1
Báo cáo tốt nghiệp
Tín dụng Ngân hàng đối với sự phát triển
KTNQD ở nước ta
2
Mc lục
Lời nói đầu :
Chương I:
Tín dụng Ngân hàng đối với sự phát triển KTNQD ở nước ta.
I/ Kinh tế ngoài quc doanh và vai trò của nó đối với sự phát triển kinh tế
Việt nam
1/ Đặc điểm và vai trò của KT ngoài quốc doanh ở nước ta hiện nay.
1.1/ Sphân chia KT nhà nước, KT tư nhân và KTQD, KTND.
1.2/ Đặc điểm KTNQD ở nước ta.
1.2.1/ Khả năng tài chính nhỏ bé, nghèo nàn.
1.2.2/ Trình độ công nghệ sản xuất lạc hậu.
1.2.3/ Trình độ quản kinh doanh yếu kém, kỹ năng của người lao
động thấp.
1.2.4/ Môi trường sản xuất kinh doanh chưa ổn định.
1.2.5/ ng động và nhạy bén trong cơ chế thtrường.
1.3/ Vai trò của KT ngoài quốc doanh.
1.3.1/ Kinh tế ngoài quc doanh phát triển tạo điều kiện thu hút lao động góp
phần giảm t lệ thất nghiệp trong xã hội.
1.3.2/ Kinh tế NQD đóng góp một khối lượng lớn hàng hoá dịch vụ tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu.
1.3.3/ Kinh tế NQD phát triển góp phần tăng nguồn thu ngân sách Nhà
nước.
3
1.3.4/ Kinh tế NQD là đối tác cạnh tranh đối với thành phần kinh tế Nhà nước
giúp cho sự phát triển của nền kinh tế ngày càngi động.
1.3.5/ Kinh tế NQD là thtrường để Ngân hàng huy đng vốn vốn tín dụng
góp phần ổn định lưu thông tiền tệ.
2/ Xu hướng phát triển của KT NQD ở Việt nam.
2.1/ Khu vực KT NQD có vốn đầu tư trong nước.
2.2/ Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
II/ Tín dụng Ngân hàng đối với kinh tế ngoài quốc doanh.
1/ Tín dng Ngân hàng vàvai trò ca đối với sự phát triển KT NQD
nước ta.
1.1/ Tín dụng Ngân hàng.
1.2/ Vai trò của tín dụng Ngân hàng đối với sự phát triển của KT NQD.
2/ Các nhân tảnh hưởng tới sự mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng Ngân
hàng đối với KT NQD.
2.1/ Môi trường kinh tế.
2.2/ Nhân tố pháp luật.
2.3/ Những quy định của Nhà nước và Ngân hàng Trung ương.
2.4/ Năng lực, chất lượng và hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách hàng.
2.5/ Yếu tố chủ quan của Ngân hàng.
III/ Khái quát cơ chế tín dụng đối với KT NQD.
1/ Cho vay ngắn hạn.
1.1/ Cho vay từng lần.
1.2/ Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng.
2/ Cho vay trung và dài hạn.
2.1/ Phương thức cho vay theo dự án đầu tư.
4
2.2/ Phương thc cho vay hợp vốn.
2.3/ Cho vay trả góp.
2.4/ Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng.
2.5/ Cho vay tng quan các nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
chương II:
Thực trạng quan hệ tín dụng giữa chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quảng
ninh với KT NQD.
I/ Gii thiệu về chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quảng ninh.
1/ Lch sử hình thành và quá trình phát triển.
1.1/ Lịch sử hình thành.
1.2/ Quá trình phát triển.
2/ Một số đặc điểm kinh tế xã hội của Quảng ninh.
II/ Thc trạng quan hn dụng giữa Ngân hàng Ngoại thương Quảng
ninh với thành phần KT NQD trong thời gian qua.
1/ Tình hình cho vay KT NQD tại chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quảng
ninh thời gian qua.
1.1/ Phân tích sự mất cân bằng giữa cho vay KTQD và KT NQD.
1.2/ Phân tích tình hình thu nợ.
2/ Những tồn tại t trong quan h tín dụng giữa chi nhánh Ngân hàng
Ngoại thương Quảng ninh với KT NQD.
Chương III
GiảI pháp và kiến nghị nhằm mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng đối
vi KT NQD tạI chi nhánh ngân hàng ngoại thương Qung ninh.
I/ Định hướng về mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng đối với KT NQD tại
5
chi nhánh NHNT Quảng ninh.
II/ Những giải pháp nhằm mở rộng và nâng cao hiu qutín dụng Ngân hàng
đối với KT NQD tại chi nhánh NGNT Quảng ninh.
1/ Đa dạng hoá các hình thức tín dụng đối với KT NQD.
2/ Thực hiện biện pháp thẩm định kỹ tớc khi cho vay và tăng cường kiểm
tra trong và sau khi cho vay.
3/Thc hiện các biện pháp bảo đảm trong kinh doanh tín dụng.
4/ Chđộng tìm khách hàng chú ý đầu vốn cho các doanh nghiệp viên
doanh hợp tác đầu tư với nước ngoài có k thuật công nghhiện đại.
5/ Chi nhánh cần ch cức giải quyết các vấn đnợ quá hạn, nk đòi và
bảo toàn vốn.
6/ Công tác cán b.
7/ Đổi mới chính sách khách hàng, quảng cáo sâu rộng về chính sách chế độ,
thể lệ tín dụng của Ngân hàng đối với KT NQD.
III/ Kiến nghị
1/ Đối với hệ thống cnh sách và pháp luật của Nhà nước.
1.1/ Nhà ớc cần sớm hoàn thin các chính sách và cơ chế vĩ mô của mình.
1.2/ Tăng cường các biện pháp quản lý Nhà nước đối với các doanh nghiệp là
kinh tế NQD.
1.3/ Chấn chỉnh hoạt động công chứng.
1.4/ Cần chấn việc cấp giấy phép kinh doanh.
2/ Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước.
2.1/ Đối với quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng.
2.2/ Đối với đảm bảo tiền vay của các tổ chức tín dụng.
2.3/ Nâng cao chất lượng công tác thông tin tín dụng.
2.4/ Qui định và mrng thanh toán không dùng tin mặt.
3/ Kiến nghị đối với Ngân hàng Ngoại thương Trung ương.