Ợ Ế T NG H P K T QU Ế Ả KH O SÁT Ý KI N H C VIÊN

24/4/2014

1. Học viên thuộc đối tượng:

Tỉ lệ %

11

11

Đã/đang công tác

Chưa công tác

Mới tốt nghiệp

79

2. Kênh thông tin cung cấp về tuyển sinh:

Tỉ lệ (%)

3

15

Báo chí

Bạn bè giới thiệu

Internet

50

32

Khác

3. Lý do học viên lựa chọn chương trình đào tạo

Tỉ lệ (%)

1

21

Yêu cầu nghề nghiệp

Muốn nâng cao trình độ

Khác

76

4. Chương trình đào tạo (CTĐT):

HV đánh giá bằng bằng cách cho điểm (thang điểm 5) với 1 là mức thấp nhất, 5 là mức cao nhất theo các tiêu chí (TC) dưới đây:

TC1: CTĐT có mục tiêu rõ ràng và đáp ứng yêu cầu của HV TC2: CTĐT có nội dung đáp ứng mong đợi của HV TC3: CTĐT có cấu trúc hợp lý TC4: CTĐT có khối lượng vừa phải TC5: CTĐT được thiết kế có tính chuyên sâu TC6: CTĐT được thiết kế có tính mềm dẻo

100%

90%

22

26

26

32

33

33

80%

70%

5

60%

37

30

4

33

22

50%

3

39

44

2

40%

19

26

1

30%

30

30

20%

21

11

19

11

10%

7

7

4 4

7 4

7 4

7 4

0%

TC1

TC2

TC3

TC4

TC5

TC6

5. Tổ chức đào tạo

HV đánh giá bằng bằng cách cho điểm (thang điểm 5) với 1 là mức thấp nhất, 5 là mức cao nhất theo các tiêu chí (TC) dưới đây:

TC1: HV được cung cấp đầy đủ thông tin về CTĐT TC2: HV được cung cấp đầy đủ quy chế đào tạo và kế hoạch đào tạo của khóa học TC3: Thời khóa biểu và lịch thi được thiết kế hợp lý TC4: Quy trình đăng ký học phần tự chọn thuận lợi cho HV TC5: Điểm học phần được đưa lên mạng một cách kịp thời

100%

19

80%

41

48

52

59

5

4

60%

33

3

2

26

22

40%

1

26

7

26

7

26

20%

15

19

22

15

11

4

4 1

0%

TC1

TC2

TC3

TC4

TC5

6. Tổ chức dạy – học của giảng viên (GV):

HV đánh giá bằng bằng cách cho điểm (thang điểm 5) với 1 là mức thấp nhất, 5 là mức cao nhất theo các tiêu chí (TC) dưới đây:

TC1: GV cung cấp đầy đủ và cụ thể kế hoạch dạy - học học phần TC2: GV giới thiệu tài liệu học tập và tham khảo có chất lượng và dễ tiếp cận TC3: GV đảm bảo kế hoạch dạy - học học phần và giờ lên lớp theo TKB TC4: GV sử dụng nhiều hình thức giảng dạy khác (thảo luận, làm việc nhóm ....) TC5: GV có hướng dẫn/hỗ trợ HV ngoài giờ lên lớp (tại phòng làm việc/internet ...) TC6: GV thường xuyên giao nhiệm vụ học tập, nghiên cứu cho HV sau mỗi buổi lên lớp

100% 90%

30

44

44

48

56

5

80% 70%

67

4

22

3

26

19

26

60% 50% 40%

2

22

30

1

15

15

22

30% 20%

22

4 7

0 7

11 7

11 4

11 4 4

19 0 4

10% 0%

TC1

TC2

TC3

TC4

TC5

TC6

7. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo:

HV đánh giá bằng bằng cách cho điểm (thang điểm 5) với 1 là mức thấp nhất, 5 là mức cao nhất theo các tiêu chí (TC) dưới đây:

TC1: Thư viện có đủ liệu tài liệu học tập và tham khảo cho các học phần trong CTĐT TC2: Phòng học và trang thiết bị đáp ứng tốt yêu cầu dạy - học TC3: Trang thiết bị phục vụ thực hành, thí nghiệm đáp ứng tốt yêu cầu dạy - học TC4: Chuyên viên khoa SĐH nhiệt tình và cảm thông TC5: Nhân viên phục vụ giảng đường nhiệt tình và cảm thông TC6: Nhân viên thư viện nhiệt tình và cảm thông

19

19

100% 90%

22

30

5

59

59

80% 70%

26

22

30

4

37

3

60% 50% 40%

2

41

41

19

19

44

1

30% 20%

30

4 4

11 7 4

15 4 4

11 4

10% 0%

15 0 TC1

4 0 TC2

TC3

TC4

TC5

TC6

8. Liên hệ công việc với khoa, viện chuyên ngành (học viê có/không gặp khó khăn):

Tỷ lệ (%)

3

3

Không

Khác

93

9. Cảm nhận chung của học viên về chương trình đào tạo:

Tỷ lệ (%)

4

15

26

Rất hài lòng

Hài lòng

Tạm hài lòng

Không hài lòng

55

ươ

10. Nh ng h c ph n nào trong ch

ng trình đào t o không

ế

ầ c n thi

ầ ớ ả t, nên gi m b t

ầ ề

ứ ủ ề chuyên sâu nhi u v  tàu th y ng pháp nghiên c u khoa hoc

ứ ế và kinh doanh

ng pháp nghiên c u kinh t ạ

ươ ậ ng pháp lu n nghiên c u khoa

Tri ế ọ t h c B t đi h c ph n đi  ớ ọ Ph ươ Th ng kê sinh h c  ố Ph ươ Ngh  thu t lãnh đ o, ậ ệ Hành vi t ổ ứ  ch c,  Theo tôi nên g p ph ứ ộ ng nghiên c u trong kinh doanh

ươ ứ ọ h c vào Ph

ươ

ng trình đào t o là c n

ờ ượ

ế

ữ 11. Nh ng h c ph n nào trong ch ng t, nên tăng thêm th i l

thi

ử ộ

ố ệ ơ ố ệ

ườ

ơ

X  lý s  li u  Đ ng c  đ t trong nâng cao  Công ngh  vi sinh v t hi n đ i, ạ K  thu t phân tích chu n đoán phân t ậ Qu n tr  d  án đ u t ầ ư ị ự H c ph n có th c hành nên tăng c ự ầ

ng th c hành h n lý

ế ớ ớ

Ti p c n thêm các k  thu t m i trên th  gi ỹ

i v i các lĩnh

ư

ỹ ả ọ thuy t ế ế ậ ự v c khác nh  thú y,  Đi sâu nghiên c u bi n,

ư

ấ ượ ườ ẩ ng  ng th c ph m, môi tr ứ ể ề hi u môn có nghiên c u bi n  c  ng

ế ượ ứ ế t đ ứ ự ế ư ế  nh  th  nào v i nh ng ki n th c đó.

ể Ch t l ứ ự ễ và ph i mang tính th c ti n. N ư ọ ề nh ng đ u lý thuy t, h c nh ng em không bi ế ụ d ng vào th c t Kinh t ế

vĩ mô

ổ ẩ ự

ả ả ả ả

ứ ế ế ệ  và kinh t

Các quá trình bi n đ i trong th c ph m  ế Lý thuy t tàu th y nâng cao  ủ ế Q n tr  nhân s ,  ự ị Qu n tr  marketing,  ị Qu n tr  chi n l ế ượ ị c  Qu n tr  tài chính  ị Kĩ thu t thao tác trên phòng thí nghi m  ậ Ph ng pháp nghiên c u kinh t ượ l Ph

ươ ng   ươ ứ ng pháp nghiên c u khoa h ọc

ư

ươ

12. Nh ng h c ph n nào ch a có trong ch

ng trình đào t o

ầ ữ ớ ầ ổ c n b  sung m i

ẩ ự ưỡ

ượ ọ

c h c  ầ ụ ề

Dinh d ng th c ph m Không có nhóm ngành d Ứng d ng tính tóan b ng các ph m m m m i ớ ằ N u có th  b  sung thêm v  các k  thu t m i trên th   ế ớ ề

ể ổ ậ ỹ

gi

ế i ớ KT nuôi n ướ ợ c l Qu n tr  ch t l ị ấ ượ ả ng

ườ ữ ầ 13. Nhà tr ể ng c n làm nh ng gì đ :

ươ ng đào t o ơ ấ ượ ạ ng trình đào t o h p lý h n

ề ớ ủ ữ ậ ậ

ng th t s  c a ậ ự ủ gi ng viên

ạ ờ ố a. Nâng cao ch t l Ch ợ Đổi mới cách giảng dạy C p nh t nh ng v n đ  m i c a th  gi ấ ế ớ i  Phòng thí nghi m, gi ng viên nên th c t ự ế ệ   Nâng cao ch t l ả ấ ượ B  trí giáo viên và th i gian d y h p l ợ ý, tránh tình tr ng ạ

ự ế ậ ạ ề ề ỉ ọ ứ ậ Th c hành nhi u h n,  Ti p c n nghi u v i th c ti n ch  không nên ch  h c lý  ự ễ

ư ạ ọ giáo viên b n d y không đúng l ch trình  ơ ớ thuyêt nh  đ i h c

ọ ạ ế , nhi u môn h c l

ầ ọ ứ ạ ọ ườ ế ề i ki n  c 1/3 môn đó nên nhà  ậ ớ ỹ

ự ế ể

ề ả

Các bài h c mang tính lý thuy t ượ th c đ i h c và ch  chuyên sâu đ ớ ế ợ ng c n k t h p th c hành v i các k  thu t m i.  tr ệ ờ ầ ắ Ngoài ra GV c n s p x p th i gian đ  hoàn thành vi c  ờ ạ gi ng d y cho HV đ ng th i gian TKB vì nhi u môn GV  ọ ầ i c  2 tu n, lúc thì h c bù không k p và  đi công tác ngh  t ỳ ư c h c ch a xong l có môn t i chuy n sang k    k  tr ấ ượ sau, ảnh h ưở i ch t l ờ ọ ế ế ế t k  ti

Thi

ứ ỉ ớ ả ừ ỳ ướ ọ ng t t h ạ ọ ủ ng h c c a HV ả ệ  h c hi u qu ớ cọ  và gi

Tăng đi m đ u vào  ể Tăng c ườ ư ả

ạ ả ầ ử ng s  dung các hình th c gi ng d y khác

ệ ậ

Các bài gi ng th y cô nên đ a lên trang web khoa

ứ nh  th o lu n hay làm vi c nhóm  ầ ư

ế ớ ọ

ả ả ể ệ SĐH đ  ti n theo dõi  Kích thích h c viên ti p xúc v i tài li u ti ng anh ệ ế Ph i có th i gian ngh  tr ớ ắ ầ ỉ ướ ờ c khi b t đ u môn m i

ấ ả

ồ ệ ự

ả ệ  h c hi u qu ậ t h c và gi

i ch

ng trình  ơ ộ ớ ả i qu n

Cung c p nhi u ngu n tài li u tham kh o chuyên sâu v   ề ệ ề ẩ nghành công ngh  th c ph m  Gi ng viên t p trung vào 1 s  môn, không quá bao sân. ố ả Thi ờ ọ ế ế ế ọ t k  ti Rà soát l ươ ạ C n l ng ghép sâu h n các n i dung liên quan t ầ ồ lý nhà n ả

ướ

c chuyên ngành  Gi ng viên có nhi u năm kinh nghi m, t ề ả ức ki n th c  ế ề ả ả ọ ứ i cho

ố ạ ề sâu v  môn h c gi ng d y, có kh  năng truy n t ọ h c viên t t

ả ụ ụ ng qu n lý và ph c v

ệ t tình

ạ ọ ắ ọ ọ gi

C n thay đ i thái đ  t

ấ ượ b. Nâng cao ch t l Qu n lý qua m ng  ả ạ M t vài chuyên viên khoa Sau đ i h c ch a nhi ư ộ ắ ả i thích cho h c viên khi h  có th c m c, ầ ộ ư ấ ủ ổ v n c a chuyên viên online

Cập nhật những cái mới

ạ ọ ư ộ cũng nh  cán b  văn phòng khoa sau đ i h c.

Cung c p nhi u đ u sách tham kh o n ầ ể

ấ ề ả ướ c ngoài đ  ti n

ụ ụ ể ệ ố ậ

theo dõi và tìm hi u thêm, ph c v  cho bài lu n cu i  khóa

Phòng thí nghi m nhi u máy móc hi n đ i nh ng ít đ

ư ề ệ ệ ạ ượ c

ụ ụ ng ph c v

ố ượ ụ ụ ng ph c v

ườ ử ụ s  d ng  Xác đ nh h c viên là đ i t ọ ị Nâng cao ch t l ấ ươ Tăng c ả ng qu n lý HV

ả ể

ng

ủ ở

ươ ớ ặ ơ ạ ng trình đào t o gi

ắ ị

ươ ạ ả c. Nâng cao hình  nh và qu ng bá tuy n sinh  Nâng cao ch t l ấ ượ Thắt chặt đầu ra Liên k t nhi u trang web c a s  ho c c  quan khác đ   ế ể ề ệ ộ i thi u r ng rãi ch Trên internet, báo chí  Nâng cao qu ng bá  G n k t h n v i các đ n v  trong h  th ng ngành  ơ ớ ế ơ Thông báo tuy n sinh trên các ph ể ệ ố ệ ng ti n thông tin đ i

chúng,

Gi

ớ ớ

ộ ớ ợ ề ng truy n bá đào   ch c giao l u, h c t p, h i th o v i các c  quan

ầ ệ i thiêu công vi c cho đ u ra đúng và phù h p v i  ẽ ẽ ừ  đó s  s  có môi tr ọ ậ ư ướ ươ ơ ả ọ c cho các h c viên theo ch c trong và ngoài n

chuyên nghành, t ổ ứ ạ t o, t ổ ứ t chuyên ngành

ườ ể

Liên h  v i nh ng sinh viên đã ra tr ữ  ch c

ươ ị  các đ a ph ả ng đ  qu ng bá;  ng khác ngoài nhà

ự ế ủ ọ ườ ự ấ ượ ng th c t c a h c viên

ườ ệ ớ ế ổ ứ ở liên k t t ng.  tr D a vào ch t l Sử dụng CNTT Th

ớ ậ thông tin m i, các thông báo,  ơ ả ủ ả ệ ớ ộ ư ấ  v n

ậ ng xuyên c p nh t  ạ ộ ệ t tình v i công vi c qu n lý, t ể hình  nhả  ho t đ ng c a khoa. Và c  b n v n là đ i ngũ  chuyên viên nhi cho công tác tuy n sinh.

THE END