BÁO CÁO ĐỀ TÀI

Phân tích sự biến động về doanh thu

của công ty cổ phần Xi Măng Bỉm Sơn

từ năm 2004 tới 2012

LỜI MỞ ĐẦU

Nền kinh tế thị trường luôn song hành tồn tại mối quan hệ giữa cung và

cầu.nghiên cứu kinh tế là đi tìm hiểu mối quan hệ ấy .Nếu “kinh tế học ”giúp ta nghiên

cứu các hành vi kinh tế của người tiêu dùng hay doanh nghiệp sản xuất ,thì thống kê học

hay “Nguyên lí thống kê kinh tế” là môn học khoa học kinh tế xã hội cung cấp cho chúng

ta các phương pháp , kĩ thuật tính toán để phân tích , là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các

nhà kinh tế và doanh nghiệp quá trình nghiên cứu .

Doanh Nghiệp một khái niệm kinh tế quen thuộc đại diện cho bên cung trong kinh

tế thị trường ,mục tiêu của doanh nghiệp luôn là lợi nhuận tối ưu vì vậy để biết doanh

nghiệp hoạtđộng hiệu hay không chúng ta cần xem xét 2 yếu tố cấu thành lợi nhuận là

doanh thu và chi phí ,vàđể phân tích sự phát triển của một doanh nghiệp nhóm chúng em

lựa chọn đối tượng của mình là doanh thu bởi doanh thu làđại lượng có xu hướng cùng

chiều với lợi nhuận ,và lựa chọnsử dụng những kiến thức môn học “nguyên lý thông kê

kinh tế với SPSS”cung cấp ,bằng phương pháp phân tích dãy số thời gian để phân tích sự

biến động của doanh thu.

Đề tài nhóm :“phân tích sự biến động về doanh thu của công ty cổ phần Xi Măng Bỉm

Sơn từ năm 2004 tới 2012 thông qua các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian và dự đoán

về sự biến động của doanh thu trong 4 năm tiếp theo thông qua phương trình hồi quy

tuyến tính”

Chúng em xin chân thành cảm ơn Th.s Nguyễn Thị Tiến - giảng viên trực tiếp

cung cấp những kiến thức , phương pháp trong học tập và cũng là người định hướng ,yêu

cầuđề tài cho chúng em .

I : CƠ SỞ LÍ THUYẾT.VÀ HỆ THỐNG CÁC CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN

1. Dãy số thời gian.

a . Khái niệm :Là dãy các trị số của 1 chỉ tiều được sắp xếp theo thứ tự thời gian

b. Ý nghĩa:

 Quan sát dãy số thời gian cho thấy sự biến động của hiện tượng nghiên

cứu qua thời gian.

 Tính toán các chỉ tiêu phân tích cho dãy số giúp ta xác định sự biến động của

hiện tượng.

 Dãy số thời gian giúp ta nghiên cứu tính quy luật phát triển của hiện tượng và

dựa vào đó dự đoán các mức độ của hiện tượng trong tương lai.

1. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian

 Mức độ trung bình theo thời gian

 Lượng tăng giảm tuyệt đối

- Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn

- Lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc

- Lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình

 Tốc độ phát triển

- Tốc độ phát triển liên hoàn

- Tốc độ phát triển định gốc

- Tốc độ phát triển trung bình

 Tốc độ tăng giảm

- Tốc độc tăng giảm liên hoàn

- Tốc độ tăng giảm định gốc

- Tốc độ phát triển trung bình

2. Phương trìnhhồi quy tuyến tính.

3. Phương pháp dự đoán thống kê.

 Ngoại suy hàm xu thế

4. Phần mềm thống kê kinh tế SPSS

II . BÀI TOÁN PHÂN TÍCH DOANH THU VÀ DỰ ĐOÁN XU HƯỚNG PHÁT

TRIỂN DOANH THU TRONG CÔNG TY CỔ PHÀN XI MĂNG BỈM SƠN.

Công Ty Cổ Phần Xi Măng Bỉm Sơn là công ty sản xuất và cung ứng xi măng

doanh thu có được sau khi bản sản phẩm hàng hóa dịch vụ .sau đây là bảng doanh thu của

công ty trong 9 năm ( từ 2004 -2012 ) qua thu thập tài liệu thực tế:

Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Doanh 15602 15250 15936 15470 19361 24225 27207 32870 37474

thu 31 04 89 01 57 19 59 91 99

1. Tính toán bằng công thức



R

04

R

05

R

06

R

07

R

09

R

10

R

11

R

12

a. Phân tích các chỉ tiêu và xác định phương trình hồi quy tuyến tính

R

R 08 9

Doanh thu bình quân hàng năm

 1560231

1525004

1593689

1547001

2422519

2720749

3287091

3747499

1936157 9

=

20339950 9

= =2259994.44 (triệu đồng )

 Bình quân hàng năm doanh thu của công ty đạt 2259994.44(triệu đồng )

Lượng tăng giảm tuyệt đối

- Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn

n,2

(i= )

yy 

i



i

i

1

2 = R05-R04 =1525004 – 1560231=-35227

3 =R06- R05=1593689- 1525004= 68685

4 =R07-R06=1547001- 1593689= -46688

5 =R08-R07= 1936157-1547001 = 389156

6 =R09-R08=2422519-1936157 = 486362

7 =R10-R09= 2720759 -2422519 = 298240

8 =R11-R10= 3287091 - 2720759 = 566332

9 =R12-R11=3747499 -3287091 = 460407

Tính toán theo công thức ta có

 i

yyi 

1

- Lượng tăng giảm tuyệt đối định gốc

9

Ta có :

i = Ri – R04=

i thay vào bảng số liệu ta có

2i 

2 =R05 –R04=1525004-1560231 = -35227 3 =R06 –R04=1593689 - 1560231 = 33458 4 =R07 –R04=1547001 -1560231 = -13230 5 =R08 –R04=1936157 -1560231 = 375926 6

7 =R10 –R04= 2720759 -1560231= 1160528 8 =R11-R04= 3287091 – 1560231= 1726860 9 =R12-R04= 3747499 – 1560231= 2187268

=R09-R04=2422519 -1560231= 862288

n

04

R

12

=

1560231

R  19 

3747499 - 8

i i 2  1  n

- Lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình

= = = 273408.5

Nhận xét: trong khoảng thời gian 2004 – 2012 doanh thu của công ty tăng trung

bình 273408.5 triệu đồng

Tốc độ phát triển

i

i

t

i

 1

y y

Ri R

i

 1

05

.0

9774

%74.97

1

t

1525004 1560231

04

R R

06

.1

0450

%5.104

06

t

1593689 1525004

05

07

.0

9707

%07.97

07

t

1547001 1593689

06

08

.1

2516

%16.125

08

t

1936157 1547001

07

09

.1

2512

%12.125

09

t

2422519 1936157

08

10

.1

1231

%31.112

10

t

2720759 2422519

09

11

.1

2081

%81.120

11

t

3287091 2720759

10

R R R R R R R R R R R R

12

.1

1400

%114

12

t

3747499 3287091

11

R R

- Tốc độ phát triển liên hoàn

i

i

T

04

05

- Tốc độ phát triển định gốc

05 

T

1525004 1560231

04

= =0,9774=97,74%

T 06 =

1593689 1560231

06 = 04

07

.0

9915

%15,99

T 07 =

1547001 1560231

04

08

,1

2409

%09.124

08

T

1936157 1560231

04

09

,1

5527

155

%27.,

09

T

2422519 1560231

04

10

,1

7438

%8,174

10

T

2720759 1560231

04

11

,2

1068

%68,210

11

T

3287091 1560231

04

R R R R R R R R R R R R R R R R

12

,2

4019

%19,240

12

T

3747499 1560231

04

R R

=1,0214=102,14%

n

n

n

n

 1

n

 1

n

 1

n

 1

n

 1

t

1

32

n

i

ttt

T

t

i

2

1

y y

R R

1

12

8

8

t

,1

1158

%58.111

3747499 1560231

04

R R

- Tốc độ phát triển bình quân

Nhận xét : từ năm 2004 tới năm 2012 tốc độ phát triển bình quân về doanh thu

của công ty cổ phần xi măng bỉm sơn là 111,58%

Tốc độ tăng giảm

i

i

 1

i

i

i

 1

 1

i

i

a

t

 1

i

yy  y

 y

RR  R

i

 1

i

 1

1525004

1560231

04

05



.0

0226



%26.2

05

a

 1560231

04

1593689

1525004

06

05

045.0

%5,4

06

a

 1525004

05

1547001

1593689

07

06



,0

0292



%93,2

07

a

 1593689

06

1936157

1547001

08

07

.0

2516

%16,25

08

a

 1547001

07

1593689

1560231

09

08

.0

2512

%12.25

09

a

 1560231

08

2720759

2422519

10

09

,0

1231

%31,12

10

a

 2422519

09

RR  R RR  R RR  R RR  R RR  R RR  R

- Tốc độ tăng giảm liên hoàn

3287091

2720759

11

10

,0

2081

%81,20

11

a

 2720759

10

3747499

3287091

12

11

14,0

%14

12

a

 3287091

11

RR  R RR  R

- Tốc độ tăng giảm định gốc:

i

04

i

i

A

04

04

RR  R

R  R

1525004

1560231



,0

0226



%26,2

05

A

 1560231

1593689

1560231

,0

0214

%14,2

06

A

 1560231

1547001

1560231



,0

0085



%85.0

07

A

 1560231

1936157

1560231

,0

2409

%09,24

08

A

 1560231

2422519

1560231

,0

5527

%27.55

09

A

 1562031

2720759

1560231

,0

7438

%38,74

10

A

 1562031

3287091

1560231

,1

1068

110

%68.

11

A

 1560231

3747499

1560231

,1

4019

140

%19.

12

A

 1560231

- Tốc độ tăng giảm bình quân.

.11

1158



.01

1158

 ta i

=11.58%

Nhận xét : tốc độ tăng bình quân về doanh thu của công ty trong giai đoạn 2004-2012

là 11,58%

i

Bảng tổng hợp kết quả:

T i

Ai

t i

2

ai

Ri

Thời

gian

- 2004 1560231 - - - - -

-35227

97.74%

97.74%

-2.26%

-2.26%

2005 1525004 -35227

33458

104.5%

102.14%

4.5%

2.14%

2006 1593689 68685

-13230

97,07%

99.15%

-2.93%

-0.85%

2007 1547001 -46688

375926

125,15%

124.09%

25.15%

24.09%

2008 1936157 389156

862288

125,12%

155.27%

25.12%

55.27%

2009 2422519 486362

1160528

112,31%

174.38%

12.31%

74.38%

2010 2720759 298240

1726860

120,81%

210.68%

20.82%

110.68%

2011 3287091 566332

2187268

114%

240,19%

14%

140.19%

2012 3747499 460408

 Nhận Xét : Dựa vào bảng số liệu về doanh thu ,dựa trên kết quả sau khi tính toán

ta có nhận xét :

Trong 9 năm (2004-2012)doanh thu của công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn có

mức bình quân mỗi năm là 2259994.222 (triệu đồng ) với tốc độ phát triển

doanh thu bình quân hàng năm là 111, 58% và tốc độ tăng bình quân là 11,58

%

tính riê ng giai đoạn :giai đoạn2004-2007 doanh thu của công ty không ổn

định (R04>R05 ; R05R07 ).giai đoạn 2007 -2012 doanh thu tăng

liên tục

Từkết quả trên ta có thể đi tới kết luận : trong giai đoạn từ năm 2004 tới năm

2012 ,công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn đã có sự phát triển tăng lên về sản lượng

sản sản phẩm ( sản lượng sản xuất và sản lượng tiêu thụ)

Phương trình hồi quy tuyến tính.

^

 a

bt

iy

Phương trình hồi quy tuyến tính có dạng :

n

n

na

b

y

i

t

i

Để tìm tham số a,b ta dựa vào hệ phương trình:

i

1 

i

1 

n

n

n

2

a

b

i

i

i

ty

t

t

i

i

1 

i

1 

i

1 

⎧ ⎪

⎨ ⎪ ⎩

Ta có bảng xử lí số liệu:

i

TR i

Ri

T i

T 2

Năm

-6240924 16 -4 1560231 2004

-4575012 9 -3 1525004 2005

-3187378 4 -2 1593689 2006

-1547001 1 -1 1547001 2007

0 0 0 1936157 2008

2422519 1 1 2422519 2009

5441518 4 2 2720759 2010

9861273 9 3 3287091 2011

14989996 16 4 3747499 2012

0 Tổng 20339950 17164991 60

Ta có

n

Ri

Ri

a

20339950 9

 i 1   n

 9

i

286083

183,

b

= =2259994.444

17164991 60

 tR i 2  t i

=

Vậy phương trình hồi quy tuyến tínhcần tìm là : y=2259994,444 + 286083,183t

Dựđoán sự thay đổi của doanh thu trong 4 năm tiếp theo ( 2013, 2014,

^ y =f(t) đề bài yêu cầudựa vào phương trình

-Ta có phương trình hồi quy tuyến tính

hồi quy tuyến tính để dựđoán nên sử dụng phương pháp ngoại suy hàm su thế ta có mô

hình dựđoán :

y Lt

=f(t+L) thay số ta được bảng dựđoán kết quả doanh thu trong 4 năm tiếp theo như

sau

R13=2259994,444 + 286083,183*10=5120826,27

R14= 2259994,444 + 286083,183*11=5406909.46

R15 =2259994,444 + 286083,183*12=5695992.64

R16=2259994,444 + 286083,183*13=5979075,823

-Sử dụng 2 phương pháp dự đoán: dựa vào tốc độ tăng giảm tuyệt đối và dựa vào tốc độ

phát triển trung bình ta có

=273408.5

+Dựa vào tốc độ tăng giảm tuyệt đối

.L ta có yn=R12=3747499 ; 

Yn+L = yn + 

R13=3747499 +273408.5*1 =4020907

R14 =3747499 +273408.5*2=4294316

R15 =3747499 +273408.5*3=4567724,5

R16 =3747499 +273408.5*4 =4841133





+Dựa vào tốcđộ phát triển bình quân

)L = 111,58% =1,1158 ; yn=R12 =3747499 ; t

Yn+L = yn.( t R13=3747499*1,1158=4181459,38

R14 =3747499*1,1152=4664672,38 R15=3747499*1,11583=5205957,24 R16=3747499*1,11584=58508807,09

Kết luận : Sử dụng cả 3 phương pháp dựđoán đều cho ta thấy xu hướng doanh thu trong

4 năm tiếp theo (2013-1016) của công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn tăng ổnđịnh .

đề bài yêu cầu dựđoán doanh thu dựa vào phương trình hồi quy tuyến tính nên kết quả

dựđoán được xácđịnh là dựđoán bằng phương pháp ngoại suy hàm xu thê ta có bảng kết

quả dựđoán doanh thu

Năm 2013 2014 2015 2016

Doanhthu 5120826,27 5406909.46 5695992.64 5979075,823

dựđoán( tr.đ)

1 Sử dụng phần mềm SPSS.

a. Khai báo biến.

b. Nhập dữ liệu.

c. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính.

Analyze Regression Linear…

[DataSet1] C:\Users\Uti\Documents\Spss.sav

Regression

Variables Entered/Removedb

Variables

Variables

Model

Entered

Removed

Method

1

Nama

.

Enter

a. All requested variables entered.

b. Dependent Variable: Doanh Thu

Model Summary

Adjusted

R

Std. Error of the

Model R

R Square

Square

Estimate

1

.937a

.878

.860

3.12312E5

a. Predictors: (Constant), Nam

ANOVAb

Model

Sum of Squares df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

4.911E12

4.911E12

50.345

1

.000a

Residual

6.828E11

7

9.754E10

Total

5.593E12

8

a. Predictors: (Constant), Nam

b. Dependent Variable: Doanh Thu

Coefficientsa

Standardized

Unstandardized Coefficients

Coefficients

Model

B

Std. Error

Beta

t

Sig.

1

(Constant)

-5.722E8

8.096E7

-7.068

.000

Nam

286083.183

40319.356

.937

7.095

.000

a. Dependent Variable: Doanh Thu

Phương trình hồi quy tuyến tính là: y = -5.722E8 + 286083.183

Minh họa bằng đồ thị :

Nút Graphs Legacy Degalogs Scatter/Dot…

Chọn Simpler Scatter Define.

GRAPH /SCATTERPLOT(BIVAR)=Nam WITH Doanhthu /MISSING=LISTWISE.

[DataSet1] C:\Users\Uti\Documents\Spss.sav

Graph

Click Hàng Nam vào X Axix, Hàng Doanh Thu vào Y Axix sau đó Ok.

PHỤ LỤC VÀ DANH MỤC TÀI TIỀU THAM KHẢO

A : Danh mục tài liệu tham khảo.

+Số liệu rút ra từ các tài chínhđã kiểm toán của công ty cổ phần ximmăng bỉm sơn

-Báo cáo tài chính năm 2005 (đã kiểm toán

-Báo cáo tài chính giữa niên độ năm 2006 , b áo cáo t ài chính quý 3 quý 4 n ăm 2006

-Báo cáo tài chính năm 2007(đã kiểm toán)

-Báo cáo tài chính năm 2008(đã kiểm toán)

-Báo cáo tài chính năm 2009 (đã kiểm toán)

-Báo cáo tài chính năm2012(đã kiểm toán)

-Bản cáo bạch của công ty cp xi măng Bỉm Sơ n /thông tin chứng khoán BCC sàn giao

dịchHà Nội

+PGS.TS.LÊ ĐỨC TOÀN-Th.S NGUYỄN THỊ TIẾN(2011) Giáo Trình Nguyên Lí

Thống Kê Kinh Tế VớiSPSS, nhà xuất bản thông tin v à truyển thông

B:phụ lục trích dẫn

DOANH THU(đồng)

NĂM

bảng số liệu trong bàiđãđược làm tròn tới hàng triệu . từ bảng số liệu gốc sau :

1560231110443 2004

1525004424952 2005

1593689626990 2006

1547001074194 2007

1936157248275 2008

2422518594329 2009

2720759373666 2010

3287091369861 2011

3747498620368 2012