ườ
ạ ươ
ọ
Tr
ng ĐH Nông Lâm TP.HCM
Vi Sinh H c Đ i C ng
Ụ
Ụ
M C L C
M CL C Ặ Ấ I. Đ T V N Đ Ộ II.N I DUNG II.1 Trên th gi Ụ Ụ …………………………………………………………………….1 Ề...............................................................................................2 ...................................................................................................2 ế ớ i
ụ ứ ệ 1.Bacillus thuringiensis: ng d ng trong nông nghi p và ả qu n lý
kháng b nhệ ….……………......................
sâu ………………………………...2
ộ ố ủ c a nó
ệ ả
2. Bacillus thuringiensis: gen A và quan đi mể proteomics.......................3 3. Bacillus thuringiensis và đ c t .................................................3 4.A story of a successful bioinsecticide....................................................3 Ứ Bacillus thuringiensis trong nông nghi p và qu n lý tính 5. ng d ng kháng c a công trùng.............................................................................4
ụ ủ II.2 Trên Vi t Nam
ệ ứ ả ấ ử ụ ừ 1.Nghiên c u s n xu t, s d ng thu c tr sâu sinh h c NPV, VBt tr
ọ ố ạ h i ừ cây
ủ 2.S d ng g n 10 ch ng vi khu n ẩ Bacillus thuringiensis (Bt) đ
ệ ộ
ấ
ừ ệ hi u qu ả Bt tr
ế ế sâu tr ngồ ...................................................................................4 ử ụ ầ cượ ọ ệ ậ ở phân l p VN, các chuyên gia thu c Vi n Công ngh sinh h c ệ ứ ệ t Nam) đã nghiên c u và s n xu t thành công (Vi n KH&CN Vi ả ọ ố thu c sinh h c sâu cao.................................................................5 ẩ ph m 3.Ch Bt ệ th h
m iớ ........................................................................5
ấ ạ ế ứ ề ả
ừ tr ụ ị d ch sinh v t đậ ể cây
ộ ố ọ ị
ẩ ự 4.Th c tr ng v s n xu t và ng d ng các ch ph m vi ạ phòng h i ồ tr ng............................................................................6 ử ủ ấ 5. Xác đ nh m t s tính ch t hóa sinh và sinh h c phân t ở ậ vi
1
Ệ ủ c a ch ng ệ Bacillus thuringiensis var.aizawai h1 phân l p t nam........................................................................................................6 Ậ ...............................................................................................6 Ế Ả ........................................................................7 III. K T LU N IV.TÀI LI U THAM KH O
ườ
ạ ươ
ọ
Tr
ng ĐH Nông Lâm TP.HCM
Vi Sinh H c Đ i C ng
ề
ặ ấ I. Đ t V n Đ
ậ ề ượ
ệ
ả ư ả
ữ ể ồ ế ng x u đ n môi tr ườ ưở ộ ộ ấ ế ố ẩ ự ự
ườ ậ i,...Do v y, vi c s ấ ự ẩ ấ ợ
ọ ạ ư ể ệ ấ ạ ọ
ượ ự ừ ế ố ụ ố ả ỷ ệ ự ậ c tác d ng tích Nhi u th p k qua, thu c b o v th c v t ( BVTV) đã phát huy đ ệ ừ ệ ự sâu b nh, b o v cây tr ng. Tuy nhiên, nó cũng gây ra c c trong vi c phòng tr ố ụ ng s ng, ô nh ng tác d ng không mong mu n nh nh h ệ ữ ươ nhi m cây l ng th c, th c ph m, gây ng đ c ch t ng ụ nhiên d ng các tác nhân sinh h c nh vi khu n, vi rút, vi n m, hay các h p ch t t ấ ữ ừ có ho t ch t sinh h c m nh đ phòng tr sâu b nh cho cây tr ng là r t h u ích và ầ c n thi t, trong đó thu c tr sâu vi sinh đã và đang đ ồ ọ . c l a ch n
ộ
II. N i Dung
ế ị Bacillus thuringiensis ) là y u t
ượ ế ố ọ ọ ượ ầ c coi là tác nhân sinh h c đ u tiên đã đ
ứ c nghiên c u trên th ả ữ ừ ạ ự vô cùng quan tr ng quy t đ nh ho t l c ế nh ng năm 1925, vì chúng có kh năng phòng tr các
ế ạ ủ Ch ng Bt ( ệ t sâu và Bt đ di ỹ ừ ạ ớ i ( H ng Abbott, M ) t gi ả ạ lo i các lo i sâu có k t qu cao.
ế ớ
II.1 Trên th gi
i
ệ
ứ
1. Bacillus thuringiensis : ng d ng trong nông nghi p và
ả ưở ứ ế
ầ ậ ọ
ử ụ ấ ắ ề ề ế ấ
ệ ậ
ủ ệ
ể ệ ự ậ ả ề ề ấ
ế ớ ặ ệ ệ
qu n lýả ụ kháng sâu b nhệ : S d ng organophosphates, carbamate và pyrethroid ở ư ng c p tính và mãn tính nh gan và th n bi n ch ng và Bangladesh là gây nh h ệ ư ậ ụ ấ ể ư ấ gây ung th r t âm th m. Đ kh c ph c v n đ nh v y, sinh h c thâm canh b nh ế ả ợ qu n lý (BIPM) và đ xu t thay th biopesticide Bt là không th thi u ổ t ng h p ộ ầ ủ ể ế ậ thành ph n c a nó. Vì v y, m t cách ti p c n toàn di n đ cách ly và phát hi n các ả ấ ở ề quy mô công nghi p và qu n lý trong lĩnh v c này ch ng Bt ti m năng, s n xu t ặ ị ẩ Bacillus thuringiensis (Bt) đã b cô l p, đ c ầ t. V v n đ này, vi khu n là c n thi ộ ạ tr ngư v i đ c tính di truy n và đ c h i và trung bình đã đ ề ể ượ c phát tri n cho các chi ậ ọ ấ ả ớ s n xu t.Các xét nghi m sinh h c Bt phân l p gen cry1 ả phí có hi u qu quy mô l n
2
ạ ươ
ọ
Vi Sinh H c Đ i C ng
ườ ứ
ng ĐH Nông Lâm TP.HCM ượ
ự ệ ấ ạ
Tr ch a ch p đ cucurbitae và Callosobrochus chinensis vv mà ch ng minh k t qu r t đáng khích l
ố ớ c th c hi n đ i v i các lo i rau ứ ế Sâu Spodoptera litura, Bactrocera ệ ả ấ .
ớ ộ ệ ườ ế ậ ng thi
ố ậ ươ i c ng sinh v i m t s loài đ ng v t không x
ặ
ẩ ế
ủ ư ụ
nh h ủ ấ ế ế ể ỉ ụ k t dính t
ề ệ ể ả
ở ủ ể ườ ượ ố ộ ề ả ch th . M t n n t ng tính toán đ
ể ự đ ng và m c tiêu tr
ớ ự ộ ệ ề ng pháp nh v y s t o đi u ki n thi ể
ẽ ạ ướ ả ủ ả
2. Bacillus thuringiensis: gen A và quan đi mể proteomics ư ủ ủ ố ệ t l p m t m i quan h gây b nh v i ch c a nó, nh ng cũng có Bt th ẩ ớ ể ồ ạ ộ ộ ố ộ ng s ng, vi khu n cung th t n t ế ươ ỏ ộ ấ ệ ể ả ế i quy t các câu h i liên quan đ n t ng tác vi c p m t mô hình đ c bi t đ gi ộ ệ ệ ố ữ ưở ế ố ả ng đ n m i quan h gây b nh và c ng khu n ch nhà và nh ng y u t ụ ế ả ệ ậ sinh. Nh đã th o lu n, gây b nh c a Bt liên quan đ n m c tiêu th cadherin c ử ế ằ ủ ể th trong các ch th , ch ra r ng t n công các phân t bào là ti n hóa ậ ỡ đáng k cho Bt và nhi u tác nhân gây b nh khác mà phá v các rào c n thâm nh p ể ng ng d a trên web đ và bi u mô c phát ể ừ ụ tri n đ khai thác gen quy mô l n t sâu identification. ệ ạ ế ế ư ậ ươ t k protein cho vi c t o ra các Cry Ph ấ ộ ự ớ ả ơ ệ ắ protein và peptide b t ch c mà có th có hi u qu h n so v i các ch t đ c t nhiên b n thân và ít có kh năng gây kháng ch côn trùng.
3.
c a nó:
Bacillus thuringiensis và đ c t
ẩ ể ư ượ
ộ ố ủ c đ a vào các vi khu n khác nh
ượ ể ả ấ ậ
ị ướ c bao g m các th vùi Cry đóng gói trong t
ế ế ủ
ử ụ ể ể ể ọ ể
ự ế ạ ầ ấ ẩ ừ ả
ạ ấ ộ ố ượ ế ế ộ ố ả c s n xu t b i thi đ
ư ạ ứ ỏ
ứ ạ c s d ng ch ng l
ọ gen tinh ệ Công ngh sinh h c ư Escherichia coli, Bacillus subtilis, th đã đ Pseudomonas fluorescens. Fermentations c aủ Bacillus megatorium, và ổ ợ ứ Pseudomonashave tái t h p đ c s d ng đ s n xu t t p trung công th c ồ ế Hình ế biopesticide d ch n bào ch t. ứ ả ị ượ ả ặ ệ ự ế t k c a protein Cry có th hi n th đ th c thi c c i ti n hi u l c ho c s n ẫ ọ ộ ự ượ ổ ớ ặ ng và có th làm cho h m t l a ch n h p d n và thi l t th c ho c b sung v i ươ ố ố ề ấ ệ thu c tr sâu truy n th ng khác.Các s n ph m th ng m i đ u tiên xu t hi n vào ố ể ử ụ ấ ượ ả năm 1938 đ s d ng ch ng l i u trùng lepidopterous là Sporeine, đ c s n xu t ấ ở ở t k Pseudomonas fluo b i m t s công ty. Các đ c t ạ ặ ư ượ ậ c l p nh viên nang siêu nh ho c các công th c nh d ng h t, rescenceand đ ọ ố ượ ử ụ i Lepidoptera, armyworms, b cánh c ng Colorado, và sâu đ ụ đ c thân ngô.
ệ ệ t côn trùng đ
ể ự ộ ố ể ế đ gi
ỗ chân lông t o thành protein di ủ ấ ồ ượ ệ ủ ệ ấ ị ể ả
4. A story of a successful bioinsecticide: Bacillus thuringiensis (Bt) vi khu nẩ ọ ạ c g i gây b nh côn trùng d a trên l ủ ọ ấ là Cry và cyt đ c t t ch u trùng côn trùng c a h . Các bi u hi n c a ch t ầ ộ đ c Cry nh t đ nh trong cây tr ng chuy n gen đã góp ph n ki m soát hi u qu các ọ ệ ử ụ côn trùng gây h i d n đ n gi m đáng k trong vi c s d ng thu c tr sâu hóa h c.
3
ạ ẫ ể ể ừ ế ả ố
Vi Sinh H c Đ i C ng
ng ĐH Nông Lâm TP.HCM
ườ ươ
ạ ươ ọ liên quan đ n s t
ộ ộ ố ng th c hành đ ng c a ba mi n gia đình Cry đ c t
ộ ủ ấ ộ ớ i cho s
ướ ỗ c l
ộ ế ữ ế ự ươ ng ự ậ ợ ạ ẫ chân lông và chèn màng sau đó d n ẩ
ố ệ ằ ấ bào ru t gi a côn trùng b ng cách s c th m th u. ả
Tr ề ứ Ph ộ ố ụ ủ tác liên t c c a các ch t đ c v i m t s protein ru t côn trùng t o thu n l ủ ộ ấ hình thành c a m t c u trúc oligomer tr ế ế ạ ệ đ n vi c gi t h i các t Ứ 5. ng d ng
ộ ủ ệ ể
ẩ ư ầ ừ ể ấ ố
ấ ữ ơ ử ụ ườ
ứ ề
ườ ồ ừ ệ ọ
ồ
ể ử ụ ự
ả ể ể ươ ệ
ụ
ụ Bacillus thuringiensis trong nông nghi p và qu n lý tính : M t trong nh ng u đi m chính c a vi c ki m soát vi ủ ể ữ kháng c a công trùng ọ ộ ố ộ ế ọ khu n là h có th thay th , ít nh t là m t ph n, m t s nh t thu c tr sâu hóa h c ệ ể nguy hi m. Do đó th ng s d ng trong nông nghi p h u c , mà đang ngày càng ậ ớ ổ ế i tiêu dùng. Nhi u nghiên c u cũng đã nêu b t benefits khai thác ph bi n v i ng ử ề ộ ế ể ả đ b o v cây tr ng và r ng. Ti n b trong di truy n h c phân t cũng đã làm cho ư ộ ề nó có th s d ng Bt crygenes nh m t ngu n tài nguyên di truy n cho transgenesis ể và cho xây d ng các nhà máy chuy n gen kháng insects.Btmaize andBtcotton, mà δ ộ ộ ố ệ ộ ng ti n hi u qu đ ki m soát sâu constitutively produce n i đ c t , là m t ph ủ ọ ấ ệ ặ ủ ọ ệ b nh c a h đ c bi t là các "Sâu đ c thân" do thói quen "endophytic" c a h r t increasing su t. ấ
ệ
II.2 Trên Vi
t Nam
ứ ế ẩ ấ
ở ạ ệ ư ụ ư ọ
ệ ượ t Nam, các ch ph m đ ố ế ứ ệ d ng thô, ng d ng di n h p, ch a có ch s qu c t ế ế ẩ ỉ ố ừ ế ẩ ẩ Ở ệ c các vi n nghiên c u hi n s n xu t là bán th Vi ẹ công ố thu c mà là ch ph m vi sinh. Ch ph m vi sinh tr sâu có ch ph m Bt ủ ả IU, nên ch a g i là .
ố
ọ
ấ ử ụ
ấ ế ệ ứ
ố ẩ ế
ừ ừ
ọ ả ệ ấ ệ ấ
ẩ ủ ử ụ ể
ươ ị ế ạ
i các đ a ph ạ ẩ ử ệ ế ẩ
ầ ừ ự ự ệ
ệ ạ ộ
ướ ả ữ ế ấ ấ ồ ạ S n xu t ch ph m còn ch a k p th i đ i :
ẩ ệ ầ ư ị ệ ự
ệ ố ư ấ ẳ ị
ừ ứ ả 1.Nghiên c u s n xu t, s d ng thu c tr sâu sinh h c NPV, VBt ồ : Nghiên c u hoàn thi n công ngh s n xu t ch ph m ạ ẩ ệ ả tr sâu h i cây tr ng ẩ , s n xu t ch ph m NPV, VBt do ả ồ ọ tr sâu sinh h c có ngu n g c virus và vi khu n ế ạ ả ự ậ ự ệ trung tâm sinh h c – Vi n B o V Th c V t th c hi n. Đã s n xu t 4 lo i ph ồ ng trình ph m NPV, VBt đ s d ng cho 10ha cây tr ng và chuy n giao cho ch ươ ể ử ụ ng 4kg ch ph m Viha, VihaBt,.. đ s d ng cho 4ha rau m m t ứ ả ấ ồ tham gia th nghi m.Nghiên c u s n xu t ch ph m Bt tr sâu h i cây tr ng do 2 ệ s nả ệ ơ ệ ọ ị ẩ đ n v Vi n Công Ngh Sinh H c và Vi n Công Ngh Th c Ph m th c hi n: ử ạ ấ ượ ấ c 1600IU/mg và 100l Bt d ng s a c 20kg Bt d ng b t th m n xu t đ ờ ể ề 4000IU/ml. Nh ng v n đ còn t n t ề ầ cung c p cho các mô hình, giá thành còn cao.Các thí nghi n c n th c hi n nhi u l n ể đ kh ng đ nh quy trình công ngh t
4
i u.
ọ
ườ
Vi Sinh H c Đ i C ng
ng ĐH Nông Lâm TP.HCM ủ ầ ử ụ
ệ
ấ
ừ
ố ớ
ọ ữ ừ
ơ ệ ễ ạ ố ớ t không đ c h i đ i v i ng
ế
ồ ấ ậ ọ
ủ ể ả ứ
ữ
ạ ữ ủ ộ ố ướ ạ ộ ố Khi đ . ạ d
ồ ẩ ấ ệ
ế ệ ọ Hi n các ch ộ ớ ầ c g n 90% sâu h i, so v i g n 80% c a thu c hoá h c.
ể ẽ ệ ắ ả ủ ạ
ả ầ ỗ ầ ộ ờ
ớ
ấ ừ ệ ọ
ả ệ
ế ủ ừ ộ
ẩ
ữ ỗ ộ ế ẩ ậ t sâu nh t đ nh nào đó. Vì v y mu n có m t ch ph m tr ố ộ ừ ượ đ
ứ ệ ấ
ủ ọ ơ ả ệ
ủ ể ệ ả ố t côn trùng trong ch ng
ạ ượ ủ ủ ớ c ch ng Bt m i (ch ng Bt tái t
ướ ủ ộ ơ
ộ ệ c k t h p thêm m t gen cry1C di ạ ự , nay đ c sâu t
ủ t sâu r ng h n, nghĩa là ch ng kurstaki tr ế ợ ệ ủ ẩ ả
ư ậ ạ
ụ
ệ ả ậ
ố ợ ấ
ồ ả
ự ệ ẩ
ố
ử ạ ẩ ẩ ự ệ t Nam t ế 3 10 t ng bào t
ỷ ệ ự ả
ế ả
đ t tiêu chu n Vi ả ừ ả ơ ạ
, sâu xanh b m tr ng, sâu khoang... h i rau, đã đ ả ụ ạ ượ Hà N i, H i Phòng, Hà Tây, Vĩnh Phúc
ạ ươ Tr ẩ Bacillus thuringiensis (Bt) đ ượ c phân 2.S d ng g n 10 ch ng vi khu n ệ ệ ọ ộ ậ ở VN, các chuyên gia thu c Vi n Công ngh sinh h c (Vi n l p ả ố ứ ệ t Nam) đã nghiên c u và s n xu t thành công thu c tr sâu KH&CN Vi ệ ả ọ sinh h c Bt hi u qu cao: ố ạ ổ ậ ủ Ư ể u đi m n i b t c a các lo i thu c này so v i thu c ệ ườ ng, không di t các côn trùng h u ích tr sâu hoá h c là không gây ô nhi m môi tr ườ Chúng di ệ ượ ộ ặ và đ c bi , sâu xanh, sâu c sâu t t đ i. ố khoang, sâu keo da láng, sâu róm thông, sâu cu n lá lúa, th m chí là tuy n trùng gây ứ ố ừ ạ h i cho cà phê, h tiêu...Đ s n xu t thu c tr sâu sinh h c Bt, nhóm nghiên c u do ọ ự ầ ệ PGS.TS Ngô Đình Bính đ ng đ u đã ch n l a các ch ng Bt có ho t tính di t sâu ượ ạ ữ c phun cao. Đó là nh ng ch ng mang nh ng gien t o ra các protein đ c t ấ ạ i d ng tinh th s di lên lá cây, protein đ c t t nh ng lo i sâu h i nh t ả ử ế ồ ị đ nh.K t qu th nghi m trên đ ng ru ng tr ng b p c i cho th y các ch ph m Bt ạ ế ầ ệ ượ ố t đ di ả ẩ ở ồ ạ ượ ử ụ Vĩnh Phúc, Thanh Trì, H i i các vùng tr ng rau s ch ph m đang đ c s d ng t ầ ươ M t đ i rau c n phun 5 l n, m i l n phun ph i dùng D ng, Hà Tây, Đông Anh... ủ ố ộ ạ Mong mu n c a nhóm 1,5kg d ng b t/ha v i giá thành 300.000400.000 VNĐ. ượ ứ ố ứ nghiên c u là quy trình s n xu t thu c tr sâu sinh h c Bt hoàn thi n này đ c ng ụ ở d ng quy mô công nghi p. ế ệ ớ : M t trong nh ng h n ch c a thu c tr sâu sinh ế ạ 3.Ch ph m Bt th h m i ộ ọ ộ ộ ọ ọ ủ h c là tính tác đ ng ch n l c c a nó, nghĩa là m i m t gen mã hoá m t protein đ c ấ ị ố ạ ề ố ệ c nhi u lo i t di ề ộ ổ ợ ả t sâu. Đ h p gen mã hóa các protein di sâu thì ch ng s n xu t ph i ch a m t t ể ể tài khoa h c c b n mã s 82 09 04 “Bi u hi n gen mã hóa protein tinh th Cry1C ề Bacillus thuringiensis 51 không sinh tinh th ” và đ tài di ổ ợ h p – nhánh c a KC0412 (2001 – 2004) đã t o đ ỉ ệ Btk28) có ho t l c di t c đây ch di ộ ệ ượ ơ ượ t sâu khoang (m t loài sâu đ ấ ằ ế ạ ớ h i l n trong nông nghi p). Nh v y ch ph m s n xu t b ng ch ng Btk28 này ộ ơ ổ ệ ạ ơ t sâu r ng h n, m nh h n. có ho t ph di ề ả ứ ấ ạ ự ậ ể ẩ ế 4.Th c tr ng v s n xu t và ng d ng các ch ph m visinh v t đ ạ ừ ị ớ ệ ự ượ phòng tr d ch h i cây tr ng: Đ c Vi n B o v th c v t ph i h p v i ệ ấ ừ ự năm 19902004, theo d án c p Nhà Vi n Công nghi p th c ph m s n xu t t ẩ ạ ướ c KC0812, KHCN0207 và d án NGO, ch ph m Bt đ t các thông s sau: n ế ử ừ ố ượ /1 gram ch ph m, hàm S l bào t ộ ượ ạ ừ ệ t sâu đ t t 70 90% và l ng khô đ m b o t 710%, đ pH trung tính, hi u l c di ả ẩ Bacillus thuringiensis (Bt) có hi u qu ờ ệ Ch ph m th i gian b o qu n 6 12 tháng. ắ ướ ừ ể c tri n khai tr các loài sâu t ,...Tuy đ tạ ộ ở ả ứ ng d ng kho ng vài v n ha 5
Vi Sinh H c Đ i C ng ẹ
ạ ươ ứ
ng ĐH Nông Lâm TP.HCM c 1 s k t qu ng d ng trên, nh ng cũng m i
ụ ư ố ế
ọ ư di n h p, ch a đáp ng nhu vùng sâu, vùng xa, vùng
ị ạ
ề . t khái ni m v các ch ph m vi sinh
ị
ấ
ọ
ử ủ
ườ Tr ớ ở ệ ượ đ ở ỉ ầ ủ ả các t nh c u c a s n xu t m i khi có d ch h i phát sinh ẩ ế ệ ẫ khó khăn v n ch a h bi 5.Xác đ nh m t s tính ch t hóa sinh và sinh h c phân t
ả ứ ỗ ấ ư ề ế ộ ố
ậ ở ệ
vi
ậ ủ ạ c phân lo i là ch ng
ị ủ ươ ế
ạ ệ ậ
ng pháp đ nh typ huy t thanh c a Ohba và Aizawai. Chúng tôi đã ti n hành th ọ ể
ạ ố ớ ủ ủ t sâu c a ch ng ộ ố ố ớ , sâu keo, sâu khoang và sâu bông ơ ạ và sâu keo. Hi u qu di
ố ượ ơ
ọ
ể ổ ừ ủ ụ ấ ố
ế ấ
ụ ả ử ứ ữ ọ
ệ
ố ấ ử ố đ i v i ch ng ừ ấ ầ ổ ợ
ệ ự ố ấ t sâu bông là r t c n thi B. thuringiensis di
ệ ạ
ủ c a ch ng : Ch ng ủ Bacillus thuringiensis var.aizawai h1 phân l p t nam B. ượ thuringiensis phân l p đã đ B. thuringiensis var. aizawai theo ế ử ph B. thuringiensis var. aizawai H1 phân l p có sinh h c ho t tính di ả ư ả ộ ộ ổ ế tinh th hình qu trám đ i v i m t s côn trùng ph bi n thu c b cánh v y nh ơ ệ ặ ệ ệ ự sâu ngài g o, sâu t t đ c hi u cao . có hi u l c di ố ớ ơ ả ả ệ ệ là 100% đ i v i sâu ngài g o, sâu t t gi m h n đ i v i ữ ả ư ậ sâu khoang (90%) và gi m h n n a trên đ i t . %). Nh v y ng sâu bông (30%) ủ ộ ấ ch ng B. thuringiensis var. aizawai H1 có ý nghĩa r t quan tr ng đ b sung vào b ư ậ ệ ả B. sâu vi sinh s u t p ch ng gi ng ph c v cho công ngh s n xu t thu c tr ệ ầ ọ ả thuringiensis. K t qu th sinh h c cho th y sâu bông là loài r t khó di t.c n ph i ủ ề ớ ặ ơ B. có nh ng nghiên c u sâu h n v m t sinh h c phân t ạ ủ ệ ự thuringiensis var. aizawai H1 có hi u l c di t sâu bông. T đó t o ra ch ng B. ế ớ ệ t và có ý nghĩa h p m i có hi u l c di thuringiensis tái t ệ ừ ừ ệ ả ự ễ th c ti n cho công ngh s n xu t thu c tr sâu t tr sâu bông H. armigera t
III.
t nam. i Vi
ế
ậ
K t Lu n
ừ ừ ộ Bacciluss Thuringiensis var. ) thu c nhóm tr
ồ ệ ọ ộ t sâu r ng và
ả ổ ệ , sâu xanh, sâu khoang, sâu ăn t p… Sâu khi ăn ph i thu c s sâu sinh ố ớ ữ h u hi u đ i v i các l ai sâu ố ẽ ạ
ế ơ và ch t sau 1 – 3 ngày.
ố sâu vi sinh BT ( Thu c tr ẩ ố ọ h c, có ngu n g c vi khu n, ph di ố nh sâu cu n lá, sâu t ờ ng ng ăn sau vài gi ộ ạ ườ ể ẩ i và gia súc, không nhi m b n môi tr ố ng s ng.
ườ ố ủ ư ạ ạ
ư ữ ấ ậ ư ừ Không gây đ c h i cho ng Ch a t o ra tính kháng thu c c a sâu h i. Không làm m t đi nh ng tài nguyên sinh v t có ích nh các loài ký sinh thiên
ị đ ch.
ả ế ả
ự ỹ ề ệ ệ t
6
ợ ẽ ẩ ng nông s n, th c ph m. ng pháp, đúng k thuât, trong đi u ki n nhi ạ ệ ậ ấ ượ ưở ng đ n ch t l Không nh h ế ữ ụ ươ ợ N u s d ng h p lý, đúng ph ộ ẩ ộ đ và m đ thích h p s mang l ả ỹ i hi u qu k thu t cao.
ườ
ạ ươ
ọ
Tr
Vi Sinh H c Đ i C ng ỉ
ừ sâu vi sinh th
ế ệ ế ề ể ạ
ế ế ứ ớ di nh đ t tr ng k ti p n ra l a sâu non m i.
ng ĐH Nông Lâm TP.HCM ệ ườ ố ả ủ Hi u qu c a thu c tr ng kéo dài, vì chúng không ch tiêu ệ ự ế ứ t tr c ti p l a sâu đang phá ho i mà có th lan truy n cho th h ti p theo ư ợ ứ ệ
ở ả
ệ ả ọ ạ ị PGS.TS Ph m Th Thùy . Giáo trình Công Ngh Sinh H c trong B o V ệ
ự ụ ậ t Nam.
IV.Tài Li u Tham Kh o 1. Th c V t – NXB Giáo D c Vi ầ 2.
3.
4.
ệ ử ụ ệ ậ
ứ ả ừ ứ ề ấ ố GS.TS Tr n Văn Mão. S s ng vi sinh v t có ích – NXB Nông Nghi p. www.tailieu.vn Đ tài nghiên c u: “Nghiên c u s n xu t, s d ng thu c tr ọ sâu sinh h c
5.
Ộ Ố
Ọ
Ấ
Ị
ừ ạ ồ ị NPV, VBt tr sâu h i cây tr ng” Th.s Hoàng Th Vi ử ụ ệ t
Ậ Ở Ệ
Ủ
VI T NAM”. ệ
Báo cáo khoa h c: “ọ
ệ ễ ộ
XÁC Đ NH M T S TÍNH CH T HOÁ SINH VÀ SINH H C PHÂN Bùi Ử Ủ BACILLUS THURINGIENSIS VAR. AIZAWAI H1 PHÂN L P T C A CH NG Th H ng, Nguy n Thu Châu B môn Vi Sinh, Vi n Công Ngh Sau Thu Ho ch, Đinh Duy Kháng
6.
ị ươ ạ ử ệ ệ ọ ỳ Phòng Vi Sinh phân t , Vi n Công Ngh Sinh H c.
Ậ Ủ “PHÂN L P CÁC CH NG
Ệ ị ươ ề ễ ấ ỗ
ệ ệ
7.
ử ệ ệ BACILLUS THURINGIENSIS KURSTAKI Ở ỳ ễ ị ọ VI T NAM” Bùi Th H ng, Đ Th Ng c Huy n, Nguy n Tu n, Nguy n Thu ạ ộ Châu B môn Vi Sinh, Vi n Công Ngh Sau Thu ho ch, Đinh Duy Kháng Phòng Vi Sinh Phân t ọ , Vi n Công Ngh Sinh h c
ả ộ ọ
8.
Md. Mozammel Hoq, Asaduzzaman Shishir, Anamika Bhowmik, Md. Nahinur Rahman Akanda and Shakila Nargis Khan . “A Holistic Approach in Bacillus thuringiensis Biopesticides Production for the Food Security, Public Health and Environment”. H i Th o Khoa H c: The 2nd AFSA Conference on Food Safety and Security.
9.
Mohamed A Ibrahim, Natalya Griko,Matthew Junker and Lee A Bulla. Bacillus thuringiensis.National Center for Biotechnology Information, U.S. National Library of Medicine
10.
Sách : Chemical Pesticides: Mode of Action and Toxicology Chapter 4
Vincent Sanchis, Denis Bourguet. Bacillus thuringiensis: applications in
agriculture and insect resistance management.
H tế
7
ườ
ạ ươ
ọ
Tr
ng ĐH Nông Lâm TP.HCM
Vi Sinh H c Đ i C ng
8