§Ò ¸n m«n häc
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
BCTC hàng năm do doanh nghi p l p đ ng trong và ngoài ệ ậ ượ c nhi u đ i t ề ố ượ
doanh nghi p quan tâm. Trong n n KTTT v i m t môi tr ệ ề ớ ộ ườ ắ ng c nh tranh gay g t, ạ
thông tin tài chính tr thành m t trong nh ng nhân t quy t đ nh đ i v i s thành ữ ở ộ ố ố ớ ự ế ị
công c a doanh nghi p cũng nh đ i v i các quy t đ nh c a nhà đ u t ư ố ớ ế ị ầ ư ủ ủ ệ ữ . Nh ng
thông tin này c n ph i đ c đ m b o ph n ánh m t cách trung th c, h p lý trên ả ượ ầ ự ả ả ả ộ ợ
các khía c nh tr ng y u. Do đó, ho t đ ng ki m toán ra đ i v i m c đích ki m tra ạ ộ ờ ớ ụ ế ể ể ạ ọ
và xác nh n tính trung th c, h p lý và m c đ tin c y c a thông tin tài chính. ự ứ ủ ậ ậ ợ ộ
Thông qua ho t đ ng ki m toán, các doanh nghi p có th th y đ c nh ng sai sót, ể ấ ượ ạ ộ ể ệ ữ
y u kém c a mình trong ch đ k toán cũng nh cách đi u hành qu n lý doanh ế ế ộ ế ủ ư ề ả
nghi p, t ệ ừ đó nâng cao hi u qu s n xu t kinhdoanh c a doanh nghi p. ấ ả ả ủ ệ ệ
Ngoài ra, ho t đ ng ki m toán còn đ m b o quy n l i h p pháp c a các ạ ộ ề ợ ợ ủ ể ả ả
bên liên quan, giúp ph n lành m nh hóa n n kinh t qu c gia đ ng th i giúp các c ề ạ ầ ế ố ồ ờ ơ
ự quan h u quan xác đ nh đúng đ n trách nhi m c a doanh nghi p trong vi c th c ữ ủ ệ ệ ệ ắ ị
hi n nghĩa v v i nhà n ụ ớ ệ ướ c và đ a ra các chính sách h p lý nh m khuy n khích s ợ ư ế ằ ự
phát tri n c a doanh nghi p. ể ủ ệ
Trong các thông tin tài chính, thông tin v doanh thu đ c bi c quan tâm ề ặ t đ ệ ượ
b i doanh thu là m t trong nh ng đi m tr ng y u trên báo cáo k t qu kinh doanh. ọ ở ữ ể ế ế ả ộ
Đây là c s đ ti n hành xác đ nh l , lãi trong kỳ c a doanh nghi p, nó cũng là ơ ở ể ế ị ỗ ủ ệ
nhân t quan tr ng trong vi c xác đ nh các nghĩa v ph i th c hi n đ i v i Nhà ố ố ớ ụ ự ệ ệ ả ọ ị
c. Vì v y ki m toán doanh thu là m t trong nh ng ph n hành ch y u trong n ướ ủ ế ữ ể ầ ậ ộ
ki m toán BCTC. ể
ệ M c dù r t c g ng nh ng do h n ch v ki n th c cũng nh kinh nghi m ế ề ế ấ ố ắ ư ứ ư ạ ặ
th c t , bài vi t này ch c ch n s không tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong ự ế ế ắ ẽ ữ ế ấ ắ ỏ
đ c s góp ý, s a ch a c a cô giáo đ em có th có nh ng hi u bi ượ ự ữ ủ ử ữ ể ể ể ế ắ ơ t sâu s c h n
t o đi u kiên nâng cao trình đ , ki n th c. ạ ứ ề ế ộ
Em xin chân thành c m n cô giáo, Th c sĩ Nguy n H ng Thúy đã t n tình ả ơ ễ ạ ậ ồ
d y d , ch b o em trong quá trình th c hi n đ án này. ạ ỉ ả ự ệ ề ỗ
Quy tr×nh kiÓm to¸n doanh thu trong kiÓm to¸n b¸o c¸o tµi chÝnh
1
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
Ph n I NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG Ữ Ấ Ậ Ề ầ
V KI M TOÁN DOANH THU. Ể Ề
Đ c đi m kho n m c doanh thu v i v n đ ki m toán.
I.
ớ ấ ề ể
ụ
ể
ặ
ả
. Khái ni m, n i dung c a doanh thu 1. ủ ộ ệ
1.1 Khái ni m doanh thu ệ
Theo chu n m c k toán s 14 “ Doanh thu và thu nh p khác ự ế ẩ ố ậ ” trong hệ
th ng chu n m c k toán Vi t Nam: “ i ích kinh t ự ế ẩ ố ệ Doanh thu là t ng giá tr các l ổ ị ợ ế
doanh nghi p thu đ c trong kỳ k toán, phát sinh t các ho t đ ng s n xu t, kinh ệ ượ ế ừ ạ ộ ả ấ
doanh thông th ng c a doanh nghi p, góp ph n làm phát tri n v n ch s h u ườ ủ ở ữ ”. ể ố ủ ệ ầ
Doanh thu c a các doanh nghi p bao g m doanh thu bán hàng, doanh thu ủ ệ ồ
cung c p d ch v , ho t đ ng tài chính và các ho t đ ng b t th ng. ạ ộ ạ ộ ụ ấ ấ ị ườ
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ là toàn b s ti n thu đ ộ ố ề ượ ặ c ho c
các giao d ch nh bán hàng hoá…bao g m c các kho n ph thu và s thu đ ẽ c t ượ ừ ư ụ ả ả ồ ị
phí thu thêm ngoài giá bán (n u có). ế
Doanh thu còn bao g m các kho n tr giá, ph thu theo quy đ nh c a nhà ợ ụ ủ ả ồ ị
c nhà n c cho n ướ c đ i v i m t s hàng hoá d ch v đã tiêu th trong kỳ đ ị ố ớ ộ ố ụ ụ ượ ướ
ộ phép và giá tr c a các s n ph m hàng hoá đem bi u, t ng ho c tiêu dùng trong n i ị ủ ế ặ ặ ả ẩ
b doanh nghi p. ộ ệ
Doanh thu n i bộ ộ là s ti n thu đ ố ề ượ ấ c do bán hàng hoá, s n ph m cung c p ả ẩ
ổ d ch v tiêu th n i b gi a các đ n v tr c thu c trong cùng m t công ty hay t ng ị ự ị ụ ộ ộ ữ ụ ơ ộ ộ
công ty.
-
là các kho n thu bao g m: Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ ả ồ
Ti n lãi: Lãi cho vay; lãi ti n g i; lãi bán hàng tr ch m; tr góp; ử ề ề ả ậ ả
-
lãi đ u t trái phi u…. ầ ư ế
Thu nh p t cho thuê tài s n, cho ng ậ ừ ả ườ ả i khác s d ng tài s n ử ụ
-
( b ng sáng ch , nhãn mác th ế ằ ươ ng m i… ) ạ
i nhu n đ c chia.. c t c, l ổ ứ ợ ậ ượ
-
- Thu nh p v ho t đ ng đ u tu mua bán ch ng khoán. ầ ậ ề ạ ộ ứ
-
Thu nh p chuy n nh ng, cho thuê c s h t ng. ể ậ ượ ơ ở ạ ầ
2
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
Thu nh p v các ho t đ ng đ u t khác. ậ ề ạ ộ ầ ư
§Ò ¸n m«n häc
-
Chênh l ch lãi do bán ngo i t - ạ ệ ệ
Chênh l ch lãi chuy n nh ng, v n. ệ ể ượ ố
Doanh thu t ng ừ các ho t đ ng b t th ạ ộ ấ ườ là các kho n thu t ả ừ ạ ộ các ho t đ ng
ng xuyên nh : thu t vi c bán v t t x y ra không th ả ườ ư ừ ệ ậ ư ừ hàng hóa, tài s n dôi th a, ả
công c d ng c đã phân b h t…các kho n ph i tr nh ng không c n tr , các ả ả ụ ụ ố ế ụ ư ả ầ ả
kho n thu t vi c chuy n nh ả ừ ệ ể ượ ồ ng thanh lý tài s n, n khó đòi đã xoá nay thu h i ả ợ
đ c, hoàn nh p d phòng gi m giá hàng t n kho… ượ ậ ự ả ồ
Liên quan đ n doanh thu báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh ạ ộ ủ ế ế ả
nghi p có các ch tiêu sau đây: ệ ỉ
- ủ Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v : Đây là ch tiêu g p c a ụ ấ ộ ị ỉ
doanh thu bán hàng và cung c p d ch v và doanh thu n i b khi th ị ộ ộ ụ ấ ể
hi n trên báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh. ả ạ ộ ế ệ
Các kho n gi m tr doanh thu: - ừ ả ả
+/Chi ế t kh u th ấ ươ ế ng mai: Là kho n d ch v bán h giá niêm y t ụ ạ ả ị
cho khách hàng mua v i s l ớ ố ượ ng l n.; ớ
+/Gi m giá hàng bán: Là kho n gi m tr cho ng ừ ả ả ả ườ ữ i mua do nh ng
hàng hoá kém ph m ch t, sai quy cách ho c l c th hi u. ặ ạ ị ế ẩ ấ
+/Hàng bán b tr l i: Là giá tr kh i l ng hàng bán đã xác đ nh là ị ả ạ ố ượ ị ị
tiêu th b khách hàng tr l i và t ch i thanh toán. ụ ị ả ạ ừ ố
+/Thu xu t kh u, thu tiêu th đ c biêt và thu GTGT: Ch tiêu ụ ặ ế ế ế ẩ ấ ỉ
này ph n ánh t ng s thu tiêu th đ c bi ố ụ ặ ế ả ổ ệ ẩ t ho c thu xu t kh u ế ặ ấ
ph i n p, thu GTGT theo ph ế ả ộ ươ ng pháp tr c ti p cho ngân sách ế ự
-
nhà n c theo s doanh thu trong kỳ báo cáo. ướ ố
Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v : Ch tiêu này ụ ề ầ ấ ị ỉ
ph n ánh s doanh thu bán hàng, thành ph m và cung c p d ch v ẩ ấ ả ố ị ụ
đã tr các kho n gi m tr ( chi ả ừ ừ ả ế t kh u th ấ ươ ng mai, gi m giá hàng ả
bán…) trong kỳ báo cáo, làm căn c tính k t q a ho t đ ng kinh ế ủ ạ ộ ứ
doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
Doanh thu ho t đ ng tài chính: Ch tiêu này ph n ánh doanh thu - ạ ộ ả ỉ
ho t đ ng tài chính thu n phát sinh trong kỳ báo cáo c a doanh ạ ộ ủ ầ
3
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
nghi p.ệ
§Ò ¸n m«n häc
I.2 Xác đ nh doanh thu: ị
t Nam s 14 “ Doanh thu và thu nh p khác ” Theo chu n m c k toán Vi ự ế ẩ ệ ố ậ
• Doanh thu đ
vi c xác đ nh doanh thu ph i tuân theo các quy đ nh sau: ả ệ ị ị
c xác đ nh theo giá tr h p lý c a các kho n đã thu ho c s ượ ặ ẽ ị ợ ủ ả ị
thu đ c. Doanh thu đ c xác đ nh = giá tr h plý c a các kho n đã thu ượ ượ ị ợ ủ ả ị
đ c sau khi tr các kho n chi ượ c ho c s thu đ ặ ẽ ượ ừ ả ế t kh u th ấ ươ ả ng m i, gi m ạ
• Đ i v i các kho n ti n ho c t
giá hàng bán và giá tr hàng bán b tr l i. ị ả ạ ị
ng đ ng ti n không đ c nh n ngay thì ố ớ ặ ươ ề ả ươ ề ượ ậ
doanh thu đ c xét b ng các quy đ i giá tr danh nghĩa c a các kho n s thu ượ ả ẽ ủ ằ ổ ị
đ c theo t l lãi su t hi n hành, giá tr th c t t ượ ỉ ệ ị ự ế ạ ệ ấ ậ i th i đi m ghi nh n ể ờ
• Khi hàng hoá ho c d ch v đ
doanh thu có th nh h n giá tr danh nghĩa s thu đ c trong t ng lai. ể ỏ ơ ẽ ị ượ ươ
c trao đ i đ l y các th t ng đ ng v ụ ượ ặ ị ổ ể ấ ứ ươ ươ ề
b n ch t và giá tr thì vi c trao đ i đó không đ ả ệ ấ ổ ị ượ ạ c coi là m t giao d ch t o ộ ị
• Doanh thu và chi phí liên quan đ n cùng m t giao d ch ph i đ
ra doanh thu và không đ c ghi nh n là doanh thu. ượ ậ
ả ượ ế ộ ị ậ c ghi nh n
• Doanh thu (k c doanh thu n i b ) ph i đ
đ ng th i theo nguyên t c phù h p và ph i theo năm tài chính. ồ ắ ả ờ ợ
c theo dõi riêng bi ộ ộ ể ả ả ượ ệ ừ t theo t ng
lo i doanh thu nh m ph c v cho vi c xác đ nh đ y đ chính xác k t qu ệ ụ ụ ủ ế ầ ạ ằ ị ả
kinh doanh theo yêu c u qu n lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh và l p báo ạ ộ ả ả ấ ậ ầ
• N u trong kỳ k toán phát sinh các kho n gi m tr
cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ế ệ ả
doanh thu bán hàng và ế ế ả ả ừ
cung c p d ch v , nh chi ng m i, gi m giá hàng bán, hàng bán ụ ư ấ ị ế t kh u th ấ ươ ạ ả
i thì đ c h ch toán riêng bi t. Các kho n gi m tr doanh thu đ b tr l ị ả ạ ượ ạ ệ ừ ả ả ượ c
tr vào doanh thu ghi nh n ban đ u đ xác đ nh doanh thu thu n làm căn c ể ừ ậ ầ ầ ị ứ
xác đ nh k t qu kinh doanh c a kỳ k toán . ủ ế ế ả ị
I.3 Đi u ki n ghi nh n doanh thu: ề ệ ậ
a/ Doanh thu bán hàng: Theo chu n m c KTVN s 14 thì doanh thu bán hàng ự ẩ ố
-
đ c ghi nh n khi đ ng th i th a mãn 5 đi u ki n sau: ượ ề ệ ậ ồ ờ ỏ
Doanh nghi p đã chuy n giao ph n l n r i ro và l ầ ớ ủ ệ ể ợ ề i ích g n li n ắ
4
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
i mua. v i quỳên s h u s n ph m ho c hàng hóa cho ng ẩ ớ ở ữ ả ặ ườ
§Ò ¸n m«n häc
-
Doanh nghi p không còn n m gi quy n qu n lý hàng hóa nh ệ ắ ữ ề ả ư
-
ng i s h u hàng hóa ho c quy n ki m soát hàng hóa. ườ ở ữ ể ề ặ
-
Doanh thu đ c xác đ nh t ượ ị ươ ng đ i ch c ch n. ắ ắ ố
Doanh thu đã thu đ i ích kinh t giao ượ c ho c s thu đ ặ ẽ c l ượ ợ t ế ừ
-
d ch bán hàng. ị
Xác đ nh đ ị ượ c chi phí liên quan đ n giao d ch bán hàng. ế ị
b/ Doanh thu t các d ch v :K t qu c a giao d ch các d ch v đ c xác ừ ụ ế ả ủ ụ ượ ị ị ị
-
đ nh khi th a mãn 4 đi u ki n sau: ị ệ ề ỏ
-
Doanh thu đ c xác đ nh t ượ ị ươ ng đ i ch c ch n. ắ ắ ố
-
Có kh năng thu đ i ích kinh t giao d ch các d ch v đó. ả c l ượ ợ t ế ừ ụ ị ị
Xác đ nh đ ị ượ ả c ph n công vi c đã hoàn thành vào ngày l p b ng ệ ầ ậ
-
cân đ i k toán. ố ế
c chi phí phát sinh cho giao d ch và chi phí đ hoàn Xác đ nh đ ị ượ ể ị
thành giao d ch các d ch v đó. ụ ị ị
Tr ng h p giao d ch v các d ch v th c hi n trong kỳ k toán thì vi c xác ườ ụ ự ệ ế ệ ề ợ ị ị
đ nh doanh thu c a d ch v trong t ng th i kỳ đ ị ủ ị ụ ừ ờ ượ c th c hi n theo ph ệ ự ươ ng
pháp t l hoàn thành, theo ph ng pháp này, doanh thu đ ỉ ệ ươ ượ c ghi nh n trong ậ
c xét theo t l kỳ k toán đ ế ượ ỉ ệ ph n công vi c đã hoàn thành. ệ ầ
Nh v y khi h ch toán ghi nh n doanh thu ph i xác đ nh xem doanh thu t ư ậ ậ ả ạ ị ừ
nghi p v bán hàng đó có tho mãn nh ng quy đ nh v xác đ nh và đi u ki n ghi ữ ụ ệ ề ề ệ ả ị ị
ậ nh n doanh thu hay không. Ch khi nh ng quy đ nh và nh ng đi u ki n ghi nh n ữ ữ ề ệ ậ ỉ ị
doanh thu đ c tho mãn thì doanh thu m i đ c ghi nh n. ượ ớ ượ ả ậ
2. T ch c h th ng ch ng t s sách k toán doanh thu ổ ứ ệ ố ứ ừ ổ ế
2.1 Ch ng t ứ ừ tài li u k toán ệ ế
• Đ n đ t hàng c a khách hàng, h p đ ng đã kí k t v bán hàng và cung c p ấ
Nh ng ch ng t ch y u đ ữ ứ ừ ủ ế ượ ử ụ c s d ng trong kho n m c này bao g m: ả ụ ồ
ế ề ủ ặ ơ ợ ồ
ữ d ch v . Đây là nh ng yêu c u c a khách hàng ho c nh ng th a thu n gi a ị ầ ủ ữ ụ ữ ậ ặ ỏ
doanh nghi p và khách hàng v lo i hàng hóa, d ch v mà doanh nghi p có ề ạ ụ ệ ệ ị
kh năng cung c p cho khách hàng, các văn b n này đ ng th i cũng là c s ơ ở ả ả ấ ồ ờ
5
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
pháp lý ràng bu c c hai bên. ộ ả
§Ò ¸n m«n häc
• Ch ng t ứ
tiêu th : Là lo i ch ng t ừ ụ ứ ạ ừ ộ ậ ỉ ố ẫ đ c l p vào lúc giao hàng, ch s m u
mã c a hàng hóa, s l ng giao và các s li u khác, đ ố ượ ủ ố ệ ượ ư ộ c dùng nh m t
cách tính ti n c a ng i mua. ề ủ ườ
• Phi u tiêu th : Là lo i ch ng t ụ
dùng đ ghi s m u mã, s l ng và các ứ ế ạ ừ ổ ẫ ố ượ ể
• Hóa đ n GTGT ( m u s 01/GTKT – 3LL và 01/GTKT – 2LK ) là ch ng t
thông tin liên quan đ n khách hàng đ t mua. ế ặ
ẫ ố ứ ơ ừ
ng, ch t l c a đ n v bán xác nh n s l ủ ơ ậ ố ượ ị ấ ượ ả ng, đ n giá và s ti n bán s n ố ề ơ
• Hóa đ n bán hàng: Là ch ng t
ph m, hàng hóa cho ng i mua. ẩ ườ
c a đ n v bán xác nh n m u mã, s l ng, ứ ơ ừ ủ ơ ố ượ ẫ ậ ị
ch t l ng, đ n giá và s ti n bán s n ph m hàng hóa cho ng i mua. Hóa ấ ượ ố ề ả ẩ ơ ườ
i bán ghi s doanh thu và các s k toán liên đ n bán hàng là căn c đ ng ơ ứ ể ườ ổ ế ổ
quan, là ch ng t cho ng i mua v n chuy n hàng đi đ ứ ừ ườ ể ậ ườ ế ng, l p phi u ậ
• B ng thanh toán đ i lý: Là ch ng t
nh p kho, thanh toán ti n mua hàng và ghi s k toán. ổ ế ề ậ
ứ ả ạ ừ ả ạ ph n ánh tình hình thanh toán hàng đ i
lý ( ký g i ) gi a đ n v có hàng và đ n v nh n bán hàng. Là ch ng t ữ ơ ử ứ ậ ơ ị ị ừ ể đ
đ n v có hàng và đ n v nh n đ i lý ký g i thanh toán ti n và ghi s k ơ ổ ế ử ề ậ ạ ơ ị ị
• B n quy t toán thanh lý h p đ ng bán hàng cung c p d ch v : Là ch ng t
toán.
ụ ứ ế ấ ả ồ ợ ị ừ
• Th qu y hàng: Là ch ng t
ng m i. minh ch ng cho vi c ch m d t m t ho t đ ng giao d ch th ứ ạ ộ ứ ệ ấ ộ ị ươ ạ
theo dõi s l ng và giá tr hàng hóa trong quá ứ ẻ ầ ừ ố ượ ị
trình nh p và bán t i qu y hàng, giúp cho ng i bán hàng th ng xuyên ậ ạ ầ ườ ườ
n m b t đ ắ ắ ượ ả c tình hình nh p, xu t, t n qu y. Là căn c đ ki m tra, qu n ầ ứ ể ể ấ ồ ậ
• Các h p đ ng, kh
lý hàng hóa và l p b ng kê bán hàng t ng ngày (kỳ). ừ ậ ả
ế ướ ợ ồ ụ c tín d ng: Là các văn b n v chính sách tín d ng ả ụ ề
th ng m i c a công ty v i khách hàng nh chính sách bán hàng, ph ươ ạ ủ ư ớ ươ ng
th c bán hàng, chính sách c …Các ch ng t , tài li u trên đ u có vai trò ứ ứ ả ừ ệ ề
nh t đ nh trong doanh thu. Vi c thi t k kh i l k toán, quy ấ ị ệ ế ế ố ượ ng ch ng t ứ ừ ế
trình h ch toán trên ch ng t theo ch tiêu h ch toán và đ n v h ch toán c ứ ạ ừ ị ạ ạ ơ ỉ ơ
c g i là t ch c ch ng t k toán và có th đ c khái quát m t cách s đ ở ượ ọ ổ ứ ứ ừ ế ể ượ ộ
6
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
chung nh t nh s đ 1: ư ơ ồ ấ
§Ò ¸n m«n häc
Khách hàng
Th ủ kho
Phòng kinh doanh
Th ủ ng tr ưở (ho c ặ KTT)
Phòng kinh doanh
Phòng kinh doanh
Phòng k ế toán
L u ư tr và ữ b o ả qu n ả ch ng ứ từ
S đ 1: Luân chuy n ch ng t trong quá trình bán hàng ơ ồ ứ ể ừ
Nhu c u ầ mua hàng
Xu t ấ kho
Phê ậ chu n ẩ ph ng ươ th c tiêu ứ c, báo cáo k toán qu n tr , báo cáo ki m toán năm toán nh : BCTC năm tr ị ướ thụ
Đ n ơ đ t ặ hàng phi u ế tiêu thụ
L p ậ hóa đ n ơ ệ bán hàng, ế phi u ế xu t ấ kho
Ghi s k ổ ế toán l p ậ báo ể cáo hàng kỳ
ể Ngoài ra c n thu th p các tài li u và các thông tin ph c v cho cu c ki m ầ ộ ụ ụ ừ ư ả
V n ậ chuy n ể hàng hóa. L p ậ ch ng t ứ v n ậ chuy nể ụ
tr ướ ừ c; B ng kê doanh thu theo m t hàng, theo lo i d ch v , theo tháng, theo t ng ạ ị ặ ả
c, c a t ng công ty, c a b n thuân b ph n; Các quy đ nh chính sách c a nhà n ộ ủ ậ ị ướ ủ ả ủ ổ
doanh nghi p v doanh thu nh giá niêm y t, chi ệ ề ư ế ế t kh u th ấ ươ ng m i, gi m giá… ả ạ
. 2.2 H th ng s sách k toán ổ ệ ố ế
K t h p các ch ng t , doanh nghi p s d ng m t h th ng s sách k toán ế ợ ứ ừ ộ ệ ố ệ ử ụ ế ổ
ng h p doanh nghi p áp d ng s nh t ký đ ph c v cho vi c h ch toán. Tr ể ụ ụ ệ ạ ườ ụ ệ ậ ợ ổ
ủ chung trong h ch toán bán hàng thì theo quy đ nh v ch đ s sách k toán c a ế ộ ổ ề ế ạ ị
• S nh t ký chung: Là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép các nhi m ệ ổ
B tài chính ban hành, doanh nghi p s th c hi n các s k toán sau đây: ệ ẽ ự ổ ế ệ ộ
ổ ế ể ậ ổ ợ
tài chính phát sinh theo trình t v kinh t ụ ế ự ờ ự th i gian. Bên c nh đó th c ạ
hi n vi c ph n ánh theo quan h đ i ng tài kho n ti n. Các con s ệ ố ứ ệ ệ ề ả ả ố
t ng h p hàng ngày ghi vào s này đ ổ ợ ổ ượ c đ i chi u v i hóa đ n bán ớ ế ố ơ
hàng. Cu i tháng, các s t ng h p chi ti t c a nh ng s này s đ ố ổ ố ợ ế ủ ẽ ượ c ữ ổ
• S nh t ký thu ti n: Là s nh t ký đ c bi
ghi vào s cái tài kho n. ả ổ
t đ ghi chép các nghi p v ề ậ ặ ậ ổ ổ ệ ể ệ ụ
thu ti n c a đ n v . M u s này đ c m riêng cho các nghi p v thu ề ủ ơ ẫ ổ ị ượ ụ ệ ở
ti n m t t ho t đ ng kinh doanh, doanh thu ti n m t và t t c các ặ ừ ề ạ ộ ề ặ ấ ả
ạ ề kho n thu khác b ng ti n thu ti n qua ngân hàng, cho t ng lo i ti n ừ ề ề ằ ả
• S nh t ký mua hàng: Là s nh t ký đ c bi
ho c cho t ng n i thu ti n. ừ ề ặ ơ
t dùng đ ghi chép các ậ ặ ậ ổ ổ ệ ể
ư nghi p v mua hàng theo t ng nhóm hàng t n kho c a đ n v nh : ụ ừ ủ ệ ồ ơ ị
Nguyên v t li u, công c , hàng hóa. S nh t ký mua hàng dùng đ ghi ậ ệ ụ ể ậ ổ
7
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
chép các nghi p v mua hàng theo hình th c tr ti n sau. ệ ụ ả ề ứ
§Ò ¸n m«n häc
• S cái: Là s k toán t ng h p đ ghi chép các nghi p v kinh t
, tài ổ ế ụ ể ệ ổ ợ ổ ế
chính phát sinh trong niên đ k toán theo tài kho n k toán đ c quy ộ ế ế ả ượ
ỗ đ nh trong h th ng tài kho n k toán áp d ng cho doanh nghi p. M i ị ệ ố ụ ế ệ ả
tài kho n đ c m ho c m t s trang liên ti p trên s cái đ ghi chép ả ượ ộ ố ể ế ặ ổ ở
ộ ộ ế
trong m t niên đ k toán. • Các s và th k toán chi ti t s d ng trong h ch toán nghi p v bán ẻ ế ổ ế ử ụ ụ ệ ạ
hàng và theo hình th c s nh t ký chung.Các s , th k toán chi ti ứ ổ ẻ ế ậ ổ ế t
dùng đ ghi chép chi ti t các đ i t ng k toán c n ph i theo dõi chi ể ế ố ượ ế ầ ả
ti t nh m ph c v yêu c u tính toán m t s ch tiêu, t ng h p, phân tích ế ộ ố ỉ ụ ụ ầ ằ ổ ợ
ứ và ki m tra c a đ n v mà các s k toán t ng h p không th đáp ng ổ ế ủ ơ ể ể ợ ổ ị
đ c.ượ
2.3 Quá trình h ch toán doanh thu bán hàng c p d ch v . ụ ấ ị ạ
trên, thì vi c tìm hi u c th v quá Ngoài n i dung v doanh thu đã nêu ề ộ ở ể ụ ể ề ệ
trình h ch toán doanh thu bán hàng cũng là y u t làm c s cho vi c ki m toán ế ố ạ ơ ở ể ệ
doanh thu.Theo thông t s 89/2002/TT – BTC c a B tài chính, vi c h ch toán ư ố ủ ệ ạ ộ
TK 531, 532
TK 511, 512
TK 111, 112, 131, ..,
K t chuy n gi m ể
ế
ả
Doanh thu tiêu thụ
dthu hàng bán b tr l
i
ị ả ạ
TK 3387
TK 911
Doanh
Doanh
ế
ể
thu kì này
K t chuy n doanh thu thu nầ
thu nh n ậ cướ tr
TK 3331
ả
GTGT
Gi m giá, doanh thu hàng i bán b tr l
ị ả ạ
doanh thu bán hàng và các kho n gi m tr đ c h ch toán theo s đ sau: ừ ượ ạ ơ ồ ả ả
II. C s lý lu n v ki m toán kho n m c doanh thu
ậ ề ể
ơ ở
ụ
ả
8
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
1.Vai trò , ý nghĩa c a vi c ki m toán doanh thu ệ ủ ể
§Ò ¸n m«n häc
ế Trong BCTC c a doanh nghi p ,doanh thu là kho n m c có tính tr ng y u , ủ ụ ệ ả ọ
nh h ng tr c ti p t i các ch tiêu , kho n m c trên BCTC .Doanh thu cũng là ch ả ưở ự ế ớ ụ ả ỉ ỉ
tiêu c b n mà nh ng ng ơ ả ữ ườ ệ i quan tâm đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p ủ ế
ể dùng đ phân tích kh năng thanh toán , ti m năng hay hi u năng kinh doanh , tri n ề ể ệ ả
v ng phát tri n cũng nh r i ro ti m tàng trong t ọ ư ủ ề ể ươ ụ ng lai .Vì th vi c kho n m c ế ệ ả
ả này ch a đ ng nhi u kh năng gian l n là khó tránh kh i .Do đó , ki m toán kho n ứ ự ề ể ậ ả ỏ
m c doanh thu là m t trong nh ng n i dung r t quan tr ng ,b t bu c trong quy ụ ữ ắ ấ ộ ọ ộ ộ
trình ki m toán BCTC doanh nghi p . ệ ể
2.M c tiêu ki m toán doanh thu trong ki m toán BCTC ụ ể ể
Chu n m c ki m toán Vi t nam s 200 “M c tiêu và nguyên t c c b n chi ự ể ẩ ệ ắ ơ ả ụ ố
ph i ki m toán BCTC” , đo n 11 xác đ nh :” M c tiêu c a ki m toán BCTC là giúp ể ạ ố ị ụ ủ ể
cho KTV và công ty ki m toán đ a ra ý ki n xác nh n r ng BCTC có đ c l p trên ậ ằ ư ể ế ượ ậ
c s chu n m c và ch đ k toán hi n hành (ho c đ ế ộ ế ơ ở ặ ượ ự ệ ẩ c ch p nh n ) ,có tuân ậ ấ
ạ th pháp lu t liên quan và có ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh ủ ự ả ậ ợ
tr ng y u hay không ? ” ế ọ
M c tiêu ki m toán tài chính còn giúp cho đ n v ki m toán th y đ ị ể ụ ể ấ ơ ượ c
nh ng t n t ồ ạ ữ i , sai sót đ kh c ph c nh m nâng cao ch t l ụ ấ ượ ể ằ ắ ủ ơ ng thông tin c a đ n
ng đ v . Đ i v i kho n m c doanh thu trên BCTC ,m c tiêu ki m toán th ị ố ớ ụ ụ ể ả ườ ượ c
ng t c th hi n qua b ng d i đây: h ướ i đ ớ ượ ể ệ ả ướ
B ng 1:Các m c tiêu ki m toán doanh thu ụ ể ả
ể ụ
ụ ụ
ứ ợ đã phát sinh ượ
c ghi s đ y đ ổ ầ ủ
M c tiêu ki m toán chung ể M c tiêu h p lý chung ợ Tính hi n h u ệ ữ Tính tr n v n ọ ẹ Quy n và nghĩa v ụ ề ụ ề ở ữ ủ ơ
ổ ổ ệ Chính xác s h c ố ọ ế ồ ộ
Phân lo i và trình bày ạ Đ nh giá K p th i ị ị ượ ượ ị ượ
ờ M c tiêu h p lý chung bao hàm vi c xem xét , đánh giá t ng s tìên ghi trên M c tiêu ki m toán doanh thu Doanh thu bán hàng đã ghi s là có căn c h p lý ổ c ghi nh n th c t Doanh thu đ ự ế ậ Doanh thu bán hàng đ ượ Hàng hóa tiêu th thu c quy n s h u c a đ n v ị ộ Các nghi p v bán hàng đ ợ c ghi vào s t ng h p ụ ượ t thích h p, tính tóan và c ng d n chính xác. chi ti ợ Doanh thu bán hàng đ Doanh thu bán hàng đ Doanh thu bán hàng đ ệ c phân lo i đúng đ n ắ ạ c đ nh giá đúng đ n ắ c ghi s đúng kỳ ổ ố ổ ụ ợ
kho n m c doanh thu trên c s cam k t chung v trách nhi m c a nhà qu n lý và ụ ả ơ ở ủ ế ệ ề ả
thông tin thu đ c qua kh o sát th c t khách th ki m toán trong ượ ự ế ở ả ể ể quan hệ
9
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
v i vi c l a ch n các m c tiêu chung khác . N u KTV không nh n th y m c tiêu ớ ệ ự ụ ụ ế ậ ấ ọ
§Ò ¸n m«n häc
c thì t t y u ph i dùng đ n các m c tiêu chung khác bao h p lý chung đã đ t đ ợ ạ ượ ấ ế ụ ế ả
g m :ồ
M c tiêu hi n h u : c ghi nh n là th c s đã phát sinh và đã ữ Doanh thu đ ụ ệ ượ ự ự ậ
hoàn thành t ng ng v i s ti n mà khách hàng thanh toán ho c ch p nh n thanh ươ ứ ớ ố ề ặ ấ ậ
toán .Hàng hóa đ c ch p nh n v n chuy n bán cho khách hàng là có th t , không ượ ể ậ ậ ậ ấ
i ho c có t n t t n t ồ ạ i các kho n doanh thu ghi nh n mà khách hàng không t n t ậ ồ ạ ả ồ ạ i ặ
nh ng ch a ch p nh n mua hàng ư ư ấ ậ
M c tiêu tr n v n : ẹ M i nghi p v bán hàng và ghi nh n doanh thu đ u đã ụ ụ ệ ề ậ ọ ọ
đ c ghi s , doanh nghi p không b ngoài s b t kỳ m t kho n doanh thu nào khi ượ ổ ấ ệ ả ổ ỏ ộ
nó đã th a mãn các tiêu chu n đ ghi nh n doanh thu . ẩ ể ậ ỏ
M c tiêu quy n và nghĩa v : ụ Hàng hóa đã bán thu c quy n s h u c a doanh ề ở ữ ủ ụ ề ộ
nghi p không ph i là hàng hóa ký g i đ i lý , tài s n nh n h , gi ử ạ ệ ả ậ ả ộ ữ ộ ờ h . Đ ng th i ồ
doanh thu ghi nh n cũng ph i thu c s h u c a doanh nghi p t ng ng v i trách ở ữ ủ ệ ươ ứ ậ ả ộ ớ
nhi m v t ch t mà doanh nghi p ph i th c hi n v i khách hàng . ệ ớ ự ệ ệ ả ậ ấ
M c tiêu chính xác s h c: t thích ố ọ Các nghi p ghi vào s t ng h p , chi ti ổ ổ ụ ệ ợ ế
h p và kh p đúng s t ng h p .Doanh thu, gi m giá, chi ợ ợ ố ổ ả ớ ế t kh u th ấ ươ ng m i, hàng ạ
bán b tr l i đ u đ c tính toán chính xác d a trên s l ng và đ n giá c th ị ả ạ ề ượ ố ượ ự ụ ể ơ
c a t ng nghi p v bán hàng . ủ ừ ệ ụ
Các nghi p v bán hàng đ M c tiêu phân lo i và trình bày : ạ ụ ụ ệ ượ ạ c phân lo i
thích h p, s d ng các TK chi ti t đ h ch toán doanh thu, phân lo i đúng doanh ử ụ ợ ế ể ạ ạ
thu tiêu th ra bên ngoài và doanh thu n i b ,gi a gi m giá và chi ộ ộ ụ ữ ả ế t kh u th ấ ươ ng
m i ạ
Các m c tiêu trong ki m toán kho n m c doanh thu ph i đ c c th hóa ả ượ ụ ể ụ ụ ể ả
theo công vi c t ng ng v i m i m c tiêu c a ki m toán n i b nói riêng và h ệ ươ ộ ộ ứ ụ ủ ể ớ ỗ ệ
th ng ki m soát n i b nói chung . ộ ộ ể ố
3.Yêu c u c a vi c ki m toán doanh thu ầ ủ ể ệ
• Thu nh p b ng ch ng ch ng minh vi c ho ch toán doanh thu và h th ng ệ ố
Vi c ki m toán doanh thu ph i đ t đ c nh ng yêu c u sau: ả ạ ượ ệ ể ữ ầ
ứ ứ ệ ạ ậ ằ
ki m soát n i b c a doanh nghi p đã đ m b o cho vi c h ch toán doanh ộ ộ ủ ể ệ ệ ả ả ạ
thu là trung th c, h p lý và đúng quy đ nh c a Nhà n c . ự ủ ợ ị ướ
10
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
• Thu th p đ b ng ch ng ch ng minh m i nghi p v phát sinh v doanh ủ ằ ứ ụ ứ ề ệ ậ ọ
• Thu th p đ b ng ch ng ch ng minh m i nghi p v phát sinh v doanh
thu đã h ch toán ph n ánh đ y đ trong s k toán ầ ủ ổ ế ả ạ
ủ ằ ứ ứ ụ ệ ề ậ ọ
thu đã h ch toán và đ c phân lo i chính xác , đã đ ạ ượ ạ ượ ắ c tính toán đúng đ n
và có th c .ự
4. Nh ng r i ro th ng g p trong vi c ki m toán doanh thu ủ ữ ườ ệ ể ặ
ng g p nh ng r i ro sau : Trong quá trình ki m toán doanh thu, KTV th ể ườ ủ ữ ặ
4.1 Doanh thu ph n ánh trên s sách ,báo cáo k toán cao h n doanh thu ế ả ổ ơ
th c tự ế
Tr ng h p này đ c bi u hi n c th là doanh nghi p đã h ch toán vào ườ ợ ượ ệ ụ ể ể ệ ạ
doanh thu nh ng kho n thu ch a đ các y u t xác đ nh là doanh thu nh quy đ nh ư ủ ế ố ữ ả ư ị ị
ho c s doanh thu đã ph n ánh trên s sách báo cáo k toán cao h n so v i doanh ặ ố ế ả ơ ổ ớ
• Ng
thu trên các ch ng t k toán .Ch ng h n ứ ừ ế ẳ ạ
i mua đã ng tr ườ ứ ướ ấ c nh ng doanh nghi p ch a xu t hàng ho c cung c p ư ư ệ ặ ấ
• Ng
i mua . d ch v cho ng ụ ị ườ
i mua đã ng ti n, doanh nghi p đã xu t hàng ho c cung c p d ch v ườ ứ ề ệ ấ ấ ặ ị ụ
nh ng các th t c mua bán, cung c p d ch v nh ng ch a hoàn thành và ng ụ ư ủ ụ ư ư ấ ị ườ i
mua ch a ch p nh n thanh toán . ư ậ ấ
• S li u đã tính toán và ghi s sai làm tăng doanh thu so v i s li u ph n ánh ớ ố ệ ố ệ ả ổ
trên ch ng t k toán ứ ừ ế
4.2 Doanh thu ph n ánh trên s sách k toán , báo cáo k toán th p h n so ế ế ấ ả ơ ổ
v i doanh thu th c t ớ ự ế
Tr ng h p này đ c bi u hi n c th là doanh nghi p ch a h ch toán vào ườ ợ ượ ệ ụ ể ư ạ ệ ể
doanh thu h t các kho n thu đã đ đi u ki n đ xác đ nh là doanh thu nh quy ủ ề ư ế ể ệ ả ị
ớ đ nh ho c s doanh thu đã ph n ánh trên s sách , báo cáo k toán th p h n so v i ị ặ ố ế ấ ả ổ ơ
• Doanh nghi p đã làm th t c bán hàng và cung c p d ch v cho khách hàng ,
doanh thu trên các ch ng t k toán, ch ng han: ứ ừ ế ẳ
ủ ụ ụ ệ ấ ị
khách hàng đã tr ti n ho c đã th c hi n các th t c ch p nh n thanh toán ả ề ủ ụ ự ệ ấ ậ ặ
ả nh ng đ n v ch a h ch toán ho c đã h ch toán nh m vào các tài kho n ư ư ặ ầ ạ ạ ơ ị
khác
11
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
• Các kho n thu ho t đ ng tài chính đã thu đ ạ ộ
ả ượ ạ c nh ng đ n v ch a h ch ư ư ơ ị
• S li u đã tính toán và ghi s sai làm gi m doanh thu so v i s li u ph n ả
toán ho c đã h ch toán nh m vào các tài kho n khác . ầ ả ạ ặ
ớ ố ệ ố ệ ả ổ
ánh trên ch ng t k toán . ứ ừ ế
12
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
QUY TRÌNH KI M TOÁN DOANH THU Ph n IIầ Ể
TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO T ÀI CHÍNH Ể
Sau khi đã xác đ nh đ c m c tiêu cũng nh căn c đ ti n hành ki m toán, ị ượ ứ ể ế ư ụ ể
ả công vi c ti p theo c a KTV là thu nh p các b ng ch ng ki m toán. Đ đ m b o ể ả ứ ủ ệ ể ế ậ ằ
cho công vi c di n ra theo đúng ti n đ , khoa h c và hi u q a, vi c thu th p và ộ ủ ế ệ ễ ệ ệ ậ ọ
đánh giá b ng ch ng ki m toán ph i th c hi n theo quy trình ki m toán. ả ứ ự ể ể ệ ằ
Quy trình ki m toán quy đ nh trình t các b c ki m toán nh m giúp KTV ể ị ự ướ ể ằ
t. Đ đ t đi u này, ki m toán t p h p đ y đ b ng ch ng ki m toán c n thi ậ ủ ằ ứ ể ầ ầ ợ ế ể ạ ề ể
ể kho n m c doanh thu cũng không n m ngoài quy trình chung c a m t cu c ki m ủ ụ ằ ả ộ ộ
toán BCTC. Quy trình chu n c a m t cu c ki m toán BCTC nh s u: ộ ẩ ủ ư ạ ể ộ
S đ 1: Quy trình ki m toán kho n m c doanh thu ơ ồ ụ ể ả
L p k ho ch ki m toán Giai đo n 1ạ ậ ế ể ạ
Th c hi n ki m toán Giai đo n 2ạ ự ệ ể
I/ L p k ho ch ki m toán kho n m c doanh thu trong ki m toán BCTC ụ ể ể ả K t thúc ki m toán ậ ế ạ Giai đo n 3ạ ể ế
.
ể L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u và có v trí quan tr ng trong ki m ể ế ạ ầ ạ ậ ọ ị
c này là l p đ ụ ả ậ ượ ế c k ho ch và thi ạ ế t toán kho n m c doanh thu. M c đích c a b ủ ướ Chu n b cho k ho ch ki m toán ế ạ ụ ẩ ị ể k ph ế ươ ủ ng pháp ki m toán phù h p, khoa h c, hi u qu . Theo quy đ nh c a ệ ể ả ợ ọ ị
cũng nh c a Vi chu n m c ki m toán qu c t ể ố ế ự ẩ ư ủ ệ t Nam s 300, “ ố ả KTV c n ph i ầ
Thu th p thông tin c s ơ ở ậ l p k ho ch ki m toán đ có th đ m b o công vi c ki m toán s đ ể ả ậ ẽ ượ ế ể ệ ể ể ả ạ ế c ti n
hành m t cách hi u qu và đúng v I th i h n d ki n ” ờ ạ ự ế ệ ả ộ ớ . Đ ng th I cũng theo ờ ồ
chu n m c ki m toán Vi ẩ ự ả ượ ậ ộ c l p m t ệ ạ ậ t Nam s 300 ” ố ề ệ k ho ch ki m toán ph i đ ể ể ế Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng và ủ ụ th c hi n các th t c phân tích ủ ụ cách thích h p nh m đ m b o phát hi n nh ng v n đ ti m n và cu c ki m toán ữ ộ ề ề ẩ ợ ự ả ệ ể ấ ằ ả
đ c ti n hành đúng đ n ng đ ượ ắ ”. Theo đó vi c l p k ho ch ki m toán th ệ ậ ế ế ể ạ ườ ượ c
tri n khai qua các b ể c đ ướ ượ c th hi n trên s đ sau: Đánh giá tính tr ng y u, r i ro ki m toán ế ể ệ ọ ơ ồ ủ ể
Tìm hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m toán ộ ộ ể ệ ố ủ ể ể
13
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
L p k ho ch ki m toán toàn di n và ch ng trình ki m ậ ế ạ ệ ể ươ ể toán
§Ò ¸n m«n häc
S đ 2: Trình t l p k ho ch ki m toán và thi ng pháp ki m toán. ơ ồ ự ậ ế ạ ể t k ph ế ế ươ ể
Các b c l p k hoach ki m toán s đ ướ ậ ẽ ượ ụ ể ệ c c th hóa thành các công vi c ể ế
nh sau: ư
Th nh t: ứ ấ Chu n b cho k ho ch ki m toán ế ạ ể ẩ ị
Quy trình ki m toán đ c b t đ u khi KTV và công ty ki m toán chu n b ể ượ ắ ầ ể ẩ ị
xác l p h p đ ng ki m toán v i khách hàng. Đó là m t quy trình g m hai b ể ậ ồ ợ ồ ộ ớ ướ c:
tr ướ c tiên ph i có s liên l c gi a KTV v I khách hàng ti m năng mà khách hàng ớ ự ữ ề ả ạ
này yêu c u đ ầ ượ c ki m toán và khi có yêu c u ki m toán ki m toán ph i đánh giá ể ể ể ầ ả
c yêu c u đó hay không. Còn đ i v i khách hàng hi n t li u có ch p nh n đ ấ ệ ậ ượ ố ớ ệ ạ i, ầ
KTV ph i li u có ti p t c ki m toán hay không? Trên c s đã xác đ nh đ ả ệ ế ụ ơ ở ể ị ượ ố c đ i
ng khách hàng có th ph c v đ c, công ty ki m toán s ti n hành các công t ượ ụ ụ ượ ể ẽ ế ể
• Đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán: KTV ph i đánh giá xem vi c ệ ể
vi c c n thi t đ chu n b k ho ch ki m toán bao g m: ệ ầ ế ể ị ế ạ ể ẩ ồ
ả ậ ấ ả
ch p nh n m t khách hàng m i hay ti p t c ki m toán cho m t khách ế ụ ể ấ ậ ộ ớ ộ
ủ hàng cũ có làm tăng r i ro ho t đ ng c a KTV hay làm h i đ n uy tín c a ạ ế ạ ộ ủ ủ
công ty ki m toán hay không ? Không làm đ ể ượ ả ế c đi u đó KTV ph i ti n ề
ộ ữ hành các công vi c xem xét tính liêm chính c a Ban qu n tr và đ v ng ủ ệ ả ị
m nh c a h th ng ki m soát n i b , xem xét h th ng thông tin và h ộ ộ ệ ố ệ ố ủ ể ạ ệ
• Nh n di n các lý do ki m toán c a công ty khách hàng: Th c ch t c a ấ ủ ủ
th ng k toán, liên l c v i KTV ti n nhi m. ạ ớ ế ệ ề ố
ự ệ ể ậ
vi c nh n di n các lý do ki m toán c a công ty khách hàng là vi c xác ủ ệ ệ ệ ể ậ
14
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
t đ đ nh ng ị ườ ử ụ i s d ng BCTC và m c đích c a h . Đ bi ụ ể ế ượ ủ ọ c đi u đó ề
ố ớ KTV ph i có th ph ng v n tr c ti p Ban giám đ c khách hàng (đ i v i ế ự ể ấ ả ỏ ố
khách hàng m i ) ho c d a vào kinh nghi m c a cu c ki m tra tr c đó ặ ự ủ ể ệ ớ ộ ướ
(đ i v i khách hàng cũ ). Trong su t quá trình th c hi n ki m toán sau này, ố ớ ự ể ệ ố
KTV s thu th p thêm thông tin đ hi u bi ể ể ẽ ậ ế ủ t thêm lí do ki m toán c a ể
công ty khách hàng qua các kênh thông tin khác nh yêu c u c a lu t pháp, ầ ủ ư ậ
• L a ch n đ i ngũ nhân viên th c hi n ki m toán: L a ch n đ i ngũ nhân ệ
các ph ng ti n thông tin đ i chúng. ươ ệ ạ
ự ự ự ể ộ ọ ọ ộ
viên ki m toán thích h p cho cu c ki m toán không ch h ng t ỉ ướ ể ể ợ ộ ớ ệ i hi u
qu cu c ki m toán mà tuân th các chu n m c ki m toán chung đ ự ủ ể ể ẩ ả ộ ượ c
c ti n hành trên yêu c u v s ng th a nh n. Vi c l a ch n này đ ệ ự ừ ậ ọ ượ ề ố ế ầ ườ i,
ng do ban giám trình đ , kh năng và yêu c u chuyên môn k thu t, th ầ ậ ả ộ ỹ ườ
• Xác lâp h p đ ng ki m toán: Đây là b
đ c công ty tr c ti p ch đ o. ố ự ế ỉ ạ
ể ợ ồ ướ ẩ c cu i cùng trong giai đo n chu n ạ ố
b cho k ho ch ki m toán sau khi đã quy t đ nh ch p nh n ki m toán ị ế ị ể ế ể ấ ậ ạ
ủ khách hàng và xem xét các v n đ nêu trên. Chính là s th a thu n c a ự ỏ ề ậ ấ
công ty ki m toán và công ty khách hàng v vi c th c hi n ki m toán và ề ệ ự ể ệ ể
các d ch v liên quan khác. ụ ị
Th hai: ứ Thu th p thông tin c s . ơ ở ậ
M c đích c a b c này là đ t đ c s hi u bi t v ngành ngh kinh doanh ủ ướ ụ ạ ượ ự ể ế ề ề
c a khách hàng t ủ ừ ầ đó cung c p các đi u ki n cho vi c th c hi n ki m toán đ y ự ệ ể ệ ệ ề ấ
t là đ i v i khách hàng m i. Theo USA 310: “ đ , đ c bi ủ ặ ệ ố ớ ớ Đ th c hi n ki m toán ệ ể ự ể
BCTC, KTV ph i có hi u bi t c n thi ể ả ế ầ ế ằ t, đ y đ v tình hình kinh doanh nh m ủ ề ầ
đánh giá đ y đ và phân tích đ ầ ủ ượ ạ ộ c các s ki n, nghi p v và th c ti n ho t đ ng ự ễ ệ ụ ự ệ
c ki m toán mà theo KTV có nh h c a đ n v đ ủ ơ ị ượ ể ả ưở ế ng tr ng y u đ n BCTC, đ n ế ế ọ
vi c ki m tra c a ki m toán ho c đ n báo cáo ki m toán ”. Vi c này bao g m các ặ ế ủ ể ể ệ ể ệ ồ
• Tìm hi u ngành ngh và ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng: M i ỗ
công vi c sau: ệ
ạ ộ ủ ể ề
ứ ngành ngh s n xu t kinh doanh có h th ng kê k toán riêng và ng ệ ố ề ả ế ấ
d ng nh ng nguyên t c k toán đ c thù. Do đó tìm hi u ngành ngh ặ ụ ữ ế ể ắ ề
ế ứ và ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty khách hàng là h t s c ạ ộ ủ ấ ả
15
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
t khi KTV th c hi n ki m toán v i tính th n tr ng ngh c n thi ầ ế ự ệ ể ậ ớ ọ ề
nghi p đúng m c. Thông qua vi c tìm hi u này KTV s bi ẽ ế ượ c t đ ứ ệ ệ ể
lĩnh v c kinh doanh, c c u t ch c, ph ơ ấ ổ ứ ự ươ ặ ng pháp đánh giá và các đ c
đi m riêng v công vi c kinh doanh c a khách hàng. T vi c phân ừ ệ ủ ề ể ệ
ậ tích, đánh giá m t s ch tiêu c th , KTV có th đ a ra nh ng nh n ụ ể ộ ố ể ư ữ ỉ
xét v tình hình ho t đ ng, kh năng phát tri n và t ạ ộ ề ể ả ươ ạ ng lai ho t
• Xem xét l
đ ng c a doanh nghi p. ộ ủ ệ
i k t q a c a cu c ki m toán và h s ki m toán chung: ạ ế ủ ủ ồ ơ ể ể ộ
Vi c xem xét này góp ph n quan tr ng trong vi c thu th p thông tin vì ọ ệ ệ ầ ậ
các h s ki m toán năm tr c th ồ ơ ể ướ ườ ng ch a đ ng r t nhi u thông tin ấ ứ ự ề
v khách hàng, v công vi c kinh doanh, c c u t ề ơ ấ ổ ề ệ ặ ch c và các đ c ứ
• Tham quan nhà x
đi m ho t đ ng khác. ạ ộ ể
ng: Quan sát tr c ti p t ưở ự ế ạ i ho t đ ng s n xu t kinh ả ạ ộ ấ
doanh bao g m t ch c quá trình s n xu t và th c hi n s n xu t giúp ồ ổ ứ ệ ả ự ấ ả ấ
cho KTV có th d đoán đ c nh ng tài kho n tr ng y u giúp cho ể ự ượ ữ ế ả ọ
KTV đ a ra nh n đ nh ban đ u v phong cách c a nhà qu n lý, v ề ư ủ ậ ầ ả ị ề
• Nh n di n các bên h u quan: KTV c n ph i xác đ nh đ
tính h th ng trong cách s p đ t công vi c. ệ ố ệ ắ ặ
c các bên ữ ệ ầ ả ậ ị ượ
h u quan và nh n đ nh s b v m i quan h này ngay trong giai ữ ơ ộ ề ố ệ ậ ị
đo n l p k ho ch ki m toán đ có th ho ch đ nh đ c m t k ạ ậ ế ể ể ể ạ ạ ị ượ ộ ế
• D ki n nhu c u chuyên gia bên ngoài: Trong m t s tình hu ng đ c ặ
ho ch ki m toán phù h p. ể ạ ợ
ự ế ộ ố ầ ố
bi t KTV ph i tính t i nhu c u s d ng t ệ ả ớ ầ ử ụ ư ệ ế li u, s d ng tr c ti p ử ụ ự
chuyên gia bên ngoài. Khi s d ng ngu n t ử ụ ồ ư ệ ế li u ho c tr c ti p ý ki n ự ế ặ
ả c a chuyên gia KTV chú ý tính đ c l p c a chuyên gia, chú ý nh ủ ộ ậ ủ
ng khách quan c a chuyên gia. h ưở ủ
Th baứ , thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng: ụ ủ ề ậ
ắ Nh ng thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng giúp cho KTV n m b t ủ ữ ụ ề ắ
đ c các quy trình mang tính pháp lý có nh h ng đ n các m t ho t đ ng kinh ượ ả ưở ạ ộ ế ặ
doanh c a công ty khách hàng. Nh ng thông tin này thu th p đ c trong qúa trình ủ ữ ậ ượ
ti p xúc v i Ban giám đ c công ty khách hàng bao g m: Gi y phép thành l p công ế ấ ậ ớ ố ồ
16
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
ty và đi u l công ty, các quy đ nh đ c thù c a ngành ngh liên quan tr c ti p, các ề ệ ự ế ủ ề ặ ị
BCTC, báo cáo ki m toán, thanh tra hay ki m tra các năm hi n hành hay vài năm ệ ể ể
tr c, biên b n các cu c h p c đông, h i đ ng qu n tr , Ban giám đ c… ướ ộ ọ ổ ộ ồ ả ả ố ị
Th t c các thông ,ứ ư th c hi n các th t c pháp lý: Sau khi đã thu th p đ ủ ụ ự ệ ậ ượ
ệ tin c s và thông tin v nghĩa v pháp lý khách hàng, KTV ti n hành th c hi n ơ ở ụ ự ế ề
các th t c phân tích đ i v i thông tin đã thu th p đ h tr cho vi c l p k ể ỗ ợ ố ớ ủ ụ ậ ệ ậ ế
c s d ng đ thu ho ch v b n ch t, n i dung c a các th t c ki m toán s đ ủ ề ả ủ ụ ẽ ượ ử ụ ể ể ạ ấ ộ
th p b ng ch ng ki m toán. ứ ể ậ ằ
Các th t c phân tích đ c KTV s d ng g m hai lo i c b n là phân tích ủ ụ ượ ạ ơ ả ử ụ ồ
-
ngang và phân tích d c.ọ
Phân tích ngang: là vi c phân tích d a trên vi c so sánh các ch s ỉ ố ự ệ ệ
ng đ c th c a cùng m t ch tiêu trên BCTC, phân tích ngang th ủ ộ ỉ ườ ượ ể
hi n d i các hình th c: ệ ướ ứ
+ Đ i chi u, so sánh gi a đ u kỳ và cu i kỳ, gi a kỳ này v i kỳ ữ ữ ế ầ ố ớ ố
tr c.ướ
+ So sánh gi a s th c t v i s k ho ch, s đ nh m c. ữ ố ự ế ớ ố ế ạ ố ị ứ
+ So sánh gi a ch tiêu t ng h p v i các ch tiêu chi ti t c u thành ch ữ ợ ổ ớ ỉ ỉ ế ấ ỉ
tiêu t ng h p đó. ợ ổ
+ So sánh gi a s li u th c t v i các s li u d toán, s li u ữ ố ệ ự ế ớ ố ệ ướ c ố ệ ự
-
tính c a KTV. ủ
Phân tích d c: Đây là vi c phân tích d a trên c s các t l t ơ ở ỉ ệ ươ ng ự ệ ọ
quan c a các chi tiêu c a các kho n m c khác nhau trên BCTC. ủ ủ ụ ả
Trong phân tích d c th ng s d ng nhi u t su t. ọ ườ ề ỉ ấ ử ụ
Th năm, Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m toán. Tr ng y u là khái ứ ủ ế ể ế ọ ọ
ni m đ ch t m c và tính h tr ng c a các sai ph m. Các sai ph m đây có th ể ỉ ầ ệ ọ ạ ở ủ ệ ạ ỡ ể
là gian l n và sai sót. M c đ tr ng y u có nh h ứ ộ ọ ế ả ậ ưở ng r t l n đ n vi c l p k ế ệ ậ ấ ớ ế
ho ch, thi ng pháp ki m toán và đ c bi ạ t k ph ế ế ươ ể ặ ệ ể t là khi phát hành báo cáo ki m
toán. Chính vì th , trách nhi m c a KTV là xác đ nh kh năng BCTC vi ph m tính ủ ế ệ ạ ả ị
tr ng y u. Đ xác đ nh m c đ tr ng y u KTV ph i th c hi n các b c: ứ ộ ọ ự ể ế ệ ế ả ọ ị ướ
- i đa cho phép (xác đ nh c l Ướ ượ ng ban đ u v tính tr ng y u: Là sai s t ọ ố ố ế ề ầ ị
i m c đó các BCTC có ch a đ ng sai sót b ng ti n) mà KTV tin r ng t ằ ề ằ ạ ứ ự ứ
17
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
nh ng ch a nh h ng t i quy t đ nh c a ng i s d ng. Vi c ư ả ư ưở ớ ế ị ủ ườ ử ụ ệ ướ ượ c l ng
ban đ u v tính tr ng y u là m t vi c lam mang tính ch t xét đoán ngh ệ ề ế ấ ầ ọ ộ ề
nghi p và đòi h i KTV ph i có trình đ và kinh nghi m. ệ ệ ả ỏ ộ
- Phân b c l ổ ướ ượ ng ban đ u v tính tr ng y u cho kho n m c: Sau khi ế ụ ề ả ầ ọ
KTV đã có đ c l c ng ban đ u v tính tr ng y u cho toàn b BCTC, ượ ướ ượ ế ề ầ ọ ộ
KTV c n phân b m c c l ổ ứ ướ ượ ầ ng này cho t ng kho n m c trên BCTC. ả ụ ừ
Đ i v i các nghi p bán hàng thì đó là kho n m c doanh thu trên BCTC. ố ớ ụ ệ ả
Tính tr ng y u đ i v i kho n m c doanh thu cũng chính là sai s có th ố ớ ụ ế ả ọ ố ể
ch p nh n đ r t khó d đoán v ậ ượ ố ớ c đ i v i kh an m c này. Trong th c t ụ ự ế ấ ự ấ ỏ ề
kh năng x y ra sai s cũng nh chi phí ki m toán cho t ng kho n m c nên ụ ư ừ ể ả ả ả ố
công vi c này ch y u mang tính ch quan và đòi h i s xét đoán ngh ỏ ự ủ ế ủ ệ ề
ng phân công các KTV có nghi p c a KTV. Do v y công ty ki m toán th ậ ệ ủ ể ườ
trình đ chuyên môn cao nhi u kinh nghi m đ th c hi n công vi c này. ể ự ệ ệ ệ ề ộ
Đánh giá r i ro theo đ nh nghĩa trong chu n m c ki m toán Vi t Nam s ủ ự ể ẩ ị ệ ố
400, đánh giá r i ro và ki m soát n i b “ ộ ộ r i ro ki m toán là r i ro do công ty ủ ủ ủ ể ể
ki m toán và KTV đ a ra ý ki n nh n xét không thích h p khi BCTC đã đ ậ ư ể ế ợ ượ ể c ki m
toán còn có nh ng sai sót tr ng y u ế ”. ữ ọ
Mô hình phân tích r i ro ki m toán: ủ ể
AR = IR * CR * DR
A RA *
CR
IR
DR=
IR (Inhesent risk): r i ro ti m tàng doanh thu: Là sai s tr ng y u trong ố ọ ủ ế ề
ộ ộ ố doanh thu mà ch a tính đ n b t kỳ ho t đ ng ki m toán nào ki m soát n i b đ i ạ ộ ư ể ể ế ấ
ng khác nhau đ i v i đ c thù c a ngành ngh kinh doanh v i doanh thu r i ro th ớ ủ ườ ố ớ ặ ủ ề
và quy mô ho t đ ng kinh doanh c a t ng doanh nghi p. ạ ộ ủ ừ ệ
i trong CR (Control risk): r i ro ki m soát: là sai s tr ng y u còn t n t ố ọ ồ ạ ủ ể ế
ị doanh thu mà h th ng ki m toán khách hàng không phát hi n và ngăn ch n k p ệ ố ể ệ ặ
th i. Vd nh nh ng sai s trong khâu bán hàng, sai ph m trong ghi nh n doanh thu. ư ữ ạ ậ ố ờ
DR (Delection risk): r i ro phát hi n: là sai sót tr ng y u mà KTV không xét ủ ệ ế ọ
đ c khi ki m toán kho n m c doanh thu. ượ ụ ể ả
18
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
AR (Audit risk): r i ro ki m toán: là r i ro mà KTV có th m c ph i khi ể ắ ủ ủ ể ả
ọ đ a ra nh n xét không xác đáng v các thông tin tài chính. Khi nh ng sai sót tr ng ư ữ ề ậ
i trên BCTC mà ki m toán không phát hi n đ y u đ i v i doanh thu còn t n t ế ố ớ ồ ạ ệ ể ượ c
i nh ng k t lu n mà KTV đ a ra không chính xác. s d n t ẽ ẫ ớ ữ ư ế ậ
Th sáu, ứ tìm hi u c c u ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m soát: ộ ộ ơ ấ ủ ể ể ể
Vi c xác đ nh đ ệ ị ượ ủ ả c r i ro ki m soát là m t yêu c u quan tr ng, đòi h i KTV ph i ầ ể ộ ọ ỏ
hi u rõ đ c c c u c a ki m soát n i b c a khách hàng, t ể ượ ơ ấ ủ ộ ộ ủ ể ừ đó đ a ra đ ư ượ ộ c m t
m c r i ro phù h p v i c c u c a ki m toán. Theo USA 400 “ ớ ơ ấ ủ ứ ủ ể ợ ể KTV ph i có hi u ả
bi ế ề ệ ố t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b c a khách hàng đ l p k ể ộ ộ ủ ể ậ ế ệ ố ế
ho ch ki m toán t ng th và ch ng trình ki m toán thích h p có hi u qu ể ể ạ ổ ươ ả ”. M tặ ệ ể ợ
khác, n u h th ng ki m soát n b t i công ty khác hàng đ c thi ộ ộ ạ ệ ố ể ế ượ ế ế ợ t k phù h p
và ho t đ ng có hi u qu thì vi c s d ng nh ng k t qu c a h th ng này s ả ủ ệ ố ệ ử ụ ạ ộ ữ ệ ế ả ẽ
làm cho cu c ki m toán ti c th i gian và chi phí ki m toán, nâng cao ể ộ ế t ki m đ ệ ượ ể ờ
hi u qu ki m toán. Vi c xác đ nh r i ro ki m soát đ ả ể ủ ệ ệ ể ị ượ ừ c làm riêng r cho t ng ẽ
lo i nghi p v kinh t ụ ệ ạ ế ậ ch y u. Đ i v i các nghi p v bán hàng và ghi nh n ệ ố ớ ủ ế ụ
doanh thu, công vi c này đ c ti n hành nh sau: ệ ượ ế ư
o Nh n di n các m c tiêu ki m soát: D a vào các m c tiêu ki m soát và các
ụ ự ụ ệ ể ể ậ
thông tin thu th p đ c v h th ng ki m soát n i b , ki m toán ti n hành ậ ượ ề ệ ố ộ ộ ế ể ể
đánh giá nh ng m c tiêu ki m soát đ ụ ữ ể ượ c áp d ng đ i v i các nghi p v ố ớ ụ ệ ụ
bán hàng và ghi nh ndoanh thu. ậ
o Nh n di n và đánh giá nh
c đi m c a h th ng ki m soát n i b : Xem ệ ậ ượ ủ ệ ố ộ ộ ể ể
ệ xét s v ng m t c a các quá trình ki m soát thích đáng đ i v i các nghi p ể ố ớ ặ ủ ự ắ
v bán hàng và ghi nh n doang thu ụ ậ
ớ ừ ủ ụ ể ể ả ế ụ o Đánh giá r i ro ki m soát: V i t ng m c tiêu ki m soát, KTV ph i ti p t c
xem xét các ch đ và th t c ki m soát đ c thù cho nghi p v bán hàng và ệ ụ ế ộ ủ ụ ể ặ
ứ ghi nh n doanh thu. T đó, k t h p các m c tiêu ki m soát và đ a ra m c ế ợ ừ ụ ư ể ậ
ng ng. r i ro ki m soát t ể ủ ươ ứ
Th 7,ứ thi t k ch ế ế ươ ng trình ki m toán: ch ể ươ ữ ng trình ki m toán là nh ng ể
d ki n chi ti ự ế ế ề ầ t v các công vi c ki m toán bao g m các th t c ki m toán c n ủ ụ ệ ể ể ồ
th c hi n, hoàn thành các th t c và s phân công lao đ ng gi a các KTV cũng ự ủ ụ ự ữ ệ ộ
nh d ki n v t ư ự ế ề ư ệ ố ớ li u, các thông tin liên quan c n s d ng hay thu th p. Đ i v i ầ ử ụ ậ
19
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
ki m toán doanh thu thì đó là các th t c c n th c hi n đ i v i các nghi p v bán ủ ụ ầ ệ ụ ố ớ ự ể ệ
hàng bao g m: Các th t c ki m soát; các th t c phân tích; các th t c ki m tra ủ ụ ủ ụ ủ ụ ể ể ồ
chi ti t doanh thu. ế
II. Th c hi n ki m toán doanh thu trong ki m toán BCTC ự ể ệ ể
Th c ch t c a giai đo n này là quá trình s d ng các ph ấ ủ ử ụ ự ạ ươ ậ ng pháp k thu t ỹ
ki m toán thích ng v i đ i t ớ ố ượ ứ ể ứ ng ki m toán c th đ thu nh p b ng ch ng ụ ể ể ể ậ ằ
ki m toán. Th c hi n k ho ch ki m toán không ch ộ ỉ là quá trình tri n khai m t ể ự ể ệ ế ể ạ
cách máy móc k ho ch đã v ch ra cũng không ph i là quá trình thu th p m t cách ế ả ậ ạ ạ ộ
th đ ng các b ng ch ng ki m toán theo đ nh h ụ ộ ứ ể ằ ị ướ ng trong k ho ch ki m toán ạ ế ể
ho c tràn lan theo di n bi n th c t . Trái l ự ế ễ ế ặ ạ ự i, đó là m t quá trình ch đ ng th c ủ ộ ộ
hi n các k ho ch và ch ng trình ki m toán k t h p v i kh năng c a KTV đ ệ ế ạ ươ ế ợ ủ ể ả ớ ể
có nh ng k t lu n xác đáng v m c đ trung th c và h p lý c a BCTC. ề ứ ộ ữ ự ủ ế ậ ợ
Đ i v i ki m toán doanh thu thì đó chính là quá trình tri n khai m t cách ố ớ ể ể ộ
ng trình ki m toán nh m đ a ra nh ng ý ch đ ng và tích c c các k ho ch, ch ự ủ ộ ế ạ ươ ữ ư ể ằ
ki n xác th c v m c đ trung th c và h p lý c a kho n m c doanh thu trên ề ứ ự ự ủ ụ ế ả ộ ợ
ủ ụ BCTC trên c s nh ng b ng ch ng ki m toán đ y đ và tin c y. Các th t c ể ơ ở ữ ứ ủ ầ ậ ằ
ki m soát, th t c phân tích và th t c ki m tra chi ti ủ ụ ủ ụ ể ể ế t. Th c hi n ki m toán ệ ự ể
doanh thu đ c ti n hành nh sau: ượ ế ư
1. Ki m soát n i b và các th nghi m ki m soát liên quan t ử ộ ộ ệ ể ể ớ ụ i kho n m c ả
doanh thu trên BCTC.
Các m c tiêu ki m toán nghi p v bán hàng và ghi nh n doanh thu đ ụ ụ ể ệ ậ ượ c
th c hi n qua các tr c nghi m đ t yêu c u và tr c nghi m tin c y. Do quá trình ầ ự ệ ệ ệ ạ ắ ậ ắ
bán hàng là quá trình chuy n quy n s h u hàng hoá - ti n t gi a ng i mua và ề ở ữ ề ệ ữ ể ườ
ng i ích kinh t và trách nhi m pháp lý c a m i bên, nên công ườ i bán, g n v i l ắ ớ ợ ế ủ ệ ỗ
vi c ki m soát n i b c n đ ộ ộ ầ ệ ể ượ ầ c th c hi n ch t ch và các tr c nghi m yêu c u ự ệ ệ ẽ ặ ắ
t ươ ả ng ng c n ph i xác đ nh c th . Theo đó ki m soát n i b ph i đ m b o ụ ể ả ả ộ ộ ứ ể ầ ả ị
đ c tính đ ng b c a ch ng t , vi c đánh s các b c ch ng trình, vi c phân ượ ộ ủ ứ ồ ừ ệ ố ướ ươ ệ
tích các nhi m v trong công tác k toán, vi c xét duy t các nghi p v bán hàng. ụ ụ ệ ế ệ ệ ệ
C th nh sau: ụ ể ư
o S đ ng b c a s sách: Đòi h i h th ng k toán ch ng t
đ n s k toán ỏ ệ ố ộ ủ ổ ự ồ ứ ế ừ ế ổ ế
và b ng t ng h p có tác d ng ki m soát t i đa các nghi p v và do đó, các ụ ể ả ổ ợ ố ụ ệ
20
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
trình t k toán ph i có tr ự ế ả ướ ộ ộ c khi đ t ra các m c tiêu ki m soát n i b . ụ ể ặ
c quy M c dù v i m i đ n v khung k toán v pháp lý là nh nhau và đ ế ọ ơ ư ề ặ ớ ị ượ
i có th l a ch n các hình th c k toán, các đ nh trách nhi m m i đ n v l ệ ị ỗ ơ ị ạ ứ ế ể ự ọ
ph ng th c k toán khác nhau d n đ n trình t ươ ứ ế ế ẫ ự ế k toán c th cũng khác ụ ể
nhau. Do đó, m i đ n v c n đ nh s n trình t ng ng v i h ỗ ơ ị ầ ẵ ị c th t ự ụ ể ươ ớ ệ ứ
ki m soát có hi u l c. T ng ng v i công th ng s sách t o thành y u t ạ ế ố ể ệ ự ổ ố ươ ứ ớ
vi c ki m soát này, tr c nghi m đ t yêu c u d a vào các quy đ nh, trình t ầ ự ệ ệ ể ạ ắ ị ự
ghi s đã nêu đ đ i chi u v i th c ti n t i đ n v đ c ki m toán. Tuy ể ố ễ ạ ơ ị ượ ự ế ổ ớ ể
nhiên, tr c nghi m đ t yêu c u cũng c n chú ý đ n nh ng chi ti ữ ế ệ ầ ầ ạ ắ ế ụ ể t c th
c a tính đ ng b , không ch trong trình t ủ ộ ồ ỉ ự mà c trong t ng s k t h p c ừ ự ế ợ ụ ả
th . KTV s xem xét tính đ ng b c a ch ộ ủ ẽ ể ồ ươ ủ ụ ng trình thông qua các th t c
nh ch n m t chu i l nh v n chuy n, ki m tra xem có kèm theo l nh bán ể ư ọ ỗ ệ ệ ể ậ ộ
hàng hay hoá đ n kiêm phi u xu t kho hay không và vi c ghi s t ấ ổ ươ ứ ng ng ệ ế ơ
các hoá đ n trên. ơ
o Các ch ng t
c đánh s tr c: S d ng ch ng t có đánh s tr c theo ứ đ ừ ượ ố ướ ử ụ ứ ừ ố ướ
th t liên t c, có tác d ng v a đ phòng b sót, gi u di m, v a tránh trùng ứ ự ừ ề ụ ừ ụ ế ấ ỏ
l p các kho n doanh thu, các kho n ghi s bán hàng. T t nhiên vi c đánh s ặ ệ ấ ả ả ổ ố
tr c ph i có m c đích rõ ràng, kèm theo vi c t ch c h p lý theo h ướ ệ ổ ứ ợ ụ ả ướ ng
tích c c đ đ t đ ể ạ ượ ự ậ c m c đích đó. C th n u vi c bán hàng và v n ụ ể ế ụ ệ
chuy n di n ra v i t n su t l n thì c n ph i ki m soát qua th t ớ ầ ấ ớ ứ ự ể ể ễ ả ầ ụ liên t c
c a v n đ n. Đ tránh b sót các nghi p v ghi nh n doanh thu c n l u tr ủ ậ ệ ụ ầ ư ể ậ ơ ỏ ữ
t c các ch t ấ ả ươ ậ ng trình v n chuy n đã đánh s liên t c sau m i l n v n ỗ ầ ụ ể ậ ố
chuy n và cùng ng i khác đ nh kỳ soát l t c các s th t i t , tìm ra ể ườ ị ạ ấ ả ố ứ ự
nguyên nhân c a b t kỳ s b sót nào. ủ ấ ự ỏ
Tr c nghi m đ t yêu c u thông th ệ ầ ắ ạ ườ ng cho vi c ki m soát này là ể ệ
ch n m t dãy liên t c các ch ụ ọ ộ ươ ng trình khác nhau nh liên th hai c a hoá ư ủ ứ
ng h p b sót đ n bán hàng đã ghi vào s nh t ký tiêu th , đ phát hi n tr ậ ơ ụ ể ệ ổ ườ ỏ ợ
ấ hay ghi trùng trong dãy s liên t c. Tr c nghi m này đ ng th i cung c p ụ ệ ắ ồ ờ ố
b ng ch ng cho c hai m c tiêu hi u l c và tr n v n. ụ ằ ệ ự ứ ẹ ả ọ
o L p b ng cân đ i thanh toán ti n hàng và g i cho ng
i mua các công ty có ử ề ậ ả ố ườ
nghi p v bán hàng quy mô l n, thông th ng hàng tháng có t ng h p và ụ ệ ớ ườ ợ ổ
21
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
ả l p b ng cân đ i gi a giá tr hàng hoá v i các kho n đã thu ti n, các kho n ậ ữ ề ả ả ố ớ ị
ế ph i thu đ ki m soát vi c bán hàng. Do các cân đ i này có liên quan đ n ể ể ệ ả ố
ng ườ i mua nên c n g i đ n ng ầ ử ế ườ ậ i mua đ thông báo đ ng th i xác nh n ể ồ ờ
quan h mua - bán đã phát sinh trong tháng. Vi c l p các báo cáo v giá tr ệ ậ ề ệ ị
hàng bán đ xác nh n v i ng i mua là m t công vi c ki m soát n i b ể ậ ớ ườ ộ ộ ệ ể ộ
h ữư ệ ắ hi u đ i v i các nghi p v bán hàng và ghi nh n doanh thu. Tr c ố ớ ụ ệ ậ
nghi m đ t yêu c u trong tr ệ ạ ầ ườ ế ng h p này là s xem xét và đ a ra ý ki n ư ự ợ
c a KTV v vi c l p và xác nh n các b ng cân đ i trên. ủ ề ệ ậ ậ ả ố
o Xét duy t nghi p v bán hàng: T i các doanh nghi p vi c xét duy t các ạ
ụ ệ ệ ệ ệ ệ
m t hàng đ c xét trên hai góc đ khác nhau: ặ ượ ộ
ố ớ ặ ơ ồ ợ ế ủ ụ có giá tr l n th t c ị ớ
1. Đ i v i các đ n đ t hàng, các h p đ ng kinh t
ki m soát này th ng t p trung vào các chú ý sau: ể ườ ậ
+./ Vi c bán ch u ph i đ c phê duy t th n tr ng tr c khi bán ả ượ ệ ị ệ ậ ọ ướ
hàng.
+./ Hàng hoá ch đ ỉ ượ ủ ứ c v n chuy n sau khi duy t v i đ y đ ch ng ệ ớ ầ ể ậ
(tài kho n, con d u, ch ký h p pháp c a bên mua ). t ừ ữ ủ ấ ả ợ
+./ Giá bán ph i đ c phê duy t, bao g m c c ả ượ ả ướ ệ ồ ể c phí v n chuy n, ậ
ng m i và đi u ki n thanh toán. h giá, chi ạ ế t kh u th ấ ươ ề ệ ạ
ể Các th t c ki m soát này nh m ngăn ng a r i ro do v n chuy n ừ ủ ủ ụ ể ằ ậ
i mua không có đi u ki n thanh toán ho c dây d a trong đ n ng ế ườ ư ệ ề ặ
thanh toán. Vi c phê duy t giá nh m tránh th t thu, kích thích tho ệ ệ ằ ấ ả
đáng doanh thu và gi i ích ả i quy t h p pháp, hi u qu các quan h l ệ ế ợ ệ ợ ả
trong quan h mua – bán. ệ
T ươ ứ ầ ng ng v i vi c ki m soát n i b này, tr c nghi m đ t yêu c u ộ ộ ệ ệ ể ạ ắ ớ
đ c th c hi n thông qua xem xét ch ng trình và các th t c xét ượ ự ệ ươ ủ ụ
duy t t ng ng theo các đi m then ch t nêu trên. ệ ươ ứ ể ố
ch c công tác tài chính k toán: ụ ầ ủ ệ ổ ứ ế
2. Phân cách nhi m v đ y đ trong t
ậ Đây là m t th t c ki m soát quan tr ng nh m ngăn ng a gian l n ủ ụ ừ ể ằ ộ ọ
trong k toán nói chung và trong lĩnh v c bán hàng, ghi nh n doanh ự ế ậ
thu nói riêng. C th , n u s bán hàng s thu ti n đ ụ ể ế ổ ề ổ ượ c hai k toán ế
theo dõi đ c l p nhau và s thu ti n có ng ộ ậ ề ổ ườ ố i ki m soát đ c l p, đ i ộ ậ ể
22
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
chi u đ nh kỳ v i s cái, v i s qu s t o ra s ki m tra chéo, tăng ỹ ẽ ạ ự ể ớ ổ ớ ổ ế ị
đ tin c y c a thông tin. M t khác, đ ngăn ng a gian l n, trong ộ ừ ủ ể ậ ặ ậ
nhi u tr ề ườ ng h p ph i ngăn cách đ c l p n i làm vi c c a th qu ộ ậ ệ ủ ủ ả ơ ợ ỹ
v i nh ng ng ữ ớ ườ ờ i ghi chép các nh t ký bán hàng và s qu . Đ ng th i ỹ ồ ậ ổ
gi a ch c năng bán hàng và ch c năng duy t bán ch u cũng c n phân ữ ứ ứ ệ ầ ị
cách đ phòng ng a nh ng tiêu c c có th phát sinh trong khâu bán ự ữ ừ ể ể
hàng.
Tr c nghi m đ t yêu c u thích h p là xem xét s phân công ự ệ ầ ạ ắ ợ
trong công tác k toán và quan sát th c t ự ế ế ẳ công vi c k toán. Ch ng ế ệ
i l p hoá đ n, ng i gi h n gi a ng ữ ạ ườ ậ ơ ườ ữ ổ s ho c nh ng giao d ch, ữ ặ ị
i gi ti n…. trao đ i b t th ổ ấ ườ ng gi a ng ữ ườ i ghi s và ng ổ ườ ữ ề
i ki m tra, ki m soát: Đây là m t y u t ủ ườ ộ ế ố ể ể
3. Tính đ c l p c a ng ộ ậ
thông th ng, s d ng KTV n i b đ ki m soát vi c mua bán hàng ườ ộ ộ ể ể ử ụ ệ
hoá và ghi nh n doanh thu s đ m b o ch t l ẽ ả ấ ượ ả ậ ụ ng ki m soát và ph c ể
t cho vi c th c hi n các m c tiêu ki m toán . v t ụ ố ự ụ ệ ệ ể
ng đ Tr c nghi m đ t yêu c u trong công vi c này th ầ ệ ệ ạ ắ ườ ượ c
th c hi n thông qua xem xét báo cáo c a KTV n i b và xem xét s ộ ộ ự ủ ệ ự
xu t hi n các d u hi u c a KTV n i b đã ký ho c ghi d u đã quy ệ ủ ộ ộ ệ ấ ấ ặ ấ
c trên các ch ng t , s sách k toán. ướ ứ ừ ổ ế
Hi u đ ể ượ c công vi c nh ng công vi c ki m soát n i b then ch t cùng các ể ộ ộ ữ ệ ệ ố
tr c nghi m yêu c u t ng ng có tác d ng thi t th c trong vi c đ nh h ng các ầ ươ ệ ắ ứ ụ ế ệ ị ự ướ
công vi c ki m toán. Tuy nhiên đ tri n khai c th m c tiêu ki m toán đã xác ụ ể ụ ể ể ể ể ệ
đ nh c n c th h n trên các th t c ki m soát và ki m toán t ị ầ ụ ể ơ ủ ụ ể ể ươ ậ ng ng. Do v y, ứ
t ươ ứ ả ế ng ng v i các m c tiêu ki m toán c n xét đ n các công vi c c th ph i ti n ệ ụ ể ụ ế ể ầ ớ
hành. Các th t c ki m soát trên đây có th đ c t ng k t qua b ng sau: ủ ụ ể ượ ổ ể ế ả
M c tiêu ki m toán Th t c ki m soát ụ ể ủ ụ ể
23
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
doanh thu
ế Ch n dãy s liên t c các hoá đ n bán hàng. Đ i chi u ụ ọ ố ơ ố Doanh thu bán hàng đã kho n bán hàng đã ghi s v i t ng hoá đ n và xem xét ổ ớ ừ ả ơ ghi s là có hi u l c ệ ự ổ ươ
các ch ng trình v bán hàng ề Xem xét b ng kê ho c ghi s chi ti t bán hàng, v thu ặ ả ổ ế ề
Doanh thu bán hàng ti n t ng ng ề ừ ườ i mua đ i chi u v i l nh bán hàng, hoá ớ ệ ế ố
đ c phê chu n là ượ ẩ ơ đ n v n chuy n cho phép bán ch u trên các hoá đ n, ơ ể ậ ị
ch đúng đ nắ ươ ứ ng trình đã duy t và đ i chi u v i quy n h n, ch c ề ạ ế ớ ệ ố
ườ ệ
trách c a ng ủ Ch n m t dãy liên t c các hoá đ n v n chuy n hay hoá i phê duy t. ụ ể ậ ọ ơ ộ Doanh thu ghi s làổ đ n bán hàng và xem xét vi c ghi nghi p v đó vào s ơ ụ ệ ệ ổ đ y đầ ủ
k toán. ế -Đ i chi u s ti n ghi trên các hoá đ n v i b ng giá đã ố ế ố ề ớ ả ơ
Doanh thu bán hàng quy đ nh ho c vi c duy t giá cho t ng th ng vu. ừ ệ ệ ặ ị ươ
đ c đ nh giá đúng -Ki m soát vi c quy đ i ngo i t ượ ị ạ ệ ệ ể ổ
- Đ i chi u ch ng trình v i các quan h đ i ng trong ế ố ươ ệ ố ứ ớ Doanh thu đ c phân ượ tài kho n.ả lo i đúng đ n ắ ạ ứ ạ ế
- Xem xét phân lo i doanh thu theo m c thu -Ki m tra chéo các ch ươ ể ậ ng trình giao hàng, ch p nh n ấ
Doanh thu bán hàng thanh toán nh ng ch a ghi s . ổ ư ư
đ c và sau ngày khoá ượ c ghi s đúng kỳ ổ - Ki m tra các v phát sinh ngay tr ụ ể ướ
Doanh thu đ c phân t tài kho n 511, 512, đi u tra ượ ế ề ả s .ổ Đ i chi u s cái, s chi ti ố ế ổ ổ
ạ ấ
lo i đúng đ n ắ B ng s 1-1: Các th nghi m ki m soát đ i v i doanh thu. ng trình bán hàng có nghi v n. ệ m t s ch ộ ố ươ ử ố ớ ể ả ố
24
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
2. Phân tích đánh giá t ng quát v doanh thu: ổ ề
2.1 Đ i v i doanh thu bán hàng và cung c p d ch v : ụ ố ớ ấ ị
Chu n m c ki m toán Vi t Nam quy đ nh: “ Trong quá trình ki m toán, ự ể ẩ ệ ị ể
ệ nh m gi m b t r i ro liên quan đ n c s d li u c a BCTC, KTV ph i th c hi n ế ơ ở ữ ệ ủ ơ ủ ự ả ằ ả
quy trình phân tích ho c ki m tra chi ti t ho c k t h p c hai nh m xác đ nh th ể ặ ế ặ ế ợ ả ằ ị ủ
t c ki m toán thích h p cho m t m c tiêu ki m toán c th , KTV ph i xét đoán ụ ụ ể ụ ể ể ả ợ ộ
hi u qu c a t ng th t c ki m toán ”. ả ủ ừ ủ ụ ể ệ
ệ Nh v y phân tích là m t th t c r t quan tr ng trong giai đo n th c hi n ủ ụ ấ ư ậ ự ạ ộ ọ
ki m toán nh m xác đ nh nh ng bi n đ ng, sai l ch không bình th ữ ệ ế ể ằ ộ ị ườ ng c a các ủ
thông tin trên BCTC c a đ n v . Đ i v i nghi p v bán hàng và ghi nh n doanh ố ớ ụ ủ ệ ậ ơ ị
• Phân tích ngang ( phân tích xu h
thu, th t c phân tích đ c áp d ng bao g m hai lo i c b n sau: ủ ụ ượ ạ ơ ả ụ ồ
ng ): Các ch tiêu phân tích ngang liên ướ ỉ
quan đ n doanh thu bao g m: ế ồ
+/ L p b ng doanh thu theo tháng, theo c a hàng, theo thu su t ( thu ế ấ ử ả ậ ế
ớ đ u ra ), theo t ng lo i doanh thu trong m i quan h v i giá v n, v i ầ ệ ớ ừ ạ ố ố
ng c a doanh thu GTGT đ u ra. Nh n d ng v s tăng - gi m b t th ạ ề ự ế ấ ậ ả ầ ườ ủ
thu trong kỳ ki m toán. ể
+/ So sánh doanh thu kỳ này v i kỳ tr c, v i doanh thu k ho ch theo ớ ướ ế ạ ớ
t ng tháng, t ng quý n u có bi n đ ng, b t th ế ừ ừ ế ấ ộ ườ ng thì c n tìm rõ ầ
• Phân tích d c ( phân tích t su t ): Các t
nguyên nhân c a t ng bi n đ ng đó. ủ ừ ế ộ
su t tài chính th ng dùng trong ỉ ấ ọ ỷ ấ ườ
phân tích doanh thu bán hàng có th là:ể
loinhuanqo
*
%100
+/ T su t l ỉ ấ ợ i nhu n g p: ậ ộ
Doanhthuba
p nhang
T su t l i nhu n g p = ỉ ấ ợ ậ ộ
T su t này ph n ánh kh năng sinh l i c a doanh nghi p. T su t l ỉ ấ ả ả ờ ủ ỷ ấ ợ i ệ
nhu n g p càng cao thì kh năng sinh l ả ậ ộ ờ ủ ớ i c a doanh nghi p càng l n. ệ
ặ ớ KTV có th so sánh t su t này c a doanh nghi p qua các năm ho c v i ỉ ấ ủ ể ệ
các doanh nghi p khác trong cùng m t ngành ngh kinh doanh. ệ ề ộ
+/ T su t hi u qu kinh doanh: ỉ ấ ệ ả
25
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
*
%100
Loinhuantr Doanhthuab
uocthue anhang
T su t hi u qu kinh doanh = ả ỉ ấ ệ
T su t hi u qu cao hay th p tuỳ thu c vào t ng ngành ngh kinh ừ ệ ề ấ ấ ả ộ ỉ
doanh, t ng đ n v trong ngành. Cùng v i t su t l ớ ỉ ấ ợ ừ ơ ị i nhu n g p, KTV có ộ ậ
th đánh giá m c l i nhu n c a doanh nghi p qua các th i kỳ khác nhau. ứ ợ ể ậ ủ ệ ờ
Qua các th t c phân tích trên, ki m toán có th phát hi n và gi i trình các ủ ụ ể ể ệ ả
ph ng h ươ ướ ng quan tr ng c a vi c th c hi n ch tiêu doanh thu bán hàng, l ệ ự ủ ệ ọ ỉ ợ ứ i t c
bán hàng, thu ph i n p. ế ả ộ
2.2 Th t c phân tích đ i v i doanh thu ho t đ ng tài chính. ạ ộ ố ớ ủ ụ
ớ - So sánh doanh thu ho t đ ng tài chính gi a kỳ này v i kỳ khác ho c v i ạ ộ ữ ặ ớ
k ho ch (n u có). Năm 2003, chu n m c k toán Vi ế ự ế ế ẩ ạ ệ t Nam s 14 và ố
thông t 89/2002/TT-BTC m i có hi u l c thi hành nên ph i so sánh doanh ư ệ ự ả ớ
- L p b ng phân tích quan h đ i ng tài kho n và nh n d ng các quan h
thu ho t đ ng tài chính v i k ho ch đã đ c xây d ng. ớ ế ạ ạ ộ ượ ự
ệ ố ứ ạ ậ ả ả ậ ệ
ng ho c n i dung không rõ ràng, đi u tra nguyên nhân. đ i ng b t th ố ứ ấ ườ ặ ộ ề
- Phân lo i doanh thu ho t đ ng tài chính theo t ng lo i nghi p v kinh t ạ ộ ụ ừ ệ ạ ạ ế
phát sinh, ti n hành phân tích và so sánh t ng lo i thu nh p theo nghi p v ệ ụ ừ ế ậ ạ
- L p b ng ghi chép các kho n thu t
kinh t phát sinh đó v i t ng doanh thu ho t đ ng tài chính. ế ạ ộ ớ ổ
ho t đ ng tài chính có tính ch t đ nh ả ậ ả ừ ạ ộ ấ ị
- So sánh t
kỳ (ti n cho thuê tài s n, lãi thu t ho t đ ng đ u t tài chính). ề ả ừ ạ ộ ầ ư
ng quan gi a chi phí ho t đ ng tài chính (TK 635) v i doanh ươ ạ ộ ữ ớ
thu ho t đ ng tài chính c a t ng ho t đ ng đ tìm ra nh ng chênh l ch và ạ ộ ạ ộ ủ ừ ữ ệ ể
tìm l i gi i thích. ờ ả
- L p b ng t ng h p và so sánh các kho n gi m tr
2.3 Th t c phân tích đ i v i các kho n gi m tr : ừ ố ớ ủ ụ ả ả
theo m t hàng, theo ả ả ậ ả ợ ổ ừ ặ
b ng, quý và gi a chúng v i t ng doanh thu trong kỳ (c chi ti ả ớ ổ ữ ả ế ừ t theo t ng
kho n gi m tr , doanh thu b tr l ị ả ạ ừ ả ả ế i, gi m giá bán hàng…). N u có bi n ế ả
- Phân tích t l
ng thì ph i tìm ra nguyên nhân. đ ng b t th ộ ấ ườ ả
ỉ ệ các kho n gi m tr trên t ng doanh thu và so sánh t l ổ ỉ ệ ữ gi a ừ ả ả
kỳ này v i kỳ tr c, tìm bi n đ ng, phân tích xu h ng bi n đ ng đó ớ ướ ế ộ ướ ế ộ
đ ng th i tìm ra nguyên nhân. ồ ờ
26
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
Nh v y thông qua vi c th c hi n các th t c phân tích, so sánh trên cho ư ậ ủ ụ ự ệ ệ
phép KTV phát hi n nh ng bi n đ ng b t th ng ho c nh ng sai sót đ t p trung ữ ệ ế ấ ộ ườ ể ậ ữ ặ
ki m tra, xem xét tìm hi u nguyên nhân. Các nguyên nhân ể ể ở ữ đây có th là do nh ng ể
bi n đ ng v m t kinh t ng t i các ch tiêu liên quan t i doanh thu và ề ặ ế ộ ế làm nh h ả ưở ớ ỉ ớ
cũng có th do sai sót trong BCTC c a đ n v . Qua vi c phân tích này, KTV có th ủ ơ ệ ể ị ể
hình thành cho mình nh ng đ nh h t ti p theo ữ ị ướ ng trong công vi c ki m tra chi ti ệ ể ế ế
đ i v i kho n m c doanh thu. ố ớ ụ ả
3. Th c hi n các th t c kh o sát và ki m tra chi ti t doanh thu bán hàng ủ ụ ự ể ệ ả ế
và cung c p d ch v . ụ ấ ị
Trên c s k t qu đánh giá h th ng ki m soát n i b và vi c phân tích ơ ở ế ộ ộ ệ ố ể ệ ả
v i nghi p v bán hàng và ghi nh n doanh thu, KTV th c hi n vi c ki m tra chi ớ ụ ự ệ ể ệ ệ ậ
ti t đ i v i kho n m c doanh thu, ki m tra chi ti t là vi c áp d ng các bi n pháp ế ố ớ ụ ể ả ế ụ ệ ệ
ắ k thu t c th c a tr c nghi m tin c y thu c tr c nghi m công vi c và tr c ậ ỹ ậ ụ ể ủ ệ ệ ệ ắ ắ ộ
nghi m tr c ti p các s d đ ki m tra t ng kho n m c và các nghi p v t ố ư ể ể ụ ươ ng ự ừ ụ ệ ế ệ ả
ng. Th t c ki m tra chi ti t đ ứ ủ ụ ể ế ượ ử ụ ạ c s d ng t p trung vào các kh năng sai ph m ậ ả
ể mà th t c phân tích đã ch ra trên c s k t qu c a vi c đánh giá h th ng ki m ơ ở ế ệ ố ả ủ ủ ụ ệ ỉ
c ki m toán. soát n i b c a đ n v đ ộ ộ ủ ơ ị ượ ể
Vi c xác đ nh th t c kh o sát và ki m tra chi ti t doanh thu bán hàng và ủ ụ ệ ể ả ị ế
ng đ i ph c t p và khó khăn vì chúng thay đ i đáng k cung c p d ch v là t ị ụ ấ ươ ứ ạ ố ổ ể
theo các tình hu ng. KTV th c hi n vi c ki m tra chi ti ự ệ ệ ể ố ế ụ t doanh thu theo các m c
• Doanh thu ghi s là có th t
tiêu ki m toán sau: ể
ậ : Tr ổ ườ ữ ng h p này có th x y ra khi có nh ng ể ả ợ
ữ thay đ i trong chính sách thu nói chung hay m c thu su t nói riêng gi a ế ấ ứ ế ổ
c xem là căn c tính các kỳ kinh doanh. H n n a, doanh thu không ch đ ữ ỉ ượ ơ ứ
thu mà có th là c s xem xét b sung v n l u đ ng, vay v n hay thu ố ư ơ ở ế ể ổ ộ ố
hút thêm v n.ố
+/ Đ i v i m c tiêu này, KTV c n chú ý đ n kh năng c a hai lo i sai ố ớ ụ ủ ế ầ ả ạ
s : Doanh thu đã ph n ánh trên s nh t ký bán hàng (ho c s k toán ổ ố ặ ổ ế ả ậ
khác ) nh ng ch a x y ra hành đ ng g i hàng, chuy n giao hàng hoá ộ ư ư ử ể ả
ho c cung c p d ch v cho khách hàng, ho c m i nh n ti n ng tr ề ứ ụ ặ ậ ặ ấ ớ ị ướ c
mà đã ghi s nh doanh thu c a kỳ k toán. ổ ư ủ ế
27
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
ể Nh m m c đích ki m tra có hàng chuy n giao hay ch a, KTV c n ki m ư ụ ể ể ầ ằ
tra m t s bút toán đi u hành trên s nh t ký bán hàng ( các th ng v ộ ố ề ậ ổ ươ ụ
có doanh s l n ho c b t th ng ) đ xem chúng có kèm theo ch ng t ặ ấ ố ớ ườ ứ ể ừ
khác đ ch ng minh hay không. v n chuy n ho c có các ch ng t ặ ậ ứ ể ừ ể ứ
+/ Tr ng h p nghi ng có ch ng t v n chuy n gi ườ ứ ợ ờ ừ ậ ể ả ạ ầ m o, KTV c n
đ i chi u giá tr lô hàng đó ( s l ị ố ố ượ ế ố ng, s ti n bán hàng) v i cân đ i ố ề ớ
hàng t n kho theo căn c : ứ ồ
ấ Hàng t n đ u kỳ + Hàng s n xu t(ho c mua) trong kỳ = Hàng bán (xu t) ấ ặ ả ầ ồ
+ Hàng t n cu i kỳ. ồ ố
Nh v y vi c ki m tra doanh thu đ ể ư ậ ệ ượ ả c g n ch t v i ki m tra kho n ặ ớ ể ắ
ự m c có liên quan, tình hình s n xu t, mua hàng trong kỳ, tình hình th c ấ ụ ả
hi n các v v n chuy n c a b ph n s n xu t kinh doanh ph . ụ ể ủ ộ ậ ả ụ ậ ệ ấ
+/ Tr ườ ậ ầ ng h p KTV nghi ng là có nh ng khách hàng không có th t, c n ữ ợ ờ
- Đ i chi u các bút toán trên nh t ký bán hàng v i các ch
th c hi n các bi n pháp sau: ự ệ ệ
ng trình phê ế ậ ố ớ ươ
- Đ i chi u các nghi p v ghi có TK 131 “
chu n vi c bán hàng ch u và phê chu n gi hàng. ệ ẩ ẩ ị ữ
Ph i thu khách hàng ệ ụ ế ố ả ồ ” v i ngu n ớ
thu ti n (ti n m t, ti n g i) t khách hàng, g c c a nó, n u có th c t ố ủ ự ế ế ử ừ ề ề ề ặ
ho c có th c t ự ế ả x y ra nghi p v bán hàng tr l ụ ả ạ ệ ặ ụ i, ch ng khoán tín d ng ứ
c a hàng bán thì kho n doanh thu đó là có th t. N u bút toán ghi có tài ủ ế ậ ả
kho n 131( ch a đ c thanh toán vào th i đi m ki m toán, thì có th kh ư ượ ả ể ể ể ờ ả
• Doanh thu đ
năng có khách hàng gi ).ả
ượ c phê chu n đúng đ n ẩ ắ : M c tiêu v phê chu n đúng ề ụ ẩ
ề ậ đ n có liên quan tr c ti p đ n các quy t đ nh v bán ch u, v v n ắ ế ị ự ế ề ế ị
t quan tr ng đ i v i đ nh giá bán chuy n và v giá c . Đi u này đ c bi ả ể ề ề ặ ệ ố ớ ị ọ
hàng. Các kh o sát chính th c c a vi c đ nh giá đ ứ ủ ệ ả ị ượ ằ c th c hi n b ng ệ ự
cách so sánh giá th c t đ c tính cho các s n ph m khác nhau, k c ự ế ượ ể ả ẩ ả
c phí v n chuy n và các ph ng th c thanh toán v i danh sách giá c ướ ể ậ ươ ứ ớ
đã đ c th ng l ượ c ban qu n tr phê chu n. N u giá s n ph m đ ẩ ế ả ẩ ả ị ượ ươ ượ ng
ng v thì các th t c ki m tra th theo t ng th ừ ươ ủ ụ ụ ể ườ ng g m vi c xác đ nh ệ ồ ị
xem có s phê chu n đúng đ n c a giám đ c kinh doanh ho c c a nhân ắ ủ ặ ủ ự ẩ ố
28
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
viên có th m quy n hay không. Các h p đ ng mua bán hàng hoá và cung ề ẩ ồ ợ
c xem xét t ng t và trong m t sô tr c p d ch v cũng đ ấ ụ ị ượ ươ ự ộ ườ ợ ng h p
• Doanh thu đ
còn c n c s xác nh n tr c ti p c a khách hàng. ự ế ủ ầ ả ự ậ
c ghi s đ y đ ng h p, đ c bi t là ượ ổ ầ ủ: Trong nhi u tr ề ườ ặ ợ ệ
khi đ n v kinh doanh theo ki u “ t tính thu ể ơ ị ch p gi ụ ậ ” ho c t o “ ặ ạ l ỗ ế ”
nh m tr n thu thu nh p doanh nghi p thì đ n v có xu h ệ ế ậ ằ ố ơ ị ướ ấ ng gi u
di m doanh thu. ế
Đ ki m toán m c tiêu “ theo ể ể ụ đ y đ ầ ủ ” thì KTV c n soát l ầ ạ i ch ng t ứ ừ
m t dãy s liên t c. Trên c s đó, th c hiên đ i chi u theo quan h 1 -1 ơ ở ự ụ ệ ế ố ộ ố
ba lo i s sách: b t đ u t ch ắ ầ ừ ươ ạ ổ ế ng trình v n chuy n sau đó đ i chi u ể ậ ố
ố v i liên th hai c a hoá đ n bán hàng có liên quan và cu i cùng đ i ớ ứ ủ ơ ố
chi u v i nh t ký bán hàng. Đi u này nh m ki m tra các nghi p v b ụ ỏ ể ế ề ệ ằ ậ ớ
sót. Ngoài ra KTV cũng c n ph i ki m tra các tài kho n n liên quan ể ả ầ ả ợ
ph i tr vì có nhi u tr ng h p doanh nghi p “ ả ả ề ườ ệ ợ g i ử ” lãi qua tài kho nả
• Doanh thu bán hàng ghi s đ
t là TK 338 “ ph i tr , ph i n p khác ”. n ph i tr , đ c bi ả ả ặ ợ ệ ả ả ả ộ
c đ nh giá đúng : Quá trình đánh giá ổ ượ ị
chính xác các nghi p v bán hàng liên quan v i vi c v n chuy n s ụ ể ệ ệ ậ ớ ố
l ượ ng hàng hoá đ t mua, vi c tính ti n chính xác đ i v i s hàng g i đi ề ố ớ ố ử ệ ặ
và vi c ghi chính xác s ti n đã ghi vào s ghi k toán. ố ề ế ệ ổ
Các th nghi m c b n bao g m vi c tính toán l i các thông tin trên s ơ ả ử ệ ệ ồ ạ ổ
ghi k toán đ ki m tra xem li u nó có chính xác không ? Cách làm thông ể ể ệ ế
d ng là th c hi n vi c rà soát các bút toán trong nh t ký bán hàng đ n so ụ ự ệ ệ ế ậ
ả sánh s c ng các nghi p v ch n ra v i s ph theo dõi thu, các kho n ph i ệ ụ ọ ớ ổ ụ ố ộ ả
thu và các b n sao hoá đ n bán hàng. Giá trên b n sao hóa đ n bán hàng ả ả ơ ơ
th ng đ c so sánh v i b ng giá đã phê chu n, các phép tính đ c tính l ườ ượ ớ ả ẩ ượ ạ i
và các chi ti t kê trên hoá đ n đ t li ế ệ ơ ượ ể c so sánh v i các s sách vân chuy n ổ ớ
ng và tên h khách hàng. Th ng thì các v các m c nh m t hàng, s l ề ư ặ ố ượ ụ ọ ườ
đ n đ t hàng c a khách và các phi u bán hàng cũng đ ơ ủ ế ặ ượ ụ c ki m tra các m c ể
• Doanh thu ghi s đ
trên.
ổ ượ c phân lo i đúng đ n ạ ắ : Khi có doanh thu b ngằ
ti n m t và doanh thu bán ch u thì đi u quan tr ng là không đ c ghi n ề ề ặ ọ ị ượ ợ
29
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
các kho n ph i thu đ i v i doanh thu b ng ti n m t ho c khi có doanh ố ớ ề ặ ằ ặ ả ả
ử ụ thu đ i v i s thu ti n c a kho n ph i thu. Đôi v i công ty s d ng ố ớ ự ủ ề ả ả ớ
nhi u cách phân lo i doanh thu nh các công ty có v n đ báo cáo l ư ề ề ạ ấ ợ i
t c b ph n, thì vi c ph i phân lo i chúng là đi u quan tr ng và c b n. ứ ộ ậ ơ ả ề ệ ạ ả ọ
ệ Th nghi m c b n nh m m c tiêu phân lo i g n v i các th nghi m ạ ắ ơ ả ử ử ụ ệ ằ ớ
i chu trình theo m c tiêu đ nh giá. Trong tr ị ụ ườ ng h p này c n xem xét l ầ ợ ạ
ng t c a các m t hàng t ủ ặ ươ ự ư ớ nh ng có giá bán khác nhau và đ i chi u v i ế ố
t, s t ng h p các m c bán hàng thu ti n m t t i két c n đ s chi ti ổ ế ổ ổ ặ ạ ụ ề ợ ầ ượ c
• Doanh thu đ
đ i chi u qua các quan h đ i ng trên các tài kho n t ng h p. ố ệ ố ứ ả ổ ế ợ
c ghi s đúng kỳ : Theo quy đ nh, vi c ghi chép các ượ ổ ệ ị
nghi p v bán hàng ph i đ ả ượ ụ ệ ả c th c hi n đúng theo niên đ , đ m b o ộ ả ự ệ
ph n ánh đúng doanh thu và l i t c c a đ n v trong niên đ k toán. ả ợ ứ ủ ộ ế ơ ị
Đây là m c tiêu quan tr ng b c nh t khi ti n hành ki m toán doanh thu. ấ ụ ế ể ậ ọ
V i ý đ ch quan, doanh nghi p th ng tìm cách h ch toán sai kỳ các ồ ủ ệ ớ ườ ạ
kho n doanh thu. Vì v y, đ ng th i v i vi c ki m toán theo m c tiêu ờ ớ ụ ể ệ ậ ả ồ
đ nh giá, m c tiêu tr n v n, v n đ i chi u ngày ghi trên các ch ng t ố ị ụ ứ ẹ ế ầ ọ ừ
v n chuy n đã chon v i ngày ghi trên hoá đ n bán hàng, nh t ký bán ậ ể ậ ơ ớ
hàng và s qu . Nh ng chênh l ch l n v th i gian ghi s có kh năng ớ ề ờ ữ ệ ả ổ ổ ỹ
ch a đ ng nh ng kh năng gian l n trong vi c h ch toán doanh thu ậ ứ ự ữ ệ ả ạ
ụ ấ đúng kỳ. Ngoài ra KTV cũng c n ki m tra m t s nghi p v tiêu th b t ể ệ ụ ộ ố ầ
th cu i kỳ ho c đ u kỳ sau đ xác đ nh. ườ ng, có s ti n l n, x y ra ố ề ớ ả ở ố ặ ầ ể ị
• Các nghi p v tiêu th đ ệ ụ
ụ ượ c ph n ánh đúng đ n vào các s chi ti ắ ổ ả ế t
và đ c t ng h p chính xác ượ ổ ợ : Vi c ghi s đúng đ n các nghi p v bán ắ ụ ệ ệ ổ
hàng và s chi ti ổ ế t các kho n ph i thu là c n thi ả ầ ả ế ủ t và tính chính xác c a
các s này có nh h ng đ n kh năng thu các kho n ph i thu còn đang ả ổ ưở ế ả ả ả
ng t l u hành trong công ty khách hàng. T ư ươ ự nh v y, s nh t ký bán ổ ư ậ ậ
hàng ph i đ c ki m tra và đ c chuy n vào s cái t ng h p m t cách ả ượ ể ượ ể ổ ổ ợ ộ
đúng đ n. Trong m i cu c ki m toán, c n ph i th c hi n kh o sát tính ự ể ệ ầ ả ả ắ ọ ộ
ố chính xác c a s sách k toán = vi c c ng t ng các s nh t ký và đ i ệ ộ ủ ổ ế ậ ổ ổ
chi u các s t ng c ng đó v i các s ghi chi ti ố ổ ế ộ ớ ổ ế ổ ệ t, s cái t ng h p. Vi c ổ ợ
t th ng đ c làm nh đ i chi u s nh t ký bán hàng v i các s chi ti ố ế ổ ậ ớ ổ ế ườ ượ ư
30
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
ồ m t ph n c a vi c hoàn thành các m c tiêu khác, riêng vi c c ng d n ầ ủ ệ ộ ụ ệ ộ
các s nh t ký bán hàng và đ i chi u các s t ng c ng đó v i s cái ế ớ ổ ố ổ ậ ổ ố ộ
• Các th t c ki m toán đ i v i các kho n gi m tr doanh thu:
t. t ng h p đ ổ ợ ượ c th c hi n nh m t th t c riêng bi ư ộ ủ ụ ự ệ ệ
Các ố ớ ủ ụ ừ ể ả ả
ầ kho n gi m tr doanh thu liên quan đ n vi c xác đ nh doanh thu thu n ừ ệ ế ả ả ị
ả b i v y c n ph i ki m tra tính trung th c và h p lý c a các kho n gi m ở ậ ầ ự ủ ể ả ả ợ
tr doanh thu, ph i ki m tra c th t ng tr ể ụ ể ừ ừ ả ườ ế ng h p phát sinh, đ i chi u ợ ố
ụ ớ v i vi c thanh toán đ đ m b o s phù h p gi a doanh s tiêu th v i ớ ả ự ể ả ữ ệ ố ợ
thu ti n bán hàng. ề
Đ i v i các kho n gi m giá hàng bán và hàng bán b tr l ị ả ạ ướ c i tr ố ớ ả ả
h t KTV c n nghiên c u k các quy đ nh v bán hàng và qu n lý hàng ế ứ ề ả ầ ỹ ị
ự bán, các th t c bán hàng, giao hàng, ti p đó ph i xem xét vi c th c ủ ụ ế ệ ả
hi n các quy đ nh v bán hàng và qu n lý bán hàng, các th t c bán ủ ụ ệ ề ả ị
ng h p gi m giá hàng bán, hàng, giao hàng. Ki m tra n i dung các tr ể ộ ườ ả ợ
hàng bán b tr l ng h p gi m giá hàng bán, hàng ị ả ạ i, b o đ m m i tr ả ọ ườ ả ả ợ
bán b tr l ị ả ạ i ph i có đ y đ ch ng t ầ ủ ứ ả ừ ớ và tài li u chu n m c đúng v i ẩ ự ệ
tho thu n hai bên. ậ ả
Tr ng h p các kho n chi t kh u, gi m giá hàng bán b tr l i quá nh thì ườ ả ợ ế ị ả ạ ả ấ ỏ
KTV có th đ ể ượ ỏ c b qua trong ki m toán t ng th . ể ể ổ
Nh v y, vi c thi t k các th t c ki m toán đ i v i kho n m c doanh thu ư ậ ệ ế ế ố ớ ủ ụ ụ ể ả
có m i quan h m t thi ệ ậ ố ế ớ ệ t v i các th t c ki m soát n i b trong doanh nghi p. ộ ộ ủ ụ ể
ộ D i đây là b ng t ng h p các m c tiêu,quá trình ki m soát n i b và các cu c ộ ộ ướ ụ ể ả ợ ổ
ộ kh o sát nghi p v bán hàng c a KTV theo các m c tiêu và quá trình ki m soát n i ệ ụ ủ ụ ể ả
ng ng. b t ộ ươ ứ
31
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
ử
Th nghi m c b n ơ ả ệ
ử
ể Th nghi m ki m ệ soát
ộ Công vi c ki m soát n i ể ệ b ch y u ộ ủ ế
M c tiêu ụ ki m soát ể n i b . ộ ộ
ậ
ế
ổ ả t, tài kho n
ổ
ậ
ể
Doanh thu ghi s là có ổ th cự
ừ
ứ
c đánh s và theo dõi
-Quá trình vào s doanh thu c ch ng mình = các đ ứ ượ v n chuy n . ch ng t ừ ậ ứ -Các hoá đ n, ch ng t ơ đ ượ
ố
ơ
-Xem xét các hoá đ nơ bán hàng trong m iố quan h v i đ n đ t ặ ệ ớ ơ hàng và v n đ n. ơ ậ -Ki m tra tính liên ể t c c a hoá đ n bán ụ ủ hàng
-Xem xét s nh t ký, s ổ cái, s chi ti ổ 131. -Đ i chi u các bút toán ế ố trên c s nh t ký bán ơ ở ừ ậ v n hàng và ch ng t ứ chuy n .ể -Đ i chi u hoá đ n v i ớ ơ ố ế ch ng t ệ phê duy t ừ ứ ph ươ
ng th c bán ứ
ệ ậ
ng th c bán và
ươ
ứ
ứ
ể
ớ
ng th c ứ ươ ậ c phí v n
-Xem xét các ch ngứ t ệ v s phê duy t ừ ề ự ề ọ các v n đ tr ng ấ đi m có đ y đ và ầ ủ đúng đ nắ
-So sánh giá bán trên hoá đ n bán hàng v i bi u giá ể ơ ớ i đ n v . hi n hành t ị ạ ơ ệ -Đ i chi u các ch ng t ừ ế ố phê chu n v i các quy ẩ i đ n v . đ nh t ị ạ ơ ị
Các m cụ tiêu thu đ c phê ượ chu n và ẩ cho phép m t cách ộ đ ng đ n ắ ứ
-S phê duy t t p trung ự vào: + Ph giao hàng. + Giá bán, ph thanh toán, c ướ chuy n.ể
ế
ứ
ể v n chuy n
ừ ậ c đánh s và ghi ố
ậ
ớ
Các m cụ tiêu thu đ uề c ghi s ổ đ ượ đ y đầ ủ
ừ Đ i chi u các ch ng t ố v n chuy n v i các hoá ể ậ đ n bán hàng và các bút ơ toán ghi s k toán. ổ ế
ề ượ c c và ghi chép.
-Ki m tra tính liên ể t c c a các v n đ n. ơ ụ ủ -Ki m tra tính liên ể ơ t c c a các hoá đ n ụ ủ bán hàng.
-Các ch ng t ứ đ u đ ề ượ chép. -Các hoá đ n đ u đ ơ đánh s tr ố ướ
i s li u trên hoá
ạ ố ệ
ể
ậ
ộ ậ ơ
ổ
Ki m soát đ c l p quá trình l p hoá đ n và quá trình ghi s doanh thu bán hàng.
ạ Xem xét s vi ph m ự quy ch ki m soát ế ể n i b trên các ộ ộ ch ng t ừ ứ
nghi v n ấ
Doanh thu đã đ c tính ượ toán đúng và ghi s chính ổ xác
-Tính l đ n.ơ -Đ i chi u bút toán trên ế ố v i s sách. ch ng t ừ ớ ổ ứ -Đ i chi u các thông tin ế ố trên hoá đ n v i các ớ ơ ơ v n đ n, đ n ch ng t ơ ừ ậ ứ đ t hàng… ặ
ề
ư
ụ
ủ ụ ệ
tr
Doanh thu c ghi s ổ đ ượ đúng kỳ
ụ
ệ
ự
-Các th t c ghi s doanh ổ ụ thu đ c bi t là nhi m v ặ ệ tr ổ c và sau ngày khóa s ướ k toán. ế -Ki m tra n i b ể
ộ ộ
ế
ầ
ể ạ
-So sánh ngày các nghi pệ ổ ớ v tiêu th đã ghi s v i ụ ngày giao hàng, ngày v nậ chuy n.ể -Ki m tra nhi m v phát ể sinh g n ngày k t thúc niên đ . ộ
-Xem xét các ch ngứ ch a tính ti n và t ừ ch a vào s , doanh ổ ư thu nh n ướ c, ậ doanh thu bán ch u.ị vi -Ki m tra s ph m quy ch ki m ế ể soát n i b
ộ ộ
ệ
ổ
ạ
ậ
ể
-Phân cách trách nhi m ghi s .ổ -Ki m tra n i b
C ng l i các s nh t ký, ộ theo dõi quá trình ghi sổ TK 511, 131.
ộ ộ
ể
-Quan sát đ i chi u ế ố các nghi p v . ệ ụ -Ki m tra vi ph m ạ quy ch ki m soát ế ể n i b ộ ộ
Các m cụ tiêu thu đ c ghi ượ chép và c ng d n ồ ộ đúng
ạ ắ B ng 1.2: T ng h p các m c tiêu các quá trình ki m soát n i b và các lo i tr c ộ ộ ụ ể ả ổ ợ
nghi m nghi p v bán hàng. ệ ụ ệ
32
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
4. Ki m toán doanh thu ho t đ ng tài chính. ạ ộ ể
Đ i v i các kho n doanh thu ho t đ ng tài chính s l ạ ộ ố ớ ố ượ ả ng nghi p v phát sinh ệ ụ
trong năm tài chính th ng không l n l m do đó KTV có th ti n hành ki m toán ườ ớ ắ ể ế ể
100% các nghi p v ho c cũng có th ch n m u đ ki m tra. Khi ki m tra chi ti ể ọ ệ ụ ặ ể ể ể ẫ ế t
• Tính đúng kỳ: Ki m tra ch ng t
các kho n này KTV c n chú ý: ả ầ
ứ ể ừ ủ c a m t s nghi p v thu th p và chi ệ ụ ộ ố ậ
phí phát sinh tr ướ c và sau th i gian khoá s đ xem xét ngày tháng ghi ổ ể ờ
t xem có m c nào là c a năm sau nh ng đ n v l i tính vào trên s chi ti ổ ế ị ạ ụ ủ ư ơ
• Tính tr n v n
c a năm nay. ủ
ọ ẹ : Đ phát hi n các kho n doanh thu ho t đ ng tài chính ả ạ ộ ể ệ
không đ c ghi chép, KTV có th s d ng các th t c ki m toán sau: ượ ể ử ụ ủ ụ ể
ệ +/ Xem xét các nghi p v ghi gi m chi phí trong kỳ, nhi u doanh nghi p ụ ệ ề ả
h ch toán các kho n doanh thu ho t đ ng tài chính đ gi m chi phí trong ạ ộ ạ ể ả ả
kỳ. Sai sót này không làm nh h ả ưở ệ ng đ n t ng thu nh p c a doanh nghi p ậ ủ ế ổ
i gây đ o l n trong t ng lo i thu nh p. Trong tr ng h p này, n u s l ạ ả ộ ừ ạ ậ ườ ế ợ ố
ti n tr ng y u, KTV đ ngh đ n v ghi nh n vào doanh thu ho t đ ng tài ạ ộ ị ơ ề ế ề ậ ọ ị
chính đ đ m b o trình bày trung th c trên báo cáo k t qu ho t đ ng kq. ự ạ ộ ể ả ế ả ả
+/ Xem xét các nghi p v có n i dung không rõ ràng: Nh ng kho n thu này ệ ụ ữ ả ộ
có th là doanh thu ho t đ ng tài chính mà đ n v vô tình hay c ý ghi chép ạ ộ ể ơ ố ị
vào m t n i dung khác. ộ ộ
+/ Đ i v i các kho n thu có tính ch t đ nh kỳ nh ti n thuê tài s n c đ nh, ấ ị ả ố ị ố ớ ư ề ả
lãi cho vay v n…KTV c n l p b ng kê doanh thu tài chính hàng tháng đ ầ ậ ả ố ể
phát hi n nh ng tháng ch a ho c không đ c ghi chép. ữ ư ệ ặ ượ
Đ ki m tra các doanh thu ho t đ ng tài chính đ ạ ộ ể ể ượ ậ c ghi s là có th t, ổ
KTV ti n hành đ i chi u gi a s t ng h p và s chi ti ữ ổ ổ ế ế ố ợ ổ ế t các kho n doanh ả
thu ho t đ ng tài chính (TK 155) v i các ch ng t liên quan. ạ ộ ứ ớ ừ
• Ki m tra v s phân lo i, chính xác c ng d n đúng ạ
ề ự ộ ồ ể : KTV cũng ti nế
hành đ i chi u các s sách v i ch ng t và ng ứ ế ố ổ ớ ừ c l ượ ạ i. Khi ki m tra các ể
kho n doanh thu ho t đ ng tài chính c n chú ý: ạ ộ ầ ả
ầ +/ Đ i v i các kho n liên quan đ n ho t đ ng góp v n liên doanh, c n ạ ộ ố ớ ế ả ố
ki m tra h p đ ng liên doanh, biên b n h p H i đ ng qu n tr c a công ty ả ộ ồ ị ủ ể ả ợ ồ ọ
33
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
liên doanh liên quan đ n vi c phân chia kq, BCTC và các tài li u liên quan ệ ệ ế
khác c a công ty liên doanh. ủ
ợ +/ Đ i v i kho n thu lãi: Ki m tra phi u, b ng tính lãi, đ i chi u các h p ố ớ ế ể ế ả ả ố
đ ng có liên quan, so sánh v i m c lãi su t quy đ nh hi n hành c a nhà ồ ứ ủ ệ ấ ớ ị
n ướ ư c, l u ý nguyên t c chia c t niên đ trong h ch toán b ng cách ki m tra ộ ể ắ ạ ằ ắ
phi u và b ng tính lãi l n cu i trong niên, ki m tra bút toán h ch toán. ể ế ầ ạ ả ố
+/ Đ i v i nh ng kho n doanh thu liên quan đ n ho t đ ng đ u t mua ạ ộ ố ớ ầ ư ữ ế ả
bán ch ng khoán, ki m tra bút toán h ch toán. ứ ể ạ
ế +/ Đ i v i các kho n doanh thu v chênh l ch t giá: KTV có th l y k t ố ớ ể ấ ề ệ ả ỉ
qu c a ph n ki m toán chênh l ch t giá. ả ủ ệ ể ầ ỉ
+/ Ki m tra các kho n doanh thu tài chính đã đ ể ả ượ c tính thu thu nh p t ế ậ ạ i
bên th hai ( bên góp v n, bên nh n đ u t ). ầ ư ứ ậ ố
ng ậ ấ ườ ể
5. Ki m toán thu nh p b t th
M c đích c a vi c ki m tra các kho n thu nh p b t th ụ ủ ể ệ ấ ậ ả ườ ng là nh m xem xét ằ
các nghi p v này có làm phát sinh thu nh p b t th ng và đúng v i s li u đã ụ ệ ấ ậ ườ ớ ố ệ
thanh toán hay không, khi ki m tra c n n m v ng các v n đ sau: ữ ể ề ầ ắ ấ
+/ Tr ng h p thu nh p b t th ng là nh ng, bán, thanh lý tài s n c đ nh ườ ấ ậ ợ ườ ượ ố ị ả
nh c t thì s thu nh p bao g m toàn b s ti n thu đ ồ ộ ố ề ậ ố ượ ừ ượ ả ng, bán, thanh lý tài s n
c đ nh bao g m c giá tr ph li u thu h i ( ch a tr m t kho n chi phí nào ). ố ị ừ ộ ế ệ ư ả ả ồ ồ ị
+/ Các kho n thu nh p b t th ng khi phát sinh đ u ph i l p biên b n ghi ấ ả ậ ườ ả ậ ề ả
nh n phát sinh là ý ki n x lý c a ng ử ủ ế ậ ườ i có th m quy n, ki m tra xem xét các ể ề ẩ
kho n thu nh p b t th ng khác ch a đ c ghi chép. ả ậ ấ ườ ư ượ
Đ ki m tra KTV có th th c hi n vi c xem xét các nhi m v h ch toán liên ệ ể ự ể ể ụ ạ ệ ệ
quan nh :ư
+/ Xem xét các nghi p v phát sinh: Sai sót này tuy không làm nh h ụ ệ ả ưở ng
i nh h đ n thu nh p c a doanh nghi p nh ng l ế ủ ư ệ ậ ạ ả ưở ả ủ ừ ng đ n k t qu c a t ng ế ế
ho t đ ng. Do v y c n ki m tra và phát hi n đ ngh h ch toán cho đúng. ậ ầ ạ ộ ị ạ ể ệ ề
ấ +/ Xem xét các nghi p v thu ti n: Nh m phát hi n các kho n thu ti n b t ụ ệ ệ ề ề ằ ả
th ườ ấ ng ho c có n i dung không rõ ràng, có liên quan đ n nh ng kho n thu b t ữ ế ả ặ ộ
th ng trong kỳ h ch toán. ườ ạ
34
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
+/ Xem xét các nghi p v ph i tr : Vì theo ý đ nh ch quan doanh nghi p có ệ ụ ả ả ủ ệ ị
th h ch toán m t s kho n vào tài kho n ph i tr nh ng th c t ả ả ư ộ ố ể ạ ự ế ả ả không tr . ả
III. K t thúc ki m toán
ế
ể
K t thúc ki m toán là giai đo n cu i cùng c a ki m toán kho n m c doanh ủ ụ ể ế ể ạ ả ố
ả thu. Sau khi hoàn thành các công vi c ki m toán trong t ng ph n hành, KTV ph i ể ừ ệ ầ
c nh m soát xét đ c toàn b t ng h p, đánh giá các thông tin đã thu th p đ ổ ậ ợ ượ ằ ượ ộ
quá trình ki m toán, c th đây là ki m toán doanh thu. Đ đ t đ ụ ể ở ể ể ạ ượ ể c m c đích ụ
• Áp d ng các th t c phân tích đ đánh giá tính đ ng b và sát th c c a ự ủ
này thông th ng KTV ph i làm các th t c sau đây: ườ ủ ụ ả
ủ ụ ụ ể ộ ồ
• Đánh giá s đ y đ c a b ng ch ng nh m xem xét b ng ch ng thu th p ậ ứ
các thông tin thu th p đ c đ i v i t ng ph n hành đ ng trên BCTC. ậ ượ ố ớ ừ ầ ộ
ự ầ ủ ủ ằ ứ ằ ằ
• Đánh giá t ng h p các sai sót phát hi n đ
đ c đã đ y đ cho vi c ra quy t đ nh KTV hay ch a. ượ ầ ủ ế ị ư ệ
c nh m nh n bi ệ ượ ợ ổ ậ ằ ế ổ t t ng s sai sót ố
t c các kho n m c trên BCTC ph c v cho m c đích đ a ra ý ki n. ụ ụ ư ụ ụ ế ả
c a t ủ ấ ả • Rà soát l i h s ki m toán đ đánh giá công vi c c a KTV trong nhóm. ạ ồ ơ ể ệ ủ ể
Bên c nh đó còn nh m xem xét các chu n m c ki m toán đã đ c tuân ự ể ằ ẩ ạ ượ
th trong quá trình th c hi n nh th nào, kh c ph c nh ng xét đoán ư ế ụ ữ ủ ự ệ ắ
thiên l ch c a KTV. ủ ệ
• Yêu c u đ n v cung c p th gi ị
i trình c a các nhà qu n lý đ gi i đáp ư ả ấ ầ ơ ể ả ủ ả
nh ng thi u sót và t n t i c a đ n v ph c v cho m c đích ra ý đ nh. ồ ạ ủ ơ ị ụ ụ ụ ị
ẩ i các khai báo trên BCTC có đúng đ n và tuân theo chu n ắ ế ữ • Ki m tra l ạ ể
• Xem xét các thông tin khác trên báo cáo c a đ n v đ phát hi n nh ng ữ
m c k toán hi n hành hay không. ự ế ệ
ủ ơ ị ể ệ
b t h p lý trong báo cáo này và các quy t đ nh TC hi n hành. ấ ợ ế ị ệ
Ngoài ra KTV còn ph i th c hi n các th t c ki m toán b sung nh xem ủ ụ ư ự ệ ể ả ổ
xét các s ki n x y ra sau ngay k t thúc niên đ , xem xét các gi ự ệ ế ả ộ ả thuy t kinh ế
doanh c a đ n v . ị ủ ơ
ằ Công vi c cu i cùng đ k t thúc cu c ki m toán là KTV căn c vào b ng ộ ể ế ứ ể ệ ố
ch ng thu th p đ c và các phát hi n trong quá trình ki m toán ti n hành phát ứ ậ ượ ể ế ệ
ể hành báo cáo ki m toán. Báo cáo ki m toán là s n ph m cu i cùng c a cu c ki m ủ ể ể ẩ ả ộ ố
toán có vai trò h t s c quan tr ng nh m bày t ế ứ ằ ọ ỏ ồ ý ki n c a KTV v BCTC, đ ng ế ủ ề
ề th i ki n ngh giúp cho khách hàng có c s đ a ra các quy t đ nh đúng trong đi u ơ ở ư ế ị ế ờ ị
hành và qu n lý doanh nghi p. ệ ả
35
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
§Ò ¸n m«n häc
Ph n III:
M T S Ý KI N NH N XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG V
ầ
Ộ Ố
Ậ
Ế
Ề
QUY TRÌNH KI M TOÁN DOANH THU
VI T NAM
Ể
Ở Ệ
t nam công tác ki m toán tài chính nói chung mà ki m toán doanh thu Vi Ở ệ ể ể
nói riêng ngày m t hoàn thi n và đem l ệ ộ ạ i hi u qu cao đ i v i các doanh ố ệ ả ớ
nghi p .M t s công ty ki m toán VACO, AASC, A&C… đã th c hi n quy trình ộ ố ự ệ ể ệ
ki m toán doanh thu d a trên chu n m c ki m toán Qu c t ố ế ự ự ể ể ẩ ể và chu n m c ki m ự ẩ
Vi ệ ạ t nam .Tuy nhiên ,các KTV luôn có s v n d ng m t cách sáng t o và linh ho t ự ậ ụ ạ ộ
các th t c ki m toán vào đi u ki n c th v i m c đích đ t đ c hi u qu so ệ ụ ể ớ ủ ụ ạ ượ ụ ể ề ệ ả
c nh ng đánh giá và k t lu n có đ v i th i gian chi phí b ra đ ng th i có đ ớ ờ ỏ ồ ờ ượ ữ ế ậ ộ
chính xác cao nh t đ đem l i s tin c y cho khách hàng và nh ng ng ấ ể ạ ự ữ ậ ườ ậ i nh n
tin .Quá trình ki m toán doanh thu có th đ c nh n xét m t cách khái quát nh ể ượ ể ậ ộ ư
sau:
*Giai đo n chu n b ki m toán : ẩ ị ể ạ ậ Chu n b ki m toán bao g m vi c ti p c n ị ể ế ệ ẩ ồ
khách hàng ,l p k ho ch t ng quát và l p k ho ch chi ti t .Ti p c n khách hàng ế ế ậ ạ ậ ạ ổ ế ế ậ
là khâu đ c các công ty coi tr ng vì đó là b ượ ọ ướ ầ c kh i đ u t o ni m tin ban đ u ớ ầ ạ ề
cho khách hàng uy tín c a công ty .Th t c k t thúc ki m toán đ c th c hi n theo ủ ụ ế ủ ể ượ ự ệ
đúng quy đ nh c a pháp lu t và phù h p v i chu n m c ki m toán s 210 v “ ề h pợ ự ủ ể ẩ ậ ố ớ ợ ị
t nam đ ng ki m toán ể ồ “ trong h th ng chu n m c ki m toán Vi ẩ ệ ố ự ể ệ
*Giai đo n th c hi n ki m toán : Th c hi n ki m toán nói chung và ki m toán ự ệ ể ạ ự ể ệ ể
doanh thu nói riêng đ c ti n hành trên c s k ho ch ki m toán đã đ c xác ượ ơ ở ế ế ể ạ ượ
t và ch ng trình ki m toán c a các công đ nh trong k ho ch ki m toán chi ti ạ ị ể ế ế ươ ủ ể
ty .Các công ty đã ti n hành ki m toán theo m t trình t ế ể ộ ự ặ ch t ch ,k t h p ki m tra ẽ ế ợ ể
t, tiên hành ch n m u khoa h c và t n d ng t i đa tài đ i chi u t ng h p và chi ti ố ế ổ ợ ế ậ ụ ẫ ọ ọ ố
li u mà khách hàng cung c p .Bên canh đó, KTV đã có sáng t o và v n d ng linh ụ ệ ậ ạ ấ
ho t các th t c ki m toán khi ti n hành ki m toán doanh thu . ủ ụ ể ế ể ạ
Trong giai đo n k t thúc, các công ty th c hi n đ y đ các *Giai đo n k t thúc : ạ ế ủ ự ế ệ ạ ầ
công vi c c n thi t t ệ ầ ế ừ ệ ế vi c soát xét các s ki n x y ra sau ngày l p BCTC đ n ả ự ệ ậ
ki m tra gi y t làm vi c c a KTV cu i cùng là l p báo cáo ki m toán và th ấ ờ ể ệ ủ ể ậ ố ư
36
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
qu n lý. ả
§Ò ¸n m«n häc
ạ Báo cáo ki m toán do các công ty đ a ra rõ ràng ,ch t ch và minh b ch ư ẽ ể ặ
phù h p v i Chu n m c ki m toán Vi t nam s 700 v “ ự ể ẩ ớ ợ ệ ề Báo cáo ki m toán v ể ố ề
BCTC “. Các ý ki n và k t lu n đ ế ế ậ ượ ộ ậ c đ a ra trong BCTC trung th c, đ c l p, ự ư
khách quan và t o đ c s tin c y cho khách hàng và ng i quan tâm. ạ ượ ự ậ ườ
Vi t Nam còn h t s c non tr so v i b Tuy v y ho t đ ng ki m toán ạ ộ ể ậ ở ệ ế ứ ớ ề ẻ
dày l ch s c a ngành ki m toán th gi i, nên ho t đ ng này còn thi u kinh ử ủ ế ớ ể ị ế ạ ộ
nghi m, không tránh kh i nh ng m t h n ch trên c góc đ lý thuy t và th c t ặ ạ ự ế . ữ ế ế ệ ả ỏ ộ
Ho t đ ng ki m toán c a chúng ta v n còn nhi u t n t i, ch a chi m đ ề ồ ạ ạ ộ ủ ể ẫ ư ế ượ ư c u
c ngoài, ch t l ng ki m toán, t th c nh tranh v i các công ty n ớ ế ạ ướ ấ ượ ể ư ấ ư v n ch a
th a mãn các đ i t ng s d ng các thông tin tài chính, nh n th c c a xã h i v ố ượ ỏ ứ ủ ử ụ ộ ề ậ
ạ ki m toán ch a hoàn toàn đúng m c và đ y đ . H n n a, khung pháp lý cho ho t ầ ủ ơ ữ ứ ư ể
ư đ ng k toán – ki m toán còn thi u và ch a đ ng b , nhi u quy đ nh còn ch a ộ ư ể ế ề ế ộ ồ ị
th ng nh t, ch a phù h p v i thông l và chu n m c qu c t ư ấ ớ ợ ố ệ . ố ế ự ẩ
Do v y, đ nâng cao ch t l ấ ượ ể ậ ng cũng nh hi u qu cu c ki m toán đ có ả ư ệ ể ể ộ
không ch là s n l c ph n đ u c a các công ty ki m toán th h i nh p qu c t ậ ể ộ ố ế ự ỗ ự ấ ủ ể ấ ỉ
mà còn ph i có s quan tâm h n n a c a chính ph đ đ a ho t đ ng ki m toán ủ ể ư ữ ủ ạ ộ ự ể ả ơ
37
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
n ướ c ta phát tri n h n n a. ể ơ ữ
§Ò ¸n m«n häc
K T LU N Ậ Ế
Ki m toán kho n m c doanh thu là ph n hành ki m toán t ụ ể ể ầ ả ươ ứ ng đ i ph c ố
ự t p và m t nhi u th i gian do đ c đi m c a các kho n doanh thu có liên quan tr c ạ ủ ề ể ặ ả ấ ờ
ti p t i r t nhi u quy đ nh qu n lý c a Nhà n c, vi c h ch toán d x y ra sai sót ế ớ ấ ủ ề ả ị ướ ệ ạ ễ ả
ng t i k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p. Do v y đòi và gian l n có nh h ậ ả ưở ớ ế ạ ộ ủ ệ ả ậ
h i KTV ph i th c hi n và tuân th ch t ch quy trình ki m toán đ đ a ra các ý ỏ ủ ặ ể ư ự ể ệ ẽ ả
ki n là xác th c, đúng th c t ự ự ế ế . Tuy nhiên th c ti n ki m toán kho n m c doanh ể ự ụ ễ ả
thu cho th y r ng chúng ta ch a có m t chu n m c chung có tính pháp lý cao làm ấ ằ ư ự ẩ ộ
ể n n t ng cho ho t đ ng ki m toán. Do đó vi c ban hành m t chu n m c ki m ề ả ạ ộ ự ệ ể ẩ ộ
ấ toán kho n m c doanh thu có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c nâng cao ch t ấ ụ ệ ả ọ
ng ki m toán kho n m c doanh thu nói riêng và ki m toán BCTC nói chung. l ượ ụ ể ể ả
Chính vì v y c n s h tr m nh m h n n a c a Nhà n ầ ự ỗ ợ ạ ữ ủ ẽ ơ ậ ướ c cũng nh các ban ư
38
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
ngành liên quan nh m nâng cao hi u qu c a ngành ki m toán. ả ủ ệ ể ằ
§Ò ¸n m«n häc
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Nhà xu t b n Tên tác giả Tên tài li uệ ấ ả
t Nam t Nam. NXB Chính trị NXB Tài chính ộ ộ ự ự
ể ể ẩ ẩ ẩ ệ ố NXB Tài chính
Chu n m c ki m toán Vi ệ Chu n m c ki m toán Vi ệ H th ng Chu n m c ki m toán Qu c ố ể ự tế Giáo trình ki m toán tài chính ể NXB Tài chính
ệ Ki m toán ể NXB B tài chính ộ
ể NXB Th ng kê ị ố B tài chính B tài chính EURO – TAPVIET GS.TS Nguy nễ Quang Quynh PTS V ngươ Đình Hu , PTS Đoàn Xuân Tiên Alvin A. Arens, James K.Loebbecker
39
S/v thùc hiÖn Hå thÞ Nguyªn – Líp KiÓm to¸n 43A
Ki m toán Biên d ch : Đ ng Kim C ng ươ ặ Ph m Văn Đ c ượ ạ T p chí ki m toán ể T p chí k toán ế ạ ạ