Báo cáo thí nghiệm lý thuyết điều khiển tự động cho khâu động học
lượt xem 121
download
Đây là bài báo cáo được đánh giá rất cao, mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo thí nghiệm lý thuyết điều khiển tự động cho khâu động học
- BÀI 1:KHẢO SÁT CÁC ĐẶC TÍNH CỦA CÁC KHÂU ĐỘNG HỌC CƠ BẢN. a.khâu tích phân. Hàm truyền đạt W(s)= với K=5,K=20. >> num=[5]; >> den=[1 0]; >> w=tf(num,den) Transfer function: 5 - s >> ltiview({'step','impulse','nyquist','bode'},w) 8000 6 7000 Amplitude Amplitude 6000 5.5 5000 4000 5 3000 Nyquist Diagram Bode Diagram 2000 4.5 1000 0 4 0 500 1000 1500 0 0.5 1 1.5 Time (sec) Time (sec) 10 20 Imaginary Axis 10 Magnitude (dB) 5 0 -10 0 -20 -89 Phase (deg) -5 -90 -10 -91 -1 -0.5 0 0.5 0 1 10 10 Real A xis Frequency (rad/sec)
- %với K=20. >>num=[20]; >> den=[1 0]; >> w=tf(num,den) Transfer function: 20 -- s >> ltiview({'step','impulse','nyquist','bode'},w) 4 x 10 4 21 3.5 A m p litu d e A m p litud e 3 2 0 .5 2.5 2 20 1.5 Ny q u is t Dia g ra m B o d e Dia g ra m 1 1 9 .5 0.5 0 19 0 500 1000 1500 0 0 .5 1 1 .5 Time (s e c ) Time (s e c ) 10 40 30 Im a g ina ry A x is M a g n itu d e (d B ) 5 20 10 0 0 -8 9 -5 P h a s e (d e g ) -9 0 -1 0 -9 1 -1 -0 .5 0 0 .5 10 0 10 1 Re a l A x is Fre q u e n c y (ra d /s e c )
- b.khâu vi phân thực tế. W(s)= với K=20 ,T=0.1 >> w=tf([20 0],[0.1 1]) Transfer function: 20 s --------- 0.1 s + 1 >> ltiview({'step','impulse','nyquist','bode'},w)
- 200 0 A m p litu d e A m p litu d e 150 -5 0 0 100 -1000 N y q u is t Dia g ra m B o d e D ia g ra m 50 -1500 0 -2000 0 0 .1 0 .2 0 .3 0 .4 0 .5 0 .6 0 0 .1 0 .2 0 .3 0 .4 0 .5 0 .6 Tim e ( s e c ) Tim e ( s e c ) 100 50 40 Im a g in a r y A x is 30 M a g n itu d e ( d B ) 50 20 10 0 0 90 -5 0 45 P h a s e (d e g ) -100 0 -50 0 50 100 150 200 10 -1 10 0 10 1 10 2 10 3 Re a l A x is Fre q u e n c y ( ra d /s e c ) c.khâu quán tính bậc nhất. W(s)= với K=20;T=50 và K=20,T=100 %với K=20;T=50 >> w=tf([20],[50 1]) Transfer function: 20
- -------- 50 s + 1 >> ltiview({'step','impulse','nyquist','bode'},w) S te p Re s p o n s e Imp u ls e Re s p o n s e 20 0 .4 0 .3 5 15 0 .3 0 .2 5 10 0 .2 Am p litu d e Am p litu d e 0 .1 5 5 0 .1 T= 50 0 .0 5 0 0 0 50 100 150 200 250 30 0 0 50 1 00 150 200 2 50 300 Time (s e c ) Time (s e c ) Ny q u is t Dia g ra m Bo d e Dia g ra m 10 50 M a g n itu d e (d B) 5 0 K = 20 Im a g in a ry A x is 0 -5 0 0 -5 P h a s e (d e g ) -4 5 -1 0 -9 0 -5 0 5 10 15 20 -3 -2 -1 0 10 10 10 10 Re a l A x is Fre q u e n c y (ra d /s e c ) %với K=20;T=100 >> w=tf([20],[100 1]) Transfer function: 20 --------- 100 s + 1 >> ltiview({'step','impulse','nyquist','bode'},w)
- 20 0.2 Amplitude Amplitude 15 0.15 10 0.1 Nyquist Diagram Bode Diagram 5 0.05 T=100 0 0 0 100 200 300 400 500 600 0 100 200 300 400 500 600 Time (sec) Time (sec) 10 50 Imaginary Axis Magnitude (dB) K=20 5 0 0 -50 0 Phase (deg) -5 -45 -10 -90 -4 -3 -2 -1 0 -5 0 5 10 15 20 10 10 10 10 10 Real Axis Frequency (rad/sec) d.khâu bậc hai. W(s)= với K=20,T=10,d=0;0.025;0.5;0.75;1. >> w=tf([20],[100 2*0*10 1]) Transfer function: 20
- ----------- 100 s^2 + 1 >> step(w) >> hold on >> w=tf([20],[100 2*0.25*10 1]) Transfer function: 20 ----------------- 100 s^2 + 5 s + 1 >> step(w) >> w=tf([20],[100 2*0.5*10 1]) Transfer function: 20 ------------------ 100 s^2 + 10 s + 1 >> step(w) >> w=tf([20],[100 2*0.75*10 1]) Transfer function: 20 ------------------ 100 s^2 + 15 s + 1 >> step(w) >> w=tf([20],[100 2*1*10 1])
- Transfer function: 20 ------------------ 100 s^2 + 20 s + 1 >> step(w) Step Response 45 40 d=0 d= 0.25 35 d=0.5 30 d=0.75 25 d=1 Amplitude 20 15 10 5 0 -5 0 50 100 150 Time (sec) • nhận xét sự ảnh hưởng của độ suy giảm d đến đặc tính quá độ của khâu bậc hai: 1. d=0 thì hàm ở biên giới ổn định 2. d=0.25 hàm tiến tới ổn định nhưng thời gian quá độ dài và có độ quá điều chỉnh lớn 3. d=0.5 hàm tiến tới ổn định và vẫn có độ quá điều chỉnh,thời gian quá độ dài nhưng nhỏ hơn trường hợp d= 0. 4. d= 0.75 hàm tiến tới ổn định,thời gian quá độ và quá điều chỉnh nhỏ.
- 5. d= 1 hàm tiến tới ổn định nhanh và không có độ quá điều chỉnh từ đồ thị ta thấy d càng tăng lên thì tính ổn định của hệ thống càng tăng. Các đặc tính còn lại của khâu bậc hai. %với d=0. 2 Am plitude 1 0 -1 -2 Ny quis t Diagram 0 50 100 150 200 250 Time (s ec ) -8 x 10 5 Im aginary Ax is 0 -5 Bode Diagram -3 -2 -1 0 1 2 3 8 x 10 Real A x is 200 M agnitude (dB) 0 -200 0 Phas e (deg) -90 -180 -2 -1 0 10 10 10 Frequenc y (rad/s ec ) %với d=0.25
- 2 Amplitude 1 0 -1 -2 Nyquist Diagram 0 50 100 150 200 250 Tim (sec) e Imaginary Axis 50 0 -50 Bode Diagram -20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 Real Axis Magnitude (dB) 50 0 -50 Phase (deg) 0 -90 -180 -3 -2 -1 0 1 10 10 10 10 10 Frequency (rad/sec) %với d=0.5 Impulse Response 2 Amplitude 0 -2 0 20 40 60 80 100 120 Time (sec) Nyquist Diagram 50 Imaginary Axis 0 -50 -10 -5 0 5 10 15 20 Real Axis Magnitude (dB) Bode Diagram 50 0 -50 Phase (deg) 0 -90 -180 -3 -2 -1 0 1 10 10 10 10 10 Frequency (rad/sec)
- %Với d=0.75 Impulse Response 1 Amplitude 0 -1 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Time (sec) Nyquist Diagram 20 Imaginary Axis 0 -20 -5 0 5 10 15 20 25 Real Axis Magnitude (dB) Bode Diagram 50 0 -50 Phase (deg) 0 -90 -180 -3 -2 -1 0 1 10 10 10 10 10 Frequency (rad/sec) %Với d=1
- Impulse Response 1 Amplitude 0.5 0 0 20 40 60 80 100 120 Tim (sec) e Nyquist Diagram Imaginary Axis 20 0 -20 -5 0 5 10 15 20 Real Axis Magnitude (dB) Bode Diagram 50 0 Phase (deg) -50 0 -90 -180 -3 -2 -1 0 1 10 10 10 10 10 Frequency (rad/sec) Bài 2 :tìm hàm truyền tương đương của hệ thống. X G1 G2 Y G3 H1 G1= ;G2= ;G3= ;H1= Chương trình xác định hàm truyền của hệ thống và khảo sát các đặc tính của hệ thống kín và hệ thống hở. >> G1=tf([1 1],conv([1 3],[1 5])); >> G2=tf([1 0],[1 2 8]); >> G3=tf([1],[1 0]);
- >> H1=tf([1],[1 2]); >> G13=parallel(G1,G3); >> G21=feedback(G2,H1); >> G123=series(G13,G21); >> Wk=feedback(G123,1) Transfer function: 2 s^4 + 13 s^3 + 33 s^2 + 30 s ------------------------------------------------- s^6 + 12 s^5 + 62 s^4 + 193 s^3 + 356 s^2 + 270 s >> Wh=series(G123,1) Transfer function: 2 s^4 + 13 s^3 + 33 s^2 + 30 s ------------------------------------------------- s^6 + 12 s^5 + 60 s^4 + 180 s^3 + 323 s^2 + 240 s %khảo sát đặc tính của hệ thống kín >> ltiview({'step','impulse'},wk)
- 0.2 Amplitude 0.15 0.1 Impulse Response 0.05 0 0 2 4 6 8 10 12 Time (sec) 0.3 0.25 Amplitude 0.2 0.15 0.1 0.05 0 -0.05 -0.1 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 Time (sec) %các đặc tính của hệ thống hở >> ltiview({'nyquist','bode'},wh)
- 0.2 aginary Axis 0.15 0.1 Im 0.05 0 -0.05 Bode Diagram -0.1 -0.15 -0.2 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 Real Axis 0 agnitude (dB) -50 M -100 0 Phase (deg) -90 -180 -1 0 1 2 10 10 10 10 Frequency (rad/sec) Bài 3: khảo sát các đặc tính của hệ thống.
- X(s) K 1 Y(s) s +2 (0.5s + 1)(s + 1) 1 0.005s + 1 với K=8 ;K=17.564411;K=20 % với k=8 >> G1=tf([8],[1 2]); >> G2=tf([1],conv([0.5 1],[1 1])); >> H1=tf([1],[0.005 1]); >> G12=series(G1,G2); >> Wk=feedback(G12,H1) Transfer function: 0.04 s + 8 ------------------------------------------------ 0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 10 >> Wh=series(G12,H1) Transfer function: 8 ----------------------------------------------- 0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 2
- %đặc tính trong miền thời gian của hệ thống kín. 1.5 m litu e A p d 1 0.5 I p ls R s o s mu e e p n e 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 T e (s c im e ) 2 m litu e A p d 1.5 1 0.5 0 -0.5 -1 0 2 4 6 8 10 12 14 16 T e (s c im e ) %đặc tính trong miền tần số của hệ thống hở. Nyquist Diagram 4 2 Imaginary Axis 0 -2 -4 -1 0 1 2 3 4 5 Real Axis Bode Diagram 500 Phase (deg) Magnitude (dB) 0 -500 0 -180 -360 -1 0 1 2 3 4 10 10 10 10 10 10 Frequency (rad/sec)
- %với k=17.564411. G1=tf([17.564411],[1 2]); >> G2=tf([1],conv([0.5 1],[1 1])); >> H1=tf([1],[0.005 1]); >> G12=series(G1,G2); >> wk=feedback(G12,H1) Transfer function: 0.08782 s + 17.56 --------------------------------------------------- 0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 19.56 >> wh=series(G12,H1) Transfer function: 17.56 ----------------------------------------------- 0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 2 >> ltiview({'step','impulse'},wk) >> ltiview({'nyquist','bode'},wh)
- %các đặc tính trong miền thời gian của hệ thống kín. Step Response 2 1.5 A plitude 1 m 0.5 0 0 10 20 30 40 50 60 T e (sec) im Impulse Response 4 2 A plitude 0 m -2 -4 0 2 4 6 8 10 12 14 T e (sec) im %đặc tính trong miền tần số của hệ thống hở. 10 Imaginary Axis 5 0 Bode Diagram -5 -10 -4 -2 0 2 4 6 8 10 Real Axis 500 Magnitude (dB) 0 -500 0 Phase (deg) -180 -360 -1 0 1 2 3 4 10 10 10 10 10 10 Frequency (rad/sec) %với k=20.
- >> G1=tf([20],[1 2]); >> G2=tf([1],conv([0.5 1],[1 1])); >> H1=tf([1],[0.005 1]); >> G12=series(G1,G2); >> wh=series(G12,H1) Transfer function: 20 ----------------------------------------------- 0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 2 >> wk=feedback(G12,H1) Transfer function: 0.1 s + 20 ------------------------------------------------ 0.0025 s^4 + 0.5125 s^3 + 2.52 s^2 + 4.01 s + 22 >> ltiview({'step','impulse'},wk) >> ltiview({'nyquist','bode'},wh)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo thí nghiệm - Truyền động điện phần lý thuyết
8 p | 642 | 162
-
BÁO CÁO: THÍ NGHIỆM SỨC BỀN VẬT LIỆU
74 p | 907 | 148
-
Báo cáo thí nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động 2
7 p | 456 | 136
-
Báo cáo thí nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động 1
23 p | 431 | 130
-
Báo cáo thí nghiệm về - Lý thuyết điều khiển tự động
13 p | 348 | 96
-
Báo cáo thí nghiệm Điều Khiển Số
31 p | 330 | 96
-
Báo cáo thí nghiệm lý thuyết điều khiển tự động
15 p | 498 | 92
-
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG II
24 p | 326 | 90
-
Báo cáo thí nghiệm điện tử tương tự - Bài 1
11 p | 727 | 64
-
Báo cáo thí nghiệm điện tử tương tự - Bài 2
11 p | 284 | 43
-
Báo cáo thí nghiệm điện tử tương tự - Bài 4
10 p | 321 | 30
-
Báo cáo thí nghiệm điện tử tương tự - Bài 5
6 p | 189 | 28
-
Báo cáo thí nghiệm điện tử tương tự - Bài 3
9 p | 186 | 26
-
Báo cáo thí nghiệm điện tử tương tự - Bài 7
11 p | 168 | 23
-
Báo cáo thí nghiệm điện tử tương tự - Bài 6
8 p | 155 | 22
-
Hướng dẫn thí nghiệm kỹ thuật điện: Phần 1
38 p | 80 | 3
-
Giáo trình Bảo quản, hiệu chỉnh dụng cụ thí nghiệm (Nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ - Trình độ cao đẳng) – Trường CĐ GTVT Trung ương I
60 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn