Giáo án K thut sy nông sn thc phm Trang 39
LF ph thuc vào độ m, nhit độ, trng thái đóng băng hay không và cũng ph thuc
vào tn s bc x.
Chiu sâu bc x xâm nhp được xác định bng công thc :
()
ε
=2/1
0
''2π
λ
D (2.24)
Trong đó : λ0 : bước sóng.
Tn s và LF càng thp, chiu sâu xâm nhp càng ln.
Nước có LF cao, nên hp th bc x tt.
Nước đóng băng có LF thp, thu tinh, giy và các loi bao polyme có LF thp, vì vy
không b đun nóng bng vi sóng.
Kim loi phn x sóng đin trường dòng cao tn, vì vy làm tăng hiu qu năng lượng
ca thiết b.
Ưu đim : khc phc nhng nhược đim ca sy đối lưu :
- tc độ truyn nhit chm, do độ dn nhit ca nguyên liu khô kém.
- hư hi các giá tr cm quan và dinh dưỡng do thi gian sy lâu và quá nhit b mt.
- oxy hoá các sc t và vitamin
- gây hin tượng cng v.
Sy đin trường dòng cao tn ngăn nga s hư hi b mt, ci tiến s truyn m giai
đon sau ca quá trình sy và loi b hin tượng cng v. Bc x ch làm nóng nhng
vùng m, không nh hưởng đến nhng vùng khác. Không cn phi đun nóng lượng ln
không khí và s oxy hoá được hn chế ti thiu.
Nhược đim : chi phí đầu tư ln, quy mô nh nên ch gii hn ng dng ca nó để sy
kết thúc sn phm.
Ví d : trong sy bt nhào : sy sơ b đến 18 % bng đối lưu, sau đó kết hp sy đối lưu
vi sy vi sóng để gim m đến 13 %, nh đó thi gian sy rút ngn t 8h xung còn 90
phút.
Trong sy thăng hoa, tc độ truyn nhit đến b mt thăng hoa kém được khc phc bng
vic s dng vi sóng. Tuy nhiên cn kim soát điu kin sy để tránh tan băng cc b gây
ra vic tan chy dây chuyn làm kết thúc quá trình thăng hoa.
2.7 CHN LA MÁY SY
2.7.1 Cơ s cho vic chn la máy sy
Mun chn máy sy thích hp nht cho mt nguyên liu nht định t nhiu loi máy sy,
cn phi xem xét tt c các thông s quan trng đối vi quá trình làm vic ca máy sy.
- Tính cht vt liu sy :
Rt ít máy sy thích hp cho nhiu loi sn phm sy có hình dng khác nhau. Vic chn
la máy sy ph thuc vào : hình dáng, kích thước và thành phn hoá hc ca vt liu
sy, dng vt liu (dng lát, dng cc, dng bt, dng đặc, dng lng...). Ngoài ra cn biết
Giáo án K thut sy nông sn thc phm Trang 40
s thay đổi hình dng và trng thái ca vt liu trong quá trình sy như s co dúm, s rn
nt, s phân lp...tính cht nào b thay đổi mnh nht.
Hình dng, kích thước
+ Đối vi nguyên liu giàu tinh bt, lp sy dày (thường sy chm) : s dng phòng sy,
hm sy, tháp sy...
+ Đối vi vt liu ri, nh và lp sy mng : s dng máy sy nhanh, như máy sy phun,
máy sy khí động, hoc máy sy trc lăn. Để sy nhanh người ta có th làm nh, làm
mng vt liu trước khi sy. Đối vi lp sy mng : có th s dng máy sy bc x.
Có th s dng nhng máy sy có kết cu cơ hc đặc bit để phân b đều vt liu sy, ví
d : máy sy cánh đảo, máy sy thùng quay, máy sy đĩa quay...Có th kết hp máy sy
vi máy nghin trc vít.
Tính cht m :
+ Để bc m t do : dùng nhng máy sy tun hoàn để tiết kim năng lượng (có th tách
m t do và m dính ướt nhanh nht bng ly tâm và ép).
Đối vi vt liu keo : có th s dng nhng máy sy nhanh, sau khi nguyên liu được x
lý thành dng bt hoc lp sy mng.
+ Để tách nước liên kết người ta thường s dng máy sy, mà đó sn phm sy chu
được nhit độ cao hơn.
+ Người ta cũng cn chú ý đến độ m ban đầu và ban cui ca sn phm.
Nếu độ m cui ca sn phm sy được phép còn li tương đối cao : có th s dng máy
sy nhanh.
Nếu độ m cui ca sn phm bé : thi gian sy lâu nên máy sy cn cho phép kéo dài
thi gian sy ca nó.
Có th phi hp 2 máy sy, ví d : đối vi sn phm dng ri có th kết hp máy sy khí
động tác dng nhanh vi máy sy thùng quay tác dng chm. Đối vi sn phm dng
pasta có th kết hp máy sy trc lăn vi máy sy băng ti.
S nhy cm vi nhit độ ca sn phm sy
Nhng vt liu cho phép s dng nhit độ cao : có th dùng loi máy sy có tác nhân sy
là khói lò.
Tiết gia súc, các cht chiết t động thc vt cn phi sy trng thái ôn hoà, để gi li
nhng tính cht có giá tr ca nó.
Trong máy sy phun và sy khí động, sn phm ch lưu li thi gian rt ngn nên được
phép s dng nhit độ cao hơn so vi sy hm.
Trong tt c nhng máy sy ph biến thì nhng máy sy đối lưu kim soát nhit độ ca
sn phm sy tt nht, vì có th d dàng điu chnh trng thái không khí thích hp.
Trong máy sy tiếp xúc, sn phm sy nhn nhit độ ca b mt b đun nóng nhng ch
tiếp xúc, bi vy ch s dng đối vi nhng sn phm nhy cm vi nhit độ, quá trình
Giáo án K thut sy nông sn thc phm Trang 41
sy xy ra rt nhanh Không s dng máy sy bc x đối vi nhng sn phm nhy cm
vi nhit độ, vì sn phm d b đun nóng cc b gây nguy him cho sn phm.
Đối vi mt s sn phm cn chú ý đến s nhy cm v sc căng, d b co ngót, nt n
trong quá trình sy dưới tác dng sc căng cơ hc mnh : có th s dng máy sy đối lưu
cho phép điu chnh được các thông s sy thích hp vi tng loi sn phm sy. Trong
mt s trường hp có th s dng nhng phương pháp sy đặc bit : sy bng dòng đin
cao tn, sy chân không và sy thăng hoa.
Đối vi mt s sn phm không được phép s dng tác nhân sy là khói lò, nhng sn
phm d b oxy hoá, b cháy : s dng máy sy chân không hoc máy sy dùng khí trơ
tun hoàn.
Đối vi nhng sn phm có tác dng ăn mòn máy sy : cn sy trong nhng máy sy có
cu to chng ăn mòn.
- Năng sut sn phm :
Đối vi năng sut nh và loi sn phm thay đổi hình dng : thường s dng loi máy sy
làm vic gián đon.
Đối vi năng sut ln, nguyên vt liu đồng nht thường dùng máy sy làm vic liên tc.
- Tính cht sn phm sau khi sy :
Thường giá tr thương mi ca sn phm ph thuc vào cm quan và độ đồng đều. Sn
phm không được khác bit nhiu v cht lượng và độ m, nếu độ m chưa đạt yêu cu
cn phi được sy li. Sn phm cn được đóng gói và trang trí bao bì theo khi lượng
nht định để tin li cho người s dng. Cu to ca máy sy có th nh hưởng đến tính
cht nói trên.
- Khc phc bi và ngưng t hơi nước :
Đối vi nhng máy sy, đặc bit là máy sy đối lưu thường dùng không khí làm
tác nhân sy, dòng không khí mang theo nhng phn t nh tp cht và sn phm sy và
bi này được thi ra môi trường xung quanh. Vi nhng sn phm sy s dng khi
lượng không khí ít hoc vn tc không khí nh thì ít sinh ra bi, ví d : các loi máy sy
tiếp xúc, thì có th không x dng b phn tách bi. Ngược li, người ta cn phi làm
sch bi ca không khí khi đi ra khi máy sy đối vi nhng máy sy gây ra bi nhiu.
Đối vi vt liu sy cha hàm m cao, hơi nước sinh ra trong quá trình sy có th
ngưng t, làm ướt cc b sn phm sy, gây hư hi hoc gim cht lượng sn phm trong
quá trình bo qun. Để khc phc hin tượng này người ta có th dùng qut hút cui
máy sy hoc bo ôn xung quanh máy sy, đặc bit khi máy sy làm vic lúc tri mưa và
thi tiết mùa đông.
- Làm v sinh máy sy :
Trong quá trình làm vic ca máy sy, nhng phn t rt nh ca tp cht và sn phm
sy, ngay c mt phn sn phm sy bám cht mt s v trí bên trong máy sy, ngăn cn
Giáo án K thut sy nông sn thc phm Trang 42
quá trình sy và nếu để lâu s sinh ra nhng khi vi sinh vt cc b. Vì vy cu to ca
máy sy phi đảm bo vic v sinh máy sy được d dàng và nhanh chóng.
- Din tích hot động ca máy sy
Din tích hot động ph thuc vào loi máy sy : nhng máy sy dùng calorife bng đin
cn din tích hot động nh hơn máy sy dùng calorife hơi nước hoc lò đốt.
Ngày nay người ta thường s dng các máy sy hot động theo chiu cao, ưu đim ca
loi này chiếm din tích hot động nh, có th khc phc bi d dàng.
- Nhu cu v năng lượng :
Bao gm nhu cu v nhit để bc m ca vt liu sy và nhu cu v đin dùng cho động
lc (qut, vn chuyn...). Nói chung nhng máy sy tiếp xúc có nhu cu năng lượng thp
còn máy sy đối lưu và nhng máy sy đun nóng sn phm bng nhiu con đường (hn
hp) có nhu cu năng lượng cao, vì vy nên s dng chế độ nhit độ không khí sy thp
đối vi nhng máy sy này.
- Giá thành sy :
Gía thành sy quyết định cui cùng để chn máy sy.
Đối vi nhng sn phm có giá tr cao người ta có th s dng nhng máy sy hin đại
dùng năng lượng đin, hơi nước, khí đốt hoc nhiên liu lng.
Đối vi nhng sn phm r tin, giá tr thp có th s dng các máy sy đơn gin vi
ngun nhiên liu r tin.
Nhng máy sy làm vic gián đon yêu cu vn c định tương đối thp, nhưng đòi
hi nhiu người phc v, tiêu tn năng lượng ln. Nhng máy sy làm vic liên tc thì
ngược li.
Máy sy chân không đòi hi vn c định và vn lưu động cao hơn máy sy làm
vic áp sut thường, nhưng nó to ra nhng sn phm có cht lượng tt hơn.
Phương pháp sy đắt nht là sy thăng hoa và sy bng đin trường cao tn. Các
phương pháp này thường ch s dng đối vi sn phm cao cp, yêu cu cht lượng đặc
bit.
2.7.2 Phương pháp chn
Bước tiếp theo là tiến hành th nghim các thông s cn biết.
Nhng hãng chế to ln có uy tín, thường có phòng th nghim để thc hin
nhng th nghim cho khách hàng. Trong quá trình th nghim có đại din ca khách
hàng tham gia. Khách hàng phi biết nhng yêu cu v cht lượng sn phm, nhng chi
tiết v kế hoch sn xut và có th đánh giá được cht lượng ca sn phm sy sau này có
th đúng như kết qu đã th nghim hay không.
Giáo án K thut sy nông sn thc phm Trang 43
Sau khi đánh giá kết qu th nghim, nhng thông s v k thut, kích thước và
cu to đặc bit ca máy sy được xác định, người chế to ch dn v giá c, nhu cu
nhit và năng sut ca máy sy.
Để la chn mt cách d dàng : so sánh vi chi phí ca mt loi máy sy đã được
s dng tt.
đây người ta cn phi tính thêm vào chi phí v đóng kin, vn chuyn, thuế, lp
đặt và nhà bao che.T đó có th tính chi phí sn xut như : khu hao, điu khin, an toàn,
chi phí năng lượng, động lc, nước làm ngui động lc, vn hành, bo qun, qun lý và
cui cùng là giá thành sy và lãi.
Mt s máy sy có giá thành sy thp do nhng trang b đặc bit như : tiết kim
năng lượng, tn dng phế liu, máy phân loi và đóng gói vi chi phí thp nht. Để so
sánh mt cách trn vn người ta còn phi đánh giá : cht lượng ca sn phm sau khi sy,
tn tht cht khô, tn tht cht hoà tan và các tn tht khác; chi phí v các trang b ph :
h thng cp liu và hút bi v.v...
S khác nhau ln trong nhng vn đề nói trên có th làm tăng giá thành sy.
2.8 TÍNH TOÁN THIT B SY
2.8.1 YÊU CU TÍNH TOÁN
Các yêu cu cơ bn ca mt thiết b sy là có kh năng bc m cao nht, sn phm
sy khô đều, đảm bo cht lượng sn phm, có đủ nhng điu kin để theo dõi và điu
chnh các thông s ca quá trình sy mt các d dàng, có kh năng thích ng vi các
dng sn phm khác nhau...nhưng đồng thi phi kinh tế nht.
Các yêu cu này ph thuc vào mc đích ca sn phm sy, chế độ sy, cu to
ca thiết b sy và mt s thông s la chn trong khi tính toán. Vì vy khi tính toán thiết
b sy phi chú ý đến loi thiết b sy, chn chế độ sy và phương thc sy thích hp
nht.
Khi tính toán thiết b sy ta cn biết hoc chn các s liu sau :
- V thiết b : Năng sut loi tác nhân sy (không khí nóng, nước nóng, khói lò...)
phương thc cung cp nhit (đối lưu, tiếp xúc...) cách đun nóng tác nhân sy (loi
calorife) phương thc tun hoàn ca tác nhân sy (cưỡng bc, t nhiên...)
- V sn phm sy : Độ m ban đầu và ban cui, nhit độ cho phép cc đại, thành
phn nhy cm nht đối vi nhit, khi lượng riêng, nhit dung riêng, kích thước ln
nht, bé nht ca sn phm sy.
- V chế độ sy : các thông s ca không khí bên ngoài và ca tác nhân sy, nhit
độ đun nóng cho phép cc đại độ m, vn tc ca tác nhân, thi gian sy, nhit độ vào và
ra ca tác nhân sy...