DO là y u t xác đnh s thay đi x y ra do vi sinh v t k khí hay hi uế ố ị ự ổ ả ậ ị ế
khí.
DO còn là c s ki m tra BOD nh m đánh giá m c đ ô nhi m c aơ ở ể ằ ứ ộ ễ ủ
ch t th i sinh ho t và ch t th i công nghi p.ấ ả ạ ấ ả ệ
T t c các quá trình x lí hi u khí ph thu c vào s hi n di n c a DOấ ả ử ế ụ ộ ự ệ ệ ủ
trong n c th i, vi c xác đnh DO không th thi u vì đó là ph ngướ ả ệ ị ể ế ươ
ti n ki m tra t c đ s c khí đ đm b o đ l ng DO thích h p.ệ ể ố ộ ụ ể ả ả ủ ượ ợ
DO cũng là y u t quan tr ng trong s ăn mòn s t thép, đc bi t làế ố ọ ự ắ ặ ệ
trong h th ng c p n c và lò h i.ệ ố ấ ướ ơ
3. Nguyên t cắ
Nguyên t c Winkler c i ti n d a trên s oxy hóa Mnắ ả ế ự ự 2+ thành Mn4+ b iở
l ng oxy hòa tan trong n c. Khi cho MnSOượ ướ 4 và dung d ch iodide ki mị ề
(NaOH + NaI) vào m u, có 2 tr ng h p x y ra:ẫ ườ ợ ả
N u không có oxy hi n di n , k t t a Mn(OH)ế ệ ệ ế ủ 2 có màu tr ng:ắ
Mn2+ + 2OH- Mn(OH)2
N u m u có oxy, m t ph n Mnế ẫ ộ ầ 2+ b oxy hóa thành Mnị4+, k t t a có màuế ủ
nâu:
Mn2+ + 2OH- + O2 MnO2 + H2O
Mn4+ có kh năng kh Iả ử thành I2 t do trong môi tr ng acid. Nh v y,ự ườ ư ậ
l ng Iượ 2 đc gi i phóng t ng đng v i l ng oxy hòa tan có trongượ ả ươ ươ ớ ượ
môi tr ng n c. L ng Iườ ướ ượ 2 này đc xác đnh theo ph ng pháp chu nượ ị ươ ẩ
đ b ng thiosulfate v i ch th tinh b t. Naộ ằ ớ ỉ ị ộ 2S2O2 tiêu t n b ng l ng Iố ằ ượ 2 tự
do gi phóng b ng l ng oxi hòa tan trong m u.ả ằ ượ ẫ
MnO2 + 2I + 4H+ Mn2+ + I2 + 2H2O
2Na2S2O3 + I2 Na2S4O6 + 2NaI (không màu)
4. Các tr ng iở ạ
Các ch t l l ng, màu.ấ ơ ử
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 3