B Công Th ng ươ
Tr ng Đi H c Công Nghi p Th c Ph m TP.HCMườ
Khoa Công ngh sinh h c & Kĩ thu t môi tr ng ườ

BÁO CÁO THÍ NGHI M PHÂN
TÍCH MÔI TR NGƯỜ
Gi ng viên h ng d n: ướ Ngô Th Thanh Di m
L p: 03DHMT2
Bu i: sáng th 7 _ ti t 1-5 ế
Danh sách nhóm 1:
Tr n Xuân Tùng............................................2009120169
Nguy n Thanh Duy Tân................................2009120136
Nguy n Duy Ng c ........................................2009120170
Tp.H Chí Minh – 4/2014
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 2
BÀI 4: PHÂN TÍCH Đ KI M VÀ SULFATE
TRONG N CƯỚ
M u n c m t ướ
Ngày l y m u : 13/3/2014
Ng i l y m uườ : nhóm 1
Đa đi m l y m u : C u s 4, Kênh Nhiêu L c
Th i gian l y m u : 10:00 a.m
Th i ti t: ế n ng, khô
I. Đ KI M
1. Đi c ng ươ
Đ ki m bi u th kh năng nh n proton H + c a n c. Đ ki m trong ướ
n c do 3 ion chính t o ra: hydroxide, carbonate và bicarbonate. Trong th cướ
t các mu i acid y u nh borate, silicate cũng gây nh h ng l n đn đế ế ư ưở ế
ki m. M t vài acid h u c b n v i s oxi hóa sinh h c nh acid humic, ơ ư
d ng mu i c a chúng có kh n n làm tăng đ ki m. Ngoài ra, s có m t c a
ammonia cũng nh h ng đn đ ki m t ng c ng c a m u n c. ưở ế ướ
Đ ki m đc tr ng cho kh năng đm c a n c. ư ướ
1.1. Ý nghĩa môi tr ngườ
Ngu n n c m t, đi k n thích h p, có s xu t hi n c a t o. Chính ướ
quá trình phát tri n và tăng tr ng c a t o gi phóng m t l ng đáng k ưở ượ
carbonate và bicarbonate làm cho pH n c rang d n có th lên đn 9 – 10. ướ ế
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 3
Ngoài ra m t s ngu n n c đc x lý v i hóa ch t (làm m m b ng vôi ướ ượ
hay soda) có ch a nhóm carbonate và OH- làm tăng đ ki m.
1.2. Nguyên t c
Dùng dung d ch acid m nh đ đnh phân đ ki m v i ch t phenolphthalein và
ch th h n h p.
Đ ki m phenol đc xác đnh b ng cách đnh phân m u đn đi m đi màu ượ ế
c a ch th phenolphthalein.
Đ ki m t ng c ng đc xác đnh b ng cách đnh phân m u đn đi m đi màu ượ ế
c a ch th h n h p.
1.3. Các tr ng i
L ng ion d trong n c u ng nh h ng đn k t qu đnh phân làm nh tượ ư ướ ưở ế ế
màu ch t ch th .
M u n c có đ màu cao và đ đc cao ph i dùng ph ng pháp chu n đ ướ ươ
đi n th . ế
Nh ng ch t k t t a, xà bông, ch t d u, ch t r n l l ng có th ph đi n c c ế ơ
th y tinh làm
cho đi m cu i đn ch m. đ kh c ph c hi n t ng này, có th làm s ch ế ượ
electrode m i khi ti n hành thí nghi m. không l c, pha loãng hay cô đc m u. ế
2. Thi t b và hóa ch tế
2.1. Thi t bế
Pipet 25ml: 1
Erlen 125ml: 2
ng đong 100ml: 1
Buret 25 ho c 50ml: 1
Máy khu y t .
2.2. Hóa ch t
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 4
Dung d ch HCl hay H2SO4 0,02N.
Ch th phenolphthalein 0,5%.
Ch th methyl da cam.
Ch th h n h p bromocresol l c và methyl đ.
3. Cách ti n hànhế
N u m u có pH > 8.3 (m u có hai đ ki m)ế
Đ ki m phenol: L y 50ml m u cho vào erlen thêm 3 gi t ch th màu
phenolphthalein, đnh phân b ng dung d ch H 2SO4 0.02N cho đn khi dung d chế
t tím nh t sang m t màu. Ghi th tích V 1 ml H2SO4 0.02N đã dùng đ tính đ
ki m phenol.
Đ ki m t ng c ng: L y 50ml m u cho vào erlen khác , thêm 3 gi t ch th h n
h p (lúc này m u có màu xanh). Đnh phân m u b ng dung d ch H 2SO4 cho đnế
khi dung d ch có màu đ xám. Ghi th tích dung d ch H 2SO4 0.02N đã dùng đ
tính đ ki m t ng c ng.
N u m u có pH < 8.3ế
M u có đ ki m t ng c ng: L y 50ml m u cho vào erlen, thêm 3 gi t ch th
h n h p. Đnh phân m u b ng dung d ch H 2SO4 cho đn khi dung d ch có màuế
đ xám. Ghi th tích V 2 ml H2SO4 0.02N đã dùng đ tính đ ki m t ng c ng.
4. Tính toán
pHm u= 7 nên ch có đ ki m t ng c ng
= 3 (ml)
Đ ki m t ng (mg CaCO 3/l) =
==60 (mg/L)
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 5