TR NG Đ I H C AN GIANG ƯỜ Ạ Ọ
KHOA NÔNG NGHI P & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ệ
PHAN VĂN HÙNG
BÀI BÁO CÁO TH C HÀNH Ự
MÔN VIRUS H CỌ
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGH SINH H C Ọ Ệ
Khóa h c: 2010 – 2014 ọ
GIÁO VIÊN H NG D N ƯỚ Ẫ
Ts. Nguy n T t Toàn ễ ấ
An Giang, Tháng 04 năm 2014
Bài I
K THU T TIÊM TR NG VÀ K THU T K T T A KHU CH TÁN TRÊN Ế Ủ Ứ Ậ Ậ Ỹ Ỹ Ế
TH CHẠ
I. K thu t tiêm virus Newcastle(Tiêm xoang ni u mô) ệ ậ ỹ
1. M c đích ụ
ả Xác đ nh s hi n di n c a virus Newcastle trong phôi tr ng gà, ng d ng sâu h n là s n ự ệ ủ ứ ứ ụ ệ ơ ị
xu t V c xin. ắ ấ
2. D ng c - hóa ch t ấ ụ ụ
Hình 1: M t s d ng c và hóa c n thi ộ ố ụ ụ ầ t ế
N c mu i sinh lý 10- 20% ướ ố
C n ồ
Iod
Parafin l ngỏ
Kim tiêm
3. Chu n b nguyên li u ị ệ ẩ
Chu n b tr ng gà đã p t ị ứ ấ ừ ẩ 9 – 11 ngày tu i ổ
Hình 2: Tr ng 9 – 11 ngày tu i ổ ứ
-3, li u l
Chu n b v c xin Newcastle nh c đ c, s d ng n ng đ 10 ng là 0.1- ị ắ ẩ ượ ử ụ ộ ở ồ ộ ề ượ
0.2ml/tr ngứ
Hình 3: V c xin Niu-cát x ắ ơ
-1, 10-2, 10-3.
Pha v c xin v i n c mu i sinh lý n ng đ 10 ớ ướ ắ ố ở ồ ộ
c khi đem pha Hình 4: Kh trùng h v c xin Niu-cát x tr ủ ắ ơ ướ ử
Hình 5: Cho v c xin vào n c mu i sinh lý ắ ướ ố
Hình 6: L c đ tr n đi u v c xin ắ ể ộ ề ắ
-1, 10-2, 10-3
Ti n hành pha loãng v i các n ng đ 10 ế ớ ồ ộ
Hình 7: Virus Niu-cát-x 3 n ng đ 10 ơ ở ộ -1, 10-2, 10-3 ồ
-3 đ tiêm vào tr ng, đ i v i virus Newcastle. Ta ti n hành tiêm
n ng đ 10 S d ng ử ụ ở ồ ộ ố ớ ứ ể ế ở
xoang ni u mô, li u l ng là 0,1-0,2 ml/tr ng. ề ượ ệ ứ
4. Quy trình th c hi n ự ệ
Hình 8: Tr ng đã p t ứ ấ ừ 9 – 11 ngày tu i ổ
Hình 9: Soi tr ng, xác đ nh bu n h i th t, v trí phôi và làm d u v trí phôi ồ ơ ậ ị ấ ị ứ ị
Hình 10: Xác trùng v tr ng b ng c n và Iod ỏ ứ ồ ằ
, sau đó xác trùng l Hình 11: Ti n hành đ c l ế ụ ỗ i l n n a ạ ầ ữ
Hình 12: Ti n hành tiêm(li u tiêm 0,1-0,2 cc/tr ng) ứ ề ế
L u ýư : Tiêm v phía đ i di n phôi không tiêm tr c ti p lên phôi ự ế ệ ề ố
Hình 13: Dùng parafin h i nóng b t kín l khoan sau đó ti n hành ơ ị ỗ ế ủ ở 0c 37
5. Xem k t quế ả
II. k thu t tiêm Virus Đ u mùa(k thu t t o bu ng h i giã) ậ ạ ồ ơ ậ ậ ỹ ỹ
1. M c đích ụ
ể Xác đ nh s hi n di n c a Virus đ u mùa trong phôi tr ng gà, thông qua b nh tích bi u ự ệ ủ ứ ệ ệ ậ ị
hi n trên màng CAM(n t pock trên màng CAM). ố ệ
ng d ng s n xu t V c xin đ phòng b nh đ u mùa Ứ ụ ể ệ ả ấ ắ ậ
2. D ng c - hóa ch t ụ ụ ấ
N c mu i sinh lý, c n, Iod, nút bóp cao su….. ướ ố ồ
3. Chu n b nguyên li u ị ệ ẩ
Chu n b tr ng gà đã p 9 – 11 ngày tu i. ị ứ ẩ ấ ổ
-1,10-2,10-3. S d ng ử ụ
-3, li u tiêm 0,1-0,2 ml/tr ng. Cách pha loãng th c hi n t
Chu n b v c xin đ u gà nh c đ c, pha loãng thành các n ng đ 10 ị ắ ẩ ậ ượ ộ ồ ộ
ng t nh trên. n ng đ 10 ồ ộ ệ ươ ứ ự ề ư ư
Hình 14: V c xin Đ u gà ắ ậ
4. Quy trình th c hi n ự ệ
Hình 15: Chu n b tr ng đã p 9-11 ngày tu i ổ ị ứ ẩ ấ
Hình 16: Soi tr ng, đánh d u v trí bu ng h i giã, kh trùng v tr ng, đ c l ồ ỏ ứ ấ ị ụ ỗ ứ ử ơ
Hình 17: Dùng núp bóp cao su hút không khí ở ồ ơ ộ bu n h i giã ra, cho màng cam tu t
kh i v l a ỏ ỏ ụ
Hình 18: Đ c l trên v ụ ỗ ỏ
0
ng tiêm l ch m t góc 30 - 45 Hình 19 : Tiêm Virus Đ u mùa vào màng cam, h ậ ướ ộ ệ
III. K THU T K T T A KHU CH TAN TRÊN TH CH Ế Ủ Ậ Ạ Ỹ Ế
1. M c đích ụ
ế Xem s khu ch tán c a kháng nguyên(kháng th gà) và kháng th (kháng th th ) khu ch ể ỏ ủ ự ể ể ế
? tán trên m t th ch nh th nào ạ ư ế ặ
2. Chu n bẩ ị
Kháng nguyên : là kháng th gàể
Kháng thể : là kháng th th ể ỏ
Chu n b môi tr
ng ẩ ị ườ : 12,5gr Agar + 80gr NaCl + 5gr phenol trong 1 lít n c c t ướ ấ
Hình 20: Đun môi tr ườ ng trên b p cách th y ủ ế
Dùng v i l t, l c môi tr ả ượ ọ ườ ng v a n u xong ừ ấ
Hình 21: Môi tr ng đ c l c xong cho vào chai ườ ượ ọ
Chú ý : Môi tr ng r t mao đông đ c l i, c n nên ti n hành ngay sao khi l c xong ườ ặ ạ ấ ế ầ ọ
ả Dùng pipet hút 4 - 5 ml th ch nh vào lame, đ t pipet vuông góc v i lame, cho th ch ch y ạ ặ ạ ỏ ớ
. ch y đ u trên lame không đ c có v t nhăn và l i l m ch nào, đ dày xu ng t ố t ừ ừ ề ả ượ ế ồ ỗ ộ ỗ
kho ng 3 mm ả
Hình 22: Pipet hút, cho lên lame, môi tr ng th ch dày 3 mm trên Lame ườ ạ
Hình 23: Đem th ch vào t , ti n hành đ c l ạ ủ ạ l nh, làm d u nh ng v trí c n đ c l ữ ầ ụ ỗ ế ụ ỗ ấ ị
Cho kháng nguyên( kháng th gà) và kháng th ( kháng th th ) vào nh ng v trí đã đ c l ể ỏ ụ ỗ ữ ể ể ị
: l trung tâm là kháng th th , 4 l xung quanh là kháng th gà, t theo quy đ nh nh sau ị ư ỗ ể ỏ ỗ ể ừ
20µl - 50µl cho m i l trên th ch. ỗ ỗ ạ
Hình 24: Cho kháng th th vào l trung tâm, kháng th gà vào 4 l còn l ể ỏ ỗ ể ỗ ạ ặ i, đ t
nh ng mi ng bông gòn đ gi đ m ể ữ ộ ẩ ữ ế
0c, sau 48h đ quan sát k t qu
Th c hi n xong ta chuy n vào t 37 ự ệ ể , ủ ủ ủ ở ể ế ả
Bài 2
THAM QUAN CÔNG TY NAVETCO
I. M c đích ụ ể ọ ỏ H c h i tìm hi u thêm v quy trình s n xu t V c xin c a công ty, và m t s v n đ liên ấ ộ ố ấ ủ ề ề ả ắ
quan v công ty. ề M t s thi ộ ố ế ị ấ ắ t b và nh ng ng d ng Công ngh sinh hocj vào s n xu t v c ữ ứ ụ ệ ả
xin đ c anh Tú nhi t tình h ượ ệ ướ ng d n ẫ
Hai đi m m i và n i b t nh t , đáng quan tâm nh t đó là ấ ỗ ậ ể ấ ớ ể ả : cách nuôi Virus dùng đ s n
xu t v c xin, và k thu t DNA tái t ỹ ấ ắ ậ ổ ợ h p vào s n xu t v c xin. Đi u thi ấ ắ ề ả ệ t thòi nh t là ch ấ ỉ
đ c ng i trên gi ng đ ng, mà không đ c ch ng ki n t n m t. do công ty tan ca làm ượ ả ồ ườ ượ ế ậ ứ ấ
vi c.ệ
c t i công ty ộ ố ắ ả ấ ượ ạ V c xin heo tai xanh II. M t s v c xin s n xu t đ ắ
V c xin cúm ắ
V c xin viêm não nh t b n ậ ả ắ
V c xin u n ván….. ố ắ
III. Quy trình s n xu t v c xin b ng công ngh DNA tái t ằ ả h p l y đo n DNA mi n d ch g n vào vi khu n Plasmid chuy n vào Công ngh tái t h p ổ ợ ẩ ấ ắ ạ ổ ợ ấ ệ ắ ệ ễ ể ị
n m men, hay vi khu n, đ nhân nhanh sinh kh i, tách thu sinh kh i, đ s n xu t v c xin. ấ ấ ắ ể ả ể ẩ ố ố
BÀI 3
K THU T PCR Ậ Ỹ
I. M c đích ụ
ậ ố K thu t pcr là m t k thu t khu ch đ i đo n gen, mà không c n nh vào sinh v t s ng ạ ộ ỹ ế ậ ậ ạ ầ ờ ỹ
nh ecoli, hay n m men. ư ấ
ụ Có r t nhi u ng d ng quan tr ng trong y h c, cũng nh trong di truy n, nh ng ng d ng ọ ề ứ ụ ư ư ứ ề ấ ọ
quan tr ng nh t đó chính là chu n đoán b nh tìm ra tác nhân gây b nh, qua đó xóm đ a ra ư ệ ệ ấ ẩ ọ
bi n pháp can thi p ki p th i. Đ c ng d ng r t nhi u trong vi c chu n đoán b nh trên ụ ượ ứ ệ ệ ệ ề ệ ệ ấ ẩ ờ
đ ng v t. Đ c bi ậ ộ ặ ệ t hi n nay m t s b nh quan tr ng nh virus heo tai xanh(PRRS ọ ộ ố ệ ư ệ
), hay virus v t cúm gia c m(H5N1),… ầ ị
II. Quy trình ly trích ARN cho b nh PRRS, DNA cho b nh Porcine Circovirus
ệ
ệ
Type 2 (PCV2) và ch y PCR
ạ
ị M u ph i, th n, lách, h ch c a heo ngi ng m t b nh 1.Chu n b nguyên li u và hóa ch t ạ ấ ờ ắ ệ ẩ ậ ệ ủ ầ ổ
Hình 25: Mô heo ngi ng m t b nh PRRS(a), PCV2(b) ờ ấ ệ
B kit th ộ ươ ng m i đ ti n hành phân l p ậ ạ ể ế
Hình 26: B kít Promega dùng đ trích ly RNA, b kít Vi t Á dùng đ trích ly DNA ộ ộ ể ệ ể
2.D ng c và thi ụ ụ t b ế ị
ố ộ
ầ
Máy ch y PCR ạ Máy ly tâm có t c đ cao Vortex Máy homogenizer hay chày c iố Pipette, đ u col Tube Máy ch y đi n di ạ ệ
Eppendorf
3.Cách th c hi n ự ệ
3.1 Trích ly RNA c a b nh heo tai xanh(PRRS) ủ ệ
B c 1: x lý m u ử ướ ẫ
L y 5gr m u đã chu n tr c đó, c t nh cho vào c i giã nhi n ra ẫ ẩ ấ ướ ễ ắ ỏ ố
Hình 27: C t m u và giã nhi n ẫ ễ ắ
Cho 5ml dung d ch PBS vào m u đã giã nhi n và tr n đi u ề ễ ẫ ộ ị
Hình 28: Hút dd PBS cho vào m u đã giã nhi n ễ ẫ
Hút m u mô cho vào eppendorf, b c n. Đem ly tâm 6000 vòng/5 phút ỏ ặ ẫ
Hình 29: Hút m u vào eppendorf và đem ly tâm ẫ
B c 2: Cho 200µl m u vào eppendorf ch a s n 1000µl RNA Lysis Buffer tr n đ u, đ ứ ẵ ướ ề ẫ ộ ể
yên 30 phút, sau đó ly tâm 13000 vòng/1 phút Phá v t bào, phóng thích RNA. ỡ ế
Hình 30: Cho m u vào eppendorf ch a s n RNA Lysis Buffer sau đó tr n đ u m u ộ ề ứ ẵ ẫ ẫ
B c 3: Cho 175µl h n h p dung d ch trên vào eppendorf ch a 350µl RNA Dilution Buffer, ướ ứ ỗ ợ ị
tr n đ u, 65 ề ủ oc trong 3 phút, ly tâm 13000 vòng/ 10 phút T a protein t p và các t p ạ ủ ạ ộ
ch t.ấ
0. Cho t
ỗ ợ Hình 31: Cho h n h p vào eppendorf ch a ứ 350µl RNA Dilution Buffer sau đó đem ly tâm
t c vào ướ ứ ẵ ồ ổ ị ấ ả B c 4: eppendof l c, ly tâm 13000 vòng/1 phút RNA trên màng l c. Hút 300µl d ch n i cho vào eppendorf ch a s n 200µl c n 96 Gi ọ ữ ọ
Hình 32: Hút 300µl d ch n i cho vào eppendorf ch a s n 200µl c n 96
0 và Cho t
ứ ẵ ổ ồ ị t cấ ả vào eppendof l cọ
B c 5: Đ h t ph n n c, cho 600µl dung d ch r a vào eppendof l c ly tâm 13000 vòng/1 ướ ổ ế ầ ướ ử ọ ị
phút Lo i b protein t p và t p ch t. ạ ỏ ạ ấ ạ
Hình 32: Hút 600µl dung d ch r a vào eppendof l c ọ ị ử
B c 6: ướ
4. Thu ho ch tr ng tiêm màng CAM ứ ạ ở
C t đ u qu tr ng hút h t n c l y phôi quan sát ắ ầ ả ứ ế ướ ấ
C t đ u qu tr ng ch l y màng CAM xem n t pock ắ ầ ả ứ ỉ ấ ố
5. Thu ho ch tr ng tiêm xoang ni u mô ứ ạ ở ệ
5.1. Ph n ng HA trên kính ả ứ
ế Ph n ng này dùng đ xét nghi m nhanh các virus Newcastle có kh năng gây ng ng k t ả ứ ư ệ ể ả
h ng c u c a m t s loài. ồ ầ ủ ộ ố
Chu n bẩ ị
Huy n d ch h ng c u 10%. ồ ễ ầ ị
G c virus Newcastle chu n làm đ i ch ng. ứ ẩ ố ố
Lam kính.
N c tr ng. ướ ứ
Th i gian x y ra ph n ng là 1 phút. ả ứ ả ờ
Th c hi n` ự ệ
N c tr ng ly tâm 1500- 3000 vòng/phút, l y n c trong phía trên nh m t gi t n ướ ứ ấ ướ ỏ ộ ọ ướ c
tr ng lên lam sau đó nh m t gi t h ng c u r i tr n l n v i nhau. ỏ ộ ứ ọ ồ ầ ồ ộ ẫ ớ
Quan sát
c tr ng có virus Newcastle, k t qu d N u có s ng ng k t h ng c u thì trong n ế ồ ự ư ế ầ ướ ả ươ ng ứ ế
tính (+) và không có s ng ng k t h ng c u cho k t qu âm tính (-). ế ồ ự ư ế ầ ả
c c a virus Newcastle 5.2. Xác đ nh kích th ị ướ ủ
Th c hi n ự ệ
- Tr c tiên l y huy n d ch n c tr ng v i HA (+) đem li tâm. ướ ễ ấ ị ướ ứ ớ
- Dùng kim tiêm hút l y ph n n c phía trên. ầ ướ ấ
- B m kim tiêm đã hút n c huy n d ch vào màng l c có kích th c 0.45 µm và 0.22 µm. ơ ướ ễ ọ ị ướ
- Thu d ch l c. ị ọ
Th nghi m ph n ng HA trên kính và ghi nh n k t qu ả ứ ử ế ệ ậ ả
c đã l c đ c L y d ch n ị ấ ướ ọ ượ ở màng l c 0.45µm th c hi n ki m tra b ng ph n ng HA trên ể ả ứ ự ệ ằ ọ
kính, có 2 tr ng h p x y ra: ườ ả ợ
+ N u m u làm ph n ng HA trên kính cho k t qu âm tính, t c virus trong huy n d ch ả ứ ứ ế ễ ế ẫ ả ị
có kích th c l n h n 0.45µm. ướ ớ ơ
+ N u m u làm ph n ng HA trên kính cho k t qu d ả ứ ả ươ ế ế ẫ ễ ng tính, t c virus trong huy n ứ
c nh h n 0.45µm. ng h p HA d ng tính ng v i d ch n c đã l c đ d ch có kích th ị ướ ỏ ơ tr Ở ườ ợ ươ ớ ị ứ ướ ọ ượ ở c
màng l c 0.45µm, ti p t c l y d ch n c đã l c đ c ế ụ ấ ọ ị ướ ọ ượ ở ả ứ màng l c 0.22µm th c hi n ki m tra ph n ng ự ệ ể ọ
HA trên kính.
* N u m u làm ph n ng HA trên kính cho k t qu âm tính, t c virus trong ả ứ ứ ế ế ẫ ả
huy n d ch có kích th c l n h n 0.22µm. ễ ị ướ ớ ơ
* N u m u làm ph n ng HA trên kính cho k t qu d ng tính, t c virus trong huy n d ch ả ứ ả ươ ế ế ẫ ứ ễ ị
có kích th c l n h n 0.22µm. ướ ớ ơ
6. K t qu và th o lu n ế ả ả ậ
màng CAM màu đ t Quan sát phôi c a tr ng tiêm b nh ph m ứ ẩ ở ủ ệ ỏ ươ ậ i do virus Đ u
gây xu t huy t phôi nh ng không làm ch t phôi. (Hình 1) ư ế ế ấ
màng CAM Hình 1 : Phôi c a tr ng tiêm b nh ph m ứ ẩ ở ủ ệ
màng CAM và tiêm xoang ni u mô So sánh phôi c a tr ng tiêm b nh ph m ứ ẩ ở ủ ệ ở ệ
- Khi tiêm virus Đ u màng CAM không gây ch t phôi, nh ng gây xu t huy t, phôi có ậ ở ư ế ế ấ
màu đ t i và virus này t o n t Pock trên màng CAM. Còn tiêm virus Newcastle xoang ni u mô thì sau ỏ ươ ạ ố ở ệ
24 gi p tr ng (sau khi tiêm) virus làm ch t phôi. Phôi đã ch t nên không có màu đ t i. (Hình 6) ờ ấ ỏ ươ ứ ế ế
Hình 2: Tiêm ở xoang ni u mô làm phôi ch t ế ệ
N t Pock trên màng CAM: B nh tích gây th y th ng, dày lên t o thành n t pock ố ủ ủ ệ ạ ố
trên màng CAM.
Hình 3: N t Pock trên màng CAM ố
Ph n ng HA trên kính: ả ứ
5 m u đ u x y ra ph n ng ng ng k t h ng c u ch ng t có s hi n di n c a virus ế ồ ả ứ ư ứ ề ẫ ả ầ ỏ ự ệ ủ ệ
Newcastle.
Hình 4: Ph n ng ng ng k t h ng c u (HA) ư ế ồ ả ứ ầ
Bài 2: Ph n ng ng ng k t h ng c u ế ồ ả ứ ư ầ
(HA: Haemagglutination)
1. Nguyên lý
ế ợ Trên b m t virus Newcastle có c u trúc kháng nguyên haemagglutine, có kh năng k t h p ề ặ ả ấ
v i các th th trên b m t h ng c u c a loài gà, v t… nên nó làm ng ng k t các lo i h ng c u này l ị ớ ề ặ ồ ầ ủ ụ ể ạ ồ ư ế ầ ạ i
v i nhau. ớ
2. M c đích ụ
Xác đ nh hi u giá pha loãng mà đó virus còn kh năng gây ng ng k t h ng c u. ệ ị ở ế ồ ư ầ ả
3. Chu n b và cách ti n hành ế ẩ ị
Chu n b ị ẩ
Huy n d ch h ng c u gà 1%. ồ ễ ầ ị
Virus Newcastle.
N c mu i sinh lý 0.9%. ướ ố
Vĩ 96 l có đáy hình ch U. ỗ ữ
Micropipette 1 đ u và 8 đ u. ầ ầ
Cách chu n b dung d ch h ng c u gà 1%. ị ầ ẩ ồ ị
Ch n gà tr ng kh e m nh, l y máu có ch t kháng đông ấ ấ ạ ỏ ố ọ ở tĩnh m ch cánh. ạ
L y máu gà v a thu nh n tr n v i n c mu i sinh lý, ly tâm 3000 vòng/phút trong 5 phút, ớ ướ ừ ấ ậ ộ ố
lo i b ph n n c trong bên trên, gi i ph n h ng c u l ng d i đáy. Ti p t c pha h ng c u v i n ạ ỏ ầ ướ l ữ ạ ầ ắ ầ ồ ướ ế ụ ớ ướ c ầ ồ
mu i sinh lý, ly tâm. Th c hi n thao tác này đ n khi nào h ng c u đ ầ ượ ử c r a th tt s ch (th ậ ạ ự ệ ế ố ồ ườ ệ ng th c hi n ự
thao tác ly tâm kho ng 3 – 4 l n). L n cu i cùng lo i b ph n n c trong bên trên, ph n h ng c u pha ạ ỏ ả ầ ầ ầ ố ướ ầ ầ ồ
c mu i sinh lý đ đ c h ng c u 1%. v i n ớ ướ ể ượ ồ ầ ố
Hình 5: H ng c u 1% ồ ầ
Ti n hành ế
Cho n c mu i sinh lý vào các hàng t 1 đ n 12, m i l 50µl ướ ố l ừ ỗ ỗ ỗ ế
th 1, tr n đ u. sau đó l y 50µl huy n d ch t l Cho thêm 50µl huy n d ch virus vào l ễ ị ỗ ứ ễ ề ấ ộ ị ừ ỗ 1
cho vào l th 11, hút 50µl huy n d ch t l ỗ 2, tr n đ u và c ti p t c làm cho đ n l ứ ế ụ ế ỗ ứ ề ễ ộ ị ừ ỗ ứ th 11 b ra ngoài. ỏ
L th 12 dùng làm đ i ch ng. ỗ ứ ứ ố
Cu i cùng cho 50µl huy n d ch h ng c u gà 1% vào t t c các l 1 đ n 12, l c đ u, đ ễ ầ ố ồ ị ấ ả t ỗ ừ ắ ề ế ể
yên 30 phút r i đ c k t qu . ả ồ ọ ế
Ta ti n hành 3 l n l p l i. ầ ặ ạ ế
4. K t quế ả
ng tính : x y ra ng ng k t h ng c u Ph n n HA d ả ứ ươ ế ồ : ầ ở ư ả
Hàng I: t v trí th 1 - 6 (n = 6), đóng nút t đó ừ ị ứ ạ ị i v trí th 7 . V y hi u giá pha loãng mà ệ ứ ậ ở
virus còn kh năng gây ng ng k t h ng c u là 1/ 64. ư ế ồ ả ầ
Hàng II: x y ra hi n t ả ệ ượ ng “ nh y cóc”. ả
Hàng III: t v trí th 1 - 8 ( n = 8), đóng nút t đó ừ ị ứ ạ ị i v trí th 9. V y hi u giá pha loãng mà ệ ứ ậ ở
virus còn kh năng gây ng ng k t h ng c u là 1/ 512. ư ế ồ ả ầ
Hàng IV: t v trí th 1- 10 ( n =10), đóng nút t ừ ị ứ ạ ị i v trí th 11. V y hi u giá pha loãng mà ệ ứ ậ ở
đó virus còn kh năng gây ng ng k t h ng c u là 1/ 1024. ư ế ồ ầ ả
Hàng V: x y ra hi n t ả ệ ượ ng “ nh y cóc”. ả
Hàng VI: x y ra hi n t ả ệ ượ ng “ nh y cóc”. ả
K t qu : ế ả X y ra hi n t ệ ượ ả ễ ng “ nh y cóc” có th do sai sót thao tác không cho huy n ể ả
nên không th ng ng k t h ng c u gà t o hi n t d ch virus vào l ị ỗ ể ư ế ồ ệ ượ ầ ạ ng đ ng nút. ố
Bài 3: Ph n ng ngăn tr ng ng k t h ng c u ở ư ế ồ ả ứ ầ
(HI: Haemagglutination inhibition)
1. Nguyên lý
Khi Newcastle g p kháng th đ c hi u tu ng ng s b kháng th này k t h p,không còn ế ợ ể ặ ẽ ị ứ ể ệ ặ ơ
ầ ủ kh năng gây ng ng k t h ng c u, hay nói cách khác kháng th đã ngăn tr s ng ng k t h ng c u c a ế ồ ế ồ ở ự ư ư ể ả ầ
virus.
M c đích: xác đ nh hàm l ng kháng th ch ng l i b nh Newcastle ụ ị ựơ ể ố ạ ệ
2. Chu n bẩ ị
Huy n d ch h ng c u gà 1% ồ ễ ầ ị
Huy n d ch virus newcastle pha loãng n ng đ n – 2 (4 đ n v HA) ễ ị ở ồ ơ ộ ị
Nu c mu i sinh lý 0.9% ớ ố
Huy t thanh gà thí nghi m ế ệ
Vĩ 96 l có đáy hình ch U ỗ ữ
Micropipette 1 đ u và 8 đ u ầ ầ
3. Ti n hành ế
Cho nu c mu i sinh lý vào hàng th nh t t th 1 đ n 12, m i l l 50 µl. ứ ấ ừ ỗ ứ ỗ ỗ ế ớ ố
Cho thêm 50 µl huy t thanh gà vào l 1 cho ế ỗ 1, tr n đ u. Sau đó l y 50 µl huy n d ch t ấ ề ễ ộ ị l ừ ỗ
vào l th 10, hút 50 µl huy n d ch l ỗ 2, tr n đ u lên và c ti p t c nh th cho đ n l ứ ế ụ ư ế ế ỗ ứ ề ễ ộ ị ở ỗ ứ ỏ th 10 b ra
ngoài. L 11 dùng làm đ i ch ng âm, l ứ ỗ ố ỗ 12 dùng làm đ i ch ng du ng. ố ứ ơ
Cho vào m i l l 1 đ n l th 11 m i l 50 µl huy n d ch virus đã pha loãng n ng đ t ỗ ỗ ừ ỗ ế ỗ ứ ỗ ỗ ễ ị ở ồ ộ
4 đ n v HA. Đ yên 10 – 15 phút ể ơ ị
Cu i cùng cho 50 µl huy n d ch h ng c u gà 1% vào t t c các l 1 đ n 12, l c đ u, đ ễ ầ ố ồ ị ấ ả t ỗ ừ ắ ề ế ể
yên 30 phút r i đ c k t qu . ả ồ ọ ế
4. K t qu và th o lu n ế ả ậ ả
Qua hình nh ta th y: ả ấ
S ng ng k t và đóng nút không rõ r t. K t qu này không đ c chính xác. Có th do thao ự ư ế ệ ế ả ượ ể
tác pha loãng và trình t ự ự ả th c hi n ph n ng HI. Do đó trong quá trình th c hi n ph n ng HI c n ph i: ả ứ ả ứ ự ệ ệ ầ
S d ng thành th o các thao tác trong quá trình th c hi n ph n ng HI. ử ụ ả ứ ự ệ ạ
Bài 4: Qui trình tách chi ế t DNA t ng s và ch y PCR ố ổ ạ
1. D ng c và thi
ụ ụ t b ế ị
Máy ch y PCR ạ
Máy ly tâm có t c đ cao ( kho ng 13000 vòng/10 phút) ố ộ ả
Vortex
Máy homogenizer hay chày c iố
Pipette, đ u col ầ
Tube
2. Nguyên li u và hóa ch t ấ ệ
Mô gang đ ng v t ậ ộ
B kit g m các dung d ch: dung d ch pED1, dung d ch pEX2, dung d ch pEX3, dung d ch ộ ồ ị ị ị ị ị
EX4, dung d ch ED5. ị
3. Các b
c ti n hành ướ ế
B c 1: ướ X lý m u (nghi n m u, ly tâm, thu d ch mô) ẫ ử ề ẫ ị
Nghi n m u: ẫ 1gram mô + 2ml PPS ề
Hút n c mô vào đ y 2 tube vô trùng ướ ầ
Ly tâm: 13000 vòng/5 phút
Thu d ch mô ị
B c 2: ướ Đánh d u các tube 1,5ml vô trùng b ng ký hi u m u ẫ ệ ấ ằ
B c 3: Cho 200µl m u vào m t tube vô trùng có s n 900µl , voxtex 30s, ướ ẫ ẵ ộ dung d ch pED1 ị
đ yên 10 phút. Thêm vào 200µl ể dung d ch pEX2 ị ả , tr n đ u sao cho toàn b dung d ch trong tube ph i ộ ề ộ ị
chuy n thành màu tr ng đ c. Ly tâm 13000 vòng /10 phút. ụ ể ắ
B c 4: Thu 600µl d ch n i có ch a DNA vào m t tube vô trùng có s n 600µl ướ ứ ẵ ổ ộ ị dung d chị
pEX3. Tr n đ u đ yên 10 phút. Ly tâm 13000 vòng/ 10 phút. ể ề ộ
B c 5: Lo i b d ch n i, thu c n màu h ng ( ho c xanh). Cho t 900µl ướ ạ ỏ ị ặ ặ ổ ồ t ừ ừ dung d chị
EX4 vào. Ly tâm 13000 vòng /5 phút
oC trong 10 – 15 phút. Cho vào 50µl dung
B c 6: Lo i b d ch n i, thu c n. Đ khô 60 ướ ạ ỏ ị ể ặ ổ ở
d ch ED5 . ị
B c 7: Tr ướ ướ c khi s d ng, dung pipet tr n đ u đ n khi ph n c n tan hoàn toàn. ề ầ ặ ử ụ ế ộ
oC.
B c 8: -20 ướ B o qu n m u ả ẫ ở ả
B c 9: L y m u cho vào eppendorf cho vào máy PCR và thi t l p ch ng trình ch y. ướ ấ ẫ ế ậ ươ ạ
Hình 13: Ch y PCR ạ
Hình 14: Chu trình ch y PCR ạ
4. K t qu th o lu n
ả ả ế ậ
Bài 4: Ph n ng k t t a và khu ch tán trên th ch ế ủ ả ứ ế ạ
(Agar gel immunodiffustion test – AGID test)
1. Nguyên t cắ
- Kháng nguyên và kháng th khu ch tán trong th ch. ể ế ạ
- Khi g p nhau s k t h p t o thành đ ẽ ế ợ ạ ặ ườ ng k t t a tr ng m đ c. ắ ế ủ ờ ụ
2. Chu n bẩ ị
- Kháng nguyên: huy t thanh gà. ế
- Kháng th đ a kháng huy t thanh gà. ể ư ế
- Đun cách thu cho đ n khi tan h t. ế ế ỷ
3. Ti n hành ế
- Hút 3- 4ml th ch đã nung ch y cho vào lam th y tinh, chú ý r i th ch theo hình ziczac ủ ả ả ạ ạ
đ th ch ch y đ u lên m t lam. ể ể ạ ả ặ
- Lam đ i. ượ ể c đ trên m t bàn b ng ph ng cho đ n khi th ch đông l ẳ ế ằ ặ ạ ạ
- Th ch ph i dày kho ng 3 mm. ả ạ ả
- Dùng ng kim lo i đ c 5 l : 1 l còn l i đ t vuông góc v i nhau. ạ ụ ố ỗ ỗ ở ữ gi a th ch, 4 l ạ ỗ ạ ặ ớ
- Cho kháng nguyên vào 1 l gi a th ch, cho kháng th vào 4 l còn l i hay có th cho ỗ ở ữ ể ạ ỗ ạ ể
ng i cho kháng th vào 1 l gi a, cho kháng nguyên vào 4 l còn l i. c l ượ ạ ể ỗ ở ữ ỗ ạ
Chú ý: tùy vào đ l n c a m i l mà ta tiêm vào 1 l ng ng ộ ớ ủ ỗ ỗ ượ ng th tích t ể ươ ứ
- Đ t lam vào trong đĩa petri, đ t bông gòn có th m n ặ ặ ấ ướ ạ c xen k gi a các lam nh m t o ẽ ữ ằ
đ m cho đĩa.. ộ ẩ
0C.
- 37 Ủ ở
, l n 2 là sau 48 gi - Đ c k t qu 2 l n: l n 1 là sau 24 gi ầ ọ ế ả ầ ờ ầ . ờ
Hình 16: Các lam đã tiêm kháng nguyên – kháng thể
4. K t quế ả
L n I: sau 24 gi ầ ờ ư ch a có v ng tr ng đ c nh m u đ i ch ng. ụ ư ứ ắ ẫ ầ ố
K t qu : ng đã đ ả do không đ th i gian nên ch có th quan sát m u đ i ch ng d ỉ ủ ờ ế ứ ể ẫ ố ươ ượ c
gi ng viên chu n b t c. tr ị ừ ướ ả ẩ
A phát hi n kháng th kháng virus gây b nh Gumboro Bài 5: Ph n ng ELIS ả ứ ệ ể ệ
1. Gi i thi u ớ ệ
1.1. B nh Gumboro ệ
B nh Gumboro (Infections Brusal Disease) là b nh th ng x y ra trên gà ệ ệ ườ ả ở giai đo n 1 - 12 ạ
tu n tu i, rõ nh t là giai đo n 3 - 6 tu n tu i. ầ ấ ạ ầ ổ ổ
ệ T t c các gi ng gà đ u m c b nh. Gà nh h n 3 tu n tu i m c b nh không bi u hi n ỏ ơ ấ ả ề ệ ệ ể ắ ầ ắ ố ổ
tri u ch ng nh ng s làm gà suy gi m mi n d ch. T l m c b nh là 100%, t ch t t ỷ ệ ắ ứ ư ệ ẽ ễ ệ ả ị l ỷ ệ ế ừ ặ 10-50% ho c
cao h n n u k t h p v i các b nh khác. ế ợ ế ệ ơ ớ
a. Nguyên nhân: Do virus thu c h Birnaviridae, serotype 1. ộ ọ
b. Ph ng th c truy n lây ươ ứ ề
c u ng, d ng c - B nh có th lây gián ti p qua tr ng, qua không khí, ho c th c ăn, n ứ ứ ệ ể ế ặ ướ ụ ố ụ
chăn nuôi nhi m m m b nh. ễ ệ ầ
- B nh lây lan tr c ti p gi a gà mang m m b nh và gà kh e do ti p xúc. ự ế ữ ệ ệ ế ầ ỏ
c. Tri u ch ng ứ ệ
- Th i gian ờ ủ ệ b nh ng n 2-3 ngày. ắ
- Sau khi nhi m b nh gà bi u hi n tri u ch ng đ u tiên là c n m vào h u môn c a nhau, ứ ủ ễ ệ ể ệ ệ ầ ắ ậ ổ
bi ng ăn, lông xù, l đ , đi run r y, gi m cân, phân tiêu ch y màu tr ng, loãng còn nhi u ch t nh y sau ế ờ ờ ề ẩ ả ả ắ ấ ầ
đó chuy n sang màu nâu, phân dính đ y xung quanh h u môn. ể ầ ậ
d. B nh tích ệ
- Xác ch t khô, lông x xác, chân khô. ế ơ
- C đùi, c ng c, c cánh xu t huy t đ thành v t ho c thâm đen. ơ ự ế ỏ ệ ấ ặ ơ ơ
ậ ư - M khám túi Fabricicus s ng to, đ , có xu t huy t l m t m ho c c đám, th n s ng ấ ặ ả ế ấ ư ấ ổ ỏ
nh t màu. Xu t huy t trên niêm m c d dày tuy n (ch ti p giáp gi a m và ti n m ), ru t s ng to có ộ ư ổ ế ữ ế ế ề ề ề ạ ấ ạ ạ
nhi u d ch nh y bên trong. ầ ề ị
- N u gà nhi m b nh đ n ngày th i, đ n ngày th ế ễ ệ ế ứ 5, 6, 7 thì túi Fabricius nh l ỏ ạ ế ứ 8
thì ch b ng 1/3 tr ng l ng ban đ u. ỉ ằ ọ ượ ầ
1.2. ELISA
ế ELISA (Enzyme linked Immunosorbent Assay) có nghĩa là h p th mi m d ch liên k t ụ ễ ấ ị
đây kháng th đ c hi u cho v i enzyme, là m t phân tích s d ng kháng th đ nh n di n protein. ớ ử ụ ể ể ệ ậ ộ Ở ể ặ ệ
kháng nguyên (th ng là protein ta quan tâm) đ c g n vào đáy gi ng. Ch t mà ta quan tâm n m trong ườ ượ ế ắ ấ ằ
m u th đ ử ượ ẫ ế c tr n l n v i ch t chu n có liên k t enzyme. Khi ta cho h n h p này vào gi ng thì gi ng ộ ẫ ế ế ấ ẩ ớ ỗ ợ
ạ nào có ch t c a ta trong m u th s c nh tranh v i ch t chu n làm cho gi ng đó sau khi b t màu s nh t ử ẽ ạ ấ ủ ế ẽ ẫ ấ ẩ ắ ớ
t l h n. So k t qu đó v i m t gi ng chu n ch có ch t chu n ta s bi ơ ẽ ế ượ ế ế ả ẩ ấ ẩ ớ ộ ỉ ẫ ng ch t ta quan tâm trong m u ấ
th c a ta là bao nhiêu. ELISA đ c s d ng nhi u trong y h c, trong ch n đoán (ví d có thai, ung ử ủ ượ ử ụ ụ ề ẩ ọ
th ...v.v), trong ch n đoán b nh cho gia súc v t. ư ệ ẩ ậ
u đi m c a ph Ư ể ủ ươ ng pháp ELISA là: đ nh y cao, có th phát hi n đ ạ ể ệ ộ ượ ứ ợ c ph c h p
nh kháng nguyên- kháng th , cho phép phát hi n s m tác nhân gây b nh ệ ớ ể ệ ỏ ở ệ giai đo n s m khi m m b nh ạ ớ ầ
ấ m i xâm nhi m. Dùng đ phát h ên nhi u lo i Protein, nh n di n virut, vikhu n, và m t s h p ch t ộ ố ợ ễ ể ề ệ ạ ậ ẩ ớ ị
phân t l ử ượ ng nh trong nhi u m u sinh h c khác nhau. ẫ ề ỏ ọ
2. D ng c - hóa ch t ấ ụ ụ
- Vĩ ph n ng có ph kháng nguyên virus gây b nh Gumboro. ả ứ ủ ệ
- Đ i ch ng d ứ ố ươ ng : có kháng th . ể
- Đ i ch ng âm : không có kháng th . ể ứ ố
- Kháng kháng th ch t dê có g n enzyme (Horseradish Peroxidase Conjugate). ể ế ừ ắ
- Dung d ch phát hi n màu (TMB Substrate): conzurat + ch t hi n màu. ệ ệ ấ ị
- Dung d ch d ng ph n ng (Stop Solution): d ng ph n ng t o màu. ả ứ ả ứ ừ ừ ạ ị
- Dung d ch pha loãng m u (Sample Diluent) dùng đ pha loãng m u huy t thanh. ể ế ẫ ẫ ị
- N c c t ho c n c ti ướ ấ ặ ướ ệ t trùng: r a m u. ử ẫ
3. Chu n bẩ ị
- B kit ph i đ c đ nhi t đ phòng 1 gi ả ượ ể ở ộ ệ ộ tr ờ ướ c khi th c hi n ph n ng. ệ ả ứ ự
M uẫ
- Dùng µl pipet hút huy t thanh t ng chích sang các tube có n p. ế ừ ố ắ
- Chu n b 10 tube có n p ch a 1500µl dung d ch pha loãng. ứ ẩ ắ ị ị
- Hút 3µl huy t thanh t tube ch a huy t thanh sang các tube ch a dung d ch pha loãng. ế ừ ứ ứ ế ị
- Th c hi n pha loãng m u v i dung d ch pha loãng m u v i t l 1:500 (3µl huy t thanh + ớ ỉ ệ ự ệ ẫ ẫ ớ ị ế
1500µl dung d ch pha loãng m u). ẫ ị
Chú ý :
m i m u. - Thay đ u type ầ ở ỗ ẫ
- Không pha loãng đ i ch ng. ứ ố
Hình 18: M u huy t thanh Hình 19: M u huy t thanh pha loãng 1: 500 ế ẫ ế ẫ
4. Ti n hành ế
- Ghi kí hi u m u. ệ ẫ
- Nh 100µl đ i ch ng âm vào gi ng A1 và A3. ứ ế ỏ ố
- Nh 100µl đ i ch ng d ng vào gi ng A2 và A4. ứ ỏ ố ươ ế
- L n l ng ng : B3, B4, C3, C4, D3, D4, E3, E4, F3, ầ ượ t nh 100µl m u vào 10 gi ng t ẫ ế ỏ ươ ứ
F4.
Hình 20: Vĩ ph n ng có ph kháng ả ứ ủ
Hình 21: Nh m u pha loãng vào gi ng nguyên virus ỏ ẫ ế
- 30 phút nhi t đ phòng. Ủ ở ệ ộ
- V y b dung d ch bên trong các gi ng. ế ẩ ỏ ị
c c t ho c n c ti c th c hi n t 3-5 - R a b ng n ử ằ ướ ấ ặ ướ ệ t trùng, 350µl/l n, quá trình r a đ ầ ử ượ ệ ừ ự
l n. ầ
- V y khô. ẩ
- Nh 100µl Horseradish peroxidase conjugate vào các gi ng. ế ỏ
- 30 phút nhi t đ phòng. Ủ ở ệ ộ
- R a n c c t ho c n c ti c th c hi n t 3-5 l n. ử ướ ấ ặ ướ ệ t trùng, 350µl/l n, quá trình r a đ ầ ử ượ ệ ừ ự ầ
- V y khô. ẩ
- Nh 100µl TMB solution vào các gi ng. ế ỏ
- 15 phút trong ch t i, nhi t đ phòng. Ủ ỗ ố ở ệ ộ
- Nh 100µl Stop Solution vào các gi ng đ ng ng ph n ng trong các gi ng. ể ừ ả ứ ế ế ỏ
- Đ c k t qu c sóng 650nm. ọ ế b ả ở ướ
5. K t quế ả
B ng 1: c sóng 650nm ả K t qu ph n ng ELISA ả ứ ế ả b ở ướ
8 9 10 11 12
A B C 0.066 0.05 0.059 0.087 0.065 0.056 0.076 0.062 0.082 0.123(+) 0.062(+) 0.057 0.07(-) 0.07(-) 0.053
0.083 0.052 0.083
D E F
Tính toán:
Đi u ki n ph n ng: ả ứ ề ệ
PCx – NCx = 0.0225 < 0.075 (Không th a)ỏ
NCx = 0.07 > 0.015 (Không th a)ỏ
Do k t qu thu đ ế ả ượ ự c không th a c hai đi u ki n trên nên ta có th suy ra quá trình th c ỏ ả ệ ể ề
hi n có sai sót nên không th tính ra đ c tr s S/P chính xác nh công th c: ệ ể ượ ị ố ứ ư
Ch s S/P = (sample mean - NCx)/ (PCx - NCx) ỉ ố
S/P > 0.2 : d ng tính (titer > 396) ươ
S/P<0.2: âm tính
: t ch s S/P âm tính hay d ng tính ta có th xác đ nh đ Ý nghĩa c a ch s S/P ủ ỉ ố ừ ỉ ố ươ ể ị ượ c
hi u giá kháng th titer (bi u th kh năng b o h c a kháng th trong đàn gà): ộ ủ ệ ể ể ể ả ả ị
Log10 Titer = 1.09 (log10S/P) + 3.36
Th o lu n nhóm v k t qu : ả ề ế ả ậ
K t qu th nghi m ELISA sai ả ử ế ệ ở 2 m u đ i ch ng d ố ứ ẫ ươ ng (g n b ng đ i ch ng âm) có ố ứ ầ ằ
th x y ra 2 tr ể ả ườ ng h p: ợ
ắ Cho quá ít ho c không cho kháng nguyên chu n vào nên kháng kháng th có g n ể ẩ ặ
enzyme sinh ra quá ít ho c không có làm cho k t qu không chính xác. ế ả ặ
ố Quá trình th c hi n có m t s nh m l n khi cho m u đ i ch ng âm vào m u đ i ộ ố ự ứ ệ ẫ ầ ẫ ẫ ố
ch ng d ứ ươ ng nên k t qu c a c 2 đ i ch ng đ u g n nh nhau. ố ả ủ ả ứ ư ề ế ầ