
Phần 2 Chuỗi sản xuất kinh doanh thịt Lợn
85
3. giải thích từ ngữ
3.1. Kiểm tra trước giết mổ (ante mortem): là việc kiểm tra do người có thẩm
quyền thực hiện trên gia súc sống trước khi giết thịt với mục đích đánh
giá sự an toàn, phù hợp cho việc giêt mổ.
3.2. Hầm biogas (biogas digester): là một phần của công trình khí sinh học mà
ở đó chất thải hữu cơ được biến đổi thành nhiên liệu sử dụng được.
3.3. Điểm kiểm soát tới hạn (critical control point - CCP): là các bước/công
đoạn/quá trình tại đó có thể tiến hành các biện pháp kiểm soát và có ý
nghĩa quan trọng để ngăn ngừa, loại trừ hoặc giảm thiểu mối nguy đến
mức có thể chấp nhận được.
3.4. Biện pháp kiểm soát (control measure): bất kỳ hoạt động nào được sử
dụng để ngăn ngừa hay loại bỏ mối nguy an toàn thực phẩm hay giảm
thiểu nó đến một mức có thể chấp nhận được.
3.5. Làm sạch (cleaning) - loại bỏ chất bám, bụi bẩn, mỡ hay các loại chất
thải khác.
3.6. Chất ô nhiễm (contaminant) – có thể là các yếu tố sinh học hay hoá học,
hoặc các dị vật, những yếu tố này xâm nhiễm vào thực phẩm không phải
do sự cố ý của con người với mục đích bảo quản thực phẩm hoặc làm
cho thực phẩm an toàn.
3.7. Sự ô nhiễm (contamination) - việc đưa vào hay xuất hiện chất ô nhiễm
trong thực phẩm hay môi trường sản xuất thực phẩm.
3.8. Khử trùng (disinfection/sanitation) - sử dụng tác nhân hoá học hay các
phương pháp vật lý nhằm giảm số lượng vi sinh vật trong môi trường đến
mức không gây mất an toàn cho thực phẩm.
3.9. Pha lọc (Dressing): là sự tách rời từng phần của động vật giết mổ thành
thân thịt, phụ phẩm ăn được và các phụ phẩm không ăn được.
3.10. Thiết bị (Equipments): bao gồm bàn, thùng chứa, dao, cưa, thiết bị điện,
máy móc, dụng cụ trụng lông, vật liệu làm lạnh.
3.11. Cơ sở chế biến (Establishment): là bất kỳ khu nhà nào khác không phải
là lò mổ, khu nhà trên được cơ quan có thẩm quyền công nhận và cho
đăng ký để chuẩn bị pha lọc, đóng gói và bảo quản thịt tươi.
3.12. Lột phủ tạng (Evisceration): là lấy các cơ quan nội tạng từ xoang ngực và
xoang bụng của thân thịt.
3.13. Rửa lần cuối (Final wash): Là bước sau khi xẻ thân thịt và trước khi đưa
vào bảo quản hoặc pha lọc.
3.14. Vệ sinh thực phẩm (Food hygiene) - tất cả các điều kiện hay biện pháp
cần thiết để đảm bảo thực phẩm ổn định và an toàn ở tất cả các giai đoạn
của chuỗi thực phẩm.
3.15. Bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thực phẩm (Food contact sur-
faces): là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với bề mặt sản phẩm thực phẩm và
những bề mặt mà từ đó nước chảy vào thực phẩm trong quá trình thao
tác hàng ngày, bao gồm cả các dụng cụ và bề mặt tiếp xúc thực phẩm.
3.16. An toàn thực phẩm (Food safety) - đảm bảo rằng thực phẩm không gây
hại đến người tiêu dùng khi nó được chế biến hay sử dụng theo hướng
dẫn của nhà sản xuất.
3.17. Hệ thống phân tích các mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) – là
một hệ thống nhận biết, đánh giá và kiểm soát các mối nguy đến an toàn
thực phẩm