
L i nói đ uờ ầ
Cùng v i s h i nh p m nh m c a n n kinh t toàn c u nh hi nớ ự ộ ậ ạ ẽ ủ ề ế ầ ư ệ
nay, Vi t Nam đã có nh ng b c đi m nh m cho riêng mình, nh ng m cệ ữ ướ ạ ẽ ư ụ
tiêu cu i cùng cũng chính là : h i nh p v i n n kinh t th gi i. Năm 2006ố ộ ậ ớ ề ế ế ớ
v a qua đã di n ra m t s ki n mang tính l ch s cho n n kinh t n c nhàừ ễ ộ ự ệ ị ử ề ế ướ
đó chính là : Vi t Nam là thành viên th 150 c a WTO.ệ ứ ủ
Cùng v i s h i nh p c a n n kinh t đ t n c, đã t o ra nhi u cớ ự ộ ậ ủ ề ế ấ ướ ạ ề ơ
h i cho các doanh nghi p n c ta. Tuy nhiên, đ t n t i và phát tri n trongộ ệ ướ ể ồ ạ ể
s c nh tranh m nh m và kh c nghi t c a c ch th tr ng cũng là m tự ạ ạ ẽ ắ ệ ủ ơ ế ị ườ ộ
thách th c không nh đòi h i các doanh nghi p c n ph i quan tâm h n n aứ ỏ ỏ ệ ầ ả ơ ữ
t i chi n l c kinh doanh c a mình.ớ ế ượ ủ
Hi u qu kinh doanh luôn là bài toán khó đ t ra đ i v i m i doanhệ ả ặ ố ớ ỗ
nghi p, chi n th ng đ i th c nh tranh kh ng đ nh v trí c a mình thì doanhệ ế ắ ố ủ ạ ẳ ị ị ủ
nghi p ph i làm sao đ nh v đ c th tr ng c a mình, đ ng th i th ph nệ ả ị ị ượ ị ườ ủ ồ ờ ị ầ
ph i ngày càng đ c m r ng. ả ượ ở ộ
Có l , gi i pháp ti t ki m chi phí, h giá thành s n ph m đ t đóẽ ả ế ệ ạ ả ẩ ể ừ
nâng cao kh năng c nh tranh cho s n ph m luôn là m t trong s chìa khoáả ạ ả ẩ ộ ố
quan tr ng đ tìm ra l i gi i đáp cho doanh nghi p. Có th nói đó cũng chínhọ ể ờ ả ệ ể
là ch tiêu ch t l ng t ng h p, ph n ánh trình đ qu n lý, s d ng lao đ ng,ỉ ấ ượ ổ ợ ả ộ ả ử ụ ộ
trình đ t ch c công ngh s n xu t s n ph m. Ti t ki m chi phí và h giáộ ổ ứ ệ ả ấ ả ẩ ế ệ ạ
thành s n ph m giúp doanh nghi p gi m đ c gía bán, đ y nhanh quá trìnhả ẩ ệ ả ượ ẩ
tiêu th s n ph m, nâng cao l i nhu n cho danh nghi p, tăng kh năng mụ ả ẩ ợ ậ ệ ả ở
r ng s n xu t kinh doanh , m r ng th tr ng cho s n ph m c a mình. Vìộ ả ấ ở ộ ị ườ ả ẩ ủ
v y phân tích và các gi i pháp h th p chi phí s n xu t t đó h giá thànhậ ả ạ ấ ả ấ ừ ạ
1

s n ph m nh m nâng cao kh năng c nh tranh cho s n ph m c a doanhả ẩ ằ ả ạ ả ẩ ủ
nghi p luôn đ c các nhà qu n lý quan tâm.ệ ượ ả
Xu t phát t th c t đó, qua th i gian th c t p t i công ty 20, đ i di nấ ừ ự ế ờ ự ậ ạ ố ệ
v i th c tr ng qu n lý s n xu t kinh doanh c a công ty, tôi xin m nh d n điớ ự ạ ả ả ấ ủ ạ ạ
sâu nghiên c u v n đ “ứ ấ ề Phân tích tình hình gi m chi phí s n xu t và giáả ả ấ
thành s n ph m nh m nâng cao kh năng cho s n ph m t i công ty 20ả ẩ ằ ả ả ẩ ạ ”
v i th i gian th c t p ít, kinh nghi m h n ch , ch c ch n báo cáo th c th oớ ờ ự ậ ệ ạ ế ắ ắ ự ậ
c a tôi còn nhi u thi u sót, r t mong nh n đ c s đóng góp ý ki n c a cácủ ề ế ấ ậ ượ ự ế ủ
th y cô và các b n.ầ ạ
Tôi xin chân thành cam n s giúp đ t n tình c a th y cô trong tr ngơ ự ỡ ậ ủ ầ ườ
cũng nh c a cán b công nhân viên công ty 20 đã giúp đ tôi hoàn thành bàiư ủ ộ ỡ
báo cáo này.
2

CH NG 1:ƯƠ
NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V CHI PHÍ S N XU T -Ữ Ấ Ề Ậ Ề Ả Ấ
KINH DOANH VÀ GÍA THÀNH S N PH M TRONG DOANHẢ Ẩ
NGHI P XÂY L PỆ Ắ
1. CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH C A DOANH NGHI PẢ Ấ Ủ Ệ
1.1 Chi phí s n xu t kinh doanh vá phân lo i chi phí s n xu t kinhả ấ ạ ả ấ
doanh
1.1.1 Khái ni m v chi phí s n xu t-kinh doanh.ệ ề ả ấ
B t kỳ m t Doanh Nghi p nào khi ti n hành ho t đ ng s n xu t-kinhấ ộ ệ ế ạ ộ ả ấ
doanh (SX-KD) c a mình đ u nh m m c đích thu đ c l i nhu n ho c đủ ề ằ ụ ượ ợ ậ ặ ể
th c hi n các m c tiêu kinh t -xã h i khác.Đ th c hi n đ c các m c tiêuự ệ ụ ế ộ ể ự ệ ượ ụ
này,các DN ph i b ra nh ng chi phí nh t đ nh. Các chi phí này phát sinhả ỏ ữ ấ ị
hàng ngày ,hàng gi các giai đo n khác nhau c a quá trình SX-KD c a DNờ ở ạ ủ ủ
trong m t th i kỳ nh t đ nh.Tuỳ thu c vào vi c th c hi n ch c năng và vaiộ ờ ấ ị ộ ệ ự ệ ứ
trò khác nhau mà các DN cũng đòi h i có nh ng chi phí khác nhau .ỏ ữ
Đ i v i ho t đ ng s n xu tố ớ ạ ộ ả ấ ,các chi phí mà DN ph i b ra tr c h t là cácả ỏ ướ ế
chi phí cho vi c s n xu t s n ph m .Trong quá trình t o ra s n ph m,DNệ ả ấ ả ẩ ạ ả ẩ
ph i tiêu hao các lo i v t t nh :nguyên ,nhiên v t li u, ph i ch u s haoả ạ ậ ư ư ậ ệ ả ị ự
mòn c a máy móc, công c , d ng c ,ph i tr ti n l ng (ho c ti n công)ủ ụ ụ ụ ả ả ề ươ ặ ề
cho công nhân viên ch c c a DN. Các chi phí này phát sinh th ng xuyên vàứ ủ ườ
g n li n v i quá trình s n xu t s n ph m .ắ ề ớ ả ấ ả ẩ
Ngoài vi c s n xu t ra s n ph m,các DN còn ph i t ch c tiêu th s nệ ả ấ ả ẩ ả ổ ứ ụ ả
ph m nh m thu ti n v .Đ th c hi n đ c quá trình này,DN cũng ph i bẩ ằ ề ề ể ự ệ ượ ả ỏ
ra nh ng chi phí nh t đ nh nh chi phí v n chuy n,b c d , b o qu n, baoữ ấ ị ư ậ ể ố ỡ ả ả
gói s n ph m...ả ẩ
3

M t khác,trong đi u ki n s n xu t hàng hoá có c nh tranh ,th tr ng hàngặ ề ệ ả ấ ạ ị ườ
hoá ngày càng phong phú và đa d ng ,đ s n xu t và tiêu th đ c s n ph mạ ể ả ấ ụ ượ ả ẩ
các DN ph i b ra chi phí đ nghiên c u th tr ng ,qu ng cáo,gi i thi u s nả ỏ ể ứ ị ườ ả ớ ệ ả
ph m,th c hi n vi c b o hành s n ph m...Nh ng chi phí liên quan đ n vi cẩ ự ệ ệ ả ả ẩ ữ ế ệ
tiêu th s n ph m đ c g i là chi phí tiêu th s n ph m c a DN hay cònụ ả ẩ ượ ọ ụ ả ẩ ủ
đ c g i là chi phí l u thông s n ph m.ượ ọ ư ả ẩ
Nh v y ,t góc đ ho t đ ng s n xu t,có th th y chi phí SX_KD c aư ậ ừ ộ ạ ộ ả ấ ể ấ ủ
DN là toàn b chi phí s n xu t ,chi phí tiêu th s n ph m và các chi phí khácộ ả ấ ụ ả ẩ
mà DN ph i b ra đ ph c v cho ho t đ ng SX_KD trong m t th i kỳ nh tả ỏ ể ụ ụ ạ ộ ộ ờ ấ
đ nh .ị
Đ i v i ho t đ ng kinh doanhố ớ ạ ộ ,các chi phí mà DN ph i b ra đó là chi phíả ỏ
phát sinh khâu mua ,v n chuy n ,d tr ,tiêu th hàng hoá ,chi phí qu n lýở ậ ể ự ữ ụ ả
DN ,các chi phí ph c v quá trình mua bán hàng hoá nh m m c tiêu l iụ ụ ằ ụ ợ
nhu n...Ngoài ra, v i ho t đ ng cung ng d ch v và các ho t đ ng xúc ti nậ ớ ạ ộ ứ ị ụ ạ ộ ế
th ng m i nh đ i di n,môi gi i,qu ng cáo,tri n lãm ...chi phí mà DN ph iươ ạ ư ạ ệ ớ ả ể ả
b ra là các chi phí v v t ch t ,ti n v n và s c lao đ ng đ th c hi n cácỏ ề ậ ấ ề ố ứ ộ ể ự ệ
ho t đ ng đó trong m t th i kỳ nh t đ nh .ạ ộ ộ ờ ấ ị
T góc đ c a ho t đ ng kinh doanh ,có th th y r ng chi phí kinh doanhừ ộ ủ ạ ộ ể ấ ằ
c a DN là toàn b các chi phí mà DN đã b ra đ th c hi n đ c các m củ ộ ỏ ể ự ệ ượ ụ
tiêu mà DN đã đ ra trong m t th i kỳ nh t đ nh .Các chi phí này có đ cề ộ ờ ấ ị ặ
đi m là đ c bù đ p b ng doanh thu kinh doanh c a DN trong th i kỳ đó .ể ượ ắ ằ ủ ờ
Trong n n kinh t th tr ng ,các chi phí nêu trên đ u đ c bi u hi n b ngề ế ị ườ ề ượ ể ệ ằ
ti n. ề
Vì v y có th nói r ngậ ể ằ :Chi phí SX-KD c a m t DN là bi u hi n b ngủ ộ ể ệ ằ
ti n c a nh ng hao phí v v t ch t ,v s c lao đ ng và các chi phí b ngề ủ ữ ề ậ ấ ề ứ ộ ằ
ti n khác liên quan và ph c v tr c ti p ho c gián ti p cho quá trìnhề ụ ụ ự ế ặ ế
4

SX-KD c a DN trong m t th i kỳ nh t đ nh đ ng th i đ c bù đ p tủ ộ ờ ấ ị ồ ờ ượ ắ ừ
doanh thu SX-KD c a DN trong th i kỳ đó . ủ ờ
Chi phí SX-KD c a DN bi u hi n hao phí lao đ ng cá bi t c a DN trongủ ể ệ ộ ệ ủ
m t th i kỳ nh t đ nh ,nó là căn c đ xác đ nh s ti n ph i bù đ p t thuộ ờ ấ ị ứ ể ị ố ề ả ắ ừ
nh p c a DN trong th i kỳ đó .ậ ủ ờ
Do v y ,m t trong nh ng thông tin quan tr ng đ i v i nhà qu n lý tài chínhậ ộ ữ ọ ố ớ ả
DN là các thông tin v chi phí vì m i khi chi phí tăng thêm thì s có nhề ỗ ẽ ả
h ng tr c ti p t i doanh thu và l i nhu n c a DN .Các nhà qu n lý c nưở ự ế ớ ợ ậ ủ ả ầ
hi u rõ vai trò c a chi phí đ i v i DN và c n kh o sát ch t ch các kho nể ủ ố ớ ầ ả ặ ẽ ả
chi phí c a DN .ủ
1.1.2 ý nghĩa c a vi c tăng c ng qu n lý chi phí và ti t ki m chi phí .ủ ệ ườ ả ế ệ
Trong quá trình ho t đ ng SX-KD ,các DN ph i luôn quan tâm đ n vi cạ ộ ả ế ệ
qu n lý chi phí vì m i đ ng chi phí không h p lý đ u làm gi m l i nhu nả ỗ ồ ợ ề ả ợ ậ
c a DN. Chi phí SX-KD chính là c s đ tính l i nhu n c a DN .ủ ơ ở ể ợ ậ ủ
Ta có công th c tính l i nhu n :ứ ợ ậ
L i nhu nợ ậ
ho t đ ngạ ộ
kinh doanh
=
T ngổ
doanh
thu
_
T ng chiổ
phí kinh
doanh
_
Chi phí
bán
hàng
_
Chi phí
qu n lýả
doanh
nghi pệ
V y v n d quan tr ng đ t ra cho m i DN là ph i ki m soát đ c tìnhậ ấ ề ọ ặ ỗ ả ể ượ
hình chi phí SX-KD c a DN .Qu n lý và s d ng chi phí h p lý có ý nghĩaủ ả ử ụ ợ
quan tr ng trong SX-KD vì nó nh h ng tr c ti p đ n tình hình và k t quọ ả ưở ự ế ế ế ả
kinh doanh c a DN .N u DN qu n lý t t chi phí thì s có tác d ng thúc đ yủ ế ả ố ẽ ụ ẩ
quá trình ho t đ ng SX-KD ,tăng doanh thu và hi u qu kinh t và ng c l iạ ộ ệ ả ế ượ ạ
n u DN qu n lý không t t chi phí thì k t qu kinh doanh s b h n ch ,hi uế ả ố ế ả ẽ ị ạ ế ệ
qu kinh t gi m.ả ế ả
5