ừ
ạ ế
ậ
Chào m ng các b n đ n v iớ bu i th o lu n ổ ả “V n s n xu t đ i v i s phát ấ ố ớ ự
ố ả
Đ tài: ề
tri n”ể
Giáo viên h
ướ
ng d n: ẫ
Sinh viên th c hi n : Nhóm 3
ự
ệ
DANH SÁCH NHÓM 3
Mã SV L pớ
ng Thúy
ắ
KTB KTB KTB KTB KTB KTNNE KTNNE
H và tên ọ Nguy n Th Xuân ị ễ Nguy n Ph ươ ễ Nguy n Th Sâm ị ễ Võ Hoàng H i Y n ế ả Đinh Th Y n ị ế Nguy n Th Th m ị ễ Ninh Th Thùy D ng ươ ị Nguy n Th Nga ị ễ Ph m Th Hoa ị ạ
Đ ng Th Quỳnh ị ặ
N I DUNG
Ộ
I
C s lý lu n
ơ ở
ậ
II
C s th c ti n
ơ ở ự
ễ
III
Bi n pháp đ xu t ấ
ệ
ề
I- C s lý thuy t ế
ơ ở
1
Khái niệm vốn sản xuất
2
Đặc điểm
3
Phân loại
4
Vai trò
KHÁI NI MỆ
Là giá tr c a nh ng tài s n đ
c
ự ả
ả ượ ữ ị ủ s d ng làm ph ng ti n tr c ệ ươ ử ụ ti p ph c v cho quá trình s n ụ ụ ế xu t và d ch v ấ
ụ
ị
ố ố ị ệ ằ ộ
ể ề ủ ủ
V n c đ nh: bi u hi n b ng ti n c a toàn b TSCĐ c a DN
V n l u đ ng: ố ư ộ bi u hi n b ng ệ ằ ể ti n c a toàn b ộ ề ủ TSLĐ c a DNủ
- Công x
ng, nhà máy
ưở
V nố
ụ ở ơ
t b ế ị
- Tr s c quan, trang thi văn phòng
Cố
- Máy móc thi
t b , PTVT
ế ị
- C s h t ng ơ ở ạ ầ
Đ nh ị
d tr và
ậ ư ự ữ
V nố
VLĐ trong sx: v t t s n ph m d dang. ả
ẩ
ở
L uư
ư
ố
VLĐ trong l u thông: v n b ng ằ ti n, v n trong thanh toán,…
ề
ố
Đ ngộ
Đ C ĐI M
Ặ
Ể
•VSX bao g m: v n c đ nh và v n l u đ ng ố ố ị
ố ư ộ
ồ
•VSX tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t
ự ế
ả
ấ
c bi u hi n d
i d ng hi n v t, ph n ánh
ể
•VSX đ năng l c s n xu t c a m t n n kinh t ấ ủ
ệ ướ ạ ộ ề
ượ ự ả
ệ ậ ế
ả (giác đ vĩ mô) ộ
ừ
ẩ
ầ
•VSX v a là yêu t đ u vào, v a là s n ph m đ u ra ả ố ầ ừ c a quá trình s n xu t. ấ ủ
ả
•VSX có quan h m t thi
t v i v n đ u t
ệ ậ
ế ớ ố
ầ ư
Phân lo iạ
:
ả
ệ
c s n xu t ra ( c a c i
ượ ả
ấ
ủ ả
3. Ngu n v n con ng
Quan ni m v tài s n qu c gia ố ề 1. Tài nguyên thiên nhiên 2. Các lo i TS đ ạ tích lũy) ồ
i ườ
ố
ạ
ả :
t b văn phòng
i
t b , ph
ậ ả
ế ị
ế ị ng ti n v n t ệ
t c các lo i hành hóa ạ
ế
Theo Liên H p Qu c phân lo i tài s n ố ợ ng, nhà máy 1. Công x ưở 2. Tr s c quan, trang thi ụ ở ơ 3. Máy móc thi ươ 4. C s h t ng ơ ở ạ ầ 5. T n kho t ấ ả ồ 6. Các công trình công c ngộ 7. Các công trình ki n trúc 8. Nhà ở 9. Các c s quân s ơ ở
ự
D a vào ch c năng trong ho t đ ng kinh t ạ ộ ự ứ ế
Nhóm 1: v n s n xu t ấ ố ả ng, nhà máy
t b văn phòng ưở ụ ở ơ
i t b , ph ế ị ng ti n v n t ệ ậ ả ế ị
ả
ế
1. Công x 2. Tr s c quan, trang thi 3. Máy móc thi ươ 4. C s h t ng ơ ở ạ ầ 5. T n kho t t c các lo i hành hóa ấ ả ồ ạ Nhóm 2: v n phi s n xu t ấ ố 1. Các công trình công c ngộ 2. Các công trình ki n trúc 3. Nhà ở 4. Các c s quân s ơ ở ự
VAI TRÒ
• Là m t c s quan tr ng nh t đ đ m b o cho s ự ả ọ
ậ
ộ ơ ở i t t n t ồ ạ ư • Là y u t ế ố ấ ể ả c pháp lu t. ầ
c ế ượ i và phát ự ồ ạ ế ị
quy t đ nh DN nên m r ng hay thu h p cách c a DN tr ướ ủ quan tr ng hàng đ u trong chi n l ọ phát tri n c a DN, quy t đ nh s t n t ể ủ tri n c a t ng DN. ể ủ ừ ế ị ế ố ở ộ ẹ
• Là y u t ạ ủ
ph m vi ho t đ ng c a mình. ạ ộ • Là c s đ mua s m các trang thi ắ ế ị
i lao t b , máy móc, ườ ơ ở ể ưở
nhà x ệ ạ đ ng, tăng thu nh p cho ng ườ ộ ậ ộ
ả ằ
ng, t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng. ấ ự ớ ử ụ ề ề ơ
• VSX s d ng trong quá trình tái s n xu t XH nh m duy trì ti m l c s n có và t o ti m l c l n h n cho ự ẳ s n xu t kinh doanh, d ch v . ả ạ ụ
• VSX y u t ị đ u vào trong tăng tr ng GDP ấ ế ố ầ ưở
ủ ng GDP Vi
đ u vào trong t Nam (%)
tăng tr
Đóng góp c a các y u t ế ố ầ ệ ưở
1993-1997
1998 - 2007
Đóng góp c a các y u t ủ
ế ố
ầ
ể
1. Đóng góp theo đi m ph n trăm (%) - V nố - Lao đ ngộ - TFP
8,8 6,1 1.4 1,3
6,44 3,7 1,29 1,45
ỷ ệ
ph n ầ
2. Đóng góp theo t l trăm (%) - V nố - Lao đ ngộ - TFP
100 69,3 15,9 14,8
100 57,5 20,0 22,5
Ngu n: CIEM và Th i báo kinh t
t Nam
ờ
ồ
Vi ế ệ
II- C S TH C TI N
Ơ Ở Ự
Ế
1
2
Th c tr ng s d ng v n VN ử ụ ố ở ự ạ
3
C h i phát tri n ngu n VSX ể ơ ộ ồ
ệ ộ
Thách th c trong vi c huy đ ng ứ và s d ng VSX ử ụ
Th c tr ng s d ng VSX
ử ụ
ự
ạ
• Đ u t
ề
ầ ư
t b , máy móc vào các ng.
ươ
•
ệ
ấ
ả
nhi u trang thi ế ị ngành s n xu t nhi u đ a ph ề ấ ở ả ị ng d ng khoa h c kĩ thu t, công ngh tiên ậ ọ ụ Ứ ti n vào s n xu t, đ t hi u qu cao. ế
ệ
ạ
ề
• Thu hút đ • Tăng đ u t
ả ng có quy mô ưở ng VSX khá cao : ODA, FDP… ạ ầ
• Nhi u DN, nhà máy, công x s n xu t l n và có kh i l ố ượ ả c nhi u VĐT t ừ ề xây d ng k t c u h t ng kinh ế ấ ự , xã h i nông thôn
ấ ớ ượ ầ ư ộ
t ế
ộ ố ỉ ầ
ả
+6,52 T ng s n ph m trong n M t s ch tiêu ch y u 9 tháng đ u năm ủ ế c 2010 (tăng/gi m) so v i cùng kỳ năm tr ướ ớ (% ) c ướ ả ẩ ổ
+ 4,6 ệ ấ
Giá tr s n xu t nông, lâm nghi p và ị ả th y s n ủ ả
+13,8 Giá tr s n xu t công nghi p ấ ị ả ệ
+23,2 T ng kim ng ch xu t kh u ạ ẩ ấ ổ
+22,7 T ng kim ng ch nh p kh u ạ ẩ ậ ổ
+82,7 ầ ư ướ c th c ự
V n đ u t ngân sách nhà n hi n so v i k ho ch năm ớ ế ố ệ ạ
ng GO và t c đ tăng
So sánh t c đ tăng tr ố ộ
ố ộ
ưở GDP
T c đ tăng GO> t c đ tăng GDP
ố ộ
ố ộ
Đ ng thái tăng tr
ng GO và GDP c a Vi t Nam
ộ
ưở
ủ
ệ
(2001-2006)
14.00
12.43
12.74 12.4
12.06
12.00
11.78
11.09
10.00
8.43
8.17
8.00
T c đ tăng GDP
ố
ộ
7.79
7.34
7.08
6.89
T c đ tăng GO
6.00
ố
ộ
4.00
2.00
0.00
2001
2002
2003
2004
2005
2006
V n đ u t
và h s ICOR c a VN
ầ ư
ố
ệ ố
ủ
42
5,4
5,3
40
5,2
5,1
38
5
%
36
4,9
4,8
34
4,7
4,6
32
4,5
30
4,4
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
T l đ u t
/GDP
Su t đ u t
tăng tr
ng (ICOR)
ỷ ệ ầ ư
ấ ầ ư
ưở
ử ụ
• Vi c qu n lý, s d ng VCĐ không hi u qu , ả
ế
ệ nhi u d án thì d th a, thì thi u v n ố ư ừ • Trình đ cán b KHKT còn h n ch , nên ế
ạ t đa công su t c a máy móc ấ ủ
t b , vi c thanh lý các TSCĐ còn ch m
ệ
ậ
ả ệ ề ự ộ ộ ch a khai thác t ư ố thi ế ị ch m. ạ
ử ụ
• Không s d ng h t giá tr s d ng c a VCĐ • Quá trình b o d ng, s a ch a, d tr máy
ế ả ưở
ủ ự ự
ử
t b , ph tùng thay th không k p
ế ị
ụ
ị
ị ử ụ ữ ế
c a nhà n
c còn th t thoát và lãng
ầ ư ủ
ướ
ấ
móc thi th iờ • Đ u t phí • Đ u t
tr c ti p c a n
c ngoài gi m m nh
ầ ư ự ế ủ ướ
ạ
ả
• L
ượ
ng hàng t n kho, s n ph m d dang ả
ở
ẩ ồ trong qus trình SX còn khá l nớ
ủ
• Chi phí đ u vào c a NVL khá cao do ph i ả
ậ ế
ậ
ấ
ủ
ả
ộ
ầ nh p kh u. ẩ • Ti n đ s n xu t còn ch m ộ ả • Trình đ chuyên môn c a các nhà qu n tr và ộ ị tay ngh lao đ ng còn th p nên ch a nâng ấ ề c NSLĐ, và hi u qu s d ng VLĐ cao đ ượ
ư ả ử ụ
ệ
X P LO I CÁC N N KINH T APEC Ề
Ạ
Ế
Ế
Năm 1992
Năm 1995
Năm 2000
Năm 2004
GDP/ngườ i 2004 $
X p ế h ngạ
Hoa kỳ
1
39.650
Nh t B n ậ ả
Nh t B n ậ ả
Nh t B n ậ ả
Hoa kỳ
Hoa kỳ
Hoa kỳ
2
36.501
Nh t B n ậ ả
Canada
Singapore
H ng Kông
Australia
3
31.598
ồ
Australia
H ng Kông
Canada
Canada
4
31.031
ồ
H ng Kông
Australia
Singapore
Singapore
5
25.002
ồ
Singapore
Canada
Australia
New Zealand
6
24.499
Brunei
Brunei
Đài Loan
H ng Kông
7
23.641
ồ
NewZealand
NewZealand
NewZealand
Brunei
8
14.454
Đài Loan
Đài Loan
Brunei
9
14.266
Hàn Qu cố
Đài Loan
10
13.516
Hàn Qu cố
Hàn Qu cố
Hàn Qu cố
Chi lê
Malaysia
Chi lê
Chi lê
12
5838
NGa
Mexico
Malaysia
Malaysia
13
4731
Malaysia
Thái Lan
Peru
Nga
14
4047
Thái Lan
Nga
Thái Lan
Thái Lan
15
2519
Peru
Peru
Nga
Peru
16
2439
Philippines
Indonesia
Philippines
18
1059
Trung Qu cố
Indonesia
Papua New Guinea
Papua New Guinea
Indonesia
19
1022
Papua New Guinea
20
824
Trung Qu cố
Trung Qu cố
21
Vi
t Nam
Vi
t Nam
Vi
t Nam
Vi
t Nam
551
ệ
ệ
Indonesia ệ
ệ
C c u ngành c a VN và m t s ộ ố ủ
ơ ấ
n
ướ
c trong khu v c ự
32
38.1
38.8
40
42
50
53.5
62
65
53
41
40.5
44
49
32.5
41
35
35
20.9
20.7
16
15
14
9
9
3
0
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
CHN PHI
IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
ồ
ế
ế
– xã h i c a VN2006-2010 và s ổ
Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t tay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n
ể ố ệ
ạ ộ
ủ
ộ ủ c là c a năm 2003 ủ
ướ
Tăng tr
ng
ưở
ưở
ng GDP v i tăng tr ớ XNK c a VN ủ
35
9
8,5
8,44
8,17
8
7,79
30
7,34
7,08
6,89
6,79
25
7 6
20
%
%
5 4
15
10
3 2
5
0
1 0
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
T c đ tăng xu t kh u
ng GDP
ấ
ẩ
ộ
ố
T c đ tăng Nh p kh u ẩ
ậ
ộ
ố
T c đ tăng tr ộ
ố
ưở
ể
ơ ộ
ồ ố ả
ậ ợ ệ
ế ả
C h i phát tri n ngu n v n s n xu t ấ • Nhà n c h tr , t o đi u ki n thu n l i cho các ề DN m r ng quy mô sx: gi m thu , hoãn th i gian ờ n p thu , cho DN vay v n v i lãi su t thâp ố ộ
ủ ủ ươ ớ ộ ố ồ
ấ ế ể ụ ụ
ể ch c kinh t • VN tham gia nhi u t : ướ ỗ ợ ạ ở ộ ế ấ • Chính ph ch tr ng huy đ ng nhi u ngu n v n ề xây d ng CSHT, nâng c p GTVT, đ u t vào giáo ầ ư ự d c, và y t đ ph c v phát tri n kinh t ế ụ qu c t ố ế ề ổ ứ ế
ASEAN, APTA, WTO… • VN là qu c gia có môi tr ng thu hút v n đ u t ố ườ ầ ư ố
h p d n ấ
ẫ ồ ự • Ngu n l c lao đ ng d i dào, kh năng ti p thu ồ ế ả
ộ KHKT nhanh. Giá nhân công rẻ
• TNTN phong phú, đa d ngạ
ứ
ộ
ệ
Thách th c trong vi c huy đ ng và s d ng VSX ử ụ
ng đ u t còn v ng m c ầ ư ướ ắ ở các khâu th ủ
• Môi tr ườ t c hành chính. ụ
• Năng l c s n xu t và đi u hành máy móc thi ề t b , ế ị
ấ năng l c qu n lý v n còn h n ch . ế ạ ố
• Trong đào t o giáo d c, trình đ dân trí còn th p ấ ộ ự ả ả ự ạ
(ngo i ng ), tay ngh lđ ch a cao ữ ư ụ ề
• T n n tham nhũng và quan liêu còn khá ph bi n. • H th ng giao thông còn nhi u khó khăn: đ ng b , ổ ế ườ ề ộ
đ ng s t … ắ
• H th ng thông tin còn khá ch m. ạ ệ ạ ệ ố ườ ệ ố ậ
B ng x p h ng tham nhũng th gi
i ế ớ
ế
ả
ạ
III- M T S BI N PHÁP Đ XU T
Ộ Ố Ệ
Ấ
Ề
1
Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định
2
Biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động
ệ
ả ử ụ
Bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng ệ v n c đ nh ố ố ị
ầ ủ ườ
• Th c hi n đ y đ , th ệ
ng xuyên vi c đánh giá hi u qu ả
ệ
ệ ứ
ừ ậ ể
ủ ộ ẩ
ủ ớ
ợ
ỹ
ị
ầ
ợ
ớ
ự s d ng VCĐ (thông qua các tiêu th c đánh giá) ử ụ • Ch đ ng phòng ng a nh ng r i ro trong kinh doanh ữ • Th m đ nh k thu t đ mua c i giá h p lý, có công su t ố phù h p v i quy mô DN. Thanh lý máy móc không c n dùng.
• Khai thác tri
t đ và t o l p
m c t
i đa các ngu n
ệ ể
ạ ậ ở ứ ố
ồ
ả
ả
ợ
ấ ố ớ ủ
VCĐ • Tăng c ng qu n tr s d ng VCĐ ị ử ụ • L a ch n ph n ánh, và m c kh u hao thích h p. ứ ự • Th c hi n phân c p qu n lý đ i v i VCĐ ả ấ ự • S a ch a, khôi ph c ch c năng c a máy móc thi ứ ụ ả
ử h ng k p th i đ làm gi m th i gian ng ng làm vi c ỏ
ườ ọ ệ ữ ị
ờ ể
ư
ờ
t b h ế ị ư ệ
ệ
ả ử ụ
ử ụ
Bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng ệ v n l u đ ng ố ư ộ ả ố
Nâng cao s d ng VLĐ trong s n xu t ấ • Gi m chi phí đ u vào NVL, v n vay b ng cách l a ằ ự
ả ọ ấ
ầ ch n nhà cung ng c chi phí th p ứ ạ ớ • Xây d ng k ho ch s d ng đúng m c đích các ử ụ ụ ự ế
ặ
ngu n VLĐ, u tiên phân b VLĐ cho các m t hàng có t ậ ố
• Áp d ng ti n b KHCN, c i ti n máy móc, thi ư i nhu n cao, th i gian hoàn v n nhanh. t b , ế ị ồ su t l ỷ ấ ợ ế ụ ổ ờ ả ế
ộ qui trình SX đ gi m chu kỳ sx sp ể ả
t ki m các chi phí trong quá trình sx ế ệ
ả ộ
ể
• Ti • Nâng cao trình đ chuyên môn cho các nhà qu n tr ị và tay ngh cho công nhân đ nâng cao NSLĐ và ề hi u qu s d ng VLĐ ả ử ụ ệ
Nâng cao s d ng VLĐ trong l u thông
ử ụ
ư
ự
ệ ng tiêu ẩ ụ ả ng sx và s n l ả ượ
ở ộ
• Xây d ng mô hình d báo tiêu th s n ph m hi u ự qu đ cân đôi gi a s n l ả ể ữ ả ượ ng t n kho. th , gi m l ồ ượ ả ụ ậ ườ ụ ệ ạ
• T p trung cho công tác bán hàng và m r ng th ị ng t n ng, đ y m nh ti u th sp đ gi m l ồ ượ i nhu n và nâng cao hi u qu s d ng ả ử ụ ể ả ệ ậ
tr ẩ kho, tăng l ợ v n.ố
ấ ượ ạ
ả ự ụ
ể ả
• Nâng cao ch t l ng và đa d ng m u mã s n ph m ẫ ẩ • Xây d ng chính sách tín d ng cho KH và th c hi n ệ ự đúng các nguyên t c c a chính sách đ gi m các ắ ủ kho n thu và s ngày c a các kho n thu. ủ ả ả ố