B Công Th ng ươ
Tr ng Đi H c Công Nghi p Th c Ph m TP.HCMườ
Khoa Công ngh sinh h c & Kĩ thu t môi tr ng ườ
BÁO CÁO THÍ NGHI M PHÂN
TÍCH MÔI TR NGƯỜ
Gi ng viên h ng d n: ướ Ngô Th Thanh Di m
L p: 03DHMT2
Bu i: sáng th 7 _ ti t 1-5 ế
Danh sách nhóm 1:
Tr n Xuân Tùng............................................2009120169
Nguy n Thanh Duy Tân................................2009120136
Nguy n Duy Ng c ........................................2009120170
Tp.H Chí Minh – 3/2014
Nhóm 1_TN.PTMT Page 2
BÀI 3: PHÂN TÍCH HÀM L NG CH T R N,ƯỢ
MANGAN TRONG N CƯỚ
M u n c m t ướ
Ngày l y m u : 13/3/2014
Ng i l y m uườ : nhóm 1
Đa đi m l y m u : C u s 4, Kênh Nhiêu L c
Th i gian l y m u : 10:00 a.m
Th i ti t: ế n ng, khô
I. CH TIÊU CH T R N:
1. M c đích:
Phân tích ch tiêu ch t r n trong n c đ đánh giá m c đ ô nhi m trong ướ
n c t đó có bi n pháp x lý thích h p.ướ
2. Ý nghĩa môi tr ng:ườ
C m quan khi s d ng nh v c a n c, màu, . . . ư ướ
nh h ng t i hi u qu x lý n c th i b ng các bi n pháp sinh h c. ưở ướ
3. Nguyên t c xác đnh: Cân xác đnh kh i l ng ượ
Ch t r n t ng c ng là l ng ch t r n trong c c sau khi làm bay h i n cượ ơ ướ
trong m u và làm khô trong t s y nhi t d xác đnh, g m t ng hàm l ng ượ
ch t r n l l ng ơ (còn l i trên gi y l c) và hàm l ng ượ ch t r n hòa tan
(ph n đi qua gi y l c).
Ch t r n n đnh là ph n còn l i c a ch t r n t ng c ng, l l ng và hòa tan ơ
sau khi đt v i th i gian xác đnh và nhi t đ thích h p.
Ch t r n bay h i là tr ng l ng m t đi sau khi đt. ơ ượ
T ng ch t r n l l ng = ch t r n t ng c ng – t ng ch t r n hòa tan ơ
Ch t r n n đnh = ch t r n t ng c ng – ch t r n l l ng. ơ
4. D ng c và thi t b : ế
Nhóm 1_TN.PTMT Page 3
C c đc làm t các v t li u sau: s , plantin, th y tinh có hàm l ng silicat ượ ượ
cao.
Gi y l c
T nung có nhi t đ 550 5
B p nungế
Bình hút m, có ch a ch t hút m ch th màu đi v i các đ m khác nhau
T s y có nhi t đ 103 105
Cân phân tích, chính xác đn 0,1 mgế
5. Thí nghi m:
Ch t r n t ng c ng và ch t r n bay h i: c c nung ơ
Chu n b c c: Làm khô c c nhi t đ 103 105 trong vòng m t gi .
N u xác đnh c ch t r n bay h i, nung c c trong m t gi nhi t đ 550 5 ế ơ
trong t nung. Làm ngu i c c trong bình hút m đn nhi t đ cân b ng (trong ế
vòng m t gi ) . Cân P0 (mg)
Xác đnh ch t r n:
-Xác đnh ch t r n t ng c ng: L y l ng m u v a đ, s y khô 103 ượ
105, làm ngu i c c trong bình hút m đn nhi t đ cân b ng (trong ế
vòng m t gi ). Cân P1(mg).
-Xác đnh ch t r n bay h i: Th c hi n các b c nh ph n xác đnh ch t ơ ướ ư
r n t ng c ng. Nung c c trong t nhi t đ 550 5. Làm ngu i c c
trong bình hút m đn nhi t đ cân b ng (trong vòng m t gi ). Cân ế
P2(mg).
Xác đnh ch t r n l l ng: ơ
-Chu n b gi y l c: Làm khô gi y l c nhi t đ 103 105 trong m t gi .
Làm ngu i gi y l c trong bình hút m đn nhi t đ cân b ng (trong ế
vòng m t gi ). Cân P3(mg).
-Phân tích m u: Ch t r n l l ng ơ
Nhóm 1_TN.PTMT Page 4
L y 50 ml m u r i ti n hành l c, làm khô gi y l c trong t s y nhi t ế
đ 103 105 trong m t gi . Làm ngu i gi y l c trong bình hút m đn ế
nhi t đ cân b ng (trong vòng m t gi ). Cân P 4(mg).
6. Tính toán:
STT 1 2 3
m gi y l c (P 3
(g))
0,3997 0,372 0,339
m gi y l c +
m u sau s y
(P4(g))
0,6936 0,6828 0,6554
P4 –P3 (g) 0,2939 0,3108 0,3164
TB (g) 0,307
Ch t r n t ng c ng(mg/L) =
Ch t r n bay h i (mg/L)= ơ
Ta có :
Ch t r n l l ng (mg/L) = ơ
=1000 = 6140 (mg/L)
7. K t lu nế :
So sánh v i QVVN08-2008BTNMT ch tiêu ch t r n l l ngơ v t quáư gi i h n
cho phép g p h n 204 l n đi v i n c lo i A ơ ướ 2.
II. CH TIÊU MANGAN:
Nhóm 1_TN.PTMT Page 5