B Công Th ng ươ
Tr ng Đi H c Công Nghi p Th c Ph mườ
TP.HCM
Khoa Công ngh sinh h c & Kĩ thu t môi tr ng ườ

BÁO CÁO THÍ NGHI M PHÂN
TÍCH MÔI TR NGƯỜ
Gi ng viên h ng d n: ướ Ngô Th Thanh Di m
L p: 03DHMT2
Bu i: sáng th 7 _ ti t 1-5 ế
Danh sách nhóm 1:
Tr n Xuân Tùng............................................2009120169
Nguy n Thanh Duy Tân................................2009120136
Nguy n Duy Ng c ........................................2009120170
Tp.H Chí Minh – 5/2014
BÀI 6
PHÂN TÍCH HÀM L NG OXY HÒAƯỢ
TAN VÀ PHOSPHATE TRONG N CƯỚ
M u n c m t ướ
Ngày l y m u : 13/3/2014
Ng i l y m uườ : nhóm 1
Đa đi m l y m u : C u s 4, Kênh Nhiêu L c
Th i gian l y m u : 10:00 a.m
Th i ti t: ế n ng, khô
I. Ch tiêu DO
1. M c đích
1.1. Ki n th cế
Sau khi h c xong bài này, sinh viên có kh năng:
Trình bày nguyên t c phân tích DO.
Trình bày các tr ng i trong quá trình phân tích DO.
1.2. K năng
Rèn luy n k năng chu n đ.
Tính toán, phân tích, đánh giá k t qu .ế
2. Ý nghĩa môi tr ngườ
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 2
DO là y u t xác đnh s thay đi x y ra do vi sinh v t k khí hay hi uế ế
khí.
DO còn là c s ki m tra BOD nh m đánh giá m c đ ô nhi m c aơ
ch t th i sinh ho t và ch t th i công nghi p.
T t c các quá trình x lí hi u khí ph thu c vào s hi n di n c a DO ế
trong n c th i, vi c xác đnh DO không th thi u vì đó là ph ngướ ế ươ
ti n ki m tra t c đ s c khí đ đm b o đ l ng DO thích h p. ượ
DO cũng là y u t quan tr ng trong s ăn mòn s t thép, đc bi t làế
trong h th ng c p n c và lò h i. ướ ơ
3. Nguyên t c
Nguyên t c Winkler c i ti n d a trên s oxy hóa Mn ế 2+ thành Mn4+ b i
l ng oxy hòa tan trong n c. Khi cho MnSOượ ướ 4 và dung d ch iodide ki m
(NaOH + NaI) vào m u, có 2 tr ng h p x y ra: ườ
N u không có oxy hi n di n , k t t a Mn(OH)ế ế 2 có màu tr ng:
Mn2+ + 2OH- Mn(OH)2
N u m u có oxy, m t ph n Mnế 2+ b oxy hóa thành Mn4+, k t t a có màuế
nâu:
Mn2+ + 2OH- + O2 MnO2 + H2O
Mn4+ có kh năng kh I thành I2 t do trong môi tr ng acid. Nh v y, ườ ư
l ng Iượ 2 đc gi i phóng t ng đng v i l ng oxy hòa tan có trongượ ươ ươ ượ
môi tr ng n c. L ng Iườ ư ượ 2 này đc xác đnh theo ph ng pháp chu nượ ươ
đ b ng thiosulfate v i ch th tinh b t. Na 2S2O2 tiêu t n b ng l ng I ư 2 t
do gi phóng b ng l ng oxi hòa tan trong m u. ượ
MnO2 + 2I + 4H+ Mn2+ + I2 + 2H2O
2Na2S2O3 + I2 Na2S4O6 + 2NaI (không màu)
4. Các tr ng i
Các ch t l l ng, màu. ơ
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 3
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 4
5. D ng c và thi t b ế
Chai DO
ng đong 100ml
Buret.
6. Hóa ch t
Dung d ch MnSO4
Dung d ch iodide azide ki m
Acid sulfuric đm đc
Dung d ch Na2S2O3 0.025M
Ch th tinh b t
7. Ti n hành thí nghi mế
L y m u đy vào chai DO, đy nút, g t b ph n trên ra, V = 300ml ,
không đc đ b t khí bám xung quanh thành chai.ượ
M nút l n l t thêm vào bên d i m t thoáng: 2ml MnSO ượ ướ 4, 2ml azide
ki m.
Đy nút chai ít nh t 20s, l c đu.
Đi k t t a l ng yên, t i vòi n c, c n th n m nút, thêm 2ml H ế ướ 2SO4
đm đc, đy nút ngay, r a thành bình DO.
L c đu cho k t t a tan hoàn toàn đn khi có màu vàng trong. ế ế
Rót b 97ml dung d ch, đnh phân l ng còn l i b ng Na ượ 2S2O3 0.025 M.
ch cho ch th h tinh b t vào m u khi màu còn th t nh t.
Xác đnh th tích Na 2S2O3 đnh phân b ng l ng DO trong m u. ượ
8. Cách tính
1ml Na2S2O3 0.025M đã dùng = 1mg O2/L
Báo cáo phân tích môi tr ngườ Nhóm 1 Page 5