Ắ Ệ Ế
Ả Ệ BÁO CÁO TÓM T T SÁNG KI N KINH NGHI M
VÀI KINH NGHI M TRONG CÔNG TÁC QU N LÝ THU –CHI TRONG
ƯỜ TR NG THPT
Ọ Ề I. LÝ DO CH N Đ TÀI
ỹ Tr
ỉ ỹ ệ ố ộ ườ
ẩ ủ
ướ ộ
ng thu c vùng sâu, vùng xa c a
ượ ằ ọ
c n m d c qu c l 56 h
ị ả
ỹ ẩ ơ
ở ề ướ ừ c là tr
ệ
ỹ ườ
ấ ớ ng
ấ
ng có hình thành thêm h bán công c p
ượ ự
c s ng PTTH c p II,III Xuân M . Đ n năm 2001 đ
ọ
ủ ề ị
ườ
ng , các s ban ngành ngày 10
ậ
c thành l p theo
ỉ ươ
ỹ
ủ ị ủ ế ị ủ ố ồ
ộ ườ
ng THPT Xuân M là m t tr
ườ
ồ
ng
Huy n C m M T nh Đ ng Nai, tr
ng đ
ố
ề
v Bà R aVũng Tàu, cách Thành ph Biên Hòa kho ng h n 70km và cách
ườ
ả
trung tâm Huy n C m M kho ng 12km.T năm 1992 tr v tr
ế
ệ
THCS Xuân M và đ n năm 1993 tr
ườ
ỹ ế
III v i tên g i là Tr
ở
ấ
quan tâm c a các c p chính quy n đ a ph
ự ượ
ng THPT Xuân M chính th c đ
tháng 8 năm 2001 Tr
quy t đ nh s 2864/QĐCTUBT c a Ch t ch y ban nhân nhân T nh Đ ng
Nai.
ọ ạ ề ườ ấ ượ ng luôn chú tr ng ch t l
ề ạ ộ
ộ
ự ụ ụ ố ơ ọ
ọ ể
ườ
ậ ạ ể ụ ủ
ể ệ
ệ
t h n cho s nghi p giáo d c c a tr
ộ ậ
ề
ng, trong nhi u năm qua t p
ị
ng luôn đ t danh hi u là t p th lao đ ng tiên tiên, đ n v có đ i s ng
ề ệ ệ
ạ ơ
ỏ ấ ỉ ờ ố
ế ạ i c p t nh ,chi n sĩ
ừ ừ ể ớ
ượ ổ ớ
Qua nhi u năm ho t đ ng, tr
ng d y và h c,
ộ
ạ
luôn t o đi u ki n cho đ i ngũ CBGVCNV đi h c đ nâng cao trình đ chuyên
môn ph c v t
ườ
th nhà tr
ố
t,có nhi u giáo viên đ t danh hi u giáo viên d y gi
văn hóa t
ấ ơ ở
i nay đã không ng ng phát tri n.
thi đua c p c s và t
c ta đã và đang đ
ả Qua đó chúng ta th y kinh t
ệ ế ủ ướ
c a n
ổ ủ ơ ế đó t
ấ
ể ộ
ớ ự ả
ơ ế
ệ ế ả
ủ ưở ự ệ ắ ọ ị
ạ ộ ự ặ
ệ ờ
ủ ơ
ể
ằ ế
ỹ ừ ồ ngu n ngân sách nhà
ạ ơ ở c đ i m i m t cách
ệ
toàn di n trong s chuy n đ i c a c ch qu n lý. Trong c ch qu n lý m i vi c
ự
ấ
qu n lý tài chính thông qua công tác k toán hành chính s nghi p đóng vai trò r t
ơ
ượ
ng các đ n v hành chính s nghi p n m đ
quan tr ng . Thông qua đó th tr
c
ặ
ổ ứ
ị
ch c phát huy m t tích c c , ngăn ch n
tình hình ho t đ ng c a đ n v mình, t
ả ệ
ả
ể
ế
ị
k p th i các khuy t đi m thi u sót đ qu n lý , đánh giá chính xác hi u qu vi c
ỗ ợ
ử ụ
s d ng công qu . Nh m h tr công tác qu n lý tài chính t
ấ
ướ
n c , t o c s pháp lý cao nh t cho ho t đ ng qu n lý ngân sách nhà n
ướ
ọ ấ ề
Dân gian ta có câu “Ti n tài là huy t m ch”.
ả
c .
ề
ậ
Vâng đúng v y, m i v n đ
ậ ấ ế ề ể ả t y u và cũng c. Đây là quy lu t t
ộ ắ ể ườ
ể ự ả
ạ ộ
ạ
ế
ế ượ
i quy t đ
ồ ủ
ề
ề ự i và xã h i ngày nay. Tuy
ở
đây tôi xin nêu
ọ ấ
ệ ậ
ờ ấ
ộ
ớ ỗ ợ ụ ụ ệ
ấ ướ ụ ế
n u không có ti n thì khó có th gi
có th nói r ng đó là quy lu t sinh t n c a con ng
ừ
nhiên chúng ta có th tách r i v n đ này theo t ng lĩnh v c.Và
ự
ấ
v n đ này theo lĩnh v c xã h i , tài chính đóng vai trò r t quan tr ng trong s
ụ
nghi p giáo d c. Song song v i nhi m v giáo d c, tài chính còn h tr cho quá
ự
trình phát tri n đ t n
ể
ơ
ụ ế ệ
ạ
ứ ệ ầ
ầ
ể ả ư ươ ụ ậ ả ệ
c nói chung và s nghi p giáo d c nói riêng .
ế
ả
ụ ể
Sau h n 6 năm làm công tác k toán mà c th là công tác qu n lý thu –chi
ả
ế
“Huy t m ch”
tôi luôn hoàn thành nhi m v mà b n thân tôi cho là
vì th nó đã
ấ
ể
ự
ỏ
góp ph n không nh cho s phát tri n v c s v t ch t đáp ng yêu c u nhi m
ế
ệ ạ
ứ
ụ
ng lai. V y đ đ m b o k
v giáo d c cho thì quá kh và hi n t ề ơ ở ậ
i cũng nh t
1
ọ ả ặ ệ
ạ ượ ạ ộ
ứ
ổ
ơ ế ng THPT Xuân M nói riêng. Do
ả ạ ờ
ế
, tài chính, ngân sách nhà n
ị ườ
ế ầ ủ ị
ậ
c nói chung và đ n v Tr
ạ ỹ
ộ
ệ M t vài kinh
ệ ườ
ụ ả
ề
ẽ
toán là công c qu n lý, giám sát ch t ch và có hi u qu trong m i ho t đ ng v
ấ
tài chính, cung c p thông tin đ y đ , k p th i, công khai minh b ch, đáp ng đ
c
ướ ệ
ớ ệ
quá trình đ i m i h thông pháp lu t kinh t
c h
ướ
ố
th ng k toán nhà n
ậ
v y b n thân tôi xin m nh d n trình bày sáng ki n kinh nghi m “
ả
ng THPT”.
nghi m trong công tác qu n lý thu –chi trong nhà tr
ạ
ế ề “Ti n tài là huy t m ch”
ơ ề
ệ ọ
ướ ể ế
“Nhà n
ơ ở ấ
ộ
ớ ự
ườ ấ
ề ứ
ệ ủ ươ ỗ
ề
ự “Tr ng xây d ng
ừ ươ
ph
ụ
ủ
ậ
“Trăm th lo”ứ
và trong n i ni m trăn tr đó v n đ b c
ọ
ườ
ạ ứ ở
ọ
ồ ươ
ự ớ
ầ
ố ươ h c t p và sáng t o ”…
ử
ệ
ạ ứ ự ọ ậ
ng đ o đ c t
ả
ớ ộ ấ
ụ ả
ứ
ể ự ệ ả c m c đích to l n đó thì ph i nghiên c u và v n d ng kh năng, áp
ả
ng pháp thích nghi, bi n pháp kh thi đ th c hi n công tác thu và qu n
ệ ở
ư ở
b i trong nhi u năm
Nh
trên tôi cũng đã nêu
ở ấ ả
ị ự
ị ơ
t c các đ n v đ n v s nghi p nói chung n u không coi tr ng công tác
t
qua
c và nhân dân cùng
ng châm
thu thì làm sao có đ chi và cũng t
ầ ư ủ
ự
làm”. Trên c s xã h i hóa giáo d c thì ngoài s quan tâm đ u t
c a các c p
ụ
ề
chính quy n, thì v i s đóng góp c a các cá nhân, các b c ph huynh …đã giúp
nhà tr
ng trong cái
ế
ơ
ể ệ
ng h c thân thi n ,h c
thi
t ,th hi n rõ h n trong ch tr
sinh tích c c ”ự , “H c t p và làm theo t m g
ấ
ọ ậ
ng đ o đ c H Chí Minh”, “Nói
ụ
ỗ
không v i tiêu c c trong thi c và b nh thành tích trong giáo d c”và“M i th y
ậ
ạ
giáo ,cô giáo là m t t m g
v y mu n
ậ ụ
ệ ượ
ự
th c hi n đ
ệ
ươ
ụ
d ng ph
ả
lý thu –chi sao cho có hi u qu .
Ổ Ứ Ệ Ề Ự
II.T CH C TH C HI N Đ TÀI
ơ ở ậ
1.C s lý lu n
ậ ố ộ ướ ủ Lu t NSNN s 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 c a Qu c h i n c
ệ
CHXHCN Vi
ậ ế ố
t Nam.
ố ố
ố ề ủ ế ẫ Lu t k tóan s 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và NĐ s 128/2004/NĐCP
ng d n thi hành 1 s đi u
ị
ự ế ủ
ụ ậ ế t và h
ướ ngày 31/05/2004 c a Chính ph qui đ nh chi ti
lu t k tóan áp d ng trong lĩnh v c k toán nhà n ướ
c.
ề ệ ố ế ộ
Quy t đ nh s 19/2006/QĐBTC ngày 30/03/2006 v vi c ban hành ch đ
ế ị
ế
k toán HCSN.
ẫ ử ổ ề ệ ướ Thông t s 185/2010/TTBTC ngày 11/10/2010 v vi c h
ư ố
ế ộ ế ế ị
ộ
ị
ng B tài chính.
ủ
ủ
ụ ổ ứ ộ ệ ị
ố
ị
ề ự ủ ự ị
ch t ch c b máy, biên
ệ
ị ự
ướ ủ ng
ệ
ậ
s 71/2006/TTBTC ký ngày 09/08/2006 c a B tài chính h
ủ
ự ố ớ ơ
ư ố
ị
ề ự ủ ự ị
ch ,t ụ ổ ứ ộ
ch c b
ộ
ủ
ị
ch u trách nhi m và th c hi n nhi m v ,t
ị ự ệ
ố ớ ơ ệ
ệ ng d n s a đ i
ố
ệ
ự
ổ
b sung ch đ k toán Hành chính s nghi p ban hành theo Quy t đ nh s
ộ ưở
ủ
19/2006/QĐBTC ngày 30/03/2006 c a B Tr
ứ
Căn c ngh đ nh s 43/2006/NĐCP ngày 25/04/2006 c a chính ph qui đ nh
ề ự
ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v t
quy n t
ệ
ế
ch tài chính đ i v i đ n v s nghi p công l p.
ứ
Căn c thông t
ệ
ự
ẫ
d n th c hi n ngh đ nh 43/2006 NĐCP ký ngày 25/04/2006 c a Chính ph qui
ệ
ị
đ nh quy n t
ế
máy,biên ch và tài chính đ i v i đ n v s nghi p công.
2
ờ ả ấ ằ
ệ ờ
ể ậ
ộ
ộ
ệ
ử ạ ộ ọ
ủ ơ
ế ạ ộ ủ ơ ự
ị
ệ ậ ẽ ạ ộ
t, chính vì l
ồ ơ ủ ưở đó mà
ụ
ế ị
ặ ộ
ợ
ượ ệ ấ
Qua m t th i gian làm công tác thu –chi b n thân tôi nh n th y r ng, th i
ả
gian tr i nghi m đ có kinh nghi m trong m i lĩnh v c là m t quá trình không ít
gian nan và th thách. Ho t đ ng tài chính c a đ n v và các ho t đ ng chuyên
ị
ườ
ng xuyên c a đ n v có quan h m t thi
môn, ho t đ ng th
ử ụ
ả
ị
ng đ n v ph i quy t đ nh s d ng ngu n tài chính sao cho đúng m c
Th tr
ả
ể
đích, tính toán cho h p lý, m t khác ph i ki m tra giám sát toàn b quá trình đó.
ả ử ụ
ể ừ
c hi u qu s d ng ngu n tài chính cũng nh vi c ch p
Đ t
ệ
hành t ế ộ
t k lu t th c hi n ch đ chính sách c a nhà n
ướ
ả ự
ư ệ
ị
c đã quy đ nh.
ệ
ể ự t th c hành
ệ ồ
ủ
ườ
ả ố ọ ng ph i luôn quán tri
i pháp quan tr ng đ th c hi n
ề
ể ự ộ
ụ ụ ệ i các m c tiêu nhi m v phát tri n s nghi p giáo d c. Đ i v i quá trình
ố ớ
ạ ệ
ả ườ ự
ế
ườ ế ắ ủ
ầ
ế ươ ệ ả ầ ạ ả ậ
,
ờ
ng pháp, quy trình, th i
ồ ờ ọ đó đánh giá đ
ự
ố ỷ ậ
ả
ạ ộ
Trong ho t đ ng qu n lý tài chính nhà tr
ệ
ế
t ki m ch ng lãng phí , là m t trong nhi u gi
ti
ụ
ợ
ắ
th ng l
ả
i làm công tác k toán cũng ph i có s sáng t o, ngoài tính
qu n lý thuchi ng
ự ế
ạ
ả
i k toán c n ph i nh y bén, nhìn nh n th c t
nguyên t c c a tài chính thì ng
ạ
làm vi c gì cũng c n ph i bàn b c, ph i có k ho ch, ph
ả
gian và đ ng th i ph i mang tính khoa h c.
ọ ả ễ ắ ắ Công tác qu n lý thuchi có tính khoa h c thì d n m b t, nh n bi
ề ơ
ệ ắ ơ
ừ ự ễ
ả ế ượ
t đ
ế
ấ ậ
ị ể
ể ệ
ả ấ ả ạ ạ
ị
ệ ể ả ậ ạ
c
sâu s c h n tình hình th c ti n v công tác tài chính trong đ n v đ làm th nào
cho v a thu có hi u qu mà chi sao cho có trách nhi m, làm sao đ không th t thu,
ế
không th t thoát, chi sao cho đ m b o k ho ch, minh b ch và công khai theo đúng
ủ
quy đ nh c a tài chính.
V y đ tìm ra gi
ơ ố ư
i pháp tài chính t
ệ ườ ế ả ả ử ụ ằ ả
i u cho công tác thu –chi đ t hi u qu
ng công tác qu n lý t ki m kinh phí, tăng c
ả
cao h n nh m đ m b o s d ng ti
ị
ả ủ ơ
tài s n c a đ n v .
ả ạ ệ ướ ủ ề i pháp c a đ tài . ự
c khi th c hi n gi
ả ề ủ ướ
ể ụ c ta luôn quan
ạ
ị ầ c xác đ nh là qu c sách hàng đ u, đ u t cho giáo d c là
ự ụ
ầ ư
ệ
ề ữ ọ
cho s phát tri n . Trong nh ng năm qua, m c dù đi u ki n đ t n
ướ
ớ
ụ
ặ
ấ ướ
c và
ộ ỷ ệ
c luôn quan tâm dành m t t
l
ự c còn nhi u khó khăn , nhà n
ớ ồ
cho giáo d c .V i ngu n ngân sách đó, lĩnh v c giáo
ệ ữ ả ụ
c nh ng k t qu đáng khích l .
ề ị
ấ
ầ ủ ở
ng, các s
ườ
ng luôn
ế
ỡ ủ
Đ c s quan tâm và giúp đ c a các c p chính quy n đ a ph
ề ặ
c giao.
ả ỹ
ệ
ế ộ ụ ượ
ễ ự ệ ọ ị ị
ự
2.Th c tr ng tr
ậ ợ
a. Thu n l
i
ự
ạ
Th c tr ng c a ngành trong nhi u năm qua Đ ng và nhà n
ạ
ọ
tâm coi tr ng công tác giáo d c và đào t o; phát tri n giáo d c đào t o cùng v i
ố
ệ ượ
khoa h c công ngh đ
ể
ầ ư
đ u t
ề
ướ
ngân sách nhà n
ể ể ầ ư
ngân sách đáng k đ đ u t
ạ ượ
ạ
ụ
d c và đào t o đã đ t đ
ượ ự
ươ
ồ
ban ngành, ngu n qu đóng góp v m t tinh th n c a nhân dân nên Tr
ệ ố
ự
luôn th c hi n t
t nhi m v đ
ệ
ề ự
V th c hi n ch đ mi n gi m cho h c sinh: Th c hi n Ngh đ nh
49/2010/NĐCP ngày 14/05/2010.
3
ờ ế ượ Qua m t th i gian làm công tác k toán tôi đã rút ra đ
ệ ừ ộ ố
c m t s kinh
ệ công tác thuchi và đây cũng chính là công vi c mà tôi đã
ủ ườ V c s v t ch t ph c v cho công tác chuyên môn c a tôi thì nhà tr ng
ườ ạ ộ ệ ấ ả ộ
ả
nghi m cho b n thân t
ề
ắ
g n bó trong nhi u năm qua.
ấ
ề ơ ở ậ
đã t o cho tôi m t môi tr ụ ụ
ng làm vi c r t yên tĩnh và tho i mái.
b. Khó khăn
ề Trên th c t i nhi u b t c p nh qu n lý ngân sách giáo d c ;
ồ ạ
cũng t n t
ấ ế ộ ự ủ ự ị ư ả
ầ ấ ậ
ớ ậ c b n còn r t th p so v i nhu c u , ch đ t ch ,t
ứ
ệ ụ ổ ứ ộ ơ ở ề
ụ ế ề ộ
ụ
ự ế
ầ ư ơ ả
ch u trách
m c chi đ u t
ụ
ệ
ch c b máy và tài chính trong các c s giáo d c công
nhi m v nhi m v ,t
ế ề
ạ
ế
ậ
l p nhìn chung còn h n ch v tác d ng… đ i ngũ làm công tác k toán v ch
ề
ộ
c quan tâm nhi u.
đ ch a đ
ế ấ ả ượ c 05 năm
ể ừ
ụ ấ tháng 05/2011 đ n nay t
ề t c các GV công tác đ
ứ ủ ng ph c p thâm niên theo ngh là 5% và hàng năm c đ 12 tháng
ư ượ
VD: GV k t
ượ ưở
c h
ẽ ượ thì đ
thì s đ
c tăng thêm 1%
ộ ế ở ệ Còn đ i ngũ làm k toán, văn phòng các xã , huy n thì l c
ụ ấ ạ ượ
i đ
c tăng lên ng ph c p công v năm 2011 đ
ị ườ ở ơ ạ ượ
ng 10% và năm 2012 đ
ọ
ng h c thì l
đ n v tr
ố ớ ộ ế ượ ưở
c h
ế
ệ ộ i không
t thòi đ i v i đ i ngũ làm k toán, văn ng các ch đ đó, đây là m t thi
ọ ộ
ế ộ
ng h c nói chung.
ế ủ ị ươ ề
ng còn g p r t nhi u khó khăn do đó
ụ
ưở
h
25% . Trong khi đó đ i ngũ làm công tác k toán
ượ ưở
c h
đ
ở ườ
tr
phòng
ả
Do hoàn c nh kinh t
ọ c a đ a ph
ả ề ủ ọ
ặ ấ
ề ầ
ớ ủ ủ ả ng xuyên đôn đ c giáo viên ch nhi m c a các l p ph i th
ệ
ườ
ở ọ ầ ủ ị ố
ề ộ
ể ị ị ế ả
ả
vi c thu ti n h c phí c a h c sinh ph i thu làm nhi u l n.Vì th b n thân tôi ph i
ắ
ườ
ệ
ng xuyên nh c
th
ủ ỹ
ế
ờ
nh h c sinh n p ti n đ y đ , k p th i và báo cáo danh sách cho k toán ,th qu
hàng ngày,hàng tháng,hàng quý đ k p th i c p nh t vào s theo quy đ nh .
ượ ờ ậ
ệ ổ
ệ M t s giáo viên đ
ộ ố
ế ậ
ể ự
ệ ộ ố
l
ủ ụ
ằ ạ ộ
ỷ ạ ườ
i, l
ề
ề ườ ệ
ậ
ư ậ ề ả
ả
ề ế ế
ủ ơ ị ẫ
ồ ệ
ế ễ ả ậ
c giao trách nhi m đ th c hi n m t s ho t đ ng
ư
ủ ơ ị
liên quan đ n chi tài chính c a đ n v , trách nhi m ch a cao, còn
i nhác
ắ ố
ủ ụ ườ
ằ
làm th t c thanh toán, cho r ng th t c r m rà ,r c r i. Và nhi u giáo viên còn
ừ
ứ
ỉ ệ
cho r ng đi làm vi c cho nhà tr
ng thì giáo viên ch vi c nh n ti n còn ch ng t
ế
là k toán ph i làm. Chính vì có nhi u giáo viên suy nghĩ nh v y nên đã nh
ấ
ả
ưở
ng r t nhi u đ n công tác qu n lý tài chính c a đ n v d n đ n vi c thanh
h
ế
ưở
ạ ứ
toán t m ng còn ch m tr , nh h
ng đ n ngu n kinh phí – thanh quy t toán
ủ ơ ị
c a đ n v .
ỏ ở ụ ế ề ậ ơ ị nhi u lĩnh
ộ
Do trong đ n v còn có nhi u b ph n ph trách k toán nh
ế ủ ệ ả ả ườ ề
ưở
ng đ n vi c qu n lý tài chính chung c a tr ự
v c khác nhau, nên cũng nh h ng:
4
ố ậ ư ả
ế
ượ ề ớ ậ ng còn ph i đi
c báo cáo t ng h p. Đi u này
ế
ộ
ờ ế ả ợ
ủ ề
ườ ng đ n công tác chuyên môn c a ng i
ệ ườ
Nh khi l p báo cáo quy t toán cu i quý, năm thì k toán nhà tr
ậ ố ệ ở
ổ
các b ph n trên v m i làm đ
thu th p s li u
ề
ấ
cũng làm m t nhi u th i gian nh h
ượ
đ
c giao trách nhi m làm công tác k toán chính.
ư ưở
ế
ậ ự ợ ư ề ợ ị
Quy t đ nh chi tiêu ch a th t s h p lý, ch a tuân theo qui đ nh v tính h p
ủ ế ị
ứ ừ ế k toán. pháp c a ch ng t
ự ộ ệ ệ ả ủ ề 3.N i dung, bi n pháp th c hi n các gi i pháp c a đ tài.
ế ệ ủ ườ ộ
Là m t ng
ọ ả ệ ầ
ờ ậ ụ
ạ ủ ệ
ạ
ệ ữ ể
ễ ạ ở
ễ ể ễ
ả ự
ễ ể
ẫ ể
ả
ệ
ệ
ẫ
ồ
ưở
ườ ờ ầ
ề ữ
ố ệ
ờ ớ
ị
ưở
ng nhà
ầ ủ ữ ộ
ả
ở
ề ặ
ầ ủ ợ
ể ễ ổ
ệ
ư ớ
ế
ng v nh ng k t qu thu –chi, ph i bi
t tham m u v i hi u tr
ự
ệ
ầ
ng , đôn đ c nh c nh giáo viên, yêu c u giáo viên th c hi n đ y đ nh ng
ỡ ớ
ị
i tr c ti p g p g v i giáo viên trong
ng
ườ
ng d n c th nh ng yêu c u c a nhà tr
ụ ườ ự ế
ẫ ụ ể ữ
ố ớ ệ
ệ ệ ầ
ẫ ụ ể ữ
ư ệ
ấ ế
ế ụ ữ ề ệ ế t tham m u nh ng v n đ liên quan đ n nhi m v mà mình đang đ m
ả ắ
i làm công tác k toán c n ph i n m rõ trách nhi m c a mình
ệ
ể
trong vi c qu n lý thuchi, t n d ng m i th i gian đ làm vi c có trách nhi m và
ả
ượ ự
ả
ầ
ượ
c s sáng t o nh y bén trong
hi u qu , không đ
c ch quan, c n ph i có đ
ể
ụ
ệ
ự
vi c th c hi n nhi m v thu –chi. S sáng t o
đây cũng có th là nh ng bi u
ọ
m u mang tính khoa h c, d nhìn, d hi u, d ki m tra, d phát hi n các sai sót
ệ
,đ ng th i c n ph i có m t bi u m u đ d t ng h p và báo cáo k p th i v i hi u
ế
tr
ắ
tr
ế
quy đ nh v công tác thu , k toán là ng
ướ
công tác thu, có trách nhi m h
ụ
trong công tác thu và nhi m v chi đ i v i các thành ph n giao nhi m v thuchi,
ướ
ng d n c th nh ng công vi c có liên quan đ n công tác tài chính trong nhà
h
ả
ườ
ng , bi
tr
trách.
ườ ọ ủ ọ ệ ề ừ ầ Ph i theo dõi th ng xuyên vi c đóng ti n h c c a h c sinh ngày t đ u
ả
năm h c.ọ
ậ ậ ị ướ ủ ứ ừ
thu –chi theo quy đ nh c a nhà n
ể ắ ị
ộ ố ọ ắ ượ c .
ư ừ ạ
ờ
C p nh t k p th i các lo i ch ng t
Thông báo thuchi t ng tháng, quý đ n m b t đ c m t s h c sinh ch a
đóng ti n.ề
ữ ế ợ ế ề ớ ọ ọ
ụ ể ắ ư ộ ủ ắ ượ Thông báo cho GVCN nh ng h c sinh còn thi u ti n h c phí, k t h p v i
c nguyên nhân ch a n p c a HS.
ử
ậ ừ ậ
ph huynh đ n m b t đ
ế
ứ
ả ụ
ị
ố ọ G i thông báo đ n GVCN và ph huynh
ờ
C p nh t các ch ng t
thuchi k p th i
ỗ ọ ỳ ố
ế
Đánh giá k t qu thuchi vào cu i m i h c k ,cu i năm h c.
ấ ề ệ ế ả ng c a sáng ki n kinh nghi m trong quá trình qu n lý thu –
ưở
ự ủ
ệ 4.V n đ , ý t
chi mà tôi đã th c hi n.
ậ ử ề ả ợ
ườ
ượ ả ồ
ổ
i thu th p, ph n ánh, x lý và t ng h p thông tin v ngu n
ử
ử ụ
c hình thành và tình hình s d ng các kho n kinh phí, s
ở ơ ự ế ị ế
K toán là ng
ượ ấ
kinh phí đ
c c p, đ
ả
ụ
d ng các kho n thu phát sinh ẩ
đ n v theo chu n m c k toán.
5
ệ ự ế ể
ừ ạ
ậ ề
ề ư ụ ế ấ ả
Th c hi n ki m tra, giám sát các kho n thuchi, thanh toán và quy t toán,
ệ
phát hi n và ngăn ng a các hành vi ,vi ph m pháp lu t v tài chính k toán .
Phân tích thông tin, s li u k toán, tham m u, đ xu t các gi ế
ả
i pháp ph c
ố ệ
ị
ầ ủ ơ
ụ
v cho nhu c u c a đ n v .
ấ ố ệ ủ ị ế
Cung c p thông tin và s li u k toán theo quy đ nh c a tài chính.
Ừ Ề Ọ Ả Ệ III HI U QU VÀ BÀI H C RÚT RA T Đ TÀI
ấ ệ ữ ạ ượ ả ư
ừ
ụ
ữ ố ư ự ỉ ạ ủ
t
ả
ầ ấ ả
ừ ữ
ề
T nh ng v n đ trên tôi đã đ t đ
c nh ng hi u qu nh sau:
ơ
ứ
ầ ủ
Ch ng t
thuchi đ y đ và rõ ràng h n
ệ
ị
Thuchi theo đúng quy đ nh hi n hành
ụ
ể
Chi đúng m c, ti u m c, đúng theo s ch đ o c a tài chính
ượ ả
ồ ơ
c b o qu n và l u tr t
H s thuchi đ
ọ
ắ
ấ
ế
S p x p có khoa h c khi c n cung c p thông tin nào thì không ph i m t
ế
ờ ể ề nhi u th i gian đ tìm ki m.
ế ấ ị
ấ
ầ ủ ề ờ ớ ơ
ứ ừ ế Báo cáo, cung c p thông tin, quy t toán k p th i v i c quan c p trên.
Ph n ánh đ y đ v tài chính phát sinh vào ch ng t ổ ế
k toán, s k toán và
ố ệ ế ờ ờ ị
ả
báo cáo tài chính.
ả
ả ị ủ ự ệ ạ ộ ị
Ph n ánh k p th i, đúng th i gian quy đ nh thông tin, s li u k toán .
ấ ự ệ
ả
Ph n ánh trung th c hi n tr ng, b n ch t s vi c, n i dung và giá tr c a tài
chính .
ả
ụ ừ ố ệ ế ả c ph n ánh liên t c t khi phát sinh đ n khi k t
Ph n ánh rõ ràng và chính xác thông tin
Thông tin s li u ph i đ
ố ệ ả ượ
ỳ ả ế ế ố ệ ế ế ả
ướ ế
ủ ỳ
thúc, s li u k toán ph n ánh k này ph i k ti p theo s li u k toán c a k
tr c .
ế ế ự
ả ậ ế ầ ủ
ạ ắ
ả
ườ ệ ầ
ố ệ
Phân lo i s p x p thông tin, s li u k toán theo trình t
K toán ph i thu th p ph n ánh khách quan, đ y đ đúng th c t
ộ
Là m t ng
ự ả
ế ưỡ ả
ả ệ ố
, có h th ng.
ự ế
.
ộ
i làm công tác k toán ngoài vi c c n ph i có trình đ chuyên
ự
tu d
ng
t tìm tòi sáng
ồ
ơ
ế ế ầ
ọ ế ể ế ẫ ệ
t áp d ng khoa h c công ngh tiên ti n đ thi ế
t k các bi u m u mang
ụ
ọ ơ ế
ả
ứ
môn, năng l c công tác thì b n thân còn ph i luôn trau d i ki n th c , t
ọ ỏ ể
ả
b n thân, luôn có tinh th n h c h i đ có kinh nghi m h n, ph i bi
ể
ệ
ạ
t o, bi
tính khoa h c h n.
ượ ấ ự ế tôi đã rút ra cho mình đ ề
c r t nhi u kinh
ệ Qua quá trình làm vi c th c t
nghi m trong công tác qu n lý tài chính .
ủ ơ ạ ộ ế ọ
ị
ỉ ậ ừ ế ừ ế ứ tài chính liên quan đ n ho t đ ng c a đ n v hành
ộ
ứ
k toán ch l p m t k toán và ch ng t
ế ộ ệ
ả
ế
ệ ụ
M i nghi p v kinh t
ả ậ
ự
ề
ệ
chính s nghi p đ u ph i l p ch ng t
ệ ụ
ầ
l n cho m t nghi p v kinh t phát sinh .
ượ ị ả ủ ị
Đ nh l ng c a giá tr gi i pháp
6
ị ệ ứ ị
Th c hi n theo ngh đ nh 43 c a chính ph t
ơ ặ ừ ề
ủ
ể
ả ế
ể ế ỉ
ộ ứ
ớ ủ ừ ứ ứ ạ
ủ ấ ả
ừ ế
t c các lo i ch ng t
k toán
ế
ậ
ộ
ả ậ
bên ngoài chuy n đ n đ u ph i t p trung vào b ph n k
ậ
k toán đó và ch
ừ ừ ế
ữ
thì m i dùng nh ng ch ng t
ể
ự
ị ậ
do đ n v l p ho c t
ủ ơ
ị ộ
toán c a đ n v . B ph n k toán ph i ki m tra toàn b ch ng t
ể
sau khi ki m tra xác minh tính pháp lý c a ch ng t
đó đ ghi vào s k toán.
ể k toán n u phát hi n có hành vi, vi ph m chính sách ổ ế
Khi ki m tra ch ng t
ế
ế ủ ị ế ộ ướ ứ
ề ệ
, tài chính c a nhà n ạ
c thì ph i t
ự ờ ả ừ ố
ủ ưở ch i
ng
ấ
ị ồ
ậ
ch đ , các quy đ nh v qu n lý kinh t
ệ
không th c hi n (Xu t qu ,thanh toán …) và đ ng th i báo ngay cho th tr
ơ
t x lý k p th i theo đúng pháp lu t hi n hành.
đ n v đ bi
ộ ừ ậ
ệ
ữ ố
ủ ụ
l p không đúng th t c, n i dung và ch s
ặ ạ
ườ ệ ể ổ i ch u trách nhi m ki m tra ho c ghi s ph i tr l i , yêu
ổ ế ứ ớ ỉ ừ ế
ả
ỹ
ờ
ứ
ị
ề ị ể ế ử
ố ớ
Đ i v i các lo i ch ng t
ả ả ạ
không rõ ràng thì ng
ủ ụ
ầ
c u làm thêm th t c và đi u ch nh sau đó m i làm căn c ghi s k toán.
Ụ Ả Ấ Ế Ị
Ề
IV.Đ XU T,KHUY N NGH KH NĂNG ÁP D NG
ề ấ
1. Đ xu t
ụ ấ ả ọ ộ
ở
ộ ố ấ ụ ự ề ệ ấ ệ
Công tác qu n lý thuchi là m t nhi m v r t quan tr ng b i nó góp ph n
ơ ở
ợ
i cho s nghi p giáo d c, trên c s đó tôi xin đ xu t m t s v n đ nh ầ
ề ư
ắ
th ng l
sau.
ơ ả ị ng đ n v Ch tài kho n
ể ằ ả ử
ch c vi c qu n lý tài chính s
ủ
ủ ưở
a. Th tr
ố
ả
Qu n lý đôn đ c theo dõi, ki m tra nh m t
ả ủ ơ ổ ứ
ị ệ
ệ ụ
d ng kinh phí và tài s n c a c quan theo đúng qui đ nh hi n hành.
ự ụ ệ ệ
ườ ượ
i đ
ủ c giao th c hi n các nhi m v liên quan đ n tài chính.
ậ ủ ị l ả
i, ph i làm
ố ớ
b. Đ i v i ng
ả
Ph i tuân th đúng theo quy đ nh c a pháp lu t, không đ
ủ ụ ạ ứ ể ệ
đúng th t c thanh toán, đ vi c thanh toán t m ng không b ch m tr , không
ả ủ ơ ưở ế ế ồ ế
ượ ỷ ạ
c
ễ
ị ậ
ị
ng đ n ngu n kinh phí – thanh quy t toán c a đ n v . nh h
ơ ị
c. K tóan đ n v :
ệ ự
ủ ệ
ợ ể ầ ủ ị
ng. Ki m tra tính h p pháp, h p l
ờ
ợ ệ ủ
c a ch ng t
ấ ườ
ế ộ ị ứ
ẫ ứ ẩ
ố ị
ấ
ề ầ
ệ ướ ế ấ
ế
ệ ụ ế
ế
K tóan có trách nhi m th c hi n đ y đ , k p th i các nghi p v k toán
ể
ừ ế
k toán, ki m
phát sinh c a tr
ừ ế
ứ
tra tính đúng ch đ , đ nh m c, tiêu chu n và cung c p các m u ch ng t
k toán
th ng nh t theo qui đ nh cho CBGVCNV khi có yêu c u thanh toán.
ả
c khi trình Hi u tr
ế
ế ộ ượ ử ụ ệ
Đ xu t ý ki n tr
ụ
c s d ng đúng m c đích ch đ và ti ả
ưở
ng duy t chi, đ m b o kinh phí
ệ
t ki m. đ
ự ệ ậ ị L p báo cáo tài chính, d trù kinh phí theo đúng qui đ nh hi n hành
7
ệ ụ ệ ị ị ị
ự
ơ ứ ề ị
ị ố
Vi c mua hàng hóa d ch v khi thanh toán th c hi n theo Ngh đ nh s
ụ
ị
51/2010/NĐCP ngày 14/05/2010 qui đ nh v hóa đ n bán hàng,cung ng d ch v
giá tr háng hóa.
ủ ỹ
d. Nhân viên th qu :
ệ ặ ủ ỹ ề ườ ẽ
ề ả
ế
ượ
ng không đ
ặ
ố ỹ ề
ỹ ể
ổ ị ờ ỳ
ị ặ
c chi
Có trách nhi m qu n lý ch t ch qu ti n m t c a Tr
ả
ở ổ
ừ ế
ư
ặ
ti n m t khi ch a có phi u chi t
k toán chuy n qua, m s qu ti n m t ph n
ế
ể
ỹ
ồ
ị
ánh k p th i tình hình thu chi, t n qu , khóa s đ nh k , ki m kê qu và đ i chi u
ớ ổ
v i s sách k tóan theo đúng qui đ nh.
ọ Ứ ể ệ ọ
ố ả
ả ậ ờ
ậ ị
ậ ợ ọ ả ớ ế
ụ
ấ ứ
ọ
ệ
ố ề
ữ
ả ễ ậ ợ
ng h p mi n gi m và c p nh t danh sách d dàng.
ệ
ế ủ
ễ
ạ ề ị ể ễ ậ
ơ ố S p x p các lo i ti n theo đ n v đ d dàng trong vi c th ng kê.
ể
ng d ng công ngh tin h c trong công vi c qu n lý thu h c phí, đ có th
ố ề
th ng kê b t c lúc nào s ti n đã thu, s ti n còn ph i thu, c p nh t k p th i danh
ữ
sách nh ng h c sinh c a nh ng l p nào còn n h c phí. Qu n lý th t chính xác
ườ
ữ
nh ng tr
ắ
ế
2. Khuy n ngh
ậ ượ ự c s quan tâm h n n a c a các c p, ban ngành t o
ề ơ ữ ủ
ườ ộ ố ể
ắ
ệ ư ệ ạ
ấ
ế ị
t b
ng mua s m thêm m t s thi
ể
t b b sung thêm cho các phòng thí nghi m, th vi n … đ cho
ấ ộ
ị
ấ
Tôi r t mong nh n đ
ấ
ề ơ ở ậ
ệ
đi u ki n v c s v t ch t kinh phí đ nhà tr
ế ị ổ
cho văn phòng ,thi
ườ
ọ
h c sinh có m t môi tr
ớ ậ ế
ở
ầ ế ộ
ệ ụ
ề ặ
ư ế ị ở ơ ư ệ ả t b )
ườ ớ ọ ộ
ị
đ n v
c đ i s ng giúp nhân viên yên tâm
ả
ụ ụ ậ ụ ơ ệ ớ ọ ố
ng h c t
t nh t.
ề
ấ
M thêm các l p t p hu n v nâng cao nghi p v chuyên môn cho k toán.
ể ộ
ộ ơ
ầ
C n có ch đ đãi ng h n đ đ ng viên v m t tinh th n giúp cho đ i ngũ
ụ ụ
ế
ệ
làm k toán, văn phòng (B o v ,ph c v ,văn th , th vi n ,thi
ả ượ ờ ố
ả
tr
ng h c gi m b t khó khăn đ m b o đ
công tác ph c v lâu dài, t n t y h n v i công vi c.
Ọ Ệ V. BÀI H C KINH NGHI M
ế ủ ề ữ ủ ả i pháp
ị
ủ ế ậ Ngh quy t 11/NQCP ngày 24/02/2011 c a Chính ph v nh ng gi
ổ ế ạ ề ế ả ị ả
vĩ mô b o đ m an sinh xã
ch y u t p trung ki m ch l m phát n đ nh kinh t
h i.ộ
ủ ở ệ ố Th c hi n công văn s 461/CTrSGDĐT ngày 05/04/2011 c a S GDĐT
ồ
ự
Đ ng Nai
ự ủ ỉ ế ị ố Th c hi n quy t đ nh s 621/QĐUBND ngày 11/03/2011 c a UBND t nh
ệ ồ ộ
ể ế ệ ệ
ề ươ
Đ ng Nai v ch
ng trình hành đ ng th c hi n NQ11
ệ
ắ
Ch đ ng s p x p l ự
ụ
i các nhi m v chi đ ti t ki m thêm 10% chi th ng
ự ồ ề ươ ườ
ng và
ủ
ả ườ ế ạ
ủ ộ
ạ
xuyên c a 9 tháng còn l
ấ ươ
các kho n có tính ch t l i trong d toán 2011(Không bao g m chi ti n l
i) ng chi cho con ng
8
ế ị ắ ả ố ữ t b văn phòng, gi m chi t
ầ ố i đa chi phí
c,đi n tho i ,văn phòng ph m ,xăng d u… không b trí kinh phí khi
ấ
t và c p bách.
ổ ứ ộ ơ ế ổ ị ộ ế ả ỷ
ộ
ch c h i ngh , h i th o, h i thi, s k t, t ng k t, k
ạ
ế
i đa chi phí t
ễ ệ ọ ộ ư
ạ
T m ng ng mua s m nh ng thi
ướ
ẩ
ệ
ệ
đi n ,n
ậ ự ầ
ư
ch a th t s c n thi
ố
ả
Gi m t
ni m các ngày l , công tác phí, h at đ ng phong trào…
Ậ
ệ ố ả ệ ệ
Ế
VI. K T LU N
ự
Th c hi n t
ậ ộ ả ầ ồ
ế ệ ệ ự
ị ự
ở ơ
đ n v s nghi p
ầ
ụ ấ
ừ ị
d ch v đ u th u
ị ượ
ơ
ng đ n v đ
c trao
ự ủ ệ ch tài chính.
t vi c qu n lý thuchi trong năm tài chính
ự ả
đ m b o m t ph n kinh phí, có ngu n thu t
ủ ưở
ạ
t ki m chi, th tr
ố ớ ộ
ế
ch u trách nhi m đ i v i b máy biên ch và t
ệ
ị
ng đ n v c n xác đ nh các nhi m v tr ng tâm cho m i năm tài
ụ ọ
ụ ượ
ệ
t các nhi m v đ
ớ ố
ờ ể ỗ
ế
c giao, các k
ự ế ợ ị ầ
ồ ự
ỉ ạ ổ c đi u ch nh b sung k p th i đ phù h p v i th c t ả
, có tính kh
ệ ấ công l p có thu t
ư
nh căng tinxe đ p, th c hi n tăng thu ti
ề ự ủ ự ị
ch t
quy n t
ơ
ủ ưở
Th tr
ể ậ
chính, đ t p trung ngu n l c hoàn thành t
ị
ề
ầ ượ
ho ch c n đ
thi và phát huy tính hi u qu cao nh t.
ấ ệ ụ ả
Sau khi hoàn thành nhi m v tài chính chi l ng, các kho n có tính ch t
ọ ươ
ả ữ
ng, các kho n đóng góp, chi h at đ ng qu n lý, nghi p v chuyên môn, s a
ả
ỹ ể ả
ậ ắ
ệ ư ươ
ữ ơ ở ậ
ườ ộ
ụ ụ
ơ
ng xác đ nh chênh l ch thu l n h n chi đ trích l p ngu n qu theo qui
ượ ả
ệ ụ
nh l
ạ
ch a c s v t ch t, mua s m tài s n ph c v công tác gi ng d y.
ồ
Nhà tr
ế
ch chi tiêu n i b đã đ
ộ ậ ườ i lao đ ng
ị ộ ỹ
ỹ ự
ạ
ưở ậ
ộ ự ấ ấ ể
ờ
ng đ ng viên k p th i CBGV CNV, t p th
ệ
ạ
c giao, t o đ ng l c làm vi c ph n đ u thi đua đem
ế ị ỹ ể ự ụ ử ậ t b k thu t chuyên d ng,s a
ấ ữ
ch a thi
ắ
ỹ
ế ị
t b văn phòng,c s v t ch t.
ỹ ậ ổ ứ ỏ ố ợ ả
ấ
ị
ớ
ộ ộ
c xây d ng.
ậ
Qu thu nh p tăng thêm: T o thêm thu nh p cho ng
ưở
Qu khen th
ng: Khen th
ố
ệ ượ
hoàn thành t
t công vi c đ
ệ
ả
ạ
ố ơ
i hi u qu công tác t
l
t h n.
ệ
Qu phát tri n s nghi p: Mua s m trang thi
ơ ở ậ
ỗ ợ
i: Chi h tr các ngày l Qu phúc l t, t
t, thăm h i m đau b nh t
ọ ổ ứ
ệ
ch c
ch c cho các em h c sinh là bí
ề ọ ồ
ư
ể ộ ọ ị
ệ ặ
ủ ả ắ
ự ế
ấ
ể ể ệ
ễ ế
t
ứ ọ ậ
CBGV CNV đi tham quan nghiên c u h c t p, t
ộ ớ
ủ ớ
ỏ
i, cán b l p đi tham quan v ngu n, tìm
th các chi đoàn c a l p, h c sinh gi
ử
ả
ỗ ợ
hi u di tích l ch s văn hóa dân t c, h tr CBGV CNV, h c sinh có hoàn c nh
t.
khó khăn đ c bi
ệ
ế
ừ
t sáng ki n kinh nghi m c a b n thân rút ra t
Trên đây là báo cáo tóm t
ượ ự
ườ
ả
c s đóng
ng THPT, tôi r t mong đ
th c t
công tác qu n lý thuchi trong tr
ệ
ự
ế ủ
góp ý ki n c a các c p lãnh đ o, các ban ngành đoàn th đ tôi th c hi n nhi m
ụ ủ
v c a mình ngày m t t
ả ơ ấ
ạ
ộ ố ơ
t h n.
ọ
Xin c m n và trân tr ng kính chào!
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
9
ộ ự ế ộ ế ụ ế ộ ế
ể ệ ủ
Ch đ k toán hành chính s nghi p c a B tài chính (V ch đ k toán
ộ
ấ ả ấ ả
ề ế ộ ề ươ ộ ộ ụ
ng năm 2004 –B n i v Nhà xu t b n
ị
ệ ộ
ề
Ngh đ nh s 43/2006/NĐCP ngày 25/04/2006 c a chính ph qui đ nh quy n
ệ ế ch t ủ
ủ
ụ ổ ứ ộ
ch c b máy, biên ch tài
và ki m toán ) Nhà xu t b n tài chính Hà N i –Năm 2006.
ị
ả
Các văn b n quy đ nh v ch đ ti n l
Hà N i – Năm 2004
ị
ố
ề ự
ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v t
ệ ệ
ậ ị
ự ủ ự ị
t
ị ự
chính đ i v i đ n v s nghi p công l p.
ư ố ủ
ị ị
ự ệ ướ
ộ
s 71/2006/TTBTC ký ngày 09/08/2006 c a B tài chính h
ủ
ủ
ụ ổ ứ ộ
ch c b
ch u trách nhi m và th c hi n nhi m v ,t ề ự ủ ự ị
ch , t
ệ
ố ớ ơ ị ự ệ
ề ệ ướ ẫ ử ổ ố ớ ơ
Thông t
ng
ệ
ự
ẫ
d n th c hi n ngh đ nh 43/2006 NĐCP ký ngày 25/04/2006 c a Chính ph qui
ệ
ị
đ nh quy n t
ế
máy,biên ch và tài chính đ i v i đ n v s nghi p công.
Thông t s 185/2010/TTBTC ngày 11/10/2010 v vi c h
ư ố
ế ộ ế ế ị
ộ ng d n s a đ i
ố
ệ
ự
ổ
b sung ch đ k toán Hành chính s nghi p ban hành theo Quy t đ nh s
ộ ưở
ủ
19/2006/QĐBTC ngày 30/03/2006 c a B Tr ng B tài chính.
www.webketoan.vn
ỹ Xuân M ,ngày 22 tháng 5 năm 2012
ườ ự ệ Ng i th c hi n
ễ ắ ồ
Nguy n H ng Th m
10