Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
Ọ Ề
1. LÝ DO CH N Đ TÀI:
ầ ủ ườ i lao đ ng trên c s s l
ơ ở ố ượ ộ ườ ng là ph n thu nh p c a ng ự
ữ ộ ệ ủ ả ộ
ộ ấ ạ
ộ ả ự ợ
ệ ố ớ ả ả ề ươ ệ ườ ẽ
ộ ẩ ầ
ộ ệ ượ ườ ng chính mà ng ộ i lao đ ng đ
c h ỹ ộ
ạ ề ả ng thì các kho n ti n th ộ ườ i lao đ ng đ ế ừ ể ệ ự ộ ủ ủ ệ
ấ ề ươ ậ ng và ch t Ti n l ộ ệ ượ i lao đ ng theo cam l ng lao đ ng trong khi th c hi n công vi c c a b n thân ng ề ươ ủ ố ớ ườ ế ệ ng i lao đ ng. Đ i v i doanh nghi p thì ti n l k t gi a ch doanh nghi p và ng ệ ả ề ươ ệ ả ng đ i v i doanh nghi p là m t kho n chi phí s n xu t. Vi c h ch toán ti n l ả ượ ớ ệ c tr đúng v i thành qu ph i th c hi n m t cách chính xác, h p lý. Ti n l ng đ ệ ệ i lao đ ng làm vi c, tăng hi u qu cho doanh nghi p, lao đ ng s kích thích ng ề ộ thúc đ y tinh th n hăng say làm vi c, sáng t o trong quá trình lao đ ng. Ngoài ti n ụ ấ ưở ưở ươ ng, ph c p, l ượ ưở ng, nó c h BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ là các qu xã h i mà ng th hi n s quan tâm c a xã h i, c a doanh nghi p đ n t ng thành viên trong doanh nghi p. ệ
ề ượ ấ ộ ở ế ng luôn là v n đ đ c xã h i quan tâm chú ý b i ý nghĩa kinh t và xã Ti n l
ề ươ ớ ủ ộ h i to l n c a nó.
ố ớ ề ươ ấ ộ Đ i v i doanh nghi p s n xu t kinh doanh, ti n l ầ ng là m t ph n không nh
ế ộ ề ươ ụ ệ ậ ả ệ ả ế ợ ỏ ẽ ạ ng h p lý s t o
ự ấ ộ ấ ủ c a chi phí s n xu t. N u doanh nghi p v n d ng ch đ ti n l ộ đ ng l c tăng năng su t lao đ ng,...
ẩ ế ế ộ ụ ng có vai trò tác d ng là đòn b y kinh t
ế ỉ ọ ươ ố
ườ ậ
ề ươ Ti n l ộ ấ ủ ộ ả
ườ ị i c a ng
ả ng và các kho n trích theo l ộ ẩ ề ươ ề ợ ủ ệ ươ ờ ạ ạ ộ ồ ạ ế ự tác đ ng tr c ti p đ n ố ớ ổ ng đ i l n trong t ng s chi ả ầ ng công tác ầ ng c n ề i lao đ ng đ ng th i t o đi u ả t ki m chi phí nhân công, đ y m nh ho t đ ng s n
ệ ấ ạ ả ẩ ườ i lao đ ng.Chi phí nhân công chi m t tr ng t ng ệ ệ ả phí s n xu t c a doanh nghi p.Vì v y doanh nghi p c n ph i tăng c ế qu n lí lao đ ng, công tác k toán ti n l ả ờ ể ả chính xác, k p th i đ đ m b o quy n l ế ộ ấ ki n tăng năng su t lao đ ng, ti xu t và h giá thành s n ph m.
ườ ề ươ ọ ở ộ i lao đ ng ti n l
ủ ế
ủ ả ộ ộ ố ườ ộ ả ẩ ể ộ
ấ ể ộ
ng có th là đ ng l c thúc đ y ng ọ ả
ả ộ ượ ấ ủ ơ ứ ộ ộ ố ớ Đ i v i ng ng có m t ý nghĩa vô cùng quan tr ng b i nó là ọ ả ậ ồ ngu n thu nh p ch y u giúp cho h đ m b o cu c s ng c a b n thân và gia đình. ự ề ươ i lao đ ng tăng năng su t lao Do đó ti n l ư ộ ứ ọ ượ ế c tr đúng theo s c lao đ ng h đóng góp, nh ng cũng có th làm đ ng n u h đ ả ạ ệ ạ ế ấ i, không đ t hi u gi m năng su t lao đ ng khi n cho quá trình s n xu t ch m l ỏ Ở ườ ả ấ ề ươ ả ế i lao đ ng b ra. qu n u ti n l ậ c tr th p h n s c lao đ ng c a ng ng đ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 1
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ạ ự ụ ể ơ ủ
ợ ọ ể ộ ứ ả ậ ả ng, b ng l
ộ ả ầ ự ậ
ở ế ề ươ , ti n l ườ ng, l a ch n các hình th c tr l ườ ể ề ươ ả ậ ườ
ệ ơ
m i doanh ngh p ph ụ ụ ứ ả ng đ ả ệ ộ ổ
ấ ệ ạ
ầ ị ầ ự c xây d ng 1 c
ớ ợ ủ
ệ ạ ư ề ặ ế ị
ả ng và các kho n trích theo l
cũng nh v m t chính tr . Nh n th c đ ự ế ầ ệ ổ ố ộ ề ng là s c th h n c a quá trình phân ph i ph m vi toàn b n n kinh t ự ậ ệ ấ ủ i lao đ ng làm ra. Vì v y, vi c xây d ng tháng c a c i v t ch t do chính ng ề ươ ả ươ ươ ươ ng ng h p lý đ sao cho ti n l l ấ ẫ ả ả ừ i lao đ ng đ m b o nhu c u c v t ch t l n tinh v a là kho n thu nh p đ ng ộ ầ ồ ộ ẩ ự ờ i lao đ ng làm ng tr thành đ ng l c thúc đ y ng th n, đ ng th i làm cho ti n l ầ ự ự ệ ớ ệ ệ ố ơ ầ t h n, có tinh th n trách nhi m h n v i công vi c th c s là vi c làm c n vi c t ụ ậ ề ươ ạ ở ỗ ượ ế c v n d ng linh ho t t. Chính sách ti n l thi ổ ứ ể ặ ộ ch c s n xu t kinh doanh và ph thu c tính thu c đ c đi m t ch c qu n lý, t ổ ỗ ủ ấ ch t hay lo i hình kinh doanh c a m i doanh nghi p “Công ty c ph n du l ch Xanh ơ ế ượ ụ ệ ổ Ngh An Vneco” v i nhi m v là 1 Công ty c ph n vì th đ ớ ờ ị ế ả ươ ng phù h p, h ch toán đúng ,đ và thanh toán k p th i 1 ý nghĩa to l n ch tr l ậ ủ ấ ọ ứ ượ ầ ề ặ c t m quan tr ng c a v n v m t kinh t ở ươ ề ươ ề ọ ề đ trên em đã l a ch n đ tài “K toán ti n l ng ị “Công ty c ph n du l ch Xanh Ngh An Vneco”.
ờ ự ậ ầ
ệ ơ ộ
ự ạ ng t
ế ở
ượ ọ ạ ườ ư ụ ự ệ ị ổ ự ậ ạ i “Công ty c ph n du l ch Trong th i gian th c t p và làm báo cáo th c t p t ứ ể ề ượ ệ c tìm hi u và nghiên c u Xanh Ngh An Vneco”, em đã có c h i và đi u ki n đ ạ ươ ả ề ươ ề ế th c tr ng v k toán ti n l i Công ty. Nó đã ng và các kho n trích theo l ề ứ ữ ệ ủ giúp em r t nhi u trong vi c c ng c và m mang h n cho em nh ng ki n th c em ề c áp d ng th c hành. i tr đã đ ơ ố ể ượ ng mà em ch a có đi u ki n đ đ ấ c h c t
Ứ
Ụ
2. M C TIÊU NGHIÊN C U:
ụ M c tiêu chung:
ạ ự ứ ề ươ ế ạ
ả ể ể ổ ở ầ Nghiên c u th c tr ng h ch toán k toán ti n l ng
ị ự ế ơ ả ng và các kho n trích theo ơ ừ ệ “Công ty c ph n du l ch Xanh Ngh An Vneco”. T đó, đ hi u sâu h n ề ươ ề ế ng và các kho n trích h n v k toán ti n l
ươ ươ l ề v lý thuy t và có cái nhìn th c t theo l ế ng.
ụ ể ụ M c tiêu c th :
ể ơ ở ề ề ươ ậ ươ + Tìm hi u c s lý lu n v ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng.
ự ế ạ ề ươ ả ươ ở + Ph n ánh th c t h ch toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng doanh
nghi p ệ
ộ ố ệ ề ệ ề ấ ậ + Đ ra nh n xét chung và đ xu t m t s bi n phát nh m hoàn thi n công tác
ề ươ ươ ệ ằ ạ ế ạ h ch toán k toán ti n l ả ng và vác kho n trích theo l ng t i doanh nghi p.
ƯƠ
Ứ
3. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 2
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ươ ứ ở ậ ừ ng pháp nghiên c u
đây ch y u thu th p t ể ề ề ươ ủ ế ể phòng hành chính và ả ng và các kho n trích theo
ụ ủ ổ ệ ầ ị Ph ế ạ i “Công ty c ph n du l ch Xanh Ngh An Vneco”. phòng k toán tài v c a công ty đ tìm hi u v ti n l ươ l ng t
ợ ươ ả ổ + B ng t ng h p l ng
ả ươ ươ + B ng tính l ả ng và các kho n trích theo l ng
+ …..
Ứ
Ạ
4. PH M VI NGHIÊN C U:
ể ề ươ ế ạ ả ng và các kho n trích theo
ự ổ ạ ầ ệ ạ ị Tìm hi u th c tr ng h ch toán k toán ti n l ng t i “Công ty c ph n du l ch Xanh Ngh An Vneco”. ươ l
ề ươ ạ ng t
ề ầ ứ Đ tài nghiên c u k toán ti n l ổ ờ ọ ị ươ i “Công ứ c ch n đ tài nghiên c u là
ả ế ng và các kho n trích theo l ề ượ ệ ty c ph n du l ch Xanh Ngh An Vneco”. Th i gian đ ố ệ ủ tháng 6 năm 2012 và s li u c a ba năm 2010,2011,2012.
Ủ
Ấ
Ề
Ế
5. K T C U C A Đ TÀI:
ồ ươ G m 3 Ch ng:
ƯƠ
Ổ
Ề
Ế
Ề
ƯƠ
CH
NG 1:
T NG QUAN V LÝ THUY T TI N L
NG VÀ CÁC
Ả
ƯƠ
KHO N TRÍCH THEO L
NG
ƯƠ
Ạ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ề
CH
NG 2: PHÂN TÍCH HI N TR NG K TOÁN TI N L
ƯƠ
Ổ
Ạ
Ầ
NG VÀ CÁC Ị
Ả
NG T I CÔNG TY C PH N DU L CH XANH
KHO N TRÍCH THEO L VNECO
ƯƠ
Ệ Ố
Ả
Ằ
Ệ
Ế
CH
NG 3: GI I PHÁP NH M HOÀN THI N H TH NG K TOÁN
Ề ƯƠ
ƯƠ
Ổ Ầ
Ạ
TI N L
Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L
NG T I CÔNG TY C PH N
Ị
DU L CH XANH VNECO
Ậ
Ế
K T LU N
ố ế ơ ễ ầ i bi t n trân tr ng nh t đ n các th y giáo Nguy n
ử ờ Cu i cùng, em xin g i l ủ ế ệ ọ ầ ấ ế ị
ậ ỡ ổ Duy Hà và phòng k toán c a “Công ty c ph n du l ch Xanh Ngh An Vneco” đã giúp đ em hoàn thành bài khóa lu n này.
ụ ắ
ư ặ ị ố ắ ờ ắ ự ậ ứ ủ ế ề
ậ ủ ệ ể ủ ơ M c dù em đã c g ng n m b t, áp d ng lý thuy t vào tình hình th c t ạ ơ đ n v nh ng do th i gian th c t p và ki n th c c a b n thân còn nhi u h n ch ậ ố ắ ắ nên ch c ch n bài khoá lu n t ầ ậ ượ ự nh n đ ự ế ủ ế c a ế ả ấ ỏ t nghi p không tránh kh i thi u sót. Em r t mong ệ c hoàn thi n h n. ế ượ c s góp ý c a các th y cô đ bài khoá lu n c a em đ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 3
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ƯƠ
CH
NG 1
Ề ƯƠ
Ổ
Ế
Ề
T NG QUAN V LÝ THUY T TI N L
NG VÀ
Ả
ƯƠ
Ạ
CÁC KHO N TRÍCH THEO L
NG T I CÔNG
Ổ Ầ
Ị TY C PH N DU L CH XANH VNECO
Ơ Ở
Ậ
Ề
Ề
ƯƠ
NG VÀ CÁC
1.1. C S LÝ LU N V TI N L Ả
ƯƠ
NG TRONG CÁC DOANH
KHO N TRÍCH THEO L NGHI P Ệ
ề ươ
1.1.1 Ti n l
ng:
ộ ạ ộ ườ ế i nh m bi n đ i các
ủ ụ ụ ằ ầ ủ ậ ẩ ộ ổ Lao đ ng là ho t đ ng chân tay và trí óc c a con ng ườ i ng lao đ ng thành các v t ph m có ích ph c v cho nhu c u c a con ng ố ượ đ i t
ề ươ ả
ế ằ ộ ng, ch t l
ộ ộ ng (ti n công) là s ti n thù lao lao đ ng mà DN tr cho lao đ ng ọ ng và k t qu lao đ ng mà h đóng góp cho DN nh m tái ủ ọ Ti n l ố ượ ấ ứ ề ấ ượ ộ ắ ộ ố ề ả theo s l ả s n xu t s c lao đ ng, bù đ p hao phí lao đ ng c a h trong quá trình SXKD
1.1.1.1 Khái ni m: ệ
ủ ế ề ươ ụ ứ ệ 1.1.1.2 Ý nghĩa, nhi m v và ch c năng c a k toán ti n l ng và các
ả ươ kho n trích theo l ng.
* Ý nghĩa:
ộ ạ ộ ế ả Lao đ ng là m t y u t
ấ không th thi u trong ho t đ ng s n xu t kinh ấ ớ ng có ý nghĩa r t l n
ả ể ộ ế ố ề ươ ươ ạ ả ng và các kho n trích theo l doanh nên h ch toán ti n l ệ ủ ấ ả trong công tác qu n lý s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ố H ch toán t
ạ ả ả ng và các kho n trích theo l ồ
ỷ ậ ộ ờ ạ ườ ợ ấ ệ
ề ươ ộ t lao đ ng ti n l ề ế ả ả c p b o hi m xã h i cho ng ạ ự ả ỉ ố ườ ộ ươ ng giúp cho ơ ở ể công tác qu n lý nhân s đi vào n n p có k lu t, đ ng th i t o c s đ doanh ỉ ệ ộ ể ả nghi p chi tr các kho n tr i lao đ ng ngh vi c ợ trong tr ng h p ngh m đau, thai s n, tai n n lao đ ng.
ề ươ ề ươ ả t công tác ti n l
T ch c t ả ẽ ả ng đúng chính sách và doanh nghi p đ ng th i còn căn c đ ặ ng ch t ứ ể
ệ ng còn giúp cho vi c qu n lý ti n l ệ ệ ả ươ ổ ồ ợ ổ ứ ố ờ ch đ m b o tr l tính toán phân b chi phí nhân công và chi phí doanh nghi p h p lý.
ụ ệ * Nhi m v :
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 4
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ớ ộ ề ươ ả ng và các kho n trích theo l ươ ng
ế V i ý nghĩa trên, k toán lao đ ng ti n l ụ ự ệ ệ ả ph i th c hi n các nhi m v sau:
ố ệ ị T ch c ghi chép ph n ánh k p th i, chính xác s li u v s l
ộ ứ ả
ậ ề ươ ả ướ ầ ẫ ề ừ ả ứ ể ề ố ượ ấ ờ ng, ch t ệ ng và k t qu lao đ ng. H ng d n các b ph n trong doanh nghi p ghi chép và ộ ng và các kho n trích theo ban đ u v lao đ ng, ti n l
ổ ộ ế ượ l luân chuy n các ch ng t ươ l ng
ề ươ ả ờ ị Tính toán chính xác và thanh toán k p th i các kho n ti n l ề ng, ti n
ưở ợ ấ ộ ị th ả ng, tr c p BHXH và các kho n trích n p theo đúng quy đ nh.
ề ươ ả ợ Tính toán và phân b chính xác, h p lý chi phí ti n l ng và các kho n trích
ươ ố ượ ạ theo l ng vào các đ i t ổ ng h ch toán chi phí.
ổ ứ ậ ề
ỹ ề ươ ợ ấ ng, tình hình tr c p BHXH ủ ng c a doanh
ề ươ T ch c l p các báo cáo v lao đ ng, ti n l ộ ả ơ ộ ử ụ ộ ử ụ ế ể ệ ệ ệ qua đó ti n hành phân tích tình hình s d ng lao đ ng, qu ti n l nghi p đ có bi n pháp s d ng lao đ ng có hi u qu h n.
ề ươ ứ ủ * Ch c năng c a ti n l ng:
ấ ứ ứ ả ộ + Ch c năng tái s n xu t s c lao đ ng:
ộ ả ự ở Quá trình tái s n xu t s c lao đ ng đ
ộ ấ ứ ươ ượ ấ ủ ứ ả ẩ
ả ờ ườ ệ c hoàn thi n và nâng cao nh th
ấ ứ ả
ộ ề ươ ưỡ ớ ộ ể ứ ấ ủ ể ọ ể
ng xuyên đ ượ ộ ộ ệ ệ ộ ỹ ệ ệ công cho c th c hi n b i vi c tr ử ị ộ ả ườ ng. B n ch t c a s c lao đ ng là s n ph m l ch s i lao đ ng thông qua l ng ể ượ ụ ượ c khôi ph c và phát tri n, luôn đ ạ ả ng sinh ho t còn b n ch t c a tái s n xu t s c lao đ ng là có đ c m t ti n l ụ ấ ị ng, giáo d c nh t đ nh đ h có th duy trì và phát tri n s c lao đ ng m i (nuôi d ỹ ế ệ th h sau), tích lu kinh nghi m và nâng cao trình đ , hoàn thi n k năng lao đ ng.
ứ ủ ệ ụ ả + Ch c năng là công c qu n lý c a doanh nghi p:
ị ấ ả ụ
ọ ậ ộ ố ả ế ế ợ ợ ủ M c đích cu i cùng c a các nhà qu n tr là l ả
ườ ử ụ ộ ị trong quá trình kinh doanh. Ng
ườ ạ ệ i lao đ ng làm vi c theo k ho ch, t
ộ ọ ả ả
ệ
ể ế ứ ổ ỏ ẽ ứ ấ ượ ể ả ộ ờ ử ụ ấ ủ ng lao đ ng c a mình đ tr ng và ch t l
ể ạ ượ i nhu n cao nh t. Đ đ t đ c ậ ệ t k t h p nh p nhàng và qu n lý m t cách có ngh thu t các ể i s d ng lao đ ng có th ti n hành ki m ủ ế ch c c a mình ả ả ng cho h , ph i đ m b o chi phí mà mình b ra ph i đem ặ ả ộ i k t qu và hi u qu cao nh t. Qua đó ngu i s d ng lao đ ng s qu n lý ch t ẽ ề ố ượ công x ng đáng cho ườ i lao đ ng. ụ m c tiêu đó h ph i bi ế ố y u t tra giám sát, theo dõi ng ả ươ ệ thông qua vi c chi tr l ả ả ạ ế l ch v s l ộ ng
ứ ế ẩ ộ + Ch c năng kích thích lao đ ng (đòn b y kinh t ):
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 5
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ớ ự ẽ ả
ứ ươ ộ V i m t m c l ộ ấ ẽ ả ộ
ẩ ườ ọ ẽ ắ ự ẽ ạ
ớ ợ ệ ệ ủ ủ ệ ể ấ ng tho đáng s là đ ng l c thúc đ y s n xu t phát tri n i lao đ ng s say mê, tăng năng xu t lao đ ng. Khi đ ặ ệ tích c c làm vi c, phát huy tinh th n làm vi c sáng t o, h s g n bó ch t ch trách nhi m c a mình v i l ả ộ ứ ượ c tr công x ng đáng ng ầ i ích c a doanh nghi p.
ế ậ ấ ụ ề ậ Do v y, ti n lu ng là m t công c khuy n khích v t ch t, kích thích ng ườ i
ộ ệ ệ ả ộ ơ ự ự lao đ ng làm vi c th c s có hi u qu cao.
ố ả ưở ề ươ ế 1.1.1.3 Các nhân t nh h ng đ n ti n l ng:
ề ấ ng không ch thu n tuý là v n đ kinh t
ề ợ ế ấ , v n đ l ủ ế vĩ mô c a Nhà n i ích mà nó còn ướ c. Do
ầ ế ủ ấ ế ố ưở ề ề ươ ỉ Ti n l ề ự ộ ế ấ là v n đ xã h i liên quan tr c ti p đ n chính sách kinh t ị ả ề ươ ậ ng b nh h ng c a r t nhi u y u t v y, ti n l :
ủ ề ệ ệ Nhóm y u t thu c v doanh nghi p: chính sách c a doanh nghi p, kh ả
ủ ệ ầ ế ố ộ ơ ấ ổ ứ năng tài chính, c c u t ch c, b u không khí văn hoá c a doanh nghi p…
ế ố ề ị ườ ệ ầ Nhóm y u t
ộ thu c v th tr ề ươ ộ ạ ố ặ ằ ị ng lao đ ng: quan h cung c u trên th ậ ng, chi phí sinh ho t, thu nh p qu c dân, tình hình
ng, m t b ng chi phí ti n l ậ ế ườ tr kinh t pháp lu t…
ế ố ườ ề ộ ấ ượ ộ Nhóm y u t ng lao đ ng,
ộ i lao đ ng: s l ệ thu c v ng ệ ố ượ ố ệ ng ch t l thâm niên công tác, kinh nghi m làm vi c và các m i quan h khác.
ệ thu c v công vi c: l ộ ng hao phí lao đ ng trong quá trình
ế ố Nhóm y u t ộ ệ ượ ộ ộ ộ ườ ấ ề ng đ lao đ ng, năng su t lao đ ng.. làm vi c, c
ắ ơ ả ề ươ 1.1.1.4 Các nguyên t c c b n trong ti n l ng:
ữ ả ậ ườ ứ ươ ơ ở c hình thành trên c s tho thu n gi a ng ộ i lao đ ng và M c l
ng đ ộ ườ ử ụ ượ i s d ng lao đ ng. ng
ả ớ ứ ươ ợ ồ ơ ố ộ ng trong h p đ ng lao đ ng ph i l n h n m c l ng t ể i thi u do
M c l ướ ị ứ ươ c qui đ nh. Nhà n
ươ ấ ượ ộ ượ ưở c h ng l ấ ng theo năng su t lao đ ng, ch t l ng lao
Ng ế ộ ộ ườ i lao đ ng đ ả ộ đ ng và k t qu lao đ ng
ủ ệ ắ ở ề ng ph i tuân th các nguyên t c đã ghi đi u 8
Trong vi c tính và tr l ị ủ ụ ể ả ủ ố ị ả ươ ủ c a ngh đ nh s 26/CP ngày 23/5/1995 c a Chính ph , c th :
ệ ứ ụ ươ ng l
đ tu i nào, không phân bi
ươ ứ + Làm công vi c gì, ch c v gì h ớ ng l ệ ng theo công vi c đó, ch c v đó, ố ộ t ng x ng v i công vi c đó. Đây là ứ ụ ệ c h c giao thì s đ
ưở i tính, dân t c, tôn giáo mà là hoàn thành t ớ ả ự t gi ẽ ượ ưở ố ự ệ ượ ệ ươ ng t ộ ệ ằ ề ả ả ả ộ ở ộ ổ dù công vi c đ đi u ki n đ m b o cho s phân ph i theo lao đ ng, đ m b o s công b ng xã h i.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 6
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ộ ả ả ố ơ ố ả ộ
ề ươ ệ ế
ọ ơ ở ấ ắ ộ ươ ệ ấ ở ộ ủ + Đ m b o t c đ tăng năng su t lao đ ng ph i tăng nhanh h n t c đ c a ấ ng bình quân. Đây là nguyên t c quan tr ng trong vi c ti n hành s n xu t ợ i ả ng, tăng l
ệ ể ệ ắ ậ ti n l kinh doanh, b i tăng năng su t lao đ ng là c s cho vi c tăng l ự nhu n là th c hi n tri t đ nguyên t c trên.
ạ ề ươ 1.1.1.5. Phân lo i ti n l ng:
ả ươ ứ ạ a. Phân lo i theo hình th c tr l ng:
ờ ứ ả ươ ả ươ ng theo th i gian:
ậ ệ Tr l ờ ườ ng cho ng ự ụ ấ
ế ả ị c, theo Thông t
ủ ộ ươ
ệ ệ ẫ
ị ề ươ ệ ậ ả ộ ị ứ ụ ỏ ắ ướ ư ố s : ng quy đ nh c a nhà n ộ ộ ủ ng binh và xã h i ủ ng d n vi c th c hi n Ngh đ nh 206/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 c a Chính ng và thu nh p trong các doanh nghi p Nhà
ộ Là hình th c tr l i lao đ ng căn c ấ ụ ấ ứ vào th i gian làm vi c theo c p b c, ch c v , ph c p khu v c, ph c p đ c đ ươ (n u có) theo thang b ng l 07/2005/TTBLĐTB&XH ngày 05/01/2005 c a B Lao đ ng th ướ ị ự h ủ Ph quy đ nh qu n lý, lao đ ng, ti n l ướ n c.
ườ ả ươ ờ ng theo th i gian th
ẩ ộ ữ ấ ị ậ ạ ả ế
ự ự ắ ờ ế ầ ạ
ể ế ộ ề ườ ể ụ ế ng đ khuy n khích ng
ụ ượ c áp d ng cho b ph n qu n lý không ng đ Tr l ấ ả ụ ị ấ ế ả ự tr c ti p s n xu t s n ph m hay cung c p d ch v . Do nh ng h n ch nh t đ nh ớ ư ả ươ ờ ứ ủ c a hình th c tr l ng theo th i gian (mang tính bình quân, ch a th c s g n v i ả ả ả ươ ắ ấ ế ng theo th i gian k t qu s n xu t) nên đ kh c ph c ph n nào h n ch đó, tr l ộ ưở ể ế ợ i lao đ ng hăng hái làm có th k t h p ch đ ti n th vi c. ệ
ả ươ ả ươ ẩ
Tr l ẩ ả ng theo s n ph m: ọ ố ượ ượ ng theo s l ả ng theo s n ph m đ
ẩ ấ ủ ệ ả ứ ể ề ặ ấ ượ ứ ng ng, ch t l Là hình th c tr l ệ ự ả ươ ả c th c hi n có s n ph m mà h đã làm ra. Hình th c tr l ệ ề nhi u cách khác nhau tùy theo đ c đi m, đi u ki n s n xu t c a doanh nghi p.
ụ ự ế ẩ
ế ộ ng: áp d ng cho công nhân tr c ti p hay ế t
ả ằ ưở ấ ượ ấ ả ệ ạ ẩ ả ươ ưở Tr l ng theo s n ph m có th ụ ớ ế gián ti p v i m c đích nh m khuy n khích công nhân tăng năng su t lao đ ng, ti ậ ệ ki m nguyên v t li u. Th ế ng hoàn thành k ho ch và ch t l ng s n ph m.
ả ả ả
ự ả ị ớ
ề ươ ế ợ ẩ ấ ề ừ ộ
ề ươ ế ẩ ẩ ng tr theo s n ph m ng tr theo s n ph m lũy ti n: Là ti n l ứ ứ ưở ộ ế ng lũy ti n theo m c đ hoàn thành đ nh m c ườ ộ ậ i lao đ ng. Ngoài ra còn i hay m t t p th ng ố Ti n l ế ả ả ươ ứ ẩ ể ng theo hình th c khoán s n ph m cu i cùng. tr c ti p k t h p v i su t ti n th ườ cho s n ph m tính cho t ng ng ả tr l
ề ươ
Ti n l ố ớ ố ượ ng công vi c: ti n l ệ ệ ữ ặ
ự ộ
ng khóan đ ầ ệ ươ ệ ấ ượ ể ế ệ ấ ộ ề ươ ng khoán theo kh i l ố ượ ữ ụ d ng đ i v i nh ng kh i l ờ hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh. Khi th c hi n cách tính l chú ý ki m tra ti n đ và ch t l ượ c áp ả ượ c ng công vi c ho c nh ng công vi c c n ph i đ ầ ấ ị ệ ng này, c n ng công vi c khi hoàn thành nghi m thu nh t là
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 7
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ơ ả ữ ự ệ ấ
ố ượ ầ ệ ẽ ố ớ đ i v i các công trình xây d ng c b n vì có nh ng ph n công vi c khu t khi ệ ng công trình hoàn thành s khó phát hi n. nghi m thu kh i l
ấ ươ ạ b. Phân lo i theo tính ch t l ng:
ạ ề ươ ượ ạ ng đ c phân thành hai lo i: Ti n l ề ươ ng
Theo cách phân lo i này, ti n l ụ ề ươ ng ph . chính và ti n l
ề ươ ả ộ Ti n l ng chính là ti n l
ả ề ươ ế ồ ườ ng tr cho ng ề ờ ả ưở ấ ậ ng c p b c, ti n th ự i lao đ ng trong th i gian tr c ụ ấ ng và các kho n ph c p
ề ươ ệ ti p làm vi c bao g m c ti n l ấ ươ có tính ch t l ng.
ụ ườ Ti n l ng ph là ti n l ng tr cho ng
ư ờ ỉ ộ ị ươ ả c h ự i lao đ ng trong th i gian th c ộ ư ng quy đ nh nh : ngh phép, h i ng l
ọ ậ ừ ề ươ ế ộ ượ ưở ế t không làm vi c nh ng ch đ đ ấ ả ọ t, ng ng s n xu t. h p, h c t p, l ề ươ ệ ễ ế , t
ề ươ ứ ạ c. Phân lo i theo ch c năng ti n l ng
ề ươ ạ ượ ề ươ Theo cách phân lo i này, ti n l ng đ c phân thành: Ti n l ế ự ng tr c ti p
ề ươ ế và ti n l ng gián ti p.
ề ươ ề ươ ả ườ Ti n l ng tr cho ng ự ộ i lao đ ng tr c
ề ươ ấ ng ti n l ứ ế ng tr c ti p là ti n l ị ự ụ ế ả ti p s n xu t hay cung ng d ch v .
ề ươ ả ườ ộ Ti n l ng tr i lao đ ng tham gia gián
cho ng ệ ề ươ ủ ế ấ ế ng gián ti p là ti n l ả ti p vào quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ố ượ ả ươ d. Phân theo đ i t ng tr l ng.
ượ ề ươ ả ấ Theo cách phân này, ti n l ng đ c phân thành: Ti n l ề ng s n xu t, ti n
ề ươ ươ l ng bán hàng, ti n l ề ươ ả ng qu n lý.
ề ươ ề ươ ả ố ượ ả ự ệ Ti n l ấ ng s n xu t là ti n l ng tr cho các đ i t ứ ng th c hi n ch c
năng sx.
ề ươ ề ươ ố ượ ả ự ệ ng bán hàng là ti n l ng tr cho các đ i t ứ ng th c hi n ch c
Ti n l năng bán hàng.
ề ươ ề ươ ả ả ố ượ ự ệ ng qu n lý là ti n l ng tr cho các đ i t ứ ng th c hi n ch c
Ti n l ả năng qu n lý.
ả ươ
ứ
ươ
ệ
1.1.2 Các hình th c tr l
ng và tính l
ng trong Doanh nghi p:
ả ươ ờ 1. 1.2.1 Tr l ng theo th i gian:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 8
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ả ươ ờ
* Khái ni m: ệ ậ ươ ộ ng theo th i gian lao đ ng (ngày công) th c t ượ ị ự ế ứ c xác đ nh căn c vào
ả ươ ng c a công nhân. Vi c tr l ườ ệ ậ ủ ộ ờ ệ Là vi c tr l ủ và thang b c l th i gian công tác và trình đ kĩ thu t c a ng ng này đ ộ i lao đ ng.
ụ ượ ố ớ ứ Hình th c này đ c áp d ng ch y u đ i v i nh ng ng
ườ ặ
ữ ệ ủ ế ữ ặ ậ ở ộ
ứ ặ
ả ấ ệ ấ ủ ả ẽ ẽ ả ả
ế ệ ả ẩ ạ ủ ế i làm công tác ả ả qu n lí (nhân viên văn phòng, nhân viên qu n lí doanh nghi p..) ho c công nhân s n ữ ằ ỉ xu t thì ch áp d ng nh ng b ph n b ng máy móc là ch y u, ho c nh ng công ặ ộ vi c không th ti n hành đ nh m c m t cách ch t ch và chính xác ho c vì tính ả ấ ượ ả c ch t ch t c a s n xu t đó mà n u tr theo s n ph m thì s không đ m b o đ ả ượ l i hi u qu thi ụ ị ể ế ế ấ ng s n ph m, không đem l ẩ ự t th c.
ể ả ươ ườ ế ố ứ Đ tr l ờ ng theo th i gian ng i ta căn c vào ba y u t :
ự ế ủ ườ ộ Ngày công th c t c a ng i lao đ ng
ề ươ ơ Đ n giá ti n l ng tính theo ngày công
ệ ố ề ươ ậ H s ti n l ệ ố ấ ng (h s c p b c)
ệ ố ề ươ ậ H s ti n l ệ ố ấ ng (h s c p b c)
ươ ờ a. Cách tính l ng theo th i gian:
ứ ươ ứ ươ ố ể ươ M c l ng tháng = M c l ng t i thi u x (HS l ng +HSPC đ ượ ưở c h ng)
X
ứ ươ ố M c l ng t ể i thi u
ả ả
TL ph i tr trong tháng = ệ ệ ố S ngày làm vi c ự ế trong háng th c t ủ c a NLĐ
ố S ngày làm vi c trong tháng
X
ứ ươ M c l ng tháng 12 ả ả ầ TL ph i tr trong tu n =
52
ứ ươ M c l ng tháng
ả ả TL ph i tr trong ngày =
ệ
ố s ngày làm vi c trong tháng
ề ươ ờ ề ươ ờ ố ờ Ti n l ng làm thêm gi = Ti n l ng gi x 150% x s gi làm thêm.
200%
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 9
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
300 %
ứ ươ ị *M c l ng gi ờ ượ đ c xác đ nh:
ố ớ ụ ứ ờ ệ + M c 150% áp d ng đ i v i làm thêm gi trong ngày làm vi c.
ố ớ ụ ứ ờ ầ ỉ + M c 200% áp d ng đ i v i gi làm thêm vào ngày ngh hàng tu n.
ố ớ ụ ờ ễ ỉ làm thêm vào các ngày l , ngày ngh có
+ M c 300% áp d ng đ i v i gi ị ươ ứ ng theo quy đ nh. ưở h ng l
ề ươ ự ế ẩ ả * Ti n l ng tính theo s n ph m tr c ti p:
ượ ố ượ ệ ơ TL đ c lãnh trong tháng = S l ng SP công vi c hoàn thành X Đ n giá TL
ề ươ ế ả ẩ * Ti n l ng tính theo s n ph m gián ti p:
ượ ượ ủ ộ c lãnh trong tháng = TL đ
ế ế ủ ỷ ệ ươ ậ c lãnh c a b ph n gián ti p X T l l ộ ti p c a m t ng ng ườ i. TL đ gián
ề ươ ề ươ ơ ở ợ ả ố ị + Ti n l ng tháng là ti n l ồ ng tr c đ nh hàng tháng trên c s h p đ ng
ộ lao đ ng.
ả ầ ầ ộ ị + Ti n l ng tu n: là ti n l ng tr cho m t tu n làm vi c xác đ nh trên c ơ
ề ươ ớ ầ ệ ề ươ ng tháng nhân (x) v i 12 tháng và chia (:) cho 52 tu n. ở ề ươ s ti n l
ề ươ ệ ả ộ ị + Ti n l ng ngày: là ti n l ng tr cho m t ngày làm vi c xác đ nh trên c ơ
ề ươ ng tháng chia cho 26 ở ề ươ s ti n l
ộ ị : Là ti n l ng tr cho m t gi
ề ươ ấ ả ố ờ ờ ẩ ị ượ ệ làm vi c và đ c xác đ nh ậ ủ tiêu chu n theo quy đ nh c a lu t lao
ng gi ề ươ ờ + Ti n l ằ b ng cách l y ti n l ộ đ ng (không quá 8 gi ề ươ ờ ng ngày chia cho s gi / ngày)
ả ươ ẩ ả b. Tr l ng theo s n ph m khoán:
ứ ườ ự ộ * Khái ni m:ệ Là hình th c tr l i lao đ ng d a vào s ố
ự ế ọ ấ ượ ả ẩ ị ả ươ ng tr c ti p cho ng ụ ng s n ph m và d ch v mà h hoàn thành. ng, ch t l ượ l
ả ậ ắ ng theo s n ph m g n thu nh p c a ng
* Ý nghĩa: Tr l ả ả ẩ ậ
ườ ụ ả ươ ấ ự ế ị c s n ph m và d ch v do đó ng
ẽ ả ế ậ ể ẩ ộ ộ ế ầ
ấ ả ớ ủ ộ ườ i lao đ ng v i ả ạ ộ ườ ể ế i lao đ ng ph i t o ra k t qu s n xu t tr c ti p. Đ có thu nh p cao thì chính ng ượ ả ấ đ i lao đ ng s tìm cách nâng cao năng su t lao ộ đ ng, trình đ chuyên môn, phát huy sáng ki n, c i ti n kĩ thu t đ góp ph n thúc ẩ đ y phong trào thi đua s n xu t chung.
Ư ể * u đi m:
ườ ấ ộ ộ Kích thích ng i lao đ ng tăng năng su t lao đ ng.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 10
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế ạ ỹ Khuy n khích s đào t o nâng cao trình đ chuyên môn, tích lu kinh
ệ ả ự ạ ộ ệ nghi m và phát huy sáng t o, nâng cao kh năng làm vi c.
ệ ầ ả ẩ Thúc đ y phong trào thi đua, góp ph n hoàn thi n công tác qu n lí.
ả ượ ả ươ ố
ạ c đi m: ố ượ
ẩ ạ ể ạ
ng theo s n ph m cu i cùng nên ng ấ ượ ự ề ườ ậ ử ụ ệ ộ
ể ệ ể Do tr l ễ ộ Nh i lao đ ng d ỏ ế ị ng, vi ph m qui trình kĩ thu t, s d ng thi ch y theo s l ng, b qua ch t l t b ầ ế ệ ượ ứ ng tiêu c c khác. Đ h n ch thì Doanh nghi p c n xây quá m c và các hi n t ư ị ộ ệ ố ể ệ ự d ng cho mình m t h th ng các đi u ki n công tác nh : đ nh m c lao đ ng, ki m ủ ứ ệ ệ ề tra, ki m soát, đi u ki n làm vi c và ý th c trách nhi m c a ng ứ ộ ườ i lao đ ng.
ự ế ả ươ ả ẩ ẩ 1.1.2.2 Khoán theo s n ph m tr c ti p: (tr l ả ng theo s n ph m cá
nhân)
ụ ượ ả ươ ứ ị ứ Hình th c tr l
ơ ở ị ơ
ộ ả ứ ứ ng pháp này t
ng. Ph ọ ươ ổ ớ ậ ệ c ch n là t ng s n ph m b ng hi n v t (k c s n ph m qui đ i) th
ươ ằ ấ ẩ ả
ả ệ ể ổ ượ ệ ệ ả ộ ộ ệ ề c áp d ng trong đi u ki n có đ nh m c lao đ ng ng này đ ườ ộ i lao đ ng và tính đ n giá trên c s đ nh m c lao đ ng giao khoán cho cá nhân ng ấ ạ ế ỉ ề ươ ng ng v i ch tiêu k ho ch s n xu t kinh doanh ti n l ể ả ả ườ ổ ượ ng áp đ ẩ ặ ộ ụ d ng cho Doanh nghi p s n xu t kinh doanh m t ho c m t s lo i s n ph m có ể th quy đ i đ ẩ ộ ố ạ ả ụ ể ẩ c và ki m nghi m thu s n ph m m t cách c th riêng bi t.
Công th c: ứ
ơ ứ ươ ậ ủ ấ ườ ộ ng M c l ng c p b c c a ng i lao đ ng
ứ ả ủ ẩ ẩ ườ ộ ề ươ Đ n giá ti n l ộ ơ ị ả cho m t đ n v s n = ph m hoàn thành M c s n ph m c a ng i lao đ ng
ố ượ 1.1.2.3 Khoán theo kh i l ệ ng công vi c
ệ ề ệ
ượ ứ
ứ Hình th c này đ ế ậ ườ ố ượ ộ ọ ộ i lao đ ng khi h hoàn thành m t kh i l
ụ ữ ự ệ ề ỏ ị ộ ứ ự ượ c th c hi n trong đi u ki n không có đ nh m c lao đ ng ườ ụ ể ả ươ ng i lao đ ng. Hình th c này đ và không khoán đ n t n ng ộ ấ ộ ng công vi c nh t cho m t nhóm ng ệ ườ ị đ nh và áp d ng cho nh ng công vi c đòi h i nhi u ng c áp d ng đ tr l ệ i tham gia th c hi n.
ả ươ Tr l ng khoán theo doanh thu :
ứ ả
ả ườ ng theo doanh thu cũng là hình th c tr l ủ ượ i lao đ ng trong các doanh nghi p đ
ị ờ ứ
ủ ả ậ ề ươ ụ ả ơ
ả
ậ ượ ườ ệ ộ ồ ả ươ Tr l ẩ vì s n ph m c a ng doanh thu bán hàng trong m t đ n v th i gian. Tr l tr mà ti n l khoán theo doanh thu là m c l i lao đ ng nh n đ ng ư ẩ ả ươ ng theo s n ph m nh ng ằ ệ ể ệ ộ c bi u hi n b ng ả ươ ộ ơ ng theo hình th c này là các ộ ộ ườ ể i lao đ ng ph thu c vào đ n giá ng c a c t p th và cá nhân ng ứ ươ ố ề ồ ng tr cho 1000 đ ng doanh thu (là s ti n công mà c khi làm ra 1000 đ ng doanh thu cho doanh nghi p)
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 11
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ỹ ươ ổ ế ạ T ng qu l ng k ho ch Công th c: ứ
ơ Đ n giá khoán theo doanh thu = X
100
ế ạ Doanh thu k ho ch
ớ ụ
ộ ủ ng khoán này s k t h p đ ớ ế ộ
ộ ứ ươ Ư ể : V i cách áp d ng m c l * u đi m ườ ứ ươ ẽ ế ợ ượ ọ ả ủ ơ ẽ ề
ề ể
ơ ệ ỹ ươ ườ ổ
ừ
ơ ả ủ ườ ế ề ộ ả ệ c vi c tr ươ ế ậ l ng theo trình đ chuyên môn c a ng i lao đ ng v i k t qu c a h . N u t p ơ ả ộ ể ề th lao đ ng có trình đ tay ngh cao, m c l ng c b n cao thì s có đ n giá ti n ậ ư ề ươ ươ ạ ượ ng nh nhau thì t p th nào đ t đ ng cao. Trong đi u ki n đ n giá ti n l l c ộ ư ậ ớ ơ ừ ng l n h n. Nh v y v a kích thích ng doanh thu cao thì t ng qu l i lao đ ng ậ ươ ề ể ặ ng c b n, m t khác làm cho không ng ng nâng cao tay ngh đ nâng cao b c l ộ ả ế ơ i lao đ ng quan tâm nhi u h n đ n k t qu lao đ ng c a mình. ng
ượ ề ệ ớ ỉ *Nh ể Hình th c tr l
c đi m: ả ng này ch phù h p v i đi u ki n th tr ễ ả ươ ế ứ ự ộ ợ ụ
ứ ẹ ệ ạ ộ
ị ườ ng ặ ị n đ nh, giá c không có s đ t bi n. M t khác, áp d ng hình th c này d cho ườ i lao đ ng ch y theo doanh thu mà không quan tâm và xem nh vi c kinh doanh ặ ị ấ ổ ng các m t hàng có giá tr th p.
ả ươ ộ Tr l ng khoán theo lãi g p:
ứ
ơ ả ế ụ ể ơ Đây là hình th c khoán c th h n khoán doanh thu. Khi tr l ộ ạ
ơ ả ẽ ả ả ươ ả ắ ộ ớ i n u lãi g p l n thì ng ng c b n s gi m theo và ng
ể ượ ạ ế c l ứ ơ ả ng cao. C b n thì hình th c này kh c ph c đ ị ươ c h
ắ ươ ườ ng khoán theo doanh thu và làm cho ng
ng theo hình ế ứ th c này đ n v ph i tính đ n lãi g p t o ra đ bù đ p các kho n chi phí. N u lãi ấ ườ ộ i lao g p th p thì l ế ụ ượ ạ ẽ ượ ưở ộ ng l c h n ch đ ng s đ ứ ả ẽ ộ ả ươ ủ c a hình th c tr l i lao đ ng s ph i ả tìm cách gi m chi phí.
Công th cứ :
ỹ ươ ự ế ứ ộ ộ ộ Qu l ng khoán theo lãi g p = Doanh thu theo lãi g p x M c lãi g p th c t
ả ươ ậ Tr l ng khoán theo thu nh p:
Công th c: ứ
ơ ỹ ươ ứ ị Đ n giá Qu l ng khoán theo đ nh m c
khoán theo = x 100
ậ ổ thu nh p ậ T ng thu nh p
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 12
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ườ ệ ộ ứ Ư ể Hình th c này làm cho ng
ế ượ ể
ệ t ki m đ ệ ậ ả ợ ệ ườ ả ả ặ ộ ữ u đi m: ả ế doanh thu đ tăng thu nh p cho doanh nghi p mà còn ph i ti m t khác còn ph i đ m b o l i lao đ ng không nh ng chú ý đ n vi c tăng c chi phí, ướ c. i lao đ ng, doanh nghi p và Nhà n ủ i ích c a ng
ượ ườ ườ ậ ượ ươ ậ Nh c đi m: ể Ng ộ i lao đ ng th ng nh n đ c l ế ỉ ng ch m vì ch khi nào quy t
ượ ượ ậ ị ị c thu nh p thì m i xác đ nh đ ứ ế ủ c a
ứ ươ ẩ ủ ề ươ ớ ờ ườ ả ị toán xong, xác đ nh đ ộ ng c m c l i lao đ ng do đó làm gi m tính k p th i là đòn b y c a ti n l ng th c t ng.
ả ươ ả ẩ
ứ Hình th c tr l ả ươ ng theo s n ph m có th ưở ả ả ươ ng: Hình th c tr l ả ề ươ ề ẩ ng theo s n ph m và ti n th ưở ng. Ti n l ứ ng tr ự ng này là s ẩ ả theo s n ph m
ế ợ k t h p tr l bao g m: ồ
ả ả ố ị ố ượ ơ ả + Ph i tr theo đ n giá c đ nh và s l ẩ ng s n ph m th c t ự ế .
ầ ượ c tính d a vào trình đ hoàn thành và hoàn thành
ề ỉ ng đ ưở ự ả ề ố ượ ộ ấ ượ ẩ ả ưở + Ph n ti n th ứ t m c các ch tiêu th ng c v s l ượ v ng và ch t l ng s n ph m.
Công th c: ứ
L( mh)
Lth = L +
100
ươ ả ẩ ưở Lth L ng theo s n ph m có th ng
ươ ớ ơ ố ị ẩ ả L L ng theo s n ph m v i đ n giá c đ nh
ỷ ệ ưở m T l ề % ti n th ng
ỷ ệ ượ ứ ượ h T l % hoàn thành v t m c đ c giao
ế ườ ộ ượ ứ ỉ u đi m: Ư ể khuy n khích ng i lao đ ng hoàn thành v t m c ch tiêu đ ượ c
giao.
ệ ỉ ưở ể vi c phân tích, tính toán các ch tiêu xét th ứ ng, m c th ng,
ượ ưở ề ươ Nh ồ ngu n th c đi m: ể ng không chính xác có th làm tăng chi phí ti n l ưở ng.
ả ươ ỹ ế ẩ ả ứ Hình th c tr l ng theo s n ph m lu ti n:
ườ ượ ế ng này th ng đ
ứ ả ươ Hình th c tr l ố ấ ấ ữ ự ế ộ ở nh ng khâu y u trong dây ế ng tr c ti p đ n toàn b quá
ấ ụ c áp d ng ưở ả ề ả chuy n s n xu t th ng nh t đó là khâu có nh h ả trình s n xu t.
ả ươ ạ ơ ứ Hình th c tr l ng có hai lo i đ n giá:
ố ị ự ế ữ ẩ ả ơ ể ả + Đ n giá c đ nh: dùng đ tr cho nh ng s n ph m th c t đã hoàn thành.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 13
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ỹ ế ể ơ ươ ữ ẩ ả ượ ứ + Đ n giá lu ti n: dùng đ tính l ng cho nh ng s n ph m v ở t m c kh i
đi m. ể
Công th c:ứ
L =Đg x Q1 +Đg x k(Q1 Q0 )
Trong đó:
ề ươ ổ ỹ ế ả ẩ ả L T ng ti n l ng tr theo s n ph m lu ti n.
ố ị ả ẩ ơ Đg Đ n giá c đ nh tính theo s n ph m
ỷ ệ ỹ ế ể ơ k T l tăng thêm đ có đ n giá lu ti n
ả ượ ự ế Q0 s n l ng th c t hoàn thành
ả ượ ượ ứ ể Q1 s n l ng v ở t m c kh i đi m
Ư ườ ấ ở ộ ế ể Khuy n khích ng i lao đ ng tăng năng su t ủ ế khâu ch y u, u đi m:
ề ả ả ấ ả đ m b o dây chuy n s n xu t.
ượ ủ ề ươ ễ ố ộ ể D làm t c đ tăng c a ti n l ủ ơ ố ộ ng nhanh h n t c đ tăng c a c đi m:
Nh ấ ộ năng su t lao đ ng.
ứ ả ươ ỗ ợ ng h n h p: 1.1.2.4 Hình th c tr l
ứ
ả
ữ ụ ậ ườ ộ ả ươ ả ươ ế ợ ộ ứ ễ ầ ả ươ ng k t h p m t cách nhu n nhuy n gi a hình th c Đây là hình th c tr l ờ ứ ứ ả ươ ớ ng theo s n ph m. áp d ng hình th c ng theo th i gian v i hình th c tr l ượ ộ ề ươ i lao đ ng đ ng này, ti n l ẩ c chia làm hai b ph n: ủ ng c a ng tr l tr l
ố ổ ậ ằ ả ả ộ ị
ờ ố ọ
ươ M t b ph n c ng: B ph n này t ị ườ ơ ả ứ ộ ườ ệ ủ ẽ ượ ị ộ ộ ậ ứ ộ ể i thi u cho ng ậ ươ c qui đ nh theo b c l ng đ i n đ nh nh m đ m b o m c thu ậ i lao đ ng n đ nh đ i s ng cho h và gia đình. B ph n i lao ổ ng c b n và ngày công làm vi c c a ng
ỗ ậ ố nh p t này s đ ộ đ ng trong m i tháng.
ứ ề ưở
Đây là hình th c tr l ộ ườ ả ươ ộ ụ ề ươ ng mà ti n l ậ ng và ti n th ự ế ủ ậ ệ i lao đ ng ph thu c vào thu nh p th c t ể ạ ượ mà doanh nghi p đ t đ ng c a t p th và cá c và
ậ nhân ng ơ đ n giá theo thu nh p.
ấ ượ ế ệ ấ ộ ộ ỳ B ph n bi n đ ng: tu thu c vào năng su t ch t l
ả ủ ừ ng, hi u qu c a t ng ệ ủ ế ả ộ ộ cá nhân ng ậ ườ i lao đ ng và k t qu kinh doanh c a Doanh nghi p.
Công th c: ứ
ỹ ề ươ ả ả ậ ươ ự ế Qu ti n l ng ph i tr = Thu nh p tính l ng th c t ơ x Đ n giá
ứ ộ ươ ng: 1.1.2.5 Các hình th c đãi ng khác ngoài l
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 14
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ưở ườ ụ ng thì ti n th ng cũng là m t công c kích thích ng
ề ấ ề ề ươ Ngoài ti n l ọ ấ ộ ộ ưở ả ổ
ố
ướ ừ ệ
ượ c th a nh n tr ổ ờ ộ ề ệ ồ ộ
ự ệ ơ ằ ng nh m quán tri ộ ườ i lao đ ng đ ng, ng ủ ề ệ ạ i lao ộ ề ề đ ng r t quan tr ng. Th c ch t ti n th ng là m t kho n ti n b sung cho ti n ắ ươ ề ộ l t h n nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. Thông qua ti n ữ ậ ưở c Doanh nghi p và xã h i v nh ng th ấ ầ thành tích c a mình, đ ng th i nó c vũ tinh th n cho toàn b Doanh nghi p ph n ấ đ u đ t nhi u thành tích trong công vi c.
ấ ưở ấ ả ụ ng khác nhau t
ứ ệ ề Có r t nhi u hình th c th ệ ẫ ấ ộ ệ
ự ệ
ụ ệ ợ
ả ề ấ ố ớ ệ ệ ệ ả ợ ấ ề
t c ph thu c vào ể ế ộ ả ng h p không hoàn thành nhi m v , gây ưở ng ra thì tr c p và các kho n thu khác ộ ệ ụ ế ớ ứ ưở ng, m c th ủ ấ ả ả tính ch t công vi c l n hi u qu s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Đ ầ ưở ụ ng thì doanh nghi p c n ph i th c hi n ch đ phát huy tác d ng cu ti n th ườ ữ ậ trách nhi m v t ch t đ i v i nh ng tr ấ ổ t n th t cho doanh nghi p. Ngoài ti n th ươ ngoài l ng cũng có tác d ng l n trong vi c khuy n khích lao đ ng.
ỹ ề ươ
ỹ
1.1.3. Qu ti n l
ng, qu BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN:
ỹ ề ươ 1.1.3.1 Qu ti n l ng:
ỹ ề ươ ng là toàn b s ti n l
Qu ti n l ệ ộ ố ề ươ ả ế ồ ự ủ ng tính theo s công nhân viên c a ng, bao g m các ố ả ươ l
ả ệ doanh nghi p do doanh nghi p tr c ti p qu n lý và chi tr kho n sau:
ề ươ ờ Ti n l ng tính theo th i gian.
ề ươ ả ẩ Ti n l ng tính theo s n ph m.
ề ươ ậ ươ Ti n l ng công nh t, l ng khoán.
ề ươ ả ườ ế ạ ả ẩ ỏ ộ ng tr cho ng ạ i lao đ ng ch t o ra s n ph m h ng trong ph m
ế ộ ị Ti n l vi ch đ quy đ nh.
ề ươ ườ ừ ả ấ ộ ờ Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian ng ng s n xu t do
ả nguyên nhân khách quan.
ề ờ ộ Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian đi u đ ng công tác, đi
ề ươ ụ ườ ế ộ ộ ị ả ạ làm nghĩa v trong ph m vi ch đ quy đ nh.
ề ươ ả ườ ế ộ ọ ộ ỉ Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng khi đã ngh phép, đi h c theo ch đ quy
ị đ nh.
ề ả ậ ả Ti n tr nhu n bút, gi ng bài.
ưở ấ ườ ề Ti n th ng có tính ch t th ng xuyên.
ụ ấ ờ Ph c p làm đêm, thêm gi , thêm ca.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 15
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ụ ấ ạ ề Ph c p d y ngh .
ư ộ ụ ấ Ph c p công tác l u đ ng.
ụ ấ ự ề Ph c p khu v c, thâm niên ngành ngh .
ụ ấ ệ Ph c p trách nhi m.
ụ ấ ữ ườ ọ ỹ ậ Ph c p cho nh ng ng i làm công tác khoa h c k thu t có tài năng.
ụ ấ ọ ề ậ ự Ph c p h c ngh , t p s .
ợ ấ ệ Tr c p thôi vi c.
ủ ề ườ ữ Ti n ăn gi a ca c a ng ộ i lao đ ng.
ợ ấ ể ả ả ồ
ỹ ề ươ Ngoài ra qu ti n l ờ ộ ả ả ố ộ
ả ng còn g m c kho n chi tr c p b o hi m xã h i cho ạ công nhân viên trong th i gian m đau, thai s n, tai n n lao đ ng (BHXH tr thay ươ l ng)
ế
Trong k toán và phân tích kinh t ề ươ ạ ng c a công nhân viên trong doanh ụ ủ ề ươ ệ ượ c chia làm hai lo i: Ti n l ế ề ươ ti n l ng chính và ti n l ng ph . nghi p đ
ề ươ
ệ ậ ấ ả
ồ ụ ấ ụ ấ ươ ả ờ ả ng tr cho công nhân viên trong th i gian công ủ ọ ề ươ ng tr theo c p b c và ự ệ ư ng nh ph c p trách nhi m, ph c p khu v c,
ụ ấ ề ươ Ti n l ng chính: là ti n l ệ ụ ự nhân viên th c hi n nhi m v chính c a h bao g m ti n l ụ ấ các kho n ph c p kèm theo l ph c p thâm niên…
ụ ờ
ự ờ
ủ ọ ỉ ươ ừ ấ ả ỉ ỉ ng l c h
ả ề ươ ề ươ ng tr cho công nhân viên trong th i gian CNV Ti n l ng ph : là ti n l ụ ệ ụ ệ ệ th c hi n nhi m v khác ngoài nhi m v chính c a h và th i gian công nhân viên ư ế ộ ượ ưở ngh theo ch đ đ ng nh đi ngh phép, ngh vì ng ng s n xu t, đi ọ ọ h c, đi h p…
ệ ề ươ ọ ng chính, ti n l
ề ươ ả
Vi c phân chia ti n l ề ươ ế ề ươ
ế ấ ả ng chính c a công nhân s n xu t th ạ ả c h ch toán tr c ti p vào chi phí s n xu t cho t ng lo i s n ph m. Ti n l
ế
ả ẩ ạ ả ứ ấ ẩ ượ ừ ụ ng ph có ý nghĩa quan tr ng trong ả ng và phân tích kho n m c chi phí trong giá thành s n ườ ấ ng ề ươ ng ề ẩ c phân b m t cách gián ti p vào chi phí s n xu t các lo i s n ph m. Ti n ề ươ ụ ườ ng ng ph th
ụ ủ ừ ả ạ ả c phân b cho t ng lo i s n ph m căn c theo ti n l ạ ả ổ ẩ ủ ừ ế công tác k toán ti n l ẩ ph m. Trong công tác k toán, ti n l ự ượ ạ đ ổ ộ ụ ượ ph đ ươ l ng đ chính CNXS c a t ng lo i s n ph m.
ỹ ả ộ ể 1.1.3.2 Qu B o hi m xã h i:
ề ả ị
Theo quy đ nh t ắ ể ộ ọ ị ả ậ ả ủ ể ườ ậ ộ ạ ả b o hay bù đ p m t ph n thu nh p c a ng ự ả ộ i Đi u 3 Lu t B o hi m xã h i: B o hi m xã h i là s đ m ấ ặ ộ ầ i lao đ ng khi h b gi m ho c m t
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 16
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ậ ệ ề ệ ế ạ ộ ổ
ơ ở ố ế ể ặ ộ ả thu nh p do m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p, h t tu i lao ỹ ả ộ đ ng ho c ch t, trên c s đóng vào qu b o hi m xã h i.
ượ ị ỷ ệ l
ỹ ả Qu BHXH đ ả ỳ ng ph i tr
ỹ ng th c t ỷ ệ l
ự ế ủ
ử ụ ươ ừ ề ậ quy đ nh là trên ti n ươ ệ CNV trong k . Theo ch đ hi n hành, hàng tháng doanh nghi p l ế ả ậ ph i ti n hành trích l p qu BHXH theo t ố ả tr CNV trong tháng, trong đó: 17% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh c a các đ i ượ t ệ c hình thành do vi c trích l p theo t ế ộ ệ ố ề ươ ổ 24% trên t ng s ti n l ấ ả ộ ườ i lao đ ng. ộ ng s d ng lao đ ng, 7% tr vào l ủ ng c a ng
ượ ườ ố Qu BHXH đ
ậ ạ ạ ự ả
ỹ ợ ố ả ợ ấ ủ ể ườ ườ ả ổ ị
ườ ộ ọ ị ấ ứ ộ ể ế ủ ạ ặ ộ ờ ộ ồ i lao đ ng trong c trích l p t o ra ngu n v n tài tr cho ng ọ ộ ng h p m đau, thai s n, tai n n lao đ ng. Th c ch t c a BHXH là giúp m i tr ộ ề ặ ng i đ m b o v m t xã h i đ ng i lao đ ng có th duy trì và n đ nh cu c ễ ố s ng khi g p khó khăn, r i ro khi n h b m t s c lao đ ng t m th i hay vĩnh vi n.
ạ ả
ứ ệ ự ế T i doanh nghi p, hàng tháng doanh nghi p tr c ti p chi tr BHXH cho CNV ả ố . Cu i tháng,doanh nghi p ph i ệ ừ ợ ệ h p l
ơ ở ả ả ớ ơ ỹ ệ ị ố b m đau, thai s n... trên c s các ch ng t ế quy t toán v i c quan qu n lý qu BHXH.
ể ế ỹ ả 1.1.3.3 Qu B o hi m y t :
ộ ả
ứ ữ ệ ẽ ể ơ
ợ ấ ả ướ ộ ấ ị ữ ị BHYT là m t kho n tr c p cho vi c phòng ch a b nh, chăm sóc s c kho ườ ỷ ệ l ẻ ữ ệ ề ệ i lao đ ng. C quan b o hi m s thanh toán v chi phí khám ch a b nh ả ườ i đã tham gia đóng b o c quy đ nh cho nh ng ng nh t đ nh mà Nhà n
cho ng theo t hi m. ể
ượ ừ ệ ậ Qu BHYT đ ỷ ệ l
ỹ ả ế ộ ệ ị ệ ng ph i tr
ố ề ươ ả c hình thành t ỳ ổ 4,5% trên t ng s ti n l ả ỷ ệ l
vi c trích l p theo t CNV trong k . Theo ch đ hi n hành, doanh nghi p trích qu ự ế ng th c t ủ ề quy đ nh trên ti n ỹ ph i tr CNV trong tháng, ử ụ ng s d ng lao
ươ ườ ừ ươ l ả BHYT theo t ố ượ ả trong đó 3% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh c a các đ i t ủ ộ ng c a ng đ ng, 1,5% tr vào l ấ ộ i lao đ ng.
ỹ ậ ợ ườ ộ i lao đ ng có tham gia đóng
ể c trích l p đ tài tr cho ng ữ ệ Qu BHYT đ ỹ ượ ạ ộ góp qu trong các ho t đ ng khám ch a b nh.
ộ c n p lên c quan chuyên môn
ế ộ ệ ả ợ ấ ơ ạ ướ ế ỹ ượ Theo ch đ hi n hành, toàn b qu BHYT đ ộ ườ chuyên trách qu n lý và tr c p cho ng ộ i lao đ ng thông qua m ng l i y t .
1.1.3.4 Kinh phí công đoàn:
ượ ề ả ỷ ệ l
ự ế
ị ằ ạ ộ ườ ộ ồ ờ ổ ậ quy đ nh trên t ng Kinh phí công đoàn là kho n ti n đ c trích l p theo t ệ ộ ả ph i tr cho toàn b CNV trong doanh nghi p nh m chăm lo, ủ i lao đ ng đ ng th i duy trì ho t đ ng c a ả i chính đáng cho ng
ệ ỹ ươ qu l ệ ả b o v quy n l công đoàn t ng th c t ề ợ ạ i doanh nghi p.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 17
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế ộ ệ ệ
ả ả ự ế ổ ộ
Theo ch đ hi n hành hàng tháng doanh nghi p trích 2% kinh phí công đoàn ph i tr CNV trong tháng và tính toàn b vào chi phí ố ượ ng th c t ủ ử ụ ấ ộ ố ề ươ trên t ng s ti n l ả s n xu t kinh doanh c a các đ i t ng s d ng lao đ ng.
ầ ộ ơ ộ
Toàn b s kinh phí công đoàn trích đ ấ ộ ố ộ ể ạ ầ
ượ
ậ ệ ườ ằ ả đoàn c p trên, m t ph n đ l ệ ạ t i doanh nghi p. Kinh phí công đoàn đ ủ ổ ứ ộ đ ng c a t ượ c m t ph n n p lên c quan công ạ ộ ể ệ i doanh nghi p đ chi tiêu cho ho t đ ng công đoàn ạ ụ ụ ể c trích l p đ ph c v chi tiêu cho ho t ộ ề ợ i lao đ ng. i cho ng ch c công đoàn nh m chăm lo, b o v quy n l
ỹ ả ệ ể ấ 1.1.2.5 Qu B o hi m th t nghi p:
ấ ể ượ ề ả ể ợ ấ c p cho ng
ề ệ ậ c trích đ tr ấ ườ ệ i th t nghi p đ ườ i lao ượ ưở ng c h
ủ ề ệ ệ ấ ệ ả B o hi m th t nghi p là kho n ti n đ ị ấ ộ đ ng b m t vi c làm. Theo Đi u 81 Lu t BHXH, ng ể ả b o hi m th t nghi p khi có đ các đi u ki n sau đây:
ủ ở ươ ố ờ Đã đóng BHTN đ 12 tháng tr lên trong th i gian hai m i b n tháng
ướ ệ tr ấ c khi th t nghi p.
ớ ổ ứ ệ ấ Đã đăng ký th t nghi p v i t ch c BHXH.
ư ượ ể ừ ệ ệ ấ Ch a tìm đ c vi c làm sau 15 ngày k t ngày đăng ký th t nghi p.
ề ứ ằ
ệ ủ ề ề ứ ợ ấ Theo đi u 82 Lu t BHXH, m c tr c p th t nghi p hàng tháng b ng 60% ề ướ c ậ ấ ề ươ ng, ti n công tháng đóng BHTN c a 6 tháng li n k tr
ệ ấ m c bình quân ti n l khi th t nghi p.
ư ồ ỹ Ngu n hình thành qu BHTN nh sau:
ườ ề ươ ằ ộ ề Ng i lao đ ng đóng b ng 1% ti n l ng,ti n công tháng đóng BHTN.
ỹ ề ươ ề Ng ng, ti n công tháng
ườ ử ụ ữ i s d ng lao đ ng đóng b ng 1% qu ti n l ủ ườ ộ đóng BHTN c a nh ng ng ộ ằ i lao đ ng tham gia BHTN.
ướ ằ
Hàng tháng, Nhà n ủ ỗ ợ ừ t ườ ỗ ỹ ề ươ ề ng,ti n ngân sách b ng 1% qu ti n l ộ ể i tham gia BHTN và m i năm chuy n m t
c h tr ữ công tháng đóng BHTN c a nh ng ng l n. ầ
ậ ỷ ệ ủ ệ ườ V y t l trích l p BHTN c a doanh nghi p là 2%, trong đó ng
ả ấ ị ị ộ i lao đ ng ỳ ậ ệ ch u 1% và doanh nghi p ch u 1% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh trong k .
ươ 1.1.4.4 Tính l ợ ấ ng và tr c p BHXH
ươ ượ ng và tr c p BHXH trong doanh nghi p đ
Tính l ơ ở ế ề ộ ộ
ế ộ ộ ề ươ ướ ị ợ ấ ệ c ti n hành hàng tháng ừ ạ ứ h ch toán lao đ ng và các chính sách v ch đ lao đ ng, ủ ế ộ c đã ban hành và các ch đ khác thu c quy đ nh c a ng, BHXH mà nhà n trên c s các ch ng t ti n l
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 18
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ổ ậ ệ ệ
ươ ưở ạ ở c giao cho nhân viên h ch toán
ợ ấ ể ế ươ ự ệ ạ ướ i tr ộ i phòng k toán toàn b công vi c tính l
ợ ấ ng và tr c p doanh nghi p trong khuôn kh pháp lu t cho phép. Công vi c tính l ế ể ượ BHXH có th đ ng ti n hành, các phân x ể ậ ặ ả ế c khi thanh toán. Ho c cũng có th t p trung phòng k toán ph i ki m tra l ệ ạ c p BHXH cho ng và tr th c hi n t toàn doanh nghi p. ệ
ể ả ưở ả ả ợ ấ ng, tr c p BHXH ph i tr cho
ử ụ ả ế ề ươ Đ ph n ánh các kho n ti n l ứ ừ t ng CNV, k toán s d ng các ch ng t ề ng, ti n th ừ sau:
ề ươ ả B ng thanh toán ti n l ng.
ư
B ng thanh toán ti n l ườ ng là ch ng t ể ề ươ ườ ệ ng cho ng
ề ươ ộ ơ ệ ờ ị
ứ làm căn c thanh toán ti n l ề ươ ứ ể ố ả ả
ng. Trong b ng thanh toán l ươ ề ỉ ệ ươ ươ ả ộ ả ế ừ ấ ả ả ậ ố ứ ả ng, ụ ấ i lao đ ng, ki m tra vi c thanh toán ti n l ph c p cho ng i lao ộ ồ ộ đ ng làm vi c trong các đ n v SXKD đ ng th i là căn c đ th ng kê v lao đ ng ề ươ ượ ti n l c ng còn ph n ánh các kho n ngh vi c đ ưở ng l h ng, s thu thu nh p ph i n p và các kho n ph i kh u tr vào l ng.
ứ ươ ứ K toán căn c vào các ch ng t
ừ ệ ẽ ế ế ưở ả ể ậ có liên quan đ l p b ng thanh toán l ng, ứ ể ậ ng ký duy t s làm căn c đ l p phi u chi và phát c k toán tr
ế ượ sau khi đ ươ ng. l
ươ ườ ộ ế ộ
ỗ ầ ậ ả ự ươ ậ ặ i lao đ ng ph i tr c ti p ký vào c t ký nh n ho c ả ươ ả ng ph i ng, b ng thanh toán l
ế M i l n lĩnh l ng, ng ả ộ i nh n h ph i ký thay. Sau khi thanh toán l i phòng k toán. ườ ng ư ạ l u l
Ộ
Ứ
Ế
ƯƠ
Ế
1.2. N I DUNG NGHIÊN C U K TOÁN TI N L
Ạ
Ả
ƯƠ
NG VÀ Ệ NG T I DOANH NGHI P:
CÁC KHO N TRÍCH THEO L
ụ ế
ề ươ
ệ
ươ
1.2.1 Nhi m v k toán ti n l
ả ng và các kho n trích theo l
ng:
ấ ề ươ ủ ế Xu t phát t ọ ý nghĩa, t m quan tr ng c a lao đ ng ti n l ng mà k toán
ặ ầ ệ ề ươ ệ ọ ộ ụ ừ ộ ị ng có m t v trí đ c bi ti n l t quan tr ng có nhi m v sau:
ố ượ ả ị ả ờ ộ ờ Ph n ánh k p th i, chính xác s l ế ng, th i gian và k t qu lao đ ng.
ắ ả ị
ớ
ườ ộ
Tính toán và thanh toán đúng đ n, k p th i ti n l ộ ả ả ấ ắ ố ượ ợ ờ ề ươ ng và các kho n khác ả ờ ị ắ i lao đ ng. Tính đúng đ n và k p th i các kho n trích theo ổ i lao đ ng và phân b đúng đ n chi phí ớ ừ ng kinh
ườ ả ph i thanh toán v i ng ệ ươ ng mà Doanh nghi p ph i tr thay ng l ả nhân công vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kì phù h p v i t ng đ i t doanh trong doanh nghi p. ệ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 19
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ấ ờ ị ươ Cung c p thông tin k p th i v ti n l ng, thanh toán l ng
ề ề ươ ố ề ươ ộ ề ả ạ t lao đ ng, ti n l ở Doanh ả ng và các kho n
ươ ệ nghi p giúp lãnh đ o đi u hành và qu n lí t trích theo l ng.
ủ ế ệ ạ ể Thông qua ghi chép k toán mà ki m tra vi c tuân th k ho ch qu l
ủ ế ộ ề ươ ế ệ ỹ ươ ng ị ủ ng, tuân th các đ nh
ề ươ ạ ộ ứ ế ộ ể và k ho ch lao đ ng, ki m tra vi c tuân th ch đ ti n l ườ ỉ ậ ề m c lao đ ng và k lu t v thanh toán ti n l ớ ng v i ng ộ i lao đ ng.
ề ươ
ợ
ế
ươ
ổ 1.2.2. K toán t ng h p ti n l
ả ng và các kho n trích theo l
ng:
ứ ừ ử ụ 1.2.2.1 Ch ng t s d ng:
ặ ố ượ ể ả ộ Đ qu n lý lao đ ng m t s l ệ ử ụ ng các doanh nghi p s d ng danh sách lao
ề ươ ộ ổ ể ắ ậ ổ ộ đ ng. S này do phòng lao đ ng ti n l ng l p đ n m tình hình phân b và s ử
ứ ệ ệ ộ ừ ử ụ ể ạ ụ d ng lao đ ng hi n có trong doanh nghi p Ch ng t s d ng đ ho ch toán lao
ồ ộ đ ng g m có:
ẫ ố ấ ả M u s 01LĐTL: B ng ch m công
ẫ ố ả ươ M u s 02LĐTL: B ng thanh toán l ng
ẫ ố ỉ ưở ế ả ộ M u s 03LĐTL: Phi u ngh h ể ng b o hi m xã h i
ẫ ố ể ả ả ộ M u s 04LĐTL: B ng thanh toán b o hi m xã h i
ứ ừ ể ử ụ ổ ế ự ế Các ch ng t ặ ứ trên có th s d ng làm căn c ghi s k toán tr c ti p ho c
ơ ở ể ổ ợ ồ ổ ế ớ làm c s đ t ng h p r i m i ghi vào s k toán.
ả ử ụ 1.2.2.2 Tài kho n s d ng:
ể ả ề ươ ng, BHXH, BHYT, KPCĐ k ế
ả ử ụ ủ ế ư Đ ph n ánh tình hình thanh toán các kho n ti n l ế toán s d ng các TK k toán ch y u nh sau:
ả ả ườ ộ TK 334: Ph i tr ng i lao đ ng (NLĐ)
ả ả ả ộ TK 338: Ph i tr , ph i n p khác
ả ả TK 335: Chi phí ph i tr
TK 334: Ph i tr ng
ả ả ườ ộ i lao đ ng
ể ả ả ả
ả ả ưở ủ ề ề ệ ả Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n và tình hình thanh toán các kho n ề ề ươ ng, BHXH ph i tr cho CNV c a doanh nghi p v ti n l ng, ti n công, ti n th
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 20
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ả ủ ề ậ ộ
ể ề ả ả ả ộ
ệ ả ả khác thu c v thu nh p c a CNV. Trong các doanh nghi p và các kho n ph i tr ượ ắ xây l p TK này còn đ c dùng đ ph n ánh ti n công ph i tr cho lao đ ng thuê ngoài.
ế ấ ủ ả ộ (cid:0) K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 334 ả
Nợ TK 334 Có
ừ ề ấ ả ươ ề Các kho n kh u tr vào ti n công, ng, ti n công và các l ươ ng
ề Ti n l c a ủ ề ươ ủ ti n l ng c a CNV
ả ả cho CNV ề ươ ề ả Ti n l ng, ti n công và các kho n ả kho n khác còn ph i tr ch c ứ ả khác đã tr cho CNV
ề ươ ế ể K t chuy n ti n l ng công nhân
ư ứ viên ch c ch a lĩnh
ư ợ ế ố ả ừ ề ươ ề D n (n u có): D có:ư s tr th a cho CNV Ti n l ng, ti n công và các
ả ả ứ ả ch c ứ kho n khác còn ph i tr CNV ch c
ả ể ả ả ả ả
ả ộ ả ơ ả ộ ậ ể ấ
ổ ứ ch c, đoàn th xã h i, cho c p trên v ể ừ ể ế ả ả ấ ộ ộ , các kho n kh u tr vào l
ủ ề
ế ị ả ờ ử ậ ờ ỹ ị
ữ ộ ắ ạ ả ộ TK 338: “Ph i tr và ph i n p khác”: Dùng đ ph n ánh các kho n ph i tr và ề ph i n p cho c quan pháp lu t, cho các t ươ ả ng kinh phí công đoàn, b o hi m xã h i, b o hi m y t ị theo quy t đ nh c a toà án (ti n nuôi con khi li d , nuôi con ngoài giá thú, án phí,...) ượ ượ ạ ừ c giá tr tài s n th a ch x lý, các kho n vay m n t m th i, nh n ký qu , ký c ng n h n, các kho n thu h , gi ả h ...
ế ấ ả ộ K t c u và n i dung ph n ánh TK338
Nợ TK 338 Có
ả ả ơ ộ Các kho n đã n p cho c quan qu n lý Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
ả ị ề Các kho n đã chi v kinh phí công đoàn heo t ỷ ệ l quy đ nh
ừ ử ả ị ố ổ ậ ướ X lý giá tr tài s n th a thu c phát
T ng s doanh thu nh n tr sinh trong kì ế ể c vào
ươ ứ ả ả ả ộ ả K t chuy n doanh thu nh n tr doanh thu bán hàng t ướ ậ ỳ ừ ng ng t ng k ộ Các kho n ph i n p, ph i tr hay h
ả ả ộ ờ ử ừ ả ị Các kho n đã tr đã n p khác Giá tr tài s n th a ch x lý
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 21
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ộ ả ớ ố ơ ả l n h n s ph i
ố S đã n p, đã tr n p, ộ
ả ả ượ ạ ph i tr đ c hoàn l i.
ế ố ả ả ả ố ề ừ ộ th a, n p th a ả ộ S ti n còn ph i tr , ph i n p
ư ợ ượ D n (n u có): ư ượ V t chi ch a đ ừ S tr c thanh toán D có:ư và
ờ ử ừ ả ị giá tr tài s n th a ch x lý
ế ả ả 3Tài kho n 338 chi ti t làm 6 kho n:
ờ ả ừ ế ả TK 3381: Tài s n th a ch gi i quy t
TK 3382: Kinh phí công đoàn
ể ộ ả TK 3383: B o hi m xã h i
ể ả TK 3384: B o hi m y t ế
ậ ướ TK 3387: Doanh thu nh n tr c
ả ộ TK 3388 Ph i n p khác
ể ả TK 3389 B o hi m TN
ộ ố ử ụ
ư ạ ế Ngoài ra k toán còn s d ng m t s TK khác có liên quan trong quá trình h ch toán nh 111, 112, 138...
ườ ầ
ầ ươ ạ c lĩnh l ng còn l ầ ầ ỗ ng m i tháng 2 l n, l n đ u ả ừ đi các kho n i sau khi đã tr
ộ ượ i lao đ ng đ ầ ươ ậ ng k I, l n II nh n ph n l ươ ị ị Theo quy đ nh hi n nay, ng ạ ứ ươ t m ng l ừ ấ kh u tr vào l ệ ỳ ng theo quy đ nh.
ả ế ả Tài kho n 338 chi ti t làm 6 kho n:
ờ ả ừ ả ế + TK 3381: Tài s n th a ch gi i quy t
+ TK 3382: Kinh phí công đoàn
ể ộ ả + TK 3383: B o hi m xã h i
ể ả ế + TK 3384: B o hi m y t
ậ ướ + TK 3387: Doanh thu nh n tr c
ả ộ + TK 3388: Ph i n p khác
+ TK 3389: BHTN
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 22
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ộ ố ử ụ
ư ạ ế Ngoài ra k toán còn s d ng m t s TK khác có liên quan trong quá trình h ch toán nh 111, 112, 138...
ƯƠ
Ề ƯƠ
Ế
NG PHÁP K TOÁN TI N L
NG VÀ CÁC
ƯƠ
1.3. PH Ả
KHO N TRÍCH THEO L
NG TRONG DOANH NGHI P
Ệ :
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 23
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ơ ồ ề ươ ợ ổ ạ S đ 1.3.1 : H ch toán t ng h p ti n l ng, BHXH, KPCĐ
TK 334 TK 333 TK 241
ề ươ ả ả ế Ti n l ng ph i tr ậ Thu thu nh p
ả ị Công nhân ph i ch u
TK 622 TK 338
ừ ấ Kh u tr các TK 335
ả ả kho n ph i thu
Trích tr ươ l ướ ề c ti n ỉ ng ngh phép
TK 111, 112 TK 627,641, 642
ự ế ả Th c t đã tr
Thanh toán l ngươ
TK 335
ề ươ Tính ti n l ng
cho CNV TK 338
Tính BHXH tr ả
ự ế Trích BHXH, BHTY, KPCĐ, BHTN tr c ti p cho CNV
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 24
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
TK 334
TK 338
TK 627, 641, 642
ả ả
ươ
BHXH ph i tr thay l
ng
Trích BHXH, BHYT,BHTN
Cho CBCNV
KPCĐ tính vào CPSXKD
TK 111,112
TK 334
ộ
ấ ươ
ộ ộ
ề
N p (chi) BHXH, BHYT,
Kh u l
ng ti n n i h
BHXH, BHYT,BHTN cho CNV
ị
BHTN theo quy đ nh
TK 111,112
ậ
ả ủ ơ Nh n khoán hoàn tr c a c
ề
quan BHXH v khoán DN đã chi
ơ ồ ự ạ ả ươ S đ 1.3.2: Trình t h ch toán các kho n trích theo l ng
ế
1.3.1. K toán trích tr
ướ ề ươ c ti n l
ỉ ng ngh phép
ủ Hàng năm theo quy đ nh công nhân trong danh sách c a DN đ
ỉ ng ngh phép đ
ả ế
ố ế ự ượ ẩ ượ ỉ ng ngh phép đ
ư ế ỉ
ề ươ ể ả ế ặ
ị ộ ấ ả ủ ng ngh phép c a công nhân đ
ả ượ c tính vào chi phí s n xu t thông qua ph ố ướ ế ạ ố ỉ
ề ỉ ướ ẽ ế c theo k ho ch. Cu i năm s ti n hành đi u ch nh s trích tr ti n l
ự ế ả ự ệ ấ ỉ ượ ị c ngh phép ộ ấ ả ề ươ ủ ươ ưở ẫ c tính vào chi phí s n xu t m t ng. Ti n l mà v n h ng đ l ế ưở ả ợ ng đ n giá thành s n ph m. N u DN b trí cho công nhân cách h p lý vì nó nh h ả ề ươ ặ ỉ ề c tính tr c ti p vào chi phí s n ngh đ u đ n trong năm thì ti n l ố ấ ng chính), n u DN không b trí cho công nhân ngh phép xu t (nh khi tính ti n l ề ề đ u đ n trong năm, đ đ m b o cho giá thành không b đ t bi n tăng lên, ti n ươ ỉ ươ ng l ướ c pháp trích tr ạ ề ớ ố ự ế ề ươ ế theo k ho ch cho phù h p v i s th c t c ti n ố ớ ỉ ượ ỉ ươ ng ngh phép ch đ l ợ ng ngh phép. Trích tr c th c hi n đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t.
ướ ủ ế ề ươ trích tr c theo k ho ch TL c a công nhân sx = T ng ti n l
ế ạ ả ổ ả ỉ ng ngh phép ả ng chính ph i tr cho
ế ổ ạ ỷ ệ T l ề ươ ả ph i tr cho CNSX theo k ho ch trong năm/T ng ti n l ạ cnsx theo k ho ch trong năm.
ổ ế ạ ả ả
ỉ ứ ươ ườ ố ỉ T ng TL ngh phép ph i tr cho CNSX theo k ho ch trong năm = S CNSX trong DN * m c l ng bình quân 1 CNSX * S ngày ngh phép th ố ng niên 1 CNSX
ứ
ừ ử ụ
1.3.2 Ch ng t
s d ng
ả ươ ườ B ng kê l ụ ấ ng và ph c p cho ng ộ i lao đ ng.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 25
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ộ ả ợ ấ ơ ở ươ ng
B ng thanh toán BHXH là c s thanh toán tr c p xã h i tr thay l ườ ộ ả i lao đ ng. cho ng
ế ế Phi u thu, phi u chi.
ả ử ụ
1.3.3. Tài kho n s d ng:
ả ả ả Tài kho n 335 : Chi phí ph i tr
ườ ố ng h p
ợ ở ộ ố ặ ờ ụ
ỉ ấ ủ ế ự ướ
ẩ ỉ c s ti n hành đ u đ n vào giá thành s n ph m và coi nh
ng pháp trích tr ướ ẽ ế ả ả ư ộ ề ệ * Tr m t s doanh nghi p có s công nhân ngh phép năm không đ u ấ ả ệ ặ đ n trong năm ho c là doanh nghi p s n xu t theo tính ch t th i v thì k toán ế ề ươ ươ ả ng ngh phép c a công nhân tr c ti p c ti n l ph i dùng ph ư ả ặ ề ệ ấ ả s n xu t. Vi c trích tr ả là m t kho n chi phí ph i tr . Cách tính nh sau:
ổ ỉ
ủ ố ề ươ ng ngh phép c a T ng s ti n l ạ ế CNSX theo k ho ch năm ứ ướ M c trích tr c ề ươ ự ế x Ti n l ng th c t ổ ng chính ph i tr ả ả ề ươ ỉ ti n l ng ngh = ả ả ph i tr cho CNSX ố ề ươ T ng s ti n l ủ ạ ế theo k ho ch c a CNSX năm ủ phép c a CNSX
ố ề ươ ổ ỉ ề c ti n T ng s ti n l ng ngh phép KH năm CNSX x 100 ỉ ỷ ệ T l ươ L ướ trích tr ng ngh phép (%) = ố ề ươ ổ T ng s ti n l ng theo KH năm CNSX
ứ ề ươ ự ế ỷ ệ ả ươ ề ỉ M c ti n l ng = TL th c t x T l % trích ti n ngh phép tr l ỉ ng ngh phép
ạ * H ch toán
ướ ề ươ ẩ ả ỉ Khi trích tr c ti n l ng ngh phép CNSX s n ph m
ự ế ợ N TK622 (chi phí CN tr c ti p)
ả ả Có TK335 (chi phí ph i tr )
ươ ự ế ả ả ỉ Khi tính l ng th c t ph i tr cho CNSX ngh phép
ợ ả ả N TK335 chi phí ph i tr
ả ả Có TK334 ph i tr công nhân viên
ể ụ ụ ề ươ ầ ạ ượ ạ Đ ph c v yêu c u h ch toán thì ti n l ng đ c chia ra làm 2 lo i:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 26
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ề ươ * Ti n l ụ ệ ậ ả ấ ng tr
ự ờ cho CNV trong th i gian CNV th c ả theo c p b c và các kho n ự ệ ụ ấ ề ươ ả ng chính: Là ti n l ng tr ề ươ ồ ọ ủ hi n nhi m v chính c a h bao g m ti n l ụ ấ ệ ụ ấ ph c p kèm theo (ph c p trách nhi m, ph c p khu v c)
ề ươ ả ờ * Ti n l ng ph : ụ Là ti n l
ụ ệ ờ ọ ỉ ượ ủ ệ ng tr cho CNV trong th i gian CNV th c hi n ưở ng ự c h
ừ ủ ả ấ ị ỉ ề ươ ụ ế ộ ệ nhi m v khác ngoài nhi m v chính c a h và th i gian CNV ngh đ ỉ ươ ng theo quy đ nh c a ch đ (ngh phép, ngh do ng ng s n xu t ...) l
TK 334
TK 622
TK 335
ướ
ề
ỉ
Trích tr
c ti n ngh phép
ề ươ
ự ế
Ti n l
ng phép th c t
ả
ấ cho công nhân s n xu t
ả ả
ph i tr cho CNV
ố ề
ự ế
S ti n th c t
ả ả ph i tr
ố ự ế
ả ả
ỏ ơ
S th c t
ph i tr nh h n
ướ
ơ ố ề
ướ
ố ề s ti n trích tr
c
ớ l n h n s ti n trích tr
c
ơ ồ ạ S đ 1.3.3: H ch toán trích tr ướ ề ươ c ti n l ỉ ng ngh phép
ứ ổ ứ ổ ế
ch c s k toán.
1.3.4 Hình th c t
ậ ổ ế ự ể ươ ệ S k toán là s bi u hi n v t ch t c th c a ph
ổ ế ổ ế ự ể ệ ươ ươ ấ ơ ả ệ ầ ng ti n v t ch t c b n, c n thi ả ổ t đ ng
ộ
ả ố ượ ườ ờ ả ừ ậ ạ ộ
ệ ả ế ấ ụ ể ủ ng pháp tài kho n và ghi ủ ng pháp ghi chép s kép. Nói chép trên s k toán là s th hi n nguyên lý c a ph ậ ế ể ộ i làm cách khác s k toán là m t ph ệ ố ế ế k toán ghi chép ph n ánh m t cách có h th ng các thông tin k toán theo th i gian ượ ổ ế ư c th a nh n là m t giai đo n ph n ánh cũng nh theo đ i t ng. Ghi s k toán đ ấ ủ ế c a k toán trong quá trình công ngh s n xu t thông tin k toán.
ề ị ạ Công tác k toán trong m t đ n v h ch toán th
ườ ở ỗ ng các ph n hành mà còn
ự ả ử ụ ế
ươ ạ ạ ộ ơ ầ ầ ng pháp h ch toán, t o thành m t h th ng s
ệ ớ ượ
ượ h ch toán c a m i ph n hành. M i h th ng s k toán đ
ầ ấ ị ổ ế ầ ể ự ệ ả ứ ạ ng nhi u và ph c t p, ế ầ ầ m i ph n hành k toán c n ạ ổ ề t ph i s d ng nhi u lo i s sách khác ổ ộ ệ ố ẽ ặ ộ c liên h v i nhau m t cách ch t ch theo ự ỗ ệ ố c xây d ng là ệ ch c s nh t đ nh mà doanh nghi p c n ph i có đ th c hi n
ế ế ỉ ể ệ ở ố ượ không ch th hi n s l ệ ị ạ ơ ậ th c hi n. Do v y đ n v h ch toán c n thi ả ề ế ấ ộ nhau c v k t c u, n i dung, ph ế ạ ổ ế sách k toán, các lo i s k toán này đ ủ ỗ ự ạ trình t ứ ổ ứ ổ ộ m t hình th c t công tác k toán.
ổ ế
ộ
ư ậ Nh v y, hình th c t ả ề ấ ị ộ ừ ố ơ ở ủ ứ ế ợ ứ ổ ứ ế ch c k toán là hình th c k t h p các s k toán khác ự ạ ả ề ế ấ h ch nhau v kh năng ghi chép, v k t c u, n i dung ph n ánh theo m t trình t ề ạ ệ ứ g c. Các doanh nghi p khác nhau v lo i toán nh t đ nh trên c s c a ch ng t
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 27
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ề ệ ẽ ch c s k
ệ ọ ứ ổ ứ ổ ế ộ ộ ể ự , doanh nghi p có th l a ch n m t trong các hình
ứ ổ ứ ổ ế ế hình, quy mô và đi u ki n k toán s hình thành cho m t hình th c t ự ế toán khác nhau và trên th c t ư th c t ch c s k toán nh sau:
ứ ổ ậ 1.3.4.1. Hình th c Nh t ký S cái.
ử ụ ứ ứ ế ạ ậ ổ Đ i v i hình th c Nh t ký S cái, k toán s d ng các lo i ch ng t ừ ả , b ng
ể ố ớ ổ bi u và s sách sau:
ừ ố ứ Ch ng t g c.
ổ ỹ S qu .
ứ ả ổ ợ ừ B ng t ng h p ch ng t .
ậ ổ Nh t ký S cái.
ố ế ế S k toán chi ti t.
ả ổ ợ ế B ng t ng h p chi ti t.
Báo cáo tài chính.
ừ ố ợ ừ ố Hàng ngày, căn c vào ch ng t ổ g c hay b ng t ng h p ch ng t g c k ế
ả ẻ ế ứ ổ ế ậ ổ ứ toán ghi vào Nh t ký S cái, sau đó ghi vào s (th ) k toán chi ti ứ t.
ố ế ổ
Cu i tháng ph i khoá s và ti n hành đ i chi u kh p đúng s li u gi a s ế ả ổ ổ ợ ổ ữ ổ ố ệ ớ ẻ ế các s , th k toán chi ế ố ượ ậ ừ c l p t t (đ
ả Nh t ký S cái và b ng t ng h p chi ti ti ậ t). ế
ố ổ ệ Cu i tháng ph i khoá s tính ra t ng s ti n c a các nghi p v kinh t
ố ề ủ ổ ổ ổ ừ ế ố ố
ả ổ ố ư ủ ừ ứ ả ứ
ụ ợ ổ ả ổ ậ ả ế ổ ớ ợ
ố ể ậ phát ghi s , t ng s phát sinh N , t ng s phát sinh trong tháng trên s đăng ký ch ng t ố ổ ổ sinh Có và s d c a t ng tài kho n trên s cái. Căn c vào s cái l p b ng cân đ i ố ệ tài kho n. Sau khi đ i chi u kh p đúng s li u ghi trên s cái và b ng t ng h p chi ti c dùng đ l p báo cáo tài chính. ả ế ượ t đ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 28
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ự
ứ ế
ổ ế
ủ
ổ
ậ
ơ ồ 1.3.4 S đ trình t
ghi s k toán c a hình th c k toán Nh t ký s cái
ả
ứ ấ Ch ng t công, b ng thanh toán
ế
ừ ố g c(B ng ch m ả ươ l
ng…)
ổ t TK S chi ti 334, 338, 641, 642…
ổ ả B ng t ng h p ứ ch ng t
ợ ừ ố g c
ỹ
S quổ
ợ
ổ ả B ng t ng h p chi ổ ợ ế ả t (B ng t ng h p ti ươ ng) thanh toán l
ậ
ổ
Nh t ký s cái
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
ố
ỳ Ghi cu i tháng, ghi theo k :
ế
ể
ố
Đ i chi u ki m tra:
ứ ứ ậ ừ. 1.3.4.2 Hình th c Nh t ký ch ng t
ử ụ ứ ứ ạ ừ ả ể ổ Hình th c này s d ng các lo i ch ng t , b ng bi u và s sách sau:
ừ ố ổ ứ Ch ng t ả g c và các b ng phân b .
ả ố B ng kê s 4, 5.
ứ ậ ừ ố Nh t ký ch ng t s 1, 2, 7, ...
ẻ ổ ế ế Th (s ) k toán chi ti t.
ổ S cái TK 334, 338, ...
ả ổ ợ ế B ng t ng h p chi ti t.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 29
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Báo cáo tài chính.
ể ứ ấ ố ệ
ả ừ g c đã đ ổ Hàng ngày, căn c vào ch ng t ứ
ổ ố ớ ứ ừ ố hay b ng kê, s chi ti ế
ả c ghi vào các b ng kê, s chi ti ả ứ ộ ả
ổ
ố ừ t vào nh t ký ch ng t ổ ấ ố ớ ứ ế ượ ậ ề ầ ặ
c h t đ ả ủ ả ấ ố ệ ả ạ
ượ ế t thì hàng ngày căn c vào ch ng t ể ố ệ ổ ạ ừ ố g c tr ế ố
ổ ộ ứ ổ ứ ể ế ố ệ ậ
ế ự ế c ki m tra l y s li u ghi tr c ti p ậ t có liên quan. Đ i v i các nh t ký ừ ủ ế t. Cu i tháng ph i chuy n s li u t ng c ng c a ứ . Đ i v i các lo i chi phí SXKD phát sinh ợ ướ c t p h p ổ ố ậ ừ ấ ố ệ ổ t có liên quan và l y s li u t ng
ổ ự ế ứ ủ ổ ứ ậ vào các Nh t ký ch ng t ừ ượ ứ ch ng t đ ổ ế k toán, vào b ng kê, vào s chi ti ậ ế ả b ng kê, s chi ti nhi u l n ho c mang tính ch t phân b , các ch ng t và phân lo i trong các b ng phân b , sau đó l y s li u k t qu c a b ng phân b ừ ậ ả có liên quan. Cu i tháng khoá s , c ng s ghi vào các b ng kê và nh t ký ch ng t ố ứ ừ ệ , ki m tra đ i chi u s li u trên các nh t ký ch ng t li u trên các nh t ký ch ng t ợ ả ế ổ ế ớ v i các s k toán chi ti t. B ng t ng h p chi ti ừ ậ ộ c ng c a nh t ký ch ng t ghi tr c ti p vào s cái.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 30
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ự
ứ ế
ổ ế
ủ
ứ
ậ
ừ
1.3.5 S đơ ồ : Trình t
ghi s k toán c a hình th c k toán Nh t ký ch ng t
.
ừ ố
ả
g c (B ng ch m công,
ứ Ch ng t ả
ấ ươ
B ng thanh toán l
ng)
ổ
S chi ti
t TK 334,
ế 338, 622,...
ả
ố
Ậ
Ứ
B ng kê s 4,5
Ố
Ừ NH T KÝ CH NG T S 01, 02, 07
ả
ợ
ổ B ng t ng h p chi ti
tế
ổ S cái TK 334, 338
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
ố
ỳ Ghi cu i tháng, ghi theo k :
ể
ế
ố
Đ i chi u ki m tra:
Báo cáo tài chính
ứ ậ 1.3.4.3 Hình th c Nh t ký chung.
ứ ừ ổ ể ượ ế ử ụ Các ch ng t ả , s sách, b ng bi u đ c k toán s d ng:
ừ ố ứ Ch ng t g c.
ậ ặ ổ ệ S Nh t ký đ c bi t.
ậ ổ S Nh t ký chung.
ẻ ổ ế ế Th (s ) k toán chi ti t.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 31
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ổ S cái TK 334, 338, ...
ả ả ố B ng cân đ i tài kho n.
ả ợ ổ ế B ng t ng h p chi ti t.
Báo cáo tài chính.
ứ ừ ượ đ ứ Hàng ngày, căn c vào các ch ng t
ậ ệ ế ụ ứ ứ
ổ ể
ồ ờ ớ ệ ậ
ế ổ ườ ng h p đ n v m
ợ ứ
ứ ế ặ
ơ t. Tr ứ t (chuyên dùng) thì hàng ngày, căn c vào ch ng t phát sinh vào nh t ký đ c bi ổ ệ ỳ ế ỳ
ặ ặ ị ổ ả ợ
ậ ộ ổ
ả ố ổ ướ ế c h t c dùng làm căn c ghi s , tr ố ệ phát sinh vào nh t ký chung, sau đó căn c vào s li u đã ghi ghi nghi p v kinh t ế ợ ả ậ ổ trên s nh t ký chung đ ghi vào s cái theo các tài kho n k toán phù h p. N u ế ở ổ ế ơ ị đ n v có m s k toán chi ti t thì đ ng th i v i vi c ghi s nh t ký chung các ệ ụ ị ở ế ổ ế ượ ế phát sinh đ nghi p v kinh t c ghi vào s k toán chi ti ừ ượ ệ ặ ậ ổ c các s nh t ký đ c bi đ ụ ậ ệ ổ t liên dùng làm căn c ghi s ghi nghi p v kinh t ợ ố ệ ụ ố ượ phát sinh t ng h p quan. Đ nh k ho c cu i tháng tu kh i l ng nghi p v kinh t ổ ể ệ ấ ố ệ ậ ừ t ng s nh t ký đ c bi t, l y s li u đ ghi vào các tài kho n (s cái) phù h p sau ả ố ỳ ấ ố ệ ổ ặ ạ ừ ố khi đã lo i tr s trùng l p. Cu i k l y s li u t ng c ng trên các s cái l p b ng cân đ i tài kho n.
ố ệ ể ế ả ổ ớ ổ Sau khi đã ki m tra, đ i chi u kh p đúng s li u ghi trên s cái và b ng t ng
ố ể ậ ợ h p chi ti ế ượ t đ c dùng đ l p báo cáo tài chính.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 32
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ự
ứ ế
ổ ế
ủ
ậ
ơ ồ 1.3.6. S đ : Trình t
ghi s k toán c a hình th c k toán Nh t ký chung
ừ ố
ả
g c (B ng ch m công,
ứ Ch ng t ả
ấ ươ
B ng thanh toán l
ng)
ổ
S chi ti
t TK 334,
ế 338, 622,...
ậ
ặ
ậ
Nh t ký chung
ổ S nh t ký đ c tệ bi
ả
ợ
ổ
S cái TK 334, 338
ổ B ng t ng h p chi ti
tế
ả
ố ố B ng cân đ i s phát sinh
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
ố
ỳ Ghi cu i tháng, ghi theo k :
ế
ể
ố
Đ i chi u ki m tra:
Báo cáo tài chính
ứ ừ ổ 1.3.4.4. Ch ng t ghi s :
ổ ượ ứ ứ ừ Là hình th c k toán ch ng t
ứ ế ậ ệ ậ ổ ớ ổ ậ ghi s đ c hình thành sau các hình th c Nh t ệ ký chung và Nh t ký s cái. Nó tách vi c ghi nh t ký v i vi c ghi s cái thành 2
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 33
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế
ữ ế ừ ứ
ợ ổ ổ
ả ặ ể ệ ư ậ ứ ứ ổ g c ho c b ng t ng h p các ch ng t
ế ệ ộ ộ ậ ắ ướ c công vi c đ c l p, k th a đ ti n cho phân công lao đ ng k toán, kh c b ơ ả ổ ặ ạ ụ ứ ự ế ủ ph c nh ng h n ch c a hình th c nh t ký s cái. Đ c tr ng c b n là căn c tr c ậ ừ ế ừ ổ ế ế ể này do k toán l p ghi s . Ch ng t ti p đ ghi s k toán t ng h p là ch ng t ạ ừ ố ứ ợ ừ ố ơ ở ứ g c cùng lo i, có cùng trên c s ch ng t ộ n i dung kinh t .
ự
ứ ế
ổ ế
ủ
ứ
ừ
ổ
ơ ồ 1.3.7. S đ : Trình t
ghi s k toán c a hình th c k toán ch ng t
ghi s
ừ ố
ả
g c (B ng ch m công,
ứ Ch ng t ả
ấ ươ
B ng thanh toán l
ng)
ỹ
S quổ
ứ ợ B ng t ng h p ch ng ạ g c cùng lo i
ổ ả ừ ố t
ổ
S chi ti
t TK 334,
ế 338, 622,...
Ứ
Ừ
Ổ
CH NG T GHI S
ổ
ổ S đăng ký ừ ứ ch ng t ghi s
ả
ợ
ổ
S cái TK 334, 338
ổ B ng t ng h p chi ti
tế
ả B ng cân ố ố đ i s phát sinh
Ghi chú:
Báo cáo tài chính
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 34
Ghi hàng ngày:
ố
ỳ Ghi cu i tháng, ghi theo k :
ế
ể
ố
Đ i chi u ki m tra:
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế . ứ 1.3.4.5 Hình th c K toán máy
ệ ứ ế
ế ụ ứ ệ ủ ượ
ộ ề ề c thi
ắ ủ
ơ ả ầ ố ạ ổ ủ ạ ề ế ư ượ ng trình ph n m m k toán trên máy tính.Ph n m m này đ ứ ế ế ứ ứ
ứ ỉ ầ
ả ế ừ ủ ề ừ ố ứ ể các ch ng t
ậ ổ ể ư ế ị ổ ổ ế ợ
Hi n nay nhi u doanh nghi p đã áp d ng hình th c k toán máy trong h ch toán ặ ế c ti n hành k toán. Đ c tr ng c b n c a hình th c này là công tác k toán đ ế ươ ầ t theo m t ch ế ế ế ế t k theo hình th c nào thì k theo nguyên t c c a b n hình th c k toán trên, thi ẽ ớ ế ẽ ử ụ s s d ng các lo i s c a hình th c k toán đó. V i hình th c này k toán s ạ ấ ổ ế không ph i ti n hành ghi s k toán theo cách th công mà ch c n phân lo i, l y ế ầ thông tin t g c nh p vào ph n m m k toán sau đó ki m tra, phân ố ệ tích s li u trên các s t ng h p, s chi ti t, báo cáo tài chính đ đ a ra quy t đ nh phù h p. ợ
ự
ứ ế
ổ ế
ghi s k toán theo hình th c k toán trên máy vi tính
ổ ế
S k toán
ầ
ế ề Ph n m m k toán
ừ ế ứ k toán Ch ng t ấ ả (B ng ch m công, ả b ng thanh toán ươ l
ng..)
ợ
nề
ế
t (TK
ổ ổ ợ S t ng h p ổ (T ng h p ti ươ ng) l ổ S chi ti 3341, 3342)....
Máy vi tính
ổ
ợ
Báo cáo tài chính ị Báo cáo qu n trả
ứ ả B ng t ng h p ch ng ạ ừ ế k toán cùng lo i t
Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
ố
ỳ Ghi cu i tháng, ghi theo k :
ế
ể
ố
Đ i chi u ki m tra:
ơ ồ Trình t 1.3.8 . S đ :
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 35
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ƯƠ Ứ Ế Ệ 1.4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U K TOÁN TRONG DOANH NGHI P:
ố ệ ữ ề ượ ậ ừ ổ ứ c thu th p t phòng T ch c hành chính Nh ng s li u trong đ tài này đ
ụ ủ ế và phòng k toán Tài v c a công ty.
ợ ươ ả ổ + B ng t ng h p l ng
ả ươ + B ng tính l ng và BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
ỹ ươ ế ạ + K ho ch qu l ng.
ạ ộ ố ế ả ả + B ng tình hình ho t đ ng, b ng cân đ i k toán .
ế ủ ủ ế
Ngoài ra em còn tham kh o ý ki n c a các cô chú trong phòng k toán c a công ổ ướ ệ ả ẫ ầ ị ng d n; tham kh o sách và
ứ ề ệ ả ty c ph n du l ch Xanh Ngh an Vneco và giáo viên h ế tài li u liên quan đ n đ tài nghiên c u.
ươ ố ệ ươ Ph ng pháp phân tích s li u: Ph ng pháp so sánh.
ỉ + Ph
ươ ơ ở ả ự ỉ ế ự ữ ặ ạ
ỳ ướ ụ ự ỉ ệ ệ ỳ ệ ố ủ ng pháp so sánh tuy t đ i: Là hi u s c a 2 ch tiêu: ch tiêu phân tích và ệ ch tiêu c s .Ví d : So sánh gi a k t qu th c hi n và k t ho ch ho c gi a th c hi n k này và th c hi n k tr ệ ố ữ ế c.
ươ ươ ầ ủ ỉ + Ph ố ng đ i: Là t
ớ ỷ ệ l ứ ộ ỉ ỷ ệ ủ ố ỳ ph n trăm c a 2 ch tiêu: Ch tiêu k c a s chênh l
ố ộ ệ ố ưở ng pháp so sánh t ỉ ớ ỉ ố ể ể ệ phân tích so v i ch tiêu g c đ th hi n m c đ hoàn thành theo t ố ể ệ l ch tuy t đ i so v i ch tiêu g c đ nói lên t c đ tăng tr ng.
ươ ễ ạ ị + Ph ng pháp di n d ch quy n p.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 36
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 37
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ƯƠ
CH
NG 2
Ạ
Ệ
Ế
Ề PHÂN TÍCH HI N TR NG K TOÁN TI N
ƯƠ
L ƯƠ
Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO Ị
Ổ Ầ
Ạ
NG T I “CÔNG TY C PH N DU L CH
L
XANH VNECO”
Ể
2.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N CÔNG TY
Ổ Ầ
Ệ
Ị
C PH N DU L CH XANH NGH AN VNECO
.
ủ ệ ầ ổ ổ ị Công ty c ph n du l ch Xanh Ngh an Vneco là thành viên c a T ng công ty
ự ệ ầ ệ ẹ ạ ổ c ph n Xây d ng đi n Vi t nam (H ch toán theo mô hình công ty m công ty con).
ượ ế ị ậ ố Công ty đ c thành l p theo Quy t đ nh s 150/2003/QĐBCN ngày 24 tháng 9 năm
ủ ưở ệ ộ ộ ươ ề ệ ể ổ 2003 c a tr ng B công nghi p (nay là B Công Th ng) v vi c chuy n đ i Xí
ụ ờ ố ệ ệ ắ ộ ổ ị nghi p d ch v đ i s ng thu c Công ty Xây l p đi n 3 (nay là T ng công ty c ổ
ệ ầ ệ ự ệ ự ph n Xây d ng đi n Vi ạ t nam). Công ty th c hi n h ch toán kinh doanh đ c l p t ộ ậ ự
ả ạ ủ ấ ở ạ ươ ệ ch , có con d u riêng. M tài kho n t i Ngân hàng TMCP ngo i th ng Vi t nam
chi nhánh Vinh.
ủ ế Tên ti ng Anh c a công ty là: VNECO NGHEAN GREEN TOURISM JOINT
STOCK COMPANY
ụ ở ệ ế ắ ố ỉ Tr s chính: S 02 Mai H c Đ Tp. Vinh T nh Ngh an
ệ ạ Đi n tho i: 038.3844788
ố S Fax: 038.3844873
Website: www.greenhotelnghean.com
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 38
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ứ ầ ậ ấ ố ầ Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : 2900576978, đăng ký l n đ u
ổ ầ ổ ầ 09/12/2003, đăng ký thay đ i l n 2 ngày 27 tháng 06 năm 2007. Thay đ i l n 3 ngày
2 tháng 5 năm 2010.
ề ệ ủ ố ủ ố V n đi u l c a công ty: 25.000.000.000 VND; Trong đó: v n góp c a công
ự ẹ ệ ầ ổ ệ ổ ty m (T ng công ty c ph n Xây d ng đi n Vi t nam) là 16.000.000.000 VND
ỷ ọ ế ổ ỷ ọ ế chi m t tr ng: 64%. C đông khác 9.000.000.000 VND chi m t tr ng: 36%
ố ổ ế ượ ố ừ ớ ổ ố ở ổ S c đông chi n l c (góp v n t 5% v n tr lên): 03 c đông, v i t ng s ố
ề ệ ế ố ố v n góp là: 18.500.000.000 VND chi m 74% v n đi u l
ố ổ ườ ớ ổ ộ ổ S c đông là ng ố ố i lao đ ng trong công ty là: 64 c đông, v i t ng s v n
ề ệ ế ố góp là: 2.240.000.000VND chi m 8,96% v n đi u l .
ướ ự ể ả ủ ự Tr ổ ơ ế c s chuy n đ i c ch qu n lý kinh t ế ị ườ th tr ả ng có s qu n lý c a nhà
ể ớ ườ ể ứ ữ ơ ướ n ứ c, đ thích ng v i môi tr ng xung quanh và có th đ ng v ng trong c ch ế
ạ ộ ữ ệ ả ừ ộ ơ hi n nay. Tr iqua nh ng năm ho t đ ng kinh doanh t ị ạ m t đ n v h ch toán ph ụ
ộ ậ ạ ộ ổ ừ ầ thu c sang h ch toán đ c l p (Sau c ph n hoá năm 2003) Công ty đó không ng ng
ấ ạ ở ộ ệ ả ấ ả ả nâng cao hi u qu trong s n xu t, kinh doanh, m r ng quy mô s n xu t, t o th ế
ữ ữ ủ ữ ạ ẩ ả ớ ứ đ ng và gi ch tín v i khách hàng, s n ph m c a công ty không nh ng đa d ng v ề
ề ẫ ấ ượ ủ ạ ả ẩ ố ẹ ch ng lo i mà còn đ p v m u mã, ch t l ng s n ph m t ừ t, công ty không ng ng
ụ ữ ủ ạ ẳ ị ị ị ự t kh ng đ nh v trí c a mình trong ngành d ch v khách s n. Nh ng năm qua công
ượ ố ụ ệ ỉ ty luôn đ c đánh giá là hoàn thành t ỳ ạ ộ t các nhi m v , ch tiêu mà các k đ i h i
ớ ả ượ ổ ưở ố ồ đ ngc đông giao v i s n l ng hàng năm càng tăng tr ng, hoàn thành t ệ t nhi m
ộ ướ ệ ả ả ậ ườ ụ v thu n p ngân sách cho nhà n c, đ m b o vi c làm và thu nh p cho ng i lao
ổ ứ ổ ộ đ ng và c t c cho các c đông.
Ơ Ấ Ổ Ứ Ộ Ạ Ộ Ặ Ể Ả 2.2. Đ C ĐI M HO T Đ NG VÀ C C U T CH C B MÁY QU N
Ổ Ầ Ủ Ệ Ị LÝ C A CÔNG TY C PH N DU L CH XANH NGH AN VNECO.
ạ ộ
ủ
ổ
ể
ặ
ầ
ị
2.2.1. Đ c đi m ho t đ ng c a công ty c ph n du l ch Xanh Ngh
ệ
an Vneco:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 39
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ứ 2.2.1.1. Ch c năng:
ạ ộ ạ ộ ủ ứ Ho t đ ng c a công ty căn c vào đi u l ề ệ ổ ứ t ạ ộ ch c và ho t đ ng do Đ i h i
ộ ậ ệ ạ ổ ượ ử ụ ồ đ ng c đông phê duy t, theo đó công ty h ch toán đ c l p, đ ấ c s d ng con d u
ượ ả ạ ở ạ ộ ậ ị riêng, đ c m tài kho n t ủ i ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t, ho t đ ng theo
ề ệ ủ ệ ậ ổ đi u l ầ chung c a công ty c ph n và lu t doanh nghi p.
ụ ệ 2.2.1.2. Nhi m v :
ệ ố ự ụ ộ ướ ệ ạ Th c hi n t t nghĩa v n p ngân sách nhà n c, t o công ăn vi c làm cho
ườ ự ả ể ạ ủ ộ ng ấ i lao đ ng và nâng cao năng l c s n xu t kinh doanh c a công ty đ c nh tranh
ộ ố ự ủ ả ả ả ớ v i m t s công ty khác cùng ngành. T ch qu n lý tài s n, qu n lý tài chính và
ả ườ ệ ậ ắ ộ chính sách qu n lý ng ố ự i lao đ ng theo pháp lu t, th c hi n nguyên t c phân ph i
ờ ố ậ ấ ầ ả ả ằ ộ ộ theo lao đ ng, đ m b o công b ng xã h i, chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n cho
ườ ồ ưỡ ừ ộ ỹ ng i lao đ ng, không ng ng b i d ậ ộ ng và nâng cao trình đ chuyên môn, k thu t
ườ ệ ố ự ộ ệ ả ả ả ộ ộ cho ng i lao đ ng. Th c hi n t ấ t công tác b o h an toàn lao đ ng b o v s n xu t
ả ườ ệ ị ướ ậ ề ọ ạ ộ ả ệ và b o v môi tr ng. Ch u trách nhi m tr ấ c pháp lu t v m i ho t đ ng s n xu t
ủ kinh doanh c a công ty.
ề 2.2.1.3. Ngành ngh kinh doanh:
ạ ộ ủ ề Ngành ngh kinh doanh và ho t đ ng chính c a công ty:
ụ ỗ ợ ế ả ị ổ ứ ị ế D ch v h tr liên quan đ n qu ng bá và t ch c tua du l ch Chi ti t: Kinh
ữ ộ ị ố ế ị ầ ư ụ ị ị doanh l hành n i đ a và qu c t , d ch v du l ch Đ u t ể phát tri n di l ch
ự ệ Hoàn thi n công trình Xây d ng
ế ạ ấ Chi ti ộ t: Trang trí n i ngo i th t
ồ ố Bán buôn đ u ng
ế ượ ướ ố Chi ti t: Mua bán r u, bia, n c u ng
ụ ư ắ ị D ch v l u trú ng n ngày
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 40
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế ụ ạ Chi ti ị t: Kinh doanh d ch v khách s n
ồ ự Bán buôn đ d ng khác cho gia đình
ế ẩ ẩ Chi ti ệ t: Mua bán hàng công ngh ph m, văn phòng ph m
ơ ở ể ạ ộ ủ Ho t đ ng c a các c s th thao
ế ụ ể Chi ti ị t: Kinh doanh d ch v th thao
ậ ả ằ ườ ộ V n t i hàng hóa b ng đ ng b
ụ ụ ư ư ộ ụ ị ố Nhà hàng và các d ch v ăn u ng ph c v l u trú l u đ ng
ế ụ Chi ti ị t: Kinh doanh d ch v nhà hàng
ủ ở ữ ấ ộ ấ ả ộ ề ử ụ Kinh doanh b t đ ng s n, quy n s d ng đ t thu c ch s h u, ch s ủ ử
ặ ụ d ng ho c đi thuê
ế ậ ụ ị ấ ộ ạ ầ ể ả ỷ Chi ti t: kinh doanh b t đ ng s n, phát tri n h t ng k thu t đ th , khu
ệ ế ệ ấ công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao, khu kinh t ế ớ m i
ạ ộ ơ ả ư ượ Ho t đ ng vui ch i gi i trí khác ch a đ c phân vào đâu
ế ụ ơ ả Chi ti ị t: Kinh doanh d ch v vui ch i gi i trí, karaoke, massage
ậ ả ườ ạ ộ ộ V n t i hành khách đ ng b trong n i thành,ngo i thành (tr v n t ừ ậ ả ằ i b ng
xe buýt)
ế ậ ả ị Chi ti t: V n t i hành khách du l ch
Bán mô tô, xe máy
ế Chi ti ạ t: Mua bán xe máy các lo i
ự ạ Xây d ng nhà các lo i
ự ườ ườ ộ Xây d ng công trình đ ắ ng s t và đ ng b
ạ ộ ự ụ Ho t đ ng xây d ng chuyên d ng khác
ế ỷ ợ ự ệ ườ ạ Chi ti t: Xây d ng công trình công nghi p, thu l i, đ ế ng dây và tr m bi n
ế ả ễ áp, vi n thông, sân bay, b n c ng
ặ ệ ả ẩ ạ Gi t là, làm s ch các s n ph m d t và lông thú
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 41
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ự ụ ậ ỹ Xây d ng công trình k thu t dân d ng khác
ế ự ể Chi ti t: Xây d ng công trình th thao, văn hoá
ự ạ Xây d ng nhà các lo i
ự ườ ườ ộ Xây d ng công trình đ ắ ng s t và đ ng b
ạ ộ ự ụ Ho t đ ng xây d ng chuyên d ng khác
ế ỷ ợ ự ệ ườ ạ Chi ti t: Xây d ng công trình công nghi p, thu l i, đ ế ng dây và tr m bi n
ế ả ễ áp, vi n thông, sân bay, b n c ng
ặ ệ ả ẩ ạ Gi t là, làm s ch các s n ph m d t và lông thú
ự ụ ậ ỹ Xây d ng công trình k thu t dân d ng khác
ế ự ể Chi ti t: Xây d ng công trình th thao, văn hoá
ấ ộ
Kinh doanh, s n xu t các m t hàng thu c ngành hàng đã đăng ký và theo ụ ả ậ ệ ặ đúng m c đích thành l p doanh nghi p.
ượ ự ủ ồ ợ ị ế Đ c t ế ch giao d ch, ký k t các h p đ ng kinh t .
ượ ự ị ạ ổ ứ do giao d ch t i ngân hàng và các t ch c trung gian
Đ c vay v n và t ằ ụ ụ ụ ố khác nh m ph c v m c đích kinh doanh.
ủ ế ớ ế ầ T ch liên doanh liên k t v i các thành ph n kinh t
ứ ọ , s n xu t hàng hoá, nghiên c u và ng d ng khoa h c k
ứ ế ộ ấ ấ
ậ ệ ằ ự khác nh m kinh ỹ ầ ư ả ợ ụ doanh, h p tác đ u t ậ ả ể ằ thu t nh m phát tri n s n xu t kinh doanh theo ch đ , chính sách và pháp lu t hi n hành.
ệ ọ ộ ổ ứ ộ ể ch trong vi c tuy n ch n lao đ ng và t ch c b máy
Đ c quy n t ướ ả ượ ạ ủ ấ ả ề ự i s n xu t kinh doanh. qu n lý, m ng l
ứ ợ ượ ủ ụ ề ể ấ ậ ồ ị Đ c quy n tuy n d ng và ch m d t h p đ ng theo qui đ nh c a lu t lao
đ ng.ộ
ể ổ ụ ể ậ ươ ứ ệ Ki m tra, t ch c thi nghi p v đ nâng b c l ng hàng năm cho nhân
viên.
ố ủ ề ộ ổ ứ ch c, cá nhân trong và ngoài n ướ ể c đ
ượ Đ c quy n huy đ ng v n c a các t ể ả ế ộ ấ ệ ậ phát tri n s n xu t kinh doanh theo ch đ pháp lu t hi n hành.
ượ ề ưở ỷ ậ Đ c quy n khen th ng và k lu t công nhân viên.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 42
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ượ ạ ướ ơ ướ
ạ ậ đã ký k t v i công ty, vi ph m ch ố ớ c đ i v i ế
ề ố ụ Đ c quy n t ạ ổ ứ ch c, cá nhân vi ph m h p đ ng kinh t ả ế t ng, khi u n i tr ợ ướ ủ các t ộ đ qu n lý tài chính c a nhà n ồ c làm thi c c quan pháp lu t nhà n ế ớ ế ả ủ ệ ạ ế t h i đ n tài s n c a công ty.
ơ ấ ổ ứ ộ
ổ ầ
ủ
ả
ị
2.2.2. C c u t ch c b máy qu n lý c a công ty c ph n du l ch Xanh
ệ
Ngh an Vneco:
ộ ủ ệ ị
ế ế
ứ ố ổ ứ ủ ể ớ ừ ả
ự ề ố ượ i gi a các ch th qu n lí v i t ng đ i t ờ ớ ư ắ ổ
ế ộ ướ ủ ượ ổ ả ẩ B máy qu n lí c a công ty c ph n du l ch Xanh Ngh an Vneco đ c t ự ạ ứ ch c theo hình th c tr c tuy n ch c năng. Đó là s đi u hành có k ho ch, các ữ ằ ả ạ ệ ng qu n lí nh m phát m i quan h qua l ợ ủ ế ạ huy th m nh t ng h p c a công ty nh ng không tách r i v i nguyên t c chính sách ị ch đ qui đ nh c a nhà n c.
ơ ồ ổ ứ ộ ả ạ 2.2.2.1. S đ t ch c b máy qu n lý t i công ty:
ộ ồ
ả
ị
H i đ ng qu n tr
Giám đ cố
ố ỹ
ố Phó giám đ c kinh doanh
ậ Phó giám đ c k thu t
Phòng KHKD
Phòng KTVT
Phòng TCLĐ
Phòng TCKT
ổ
ổ
ồ
ổ ễ
ổ
ụ
ổ ế T B p
T bàn
T bu ng
T l
tân
T dich v
ơ ồ ổ ứ ộ ơ ồ ả ạ S đ 2.1: S đ t ch c b máy qu n lý t i công ty:
ồ ổ ứ (Ngu n:Phòng t ch c công ty )
ơ ấ ổ ứ ủ ả * C c u t ch c qu n lý c a công ty:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 43
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ộ ồ ị ạ ộ ổ ồ ầ G m 5 thành viên do đ i h i c đông b u ả H i đ ng qu n tr (HĐQT):
ỳ ủ ệ ệ ậ ọ ủơ ch n, nhi m k c a HĐQT là 3 năm. HĐQT có trách nhi m l p ch ng trình k ế
ệ ủ ạ ộ ủ ế ạ ị ho ch ho t đ ng c a HĐQT, quy đ nh quy ch làm vi c c a HĐQT và phân công
ị ộ ị ự ệ ả ẩ ậ công tác cho các thành viên HĐQT, chu n b n i dung ngh s , tài li u th o lu n và
ặ ấ ế ề ế ể ả ằ ả ộ bi u quy t các văn b n thu c quy n HĐQT ho c l y ý ki n b ng văn b n.
ườ ề ạ ấ ồ ờ ườ i có quy n lónh đ o cao nh t, đ ng th i là ng ị i ch u Giám đ c:ố Là ng
ề ọ ạ ộ ủ ứ ệ ả ấ ặ trách nhi m chung v m i m t ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty đ ng ra
ả ế ượ ữ ế ề ấ ố ị gi i quy t nh ng v n đ có tính chi n l c. Ngoài ra, giám đ c còn ch u trách
ướ ướ ề ọ ủ ặ ệ nhi m tr c nhà n ạ ộ c v m i m t ho t đ ng c a công ty.
ườ ệ ắ ự ố ượ ỷ ề i giúp vi c đ c l c cho giám đ c, đ ự c u quy n tr c Phó giám đ c:ố là ng
ế ị ự ế ề ể ệ ả ấ ỉ ủ ti p đi u hành ch huy s n xu t kinh doanh tri n khai th c hi n các quy t đ nh c a
ế ộ ộ ủ ấ ố ị ướ ể ổ giám đ c quy đ nh ch đ n i dung báo cáo c a c p d ợ i cho mình đ t ng h p
ự ệ ố vào báo cáo tình hình th c hi n cho giám đ c.
ổ ứ ộ ề ệ ổ ư ố ứ Tham m u cho giám đ c v vi c t ch c hành Phòng t ch c lao đ ng:
chính,
ế ộ ề ươ ự ệ ườ ế ộ th c hi n các chính sách, ch đ ti n l ố ớ ng đ i v i ng ố ắ i lao đ ng. S p x p b trí
ự ề ộ ộ ộ lao đ ng trong công ty, xây d ng n i quy v lao đ ng công tác hành chính văn
phòng.
ế ự ứ ệ ề ả ạ Th c hi n ch c năng v qu n lý tài chính, h ch toán Phòng tài chính k toán:
ố ố ề ổ ứ ố ệ ả ế k toán, đi u hành và phân ph i v n, t ch c ghi chép, ph n ánh s li u, tình hình
ạ ộ ử ụ ể ề ế ả ả ố ả luân chuy n và s d ng tài kho n, ti n v n quá trình và k t qu ho t đ ng s n
ố ể ề ấ ố ệ ệ ả ấ ấ xu t kinh doanh cung c p s li u tài li u cho giám đ c đ đi u hành s n xu t kinh
ạ ộ ế ừ doanh, phân tích ho t đ ng kinh t ạ tài chính, ngăn ng a hành vi tham ô, vi ph m
ậ ế ủ ế ộ ỹ chính sách ch đ k thu t kinh t và tài chính c a công ty.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 44
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế ế ấ ạ ả ậ L p k ho ch s n xu t kinh doanh hàng ạ Phòng k ho ch kinh doanh:
ị ườ ở ộ ế ạ tháng, quý, năm. Tham gia khai thác th tr ng t o ki m khách hàng, m r ng th ị
ườ ệ ậ ạ ườ ộ tr ng t o vi c làm tăng thu nh p cho ng i lao đ ng.
ư ế ạ ậ ố ậ ậ ư tham m u cho giám đ c công ty l p k ho ch s a ử ỹ Phòng k thu t v t t :
ữ ả ưỡ ả ế ị ậ ậ ư ứ ế ạ ch a và b o d ng tài s n thi t b , l p k ho ch cung ng v t t và thu mua
ế ế ệ ự ế ậ ừ ứ ể ị nguyên li u ch bi n hàng t ch , l p và ki m tra đ nh m c cho t ng mãn ăn phù
ị ế ớ ợ h p v i th hi u khách hàng.
Ủ 2.3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TY
Ổ Ầ Ệ Ị C PH N DU L CH XANH NGH AN VNECO:
ồ ố
ả
2.3.1. Phân tích tình hình tài s n và ngu n v n:
ồ ố ủ ổ ợ ả ả ả B ng 2.1: B ng t ng h p tình hình tài s n ngu n v n c a công ty trong 2 năm
ỉ Ch tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Chênh l chệ
ố ề S ti n
%
ố ề S ti n
%
ệ ố Tuy t đ i
T
ngươ
đ i %ố
ơ ị 2011 – 2012 Đ n v tính: VNĐ)
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 45
ả
ổ
T ng tài s n
28.182.532.235
100
28.087.314.633
100
95.217.602
9.97
ắ
ả
Tài s n ng n
h nạ
757.453.872
2.69
1.037.481.180
3.69
280.027.308
13.7
ạ
ả
Tài s n dài h n
27.425.078.363
97.3
27.049.833.453
96.31
375.244.910
9.86
ổ
ố
ồ
T ng ngu n v n
28.182.532.235
100
28.087.314.633
100
95.217.602
9.97
ả ả
ợ
N ph i tr
3.992.415.116
14.2
3.806984.750
13.55
185.430.366
9.54
ố
ủ ở ữ V n ch s h u
24.190.117.119
85.8
24.280.329.883
86.45
90.212.764
10.04
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ồ ế ( Ngu n : Phòng K toán Tài chính )
ừ ố ệ ở ả ấ b ng trên ta th y: Phân tích: T s li u
ổ ố ớ ả 95.217.602 đ ng,ồ
T ng Tài s n và Ngu n v n năm 2012 so v i năm 2011 gi m ươ ứ t ả ồ ả 9,97%. Trong đó: ng ng gi m
ớ ả ạ ắ ồ
ạ ớ
ả ượ ả ề ấ
ầ ư ệ ớ ế ị ụ ắ ọ ứ ươ ng ng 280.027.308 đ ng t ả 375.244.910 đ ng t ươ ồ ng ư ả ng, quy mô s n xu t nh ng ả ụ t b , công ngh m i ph c v cho s n mua s m trang thi
Tài s n ng n h n năm 2012 so v i năm 2011 tăng 13.70%. Tài s n dài h n năm 2012 so v i năm 2011 gi m ấ ng ứ 9.86%. Đi u này cho th y công ty đã tăng s n l ư ch a chú tr ng đ u t xu t.ấ
ớ ợ ả ả năm 2012 so v i năm 2011 gi m
ồ ồ ả ủ ở ữ N ph i tr ố ươ ươ
185.430.366 đ ng t 90.212.764 đ ng t ố
ả ả ả ả ả ớ ổ ồ
ủ
ơ ấ ố ồ ố
ơ ấ ả ủ ở ữ ộ ớ ổ ế ố ư ơ ấ ề
ế ượ ị
ỏ ơ đ n v không có hàng hoá d tr trong chi n l ị ộ ụ ứ ấ
ứ ng ng ứ ớ ng ng 9.54%. V n ch s h u năm 2012 so v i năm 2011 tăng ừ ả ợ ợ 10.04%. Do n ph i tr gi m, c c u n ph i tr so v i t ng ngu n v n gi m (t 9.97% xu ng ố 9.54 %) do đó kh năng thanh toán c a công ty năm 2012 tăng lên so ớ v i năm 2011. C c u v n ch s h u so v i t ng Ngu n v n cao nên ít rũi ro tài ỉ chính. Tuy nhiên c c u v n l u đ ng ch chi m 3.69% ( Cho năm 2012 ) đi u này ự ữ ứ c kinh doanh lâu dài, công ch ng t ặ ị ẽ ty s là b đ ng trong khâu cúng ng d ch v cho khách hàng nh t là khách hàng đ t ố ăn u ng .
ỉ * Phân tích các ch tiêu tài chính:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 46
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
NĂM 2011
NĂM 2012
CHÊNH
ả ỉ B ng 2.2 : So sánh ch tiêu tài chính năm 2011 & 2012
Ỉ
CH TIÊU
(ĐV: l n)ầ
L CHỆ
(ĐV: l n)ầ
24.190.117.119 28.182.532.235
24.280.329.883 = 0,864 = 0,858 ỷ ấ ợ T su t tài tr 0,006
27.049.833.453 = 0,963
28.087.314.633
27.425.078.363 28.182.532.235
= 0,973 ỷ ấ ầ ư T su t đ u t 0,01
28.087.314.633
28.182.532.235 3.992.415.116
3.806.984.750
28.087.314.633 = 7,377 ả Kh năng thanh = 7,059 0,318 ệ toán hi n hành
132.800.820 3.992.415.116
1.037.481.180
1.037.481.180 = 0,556
384.986.754 = 0,371 ả Kh năng thanh = 0,033 0,012 toán nhanh
757.453.872 2.412.015.116
ả = 0,314 Kh năng thanh 0,107 ạ ắ toán ng n h n 1.864.015.026
ồ ế ( Ngu n : Phòng K toán tài chính )
ố ệ ấ Phân tích : Qua s li u trên ta th y:
0,864 – 0,858).
ợ ự ủ ề ầ ủ ơ ị ừ T su t tài tr năm 2012 tăng 0,006 l n so v i năm 2011 (t ấ . ố ng đ i th p ớ ươ ch v tài chính c a đ n v là t ỷ ấ ả ỏ kh năng t ứ ch ng t
ỷ ấ ầ ư ấ ớ
ắ ầ năm 2012 so v i 2011 tăng 0,01 l n cho th y trong năm 2011 ệ ớ ể ở ế ị ầ ư t b , đ u t công ngh m i đ m
- T su t đ u t ư ậ ả ấ công ty ch a t p trung mua s m máy nóc thi ộ r ng quy mô s n xu t.
ả ệ ầ
ớ ề ớ ệ ấ ờ ơ
ả Kh năng thanh toán hi n hành 2012 so v i năm 2011 tăng 0.318 l n. Trong ệ ố đó, h s thanh toán hi n th i năm 2012, 2011 đ u l n h n 1 cho th y Công ty có ả kh năng thanh toán và kh năng thanh toán tăng lên.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 47
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ầ ớ
ả ấ ư ả ắ ả
ạ ủ ấ ắ ề Kh năng thanh toán nhanh năm 2012 tăng 0.012 l n so v i năm 2011. Đi u ủ ạ này cho th y kh năng thanh toán ng n h n c a công ty tăng lên nh ng kh năng thanh toán ng n h n c a công ty đang còn th p.
ả ạ ầ
ơ ỷ ệ ả ạ ả ắ ợ Kh năng thanh toán ng n h n năm 2012 tăng 0,242 l n so v i năm 2011. Lí ỷ ệ l ắ ạ các kho n n ng n h n năm 2012 tăng ít h n t ớ ắ tài s n ng n h n. l do t
Ổ Ầ Ộ Ạ Ế Ị 2.4. N I DUNG CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY C PH N DU L CH
Ệ XANH NGH AN VNECO:
ổ ứ ộ
ủ
ế
2.4.1. T ch c b máy k toán c a công ty:
ơ ồ ổ ứ ộ ơ ồ ế ạ S đ 2.2: S đ t ch c b máy k toán t i công ty:
ế
ưở
K toán tr
ng
ổ
ợ
ế
K toán t ng h p
ế
ế ỏ
K toán thanh toán và công n ợ
ệ K to n duy t báo cáo bán hàng
ế
ế
ứ
ế
ổ
K toán kho hàng
(Theo
K toán thu và ề ươ
ế ti n l
ế ng
ị K toán đ nh m c và tài s n ả
K toán t ca)
ộ ậ
ầ
Bán hàng l u ư ni mệ
Bán hàng ụ ị ầ qu y D ch v
B ph n thu ngân
Bán hàng qu y bar
Bán vé Massage
ổ
ồ
ợ ) ế (Ngu n: Phòng k toán t ng h p
ể ế ặ ộ * Đ c đi m b máy k toán
ị ổ ầ ệ
ệ ạ ủ ế ế ườ i làm k toán t
ụ ọ ạ ẳ
ạ ọ ệ ng đ i h c Vinh cùng v i các ph
ử ế ạ
i công ty có chuyên môn nghi p v đào t ướ c trong đó có hai nhân viên h c t ươ ng ti n trang thi ế ợ ộ ử ữ ế ể ấ ậ ổ ộ ợ ậ B máy k toán c a công ty c ph n du l ch Xanh Ngh an Vneco là t p h p ườ ạ ữ i các tr nh ng ng ng ế ạ ọ i Khoa K toán đ i h c và cao đ ng trong n ể ế ị ớ ườ t b dùng đ ghi chép, tính tr ừ khâu thu i công ty t toán x lý toàn b thông tin liên quan đ n công tác k toán t ế ề v các nh n, ki m tra, x lý đ n khâu t ng h p, cung c p nh ng thông tin kinh t
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 48
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ệ
ự ế ế ứ ổ
ạ ộ ọ ầ ứ ợ ừ ủ ổ ế khâu k toán t
đi theo ca c a nhà hàng đ n k ợ ế ợ ứ ệ ổ
ồ ờ ộ
ấ ở ườ ườ ậ ặ ủ ự ể ự ho t đ ng c a công ty . Nhân s đ th c hi n công tác k toán có ý nghĩa quan ủ ế ầ ổ ch c k toán c a công ty . T ch c nhân s k toán các tr ng hàng đ u trong t ế ệ ượ ph n vi c đ c phân công h p lý t ị ầ toán các ph n hành Kho hàng , đ nh m c , duy t báo cáo , công n và T ng h p .... ủ ừ ượ c cao nh t s tr đã phát huy đ ng c a t ng nhân viên, đ ng th i tác đ ng tích ộ ữ ự ế i khác có liên quan . c c đ n nh ng b ph n ho c ng
ặ ế ấ
ư ứ ả ổ ứ ộ ả ệ ế ủ ổ ứ ả ch c s n xu t và t k toán đi theo ca nhà
ố ượ ỗ
ầ ệ ế ả ẫ
ộ c toàn b doanh thu, chi phí ,lãi g p ượ c thao ờ ậ ị c c p nh t k p th i ả ặ ộ ệ ế ố ệ ượ ậ ạ ử ệ ể ả ể T ch c b máy k toán đã căn c vào qui mô và đ c đi m t qu n lý cũng nh vào yêu c u qu n lý c a công ty . Đ c bi hàng cu i m i ca làm vi c k toán đã tính đ ị ủ ể trong ca trên m u bi u qu n tr c a công ty . Công vi c k toán công ty đ ề ầ tác trên máy vi tính và dùng ph n m m ké toán Fast s li u đ tăng hi u qu giám sát , ki m tra và x lý các sai ph m trong qu n lý
ơ ấ ộ ươ ạ ế * C c u b máy k toán, thu ngân và ph ệ ng pháp h ch toán và nhi m
ủ ụ ế v k toán c a công ty:
ậ ạ ế ế
ả ậ ớ ổ ợ ế ế ợ ưở K toán tr ế ổ
ứ
ằ ạ ị ư
ứ ạ ộ ố ợ ậ ư ố
ệ
ể ệ ế ộ ế ị
ướ ệ ố
ỳ ề ơ c giám đ c công ty và các c quan qu n lý nhà n ủ ậ
ễ ạ ầ ậ L p k ho ch tài chính, lên báo cáo t ng h p, l p các ng: ạ ộ ể ả , k t h p v i các b ng phân b và k t chuy n tài kho n. Phân tích ho t đ ng kinh t ị ế ậ ứ ị t l p các đ nh m c chi phí, đ nh m c khoán doanh thu và các phòng ban công ty thi ề ả ệ lo i đ nh m c nh m nâng cao hi u qu kinh doanh. Tham m u cho giám đ c v ử ụ ớ ả hàng hoá phù h p v i công tác ho t đ ng kinh doanh, qu n lý s d ng v n, v t t ặ ệ ề ệ ủ c a công ty. Có trách nhi m trong vi c đ c đi m kinh doanh ngành hàng và đi u l ủ ạ ộ ự th c hi n các ch đ báo cáo, quy t toán theo đ nh k v ho t đ ng tài chính c a ướ ị công ty. Ch u trách nhi m tr c ướ ể ẫ ỉ ạ ề ệ v vi c ch đ o h ng d n cách l p báo cáo và ki m tra công tác k toán c a các ị ế i các qu y hàng, nhân viên l k toán viên, m u d ch viên bán hàng t ả ế tân.
ế ề ặ
ả ế ậ ư ợ K toán thanh toán (thu chi ti n m t). Công n l ậ ư ậ (xu t nh p v t t
ể ả
ừ ế ệ ị
ấ ộ ộ ặ ậ ế ạ ượ ề ể ợ ạ ộ i n i ệ TK 152, 1531, 1532). Duy t ế thanh toán các kho n phí n i b . Báo cáo quy t toán thu và ki m tra hoá ứ t là. Duy t giá, ơ ự ị ng th c đ n cho các
ổ K toán t ng h p: ộ b (TK 136, 336). Qu n lý v t t ế ứ ch ng t ặ ơ đ n thu . Quy t toán chi phí hàng đ t phòng, đ nh m c hàng gi ậ ệ ả kh o giá các lo i nguyên v t li u nh p v , ki m tra đ nh l món ăn.
ế ế K toán thanh toán và công n :
ỉ ạ ợ N u là khách hàng ăn không ngh t ợ ợ ệ ủ ộ ỉ ứ ế ậ
ữ ệ ể
ợ ế ị ơ ế ợ i khách ạ s n (Khách n i t nh) Hàng ngày k toán căn c vào phi u nh n n h p l c a khách ế (Có ch ký, ghi rõ tên và đ a ch ) c a K toán duy t báo cáo bán hàng chuy n qua, K toán công n vi ế ỉ ủ ổ t hoá đ n vào s và đi đòi n .
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 49
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế ế ố ớ ề ươ ể ơ ng: K toán thu và ti n l
ợ ệ ợ ể ị
ầ ơ ụ ạ ấ ỏ ơ
ử ụ ủ ử ụ ườ ậ ậ ầ ơ ị
ữ ủ ậ ể ủ ơ ố
ợ ế ơ Đ i v i hoá đ n bán hàng ki m tra xem xét ơ các xê ri hoá đ n h p l , h p pháp hàng ngày ki m tra các quy đ nh ghi trên hoá đ n ủ ghi đ y đ (m c nào không s d ng thì g ch b ). Khi c p hoá đ n bán hàng cho ế i nh n. Khi nh n hoá đ n đã s d ng h t m u d ch viên c n có ch ký c a ng ỷ ỏ ơ ki m tra tính h p pháp c a hoá đ n, trên trang bìa c a hoá đ n kê s xê ri hu b . Lâp báo cáo quy t toán hoá đ n bán hàng.
ế ệ
ờ ầ ậ ế ặ ồ ứ ứ ả
ệ ề
ố ứ ả liên quan khác đ li
ừ ố ứ ề ặ
ừ ứ ữ ầ ố ị
ả ế ậ thi ặ ề ặ ỹ ề ể ể ả
ể ệ ặ ổ ể ố ề ặ ồ ổ ặ c: t ng thu ti n m t, t ng chi ti n m t trong tháng, s ti n m t t n trên s
ượ ồ ế K toán duy t báo cáo bán hàng: K toán hàng ngày căn c vào báo cáo ề ạ i các qu y hàng l p phi u thu ti n m t đ ng th i căn c b ng phân tích bán hàng t ặ ủ ầ ệ ễ ộ tân, nhân viên duy t báo cáo các qu y n p ti n m t c a nhân viên duy t báo cáo l ầ ể ệ ứ t kho n vào các tài kho n đ i ng. Ph n hàng và các ch ng t ế ợ ệ t l p phi u chi cho chính xác. g c h p l chi ti n m t: căn c vào ch ng t ế Cu i tháng ngoài nh ng báo bi u liên quan đ n ti n m t đã ng m đ nh trong máy, ế k toán thanh toán có trách nhi m ki m kê qu ti n m t, bi u ki m kê ph i xác ổ ề ị đ nh đ sách, t n trong th c t ề ự ế .
ế ệ
ệ ứ ế
ầ ủ ủ ị ệ căn c vào các đ nh m c nguyên li u thi ế t chú ý đ n thi t b đi n n u thay th ph i có ch ng t ậ ử ụ ứ ế ị ệ ả ứ ế ủ ả ạ ể ộ
K toán kho hàng nguyên li u: ế ặ ậ ệ ể
ả ậ ố ỗ
ả ủ ế ị ệ ấ ậ ệ ụ ặ
ụ ụ ế t ừ ấ ậ l p phi u xu t kho, đ c bi xác nh n đ y đ c a b ph n s d ng và ph i ki m tra xác c a lo i tháo ra (xác ổ ậ ố bóng đi n, attomat …). Hàng tháng khoá s l p biên b n ki m kê kho vào ngày cu i ồ ủ ữ tháng (nh p – xu t – t n). Biên b n có ch ký c a th kho. Cu i m i quý có phân ế ụ t b đi n, hàng dùng cho đ t phòng tích chi phí v t li u ph , ph tùng thay th , thi ph c v khách.
ị ế ế ậ ả Hàng quý thi K toán đ nh m c tài s n:
ả ố ượ ổ ử ụ ồ
ấ ậ ị ỏ ứ ố ổ ế ể t l p b ng phân b kh u hao ổ ng s d ng, l p báo ả ị t và báo cáo t ng h p kh u hao TSCĐ, ki m kê xác đ nh tài s n b h ng,
ầ ử ụ ữ ớ ấ ạ ử ế ấ ậ TSCĐ chia theo ngu n v n hình thành phân b cho các đ i t ợ cáo chi ti m t, không c n s d ng, l p k ho ch s a ch a l n TSCĐ.
ế ổ ế ổ ế ế ế ườ : (K toán t ế ch bi n, bi n ch 2 ng i đi theo ca K toán t theo ca:
tr c) ự
ế ế ạ ụ ệ i nhà hàng. Thao tác nghi p v và luân
+ Công vi c: Đi theo ca ch bi n t ể ệ ừ ứ chuy n ch ng t :
ở ổ ố ớ ự ế
ả + Đ i v i hàng t i khát, ch bi n ...), khi ghi chép chú ý đ n s l ề ạ ch : M s ghi chép toàn b hàng mua v t ấ ượ ng, ch t l
ế ế ườ ề
ộ ố ượ ổ ủ ế ề ệ ả ng xuyên kh o giá th tr ệ ủ ế ế ố (Gi ố s ng mua v , th ớ ổ ậ l p v i s ghi chép c a ti p li u. S hàng ti p li u mua v ph i cân, đ m c th ầ i các qu y hàng ế ươ i ng hàng t ả ộ ị ườ ng. S c a k toán ghi chép ph i đ c ụ ể ả ế
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 50
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ổ ế ệ ế ầ
ệ ố ố ạ
ụ ụ ệ ự ế ể ả ồ ệ ậ tuy t đ i không ghi theo s ti p li u. Th t chú ý đ n ph n phát sinh trong các ti c ệ ố ầ ớ l n, s nguyên li u mua ph c v cho ph n phát sinh ghi bên c nh ch (P.S). Cu i ớ ế tháng cùng v i k toán duy t hàng t ữ ố ỳ ch lên b ng ki m kê hàng t n cu i k .
ổ ứ ệ ố
2.4.2. T ch c h th ng báo cáo tài chính:
ỳ ế * K k toán:
ệ ậ ỳ ị ị
Công ty CP du l ch Xanh Ngh an Vneco l p báo cáo đ nh k hàng quý, hàng ế ắ ầ ừ ộ ế ngày 1/1 đ n 31/12. năm. Niên đ k toán b t đ u t
ị * Các báo cáo tài chính theo quy đ nh:
ẫ ố ố ế ả B ng cân đ i k toán (M u s B01DN).
ẫ ố ế ả Báo cáo k t qu kinh doanh (M u s B02DN).
ề ệ ư ể ẫ ố Báo cáo l u chuy n ti n t (M u s B03DN).
ẫ ố ế Thuy t minh báo cáo tài chính (M u s B09DN).
ể ậ ồ * Ngu n đ l p báo cáo tài chính:
ố ư ả ạ ể ờ ướ S d tài kho n t i th i đi m 31/12 năm tr c.
ỹ ế ừ ầ ố ố ỳ ỳ S phát sinh k báo cáo, s phát sinh lu k t ế đ u năm đ n k báo cáo.
ố ư ả ạ ể ậ ờ S d các tài kho n t i th i đi m l p báo cáo.
ổ ứ
ế
ể
2.4.3. T ch c ki m tra công tác k toán:
ơ ế ượ ườ ể ấ Công tác k toán đ
ế ả c các c quan qu n lý c p trên th ả ế ộ
ấ ủ ế ị ư ể
ượ ế ể ệ ầ ầ ỳ ị c th c hi n đ nh k 1 năm 1 l n, khi c n thi
ự ể ậ ả ố
ệ ng xuyên ki m tra ề ệ v vi c ch p hành các quy ch , chính sách, ch đ trong qu n lý tài chính, báo cáo ủ ấ ử ể tài chính c a công ty. Đ a ra quy t đ nh x lý, công tác ki m tra, ki m soát c a c p ấ ộ ể t có th là ki m tra đ t xu t. trên đ ỹ ệ ử ụ ộ N i dung ki m tra v n, tài s n, doanh thu, chi phí, thu nh p, vi c s d ng các qu ủ c a doanh nghi p.
ơ ế ế ố
ệ ưở ồ ổ ứ ỉ ạ ế ộ
ừ ả ổ
ị ng ch u ể ể ể ch c ch đ o, ti n hành ki m tra. N i dung ki m tra bao g m ki m ả ả , tài kho n, s và báo cáo k toán đ m b o ể ệ ế ự ệ ệ ả ộ ộ ể C quan ki m tra k toán trong n i b công ty là do giám đ c, k toán tr trách nhi m t ứ ả ệ tra vi c ghi chép, ph n ánh trên ch ng t ế ộ vi c th c hi n đúng chính sách, ch đ qu n lý tài chính, th l ế k toán …
Ế ƯƠ Ề 2.5. PHÂN TÍCH CÔNG TÁC K TOÁN TI N L
Ệ Ị ƯƠ Ả NG VÀ CÁC KHO N Ạ CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN TRÍCH THEO L NG T I
VNECO .
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 51
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ộ
ộ
ể
ề
ặ
ặ
ả
ể 2.5.1. Đ c đi m v lao đ ng , công tác qu n lý lao đ ng , đ c đi m
ả ươ
công tác chi tr l
ng trong công ty.
ộ ể ặ ơ ấ ộ Đ c đi m và c c u đ i ngũ lao đ ng :
ề ề ườ ề ệ Đi u 39 Ch
ầ ộ ả công ty quy đinh v Ng ử ụ
ng V " Đi u l ể ả
ậ ộ ộ ộ ể ộ
ấ ế ể ườ
,báo hi m th t nghi p và các ch đ b o hi m khác cho ng ộ ầ ủ ố
ộ ố ườ ỉ ệ i, t l
64% Nam: 25 ng ệ ườ ạ ở ườ ụ ề ậ ỉ ệ i, T l các tr
ng nghi p v và hàng năm Công ty đi u ki n t ả ộ ố ộ ụ ự ế ậ
ữ ế ế ố
ố ế ờ ộ ủ ươ i lao đ ng c a công ấ ộ ề ty : Công ty có quy n tuy n , thuê s d ng lao đ ng theo yêu c u s n xu t kinh ườ ị ủ ề ợ ụ ả ả i lao đ ng theo quy đ nh c u i ích c a ng doanh và có nghĩa v b o đ m quy n,l ế ộ ả ể ả ả ệ ự ế pháp lu t và quy ch qu n lý n i b ; th c hi n ch đ b o hi m xã h i , b o hi m ể ộ ế ộ ả ệ i lao đ ng theo y t ị ổ ườ quy đ nh c a pháp lu t sáu tháng đ u năm 2012: T ng s lao đ ng: 70 ng i, trong ủ ữ 36%. Đa s lao đ ng c a Công ty đó: N : 45 ng ệ ổ ứ ồ ượ đ c đào t o ch c b i ấ ệ ưỡ ng thêm chuyên môn, nghi p v cho m t s b ph n tr c ti p s n xu t. Tuy d ệ ắ ẫ ỉ ệ ộ cao v n khó khăn trong s p x p, b trí công vi c. nhiên s lao đ ng n chi m t l ấ ượ ể Tính đ n th i đi m 30/06/2012 ch t l ộ ng đ i ngũ lao đ ng Công ty có.
ộ * Trình đ chuyên môn:
ạ ọ ẳ + Đ i h c, cao đ ng: 15 ng ườ i
ấ + Trung c p: 19 ng ườ i
+ CNKT: 36 ng iườ
ộ * Trình đ văn hoá
ọ ơ ở + Trung h c c s : 02 ng ườ i
ổ ọ + Ph thông trung h c: 68 ng ườ i
ậ ợ * B c th bình quân: 3,54
ộ ả ổ ộ ộ i các b ph n, t
ạ ộ Công tác qu n lý lao đ ng: Công nhân lao đ ng t ỉ ổ ư ậ ơ
ưở
ế ỉ ụ ụ ế ứ ủ ế ế
ề ươ ệ ố ạ ứ ộ
ổ ứ ờ ộ ủ ể ể ấ
.
ự ế ủ đ i đi làm theo ca . Ca 1 làm vi c tệ ừ 5h30 đ n 14h bu i tr a ngh 30 phút ăn c m. Ca 2 làm ệ ừ ơ vi c t ng các 14h đ n 10h30 trong ca ngh ăn c m 30 Phút .Công ty giao cho tr ạ ậ ộ b ph n căn c vào k ho ch ph c v khách c a phòng K ho ch kinh doanh phân ố công b trí lao đ ng . Phòng T ch c lao đ ng ti n l ng căn c vào vi c b trí lao ộ đ ng ki m tra ngày công và gi đi làm c a nhân viên trên máy ch m công đ xác ị đ nh ngày công th c t c a công nhân
Công tác chi tr l
ả ươ ng :
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 52
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ể ế ợ
ể ấ ả ợ ố ệ
ệ ề ươ ư ả ứ ổ ứ ổ ươ ch c t ng h p s li u chuy n H i đ ng ti n l ồ ủ ị
ỷ ộ ồ ứ ng phòng T ch c lao đ ng ti n l
ộ
ả ộ
ộ ả ươ ứ ng thanh toán cho toàn Công ty ộ ậ ế ươ ngày 10 đ n ngày 15 c a tháng li n k . L
ồ
theo h s l ộ ề ươ ơ ả ả ệ ứ ấ ầ Hàng tháng căn c vào b ng ch m công k t h p ki m tra ph n ch m công ộ ồ ng Công ty xét ố ng Công ty bao g m: Giám đ c, Bí th Đ ng u , Ch t ch ề ề ươ ổ ng). Sau khi h i đ ng ti n ổ ng trong tháng phòng t ng Công ty xét duy t ngày công và m c đ chi tr l ề ươ . Ti n l ng Công ty chi ậ ng b ph n hành chính công ty ng c b n hi n hành (1.050.000 đ ng ). ộ ng b ph n tr c ti p s n xu t công ty tr theo m c khoán doanh thu cho b
ủ ệ ố ươ ớ ng nhân v i m c l ả ự ậ ứ ế ệ ố ậ ộ trên máy phòng t ộ ồ duy t ( H i đ ng l ưở Công đoàn, tr ươ ệ l ứ ch c lao đ ng l p b ng l ề ả ừ tr t ứ ươ ả tr ấ ươ L ệ ủ ừ ậ ph n và căn c vào h s công vi c c a t ng nhân viên trong b ph n .
ứ ề ươ
ụ
ạ
2.5.2 Các hình th c ti n l
ng và ph m vi áp d ng trong công ty.
ữ ề ấ ộ Công tác t ch c chi tr ti n l
ự ổ ứ ủ ả ề ươ ộ ệ ộ
ủ ở ơ ở ạ ườ ế ộ i lao đ ng phát huy tinh th n dân ch
ầ ấ ự ạ ộ
ộ ọ ng là m t trong nh ng v n đ quan tr ng ằ thu hút s quan tâm c a cán b và nhân viên toàn b trong doanh nghi p. Nh m ộ c s , t o cho đ ng viên khuy n khích ng ề ủ ạ ộ ườ ng i lao đ ng s hăng say, sáng t o nâng cao năng su t lao đ ng, t o ra nhi u c a ấ ả ậ c i v t ch t cho xã h i.
ụ ệ ả ươ ứ Hi n nay Công ty áp d ng c ả 2 hình th c tr l ư ng nh sau:
ả ươ ụ ứ ậ ờ ộ Công ty áp d ng hình th c tr l ng th ế eo th i gian cho b ph n gián ti p
ư nh : Văn phòng…
ươ + Cách tính l ờ ng th i gian:
Công th c:ứ
x
ệ ố ươ ươ H s l ng x l ơ ả ng c b n ươ ố L = ờ ng th i gian ệ S ngày làm vi c th c tự ế ệ ổ ố T ng s ngày làm vi c trong tháng
ụ ấ : ả + Các kho n ph c p
ệ ố ươ ụ ấ ả ươ ơ ả Các kho n ph c p: H s l ng x L ệ ố ụ ấ ng c b n x H s ph c p
ụ ấ ụ ấ ệ ả ạ ả ỉ T i Công ty ch có 1 kho n ph c p đó là 1 kho n ph c p trách nhi m
ụ ể ư C th nh sau:
ố Giám đ c: 0.3
ố Phó giám đ c: 0.2
ưở Tr ng phòng: 0.2
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 53
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ổ
ươ ả ổ T ng l ng = +
ng
ả Các kho n kh u tr ươ
ờ ng th i gian ươ T ng l ươ L =
ừ ng
ụ ấ ệ Các kho n ph c p trách nhi m ấ v à trích theo l ậ L ự ng th c nh n
ưở ệ ọ ị ươ Theo quy đ nh hi n hành nh ng ngày ngh đi h p công nhân viên h
ữ ỉ ố ỉ ữ ữ ệ ạ ậ ộ
ợ ấ ng 100% ỉ ấ ươ ng c p b c, nh ng ngày ngh m, ngh ch a b nh, tai n n lao đ ng công nhân l ượ ưở đ c h ng tr c p BHXH: 75%.
ứ ả ươ ẩ ả ả ươ ở ng này ệ doanh nghi p
Hình th c tr l ụ ng theo s n ph m: Hình th c tr l ộ ứ ế ồ ậ áp d ng cho các b ph n nhân viên bu ng b p.
ươ ẩ ả + Cách tính l ng s n ph m:
Công th c:ứ
ươ ủ ộ ậ ổ T ng l ng c a b ph n ươ ố L ng
ổ ả s n ươ ng (l = ệ S ngày làm vi c ệ
x
ổ ổ ố ệ T ng s ngày làm vi c quy đ i theo ẩ ph m ự ế th c t ) quy đ i theo h số ệ ố ậ ợ h s b c th
ấ ừ ả + Các kho n kh u tr :
ệ ố ươ ươ BHXH = H s l ng x L ng c b n ơ ả x 7%
ệ ố ươ ươ ơ ả BHYT = H s l ng x L ng c b n x 1,5%
ệ ố ươ ươ ơ ả BHTN = H s l ng x L ng c b n x 1%
ễ ế ệ ố ươ ư ơ ả ng c a ông Nguy n Vi t H ng, có h s l ả ng c b n là 3, các kho n
ươ ừ ủ ư ư Ví dụ: L ủ ấ kh u tr c a Ông H ng nh sau:
220.500 đ BHXH = 3 x 1.050.000 x 7% =
BHYT = 3 x 1.050.000 x 1,5% = 47.250 đ
31.500 đ BHTN = 3 x 1.050.000 x 1% =
ổ ộ : 299.250 đ T ng C ng
ử ụ
ộ
ế
ả
ử ụ
ỹ ươ
2.5.3. Quy ch qu n lý s d ng lao đ ng, s
d ng qu l
ng
ở
doanh nghi pệ .
ế ả ử ụ ộ Quy ch qu n lý s d ng lao đ ng:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 54
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ặ ươ ả
ỉ ự ố ệ Công ty t ở ệ
ả ẽ ề ượ c th c hi n theo đúng quy đ nh ng ậ ộ ườ ả ộ ồ
ờ ấ ả ọ ự ả ượ
doanh nghi p đ ế ộ ệ ệ ố ụ ủ ệ ệ
ữ ạ ố ỏ ệ ử ụ ng đ i hoàn ch nh ch t ch v qu n lý lao đ ng. Vi c s d ng ố ộ ị ộ i lao đ ng, b trí lao đ ng ể ộ ả đ m b o các ch đ theo lu t lao đ ng, đ ng th i lao đ ng ph i có năng l c đ ườ i trong Công ty ph i có c phân công. T t c m i ng hoàn thành công vi c đ ự ệ ộ trách nhi m th c hi n t t nhi m v c a doanh nghi p. Nh ng lao đ ng có thành ế ộ ưở ư ố ng, ph t th a đáng. t và ch a t tích t ệ ẽ t thì doanh nghi p s có ch đ th
ỹ ươ ế ả ươ ệ ng: ế ử ụ Quy ch s d ng qu l
ụ ừ
ủ ự ế ậ ề ấ ớ ộ
ơ ở ạ ấ ủ ứ ệ ượ c ng c a doanh nghi p đ ượ c ng đ ượ c tính ủ ừ ng trên c s h ch toán k t qu s n xu t c a xí nghi p và ch c năng c a t ng
Quy ch tr l ườ ụ ể ố ớ ộ ề ươ ộ ậ i c th đ i v i b ph n lao đ ng tr c ti p ti n l áp d ng cho t ng ng ế ủ ừ ộ ắ g n li n v i năng su t lao đ ng c a t ng cá nhân, b ph n gián ti p đ ả ả ế ươ l thành ph n.ầ
2.6. H CH TOÁN LAO Đ NG.
Ộ Ạ
ờ
ộ
ạ
2.6.1. H ch toán th i gian lao đ ng.
ị
ờ ể ạ ộ ộ
ệ ượ
Ở Công ty CP du l ch Xanh Ngh an VNECO ấ ườ ệ ấ ử ụ Đ h ch toán th i gian lao đ ng cho cán b nhân viên, Công ty đã s d ng ấ theo hình th c ch m ộ ụ ứ i ph trách b c giao cho ng
ấ ả b ng ch m công. công là ch m công theo ngày và vi c ch m công đ ph n.ậ
ả ấ B ng ch m công
ự ế ụ ể ệ ệ M c đích: Dùng đ theo dõi ngày công th c t ừ làm vi c, ng ng vi c, ngh ỉ
vi c,ệ
ứ ể ươ ừ ườ ng BHXH. Đ làm căn c tính l ng, BHXH cho t ng ng ộ i lao đ ng
ưở h trong Công ty.
ạ ộ ả ậ ề ậ ạ
ở ỗ ộ ườ ể ấ ấ ộ Ph m vi ho t đ ng: ch m công riêng đ ch m công cho ng ộ ả m i b ph n phòng ban đ u ph i l p m t b ng i lao đ ng hàng ngày, hàng tháng.
ệ ườ ượ ủ i đ
ặ ng ho c ng ườ ườ
Trách nhi m ghi: Hàng tháng t ệ ệ ể ệ ở ừ c y nhi m t ng ể ậ ồ i, ký xác nh n r i chuy n cho ể ậ ồ i, ký xác nh n r i chuy n cho ộ ườ ế ộ ươ ứ phòng ban có trách nhi m ch m công cho t ng ng phòng ban có trách nhi m ch m công cho t ng ng ế phòng k toán l ấ ấ ng đ làm căn c tính l ổ ưở tr ừ ừ ươ ng và các ch đ cho ng i lao đ ng.
ộ
ế
ạ
2.6.2. H ch toán k toán lao đ ng.
ị ượ ế ệ ả H ch toán k t qu lao đ ng c a đ n v đ
ủ ơ ố ạ ả ể ể ộ ứ ươ ấ ự d a vào b ng ch m công, m c l ự ứ ả i thi u, các kho n khác đ tính l ừ c th c hi n trên ch ng t đó là ươ ng cho ng t
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 55
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ậ ố ớ ộ ụ ế ồ ứ ươ ng
ậ ậ ự ồ ỏ ộ b ph n văn phòng. Còn đ i v i b ph n bu ng b p thì áp d ng hình th c l ợ khoán nên d a vào h p đ ng đã th a thu n.
ƯƠ
2.7. CÁCH TÍNH L
Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO
L
NGƯƠ .
ươ
ấ
2.7.1. Cách tính l
ả ng và các kho n kh u tr l
ừ ươ . ng
ươ ườ ộ i lao đ ng đ
ế ế ể ả ả
ơ ở ượ h ch toán v th i gian lao đ ng và k t qu lao đ ng. Đ ph n ánh ả ả c ti n hành hàng tháng trên c s ộ ề ươ ng cho ng ề ờ ế ộ ả ệ Vi c tính l ừ ạ ứ các ch ng t ề ươ ti n l ử ụ ng ph i tr CNV k toán s d ng b ng thanh toán ti n l ng.
ố ớ ộ ậ ế . * Đ i v i b ph n gián ti p
ụ ậ
ươ ề ươ ệ ả ả ng và các kho n ưở ng theo ng” h
ố ớ ộ Đ i v i b ph n văn phòng: Công ty áp d ng cách tính l ừ ượ đ c doanh nghi p thông qua b ng “thanh toán ti n l ờ ng th i gian. ấ kh u tr ươ l
ệ ở ả ề ươ ậ ờ ộ Công ty đang chi tr ti n l ng theo th i gian cho b ph n gián
Hi n nay ư ế ti p nh văn phòng, phòng …
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 56
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ủ ộ ủ ấ ậ ả Trích B ng ch m công c a b ph n văn phòng c a công ty trong tháng 05 năm 2012
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
ẫ ố M u s S02 – TT
Ả
Ộ Ậ
B PH N: VĂN PHÒNG
ố
QĐ s 15/2006 QĐ BTC
Ấ B NG CH M CÔNG Tháng 05 năm 2012
ộ ưở
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC
Số ngày làm việc trong tháng
Số
S ố ngày
TT
CV HSL
Họ và Tên
ngày
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
làm việc
nghỉ
ươ ồ 1 H Văn D ng GĐ 4.66 x H x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x 26
ệ ồ 2 H Vi t Vinh PGĐ 3.54 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x 26
ạ ấ 3 Ph m Văn Tu n KTT 3.48 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x 26
ốm 3
ế ễ Nguy n Vi t H NV 3.0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X Ô Ô Ô x 4 x 26 ngư
ồ 5 H Văn Quang NV 3.0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x 26
3
ầ ị 6 Tr n Th Ph ư ngợ NV 3.0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x 26
ị 7 Cao Th Hà NV 2.73 x x x x x x x x x x ô ô ô x x x x x x x X x x x x x 23
ổ
ộ
T ng C ng
179
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ấ
ườ
ộ ậ
ụ
ườ
Ng
Ph trách b ph n
Ng
ệ i duy t
i ch m công ọ (Ký, h Tên)
ọ (Ký, h Tên)
ọ (Ký, h Tên)
Chú thích: ủ ậ Ch nh t:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 57
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ngày làm vi c: ệ X
ộ ọ H H i h p:
mỐ : Ô
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 58
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ví Dụ: Trong th¸ng 05 n¨m 2012 ¤ng Hå ViÖt Vinh Phã giám đốc C«ng Ty
có:
ệ ố ươ H s l ng: 3,54
ự ế Ngày công th c t : 26 ngày
ệ ố H s PCTN: 0,3
ươ ơ ả ị L ng c b n quy đ nh là: 1.050.000 đ.
ậ ạ ươ V y t i tháng 05 năm 2012 l ủ ng c a ông
ươ Ph ng trong tháng 05 năm 2012:
3.717.000 (đ)
ươ L = x 26 = ờ ng th i gian 3.54 x 1.050.000 26
ụ ấ ệ Ph c p trách nhi m = 3.54 x 1.050.000 x 0.3 = 1.115.100 (đ)
ụ ấ Trong tháng ông Vinh có ph c p ăn ca là: 150.000 (đ)
ươ ươ ụ ấ ệ ề ờ ổ T ng l ng = l ng th i gian + Ph c p trách nhi m + ti n ăn ca
= 3.717.000 + 1.115.100 + 150.000 = 4.982.100(đ)
ấ ừ ả Các kho n kh u tr :
+ BHXH = 3.54 x 1.050.000 x 7% = 260.190 (đ)
+ BHYT = 3.54 x 1.050.000 x 1,5% = 55.755 (đ )
+BHTN = 3.54 x 1.050.00 x 1% = 37.170 (đ)
ươ ự ổ ươ ươ L ậ ng th c nh n = T ng l ả ng Các kho n trích theo l ng
= 4.982.100 (260.190+55.755+37.170) = 4.628.985 (đ)
ố ớ ậ ề ươ ả ng và các kho n
ươ ượ ươ ự Đ i v i các nhân viên khác trong b ph n văn phòng “Ti n l ng t c tính t ng” đ ộ . khác trích theo l
ế ộ
ườ ứ ừ ả ồ i tháng là 150.000 Đ ng ( Đ m b o ngày công t ứ ướ ở 20 tr lên) d
ẽ ồ Ngày công ch đ quân bình trong tháng 26 Ngày công trong đó m c ăn ca tính cho ả 1ng i m c 20 công ứ m c ăn ca s là 110.00 Đ ng/Tháng).
ề ươ ậ ả ủ ộ ậ V y ta có b ng thanh toán ti n l ng c a b ph n văn phòng tháng 05 năm 2012 là
ề ươ ả * B ng thanh toán ti n l ng :
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 59
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ươ ể ả ậ ng và các kho n ph
M c đích l p : Dùng đ theo dõi tình hình thanh toán l ố ứ ể ể ề ộ ộ ụ ề i lao đ ng, qua đó làm căn c đ ki m tra, th ng kê v lao đ ng ti n
ụ ườ ấ c p cho ng ươ ng. l
ạ ề ươ ả
Ph m vi áp d ng : Đ thanh toán ti n l ườ ề ươ ụ ế ừ ả ộ ể ả ậ i lao đ ng, k toán ph i l p b ng thanh toán ti n l ợ ấ ụ ấ ng và các kho n ph c p, tr c p ng cho t ng phòng ban. cho ng
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 60
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ẫ ố M u s S02 – TT ị ươ ấ ạ ồ ồ
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
QĐ s 15/2006 QĐ BTC
Ngày 20/03/2006 c a Bủ
ộ
Cao Th Hà H Văn Quang Ph m Văn Tu n H Văn D ng ố
ưở
tr
ng BTC
ộ ậ B ph n: Văn phòng
Ả B NG THANH TOÁN TI N L Ề Ư NG Ơ
ậ ộ Tháng 05 năm 2012 B ph n hành chính
ươ ậ ả Ti n lề ng và thu nh p nh n đ ậ ư cợ ả ộ Các kho n ph i n p
(1%)
4.893.000
1.467.900
150,000
6.510.900
342.510
73.395
48.930
464.835
6.046.065
26
ự ế ơ Lư ng th c t Ti nề Ch cứ H sệ ố T ngổ Ti nề BHXH BHYT T ngổ ọ BHTN TT H và tên N. ộ ổ ngươ l T ng c ng vụ lư ngơ nh nậ M.L ngươ ăn ca (7%) (1,5%) c ngộ Công PCTN
1 H Văn D ng
3.717.000
1.115.100
150,000
4.982.100
260.000
55.755
37.170
353.115
4.628.985
26
ươ ồ GĐ 4.66
3.654.000
730.800
150,000
4.534.800
255.780
54.810
36.540
347.130
4.187.670
26
ệ ồ 2 H Vi t Vinh PGĐ 3.54
3 Ph m Văn Tu n
26
3.150.000
150,000
3.300.000
220.500
47.250
31.500
299.250
3.000.750
ạ ấ KTT 3.48
4 Nguy n Vi
23
2.786.000
150,000
2.936.538
220.500
47.250
31.500
299.250
2.637.288
ễ ế t H ngư NV 3.00
5 H Văn Quang
26
3.150.000
150,000
3.300.000
220.500
47.250
31.500
299.250
3.000.750
ồ NV 3.00
6 Tr n Th Ph
26
2.866.000
150,000
3.016.500
200.655
42.998
28.665
272.318
2.744.183
ầ ị ư ngợ NV 3.00
7 Cao Th Hà
24.217.038 3.313.800
1,050,000
28.580.838
1.720.635
368.708
245.805
2.335.148 26.245.691
C ng ộ
ị NV 2.73
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ọ
ọ
ọ
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
ườ ậ ể ụ ộ ậ ế ỳ ị ễ i l p bi u Ng ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga ố ư ng ở Giám đ c công ty 61 K toán tr Ph trách b ph n GVHD: Nguy n Duy Hà Page ọ
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ứ ở ộ ầ ư ả Căn c vào b ng thanh toán l ươ ở ng tháng 05 năm 2012 b ph n hành chính nh sau :
ứ ụ ươ ồ ố ệ ố ươ ứ ươ ng là 4.66 và ngày công là 26, m c l
* Ví dụ : Ông H Văn D ng là ch c v Giám đ c có h s l ề ươ ủ ụ ấ ệ ề ồ ượ ng ph c p trách nhi m là 1.467.000 ti n ăn ca là 150.000 đ ng ta tính đ ng ông nh n đ c ti n l ậ ượ c ề ươ ng
ế n u đ ngày công là 4.893.000, ti n l ậ ượ ậ và thu nh p nh n đ ư c nh sau : = 4.893.000 + 1.467.000 + 150.000 = 6.510.900 đ ngồ
ả ươ ư ng (BHXH, BHYT, BHTN) nh sau : + Cách tính các kho n trích theo l
ứ ươ ả ự ế ồ ộ = M c l ng th c t x 7% = 4.893.000 x 7% = 342.510 đ ng ể B o hi m xã h i
ể ả ứ ươ ự ế ồ ế = M c l ng th c t x 1.5% = 4.893.000 x 1.5% = 73.395 đ ng B o hi m Y t
ứ ươ ể ả ấ ự ế ồ B o hi m th t nghi p ệ = M c l ng th c t x 1% = 4.893.000 x 1% = 48.930 đ ng
ậ ố ươ ươ ồ ổ ự ế ông H Văn D ng t ng nh n s l ng trong tháng là : 6.510.900 (342.510+73.395 + 48.930.000) =
ổ ==> T ng th c t 6.046.065 đ ng.ồ
ư ế ả ị * K toán đ nh kho n nh sau :
ố ề ự ế ậ ượ +S ti n th c t nh n đ c là :
ợ ồ N TK 334: 6.046.065 đ ng
Có TK 1111: 6.046.065 đ ngồ
ế ố ề ừ ả ồ ươ ư ả ả ị + Chi ti ươ t s ti n ông H Văn D ng ph i tính tr vào l ng cho các kho n BHXH, BHYT, BHTN đ nh kho n nh sau :
ợ N TK 334 : 464.835 đ ngồ
Có TK 338.3 : 342.510 đ ngồ
Có TK 338.3 : 73.395 đ ngồ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 62
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Có TK 338.3 : 48.930 đ ngồ
ươ ự ươ ự ư T ng t các nhân viên khác làm t ng t nh trên.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 63
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ố ớ ộ ậ ồ ế *. Đ i v i b ph n bu ng b p.
ế ậ ấ ả ộ ồ Trích b ng ch m công b ph n bu ng b p tháng 05 năm 2012
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
ẫ ố Ả M u s S02 – TT Ấ B NG CH M CÔNG
Ộ Ậ
Ồ
Ế
B PH N: BU NG B P
ố
QĐ s 15/2006 QĐ BTC
ộ ưở
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC
Tháng 05 năm 2012
ố
HS
ệ S ngày làm vi c trong tháng
ố
ố
S ngày
S ngày
ọ
T
H và Tên
CV
BT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
làm vi cệ
nghỉ
x x x x x x
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x x x x x
ễ
26
1 Nguy n Xuân Mai
2 x
x x x x x x
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x x x x x
26
2 Lê Trung Thông
cn 1.92 x
x x x x x x
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x x x x x
ễ
26
cn
3 Nguy n Xuân Phúc
x x x x x x
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x x x x x
ầ
26
4 Tr n Văn Kiên
cn 1.6 x
x x x x x x
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x x x x x
ị ươ
ng
26
cn 1.68 x
5 Hoàng Th L
x x x x x x
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x x x x x
ị
26
ễ 6 Nguy n Th Hà
cn 1.6 x
x x x x x x
x x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x x x x x
26
cn 1.5 x
7 Phan Bá Chung
cn 1.7 x
ộ
ổ
182
T ng C ng
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ườ
ấ
ộ ậ
ụ
ườ
Ng
i ch m công
Ph trách b ph n
Ng
ệ i duy t
ọ (Ký, h Tên)
ọ (Ký, h Tên)
ọ (Ký, h Tên)
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 64
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Chú thích: ủ ậ Ch nh t:
Ngày làm vi c: xệ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 65
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ươ ủ ễ ờ Tính l ng th i gian c a Ông Nguy n Xuân Phúc trong tháng 05 năm 2012
Ông Phúc có:
ệ ố ươ H s l ng là: 1,6
ệ ố S ngày làm vi c là: 26 ngày
ươ ủ ả ộ ế ồ ổ T ng l ậ ng c a c b ph n bu ng b p là: 10.956.892 đ.
ệ ố ậ ự ế ứ ợ ố ị làm Trong Công ty căn c vào h s b c th đó quy đ nh và s ngày th c t
ệ ủ ự ế ủ ả ộ ể ệ ậ ỗ ổ ố vi c c a m i nhân viên đ quy đ i ra s ngày làm vi c th c t c a c b ph n theo
ệ ố h s 1.6 là :
(1.92 x 26) + (2 x 26) + (1.6 x 26) + (1.68 x 26) + (1.6 x 26) + (1.5 x 26) + (1.7 x 26) = 312
ậ ươ ự ế ủ ễ V y l ng th c t c a Nguy n Xuân Phúc là:
x
10.956.892 = (1.6 x 26 ) = 1.460.919 (đ) 312
ừ ấ ả Các kho n kh u tr : BHXH = 2.8 x 1.050.000 x 7% = 205.880 (đ)
BHYT = 2.8 x 1.050.000 x 1,5% = 44.100 (đ)
BHTN = 2.8 x 1.050.000 x 1% = 29.400 (đ)
ậ ươ ự ủ ễ ậ V y l ng c a Ông Nguy n Xuân Phúc th c nh n là:
ươ ượ ổ T ng l ng đ ậ c nh n = 1.460.919 – (205.880+44.100+29.400 ) = 1.181.619 (đ)
ố ớ ổ ề ươ ồ ả Đ i v i các nhân viên khác trong t ế bu ng b p ti n l ng và các kho n trích
ươ ượ ươ ự theo l ng đ c tính t ng t
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 66
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ề ươ ậ ả ủ ế ồ V y B ng thanh toán ti n l ng c a bu ng b p trong tháng 5 năm 2012 là:
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
ố
QĐ s 15/2006 QĐ BTC
ẫ ố M u s S02 – TT
ộ ưở
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ng BTC
ộ ậ ồ ế B ph n: Bu ng b p
Ả Ề B NG THANH TOÁN TI N L NGƯƠ
Tháng 05 năm 2012
26
3,675,000
1,753,113
257,250
55,125
36,750
349,125
1,403,988
ả ả ộ Các kho n ph i n p L ngươ Ti n lề ngươ T ngổ H sệ ố BHXH BHYT BHTN T ngổ ọ TT H và tên H sệ ố N.Công ơ ả c b n th c tự ế nh nậ ngươ l (7%) (1,5%) (1%) c ngộ
1 Nguy n Xuân Mai
26
3,150,000
1,826,146
220,500
47,250
31,500
299,250
1,526,896
ễ 3.50 1.92
2 Lê Trung Thông
26
2,940,000
1,460,919
205,800
44,100
29,400
279,300
1,181,619
3.00 2.00
3 Nguy n Xuân Phúc
26
2,940,000
1,533,964
205,800
44,100
29,400
279,300
1,254,664
ễ 2.80 1.60
4 Tr n Văn Kiên
26
2,940,000
1,460,919
205,800
44,100
29,400
279,300
1,181,619
ầ 2.80 1.68
5 Hoàng Th Lị
26
2,100,000
1,369,610
147,000
31,500
21,000
199,500
1,170,110
2.80 1.60 ngươ
26
2,100,000
1,552,222
147,000
31,500
21,000
199,500
1,352,722
ị 2.00 1.50 ễ 6 Nguy n Th Hà
7 Phan Bá Chung
19,845,000
10,956,893
1,389,150
297,675
198,450
1,885,275
9,071,618
C ng ộ
2.00 1.70
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 67
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ườ ậ ể ộ ậ ụ
ế
ưở
K toán tr
ng
ọ
ọ
ọ
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
Ng i l p bi u Ph trách b ph n ố Giám đ c công ty
ươ ễ ạ ấ ồ ị Cao Th Hà Nguy n Xuân Mai Ph m Văn Tu n H Văn D ng
ừ ả ề ươ ậ ạ ủ ộ ư ề ậ ậ ộ ộ ỉ T b ng thanh toán ti n l ng c a các b ph n t i công ty, công ty có nhi u b ph n nh ng em ch trích 02 b ph n mà
ự ậ ừ ề ả ậ ươ ươ ệ em th c t p. T đó l p b ng thanh toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ủ ng c a toàn ị Công ty CP du l ch Xanh Ngh an
VNECO.
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
Ả Ề ƯƠ B NG THANH TOÁN TI N L NG TOÀN CÔNG TY
Tháng 05 năm 2012
ươ ậ ả Ti n lề ng và thu nh p nh n đ ậ ư cợ ả ộ Các kho n ph i n p
1
24.217.038
3.313.800
1,050,000
28.580.838
1.720.635
368.708
245.805
2.335.148
26.245.692
ậ ộ ậ ổ TT B ph n L ngươ T ng nh n Kho nả BHTN BHXH BHYT ộ ổ ổ ộ ụ ấ Ph c p T ng c ng T ng c ng (7%) (1,5%) th c tự ế khác (1%)
2
10.956.893
10,956,893
1.389.150
297.675
198.450
1.885.275
9.071.618
Văn phòng
ồ ế Bu ng b p
ổ
ộ
35.173.931
3.313.800
1,050,000
39.537.731
3.109.785
666.381
444.255
4.220.421
35.317.310
T ng C ng
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 68
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ọ
ọ
ọ
ọ
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
ườ ậ ể ộ ậ ụ ế Ng i l p bi u Ph trách b ph n K toán tr ư ng ở ố Giám đ c công ty
ị ễ ấ ạ ươ ồ Cao Th Hà Nguy n Xuân Mai Ph m Văn Tu n H Văn D ng
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 69
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ợ ấ
.
2.7.2. Cách tính tr c p BHXH
ủ ướ ườ ộ ị Theo quy đ nh c a nhà n c, ng ờ i lao đ ng trong th i gian làm vi c t ệ ạ i
ệ ườ ể ả ị ố ạ ả ợ ộ doanh nghi p, tr ố ng h p b m đau, thai s n, tai n n lao đ ng ( k c con m
ộ ổ ẽ ượ ị ữ ệ ế ộ ơ trong đ tu i quy đ nh) thì s đ ỉ c khám ch a b nh và ngh ngh i theo ch đ quy
ẽ ượ ưở ả ươ ươ ờ ị đ nh. Trong th i gian đó s đ c h ng BHXH tr thay l ng = 75% l ấ ng c p
ỉ ưở ế ả b c. ậ Thông qua phi u ngh h ng và b ng thanh toán BHXH.
ỉ ưở ế Ta có phi u ngh h ng BHXH:
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
Ộ Ậ
B PH N VĂN PHÒNG
Ỉ ƯỞ Ế PHI U NGH H NG BHXH
ọ ồ H và tên: H Văn Quang
Tháng 05 năm2012
Số ngày cho nghỉ
Số ngày
Xác nhận của
Tên cơ
Ngày,
Y bác
Lý
thực
phụ trách bộ
quan y
tháng,
Tổng
sỹ ký
do
Từ ngày
Đến ngày
nghỉ
phận
năm
tế
số
7 1 4 2 3 5 6 9 8
3 mỐ 26/05/2012 28/05/2012 3
ế ưở ế ưở K toán BHXH Tr ng ban BHXH K toán tr ng
ọ ọ ( Ký, h tên ) ( Ký, h tên ) ( Ký, họ
tên )
ả ồ ở ộ Cách tính các kho n thanh toán BHXH cho Ông H Văn Quang ậ b ph n
ớ ệ ố ươ ố ươ ỉ văn phòng trong tháng ngh 3 ngày do m, v i h s l ng là 3,0 l ơ ả ng c b n
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 70
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ỷ ệ ượ ố ề 1.050.000đ. T l trích BHXH = 75% nên ta tính đ c s ti n mà bà Nhung đ ượ c
ưở h ng BHXH là:
BHXH = 3 x 1.050.000 x 75% x 3 = 272.596 (đ)
ỉ ưở ế ố ẽ ượ ấ Cu i tháng phi u ngh h ng BHXH s đ ả c kèm theo b ng ch m công
ỉ ưở ế ế ượ ể ử ề g i v phòng k toán đ tính BHXH, phi u ngh h ng đ ớ ả c kèm v i b ng thanh
toán BHXH.
ụ ả ả ượ ậ : b ng này đ ứ ổ c l p làm căn c t ng + M c đích b ng thanh toán BHXH
ả ươ ườ ậ ộ ợ ấ ợ h p và thanh toán tr c p BHXH tr thay l ng cho ng i lao đ ng. L p báo cáo
ớ ơ ế ả ấ quy t toán BHXH v i c quan qu n lý BHXH c p trên.
ươ ệ ố ộ ườ ả Tùy thu c vào s ng i ph i thanh + Ph ng pháp và trách nhi m ghi:
ợ ấ ả ươ ủ ơ ể ậ ế toán tr c p BHXH tr thay l ả ị ng trong tháng c a đ n v . K toán có th l p b ng
ừ ặ ậ ơ ị ộ này cho t ng phòng ban, b ph n ho c toàn đ n v .
ơ ở ể ậ ả ỉ ưở ả ế “ Phi u ngh h ậ ng BHXH” khi l p ph i phân b ổ + C s đ l p b ng này:
ế ườ ỉ ố ư ạ ợ ộ ố ỉ ỉ chi ti ừ t theo t ng tr ng h p nh : Ngh m, Ngh con m, Ngh tai n n lao đ ng ...
ố ế ả ả ỗ ố ợ ấ ả ươ trông m i kho n ph i phân ra s ngày và s ti n tr c p BHXH tr thay l ng,
ố ề ợ ấ ế ố ổ ỉ ừ ợ ố cu i tháng sau khi k toán tính t ng h p s ngày ngh và s ti n tr c p cho t ng
ườ ị ả ơ ượ ưở ủ ơ ị ng i và toàn đ n v , b ng này đ ể c chuy n cho tr ng ban BHXH c a đ n v xác
ế ậ ưở ệ ả ượ ậ ể nh n và chuy n cho k toán tr ng duy t chi, b ng này đ c l p thành 2 liên:
ư ạ ộ ứ ế ừ M t liên l u t i phòng k toán cùng các ch ng t có liên qua
ố ự ử ể ả ơ ộ M t liên g i cho c quan qu n lý BHXH cáp trên đ thanh toán s th c chi .
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
Ộ Ậ
B PH N VĂN PHÒNG
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 71
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ầ PH N THANH TOÁN
Tháng 05 năm 2012
ố ỉ ươ S ngày ngh tính L ng bình quân 1 S ti n h ố ề ưở ng % tính BHXH BHXH ngày BHXH
3 121.154 75% 272.596
ế ưở ế ưở K toán BHXH Tr ng ban BHXH K toán tr ng
ọ ( Ký, h tên ) ọ ( Ký, h tên )
ọ ( Ký, h tên )
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
Ộ Ậ
B PH N VĂN PHÒNG
Ả
B NG THANH TOÁN BHXH
Ngh mỉ ố
ọ
ổ
TT
H và tên
ố ề T ng s ti n
Ký nh nậ
Tháng 05 năm 2012
ố
S ngày
ố ề S ti n
Ồ
1
H VĂN QUANG
3
272.596 272.596
C ngộ
3
272.596 272.596
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 72
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ươ ươ ữ ằ ả ồ ( B ng ch : Hai trăm b y m i hai nghìn, năm trăm chín m i sáu đ ng)
ế ưở K toán BHXH Tr ng ban BHXH ế K toán
tr ngưở
ọ ọ ( Ký, h tên ) ( Ký, h tên ) ọ ( Ký, h tên )
Ự Ạ
Ế
Ề
ƯƠ
2.8. TRÌNH T H CH TOÁN CHI TI T TI N L
Ả
ƯƠ
Ở
CÁC KHO N TRÍCH THEO L
NG
NG VÀ Ề Ạ CÔNG TY V H CH
Ề ƯƠ
TOÁN TI N L
NG CHO CÔNG NHÂN VIÊN.
ề ươ ứ ả ố ủ ừ ế ậ Cu i tháng căn c vào b ng thanh toán ti n l ộ ng c a t ng b ph n k toán
ề ươ ế ậ ả ể ệ ệ ti n hành l p b ng thanh toán ti n l ng cho toàn doanh nghi p. Th hi n qua
ề ươ ợ ổ ổ ề ươ ả ả b ng t ng h p ti n l ng và b ng phân b ti n l ng.
ổ ề ươ ả ươ B ng phân b ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng
ổ ề ươ ể ậ ả ợ ự ế : b ng này dùng đ t p h p và phân b ti n l ng th c t ả ph i ụ + M c đích
ả ồ ươ ụ ấ ư ả tr g m: l ả ng chính, ph c p, các kho n khác nh : BHXH, BHYT, KPCĐ ph i
ố ượ ộ ử ụ ộ trích n p trong tháng cho các đ i t ng s d ng lao đ ng. Ghi có vào TK334,
TK335, TK338.
ươ ệ ứ ả ươ Căn c vào các b ng thanh toán l ng, + Ph ng pháp và trách nhi m ghi:
ờ ế ợ ạ ừ thanh toán làm ca đêm, làm thêm gi ậ ....K toán t p h p, phân l ứ i ch ng t ừ theo t ng
ợ ớ ả ố ề ể ử ụ ộ ố ượ đ i t ng s d ng lao đ ng. Tính toán s ti n đ ghi vào các dòng phù h p v i b ng.
ặ ộ C t ghi TK 334 ho c Tk 335.
ố ề ươ ổ ứ Căn c vào t ỷ ệ l trích BHXH, BHYT, KPCĐ và t ng s ti n l ng ph i tr ả ả
ố ượ ừ ệ ị ố ề ử ụ ả (theo quy đ nh hi n hành) theo t ng đ i t ng s d ng tính ra s ti n ph i trích
ể ợ BHXH, BHYT, KPCĐ đ ghi vào các dòng cho phù h p .
ổ ề ươ ả ộ ố ệ C t ghi có TK338, s li u b ng phân b ti n l ng và BHXH đ ượ ử ụ c s d ng
ứ ả ậ ừ ế ồ ể đ ghi vào các b ng kê, nh t ký ch ng t ờ và các ô k toán có liên quan. Đ ng th i
ự ế ụ ị ụ ẩ ả ể ử ụ s d ng đ tính th c t giá thành s n ph m, lao v , d ch v hoàn thành.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 73
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế *Phi u chi
ạ ệ ể ề ả ả ặ ạ : dùng đ ph n ánh các kho n ti n m t, ngo i t , vàng b c, đá ụ + M c đích
ự ế ấ ấ ỹ ỹ ỹ quý, kim khí quý th c t ứ ể ủ ỹ xu t qu và làm căn c đ th qu xu t qu , ghi qu và k ế
ổ ế toán ghi s k toán.
ươ ệ ả ượ ế : Phi u chi ph i đ ấ c đóng d u thành + Ph ng pháp và trách nhi m ghi
ổ ừ ế ể ể ả ỗ ộ quy n ghi s t ng quy n dùng trong m t năm. Trong m i phi u chi ph i ghi rõ s ố
ộ ỳ ế ể ế ế ả ố ố ừ quy n, s phi u chi. S phi u chi ph i đánh liên tôc trong m t k k toán. t ng
ả ượ ế ả ượ ầ ế ưở phi u chi ph i đ ủ ộ c ghi rõ, đ y đ n i dung và ph i đ c k toán tr ng, th ủ
ưở ệ ướ tr ng xem xét ký duy t tr ỹ ấ c khi xu t qu .
ế ượ ậ ặ ấ ặ ế Phi u chi đ c l p thành 2 ho c 3 liên đ t gi y than vi ộ ầ t m t l n.
ư ơ ậ ể Liên 1: L u n i l p bi u
ủ ỹ ể ế ể ổ ớ ỹ Liên 2: Th qu dùng đ ghi s qu sau đó chuy n cho k toán cùng v i các
ừ ố ể ế ổ ế ứ ch ng t g c đ k toán ghi vào s k toán.
ế ườ Liên 3 (n u có) giao cho ng ậ i nh n .
ổ ợ ả ả ươ * B ng t ng h p thanh toán các kho n trích theo l ng
ả ộ ợ ươ ụ ổ N i dung: B ng t ng h p thanh toán l ng có tác d ng theo dõi chi ti ế ố ề t s ti n
ừ ủ ừ ộ ậ ừ ế ấ ươ l ng đ ượ ưở c h ả ng sau khi đã tr h t các kho n kh u tr c a t ng b ph n.
ơ ở ậ ứ ả ươ C s l p: Căn c vào b ng thanh toán l ủ ộ ậ ng c a b ph n
ươ ấ ộ ổ ủ ả Ph ng pháp ghi: L y các dòng t ng c ng c a b ng thang toán l ủ ng c a các
ủ ộ ậ ồ ể ổ ợ ươ ươ ế ng c a b ph n văn phòng và bu ng b p. ộ ầ b ph n văn phòng đ t ng h p l
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 74
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
Ợ Ổ Ả Ả B NG T NG H P CÁC KHO N TRÍCH THEO L NGƯƠ
Tháng 05 năm 2012
KPCĐ BHXH BHYT BHTN
(Trích T ng ổ vào CP T ngổ
ấ
ấ
Trích vào
Kh u trấ
ừ
ừ Kh u tr
Trích vào
ừ Kh u tr
Trích vào CP
ộ ậ TT B ph n qu lỹ ngươ
ổ
ộ
ộ
ổ
ổ
ộ
vào lư ngơ
T ng c ng
CP
vào lư ngơ
T ng c ng
T ng c ng
chi phí
vào l
ngươ
(17%)
(7%)
(3%)
(1,5%)
(1%)
(1%)
2%) c ngộ CB L ngươ
4.178.685
1.720.635
5.899.320
737.415
368.706
1.106.121
245.805
245.805
491.610
491.610
7.988.661
24.580.500
1 Văn phòng
TT
3.373.650
1.389.150
4.763.800
595.350
297.675
893.025
198.450
198.450
396.900
396.900
6.449.625
19.845.000
2
ồ ế Bu ng b p
ổ
ộ
14.438.286
T ng C ng
44.425.500
7.552.335
3.109.785 10.662.120 1.332.765 666.381
1.999.146
444.255
444.255
888.510
888.510
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
Ng ườ ậ i l p
ọ
ọ
ọ
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
ế ưở bi u ể K toán tr ng ố Giám đ c công ty
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 75
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ệ
Ị
CÔNG TY CP DU L CH XANH NGH AN VNECO
ẫ ố
M u s 11 LĐ TL
Ổ Ề Ả ƯƠ B NG PHÂN B TI N L Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ư NGƠ
QĐ 48/2006/QĐBTC
ộ ưở
ng BTC
Ban hành theo
Tháng 05 năm 2012 Ngày 14/9/2006 B tr
Các kho nả
C ng ộ
KPCĐ
C ngộ
BHYT
BHTN
L
ngươ
BHXH
khác
Có TK 334
2 %
Có TK 338
1
24.217.038
28.580.838
4.178.685
737.415
245.805
491.610
5.563.515
34.234.353
ả ả ườ ộ ả ả TK 334 Ph i tr ng i lao đ ng TK 338 Ph i tr khác C ngộ ộ ậ B ph n T ngổ TT Có TK Ghi N TKợ c ngộ 335
4.363.800
0
2
3.373.650
595.350
198.450
396.900
10.956.893
10,956,893
4.564.350
15.521.243
TK 642 CP QLDN
0
0
3
3.109.785
666.381
444.255
4.220.421
4.220.421
TK 622 CP NCTT
ợ N TK 334 NVNLD
4.363.800
39.537.731 10.662.120 1.999.146 888.510
888.510 14.438.286
53.976.017
35.173.931
0
ổ ộ T ng C ng
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 76
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ọ
ọ
ọ
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
(Ký, ghi rõ h tên)
ườ ậ ể ế ưở Ng i l p bi u K toán tr ng ố Giám đ c công ty
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 77
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ề ươ ụ ấ ả Ngày 31 tháng 05 năm 2012 chi ti n l ng và trích các kho n ph c p cho
ồ ậ công nhân là: 30.433.220 do Ông H Văn Quang nh n
ế ư ế Ta vi t phi u chi nh sau:
ẫ ố
M u s 02 TT
ố Ban hành QĐ s 48/2006/QĐBTC
ộ ưở
Ngày 14/09/2006 B tr
ng BTC
S 191ố
ệ ị Công ty CP du l ch Xanh Ngh an VNECO
Ế
PHI U CHI
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
Có TK111
ợ N TK334
ọ ườ ề ậ H tên ng ồ i nh n ti n: H Văn Quang
ề ươ ộ ỉ ị Đ a ch : Phòng lao đ ng ti n l ng
ả ề ươ Lý do chi: Tr ti n l ng cho CNV Tháng 5 năm 2012 toàn công ty
ố ề S ti n: 35.317.310 đ
ế ằ ườ ả ườ ồ ươ ữ ệ (Vi t b ng ch : Ba m i lăm tri u , ba m i b y ngàn ba trăm m i đ ng
ứ ừ ố Kèm theo: 02 ch ng t g c.
ủ ưở ơ ị ế ưở ườ ậ ế Th quủ ỹ Th tr ng đ n v K toán tr ng Ng i l p phi u
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
ế ằ ườ ả ươ ữ Đã chi đ s ti n ệ t b ng ch : (Ba m i lăm tri u, ba trăm m i b y ngàn ba ủ ố ề (Vi
ườ ồ trăm m i đ ng )
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 78
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ườ
ậ
ủ ỹ Th qu
Ng
i nh n
(đã ký)
(đã ký)
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 79
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ố ề ề ể ả ộ ợ ấ Ngày 31 tháng 05 năm 2012 thu ti n tr c p b o hi m xã h i. S ti n là: 215.481 đ .
ị ậ do bà: Cao Th Hà ế phòng k toán nh n
ư ế ậ Ta l p phi u thu nh sau:
Công ty c ph n du l ch Xanh Ngh an Vneco M u s 01 TT
ố
Ban hành QĐ s 48/2006/QQĐBTC
ộ ưở
Ngày 14/09/2006 b tr
ng BTC
ổ ầ ẫ ố ệ ị
Ế PHI U THU
ố S 182
ợ N TK111
Có TK338.3
ọ ườ ộ ề ị H tên ng i n p ti n : Cao Th Hà
ị ỉ Đ a ch : Phòng hành chính
ợ ấ ề ơ Lý do : Thu ti n tr c p BHXH do c quan BH chi
ố ề S ti n: 272.596 Đ ngồ
ế ằ ươ ả ồ ữ Hai trăm b y hai ngàn năm trăm chín m i sáu đ ng ). (Vi t b ng ch :
ứ ừ ố Kèm theo: 01 ch ng t g c.
Ngày 30 tháng 06 năm 2012
ủ ưở ơ ị ế ưở ườ ậ ế Th quủ ỹ Th tr ng đ n v K toán tr ng Ng i l p phi u
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
ế ằ ươ ộ ữ M t trăm tám m i chín nghìn năm ậ ủ ố ề Đã nh n đ s ti n (vi t b ng ch :
ườ ồ trăm m i chín đ ng).
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 80
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ố ề Ngày 31 tháng 05 năm 2012 chi kinh phí công đoàn s ti n là: 675.387 đ
Do Vũ Anh Nam nh nậ
ư ế ậ Ta l p phi u chi nh sau:
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 81
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ổ ầ
ẫ ố
ệ
ị
Công ty c ph n du l ch Xanh Ngh an Vneco M u s 02 TT
ố
Ban hành QĐ s 48/2006/QQĐBTC
ộ ưở
Ngày 14/09/2006 b tr
ng BTC
Ế
PHI U CHI
ố
S 194
ợ
N TK338.3
Có TK111
ọ ườ ề ậ H tên ng ồ i nh n ti n: H Văn Quang
ị ỉ Đ a ch : Phòng hành chính
ử ụ ở ỹ Lý do chi: Chi qu KPCĐ s d ng tháng 5
888.510 đ
ố ề S ti n:
ế ằ ươ ( Vi t b ng ch : ữ Tám trăm tám m i tám ngàn năm trăm m i đ ng ườ ồ )
ứ ừ ố Kèm theo: 01 ch ng t g c.
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ủ ưở ơ ị ế ưở ườ ậ ế Th quủ ỹ Th tr ng đ n v K toán tr ng Ng i l p phi u
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
ế ằ ươ ủ ố ề ( Vi t b ng ch : ườ ữ Tám trăm tám m i tám ngàn năm trăm m i Đã chi đ s ti n
đ ngồ )
ổ ế ả S chi ti t tài kho n 334, 338 và 338.2; 338.3; 338.4; 338.9
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 82
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ể ổ ế ả : S này dùng đ ghi chi ti t các kho n mà trong tháng cho các ụ + M c đích
ử ụ ộ ố ượ đ i t ng s d ng lao đ ng. Ghi có vào TK 622, TK642, TK338; Tk 338.2 ; Tk
338.3 ; Tk 338.4 ; Tk 338.9
ươ ệ ứ ả ổ ề Căn c vào các b ng phân b ti n + Ph ng pháp và trách nhi m ghi:
ề ươ ả ả ả ươ l ng, b ng thanh toán ti n l ng toàn công ty, b ng thanh toán các kho n trích theo
ế ợ ạ ừ ố ượ ử ụ ộ ươ l ậ ng....K toán t p h p, phân l ứ i ch ng t ừ theo t ng đ i t ng s d ng lao đ ng.
ợ ớ ả ố ề ể Tính toán s ti n đ ghi vào các dòng phù h p v i b ng.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 83
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ệ
ị
Đ n vơ
ị : Công ty CP du l ch Xanh Ngh An VNECO
ổ ế ả ả ư Ngày 31 tháng 05 năm 2012 vào s chi ti ố ư t TK 334 “ Ph i tr công nhân viên” s d tháng 03 năm 2012 còn d 8.500.000 đ
Ổ ẫ ố M u s S02 – DN
Ế S CHI TI T TK 334 Tháng 05 năm 2012 ế ố ị Đ a ch ắ ỉ : S 02 Mai H c Đ Tp. Vinh ố (BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ố ượ ề ươ Đ i t ng : Thanh toán ti n l ng ệ ỉ T nh Ngh an ủ Ngày 20/03/2006 c a B tr ộ ưở ng
BTC)
ừ ố Ch ng tứ S phát sinh S dố ư TK
ả ễ Di n gi i ĐƯ SH Ngày tháng Nợ Có Nợ Có
ố ư ầ 8.500.000 1. S d đ u tháng
ố 2. S phát sinh trong tháng ….
ề ươ ả ả ồ Ti n l ế ng ph i tr NV Bu ng b p 31/05 101 10.956.893 622
ề ươ Ti n l ả ả ng ph i tr NVVP 31/05 101 28.580.838 642
ả ươ BHXH tr thay l ng 31/05 101 272.596 338.3
ừ ươ ấ ả Các kho n kh u tr l ng 31/05 102 4.220.421 338
35.317.31 ươ 31/05 Thanh toán l ng CNV 102 111 0
ộ C ng phát sinh 39.537.731 39.810.327
ố ư ố ỳ S d cu i k 8.772.596
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 84
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ườ ổ ế ưở ủ ưở Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 85
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ổ ế Ngày 31 tháng 05 năm 2012 vào s chi ti t TK 338.2
ẫ ố
M u s S02 – DN
ị Đ n vơ ị : Công ty CP du l ch
ố (BHT QĐ s 15/2006 QĐ/
BTC
ệ Xanh Ngh an VNECO
ắ ố ị Đ a ch ỉ : S 02 Mai H c
Ngày 20/03/2006 c a Bủ
ộ
ế ỉ ệ Đ Tp. Vinh T nh Ngh
ưở
tr
ng BTC)
An
Ổ
Ả
Ế
S CHI TI T CÁC TÀI KHO N
TK 338. Kinh phí công đoàn
ố ượ
Đ i t
ng : KPCĐ
ừ
ố
Ch ng tứ
S phát sinh
S dố ư
TKĐ
NTGS
ễ Di n gi
ả i
Ư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
ư ầ
1.D đ u tháng
292,640
ố
2.S phát sinh
31/05
31/05
BH 101
ự ế
396.900
TL CN tr c ti p SX
622
31/05
31/05
BH 102
ả
TL CN Qu n lý
642
491.610
doanh nghi pệ
31/05
31/05
BH103
ấ
ộ Trích n p cho c p
111
444.255
trên
31/05
31/05
PC104
Chi tiêu KPCĐ t
i ạ
111
444.255
ị
đ n vơ
ộ
888.510
C ng phát sinh
888.510
x
x
x
ố ư ố
x
x
S d cu i tháng
x
x
292,640
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 86
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ườ ổ ế ưở ủ ưở Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
ẫ ố
M u s S02 – DN
Đ n vơ ị : Công ty CP du l chị
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ệ Xanh Ngh an VNECO
Ngày 20/03/2006 c a Bủ
ộ
ắ ố ị Đ a ch ỉ : S 02 Mai H c Đ ế
ưở
tr
ng BTC)
ệ ỉ Tp. Vinh T nh Ngh An
Ổ
Ả
Ế
S CHI TI T CÁC TÀI KHO N
ể
ộ ả TK 338.3 – B o hi m xã h i
ố ượ
Đ i t
ng : BHXH
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ừ
ố
Ch ng tứ
S phát sinh
S dố ư
TK
NTGS
ễ Di n gi
ả i
ĐƯ
HS
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
ư ầ
1.086.860
1.D đ u tháng
ố
2.S phát sinh
31/03
BH101
31/03
ự ế
3.373.650
TL CN tr c ti p SX
622
31/03
BH102
31/03
ả
TL CN Qu n lý
642
4.178.685
doanh nghi pệ
31/03
BH103
31/03
ừ
ấ BHXH kh u tr vào
334
ngươ l
3.109.785
31/03
PC104
31/03
10.662.120
ề
ể
ộ Chuy n n p ti n cho
1121
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 87
ơ c quan BH
10.662.120
10.662.120
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ộ
X
x
C ng phát sinh
X
ố ư ố
X
x
S d cu i tháng
x
x
1.086.860
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ườ ổ ế ưở ủ ưở Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
ẫ ố
M u s S02 – DN
ị Đ n vơ ị : Công ty CP du l ch Xanh
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/BTC
ệ Ngh an VNECO
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ắ ố ị Đ a ch ế ỉ : S 02 Mai H c Đ
BTC)
ệ ỉ Tp. Vinh T nh Ngh an
Ổ
Ả
Ế
S CHI TI T CÁC TÀI KHO N
ể
ả
ế
TK 338.4 – B o hi m y t
ố ượ
Đ i t
ng : BHYT
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ừ
ố
Ch ng tứ
S phát sinh
S dố ư
TK
NTG
ễ Di n gi
ả i
S
ĐƯ
HS
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
ư ầ
1.D đ u tháng
998,820
ố
2.S phát sinh
31/03
BH101
31/03
595.350
ự ế TL CN tr c ti p
622
773.415
31/03
BH102
31/03
ả
TL CN Qu n lý
642
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 88
doanh nghi pệ
31/03 BH103
31/03
ừ
ấ BHYT kh u tr vào
334
666.381
ngươ l
31/03 PC104
31/03
1.999.146
ể
ề
ộ Chuy n n p ti n cho
1121
ơ c quan BH
1.999.146
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ộ
1.999.146
C ng phát sinh
x
x
x
ố ư ố
x
x
S d cu i tháng
x
x
998,820
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ườ ổ ế ưở ủ ưở Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
ẫ ố
M u s S02 – DN
Đ n vơ ị : Công ty CP du l chị
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ệ Xanh Ngh an VNECO
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ố ị Đ a ch ắ ỉ : S 02 Mai H c
BTC)
ế ỉ Đ Tp. Vinh T nh Ngh ệ
an
Ổ
Ả
Ế
S CHI TI T CÁC TÀI KHO N
ể
ấ
ả
ệ TK 338.9 – B o hi m th t nghi p
ố ượ
Đ i t
ng : BHTN
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 89
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ừ
ố
Ch ng tứ
S phát sinh
S dố ư
TK
NTGS
ễ Di n gi
ả i
ĐƯ
HS
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
ư ầ 1.D đ u tháng 898.873
BH10
31/03
31/03 TL CN TTSX
ố 2.S phát sinh
198.450
1
BH10
31/03
622
31/03 TL CN Qu n lý
2
245.805
ả 642
31/03 BH10
doanh nghi pệ
31/03 BHTN kh u tr vào
3
ừ ấ 334
444.255
PC104
31/03
ngươ l
31/03 Chuy n n p ti n
ể ề ộ 1121 888.510
ơ BHTN cho c quan
BH
888.510
ộ C ng phát sinh 888.510 x x x
ố ư ố x x 3.S d cu i tháng x x 898.873
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ườ ổ ế ưở ủ ưở Ng i ghi s K toán tr ng Th tr ơ ị ng đ n v
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Ự Ạ Ợ Ổ ƯƠ Ả 2.9. TRÌNH T H CH TOÁN T NG H P TIÊN L NG VÀ CÁC KHO N
ƯƠ TRÍCH THEO L NG.
ở ở ứ ừ ế ế ạ ổ Hàng tháng trên c s các ch ng t ợ k toán ti n hành phân lo i và t ng h p
ề ươ ả ả ừ ề ậ ộ ti n l ng, ti n công ph i tr cho t ng b ph n.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 90
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ừ ổ ứ Ch ng t ghi s
ứ ừ ậ ợ ố ệ ủ ứ ề ặ ụ + M c đích : Là ch ng t ộ t p h p s li u c a m t ho c nhi u ch ng t ừ ố g c
ệ ụ ộ ế có cùng n i dung nghi p v kinh t tài chính phát sinh.
ươ ừ ứ ế ậ ổ ừ ố ng pháp ghi + Ph ứ : Ch ng t ghi s do k toán l p cho ch ng t ặ g c ho c
ứ ừ ố ứ ừ ổ ượ ậ ề cho nhi u ch ng t g c, ch ng t ghi s đ ộ ầ c l p hàng ngày 3,5,10 ngày m t l n
ố ượ ộ ỳ ế tu thu c vào s l ệ ụ ng nghi p v kinh t phát sinh.
ố ệ ủ ứ ừ ổ ượ ừ ầ ố S hi u c a ch ng t ghi s đ c đánh liên tôc t ế đ u tháng đ n cu i tháng
ặ ừ ầ ế ố ượ ấ ố ứ ự ổ ho c t đ u năm đ n cu i năm và đ c l y theo s th t ứ trong s đăng ký ch ng
ừ t ổ ghi s .
ủ ứ ừ ứ ậ ổ ừ ổ Ngày tháng năm c a ch ng t ghi s là ngày l p ch ng t ghi s và đăng ký
ứ ổ ừ vào s đăng ký ch ng t ổ ghi s .
S đăng ký ch ng t
ứ ổ ừ ổ ghi s
ổ ế ụ ể ệ ả ổ ợ Là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép ph n ánh các nghi p v kinh t ế
ự ờ ừ ứ ả ố phát sinh theo trình t ể th i gian. S này v a dùng đ đăng ký và qu n lý ch ng t ừ
ị
ớ ố ệ ủ ả ổ ừ ể ể ế ả ố ố ghi s v a đ ki m tra đ i chi u v i s li u c a b ng cân đ i tài kho n.
ẫ ố
Đ n vơ
ị : Công ty CP du l ch
M u s S02a – DN
Ứ
Ừ
Ổ
CH NG T GHI S
ệ Xanh Ngh an VNECO
ố
S : 101
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ắ
ố
ị Đ a ch
ế ỉ : S 02 Mai H c Đ
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ệ ỉ Tp. Vinh T nh Ngh an
BTC)
ố ệ S hi u TK Trích y uế ố ề S ti n Nợ Có
10.956.893
28.580.838
ề ươ ả ả ồ Ti n l ế ng ph i tr cho NV Bu ng b p 622 334
272.596
Nhân viên văn phòng 642 334
3383 ả ươ
BHXH tr thay l ổ ng ộ T ng c ng 39.810.327
ứ Kèm : 02 Ch ng t ừ ố g c Ngày 31 tháng 5 năm 2012
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 91
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ế ưở ườ ậ ể K toán tr ng Ng i l p bi u
(đã ký) (đã ký)
ẫ ố
M u s S02a – DN
Ừ
Ứ
Ổ
ị
CH NG T GHI S
Đ n vơ
ị : Công ty CP du l ch
ố
ệ Xanh Ngh an VNECO
S : 102
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ắ
ố
ị Đ a ch
ế ỉ : S 02 Mai H c Đ
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ệ ỉ Tp. Vinh T nh Ngh an
BTC)
ố ệ
S hi u TK
Trích y uế
ố ề S ti n
Nợ
Có
ươ
Thanh toán l
ng cho CNV
334
111
35.317.310
35.317.310
ộ
ổ
T ng c ng
ứ ừ ố Kèm : 01 Ch ng t g c Ngày 31 t háng 05 năm 2012
ế ưở ườ ậ ể K toán tr ng Ng i l p bi u
ị
(đã ký) (đã ký)
ẫ ố
Đ n vơ
ị : Công ty CP du l ch
M u s S02a – DN
Ừ
Ứ
Ổ
CH NG T GHI S
ệ Xanh Ngh an VNECO
ố
S : 103
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ắ
ố
ị Đ a ch
ế ỉ : S 02 Mai H c Đ
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ệ ỉ Tp. Vinh T nh Ngh an
BTC)
4.564.350
ố ệ S hi u TK Trích y uế ố ề S ti n Nợ Có
Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ vào chi phí
5.563.515
622 338 NVBB
NVVP 642 ''
4.220.421
ấ ươ ả ừ Kh u tr vào l ng các kho n 334 ''
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 92
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ổ ộ T ng c ng 14.438.286
ứ ừ ố Ngày 31 tháng 05 năm 2012 Kèm 01 ch ng t g c
ườ ậ ể ế ưở Ng i l p bi u K toán tr ng
(đã ký) (đã ký)
ẫ ố
Đ n vơ ị : Công ty CP du l chị
M u s S02a – DN
Ứ
Ừ
Ổ
CH NG T GHI S
ệ Xanh Ngh an VNECO
ố
S : 104
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ị
ố
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
Đ a ch
ắ ỉ : S 02 Mai H c
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ế
ỉ
Đ Tp. Vinh T nh Ngh
ệ
BTC)
an
ố ệ
S hi u TK
Trích y uế
ố ề S ti n
Nợ
Có
ề ử
ả
ộ
Chi ti n g i ngân hàng n p các kho n BHXH
338
1121
15.549.776
ơ
cho c quan BH
C ngộ
15.549.776
ứ Kèm 01 Ch ng t ừ ố g c Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ế ưở ườ ậ ể K toán tr ng Ng i l p bi u
(đã ký) (đã ký)
ẫ ố
Đ n vơ
ị : Công ty CP du l chị
M u s S02a – DN
Ứ
Ừ
Ổ
CH NG T GHI S
ệ Xanh Ngh an VNECO
ố
S : 105
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ắ
ố
ị Đ a ch
ế ỉ : S 02 Mai H c Đ
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ệ
ỉ Tp. Vinh T nh Ngh an
BTC)
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 93
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ố ệ
S hi u TK
Trích y uế
ố ề S ti n
Nợ
Có
ề
ơ
ả
111
338.3
Thu ti n BHXH do c quan BHXH tr
272.596
272.596 C ngộ
ứ ừ ố Ngày 31 tháng 05 năm 2012 Kèm 01 Ch ng t g c
ế ưở ườ ậ ể K toán tr ng Ng i l p bi u
(đã ký) (đã ký)
ẫ ố
M u s S02a – DN
Đ n vơ
ị : Công ty CP du l chị
Ứ
Ừ
Ổ
CH NG T GHI S
ệ Xanh Ngh an VNECO
ố
ố
S : 106
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ắ
ố
ị Đ a ch
ế ỉ : S 02 Mai H c Đ
ủ
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ệ
ỉ Tp. Vinh T nh Ngh an
BTC)
ố ệ S hi u TK
Trích y uế ố ề S ti n
Nợ Có
11 888.510 ử ụ ở Chi KPCĐ s d ng tháng 5 338.2 1
C ngộ 888.510
ứ ừ ố Kèm 01 Ch ng t g c Ngày 31 t háng 5 năm 2012
ế ưở ườ ậ ể K toán tr ng Ng i l p bi u
(đã ký) (đã ký)
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 94
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ứ ổ ừ ổ ế ệ ể ổ ổ S đăng ký ch ng t ợ ghi s : Là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép các nghi p
ế ự ờ ổ ứ ừ ổ ở ả ụ v kinh t phát sinh theo trình t th i gian. S ch ng t ố ghi s m cho c năm, cu i
ớ ả ả ộ ể ố ế ổ ố ỗ ố m i tháng ph i c ng t ng s phát sinh trong tháng đ đ i chi u v i b ng cân đ i tài
ừ ứ ả ừ ượ ậ ứ ổ ừ ổ kho n. T ch ng t ổ ghi s đã đ c l p vào s đăng ký ch ng t ghi s :
ẫ ố
Đ n vơ
ị : Công ty CP du l chị
M u s S02b – DN
Ổ
Ứ
Ừ
ệ Xanh Ngh an VNECO
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
S ĐĂNG KÝ CH NG T GHI S Ổ Tháng 5 năm 2012
ắ
ố
ị Đ a ch
ế ỉ : S 02 Mai H c Đ
ủ
Ngày 20/03/2006 c a B tr
ộ ưở ng
ệ
ỉ Tp. Vinh T nh Ngh an
BTC)
ừ ổ ứ Ch ng t ghi s ố ề S ti n ố ệ S hi u Ngày, tháng
31/05 101 39.810.327
31/05 102 35.317.310
13.549.776
31/05 103 14.438.286
31/05 104
31/05 105 272.596
31/05 106 888.510
ộ C ng tháng 104.276.805
ỹ ế ầ Lu k đ u quý 219.209.430
ỹ ế ầ Lu k đ u năm 684.196.354
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ế ưở ườ ể ị K toán tr ng Ng i ch u TN ki m kê
Th quủ ỹ (đã ký) (đã ký) (đã ký)
ừ ứ ổ ừ ổ ế ậ ợ ổ S cái TK 334 T các ch ng t ẫ ghi s , k toán t p h p và ghi vào s cái theo m u
ệ ụ ế ề ươ ế ị ả chung đã quy đ nh. Liên quan đ n nghi p v k toán ti n l ng và các kho n trích
ươ ứ ế ậ ả ổ ừ theo l ng k toán ph i vào các s cái TK 334. Sau khi l p xong ch ng t ổ ghi s ,
ế ế ụ ậ ổ K toán ti p t c l p s cái TK 334.
ổ Ngày 31 tháng 05 năm 2012 vào s cái TK 334
ả ả ư “ Ph i tr công nhân viên ” tháng 2 năm 2012 còn d 8.500.000 đ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 95
ị
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ẫ ố
Đ n vơ
ị : Công ty CP du l ch
M u s S02C1 – DN
Ổ
S CÁI TK 334
ệ Xanh Ngh an VNECO
ố
(BHT QĐ s 15/2006 QĐ/ BTC
ắ
ố
ị Đ a ch
ế ỉ : S 02 Mai H c Đ
Ngày 20/03/2006 c a Bủ
ộ
ệ ỉ Tp. Vinh T nh Ngh an
ưở
tr
ng BTC)
Tháng 05 năm 2012
Ch ng tứ ừ TK ố ề S ti n ả ghi sổ TGS ễ Di n gi i
ĐƯ SH NT Có
ố ư ầ 1) S d đ u tháng 5 8,500,000
ố … 2) S phát sinh trong tháng
ề ươ ả 31/05 101 31/05 Ti n l ng tr cho NVBB 622 10.956.893
31/05 101 31/05 Nhân viên văn phòng 642 28.850.893
ề ươ Thanh toán ti n l ng cho 31/05 102 31/05 1111 35.317.310 CNV
4.220.42 ừ ươ ả ấ 31/05 102 31/05 Các kho n kh u tr l ng 338 1
31/05 3383 272.596 ả ươ 103 31/05 BHXH tr thay l ng
ộ C ng phát sinh 39.537.731 39.810.327
8.772.596 ố ư ố S d cu i tháng
Ngày 31 tháng 05 năm 2012
ế ưở K toán tr ng Giám đ c ố Th quủ ỹ
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
ố ư ố ả ả ổ Ngày 31 tháng 05 năm 2012 vào s cái TK 338 “ph i tr khác” s d cu i tháng 9
ư năm 2011 còn d 900.000 đ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 96
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ƯƠ
CH
NG 3
Ả
Ằ
Ệ
Ế
GI I PHÁP NH M HOÀN THI N K TOÁN
Ề ƯƠ
Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO
Ị
TI N L ƯƠ
Ổ Ầ NG “CÔNG TY C PH N DU L CH XANH
L
VNECO”
Ứ
Ế
Ổ
Ự
Ạ
Ề
3.1. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG T CH C K TOÁN TI N
ƯƠ
ƯƠ
Ạ
L
NG T I CÔNG
Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ổ Ầ
Ị TY C PH N DU L CH XANH VNECO
ế
ề
ậ
ạ
3.1.1 Nh n xét chung v công tác k toán t
i Công ty:
ổ ầ ị
ớ ọ ứ ự ậ ạ Trong quá trình th c t p t ự ế ề
công vi c em đã tìm cho mình đ ả ệ ề
ượ ề ơ ả ế ế ợ ứ ả ấ ổ
ố ố ả ấ ể ả ổ
ậ ợ ế ằ i Công ty c ph n du l ch Xanh Vneco, b ng ki n ọ ệ ế ợ th c đã h c k t h p v i th c t c nhi u bài h c ấ ạ ổ và kinh nghi m b ích v cách qu n lý, h ch toán k toán. V c b n em th y công ủ ự tác t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh là phù h p, phát huy h t năng l c c a mình. Quá trình s n xu t kinh doanh luôn phát tri n, t ng s v n kinh doanh, doanh thu, l i nhu n
ộ ế ắ
ả ế ể ạ ở ị ữ tài chính
ụ ế K toán là m t trong nh ng công c qu n lý s c bén không th thi u đ ệ ố ư các đ n v cũng nh trên ph m vi toàn b ế ệ ầ ổ ị
ừ ế ọ
ậ ầ ệ ặ ượ ả c ộ ơ ư qu c dân. Nh bao doanh nghi p khác, Công ty c ph n du l ch Xanh ế ớ khi m i thành l p đã luôn chú tr ng t i công tác k toán. Đ i ngũ k toán ủ ọ c giao c a
ố ớ ớ ế ứ ầ ằ ọ trong h th ng qu n lý kinh t ề n n kinh t ộ Vneco t ụ ượ ủ c a Công ty v i tinh th n trách nhi m cao, h luôn đ t nhi m v đ ượ mình lên trên h t nh m đáp ng đ ệ c nhu c u thông tin nhanh g n và chính xác.
ị ộ ủ ẹ
ợ ả ổ ủ ủ ộ ế ầ ỗ ỗ
ộ ệ ậ ộ
ộ ụ ệ ế
ườ ụ ữ ủ ệ
ạ ủ ươ ế ế ệ ậ ộ
ệ ạ ầ ế ọ B máy k toán c a Công ty c ph n du l ch Xanh Vneco khá g n nh phù ố ớ ả ượ ấ ợ c b trí h p v i quy mô s n xu t kinh doanh c a Công ty. Các cán b k toán đ ề ớ ế ợ i. M i ph n hành k toán đ u h p lý phù h p v i trình đ kh năng c a m i ng ế ệ ụ ể ượ c phân công c th .Vi c phân chia nhi m v gi a các b ph n trong b máy k đ ế ượ ầ ệ ạ c đ y đ , chính xác các nghi p v kinh t toán giúp cho vi c h ch toán k toán đ ộ ế ỳ phát sinh trong k . Công ty luôn quan tâm đ n vi c đào t o, nâng cao trình đ nhân ố ữ viên phòng k toán, vì v y hi n nay đ i ngũ k toán c a công ty t ng đ i v ng ệ m nh, có chuyên môn và kinh nghi m trong công vi c.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 97
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ổ ứ ử ụ
ớ ừ ủ ấ ả Công ty đang s d ng hình th c k toán Ch ng t ợ ậ ợ
ế ứ ế ấ ượ ệ
ế ả ợ
ườ ứ
ng xuyên, liên t c. Ch ng t ừ ừ ụ ể ộ
ch c h th ng luân chuy n ch ng t ệ ợ ớ
ể ự ệ ứ ghi s . Đây là hình th c phù h p v i quy mô và tính ch t s n xu t kinh doanh c a Công ty, thu n l i cho ộ ệ ặ ượ ự ạ c vi c ghi chép trùng l p, t o đ vi c phân công lao đ ng k toán, tránh đ c s ổ ữ ế ế ụ ấ ố ệ th ng nh t gi a k toán t ng h p và k toán t ng kho n m c chi ti t.Vi c ghi chép ượ ừ ế ậ ậ ế ượ ổ c c p nh t c ti n hành th s sách đ k toán đ ọ ậ ờ ổ ứ ệ ố ủ ị ầ ứ qua các b ph n khoa h c đ y đ k p th i, t ố ệ ệ ứ ậ ế ổ và h p lý thu n ti n cho vi c ki m tra đ i chi u s sách. V i hình th c này vi c ộ ượ ậ c th c hi n m t cách nhanh chóng, chính xác. l p các báo cáo tài chính đ
ề ế ệ ầ ạ Bên c nh đó công ty đã s d ng ph n m m k toán nó h tr cho vi c ghi
ư ữ ế ợ ỗ ợ ơ ử ụ ệ chép, tính toán và l u tr các tài li u k toán phù h p và chính xác h n.
ể ủ ớ ự ả ờ Cùng v i s ra đ i và phát tri n c a Công ty, công tác qu n lý kinh doanh nói
ủ ừ ế
ụ ắ ự ự ự ư ệ ả ở
ượ ủ chung cũng nh công tác k toán c a Công ty nói riêng đã không ng ng đ c c ng ố c và hoàn thi n, th c s đã tr thành công c đ c l c trong công tác qu n lý và ạ h ch toán kinh doanh trong Công ty.
ậ
ế
ề
ề ươ
ả ng và các kho n trích theo
ạ
3.1.2 Nh n xét v công tác k toán ti n l ươ l
i Công ty.
ng t
ấ ư ộ ị
ộ ở ụ ọ ồ
ế ề ươ t ti n l ầ ẩ ng còn là đòn b y kinh t
ố ế ế
ủ ế ạ ậ ộ ả ng và các kho n trích theo l
ủ ấ ọ ộ
ộ ệ ủ ươ ộ ứ ế ộ ờ
ề ươ ạ ế v công tác k toán ti n l
ả ng và các kho n trích theo l ậ ơ ả ổ
ượ ứ ề ế
ươ ủ ố ớ ờ ố ế ng chi m m t v trí r t quan tr ng đ i v i đ i s ng Nh chúng ta đã bi ặ ươ ậ ủ ọ ủ ng. M t khác c a CBCNV b i đa ph n thu nh p c a h là ph thu c vào đ ng l ế ể ầ ế ề ươ đ khuy n khích tinh th n hăng say lao đ ng, kích ti n l ả ườ i lao đ ng đ n k t qu công vi c c a mình. thích và t o m i quan tâm c a ng ề ươ ng đóng Chính vì v y mà công tác k toán ti n l ố m t vai trò r t quan tr ng trong quá trình kinh doanh c a Công ty, là m t nhân t ặ giúp cho Công ty hoàn thành k ho ch đ t ra. Qua m t th i gian nghiên c u và tìm ự ế ề ể ươ ng hi u tình hình th c t ơ ở ữ ị ữ ầ ạ i Công ty c ph n du l ch Xanh Vneco, trên c s nh ng lý lu n c b n và nh ng t ề ậ ộ ọ ế c h c em xin nêu lên m t nh n xét v công tác k toán ti n ki n th c em đã đ ư ả ươ ng và các kho n trích theo l l ng c a Công ty nh sau:
Ư ể u đi m:
ươ ả ả
Trong quá trình tính l ữ ố ả ễ
ệ ấ ễ ể ả ươ ừ ố ơ ế ả ng luôn đ m b o tính chính xác, th ng nh t trong tháng ươ ng đ n gi n, d hi u, d làm. ng pháp tính l ổ g c vào các s sách k toán đ m b o tính chính
ợ và gi a các tháng trong năm. Ph ố ệ ừ ứ ch ng t Vi c ghi chép s li u t ị xác, h p lý và đúng quy đ nh.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 98
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ụ ấ ợ Công ty áp d ng hai hình th c tr l
ủ ớ ặ ng r t phù h p v i đ c thù ngành ngh ố ả ươ ờ ụ
ệ ệ ả ờ
ổ ộ ệ ế ở ộ ề ứ ậ ng theo th i gian áp d ng cho kh i văn phòng thu n ả ươ ng theo ngày công cho ườ i lao đ ng làm vi c có
các t ẩ ệ ế kinh doanh c a Công ty. Tr l ệ ợ l công nhân ệ trách nhi m và đ y nhanh đ ả ươ i cho vi c theo dõi th i gian và hi u qu công vi c. Tr l ằ ự đ i xây d ng nh m khuy n khích ng ộ ượ c ti n đ công vi c.
ượ ự
ủ ề ươ ướ ươ ng đ ổ ệ ố ứ
ả ng và các kho n trích theo l ử ụ c. Công ty s d ng h th ng s sách,ch ng t ạ ộ ố ẫ ổ ớ ỉ
ướ ủ ả ẫ ị ệ c th c hi n ừ ế k ề i theo ố c và có tính th ng
ấ ạ Công tác h ch toán ti n l ị theo đúng quy đ nh c a Nhà n ế ộ ế toán cũng đúng v i ch đ k toán. M t s m u s Công ty có đi u ch nh l ả ầ yêu c u công tác song v n đ m b o đúng quy đ nh c a Nhà n nh t cao.
ả ế ệ ớ ố
ự ặ ằ ẽ ố ớ ấ ớ
c theo dõi sát xao, các ch ng t
ộ ả ầ ậ ẩ ủ ườ ự ừ c thanh toán, có s xem xét c n th n cho t ng tr
ố Công tác qu n lý nhân s ch t ch , có đ i chi u vi c ch m công v i th ng kê ỉ ả ộ ữ ả ườ i lao đ ng. V i nh ng CBCNV ngh lao đ ng đ m b o tính công b ng đ i v i ng ộ ủ ữ ứ ượ ưở h ph i đ y đ ch ký c a các b ng BHXH đ ớ ượ ợ ừ ậ ng h p ph n liên quan m i đ ỷ ệ ưở ể h đ xét đóng t ng BHXH. l
ứ ủ ữ ư ả ị Các ch ng t
ừ ượ đ ị ẩ ử ệ
ư ể ậ ợ chính xác, không b t y xoá, vi c thu th p x lý ch ng t ợ h p lý thu n l ả ầ c trình bày đúng nh quy đ nh, có đ y đ ch ký, đ m b o ọ ậ ừ ấ ẩ ậ ứ r t c n th n, khoa h c, ế ầ i cho quá trình tính toán cũng nh ki m tra n u c n.
ả ả ả
ệ ệ ặ ả ươ l
ị ằ ầ
ả ả ươ ề ng cho CBCNV b ng ti n m t, tr ả ươ ng cho CBCNV 2 l n trong tháng, có t m ng l ệ ệ ề ộ
ưở ạ ả ố ạ ứ ạ c s tin t
t mà không ph i ch đ n cu i tháng. Do đó đã t o đ ộ ượ ự ệ ầ ế ộ Vi c thanh toán các kho n ph i tr , ph i thu rõ ràng, đúng theo ch đ đã quy ờ ng đúng th i ươ ng ườ i lao đ ng trong vi c chi tiêu, sinh ho t cá nhân ờ ế ng, i lao đ ng nâng cao tinh th n trách nhi m, hăng say
ế ơ ị đ nh. Vi c thanh toán tr l ạ h n quy đ nh. Công ty tr l ư ậ ẽ ạ nh v y s t o đi u ki n cho ng ế ầ khi c n thi ườ ả tâm lý tho i mái kích thích ng ị ệ ố làm vi c c ng hi n cho đ n v .
ượ ề ươ
ướ ầ Nhà n
ng, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ luôn đ ổ ả ỷ ệ l ấ ượ ơ ả c tính toán chính ố ừ ị c phân b đúng cho t ng đ i c quy đ nh, đ ờ ộ ng vào chi phí s n xu t kinh doanh và n p cho c quan qu n lý theo đúng th i
ị Chi phí ti n l ủ xác, đ y đ theo đúng t ượ t gian quy đ nh.
ượ Nh ể c đi m:
ế ứ K toán theo dõi ti n l
ử ề ể ỗ
ề ươ ả ộ
ỉ ể ệ ượ ố ấ ấ ả ề ươ ng căn c vào b ng ch m công mà các phòng ban ệ ự ế ủ ị c a m i CBCNV trong trong công ty g i v đ xác đ nh ngày công làm vi c th c t ườ ả ơ ở ể ừ đó làm c s đ tính ti n l i lao đ ng. Tuy nhiên ng ph i tr cho ng tháng t ỉ ố ả c s ngày đi làm và s ngày ngh mà không trên b ng ch m công ch th hi n đ
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga 99
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ớ ệ ượ ấ ượ
ượ ượ ườ ậ
ủ ọ
ư ư ộ ề ể ệ c vi c đi s m v mu n cũng nh ch a đánh giá đ ng công c ch t l th hi n đ ề ắ ộ ầ ươ ủ ừ i lao đ ng nh n đ ng mà ng tác c a t ng CBCNV. Ph n l c không g n li n ọ ạ ả ự ế ộ ớ ế v i k t qu lao đ ng mà h t o ra nên không khuy n khích CBCNV tích c c làm ế ố ư ưở ễ ạ ệ ng đ i phó làm cho đ ngày công mà không chú tr ng đ n t vi c, d t o nên t ộ ấ ấ ượ ng và năng su t lao đ ng. ch t l
ặ ằ ộ ớ ả ươ l ng cho ng
ấ ẽ ấ ấ ề ờ ố ề ườ i lao đ ng b ng ti n m t. V i kh i Hi n nay, Công ty tr ầ ng ti n l n nh v y r t d gây nên nh m l n, sai sót, m t mát trong quá trình ng s m t r t nhi u th i gian,
ẫ ề ươ i lao đ ng. Vi c thanh toán ti n l ượ ầ ủ ứ ệ ư ậ ấ ễ ề ớ ượ l ệ ộ ườ ả chi tr cho ng ọ không khoa h c, không đáp ng đ c nhu c u c a CBCNV.
ế ề ươ ở ổ ừ ế Nhân viên k toán ti n l
ng không m s chi ti ẫ ệ ố
ớ ổ ả t theo dõi cho t ng kho n ế ế ự ụ ố ớ m c đ i v i TK 334 và TK 338 d n đ n s khó khăn trong vi c theo dõi, đ i chi u ố ệ s li u v i các s sách khác có liên quan.
ả ệ ế ả
ỉ ể ệ ộ ộ
ộ ả ươ ế ạ ng cho CBCNV vì th không t o đ
ườ ữ ả ộ
ệ t gi a các kho n trích gây nên khó khăn cho ng ệ ể ậ Trong vi c trích l p các kho n BHXH, BHYT, BHTN, k toán tính c ba ạ ớ ả i v i nhau tính trích 10,5% và ch th hi n trên m t c t duy kho n này g p chung l ượ ự ấ c s nh t trong B ng tính và thanh toán l ả i lao đ ng và nhà qu n lý tách bi trong vi c ki m tra, theo dõi.
ế ệ ế
ậ ế ị
ế ả ộ ệ ế ườ ự ế ề ậ
ả ộ ộ ầ
ươ ự ễ ế ẫ ế ố ớ Đ i v i vi c tính thu thu nh p cá nhân, k toán không tính thu cho CBCNV ớ ừ ộ ứ ươ ng thu c di n ch u thu trong t ng tháng mà đ n năm tài chính sau m i có m c l ệ ậ ộ ệ i lao đ ng ph i n p. Ti n thu thu nh p cá th c hi n vi c tính thu thu nh p ng ẽ ấ ệ ậ ỉ ủ nhân c a CBCNV trong c m t năm mà ch tính m t l n vì v y vi c tính toán s r t ầ ứ ạ ph c t p d gây nên s sai sót, nh m l n và chi phí thu TNCN là t ố ớ ng đ i l n.
ụ ả K toán h ch toán các nghi p v chi tr
ệ ậ ư ệ ộ
ượ ầ ủ ế ầ ả ế ủ BHTN c a ng ph n ánh đ ề ạ BHXH và thu ti n BHXH, BHYT, ườ ư ớ i lao đ ng ch a th t chính xác v i ch đ k toán hi n hành, ch a c đ y đ các bút toán c n thi ế ộ ế ệ ụ t khi nghi p v phát sinh.
ả ườ ế ộ + Khi chi tr BHXH cho ng i lao đ ng, k toán ghi:
ợ N TK 338 (338.3)
Có TK 111, 112
ề ể ả ườ ế ộ ộ + Khi thu ti n b o hi m ng i lao đ ng n p, k toán ghi:
ợ N TK 111, 112
Có TK 338 (338.3, 338.4, 338.9)
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
100
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ươ ổ ộ ế Công tác k toán ti n l
ế ế i các t ấ ổ ộ
ự ế
ả ữ
ế ế ể ấ ổ c theo dõi c th trên các s chi ti
ả ề ươ ạ ng và các kho n trích theo l ng t đ i xây ề ự ỉ ậ ạ ể ả d ng cũng có nhi u đi m h n ch . K toán t đ i ch l p B ng ch m công và ươ ả ậ ự B ng thanh toán l ng công trình cho công nhân tham gia xây d ng mà không l p ỉ ượ ổ ề ươ ả c B ng phân b ti n l ng và BHXH. Kho n chi phí nhân công tr c ti p ch đ ả ể ệ th hi n trong B ng báo cáo giá thành nh ng công trình đã hoàn thành mà không ụ ể ượ t làm cho k toán công ty r t khó ki m tra, đ đánh giá.
Ộ Ố Ệ
Ệ
Ằ 3.2 M T S BI N PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC
Ế
Ề
ƯƠ
Ả
K TOÁN TI N L
NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO
ƯƠ
Ổ Ầ
Ạ
Ị
L
NG T I CÔNG TY C PH N DU L CH XANH VNECO.
ế
ệ
ế
ả
ề ươ
ng và các
ả
ự ầ t ph i hoàn thi n công tác k toán ti n l 3.2.1 S c n thi ươ l
kho n trích theo
ng.
ộ ứ ượ ế ị ườ th tr ề Trong n n kinh t
ị ủ ng khi s c lao đ ng đ ọ ườ
ể
ả ộ
ộ ộ ể ộ ả ộ i lao đ ng đ
ệ ộ
ề ươ ặ ả ệ c coi là hàng hoá thì vi c xác đ ngộ ỉ ớ ị i lao đ nh đúng giá tr c a nó có ý nghĩa vô cùng quan tr ng không ch v i ng ễ ườ ử ụ ấ ả i s d ng lao đ ng mà còn v i c xã h i. Đ quá trình s n xu t di n ra liên , ng ề ươ ườ ụ ủ ng mà doanh t c ng ọ ỏ ệ ắ ứ cho ng c dùng đ bù đ p s c lao đ ng mà h b ra. nghi p tr ườ ả ệ ề ươ M t khác ti n l i lao đ ng làm vi c có hi u ượ ạ ẽ ấ c l qu , có năng su t cao thì ti n l ớ ả ấ ứ i lao đ ng ph i tái s n xu t s c lao đ ng c a mình. Ti n l ộ ượ ả ườ ả ng còn kích thích đ m b o khi ng ng s tăng lên và ng i.
ố ỗ M i doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh đ u mong mu n thu nh n đ
ế ụ ậ ượ ủ ấ
ắ ế ầ
ạ ề ả c đ y đ các thông tin c n thi ả ệ ấ ạ
ầ ả
ả ạ ể ớ ạ ế ạ ợ t, giá c h p lý thì m i t o ra l
ủ i th c nh tranh c a mình. Đ làm đ ể ố ữ ệ c nh ng ế t ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. N u ả ả ẩ ệ i và phát tri n thì các doanh nghi p c n ph i t o ra các s n ph m ề ượ c đi u này ấ ừ ả i thi u hoá các chi phí s n xu t t
ệ ậ ệ ợ ạ ộ ạ ộ ụ ầ thông tin c n thi ủ ầ ắ ượ ệ t thì cũng có kh doanh nghi p nào n m b t đ ế ủ ộ ờ ơ năng t o th i c phát huy th ch đ ng trong s n xu t kinh doanh và đ t hi u qu ố ồ ạ ể cao. Mu n t n t ả ợ ố t các doanh nghi p không còn cách nào khác là t i nhu n cho doanh nghi p. đó tăng l
ủ ệ ố ữ ụ ế ả ộ ọ ế K toán là m t trong nh ng công c quan tr ng c a h th ng qu n lý kinh t , là
ự ệ ả ẩ
ệ ế ố ớ ể ầ ụ ế ệ ầ ậ ộ đ ng l c thúc đ y doanh nghi p ngày càng phát tri n làm ăn có hi u qu . Vì v y ệ t đ i v i doanh nghi p. hoàn thi n công tác k toán là m c tiêu hàng đ u và c n thi
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
101
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ấ ế ữ Trong nh ng thông tin mà k toán cung c p thì thông tin v ti n l
ả ộ ị ề ề ươ ế ệ ố
ậ ế ấ
ệ ả ế ổ ứ ả ươ
ệ ộ
ự ệ ắ ầ c th c hi n đúng đ n tính đ y đ v ả ng và các kho n trích theo l
ế ộ ề ươ ng và các ươ ọ tài chính vì nó ho n trích theo l ng có m t v trí quan tr ng trong h th ng kinh t ấ ộ ộ ề ả là m t b ph n c u thành nên chi phí s n xu t kinh doanh. Ngoài ra k toán ti n ấ ả ươ ch c s n xu t, ng và các kho n trích theo l l ng cũng giúp cho vi c c i ti n t ấ ổ ề ộ ổ ứ ch c lao đ ng nâng cao năng su t lao đ ng. Cho nên vi c tính toán phân b ti n t ủ ề ả ượ ươ ươ ng ph i đ l ờ ị ch đ ti n l ng và thanh toán k p th i.
ỗ ề ứ
ệ ệ ề ệ ứ
ả ạ ấ ả ả ng và các kho n trích theo l
ề ả ự ệ
ề ươ ớ ặ ổ ươ ả ng và các kho n trích theo l ng cũng có nh ng t n t
ồ ạ ữ ả ố
ẽ ố ắ ề ươ ươ ủ ệ ế ắ ả ng và các kho n trích theo l
ứ ộ M i doanh nghi p đ u có m t hình th c, quan ni m, cách th c khác nhau, xong ề ộ ố các doanh nghi p đ u mong mu n có m t cách th c tính, chi tr , h ch toán ti n ể ươ ủ ợ ươ ng phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a l ặ ấ ế ậ , do đ c thù v s n xu t doanh nghi p mình. Chính vì v y do s thay đ i kinh t ữ i mà các kinh doanh, ti n l ụ ồ ạ ỗ ự i đó nhà qu n lý đã, đang và s c g ng n l c mong mu n kh c ph c nh ng t n t ệ ể ng c a doanh nghi p đ hoàn thi n k toán ti n l mình.
ắ ế ề ươ K toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l
ệ ủ ữ ả
ầ ế ắ ả
ệ ắ ừ ệ
ươ ề ế ị ậ ủ ả ạ ệ ệ ố
ế ầ ụ ớ ủ
ệ ả ầ
ị ữ ệ ố ớ ả ộ ề ươ ệ ườ ậ ệ ẽ ng đúng đ n s giúp cho vi c ớ ạ h ch toán kinh doanh c a doanh nghi p đi vào n n p, gi m b t nh ng chi phí ấ không c n thi t. Nó cũng cho các doanh nghi p xác đ nh đúng đ n chi phí s n xu t và chi phí kinh doanh. T đó xác đ nh đúng đ n thu nh p c a doanh nghi p, ngoài ra ế ả còn giúp doanh nghi p cân đ i gi a chi phí và k t qu t o cho hi u qu kinh t ớ ướ ự ượ đ c, v i c tăng lên giúp cho doanh nghi p th c hi n đ y đ nghĩa v v i Nhà n ủ ng đ y đ , chính các ban ngành có liên quan. Đ i v i đ m b o thanh toán ti n l i lao đ ng và cho doanh nghi p. xác làm tăng thu nh p cho ng
ị ổ ầ ệ ề
ộ ề
ế ự ặ nhi u lĩnh v c đ c bi ổ ứ ạ ộ ng, Công ty đã t ở ế ị ườ th tr
ớ ị ả ấ ả ồ ổ Công ty c ph n du l ch Xanh Vneco là m t trong các doanh nghi p có nhi u đ i ự t là trong lĩnh v c i b máy ch c l ế ờ ổ ứ ạ ộ ch c l i b máy k
ủ ệ ả ấ m i trong quá trình s n xu t kinh doanh ớ ủ ề ớ ự ổ di l ch. V i s đ i m i c a n n kinh t ả ế qu n lý, c i ti n quá trình s n xu t kinh doanh và đ ng th i t toán c a doanh nghi p.
ộ ố ệ
ệ
ế
ằ
3.2.2 M t s bi n pháp nh m hoàn thi n công tác k toán ti n l
ề ươ ng
ươ
ả và các kho n trích theo l
ng.
ả ề ươ ạ ơ
* Gi ơ i pháp 1: ữ ề ươ ượ ư ệ
ệ ố ng và h th ng ti n l ế ế ợ ự Xây d ng l ả ử ụ ấ c Ng ả ươ ệ ầ ấ i đ n giá ti n l ộ cao h n n a hi u qu s d ng lao đ ng cũng nh khuy n khích đ ộ ộ đ ng ph n đ u tăng năng su t lao đ ng. Công ty nên k t h p vi c tr l ể ng đ nâng ườ i lao ng theo
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
102
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ờ ệ ủ
ả ươ ị ả ệ ế ị
ự ế ề ấ ẽ ẩ ề ả ươ ứ ế ả
ế ơ ự ề ệ
ự ẩ ng theo s n ph m. Vì lĩnh v c kinh doanh c a Công ty là th i gian và vi c tr l lĩnh v c kinh doanh du l ch nên vi c tìm ki m nhi u khách du l ch là đi u r t đáng ế khuy n khích. Vì th nên n u có thêm hình th c tr l ng theo s n ph m s khi n ế nhân viên tích c c h n trong vi c tìm ki m khách hàng và mang v doanh thu cho công ty.
ả ể ệ ỹ ượ ặ * Gi
ả Đ vi c qu n lý các qu đ ể ệ ượ ẽ ệ ờ ả ơ ả ị
ơ ộ ạ ng s d ng lao đ ng trong công ty, k toán nên phân lo i chi phí c
ố ượ ổ ứ ổ ề ươ ợ ơ i pháp 2: ạ h ch toán thu chi đ ừ cho t ng đ i t ể ơ th h n và t ệ c ch t ch hi u qu h n, vi c c chính xác h n và đ vi c đánh giá k p th i các kho n chi phí ụ ế ử ụ ch c phân b ti n l ng h p lý h n.
ế ả ệ ổ ế ấ ố ọ
* Gi ẫ i pháp 3: ả ủ ế ầ ắ ẹ ế
ố ượ ệ ầ ả mà v n đ m b o đ y đ thông tin c n thi ể ặ toán, tránh đ l p làm tăng kh i l K toán nên th ng nh t và hoàn thi n s sách k toán g n nh ị ẩ t theo đúng quy đ nh và nguyên t c k ế ng công vi c không c n thi t.
ả ề ệ ả ươ ườ ng cho ng ộ i lao đ ng: * Gi i pháp 4 : V vi c tr l
ả ủ ứ ừ
ể
ọ ụ ạ ộ ộ ủ ả ấ ợ ợ
ươ ể ả ờ
ườ ể ng. Th
ươ ứ ằ ọ ớ ộ ề ướ ề Không ng ng nghiên c u các chính sách c a Đ ng và Nhà n c v công tác ti n ươ ả ủ ươ ng và các kho n trích theo l l ng đ áp d ng vào công ty c a mình m t cách ớ khoa h c và h p lý phù h p v i tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ồ ả ế ả ng và các ty đ ng th i ph i luôn luôn c i ti n đ nâng cao công tác qu n lý l ứ ữ ả ng xuyên ki m tra, xem xét đ rút ra nh ng hình th c kho n trích theo l và ph ể ườ i lao đ ng, m c. ươ ả ươ ng pháp tr l ng có khoa h c, công b ng v i ng
ả ề ệ ấ ượ ả ờ ộ ng lao đ ng. * Gi i pháp 5 : V vi c qu n lý th i gian và ch t l
ạ ề ệ ấ
ộ ế ủ Xét theo h n ch c a Công ty đã nói ơ ở ể ả ả
ể ệ ệ
ầ ế ứ ầ ườ ủ
ấ ườ ộ ằ ỏ
i lao đ ng. Vì th , vi c ch m công chính xác là h t s c c n thi ộ i lao đ ng đã b ra cũng nh là c s ệ ủ ấ ở trên v vi c ch m công ta th y ngày ệ ơ ả ng c b n ph i tr cho CBCNV. Ngoài vi c trong tháng nó còn th hi n tinh th n trách ế ệ t ơ ở ị ả ự ạ ư ơ ỗ ề ươ công lao đ ng là c s đ tính ti n l ả ự ế ố ph n ánh s ngày làm vi c th c t ế ệ nhi m c a ng ứ ự ể ả đ đ m b o s công b ng cho s c l c ng ộ ể đ ban lãnh đ o công ty đánh giá thái đ làm vi c c a m i CBCNV trong đ n v .
ế ả
ố ệ ề ươ ự ế ủ ươ
ệ ậ ấ ộ
ượ ế ấ
ủ ờ ấ
ộ ề ươ ả ụ ườ ắ ệ ấ ợ ậ Trong công ty, k toán ti n l ng có trách nhi m t p h p B ng ch m công và ể ng. Các phòng ban trong tính s ngày công làm vi c th c t c a CBCNV đ tính l ủ ộ ừ ụ ể Công ty có trách nhi m ch m công c th cho t ng nhân viên thu c b ph n c a ả ệ ế ự c vi c ch m công này. Trên b ng mình và k toán không theo dõi tr c ti p đ ượ ườ ệ c vi c ng ch m công cũng không ph n ánh đ hay i lao đ ng có làm đ gi ế ạ ể ng xuyên không. Cho nên đ kh c ph c tình tr ng này, k toán ti n l ng nên th
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
103
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ượ ạ ơ
ấ ề ớ ự ế ủ c tình hình đi mu n v s m cũng nh s gi
ể ệ ộ ử ụ ể
ượ ệ ẻ ấ ẩ
ặ ệ ố ệ ố ẻ ậ ộ
ắ ả ệ ụ ề ệ ệ ả ể c chính xác h n. Bên c nh đó đ qu n lý giám sát, theo dõi đ vi c ch m công đ ỗ ư ố ờ ệ ượ đ c a m i công làm vi c th c t ấ ẻ CBCNV công ty nên s d ng thêm “ Th ch m công” đ đánh giá ngày công lao ượ ể ơ ộ c c toàn di n và chu n xác h n. Đ thông tin trên th ch m công đ đ ng đ ượ chính xác m t cách tuy t đ i Công ty nên l p đ t h th ng máy d p th đang đ c ấ r t nhi u doanh nghi p áp d ng có hi u qu hi n nay.
ẻ ấ
ả D a vào th ch m công nhà qu n lý c n có các chính sách khen th ặ ưở ể ấ ệ ờ ỉ ầ ho c làm thêm gi ờ ị ng k p th i và có bi n pháp đ ch n ch nh
ệ ủ ờ ủ ờ ự ố ớ đ i v i CBCNV làm vi c đ gi ữ nh ng CBCNV làm không đ th i gian.
ả ậ Nâng cao thu nh p cho CBCNV. * Gi i pháp 6:
ư ả ườ ả ộ ủ ng cho ng
ầ ộ
ủ ợ ể ả ề ị ỹ ươ ự ệ ệ ậ ng c a CBCNV trong công ty là ch a cao. Vì v y ấ i lao đ ng đ đ m b o tái s n xu t ng công ty kinh doanh lãi nhi u hay lãi ít. Vi c xác cho ệ ả ng tr i nhu n c a công ty luôn th c hi n sau vi c xác đ nh qu l
ề ươ ờ ỳ Trong th i k này ti n l ề ươ ế công ty c n ti n hành tăng ti n l ườ ứ s c lao đ ng dù trong môi tr ậ ị đ nh l CBCNV.
ệ ể ự ữ ệ ề Đ th c hi n đ
ầ ề ươ ậ ồ ỹ ươ c đi u này công ty c n có nh ng bi n pháp tăng qu l ng ườ i lao ng, tăng thu nh p cho ng
ư ượ ớ ứ công ty ngày càng l n t c là tăng ngu n ti n l ộ đ ng nh sau:
ấ ố ượ ả ẩ ng s n ph m công trình hoàn thành
ở ờ ở ộ trong ngành ả M r ng quy mô s n xu t, tăng s l ớ i. th i gian t
ả ế ơ ấ ả ả ẩ ầ ẩ C i ti n c c u s n ph m, công ty c n nghiên c u k các s n ph m công trình
ứ ể ầ ứ ỹ ị ườ ấ hoàn thành mà mình cung c p đ đáp ng nhu c u th tr ng ngày càng cao.
ừ ẩ ị Nâng cao ch t l
ả ụ ố ủ ể ợ ả ấ ượ ng s n ph m t ng công trình, gi m lãng phí, xác đ nh giá ấ ượ ệ ng c a công ty ngày càng
thành h p lý. Đây là nhi m v s ng còn đ uy tín, ch t l ượ đ c nâng cao.
ọ ề ặ ợ ẵ i th v
ự ổ ứ ể
ề ế ợ ữ ả ồ ớ ợ ủ Khai thác m i ti m năng s n có c a công ty, phát huy nh ng m t l ế ị ặ t b , năng l c t đ c đi m kinh doanh, v máy móc thi ể ổ ấ xu t chuyên môn k t h p v i kinh doanh t ng h p đ tăng ngu n thu cho công ty. ế ề ể ả ch c qu n lý, phát tri n s n
ụ ậ ố ộ ỹ
ự ế ậ ụ ệ ế
ọ Áp d ng nh ng thành t u khoa h c k thu t m i đ gi m lao đ ng s ng, ố i đa hoá khoa h c công ngh tiên ti n cho ố ớ ể ả ọ ị ườ ệ ấ ở ộ ạ ữ ự th c hi n liên doanh liên k t t n d ng t ả s n xu t kinh doanh, m r ng ph m vi đ i tác trên th tr ng.
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
104
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ườ ủ ệ ả
ẩ ấ ả ứ ố Nâng cao m c s ng c a ng ng, phân ph i qu l
ề ộ ử ụ i lao đ ng, s d ng hi u qu đòn b y ti n ừ ả ộ ộ ả ỹ ươ ng trong n i b đ m b o v a kích thích s n xu t phát ằ ể ừ ả ố ả ươ l tri n v a đ m b o công b ng trong công ty.
ả ế ộ ề ự ưở : Xây d ng ch đ ti n th ợ ng h p lý * Gi i pháp 7 .
ấ ấ ớ ố ớ ế ậ ề Ti n th
ộ ế ự ự ế ệ ấ ộ
ấ ả ậ ỹ
ả ế ạ ưở ộ ệ ộ ệ ệ ế ng có ý nghĩa khuy n khích v t ch t r t l n đ i v i cán b công nhân ậ t ki m v t ợ ẩ , nguyên li u và phát minh c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t giúp thúc đ y ế ả i hi u qu kinh t viên, nó là đ ng l c tr c ti p giúp công nhân tăng năng su t lao đ ng, ti ư t nhanh ti n đ công vi c và đem l cao.
ưở ưở ứ ị ng đ nh k công ty còn nên nghiên c u hình th c th
ng th ụ
ự ơ ế ộ ưở ộ ố ớ ể ứ ề xuyên đ khuy n khích ng ổ ế ưở hình th c th Ngoài ti n th ế ng ph bi n sau đ i v i ch đ th ườ ứ ỳ ng ữ ườ i lao đ ng tích c c h n n a. Công ty nên áp d ng các ườ ng th ng xuyên:
ạ ế ế t ki m chi phí: là th
ưở ườ ưở ng ti ạ ượ ướ
ng hoàn thành k ho ch và th ế i lao đ ng khi hoàn thành k ho ch xây d ng tr ớ ượ ẩ
ưở ờ ạ c th i h n đ ể ươ ộ ờ ạ ợ ừ ệ ề ng thêm ti n ự c giao ự c giao v i các công trình đúng tiêu chu n đ công ty th c ệ ng hi u cho c uy tín và th đó mang l ạ ượ i đ
Th cho ng ặ ho c đúng th i h n đ ồ ệ hi n đúng các h p đ ng kinh doanh, t công ty.
ế ệ ưở ứ Th
ng ti ố ớ ừ ứ
ậ ệ ầ ệ ờ ố ớ ừ ệ ể ệ ệ ơ ở ự
ậ ơ ở ị t ki m nguyên v t li u: trên c s đ nh m c tiêu hao nguyên v t ế ậ ộ t ng xuyên k p th i đ i v i t ng công trình xây d ng đ làm c s xác đ nh ưở ủ li u, đ i v i t ng xí nghi p, công ty c n có b ph n trách nhi m tính toán m c ti ị ườ ki m th ứ theo m c th ị ng c a công ty.
ỹ ườ ế ộ ả
ả ế ấ ế ộ ỹ
ả ế ườ ớ ỹ ị ấ ố ề ậ ứ ưở ầ ợ ậ ợ ẫ ng xuyên c i ti n k thu t h p lý hóa s n xu t. Ch đ này v n quy Th ậ ợ ấ ả ể ậ ị đ nh cho t i lao đ ng, t p th có sáng ki n, c i ti n k thu t h p t c cá nhân ng ổ ằ ấ ả lý s n xu t nh m đ i m i k thu t nâng cao năng l c s n xu t kinh doanh c a công ế ộ ty. Ch đ này c n quy đ nh rõ m c th ự ả ứ ng, căn c vào s ti n làm l ủ ự ế i th c t .
ả ườ ạ ộ : Tăng c ả ng đào t o cán b qu n lý và công nhân. * Gi i pháp 8
ộ ấ ệ
ọ ệ ự
ề ầ ỏ ầ ả ằ
ể ớ ặ i s c ép n ng n t
ấ c phát tri n l n trong s n xu t kinh doanh song nh ng năm t ủ ặ ữ ướ ố ớ ủ ầ ỏ ượ ả ử ụ ệ c quan tâm hàng Vi c nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng là v n đ c n đ ộ ự ượ ả ộ ầ ủ ng đ u c a m i doanh nghi p. Là m t công ty xây d ng đòi h i ph i có m t l c l ặ ấ ề ụ ụ ố ộ t các nhu c u s n xu t kinh doanh. M c lao đ ng có tay ngh cao nh m ph c v t ả ớ ướ i dù công ty đã có b ớ ề ừ ố ế ở ử ướ ứ ớ ơ c cùng v i đ i th trong và ngoài n v i c ch m c a d ầ nhu c u đòi h i ngày càng cao c a khách hàng đã đ t ra yêu c u cao đ i v i công ty
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
105
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ữ ế ệ ng cao, giá thành h p lý. Chính vì th vi c
ấ ượ ườ ả ạ ề ộ ợ ọ là ph i có nh ng công trình có ch t l đào t o nâng cao tay ngh cho ng ấ i lao đ ng là r t quan tr ng.
ề ệ ượ ầ
ọ ỏ c đi u đó, chính là vi c đòi h i các doanh nghi p c n ph i t ỉ ệ ạ ộ ủ
ấ ơ ế ợ ả c a quá trình s n xu t đ đem l
ệ
ả ử ụ ể ề ộ
ạ ố ỳ ự ế ề ệ ề ả ộ
ệ ộ ả ổ ứ ể ch c Đ làm đ ườ ề ộ ộ i lao đ ng m t cách khoa h c, k t h p đi u ch nh quá trình ho t đ ng c a con ng ạ ấ ể ộ ế ố ủ và các y u t i năng su t lao đ ng cao h n, đ t ậ ứ ố ư ả ế i u. Chính vì v y cu i k kinh doanh công ty ph i phân tích hi u qu đ n m c t ờ ộ ể tình hình lao đ ng, đ đánh giá, ki m tra s bi n đ ng v tình hình s d ng, th i ừ ộ gian lao đ ng, v trình đ chuyên môn, tay ngh … t đó tìm ra bi n pháp qu n lý và ả ộ ử ụ s d ng lao đ ng ngày m t hi u qu .
ề
ướ ấ ườ ị ả ế ướ ứ ả ạ ầ ạ ộ ế c h t ph i phân lo i i lao đ ng mà tr ng s n xu t mà có k ho ch đào
ệ ệ ụ ủ ộ ộ Nâng cao trình đ lành ngh cho ng ộ lao đ ng căn c vào yêu c u công vi c, đ nh h ạ t o nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v cho CBCNV c a công ty.
ố ệ ệ ể ặ ể Làm t t là vi c tuy n d ng các cán b
ộ ẻ ọ hóa đ i ngũ lãnh đ o, tuy n ch n đ ộ ượ c
ụ t công tác tuy n d ng lao đ ng đ c bi ộ ớ ề ự ể ả ữ ả ộ ợ ộ qu n lý có trình đ chuyên môn làm tr nh ng cán b qu n lý có năng l c đ phù h p v i n n kinh t ụ ể ạ ế ị ườ th tr ng.
ề ấ ử ạ ằ ộ
ữ ệ ể ọ V i trình đ tay ngh th p, công ty nên đào t o b ng cách c nhân viên đi h c kinh phí… công ty có nh ng bi n pháp hành chính đ nhân viên có ý
ớ ầ ư ấ ứ ộ thêm, đ u t th c ch p hành n i quy.
ệ ố ấ ượ ẽ ể ể ặ ộ Xây d ng h th ng ki m soát s l ng và ch t l
ố ớ ồ
ự ế ị ả ậ ụ ố ượ ữ ộ ắ ị ườ ả ồ ng lao đ ng ch t ch đ có ắ ợ ữ nh ng quy t đ nh đúng đ n đ i v i nh ng nhân viên làm vi c theo h p đ ng ng n ạ ng lao đ ng d i dào h n, đ m b o t n d ng th tr ệ c ta. ở ướ n
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
106
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ậ
Ế
K T LU N
ộ ế ươ ng đ ả ng và các kho n trích theo l Công tác k toán lao đ ng ti n l
ầ ả ẩ ứ ố ẽ ố t các ch tr
ủ ả
ả ắ ệ ộ ả ng và các kho n trích theo l
ổ ạ ấ ẩ ả i lao đ ng và tăng l
ằ ậ ể ơ ớ
ườ ể ế ộ ầ ầ ệ ố ứ ả ả
ề ươ ậ ạ ề ươ t ch c năng qu n lý lao đ ng ti n l ớ ng thì k toán c n ph i bi ủ ộ ơ ở ế ợ ể ư ự ạ ạ
ứ ả ố ề ươ ượ ổ c t ấ ặ ủ ươ ẽ ng t s góp ph n qu n lý ch t ch , thúc đ y vi c ch p hành t ch c t ướ ề ế ộ ắ ả c v ch đ lao đ ng, đ m b o tính toán đúng đ n chính sách c a Đ ng và Nhà n ươ ả ng phân b đúng đ n, chính xác các kho n ti n l ợ nh m h h p giá thành s n ph m, tăng thu nh p cho ng i ế nhu n cho Công ty đ Công ty ngày càng l n m nh h n. Đ góp ph n giúp k toán ế ế ự t k t th c hi n t ợ h p mô hình h ch toán d a trên c s k t h p v i th c tr ng c a công ty đ đ a ra ươ ph ự ấ t nh t. ng th c qu n lý t
ặ ể ệ ự Đ tr thành công c có hi u l c, t
ể ở ế ứ
ầ ể ng cho t ng b
ệ ụ ộ ị ố
ủ ế ủ ừ ộ ố
ế ấ ậ
ề ươ ứ ả
ọ ậ ng và thu nh p ph i đ ụ ả ả ượ ơ ả ầ ệ ệ
ả ố ớ ng tr ệ ứ ươ ự ứ ươ ạ ơ ị ị
ấ ụ ổ ứ ạ ch c h ch toán nói chung và đ c đi m là ả ươ ả ề ươ ổ ả ừ ng”ph i không ng ng c i ng và các kho n trích theo l ch c k toán “ti n l t ộ ệ ủ ả ả ươ ệ ế ừ ti n và hoàn thi n đ ph n ánh đ y đ và chính xác vi c tr l ấ ộ ộ ườ ậ ấ ế i lao đ ng theo quy ch . ch y u ph thu c vào năng su t, ch t ph n cá nhân ng ậ ả ượ ườ ế i lao l ng hi u qu công tác, giá tr c ng hi n c a t ng b ph n cá nhân ng ỹ ộ ố ớ ộ đ ng, không phân ph i bình quân. Đ i v i lao đ ng có trình đ chuyên môn, k ạ thu t cao đóng góp vai trò quan tr ng cho viêc hoàn thành k ho ch s n xu t kinh ộ ả c tr tho đáng. Đ i v i lao đ ng doanh thì m c ti n l ổ ế c n cân công vi c chuyên môn, nghi p v gi n đ n, ph bi n thì m c l ấ ợ ố ớ ng cùng các đ n v trên đ a bàn, không t o ra s chênh l ch b t h p đ i v i m c l ằ lí, gây m t công b ng.
ị ế ủ
ể ứ ắ K toán ph i luôn k p th i n m b t ch đ m i ban hành c a nhà n ị
ả ự ế ờ ắ ế ế ế ộ ớ ề ệ ủ
ạ ế ặ
ể công ty, đ c bi ươ
ệ ề ươ ti n l ế ở ả ng và các kho n trích theo l ạ ầ
ng” ủ t, h ch toán đ y đ chính xác, chi ti ấ ưở ừ ả
ạ ị ượ ệ ệ ả
ệ ệ
ạ ậ ợ c thu n l ồ ự ệ ể ế ạ
ậ ừ ạ ộ ấ ả ộ ướ c và b ừ ề ố , v th ng tài chính. Xây d ng các quy ch , quy đ nh v vi c luân chuy n ch ng t ố ấ ạ t công tác nh t h ch toán k toán, quy ch tài chính c a công ty đ cùng nhau làm t ế ệ ả t là k toán qu n lí doanh nghi p. Công tác h ch toán k toán ở ể ề ư ạ có nhi u u đi m, m h ch toán chi phí “ ậ ộ ế ế ừ ổ t đ n t ng b ph n, s sách theo dõi chi ti ắ ắ ừ ng, t ng công đo n s n xu t, giúp lãnh đ o công ty n m b t chính t ng phân x ụ ụ i, cho vi c phân tích xác ph c v cho công tác qu n tr doanh nghi p đ ủ ả ả ố hi u qu s n xu t kinh doanh, hi u qu s d ng ngu n l c v n kinh doanh c a ừ t ki m chi phí và h giá thành công ty. T đó đ ra các bi n pháp thích h p đ ti ẩ ả s n ph m, tăng l ả ử ụ ợ ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ấ ề ợ i nhu n t
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
107
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
ầ ầ ế ể ệ ớ
ứ Tuy nhiên, do đây là l n đ u tiên ti p xúc v i vi c tìm hi u công vi c th c t ế
ế ượ ự ạ ậ ế ầ ự ế ệ và ỏ ữ ậ ủ còn h n ch nên bài khoá lu n c a em không tránh kh i nh ng ể ộ ủ c s đánh giá, góp ý c a các th y cô b môn đ
ớ ỉ ự ế do ki n th c th c t ấ thi u sót. Em r t mong nh n đ ậ ủ bài khoá lu n c a em hoàn ch nh và sát v i th c t ự ế .
ả ơ ầ ố ễ Cu i cùng em xin chân thành c m n Th y giáo và em xin Nguy n Duy Hà
ệ ế ạ
ự ậ ướ ỡ
ả ơ ệ t tình h ậ ố chân thành c m n ban lãnh đ o phòng k toán VNECO đã nhi thành bài khoá lu n t ị Công ty CP du l ch Xanh Ngh an ẫ ng d n và giúp đ em trong quá trình th c t p và hoàn ệ ủ t nghi p c a mình. ./.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Vinh, ngày 29 tháng 07 năm 2013.
Ự Ệ SINH VIÊN TH C HI N
ễ ỳ ị Nguy n Th Qu nh Nga
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
108
Ố Ậ Ệ KHÓA LU N T T NGHI P
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ế ộ ế ộ ệ 1. Ch đ k toán doanh nghi p NXB B tài chính năm 2006
ề ế ộ ế ệ ố ệ ế 2. H th ng k toán doanh nghi p v ch đ k toán NXB tài chính năm 1995
ế ệ ọ ệ 3. K toán doanh nghi p H c vi n Tài chính
ạ ọ ế ế ủ ặ ố ị 4. Giáo trình k toán – Đ i h c kinh t qu c dân (ch biên PTS Đ ng Th Loan)
ế ộ ề ươ ớ ở ệ ộ 5. Ch đ ti n l ng m i Vi t Nam NXB B tài chính
ề ự ậ ố ệ 6. Các chuyên đ th c t p t t nghi p.
ừ ả ể ủ ệ ị ứ 7. Ch ng t b ng bi u c a Công ty CP du l ch Xanh Ngh An VNECO
ạ ộ ế ố 8. Giáo trình phân tích ho t đ ng kinh t NXB th ng kê năm 2001
ả ạ ệ ư ệ ủ ườ 9. Tài li u tham kh o t i phòng th vi n c a tr ng
ộ ố ạ ế ể 10. M t s t p chí k toán ki m toán
ẻ
ư ệ ả ự ệ ệ ể ế ạ 11. Trang web: luanvan.net, TaiLieu.VN: Th Vi n chia s , download, upload các ẫ lo i Tài li u, eBook, Sách, Bi u m u, Văn B n, Giáo trình tr c tuy n Vi t Nam,......
GVHD: Nguy n Duy Hà Page
ỳ ị ễ ễ Sinh Viên: Nguy n Th Qu nh Nga
109