CÔNG TY VISSAN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
PHÒNG ĐHSX&NCPTSP Đc L p – T Do – H nh Phúc
--o0o--
S : 01 – BCCĐ/NCPTSP Tp.H Chí Minh, ngày 18 tháng 10 năm 2016
BÁO CÁO
NITRATE – NITRITE TRONG CÔNG NGH CH BI N TH T
Kính g i: Lãnh đo P.ĐHSX&NCPTSP
1. T NG QUAN V NITRATE – NITRITE
1.1. L ch s s d ng Nitrate – Nitrite trong th c ph m
-Vi c s d ng mu i nitrate – nitrite trong th c ph m đã có l ch s kho ng 5000 năm.
Th i đi m đó, vi c s d ng mu i nitrate nitrite ch y u là đ p các s n ph m ế ướ
th t. M c dù ch a bi t c ch , công d ng nh ng ng i ta cho r ng nó có th giúp ư ế ơ ế ư ườ
b o qu n th t đc lâu h n. ượ ơ
-Các nhà khoa h c th k XIX đã kh ng đnh r ng mu i là ch t b o qu n th c ế
ph m t t h n các ch t khác và Kali Nitrate (m t t p ch t trong mu i) có tác d ng ơ
tăng c ng kh năng b o qu n và t o màu đ cho th t. Sau đó, ng i ta cũng nh nườ ườ
ra r ng c ch b o qu n th c ph m là s chuy n hóa nitrate thành nitrite do vi ơ ế
khu n.
-T đu th k XX, Nitrate Nitrite đc s d ng r ng rãi trong ngành công ngh ế ượ
ch bi n th t M v i 2 m c đích chính: an toàn th c ph m và ngon mi ng.ế ế
-Ngày nay, nitrite đã tr thành m t 1 ph gia không th thi u trong ngành công ngh ế
ch bi n th t trên toàn th gi i, nitrate b c m s d ng m t s n c trên th gi i.ế ế ế ướ ế
1.2. Công th c hóa h c
-Có 4 d ng mu i Nitrate – Nitrite dùng trong th c ph m:
Kali Nitrit - KNO2 (E249):
Kali nitrat - KNO3 (E252):
Natri nitrit - NaNO2 (E250):
Natri nitrat - NaNO3 (E251):
1.3. Nitrate – Nitrite trong t nhiên
-Trong t nhiên, nitrate có m t kh p n i: trong đt, n c, không khí, các lo i th c ơ ướ
v t… v i hàm l ng khá cao. ượ
Hình 1.1: Hàm l ng Nitrate trong m t s lo i th c ph mượ
(Ngu n: National Pork Board, M , 2012)
-Theo T ch c L ng Nông th gi i (FAO) hàm l ng nitrate trên 100ppm là gi i ươ ế ượ
h n nguy hi m. Trong m t s rau, c th ng hi n di n hàm l ng nitrate cao nh ườ ượ ư
c c i đng, cà r t, khoai tây, c i xo n, rau pi-na, c i b p…có hàm l ng t ườ ượ
800mg 3.500mg NO3-/kg, tùy theo vùng đa lý và t p tính dùng phân bón có g c
nit . Trong ngu n n c gi ng có n i ch a trên 100ppm nitrate.ơ ướ ế ơ
1.4. S chuy n hóa t Nitrate – Nitrite trong c th ơ
-Mu i Nitrate là nh ng ch t b n v ng và không đc. Ng c l i, mu i Nitrite r t ượ
ho t đng và đc. Trong m t vài đi u ki n nh t đnh, Nitrate có th chuy n thành
Nitrite. Tuy nhiên, quá trình kh này x y ra không d dàng, đc bi t là trong th c
ph m và c th con ng i. ơ ườ
-Ph n ng chuy n t Nitrate thành Nitrite không th t x y ra đc vì đây là m t ượ
ph n ng c n năng l ng, trong các môi tr ng sinh h c, ph n ng ch có th x y ượ ườ
ra d i s xúc tác c a enzym nitrate reductase (th ng có trong vi khu n)ướ ườ
-Sau khi chuy n hóa, nitrite s tham gia vào quá trình kh Nit đ t o thành NH ơ 4+.
Hình 1.2: S đ chuy n hóa Nitrate – Nitrite trong c thơ ơ
1.5. S chuy n hóa nitrite trong s n ph m
-Theo nghiên c u c a các nhà khoa h c Nga, 2003, n ng đ nitrite trong xúc xích sau
khi x lý nhi t ch còn kho ng 30% so v i l ng Nitrite b sung, và sau 20 ngày ượ
b o qu n 2 oC l ng Nitrite này ch còn 7 – 10%.ượ
-pH s n ph m cũng nh h ng đn t c đ chuy n hóa Nitrite. pH càng cao, s ư ế
chuy n hóa Nitrite x y ra càng ch m. (Dordevic, 1980)
-S có m t c a các ph gia Ascorbate và polyphosphate thúc đy quá trình làm gi m
Nitrite trong s n ph m. (Gibson, 1984)
2. VAI TRÒ C A NITRATE – NITRITE TRONG CÔNG NGH CH BI N
TH T
2.1. T o và n đnh màu cho s n ph m
2.1.1. Myoglobin và s bi n đi màu c a th t ế
Myoglobin (Mb) là s c t hô h p đc tìm th y trong mô c c a các đng v t có ượ ơ
x ng s ng nói chung và h u h t các đng v t có vú nói riêng. Myoglobin có b n ch t làươ ế
protein ph c t p g m chu i polypeptide k t h p v i nhóm heme (t ng t hemoglobin). ế ươ
Ch c năng chính c a myoglobin là v n chuy n và d tr oxy cho mô c nh vào kh năng ơ
k t h p và gi i phóng Oế 2, đng th i myoglobin cũng đóng vai trò là s c t hình thành nên
màu s c c a th t.
Hình 2.1: Công th c c u t o và c u trúc phân t myoglobin
Nhóm heme c a phân t myoglobin là nhân t chính quy t đnh màu cũng nh s ế ư
thay đi màu s c c a th t. S bi n đi màu s c ph thu c vào tr ng thái oxy hóa c a ế
nguyên t Fe (Fe2+ ho c Fe3+) trong nhóm heme và b n ch t c a các ph i t g n v i
nguyên t Fe đó (O2, NO hay CO).
Hình 2.2. Myoglobin và s bi n đi màu s c c a th t ế
Ngoài ra, l ng myoglobin thay đi theo t ng lo i mô, đ tu i, gi i tính cũng nh h ngượ ưở
đn màu s c c a th t. ế
2.1.2. Vai trò c a nitrate – nitrite
Trong quá trình ch bi n th t, myglobin b bi n tính d i tác đng c a nhi t đ sế ế ế ướ
t o thành ferrihemochrome (Fe3+) làm màu th t chuy n thành màu đ s m đn nâu. Đ t o ế
cho s n ph m có màu đ h ng tăng giá tr c m quan, trong quá trình ch bi n th ng b ế ế ườ
sung nitrate ho c nitrite nh m t o ra các h p ch t b n màu cho th t. Quá trình này là m t
chu i ph n ng, bao g m các ph n ng chuy n hóa nitrate thành nitrite, sau đó chuy n
hóa thành NO.