
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
------
BÁO CÁO
MÔN: VĂN HÓA KINH DOANH VÀ
TINH THẦN KHỞI NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TRIẾT LÝ KINH DOANH, CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CỦA SABECO
Giảng viên: ThS. Nguyễn Quang Chương
Mã lớp: 125504 Học kỳ: 20202
Người thực hiện: Dương Tùng Lâm 20191545
L I M ĐUỜ Ở Ầ

Tri t lý kinh doanh là lý t ng, là ph ng châm hành đng, làế ưở ươ ộ h giá tr vàệ ị
m c tiêu chung c a doanh nghi p ch d n cho ho tụ ủ ệ ỉ ẫ ạ đng kinh doanh, nh m làmộ ằ
cho doanh nghi p đt hi u qu caoệ ạ ệ ả trong kinh doanh. Tri t lý kinh doanh cũng làế
c t lõi c a văn hóaố ủ doanh nghi p, nó đ ra các m c tiêu và ph ng pháp màệ ề ụ ươ
c ng đngộ ồ nhân viên trong doanh nghi p ph i đt t i. M t k ho ch mang tínhệ ả ạ ớ ộ ế ạ
chi n l c b t đu v i vi c xác đnh m t tri t lý kinh doanh rõ ràng.ế ượ ắ ầ ớ ệ ị ộ ế Tri t lýế
kinh doanh đc xem là b c chu n b đu tiên trong qu nượ ướ ẩ ị ầ ả lý c a doanh nghi p.ủ ệ
Vì v y, trong môi tr ng c nh tranh kh c li t,ậ ườ ạ ố ệ m i doanh nghi p mu n t n t iỗ ệ ố ồ ạ
và phát tri n c n ph i có tri t lýể ầ ả ế kinh doanh v ng m nh.ữ ạ Trong gi i h n bài vi tớ ạ ế
này em xin đc đ c p đn các v n đượ ề ậ ế ấ ề nh sau:ư
Ph n 1: Lý lu n chung v tri t lý và tri t lý kinh doanhầ ậ ề ế ế
Ph n 2: Tri t lý kinh doanh c a Công ty c ph n bia r u n c gi i khát ầ ế ủ ổ ầ ượ ướ ả
Sài Gòn-SABECO
PH N 1: LÝ LU N CHUNG V TRI T LÝ VÀ TRI T LÝ KINHẦ Ậ Ề Ế Ế
DOANH
I. Tri t lýế
Khái ni m tri t lý có quan h ch t ch v i khái ni m tri t h cệ ế ệ ặ ẽ ớ ệ ế ọ nh ng l iư ạ
không hoàn toàn trùng nhau. Vào th i k c đi, tri t h cờ ỳ ổ ạ ế ọ bao g m toàn b triồ ộ
th c c a nhân lo i. Đn th i c n đi, tri t h cứ ủ ạ ế ờ ậ ạ ế ọ đc coi là “khoa h c c a m iượ ọ ủ ọ
khoa h c”. Tri t h c Mac vào th kọ ế ọ ế ỷ XIX - tri t h c ch nghiên c u v n đ cóế ọ ỉ ứ ấ ề
2

tính th gi i quan. Ngàyế ớ nay, tri t h c là m t môn khoa h c v nh ng nguyên lý,ế ọ ộ ọ ề ữ
quy lu tậ ph bi n c a c t nhiên, xã h i, t duy. Nói m t cách t ng quát,ổ ế ủ ả ự ộ ư ộ ổ tri tế
h c là h th ng tri th c lý lu n chung nh t c a con ng i v thọ ệ ố ứ ậ ấ ủ ườ ề ế gi i, v v trí,ớ ề ị
vai trò c a con ng i trong th gi i y. Dù ph ngủ ườ ế ớ ấ ươ Đông hay ph ng Tây,ươ
ng i ta đu quan ni m tri t h c là đnh caoườ ề ệ ế ọ ỉ c a trí tu , là s nh n th c sâu s củ ệ ự ậ ứ ắ
v th gi i, n m b t đc chânề ế ớ ắ ắ ượ lý, hi u đc b n ch t c a s v t hi n t ng.ể ượ ả ấ ủ ự ậ ệ ượ
N u tri t h c là lý lu n (khách quan) thì tri t lý ch là lý lế ế ọ ậ ế ỉ ẽ ch quan, do v y sủ ậ ự
đúng sai có th do góc nhìn. N u tri t h c hìnhể ế ế ọ thành do nghiên c u thì tri t lýứ ế
do tr i nghi m trong cu c s ngả ệ ộ ố nh m ng phó t i u v i th c ti n. Tùy góc đ,ằ ứ ố ư ớ ự ễ ộ
m t th c ti n có thộ ự ễ ể sinh nhi u tri t lý. S hình thành m t tri t lý th ng có ýề ế ự ộ ế ườ
th c,ứ nh ng cũng có th vô th c. N u lý lu n tri t h c khó thay đi thìư ể ứ ế ậ ế ọ ổ tri t lýế
có th thay đi r t nhanh khi th c ti n thay đi.ể ổ ấ ự ễ ổ Các tri t lý xu t hi n, phát tri nế ấ ệ ể
và ho t đng trong đi s ngạ ộ ờ ố xã h i và cá nhân, m i y u t đu ho c tr c ti p,ộ ỗ ế ố ề ặ ự ế
ho c gián ti p liênặ ế h v i nhau. Trong các tri t lý đã th hi n nh ng quan ni mệ ớ ế ể ệ ữ ệ
khác nhau v các y u t c b n và các m t c a ho t đng s ng c a conề ế ố ơ ả ặ ủ ạ ộ ố ủ ng i.ườ
Nh ng quan ni m y n ch a bên trong các n i dung,ữ ệ ấ ẩ ứ ộ ch ng trình, ph ngươ ươ
th c ho t đng chung c a xã h i và đc cứ ạ ộ ủ ộ ượ ụ th hóa b ng nh ng quan ni m cể ằ ữ ệ ụ
th h n, đnh h ng cho ho tể ơ ị ướ ạ đng c a các cá nhân và c ng đng.ộ ủ ộ ồ V m c đích,ề ụ
tri t h c và tri t lý đu là c s đnh h ng choế ọ ế ề ơ ở ị ướ ho t đng th c ti n, h ngạ ộ ự ễ ướ
d n cho con ng i s ng và ho t đng t tẫ ườ ố ạ ộ ố h n. Tuy nhiên, tri t h c và tri t lýơ ế ọ ế
v n t n t i nh ng đi m khácẫ ồ ạ ữ ể nhau nh ngcó m i quan h m t thi t v i nhau thư ố ệ ậ ế ớ ể
hi n nh ng khíaệ ở ữ c nh sau:ạ
Th nh t, v ph m vi khách th , tri t lý h p h n tri t h c, nó làứ ấ ề ạ ể ế ẹ ơ ế ọ t t ngư ưở
tri t h c ng d ng trong m t ph m vi nh t đnh c a hi nế ọ ứ ụ ộ ạ ấ ị ủ ệ th c có liên quan m tự ậ
3

thi t đn đi s ng con ng i.Xét trên nhi uế ế ờ ố ườ ề khía c nh, tri t lý luôn t m th pạ ế ở ầ ấ
h n so v i tri t h c, song nóơ ớ ế ọ chính là ch t li u c a tri t h c.ấ ệ ủ ế ọ
Th hai, tri t lý là nh ng t t ng ch a đc khái quát thànhứ ế ữ ư ưở ư ượ quy lu tậ
ph bi n nh tri t h c mà đc rút ra t lĩnh v c ho t đngổ ế ư ế ọ ượ ừ ự ạ ộ c th c a cu cụ ể ủ ộ
s ng.Vì v y, trong ho t đng th c ti n s n xu t kinhố ậ ạ ộ ự ễ ả ấ doanh, ho t đng chính trạ ộ ị
- xã h i có th rút ra tri t lý. Chúng ta cóộ ể ế th th y tri t lý phát tri n c a m tể ấ ế ể ủ ộ
qu c gia, tri t lý c a m t t ch c,ố ế ủ ộ ổ ứ tri t lý s ng, tri t lý qu n lý, tri t lýế ố ế ả ế
Marketing, tri t lý kinh doanh,ế tri t lý tuy n d ng nhân s …ế ể ụ ự
Th ba, xét v m t l ch s và văn minh thì tri t lý có tr c tri tứ ề ặ ị ử ế ướ ế h c.Cácọ
tri t lý có th ho t đng và phát tri n c bên ngoài các hế ể ạ ộ ể ả ở ệ th ng tri t h c,ố ế ọ
nh ng chúng l i v n có trong các n n văn hóa mà ư ạ ố ề ở đó ch a có nh ng hình th cư ữ ứ
phát tri n c a các h th ng tri t h c.ể ủ ệ ố ế ọ
Th t , tri t lý là cái riêng, tri t h c là cái chung, tri t lý phongứ ư ế ế ọ ế phú h n,ơ
bi n đi nhanh h n so v i tri t h c.ế ổ ơ ớ ế ọ
Th năm, tri t h c thiên v ch c năng nh n th c, tri t lý thiênứ ế ọ ề ứ ậ ứ ế v ch cề ứ
năng c i t o.ả ạ
Th sáu, khác v i các h th ng tri t h c bác h c do các nhà tứ ớ ệ ố ế ọ ọ ư t ng, cácưở
nhà khoa h c hoàn toàn xác đnh t o ra, các tri t lý,ọ ị ạ ế th ng là vô danh, xu t hi nườ ấ ệ
và t n t i trong các hình th c khácồ ạ ứ nhau. Không th xác đnh đc chính xác th iể ị ượ ờ
gian ra đi c a m tờ ủ ộ tri t lý c th nào đó. Nh ng có th xác đnh đc tác giế ụ ể ư ể ị ượ ả
và th iờ gian xu t hi n c a m t h th ng tri t h c c th . Nh ng tri t lý,ấ ệ ủ ộ ệ ố ế ọ ụ ể ữ ế nh ngữ
cái phong phú và đa d ng đó t n t i lâu đi trong cu c s ng,ạ ồ ạ ờ ộ ố nh ng chúng ch cóư ỉ
th t n t i bên c nh nhau, ph n ánh các m t, cácể ồ ạ ạ ả ặ quá trình c th c a đi s ngụ ể ủ ờ ố
4

xã h i mà không th t o thành m t hộ ể ạ ộ ệ th ng tri t h c có k t c u logic bênố ế ọ ế ấ
trong, nh m t lý thuy t hay hư ộ ế ệ th ng lý lu n tri t h c. Chúng không th có tínhố ậ ế ọ ể
khái quát cao và tính h th ng ch t ch nh các h th ng tri t h c bác h c.ệ ố ặ ẽ ư ệ ố ế ọ ọ
II. Tri t lý kinh doanhế
Tri t lý kinh doanh là nh ng t t ng có tính tri t h c mà chế ữ ư ưở ế ọ ủ th kinhể
doanh hình thành đ h ng d n t duy và hành đng choể ướ ẫ ư ộ toàn th các thành viênể
trong t ch c. Tri t lý kinh doanh b t ngu nổ ứ ế ắ ồ t th c ti n cu c s ng, t quá trìnhừ ự ễ ộ ố ừ
ho t đng s n xu t – kinhạ ộ ả ấ doanh… đc con ng i t ng k t và rút ra nh ng tượ ườ ổ ế ữ ư
t ng ch đoưở ủ ạ nh là nh ng nguyên t c v đo lý và ph ng pháp qu n lý đư ữ ắ ề ạ ươ ả ể
d nẫ d t hành vi. Tri t lý kinh doanh th ng th hi n qua lý do t n t i vàắ ế ườ ể ệ ồ ạ các
quan đi m hành đng, liên quan đn các b ph n ch c năng, cácể ộ ế ộ ậ ứ đn v trong tơ ị ổ
ch c. Ch ng h n trong qu n tr nhân s , quan đi mứ ẳ ạ ả ị ự ể có tính tri t lý nh : “Conế ư
ng i là tài s n quý nh t c a t ch c”, n uườ ả ấ ủ ổ ứ ế nhà qu n tr hay ch doanh nghi pả ị ủ ệ
có quan đi m nh v y, h luônể ư ậ ọ bi t cách thu hút, s d ng, đãi ng con ng iế ử ụ ộ ườ
m t cách h p lý, giộ ợ ữ đc lao đng gi i lâu dài. Ho c trong qu n tr marketing,ượ ộ ỏ ặ ả ị
t t ng:ư ưở “Khách hàng là y u t quy t đnh s t n t i c a doanh nghi p” làế ố ế ị ự ồ ạ ủ ệ m tộ
trong nh ng quan đi m d n d t hành vi các thành viên c aữ ể ẫ ắ ủ doanh nghi p trongệ
các m i quan h v i khách hàng, h luôn tìmố ệ ớ ọ cách đáp ng t t các nhu c u vàứ ố ầ
mong mu n c a khách hàng đ giố ủ ể ữ đc khách hàng lâu dài…ượ
Nh v y, khi hình thành tri t lý kinh doanh, các nhà qu n trư ậ ế ả ị chi n l cế ượ
c a t ch c đu xu t phát t nh ng lý do c b n nh : Hủ ổ ứ ề ấ ừ ữ ơ ả ư ọ mu n tuyên b lý doố ố
t n t i c a t ch c, mu n kh ng đnh đc tr ngồ ạ ủ ổ ứ ố ẳ ị ặ ư n i b t c a t ch c này so v iổ ậ ủ ổ ứ ớ
t ch c khác v đo lý kinh doanh vàổ ứ ề ạ v bi n pháp hành đng, h mu n phátề ệ ộ ọ ố
tri n và thành công lâu dài.ể
5