BÁO CÁO TNGHIMI 3
ĐO HỆ S HALL
Nhóm 5: 1. Lê Văn Thuận
2. Nguyn Th Thúy Tình
3. Trn Th Tuyết
4. Thongphanh Xiayalee
Lp: Cao hc Vt lí K22.
Chuyên ngành: Lý lun và Phương pháp giảng dy Vt lí.
Ngày thc hành: 24/5/2013.
I. Tóm tt ni dung
Gi s ta có mt mu phng bán dn chiu y d, bn tiếp đim
A, B, C, D. Cho dòng điện chy vào n dn qua tiếp điểm A, C ( IAC). Do s
chênh lệch đin áp gia B D ngay c khi t trường bng 0. UBD khi đó
được xác định như sau:
Thay đổi giá tr ca ng điện ghi li nhng giá tr tương ng ca
hiệu điện thế UBD, đây hiệu điện thế gia hai điểm B, D khi t trường bng
0.
Cho ng điện chạy vào nam cm điện. Dưới tác dng ca t trường
cun dây thi electron l trng cùng chy v mt mt ca bán dn, do đó s
xut hin mt hiệu điện thế UBD mi.Do giá tr của trong các trường hp
sau:
+ Cho B mt giá tr không đi trong gii hn cho phép (Bmax =0,6 T),
thay đi I ( bng cách điều chnh biến tr), ghi li các giá tr ca UBD tương
ng.
+ Cho IAC mt giá tr xác đnh trong gii han IMax=30mA, thay đổi B
(bng cách thay đổi dòng vào nam cm điện) và ghi li nhng giá tr ca UBD
hin th trên vôn kế.
II. Kết qu thí nghim
a) Điều kin thc hiện phép đo.
- Phép đo được thc hin nh 1 nam châm điện có th to ra t
trường cực đi Bmax = 0.6T.
- Mẫu đo là một lá đồng hình ch nht có b dày d = 0.5mm đặt
vuông góc vi t trường ca nam châm điện.
- Hiu điện thế UBD được đo nhờ mt vôn kế đin t.
b) Kết qu.
- X lý bng s liu.
Vy
1.952 0.033
H
R (10-5 Ω/T)
- X lý bng đồ th.
Ta có: ( 0) ( 0)
( )
. .
H CD B CD B
AC
d d
R U U U
I B B I
.H
d
I U
B R
Bng s liu:
IAC(mA)
10 20 30 40 50 60
U(mV)
0.120 0.235 0.348 0.465 0.57 0.688
S dng phn mền Origin ta thu được hàm ca IAC theo ∆UBD
I(mA) U(mV) RH
(10-5 Ω/T)
H
(10-5 Ω/T)
B = 0(T) B = 0.3(T)
10 0.131 0.010 2.017 0.065
20 0.257 0.021 1.967 0.015
30 0.387 0.033 1.967 0.015
40 0.509 0.042 1.946 0.012
50 0.627 0.050 1.903 0.049
60 0.749 0.061 1.911 0.041
Giá tr
trung bình
1.952 0.033
Chiui mu : d = 0.5mm
( 0) ( 0)
( )
.
H CD B CD B
AC
d
R U U
I B
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
10
20
30
40
50
60
Y =-0.73693+88.38489 X
I ( mA)
UCD(B=0)-UCD(B=0.3)
H s góc của đường thẳng ta thu được chính là giá tr ca
.
H
d
B R
.
H
d
B R
= 88.38589 vi 0.5
0.3
d mm
B T
RH = 1.885691 (10-5 Ω/T)
c) Các yếu t nh hưởng đến phép đo.
- Khách quan:
+ Điện tr các điểm ni trong mch không th b qua.
+ T trường đi qua mẫu th b nh hưởng bi t trường ti đất
t trường do các thiết b xung quanh gây ra.
+ Mu th không được đặt vuông góc vi t trường ca nam cm
điện.
- Ch quan:
+ Thao tác thay đổi cường độ IACn chưa chuẩn xác.
III. Tho lun kết qu
Theo như lý thuyết chúng ta y dng t h s Hall ph thuc vào
nồng đ ht ti( electron l trng) khi cho ng điện chy qua n dn
đặt n dn y trong t trường t trong bán dn nồng độ ht ti không
ngừng thay đổi (do no luôn luôn xy ra q trình bt các e và quá trình tái hp
gia e và l trng), trong mi một điều kin nhất đnh ca t trường cũng như
ca ng điện thì s lượng ht ti li mt trng thái n bng nhiệt động
riêng, do đó mà hệ s Hall cũng thay đổi theo. vy mà kết qu trên thc
nghim ta thy phù hp vi lý thuyết.
IV. Kết lun
Do RH > 0 nên đây là bán dẫn loi p. Ta thy rng giá tr ca RH gim
dn khi t trường tăng, hay dòng qua bán dẫn tăng.
V. Tr li câu hi
u 1: Hiu ng Hall trong kim loi hiu ng Hall trong bán dn?
1.Chuyn động ca hạt mang điện trong t trường
Mt hạt có điện tích q chuyn động vi vn tc v trong t trường
B
s
chu tác dng ca lc lorentz
,
F q v B
. Hướng ca lc này ph thuc o
du ca hạt mang điện và hướng ca tích
,
v B
. Nếu hướng ca
v
vuông góc
vi
B
thì dưới c dng ca lc lorentz s xy ra s lch ca các ht theo
phương vuông góc vi
v
B
, do đó s xut hin s pn b điện tích không
gian xut hiện điện trường
y
. Trong trng thái dng, lực điện trường tác
dng lên hạt mang đin bng lc lorentz.
y
F qE qvB
B là cm ng t: 0
B H

;
µ là độ t thm
7
0
4 .10 /
H m
Hng s t
H: cường độ t trường (A/ m)
Hiện tượng to lên t trường Ey làm xut hin mt hiệu điện thế U
khi vt dn ng điện chạy qua được đt trong t trường gi hiu ng
Hall
2.Hiu ng Hall trong kim loi
Ta cho ng điện chy qua mt bn vt dn vi mật độ dòng
j
. Mt
t trường có cm ng t
B
đặt vuông góc vi
j
vuông góc vi bn. Khi đó
theo phương vuông góc với
j
B
, trên hai mt n ca bn xut hin hiu
điện thế: U= R j Bd
R : hng s Hall
J : mt độ dòng
d: độ rng ca bn ( khong cách gia hai bn có tn ti hiu điện thế)
Dưới tác dng ca lc lorentz electron chuyn động xung dưới n
b dưới mang điện âm n b trên mang điện dương, vì thế có s trên lc
điện thế gia hai bn, m xut hin điện trường
y
hướng t trên xung
dưới. Khi trng thái n bng đạt được, lc lorentz giá tr bng giá tr ca
lực điện trường
y
eE
(hướng lên).
y e y e
eE ev B E v B
e e
j
j nv e v
ne
1
y
E jB
ne
Hiệu đin thế gia b trên và b dưới là: 1
y
U E d jBd
ne
3.Hiu ng Hall trong bán dn
Xét ng điện có mật độ ng
j
chy qua mt mu n dn hình hp
ch nht có chiuy là d. Mt t trường cm ng t
B
đặt vuông góc vi
j
vuông góc vi bn.
Trong bán dn luôn tn ti hai loi hạt mang điện: electron và l
trng.
Mật độ dòng electron và l trng được xác định.
e e
j nev
h h
j pev
n, p là mật độ electron và mật độ l trng
e là độ lớn đin tích ca electron
j
F
B
e
v
d