3/31/2016

CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN & CHẾ BIẾN THỊT

Nội dung chi tiết môn học

Mở đầu Chương 1: Nguyên liệu thịt, 1.1. Cấu trúc của mô cơ thịt, 1.2. Thành phần hóa học của mô cơ thịt, 1.3. Những biến đổi sau khi chết của thịt, 1.4. Vận chuyển và kiểm tra thịt tươi. 1.5. Sơ bộ bảo quản nguyên liệu.

Thời lượng: 30 tiết Giảng viên: Nguyễn Huỳnh Đình Thuấn

Chương 2: Bảo quản và chế biến lạnh thịt 2.1. Nguyên lý sinh lạnh 2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp tới sự phát triển của VSV

1

2.3. Các phương pháp làm lạnh: ý nghĩa, cơ sở kỹ thuật, ph.pháp làm lạnh & thiết bị. 2.5. Biến đổi của ng.liệu trong qúa trình làm lạnh đông. 2.6. Một số quy trình chế biến lạnh.

3/31/2016

Chương 3: Chế biến các sản phẩm truyền thống

3.1. Ướp muối thịt: Muối Ăn, sự kh.tán và thẩm thấu của muối,fg fap ướp,CN ướp. 3.2.Chế biến nước mắm: Cơ chế hình thành, các fg pháp chế biến, kéo rút và lọc nước mắm

Chương 4. Công nghệ đồ hộp TP

3.3.Chế biến khô thịt: Các dạng ng.liệu ẩm, sự khuếch tán của nước, các fg.pháp làm khô, phơi khô, chế biến các sản phẩm khô.

4.1. Xử lý ng.liệu: phân loại,rửa,xử lý cơ học 4.2. Xử lý nhiệt nguyên liệu: Chần hấp, rán, hun khói, cô đặc.

Chương 1

4.3.Cho th phẩm vào hộp, bài khí, ghép kín. 4.4. Thanh trùng: mục đích, fg.pháp, chế độ t.trùng, các nh.tố ảnh hưởng, làm nguội. 4.5. Một số quy trình sản xuất đồ hộp gia súc, gia cầm.

NGUYÊN LIỆU THỊT

2

3/31/2016

1.1. Cấu trúc của mô cơ Trong cơ thể động vật có 3 nhóm cơ:

 Cơ vân ngang đảm bảo các hoạt động tùy ý của cơ thể (chạy, nhảy, co rút …), là thành phần chủ yếu của cơ thịt.

 Cơ trơn: cơ của các cơ quan bên trong

 Cơ tim là cấu tạo của tim.

Mô cơ vân ngang là thành phần có giá trị dinh dưỡng cao nhất:

 Là nơi tập trung của các protein hoàn hảo,

động vật (ruột, mạch máu…) đảm bảo các cử động nhịp nhàng không tùy ý, có cấu trúc tế bào

 Hơn 85% protein mô cơ là protein hoàn

vitamin, chất khoáng, chất ngấm ra…

 Dễ bị phân giải dưới tác dụng của các men tiêu hóa (pepsin, tripsin, chimotripsin …)

Cấu trúc (hình thái học) của mô cơ thịt

Tỉ lệ các mô trong gia súc (%)

thiện

3

Tên các mô Mô cơ Mô mỡ Mô liên kết Mô xương, sụn Mô máu Bò 52-62 3-16 9-12 17-29 4-5 Heo 40-58 15-40 6-8 8-18 7,5-8

3/31/2016

Cấu tạo mô cơ vân ngang

b. Mặt cắt ngang

a. Mặt cắt dọc 1. Vân mỡ

2. Màng liên kết 3. Mạch máu 4. Sợi cơ

Kết cấu tổ chức cơ thịt

4

3/31/2016

Tổ chức chất béo và tế bào mỡ

Tổ chức mô liên kết

 Mô liên kết sợi xốp 1. Chùm colagen 2. Sợi elastin

Cấu tạo sợi cơ & protein của nó

 Nhân: nucleoprotein(AND), một ít protein

 Tơ cơ: miozin 40%, actin 15%, tropomi-

axit và các protein khác.

5

ozin 2,5%, actomiozin, protein tan trg nc.  Chất cơ(tương cơ): miogen 20%, mioalbu- min 1-2%,mioglobin 1-2%, globulin 2%  Màng cơ: colagen, elastin, reticulin, mucin và mucoit, lipoprotein và nơrokeratin

3/31/2016

1.2.Thành phần hóa học của thịt. *Thành phần hóa học của thịt

72 – 75 % 18 – 22 % 0,5 -3,5 % 1,5 -2,3% 1,0 -1,7 % 0,7 – 1,4 % (0,5-1%) 0,8 – 1,8 %

Nước Protein Lipid và lipoid Chất trích ly Chất trích ly chứa nito Glucid (glycogen) Chất khoáng Vitamin B1, B2, B3, B6, B12, PP, H, P, A, C

*Protein mô cơ chia thành 3 nhóm  Protein cấu trúc: như actin, myozin, tropo-

myozin và actomyozin. Trong cá 70-80%, trong thịt 40-50%. Chúng hòa tan trong muối trung tính nồng độ cao(>0,5M).

 Protein sarcoplasmic: như myoalbumin, globulin, myogen, các Enzim. Trong cá,thịt chiếm 25-30% hòa tan trong muối t.tính ng độ thấp(<0,5M)  Protein mô liên kết: như collagen, elastin, reticu-

lin, nơrokeratin. Trong cá 3-10%,trg thịt 10-17% + Protein của cá và thịt có đầy đủ các loại axít amin mà đặc biệt là các axít amin cưỡng bức do đó có giá trị sinh học rất cao.

Thành phần axit amin thiết yếu

Tên axit amin

Hàm lượng % trong protein

Thịt bò

Thịt heo

Trứng

Sữa

Lysin Methionin Tryptophan Phenylalanin Treonin Valin Lơsin Isolơsin Acginin Histidin

8,1 2,3 1,1 4,0 4,0 5,7 8,4 5,1 6,6 2,9

7,8 2,5 1,4 4,1 5,1 5,0 7,5 4,9 6,4 3,2

8,1 2,2 1,4 4,6 4,8 6,2 11,8 6,5 4,3 2,6

7,2 4,1 1,5 6,3 4,9 7,3 9,2 8,0 6,4 2,1

6

trong mô cơ thịt, trứng, sữa

3/31/2016

Tên axit amin

Hàm lượng axit amin không thay thế (g/100g protein)

Trong thịt bò

Trong thịt cá

Histidin Lysin Isolơsin Lơsin Methionin + cystein Phenylalanin+tyrosin Tryptophan Treonin Valin

3,4 8,9 5,7 7,6 4,0 5,6 1,4 4,5 3,0

3,5 9,1 5,0 9,2 4,1 8,8 1,4 5,5 6,1

Chất ngấm ra(ch.trích ly)của thịt

+ Chất ngấm ra chứa nito: creatin, axit creatinic,

carnozin, methylguanidin, creatinphotphat, ATP, ADP, AMP, taurin, NH3, các axit amin tự do: axit glutamic, tryptophan, lơxin, alanin. Trong cá còn có nhiều TMA,TMAO,DMA,MMA, Betain …

+ Chất ngấm ra không chứa nitơ: các sản phẩm của sự chuyển hóa: dextrin, maltoza, glucoza, inozitol, axit lactic, piruvic, sucxinic, các chất béo trung tính, cholesterol, glycogen …

+ Chất vô cơ: axit photphoric, Kali,Natri, Ca, Mg…

phần lơn tồn tại ở dạng muối clorua.

*Giá tri dinh dưỡng của thịt

 Protein: Là chất thực phẩm quan trọng nhất,nó quyết định sự sống và fat triển, nó q.định t.bộ khẩu phần thức ăn.

 Lipit: c.cấp năng lg,là chất dự trữ. Trg

Hàm lượng axit amin không thay thế trong protein thịt cá và thịt bò

 Gluxit: nhiều ở thực vật,trg động vật ở dạng glycogen.G c.cấp hơn 2/3 năng lg cho ng:Trg cơ thể G c.cấp ng lg thừa sẽ biến thành lipit dự trữ. Nhu cầu G hàng ngày do cường độ lao động q.định

7

thức ăn nó làm tăng dinh dg, mùi vị, độ béo,độ mềm mại và tạo mùi thơm ngon khi chế biến.

3/31/2016

 Vitamin: tham gia cấu tạo các Enzym, hooc môn và các chất khác. Cá,thịt có A,D, E và B1,B2,B6… vit.cần lg ít nhg rất cần cho cơ thể.

 Vô cơ: -tham gia cấu tạo cơ thể, nó tác dg

 Nước: Rất q.trọng: Là dung môi, là môi trg của các phản ứng trao đổi chất, điều hòa thân nhiệt, sa thải chất độc, bảo vệ các mô và cơ quan, tham gia trực tiếp vào các ph.ứng tr.đổi chất. Cơ thể người mất nước 8% sẽ ngất,10% phá hủy mọi phản xạ và mất 12% thì chết.

*Vấn đề năng lượng và dinh dưỡng  Người và động vật cần có năng lg để sống thức ăn là nguồn c.cấp năng lg để hoạt động, để xây đăp mà phát triển.

 3 chất cg cấp năng lg là:1g gluxít cho 4,1 Kcal, 1g protein 4,1 và 1g lipit là 9,3 kcal.  Nhu cầu năng lg của người phụ thuộc vào: tuổi tác, khối lg,chiều cao…đ.biệt là cường độ lao dộng.

 Người VN bình thg cần 1800 kcal/ngày,

tính chất sinh học của Enzim,Hooc môn,Protein, tao áp suất thẩm thấu cho q.trình tr.đổi chất

 Ngoài năng lg cần có các Vitamin, Khoáng,

lao đg TB cần 2500, lao đg nặng 3200 và lao đg rất nặng cần 3900 kcal/ngày

1.3.Quá trình biến đổi sau khi chết của thịt gia súc, gia cầm.

 Trạng thái hơi của gia súc g.cầm.  Trạng thái tê cứng sau khi chết.  Quá trình chín tới (quá trình tự phân giải)  Quá trình phân hủy thối rữa.

8

nước…

3/31/2016

Sự biến đổi của động vật sau khi giết mổ

*Trạng thái hơi của thịt gia súc, gia cầm

 Thịt còn nóng  Mô cơ mềm  Khả năng liên kết với nước tối đa  Màu thịt đỏ tươi sáng  Mùi vị thể hiện yếu  pH ~ 7  ح= 2 - 4 giờ đối với thịt bò (ở 36oC)  ح = 0,5-1 giờ đối với gà, vịt …(ở 36oC)

*Quá trình tê cứng Đặc điểm: Tổ chức cơ thịt cứng dần, độ bền cơ học tăng, khó cắt, chặt. Sau khi nấu vẫn bền trước tác dụng của men pepsin, không có mùi vị thơm ngon

6. pH 6,1 – 6,3

9

Các biến đổi: 1. Phân hủy glycogen tạo ra axít lactic 2. Phân giải ATP giải phóng năng lượng 3. Phân giải creatinphotphat cg cấp năng lg 4. Kết hợp actin và miozin thành actomiozin 5. Sự phá vỡ của hệ chất đệm bicacbonat & giải phóng CO2

3/31/2016

*Nhân tố ảnh hg quá tr tê cứng

 Giống loài  Tình hình dinh dưỡng  Hoàn cảnh sinh sống  Nguyên nhân và tình trạng sau khi chết  Tình trạng bảo quản sau khi chết.

*Giai đoạn chín tới (sự mềm hóa), tự phân giải

*Các biến đổi trong giai đoạn chín tới

 Sự phân giải protein do enzym nội tại (cathepsin) tạo thành các phân tử nhỏ đến axít amin

 Actomyozin ph. Giải = actin + myozin  Colagen và elastin ngâm trong dịch nước

Đặc điểm:  Có mùi thơm ngon, vị ngọt  Cơ thịt mềm mại  Độ ẩm lớn hơn so với khi tê cứng  Dễ tiêu hóa khi ăn

10

thịt có tính axit: trương nở, mềm mại  Số lượng trung tâm ưa nước của Protein co rút tăng lên khôi phục tính non mềm.  Chất ngấm ra biến đổi tạo hương vị đặc trưng của nguyên liệu.

3/31/2016

*Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình tự chín  Giống loài: cấu trúc tổ chức; cá nổi nhanh, cá đáy chậm. Bò,heo,gà…chậm hơn nữa.  Nhiệt độ: với thịt 30-40 0C; cá nước ngọt 25-30 0C; cá biển 40-45 0C sẽ nhanh. Nh độ chín tốt nhất là 1-4 0C.

 Môi trường (pH): với cá ~4,5 - 5; với thịt

 Các loại muối: NaCl càng cao chín càng

~ 4 - 4,5.

*Giai đoạn phân hủy thối rữa

 Vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể động vật

chậm. KCl, MgCl2…càng cao cg kìm hãm. CaCl2,BaCl2… với nồng độ rất thấp cũng kìm hãm.

 Vi sinh vật xâm nhập vào trong quá trình

khi còn sống

 Phân hủy thối rữa kị khí  Phân hủy thối rữa hiếu khí  Phân hủy do nấm mốc (trên bề mặt thịt)

Cá và thịt dễ thối rữa vì:  Lượng protein phong phú, nhiều chất rút  Lượng nước cao, đặc biệt trong thủy sản.  Kết cấu tổ chức lỏng lẻo, mềm nhão  Sau khi chết dễ chuyển sang môi trường

chế biến, xử lý nguyên liệu

 Ở nhiệt độ bình thường trên bề mặt cá và thịt có nhiều VSV tồn tại vì có lớp nhớt.  Có nhiều men nội tại với hoạt tính rất cao  Thủy sản sau khi chết khả năng miễn dịch

kiềm vi khuẩn dễ phát triển.

11

kém

3/31/2016

Sản vật thối rữa:  Protein ph.giải thành polypeptit rồi đến tri- và dipeptit, cuối cùng là axít amin.(g.đoạn chín tới)

 Axít amin tiếp tục bị phân hủy tạo thành: + Các bazơ hữu cơ như: putretxin,

SẢN VẬT THỐI RỮA

Protein

Polipeptit

Tripeptit và Dipeptit

Các axit amin

Các chất vô cơ (CO2 , H2O, H2S, H2, N2, NH3 …)

Các bazơ hữu cơ: putrexin, cadaverin, histamin, tiramin, metilamin,dimetilamin Trimetilamin, triptamin

Các axit hữu cơ, Trong số đó có các Axit bay hơi (axetic, Butyric, formic, proionic…)

Các chất hữu Cơ khác: crezol, phenol, indol, Scatol, meccaptan …

*Nhân tố ảnh hưởng quá tr thối

 Giống loài và tính chất của cá  Nhiệt độ: ở 25-35 0C tốc độ nhanh, trên

cadaverin,histamin,tiramin, triptamin, metilamin, di- trimetilamin… + Các axít hữu cơ như: a. axetic, butyric, formic, propionic … + Các chất vô cơ như: CO2, H2O, H2S, NH3, H2, N2… + Các chất hữu cơ khác như: indol,scatol, cresol…

 Ảnh hg của pH:~4,5-5,5 phát triển nhanh  Số lg VSV ban đầu: VSV ban đầu càng

và dưới nhiệt độ đó sẽ chậm lại.

12

nhiều quá tr thối rữa càng nhanh.

3/31/2016

1.4.Vận chuyển và kiểm tra nguyên liệu

Chương 2

*Vận chuyển Ng Liệu + VC động vật sống + VC động vật tươi *Kiểm tra chất lượng NL + Cảm quan: Mầu sắc,mùi,vị,trạng thái tốt. + Hóa học: Khg có chất độc, chất thối rữa + Vi sinh vật: Khg có VSV gây bệnh

BẢO QUẢN & CHẾ BIẾN LẠNH THỊT.

2.1.Nguyên lý sinh lạnh

13

2.1.1.Môi chất lạnh 1. Định nghĩa: Là chất môi giới sử dụng trong chu trình nhiệt động học ngược chiều để thu nhiệt của môi trường có nhiệt độ thấp và thải ra môi trường có nhiệt độ cao hơn. Môi chất nầy tuần hoàn được trong hệ thống lạnh nhờ quá trình nén.

3/31/2016

2. Yêu cầu của môi chất lạnh: Khả năng sinh lạnh tốt, bền về mặt hóa học, phải trơ không gây ăn mòn máy,an toàn khg dế cháy nổ, khg độc hại với người, khg ảnh hưởng đến chất lg của các chất bảo quản (cá,thịt…), không ảnh hg đến môi trg, giá thành hạ.

3. Các môi chất lạnh thường dùng: Tất cả các chất bay hơi được đều có thể dùng làm môi chất lạnh,ví dụ: nước,cồn bay hơi… Các môi chất lạnh thường dùng có:

NH3 sôi ở P bình thg –33,4 oC; CO2 là -78,5; R14 (CF4) là -128 oC…

N2 lỏng bay hơi ở -196 oC; băng CO2 là -69 oC; R12 (CCl2F2) là -29,8; R22 (CHClF2) là - 40,8; R44 (CH3F) là -78,5 oC… Hiện nay hay dùng nhiều là NH3, nhóm

Freon (có nhiều chất, trong thành phần có Cl,F,C và H, ký hiệu là F12, F22…

4.1.2 Sơ đồ hệ thống máy sinh lạnh

Họ môi chất lạnh cũng được ký hiệu là R (Refrigeration) Như: R11, R12, R21, R22, R502…

1

4

1 Máy nén lạnh 2 Thiết bị ngưng tụ 3 Thiết bị bay hơi

2

làm lạnh

5

3

6

4 Bình tách lỏng 5 Van tiết lưu 6 Thiết bị tái lạnh

14

1. Sơ đồ hệ thống thiết bị lạnh:

3/31/2016

2. Nguyên tắc hoạt động  Hơi áp suất và nh độ thấp ở bình tách

 Sau đó nén lên hơi có P và T rất cao  Hơi có P và T cao được đẩy vào bình làm lạnh ngưng tụ 2 thành dịch có P và T thấp, tuy vậy vẫn còn cao nên được đưa tới bình tái lạnh 6 để hạ P và T nữa.  Dịch có P,T thấp được đẩy qua van tiết

lỏng 4 được máy nén 1 hút về

2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp tới sự phát triển của VSV

lưu 5, dịch sẽ đi vào bình tách lỏng 4 rồi đến dàn 3 bay hơi và thu nhiệt môi trường làm lạnh, hơi lại được tiếp tục hút về máy nén và làm chu kỳ mới.

Nguyên tắc: nhiệt độ thấp làm hệ men và vi

 Bảo quản lạnh: hạ nhiệt độ xuống 0 ~-1oC,

sinh vật giảm hoạt động, ức chế tốc độ mọi phản ứng, ở t0 bình thg (10-50oC) cứ hạ 10 0C thì ph ứng giảm ½-1/3 lần.

 Bảo quản đông: hạ nhiệt độ xuống dưới -8oC thực phẩm đông kết.T0 bảo quản -18~-220C

Các vi sinh vật phát triển gây hư hỏng thực phẩm

Nhiệt độ tối ưu (oC)

Nhóm VSV

Nhiệt độ có thể phát triển (oC)

Vi khuẩn ưa nhiệt Vi khuẩn ưa ấm Vi khuẩn chịu lạnh

25 – 70 10 – 45 0 - 30

50 -55 20 – 40 10 - 20

15

thực phẩm không đóng băng

3/31/2016

Lạnh đông làm giảm hay ngừng hoạt động của VSV vì:

+Nh độ càng thấp mọi hoạt động sh lý giảm Kìm hãm quá tr phát tr của VSV. Một số

ngừng ở -30C, 1 số -5 và 1 số -10~-150C + Nước trg SP và VSV đông kết. Ví dụ -180C nước trg SP đg kết 88%,trg VSV còn 12% + Tinh thể nc đá làm rách màng tế bào VSV Chú ý: tác dụng cúa lạnh kìm hãm VSV là

Hàm lượng dịch bào đông kết khi bảo quản thực phẩm bằng lạnh đông

- 1,5 - 10 - 15 - 32

-62

Nhiệt độ bảo quản (oC)

30

83,7 87,5 91,3 100

Lượng dịch bào đông kết (%)

Chế độ bảo quản lạnh một số loại thịt gia súc, gia cầm

Loại thịt

Nhiệt độ (oC)

Độ ẩm (%)

Vkk (m/s) Thời gian bảo quản

85% 85% 85% 80-90%

Thịt bò Thịt lợn Thịt cừu Thịt gia cầm

-1 ÷ -2 -1 ÷ -2 -1 ÷ -2 0,5÷-0,5

0,05÷0,1 0,05÷0,1 0,05÷0,1 -

20 ngày 10 ngày 10 ngày 5÷10 ng

16

chính, tiêu diệt rất ít, hết lạnh chúng phục hồi nhanh chóng.

3/31/2016

2.3.Các phương pháp làm lạnh đông thực phẩm

 Làm đông chậm: thực hiện ở nhiệt độ -10 ÷ -15 oC  Làm đông nhanh (cấp đông): thực hiện ở

Các phương pháp thực hiện lạnh đông

 Lạnh đông bằng hỗn hợp nước đá & muối  Lạnh đông bằng không khí lạnh.  Làm đông bằng nước muối lạnh  Làm đông kiểu tiếp xúc - làm đông nhanh

nhiệt độ <- 25 oC. Thịt,cá,tôm… phải được đông kết nhanh chóng sau đó đưa vào kho bảo quản ở -18~-220C

 Lạnh đông cực nhanh (hệ thống lạnh IQF)

Bảo quản cá bằng hỗn hợp nước đá và muối ăn

Lượng nước đá (%)

Nhiệt độ đạt được (oC)

Lượng muối ăn (%) (NaCl tinh khiết) 0 5 10 15 20 25

0 - 2,8 - 6,6 - 11,6 - 16,6 - 21,6

100 95 90 85 80 75

17

(tủ đông tiếp xúc)

3/31/2016

*Một sốThiết bị làm lạnh đông Thiết bị kiểu xoắn ốc

+Thiết bị làm đông kiểu tiếp xúc

18

3/31/2016

Sự hình thành của các tinh thể nước đá khi làm đông

Phương pháp rã đông

Dùng nước, không khí hay hơi nước  Rã đông chậm  Rã đông nhanh

19

3/31/2016

2.4.Biến đổi của thịt khi lạnh đông

 Về hóa học : protein biến tính mạnh ở -

 Về lý học: tăng thể tich; biến mầu do săc tố, tinh thể nước đá; giảm trong lượng do nước bay hơi, tổn thất cơ học.

 Về VSV: -3; -5;-10 oC VSV ngừng hoạt

1~-50C, lipit ôxy hóa, glycogen bị ph giải, Vita bị tổn thất

2.5.Một số qui trình công nghệ CB lạnh + Qui tr giết mổ & làm đông kết lợn

 Nhận động vật vào chuồng  Dẫn đi  Làm ngất bằng điện  Giết chết  Treo lên băng tải  Rửa sạch  Nhúng nước nóng – cạo lông  Treo lên băng tải  Cắt bỏ móng, xẻ mông

 Cắt bỏ cơ quan sinh dục  Moi ruột,Tách lòng  Xẻ thịt, Tách hai nửa  Kiểm tra thú y và đóng dấu  Kiểm tra mỡ phần  Kiểm tra tỉ lệ cơ thịt  Làm ráo nước  Tiến hành cấp đông(càng nhanh cg tốt)  Bảo quản nửa thân thịt ở kho -18 0C

20

động, -15 men mốc ngừng, -200C cá biệt mốc vẫn còn.Ở -1~-5 đông chậm tinh thể nước đá lớn làm giảm 1 số VSV

3/31/2016

Chương 3

CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỊT THEO PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG

3.1.Bảo quản và chế biến bằng phương pháp ướp muối 3.1.1.Tác dg phòng thối của muối ăn  Muối ăn làm vi sinh vật mất nước do thẩm thấu

không phát triển được

 Cl- kết hợp với protit ở mối nối peptit làm cho các men phân hủy protit của VSV không phá vỡ được protit để lấy chất dinh dưỡng

 Áp suất thẩm thấu lớn làm rách màng tế bào VSV,

gây sát thương

 Oxy ít hòa tan trong môi trường ướp muối VSV

nhóm hiếu khí ít phát triển

 Môi trường muối kìm hãm quá trình tự phân giải

3.1.2.Sự khuếch tán và thẩm thấu của muối ăn

 Khuếch tán: Là trong 1 phạm vi nhất định các phân tử chất tan di động từ nơi có nồng độ cao sang nơi có ng độ thấp.

Định luật Fick: trong 1 đơn vị thời gian số

lg vật chất kh tán qua 1 dơn vị diện tích tỷ lệ thuận với gradien nồng độ. dQ = - DS dc/dx dt

21

Q:lượng chất KT; S:diện tích KT; t: th gian KT; dc/dx: gradien nồng độ; D: hệ số KT

3/31/2016

 Sự thẩm thấu: là quá trình di chuyển tự

động của dung môi phải khắc phục trở lực của màng bán thấm để đi từ dung dịch có nồng độ thấp dến nơi có nồng độ cao. Dung dịch chất tan tạo ra áp suất th thấu. Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận với nồng độ của chất tan và nhiệt độ của dung dịch.

Công thức của Van Hốp: Po = RTC Po: áp suất th thấu của dg dịch; C: nồng độ ch tan; T: nhiệt độ tuyệt đối; R: hằng số khí lý tưởng.

3.1.3.Phương pháp ướp muối

+ PP ướp muối khô: sử dụng muối khô, thích hợp cho các loại cá nhỏ, nguyên liệu đã cắt nhỏ và ít mỡ (<5%)

 Ưu điểm: đơn giản, dễ thao tác, không đòi

Với các chất có khả năng phân ly: Po= i RTC i là hằng số đẳng trương, với NaCl i= 2

 Nhược điểm: lúc đầu chưa thấm muối nên nguyên liệu có phần biến đổi, không phù hợp với nguyên liệu có nhiều mỡ,phẩm chất không đồng đều khi ướp mẻ lớn, cần nhiều nhân lực, khó cơ khí hóa

+ Phương pháp ướp muối ướt: sử dụng dung dịch muối (bão hòa) để ướp

hỏi dung tích chứa lớn

 Cá dễ bị nát

22

Ưu điểm:  Muối có tác dụng ngay khi bắt đầu ướp  Nguyên liệu chìm trong dung dịch ướp  Dễ cơ khí hóa Nhược điểm:  Nước từ nguyên liệu tiết ra làm loãng nước muối

3/31/2016

+P pháp ướp muối ở nhiệt độ thấp dùng nước đá vụn + muối để ướp

 Ướp lạnh: nhiệt độ 5 – 10oC  Ướp đông: nhiệt độ dưới - 1oC

+ Qui trình ướp muối cơ bản

 Tiếp nhận & phân loại nguyên liệu  Rửa sơ bộ  Cắt mổ  Rửa sau khi mổ  Ướp muối  Rửa và bao gói

+Ướp muối thịt (PP muối ướt) DD ướp: dd muối+diêm tiêu+đường

 Thịt nguyên liệu  Cắt miếng (1 – 2 kg)  Tiêm dung dịch muối (8 – 12% dịch muối)  Xếp thịt vào thùng ướp  Ướp muối ướt (~6 ngày, 2 – 4oC)  Vớt thịt, để ráo

23

Mục đích (ưu điểm): kéo dài thời gian bảo quản, sản phẩm có hương vị tốt, ngăn ngừa được sự thối rữa trong quá trình chín

3/31/2016

+ Ướp muối thịt (PP muối khô)

 Thịt nguyên liệu  Xử lý, cắt miếng (1 – 2 kg)  Tiêm dung dịch muối (5 – 8% lượng thịt)  Xát muối hỗn hợp  Xếp thịt vào thùng ướp (1 lớp thịt: 1 lớp

 Vớt thịt để ráo ~ 8 – 10 ngày ở 2 – 4oC

+ Ướp muối thịt (PP hỗn hợp)

 Thịt nguyên liệu  Cắt miếng (1- 2 kg)  Tiêm dung dịch muối (5 – 8% lượng thịt)  Xát muối hỗn hợp  Xếp thịt vào thùng ướp (1 lớp thịt : 1lớp

muối) ~ 7 – 10 ngày

 Ướp muối ướt ~ 6 – 20 ngày  Vớt thịt, để ráo 5 – 10 ngày, 2 – 4oC

1.3.Bảo quản và chế biến thịt bằng phương pháp làm khô

muối) ~ 3 – 5 ngày

Nguyên lý: giảm bớt lượng ẩm trong nguyên

liệu để tăng thời gian bảo quản, (vận chuyển dễ dàng, nâng cao giá trị sản phẩm)

24

Các dạng sản phẩm:  SP Khô sống  SP Khô chín  SP Khô mặn

3/31/2016

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ làm khô

 Nhiệt độ không khí  Áp suất khí quyển  Độ ẩm không khí  Tốc độ gió 0,4-0,6 m/s  Ủ ẩm  Kích thước nguyên liệu, kết cấu cơ thịt, thành phần hóa học của nguyên liệu

Các phương pháp làm khô

1. Làm khô tự nhiên 2. Sấy khô nhân tạo  Dùng thiết bị sấy khô thông thường  Sấy khô bằng tia hồng ngoại  Sấy khô trong chân không  Sấy khô thăng hoa

Chuyển dịch của ẩm độ trong quá trình làm khô

25

3/31/2016

Thiết bị sấy khô kiểu băng chuyền

Thiết bị làm khô băng chuyền ba tầng

Thiết bị sấy khô kiểu trống quay

a. thiết bị một trống

quay

b. thiết bị đôi trống

quay

26

3/31/2016

Tiêu chuẩn vàng để đánh giá sản phẩm khô:

Khả năng phục hồi trạng thái tươi ban đầu

Sấy khô thông thường

 men không bị phá hoại, sẽ tác dụng đến sự tự chín

Nhiệt độ làm khô <35oC:  nguyên liệu ít bị biến tính do nhiệt độ, protein ít bị thay đổi

protein và chất béo của cá

Sấy khô ở nhiệt độ cao (80-200oC) (Hàm lượng ẩm còn lại <15%)

Nhiệt độ làm khô > 35oC: Tốc độ làm khô lớn hơn, thời gian rút ngắn

 Tiêu hao một phần mỡ và oxy hóa các axit

Các biến đổi hóa lý xảy ra:  Khử nước, khử hoạt tính của men  Phân giải protit, chất béo  Làm đông đặc và biến tính protit  Phá hoại các hợp chất hữu cơ kém bền (vitamin)

27

béo không bão hòa

3/31/2016

Sấy khô chân không ở nhiệt độ thấp dưới 0oC

 Nguyên tắc: ở điều kiện nhiệt độ thấp, nước trong nguyên liệu bị đông kết và trực tiếp thăng hoa từ thể đặc sang thể hơi mà không qua thể lỏng (phương pháp đông khô hay làm khô lạnh đông)

Ba giai đoạn của quá trình sấy thăng hoa

1. Đông kết ẩm trong nguyên liệu 2. Gia nhiệt và thăng hoa làm khô (áp dụng

3. Làm bay hơi nước còn lại trong nguyên

bức xạ nhiệt)

Cấu trúc xốp của sản phẩm sấy khô bằng thăng hoa

28

liệu (chủ yếu là nước liên kết)

3/31/2016

Chế biến sản phẩm khô mặn

 Nguyên liệu  Xử lý (phân loại, rửa, cắt mổ, rửa lại)  Ướp muối  Khử muối  Làm khô  Bảo quản

Chế biến sản phẩm khô sống

(3 điểm đặc biệt chú ý:

 Nguyên liệu (rất tươi)  Xử lý (phân loại, rửa, cắt mổ, vứt bỏ các bộ

phận dễ thối, rửa lại)

 Phơi khô (phơi dàn, phơi treo)  Bảo quản

Chế biến sản phẩm khô chín

 Nguyên liệu  Xử lý (khử tạp chất, tách vỏ, ướp muối)  Gia nhiệt – (ướp muối)  Làm khô  Bảo quản

29

khử nước phòng thối duy trì độ khô)

3/31/2016

Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp hun khói

Mục đích:  Kéo dài thời gian bảo quản  Tiêu diệt vi sinh vật và chống oxy hóa  Tạo hương vị, màu sắc đặc trưng cho sản

Thành phần và tính chất của khói

 Các hợp chất phenol: có tác dụng chống oxy hóa, tạo màu, mùi cho sản phẩm và tiêu diệt vi sinh vật

 Các hợp chất alcohol: có tác dụng nhỏ trong tiêu diệt vi sinh vật, màu, mùi

 Các axit hữu cơ: có ít tác dụng bảo quản, làm protein ở bề mặt sản phẩm đông tụ  Các hợp chất cacbonyl: loại mạch ngắn

phẩm

 Các hợp chất hydrocacbua (3,4 benzpyren

góp phần tạo màu, mùi

Kỹ thuật hun khói

 Nguyên liệu  Xử lý sơ bộ (rửa- cắt mổ - rửa)  Ướp muối ( hoặc không)  Rửa khử muối  Để ráo nước  Móc treo hoặc xếp khay

30

& 1,2,5,6 dibenzanthracen)

3/31/2016

Sấy khô sơ bộ Hun khói (sấy khô, nướng chín, hun khói) Kiểm tra Phân loại Bao gói Thành phẩm

Các giai đoạn của quá trình hun khói cổ điển

 Sấy khô: loại bớt nước, khống chế độ ẩm

 Hun khói: cho mùn cưa vào lò để dập lửa, khống chế sự cháy ở điều kiện thiếu oxy

Các phương pháp hun nhanh

 Hun khói tĩnh điện  Ứng dụng điện cao tần để sấy khô và

hun khói

 Phương pháp hun ướt

31

trên bề mặt nguyên liệu

3/31/2016

Tổ hợp hun khói ở nhà máy Astrakhan

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

buồng sấy sơ bộ Panen bức xạ nhiệt Buồng sấy lại Điện cực nicrom Xích tải chuyển cá Nguồn tạo khói Buồng hun khói

Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp đóng hộp

 Nguyên liệu  Vận chuyển-Tiếp nhận-Bảo quản  Rửa-Lựa chọn-Phân loại  Xử lý nhiệt sơ bộ (chần, hấp, rán, ướp

 Xử lý cơ học (làm nhỏ, nghiền, chà, đồng

muối, hun khói…)

 Xếp hộp-Bài khí-Ghép mí  Thanh trùng-Làm nguội-Bảo quản

Một số máy móc sử dụng trong chế biến thịt cá

 Máy băm thịt  Máy nghiền thịt  Máy dồn thịt  Máy tiêm  Máy massage  Máy làm nước đá  Phòng xông khói  Máy đóng gói chân không

32

hóa, lọc…)