cấp ñiện, hệ thống khởi ñộng, hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel, hệ thống ñánh lửa, hệ thống phun xăng ñiện tử, hệ thống tín hiệu,…. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục * Số TT

Thời gian Thực hành Bài tập 0 Kiểm tra* (LT hoặc TH) 0 I Khái quát về hệ thống ñiện

Tổng số 2

Lý thuyết 2 0.5 0.5 1

trên ñộng cơ tàu thủy - Khái quát về mạng ñiện và các hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy. - Các yêu cầu của hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy. - Các ký hiệu và qui ước trong sơ ñồ mạch ñiện.

12 1 II Hệ thống cung cấp ñiện

152

9 1 2 3 3 4 6 2 1 1 1 1 - Nhiệm vụ và yêu cầu của hệ thống cung cấp ñiện. - ắc qui khởi ñộng. - Máy phát ñiện xoay chiều - Bộ ñiều chỉnh ñiện. III Hệ thống khởi ñộng ñiện

1

0.5 2 1.5

- Nhiệm vụ và yêu cầu của hệ thống khởi ñộng ñiện. - Máy khởi ñộng ñiện. - Các rơ le dùng trong hệ thống khởi ñộng.

3 0 1 IV Hệ thống hỗ trợ khởi ñộng

2 0.5 1.5

16 1 cho ñộng cơ Diesel - Nhiệm vụ và phân loại hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel. - Hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel V Hệ thống ñánh lửa

2 1 1

13 1 3 3 2 3 2

- Nhiệm vụ, yêu cầu và phân loại hệ thống ñánh lửa. - Hệ thống ñánh lửa dùng vít lửa. - Hệ thống ñánh lửa ma nhê tô. - Hệ thống ñánh lửa vô lăng ma nhê tíc. - Hệ thống ñánh lửa bán dẫn sử dụng cảm biến ñiện từ. - Hệ thống ñánh lửa CDI

1 6 VI Hệ thống báo hiệu

1 15 - Khái niệm chung về hệ thống báo hiệu trên ñộng cơ. - Các loại càm biến tín hiệu - Các loại ñồng hồ báo VII Hệ thống phun xăng ñiện tử

4 0.5 2 1.5 12 2 1 2 4 1 3

- Khái quát về hệ thống ñiều khiển lập trình cho ñộng cơ. - Sơ ñồ cấu tạo của hệ thống phun xăng ñiện tử. - Vòi phun. - Các cảm biến dùng trong hệ thống phun xăng ñiện tử. - Rơ le bơm xăng. - Sơ ñồ mạch của một số hệ thống phun xăng ñiện tử thông dụng.

1 1 2 0.5 0.5 0.5 0.5 8 Cộng 60 46 6

153

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Khái quát về hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết khái quát về mạng ñiện và các hệ thống ñiện trênñộng cơ tàu thủy. - Trình bày chính xác các yêu cầu của hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy. - Trình bày chính xác các ký hiệu và qui ước trong sơ ñồ mạch ñiện.

Nội dung: Thời gian: 2h (LT: 2h; TH: 0h) 1. Khái quát về mạng ñiện và các hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy. 2. Các yêu cầu của hệ thống ñiện trên ñộng cơ tàu thủy. 3. Các ký hiệu và qui ước trong sơ ñồ mạch ñiện.

Chương 2: Hệ thống cung cấp ñiện Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ và các yêu cầu của hệ thống cung cấp ñiện trên

ñộng cơ tàu thủy.

- Trình bày chính xác cấu tạo, nguyên lý làm việc của ắc qui khởi ñộng, máy

phát ñiện và bộ ñiều chỉnh ñiện. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 9h; TH: 3h) 1. Nhiệm vụ và yêu cầu của hệ thống cung cấp ñiện. 2. Ắc qui khởi ñộng. 2.1. Cấu tạo. 2.2. Nguyên lý làm việc. 2.3. Đặc tính làm việc. 2.4. Ký hiệu ắc qui. 2.5. Các phương pháp nạp ñiện cho ắc qui. 3. Máy phát ñiện xoay chiều. 3.1. Cấu tạo. 3.2. Nguyên lý làm việc. 3.3. Đặc tính làm việc. 4. Bộ ñiều chỉnh ñiện. 4.1. Bộ ñiều chỉnh ñiện lọai rung

4.1.1. Cấu tạo. 4.1.2. Nguyên lý làm việc. 4.2. Bộ ñiều chỉnh ñiện bán dẫn

4.2.1. Cấu tạo. 4.2.2. Nguyên lý làm việc.

Chương 3: Hệ thống khởi ñộng ñiện Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ và các yêu cầu của hệ thống khởi ñộng ñiện

154

trên ñộng cơ tàu thủy.

- Trình bày chính xác cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy khởi ñộng ñiện, các

rơ le dùng trong hệ thống khởi ñộng. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 4h; TH: 2h) 1. Nhiệm vụ và yêu cầu của hệ thống khởi ñộng ñiện. 2. Máy khởi ñộng ñiện. 2.1. Nhiệm vụ – yêu cầu – phân loại. 2.2. Cấu tạo. 2.3. Nguyên lý làm việc. 2.4. Đặc tính làm việc. 3. Các rơ le dùng trong hệ thống khởi ñộng. 3.1. Sơ ñồ. 3.2. Nguyên lý làm việc.

Chương 4: Hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ và các yêu cầu của hệ thống hỗ trợ khởi ñộng

cho ñộng cơ Diesel.

- Trình bày chính xác cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống hỗ trợ khởi

ñộng cho ñộng cơ Diesel. Nội dung: Thời gian: 3h (LT: 2h; TH: 1h) 1. Nhiệm vụ và phân loại hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel. 2. Hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel 2.1. Sơ ñồ 2.2. Nguyên lý làm việc.

Chương 5: Hệ thống ñánh lửa Mục tiêu:

155

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, yêu cầu và phân lọai hệ thống ñánh lửa. - Trình bày chính xác cấu tạo, nguyên lý làm việc, ñặc tính làm việc của các hệ thống ñánh lửa như: hệ thống ñánh lửa dùng vít lửa, hệ thống ñánh lửa vô lăng ma- nhê-tíc, hệ thống ñánh lửa ma-nhê-tô, hệ thống ñánh lửa bán dẫn sử dụng cảm biến ñiện từ, hệ thống ñánh lửa CDI. Nội dung: Thời gian: 16h (LT: 13h; TH: 3h) 1. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân loại hệ thống ñánh lửa. 2. Hệ thống ñánh lửa dùng vít lửa. 2.1. Cấu tạo 2.2. Sơ ñồ nguyên lý 2.3. Nguyên lý làm việc. 3. Hệ thống ñánh lửa ma nhê tô. 3.1. Cấu tạo 3.2. Sơ ñồ nguyên lý 3.3. Nguyên lý làm việc. 4. Hệ thống ñánh lửa vô lăng ma nhê tíc.

4.1. Cấu tạo 4.2. Sơ ñồ nguyên lý 4.3. Nguyên lý làm việc. 5. Hệ thống ñánh lửa bán dẫn sử dụng cảm biến ñiện từ. 5.1. Cấu tạo 5.2. Sơ ñồ nguyên lý 5.3. Nguyên lý làm việc. 6. Hệ thống ñánh lửa CDI 6.1. Cấu tạo 6.2. Sơ ñồ nguyên lý 7. Nguyên lý làm việc.

Chương 6: Hệ thống báo hiệu Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, các yêu cầu và phân lọai của hệ thống báo

hiệu trên ñộng cơ.

- Trình bày chính xác cấu tạo, nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ

thống báo hiệu trên ñộng cơ. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 4h; TH: 2h) 1. Khái niệm chung về hệ thống báo hiệu trên ñộng cơ. 2. Các loại cảm biến tín hiệu 2.1. Cấu tạo. 2.2. Nguyên lý làm việc. 5. Các loại ñồng hồ báo 5.1. Cấu tạo. 5.2. Nguyên lý làm việc.

Chương 7: Hệ thống phun xăng ñiện tử Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, các yêu cầu và phân lọai của hệ thống phun

xăng ñiện tử.

- Trình bày chính xác cấu tạo, nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ

thống nhiên liệu xăng như: bơm xăng, vòi phun.

- Trình bày chính xác cấu tạo, nguyên lý làm việc của các loại cảm biến, rơ le,

mạch ñiều chỉnh không tải...dùng trong hệ thống phun xăng ñiện tử.

- Trình bày chính xác nguyên lý làm việc của một số mạch phun xăng ñiện tử

156

thông dụng. Nội dung: Thời gian: 15h (LT: 12h; TH: 3h) 1.Khái quát về hệ thống ñiều khiển lập trình cho ñộng cơ. 1.1. Lịch sử phát triển. 1.2. Phân lọai và ưu nhược ñiểm. 2. Sơ ñồ cấu tạo của hệ thống phun xăng ñiện tử. 3. Bơm xăng.

3.1. Cấu tạo. 3.2. Nguyên lý làm việc. 4. Vòi phun. 4.1. Cấu tạo. 4.2. Nguyên lý làm việc. 5. Các cảm biến dùng trong hệ thống phun xăng ñiện tử. 5.1. Cấu tạo. 5.2. Nguyên lý làm việc. 6. Rơ le bơm xăng. 6.1. Cấu tạo. 6.2. Nguyên lý làm việc. 7. Sơ ñồ mạch của một số hệ thống phun xăng ñiện tử thông dụng. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Các sơ ñồ cấu tạo, ký hiệu linh kiện và mạch ñiện tử các loại. - Các mô hình cắt, bản vẽ cấu tạo, nguyên lý làm việc của các hệ thống ñiện.

2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Đồng hồ VOM, máy Projector, máy vi tính, CD-Rom mô phỏng hoạt ñộng

của các hệ thống ñiện. 3. Học liệu: Giáo trình trang bị ñiện ñộng cơ tàu thủy; tài liệu tra cứu thông số các thiết bị thực hành. 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên thực tập tại phòng thí nghiệm ñiện. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

Đây là một môn học lý thuyết chuyên môn nên hình thức kiểm tra là kiểm tra

lý thuyết.

- Bài kiểm tra 1: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong chương Hệ thống cung cấp ñiện.

- Bài kiểm tra 2: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức trọng tâm nằm trong các chương Hệ thống khởi ñộng và hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel.

- Bài kiểm tra 3: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong chương Hệ thống ñánh lửa.

- Bài kiểm tra 4: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong chương Hệ thống phun xăng ñiện tử và hệ thống tín hiệu

- Bài kiểm tra 5: kiểm tra kết thúc môn học: kiểm tra viết 120 phút ; tiến hành

theo tiến ñộ chung của năm học hoặc học kỳ, học phần. Nội dung cần lưu ý:

* Đánh giá kết quả tiếp thu của cả môn học. Để kiểm tra phải bao quát ñược toàn bộ chương trình học. Ngoài các vấn ñề trọng tâm, ñề bài nên có (10 - 15)% kiến thức mở rộng, nâng cao ñể làm cơ sở ñánh giá phân loại sinh viên. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy.

2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình mối quan hệ giữa các thông số kết cấu và nguyên lý hoạt ñộng

157

của các bộ phận.

- Cho sinh viên thực hành xác ñịnh một số thông số kỹ thuật chính của các bộ

phận và hệ thống dựa trên các phiếu công việc lập sẵn. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Hệ thống cung cấp ñiện. - Hệ thống khởi ñộng. - Hệ thống hỗ trợ khởi ñộng cho ñộng cơ Diesel - Hệ thống ñánh lửa. - Hệ thống phun xăng ñiện tử. - Hệ thống tín hiệu. 4. Tài liệu cần tham khảo:

158

- Sách Trang bị ñiện và ñiện tử trên ô tô hiện ñại - PGS.TS Đỗ Văn Dũng. - Sách Trang bị ñiện - Đỗ Ngọc Ân - Hệ thống phun xăng - Toyota

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH MÁY TÀU THỦY

Mã số môn học: MH 25 Thời gian môn học: 60h; (Lý thuyết: 54h; Thực hành: 6h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này học sau các môn học, mô ñun: Vẽ kỹ thuật, Dung sai và kỹ thuật ño, An toàn lao ñộng, Điện kỹ thuật, Nguyên lý ñộng cơ ñốt trong, Kết cấu tính toán ñộng cơ ñốt trong, Nhiệt kỹ thuật, Công nghệ sửa chữa, Vật liệu cơ khí, Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, Nguội cơ bản trong sửa chữa, hàn cơ bản trong sửa chữa, Trang bị ñiện máy tàu thủy, Điện tử cơ bản, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống cung cấp ñiện, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống khởi ñộng bằng ñiện, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống khởi ñộng bằng khí nén, Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống làm mát, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn, Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu phân phối khí, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống tăng áp, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu Diesel sử dụng bơm cao áp ñơn, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu Diesel sử dụng bơm cao áp thẳng hàng, Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu Diesel sử dụng bơm cao áp phân phối.

- Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức chuyên sâu về cấu tạo, nguyên lý làm việc, ñặc tính làm việc của một số hệ thống trên tàu thủy như: Hệ thống khởi ñộng, hệ thống tăng áp, hệ thống nhiên liệu, hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ, hệ thống làm mát, hệ thống truyền lực, hệ thống ñảo chiều chân vịt. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Sau khi học môn học này sinh viên có khả năng: Trình bày ñược nhiệm vụ, mô tả ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống khởi ñộng, hệ thống tăng áp, hệ thống nhiên liệu, hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ, hệ thống làm mát, hệ thống truyền lực, hệ thống ñảo chiều chân vịt. III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

Thời gian Thực hành Bài tập 0 Kiểm tra* * (LT hoặc TH) 1 I Hệ thống khởi ñộng

Tổng số 11

- Những ñặc ñiểm chung khởi ñộng ñộng cơ Diesel - Phân lọai hệ thống khởi ñộng. - Hệ thống khởi ñộng bằng khí nén. - Khởi ñộng bằng ñiện.

6 0 0 II Hệ thống tăng áp

159

- Những ñặc ñiểm chung tăng áp ñộng cơ. - Thiết bị Tuabin khí máy nén. Lý thuyết 10 2 1 4 3 6 1 3

2

7 0 1 - Các lọai khí nén kiểu thể tích ñể quét khí và tăng áp. III Hệ thống nhiên liệu Diesel

6 1 5

- Nhiệm vụ và yêu cầu của hệ thống nhiên liệu Diesel. - Một số hệ thống nhiên liệu ñiển hình.

IV Hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ 8 0 1

7 1 2 4

- Nhiệm vụ, yêu cầu và phân lọai của hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ. - Khái niệm về phân lọai hệ thống ñiều tốc cho ñộng cơ Diesel tàu thủy. - Một số lọai bộ ñiều tốc thông dụng.

0 0 5 V Hệ thống làm mát

5 1 1 1 2

- Nhiệm vụ, yêu cầu và phân lọai của hệ thống làm mát. - Đặc ñiểm làm mát ñộng cơ Diesel tàu thủy. - Các hệ thống làm mát cho ñộng cơ Diesel tàu thủy. - Các bộ phận chính trong hệ thống làm mát.

0 1 13 VI Hệ thống truyền ñộng

- Nhiệm vụ, yêu cầu và phân lọai của hệ thống truyền ñộng. - Sơ ñồ hệ thống truyền ñộng. - Hệ thống truyền lực cơ khí. - Hệ thống truyền lực thủy lực.

0 2 10 VII Hệ thống ñảo chiều chân vịt

12 1 2 5 4 8 1 4 3

- Đặc ñiểm phân lọai hệ thống ñảo chiều chân vịt của tàu thủy. - Kết cấu và nguyên lý làm việc của các cơ cấu ñảo chiều chân vịt. - Đảo chiều chân vịt bằng cách ñảo chiều ñộng cơ. Cộng 54 6 0

160

60 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Hệ thống khởi ñộng Mục tiêu:

Học xong chương học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, phân lọai hệ thống khởi ñộng. - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của các bộ phận của hệ thống khởi

ñộng khí nén và khởi ñộng ñiện một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 11h (LT: 10h; TH: 1h) 1. Những ñặc ñiểm chung khởi ñộng ñộng cơ Diesel 2. Phân lọai hệ thống khởi ñộng. 3. Hệ thống khởi ñộng bằng khí nén. 3.1. Điều kiện khởi ñộng ñộng cơ Diesel bằng khí nén. 3.2. Hệ thống khởi ñộng bằng khí nén do cam trực tiếp khống chế. 3.3. Hệ thống khởi ñộng bằng khí nén do cam khống chế ñường khí phụ. 3.4. Hệ thống khởi ñộng bằng khí nén do cam trực tiếp khống chế ñường khí phụ. 3.5. Các thiết bị cần thiết trong hệ thống khởi ñộng khí nén. 4. Khởi ñộng bằng ñiện.

Chương 2: Hệ thống tăng áp Mục tiêu: Học xong chương học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Trình bày chính xác nhiệm vụ, phân lọai hệ thống tăng áp. - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của các bộ phận của hệ thống tăng áp

một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 6h; TH: 0h) 1. Những ñặc ñiểm chung tăng áp ñộng cơ. 2. Thiết bị Tuabin khí máy nén. 3. Các lọai khí nén kiểu thể tích ñể quét khí và tăng áp. 3.1. Máy nén bánh răng rotor. 3.2. Máy nén vít. 3.3. Máy nén piston.

Chương 3: Hệ thống nhiên liệu Diesel Mục tiêu:

Học xong chương học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống nhiên liệu. - Trình bày cấu tạo nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống nhiên

161

liệu Diesel một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 6h; TH: 1h) 1. Nhiệm vụ và yêu cầu của hệ thống nhiên liệu Diesel. 2. Một số hệ thống nhiên liệu ñiển hình. 2.1. Bơm vòi phun kết hợp. 2.2. Bơm thời áp (PT). 2.3. Thay ñổi lượng nhiên liệu bằng van tiết lưu. 2.4. Thay ñổi lượng nhiên liệu bằng cách dùng piston cao áp có xẻ rãnh.

Chương 4: Hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ Mục tiêu:

Học xong chương học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ. - Trình bày cấu tạo nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống ñiều

chỉnh tốc ñộ một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 7h; TH: 1h) 1. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân lọai của hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ. 2. Khái niệm về phân lọai hệ thống ñiều tốc cho ñộng cơ Diesel tàu thủy 2.1. Tính ổn ñịnh của ñộng cơ. 2.2. Những ñiều kiện làm việc cần lắp bộ ñiều tốc. 3. Một số lọai bộ ñiều tốc thông dụng. 3.1. Bộ ñiều tốc giới hạn. 3.2. Bộ ñiều tốc một chế ñộ. 3.3. Bộ ñiều tốc nhị chế. 3.4. Bộ ñiều tốc nhiều chế ñộ. 3.5. Bộ ñiều tốc thủy lực.

Chương 5: Hệ thống làm mát Mục tiêu:

Học xong chương học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống làm mát. - Trình bày cấu tạo nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống làm mát

một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 5h (LT: 5h; TH: 0h) 1. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân lọai của hệ thống làm mát. 2. Đặc ñiểm làm mát ñộng cơ Diesel tàu thủy. 3. Các hệ thống làm mát cho ñộng cơ Diesel tàu thủy. 4. Các bộ phận chính trong hệ thống làm mát. 4.1. Bơm ly tâm. 4.2. Bơm piston. 4.3. Bơm bánh răng. 4.4. Sinh hàn nước.

Chương 6: Hệ thống truyền ñộng Mục tiêu:

Học xong chương học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống truyền ñộng. - Trình bày cấu tạo nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống truyền

162

ñộng một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 13h (LT: 12h; TH: 1h) 1. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân lọai của hệ thống truyền ñộng. 2. Sơ ñồ hệ thống truyền ñộng. 3. Hệ thống truyền lực cơ khí. 4. Hệ thống truyền lực thủy lực.

Chương 7: Hệ thống ñảo chiều chân vịt Mục tiêu:

Học xong chương học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày chính xác nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống ñảo chiều chân vịt. - Trình bày cấu tạo nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống ñảo

chiều chân vịt một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 10h (LT: 8h; TH: 2h) 1. Đặc ñiểm phân lọai hệ thống ñảo chiều chân vịt của tàu thủy. 2. Kết cấu và nguyên lý làm việc của các cơ cấu ñảo chiều chân vịt. 2.1. Cơ cấu ñiều khiển trục chân vịt cơ khí (Tục kết cơ khí) 2.2. Cơ cấu ñiều khiển trục chân vịt thủy lực (Tục kết thủy lực) 3. Đảo chiều chân vịt bằng cách ñảo chiều ñộng cơ. 3.1. Phương pháp di ñộng trục cam. 3.2. Phương pháp dùng một cam ñể ñảo chiều. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu: - Mô hình hệ thống khởi ñộng, hệ thống tăng áp, hệ thống nhiên liệu, hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ, hệ thống làm mát, hệ thống truyền lực, hệ thống ñảo chiều chân vịt. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Máy chiếu qua ñầu, projector qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Giáo trình kỹ thuật máy tàu thủy, Sách cấu tạo ñộng cơ tàu thủy. 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên tham quan các xí nghiệp ñóng tàu nếu có ñiều kiện. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: Đây là một môn học lý thuyết chuyên môn nên hình thức kiểm tra là kiểm tra lý thuyết.

- Bài kiểm tra 1: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong các phần hệ thống khởi ñộng, hệ thống tăng áp.

- Bài kiểm tra : kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức trọng

tâm nằm trong các phần hệ thống nhiên liệu, hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ.

- Bài kiểm tra 3: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong phần: Hệ thống làm mát, hệ thống truyền lực.

- Bài kiểm tra 4: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong phần: Hệ thống ñảo chiều chân vịt

- Bài kiểm tra 5: kiểm tra kết thúc môn học: kiểm tra viết 120 phút ; tiến hành

theo tiến ñộ chung của năm học hoặc học kỳ, học phần. Nội dung cần lưu ý:

* Đánh giá kết quả tiếp thu của cả môn học. Đề kiểm tra phải bao quát ñược toàn bộ chương trình học. Ngoài các vấn ñề trọng tâm, ñề bài nên có (10 - 15)% kiến thức mở rộng, nâng cao ñể làm cơ sở ñánh giá phân loại sinh viên . VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy.

163

2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Thuyết trình mối quan hệ giữa các thông số kết cấu và nguyên lý hoạt ñộng

của các bộ phận.

- Nên sử dụng phương pháp ñặt vấn ñề ñể nâng cao khả năng nắm bắt và bổ

sung kiến thức cho sinh viên . 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Hệ thống khởi ñộng. - Hệ thống tăng áp. - Hệ thống nhiên liệu. - Hệ thống ñiều chỉnh tốc ñộ. - Hệ thống làm mát. - Hệ thống truyền lực. - Hệ thống ñảo chiều chân vịt.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo ñộng cơ máy tàu thủy. - Giáo trình thực hành ñộng cơ máy tàu thủy. - Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

164

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA

Mã số môn học: MH 26 Thời gian môn học: 60h; (Lý thuyết: 47h; Thực hành: 13h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này sẽ ñược học sau các môn học, mô ñun sau: Mô ñun hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, ñiện kỹ thuật, cơ kỹ thuật, cấu tạo ñộng cơ, nguyên lý ñộng cơ ñốt trong, vật liệu trong ngành cơ khí, nguội cơ bản trong sửa chữa, hàn cơ bản trong sửa chữa...

- Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về các phương pháp gia công cắt gọt kim loại; Các khái niệm về chất lượng gia công cơ khí, chuẩn ñịnh vị và ñồ gá gia công; Công nghệ gia công các chi tiết ñiển hình: Trục khuỷu, piston, thanh truyền, xéc-măng, xúpáp; Các khái niệm về hư hỏng và phương pháp sửa chữa các chi tiết trong ñộng cơ máy tàu thủy; Các phương pháp sửa chữa các chi tiết ñiển hình trong ñộng cơ máy tàu thủy : xy lanh, trục khuỷu, trục cam, xúpáp, ñế xúpáp, ổ ñở, bạc lót... II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Sau khi học môn học này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược các khái nịêm cơ bản trong công nghệ chế tạo máy. - Mô tả ñược các phương pháp gia công cắt gọt kim loại. - Biết các khái niệm về chất lượng gia công cơ khí, chuẩn ñịnh vị và ñồ gá gia

công.

- Biết công nghệ gia công các chi tiết ñiển hình : Trục khuỷu, piston, thanh

truyền, xéc-măng, xúpáp.

- Giải thích ñược các khái niệm về hư hỏng và phương pháp sửa chữa các chi

tiết trong ñộng cơ máy tàu thủy.

- Mô tả các phương pháp sửa chữa các chi tiết ñiển hình trong ñộng cơ máy tàu

thủy: xy lanh, trục khuỷu, trục cam, xúpáp, ñế xúpáp, ổ ñở, bạc lót... III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Thời gian

* * Tên chương, mục Số TT Thực hành Bài tập Tổng số Lý thuyết

Kiểm tra* * (LT hoặc TH) 1 12 I Các phương pháp gia công cắt gọt

2 2

kim loại - Các khái niệm cơ bản trong ngành chế tạo máy: - Các phương pháp gia công cắt gọt kim loại.

12 1 II Chất lượng gia công cơ khí và ñồ

165

gá gia công - Chất lượng gia công cơ khí: - Chuẩn ñịnh vị: 9 2 7 10 3 3 1 0.5

- Đồ gá gia công.

12 1 III Công nghệ gia công một số chi tiết

12 1 ñiển hình trong chế tạo phụ tùng ñộng cơ tàu thủy - Công nghệ gia công trục khuỷu - Công nghệ gia công piston - Công nghệ gia công thanh truyền - Công nghệ gia công xéc-măng - Công nghệ gia công xúpáp - Công nghệ gia công xylanh IV Khái niệm về hư hỏng và những

0.5 1 1 2 1 1

4 10 2 2 1 2 1 2 9 1 1 2 2 1 0,5 0,5 1

1 12 phương pháp sửa chữa - Các dạng hư hỏng và nguyên nhân phát sinh. - Qui luật mài mòn của chi tiết theo thời gian. - Các phương pháp phục hồi và sửa chữa chi tiết. + Phương pháp ñiều chỉnh. + Phương pháp gia công cơ khí. + Phương pháp hàn. + Phương pháp mạ ñiện. + Phương pháp mạ phun. + Phương pháp gia công áp lực. V Phương pháp sửa chữa ñộng cơ

166

2 1 9 1 1 1 2 1 máy tàu thủy - Phương pháp sửa chữa xy lanh. + Qui luật hao mòn. + Phương pháp sửa chữa. + Yêu cầu của xy lanh sau khi sửa chữa. - Phương pháp sửa chữa trục khuỷu. + Qui luật hao mòn. + Phương pháp sửa chữa. + Yêu cầu của trục khuỷu sau khi sửa chữa. - Phương pháp sửa chữa trục cam. + Qui luật hao mòn. + Phương pháp sửa chữa. + Yêu cầu của trục cam sau khi sửa chữa. - Phương pháp sửa chữa xúpáp và ñế xúpáp. + Qui luật hao mòn.

1 1 1 1

+ Phương pháp sửa chữa. + Yêu cầu của xúpáp sau khi sửa chữa. - Phương pháp sửa chữa ổ ñỡ và bạc lót. + Qui luật hao mòn. + Phương pháp sửa chữa. + Yêu cầu của ổ ñỡ và bạc lót sau khi sửa chữa. - Khảo nghiệm hệ thống nhiên liệu Diesel. + Khảo nghiệm bơm truyền. + Khảo nghiệm bơm cao áp và bộ ñiều tốc. - Kiểm tra ñiều chỉnh hệ thống nhiên liệu xăng. + Kiểm tra bơm xăng. + Kiểm tra ñiều chỉnh bộ chế hoà khí. - Khảo nghiệm bơm dầu bôi trơn. + Xác ñịnh hư hỏng sơ bộ ngay trên tàu. + Kiểm tra năng suất và áp suất bơm.

Cộng 60 47 8 5

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Các phương pháp gia công cắt gọt kim loại Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược các khái nịêm cơ bản trong công nghệ chế tạo máy một cách

cụ thể và chính xác.

167

- Mô tả ñược các phương pháp gia công cắt gọt kim loại một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 9h; TH: 3h) 1. Các khái niệm cơ bản trong ngành chế tạo máy: 1.1. Quá trình sản xuất, quá trình công nghệ. 1.2. Thành phần của quá trình công nghệ. 1.3. Các dạng sản xuất. 2. Các phương pháp gia công cắt gọt kim loại. 2.1. Tiện kim loại. 2.2. Bào và phay kim loại. 2.3. Khoan, khoét, doa. 2.4. Chuốt.

2.5. Phương pháp mài, ñánh bóng kim loại.

Chương 2: Chất lượng gia công cơ khí và ñồ gá gia công Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng : - Biết các khái niệm về chất lượng gia công cơ khí một cách ñầy ñủ và chính

xác.

- Giải thích về chuẩn ñịnh vị và ñồ gá gia công một cách cụ thể và chính xác. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 10h; TH: 2h) 1. Chất lượng gia công cơ khí: 1.1. Các yếu tố ñặc trưng của bề mặt. 1.2. Nguyên nhân ảnh hưởng ñến chất lượng bề mặt. 1.3. ảnh hưởng của chất lượng của bề mặt gia công ñến tính năng làm việc của chi tiết. 1.4. Độ chính xác gia công cơ khí. 2. Chuẩn ñịnh vị: 2.1. Chuẩn và phân loại chuẩn. 2.2. Nguyên tắc chọn chuẩn. 2.3. Gá ñặt chi tiết. 2.4. Phương pháp ñịnh vị chi tiết gia công. 3. Đồ gá gia công.

Chương 3: Công nghệ gia công một số chi tiết ñiển hình trong chế tạo phụ tùng ñộng cơ tàu thủy Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược các yêu cầu kỹ thuật, nguyên lý làm việc và ñặc ñiểm công

nghệ của một số chi tiết ñiển hình trong ñộng cơ tàu thủy một cách chính xác.

- Biết quy trình công nghệ gia công các chi tiết ñiển hình trong chế tạo phụ

tùng ñộng cơ tàu thủy một cách rõ ràng.

- Lập ñược quy trình công nghệ hợp lý trong sửa chữa, phục hồi các chi tiết

168

ñiển hình trong chế tạo phụ tùng ñộng cơ tàu thủy một cách cụ thể và chính xác. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 10h; TH: 2h) 1. Công nghệ gia công trục khuỷu. 1.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật ñối với trục khuỷu. 1.2. Phương pháp gia công. 2. Công nghệ gia công piston: 2.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của piston. 2.2. Phương pháp gia công. 3. Công nghệ gia công thanh truyền: 3.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của thanh truyền. 3.2. Phương pháp gia công. 4. Công nghệ gia công xéc-măng: 4.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của xéc-măng. 4.2. Phương pháp gia công.

5. Công nghệ gia công xúpáp: 5.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của xúpáp. 5.2. Phương pháp gia công. 6. Công nghệ gia công xylanh: 6.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của xylanh. 6.2. Phương pháp gia công. 7. Công nghệ gia công piston: 7.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của piston. 7.2. Phương pháp gia công. 8. Công nghệ gia công thanh truyền: 8.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của thanh truyền. 8.2. Phương pháp gia công. 9. Công nghệ gia công xéc-măng: 9.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của xéc-măng. 9.2. Phương pháp gia công. 10. Công nghệ gia công xúpáp: 10.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của xúpáp. 10.2. Phương pháp gia công. 11. Công nghệ gia công xylanh: 11.1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật của xylanh. 11.2. Phương pháp gia công.

Chương 4: Khái niệm về hư hỏng và những phương pháp sửa chữa Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược hư hỏng của các chi tiết ñiển hình trong ñộng cơ tàu thủy và

nguyên nhân phát sinh một cách rõ ràng.

- Mô tả ñược qui luật mài mòn của các chi tiết máy theo thời gian làm việc một

cách chính xác.

- Mô tả ñược các phương pháp phục hồi và sửa chữa chi tiết một cách chính xác. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 9h; TH: 3h) 1. Các dạng hư hỏng và nguyên nhân phát sinh. 2. Qui luật mài mòn của chi tiết theo thời gian. 3. Các phương pháp phục hồi và sửa chữa chi tiết. 3.1. Phương pháp ñiều chỉnh. 3.2. Phương pháp gia công cơ khí.

3.2.1. Phương pháp sửa chữa theo kích thước sửa chữa. 3.2.2. Phương pháp phụ thêm chi tiết. 3.2.3. Phương pháp thay thế một phần chi tiết. 3.2.4. Phương pháp xoay hoặc lật. 3.2.5. Phương pháp cạo rà.

3.3. Phương pháp hàn. 3.3.1. Hàn tiếp xúc. 3.3.2. Hàn ñiện.

169

3.4. Phương pháp mạ ñiện.

3.5. Phương pháp mạ phun. 3.6. Phương pháp gia công áp lực: Chồn, nong, tóp, vuốt.

Chương 5: Phương pháp sửa chữa ñộng cơ máy tàu thủy Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên sẽ có khả năng: - Mô tả ñược phương pháp sửa chữa xy lanh một cách hợp lý và chính xác - Mô tả ñược phương pháp sửa chữa trục khuỷu một cách hợp lý và chính xác. - Mô tả ñược phương pháp sửa chữa trục cam một cách hợp lý và chính xác. - Mô tả ñược phương pháp sửa chữa xúpáp một cách hợp lý và chính xác. - Mô tả ñược phương pháp sửa chữa ñế xúpáp một cách hợp lý và chính xác. - Mô tả ñược phương pháp sửa chữa ổ ñỡ một cách hợp lý và chính xác. - Mô tả ñược phương pháp sửa chữa bạc lót một cách hợp lý và chính xác. - Giải thích ñược các phương pháp khảo nghiệm hệ thống nhiện liệu Diesel

một cách chính xác.

- Giải thích ñược các phương pháp kiểm tra ñiều chỉnh hệ thống nhiện liệu

xăng một cách chính xác.

- Giải thích ñược các phương pháp khảo nghiệm bơm dầu nhờn một cách chính

170

xác. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 9h; TH: 3h) 1. Phương pháp sửa chữa xy lanh. 1.1. Qui luật hao mòn. 1.2. Phương pháp sửa chữa. 1.3. Yêu cầu của xy lanh sau khi sửa chữa. 2. Phương pháp sửa chữa trục khuỷu. 2.1. Qui luật hao mòn. 2.2. Phương pháp sửa chữa. 2.3. Yêu cầu của trục khuỷu sau khi sửa chữa. 3. Phương pháp sửa chữa trục cam. 3.1. Qui luật hao mòn. 3.2. Phương pháp sửa chữa. 3.3. Yêu cầu của trục cam sau khi sửa chữa. 4. Phương pháp sửa chữa xúpáp và ñế xúpáp. 4.1. Qui luật hao mòn. 4.2. Phương pháp sửa chữa. 4.3. Yêu cầu của xúpáp sau khi sửa chữa. 5. Phương pháp sửa chữa ổ ñỡ và bạc lót. 5.1. Qui luật hao mòn. 5.2. Phương pháp sửa chữa. 5.3. Yêu cầu của ổ ñỡ và bạc lót sau khi sửa chữa. 6. Khảo nghiệm hệ thống nhiên liệu Diesel. 6.1. Khảo nghiệm bơm truyền. 6.2. Khảo nghiệm bơm cao áp và bộ ñiều tốc. 7. Kiểm tra ñiều chỉnh hệ thống nhiên liệu xăng. 7.1. Kiểm tra bơm xăng.

7.2. Kiểm tra ñiều chỉnh bộ chế hoà khí. 8. Khảo nghiệm bơm dầu bôi trơn. 8.1. Xác ñịnh hư hỏng sơ bộ ngay trên tàu. 8.2. Kiểm tra năng suất và áp suất bơm. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu:

- Mô hình cắt máy tiện, máy phay, máy bào, máy khoan, máy khoét, máy doa,

các chi tiết của ñộng cơ xăng-diesel... 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Thước kẻ, com-pa, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy

vi tính. 3. Học liệu:

- Sách công nghệ chế tạo phụ tùng ñộng cơ tàu thủy, lý thuyết sửa chữa ñộng cơ tàu thủy; giáo trình công nghệ sửa chữa; Tài liệu tham khảo sách công nghệ chế tạo phụ tùng ñộng cơ ô tô máy kéo, lý thuyết sửa chữa ñộng cơ ô tô máy kéo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về về cấu tạo: máy tiện, máy phay, máy bào, máy khoan, máy khoét, máy doa... 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên tham quan xưởng cơ khí chế tạo máy. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

- Bài kiểm tra 1 : Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài về các phương pháp gia công cắt gọt kim loại.

- Bài kiểm tra 2: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài về chất lượng gia công và ñồ gá gia công.

- Bài kiểm tra 3: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài về công nghệ gia công các chi tiết ñiển hình của ñộng cơ tàu thủy.

- Bài kiểm tra 4: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

bài các khái niệm về hư hỏng và những phương pháp sửa chữa.

- Bài kiểm tra 5: Kiểm tra viết (lý thuyết); 45 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu

Kiểm tra kết thúc môn học:

bài về phương pháp sửa chữa ñộng cơ tàu thủy. - Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm tra hết môn thời gian 90 phút ñến 120 phút.

- Nội dung kiểm tra: Các khái niệm về chất lượng gia công cơ khí, chuẩn ñịnh vị, công nghệ gia công, sửa chữa các chi tiết ñiển hình : Trục khuỷu, piston, thanh truyền, xéc-măng, xúpáp, xylanh...

- Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là

ñạt. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Khi giảng các bài 01, 02, 04 giáo viên nên kết hợp các chi tiết ñiển hình trên

171

ñộng cơ tàu thủy ñể giúp cho sinh viên tiếp thu bài tốt hơn.

- Để thuận lợi nên bố trí lớp học ở các phòng học chuyên môn hóa (phòng

chuyên môn hóa cơ khí ñộng lực; phòng chuyên môn hóa cơ khí chế tạo máy). 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Các phương pháp gia công cắt gọt kim loại - Chất lượng gia công và ñồ gá gia công - Công nghệ gia công các chi tiết ñiển hình - Khái niệm về hư hỏng và những phương pháp sửa chữa - Phương pháp sửa chữa ñộng cơ máy tàu thủy

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Giáo trình công nghệ sửa chữa ñộng cơ diesel - Cơ sở công nghệ chế tạo máy - Đặng Văn Nghìn; Lê Minh Ngọc; Lê Đăng

Nguyên; Lê Trung Thực - Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

- Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

172

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT THEO NHÓM

Mã số môn học: MH 27 Thời gian môn học: 30h; (Lý thuyết: 16h; Thực hành: 14h) I. VỊ TRÍ , TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này ñược tiến hành ở học kỳ cuối cùng của khóa học. - Môn học này sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về sắp xếp việc làm theo kế hoạch sản xuất của cơ sở một cách hợp lý và khoa học; bố trí việc làm phù hợp với khả năng và trình ñộ của người lao ñộng; tổ chức tiến ñộ sản xuất theo ñúng qui ñịnh và kế hoạch của cơ sở; ñiều ñộng thiết bị vật tư phục vụ cho sản xuất; theo dõi ñiều chỉnh sản xuất. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Sau khi học môn học này sinh viên có khả năng: - Sắp xếp việc làm theo kế họach sản xuất của cơ sở một cách hợp lý và khoa

học.

- Biết bố trí việc làm phù hợp với khả năng và trình ñộ của người lao ñộng. - Tổ chức tiến ñộ sản xuất theo ñúng qui ñịnh và kế hoạch của cơ sở. - Điều ñộng thiết bị vật tư phục vụ cho sản xuất một cách ñầy ñủ và chính xác. - Theo dõi ñiều chỉnh sản xuất kịp thời.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

Kiểm tra* * (LT hoặc TH) Tổng số 7 I Phương pháp xác ñịnh khối

Thời gian Thực hành Bài tập 3 1 1 1 Lý thuyết 4 1 2 1

lượng lao ñộng trong sửa chữa máy - Phương pháp xác ñịnh khối lượng các công việc trong sửa chữa máy. - Tính thời gian ñịnh mức trong sửa chữa: thời gian nguội, thời gian máy. - Phân loại công việc và bố trí thợ cho công việc.

8

173

4 1 1 4 1 1 II Tổ chức và giám sát việc thực hiện các công việc sửa chữa máy - Phương pháp tổ chức và thực hiện các công việc sửa chữa máy. - Công tác kiểm tra, giám sát trong sửa chữa.

1 1 1 1

- Các biện pháp tích cực nhằm ñảm bảo kế hoạch và chất lượng trong sửa chữa. - Thực hiện tổ chức ñiều hành tổ sửa chữa.

7 III Tổ chức sản xuất

8 - Sắp xếp việc làm. - Bố trí nhân lực. IV Điều hành sản xuất

4 2 2 4 2 1 1 3 1 2 4 2 1 1

- Phương pháp tổ chức tiến ñộ sản xuất của phân xưởng. - Phương pháp ñiều ñộng thiết bị vật tư phục vụ cho sản xuất. - Phương pháp theo dõi ñiều chỉnh sản xuất.

30 16 Cộng 14

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: Phương pháp xác ñịnh khối lượng lao ñộng trong sửa chữa máy Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Xác ñịnh khối lượng các công việc trong sửa chữa máy ñầy ñủ và chính xác. - Trình bày chính xác phương pháp xác ñịnh khối lượng các phần công việc

trong bảo dưỡng và sửa chữa máy tại phân xưởng

- Tính ñược ñịnh mức thời gian cho từng công việc: Kiểm tra xem xét, bảo

dưỡng và các dạng sửa chữa nhỏ, vừa, lớn.

- Phân loại ñược ñúng các loại công việc và xác ñịnh trình ñộ thợ phù hợp

với công việc trong sửa chữa máy. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 4h; TH: 3h) 1. Phương pháp xác ñịnh khối lượng các công việc trong sửa chữa máy. 2. Tính thời gian ñịnh mức trong sửa chữa: thời gian nguội, thời gian máy. 3. Phân loại công việc và bố trí thợ cho công việc.

Chương 2. Tổ chức và giám sát việc thực hiện các công việc sửa chữa máy Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Tổ chức thực hiện các công việc trong quá trình sửa chữa máy phù hợp với

thực tiễn của phân xưởng không làm ảnh hưởng ñến sản xuất

- Kiểm tra giám sát ñược việc thực hiện công việc tốt hay xấu của các thành

viên thuộc phạm vi quản lý của mình

- Xử lý và ñiều hành ñược các yêu cầu khi thực hiện các công việc sửa chữa

174

ñể ñảm bảo kế hoạch và chất lượng ñạt ra.

Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 4h; TH: 4h) 1. Phương pháp tổ chức và thực hiện các công việc sửa chữa máy. 2. Công tác kiểm tra, giám sát trong sửa chữa. 3. Các biện pháp tích cực nhằm ñảm bảo kế hoạch và chất lượng trong sửa chữa. 4. Thực hiện tổ chức ñiều hành tổ sửa chữa.

Chương 3: Tổ chức sản xuất Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Tổ chức sắp xếp việc làm cho nhân viên trong phân xưởng một cách hợp lý

và khoa học.

- Biết bố trí nhân lực phù hợp với khả năng và sức khoẻ của mỗi người. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 4h; TH: 3h) 1. Sắp xếp việc làm. 2. Bố trí nhân lực.

Chương 4: Điều hành sản xuất Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Có khả năng tổ chức tiến ñộ sản xuất của phân xưởng theo ñúng qui ñịnh. - Điều ñộng thiết bị vật tư phục vụ cho sản xuất một cách hợp lý. - Theo dõi và ñiều chỉnh sản xuất một cách kịp thời và hợp lý.

- Phân xưởng sản xuất giả ñể sinh viên thực tập (có thể sử dụng xưởng thực

- Máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính.

Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 4h; TH: 4h) 1. Phương pháp tổ chức tiến ñộ sản xuất của phân xưởng. 2. Phương pháp ñiều ñộng thiết bị vật tư phục vụ cho sản xuất. 3. Phương pháp theo dõi ñiều chỉnh sản xuất. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu: hành sửa chữa ñộng lực ñể tiến hành các nội dung thực hành). 2. Dụng cụ và trang thiết bị: 3. Học liệu:

Sách tổ chức và ñiều hành sản xuất; giáo trình tổ chức và ñiều hành sản xuất; tài

- Sau mỗi bài học giáo viên nên ñánh giá kết quả học tập của sinh viên dựa

- Sau khi học hết môn, giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng tổ

175

liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về phương pháp sắp xếp việc làm, bố trí nhân lực, tổ chức sản xuất... 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên ñi thực tập tại các cơ sở sản xuất ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sản xuất. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: vào các bản báo cáo theo nội dung bài tập thực hành mà sinh viên ñã làm. 2. Kiểm tra kết thúc môn học: chức và ñiều hành sản xuất trong phân xưởng của sinh viên :

- Sắp xếp việc làm: Giả sử cho sinh viên sắp xếp việc làm trong một phân

xưởng.

- Kiểm tra kiến thức và kỹ năng dựa vào phương pháp sắp xếp hợp lý. Phương

pháp kiểm tra là hỏi ñáp. Nếu sinh viên sắp xếp hợp lý là ñạt.

- Phương pháp bố trí nhân lực: Giả sử cho sinh viên bố trí nhân lực trong một

phân xưởng.

- Kiểm tra kiến thức và kỹ năng dựa vào phương pháp bố trí phù hợp.

Phương pháp kiểm tra là hỏi ñáp. Nếu sinh viên bố trí phù hợp là ñạt.

- Phương pháp tổ chức tiến ñộ sản xuất: Giả sử cho sinh viên tổ chức tiến ñộ

sản xuất trong một phân xưởng.

- Kiểm tra kiến thức dựa vào phương pháp tổ chức tiến ñộ sản xuất. Phương pháp kiểm tra là hỏi ñáp. Nếu sinh viên tổ chức tiến ñộ sản xuất ñúng kế hoạch là ñạt.

- Phương pháp ñiều ñộng vật tư phục vụ cho sản xuất: Giả sử cho sinh viên

ñiều ñộng vật tư phục vụ cho sản xuất trong một phân xưởng. - Kiểm tra kiến thức dựa vào khả năng ñiều ñộng vật tư phục vụ cho sản xuất. Phương pháp kiểm tra là hỏi ñáp. Nếu sinh viên ñiều ñộng ñược vật tư phục vụ cho sản xuất là ñạt.

- Phương pháp theo dõi ñiều chỉnh sản xuất: Giả sử cho sinh viên theo dõi ñiều

chỉnh sản xuất trong một phân xưởng.

- Kiểm tra kiến thức dựa vào phương pháp theo dõi ñiều chỉnh sản xuất. Phương pháp kiểm tra là hỏi ñáp. Nếu sinh viên theo dõi và ñiều chỉnh sản xuất kịp thời và hợp lý là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ cao ñẳng sư phạm kỹ thuật. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Các bài tập thực hành là cơ sở ñể ñánh giá kết quả tiếp thu của từng sinh viên

.

- Phương pháp nêu vấn ñề cần ñược sử dụng kết hợp với nội dung các mô ñun

thực hành sinh viên ñã học ñể nâng cao hiệu quả của bài học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Phương pháp sắp xếp việc làm. - Phương pháp bố trí nhân lực. - Phương pháp tổ chức tiến ñộ sản xuất. - Phương pháp ñiều ñộng thiết bị vật tư phục vụ cho sản xuất. - Phương pháp theo dõi ñiều chỉnh sản xuất.

4. Tài liệu cần tham khảo:

176

- Sách tổ chức và ñiều hành sản xuất. - Giáo trình tổ chức và ñiều hành sản xuất.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: ĐỒ ÁN MÔN HỌC

(Lý thuyết: 23h; Thực hành:7 h)

Mã số môn học: MH 28 Thời gian môn học: 30h; I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Môn học này ñược học ở học kỳ ñầu năm cuối. - Môn học này trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng xây dựng kế hoạch

thực hiện một công việc chuyên môn cụ thể một cách ñộc lập. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Sau khi học xong môn học này sinh viên có khả năng: - Trình bày ñược những kiến thức cơ bản về nghiên cứu khoa học - Trình bày ñược các phương pháp nghiên cứu, phương pháp thu thập tài liệu

và số liệu

- Giới thiệu ñược các nguồn thu thập tài liệu và trình bày ñược các dạng văn

viết, bảng, hình... III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên chương, mục Số TT

Thời gian Thực hành Bài tập 0 Kiểm tra* * (LT hoặc TH) Tổng số 6 I Đề tài nghiên cứu

Lý thuyết 6 2 2 2

- Khái niệm về ñề tài - Mục ñích và mục tiêu nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu

1 9 II Thu thập tài liệu

8

- Mục ñích của thu thập tài liệu - Phân loại tài liệu - Nguồn thu thập tài liệu III Phương pháp thu thập số liệu - Phương pháp thu thập số liệu từ tham khảo tài liệu - Phương pháp thu thập số liệu từ những thực nghiệm - Nguồn thu thập số liệu

1 7 IV Phương pháp trình bày kết

2 1 1 2 1 1 1

quả số liệu nghiên cứu - Trình bày dạng văn viết - Trình bày bảng - Trình bày hình

6 2 2 2 6 2 2 2 5 1 2 2 23 Cộng 2 5

177

30 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Đề tài nghiên cứu Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Nêu ñược các khái niệm về ñề tài nghiên cứu - Trình bày ñược các mục ñích và mục tiêu nghiên cứu - Biết ñược các phương pháp nghiên cứu

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 6h; TH: 0h) 1. Khái niệm về ñề tài 2. Mục ñích và mục tiêu nghiên cứu 3. Phương pháp nghiên cứu

Chương 2: Thu thập tài liệu Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết ñược của việc thu thập tài liệu - Biết ñược cách phân loại tài liệu và thu thập tài liệu

Nội dung: Thời gian: 9h (LT: 6h; TH: 3h) 1. Mục ñích của thu thập tài liệu 2. Phân loại tài liệu 2.1. Tài liệu sơ cấp 2.2. Tài liệu thứ cấp 3. Nguồn thu thập tài liệu

Chương 3: Phương pháp thu thập số liệu Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết ñược các phương pháp thu thập số liệu từ tham khảo tài liệu - Biết ñược các phương pháp thu thập số liệu từ những thực nghiệm - Biết ñược nguồn thu thập số liệu

Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 6h; TH: 2h) 1. Phương pháp thu thập số liệu từ tham khảo tài liệu 2. Phương pháp thu thập số liệu từ những thực nghiệm 2.1. Tài liệu sơ cấp 2.2. Tài liệu thứ cấp 3. Nguồn thu thập số liệu

Chương 4: Phương pháp trình bày kết quả số liệu nghiên cứu Mục tiêu:

Học xong chương này sinh viên có khả năng: - Trình bày ñược dạng văn viết - Trình bày ñược các loại bảng số liệu - Trình bày ñược các loại hình vẽ

178

Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 5h; TH: 2h) 1. Trình bày dạng văn viết 2. Trình bày bảng

2.1. Cấu trúc bảng số liệu 2.2. Các dạng bảng số liệu 3. Trình bày hình IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Vật liệu: Phòng học chuyên môn hóa, các tài liệu chuyên ngành và một số vật mẫu. 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính có nối mạng

internet, các mô hình,... 3. Học liệu:

- Giáo trình nghiên cứu khoa học, CD-ROM về cấu tạo qui trình sửa chữa các

chi tiết trên máy tàu thủy. 4. Nguồn lực khác:

- Tổ chức cho sinh viên tham quan các cơ sở sản xuất, sửa chữa máy tàu...

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

- Đây là một môn học lý thuyết chuyên ngành nên hình thức kiểm tra là kiểm

tra lý thuyết.

- Bài kiểm tra 1: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức

trọng tâm nằm trong các bài:Đề tài nghiên cứu và thu thập tài liệu.

- Bài kiểm tra 2: kiểm tra viết 60 phút. Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức trọng tâm nằm trong các bài: Phương pháp thu thập số liệu; Cách trình bày kết quả số liệu nghiên cứu

- Đánh giá kết quả tiếp thu của cả môn học: Đề thi phải bao quát ñược toàn bộ chương trình học. Ngoài các vấn ñề trọng tâm, ñề thi nên có (10 - 15)% kiến thức mở rộng, nâng cao ñể làm cơ sở ñánh giá phân loại sinh viên. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

các nghề cơ khí có trình ñộ tương ñương. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Phương pháp tìm tài liệu trên internet. - Xây dựng bố cục tổng quát trình bày các nội dung của ñồ án. - Chọn lựa các phần mềm hỗ trợ.

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Mục ñích và mục tiêu nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu - Phân loại tài liệu - Nguồn thu thập tài liệu - Phương pháp thu thập số liệu từ tham khảo tài liệu - Phương pháp thu thập số liệu từ những thực nghiệm - Nguồn thu thập số liệu - Trình bày dạng văn viết - Trình bày bảng - Trình bày hình

179

4. Tài liệu cần tham khảo: Các ñồ án môn học làm mẫu.

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: KHAI THÁC MÁY TÀU THUỶ

(Lý thuyết 25h; Thực hành 20h).

Mã số môn học: MH 29 Thời gian môn học: 45h I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:

- Vị trí: Là môn học khoa học trong nội dung chương trình tự chọn của nội dung chương trình ñào tạo nghề Vận hành và sửa chữa máy tầu thuỷ thuộc học kỳ 6 năm thứ III sau khi ñã học xong các môn học chung.

- Tính chất: Môn khai thác hệ thống ñộng lực là môn học nghiên cứu những hoạt ñộng của máy tầu thuỷ nhằm giảm chi phí một cách có hiệu quả, nâng cao khả năng khai thác tầu có hiệu quả, mang lại lợi ích cho doanh nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

- Kiến thức: Trình bày ñược cách tính 1 chuyến ñi, 1 chuyến ñi vòng tròn, các chỉ tiêu vận chuyển, năng suất. Đặc biệt biết cách tính nhiên liệu, cách ñịnh mức nhiên liệu của doanh nghiệp và biết giao nhận hàng theo mớn nước cũng như biết cách hạch toán 1 chuyến ñi.

- Kỹ năng: + Nắm ñược bản chất của chuyến ñi và các chỉ tiêu vận chuyển. + Nắm vững cách tính nhiên liệu cho 1 chuyến ñi và thuần thục cách giao

nhận hàng hoá bằng mớn nước phương tiện.

- Thái ñộ: Nghiêm túc trong học tập, xác ñịnh ñộng cơ và mục ñích trong học

tập. III.. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Tên chương mục Số TT

Thời gian (giờ) Thực hành 2 Lý thuyết 4 Kiểm tra Tổng số 6 I Những hình thức công tác của ñoàn

tầu vận tải. Chuyến ñi. Chuyến ñi vòng tròn. Các nhân tố ảnh hưởng ñến thời gian chuyến ñi và chuyến ñi vòng tròn. Các hình thức phối hợp vận hành giữa ñầu máy và sà lan.

9 5 3 1 II Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá và

7 4 3

180

hành khách. Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá. Các chỉ tiêu vận chuyển hành khách. III Năng suất lao ñộng và năng suất phương tiện trong vận tải thuỷ nội ñịa

Khái niệm. Cách tính. Ý nghĩa. Biện pháp nâng cao năng suất lao ñộng và năng suất phương tiện.

9 5 3 1 IV Giá thành vận chuyển.

Khái niệm. Giá thành vận chuyển là một chỉ tiêu chất lượng quan trọng của doanh nghiệp vận tải. Cách tính giá thành theo các khoản mục chi phí. Biện pháp hạ giá thành vận chuyển.

5 3 2

9 4 4 1 V Giá cước vận chuyển hàng hoá. Quy ñịnh chung khi tính cước. Cách xây dựng biểu cước. Vận dụng giá cước hiện tại ñể tính tỷ suất lợi nhuận theo giá cước xây dựng. VI Giao nhận hàng hoá bằng mớn nước

phương tiện. Nguyên tắc chung. các công cụ ño và cách tính hàng hoá khi giao nhận hàng hoá bằng mớn nước phương tiện. Bài toán ứng dụng

Tổng số 45 25 17 3

Thời gian: 6h (LT:4h;TH:2h) Thời gian: 1h

2. Nội dung chi tiết. Chương 1: Những hình thức của ñoàn tầu vận tải. Mục tiêu: Trình bày ñược những khái niệm cơ bản về chuyến ñi, chuyến ñi vòng tròn, bao gồm ñịnh nghĩa, cách tính thời gian và các nhân tố ảnh hưởng ñến chuyến ñi và chuyến ñi vòng tròn. Nội dung: 1. Chuyến ñi. 1.1. Khái niệm. 1.2. Cách tính thời gian cho chuyến ñi.

1.2.1. Cách tính thời gian chuyến ñi cho ñầu máy. 1.2.2. Cách tính thời gian chuyến ñi cho ñoàn sà lan.

Thời gian: 1h

2. Chuyến ñi vòng tròn. 2.1. Khái niệm. 2.2. Cách tính thời gian cho chuyến ñi vòng tròn.

2.2.1. Cách tính thời gian chuyến ñi vòng tròn cho ñầu máy. 2.2.2. Cách tính thời gian chuyến ñi vòng tròn cho ñoàn sà lan.

181

3. Các nhân tố ảnh hưởng ñến thời gian chuyên ñi và chuyến ñi vòng tròn.

2h

Trình bày ñược những khái niệm cơ bản về các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá

Thời gian: 9h (LT:5h;TH:4h) 4h

4. Những hình thức phối hợp vận hành giữa ñầu máy và sà lan. Thời gian: 2h 4.1. Hình thức ghép cố ñịnh. 4.2. Hình thức ghép theo chuyến ñi vòng tròn. 4.3. Hình thức ghép theo chuyến ñi riêng biệt. 5. Bài tập thực hành. 5.1. Tập trung thảo luận xây dựng thời gian cho một chuyến ñi, một chuyến ñi vòng tròn theo thực tế. Qua ñó tìm những thành phần thời gian không hợp lý. 5.2. Tập trung thảo luận các ưu, nhược ñiểm của các hình thức phối hợp vận hành và ñưa ra các kết luận. Thực tế trên ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam các doanh nghiệp thường áp dụng các loại hình thức nào? Chương II: Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá và hành khách. Mục tiêu: và hành khách. Nắm vững các công thức tính toán và biết cách vận dụng trong thực tế ñể tính. Nội dung: 1. Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá. 1.1. Chỉ tiêu sản lượng.

1.1.1. Lượng hàng vận chuyển. 1.1.1.1. Khái niệm. 1.1.1.2. Cách tính. 1.1.2. Lượng hàng luân chuyển. 1.1.2.1. Khái niệm. 1.1.2.2. Cách tính.

1h

3h

1h

Trình bày ñược những khái niệm cơ bản về năng suất, cách tính và ý nghĩa của

Thời gian: 7h (LT:4h;TH:3h)

1,5h

182

1.2. Chỉ tiêu sử dụng phương tiện. 1.3. Chỉ tiêu thời gian. 1.4. Hệ số lợi dụng quãng ñường. 2. Các chỉ tiêu vận chuyển hành khách. 2.1. Chỉ tiêu sản lượng. 2.2. Chỉ tiêu sử dụng phương tiện. 3. Bài tập thực hành. 3.1. Thực hành tính toán về chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá. 3.2. Làm các bài tập về vận chuyển hành khách. 4. Kiểm tra: Chương III: Năng suất lao ñộng, năng suất phương tiện trong vận tải thuỷ nội ñịa. Mục tiêu: chúng trong khi thực hiện kinh doanh vận tải. Nội dung: 1. Khái niệm. 0,5h 2. Cách tính. 2.1. Cách tính năng suất lao ñộng của thuyền viên. 2.2. Cách tính năng suất phương tiện.

3. Ý nghĩa của việc nâng cao năng suất lao ñộng và năng suất phương tiện. 1h

1h 3h

Thời gian: 9h (LT:5h;TH:4h) 0,5h

1h

2,5h

1h 3h

1h

183

4. Biện pháp nâng cao năng suất lao ñộng và năng suất phương tiện. 5. Bài tập thực hành. 5.1. Tập trung vào tính năng suất lao ñộng của thuyền viên. 5.2. Tính năng suất phương tiện. 5.3. Tập trung thảo luận ý nghĩa và cách tăng năng suất trên. Chương IV: Giá thành vận chuyển. Mục tiêu: Biết cách giá thành vận chuyển, biết cách tính chi phí về nhiên liệu và biết cách áp dụng trong thực tế khi ñịnh mức nhiên liệu nhằm làm giảm chi phí trong quá trình vận chuyển. Nội dung: 1. Khái niệm. 2. Giá thành vận chuyển là một chỉ tiêu chất lượng quan trọng của doanh nghiệp vận tải. 3. Cách tính giá thành theo các khoản mục chi phí. 4. Biện pháp hạ giá thành vận chuyển. 5. Bài tập thực hành. 5.1. Tập trung thảo luận thế nào là giá thành và giá thành vận chuyển, có bao nhiêu cách tính giá thành vận chuyển và hiện nay các doanh nghiệp ñang dùng cách tính nào? 5.2. Làm các bài tập về tính nhiên liệu, từ ñó tập trung thảo luận về cách ñịnh mức nhiên liệu hiện nay tại các doanh nghiệp vận tải. 5.3. Tập trung thảo luận các biện pháp hạ giá thành vận chuyển hiện nay tại các doanh nghiệp vận tải. 6. Kiểm tra: Chương V: Giá cước vận chuyển hàng hoá Mục tiêu: Biết các quy ñịnh chung ñể tính cước, vận dụng quy ñịnh chung ñể xây dựng biểu cước cho 1T và 1TKm cho ñơn vị mình từ ñó mà tính ñược tỷ suất lợi nhuận khi hợp ñồng giá cước thực tế, khi giá cước thực tế giảm ñến ñâu thì không thể ký kết ñược hợp ñồng. Thời gian: 5h (LT:3h;TH:2h) Nội dung: 1. Quy ñịnh chung khi tính cước. 1h 2. Cách xây dựng biểu cước. 1h 3. Vận dụng giá cước hiện tại ñể tính tỷ suất lợi nhuận theo giá cước xây dựng. 1h 4. Bài tập thực hành. 2h Tập trung xây dựng biểu cước cho 1T và 1TKm, so sánh 2 cách xây dưng trên thì xây dưng biểu cước cho 1T chính xác hay cho 1TKm chính xác hơn. Chương VI: Giao nhận hàng hoá bằng mớn nước phương tiện. Mục tiêu:

Thời gian: 9h (LT:4h;TH:5h) 1h

1h

2h 4h

1h

Biết ñược nguyên tắc giao nhận hàng hoá bằng mớn nước phương tiện, từ ñó giao nhận ñược khi thực hiện công việc thuyền phó hàng hoá. Nội dung: 1. Nguyên tắc chung. 2. Các công cụ ño và cách tính hàng hoá khi giao nhận hàng hoá bằng mớn nước phương tiện. 2.1. Công cụ ño. 2.2. Cách ño tính. 3. Bài toán ứng dụng. 4. Bài tập thực hành. Ra bến tầu nhà trường tập ño và lấy số liệu về tính toán. 5. Kiểm tra: IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH.

- Giáo trình, ñề cương, giáo án. - Mô hình học cụ: Máy tính, máy chiếu, phấn, bảng và thước gỗ dài 2m trên ñó

có khắc ñến từng cm.

- Câu hỏi và bài tập thảo luận.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ.

- Kiểm tra lý thuyết về các nội dung tính toán các chỉ tiêu, bao gồm: Chỉ tiêu về

sản lượng, chỉ tiêu về năng suất và giá thành vận chuyển.

- Kiểm tra thực hành: Các kỹ năng tính toán của các chỉ tiêu trên, kỹ năng giao

nhận theo mớn nước phương tiện.

- Đánh giá quá trình học: Kiểm tra theo hình thức viết (tự luận hay trắc

nghiệm).

- Đánh giá cuối môn học: Kiểm tra theo hình thức viết (tự luận hay trắc

nghiệm). VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình môn học ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ cao ñẳng nghề. Tổng thời gian môn học là 45h, giáo viên giảng giờ lý thuyết, kết hợp với các giờ thực hành ñan xen. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Hình thức giảng dạy chính của môn học: Lý thuyết trên lớp kết hợp với thảo

luận và làm bài tập theo nhóm.

- Giáo viên trước khi giảng dạy cần căn cứ vào nội dung của từng bài học ñể

ñảm bảo chất lượng giảng dạy. 3. Những trọng tâm cần chú ý: - Tính toán các chỉ tiêu. - Cách giao nhận hàng theo mớn nước phương tiện.

4. Tài liệu tham khảo.

- Giáo trình tổ chức khai thác ñội tầu - Nguyễn Nha - TS - Trường ñại học

Hàng Hải Việt Nam

184

- Hướng dẫn giao nhận theo mớn của Đăng kiểm Việt Nam. - Tập bài giảng Kinh tế vận tải - Trường Cao ñẳng nghề GTVT ñường thuỷ I. - Thương vụ vận tải - Nguyễn Tân - Trường ñại học Hàng Hải Việt Nam

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CẤU TRÚC TÀU

(Lý thuyết: 26h; Thực hành; 4h)

- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức cơ sở chuyên ngành. Được bố trí

- Tính chất: Môn cơ sở chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.

- Nắm ñược nội dung về kích thước cơ bản của tàu thuyền. - Nắm ñược kiến thức cần thiết về Mớn nước, thước mớn nước, dấu chở hàng

Mã số môn học: MH 30 Thời gian môn học: 30h I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC sau các môn học chung. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC Học xong môn học này, người học sẽ: - Hiểu ñược những kiến thức cơ bản về cấu trúc tàu thuỷ - Nắm ñược ñặc ñiểm cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ của những bộ phận cơ bản trong cấu trúc tàu. Qua ñó biết cách sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng một cách hiệu quả nhất. và các ñặc tính cơ bản của tàu thủy. III. NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian :

TT Tên chương, mục

Sơ lược về tàu thuyền

I II Cấu trúc tàu thuyền III Kích thước tàu thuyền IV Mớn nước - Thước mớn nước và dấu

chở hàng

V Các ñặc tính cơ bản của tàu thủy Cộng TS 1 13 4 7 5 30 Thời gian TH LT 0 1 2 10 0 4 2 5 0 4 4 24 KT 0 1 0 0 1 2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết.

2. Nội dung chi tiết: Chương I: Sơ lược về tàu thuyền Mục tiêu:

Hiểu ñược lịch sử phát triển, ñịnh nghĩa tàu thuyền và biết phan loại chúng

theo các cơ sở cần tìm hiểu. Nội dung: Thời gian: TS = 1 (LT: 1; TH: 0; KT:0) Thời gian: 15' Lịch sử phát triển tàu thuyền 1. Thời gian: 10' Định nghĩa tàu thuyền 2. Thời gian: 20' Phân loại tàu thuyền 3. Chương II: Cấu trúc tàu thuyền Mục tiêu:

Nắm ñược ñặc ñiểm cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ của những bộ phận cơ bản

185

trong cấu trúc tàu.

Phân chia con tàu về cấu trúc Cấu trúc của các bộ phận Cấu trúc khung tàu

Nội dung: Thời gian: TS = 13 (LT: 10; TH:2 KT:1) 1. 2. 2.1. 2.2. Cấu trúc vỏ tàu 2.3. Boong tàu 2.4. Cấu trúc thương tầng Thời gian: 0,5 Thời gian: 9,5 3h 2,5h 1,5 2,5h

Thời gian: 1h 3 mặt phẳng cơ bản trong cấu trúc tàu

Thời gian: 3h Các kích thước

Thời gian: 2h Thời gian: 1,5h Thời gian: 1,5h Thước mớn nước. Dấu chở hàng.

Các ñặc tính khai thác

Các ñặc tính hoạt ñộng

186

Chương III: Kích thước tàu thuyền Mục tiêu: Biết và xác ñịnh ñược các kích thước chính của tàu thuyền. Nắm ñược ý nghĩa của các kích tước trong vận hành và khai thác tàu. Nội dung: Thời gian: TS = 4h(LT: 4h; TH:0 KT: 0) 1. 1.1. Mặt phẳng ñường mũi lái (P) 1.2. Mặt phẳng ñường sườn giữa (Q) 1.3. Mặt phẳng ñường nước thiết kế (R) 2. 2.1. Các kích thước chiều dài 2.2. Các kích thước chiều rộng 2.3. Các kích thước chiều cao 2.4. Ý nghĩa của các kích thước Chương IV: Mớn nước - Thước mớn nước - Dấu chở hàng Mục tiêu: Nắm ñược kiến thức về mớn nước, Cấu tạo và cách ñọc thước mớn nước và dấu chở hàng. Nội dung: Thời gian: TS =7h(LT: 5h; TH:2;KT:0) 1. Mớn nước. 2. 3. Chương V: Các ñặc tính cơ bản của tàu thủy Mục tiêu: Nắm vững các ñặc tính phải có của tàu thủy Nội dung: Thời gian: TS =5h (LT: 4h; TH:0; KT:1) 1. 1.1. Trọng tải 1.2. Dung tải 1.3. Tốc ñộ 2. 2.1. Tính nổi 2.2. Tính chống chìm 2.3. Tính thế vững 2.4. Tính chòng chành (lắc) Thời gian: 1,5h Thời gian: 2,5h

2.5. Tính nhanh nhẹn 2.6. Tính ñiều khiển 2.7. Tính sức bền IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN C HƯƠNG TRÌNH

* Dụng cụ, trang thiết bị:

- Phòng học lý thuyết có ñủ thiết bị giảng dạy, các bản vẽ. - Phòng thực hành có ñủ thiết bị mô phỏng hay thiết bị thật phù hợp nội dung

cấu trúc tàu.

* Học liệu:

- Giáo trình cấu trúc tàu thủy. - Các bản vẽ cho tất cả nội dung cần thiết của môn học.

- Bài kiểm tra 1: Tiến hành sau khi kết thúc chương III. Nội dung trong chương

- Bài kiểm tra 2: Tiến hành sau khi kết thúc chương V. Nội dung trong chương

- Bài kiểm tra kết thúc môn học bằng hình thức viết.

- Hướng dẫn sinh viên các tài liệu tham khảo.

Tất cả các chương, trừ chương I.

- Giáo trình thủy nghiệp (Nhà xuất bản GTVT) - Giáo trình Công tác thủy thủ (Trường Đại học Hàng hải) - Giáo trình Lý thuyết tàu (Trường Đại học Hàng hải)

187

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ I, II, III. IV, V. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vị áp dụng chương trình. Môn học này ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp dạy môn học: - Quá trình giảng dạy phải có ñủ học liệu cần thiết. Từng chương phải kịp thời kết hợp giảng, cho thăm quan mô hình hay vật thật ở các phòng học, bãi tâp, và tàu huấn luyện. 3. Những trọng tâm cần chú ý: 4. Tài liệu càn tham khảo: - Giáo trình thuyền nghệ (Nhà xuất bản Công nhân kỹ thuật) 5. Ghi chú và giải thích (nếu cần):

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO

HỘI NHẬP NGHỀ SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY

Mã số mô ñun: MĐ 31 Thời gian mô ñun: 36h; (Lý thuyết: 12 h; Thực hành: 24 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này ñược học ở học kỳ ñầu của khóa học. - Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức khái quát về nghề sửa chữa máy tàu thủy, nội qui và các biện pháp an toàn trong nghề sửa chữa máy tàu thủy; các dụng cụ tháo lắp và ño kiểm thông thường, nguyên tắc tháo lắp, phương pháp sử dụng dụng cụ ño, phương pháp xác ñịnh chiều quay ñộng cơ, thứ tự nổ, ñiểm chết trên, xúp páp, ñường ống nạp, ñường ống xả. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Sau khi học xong mô ñun này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược mục ñích, ñối tượng, môi trường làm việc, nội qui và các biện

pháp an toàn của nghề sửa chữa máy tàu thủy.

- Thuyết trình và phân biệt ñược ñộng cơ các loại, nguyên lý làm việc của ñộng

cơ xăng và ñộng cơ diesel.

- Tháo lắp ñúng nguyên tắc, sử dụng dụng cụ hợp lý và an toàn.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Thời gian

Tên các bài trong mô ñun Số TT * * *

Kiểm tra* 1 Tổng số 12 1 Mô tả nghề sửa chữa máy tàu

thủy - Mô tả nghề sửa chữa máy tàu

thủy

- Nội qui và các biện pháp an toàn trong nghề sửa chữa máy tàu thủy. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Thực hành 7 2 3 2 Lý thuyết 4 2 1 1

1 18 2 Sử dụng dụng cụ và nguyên tắc

11 3 3 4 1

tháo lắp - Sử dụng dụng cụ tháo lắp. - Sử dụng dụng cụ ño kiểm. - Nguyên tắc tháo lắp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp.

- Động cơ xăng 2 kỳ. - Động cơ xăng 4 kỳ. - Động cơ Diesel 2 kỳ. - Động cơ Diesel 4 kỳ.

6 1 3 Động cơ ñốt trong

188

6 2 2 1 1 2 0.5 0.5 3 0.5 0.5

2

- Động cơ nhiều xy lanh. - Xác ñịnh chiều quay ñộng cơ, thứ tự nổ, ñiểm chết trên, xúpáp, ñường ống nạp, ñường ống xả. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

0.5 0.5

36 Cộng 21 12 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Mô tả nghề sửa chữa máy tàu thủy Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên sẽ có khả năng: - Mô tả về nghề sửa chữa máy tàu thủy: Mục ñích, ñối tượng, môi trường làm

việc, hướng phát triển,...một cách chính xác theo quy ñịnh hiện hành.

- Thực hiện ñúng nội qui và các biện pháp an toàn trong nghề sửa chữa máy tàu

thủy một cách chính xác theo quy ñịnh hiện hành. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 4h; TH: 8h) 1. Mô tả nghề sửa chữa máy tàu thủy: 1.1. Mục ñích của nghề sửa chữa máy tàu thủy. 1.2. Đối tượng học của nghề sửa chữa máy tàu thủy. 1.3. Đối tượng làm việc của nghề sửa chữa máy tàu thủy. 1.4. Môi trường làm việc của nghề sửa chữa máy tàu thủy. 1.5. Hướng phát triển của nghề sửa chữa máy tàu thủy. 2. Nội qui và các biện pháp an toàn trong nghề sửa chữa máy tàu thủy: 2.1. Nội qui của xưởng thực tập. 2.2. Các biện pháp an toàn và phương pháp phòng tránh tai nạn: 2.2.1. Các biện pháp an toàn và phòng tránh tai nạn khi thực tập. 2.2.2. Phương pháp phòng tránh ñiện giật và sơ cứu khi bị ñiện giật. 2.2.3. Phương pháp phòng tránh hỏa hoạn và cứu hỏa. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Sử dụng dụng cụ và nguyên tắc tháo lắp Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên sẽ có khả năng:

- Chọn dụng cụ tháo lắp và dụng cụ ño kiểm một cách chính xác. - Sử dụng thành thạo dụng cụ tháo lắp và dụng cụ ño kiểm trong nghề sửa chữa

máy tàu thủy.

- Thực hiện tháo lắp trong nghề sửa chữa máy tàu thủy ñúng nguyên tắc. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.D9

189

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 6h; TH: 12h) 1. Sử dụng dụng cụ tháo lắp. 2. Sử dụng dụng cụ ño kiểm. 3. Nguyên tắc tháo lắp.

4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Động cơ ñốt trong Mục tiêu: Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Mô tả khái quát ñược cấu tạo và giải thích nguyên lý làm vịêc của ñộng cơ ñốt trong: nguyên lý làm việc của ñộng xăng 2 kỳ, 4 kỳ, ñộng cơ Diesel 2 kỳ, 4 kỳ, ñộng cơ nhiều xy lanh một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Xác ñịnh ñược chiều quay ñộng cơ, thứ tự nổ, ñiểm chết trên, xúpáp, ñường

ống nạp, ñường ống xả một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 2h; TH: 4h) 1. Xác ñịnh ñộng cơ 1.1. Động cơ xăng 2 kỳ. 1.2. Động cơ xăng 4 kỳ. 1.3. Động cơ Diesel 2 kỳ. 1.4. Động cơ Diesel 4 kỳ. 1.5. Động cơ nhiều xy lanh. 2. Xác ñịnh chiều quay ñộng cơ, thứ tự nổ, ñiểm chết trên, xúpáp, ñường ống nạp, ñường ống xả. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu:

- Bình chữa cháy, cát, nước, bao bố, xẻng, thang, móc, ñộng cơ ñốt trong, dụng

cụ tháo lắp, dụng cụ ño kiểm. 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Khay chứa, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính.

- Kết hợp với các mô ñun khác, cho sinh viên ñi thực tập ñể sinh viên có ñiều

3. Học liệu: - Sách ñộng cơ ñốt trong; giáo trình hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy; tài liệu tham khảo về an toàn lao ñộng; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về cấu tạo các loại dụng cụ tháo lắp và dụng cụ ño. 4. Nguồn lực khác: kiện tiếp xúc với thực tế. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Lý thuyết:

* Bài kiểm tra số 1:

- Đánh giá mức ñộ tiếp thu của sinh viên về nội qui. - Đánh giá mức ñộ tiếp thu của sinh viên về các biện pháp an toàn trong nghề

sửa chữa máy tàu thủy. * Bài kiểm tra số 2:

- Đánh giá mức ñộ tiếp thu của sinh viên về nguyên lý làm việc của ñộng cơ

ñốt trong.

- Các bài kiểm tra này phải ñánh giá ñược những ñiểm trọng tâm (mục tiêu

190

thực hiện) của từng bài học.

Trong các bài kiểm tra, nên phân bố từ 10% ñến 15% số câu hỏi nâng cao ñể phân loại sinh viên .

• Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết, thang ñiểm 10. Nếu sinh viên ñạt từ 5 trở

lên là ñạt yêu cầu. 2. Thực hành:

• Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành thường xuyên trong các buổi thực hành. Mỗi sinh viên phải có ít nhất là ba cột ñiểm kiểm tra thường xuyên. Nội dung trọng tâm phải ñánh giá ñược là:

- Kỹ năng của sinh viên về sử dụng dụng cụ. - Kỹ năng của sinh viên về phương pháp tháo lắp. - Kỹ năng của sinh viên về xác ñịnh chiều quay ñộng cơ, thứ tự nổ, ñiểm chết

trên, supap, ñường ống nạp, ñường ống xả.

• Kiểm tra kết thúc mô ñun: Nhằm ñánh giá các kỹ năng của sinh viên về sử dụng dụng cụ, phương pháp tháo lắp, xác ñịnh chiều quay ñộng cơ, thứ tự nổ, ñiểm chết trên, xúpáp, ñường ống nạp, ñường ống xả. Bài kiểm tra này có thể thực hiện tại xưởng, giáo viên giao cho sinh viên tháo lắp một mối ghép bất kỳ ñể ñánh giá về phương pháp sử dụng dụng cụ và nguyên tắc tháo lắp. Hoặc giáo viên giao cho sinh viên một ñộng cơ bất kỳ yêu cầu sinh viên xác ñịnh chiều quay ñộng cơ, thứ tự nổ, ñiểm chết trên, xúpáp, ñường ống nạp, ñường ống xả...

• Hình thức kiểm tra: Quan sát, nếu sinh viên thao tác chính xác, nhanh gọn,

ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Mô tả nghề sửa chữa máy tàu thủy. - Nội qui và các biện pháp an toàn trong nghề sửa chữa máy tàu thủy. - Sử dụng dụng cụ và nguyên tắc tháo lắp. - Nguyên lý làm việc của ñộng cơ ñốt trong. - Xác ñịnh chiều quay ñộng cơ, thứ tự nổ, ñiểm chết trên, xúp páp, ñường ống

nạp, ñường ống xả.

- Tổ chức hiện trường sửa chữa. - Các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

191

- Sách ñộng cơ xăng và ñộng cơ diesel - Giáo trình hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy - Tài liệu về an toàn lao ñộng

- Nguyên lý ñộng cơ ñốt trong - Nguyễn Văn Bình và Nguyễn Tất Tiến - Nhà

xuất bản Đại học và Trung học Chuyên nghiệp - Năm 1977

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

192

Goodheart-Willcox company, Inc

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGUỘI CƠ BẢN TRONG SỬA CHỮA

Mã số mô ñun: MĐ 32 Thời gian mô ñun: 144h; (Lý thuyết: 23h; Thực hành: 121h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau khi ñã học xong mô ñun Hội nhập nghề sửa chữa máy

tàu thủy và trước các mô ñun chuyên môn.

- Mô ñun "Nguội cơ bản trong sửa chữa" trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng gia công nguội ñể ứng dụng trong công việc sửa chữa máy móc cơ khí. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô ñun này sinh viên có khả năng:

- Sử dụng ñúng chức năng các dụng cụ ño trong thực hành nguội như: thước

cặp, pan-me, thước lá, thước góc, ñồng hồ so.

- Thực hiện ñược phương pháp vạch dấu mặt phẳng và vạch dấu khối theo yêu

cầu chi tiết gia công (theo bản vẽ).

- Lựa chọn ñược các dụng cụ gia công cầm tay phù hợp với công việc. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ gia công nguội cầm tay như: ñục, cưa, giũa,

ñột, tán ñinh.

- Thực hiện mài - rà mặt phẳng, mặt cong theo yêu cầu gia công. - Thực hiện ñược quy trình gia công hoàn thiện một sản phẩm và gia công

ñược sản phẩm theo bản vẽ ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên các bài trong mô ñun * Số TT

Kiểm tra* 1 Tổng số 12 1

Thời gian Thực hành 9 1 2 2 1 2 1

1 Lý thuyết 2 0,5 0,5 0,5 0,5 1 6 Sử dụng dụng cụ ño 1. Thước lá. 2. Thước cặp. 3. Pan-me. 4. Thước ñứng. 5. Đồng hồ so ño ngoài. 6. Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học. 2 Vạch dấu mặt phẳng và vạch

dấu khối 1. Khái niệm. 2. Dụng cụ ño kiểm và vạch dấu. 3. Dụng cụ kê ñỡ. 4. Phương pháp vạch dấu mặt

193

4 1 0,5 1 0,5 1 phẳng và vạch dấu khối. 5. Dụng cụ ño kiểm tra. 6. Biện pháp ñảm bảo duy trì

18 1

3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

14 1 1 11 1

30 1 lâu dài cho dụng cụ và dấu vạch. 3 Đục kim loại 1. Khái niệm. 2. Phương pháp cặp vật lên ê-tô 3. Cấu tạo và công dụng của ñục. 4. Góc của lưỡi cắt. 5. Cách cầm ñục, cầm búa. 6. Tư thế, thao ñộng tác khi ñục. 7. Biện pháp an toàn và bảo quản vật dụng. 4 Giũa kim loại

4 1 2,5 0,5 25 1 23 1

1 12

9 2 7 2 0.5 0.5 0.5 0.5

1 18

14 4 4 6

1. Phân loại giũa và công dụng. 2. Phương pháp giũa kim loại 3. Biện pháp an toàn và bảo quản vật dụng. 5 Cưa kim loại 1. Khái niệm. 2. Cấu tạo khung cưa. 3. Cấu tạo lưỡi cưa. 4. Phân loại lưỡi cưa. 5. Tư thế thao tác, ñộng tác khi cưa bằng tay. 6. Kỹ thuật cưa. 7. Biện pháp an toàn. 6 Khoan - khoét- doa 1. Khái niệm. 2. Khoan. 3. Khoét. 4. Doa lỗ. 5. Biện pháp an toàn.

1 6 7 Tán ñinh

4 2 2

1 12

1. Khái niệm. 2. Gia công lỗ tán ñinh. 3. Tán kim loại. 4. Biện pháp an toàn. 8 Uốn - Nắn kim loại 1. Khái niệm. 2. Uốn kim loại. 3. Nắn kim loại. 4. Biện pháp an toàn.

18 1 9 Cạo rà

194

1. Khái niệm về các mặt tiếp xúc. Yêu cầu kỹ thuật về các mặt trượt 3 0.5 0.5 0.5 1 0,5 1 0.5 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 3 0.5 9 4 5 14

và mặt lắp ghép cố ñịnh. 2. Các hư hỏng thường xảy ra với từng loại mặt tiếp xúc. Phương pháp ño và dụng cụ ño kiểm. 3. Các phương pháp gia công lấy lại hình dáng. 4. Kỹ thuật cạo rà lấy lại ñộ tiếp xúc chính xác và ñồng ñều. 5. Biện pháp an toàn khi cạo rà.

12 1

1 12 1 9 2 7

1 0.5 0.5 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5

10 Gia công ren 1. Khái niệm. 2. Cách chọn và sử dụng ta rô, bàn ren. 3. Phương pháp gia công ren. 4. Biện pháp an toàn và các chỉ tiêu khác trong sản xuất.

24 144 Cộng 110 10

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Sử dụng dụng cụ ño Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Chọn và sử dụng chính xác các loại dụng cụ ño phù hợp với loại kích thước

và ñộ chính xác của công việc ñang tiến hành.

- Đảm bảo an toàn và ñúng phương pháp khoa học.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH:10h) 1. Thước lá. 2. Thước cặp. 3. Pan-me. 4. Thước ñứng. 5. Đồng hồ so ño ngoài. 6. Biện pháp an toàn và phương pháp sử dụng khoa học.

Bài 2: Vạch dấu mặt phẳng và vạch dấu khối Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Chọn ñược các loại dụng cụ dùng ñể vạch dấu phù hợp với công việc ñang

tiến hành.

- Thao tác ñúng và vạch dấu ñược hình dáng sản phẩm cần gia công theo yêu

cầu bản vẽ.

- Đảm bảo an toàn vật dụng và bảo quản tốt vật phẩm.

195

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH:5h) 1. Khái niệm.

2. Dụng cụ ño kiểm và vạch dấu. 2.1. Mũi vạch. 2.2. Com-pa. 2.3. Đài vạch. 3. Dụng cụ kê ñỡ. 3.1. Khối D. 3.2. Khối V. 3.3. Bàn máp (Bàn vạch dấu). 4. Phương pháp vạch dấu mặt phẳng và vạch dấu khối. 4.1. Phương pháp vạch dấu mặt phẳng. 4.2. Phương pháp vạch dấu khối. 5. Dụng cụ ño kiểm tra. 5.1. Thước lá. 5.2. Thước ñứng. 5.3. Êke. 6. Biện pháp ñảm bảo duy trì lâu dài cho dụng cụ và dấu vạch.

Bài 3: Đục kim loại Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Lựa chọn ñược loại ñục kim loại phù hợp. - Chọn ñược êtô nguội có chiều cao phù hợp. - Thao tác ñúng và ñục ñược những mặt phẳng, rãnh thẳng theo yêu cầu bản vẽ,

ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Mài sửa ñược các loại ñục có góc ñộ phù hợp với vật liệu gia công. - Đảm bảo an toàn và bảo quản vật dụng.

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 3h; TH: 15h) 1. Khái niệm. 2. phương pháp cặp vật lên ê-tô 3. Cấu tạo và công dụng của ñục. 4. Góc của lưỡi cắt. 5. Cách cầm ñục, cầm búa. 6. Tư thế, thao ñộng tác khi ñục. 6.1. Chọn chiều cao. 6.2. Vị trí ñứng. 6.3. Cách ñánh búa. 6.4. Kỹ thuật ñục. 7. Biện pháp an toàn và bảo quản vật dụng.

Bài 4: Giũa kim loại

Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

196

- Biết ñược cấu tạo và cách phân loại giũa. - Chọn ñược loại giũa phù hợp với công việc.

- Thao tác ñúng và giũa ñược những mặt phẳng, mặt cong ñảm bảo yêu cầu của

bản vẽ.

- Đảm bảo an toàn và bảo quản vật dụng.

Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 4h; TH:26h) 1. Phân loại giũa và công dụng. 2. Phương pháp giũa kim loại 2.1.Tư thế thao tác. 2.2. Kỹ thuật giũa. 3. Biện pháp an toàn và bảo quản vật dụng.

Bài 5: Cưa kim loại Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Phân biệt các loại cưa và chọn ñược cưa phù hợp với công việc trong gia

công cắt.

- Thao tác ñúng và cưa ñược những mạch cưa theo ý muốn hoặc theo ñường

vạch dấu.

- Đảm bảo an toàn.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Khái niệm. 2. Cấu tạo khung cưa. 3. Cấu tạo lưỡi cưa. 4. Phân loại lưỡi cưa. 5. Tư thế thao tác, ñộng tác khi cưa bằng tay. 6. Kỹ thuật cưa. 7. Biện pháp an toàn.

Bài 6: Khoan - khoét- doa Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Phân ñịnh ñược chất lượng tương ứng của khoan, khoét và doa. - Xác ñịnh ñược chế ñộ cắt phù hợp với từng loại phôi liệu và loại mũi khoan,

mũi khoét, mũi doa.

- Tính ñược lượng dư ñể doa lỗ. - Vận hành ñược máy khoan ñứng, khoan bàn. - Mài sửa ñược mũi khoan. - Khoan, khoét và doa ñược các lỗ. - Đảm bảo an toàn cho người và bảo quản dụng cụ.

197

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 3h; TH: 15h) 1. Khái niệm. 2. Khoan. 2.1. Cấu tạo mũi khoan. 2.2. Kỹ thuật khoan. 3. Khoét. 3.1. Cấu tạo mũi khoét.

3.2. Kỹ thuật khoét. 4. Doa lỗ. 4.1. Cấu tạo mũi doa. 4.2. Kỹ thuật doa lỗ. 5. Biện pháp an toàn.

Bài 7: Tán ñinh Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Tính toán ñược kích thước lỗ tán ñinh và ñinh tán. - Tán các ñầu ñinh biến dạng ñều, không làm biến dạng xung quanh lỗ ñinh tán. - Sử dụng thành thạo dụng cụ tán ñinh. - Đảm bảo an toàn.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT:1h; TH: 5h) 1. Khái niệm. 2. Gia công lỗ tán ñinh. 3. Tán kim loại. 4. Biện pháp an toàn.

Bài 8: Uốn - Nắn kim loại Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Tính toán ñược kích thước phôi khi uốn kim loại. - Uốn ñược thanh kim loại, ống kim loại có hình dạng theo bản vẽ, ñảm bảo

yêu cầu kỹ thuật.

- Nắn thẳng, nắn phẳng các thanh kim loại, các tấm kim loại ñạt yêu cầu kỹ thuật. - Sử dụng thành thạo thiết bị uốn ống. - Đảm bảo an toàn.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Khái niệm. 2. Uốn kim loại. 3. Nắn kim loại. 4. Biện pháp an toàn.

Bài 9: Cạo rà Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Tiến hành rà mặt phẳng và mặt cong ñúng phương pháp và kỹ thuật. - Cạo rà ñược mặt phẳng và mặt cong ñạt mật ñộ tiếp xúc theo yêu cầu kỹ thuật

của mối lắp ghép.

- Đảm bảo an toàn và các chỉ tiêu khác trong sản xuất.

198

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 3h; TH: 15h) 1. Khái niệm về các mặt tiếp xúc. Yêu cầu kỹ thuật về các mặt trượt và mặt lắp ghép cố ñịnh.

2. Các hư hỏng thường xảy ra với từng loại mặt tiếp xúc. Phương pháp ño và dụng cụ ño kiểm. 3. Các phương pháp gia công lấy lại hình dáng. 3.1. Tiện, mài tròn mặt trụ. 3.2. Bào, mài mặt phẳng. 4. Kỹ thuật cạo rà lấy lại ñộ tiếp xúc chính xác và ñồng ñều. 4.1. Mài dao cạo. 4.2. Cạo rà 5. Biện pháp an toàn khi cạo rà. Bài 10: Gia công ren Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Phân tích ñược các phương pháp gia công ren cơ bản bằng các dụng cụ cầm tay. - Tiến hành gia công ñược các loại ren ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đảm bảo an toàn và các chỉ tiêu khác trong sản xuất.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Khái niệm. 2. Cách chọn và sử dụng ta rô, bàn ren. 3. Phương pháp gia công ren. 4. Biện pháp an toàn và các chỉ tiêu khác trong sản xuất. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu:

- Thép tấm, bột màu, phôi thép tròn, bạc lót, ….

2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Mũi vạch, com-pa vạch, ñài vạch, ñột dấu. - Thước lá, thước cặp, êke, thước ñứng. - Đục bằng, ñục nhọn, búa nguội. - Các loại giũa dẹt, giũa tròn, giũa vuông, giũa bán nguyệt - Khung cưa và lưỡi cưa tay.

F 1 ñến - Các loại mũi khoan:

F 20

199

- Các loại mũi khoét, mũi doa tay - Êtô nguội, bàn thợ. - Máy mài hai ñá. - Máy khoan ñứng hoặc khoan bàn. - Thiết bị uốn ống.

- Khối D, khối V, bàn máp bàn vạch dấu, ñe. - Dụng cụ cắt và làm ñầu nối ống.

3. Học liệu:

- Giáo trình thực hành nguội - Bản vẽ các dụng cụ thực hành nguội - Bản vẽ chi tiết gia công

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Lý thuyết:

- Gọi tên, nêu công dụng, cách sử dụng một số dụng cụ nguội thông dụng. - Chọn dụng cụ phù hợp với từng bài tập thực hành. - Phương pháp và kỹ thuật gia công nguội trong sửa chữa. - Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm (dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp). hoặc kiểm tra vấn ñáp. Nếu sinh viên trả lời ñúng tên gọi, công dụng, cách chọn và sử dụng, các phương pháp gia công nguội và kỹ thuật gia công nguội là ñạt. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trính bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. 2. Thực hành:

- Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành thường xuyên trong các buổi thực hành. Nội dung trọng tâm ñánh giá là dựa vào sản phẩm. Nếu sinh viên làm ra sản phẩm ñạt yêu cầu kỹ thuật ñồng thời tiến hành theo ñúng thao tác, phương pháp, kỹ thuật gia công và ñảm bảo ñúng thời gian quy ñịnh, ñồng thời ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Kiểm tra kết thúc mô-ñun: - Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt

ñược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Cách

thức ñánh giá dựa trên sự phân chia các kỹ năng thể hiện trên sản phẩm. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy,

trung cấp nghề và trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Giáo viên có thể chọn cách cho sinh viên gia công các sản phẩm cụ thể hoặc

chỉ thực hiện các công việc ñể hình thành các kỹ năng cơ bản. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Dụng cụ ño: Chọn dụng cụ, thao tác ño, cách kiểm tra ñộ chính xác của dụng

cụ.

200

- Đục kim loại: Mài lưỡi ñục, ñục rãnh thẳng, ñục rãnh cong, ñục cắt ñứt. - Giũa kim loại: Giũa mặt phẳng, giũa mặt cong. - Cưa kim loại: Thao tác khi cưa, cưa rãnh thẳng, cưa rãnh cong. - Khoan kim loại: Sửa ñá mài, mài mũi khoan, thao tác khoan. - Uốn, nắn kim loại. - Mài rà mặt cong, mặt phẳng. - Tán ñinh ri-vê. 4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách Thực hành cơ khí gia công nguội, Nguyễn Văn Vận, Nhà Xuất bản Giáo

Dục, Hà Nội 2000.

- Sách Kỹ thuật nguội, Đỗ Bá Long, Nhà Xuất bản Công nhân kỹ thuật, Hà Nội

-1998.

- Sách Nguội dụng cụ, Quốc Việt, Nhà Xuất bản Công nhân kỹ thuật, Hà Nội -

1983.

- Sách Hướng dẫn dạy nghề nguội, V.A. Xcacun, Nhà Xuất bản Công nhân kỹ

thuật, Hà Nội -1977.

- Sách Giáo trình ñại cương về nghề nguội, V.I.Cômixa Rôv; M.V.Cômixarôv.

Nhà Xuất bản Trường cao ñẳng Matxcơva 1971.

- Sách Tài liệu hướng dẫn giáo viên thực hành nguội, V.S.Xtaritscôv, Nhà Xuất

bản Trường cao ñẳng Matxcơva 1969.

- Sách Thực hành nghề nguội, N.I. Mekienkô, Nhà Xuất bản Đại học và Giáo

201

Dục chuyên nghiệp, Hà Nội.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO HÀN CƠ BẢN TRONG SỬA CHỮA

Mã số mô ñun: MĐ 33 Thời gian mô ñun: 108h; (Lý thuyết: 19 h; Thực hành: 89h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau mô ñun hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy. - Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản của các

phương pháp hàn phỗ biến. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Sau khi học xong mô ñun này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược bản chất và ñặc tính của một số phương pháp hàn thông dụng

ñể áp dụng vào công việc sửa chữa của mình.

- Hàn ñắp, hàn ñược các mối ghép giáp mí, chồng mí, góc trong, góc ngoài

của các chi tiết lắp ghép bằng phương pháp hàn ñiện.

- Hàn ñắp, hàn các vết nứt, hàn ñược các chi tiết chế tạo bằng gang, hợp kim

nhôm và ăng-ti-moan bằng phương pháp hàn khí.

- Hàn ñược các mối ghép giáp mí, chồng mí, góc trong, góc ngoài của các chi

tiết lắp ghép bằng phương pháp hàn thiếc. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * * Tên các bài trong mô ñun Số TT Tổng số

Kiểm tra* 1

12

Thời gian Thực hành 9 2 4 3 Lý thuyết 2 0.5 0.5 0.5 0.5

1 6 1 Hàn ñắp mặt phẳng và mặt cong bằng phương pháp hàn ñiện - Máy hàn hồ quang và các trang thiết bị. - Hàn ñắp mặt vật phẳng (hàn ñắp bánh răng, mặt la...). - Hàn ñắp mặt vật cong (hàn ñắp trục, láp...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 2 Hàn chồng mí bằng phương

4 4 1 0.5 0.5

6 1 pháp hàn ñiện - Hàn kết cấu thép dạng chồng mí (hàn vá vết nứt thân máy, vỏ hộp số...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 3 Hàn góc trong bằng phương

202

1 4 pháp hàn ñiện

6 1 - Hàn kết cấu thép có dạng góc trong (hàn mặt bích với trục). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp 4 Hàn góc ngoài bằng phương

4 4 4

0.5 0.5 1 0.5 0.5

6 1 pháp hàn ñiện - Hàn kết cấu thép có dạng góc ngoài. - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 5 Hàn giáp mí bằng phương pháp

1 0.5 0.5 4 2 2

1 6 hàn ñiện - Hàn mối hàn giáp mí hai chi tiết bằng thép (hàn trục, bánh răng bị gãy...). - Hàn mối hàn giáp mí hai chi tiết bằng gang (hàn nắp máy, thân máy...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 6 Hàn vết nứt bằng phương pháp

4 4 1 0.5 0.5

2 12

8 8 2 1 1

1 6

203

3 1 2 2 0.5 0.5 0.5 hàn thiếc - Hàn các vết nứt của các chi tiết bằng ñồng, thiếc (hàn két nước, hàn phao xăng, ống dẫn...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 7 Hàn nối các linh kiện của hệ thống ñiện bằng phương pháp hàn thiếc - Hàn các linh kiện của hệ thống ñiện (các dây dẫn ñiện cở nhỏ, các linh kiện bán dẫn, các cuộn dây rơ le...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 8 Hàn ñắp chi tiết chế tạo bằng thép bằng phương pháp hàn khí a-xê-ty-len - Ngọn lửa ô-xy, a-xê-ty-len, cấu tạo bình Oxy và bình a-xê-ty-len, cấu tạo van ổn áp. - Kỹ thuật hàn khí. - Hàn ñắp các vết nứt, mòn của

0.5

12 2

2 1 1 8 8

6 1

3 3

2 1 1

1

12

9 9

2 1 1

2 18

14 13 1 2 1 1

các chi tiết bất kỳ (các trục, bánh răng, các mặt bích, giá ñỡ ñộng cơ, ...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 9 Hàn ñắp chi tiết chế tạo bằng gang bằng phương pháp hàn khí a-xê-ty-len - Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ (thân máy, nắp máy, vỏ hộp số, ...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 10 Hàn ñắp chi tiết chế tạo bằng hợp kim nhôm bằng phương pháp hàn khí a-xê-ty-len - Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ (piston, nắp máy, ...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 11 Hàn ñắp chi tiết chế tạo bằng hợp kim ăng-ti-moan bằng phương pháp hàn khí a-xê-ty- len - Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ (bơm xăng, bộ chế hòa khí, ...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. 12 Hàn nối các ống kim loại bằng phương pháp hàn khí a-xê-ty- len - Hàn mối hàn giáp mí, vết nứt của các ống kim loại (ống ñồng, ống thép...). - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Cộng 108 15 18 85

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

204

Bài 1: Hàn ñắp mặt phẳng và mặt cong bằng phương pháp hàn ñiện

Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn ñắp mặt vật phẳng (hàn ñắp bánh răng, mặt la...) ñúng theo yêu cầu kỹ

thuật một cách chính xác và an toàn.

- Hàn ñắp mặt vật cong (hàn ñắp trục, láp...) ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một

cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Máy hàn hồ quang và các trang thiết bị. 2. Hàn ñắp mặt vật phẳng (hàn ñắp bánh răng, mặt la...). 3. Hàn ñắp mặt vật cong (hàn ñắp trục, láp...). 4. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Hàn chồng mí bằng phương pháp hàn ñiện

Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn ñược kết cấu thép dạng chồng mí (hàn vá vết nứt thân máy, vỏ hộp số...)

ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT:1h; TH: 5h) 1. Hàn kết cấu thép dạng chồng mí (hàn vá vết nứt thân máy, vỏ hộp số...). 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Hàn góc trong bằng phương pháp hàn ñiện

Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn kết cấu thép có dạng góc trong (hàn mặt bích với trục) ñúng theo yêu cầu

kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Hàn kết cấu thép có dạng góc trong (hàn mặt bích với trục). 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 4: Hàn góc ngoài bằng phương pháp hàn ñiện

Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn ñược kết cấu thép có dạng góc ngoài ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một

cách chính xác và an toàn.

- Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Hàn kết cấu thép có dạng góc ngoài. 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 5: Hàn giáp mí bằng phương pháp hàn ñiện

205

Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn mối hàn giáp mí hai chi tiết bằng thép (hàn trục, bánh răng bị gãy...)

ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Hàn mối hàn giáp mí hai chi tiết bằng gang (hàn nắp máy, thân máy) ñúng

theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Hàn mối hàn giáp mí hai chi tiết bằng thép (hàn trục, bánh răng bị gãy...). 2. Hàn mối hàn giáp mí hai chi tiết bằng gang (hàn nắp máy, thân máy...). 3. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 6: Hàn vết nứt bằng phương pháp hàn thiếc

Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn các vết nứt (hàn két nước, hàn phao xăng, ống dẫn...) ñúng theo yêu cầu

kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Hàn các vết nứt của các chi tiết bằng ñồng, thiếc (hàn két nước, hàn phao xăng, ống dẫn...). 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 7: Hàn nối các linh kiện của hệ thống ñiện bằng phương pháp hàn

thiếc Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn nối các linh kiện của hệ thống ñiện (các dây dẫn ñiện cỡ nhỏ, các linh kiện bán dẫn, các cuộn dây rơ le...) ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Hàn các linh kiện của hệ thống ñiện (các dây dẫn ñiện cở nhỏ, các linh kiện bán dẫn, các cuộn dây rơ le...). 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 8: Hàn ñắp chi tiết chế tạo bằng thép bằng phương pháp hàn khí a-xê-ty-len

Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Vận hành ñược bộ hàn khí a-xê-ty-len. - Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ ( các trục, bánh răng, các mặt bích, giá ñỡ ñộng cơ, ...) ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

206

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 2h; TH: 4h) 1. Ngọn lửa ô-xy, a-xê-ty-len, cấu tạo bình ôxy và bình a-xê-ty-len, cấu tạo van ổn áp.

2. Kỹ thuật hàn khí. 3. Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ (các trục, bánh răng, các mặt bích, giá ñỡ ñộng cơ, ...). 4. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. Bài 9: Hàn ñắp chi tiết chế tạo bằng gang bằng phương pháp hàn khí a-xê-ty-len Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ ( thân máy, nắp máy, vỏ hộp

số, ...) ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ (thân máy, nắp máy, vỏ hộp số..) 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 10: Hàn ñắp chi tiết chế tạo bằng hợp kim nhôm bằng phương pháp

hàn khí a-xê-ty-len Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ ( piston, nắp máy, các ñường

ống, ...) ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 2h; TH: 4h) 1. Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ (piston, nắp máy, các ñường ống, ...). 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 11: Hàn ñắp chi tiết chế tạo bằng hợp kim ăng-ti-moan bằng phương

pháp hàn khí a-xê-ty-len Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ (bơm xăng, bộ chế hòa khí,

...) ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Hàn ñắp các vết nứt, mòn của các chi tiết bất kỳ (bơm xăng, bộ chế hòa khí, ...). 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 12: Hàn nối các ống kim loại bằng phương pháp hàn khí a-xê-ty-len

Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Hàn mối hàn giáp mí, vết nứt của các ống kim loại (ống ñồng, ống thép...)

ñúng theo yêu cầu kỹ thuật một cách chính xác và an toàn.

207

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 2h; TH: 16h) 1. Hàn mối hàn giáp mí, vết nứt của các ống kim loại (ống ñồng, ống thép...). 2. Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu:

- Thép lá, thép tấm, thép ống, thép V, ống ñồng, . - Chi tiết máy chế tạo bằng gang, hợp kim nhôm, ăng-ti-moan. - Que hàn ñiện (que hàn thép và que hàn gang). - Dây cáp hàn ñiện. - Mỏ hàn khí. - Khí ô xy, a-xê-ty-len. - Que hàn thau, que hàn nhôm, que hàn ăng-ti-moan, chì, hàn the, acid

clohydric. 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Máy hàn ñiện xoay chiều 1 pha - 250A. - Máy hàn ñiện 1 chiều - 300A. - Máy mài ñiện cầm tay. - Máy cắt ñĩa. - Máy mài gắn trên bàn thợ. - Bàn hàn và giá hàn. - Bình chứa khí hàn. - Bàn chải, xỉ hàn, búa , kềm hàn.

- Sách Kỹ thuật hàn; giáo trình hàn cơ bản trong sửa chữa; phim ñèn chiếu và

3. Học liệu: tranh treo tường về các phương pháp hàn. 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên thực tập sản xuất tại xưởng trường. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Sau mỗi bài thực hành giáo viên ñánh giá kết quả học tập của sinh viên dựa vào các sản phẩm mà sinh viên ñã làm. 2. Kiểm tra kết thúc môn học:

Sau khi học hết môn giáo viên tiến hành kiểm tra kỹ năng về hàn ñiện, hàn chì

và hàn khí. Thời gian mỗi phần khoảng 2 h.

- Hình thức kiểm tra : Thực hành hàn một mối hàn ñiện, hàn chì và hàn khí

hoặc hàn một chi tiết bất kỳ.

- Hình thức ñánh giá: Mối hàn ñạt ñộ ngấu, xếp ñường hàn ñúng cách, không lệch, ñúng cỡ, không cháy mép, không khuyết tật bên trong ñường hàn, chịu ñược va ñập khi kiểm tra là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy,

trung cấp nghề và trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Giáo viên có thể chọn cách cho sinh viên gia công các sản phẩm cụ thể hoặc

208

chỉ thực hiện các công việc ñể hình thành các kỹ năng cơ bản.

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Hàn ñiện: Chọn cường ñộ dòng ñiện khi hàn, kỹ thuật vẫy que hàn, chống

biến dạng nhiệt.

- Hàn thiếc: Kỹ thuật làm sạch vị trí hàn, kỹ thuật hàn - Hàn khí: Xử lý mối hàn trước khi hàn, kỹ thuật hàn, an toàn khi hàn.

4. Tài liệu cần tham khảo:

209

- Sách Kỹ thuật hàn; Giáo trình hàn cơ bản trong sửa chữa.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

Mã số mô ñun: MĐ 34 Thời gian mô ñun: 36h (Lý thuyết: 7h; Thực hành: 29h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun, môn học hội nhập nghề sửa chữa máy tàu

thủy, ñiện kỹ thuật; dung sai và vẽ kỹ thuật.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về bảo dưỡng

và sửa chữa hệ thống cung cấp ñiện trên tàu thủy. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Sau khi học mô ñun này sinh viên có khả năng: - Mô tả cụ thể ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống cung cấp ñiện. Bao gồm máy phát ñiện, bộ ñiều chỉnh ñiện, ắc quy và các phụ kiện.

- Bảo dưỡng và sửa chữa ñược hết những hư hỏng của hệ thống ñúng quy trình, tiêu chuẩn sửa chữa với ñộ tin cậy cao, cùng với việc sử dụng trang thiết bị, vật tư, thời gian hợp lý nhưng vẫn ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Tên các bài trong mô ñun * Số TT

K. tra* 1 Tổng số 12 1 Bảo dưỡng và sửa chữa máy phát

- Phân

ñiện - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy phát ñiện. tích nguyên nhân hư hỏng

Lý thuyết 2 1 1

Thời gian Thực hành 9 5 4 thường gặp ñối với máy phát ñiện. - Tháo lắp, kiểm tra máy phát ñiện. - Bảo dưỡng - sửa chữa máy phát ñiện. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ

sinh công nghiệp.

1 6 1 2 Bảo dưỡng sửa chữa bộ ñiều chỉnh

ñiện - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ ñiều chỉnh ñiện. - Phân

- Kiểm tra bộ ñiều chỉnh ñiện. - Bảo dưỡng - sửa chữa bộ ñiều chỉnh

tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bộ ñiều chỉnh ñiện.

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn

210

4 2 1.5 0.5 ñiện.

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc

6 1 1 vệ sinh công nghiệp. 3 Bảo dưỡng ắc- quy

- Phân

và yêu cầu kỹ thuật của ắc-quy.

tích nguyên nhân hư hỏng

thường gặp ñối với ắc-quy.

- Kiểm tra ắc-quy. - Bảo dưỡng ắc-quy. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

4 2 2

6 1 1 4 Đấu dây và ñiều chỉnh hệ thống cung

cấp ñiện - Lắp máy phát ñiện, ắc-quy, bộ ñiều

- Sơ ñồ mạch ñiện, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống cung cấp ñiện.

- Phương pháp ñấu dây hệ thống cung

chỉnh ñiện, ñồng hồ báo, ñén báo.

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

cấp ñiện.

1 6

- Phân

5 Sửa chữa pan hệ thống cung cấp ñiện - Sơ ñồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống cung cấp ñiện.

- Phương pháp tìm pan hệ thống cung

tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống cung cấp ñiện.

2 0,5 0,5 0,5 0,5 cấp ñiện.

- Sửa chữa pan hệ thống cung cấp ñiện. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ

4 2 1 0,5 0.5 3 2,5 0,5

sinh công nghiệp.

36 Cộng 24 5 7

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa máy phát ñiện Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện chính xác các hư hỏng của máy phát ñiện. - Tháo rời máy phát ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của stato, rô-to, chỗi than,

211

vành trượt, vòng bi một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa cuộn stato, rô-to, chỗi than, vành trượt, thay vòng bi ñúng

quy trình và ñạt yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra và ñiều chỉnh tổng thành ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật trong

sửa chữa và ñảm bảo máy phát hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy phát ñiện. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy phát ñiện. 3. Tháo lắp, kiểm tra máy phát ñiện. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa máy phát ñiện. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa bộ ñiều chỉnh ñiện Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện chính xác các hư hỏng của bộ ñiều chỉnh

ñiện.

- Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của các rơ le trong bộ ñiều chỉnh ñiện một cách

chính xác so với chuẩn của nhà máy chế tạo.

- Tiến hành sửa chữa, làm sạch tiếp ñiểm, ñiều chỉnh lực căng lò xo, nâng cấp ñộ cách ñiện các rơ le ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo bộ ñiều chỉnh ñiện hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ ñiều chỉnh ñiện. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bộ ñiều chỉnh ñiện. 3. Kiểm tra bộ ñiều chỉnh ñiện. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa bộ ñiều chỉnh ñiện. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Bảo dưỡng ắc- quy Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện chính xác các hư hỏng của ắc-quy: nứt, vỡ,

bản cực cong vênh, cọc bình mòn, gãy, nồng ñộ dung dịch không ñúng.

- Xác ñịnh các thông số kỹ thuật như dòng ñiện phóng, ñiện áp ắc-qui, nồng ñộ

dung dịch ñiện phân của ắc-quy một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành bảo dưỡng ắc- quy theo ñúng quy ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo

ắc quy hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của ắc-quy. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với ắc-quy. 3. Kiểm tra ắc-quy. 4. Bảo dưỡng ắc-quy. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

212

Bài 4: Đấu dây và ñiều chỉnh hệ thống cung cấp ñiện

Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Tiến hành lắp máy phát ñiện, ắc-quy, bộ ñiều chỉnh ñiện, ñồng hồ báo, ñèn

báo ñúng vị trí và ñảm bảo ñiều kiện làm việc của từng bộ phận.

- Đọc sơ ñồ ñấu dây của hệ thống cung cấp ñiện một cách chính xác. - Tiến hành ñấu dây ñể nối ắc-quy, máy phát, bộ ñiều chỉnh ñiện, ñèn báo và

ñồng hồ báo chính xác theo sơ ñồ mạch ñiện.

- Kiểm tra và ñiều chỉnh toàn bộ hệ thống cung cấp ñiện ñúng các thông số dòng ñiện, ñiện áp, lực căng ñai ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Lắp máy phát ñiện, ắc-quy, bộ ñiều chỉnh ñiện, ñồng hồ báo, ñén báo. 2. Sơ ñồ mạch ñiện, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống cung cấp ñiện. 3. Phương pháp ñấu dây hệ thống cung cấp ñiện. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 5: Sửa chữa pan hệ thống cung cấp ñiện Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Đọc sơ ñồ nguyên lý của hệ thống cung cấp ñiện một cách chính xác. - Tiến hành tìm pan hệ thống cung cấp ñiện một cách nhanh chóng và chính xác. - Tiến hành sửa chữa pan hệ thống cung cấp ñiện ñạt ñược các thông số dòng ñiện, ñiện áp, lực căng ñai ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 2h; TH: 4h) 1. Sơ ñồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống cung cấp ñiện. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống cung cấp ñiện. 3. Phương pháp tìm pan hệ thống cung cấp ñiện. 4. Sửa chữa pan hệ thống cung cấp ñiện. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu:

- Máy phát ñiện xoay chiều, tiết chế xoay chiều, ắc-qui, ñồng hồ báo, ñèn báo,

chì hàn, dây ñiện, băng keo,... 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Cờ lê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc- nơ -vít, mỏ hàn chì, ñồng hồ ño ñiện vạn năng, ñồng hồ so ño ngoài, panme ño ngoài, thước cặp, bàn máy kiểm tra vạn năng, máy chiếu qua ñầu, máy chiếu qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu:

213

- Sách ñiện ñộng cơ máy tàu thủy; giáo trình trang bị ñiện; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu về cấu tạo của máy phát, ắc-qui, tiết chế; tranh treo tường về cấu tạo của máy phát, ắc-qui, tiết chế; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ thống. 4. Nguồn lực khác:

Cho sinh viên ñi thực hành tại nhà máy sửa chữa có các thiết bị kiểm tra, ñiều chỉnh vạn năng khác nhau ñể sinh viên làm quen và tiếp nhận các thuật ngữ chuyên ngành. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài học.

• Lý thuyết: - Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong hệ thống cung cấp ñiện, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm (dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp). hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. • Thực hành: - Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống cung cấp ñiện. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát tổng hợp.

+ Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm + Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm + Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm + Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm + Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm

Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược

2. Kiểm tra kết thúc mô ñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñ-

ược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy,

trung cấp nghề và trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và các lớp ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học.

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống cung

cấp ñiện.

- Quy trình tháo lắp hệ thống cung cấp ñiện. - Thực hiện các phương pháp ño dòng ñiện, ñiện áp, ñiện trở và lựa chọn dụng

214

cụ ño kiểm.

- Phân tích và ñưa ra phương án bảo dưỡng, sửa chữa phù hợp với ñiều kiện

thực tế.

- Phương pháp tìm pan hệ thống cung cấp ñiện. - Thực hiện việc ñiều chỉnh, chạy thử ñúng với quy phạm.

4. Tài liệu cần tham khảo:

215

- Sách ñiện ñộng cơ máy tàu thủy - Giáo trình trang bị ñiện - Sách trang bị ñiện

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG BẰNG ĐIỆN

Mã số mô ñun: MĐ 35 Thời gian mô ñun: 36h; (Lý thuyết: 7h; Thực hành: 29h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy

tàu thủy, ñiện kỹ thuật; dung sai và vẽ kỹ thuật.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống khởi ñộng bằng ñiện: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống khởi ñộng bằng ñiện. Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh các bộ phân và chi tiết trong hệ thống. An toàn và vệ sinh công nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong mo ñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Mô tả cụ thể ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của

hệ thống khởi ñộng bằng ñiện.

- Tháo lắp toàn hệ thống và các bộ phận trong hệ thống khởi ñộng bằng ñiện

theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn, nhanh gọn.

- Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các

hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñươc các thông số kỹ thuật như số vòng quay, momen kéo, dòng ñiện, ñiện áp khởi ñộng và ñảm bảo hệ thống làm việc ổn ñịnh an toàn và ñạt hiệu quả kinh tế.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

* * Số TT K. tra* * Tên các bài trong mô ñun

1 Tổng số 12 1 Bảo dưỡng và sửa chữa máy khởi

Lý thuyết 2 0,5 0,5 0,5 0,5

ñộng ñiện - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy khởi ñộng ñiện, rơ le gài khớp. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy khởi ñộng ñiện, rơ le gài khớp. - Tháo lắp, kiểm tra máy khởi ñộng ñiện. - Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh máy khởi ñộng ñiện, rơ le gài khớp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

6 1 2 Bảo dưỡng sửa chữa rơ le khởi ñộng

216

Thời gian Thực hành 9 2 6 1 3 2 và bu gi xông.

0,5 0.5 0.5 0.5

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của rơ le khởi ñộng và bu gi xông máy. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với rơ le khởi ñộng và bu gi xông máy. - Kiểm tra rơ le khởi ñộng và bu gi xông. - Bảo dưỡng - sửa chữa rơ le khởi ñộng và bu gi xông máy. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

2 0,5 0,5

6 1 3 Đấu dây hệ thống khởi ñộng ñiện

1 0.5 0.5 4 3,5 0,5

1 12 4

9 8 1 2 0.5 0.5 0.5 0.5

- Sơ ñồ ñấu dây hệ thống khởi ñộng ñiện. - Ký hiệu và vị trí các cọc ñấu dây. - Phương pháp ñấu dây hệ thống khởi ñộng ñiện. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Sửa chữa pan hệ thống khởi ñộng ñiện - Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống khởi ñộng ñiện. - Nguyên nhân hư hỏng. - Cách phán ñoán xử lý. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

7 36 Cộng 25 4

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa máy khởi ñộng ñiện Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

-Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy khởi ñộng

ñiện, rơ le gài khớp một cách chính xác.

- Phân tích chính xác các nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy khởi

ñộng ñiện, rơ le gài khớp.

- Tháo rời máy khởi ñộng ñiện ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của stato, rô-to, chỗi than, cổ góp, vòng bi, bạc trượt, rơ le gài khớp một cách chính xác và an toàn. - Tiến hành sửa chữa cuộn dây stato, rô-to, rơ le gài khớp, chỗi than, cổ góp,

217

thay vòng bi, bạc trượt một cách chính xác và an toàn.

- Kiểm tra và ñiều chỉnh máy khởi ñộng, rơ le gài khớp ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật trong sửa chữa và ñảm bảo máy khởi ñộng ñiện hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh.

-Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy khởi ñộng ñiện, rơ le gài khớp. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy khởi ñộng ñiện, rơ le gài khớp. 3. Tháo lắp, kiểm tra máy khởi ñộng ñiện. 4. Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh máy khởi ñộng ñiện, rơ le gài khớp. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa rơ le khởi ñộng và bu gi xông. Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Trình bày ñược cấu tạo, giải thích ñược nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ

thuật của rơ le khởi ñộng và bu gi xông máy.

- Phân tích chính xác các nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với rơ le khởi

ñộng và bu gi xông máy.

- Xác ñịnh ñược tình trạng kỹ thuật của rơ le khởi ñộng và bu gi xông máy một

cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa cuộn dây, làm sạch tiếp ñiểm, ñiều chỉnh lực căng lò xo, nâng cấp ñộ cách ñiện các rơ le, thay mới bu gi xông ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo rơ le khởi ñộng và bu gi xông hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 2h; TH: 4h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của rơ le khởi ñộng và bu gi xông máy. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với rơ le khởi ñộng và bu gi xông máy. 3. Kiểm tra rơ le khởi ñộng và bu gi xông. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa rơ le khởi ñộng và bu gi xông máy. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 3: Đấu dây hệ thống khởi ñộng ñiện Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Vẽ ñược sơ ñồ ñấu dây của hệ thống khởi ñộng ñiện nhanh chóng và chính xác. - Xác ñịnh ñúng vị trí các cọc ñấu dây của các bộ phận trong hệ thống khởi

ñộng ñiện.

- Tiến hành ñấu dây theo ñúng sơ ñồ của nhà chế tạo và ñảm bảo hệ thống khởi

218

ñộng ñiện hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Sơ ñồ ñấu dây hệ thống khởi ñộng ñiện.

2. Ký hiệu và vị trí các cọc ñấu dây. 3. Phương pháp ñấu dây hệ thống khởi ñộng ñiện. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 4: Sửa chữa pan hệ thống khởi ñộng ñiện Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Hiểu ñược các dạng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống khởi ñộng ñiện. - Phán ñoán pan của các bộ phận trong hệ thống khởi ñộng ñiện một cách chính

xác.

- Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong hệ thống khởi ñộng ñiện

ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống khởi ñộng ñiện. 2. Nguyên nhân hư hỏng. 3. Cách phán ñoán xử lý. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Máy khởi ñộng ñiện, rơ le gài khớp, rơ le khởi ñộng, ắc-quy, dây dẫn ñiện, cầu chì, thiếc hàn, công tắc khởi ñộng. 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

Cờ lê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc- nơ -vít, mỏ hàn chì, ñồng hồ VOM.

Tổ chức cho sinh viên thực tập tại xưởng trường hoặc các nơi sửa chữa bên

219

Đồng hồ so ño ngoài, căn lá, máy chiếu qua ñầu, projector , máy vi tính. 3. Học liệu: Sách ñộng cơ ñiện; giáo trình hệ thống khởi ñộng bằng ñiện; tài liệu tham khảo trang bị ñiện máy tàu thủy; phim ñèn chiếu về cấu tạo cuả máy khởi ñộng, rơ le; tranh treo tường về cấu tạo cuả máy khởi ñộng, rơ le. 4. Nguồn lực khác: ngoài. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Sau mỗi bài thực hành giáo viên nên ñánh giá kết quả học tập của sinh viên dựa vào các sản phẩm mà sinh viên ñã làm. 2. Kiểm tra kết thúc môñun : - Sau khi học xong môñun này giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng về tháo lắp, kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng một bộ phận bất kỳ trong hệ thống khởi ñộng bằng ñiện (máy khởi ñộng, rơle khởi ñộng, bugi xông máy, ñấu dây hệ thống khởi ñộng, tìm pan hệ thống khởi ñộng...). - Đánh giá kiến thức về kết cấu: yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của một bộ phận bất kỳ ñang tháo. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên giải thích ñược công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc là ñạt.

- Đánh giá kiến thức ño kiểm: qua việc chọn ñúng dụng cụ ño. Hình thức ñánh

- Đánh giá kỹ năng ño kiểm: thông qua thao tác ño, ñọc số liệu. Hình thức ñánh

- Đánh giá kiến thức về việc ra quyết ñịnh bảo dưỡng sửa chữa: qua việc xác

- Đánh giá kỹ năng tháo lắp: qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng quy trình, ñộng tác chính xác, chọn dụng cụ hợp lý và ñúng thời gian là ñạt. giá là quan sát. Nếu sinh viên chọn và ñúng dụng cụ ño là ñạt. giá là quan sát. Nếu sinh viên thao tác và ñọc số liệu chính xác là ñạt. ñịnh tình trạng kỹ thuật của chi tiết, yêu cầu kỹ thuật, vận dụng công nghệ sửa chữa hợp lý. Hình thức ñánh giá là trắc nghiệm lựa chọn. Giáo viên ñưa ra một số phương án bảo dưỡng, VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống, máy khởi

ñộng, rơ le gài khớp, rơ le khởi ñộng.

- Quy trình tháo lắp hệ thống, máy khởi ñộng. - Các phương pháp kiểm tra toàn hệ thống, máy khởi ñộng, rơ le gài khớp, rơ le

bảo vệ khởi ñộng.

- Phân tích và ñưa ra phương án bảo dưỡng, sửa chữa phù hợp với ñiều kiện

thực tế.

- Điều chỉnh, chạy thử. - Các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách ñiện ñộng cơ máy tàu thủy - Giáo trình trang bị ñiện - Sách trang bị ñiện - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

220

Goodheart-Willcox company, Inc

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG BẰNG KHÍ NÉN Mã số mô ñun: MĐ 36 Thời gian mô ñun: 36h (Lý thuyết: 6h; Thực hành: 30h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun nàu học sau các mô ñun và môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, cơ kỹ thuật, nguội cơ bản trong sửa chữa, dung sai và vẽ kỹ thuật và hàn cơ bản trong sửa chữa.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống khởi ñộng bằng ñiện. Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh các bộ phân và chi tiết trong hệ thống. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô ñun này sinh viên có khả năng:

- Mô tả ñược cấu tạo của các bộ phận trong hệ thống khởi ñộng bằng khí nén

một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Giải thích ñược nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống khởi ñộng

bằng khí nén một cách chính xác.

- Giải thích ñược yêu cầu làm việc của hệ thống khởi ñộng bằng khí nén. - Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh ñược hết những hư hỏng của các bộ phận và chi tiết trong hệ thống ñúng quy trình, tiêu chuẩn sửa chữa với ñộ tin cậy cao, cùng với việc sử dụng trang thiết bị, vật tư, thời gian hợp lý nhưng vẫn ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Thời gian

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra* * 1 Tổng số 12 1 Bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí

tích nguyên nhân hư hỏng

Lý thuyết 2 0.5 0.5 0.5 0.5

Thực hành 9 4 4 1

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy nén khí. - Phân thường gặp ñối với máy nén khí. - Tháo lắp, kiểm tra máy nén khí. - Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh máy nén khí. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. 2 Bộ phân phối khí nén

6 1 1

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ phân phối khí nén. tích nguyên nhân hư hỏng - Phân thường gặp ñối với bộ phân phối khí

221

4

1 1 1 1

nén. - Quy trình tháo lắp bộ phân phối khí nén. - Kiểm tra bộ phân phối khí nén. - Bảo dưỡng - sửa chữa bộ phân phối khí nén. - Phương pháp ñiều chỉnh thời ñiểm cung cấp không khí nén vào ñộng cơ. - Phương pháp kiểm tra góc phân phối khí nén. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

6 1 1 3 Bảo dưỡng sửa chữa van khởi ñộng

4 2 1,5 0,5

1 4 12

9 8 1

2 0.5 0.5 0.5 0.5

chính và van nạp - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của van khởi ñộng chính và van nạp. tích nguyên nhân hư hỏng - Phân thường gặp ñối với van khởi ñộng chính và van nạp. - Kiểm tra van khởi ñộng chính và van nạp. - Bảo dưỡng - sửa chữa van khởi ñộng chính và van nạp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Sửa chữa pan hệ thống khởi ñộng bằng khí nén - Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống khởi ñộng bằng khí nén. - Nguyên nhân hư hỏng. - Cách phán ñoán xử lý. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

6 36 Cộng 27 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khí Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy nén

222

khí một cách chính xác.

- Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy nén khí một cách

chính xác.

- Tháo rời máy nén khí ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của piston, xy lanh, xéc

măng, van nạp, van thoát, trục khuỷu, vòng bi một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa piston, xy lanh, xéc măng, van nạp, van thóat, trục khuỷu

một cách chính xác và an toàn.

- Kiểm tra và ñiều chỉnh máy nén khí ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật trong

sửa chữa và ñảm bảo máy nén khí hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy nén khí. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy nén khí. 3. Tháo lắp, kiểm tra máy nén khí. 4. Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh máy nén khí. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Bộ phân phối khí nén Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Giải thích cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ phân phối

khí nén một cách chính xác.

- Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bộ phân phối khí nén một

- Tháo bộ phân phối khí nén ra khỏi ñộng cơ và ra chi tiết ñể xác ñịnh tình

cách chính xác.

- Tiến hành sửa chữa bộ phân phối khí nén ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo bộ phân phối khí nén hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh.

- Tiến hành lắp bộ phân phối khí nén thành cụm và vào ñộng cơ ñúng yêu cầu

trạng kỹ thuật của bộ phân phối khí nén một cách chính xác và an toàn.

kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh.

- Tiến hành kiểm tra và ñiều chỉnh góc phân phối khí nén ñúng quy ñịnh của

223

nhà chế tạo. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ phân phối khí nén. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bộ phân phối khí nén. 3. Quy trình tháo lắp bộ phân phối khí nén. 4. Kiểm tra bộ phân phối khí nén. 5. Bảo dưỡng - sửa chữa bộ phân phối khí nén. 6. Phương pháp ñiều chỉnh thời ñiểm cung cấp không khí nén vào ñộng cơ. 7. Phương pháp kiểm tra góc phân phối khí nén. 8. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 3: Bảo dưỡng sửa chữa van khởi ñộng chính và van nạp Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Giải thích cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của van khởi ñộng

chính và van nạp một cách chính xác.

- Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van khởi ñộng chính và

van nạp ñầy ñủ và chính xác.

- Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của van khởi ñộng chính và van nạp một cách

- Tiến hành sửa chữa van khởi ñộng chính và van nạp ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo van khởi ñộng chính và van nạp hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của van khởi ñộng chính và van nạp. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van khởi ñộng chính và van nạp. 3. Kiểm tra van khởi ñộng chính và van nạp. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa van khởi ñộng chính và van nạp. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

chính xác và an toàn.

Bài 4: Sửa chữa pan hệ thống khởi ñộng bằng khí nén Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Phán ñoán pan của các bộ phận trong hệ thống khởi ñộng khí nén một cách

chính xác.

- Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong hệ thống khởi ñộng khí nén

ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống khởi ñộng bằng khí nén. 2. Nguyên nhân hư hỏng. 3. Cách phán ñoán xử lý. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu:

Máy nén khí, bộ phân phối khí nén, van khởi ñộng chính, van nạp, ống thép, các ñầu nối, ñộng cơ diesel ñược trang bị hệ thống khởi ñộng bằng khí nén trong tình trạng hoạt ñộng tốt. 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc- nơ -vít, ñồng hồ ño áp suất, thước cặp, ñồng hồ so, pan me ño trong, pan me ño ngòai, máy chiếu qua ñầu, projector, máy vi tính. 3. Học liệu:

224

Sách ñộng cơ Diesel; giáo trình hệ thống khởi ñộng ñộng cơ bằng khí nén; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo bộ phân phối khí nén, van khởi ñộng chính, van nạp, máy nén khí, bình chứa khí nén. 4. Nguồn lực khác:

- Đánh giá kiến thức về ño kiểm: qua việc chọn ñúng dụng cụ ño. Hình thức

Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng có sửa chữa hệ thống khởi ñộng bằng khí nén ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GÍÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Sau mỗi bài thực hành giáo viên nên ñánh giá kết quả học tập của sinh viên dựa vào các sản phẩm mà sinh viên ñã làm. 2. Kiểm tra kết thúc môñun : Sau khi học hết môn giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng về tháo lắp, kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng một bộ phận bất kỳ trong hệ thống khởi ñộng bằng khí nén. - Đánh giá kiến thức về kết cấu: yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của một bộ phận bất kỳ ñang tháo. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên giải thích ñược công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc là ñạt. - Đánh giá kỹ năng tháo lắp: qua việc thực hiện quy trình tháo lắp, ñIều chỉnh của sinh viên : Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng quy trình, ñộng tác chính xác, chọn dụng cụ hợp lý và ñúng thời gian là ñạt. ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên chọn ñúng dụng cụ ño là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng ño kiểm thông qua: Thao tác ño, ñọc số liệu. Hình thức

ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thao tác và ñọc số liệu chính xác là ñạt.

- Đánh giá kiến thức về việc chọn phương án bảo dưỡng, sửa chữa qua việc: xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của chi tiết, yêu cầu kỹ thuật, vân dụng công nghệ sửa chữa hợp lý. Hình thức ñánh giá là trắc nghiệm lựa chọn. Giáo viên ñưa ra một số phương án bảo dưỡng, sửa chữa nếu sinh viên chọn ñúng là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng tra cứu số liệu kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn sửa chữa,ra quyết ñịnh phù hợp. Hình thức ñánh giá là so sánh. Nếu sinh viên tra cứu và ra quyết ñịnh ñúng là ñạt.

- Kiểm tra kỹ năng bảo dưỡng, sửa chữa bằng phương pháp dựa vào sản phẩm. Nếu hệ thống hoặc bộ phận ñang kiểm tra làm việc bình thường là ñạt.

- Kiểm tra về an toàn và vệ sinh công nghiệp: nếu không xảy ra tai nạn, hỏa họan, không tạo ra những nguy cơ tìềm ẩn là ñạt. - Đánh giá kỹ năng ño kiểm: thông qua thao tác ño, ñọc số liệu. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thao tác và ñọc số liệu chính xác là ñạt.

- Đánh giá kiến thức về việc ra quyết ñịnh bảo dưỡng sửa chữa: qua việc xác

ñịnh tình trạng kỹ thuật của chi tiết, yêu cầu kỹ thuật, vận dụng công nghệ sửa chữa hợp lý. Hình thức ñánh giá là trắc nghiệm lựa chọn. Giáo viên ñưa ra một số phương án bảo dưỡng, VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

225

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Sơ ñồ, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống, bộ phân

phối khí nén, van khởi ñộng chính, van nạp, máy nén khí, bình chứa khí nén.

- Quy trình tháo lắp hệ thống, bộ phân phối khí nén, van khởi ñộng chính, van

nạp, máy nén khí.

- Phương pháp kiểm tra toàn hệ thống, bộ phân phối khí nén, van khởi ñộng chính, van nạp, máy nén khí, bình chứa khí nén và lựa chọn dụng cụ kiểm tra một cách chính xác.

- Phương pháp bảo dưỡng, sửa chữa. - Điều chỉnh, vận hành thử. - Các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo: - Sách ñộng cơ diesel - Giáo trình hệ thống khởi ñộng ñộng cơ bằng khí nén - Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

226

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CƠ CẤU CHÍNH VÀ THÂN ĐỘNG CƠ

Mã số mô ñun: MĐ 37 Thời gian mô ñun: 144h (Lý thuyết: 18h; Thực hành: 126h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, cơ kỹ thuật, nguội cơ bản trong sửa chữa, hàn cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong mô ñun này sinh viên sẽ có khả năng:

- Tháo lắp toàn cụm theo ñúng quy trình bảo ñảm an toàn. - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ tương ứng ñể

phát hiện ñầy ñủ các hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng, gia công thay thế

hợp lý.

- Bảo dưỡng và sửa chữa các chi tiết của cơ cấu chính và thân ñộng cơ ñúng

yêu cầu kỹ thuật.

- Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñược các yếu tố về ñộ chính xác, sự làm việc ổn ñịnh, an toàn của cụm máy phù hợp với chuẩn quy ñịnh về sửa chữa và ñạt hiệu quả kinh tế. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm * tra* 1 Tổng số 12 1 Bảo dưỡng sửa chữa nắp máy

Lý thuyết 2 0.5 0.5 0.5 0.5

Thời gian Thực hành 9 8.5 0.5

- Trình bày cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật của nắp máy. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với nắp máy. - Kỹ năng tháo lắp, kiểm tra nắp máy. - Tiến hành nội dung bảo dưỡng, sửa chữa theo ñúng quy trình và ñạt các yêu cầu theo chuẩn sửa chữa. - Những biện pháp bảo ñảm kỹ thuật an toàn vệ sinh công nghiệp. 2 Bảo dưỡng sửa chữa ñáy dầu

- Trình bày cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật của ñáy dầu. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường

6 1 1

227

4

3.5 0,5

24 1 gặp ñối với ñáy dầu. - Kỹ năng tháo lắp, kiểm tra ñáy dầu. - Tiến hành nội dung bảo dưỡng, sửa chữa theo ñúng yêu cầu kỹ thuật. - Những biện pháp bảo ñảm kỹ thuật an toàn vệ sinh công nghiệp. 3 Sửa chữa thanh truyền

- Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với thanh truyền, bạc lót. - Quy trình tháo lắp. - Kỹ năng tháo lắp, kiểm tra thanh truyền. - Các phương pháp và dụng cụ phát hiện những hư hỏng. - Tiến hành nội dung bảo dưỡng, sửa chữa theo ñúng quy trình và ñạt các yêu cầu theo chuẩn sửa chữa. - Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

2 0.5 0.5 0.5 0.5

2 30

21 20 1 24 12 12

4 1 0.5 0.5 0.5 1 0.5

1 12 4 Sửa chữa piston - xéc măng - Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. - Quy trình tháo lắp. - Tháo lắp, kiểm tra piston - xéc măng. - Các phương pháp và dụng cụ phát hiện những hư hỏng. - Tiến hành các biện pháp sửa chữa các hư hỏng theo chuẩn sửa chữa. - Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp. 5 Sửa chữa xy lanh

- Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. - Quy trình tháo lắp. - Các phương pháp và dụng cụ phát hiện những hư hỏng. - Tháo lắp, kiểm tra xy lanh. - Tiến hành các biện pháp sửa chữa có hiệu quả. - Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

9 5 4

- Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. - Quy trình tháo lắp. - Tháo lắp, kiểm tra hư hỏng của bánh ñà. - Các biện pháp sửa chữa.

6 2 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 6 Sửa chữa bánh ñà

228

4 2 1

1

- Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp. 7 Sửa chữa trục khuỷu

24 2

3 0.5 0.5 1 1

- Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. - Tháo lắp. - Kiểm tra sửa chữa: Mòn côn, mòn méo, cong, xoắn trục, nứt trục. - Tiến hành các biện pháp sửa chữa: Mài trên thiết bị chuyên dùng ñể khắc phục ô van, mòn cổ trục. Nắn trục ñể khắc phục cong xoắn của trục trên thiết bị chuyên dùng. - Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp. 8 Sửa chữa bạc lót

18 2

- Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. - Quy trình tháo lắp. - Tháo lắp, kiểm tra bạc lót. - Sửa chữa bạc lót. - Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

2 0.5 0.5 0.5 0.5

1 12 1 9 Bảo dưỡng sửa chữa thân máy

19 8 8 2 1 14 7 7 10 5 4 1

- Trình bày cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật của thân máy. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với thân máy. - Kiểm tra thân máy. - Bảo dưỡng, sửa chữa. - Những biện pháp bảo ñảm kỹ thuật an toàn vệ sinh công nghiệp. Cộng

116 144 18

10 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng sửa chữa nắp máy Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Tháo lắp nắp máy một cách thành thạo và an toàn. - Kiểm tra ñể phát hiện hết các hư hỏng của nắp máy: Vết nứt, ăn mòn buồng

cháy và khoang nước, cong vênh các mặt phẳng lắp ghép, mòn và chờn ren.

229

- Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa nắp máy: Sửa chữa vết nứt, ăn mòn bằng phương pháp hàn, sửa chữa cong vênh bằng phương pháp mài phẳng, sửa chữa ren bằng phương pháp hàn - khoan - làm ren mới. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h)

1. Trình bày cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật của nắp máy. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với nắp máy. 3. Tháo lắp, kiểm tra nắp máy. 4. Bảo dưỡng, sửa chữa. 5. Những biện pháp bảo ñảm kỹ thuật an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa ñáy dầu Mục tiêu: Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Bảo dưỡng, sửa chữa ñược ñáy dầu ñạt ñược yêu cầu kín dầu với ñộ tin cậy

cao. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Trình bày cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật của ñáy dầu. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với ñáy dầu. 3. Tháo lắp, kiểm tra ñáy dầu. 4. Bảo dưỡng, sửa chữa. 5. Những biện pháp bảo ñảm kỹ thuật an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Sửa chữa thanh truyền Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Tháo lắp thanh truyền thành thạo và an toàn. - Kiểm tra ñể phát hiện hư hỏng của thanh truyền: Nứt, cong vênh. - Kiểm tra ñể phát hiện hư hỏng của bạc lót ñầu to và ñầu nhỏ thanh truyền:

Mòn, ôvan.

- Kiểm tra ñể phát hiện hư hỏng của bu lông thanh truyền: Nứt, hỏng ren. - Tiến hành các biện pháp sửa chữa: Nắn thanh truyền bằng thiết bị chuyên dùng, thay bạc, cạo rà ñạt chất lượng ñúng với yêu cầu của quy ñịnh trong sửa chữa. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 2h; TH: 22h) 1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với thanh truyền, bạc lót. 3. Quy trình tháo lắp. 4. Tháo lắp, kiểm tra thanh truyền. 5. Các phương pháp và dụng cụ phát hiện những hư hỏng. 6. Bảo dưỡng, sửa chữa. 7. Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

Bài 4: Sửa chữa piston - xéc măng Mục tiêu: Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Tháo lắp thành thạo và an toàn cụm piston - xéc măng. - Kiểm tra ñể phát hiện hết các hư hỏng của piston: Nứt, ô van, mòn, mòn lỗ

chốt, kích thước rãnh.

- Kiểm tra ñộ mòn, ñàn hồi của xéc măng so với chuẩn kỹ thuật ñể ra quyết

230

ñịnh dùng lại hay thay mới.

Tiến hành sửa chữa piston: Hồi phục rãnh bằng cách hàn, tiện, lên code lỗ chốt

Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 4h; TH: 26h) 1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. 2. Quy trình tháo lắp. 3. Tháo lắp, kiểm tra piston - xéc măng. 4. Các phương pháp và dụng cụ phát hiện những hư hỏng. 5. Bảo dưỡng và sửa chữa. 6. Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

Bài 5: Sửa chữa xy lanh Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Tháo lắp thành thạo và không gây nứt vỡ ống lót xy lanh. - Kiểm tra ñể phát hiện hết các hư hỏng của xy lanh: Nứt, thủng, cào xước bề

mặt trong, mòn.

- Kiểm tra hư hỏng của vòng chỗn nước mặt ngoài xy lanh. - Tiến hành sửa chữa xy lanh: Doa lên code ñường kính trong của xy lanh bằng

thiết bị chuyên dùng, hàn lỗ thủng. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. 2. Quy trình tháo lắp. 3. Các phương pháp và dụng cụ phát hiện những hư hỏng. 4. Tháo lắp, kiểm tra xy lanh. 5. Bảo dưỡng và sửa chữa. 6. Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

Bài 6: Sửa chữa bánh ñà Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Tháo lắp bánh ñà thành thạo và an toàn. - Kiểm tra phát hiện hết những hư hỏng của bánh ñà: Nứt, hỏng vành răng khởi ñộng, cào xước mặt phẳng làm việc với bộ ly hợp, biến dạng rãnh then liên kết với trục khuỷu, hỏng bu lông liên kết bánh ñà và trục khuỷu.

- Tiến hành sửa chữa các hư hỏng của bánh ñà: Mài mặt phẳng làm việc với bộ

ly hợp, hồi phục kích thước rãnh then theo chuẩn sửa chữa quy ñịnh. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. 2. Quy trình tháo lắp. 3. Tháo lắp, kiểm tra các hư hỏng của bánh ñà. 4. Bảo dưỡng và sửa chữa. 5. Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

231

Bài 7: Sửa chữa trục khuỷu Mục tiêu: Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Kiểm tra và sửa chữa ñược hết những hư hỏng của trục khuỷu, ñạt ñược ñộ chính xác ñúng với chuẩn quy ñịnh cho sửa chữa, ñồng thời ñảm bảo an toàn và ñạt ñược hiệu quả kinh tế cao. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 3h; TH: 21h) 1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. 2. Tháo lắp. 3. Kiểm tra sửa chữa: Mòn côn, mòn méo, cong, xoắn trục, nứt trục. 4. Tiến hành các biện pháp sửa chữa: Mài trên thiết bị chuyên dùng ñể khắc phục ô van, mòn cổ trục. Nắn trục ñể khắc phục cong xoắn của trục trên thiết bị chuyên dùng. 5. Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

Bài 8: Sửa chữa bạc lót Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Tháo lắp thành thạo và an toàn cho bạc lót. - Kiểm tra phát hiện hết những hư hỏng của bạc lót: Mòn, cào xước, biến

dạng.Đề ra quyết ñịnh sử dụng lại hay thay mới.

- Tiến hành sửa chữa bạc lót: Canh lưng, cạo rà ñể ñạt khe hở làm việc của bạc

lót theo chuẩn sửa chữa quy ñịnh. Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 2h; TH: 16h) 1. Cấu tạo, ñiều kiện làm việc. 2. Quy trình tháo lắp. 3. Tháo lắp, kiểm tra bạc lót. 4. Sửa chữa bạc lót. 5. Những biện pháp bảo ñảm an toàn về vệ sinh công nghiệp.

Bài 9: Bảo dưỡng sửa chữa thân máy Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra phát hiện các hư hỏng của thân máy: Nứt, vỡ, ăn mòn, hỏng ren, mặt

phẳng lắp ghép.

- Tiến hành sửa chữa thân máy: Khắc phục nứt, vỡ bằng phương pháp hàn. Sửa

chữa ñộ cong vênh mặt phẳng lắp ghép bằng phương pháp mài phẳng.

- Bảo dưỡng thân máy ñạt ñược yêu cầu lắp ghép với các chi tiết khác ñạt

232

chuẩn kỹ thuật. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 1h; TH: 11h) 1. Trình bày cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật của thân máy. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với thân máy. 3. Kiểm tra thân máy. 4. Bảo dưỡng, sửa chữa theo ñúng chuẩn sửa chữa quy ñịnh. 5. Những biện pháp bảo ñảm kỹ thuật an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu:

Động cơ xăng, diesel các loại dùng ñể tháo lắp, hy làm ñệm các loại, xéc măng mới của các ñộng cơ tháo lắp kể trên,... 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc- nơ -vít, ñồng hồ so ño ngoài, ñồng hồ so ño trong, panme ño ngoài, thước cặp, thước thẳng, căn lá, dưỡng ño ren, khối V, bàn máp. Thiết bị kiểm tra chuyên dùng ñể kiểm tra uốn nắn trục khuỷu, thanh truyền, gối ñỡ, thiết bị gá kiểm tra trục khuỷu. Bàn ép, dao cạo bạc lót, bộ dụng cụ thực hành nguội cơ bản, bộ dụng cụ làm ñệm. Đồng hồ ño áp suất khí nén ñộng cơ, dao doa bạc lỗ chốt piston, dao cạo rãnh xéc măng, máy chiếu qua ñầu, projector, máy vi tính. Máy nén khí, thiết bị rửa ñộng cơ. 3. Học liệu:

Sách cấu tạo ñộng cơ máy tàu thủy; giáo trình kiểm tra sửa chữa ñộng cơ xăng,

diesel. Tài liệu tham khảo( Sổ tay tra cứu số liệu kỹ thuật sửa chữa ñộng cơ xăng, diesel, nhiên liệu dùng trong ñộng cơ ñốt trong). Phim ñèn chiếu về cấu tạo ñộng cơ xăng và diesel, cấu tạo piston, xy lanh, nắp máy, xéc măng, thanh truyền, bạc lót các loại, trục khuỷu, thân máy. Tranh treo tường về cấu tạo của ñộng cơ xăng và diesel, cấu tạo piston, xy lanh, nắp máy, xéc măng, thanh truyền, bạc lót các loại, trục khuỷu, thân máy. CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của cơ cấu chính. 4. Nguồn lực khác: Tham quan có hướng dẫn tại các xưởng có quy mô trung bình ñể sinh viên phân ñịnh ñược quá trình tổ chức, môi trường làm việc và công nghệ sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau buổi thực tập khi kết thúc bài tập.

• Lý thuyết

- Đưa một bộ phận của cơ cấu chính và thân ñộng cơ, yêu cầu sinh viên gọi

tên, giải thích công dụng, cấu tạo, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo.

- Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm ( dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp.) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Nếu sinh viên trả lời ñúng tên gọi, công dụng, cấu tạo, ñiều kiện làm việc và vật liệu chế tạo là ñạt.

• Thực hành

- Cho sinh viên tháo, kiểm tra sửa chữa, lắp một bộ phận bất kỳ trong cơ cấu

chính và thân ñộng cơ.

- Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng quy trình, ñộng tác chính xác, chọn dụng cụ hợp lý và ñúng thời gian là ñạt. 2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt

ñược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

233

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn.

2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Giới thiệu về cấu tạo và những yêu cầu kỹ thuật của cụm mà sinh viên cần

phải quen thuộc ñể thực hành nghề nghiệp.

- Nội dung quy ñịnh tháo lắp ñược coi như một pháp lệnh phải tuân thủ nghiêm

ngặt.

- Thực hiện các phương pháp và lựa chọn dụng cụ trong kiểm tra, sửa chữa một

cách chính xác.

- Phân tích và ñưa ra phương án bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phù hợp với

ñiều kiện thực tế.

- Thực hiện việc ñiều chỉnh chạy thử ñúng theo quy phạm. - Các biện pháp tổ chức, thực hiện ñúng với yêu cầu về an toàn và vệ sinh công

nghiệp 4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo ñộng cơ máy tàu thủy - Giáo trình kiểm tra sửa chữa ñộng cơ xăng, diesel. - Sổ tay tra cứu số liệu kỹ thuật sửa chữa ñộng cơ xăng, diesel, - Nhiên liệu dùng trong ñộng cơ ñốt trong - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

234

Goodheart-Willcox company, Inc

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO

BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÀM MÁT

Mã số mô ñun: MĐ 38 Thời gian mô ñun: 36h; (Lý thuyết: 6h; Thực hành: 30h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, Cơ kỹ thuật, Nguội cơ bản trong sửa chữa, Hàn cơ bản trong sửa chữa, Vật liệu trong ngành cơ khí; Dung sai và kỹ thuật ño, vẽ kỹ thuật, Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống làm mát bằng ñiện: Cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống làm mát. Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh các bộ phân và chi tiết trong hệ thống. An toàn và vệ sinh công nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Tháo lắp toàn hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể

phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Bảo dưỡng và sửa chữa các chi tiết của hệ thống làm mát ñúng yêu cầu kỹ

thuật.

- Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñươc các thông số kỹ thuật như nhiệt ñộ nước làm mát ñúng quy ñịnh của từng loại ñộng cơ, phát huy công suất ñộng cơ ñạt hiệu quả kinh tế.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Tên các bài trong mô ñun Số TT * *

Kiểm tra* * 1 Thời gian Lý thuyết 1 Tổng số 6 1 Bảo dưỡng và sửa chữa bộ hoán nhiệt

- Trình bày công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc, các dạng làm mát và sơ ñồ các dạng làm mát. - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ hoán nhiệt . - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bộ hoán nhiệt. - Tháo lắp, kiểm tra bộ hoán nhiệt. - Bảo dưỡng - sửa chữa bộ hoán nhiệt. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Thực hành 4 2 1.5 0.5

235

12 2 9 1 2 Bảo dưỡng sửa chữa bơm nước ngọt

0.5 0.5 0.5 0.5

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm nước ngọt. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm nước ngọt. - Tháo lắp, kiểm tra bơm nước ngọt. - Bảo dưỡng - sửa chữa bơm nước ngọt. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

4 4 1

6 1 1 3 Bảo dưỡng sửa chữa bơm nước biển

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm nước biển. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm nước biển. - Tháo lắp, kiểm tra bơm nước biển. - Bảo dưỡng - sửa chữa bơm nước biển. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

4 2 1 1

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của van ñiều chỉnh nhiệt ñộ nước. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van ñiều chỉnh nhiệt ñộ nước. - Kiểm tra, ñiều chỉnh van nhiệt ñộ nước. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 6 1 4 Kiểm tra, ñiều chỉnh van nhiệt ñộ nước

1 6 1 5 Bảo dưởng và sửa chữa pan hệ thống

4 3 1 4 3 1

làm mát - Hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan hệ thống làm mát. - Bảo dưỡng - sửa chữa pan hệ thống làm mát. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Cộng 36 25 5 6

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa bộ hoán nhiệt Mục tiêu:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Giải thích ñược công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc, các dạng làm mát và

236

sơ ñồ các dạng làm mát một cách tường tận.

- Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện một số hư hỏng của bộ hoán nhiệt. - Tháo lắp, kiểm tra chi tiết ñể phát hiện hết các hư hỏng của bộ hoán nhiệt. - Tiến hành bảo dưỡng/sửa chữa các hư hỏng của bộ hoán nhiệt như: nứt ,nghẹt, biến dạng cánh tản nhiệt,... một cách chính xác ñảm bảo bộ hoán nhiệt hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Trình bày công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc, các dạng làm mát và sơ ñồ các dạng làm mát. 2. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ hoán nhiệt . 3. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bộ hoán nhiệt. 4. Tháo lắp, kiểm tra bộ hoán nhiệt. 5. Bảo dưỡng - sửa chữa bộ hoán nhiệt. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa bơm nước ngọt Mục tiêu:

- Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của bơm nước ngọt. - Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bơm nước ngọt một cách chính xác và an

toàn.

- Tiến hành sửa chữa, ñiều chỉnh hết các hư hỏng của bơm nước ngọt ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo bơm nước ngọt hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm nước ngọt. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm nươc ngọt. 3. Tháo lắp, kiểm tra bơm nước ngọt. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa bơm nước ngọt. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Bảo dưỡng sửa chữa bơm nước biển Mục tiêu:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của bơm nước biển. - Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bơm nước biển một cách chính xác và an

toàn.

- Tiến hành sửa chữa, ñiều chỉnh hết các hư hỏng của bơm nước biển ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo bơm nước biển hoạt ñộng tốt với ñộ tin cậy cao.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

237

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm nước biển. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm nước biển. 3. Tháo lắp, kiểm tra bơm nước biển.

4. Bảo dưỡng - sửa chữa bơm nước biển. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 4: Kiểm tra, ñiều chỉnh van nhiệt ñộ nước Mục tiêu:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tình trạng ñể phát hiện hết các hư hỏng của van ñiều chỉnh nhiệt ñộ

nước một cách chính xác.

- Tiến hành ñiều chỉnh van nhiệt ñộ nước ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo van nhiệt ñộ nước hoạt ñộng tốt với ñộ tin cậy cao.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của van ñiều chỉnh nhiệt ñộ nước. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van ñiều chỉnh nhiệt ñộ nước. 3. Kiểm tra, ñiều chỉnh van nhiệt ñộ nước. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 5: Bảo dưỡng và sửa chữa pan hệ thống làm mát Mục tiêu:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của hệ thống làm mát. - Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của hệ thống làm mát một cách chính xác và an

toàn.

- Tiến hành bảo dưỡng và sửa chữa pan hệ thống làm mát phù hợp với các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng tốt với ñộ tin cậy cao.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan hệ thống làm mát. 2. Bảo dưỡng - sửa chữa pan hệ thống làm mát. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: - Động cơ các loại, các kiểu bơm nước làm mát, van hằng nhiệt, bộ hoán nhiệt, van ñiều chỉnh nhiệt, cảm biến, ñồng hồ báo ñèn báo, hy làm ñệm, amiăng,... 2. Dụng cụ và trang thiết bị: - Cờlê khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, thiết bị hàn khí, ñồng hồ so ño ngoài, panme ño ngoài, thước cặp, máy chiếu qua ñầu, projector, máy vi tính. 3. Học liệu:

238

- Sách cấu tạo ñộng cơ máy tàu thủy; giáo trình ñộng cơ máy tàu thủy; tài liệu tham khảo (các loại sách tài liệu về hệ thống làm mát), phim ñèn chiếu về cấu tạo cuả các bộ phận hệ thống làm mát, tranh treo tường về cấu tạo của Bơm nước, bộ

hoán nhiệt, van ñiều chỉnh nhiệt, cảm biến nhiệt ñộ nước làm mát, ñồng hồ báo ñèn báo; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ thống làm mát. 4. Nguồn lực khác: - Tổ chức cho sinh viên thực tập tại xưởng trường. Nếu có ñiều kiện có thể cho sinh viên thực tập tại các cơ sở sửa chữa bên ngoài. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập.

• Lý thuyết:

- Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong hệ thống làm mát, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm (dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. • Thực hành:

- Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống làm mát. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát.

+ Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm + Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm + Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm + Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm + Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm

Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược.

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt

ñược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

239

- Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống làm mát. - Quy trình tháo lắp hệ thống làm mát. - Các phương pháp kiểm tra, sửa chữa, ñiều chỉnh.

- Phân tích và ñưa ra phương án bảo dưỡng, sửa chữa phù hợp với ñiều kiện thực

tế

- Phương pháp tìm pan hệ thống làm mát. - An toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

240

- Sách cấu tạo ñộng cơ máy tàu thủy - Giáo trình ñộng cơ máy tàu thủy - Các loại sách tài liệu về hệ thống làm mát

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN

Mã số mô ñun: MĐ 39 Thời gian mô ñun: 36h; (Lý thuyết: 6h; Thực hành: 30h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, nguội cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật, bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn; nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống bơi trơn; các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Tháo lắp các bộ phận trong hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra hệ thống mạch dầu bôi trơn trong thân ñộng cơ, lọc dầu bôi trơn, bơm dầu bôi trơn, két làm mát dầu bôi trơn theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng của các chi tiết trong hệ thống.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Bảo dưỡng và sửa chữa các chi tiết của hệ thống bôi trơn ñúng yêu cầu kỹ

thuật.

- Thực hiện phương án ñã chọn ñể bảo dưỡng, sửa chữa ñạt ñược các thông số

kỹ thuật về: áp suất dầu bôi trơn, nhiệt ñộ dầu bôi trơn.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Thời gian

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm * tra* 1 Tổng số 6 Lý thuyết 1 1 Tháo lắp kiểm tra sửa chữa lọc dầu bôi

Thực hành 4 3 1

trơn - Nhiệm vụ, cấu tạo và nguyên lý làm việc của lọc dầu bôi trơn. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với lọc dầu bôi trơn. - Tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay lõi lọc dầu bôi trơn. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

12 1 2 Tháo lắp kiểm tra sửa chữa bơm dầu bôi

241

trơn - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm dầu bôi trơn. 2 0.5 9

0.5 0.5 0.5

- Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm dầu bôi trơn. - Tháo lắp bơm dầu bôi trơn. - Kiểm tra trục, bánh răng, nắp bơm, van an toàn và vỏ bơm dầu bôi trơn. - Sửa chữa các chi tiết của bơm dầu bôi trơn. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

4 3 1 1

3 6 1 1

Tháo lắp kiểm tra sửa chữa két làm mát dầu bôi trơn - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của két làm mát dầu bôi trơn. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với két làm mát dầu bôi trơn. - Tháo lắp két làm mát dầu bôi trơn. - Kiểm tra két làm mát dầu bôi trơn. - Bảo dưỡng, sửa chữa két làm mát dầu bôi trơn. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 12 4 Sửa chữa pan hệ thống bôi trơn

2 0.5 0.5 0.5 0.5

- Hệ thống ñồng hồ báo áp suất dầu bôi trơn. - Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống bôi trơn. - Nguyên nhân hư hỏng. - Cách phán ñoán xử lý. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

4 2 1 0,5 0,5 9 8 1

Cộng 36 26 4 6

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Tháo lắp kiểm tra sửa chữa lọc dầu bôi trơn Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của lọc dầu bôi

trơn

- Tháo rời lọc dầu bôi trơn ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của nó một cách

chính xác.

242

- Kiểm tra ñể phát hiện chính xác các hư hỏng của lọc dầu bôi trơn.

- Tiến hành bảo dưỡng sửa chữa lọc dầu bôi trơn một cách chính xác và an

toàn. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Nhiệm vụ, cấu tạo và nguyên lý làm việc của lọc dầu bôi trơn. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với lọc dầu bôi trơn. 3. Tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay lõi lọc dầu bôi trơn. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Tháo lắp kiểm tra sửa chữa bơm dầu bôi trơn Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm dầu bôi

trơn.

- Tháo rời bơm dầu bôi trơn ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của nó một cách

chính xác.

- Kiểm tra ñể phát hiện các hư hỏng của bơm dầu bôi trơn. - Tiến hành khảo nghiệm, bảo dưỡng / sửa chữa bơm dầu bôi trơn một cách

chính xác và an toàn. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm dầu bôi trơn. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm dầu bôi trơn. 3. Tháo lắp bơm dầu bôi trơn. 4. Kiểm tra trục, bánh răng, nắp bơm, van an toàn và vỏ bơm dầu bôi trơn. 5. Sửa chữa các chi tiết của bơm dầu bôi trơn. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Tháo lắp kiểm tra sửa chữa két làm mát dầu bôi trơn Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của két làm mát

dầu bôi trơn.

- Tháo rời két làm mát dầu bôi trơn ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của nó một

cách chính xác.

- Kiểm tra ñể phát hiện các hư hỏng của két làm mát dầu bôi trơn. - Tiến hành bảo dưỡng / sửa chữa két làm mát dầu bôi trơn một cách chính xác

243

và an toàn. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của két làm mát dầu bôi trơn. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với két làm mát dầu bôi trơn. 3. Tháo lắp két làm mát dầu bôi trơn. 4. Kiểm tra két làm mát dầu bôi trơn. 5. Bảo dưỡng/ sửa chữa két làm mát dầu bôi trơn. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 4: Sửa chữa pan hệ thống bôi trơn Mục tiêu: Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Dựa vào tình trạng làm việc thực tế và sơ ñồ hệ thống bôi trơn ñể phán ñoán

pan của các bộ phận trong hệ thống bôi trơn một cách chính xác.

- Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong hệ thống bôi trơn ñảm bảo

hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Hệ thống ñồng hồ báo áp suất dầu bôi trơn. 2. Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống bôi trơn. 3. Nguyên nhân hư hỏng. 4. Cách phán ñoán xử lý 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Các kiểu bơm dầu bôi trơn, lọc dầu bôi trơn, két làm mát dầu bôi trơn, ñồng hồ áp suất dầu bôi trơn, ống dẫn dầu bôi trơn, cảm biến áp suất dầu bôi trơn, giẻ lau. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, kềm ñai, căn lá, ñồng hồ so, thiết bị khảo nghiệm bơm dầu bôi trơn, máy chiếu qua ñầu, projector, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách ñộng cơ xăng, ñộng cơ Diesel; giáo trình hệ thống bôi trơn; tài liệu tham khảo về dầu nhớt; phim ñèn chiếu về cấu tạo của bơm dầu bôi trơn, lọc dầu bôi trơn, két làm mát dầu bôi trơn; tranh treo tường về cấu tạo của bơm dầu bôi trơn, lọc dầu bôi trơn, két làm mát dầu bôi trơn, sơ ñồ hệ thống bôi trơn. 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng sửa chữa ñộng cơ ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên

• Lý thuyết: - Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa ra một bộ phận bất kỳ trong hệ thống bôI trơn, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm (dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp), hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. • Thực hành: - Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống bôi trơn. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát.

244

+ Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm + Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm + Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm

+ Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm + Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược.

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt

ñược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Sơ ñồ và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của

bơm dầu bôi trơn, lọc dầu bôi trơn, két làm mát dầu bôi trơn.

- Quy trình tháo lắp bơm dầu bôi trơn, lọc dầu bôi trơn, két làm mát dầu bôi

trơn.

- Phương pháp kiểm tra bơm dầu bôi trơn, lọc dầu bôi trơn, két làm mát dầu bôi

trơn và lựa chọn dụng cụ kiểm tra một cách chính xác.

- Hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan hệ thống bôi trơn. - Phân tích và ñưa ra phương án bảo dưỡng, sửa chữa phù hợp với ñiều kiện thực

tế

- Thực hiện việc ñiều chỉnh, chạy thử ñúng với quy phạm. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo: - Sách ñộng cơ xăng - Sách cấu tạo ñộng cơ Diesel - Giáo trình hệ thống bôi trơn - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

245

Goodheart-Willcox company, Inc

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ

Mã số mô ñun: MĐ 40 Thời gian mô ñun: 72h; (Lý thuyết: 12h; Thực hành: 60h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, nguội cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật, bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của cơ cấu phân phối khí; bảo dưỡng và sửa chữa các hư hỏng của hệ thống; sử dụng trang thiết bị, vật tư; kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp II. MỤC TIÊU MÔĐUN:

Học xong mô ñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Tháo lắp toàn hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể

phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật như góc mở sớm ñóng muộn của xúpáp, trị số khe hở nhiệt và các thông số sửa chữa của từng loại ñộng cơ, ñạt hiệu quả kinh tế.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

STT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra* * 1 Tổng số 18 1 Bảo dưỡng và sửa chữa xúpáp

Thực hành 14 7 7

- Sơ ñồ, nguyên lý làm việc của cơ cấu phân phối khí. - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của xúpáp . - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với xúpáp. - Tháo lắp, kiểm tra xúpáp. - Bảo dưỡng - sửa chữa xúpáp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

2

24

246

2 Bảo dưỡng - sửa chữa con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết: con Thời gian Lý thuyết 3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 4 1 18

1 1 1

8 9 1

ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với các chi tiết : con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp. - Kiểm tra các chi tiết: con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp. - Bảo dưỡng - sửa chữa các chi tiết: con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

18 1 3 Bảo dưỡng và sửa chữa trục cam

14 7 7

3 0,5 0,5 1 0,5 0,5

1 4 12

2 0,5 0,5 0,5 0,5

9 8 1

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của trục cam và các chi tiết liên quan. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với trục cam và các chi tiết liên quan. - Tháo lắp, kiểm tra trục cam và các chi tiết liên quan. - Bảo dưỡng - sửa chữa trục cam và các chi tiết liên quan. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Sửa chữa pan cơ cấu phân phối khí - Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với cơ cấu phân phối khí. - Nguyên nhân hư hỏng. - Cách phán ñoán pan của các bộ phận trong cơ cấu phân phối khí. - Tìm và xử lý pan của các bộ phận trong cơ cấu phân phối khí. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Cộng 72 12 55 5

247

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa xúpáp Mục tiêu: Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Giải thích ñược sơ ñồ, nguyên lý làm việc của cơ cấu phân phối khí. - Phân tích ñược công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc của xúpáp. - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của xúpáp. - Tháo lắp, kiểm tra chi tiết ñể phát hiện hết các hư hỏng của xúpáp. - Tiến hành bảo dưỡng/sửa chữa các hư hỏng của xúpáp như: nứt, cháy rỗ,

mòn, cong ñảm bảo các thông số kỹ thuật.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 3h; TH: 15h) 1. Sơ ñồ, nguyên lý làm việc của cơ cấu phân phối khí. 2. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của xúpáp . 3. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với xúpáp. 4. Tháo lắp, kiểm tra xúpáp. 5. Bảo dưỡng - sửa chữa xúpáp.. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Bảo dưỡng - sửa chữa Con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của các chi tiết: con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp trong cơ cấu phân phối khí.

- Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của các chi tiết: con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo

xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa, ñiều chỉnh hết các hư hỏng của các chi tiết: con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp với các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh ñảm bảo hoạt ñộng tốt, hiệu quả,

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 4h; TH: 20h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết: con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với các chi tiết : con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp. 3. Kiểm tra các chi tiết: con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa các chi tiết: con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, lò xo xúpáp, ống dẫn hướng xúpáp, ñế xúpáp. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Bảo dưỡng và sửa chữa trục cam Mục tiêu:

248

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của trục cam, bạc trục cam và các bánh răng dẫn ñộng (ñối với loại dẫn ñộng bằng bánh răng) hoặc trục cam, bạc trục cam, bánh ñai dẫn ñộng và dây ñai (ñối với loại dẫn ñộng bằng dây ñai)

- Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của trục cam và các chi tiết liên quan một cách

chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa, ñiều chỉnh hết các hư hỏng của trục cam và các chi tiết liên quan ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo trục cam hoạt ñộng tốt với ñộ tin cậy cao.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 3h; TH: 15h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của trục cam và các chi tiết liên quan. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với trục cam và các chi tiết liên quan. 3. Tháo lắp, kiểm tra trục cam và các chi tiết liên quan. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa trục cam và các chi tiết liên quan. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 4: Sửa chữa pan cơ cấu phân phối khí Mục tiêu: Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Giải thích ñược hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với cơ cấu phân phối

khí.

- Giải thích nguyên nhân hư hỏng một cách chính xác. - Phán ñoán pan của các bộ phận trong hệ thống một cách chính xác. - Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong cơ cấu phân phối khí ñảm

bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Trục cam, con ñội, ñũa ñẩy, cò mổ, xúpáp, lò xo xúpáp, bạc cam, cát rà xúpáp,

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với cơ cấu phân phối khí. 2. Nguyên nhân hư hỏng. 3. Cách phán ñoán pan của các bộ phận trong cơ cấu phân phối khí. 4. Phương pháp tìm và xử lý pan của các bộ phận trong cơ cấu phân phối khí. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: ... 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, ñồng hồ so ño ngoài, panme ño ngoài, thước cặp, căn lá, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính, dụng cụ mài rà xúpáp và ñế xúpáp, ñộng cơ xăng và ñộng cơ diesel. 3. Học liệu:

- Sách cấu tạo ñộng cơ máy tàu thủy; giáo trình ñộng cơ máy tàu thủy; tài liệu tham khảo (các loại sách tài liệu về cơ cấu phân phối khí), phim ñèn chiếu về cấu tạo của các bộ phận của cơ cấu phân phối khí, tranh treo tường về cấu tạo cuả cơ cấu phân phối khí;

249

- CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của cơ cấu phân phối khí.

- Tổ chức cho sinh viên thực tập tại xưởng trường. Nếu có ñiều kiện có thể cho

4. Nguồn lực khác: sinh viên thự tập tại các nơi sửa chữa bên ngoài. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. • Lý thuyết:

- Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong cơ cấu phân phối khí, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm( dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp.) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. • Thực hành: - Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong cơ cấu phân phối khí. Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát.

- Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm - Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm - Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm - Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm - Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược.

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt

ñược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của cơ cấu phân phối khí. - Quy trình tháo lắp của cơ cấu phân phối khí. - Các phương pháp kiểm tra. - Phân tích và ñưa ra phương án bảo dưỡng, sửa chữa phù hợp với ñiều kiện thực

250

tế

- Sửa chữa, ñiều chỉnh cơ cấu phân phối khí. - An toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo: - Sách ñộng cơ xăng - Sách cấu tạo ñộng cơ Diesel - Giáo trình thực hành cơ cấu phân phối khí - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

251

Goodheart-Willcox company, Inc

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TĂNG ÁP

(Lý thuyết: 10h; Thực hành: 62h)

Mã số mô ñun: MĐ 41 Thời gian mô ñun: 72h; I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, nguội cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật, bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ; cơ cấu phân phối khí; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp phân phối.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống tăng áp; bảo dưỡng và sửa chữa các hư hỏng của hệ thống; sử dụng trang thiết bị, vật tư; kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔĐUN:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Mô tả cụ thể ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống tăng áp, bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh ñược hết những hư hỏng của các bộ phận và chi tiết trong hệ thống ñúng quy trình, tiêu chuẩn sửa chữa với ñộ tin cậy cao, cùng với việc sử dụng trang thiết bị, vật tư, thời gian hợp lý nhưng vẫn ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Tháo lắp toàn hệ thống và các bộ phận trong hệ thống tăng áp theo ñúng quy

trình, ñảm bảo an toàn.

- Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các

hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñươc các thông số kỹ thuật của nhà chế

tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống làm việc ổn ñịnh an toàn.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm * tra* 2 Tổng số 24 1 Bảo dưỡng và sửa chữa máy nén bánh

252

Thực hành 18 8 9 Thời gian Lý thuyết 4 1 1 1 1 răng rôto - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy nén bánh răng rôto. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy nén bánh răng rôto. - Tháo lắp, kiểm tra máy nén bánh răng rôto.

1

- Bảo dưỡng / sửa chữa và ñiều chỉnh máy nén bánh răng rôto. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

24 2

4 1 1 1 1

18 8 9 1

2 Bảo dưỡng sửa chữa tuabin khí máy nén - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của tuabin khí máy nén. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với tuabin khí máy nén. - Kiểm tra tuabin khí máy nén. - Bảo dưỡng/sửa chữa tuabin khí máy nén. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

24 2 3 Sửa chữa pan hệ thống tăng áp

2 1 0,5 0,5

20 19 1

- Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống tăng áp. - Nguyên nhân hư hỏng. - Cách phán ñoán xử lý. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

56 6 Cộng 72 10

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa máy nén bánh răng rôto Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của máy nén bánh răng rôto. - Tháo rời máy nén bánh răng rôto ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bánh

răng, rôto, bi, phớt...một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa bánh răng, rôto, vòng bi, phớt một cách chính xác và an toàn. - Kiểm tra và ñiều chỉnh máy nén bánh răng rôto ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật trong sửa chữa và ñảm bảo máy nén khí hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 4h; TH: 20h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của máy nén bánh răng rôto. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy nén bánh răng rôto. 3. Tháo lắp, kiểm tra máy nén bánh răng rôto. 4. Bảo dưỡng / sửa chữa và ñiều chỉnh máy nén bánh răng rôto. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

253

Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa tuabin khí máy nén Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của tuabin khí máy nén. - Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của tuabin khí máy nén một cách chính xác và an

toàn.

Tiến hành sửa chữa tuabin khí máy nén ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo tuabin khí máy nén hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 4h; TH: 20h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của tuabin khí máy nén. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với tuabin khí máy nén. 3. Kiểm tra tuabin khí máy nén. 4. Bảo dưỡng/sửa chữa tuabin khí máy nén. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Sửa chữa pan hệ thống tăng áp Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Dựa vào tình trạng làm việc thực tế ñể phán ñoán pan của các bộ phận trong

hệ thống tăng áp một cách chính xác.

- Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong hệ thống tăng áp ñảm bảo

hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 2h; TH: 22h) 1. Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống tăng áp. 2. Nguyên nhân hư hỏng. 3. Cách phán ñoán xử lý. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Máy nén khí bánh răng rôto, tuabin khí máy nén, ñộng cơ có hệ thống tăng áp, ñệm ñiều chỉnh vòng bi, …. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, căn lá, thước cặp, ñồng hồ so, pan me ño trong, pan me ño ngoài, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách thủy khí ñộng lực học; giáo trình hệ thống tăng áp; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo máy nén khí bánh răng rôto, tuabin khí máy nén. 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng sửa chữa ñộng cơ có hệ thống tăng áp ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập.

254

• Lý thuyết:

- Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong hệ thống tăng áp yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm (dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp), hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. • Thực hành: - Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống tăng áp. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát.

- Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm - Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm - Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm - Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm - Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược.

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt

ñược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống tăng áp. - Quy trình tháo lắp của hệ thống tăng áp. - Các phương pháp kiểm tra. - Phân tích và ñưa ra phương án bảo dưỡng, sửa chữa phù hợp với ñiều kiện

thực tế.

- Sửa chữa, ñiều chỉnh hệ thống tăng áp. - An toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

255

- Sách cấu tạo ñộng cơ Diesel - Giáo trình thực hành hệ thống tăng áp - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

- Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

Goodheart-Willcox company, Inc

256

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG BƠM CAO ÁP ĐƠN

Mã số mô ñun: MĐ 42 Thời gian mô ñun: 36h (Lý thuyết: 5h; Thực hành: 31h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, nguội cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật, bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ; cơ cấu phân phối khí.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp ñơn; bảo dưỡng và sửa chữa các hư hỏng của hệ thống; sử dụng trang thiết bị, vật tư; kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Mô tả cụ thể ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp ñơn; bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh ñược hết những hư hỏng của các bộ phận và chi tiết trong hệ thống ñúng quy trình, tiêu chuẩn sửa chữa với ñộ tin cậy cao, cùng với việc sử dụng trang thiết bị, vật tư, thời gian hợp lý nhưng vẫn ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Tháo lắp toàn hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể

phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật như: áp suất

phun, chất lượng phun, thời ñiểm phun, như quy ñịnh của từng loại ñộng cơ.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra* * 1 Tổng số 12 1 Bảo dưỡng và sửa chữa vòi phun

Thời gian Lý thuyết 2 0,5 0,5 0,5 0,5

257

Thực hành 9 3 5 0,5 - Sơ ñồ, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn. - Trình bày công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc của vòi phun. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với vòi phun. - Tháo lắp, kiểm tra vòi phun. - Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh vòi phun. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

12 1 2 Bảo duỡng và sửa chữa bơm cao áp ñơn

2 0,5 0,5 0,5 0,5

9 5 3 1

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao áp. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm cao áp. - Tháo lắp, kiểm tra bơm cao áp. - Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh bơm cao áp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

12 1 3 Sửa chữa pan hệ thống nhiên liệu sử dụng

1 0,5 0,5

10 9 1

bơm cao áp ñơn - Hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn. - Sửa chữa ñiều chỉnh pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

28 Cộng 36 5 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa vòi phun Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Giải thích ñược sơ ñồ,nguyên lý và yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu

sử dụng bơm cao áp ñơn.

- Phân tích ñược công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc của vòi phun một

cách tường tận.

- Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của vòi phun. - Tháo lắp, kiểm tra chi tiết ñể phát hiện hết các hư hỏng của vòi phun. - Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh các hư hỏng của vòi phun như: mòn kim, mòn rộng lỗ phun, nghẹt lỗ phun, mặt lắp ghép không kín, áp suất phun không ñúng, một cách chính xác ñảm bảo vòi phun hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

258

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Sơ ñồ, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn. 2. Trình bày công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc của vòi phun. 3. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với vòi phun. 4. Tháo lắp, kiểm tra vòi phun. 5. Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh vòi phun.

6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 2: Bảo duỡng và sửa chữa bơm cao áp ñơn Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của bơm cao áp ñơn. - Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bơm cao áp ñơn một cách chính xác và an

toàn.

- Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh hết các hư hỏng của bơm bơm cao áp ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo bơm cao áp hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao áp. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm cao áp. 3. Tháo lắp, kiểm tra bơm cao áp. 4. Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh bơm cao áp. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Sửa chữa pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Biết hiện tượng, nguyên nhân và phán ñoán ñược các hư hỏng một cách chính

xác.

- Tiến hành sửa chữa, ñiều chỉnh hết các hư hỏng của hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn ñúng các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng tốt với ñộ tin cậy cao. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

259

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 1h; TH: 11h) 1. Hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn. 2. Sửa chữa ñiều chỉnh pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Vòi phun một lỗ, vòi phun nhiều lỗ, bơm cao áp ñơn các loại, bộ ñiều tốc, lọc nhiên liệu, ống ñồng ( F 8, F 10, F 12), ñộng cơ diesel một xylanh, ... 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, thước cặp, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính, ñồng hồ ño áp suất dầu 0-200 kG/cm2, ... 3. Học liệu: Sách cấu tạo ñộng cơ máy tàu thủy, sách hệ thống nhiên liệu Diesel; giáo trình nhiên liệu ñộng cơ máy tàu thủy; tài liệu tham khảo (các loại sách tài liệu về hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn), phim ñèn chiếu về cấu tạo của các bộ phận hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn, tranh treo tường về cấu tạo của

Tổ chức cho sinh viên thực tập tại xưởng trường. Nếu có ñiều kiện có thể cho

vòi phun, bơm cao áp ñơn, lọc nhiên liệu, bộ ñiều tốc; CD-Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp ñơn. 4. Nguồn lực khác: sinh viên thực tập tại các nơi sửa chữa bên ngoài. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bàI tập. • Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp ñơn, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm ( dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp.) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược.

• Thực hành: - Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp ñơn. Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. - Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm - Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm - Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm - Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm - Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñ-

ược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Tháo lắp toàn hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể

phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng.

260

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý.

- Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật như: áp suất

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

phun, chất lượng phun, thời ñiểm phun, như quy ñịnh của từng loại ñộng cơ.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo ñộng cơ Diesel - Giáo trình thực hành hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp ñơn - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

261

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG BƠM CAO ÁP THẲNG HÀNG

Mã số mô ñun: MĐ 43 Thời gian mô ñun: 72 h; (Lý thuyết: 12 h; Thực hành: 60 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, nguội cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật, bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ; cơ cấu phân phối khí; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp ñơn.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp thẳng hàng; bảo dưỡng và sửa chữa các hư hỏng của hệ thống; sử dụng trang thiết bị, vật tư; kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp. 2. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng:

- Mô tả cụ thể ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng, bảo dưỡng và sửa chữa ñược hết những hư hỏng của hệ thống ñúng quy trình, tiêu chuẩn sửa chữa với ñộ tin cậy cao, cùng với việc sử dụng trang thiết bị, vật tư, thời gian hợp lý nhưng vẫn ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Tháo lắp toàn hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể

phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật như: Thời ñiểm cung cấp nhiên liệu, áp suất mở van ổn áp, áp suất mở van triệt hồi, lượng nhiên liệu cung cấp, ñộ mòn của cặp piston xy lanh bơm cao áp,....

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Tên các bài trong mô ñun Số TT * *

Kiểm tra* * 1 Tổng số 12

Thời gian Lý thuyết 2 0,5 0,5 0,5 0,5

Thực hành 9 4 4 1

262

1 Bảo dưỡng và sửa bơm truyền nhiên liệu - Trình bày công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc của bơm truyền nhiên liệu. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm truyền nhiên liệu. - Tháo lắp, kiểm tra bơm truyền nhiên liệu. - Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh bơm truyền nhiện liệu. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

24 2 2 Bảo dưỡng và sửa chữa bơm cao áp

18 8 10

4 1 0,5 1 1 0,5

thẳng hàng - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao áp thẳng hàng. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm cao áp thẳng hàng. - Tháo lắp, kiểm tra bơm cao áp thẳng hàng. - Bảo dưỡng, sửa chữa bơm cao áp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

24 2

18 18

4 1 1 1 1

3 Điều chỉnh bơm truyền và bơm cao áp thẳng hàng trên bàn khảo nghiệm nhiên liệu diesel - Trình bày công dụng, nguyên lý, yêu cầu kỹ thuật của bàn khảo nghiệm. - Phương pháp vận hành bàn khảo nghiệm. - Tiến hành ñiều chỉnh bơm truyền nhiên liệu và bơm cao áp trên bàn khảo nghiệm. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

2 12 4 Sửa chữa pan hệ thống nhiên liệu sử

8 8

dụng bơm cao áp thẳng hàng - Hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng. - Sửa chữa, ñiều chỉnh pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

2 1 0,5 0,5 12 Cộng 72 53 7

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa bơm truyền nhiên liệu Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Giải thích ñược công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc của các loại bơm

263

truyền nhiên liệu (bơm bánh răng và bơm piston) một cách tường tận. - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của bơm truyền.

- Tháo lắp, kiểm tra chi tiết ñể phát hiện hết các hư hỏng của bơm truyền. - Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh các hư hỏng của bơm truyền như: mòn, áp suất bơm, lưu lượng bơm, ñộ kín các van một cách chính xác ñảm bảo bơm truyền hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Trình bày công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc của bơm truyền nhiên liệu. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm truyền nhiên liệu. 3. Tháo lắp, kiểm tra bơm truyền nhiên liệu. 4. Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh bơm truyền nhiện liệu. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Bảo dưỡng và sửa chữa bơm cao áp thẳng hàng Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Biết công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc của các loại bơm cao áp thẳng

hàng một cách chính xác.

- Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của bơm cao áp thẳng hàng. - Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bơm cao áp thẳng hàng một cách chính xác. - Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa hết các hư hỏng của bơm cao áp ñảm bảo các

thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 4h; TH: 20h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao áp thẳng hàng. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm cao áp thẳng hàng. 3. Tháo lắp, kiểm tra bơm cao áp thẳng hàng. 4. Bảo dưỡng, sửa chữa bơm cao áp. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 3: Điều chỉnh bơm truyền và bơm cao áp thẳng hàng trên bàn khảo nghiệm nhiên liệu diesel Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Biết công dụng, nguyên lý, yêu cầu làm việc, cách vận hành bàn khảo nghiệm

nhiên liệu Diesel.

- Xác ñịnh chính xác tình trạng kỹ thuật của bơm truyền nhiên liệu, bơm cao áp

bằng bàn khảo nghiệm nhiên liệu Diesel.

- Thực hiện vận hành bàn khảo nghiệm, ñiều chỉnh bơm truyền nhiên liệu và bơm cao áp ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh một cách chính xác.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

264

Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 4h; TH: 20h) 1. Trình bày công dụng, nguyên lý, yêu cầu kỹ thuật của bàn khảo nghiệm. 2. Phương pháp vận hành bàn khảo nghiệm.

3. Tiến hành ñiều chỉnh bơm truyền nhiên liệu và bơm cao áp trên bàn khảo nghiệm. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 4: Sửa chữa pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Biết hiện tượng, nguyên nhân và phán ñoán ñược các hư hỏng một cách

chính xác.

- Tiến hành sửa chữa, ñiều chỉnh hết các hư hỏng của hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng ñúng các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng tốt với ñộ tin cậy cao.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Tổ chức cho sinh viên thực tập tại xưởng trường. Nếu có ñiều kiện có thể cho

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng. 2. Sửa chữa, ñiều chỉnh pan hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Bơm cao áp thẳng hàng các loại, bầu lọc nhiên liệu, các loại bơm truyền nhiên liệu. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc- nơ -vít, bàn khảo nghiệm hệ thống nhiên liệu Diesel, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính, ñộng cơ diesel sử dụng bơm cao áp thẳng hàng. 3. Học liệu: Sách cấu tạo ñộng cơ máy tàu thủy, sách hệ thống nhiên liệu Diesel; giáo trình nhiên liệu ñộng cơ máy tàu thủy; tài liệu tham khảo (các loại sách tài liệu về hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng), phim ñèn chiếu về cấu tạo của các bộ phận hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng, tranh treo tường về cấu tạo cuả bơm cao áp thẳng hàng, bầu lọc nhiên liệu, CD-Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ thống nhiên liệu sử dụng bơm cao áp thẳng hàng. 4. Nguồn lực khác: sinh viên thực tập tại các nơi sửa chữa bên ngoài. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GÍÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bàI tập. • Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp thẳng hàng, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm ( dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp.) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược.

265

• Thực hành:

- Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống nhiên liệu dùng bơm cao áp thẳng hàng. Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. - Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm - Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm - Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm - Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm - Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược.

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñ-

ược của sinh viên .

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Tháo lắp toàn hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể

phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật như: Thời ñiểm cung cấp nhiên liệu, áp suất mở van ổn áp, áp suất mở van triệt hồi, lượng nhiên liệu cung cấp, ñộ mòn của cặp piston xy lanh bơm cao áp,....

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo ñộng cơ Diesel - Giáo trình thực hành hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao thẳng hàng - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

Goodheart-Willcox company, Inc

266

- Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

267

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL DÙNG BƠM CAO ÁP PHÂN PHỐI

(Lý thuyết: 10h; Thực hành: 62h)

Mã số mô ñun: MĐ 44 Thời gian mô ñun: 72h; I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, nguội cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật, bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ; cơ cấu phân phối khí; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp ñơn; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp thẳng hàng. - Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp phân phối; bảo dưỡng và sửa chữa các hư hỏng của hệ thống; sử dụng trang thiết bị, vật tư; kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Giải thích sơ ñồ và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm

cao áp phân phối.

- Giải thích cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm truyền,

bơm cao áp, vòi phun, bộ ñiều tốc.

- Tháo lắp các bộ phận trong hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra bơm truyền, bơm cao áp và vòi phun, bộ ñiều tốc theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng của các chi tiết trong hệ thống.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể bảo dưỡng/ sửa chữa ñạt ñược các thông số

kỹ thuật quy ñịnh của nhà chế tạo và ñạt hiệu quả kinh tế.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra* * 2 Tổng số 18 1 Tháo lắp bơm cao áp VE và bơm truyền

Thời gian Lý thuyết 2 0,5 1 0,5

Thực hành 14 13 1

268

nhiên liệu - Nhiệm vụ của bơm cao áp VE và bơm truyền nhiên liệu một cách chính xác. - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm cao áp VE, bộ ñiều tốc và bơm truyền nhiên liệu. - Tháo lắp bơm cao áp VE, bộ ñiều tốc và bơm truyền nhiên liệu. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh

công nghiệp.

24 2 2 Kiểm tra sửa chữa và khảo nghiệm bơm

18 2 2 14

4 1 1 0,5 1 0,5

cao áp VE - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm truyền, bơm cao áp và bộ ñiều tốc. - Kiểm tra bơm truyền, bơm cao áp và bộ ñiều tốc. - Sửa chữa bơm truyền, bơm cao áp và bộ ñiều tốc. - Khảo nghiệm bơm cao áp VE trên bàn khảo nghiệm. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

18 2 3 Đặt bơm cao áp VE

14 10 4

2 0,5 0,5 0,5 0,5

- ý nghĩa của việc ñặt bơm. - Phương pháp ñặt bơm cao áp VE. - Phương pháp kiểm tra thời ñiểm cung cấp nhiên liệu. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

2 12 4 Sửa chữa pan hệ thống nhiên liệu Diesel

8 8

2 0,5 0,5 0,5 0,5

dùng bơm cao áp phân phối - Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm cao áp phân phối. - Nguyên nhân hư hỏng. - Cách phán ñoán xử lý. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Cộng 72 10 54 8

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Tháo lắp bơm cao áp VE và bơm truyền nhiên liệu Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Giải thích công dụng của bơm cao áp VE và bơm truyền nhiên liệu một cách

chính xác.

- Mô tả cấu tạo, giải thích nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao

áp VE và bơm truyền nhiên liệu một cách chính xác.

- Tháo rời bơm cao áp VE, bộ ñiều tốc và bơm truyền nhiên liệu ñể xác ñịnh

269

tình trạng kỹ thuật của nó một cách chính xác và an toàn.

- Lắp bơm cao áp VE, bộ ñiều tốc và bơm truyền nhiên liệu một cách chính xác ñảm bảo bơm cao áp VE, bộ ñiều tốc và bơm truyền nhiên liệu hoạt ñộng an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 2h; TH: 16h) 1. Nhiệm vụ của bơm cao áp VE và bơm truyền nhiên liệu một cách chính xác. 2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm cao áp VE, bộ ñiều tốc và bơm truyền nhiên liệu. 3. Tháo lắp bơm cao áp VE, bộ ñiều tốc và bơm truyền nhiên liệu. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Kiểm tra sửa chữa và khảo nghiệm bơm cao áp VE Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Kiểm tra phát hiện hết các hư hỏng của piston xy lanh bơm cao áp ñảm bảo

chính xác và an toàn.

- Kiểm tra các chi tiết của bơm cánh gạt ñể phát hiện các hư hỏng của nó. - Tiến hành sửa chữa hết các hư hỏng của bơm truyền, bơm cao áp, bộ ñiều tốc

một cách chính xác và an toàn. Tiến hành khảo nghiệm bơm cao áp VE một cách chính xác và an toàn. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 4h; TH: 20h) 1. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm truyền, bơm cao áp và bộ ñiều tốc. 2. Kiểm tra bơm truyền, bơm cao áp và bộ ñiều tốc. 3. Sửa chữa bơm truyền, bơm cao áp và bộ ñiều tốc. 4. Khảo nghiệm bơm cao áp VE trên bàn khảo nghiệm. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Đặt bơm cao áp VE Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược ý nghĩa và yêu cầu của việc ñặt bơm cao áp VE vào ñộng cơ

một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Thực hiện quy trình ñặt bơm cao áp VE vào ñộng cơ một cách chính xác. - Tiến hành ñặt bơm cao áp VE một cách chính xác và an toàn.

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 2h; TH: 16h) 1. Ý nghĩa của việc ñặt bơm. 2. Phương pháp ñặt bơm cao áp VE. 3. Phương pháp kiểm tra thời ñiểm cung cấp nhiên liệu. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 4: Sửa chữa pan hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm cao áp phân phối Mục tiêu:

270

Học xong bài này sinh viên có khả năng:

- Giải thích các hiện tượng và nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ

thống nhiên liệu Diesel dùng bơm cao áp phân phối một cách chính xác.

- Phán ñoán pan của các bộ phận trong hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm

cao áp phân phối một cách chính xác.

- Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm cao áp phân phối ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng sửa chữa ñộng cơ diesel dùng bơm cao

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống nhiên liệu Diesel dùng bơm cao áp phân phối. 2. Nguyên nhân hư hỏng. 3. Cách phán ñoán xử lý. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Bơm cao áp VE, vòi phun, lọc dầu, ống dầu cao áp, dầu diesel. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc- nơ -vít, cờ lê lục giác chìm, kính lúp, thiết bị khảo nghiệm bơm cao áp, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính, ñộng cơ diesel sử dụng bơm cao áp phân phối. 3. Học liệu: Sách ñộng cơ diesel; giáo trình hệ thống nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp phân phối; tài liệu tham khảo bơm cao áp CAV, bơm cao áp PSB; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về cấu tạo của bơm truyền, bơm cao áp, vòi phun và sơ ñồ hệ thống nhiên liêu diesel dùng bơm cao áp phân phối. 4. Nguồn lực khác: áp phân phối ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. 2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Sau khi học hết môn giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng về tháo lắp, kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng một bộ phận bất kỳ trong hệ thống nhiên liệu diesel dùng bơm cao áp phân phối (bơm truyền, bơm cao áp, vòi phun, bộ ñiều tốc).

- Đánh giá kiến thức về kết cấu: yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của một bộ phận bất kỳ ñang tháo. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên giải thích ñược công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc là ñạt.

- Đánh giá về kỹ năng tháo lắp: qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể về trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn dụng cụ và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng quy trình, ñộng tác chính xác, chọn dụng cụ hợp lý và ñúng thời gian là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng ño kiểm: thông qua thao tác ño, ñọc số liệu, ghi chép. Hình

271

thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thao tác và ñọc số liệu chính xác là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng tìm pan: thông qua cách tìm pan, thao tác sử dụng dụng cụ.

Nếu sinh viên tìm pan ñúng cách, sử dụng dụng cụ ñúng là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng ra quyết ñịnh: qua việc tra cứu số liệu kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn sửa chữa,ra quyết ñịnh phù hợp. Hình thức ñánh giá là so sánh. Nếu sinh viên tra cứu ñúng số liệu là ñạt.

- Kiểm tra kỹ năng bảo dưỡng/ sửa chữa: bằng phương pháp dựa vào sản phẩm. Nếu các thông số về góc phun sớm, áp suất bơm truyền, áp suất phun, lưu lượng phun ñúng quy ñịnh của nhà chế tạo là ñạt.

- Kiểm tra về an toàn và vệ sinh công nghiệp: Nếu không xảy ra tai nạn, hỏa

họan, không tạo ra những nguy cơ tìềm ẩn là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Tháo lắp toàn hệ thống theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn. - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp và chọn dụng cụ ño thích hợp ñể

phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật như: Thời ñiểm cung cấp nhiên liệu, áp suất mở van ổn áp, áp suất mở van triệt hồi, lượng nhiên liệu cung cấp, ñộ mòn của cặp piston xy lanh bơm cao áp,....

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo ñộng cơ Diesel - Giáo trình thực hành hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp VE - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

copporation Detroit, Michigan

272

- Sách Cấu tạo - Nguyên lý hoạt ñộng - Bảo trì bơm cao áp EP/VA - Sách Cấu tạo - Nguyên lý hoạt ñộng - Bảo trì bơm cao áp PSB - Sách Cấu tạo - Nguyên lý hoạt ñộng - Bảo trì bơm cao áp VE

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL COMMON - RAIL

Mã số mô ñun: MĐ 45 Thời gian mô ñun: 108h; (Lý thuyết: 18h; Thực hành: 90h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, nguội cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật, bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ; cơ cấu phân phối khí; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp ñơn; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp thẳng hàng; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp VE.

- Mô ñun này sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail; tháo lắp hệ thống và các bộ phận; ño kiểm các cảm biến, ECU và EDU; phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa; kỹ thuật an toàn khi bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống. II. MỤC TIÊU MÔĐUN: Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng:

- Mô tả ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ

thống nhiên liệu Diesel Common-Rail.

- Tháo lắp toàn hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail và các bộ phận trong

hệ thống ñảm bảo an toàn.

- Tháo rời lọc dầu, bơm tiếp vận, bơm cao áp, hành lang nhiên liệu, vòi phun theo ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng của các chi tiết.

- Đo kiểm các cảm biến, ECU và EDU một cách chính xác và an toàn. - Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñươc các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo qui ñịnh và ñảm bảo hệ thống làm việc ổn ñịnh an toàn và ñạt hiệu quả kinh tế.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm * tra* 1 Tổng số 12 1 Mạch dầu thấp áp

273

Thực hành 7 2 1 Thời gian Lý thuyết 4 0,5 0,5 0,5 0,5 - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của lọc dầu, bơm tiếp vận và van ổn áp. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với lọc dầu, bơm tiếp vận. - Qui trình tháo bơm tiếp vận, lọc dầu. - Phương pháp kiểm tra bơm tiếp vận, lọc dầu.

2 1 1

- Qui trình lắp bơm tiếp vận, lọc dầu. - Sửa chữa bơm tiếp vận, lọc dầu. - Điều chỉnh bơm tiếp vận trên bàn thử. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

30 4 2 ECU, EDU và các cảm biến

21 18 3

0,5 0,5 0,5 0,5 5 2 1 1 0,5 0,5

4 36 - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. - Phương pháp kiểm tra ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. - Bảo dưỡng sửa chữa ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. 3 Bơm cao áp

27 8 8 8 3

5 1 1 0,5 1 0,5 0,5 0,5

- Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao áp. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm cao áp. - Qui trình tháo bơm cao áp. - Phương pháp kiểm tra bơm cao áp. - Qui trình lắp bơm cao áp. - Sửa chữa bơm cao áp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

30 4 4 Vòi phun và hành lang nhiên liệu

274

4 1 1 22 - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của vòi phun và hành lang nhiên liệu. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với vòi phun và hành lang nhiên

0,5 0,5 0,5 0,5

6 6 6 3 1

liệu. - Qui trình tháo vòi phun. - Phương pháp kiểm tra vòi phun. - Qui trình lắp vòi phun. - Sửa chữa vòi phun. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Cộng 108 18 77 13

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Mạch dầu thấp áp Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc lọc dầu, bơm tiếp vận và van

ổn áp ñầy ñủ và chính xác.

- Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với lọc dầu, bơm tiếp vận một

cách nhanh chóng và chính xác.

- Tháo rời bơm tiếp vận, lọc dầu ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bánh răng,

trục, vỏ bơm, lõi lọc dầu một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng của bơm tiếp vận, lọc dầu theo

ñúng tiêu chuẩn sửa chữa một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành lắp và ñiều chỉnh bơm tiếp vận ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo bơm tiếp vận hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 4h; TH: 8h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của lọc dầu, bơm tiếp vận và

van ổn áp.

2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với lọc dầu, bơm tiếp vận. 3. Qui trình tháo bơm tiếp vận, lọc dầu. 4. Phương pháp kiểm tra bơm tiếp vận, lọc dầu. 5. Qui trình lắp bơm tiếp vận, lọc dầu. 6. Sửa chữa bơm tiếp vận, lọc dầu. 7. Điều chỉnh bơm tiếp vận trên bàn thử. 8. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: ECU, EDU và các cảm biến Mục tiêu:

275

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc của ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát.

- Tiến hành kiểm tra ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành bảo dưỡng sửa chữa ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 5h; TH: 25h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. 3. Phương pháp kiểm tra ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. 4. Bảo dưỡng sửa chữa ECU, EDU và cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Bơm cao áp Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc của bơm cao áp. - Tháo rời bơm cao áp ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật một cách chính xác và an

toàn.

- Tiến hành sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng của bơm cao áp theo ñúng tiêu

chuẩn sửa chữa một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành lắp bơm cao áp ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà

chế tạo và ñảm bảo bơm cao áp hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 4h; TH: 8h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao áp. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm cao áp. 3. Qui trình tháo bơm cao áp. 4. Phương pháp kiểm tra bơm cao áp. 5. Qui trình lắp bơm cao áp. 6. Sửa chữa bơm cao áp. 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

276

Bài 4: Vòi phun và hành lang nhiên liệu Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc vòi phun và hành lang nhiên

liệu.

- Tháo rời vòi phun ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật một cách chính xác và an

toàn

- Tiến hành sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng của vòi phun theo ñúng tiêu chuẩn

sửa chữa một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành lắp và ñiều chỉnh vòi phun ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo vòi phun hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 4h; TH: 8h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của vòi phun và hành lang nhiên liệu. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với vòi phun và hành lang nhiên liệu. 3. Qui trình tháo vòi phun. 4. Phương pháp kiểm tra vòi phun. 5. Qui trình lắp vòi phun. 6. Sửa chữa vòi phun. 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu:

Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng có sửa chữa hệ thống nhiên liệu Diesel

277

- Mô hình hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail, ñộng cơ sử dụng hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail, lọc dầu, bơm truyền, bơm cao áp, vòi phun, ECU và các cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Clê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, căn lá, thước cặp, ñồng hồ so ño ngoài, ñồng hồ ño áp suất nhiên liệu, thiết bị kiểm tra vòi phun, thiết bị kiểm tra bơm cao áp, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính 3. Học liệu: Sách hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail; giáo trình hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail, cấu tạo lọc dầu, bơm truyền, bơm cao áp, vòi phun, EDU, ECU và các cảm biến: vị trí trục cam, vị trí trục khuỷu, áp suất nhiên liệu, cảm biến ño gió, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. 4. Nguồn lực khác: Common-Rail ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. 2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Sau khi học hết môn giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng về tháo lắp, kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng một bộ phận bất kỳ trong hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail (lọc dầu, bơm truyền, bơm cao áp, vòi phun, EDU, ECU và các cảm biến).

- Đánh giá kiến thức về kết cấu: yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của một bộ phận bất kỳ ñang tháo. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên giải thích ñược công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng tháo lắp: qua việc thực hiện qui trình của sinh viên cụ thể về trình tự thực hiện qui trình, ñộng tác, chọn dụng cụ và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng qui trình, ñộng tác chính xác, chọn dụng cụ hợp lý và ñúng thời gian là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng ño kiểm: thông qua thao tác ño, ñọc số liệu, ghi chép. Hình

thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thao tác và ñọc số liệu chính xác là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng tìm pan: thông qua cách tìm pan, thao tác sử dụng dụng cụ.

Nếu sinh viên tìm pan ñúng cách, sử dụng dụng cụ ñúng là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng ra quyết ñịnh: qua việc tra cứu số liệu kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn sửa chữa,ra quyết ñịnh phù hợp. Hình thức ñánh giá là so sánh. Nếu sinh viên tra cứu ñúng số liệu là ñạt.

- Kiểm tra kỹ năng bảo dưỡng/ sửa chữa: bằng phương pháp dựa vào sản phẩm. Nếu các thông số về góc phun sớm, áp suất bơm truyền, áp suất phun, lưu lượng phun ñúng qui ñịnh của nhà chế tạo là ñạt.

- Kiểm tra về an toàn và vệ sinh công nghiệp: Nếu không xảy ra tai nạn, hỏa

họan, không tạo ra những nguy cơ tiềm ẩn là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Mô tả ñược cấu tạo và giải thích nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống

nhiên liệu Diesel Common-Rail.

- Tháo lắp toàn hệ thống nhiên liệu Diesel Common-Rail: Lọc dầu, bơm tiếp

vận, bơm cao áp, hành lang nhiên liệu, vòi phun. - Đo kiểm các cảm biến, ECU và EDU. - Phân tích so sánh số liệu và phương án bảo dưỡng sửa chữa. - An toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

278

- Sách cấu tạo hệ thống nhiên liệu Diesel Common Rail - Giáo trình thực hành hệ thống nhiên liệu Diesel Common Rail

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

279

Goodheart-Willcox company, Inc

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DIESEL UP-UI

Mã số mô ñun: MĐ 46 Thời gian mô ñun: 108 h (Lý thuyết: 22 h; Thực hành: 86 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này học sau các mô ñun môn học sau: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, nguội cơ bản trong sửa chữa, vật liệu trong ngành cơ khí, dung sai và vẽ kỹ thuật, bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu chính và thân ñộng cơ; cơ cấu phân phối khí; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp ñơn; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp thẳng hàng; bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp VE.

- Mô ñun này sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu UP-UI; tháo lắp hệ thống và các bộ phận; ño kiểm các cảm biến, ECU và EDU; phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa; kỹ thuật an toàn khi bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống. II. MỤC TIÊU MÔĐUN:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Giải thích sơ ñồ hệ thống nhiên liệu Diesel UI-UP một cách ñầy ñủ và chính

xác.

- Mô tả ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ

thống nhiên liệu Diesel UP-UI một cách chính xác và nhanh chóng.

- Tháo lắp toàn hệ thống nhiên liệu Diesel UI-UP và các bộ phận trong hệ

thống ñảm bảo an toàn.

- Tháp rời lọc dầu, bơm truyền, bơm vòi phun, bơm cao áp ñơn, vòi phun theo

ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các hư hỏng của các chi tiết. - Đo kiểm các cảm biến, ECU và EDU một cách chính xác và an toàn. - Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra* * 1 Tổng số 12 1 Bảo dưỡng và sửa chữa bơm thời áp của

280

Thực hành 8 2 2 2 Thời gian Lý thuyết 3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 hệ thống nhiên liệu Cummins - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm thời áp. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm thời áp. - Qui trình tháo bơm thời áp. - Phương pháp kiểm tra bơm thời áp. - Qui trình lắp bơm thời áp.

1 1

- Sửa chữa, ñiều chỉnh bơm thời áp trên bàn thử. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

18 2 2 Bảo dưỡng sửa chữa bơm vòi phun GM,

12 3 3 3 3

0,5 4 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Cummins - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm vòi phun GM và Cummins. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm vòi phun GM và Cummins. - Qui trình tháo bơm vòi phun GM và Cummins. - Phương pháp kiểm tra bơm vòi phun GM và Cummins. - Qui trình lắp bơm vòi phun GM và cummins. - Sửa chữa và ñiều chỉnh bơm vòi phun GM và Cummins trên bàn thử. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 6 3 Mạch dầu thấp áp của hệ thống nhiên liệu

3 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2 0,5 0,5 0,5 0,5

Diesel UP-UI - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của lọc dầu, bơm truyền, bộ làm mát ECU . - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với lọc dầu, bơm truyền, bộ làm mát ECU. - Qui trình tháo bơm truyền. - Phương pháp kiểm tra bơm truyền. - Qui trình lắp bơm. - Sửa chữa, ñiều chỉnh bơm truyền trên bàn thử. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

3 18 4 ECU, EDU và các cảm biến

281

12 3 1 0,5 - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường

1 0,5

6 5 1

gặp ñối với EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ. - Phương pháp kiểm tra EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ. - Bảo dưỡng sửa chữa EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 12 5 Bộ phun nhiên liệu trong hệ thống nhiên

3 1 0,5 0,5 0,5 0,5

8 3 2 1 1,5 0,5

liệu Diesel UI - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm vòi phun và van solenoid. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm vòi phun và van solenoid. - Qui trình tháo bơm vòi phun. - Phương pháp kiểm tra bơm vòi phun và van solenoid. - Qui trình lắp bơm vòi phun. - Sửa chữa bơm vòi phun và van solenoid. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

2 18 6 Bộ phun nhiên liệu trong hệ thống nhiên

282

13 3 3 2 3 3 1 0,5 0,5 0,5 0,5 liệu Diesel UP - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao áp ñơn và vòi phun. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm cao áp ñơn và vòi phun. - Qui trình tháo bơm cao áp ñơn và vòi phun. - Phương pháp kiểm tra bơm cao áp ñơn và vòi phun. - Qui trình lắp bơm cao áp ñơn và vòi phun.

1

- Sửa chữa và ñiều chỉnh bơm cao áp ñơn và vòi phun trên bàn thử. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

24 3

17 6 6 5

4 1,5 1 1 0,5

7 Pan hệ thống nhiên liệu Diesel UP-UI - Pan hệ thống nhiên liệu cummins. - Pan hệ thống nhiên liệu Diesel UI. - Hệ thống nhiên liệu Diesel UP. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Cộng 108 22 73 13

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa bơm thời áp của hệ thống nhiên liệu Cummins Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc bơm thời áp của hệ thống

nhiên liệu Cummins.

- Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm thời áp một cách

nhanh chóng.

- Tháo rời bơm thời áp ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật một cách chính xác và an

toàn.

- Tiến hành sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng của bơm thời áp theo ñúng tiêu

chuẩn sửa chữa một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành lắp và ñiều chỉnh bơm thời áp ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo bơm thời áp hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 3h; TH: 9h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm thời áp. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm thời áp. 3. Qui trình tháo bơm thời áp. 4. Phương pháp kiểm tra bơm thời áp. 5. Qui trình lắp bơm thời áp. 6. Sửa chữa và ñiều chỉnh bơm thời áp trên bàn thử. 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa bơm vòi phun GM, Cummins Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc bơm vòi phun GM và

283

Cummins.

- Tháo rời bơm vòi phun ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của piston, xy lanh,

van kim, ñót kim, lò xo,...một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng của bơm vòi phun theo ñúng tiêu

chuẩn sửa chữa một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành lắp và ñiều chỉnh bơm vòi phun ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo bơm vòi phun hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 4h; TH: 14h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm vòi phun GM và Cummins. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm vòi phun GM và Cummins. 3. Qui trình tháo bơm vòi phun GM và Cummins. 4. Phương pháp kiểm tra bơm vòi phun GM và Cummins. 5. Qui trình lắp bơm vòi phun GM và cummins. 6. Sửa chữa và ñiều chỉnh bơm vòi phun GM và Cummins trên bàn thử. 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Mạch dầu thấp áp của hệ thống nhiên liệu Diesel UP-UI Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc lọc dầu, bơm truyền, bộ làm

mát ECU.

- Tháo rời bơm truyền ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bánh răng, trục, vỏ

bơm một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng của bơm truyền theo ñúng tiêu

chuẩn sửa chữa một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành lắp và ñiều chỉnh bơm truyền ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo bơm truyền hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 2h; TH: 4h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của lọc dầu, bơm truyền, bộ làm mát ECU . 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với lọc dầu, bơm truyền, bộ làm mát ECU. 3. Qui trình tháo bơm truyền. 4. Phương pháp kiểm tra bơm truyền. 5. Qui trình lắp bơm. 6. Sửa chữa và ñiều chỉnh bơm truyền trên bàn thử. 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

284

Bài 4: ECU, EDU và các cảm biến Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc của EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ.

- Tiến hành kiểm tra EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành bảo dưỡng sửa chữa EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 3h; TH: 15h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ. 3. Phương pháp kiểm tra EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ. 4. Bảo dưỡng sửa chữa EDU, ECU, cảm biến tốc ñộ trục cam, cảm biến áp suất ñường ống nạp, cảm biến áp suất không khí, cảm biến tốc ñộ ñộng cơ, cảm biến tốc ñộ bàn ñạp ga, cảm biến nhiệt ñộ không khí nạp, cảm biến nhiệt ñộ ñộng cơ. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 5: Bộ phun nhiên liệu trong hệ thống nhiên liệu Diesel UI Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc bơm vòi phun và van solenoid. - Tháo rời bơm vòi phun ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật một cách chính xác và

an toàn.

- Tiến hành sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng của bơm vòi phun theo ñúng tiêu

chuẩn sửa chữa một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành lắp bơm vòi phun ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo bơm vòi phun hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

285

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 3h; TH: 9h)

1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm vòi phun và van solenoid. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm vòi phun và van solenoid. 3. Qui trình tháo bơm vòi phun. 4. Phương pháp kiểm tra bơm vòi phun và van solenoid. 5. Qui trình lắp bơm vòi phun. 6. Sửa chữa bơm vòi phun và van solenoid. 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 6: Bộ phun nhiên liệu trong hệ thống nhiên liệu Diesel UP Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Mô tả cấu tạo và giải thích nguyên lý làm việc bơm thời áp của bơm cao áp

ñơn và vòi phun.

- Tháo rời bơm cao áp ñơn và vòi phun ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của

piston, xy lanh, vỏ bơm, van kim, ñót kim, lò xo...một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa các chi tiết bị hư hỏng của bơm cao áp ñơn và vòi phun

theo ñúng tiêu chuẩn sửa chữa một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành lắp và ñiều chỉnh bơm cao áp ñơn và vòi phun ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật qui ñịnh của nhà chế tạo và ñảm bảo bơm cao áp ñơn và vòi phun hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 3h; TH: 15h) 1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm cao áp ñơn và vòi phun. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm cao áp ñơn và vòi

phun.

3. Qui trình tháo bơm cao áp ñơn và vòi phun. 4. Phương pháp kiểm tra bơm cao áp ñơn và vòi phun. 5. Qui trình lắp bơm cao áp ñơn và vòi phun. 6. Sửa chữa và ñiều chỉnh bơm cao áp ñơn và vòi phun trên bàn thử. 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 7: Pan hệ thống nhiên liệu Diesel UP-UI Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Dựa vào tình trạng làm việc thực tế và kết quả kiểm tra của máy chẩn ñoán ñể phán ñoán pan của các bộ phận trong hệ thống nhiên liệu Diesel UI, hệ thống nhiên liệu Diesel UP một cách chính xác.

- Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong hệ thống nhiên liệu Diesel UI, hệ thống nhiên liệu Diesel UP ñảm bảo ñộng cơ hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

286

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 4h; TH: 20h)

1. Pan hệ thống nhiên liệu cummins. 2. Pan hệ thống nhiên liệu Diesel UI. 3. Hệ thống nhiên liệu Diesel UP. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Mô hình hệ thống nhiên liệu Diesel UI, hệ thống nhiên liệu Diesel UP, ñộng cơ sử dụng ñộng cơ sử dụng hệ thống nhiên liệu Diesel UI, ñộng cơ sử dụng hệ thống nhiên liệu Diesel UP, lọc dầu, bơm truyền, bơm thời áp, bơm vòi phun GM, bơm vòi phun Cummins, bơm cao áp ñơn, vòi phun, ECU, EDU và các cảm biến: tốc ñộ trục cam, tốc ñộ ñộng cơ, áp suất ñường ống nạp, áp suất không khí, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

- Clê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, căn lá, thước cặp, ñồng hồ so ño

ngoài.

Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng có sửa chữa hệ thống nhiên liệu Diesel

- Đồng hồ ño áp suất nhiên liệu, thiết bị kiểm tra bơm vòi phun, thiết bị kiểm tra bơm cao áp ñơn, thiết bị kiểm tra vòi phun, thước chỉnh thì, Scaner, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách hệ thống nhiên liệu Diesel UP-UI; giáo trình hệ thống nhiên liệu Diesel UP-UI; tài liệu tham khảo bơm vòi phun kết hợp; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống nhiên liệu Diesel UP-UI, cấu tạo lọc dầu, bơm truyền, bơm thời áp, bơm vòi phun, bơm cao áp ñơn, vòi phun, ECU, EDU và các cảm biến: tốc ñộ trục cam, tốc ñộ ñộng cơ, áp suất ñường ống nạp, áp suất không khí, vị trí bàn ñạp ga, nhiệt ñộ khí nạp, nhiệt ñộ nước làm mát. 4. Nguồn lực khác: UP-UI ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. 2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Sau khi học hết môn giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng về tháo lắp, kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng một bộ phận bất kỳ trong hệ thống nhiên liệu Diesel UI, hệ thống nhiên liệu Diesel UP (lọc dầu, bơm truyền, bơm vòi phun, bơm cao áp ñơn, vòi phun, ECU và các cảm biến).

- Đánh giá kiến thức về kết cấu: yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của một bộ phận bất kỳ ñang tháo. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên giải thích ñược công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng tháo lắp: qua việc thực hiện qui trình của sinh viên cụ thể về trình tự thực hiện qui trình, ñộng tác, chọn dụng cụ và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng qui trình, ñộng tác chính xác, chọn dụng cụ hợp lý và ñúng thời gian là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng ño kiểm: thông qua thao tác ño, ñọc số liệu, ghi chép. Hình

287

thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thao tác và ñọc số liệu chính xác là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng tìm pan: thông qua cách tìm pan, thao tác sử dụng dụng cụ.

Nếu sinh viên tìm pan ñúng cách, sử dụng dụng cụ ñúng là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng ra quyết ñịnh: qua việc tra cứu số liệu kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn sửa chữa,ra quyết ñịnh phù hợp. Hình thức ñánh giá là so sánh. Nếu sinh viên tra cứu ñúng số liệu là ñạt.

- Kiểm tra kỹ năng bảo dưỡng/ sửa chữa: bằng phương pháp dựa vào sản phẩm. Nếu các thông số về góc phun sớm, áp suất bơm truyền, áp suất phun, lưu lượng phun... ñúng qui ñịnh của nhà chế tạo là ñạt.

- Kiểm tra về an toàn và vệ sinh công nghiệp: Nếu không xảy ra tai nạn, hỏa

hoạn, không tạo ra những nguy cơ tiềm ẩn là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Cấu tạo, nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống nhiên liệu Diesel UP-UI. - Tháo lắp toàn hệ thống nhiên liệu Diesel UI-UP và các bộ phận trong hệ thống. - Đo kiểm các cảm biến, ECU và EDU. - Phân tích so sánh số liệu và phương án bảo dưỡng sửa chữa. - An toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

288

- Sách cấu tạo hệ thống nhiên liệu UP-UI - Giáo trình thực hành hệ thống nhiên liệu UP-UI

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO CHẠY RÀ VÀ ĐIỀU CHỈNH ĐỘNG CƠ

Mã số mô ñun: MĐ 47 Thời gian mô ñun: 36h; (Lý thuyết: 6h; Thực hành: 30h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này ñược tiến hành sau khi sinh viên ñã học xong các mô ñun về bảo

dưỡng và sửa chữa ñộng cơ.

- Mô ñun này sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về kỹ thuật chạy rà ñộng cơ; kỹ thuật vận hành thiết bị chạy rà và phân tích các thông số kỹ thuật khi chạy rà ñể ñánh giá tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong mô ñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Chuẩn bị ñộng cơ và thiết bị chạy rà ñộng cơ ñầy ñủ theo yêu cầu kỹ thuật. - Biết phương pháp ñiều chỉnh nguội ñộng cơ một cách chính xác. - Biết phương pháp chạy rà ñộng cơ theo ñúng yêu cầu kỹ thuật. - Biết phương pháp ñiều chỉnh nóng ñộng cơ ñạt các thông số kỹ thuật ñảm bảo

ñộng cơ hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh với ñộ tin cậy cao.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Tên các bài trong mô ñun Số TT * *

Kiểm tra* * 1 Tổng số 12 1 Chạy rà ñộng cơ

Thời gian Lý thuyết 2 0,5 0,5 0,5 0,5

- Công việc chuẩn bị trước khi chạy rà. - Quy trình chạy rà ñộng cơ. - Chạy rà ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 6 2 Điều chỉnh hệ thống ñiện ñộng cơ

Thực hành 9 1 8 4 2 2 1 0,5 0,5

- Công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của hệ thống ñiện ñộng cơ. - Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống ñiện ñộng cơ. - Phương pháp ñiều chỉnh hệ thống ñiện ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

6 1 3 Điều chỉnh cơ cấu phân phối khí

289

1 0,5 4 2 - Công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của cơ cấu phân phối khí. - Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của cơ cấu phân phối khí.

0,5 2

- Phương pháp ñiều chỉnh cơ cấu phân phối khí. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

6 1 4 Điều chỉnh thời ñiểm cung cấp nhiên liệu

1 0,5 0,5 4 2 2

- Công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của bơm vòi phun kết hợp. - Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống cung cấp nhiên liệu Diesel. - Phương pháp chỉnh bơm vòi phun kết hợp. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

6 1 5 Điều chỉnh quân bình

1 0,5 0,5

4 1 2,5 0,5

- Công việc chuẩn bị trước khi ñiều chỉnh. - Phương pháp ñiều chỉnh quân bình. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Cộng 36 6 25 5

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Chạy rà ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Chuẩn bị các công việc trước khi vận hành một cách ñầy ñủ. - Biết phương pháp chạy rà ñộng cơ theo ñúng yêu cầu kỹ thuật. - Tiến hành chạy rà ñộng cơ ñúng quy trình ñảm bảo ñộng cơ hoạt ñộng an toàn

và ổn ñịnh với ñộ tin cậy cao.

- Thực hiện các phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Công việc chuẩn bị trước khi chạy rà. 2. Quy trình chạy rà ñộng cơ. 3. Chạy rà ñộng cơ. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 2: Điều chỉnh hệ thống ñiện ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của hệ thống

ñiện ñộng cơ.

- Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của hệ thống ñiện ñộng cơ một cách chính xác và

290

an toàn.

- Tiến hành ñiều chỉnh toàn bộ hệ thống ñiện ñộng cơ như: ñiều chỉnh ñiện áp, dòng ñiện, thời ñiểm ñánh lửa... ñúng các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống ñiện ñộng cơ hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của hệ thống ñiện ñộng cơ. 2. Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống ñiện ñộng cơ. 3. Phương pháp ñiều chỉnh hệ thống ñiện ñộng cơ. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Điều chỉnh cơ cấu phân phối khí Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của cơ cấu

phân phối khí.

- Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của cơ cấu phân phối khí một cách chính xác và

an toàn.

- Tiến hành ñiều chỉnh toàn bộ cơ cấu phân phối khí như: ñiều chỉnh khe hở nhiệt xúpáp, ñiều chỉnh khe hở dọc trục của trục cam,... ñúng các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo cơ cấu phân phối khí hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của cơ cấu phân phối khí. 2. Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của cơ cấu phân phối khí. 3. Phương pháp ñiều chỉnh cơ cấu phân phối khí. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 4: Điều chỉnh thời ñiểm cung cấp nhiên liệu Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Giải thích công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của bơm vòi phun

kết hợp.

- Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bơm vòi phun kết hợp một cách chính xác và

an toàn.

- Tiến hành ñiều chỉnh thời ñiểm cung cấp như: chỉnh thì bơm vòi phun kết

hợp ñúng các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Công dụng, cấu tạo, hoạt ñộng, yêu cầu kỹ thuật của bơm vòi phun kết hợp. 2. Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống cung cấp nhiên liệu Diesel. 3. Phương pháp chỉnh bơm vòi phun kết hợp. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

291

Bài 5: Điều chỉnh quân bình

Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Biết phương pháp ñiều chỉnh quân bình một cách chính xác. - Tiến hành ñiều chỉnh quân bình ñảm bảo ñộng cơ hoạt ñộng bình thường và

ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 1h; TH: 5h) 1. Công việc chuẩn bị trước khi ñiều chỉnh. 2. Phương pháp ñiều chỉnh quân bình. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Động cơ, nhiên liệu, vật tư thay thế. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, thước cặp, căn lá, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính, thiết bị chạy rà. 3. Học liệu: Sách bảo dưỡng và sửa chữa ñộng cơ máy tàu thủy; giáo trình chạy rà và ñiều chỉnh ñộng cơ máy tàu thủy; tài liệu tham khảo (các loại tài liệu về chạy rà và ñiều chỉnh ñộng cơ), CD-Rom mô phỏng về các bước chạy rà và ñiều chỉnh ñộng cơ, tài liệu hướng dẫn vận hành thiết bị chạy rà. 4. Nguồn lực khác:

- Tổ chức cho sinh viên thực tập tại xưởng trường.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. 2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Sau khi học hết môn giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng về ñiều

chỉnh nguội, chạy rà và ñiều chỉnh nóng một ñộng cơ bất kỳ trong xưởng.

- Đánh giá kiến thức về ñiều chỉnh: yêu cầu sinh viên giải thích yêu cầu kỹ thuật và cách ñiều chỉnh của bộ phận ñang ñiều chỉnh. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên giải thích ñược yêu cầu kỹ thuật và cách ñiều chỉnh là ñạt.

- Đánh giá kiến thức về chạy rà: yêu cầu sinh viên nêu những công việc cần chuẩn bị trước khi chạy rà. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên trả lời trên 50% là ñạt.

- Đánh giá về kỹ năng ñiều chỉnh: qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể về trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn dụng cụ và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng quy trình, ñộng tác chính xác, chọn dụng cụ hợp lý và ñúng thời gian là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng chạy rà: thông qua thao tác vận hành ñộng cơ, quá trình theo dõi các ñồng hồ báo và ñèn báo, theo dõi quá trình chạy rà và phương pháp xử lý các sự cố kỹ thuật. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên vận hành ñúng phương pháp, biết theo dõi trong quá trình vận hành và xử lý ñược các sự cố là ñạt. - Kiểm tra về an toàn và vệ sinh công nghiệp: Nếu không xảy ra tai nạn, hỏa

292

hoạn, không tạo ra những nguy cơ tìềm ẩn là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Chuẩn bị ñộng cơ và thiết bị chạy rà ñộng cơ. - Phương pháp ñiều chỉnh nguội ñộng cơ. - Phương pháp chạy rà ñộng cơ. - Phương pháp ñiều chỉnh nóng ñộng cơ ñạt các thông số kỹ thuật. - Phương pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo ñộng cơ xăng và ñộng cơ diesel - Giáo trình thực hành chạy rà ñộng cơ - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

293

Goodheart-Willcox company, Inc

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: SỬA CHỮA PAN ĐỘNG CƠ DIESEL Mã số mô ñun: MĐ 48 Thời gian mô ñun: 144h (Lý thuyết: 19h; Thực hành: 125h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này ñược tiến hành sau khi sinh viên ñã học xong các mô ñun về bảo

dưỡng và sửa chữa ñộng cơ.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về phương pháp tìm và sửa chữa pan của các bộ phận trong ñộng cơ Diesel ñảm bảo ñộng cơ hoạt ñộng bình thường, an toàn. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Giải thích các hiện tượng pan thường gặp ñối với ñộng cơ Diesel một cách

chính xác.

- Giải thích các nguyên nhân dẫn ñến pan ñộng cơ Diesel một cách ñầy ñủ và

chính xác.

- Biết phương pháp phán ñoán xử lý pan ñộng cơ Desel một cách chính xác. - Tiến hành tìm và sửa chữa pan của các bộ phận trong ñộng cơ Diesel ñảm bảo

ñộng cơ hoạt ñộng bình thường, an toàn và ñạt hiệu quả kinh tế.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra* * 1 Tổng số 12 1 Vận hành ñộng cơ Diesel

Thời gian Lý thuyết 2 0,5 0,5 0,5 0,5

3 30 - Công việc chuẩn bị trước khi vận hành. - Phương pháp vận hành ñộng cơ một xy lanh. - Phương pháp vận hành ñộng cơ nhiều xy lanh - Phương pháp kiểm tra sự làm việc ñồng ñều của các xy lanh trong ñộng cơ Diesel. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. 2 Đặt bơm cao áp

Thực hành 9 2 3 3,5 0,5 24 6 10 8

3 0,5 0,5 1 0,5 0,5

294

- ý nghĩa của việc ñặt bơm cao áp. - Phương pháp ñặt bơm cao áp ñộng cơ một xy lanh. - Phương pháp ñặt bơm cao áp ñộng cơ nhiều xy lanh. - Phương pháp kiểm tra thời ñiểm cung cấp nhiên liệu. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

30 2 3 Pan ñộng cơ không nổ

24 12 12

4 1,5 1,5 1

- Pan ñộng cơ không nổ không có khói. - Pan ñộng cơ không nổ có khói. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

30 3 4 Pan ñộng cơ làm việc có khí xả không

23 9 8 6

4 1 1 1 1

bình thường - Pan ñộng cơ có khí xả màu ñen. - Pan ñộng cơ có khí xả màu trắng. - Pan ñộng cơ có khí xả màu xanh. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

30 3 5 Pan ñộng cơ làm việc có tiếng nổ không

4 1 1 1 1

23 6 5 6 5 1

bình thường - Pan ñộng cơ làm việc có tiếng nổ trên ñường ống xả. - Pan ñộng cơ làm việc có tiếng nổ trên ñường ống nạp. - Pan ñộng cơ làm việc có tiếng kêu trên nắp cò mổ. - Pan ñộng cơ làm việc có tiếng kêu ở hộp trục khủyu và thân ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 12 6 Pan hệ thống bôi trơn và hệ thống làm

2 1 1

9 4 4 1

mát - Pan hệ thống bôi trơn. - Pan hệ thống làm mát. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Cộng 144 19 112 13

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Vận hành ñộng cơ Diesel Mục tiêu:

Học xong bài này, sinh viên có khả năng: - Thực hiện công việc chuẩn bị trước khi vận hành ñộng cơ Diesel một cách

chính xác.

- Tiến hành vận hành ñộng cơ Diesel một và nhiều xy lanh một cách chính xác

và an toàn.

- Tiến hành kiểm tra sự làm việc ñồng ñều của các xy lanh trong ñộng cơ

295

Diesel ñảm bảo nhanh chóng và chính xác.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Công việc chuẩn bị trước khi vận hành. 2. Phương pháp vận hành ñộng cơ một xy lanh. 3. Phương pháp vận hành ñộng cơ nhiều xy lanh. 4. Phương pháp kiểm tra sự làm việc ñồng ñều của các xy lanh trong ñộng cơ Diesel. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Đặt bơm cao áp Mục tiêu: Học xong bài này, sinh viên có khả năng:

- Giải thích ý nghĩa của việc ñặt bơm cao áp cho ñộng cơ Diesel. - Tiến hành ñặt bơm cao áp cho ñộng cơ Diesel một xy lanh ñảm bảo nhanh

chóng và chính xác.

- Tiến hành ñặt bơm cao áp cho ñộng cơ Diesel nhiều xy lanh một cách chính

xác và an toàn.

- Tiến hành kiểm tra thời ñiểm cung cấp nhiên liệu của ñộng cơ Diesel một

cách chính xác và an toàn.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 3h; TH: 27h) 1. Ý nghĩa của việc ñặt bơm cao áp. 2. Phương pháp ñặt bơm cao áp ñộng cơ một xy lanh. 3. Phương pháp ñặt bơm cao áp ñộng cơ nhiều xy lanh. 4. Phương pháp kiểm tra thời ñiểm cung cấp nhiên liệu. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Pan ñộng cơ không nổ Mục tiêu:

Học xong bài này, sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ không nổ không có khói một cách nhanh chóng và chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ không nổ có khói xả một cách nhanh chóng và chính xác.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 4h; TH: 26h) 1. Pan ñộng cơ không nổ không có khói. 2. Pan ñộng cơ không nổ có khói. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 4: Pan ñộng cơ làm việc có khí xả không bình thường

Mục tiêu:

Học xong bài này, sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

296

cơ có khí xả màu ñen một cách nhanh chóng và chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ có khí xả màu trắng một cách nhanh chóng và chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ có khí xả màu xanh một cách nhanh chóng và chính xác.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 4h; TH: 26h) 1. Pan ñộng cơ có khí xả màu ñen. 2. Pan ñộng cơ có khí xả màu trắng. 3. Pan ñộng cơ có khí xả màu xanh. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 5: Pan ñộng cơ làm việc có tiếng nổ không bình thường Mục tiêu:

Học xong bài này, sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng cơ có tiếng nổ không bình thường trên ñường ống xả một cách nhanh chóng và chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng cơ có tiếng nổ không bình thường trên ñường ống nạp một cách nhanh chóng và chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ có tiếng kêu trên nắp cò mổ một cách nhanh chóng và chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ có tiếng kêu ở hộp trục khuỷu một cách nhanh chóng và chính xác. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 4h; TH: 26h) 1. Pan ñộng cơ làm việc có tiếng nổ trên ñường ống xả. 2. Pan ñộng cơ làm việc có tiếng nổ trên ñường ống nạp. 3. Pan ñộng cơ làm việc có tiếng kêu trên nắp cò mổ. 4. Pan ñộng cơ làm việc có tiếng kêu ở hộp trục khủyu và thân ñộng cơ. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 6: Pan hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát Mục tiêu:

Học xong bài này, sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan hệ

thống bôi trơn một cách nhanh chóng và chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan hệ

thống làm mát một cách nhanh chóng và chính xác.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

297

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Pan hệ thống bôi trơn. 2. Pan hệ thống làm mát. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:

Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng sửa chữa ñộng cơ Diesel ñể sinh viên có

1. Vật liệu: Động cơ Diesel, bơm cao áp, vòi phun, bơm truyền, bầu lọc dầu, dầu Diesel, dầu bôi trơn. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, thiết bị chẩn ñoán tiếng gõ ñộng cơ, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách pan ñộng cơ Diesel; giáo trình pan ñộng cơ Diesel; tài liệu tham khảo pan ñộng cơ; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về lược ñồ tìm pan trong ñộng cơ Diesel. 4. Nguồn lực khác: ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. 2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Sau khi học hết môn giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng tìm

pan một ñộng cơ Diesel bất kỳ trong xưởng.

- Đánh giá về kiến thức: Giáo viên ñưa ra một hiện tượng yêu cầu sinh viên giải thích nguyên nhân và ñưa ra phương pháp xử lý pan. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên giải thích ñược nguyên nhân và ñưa ra phương pháp xử lý ñúng là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng tìm pan: qua việc thực hiện quy trình tìm pan của sinh viên cụ thể về trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn dụng cụ và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng quy trình, ñộng tác chính xác, chọn dụng cụ hợp lý và ñúng thời gian là ñạt.

- Kiểm tra về an toàn và vệ sinh công nghiệp: Nếu không xảy ra tai nạn, hỏa

hoạn, không tạo ra những nguy cơ tìềm ẩn là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Động cơ học pan phải ñảm bảo có tình trạng kỹ thuật tốt trước khi vận hành

ñể tránh cho sinh viên nhận ñịnh không chính xác.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Giải thích các hiện tượng. - Giải thích các nguyên nhân dẫn ñến pan trên ñộng cơ Diesel. - Phương pháp phán ñoán xử lý pan ñộng cơ Desel. - Tiến hành tìm và sửa chữa pan của các bộ phận trong ñộng cơ Diesel. - Các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

298

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo ñộng cơ diesel - Giáo trình thực hành pan ñộng cơ diesel - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

299

Goodheart-Willcox company, Inc

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: CHẨN ĐOÁN ĐỘNG CƠ

(Lý thuyết: 23h; Thực hành: 121h)

Mã số mô ñun: MĐ 49 Thời gian mô ñun: 144h I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này ñược tiến hành sau khi sinh viên ñã học xong các mô ñun về bảo

dưỡng và sửa chữa ñộng cơ.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng về nguyên lý và yêu cầu làm việc của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ; Kỹ thuật vận hành các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ; Chẩn ñoán ñộng cơ xác ñịnh các thông số kỹ thuật của ñộng cơ như: công suất, suất tiêu hao nhiên liệu, số vòng quay ñịnh mức, thành phần khí thải, tình trạng kỹ thuật của hệ thống trên ñộng cơ. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong mô ñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Giải thích ñược công dụng, nguyên lý và yêu cầu làm việc của các thiết bị

chẩn ñoán ñộng cơ ñầy ñủ và chính xác.

- Vận hành các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ theo ñúng qui trình, ñảm bảo an

toàn.

- Thực hiện liên kết giữa thiết bị và ñộng cơ. - Tiến hành chẩn ñoán ñộng cơ theo ñúng qui trình ñể xác ñịnh các thông số kỹ thuật của ñộng cơ như: công suất, suất tiêu hao nhiên liệu, số vòng quay ñịnh mức, thành phần khí thải, tình trạng kỹ thuật của hệ thống ñánh lửa, hệ thống khởi ñộng....một cách chính xác.

- Phân tích kết quả chẩn ñoán và ñưa ra kết luận về tình trạng kỹ thuật của ñộng

cơ.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra* * Tổng số 6 1 Công dụng, nguyên lý và yêu cầu làm việc

Thực hành 3 3

của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ - Hoạt ñộng của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ - Yêu cầu làm việc của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

30 3 2 Vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ

300

Thời gian Lý thuyết 3 1 0,5 0,5 1 3 0,5 0,5 24 4 - Các công việc chuẩn bị trước khi vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. - Các nguyên tắc an toàn khi vận hành thiết

bị chẩn ñoán ñộng cơ. - Phương pháp vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. - Các chú ý khi vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

24 2 3 Thiết lập liên kết giữa thiết bị và ñộng cơ

- Các công việc chuẩn bị trước khi liên kết thiết bị với ñộng cơ. - Các chú ý khi liên kết thiết bị với ñộng cơ. - Qui trinh liên kết thiết bị với ñộng cơ. - Thực hiện liên kết thiết bị với ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

4 42 4 Chẩn ñoán ñộng cơ

18 1 1 19 2 4 13 33 1 8 2 4 4 8 4 2

1 0,5 0,5 3 0,5 0,5 0,5 1 0,5 5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5

- Chuẩn bị các công việc trước khi chẩn ñoán ñộng cơ. - Qui trình chẩn ñoán tổng quát ñộng cơ. - Phương pháp chẩn ñoán tổng quát ñộng cơ. - Qui trình chẩn ñoán hệ thống khởi ñộng. - Phương pháp chẩn ñoán hệ thống khởi ñộng. - Qui trình chẩn ñoán hệ thống ñánh lửa. - Phương pháp chẩn ñoán hệ thống ñánh lửa. - Qui trình chẩn ñoán áp suất nén của ñộng cơ - Phương pháp chẩn ñoán áp suất nén của ñộng cơ. - Qui trình chẩn ñoán hệ thống nhiên liệu của ñộng cơ. - Phương pháp chẩn ñoán hệ thống nhiên liệu của ñộng cơ. - Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 12 5 Vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng

301

8 3 0,5 1 0,5 cơ - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. - Các công việc chuẩn bị trước khi vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. - Các nguyên tắc an toàn khi vận hành thiết

0,5 0,5 7 1

bị kiểm tra công suất ñộng cơ. - Phương pháp vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. - Các chú ý khi vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

18 2 6 Kiểm tra công suất ñộng cơ

3 1 0,5 0,5 0,5 0,5

- Chuẩn bị các công việc trước khi kiểm tra công suất ñộng cơ. - Các chú ý khi kiểm tra công suất ñộng cơ. - Qui trình kiểm tra công suất ñộng cơ, số vòng quay ñộng cơ, mômen phát ra của ñộng cơ, suất tiêu hao nhiên liệu của ñộng cơ. - Tiến hành kiểm tra công suất, số vòng quay, mômen phát ra, suất tiêu hao nhiên liệu của ñộng cơ một cách chính xác và an toàn. - Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 12 7 Phân tích khí xả ñộng cơ

3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

- Chuẩn bị các công việc trước khi vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. - Qui trình vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. - Tiến hành vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. - Các chú ý khi vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. - Qui trình phân tích khí xả ñộng cơ. - Tiến hành phân tích khí xả ñộng cơ. - Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

13 10 2 1 8 1 1 4 1 1 108 Cộng 144 23 13

302

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Công dụng, nguyên lý và yêu cầu làm việc của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược công dụng của thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ một cách chính

xác.

- Giải thích ñược nguyên lý làm việc của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ ñầy ñủ

vá chính xác.

- Giải thích ñược yêu cầu làm việc của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ một cách

chính xác.

- Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 3h; TH: 3h) 1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. 2. Nguyên lý làm việc của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. 3. Yêu cầu làm việc của các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Chuẩn bị thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ một cách ñầy ñủ. - Tuân thủ các nguyên tắc an toàn và những chú ý khi vận hành thiết bị chẩn

ñoán ñộng cơ.

- Tiến hành vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ một cách chính xác và an toàn. - Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 3h; TH: 27h) 1. Các công việc chuẩn bị trước khi vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. 2. Các nguyên tắc an toàn khi vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. 3. Phương pháp vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. 4. Các chú ý khi vận hành thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Thiết lập liên kết giữa thiết bị và ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Chuẩn bị các công việc trước khi liên kết thiết bị với ñộng cơ một cách ñầy

ñủ.

- Các chú ý khi liên kết thiết bị với ñộng cơ. - Lập qui trình liên kết giữa thiết bị và ñộng cơ mộ cách chính xác. - Tiến hành liên kết thiết bị với ñộng cơ ñảm bảo thiết bị và ñộng cơ hoạt ñộng

bình thường, an toàn và ổn ñịnh.

- Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.

303

Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 3h; TH: 21h) 1. Các công việc chuẩn bị trước khi liên kết thiết bị với ñộng cơ. 2. Các chú ý khi liên kết thiết bị với ñộng cơ. 3. Qui trinh liên kết thiết bị với ñộng cơ. 4. Thực hiện liên kết thiết bị với ñộng cơ.

5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 4: Chẩn ñoán ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Chuẩn bị các công việc trước khi chẩn ñoán ñộng cơ một cách ñầy ñủ và

chính xác.

- Lập qui trình chẩn ñoán tổng quát ñộng cơ một cách chính xác. - Tiến hành chẩn ñoán tổng quát ñộng cơ ñảm bảo nhanh chóng và chính xác. - Lập qui trình chẩn ñoán hệ thống khởi ñộng một cách chính xác. - Tiến hành chẩn ñoán hệ thống khởi ñộng ñảm bảo nhanh chóng và chính xác. - Lập qui trình chẩn ñoán hệ thống ñánh lửa một cách chính xác. - Tiến hành chẩn ñoán hệ thống ñánh lửa một cách nhanh chóng và chính xác. - Lập qui trình chẩn ñoán áp suất nén của ñộng cơ một cách chính xác. - Tiến hành chẩn ñoán áp suất nén của ñộng cơ một cách nhanh chóng và chính

xác.

- Lập qui trình chẩn ñoán hệ thống nhiên liệu của ñộng cơ một cách chính xác. - Tiến hành chẩn ñoán hệ thống nhiên liệu của ñộng cơ một cách nhanh chóng

và chính xác.

- Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng

cơ.

- Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 42h (LT: 5h; TH: 37h) 1. Chuẩn bị các công việc trước khi chẩn ñoán ñộng cơ. 2. Qui trình chẩn ñoán tổng quát ñộng cơ. 3. Phương pháp chẩn ñoán tổng quát ñộng cơ. 4. Qui trình chẩn ñoán hệ thống khởi ñộng. 5. Phương pháp chẩn ñoán hệ thống khởi ñộng. 6. Qui trình chẩn ñoán hệ thống ñánh lửa. 7. Phương pháp chẩn ñoán hệ thống ñánh lửa. 8. Qui trình chẩn ñoán áp suất nén của ñộng cơ. 9. Phương pháp chẩn ñoán áp suất nén của ñộng cơ. 10. Qui trình chẩn ñoán hệ thống nhiên liệu của ñộng cơ. 11. Phương pháp chẩn ñoán hệ thống nhiên liệu của ñộng cơ. 12. Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. 13. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 5: Vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Giải thích ñược công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật

của thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ một cách chính xác.

304

- Chuẩn bị thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ một cách ñầy ñủ.

- Tuân thủ các nguyên tắc an toàn và những chú ý khi vận hành thiết bị kiểm tra

công suất ñộng cơ.

- Tiến hành vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ một cách chính xác và

an toàn.

- Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 3h; TH: 9h) 1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. 2. Các công việc chuẩn bị trước khi vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. 3. Các nguyên tắc an toàn khi vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. 4. Phương pháp vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. 5. Các chú ý khi vận hành thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 6: Kiểm tra công suất ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Chuẩn bị các công việc trước khi kiểm tra công suất ñộng cơ một cách chính

xác.

- Tuân thủ các chú ý khi kiểm tra công suất ñộng cơ. - Qui trình kiểm tra công suất ñộng cơ, số vòng quay ñộng cơ, mômen phát ra

của ñộng cơ, suất tiêu hao nhiên liệu của ñộng cơ.

- Tiến hành kiểm tra công suất, số vòng quay, mômen phát ra, suất tiêu hao

nhiên liệu của ñộng cơ một cách chính xác và an toàn.

- Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng

cơ.

- Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 3h; TH: 15h) 1. Chuẩn bị các công việc trước khi kiểm tra công suất ñộng cơ. 2. Các chú ý khi kiểm tra công suất ñộng cơ. 3. Qui trình kiểm tra công suất ñộng cơ, số vòng quay ñộng cơ, mômen phát ra của ñộng cơ, suất tiêu hao nhiên liệu của ñộng cơ. 4. Tiến hành kiểm tra công suất, số vòng quay, mômen phát ra, suất tiêu hao nhiên liệu của ñộng cơ một cách chính xác và an toàn. 5. Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 7: Phân tích khí xả ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài này sinh viên có khả năng: - Chuẩn bị các công việc trước khi vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ

một cách ñầy ñủ.

- Lập qui trình vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ một cách chính xác. - Tiến hành vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ ñảm bảo an toàn và

305

chính xác.

- Tuân thủ các chú ý khi vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. - Lập qui trình phân tích khí xả ñộng cơ một cách chính xác. - Tiến hành phân tích khí xả ñộng cơ một cách chính xác và an toàn. - Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. - Thực hiện các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng có sửa chữa thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ

Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 3h; TH: 9h) 1. Chuẩn bị các công việc trước khi vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. 2. Qui trình vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. 3. Tiến hành vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. 4. Các chú ý khi vận hành thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ. 5. Qui trình phân tích khí xả ñộng cơ. 6. Tiến hành phân tích khí xả ñộng cơ. 7. Phân tích kết quả kiểm tra và ñánh giá chính xác tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. 8. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Động cơ xăng và ñộng cơ Diesel còn hoạt ñộng, xăng ,dầu, nhớt. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ, thiết bị kiểm tra công suất ñộng cơ, thiết bị phân tích khí xả ñộng cơ, clê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, ắc-qui, máy chiếu qua ñầu, projector qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách chẩn ñoán tình trạng kỹ thuật ñộng cơ; giáo trình chẩn ñoán tình trạng kỹ thuật ñộng cơ; tài liệu tham khảo: thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ liên kết giữa thiết bị và ñộng cơ, qui trình chẩn ñoán ñộng cơ, qui trình kiểm tra công suất ñộng cơ, qui trình phân tích khí xả ñộng cơ. 4. Nguồn lực khác: ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. 2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Sau khi học hết môn giáo viên tiến hành kiểm tra kiến thức và kỹ năng về vận hành máy chẩn ñoán, liên kết dây giữa máy chẩn ñoán và ñộng cơ, phương pháp chẩn ñoán ñộng cơ....

- Đánh giá kiến thức về kết cấu: yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của một máy chẩn ñoán bất kỳ trong xưởng. Hình thức ñánh giá là hỏi ñáp. Nếu sinh viên giải thích ñược công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng vận hành: qua việc thực hiện qui trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện qui trình, ñộng tác, chọn sử dụng nguồn ñiện và thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng qui trình, ñộng tác chính xác, chọn nguồn ñiện hợp lý, ñúng thời gian và ñảm bảo an toàn là ñạt.

- Đánh giá kiến thức qua việc chọn ñúng các ñầu liên kết. Hình thức ñánh giá là

306

quan sát. Nếu sinh viên chọn ñúng các ñầu liên kết là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng liên kết dây giữa máy chẩn ñoán và ñộng cơ: thông qua thao tác liên kết, trình tự liên kết. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng trình tự và thao tác chính xác là ñạt.

- Đánh giá kỹ năng chẩn ñoán ñộng cơ: thông qua thao tác thực hiện, trình tự thực hiện qui trình kiểm tra. Hình thức ñánh giá là quan sát. Nếu sinh viên thực hiện ñúng trình tự và thao tác chính xác là ñạt.

- Kiểm tra kỹ năng phân tích kết quả và ra quyết ñịnh: thông qua việc phân tích các kết quả kiểm tra và ñưa ra các kết luận. Nếu sinh viên phân tích các kết quả kiểm tra ñúng và ñưa ra các kết luận về tình trạng kỹ thuật hiện tại của ñộng cơ chính xác là ñạt.

- Kiểm tra về an toàn và vệ sinh công nghiệp: Nếu không xảy ra tai nạn, hỏa

hoạn, không tạo ra những nguy cơ tiềm ẩn là ñạt. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Động cơ học pan phải ñảm bảo có tình trạng kỹ thuật tốt trước khi vận hành

ñể tránh cho sinh viên nhận ñịnh không chính xác.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Vận hành các thiết bị chẩn ñoán ñộng cơ. - Thực hiện liên kết giữa thiết bị và ñộng cơ. - Tiến hành chẩn ñoán ñộng cơ theo ñúng qui trình ñể xác ñịnh các thông số kỹ thuật của ñộng cơ như: công suất, suất tiêu hao nhiên liệu, số vòng quay ñịnh mức, thành phần khí thải, ….

- Phân tích kết quả chẩn ñoán và ñưa ra kết luận về tình trạng kỹ thuật của ñộng cơ. - An toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo ñộng cơ xăng và ñộng cơ diesel - Giáo trình thực hành chẩn ñoán ñộng cơ - Modern Automotive Technology - James E Duffy - The Goodheart-Willcox

company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Instructor's manual - The

Goodheart-Willcox company, Inc

- Modern Automotive Technology - James E Duffy - Workbook - The

307

Goodheart-Willcox company, Inc.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ

Mã số mô ñun: MĐ 50 Thời gian mô ñun: 72h (Lý thuyết: 11h; Thực hành: 61h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này có thể thực hiện sau khi sinh viên ñã học các mô ñun về bảo dưỡng và sửa chữa ñộng cơ hoặc có thể tiến hành sau khi học xong các mô ñun: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, Nguội cơ bản trong sửa chữa, hàn cơ bản trong sửa chữa.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng ñể bảo dưỡng

và sửa chữa các bộ phận của hệ thống truyền lực cơ khí trên tàu thủy. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong mô ñun này sinh viên sẽ có khả năng: - Mô tả cụ thể ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống truyền lực cơ khí, bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh ñược hết những hư hỏng của các bộ phận và chi tiết trong hệ thống ñúng quy trình, tiêu chuẩn sửa chữa với ñộ tin cậy cao, cùng với việc sử dụng trang thiết bị, vật tư, thời gian hợp lý nhưng vẫn ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Tháo lắp toàn hệ thống và các bộ phận trong hệ thống truyền lực cơ khí theo

ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn.

- Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các

hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống làm việc ổn ñịnh an toàn và ñạt hiệu quả kinh tế.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm * tra* 3 Tổng số 30 1 Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số cơ khí

Thời gian Lý thuyết 5 2 1 1 1

Thực hành 22 11 10 1

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hộp số cơ khí. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hộp số cơ khí. - Tháo lắp, kiểm tra hộp số cơ khí. - Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh hộp số cơ khí. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

12 1 2 Bảo dưỡng sửa chữa trục truyền, chân

308

2 0,5 9 vịt

0,5 0,5 0,5

3 5 1

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của trục truyền, chân vịt. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với trục truyền, chân vịt. - Kiểm tra trục truyền, chân vịt. - Bảo dưỡng - sửa chữa trục truyền, chân vịt. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

12 1 3 Hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ

2 0,5 0,5 0,5 0,5

9 3 5 1

- Sơ ñồ hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. - Kiểm tra hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ - Bảo dưỡng - sửa chữa hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

2 18

14 14 2 0,5 0,5 0,5 0,5

4 Sửa chữa pan hệ thống truyền lực cơ khí - Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống truyền lực cơ khí như: ñảo trục, cháy ổ ñỡ, bị rung giật ñuôi tàu,... - Nguyên nhân hư hỏng. - Cách phán ñoán xử lý. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

55 Cộng 72 11 7

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết:

Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số cơ khí Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của hộp số cơ khí. - Tháo rời hộp số cơ khí ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bánh răng, trục,

vòng bi, phớt chắn dầu bôi trơn,...một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa bánh răng, trục, vòng bi, phớt chắn dầu bôi trơn,... một

309

cách chính xác và an toàn.

- Kiểm tra và ñiều chỉnh hộp số cơ khí ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật

trong sửa chữa và ñảm bảo hộp số cơ khí hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 5h; TH: 25h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hộp số cơ khí. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hộp số cơ khí. 3. Tháo lắp, kiểm tra hộp số cơ khí. 4. Bảo dưỡng / sửa chữa và ñiều chỉnh hộp số cơ khí. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa trục truyền, chân vịt Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng của trục truyền, chân vịt. - Tháo rời trục truyền, chân vịt ñể ño kiểm tra xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của

trục truyền, chân vịt một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa trục truyền, chân vịt ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo trục truyền, chân vịt hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của trục truyền, chân vịt. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với trục truyền, chân vịt. 3. Kiểm tra trục truyền, chân vịt. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa trục truyền, chân vịt. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Phân tích sơ ñồ hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ bằng khớp liên ñộng. - Tháo rời hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ ñể ño kiểm xác ñịnh tình trạng

kỹ thuật của trục cam, khớp liên ñộng một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Sơ ñồ hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. 2. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. 3. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. 4. Kiểm tra hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. 5. Bảo dưỡng - sửa chữa hệ thống ñảo chiều quay ñộng cơ. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

310

Bài 4: Sửa chữa pan hệ thống truyền lực cơ khí

Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Dựa vào tình trạng làm việc thực tế ñể phán ñoán pan của các bộ phận trong

hệ thống truyền lực cơ khí một cách chính xác.

- Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong hệ thống truyền lực cơ khí

Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng có sửa chữa hệ thống truyền lực cơ khí

ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 2h; TH: 16h) 1. Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống truyền lực cơ khí như: ñảo trục, cháy ổ ñỡ, bị rung giật ñuôi tàu,... 2. Nguyên nhân hư hỏng. 3. Cách phán ñoán xử lý. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Mô hình hệ thống truyền lực cơ khí, mô hình hệ thống ñảo chiều ñộng cơ bằng khớp liên ñộng, hộp số cơ khí, trục truyền, chân vịt. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, vam chuyên dùng, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, búa 5Kg, búa ñầu tròn, dưỡng kiểm tra chân vịt, căn lá, thước cặp, ñồng hồ so ño ngoài, máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách hệ thống truyền lực; giáo trình hệ thống truyền lực cơ khí; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hộp số, trục truyền, chân vịt. 4. Nguồn lực khác: ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa.. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. • Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong hệ thống truyền lực cơ khí, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm (dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. • Thực hành:

- Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống truyền lực cơ khí. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát.

311

- Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm - Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm - Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm - Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm - Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược.

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñư-

ợc của sinh viên

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống truyền lực cơ khí. - Tháo lắp toàn hệ thống và các bộ phận trong hệ thống truyền lực cơ khí. - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa. - Phương án sửa chữa. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo hệ thống truyền lực trên tàu thủy - Giáo trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên truyền lực cơ khí - Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

312

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC THỦY LỰC

Mã số mô ñun: MĐ 51 Thời gian mô ñun: 72h (Lý thuyết: 11h; Thực hành: 61h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này có thể thực hiện sau khi sinh viên ñã học các mô ñun về bảo dưỡng và sửa chữa ñộng cơ hoặc có thể tiến hành sau khi học xong các mô ñun: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, Nguội cơ bản trong sửa chữa, hàn cơ bản trong sửa chữa.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng ñể bảo dưỡng

và sửa chữa các bộ phận của hệ thống truyền lực thủy lực trên tàu thủy. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Học xong môñun này sinh viên sẽ có khả năng:

- Trình bày ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống truyền lực thủy lực, bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh ñược hết những hư hỏng của các bộ phận và chi tiết trong hệ thống ñúng quy trình, tiêu chuẩn sửa chữa với ñộ tin cậy cao, cùng với việc sử dụng trang thiết bị, vật tư, thời gian hợp lý nhưng vẫn ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Tháo lắp toàn hệ thống và các bộ phận trong hệ thống truyền lực thủy lực theo

ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn.

- Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các

hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñươc các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống làm việc ổn ñịnh an toàn và ñạt hiệu quả kinh tế.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra* * 2 Tổng số 30 1 Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số thủy lực

Thực hành 24 12 12

Thời gian Lý thuyết 4 1 1 0,5 1 0,5

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hộp số, ly hơp. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hộp số, ly hợp. - Tháo lắp, kiểm tra hộp số thủy lực. - Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh hộp số thủy lực. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

313

12 3 8 1 2 Bảo dưỡng sửa chữa van ñiều khiển

4 4

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

- Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của van ñiều khiển. - Sơ ñồ hệ thống ñiều khiển hộp số bằng thủy lực. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van ñiều khiển. - Kiểm tra van ñiều khiển. - Bảo dưỡng - sửa chữa van ñiều khiển. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

18 2 3 Bảo dưỡng sửa chữa bơm thủy lực và lọc

2 0,5 0,5 0,5 0,5

14 6 7 1

dầu nhờn - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm thủy lực và lọc dầu. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm thủy lực và lọc dầu. - Kiểm tra bơm thủy lực và lọc dầu. - Bảo dưỡng - sửa chữa bơm thủy lực và lọc dầu. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

1 12

9 9

2 0,5 0,5 0,5 0,5

4 Sửa chữa pan hệ thống truyền lực thủy lực - Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống truyền lực thủy lực. - Nguyên nhân hư hỏng. - Cách phán ñoán xử lý. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Cộng 72 11 55 6

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số thủy lực Mục tiêu: Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng bên ngoài của hộp số thủy lực. - Tháo rời hộp số thủy lực ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bánh răng, trục,

vòng bi, phớt chắn dầu bôi trơn, ly hợp, ñĩa ép...một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa bánh răng, trục, vòng bi, phớt chắn dầu bôi trơn, ly hợp,

ñĩa ép... một cách chính xác và an toàn.

- Kiểm tra và ñiều chỉnh hộp số thủy lực ñể ñạt ñược các thông số kỹ thuật

314

trong sửa chữa và ñảm bảo hộp số thủy lực hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 30h (LT: 4h; TH: 26h)

1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hộp số, ly hơp. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hộp số, ly hợp. 3. Tháo lắp, kiểm tra hộp số thủy lực. 4. Bảo dưỡng / sửa chữa và ñiều chỉnh hộp số thủy lực. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa van ñiều khiển Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng bên ngoài của van ñiều khiển. - Tháo rời van ñiều khiển ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của xy lanh, piston

van ñiều khiển một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa van ñiều khiển ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà

chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo van ñiều khiển hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 3h; TH: 9h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của van ñiều khiển. 2. Sơ ñồ hệ thống ñiều khiển hộp số bằng thủy lực. 3. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van ñiều khiển. 4. Kiểm tra van ñiều khiển. 5. Bảo dưỡng - sửa chữa van ñiều khiển. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Bảo dưỡng sửa chữa bơm thủy lực và lọc dầu nhờn Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng bên ngoài của bơm thủy lực và

lọc dầu.

- Tháo rời bơm thủy lực và lọc dầu ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của xy lanh,

piston van ñiều khiển một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa bơm thủy lực và lọc dầu ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo bơm thủy lực và lọc dầu hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 18h (LT: 2h; TH: 16h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bơm thủy lực và lọc dầu. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bơm thủy lực và lọc dầu. 3. Kiểm tra bơm thủy lực và lọc dầu. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa bơm thủy lực và lọc dầu. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 4: Sửa chữa pan hệ thống truyền lực thủy lực Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Dựa vào tình trạng làm việc thực tế ñể phán ñoán pan của các bộ phận trong

315

hệ thống truyền lực thủy lực một cách chính xác.

- Tiến hành tìm và xử lý pan của các bộ phận trong hệ thống truyền lực thủy

lực ñảm bảo hệ thống hoạt ñộng bình thường, an toàn và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 2h; TH: 10h) 1. Các hiện tượng hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống truyền lực thủy lực. 2. Nguyên nhân hư hỏng. 3. Cách phán ñoán xử lý. 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Mô hình hệ thống truyền lực thủy lực, hộp số thủy lực, bơm dầu thủy lực, lọc dầu, van ñiều khiển. 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, búa, vam ba chấu, căn lá, thước cặp, ñồng hồ so ño ngoài, ñồng hồ ño áp suất dầu nhờn, thiết bị kiểm tra bơm dầu thủy lực, máy chiếu qua ñầu, projector qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách hệ thống truyền lực; giáo trình hệ thống truyền lực thủy lực; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hộp số, bơm dầu thủy lực, lọc dầu, van ñiều khiển. 4. Nguồn lực khác: Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng có sửa chữa hệ thống truyền lực thủy lực ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. • Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong hệ thống truyền lực thủy lực, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm ( dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp.) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược.

• Thực hành: - Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống truyền lực thủy lực. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát.

- Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm - Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm - Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm - Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm - Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược.

316

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñư-

ợc của sinh viên

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống truyền lực thủy lực. - Tháo lắp toàn hệ thống và các bộ phận trong hệ thống truyền lực thủy lực. - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa. - Phương án sửa chữa. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo hệ thống truyền lực trên tàu thủy - Giáo trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên truyền lực thủy

lực

- Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

317

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÀU

Mã số mô ñun: MĐ 52 Thời gian mô ñun: 72 h; (Lý thuyết: 9 h; Thực hành: 63 h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này có thể thực hiện sau khi sinh viên ñã học các mô ñun về bảo dưỡng và sửa chữa ñộng cơ hoặc có thể tiến hành sau khi học xong các mô ñun: Hội nhập nghề sửa chữa máy tàu thủy, Nguội cơ bản trong sửa chữa, hàn cơ bản trong sửa chữa.

- Mô ñun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng ñể bảo dưỡng

và sửa chữa các bộ phận của hệ thống ñiều khiển tàu. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Học xong mô ñun này sinh viên sẽ có khả năng:

- Mô tả ñược cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ thống ñiều khiển tàu, bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh ñược hết những hư hỏng của các bộ phận và chi tiết trong hệ thống ñúng quy trình, tiêu chuẩn sửa chữa với ñộ tin cậy cao, sử dụng trang thiết bị, vật tư, thời gian hợp lý nhưng vẫn ñảm bảo ñược an toàn và vệ sinh công nghiệp.

- Tháo lắp toàn hệ thống và các bộ phận trong hệ thống ñiều khiển tàu theo

ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn, nhanh gọn.

- Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các

hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện phương án ñã chọn ñể ñạt ñươc các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống làm việc ổn ñịnh an toàn và ñạt hiệu quả kinh tế.

- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Số TT * * Tên các bài trong mô ñun

Kiểm * tra* 2 Tổng số 24 1 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái cơ

Thời gian Lý thuyết 3 1 0,5 0,5 0,5 0,5

Thực hành 19 12 6 1

khí - Trình bày sơ ñồ, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống lái cơ khí. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống lái cơ khí. - Tháo lắp, kiểm tra hệ thống lái cơ khí. - Bảo dưỡng,sửa chữa, ñiều chỉnh hệ thống lái cơ khí. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

318

24 3 19 2 2 Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống lái thủy

1 0,5 0,5 0,5 0,5

6 12 1

lực - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ trợ lực lái, bơm thủy lực, lọc dầu, bánh lái, vô lăng, dây cáp. - Sơ ñồ hệ thống trợ lực lái. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống lái thủy lực. - Kiểm tra hệ thống lái thủy lực. - Bảo dưỡng - sửa chữa hệ thống lái thủy lực. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

24 2 3 Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống lái tàu

3 1 0,5 0,5 0,5 0,5 19 6 12 1

bằng chân vịt - Trình bày sơ ñồ, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống lái tàu bằng chân vịt. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống lái tàu bằng chân vịt. - Kiểm tra hệ thống lái tàu bằng chân vịt. - Bảo dưỡng - sửa chữa hệ thống lái tàu bằng chân vịt. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

57 Cộng 72 9 6

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái cơ khí Mục tiêu: Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng:

- Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng bên ngoài của hệ thống lái cơ khí. - Tháo rời hệ thống lái cơ khí ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bánh lái, trục,

vòng bi, dây cáp, cơ cấu lái, vô lăng lái,...một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa bánh lái, trục, vòng bi, dây cáp, cơ cấu lái, vô lăng lái,...

một cách chính xác và an toàn.

- Kiểm tra và ñiều chỉnh hệ thống lái cơ khí ñể ñạt ñược các yêu cầu kỹ thuật

319

trong sửa chữa và ñảm bảo hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 3h; TH: 21h) 1. Trình bày sơ ñồ, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống lái cơ khí. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống lái cơ khí. 3. Tháo lắp, kiểm tra hệ thống lái cơ khí.

4. Bảo dưỡng / sửa chữa và ñiều chỉnh hệ thống lái cơ khí. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 2: Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống lái thủy lực Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện các hư hỏng bên ngoài của hệ thống lái thủy lực. - Tháo hệ thống lái thủy lực ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của bộ trợ lực lái, bơm thủy lực, hộp phân phối thủy lực, lọc dầu nhờn, bánh lái, vô lăng, dây cáp,...một cách chính xác và an toàn.

- Tiến hành sửa chữa bộ trợ lực lái, bơm thủy lực, hộp phân phối thủy lực, lọc dầu nhờn, bánh lái, vô lăng, dây cáp,... ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống lái thủy lực hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 3h; TH: 21h) 1. Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của bộ trợ lực lái, bơm thủy lực, lọc dầu, bánh lái, vô lăng, dây cáp. 2. Sơ ñồ hệ thống trợ lực lái. 3. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống lái thủy lực. 4. Kiểm tra hệ thống lái thủy lực. 5. Bảo dưỡng - sửa chữa hệ thống lái thủy lực. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Bài 3: Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống lái tàu bằng chân vịt Mục tiêu:

Học xong bài học này sinh viên sẽ có khả năng: - Phân tích sơ ñồ hệ thống lái tàu bằng chân vịt . - Tháo hệ thống lái tàu bằng chân vịt ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của hộp phân phối, trục truyền , chân vịt và cơ cấu ñiều khiển một cách chính xác và an toàn.

320

- Tiến hành sửa chữa hộp phân phối, trục truyền , chân vịt và cơ cấu ñiều khiển ñảm bảo các thông số kỹ thuật của nhà chế tạo quy ñịnh và ñảm bảo hệ thống lái tàu bằng chân vịt hoạt ñộng bình thường và ổn ñịnh. Nội dung: Thời gian: 24h (LT: 3h; TH: 21h) 1. Trình bày sơ ñồ, cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống lái tàu bằng chân vịt. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống lái tàu bằng chân vịt. 3. Kiểm tra hệ thống lái tàu bằng chân vịt. 4. Bảo dưỡng - sửa chữa hệ thống lái tàu bằng chân vịt. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Mô hình hệ thống lái cơ khí, hệ thống lái thủy lực, hệ thống ñảo chiều quay, bánh lái và trục bánh lái, dây cáp, dây xích, vô lăng lái, trục vô lăng, cơ cấu lái, bơm thủy lực, hộp phân phối thủy lực. 2. Dụng cụ và trang thiết bị:

Cờlê, khẩu, cần siết, cần nối, kềm, tuốc-nơ-vít, búa, ñồng hồ so ño ngoài, ñồng hồ ño áp suất dầu thủy lực, thiết bị kiểm tra bơm thủy lực, máy chiếu qua ñầu, projector qua máy vi tính, máy vi tính. 3. Học liệu: Sách hệ thống ñiều khiển tàu; giáo trình hệ thống ñiều khiển tàu; tài liệu tham khảo: hệ thống lái cơ khí, hệ thống lái thủy lực, hệ thống ñảo chiều ñộng cơ; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống lái cơ khí, sơ ñồ hệ thống lái thủy lực, sơ ñồ hệ thống ñảo chiều ñộng cơ, cấu tạo bánh lái, trục bánh lái, vô lăng lái, cơ cấu lái, bơm thủy lực, bộ trợ lực lái. 4. Nguồn lực khác:

- Cho sinh viên ñi thực tập tại xưởng sửa chữa tàu thủy ñể sinh viên có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. • Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ trong hệ thống ñiều khiển, yêu cầu sinh viên giải thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sửa chữa. Hình thức ñánh giá là kiểm tra trắc nghiệm (dạng lựa chọn, dạng ñiền khuyết, dạng ñúng sai, dạng tích hợp.) hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá dùng thang ñiểm 10 nếu sinh viên trình bày ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược.

• Thực hành: - Cho sinh viên tháo lắp một bộ phận bất kỳ trong hệ thống ñiều khiển. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của sinh viên cụ thể: Trình tự thực hiện quy trình, ñộng tác, chọn sử dụng dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý từ ñó ñưa ra phương án sửa chữa phù hợp thực tế ñồng thời ñảm bảo thời gian thực hiện. Hình thức ñánh giá là quan sát.

- Sinh viên thực hiện ñúng quy trình: 3 ñiểm - Động tác chính xác, chọn dụng cụ tháo lắp và kiểm tra hợp lý: 3 ñiểm - Chọn phương án sửa chữa phù hợp thực tế: 2 ñiểm - Thực hiện ñúng thời gian quy ñịnh: 1 ñiểm - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp: 1 ñiểm - Nếu sinh viên ñạt từ 5 ñiểm trở lên là ñược.

2. Kiểm tra kết thúc môñun:

- Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñư-

ợc của sinh viên

- Tiến hành bằng cách: Giáo viên giao bài tập tổng hợp cho sinh viên . Hình

thức ñánh giá như trên nhưng ở mức ñộ cao hơn. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

- Chương trình áp dụng cho trình ñộ cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thủy và

trình ñộ Cao ñẳng sư phạm kỹ thuật và cho các lớp ñào tạo ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện các nội dung của mô

321

ñun.

- Cung cấp cho sinh viên các "Phiếu công việc" gồm các kiến thức, kỹ năng

yêu cầu ñể ñạt ñược mục tiêu ñào tạo trước mỗi buổi học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống ñiều khiển tàu. - Tháo lắp toàn hệ thống và các bộ phận trong hệ thống ñiều khiển tàu. - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa

chữa.

- Phương án sửa chữa. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

4. Tài liệu cần tham khảo:

- Sách cấu tạo hệ thống ñiều khiển tàu. - Giáo trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñiều khiển tàu. - Detroit Diesel Maintenance - Detroit diesel engine division general motors

322

copporation Detroit, Michigan - Động cơ dầu cặn GM-71 - Động cơ dầu cặn Gray Marine 64-HN.9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: CĂN CHỈNH HỆ TRỤC TRUYỀN LỰC MÁY TÀU THUỶ

Mã số mô ñun : MĐ53 Thời gian mô ñu: 75h (LT :19h ; TH : 56h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC :

- Học sau khi học sinh ñã học các mô ñun tháo, lắp, bảo dưỡng sửa chữa ñộng cơ - Cung cấp cho học sinh các kiến thức và kỹ năng lắp ñặt ñộng cơ lên tàu, lắp

ñặt các ñường trục truyền lực và kiểm tra ñộ ñồng tâm giữa chúng. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

Học xong mô ñun này học sinh có khả năng : - Nắm ñược phương pháp truyền ñộng từ trục ñộng cơ ñến trục chân vịt - Biết lắp ñặt ñộng cơ lên bệ máy - Biết căn chỉnh trục ñộng cơ hộp số với trục chân vịt ñạt yêu cầu kỹ thuật - Biết vận hành, kiểm tra chất lượng sau căn chỉnh. - Đảm báo an toàn, vệ sinh công nghiệp, bảo vệ môi trường.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thơi gian:

Thời gian TT Tên các bài trong mô ñun KT

T/ số LT TH 22 14 2

6 2 2 2 1 Quy trình lắp ñặt ñộng cơ : - Lắp ñặt ñộng cơ lên bệ máy - Lắp ñặt ñộngc cơ lên tàu - Phương pháp truyền ñộng từ ñộng cơ ñến

trục chân vịt

2 33 2 Quy trình lắp ñặt hệ trục truyền lực :

25

6 2 2 2 - Lắp ñặt các ổ ñỡ - Lắp ñặt trục chân vịt và ống bao chục chân vịt - Lắp ñặt trục trung gian

20 2 3 Quy trình căn chỉnh hệ trục chân vịt :

- Kiểm tra ñộ lệch trục chân vịt - Kiểm tra ñộ ñồng tâm giưa trục của hộp số

với trục chân vịt

7 2 2 2 1 11

75 19 50 6 - Căn chỉnh ñộng cơ, hộp số với hệ trục - Vận hành và kiểm tra Tổng

2. Nội dung chi tiết : Bài 1: Quy trình lắp ñặt ñộng cơ Mục tiêu :

323

Học xong môn học này học sinh có khả năng : - Trình bày quy trình lắp ñặt ñộng cơ lên bệ - Trình bày quy trình lắp ñặt ñộng cơ lên bệ ở dưới tàu - Nắm bắt ñược phương pháp truyền lực từ ñộng cơ ñến chân vịt

- Đảm báo an toàn, vệ sinh công nghiệp, bảo vệ môi trường

Nội dung : 1. Trình tự lắp ñặt ñộng cơ lên bệ máy 2. Trình tự lắp ñặt ñộng cơ xuống buồng máy 3. Phương pháp truyền ñộng từ ñộng cơ tới trục chân vịt 4. Biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 2: Quy trình lắp ñặt hệ trục truyền lực Mục tiêu :

Học xong môn học này học sinh có khả năng : - Nắm bắt ñược kết cấu của hệ trục - Biết ñược trình tự lắp ñặt hệ trục - Đảm báo an toàn, vệ sinh công nghiệp, bảo vệ môi trường

Nội dung : 1. Lắp ñặt các ổ ñỡ trục 2. Lắp ñặt trục chân vịt và ống bao trục chân vịt 3. Lắp ñặt trục trung gian

Bài 3: Quy trình căn chỉnh hệ trục chân vịt Mục tiêu :

Học xong môn học này học sinh có khả năng : - Nắm bắt ñược các mối liên kết giữa các ñoạn trục - Biết kiểm tra ñộ ñồng tâm của trục - Biết căn chỉnh và kiểm tra sau khi căn chỉnh

Nội dung : 1. Kiểm tra ñộ lệch trục chân vịt 2. Kiểm tra ñộ ñồng tâm giữu trục giảm tốc và chân vịt 3. Căn chỉnh ñộng cơ, hộp số theo hệ trục 4. Vận hành và kiểm tra 5. Biên pháp ñảm bảo an toan, vệ sinh công nghiệp . IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:

* Vật liệu: Mô hình hệ trục truyền lực máy tàu thuỷ * Dụng cụ và trang thiết bị: Cơlê, dụng cụ tháo lắp… * Học liệu: Sách máy phụ tàu thuỷ; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ trục

324

truyền lực máy tàu thuỷ; Bảng quy trình vận hành và bảo dưỡng sửa chữa; Giáo trình bảo dưỡng sửa chữa hệ trục truyền lực máy tàu thuỷ; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hệ thống. * Nguồn lực khác: Cho học sinh ñi thực tập tai xưởng có sửa chữa tàu thủy ñể học sinh có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. + Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ của hệ trục truyền lực máy tàu thuỷ, yêu cầu học sinh giả thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sử chữa. Hình thức kiểm

tra trắc nghiệm, hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá ñúng thang ñiểm 10 nếu học sinh trình báy ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược.

+ Thực hành: - Cho học sinh tháo lắp một bộ phận bất kỳ của hệ thống máy nén. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của học sinh + Kiểm tra kết thúc môn: - Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt

ñược của hoc sinh. Giáo viên giao bài tập tổng quát cho học sinh. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MO ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình áp dụng cho trình ñộ trung cấp nghề, cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thuỷ. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp gỉang dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện nội dung của mô ñun. - Cung cấp cho học sinh các phiếu công việc

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống - Tháo lắp hệ thống - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu ñưa ra và ñưa ra phương án bảo dưỡng

sửa chữa.

- Phương án sửa chữa - Đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường.

4. Tài liệu tham khảo.

325

- Sách mày phụ tàu thuỷ - Giáo trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ trục truyền lực máy tàu thuỷ.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: VẬN HÀNH MÁY TÀU THỦY

( Lý thuyết: 75h; Thực hành: 285h)

- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức thực hành chuyên ngành, ñược bố

- Tính chất: Môn cơ sở chuyên ngành ,thực hành kết hợp với lý thuyết.

Mã số môn học: MĐ 54 Thời gian môn học: 360h I. VỊ TRÍ , TÍNH CHẤT MÔ ĐUN: trí sau môn cơ sở chuyên nghành. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Học xong môn học này sinh viên có khả năng: - Nắm ñược cấu tạo ,nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống ñộng lực trên tàu. - Nêu ñược nguyên lý hoạt ñộng, cấu tạo của ñộng cơ Diezel. - Nắm chắc ñược quy trình vận hành, khai thác của các trang thiết bị, hệ thống ñộng cơ tàu thuỷ nhằm nâng cao hiệu uất làm việc và ñảm bảo an toàn cho ñộng cơ tàu thuỷ. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:

Tên chương mục

1. Nội dung tổng quát: số T T I An toàn lao ñộng II Hồ sơ Kỹ thuật, lý lịch ñộng cơ Động cơ III Trang thiết bị buồng máy IV Qui trình vận hành ñộng cơ tàu thuỷ V Phương pháp chuẩn bị, vận hành các hệ Thời gian Lý thuyết 15 8 9 8 15 Thực hành 39 36 50 36 54 Kiểm tra* 1 1 1 1 1 Tổng số 55 45 60 45 70

thống phục vụ ñộng cơ

VI Qui trình chăm sóc, bảo quản,tháo lắp 85 20 64 1

ñộng cơ

75 279 6 360

Cộng

* Ghi chú: Giờ kiểm tra ñược tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Chương 1: An toàn Lao ñộng Mục tiêu:

Nắm chắc, tuân thủ ñúng các qui ñịnh an toàn lao ñộng cho người và ñộng cơ.

Nội dung: Thời gian: 55h (LT: 15h; TH: 39h; KT: 1h) 1. An toàn lao ñộng; 2. Nội qui buồng máy. Chương 2: Hồ sơ kỹ thuật, lý lịch ñộng cơ Mục tiêu:

326

Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết cách tra cứu lý lịch ñộng cơ - Biết cách ghi chép, quản lý các hồ sơ, lý lịch, nhật ký ñộng cơ.

Nội dung: Thời gian: 45h (LT: 8h; TH: 36h; KT: 1h) 1. Hồ sơ kỹ thuật ñộng cơ 2. Cách bố trí, ghi chép nhật ký máy 3. Quản lý, quyết toán nhiên liệu theo nhật ký máy 4. Một số biên bản kỹ thuật về dộng cơ. Chương 3: Trang thiết bị buồng máy: Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: Biết và vận hành sử dụng

các trang thiết bị buồng máy. Nội dung: Thời gian: 60h (LT: 9h; TH: 50h; KT: 1h) 1. Trang thiết bị cứu hoả, cứu ñắm 2.Trang thiết bị thông tin liên lạc 3. Trang thiết bảo hộ lao ñộng 4. Trang thiết bị, dụng cụ ñồ nghề cho ñộng cơ 5. Thiết bị ánh sáng 6. Hệ thống ánh sáng trên tàu Chương 4: Qui trình vận hành ñộng cơ tàu thuỷ Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết ñược các công việc làm trong khi vận hành, khai thác ñộng cơ

Nội dung: Thời gian: 45h (LT: 8h; TH: 36h; KT: 1h) 1. Giới thiệu thao tác vận hành từng loại ñộng cơ tàu thuỷ 2. Qui ñịnh về hiệu lệnh chuông, thông tin giữa buồng lái và buồng máy 3. Theo dõi và xử lý các sự cố trong khi ñộng cơ ñang hoạt ñộng 4. Những công việc làm khi vận hành một ca máy. Chương 5: Phương pháp chuẩn bị, vận hành các hệ thống phục vụ ñộng cơ Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết ñược các thao tác, công việc chuẩn bị, kiểm tra từng hệ thống phục vụ

ñộng cơ hoạt ñộng

- Nắm chắc ñược cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của từng hệ thống.

.

327

Nội dung: Thời gian: 70h (LT: 15h; TH: 64h; KT: 1h) 1.Giới thiệu ñặc ñiểm, yêu cầu ñối với từng loại ñộng cơ Diezel tàu thuỷ 2. Kiểm tra và chuẩn bị hệ thống phân phối khí 3. Kiểm tra và chuẩn bị hệ thống cung cấp nhiên liệu 4. Kiểm tra và chuẩn bị hệ thống xoa trơn 5. Kiểm tra và chuẩn bị hệ thống Điện 6. Kiểm tra và chuẩn bị hệ thống Đảo chiều 7. Phương pháp khởi ñộng Chương 6: Qui trình chăm sóc, bảo quản, tháo lắp ñộng cơ Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Biết cách bảo quản chăm sóc ñộng cơ - Nắm chắc thao tác, qui trình tháo lắp ñộng cơ.

Nội dung: Thời gian: 85h (LT: 20h; TH: 64h; KT: 1h) 1. Những công việc làm trớc khi cho ñộng cơ vào hoạt ñộng 2. Cách lập kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa những hạng mục theo yêu cầu kỹ thuật của ñộng cơ 3. Qui trình tháo lắp ñộng cơ IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

* Dụng cụ trang thiết bị:

- Buồng máy tàu HG 06; 04; Hàlan - Thăm quan thực tế dưới xưởng.

* Học liệu: - Tài liệu về máy tàu thuỷ (hồ sơ liên quan ñến Động cơ) - Các sơ ñồ, hình vẽ mô phỏng về các hệ thống ñường ống trên tàu.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: - Bài kiểm tra 1: Sau chương 1. Thời gian 1h - Bài kiểm tra 2: Sau chương 2. Thời gian kiểm tra 1h - Bài kiểm tra 4: Sau chương 4 . Thời gian kiểm tra 1h - Bài kiểm tra 5: Sau chương 5 . Thời gian kiểm tra 1h - Bài kiểm tra 6:Hết môn. Thời gian kiểm tra 2h * Về kỹ năng: Khả năng biết và vận hành ñược một ca máy hoạt ñộng * Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thẩn, chính xác, tuyệt ñối chấp hành nội qui an

328

toàn cho người và ñộng cơ VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Môn học này ñợc giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề Máy tàu thuỷ. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học: Trong quá trình giảng dạy cần kết hợp giữa lý thuyết và thực tế thực hành của mỗi ñộng cơ DIezenl ở mỗi tàu ñợc bố trí khác nhau, cần có kế hoạch cho sinh viên thăm quan ở các xưởng, các cơ sở sửa chữa , ñóng mới tàu. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý. 4. Tài liệu tham khảo. 5. Ghi chú và giải thích (nếu cần).

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢO CHIỀU ĐỘNG CƠ

- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức thực hành chuyên ngành, ñược bố

- Tính chất: Môn cơ sở chuyên ngành ,thực hành kết hợp với lý thuyết.

Mã số mô ñun : MĐ 55 Thời gian mô ñun : 30h (LT :6h ; TH : 24h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT: trí sau môn cơ sở chuyên nghành. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC :

Học xong mô ñun này học sinh có khả năng: - Mô tả cấu tạo, trình bầy ñược nguyên lý làm việc của hệ thống ñảo chiều ñộng cơ - Kiểm tra phát hiện những hư hỏng, phát hiện nguyên nhân và khắc phục

những hư hỏng ñó.

- Làm ñược công tác bảo dưỡng hệ thống ñể hệ thống làm việc an toàn và có

hiệu quả.

- Đảm bảo an toàn vệ và sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thơi gian:

TT TH KT

1 T/S 10 2 6

Tên các bài trong mô ñun Bảo dưỡng, sửa chữa hộp số cơ khí : - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hộp số - Kiểm tra, sửa chữa những hư hỏng thường gặp - Tháo, lắp, vệ sinh, kiểm tra kỹ thuật các chi tiết - Kiểm tra, ñiều chỉnh hộp số - Biên pháp ñảm bảo an toan, vệ sinh công nghiêp.

10 2 6 2 Bảo dưỡng, sửa chữa hộp số dầu :

10 6 2 - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hộp số - Kiểm tra, sửa chữa những hư hỏng thường gặp - Tháo, lắp, vệ sinh, kiểm tra kỹ thuật các chi tiết - Kiểm tra, ñiều chỉnh hộp số - Biên pháp ñảm bảo an toan, vệ sinh công nghiêp. 3 Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñảo chiều bằng

Thời gian LT 2 30’ 30’ 30’ 30’ 2 30’ 30’ 30’ 30’ 2 30’ 30’ 30’ 30’

329

phương pháp dịch trục cam : - Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống - Kiểm tra, sửa chữa những hư hỏng thường gặp - Tháo, lắp, vệ sinh, kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống - Bảo dưỡng, ñiều chỉnh hệ thống - Biên pháp ñảm bảo an toan, vệ sinh công nghiệp .

Cộng 30 6 18 6

2. Nội dung chi tiết : Bài 1: Bảo dưỡng, sửa chữa hộp số cơ khí Mục tiêu :

Học xong môn học này học sinh có khả năng : - Nắm ñược cấu tạo, trình bày ñược nguyên lý làm việc của hộp số - Biết tháo lắp và kiểm tra các chi tiết cho kết luận - Kiểm tra, sửa chữa một số hư hỏng thường gặp - Kiểm tra, bảo dưỡng, ñiều chỉnh hộp số ñảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Nội dung : 1. Trình cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của hộp số cơ khí. 2. Phân tích nguyên nhân hưng hỏng và cách sửa chữa. 3. Tháo lắp, vệ sinh kiểm tra kỹ thuật các chi tiết 4. Bảo dưỡng và ñiều chỉnh. 5. Biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 2: Bảo dưỡng, sửa chữa hộp số dầu Mục tiêu :

Học xong môn học này học sinh có khả năng : - Nắm ñược cấu tạo, trình bày ñược nguyên lý làm việc của hộp số - Biết tháo lắp và kiểm tra các chi tiết cho kết luận - Kiểm tra, sửa chữa một số hư hỏng thường gặp - Kiểm tra, bảo dưỡng, ñiều chỉnh hộp số ñảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật.

Nội dung : 1. Trình cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của hộp số dầu. 2. Phân tích nguyên nhân hưng hỏng và cách sửa chữa. 3. Tháo lắp, vệ sinh kiểm tra kỹ thuật các chi tiết 4. Bảo dưỡng và ñiều chỉnh. 5. Biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 3: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñảo chiều bằng phương pháp dịch trục cam Mục tiêu :

Học xong môn học này học sinh có khả năng : - Nắm ñược cấu tạo, trình bày ñược nguyên lý làm việc của HT ñảo chiều bằng

phương pháp dịch trục cam.

- Biết tháo lắp và kiểm tra các chi tiết cho kết luận - Kiểm tra, sửa chữa một số hư hỏng thường gặp - Kiểm tra, bảo dưỡng, ñiều chỉnh hộp số ñảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật.

330

Nội dung : 1. Trình cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của HT ñảo chiều bằng phương pháp dịch trục cam. 2. Phân tích nguyên nhân hưng hỏng và cách sửa chữa HT. 3. Tháo lắp, vệ sinh kiểm tra kỹ thuật các chi tiết 4. Bảo dưỡng và ñiều chỉnh. 5. Biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Mô hình hệ thống ñảo chiều 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cơlê, dụng cụ tháo lắp… 3. Học liệu: Sách ñộng cơ tàu thuỷ; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ thống ñảo chiều; Bảng quy trình vận hành và bảo dưỡng sửa chữa; Giáo trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống ñảo chiều; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hệ thống. 4. Nguồn lực khác: Cho học sinh ñi thực tập tại xưởng có sửa chữa tàu thủy ñể học sinh có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. + Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ của hệ thống ñảo chiều, yêu cầu học sinh giả thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý, những hư hỏng thường gặp và cáh kiểm tra sử chữa. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá ñúng thang ñiểm 10 nếu học sinh trình báy ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược.

331

+ Thực hành: - Cho học sinh tháo lắp một bộ phận bất kỳ của hệ thống bơm. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của học sinh + Kiểm tra kết thúc môn: Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñược của hoc sinh. Giáo viên giao bài tập tổng quát cho học sinh. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MO ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình áp dụng cho trình ñộ trung cấp nghề, cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thuỷ. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp gỉang dạy mô ñun: - Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện nội dung của mô ñun. - Cung cấp cho học sinh các phiếu công việc 3. Những trọng tâm chương trình cân chú ý: - Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống - Tháo lắp hệ thống - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu ñưa ra và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa. - Phưưong án sửa chữa - Đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường. 4. Tài liệu tham khảo. - Sách mày phụ tàu thuỷ - Giáo trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: SỬA CHỮA PAN ĐỘNG CƠ XĂNG Mã số mô ñun: MĐ 56 Thời gian thực hiện: 60h (Lý thuyết: 18h; thực hành: 42h) I. VỊ TRÍ, MÔ ĐUN:

- Mô ñun này ñược tiến hành sau khi học sinh ñã học xong các mô ñun về

bảo dưỡng và sửa chữa ñộng cơ.

- Mô ñun này cung cấp cho học sinh các kiến thức và kỹ năng về phương pháp tìm và sửa chữa pan của các bộ phận trong ñộng cơ xăng ñảm bảo cho ñộng cơ hoạt ñộng bình thường và an toàn. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong môn học này học sinh có khả năng: - Giải thích các hiện tượng pan thường ñối với ñộng cơ xăng một cách chính

xác.

- Giải thích các nguyên nhân dẫn ñén pan ñộng cơ xăng một cách ñầy ñủ và

chính xác.

- Biết phương pháp phán ñoán xử lý pan ñộng cơ xăng một cách chính xác - Tiến hành tìm và sửa chữa pan của các bộ phận trong ñộng cơ xăng ñảm bảo

ñộng cơ làm việc bình thường, an toàn ñạt hiệu quả kinh tế cao.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

TT Tên các bài trong mô ñun

Thời gian Lý thuyết 2 Thực hành 6 Kiểm tra Tổng số 8

1

8 2 5 1

2

18 5 12 1

3

332

Vận hành và ñiều chỉnh không tải - Công việc chuẩn bị trước khi vận hành - Vận hành ñộng cơ xăng một xilanh - Vận hành ñộng cơ nhiều xilanh - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Đặt lửa cho ñộng cơ xăng - ý nghĩa của việc ñặt lửa. - Phương pháp ñặt lửa ñộng cơ một xilanh - Phương pháp ñặt lửa nhiều xilanh. - Phương pháp kiểm tra ñiều kiện ñánh lửa. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Pan hệ thống ñánh lửa: - Pan mất lửa cao áp ở bu-gi - Pan lửa cao áp yếu - Pan lửa cao áp sơm - Pan lửa cao áp muộn - Pan sai lửa cao áp

18 5 12 1

4

18 5 12 1

5

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Pan hệ thống nhiên liệu xăng: - Pan xăng không ñến bộ chế hoà khí - Pan hỗn hợp nghèo xăng - Pan hỗn hợp giàu xăng - Pan mạch xăng gia tốc - Pan mạch xăng làm ñậm - Pan mạch xăng không tải - Pan mạch xăng khởi ñộng - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Pan tổng hợp ñộng cơ xăng: - Pan ñộng cơ không nổ - Pan ñộng cơ nổ không bình thường - Pan ñộng cơ làm việc có khói không bình thường - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Cộng 60 19 47 4

2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Vận hành và ñiều chỉnh không tải Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng - Thực hiện công việc chuẩn bị trước khi vận hành ñộng cơ xăng một cách

chính xác

- Tiến hành vận hành ñộng cơ xăng một và nhiều xilanh một cách chính xác và

an toàn.

- Tiến hành ñiều chỉnh không tại ñộng cơ xăng ñảm bảo ñộng cơ làm việc ổn

ñịnh, ít hao nhiên liệu và an toàn.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian : 8h (LT; 2h: TH; 6h) 1. Công việc chuẩn bị trước khi vận hành 2. Vận hành ñộng cơ xăng một xilanh 3. Vận hành ñộng cơ nhiều xilanh 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bài 2: Đặt lửa cho ñộng cơ xăng Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng - Trình bày ý nghĩa của việc ñặt lửa cho ñộng cơ xăng một cách chính xác - Tiến hành ñặt lửa cho ñộng cơ xăng một và nhiều xilanh một cách chính xác

333

và an toàn.

- Tiến hành kiểm tra thời ñiểm ñánh lửa của ñộng cơ xăng mọt cách chính xác

và an toàn.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian:8h (LT; 2h: TH; 5:KT; 1h) 1. Ý nghĩa của việc ñặt lửa. 2. Phương pháp ñặt lửa ñộng cơ một xilanh 3. Phương pháp ñặt lửa nhiều xilanh. 4. Phương pháp kiểm tra ñiều kiện ñánh lửa. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Bài 3: Pan hệ thống ñánh lửa Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Gỉai thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan mất

lửa cao áp ở bu-gi một cách chính xác.

- Gỉai thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan lửa

cao áp yếu một cách chính xác.

- Gỉai thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan lửa

cao áp sớm một cách chính xác.

- Gỉai thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan lửa

cao áp muộn một cách chính xác.

- Gỉai thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan sai

thời ñiểm ñánh lửa cao áp ở bu-gi một cách chính xác.

- Gỉai thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan loạn

lửa cao áp một cách chính xác.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian:18h: (LT; 5h: TH; 12:KT; 1h) 1. Pan mất lửa cao áp ở bu-gi 2. Pan lửa cao áp yếu 3. Pan lửa cao áp sơm 4. Pan lửa cao áp muộn 5. Pan sai lửa cao áp 6. Pan loạn lửa 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bài 4: Pan hệ thống nhiên liệu xăng Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Gỉai thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan không

ñến bộ chế hoà khí một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan hỗ hợp

nghèo xăng một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan giàu

334

xăng một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan mạch

xăng gia tốc một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan mạch

xăng là ñậm một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan mạch

xăng không tải một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan mạch

xăng khởi ñộng một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan mạch

xăng toàn tải một cách chính xác.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian:18h (LT; 5h: TH; 12h:KT; 1h) 1. Pan xăng không ñến bộ chế hoà khí 2. Pan hỗn hợp nghèo xăng 3. Pan hỗn hợp giàu xăng 4. Pan mạch xăng gia tốc 5. Pan mạch xăng làm ñậm 6. Pan mạch xăng không tải 7. Pan mạch xăng khởi ñộng 8. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bài 5: Pan tổng hợp ñộng cơ xăng Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ không nổ một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ nổ không bình thường một cách chính xác.

- Giải thích ñược hiện tượng, nguyên nhân và cách phán ñoán xử lý pan ñộng

cơ có khói xả không bình thường một cách chính xác.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

335

Nội dung: Thời gian:18h (LT; 5h: TH; 12h:KT; 1h) 1. Pan ñộng cơ không nổ 2. Pan ñộng cơ nổ không bình thường 3. Pan ñộng cơ làm việc có khói không bình thường 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Vật liệu: Mô hình hệ thống xăng 2. Dụng cụ và trang thiết bị: Cơlê, dụng cụ tháo lắp 3. Học liệu: Sách ñộng cơ xăng; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ thống xăng; Bảng quy trình vận hành và bảo dưỡng sửa chữa; Giáo trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống xăng; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hệ thống. 4. Nguồn lực khác: Cho học sinh ñi thực tập tai xưởng, ñể học sinh có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. + Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ của hệ thống xăng, yêu cầu học sinh giả thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sử chữa. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá ñúng thang ñiểm 10 nếu học sinh trình báy ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. + Thực hành: - Cho học sinh tháo lắp một bộ phận bất kỳ của hệ thống xăng. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của học sinh + Kiểm tra kết thúc môn: Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñược của hoc sinh. Giáo viên giao bài tập tổng quát cho học sinh. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MO ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình áp dụng cho trình ñộ trung cấp nghề, cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thuỷ. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp gaỉng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho học sinh các phiếu công việc

3. Những trọng tâm chương trình cân chú ý:

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống - Tháo lắp hệ thống - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu ñưa ra và ñưa ra phương án bảo dưỡng

sửa chữa.

- Phương án sửa chữa - Đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường.

4. Tài liệu tham khảo.

336

- Sách ñộng cơ xăng - Giáo trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống xăng.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU DÙNG BỘ CHẾ HOÀ KHÍ

Mã số mô ñun: MĐ57 Thời gian thực hiện môñun: 30h (LT: 11h; TH:19h) I. VỊ TRÍ, MÔN HỌC:

- Mô ñun này ñược tiến hành sau khi học sinh ñã học xong các môn hộ nhập

nghề sửa chữa máy tàu thuỷ, nguội cơ bản, các mô ñun về ñộng cơ.

- Mô ñun này cung cấp cho học sinh các kiến thức và kỹ năng về phương pháp bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu xăng dùng bộ chế hoà khí. Bảo dưỡng, sửa chữa, ñiều chỉnh các bộ phận, chi tiết trong hệ thống. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong môn học này học sinh có khả năng: - Mô tảcụ thể cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ

thống nhiên liệu xăng dùng bộ chế hoà khí.

- Tháo lắp hệ thống và các bộ phận trong hệ thống nhiên liệu xăng dùng bộ chế

hoà khí theo ñúng quy trình, dảm bảo an toàn.

- Biết phương pháp phán ñoán xử lý pan ñộng cơ xăng một cách chính xác - Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các

hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian.

TT Tên các bài trong mô ñun

Thời gian Lý thuyết 2 Thực hành 6 Kiểm tra Tổng số 8

1

337

2 7 2 4 1 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống tiếp vận nhiên liêu xăng - Sơ ñồ của hệ thống tiếp vận nhiên liệu xăng. - Cấu tạo, nguyên lý hoạt dộng của hệ thống. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống - Tháo lắp lọc xăng, ñường ống của hệ thống. - Kiểm tra lọc xăng, ñường ống của hệ thống. - Bảo dưỡng, sửa chữa lọc xăng, ñường ống của hệ thống. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bảo dưỡng và sửa chữa bơm xăng

9 3 6

3

6 2 3 1

4

- Công dụng của bơm xăng. - Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của bơm xăng. - Các hư hỏng thường gặp của bơm xăng. - Kiểm tra van nạp, van thoát, màng bơm, lò xo, cần bơm, vỏ bơm xăng. - Sửa chữa bơm xăng. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Sửa chữa bộ chế hoà khí: - Công dụng của bộ chế hoà khí - Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của bộ chế - Những hư hỏng thường gặp ñối với bộ chế. - Kiểm tra van kim, phao xăng, zíc- lơ, mạch xăng không tải, mạch xăng gia tốc, mạch xăng làm ñậm, và mạch xăng khởi ñộng. - Sửa chữa các chi tiết của bộ chế. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Kiểm tra ñiều chỉnh bộ chế hoà khí: - Kiểm tra mức xăng trong buồng phao và các chi tiết khác. - Điều chỉnh mức xăng trong buồng phao, hỗn hợp không tải, hành trình bơm gia tốc của bộ chế. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Cộng 30 9 19 2

2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống tiếp vận nhiên liêu xăng Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Giải thích sơ ñồ hệ thống tiếp vận nhiên liệu xăng dùng bộ chế hoà khí một

cách chính xác.

- Giải thích cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp của hệ thống tiếp vận nhiên liệu

xăng.

- Tháo lắp lọc xăng, khoá xăng, ñường ống ñể xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của

chúng một cách chính xác.

- Tiến hàh bảo dưỡng sửa chữa lọc xăng, ñường ống chính xác và an toàn. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

338

Nội dung: Thời gian 8h: (LT; 2h: TH; 6h)

1. Sơ ñồ của hệ thống tiếp vận nhiên liệu xăng. 2. Cấu tạo, nguyên lý hoạt dộng của hệ thống. 3. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống 4. Tháo lắp lọc xăng, ñường ống của hệ thống. 5. Kiểm tra lọc xăng, ñường ống của hệ thống. 6. Bảo dưỡng, sửa chữa lọc xăng, ñường ống của hệ thống. 7. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bài 2: Bảo dưỡng và sửa chữa bơm xăng Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Nêu công dụng của bơm xăng. - Mô tả cấu tạo, giải thích nguyên lý hoạt ñộng và yêu cầu kỹ thật của bơm

xăng.

- Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp của bơm xăng - Kiểm tra van nạp, van thoát, màng bơm, lò xo, cần bơm và vỏ bơm xăng ñảm

bảo xác ñịnh tình trạng kỹ thuật chính xác.

- Tiến hành sửa chữa bơm, ñảm bảo lưu lươọng, áp suất quy ñịnh của nhà chế

tạo.

- Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 2h; TH: 4h: KT:1h) 1. Công dụng của bơm xăng. 2. Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của bơm xăng. 3. Các hư hỏng thường gặp của bơm xăng. 4. Kiểm tra van nạp, van thoát, màng bơm,lò xo, cần bơm, vỏ bơm xăng. 5. Sửa chữa bơm xăng. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 3: Sửa chữa bộ chế hoà khí Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Nêu ñược công dụng của bộ chế hoà khí. - Trình báy cấu tao, nguyên lý hoạt ñộng và yêu cầu kỹ thuật của bộ chế hoà

khí.

- Phân tích những nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với bộ chế hoà khí. - Kiểm tra van kim, phao xăng, zíc- lơ, mạch xăng không tải, mạch xăng gia

tốc, mạch xăng làm ñậm, và mạch xăng khởi ñộng.

- Sửa chữa các chi tiết của bộ chế. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

339

Nội dung: Thời gian: 9h (LT: 3h: TH: 6h) 1. Công dụng của bộ chế hoà khí 2. Câu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của bộ chế 3. Những hư hỏng thường gặp ñối với bộ chế. 4. Kiểm tra van kim, phao xăng, zíc- lơ, mạch xăng không tải, mạch xăng gia tốc, mạch xăng làm ñậm, và mạch xăng khởi ñộng.

5. Sửa chữa các chi tiết của bộ chế. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. Bài 4: Kiểm tra ñiều chỉnh bộ chế hoà khí Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Tiến hành kiểm tra mức xăng trong buồng phao, hành trình của bơm gia tốc

và tình trạng kỹ thuật của các chi tiết khác.

- Điều chỉnh mức xăng trong buồng phao, hỗn hợp không tải, hành trình bơm gia tốc của bộ chế ñảm bảo ñiều kiện làm việc của bộ chế với từng chế ñộ làm việc của ñộng cơ, an toàn và ổn ñịnh..

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Nội dung: Thời gian: 6h (LT:2h; TH:3h; KT:1h) 1. Kiểm tra mức xăng trong buồng phao và các chi tiết khác. 2. Điều chỉnh mức xăng trong buồng phao, hỗn hợp không tải, hành trình bơm gia tốc của bộ chế. 3. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 4. Vật liệu: Mô hình bộ chế hoà khí 5. Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, dụng cụ tháo lắp 6. Học liệu: Sách ñộng cơ xăng; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của bộ chế hoà khí; Bảng quy trình vận hành và bảo dưỡng sửa chữa; Giáo trình bảo dưỡng sửa chữa bộ chế hoà khí; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hệ thống. 4. Nguồn lực khác: Cho học sinh ñi thực tập tai xưởng, ñể học sinh có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. + Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ của bộ chế hoà khí, yêu cầu học sinh giả thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sử chữa. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá ñúng thang ñiểm 10 nếu học sinh trình báy ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. + Thực hành: - Cho học sinh tháo lắp một bộ phận bất kỳ của bộ chế hoà khí. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của học sinh + Kiểm tra kết thúc môn: - Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt

ñược của hoc sinh. Giáo viên giao bài tập tổng quát cho học sinh. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MO ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình áp dụng cho trình ñộ trung cấp nghề, cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thuỷ. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp gaỉng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện nội dung của mô

340

ñun.

- Cung cấp cho học sinh các phiếu công việc

3. Những trọng tâm chương trình cân chú ý:

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống - Tháo lắp hệ thống - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu ñưa ra và ñưa ra phương án bảo dưỡng

sửa chữa.

- Phương án sửa chữa - Đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường.

4. Tài liệu tham khảo.

341

- Sách ñộng cơ xăng - Giáo trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa bộ chế hoà khí.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

Mã số mô ñun: MĐ 58 Thời gian thực hiện mô ñun: 30h (LT: 11h; TH:19h) I. VỊ TRÍ, MÔN HỌC:

- Mô ñun này ñược tiến hành sau khi học sinh ñã học xong các môn hộ nhập

nghề sửa chữa máy tàu thuỷ, nguội cơ bản, ñiện kỹ thuật, dung sai và vẽ kỹ thuật.

- Mô ñun này cung cấp cho học sinh các kiến thức và kỹ năng về phương pháp bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa. Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống. An toàn vệ sinh công nghiệp. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Học xong môn học này học sinh có khả năng:

- Mô tả cụ thể cấu tạo và giải thích ñược nguyên lý, yêu cầu làm việc của hệ

thống ñánh lửa.

- Tháo lắp hệ thống và các bộ phận trong hệ thống dánh lửa theo ñúng quy

trình, ñảm bảo an toàn.

- Tiến hành kiểm tra theo ñúng phương pháp ñể phát hiện ñầy ñủ chính xác các

hư hỏng.

- Phân tích so sánh số liệu và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa chữa hợp lý. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian.

TT Tên các bài trong mô ñun

Thời gian Lý thuyết 2 Thực hành 6 Kiểm tra Tổng số 8

1

342

2 7 2 4 1 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa vôlăng manhêtíc - Cấu tạo, nguyên lý hoạt dộng của hệ thống ñanh lửa. - Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống - Tháo lắp lọc xăng, ñường ống của hệ thống. - Kiểm tra rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm của hệ thống. - Bảo dưỡng, sửa chữa rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm, dây cao áp của hệ thống. - Điều chỉnh lửa vôlăng mnhêtíc - Phát hiện hiện tượng, nguyên nhân và cách xử lý pan hệ thống ñánh lửa - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh

9 3 6

3

6 2 3 1

4

lửa manhêtô - Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống ñánh lửa. - Các hư hỏng thường gặp của hệ thống ñánh lửa. - Kiểm tra rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm của hệ thống - Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñánh lửa. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñánh lửa bán dẫn: - Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống - Các hư hỏng thường gặp của hệ thống ñánh lửa. - Kiểm tra rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm của hệ thống - Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñánh lửa. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa CDI - Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống Các hư hỏng thường gặp của hệ thống ñánh lửa. - Kiểm tra rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm của hệ thống - Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñánh lửa. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Cộng 30 9 19 2

2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa volăng manhetic Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện chính xác một số hư hỏng của hệ thống ñánh

lửa

- Kiểm tra tỡnh trạng kỹ thuật của bụ bin, tụ ñiện, bu -gi, dây cao áp, tiếp ñiểm

một cách chính xác.

- Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, ñiều chỉnh các bộ phận trong hệ

thống ñánh lửa ñảm bảo các thông số kỹ thuật.

343

- Phán ñoán và xử lý ñược pan hệ thống ñánh lửa. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp.

Nội dung: Thời gian: 8h (LT; 2h: TH; 6h) 1. Cấu tạo, nguyên lý hoạt dộng của hệ thống ñanh lửa. 2. Phân tích nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống 3. Tháo lắp lọc xăng, ñường ống của hệ thống. 4. Kiểm tra rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm của hệ thống. 5. Bảo dưỡng, sửa chữa rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm, dây cao áp của hệ thống. 6. Điều chỉnh lửa vôlăng mnhêtíc 7. Phát hiện hiện tượng, nguyên nhân và cách xử lý pan hệ thống ñánh lửa 8. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bài 2: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa manhêtô Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện chính xác một số hư hỏng của hệ thống ñánh

lửa

- Kiểm tra tỡnh trạng kỹ thuật của bụ bin, tụ ñiện, bu -gi, dây cao áp, tiếp ñiểm

một cách chính xác .

- Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, ñiều chỉnh các bộ phận trong hệ

thống ñánh lửa ñảm bảo các thông số kỹ thuật.

- Phán ñoán và xử lý ñược pan hệ thống ñánh lửa. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 2h:TH: 4h: KT:1h) 1. Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống ñánh lửa. 2. Các hư hỏng thường gặp của hệ thống ñánh lửa. 3. Kiểm tra rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm của hệ thống 4. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñánh lửa. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bài 3: Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñánh lửa bán dẫn Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện chính xác một số hư hỏng của hệ thống ñánh

lửa

- Kiểm tra tỡnh trạng kỹ thuật của bụ bin, tụ ñiện, bu -gi, dây cao áp, tiếp ñiểm

một cách chính xác .

- Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, ñiều chỉnh các bộ phận trong hệ

thống ñánh lửa ñảm bảo các thông số kỹ thuật.

- Phán ñoán và xử lý ñược pan hệ thống ñánh lửa. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp

344

Nội dung: Thời gian: 9h (LT:3h: TH: 6h) 1. Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống 2. Các hư hỏng thường gặp của hệ thống ñánh lửa. 3. Kiểm tra rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm của hệ thống 4. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñánh lửa.

5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Bài 4: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa CDI Mục tiêu:

Học xong bài này, học sinh có khả năng. - Kiểm tra tổng quát ñể phát hiện chính xác một số hư hỏng của hệ thống ñánh

lửa

- Kiểm tra tỡnh trạng kỹ thuật của bụ bin, tụ ñiện, bu -gi, dây cao áp, tiếp ñiểm

một cỏch chớnh xỏc .

- Tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, ñiều chỉnh các bộ phận trong hệ

thống ñánh lửa ñảm bảo các thông số kỹ thuật.

- Phán ñoán và xử lý ñược pan hệ thống ñánh lửa. - Thực hiện các biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp Nội dung: Thời gian 6h: (LT;2: TH;3: KT;1) 1. Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống 2. Các hư hỏng thường gặp của hệ thống ñánh lửa. 3. Kiểm tra rơle, bô bi, tụ ñiện, bu-gi, tiếp ñiểm của hệ thống 4. Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống ñánh lửa. 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:

* Vật liệu: - Mô hình hệ thống ñánh lửa - Dụng cụ và trang thiết bị: - Cơlê, dụng cụ tháo lắp * Học liệu: Sách ñộng cơ xăng; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ thống ñánh lửa; Bảng quy trình vận hành và bảo dưỡng sửa chữa; Giáo trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống ñánh lửa; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hệ thống. 4. Nguồn lực khác: Cho học sinh ñi thực tập tai xưởng, ñể học sinh có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. Phương pháp và nội dung ñánh giá: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. + Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ của hệ thống ñánh lửa, yêu cầu học sinh giả thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý, những hư hỏng thường gặp và cách kiểm tra sử chữa. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, hoặc kiểm tra vấn ñáp.

- Đánh giá ñúng thang ñiểm 10 nếu học sinh trình báy ñạt 5 ñiểm trở lên là

ñược.

345

+ Thực hành: - Cho học sinh tháo lắp một bộ phận bất kỳ của hệ thống ñánh lửa. - Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của học sinh + Kiểm tra kết thúc môn:

Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñược

của hoc sinh. Giáo viên giao bài tập tổng quát cho học sinh. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MO ĐUN: 1.Phạm vi áp dụng chương trình:

Chương trình áp dụng cho trình ñộ trung cấp nghề, cao ñẳng nghề sửa chữa

máy tàu thuỷ. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp gaỉng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện nội dung của mô ñun. - Cung cấp cho học sinh các phiếu công việc

3. Những trọng tâm chương trình cân chú ý:

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống - Tháo lắp hệ thống - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu ñưa ra và ñưa ra phương án bảo dưỡng sửa

chữa.

- Phương án sửa chữa - Đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường.

4. Tài liệu tham khảo.

346

- Sách ñộng cơ xăng - Giáo trình thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống ñánh lửa.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: THUỶ NGHIỆP CƠ BẢN

- Vị trí: Mô ñun này thuộc nhóm kiến thức cơ sở chuyên ngành dược bố trí sau

- Tính chất: Mô ñun này kết hợp gữa lý thuyết và thực hành.

Mã số môn học: MĐ 59 Thời gian mô ñun: 40h (Lý thuyết: 1,5h, thực hành: 37,5h, kiểm tra: 1h). I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN. các môn học chung. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN.

Học xong mô ñun này sinh viên phải: - Làm thuần thục một số nút dây trên tàu và cô ñược dây cáp trên tàu. Nhằm hỗ

trợ trong nghề nghiệp.

- Chèo ñược xuồng một mình , chèo một mái, hay chèo tập thể ñúng phương

pháp, và an toàn. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN 1. nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

STT Tên các bài trong mô ñun

Kiểm tra (LT hoặc TH) Tổng số Lý thuyết Thời gian Thực hành bài tập

7,5 8 0,5 I

8 0,5 7,5 0 II Các mối buộc dây vào cọc, vào côt bích Cô dây bích ñơn, bích kép có tai, không tai

III Chèo xuồng 24 0,5 22,5 1

Cộng 30 1,5 37,5 1

* Thời gian kiểm tra: sau khi học lý thuyết và thực hành xong. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Các nút buộc dây vào cọc, cột bích. Mục tiêu: Học xong sinh viên phải: thao tác ñược buộc dây vào cọc, cột bích trên tàu nhằm ñảm bảo an toàn khi tàu hoạt ñộng và khi ñỗ ñậu Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 0,5h, TH: 7,5h) 1. Nút hai khoá ngược ñầu ( kiểu 1) 1.1. Tác dụng: Dùng ñể buộc dây vào ñầu cột, ñầu cọc 1.2. Trình tự thao tác: Bước 1: Lấy ñầu dây ra vòng vào cột, cọc, 1 vòng Bước 2: Vòng quanh cọc cột 1 vòng ngược lại với vòng dầu Bước 3: Luồn ngược lại với dây dài xiết chặt thành nút 2. Nút hai khoá ngược ñầu ( kiểu 2 ) 2.1. Tác dụng : Để luồn dây vào khuyết, vào cột, vào cọc. 2.2. Trình tự thao tác

347

- Lấy ñầu dây ra, làm nút thút nút lỏng

- Làm nút 2 khoá ngược ñầu kiểu 1 - Luồn ñầu dây ngắn theo nút thút nút theo chiều ngợc lại, xiết chặt thành nút

3. Nút hai khoá chụp ñầu (kiểu 1) 3.1. Tác dụng: Dùng ñể buộc dây vào ñầu cột, ñầu cọc 3.2. Trình tự thao tác: Bước 1:

+ Kéo ñầu dây vòng 1 vòng quoanh cọc, chặn ñầu dây ñộng lên trên thân dây

tĩnh

+ Vòng tiếp 1 vòng nữa cùng chiều

Bước 2: Luồn ñầu dây ñộng vào dới vòng chặn theo chiều ngợc lại với dây dài xitết chắt thành nút 4. Nút hai khoá chụp ñầu ( kiểu 2 ) 4.1. Tác dụng: Dùng ñể buộc dây vào ñầu cột, ñâùu cọc 4.2. Trình tự thao tác

- Các bước thực hiện nu hai khoá chụp ñầu kiểu 1. Chỉ khác ở 4 bước. - Thắt ñầu dây ñộng vào ñầu dây tĩnh hay là dây ngắn vào dây dài 1 vòng sau

ñó luồn vào dới vòng chặn theo chiều ngợc lại thành nút 5. Nút một vòng chết hai khoá 5.1.Tác dụng: Dùng ñể buộc ñầu dây vào cột, vào cọc. 5.2.Trình tự thao tác

- Kéo dài dây, vòng ñầu dây vào cột, cọc 1 vòng thành vòng chết - Lấy ñầu dây ñộng (dây ngắn) khoá vào dây tĩnh (dây dài) 3 mối, khoá - Lấy dây nhỏ buộc ñầu dây ngắn, với dây dài cho các mối khoá không bị sổ

tung, và tạo thành nút 6. Nút gỗ 6.1. Tác dụng: Dùng ñể buộc vào cột, vào cọc, buộc dây vào khúc gỗ ñể kéo gỗ 6.2. Trình tự thao tác. Bước 1: Kéo ñầu dây dài ra, quàng dây vào cột, vào cọc, vào khúc gỗ thành mối vòng; Bước 2: Gập ñầu dây ngắn ñang làm ngợc lại qua thân dây dài, vắn 2- 4 lần vào dây ñang làm thành nút buộc vật tròn. Quang mối khoá vào ñầu kia của khúc gỗ, xiết chặt thành nút kéo gỗ. Bài 2: Cô dây vào cọc bích. Mục tiêu: Sau khi học xong sinh viên nghề máy phải cô ñược các loại dây trên tàu nhằm hỗ trợ ñiều ñộng ñảm bảo an toàn khi làm việc. Nội dung; Thời gian: 8h (LT: 0,5h, TH: 7,5h) 1. Cô dây vào bích ñơn có ngáng - Chọn vị trí ñứng làm dây . - Đặt dây vào phía trước của cọc bích, ñi xuống phía dưới ngáng bên phái hoặc

bên trái , phụ thuộc vào vị trí tương ñối giữa cọc bích và lỗ luồn dây .

- Vòng quanh cọc bích 1 vòng chết. - Khoá dây vào 2 bên của ngáng cọc bích.

348

2. Cô dây vào bích kép không có ngáng

- Xếp dây theo hình số 8 quanh 2 cọc bích, dây sợi xếp 2 lần sau ñó khoá giữ

dây, dây cápóêp nhiều hơn 3 ñến 4 lượt rồi khoá dây 2 ñến 3 khoá. 3. Cô dây vào bích kép có ngáng

- Xếp dây theo hình số 8 quanh 2 cọc bích , dây phải xếp nằm dưới ngáng của 2

cọc bích.

- Dây sợi xếp từ 2 ñến 3 vòng , dây cáp thì nhiều hơn, sau ñó làm khoá ñể giữ

dây không bị tuột khoá từ 2 ñến 3 khoá là ñược. Bài 3: Chèo xuồng Mục tiêu:

Thời gian: 24h (LT: 0,5h; TH: 22,5h; KT: 1h)

Học xong nội dung này sinh viên phải: Chèo ñược xuồng một mình, chèo một mái hay hai mái chèo ñối xứng, chèo ñược xuồng tập thể. Đúng phương pháp và ñúng hướng. Nội dung 1. chuẩn bị xuồng ñể sử dụng mái chèo, ñộng cơ, dây buộc . 2. Hạ xuồng: móc dây vào vị trí cẩu móc, mỏ móc cẩu vào dây hạ xuồng, tra tay quay vào cẩu, lật cóc hãm ở vị trí thả cẩu xuống khỏi giá, thả dần xuống nước, bỏ dây cẩu thu dây về vị trí, buộc xuồng vào mạn tầu.

- Kiểm tra ñộ kín nước của xuồng, ñộ biến dạng, khả năng và sức chở theo quy

ñịnh . Nếu có ñộng cơ kiểm tra nhiên liệu, kiểm tra ñộ bền chắc của xuồng, khởi ñộng thử, kiểm tra các trang bị và kiểm tra các bình cứu hoả mi ni .

- Kiểm tra trang bị cứu sinh trên xuồng, phao áo, phao tròn, dây ném, khả năng

nổi và các trang bị nước uống cho số người trên xuồng .

- Sắp xếp người và hàng hoá xuuống xuồng: - Sắp xếp người ngồi cho cân bằng, hàng hoá ñể dưới gần ghế ngồi.

3. Chèo nụ:

- Mái chèo ngả 450 so với mặt nước . - Tay phải cầm guốc chèo úp tay . -Tay trái cầm thân chèo, mặt quay về mũi xuồng. Quay mái chèo vuông góc

với mặt nước, ñẩy thân và gốc chèo ra ngoài . 4. Chèo một mái :

- Mái chèo ñược bắt vào cọc chèo bằng dây . - Mái chèo ngập trong nước ngả 450 so với mặt nước . - Tay phải cầm ñốc chèo, úp tay. - Tay trái cầm thân chèo úp tay. - Cúi người mắt quan sát về phía trước. - Dùng tay xoay mái chèo sao cho tiết diện tiếp súc với mặt nước nhỏ nhất. kéo thân mái chèo về phía người, người hơi uỡn ra phía sau.Lặp ñi lặp lại nhiều lần. 5. Chèo hai mái :

- Lắp hai mái chèo phía sau lái bằng dây buộc vào cọc chèo . - Người ñứng giữa phía sau lái xuồng, nhìn về trước. - Dùng sức và người ñẩy hai mái về phía sau, người rướn về phía trước. Hai tay

349

ấn ñốc ñể hai mái chèo trên mặt nước. Chuyển hai mái chèo về vị trí ban ñầu, lặp lại nhều lần .

6. Chèo ñối xứng tập thể:

- Một người lái ñứng giữa phía sau, mặt quay phía trớc. Số người tham gia, số

chẵn chia ñều hai mạn .

- Quay mặt về phía trước , ñối xứng ñều hai mạn. - Bên phải tay trái cầm ñầu mái chèo, tay phải cầm thân mái chèo. - Hai người bên mạn xuồng cùng cúi về phía trước, ñặt mái chèo vuông góc với

mặt nước. Đẩy mái chèo về phía trước, kéo tay thân chèo về phía sau.

- Người cần lái lái theo phương pháp tay lái nghịch ñồng thời hô làm hiệu cho

người chèo theo nhịp. 7. Cất giữ và bảo quản xuồng

- Cẩu xuồng lên giá chuyên dụng, tháo nước do na, vệ sinh bằng nước ngọt. - Thu dọn mái chèo, ñộng cơ, phao và các trang bị khác. - Tra dầu mỡ vào các khớp ñộng của xuồng, phủ bạt che ñậy chu ñáo, buộc dây

cẩn thận, cử người trông coi. IV . ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

* Các nguồn lực ñể phục vụ dạy và học: - Các loại dây thường dùng trên tầu. - Dây cáp. - Các cọc bích cố ñịnh trên tàu. - Xuồng, mái chèo từ 4 ñến 6 mái.

- Bản vẽ nút dây và hướng dẫn cách cô dây vào bích ñơn, bích kép. V. PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

- Bài kiểm tra số 1: Phần nút dây - Bài kiểm tra số 2: Cô dây, chèo xuồng. * Về thái ñộ: - Giáo viên: Có trình ñộ cả về lý thuyết và thực hành. - Học sinh: Học tập nghiêm túc, hiểu phần lý thuyết áp dụng vào thực hành thao tác thuần thục, ñảm bảo an toàn trong khi học tập.

VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH

350

- Phạm vị áp dụng - Hướng dẫn những trọng tâm nghề nghiệp - Hướng dẫn tài liệu tham khảo: Tài liệu tại thư viện nhà trường.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: VẬN HÀNH MÁY NÉN GIÓ

Mã số mô ñun : MĐ 60 Thời gian thực hiện: 30h (Lý thuyết: 22h; thực hành: 8h) I. VỊ TRÍ ,TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Mô ñun này có thể thục hiện nay sau khi học sinh ñã học các mô ñun về bảo dưỡng sửa chữa ñộng cơ hoặc có thể tiến hành ngay sau khi học các mô ñun: Hội nhập nghề sửa chữa máy, nguội cơ bản trong sửa chữa, hàn cơ bản. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:

Học xong môn học này học sinh sẽ có khả năng: - Thao tác ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn, chính xác, nhanh gọn. - Tiến hành xử lý các hư hỏng thường gặp ñầy ñủ và chính xác. - Theo dõi hệ thống máy nén hoạt ñộng an toàn, các thông số hoạt ñộng trong

giới hạn cho phép.

- Bảo dưỡng và sửa chữa máy nén khắc phục hết hư hỏng. - Tiến hành dừng máy nén theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn, chính xác. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp, bảo vệ môi trường.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:

TT Tên các bài trong mô ñun

KT 1

T/S 10 LT 6

1

Thời gian TH 3

2 11 1

7 3

9 2 1 3

351

Tháo lắp máy nén: - Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy nén - Công dụng và yêu cầu của máy nén gió - Các chi tiết và bộ phận cơ bản của máy nén gió - Các loại máy nén gió và ứng dụng - Tháo lắp máy nén gió - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường Vận hành máy nén gió: - Kiểm tra máy nén gió - Mở van nước, van xả - Khởi ñộng máy nén - Mở van nạp gió - Đóng van xả - Theo dõi hệ máy nén hoạt ñộng - Dừng máy nén - Những biện pháp ñảm bảo an toàn,vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường Bảo dưỡng và sửa chữa máy nén gió : - Nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy nén gió - Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh máy nén gió 6

- Chạy thử máy nén gió - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường.

30 22 8 3 Cộng

2. Nội dung bài giảng: Bài 1: Tháo lắp máy nén gió Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Giải thích ñầy ñủ và chính xác ñược cấu tạo và nguyên lý làm việc máy nén gió - Nắm ñược công dụng và yêu cầu của máy nén gió, công dụng của khí nén

một cách ñầy ñủ và chính xác.

- Tháo lắp máy nén gió ñúng quy trình. - Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường.

Nội dung: Thời gian: 10h ( LT;7h; TH:3h) 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy nén gió: 2. Công dụng và yêu càu của máy nén gió và công dụng của khí nén. 3. Các chi tiết cơ bản của máy nén gió. 4. Cac loại máy nén và ứng dụng. 5. Tháo lắp máy nén gió. 6. Những biện pháp an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ mơi trường. Bài 2 : Vận hành máy nén gió Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Vận hành ñược hệ thống máy nén gió. - Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường.

Nội dung: Thời gian: 11h (8 LT; h; TH:3h) 1. Kiểm tra máy nén gió 2. Mở van nước, van xả 3. Khởi ñộng máy nén 4. Mở van nạp gió 5. Đóng van xả 6. Theo dõi hệ máy nén hoạt ñộng 7. Dừng máy nén 8. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

Bài 3 : Bảo dưỡng và sửa chữa máy nén gió: Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Biết ñược nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thống - Xác ñịnh tình trạng kỹ thuật của hệ thống - Tiến hành sửa chữa, vệ sinh hệ thống. - Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống.

352

Nội dung: Thời gian: 9h (LT;7h; TH:2h)

1. Nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với máy nén gió 2. Bảo dưỡng, sửa chữa và ñiều chỉnh máy nén gió 2.1. Vệ sinh máy nén. 2.2. Tháo van. 2.3. Rà van. 2.4. Vệ sinh bầu làm mát gió 2.5. Thay dầu nhơn 2.6. Sửa chữa phục hồi hoạc thay thế chi tiết mới 3. Chạy thử máy nén 4. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:

* Vật liệu: Mô hình hệ thống bơm * Dụng cụ và trang thiết bị: Cờlê, dụng cụ tháo lắp… * Học liệu: Sách máy phụ tàu thuỷ; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng của hệ thống máy nén gió; Bảng quy trình vận hành và bảo dưỡng sửa chữa; Giáo trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống bơm; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hệ thống. 4. Nguồn lực khác:

Cho học sinh ñi thực tập tai xưởng có sửa chữa tàu thủy ñể học sinh có ñiều

kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. - Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ của hệ thống máy nén gió, yêu cầu học sinh giả thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý, những hư hỏng thường gặp và cáh kiểm tra sử chữa. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá ñúng thang ñiểm 10 nếu học sinh trình báy ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược.

- Thực hành:

+ Cho học sinh tháo lắp một bộ phận bất kỳ của hệ thống máy nén gió. + Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của học sinh

- Kiểm tra kết thúc môn: Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñược của hoc sinh. Giáo viên giao bài tập tổng quát cho học sinh. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:

Chương trình áp dụng cho trình ñộ trung cấp nghề, cao ñẳng nghề sửa chữa

máy tàu thuỷ. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp gaỉng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện nội dung của mô ñun. - Cung cấp cho học sinh các phiếu công việc

3. Những trọng tâm chương trình cân chú ý:

353

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống - Tháo lắp hệ thống.

- Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu ñưa ra và ñưa ra phương án bảo dưỡng

sửa chữa.

- Phưưong án sửa chữa - Đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường.

4. Tài liệu tham khảo.

354

- Sách mày phụ tàu thuỷ - Giáo trình thưch hàh bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống máy nén gió.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM

Mã số mô ñun: MĐ 61 Thời gian thực hiện: 75h (lý thuyết: 63h; thực hành: 12h) I. VỊ TRÍ MÔN HỌC:

Mô ñun này có thể thực hiện ngay sau khi học sinh ñã học các mô ñun về bảo dưỡng sửa chữa ñộng cơ hoặc có thể tiến hành ngay sau khi học các mô ñun: Hội nhập nghề sửa chữa máy, nguội cơ bản trong sửa chữa, hàn cơ bản. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Học xong môn học này học sinh sẽ có khả năng:

- Thao tác ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn, chính xác, nhanh gọn. - Tiến hành xử lý các hư hỏng thường gặp ñầy ñủ và chính xác. - Theo dõi hệ thống bơm hoạt ñộng an toàn, các thông số hoạt ñộng trong giới

hạn cho phép.

- Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bơm khắc phục hết hư hỏng. - Tiến hành dừng hệ thống bơm theo ñúng quy trình, ñảm bảo an toàn, chính xác. - Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp, bảo vệ môi trường.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:

TT Tên các bài trong mô ñun

Thời gian TH 1 LT 5 KT 1 T/ số 7

Tháo lắp bơm ly tâm - Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm ly tâm - Công dụng và yêu cầu của bơm ly tâm - Các chi tiết cơ bản của bơm ly tâm - Tháo lắp bơm ly tâm - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

7 6 1 0 1 2 Tháo lắp bơm piston

- Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm piston - Công dụng và yêu cầu của bơm piston - Các chi tiết cơ bản của bơm piston - Tháo lắp bơm piston - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

7 5 1 1 3 Tháo lắp bơm bánh răng

- Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm bánh răng - Công dụng và yêu cầu của bơm bánh răng - Các chi tiết cơ bản của bơm bánh răng - Tháo lắp bơm bánh răng - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

6 5 1 0 4 Tháo lắp bơm bánh cánh gạt

355

- Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm cánh gạt - Công dụng và yêu cầu của bơm cánh gạt

- Các chi tiết cơ bản của bơm cánh gạt - Tháo lắp bơm cánh gạt - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

6 5 1 0 5 Tháo lắp bơm roto

- Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm roto - Công dụng và yêu cầu của bơm roto - Các chi tiết cơ bản của bơm roto - Tháo lắp bơm roto - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

1 1 8 6

6 Vận hành hệ thống bơm - Kiểm tra hệ thông bơm - Mở van - Via bơm - Khởi ñộng bơm - Điều chỉnh áp lực - Theo dõi hệ thông bơm hoạt ñộng - Dừng hệ thống bơm - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

7 6 1 0

7 Vận hành hệ thống cứu hoả - Kiểm tra hệ thông cứu hoả - Mở van bơm cứu hoả và vòi rồng cứu hoả - Via bơm cứu hoả - Khởi ñộng bơm cứu hoả - Điều chỉnh áp lực bơm cứu hoả - Theo dõi hệ thông bơm cứu hoả hoạt ñộng - Dừng hệ thống bơm cứu hoả - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

6 5 1 0

8 Vận hành hệ thống hút khô - Kiểm tra hệ thông hút khô - Mở van bơm hút khô và và van hệ thống hút khô - Via bơm hút khô - Khởi ñộng bơm hút khô - Điều chỉnh áp lực bơm hút khô - Theo dõi hệ thông bơm hút khô hoạt ñộng - Dừng hệ thống bơm hút khô - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

6 4 2 0

356

9 Vận hành hệ thống ballast - Kiểm tra hệ thông ballast - Mở van hệ thông ballast

1 0 7 6 - Khởi ñộng hệ thông ballast - Theo dõi hệ thông hệ thông ballast hoạt ñộng - Dừng hệ thống hệ thông ballast - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường 10 Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bơm

- Nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thông bơm - Tháo, lắp kiểm tra hệ thống bơm - Bảo, dưỡng sửa chữa và ñiều chỉnh hệ thống bơm - Chạy thử hệ thống bơm - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

8 6 1 1 11 Bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế van, cut nối

ñường ống và ñoạn ống: - Nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van cút nối ñường ống. - Tháo, lắp van, kiểm tra cút nối ñường ống - Bảo, dưỡng sửa chữa và ñiều chỉnh van, cút nối ñường ống - Lắp van, cút nối ñường ống và ñoại ống - Thử kín van và ñường ống. - Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

Cộng 75 59 12 4

2. Nội dung bài giảng: Bài 1: Tháo lắp bơm ly tâm Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Giải thích ñầy ñủ và chính xác ñược cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm ly

tâm

- Nắm ñược công dụng và yêu cầu của bơm ly tâm một cách ñầy ñủ và chính xác. - Tháo lắp bơm ly tâm ñúng quy trình. - Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường.

357

Nội dung: Thời gian: 9h (LT: 8h; TH: 1h) 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm ly tâm 2. Công dụng và yêu cầu của bơm ly tâm 3. Các chi tiết cơ bản của bơm ly tâm 4. Tháo lắp bơm ly tâm 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường. Bài 2 : Tháo lắp bơm piston

Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Giải thích ñầy ñủ và chính xác ñược cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm piston - Nắm ñược công dụng và yêu cầu của piston một cách ñầy ñủ và chính xác. - Tháo lắp bơm piston ñúng quy trình. - Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường.

Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 7h; TH: 1h) 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm piston 2. Công dụng và yêu cầu của bơm piston 3. Các chi tiết cơ bản của bơm piston 4. Tháo lắp bơm piston 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường Bài 3: Tháo lắp bơm bánh răng Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Giải thích ñầy ñủ và chính xác ñược cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm

bánh răng

- Nắm ñược công dụng và yêu cầu của bơm bánh răng một cách ñầy ñủ và

chính xác.

- Tháo lắp bơm bánh răng ñúng quy trình. - Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường.

Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 6h; TH: 1h) 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm bánh răng 2. Công dụng và yêu cầu của bơm bánh răng 3. Các chi tiết cơ bản của bơm bánh răng 4. Tháo lắp bơm bánh răng 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

Bài 4: Tháo lắp bơm cánh gạt Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Giải thích ñầy ñủ và chính xác ñược cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm

cánh gạt

- Nắm ñược công dụng và yêu cầu của bơm cánh gạt một cách ñầy ñủ và chính

xác.

- Tháo lắp bơm cánh gạt ñúng quy trình. - Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường.

358

Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 5h; TH: 1h) 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm cánh gạt 2. Công dụng và yêu cầu của bơm cánh gạt 3. Các chi tiết cơ bản của bơm cánh gạt 4. Tháo lắp bơm cánh gạt 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường Bài 5: Tháo lắp bơm rôto

Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Giải thích ñầy ñủ và chính xác ñược cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm rôto - Nắm ñược công dụng và yêu cầu của bơm rôto một cách ñầy ñủ và chính xác. - Tháo lắp bơm rôto ñúng quy trình. - Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường.

Nội dung: Thời gian:6h (LT: 5h; TH: 1h) 1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của bơm rôto 2. Công dụng và yêu cầu của bơm rôto 3. Các chi tiết cơ bản của bơm rôto 4. Tháo lắp bơm rôto 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

Bài 6: Vận hành hệ thống bơm Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Vận hành ñược hệ thống bơm theo ñung yêu cầu với ñộ an toàn và chính xác

cao.

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi

trường. Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 6h; TH: 1h) 1. Kiểm tra hệ thông bơm 2. Mở van 3. Via bơm 4. Khởi ñộng bơm 5. Điều chỉnh áp lực 6. Theo dõi hệ thông bơm hoạt ñộng 7. Dừng hệ thống bơm 8. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

Bài 7: Vận hành hệ thống cứu hoả Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Vận hành ñược hệ thống cưu hoả theo ñung yêu cầu với ñộ an toàn và chính

xác cao.

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi

359

trường. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 6h; TH: 1h) 1. Kiểm tra hệ thông cứu hoả 2. Mở van bơm cứu hoả và vòi rồng cứu hoả- 3. Via bơm cứu hoả 4. Khởi ñộng bơm cứu hoả 5. Điều chỉnh áp lực bơm cứu hoả 6. Theo dõi hệ thông bơm cứu hoả hoạt ñộng 7. Dừng hệ thống bơm cứu hoả

8. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường Bài 8: Vận hành hệ thống hút khô Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Vận hành ñược hệ thống hút khô theo ñúng yêu cầu với ñộ an toàn và chính

xác cao.

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi

trường. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 5h; TH: 1h) 1. Kiểm tra hệ thông hút khô 2. Mở van bơm hút khô và và van hệ thống hút khô 3. Via bơm hút khô 4. Khởi ñộng bơm hút khô 5. Điều chỉnh áp lực bơm hút khô 6. Theo dõi hệ thông bơm hút khô hoạt ñộng 7. Dừng hệ thống bơm hút khô 8. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

Bài 9: Vận hành hệ thống ballast Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Vận hành ñược hệ thống ballast theo ñúng yêu cầu với ñộ an toàn và chính

xác cao.

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi

trường. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 4h; TH: 2h) 1. Kiểm tra hệ thông ballast 2. Mở van hệ thông ballast 3. Khởi ñộng hệ thông ballast 4. Theo dõi hệ thông hệ thông ballast hoạt ñộng 5. Dừng hệ thống hệ thông ballast 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

Bài 10: Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bơm Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Vận hành ñược hệ thống ballast theo ñúng yêu cầu với ñộ an toàn và chính

xác cao.

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi

360

trường. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 6h; TH: 1h) 1. Nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với hệ thông bơm 2. Tháo, lắp kiểm tra hệ thống bơm

Bảo, dưỡng sửa chữa và ñiều chỉnh hệ thống bơm

3. 3.1. Bơm mỡ vòng bi 3.2. Thay bộ làm kín nước 3.3. Vệ sinh phin lọc 3.4. Xiết chặt bu lông bệ ñỡ 4. Chạy thử hệ thống bơm 5. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường Bài 11 : Bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế van, cut nối ñường ống và ñoạn ống Mục tiêu:

Học xong bài học này học sinh sẽ có khả năng: - Biết ñược nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van, cút nối ñường ống. - Tháo rời van, cút nối dường ống ñể xac ñịnh tình trạng kỹ thuật của van, cut

nối ống.

- Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường

Nội dung: Thời gian: 8h (LT: 7h; TH: 1h) 1. Nguyên nhân hư hỏng thường gặp ñối với van cút nối ñường ống. 2. Tháo, lắp van, kiểm tra cút nối ñường ống 3. Bảo, dưỡng sửa chữa và ñiều chỉnh van, cút nối ñường ống 3.1. Bảo dưỡng van 3.2. Thay ñệm kín 3.3. Thay thế cút nối ống, thay ống 3.4. Xiết chặt bu lông bệ ñỡ 4. Lắp van, cút nối ñường ống và ñoại ống 5. Thử kín van và ñường ống. 6. Những biện pháp ñảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: * Vật liệu: Mô hình hệ thống bơm * Dụng cụ và trang thiết bị: Cơlê, dụng cụ tháo lắp… * Học liệu: Sách máy phụ tàu thuỷ; CD Rom mô phỏng về hoạt ñộng

của hệ thống lạnh; Bảng quy trình vận hành và bảo dưỡng sửa chữa; Giáo trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống bơm; tài liệu tham khảo; phim ñèn chiếu và tranh treo tường về sơ ñồ hệ thống, cấu tạo hệ thống.

* Nguồn lực khác: Cho học sinh ñi thực tập tai xưởng có sửa chữa tàu thủy ñể

361

học sinh có ñiều kiện tiếp xúc với thực tế sửa chữa. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Kiểm tra thường xuyên: Tiến hành sau các buổi thực tập khi ñã kết thúc bài tập. + Lý thuyết: Đánh giá về kiến thức bằng cách ñưa một bộ phận bất kỳ của hệ thống bơm, yêu cầu học sinh giả thích công dụng, cấu tạo, nguyên lý, những hư hỏng thường gặp và cáh kiểm tra sử chữa. Hình thức kiểm tra trắc nghiệm, hoặc kiểm tra vấn ñáp. Đánh giá ñúng thang ñiểm 10 nếu học sinh trình báy ñạt 5 ñiểm trở lên là ñược. + Thực hành: - Cho học sinh tháo lắp một bộ phận bất kỳ của hệ thống bơm.

- Đánh giá về kỹ năng qua việc thực hiện quy trình của học sinh + Kiểm tra kết thúc môn: Tiến hành vào cuối thời gian thực hành ñể ñánh giá tổng quát kết quả ñạt ñược của hoc sinh. Giáo viên giao bài tập tổng quát cho học sinh. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MO ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình áp dụng cho trình ñộ trung cấp nghề, cao ñẳng nghề sửa chữa máy tàu thuỷ. 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp gaỉng dạy mô ñun:

- Cần chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện nội dung của mô

ñun.

- Cung cấp cho học sinh các phiếu công việc

3. Những trọng tâm chương trình cân chú ý:

- Mô tả cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống - Tháo lắp hệ thống - Kiểm tra, phân tích so sánh số liệu ñưa ra và ñưa ra phương án bảo dưỡng

sửa chữa.

- Phưưong án sửa chữa - Đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường.

4. Tài liệu tham khảo.

362

- Sách mày phụ tàu thuỷ - Giáo trình thưch hàh bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bơm.

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀOTẠO BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA TỜI NEO

Mã số môn học: MĐ 62 Thời gian mô ñun: 30h (LT: 21h. TH: 8h. KT: 1h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:

- Vị trí: Là môñun cơ sở chuyên nghành, ñược bố trí sau các môn học chung. - Tính chất: Là môn chuyên ngành lý thuyết kết hợp với thực tế.

II. MỤC TIÊU CỦA MÔĐUN:

Học xong môñun này sinh viên phải: - Nêu ñược cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng và công tác bảo dưỡng và sửa chữa các loại máy tời neo trên tàu. - Để khai thác, vận hành có hiệu quả nhằm ñảm bảo an toàn và nâng cao tuổi thọ cho các loại máy neo trên tàu.

III. NỘI DUNG MÔĐUN: 1. Tổng quát và phân phối thời gian:

STT Tên các bài trong mô ñun

I Thời gian Thực hành Lý thuyết 2 Tổng số 2 Kiểm tra LT hoặc TH

II 12 10 1 1

III Tác dụng, phân loại của máy trục neo trên tàu Cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của máy trục neo. Bảo dưỡng và sửa chữa neo tàu. Cộng 16 30 10 22 5 6 1 2

* Thời gian kiểm tra: Sau khi học lý thuyết và thực hành xong. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Tác dụng, phân loại máy trục neo trên tàu Mục tiêu:

Khi học xong sinh viên phải hiểu ñược tác dụng của neo tàu và phân loại các loại máy neo ñược lắp ñặt trên tàu. Nội dung: Thời gian: 2h (LT: 2h, TH: 0h) 1.Tác dụng của máy trục neo trên tàu. 2. Phân loại máy trục neo: 2.1. Loại máy trục neo nằm ngang (Máy neo 3 trục) 2.2. Loại máy trục neo trục ñứng (Máy neo kiểu mã phùn)

Bài 2: Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy trục neo. Mục tiêu:

Sau khi học xong sinh viên phải hiểu ñược cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của

363

các loại máy trục neo trên tàu. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 10h, TH: 1h, KT: 1h) 1. Cấu tạo: 1.1. Máy trục neo 3 trục. (vẽ hình)

1.2. Máy trục neo kiểu trục ñứng. (vẽ hình) 2. Nguyên lý hoạt ñộng của máy trục neo: 2.2. Nguyên lý hoạt ñộng của máy trục neo năm ngang. 2.2. Nguyên lý hoạt ñộng của máy trục neo trục ñứng. Bài 3: Bảo dưỡng, sửa chữa máy tời neo. Mục tiêu:

Sau khi học xong sinh viên phải làm ñược công tác bảo dưỡng, sửa chữa các

loại máy tời neo trên tàu. Nội dung: Thời gian: 16h (LT: 10h, TH: 5h, KT: 1h) 1. Bảo dưỡng Máy trục neo. 1.1. Bảo dưỡng hàng ngày 1.2. bảo dữơng hàng tháng. 1.3. Bảo dưỡng ñịnh kỳ 6 tháng một lần. 2. Sửa chữa máy trục neo khi bị hư hỏng. 2.1. Hư hỏng nhẹ vẫn sử dụng ñược tạm thời. 2.2. Hư hỏng nặng. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH.

* Tài liệu về các loại máy trục neo, dụng cụ, trang bị, phòng học thực hành có

các loại neo tàu.

* Học liệu: Hình vẽ mô phỏng, các loại máy trục neo lắp ñặt trên tàu.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ. - Bài kiểm tra1: sau khi kết thúc bài 2, kiểm tra lý thuyết - Bài kiểm tra2: Sau khi kết thúc chương trình môn học, kiểm tra lý thuyết, thực hành.

* Về thái ñộ:

364

- Giáo viên hiểu biết, thuần thục về nghề nghiệp. - học sinh học tập nghiêm túc chất lượng hiệu quả cao. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng: Môn học này ñược giảng dạy cho học sinh, sinh viên cao ñẳng ngành máy- công trình 2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp dạy học: Trong quá trình dạy học kết hợp giữa các phương pháp ñể ñạt kết quả cao nhất. Kết hợp giữa lý thuyết với thực tế và thao tác nhiều trên thực tế. 3. Những trọng tâm về nghề nghiệp cần lưu ý: Khi học thực hành phải bảo ñảm vấn ñề an toàn cho con người và phương tiện. 4. Hướng dẫn tài liệu tham khảo tại thư viện nhà trường hay hiệu sách về các tài liệu an toàn, tài liệu về các trang thiết bị nghành tàu thuỷ.