̣ ̣ ̉
Ự Ự
Ự Ự
̣ ̣ ̉
̀
NITRATE VÀ OXALAT NITRATE VÀ OXALAT S NGÔ ĐÔC TH C PHÂM DO S NGÔ ĐÔC TH C PHÂM DO NITRATE VA OXALAT NITRATE VA OXALAT
̀
ƯƠ ƯƠ
ng ng
B môn Dinh d B môn Dinh d
PGS.TS. D PGS.TS. D ộ ộ
NG THANH LIÊM NG THANH LIÊM ưỡ ưỡ
ng Đ i h c Nông Lâm ng Đ i h c Nông Lâm
Tr Tr
Khoa Chăn nuôi – Thú y Khoa Chăn nuôi – Thú y ạ ọ ườ ạ ọ ườ
ứ ứ
c do:
đ t và n
ướ
Ngu n g c c a nitrate trong 1.1. Ngu n g c c a nitrate trong ồ ố ủ ồ ố ủ th c ăn th c v t: ự ậ th c ăn th c v t: ự ậ ầ ớ ấ i ngu n đ m h u c
ữ ơ t
ự ậ ả
ụ ừ ấ ừ
ữ
ả ứ - và NO3 –
2
ể ạ ề
ọ ư ừ
ể
i đ t nhi u nhiên li u hóa th ch th i ra khí
ườ ố
ề
ệ
ạ
ả
i s d ng mu i nitrate đ ch bi n b o qu n
ể ế ế ả
ườ ử ụ
ố
ả
ẩ
i vào c th đ ng v t và con ng
i
ạ
ườ
ự ấ ả ứ
ơ ể ộ ạ
ậ ộ ộ
Nitrate trong th c v t ph n l n h p th t 1.1. S phân gi phân gia súc, rác th i. ả ự ồ ạ 1.2. Từ trong khí quy n, do s m sét xúc ti n ph n ng gi a ế ấ ể N2 và O2 đ t o ra NOx, trong đó có NO 1.3. Do bón nhi u phân đ m hóa h c d th a và chuy n hóa ạ thành nitrate và nitrite. 1.4. Do con ng NOx. 1.5. Do con ng th c ph m. T t c các ngu n này c ng l ồ ộ c u ng, gây ra tình tr ng ng đ c th c qua th c ăn và n ự ướ ố ph m do nitrate, bi u hi n ra nhi u tr ng thái khác nhau. ạ ể
ề
ệ
ẩ
Quá trình chuy n hóa phân urea ể Quá trình chuy n hóa phân urea ể thành nitrate và nitrite trong đ tấ thành nitrate và nitrite trong đ tấ
NH2
Urease trong vi khuan
+ H2O
CO Urea
(NH4)2CO3
NH2
+
Vi khuan Nitromonas
+
-
NH4
+ 1, 5 O2
NO2 + H2O + H
Vi khuan Nitrobacter
- NO2
+ 0 , 5 O2
- NO3
Ngu n nitrate sinh ra là do con ng Ngu n nitrate sinh ra là do con ng
ồ ồ
i ườ i ườ
đ t nhiên li u hóa th ch ệ đ t nhiên li u hóa th ch ệ
ố ố
ạ ạ
2 NO2
2 NO + O2
N2O4
2 NO2
N2O3
NO + NO2
2 HNO2
N2O3
+ H2O
HNO3
N2O4
+ HNO2
+ H2O
ng tích lũy nhi u nitrate
ự ấ ự ấ Rau th c ph m nhi u n ẩ
2. S h p thu và tích lũy nitrate trong cây tr ng 2. S h p thu và tích lũy nitrate trong cây tr ng c: thân, r , c , lá th ễ ủ
ề ướ
ồ ồ ề
ườ
ự
Hàm l ng nitrate Tên lo i rau xanh Tên phân lo i th c v t (latinh) ạ ạ ự ậ i) (mg/kg ượ tr ng thái t ở ạ ươ
C c i đ ng Beta vulgaris 900 ủ ả ườ
Brinjal Solanum melongena 1300
Brassica oleracea 810 C i b p ả ắ
Brassica oleracea 1310 Súp lơ
Apium graveolens 1200 Rau c n tây ầ
Rau thì là Foeniculum vulgare 2000
Su hào Brassica oleracea 1060
Lactuca sativa 5360 Rau di pế
Brassica sp 5670 Cây mù t c Trung Qu c ố ạ
Raphanus sativus 1100 C i cả ủ
Rau pina Spinacea oleracea 3560
C c i đ Brassica rapa 970 ủ ả ỏ
C i xalách xoong Nasturium officiale 1300 ả
- 1800 C d n ủ ề
200
Cà r tố -
Ngu n tài li u: D’Mello, F., 1997.
ồ
ệ
Cây rau d n d i Amaranthus spp. Cây rau d n d i Amaranthus spp.
ề ề
ạ ạ
Scientific Name: Amaranthus spp. Common Name: Pigweed
Species Most Often Affected: cattle, swine leaves Poisonous Parts: Primary Poisons: nitrate
Link to web page(s):
Zea mays Zea mays
Cây b p xanh - Cây b p xanh - ắ ắ
ộ ộ ộ ộ
ế ạ ộ ế ạ ộ
ủ ủ
C ch gây ng đ c nitrite trên thú nhai ơ ế C ch gây ng đ c nitrite trên thú nhai ơ ế iạ iạl l 1. 1. Phong b ho t đ ng c a hemoglobin Phong b ho t đ ng c a hemoglobin (Methemoglobin): (Methemoglobin): Globine
Globine
N
N
N
N
Fe
Fe
N
N
N
N
O2
NO2
Hb Fe++
MetHb Fe+++
ộ ộ
ứ ứ
ố ố
ế ế
ả ả
H i ch ng xu ng máu, gi m huy t áp 2. 2. H i ch ng xu ng máu, gi m huy t áp (Hypotension) (Hypotension)
ụ
ở ộ
ạ
ậ
ụ
ượ
Nitrite có tác d ng kích thích làm giãn n r ng ả ề
S giãn n m ch máu, gi m huy t áp có nh
ả
ở ạ ấ ấ
ế ượ
ử
ng r t x u đ n bào thai, l ế ầ ủ
ể
ả ng máu vào t ạ ệ ượ
ố ớ
ỏ
ặ ẩ
ố ớ
m ch máu, vì v y mà nó có tác d ng làm gi m huy t áp, nâng cao l ng máu ngoài tim nhi u ế h n. ơ ự h ưở cung không đ y đ , có th gây nguy h i cho bào ng thai. Đ i v i bào thai còn nh thì có hi n t ch t khô thai, ho c s y thai đ i v i bào thai đã ế l n.ớ
ồ ố
3. Nitrate và nitrite còn là ngu n g c sinh ra các Nitrosamin gây ung th :ư
i,
ạ
ư ạ ầ
ư ổ ế ầ
ứ
ế
ế ớ ề ượ
ư
làm sáng t
(Correa, Shuker và Rowland,
ỏ
ả
Ung th d d y là lo i ung th ph bi n trên th gi nó có liên quan đ n kh u ph n ăn có ch a nhi u ẩ nitrate và nitrite. Lý do gây ung th cũng đã đ c nhi u tác gi ề 1988).
R1
R1
+
NH
X-NO
N - N = O
R2
R2
Secondary amine Nitrosating agent
N-nitrosamine (ch t gây ung th ) ư ấ
C ch hình thành Nitrosamin trong đ C ch hình thành Nitrosamin trong đ
ng tiêu hóa ng tiêu hóa
ơ ế ơ ế
ườ ườ
ặ ặ
ư ủ ư ủ
th c ăn, n c u ng ch a NO
và đ c tính gây ung th c a Ntrosamin và đ c tính gây ung th c a Ntrosamin Theo tài li u c a Hà Huy Khôi, 1996) ((Theo tài li u c a Hà Huy Khôi, 1996) ướ ố
ệ ủ ệ ủ ứ
ế ố ứ
- Nitrate d d y ạ ầ 3
c b t ướ ọ
ẩ
- d d y ạ ầ
ạ ầ
mả ậ ạ ầ
ủ
Y u t Nitrate Máu Acid d d y ạ ầ n Vi khu n d d y ạ ầ Nitrite NO2 Protein Acid d d y gi Vi sinh v t d d y tăng Vitamin phân h y protein sinh amin Nitrosamin + Nitrosamin
ư ạ ầ
Ung th d d y
Mu i m n Teo d d y ố ặ ạ ầ
Nitrosamin trong các lo i th c ph m ch bi n Nitrosamin trong các lo i th c ph m ch bi n
ế ế ế ế
Nitrosamin hàm l Nitrosamin hàm l
ẩ ẩ ng cao ng cao
ạ ự ạ ự ượ ượ
O
NH
R
N
N O
R N C R'
R N C
NH R'
R'
N O
NO
Nitrosamine
Alkylacylnitrosamine
N-alkyl(R)-N’-alkyl(R’)- N-nitrosoguanidine
Nguy c và kh năng n i sinh nitrosamin trong c th v i nitrit. và kh năng n i sinh nitrosamin trong c th v i nitrit. Nguy c
ơ ể ớ ơ ể ớ
ơ ơ
ộ ộ
ả ả
Lo i th c ph m
D ng c u t o nitrosamine
ợ
ấ
ạ ự
ẩ
ấ ạ
ạ
Các h p ch t phát sinh
Creatine, creatinine Th t, s n ph m th t, s a, rau qu Nitrosarcosine (NSA) ị ữ ị ả ẩ ả
Trimethylamine oxyde Dimethylnitrosamine (DMN) Cá
Cá DMN Trimethylamine
Cá, th t, s n ph m th t, fomat DMN Dimethylamine ị ả ẩ ị
Fomat Diethylnitrosamine (DEN) Diethylamine
Th t, s n ph m th t, cá NSA Sarcosine ị ả ẩ ị
DMN Choline, lecithin ẩ ị ả ậ ị
Proline, hydroxyproline ị ả ự ẩ ẩ ị
Tr ng, th t, s n ph m th t, đ u, ứ b pắ Th t, s n ph m th t, th c ph m khác Nitrosoprolin và nitrosopyrrolidine (NPyr)
Th t, s n ph m th t, t Hung NPyr Pyrrolidine ị ả ị ớ ẩ
Th t, s n ph m th t, fomat, tiêu Nitrosopiperidine (NPip) Piperidine ị ả ẩ ị
Methylguanidine Th t bò, cá Methylnitrosourea ị
DMN Carnitine Th t, s n ph m th t ị ị ả ẩ
Fomat Di-n-propylnitrosamine Dipropylamine
Di-n-butylnitrosamine
Fomat Dibutylamine
ơ ơ
Nguy c và kh năng nhi m nitrosamin ể ả Nguy c và kh năng nhi m nitrosamin ể ả các ngu n hóa ch t nông d các ngu n hóa ch t nông d
ồ ồ
ấ ấ
t ừ t ừ
Các h p ch t hóa h c ọ ấ
ợ
Thu c nhóm hóa ch t ấ
ộ
Atrazine Secondary Amine
c v i nitrit. ượ ớ c v i nitrit. ượ ớ D n xu t nitrosamine ấ ẫ nhi mể N-Nitrosoatrazine
N-Nitrosobenzthiazuram Benzthiazuram Carbamate
Nitrosocarbaryl Carbaryl Carbamate
Fenuron Carbamate DMN
Ferbam Amide DMN
Morpholine Secondary Amine Nitrosomorpholine
Propoxur Carbamate Nitrosopropoxur
Simazine Secondary Amine Nitrososimazine
Amide DMN Succinic acid 2,2-dimethyl hydrazide
Thiram Amide DMN
DMN
Ziram Amide
ẩ M c nitrosamin tìm th y trong m t vài lo i th c ph m M c nitrosamin tìm th y trong m t vài lo i th c ph m ẩ
ạ ự ạ ự
ứ ứ
ộ ộ
ấ ấ
Lo i nitrosamin
Hàm l
ng (ppb)
Lo i th c ph m
ạ
ượ
ạ ự
ẩ
NPyr Th t ba r i chiêng ọ ị 10 – 108108
Th t ba r i n ng NPyr 16 - 39 ọ ướ ị
DMN, DEN 1 – 4 Th t h p ị ợ
Xúc xích Itali DMN, DEN 1 – 4
L p x ng NPyr, NPip ạ ưở 105 13 – 105
Cá xông khói DMN 4 – 9
Cá xông khói có DMN 4 - 17 ướ p nitrat, nitrit : Cá h i ồ
Cá chim p mu i xông khói DMN ướ ố 50 – 300300
Các lo i cá khác p nitrat, nitrit xông khói DMN 20 – 26 ạ ướ
Các s n ph m khác c a cá DMN 1 – 9 ủ ả ẩ
N c m m, n c x t cá DMN 0 – 2 ướ ắ ướ ố
Fomat DMN 1 – 4
DMN 2 – 10 Tôm khô
Các ph Các ph
ị ị
ươ ươ
ượ ượ
nitrate và nitrite trong th c ph m nitrate và nitrite trong th c ph m ng pháp quang ph h p thu t
1.Ph
ử
ươ
ng HCl) ho c 213 nm (trong n
(trong môi tr
ổ ấ ặ
ườ
2.Ph
ng pháp đ nh l ng ng pháp đ nh l ng ẩ ự ẩ ự ạ Mũi h p thu 275nm ngo i: ấ c c t). ướ ấ T o màu xanh v i Diphenylamin ớ
ổ
ươ
ng pháp quang ph VIS: ng H
ườ
ạ ấ
ề
2SO4. Mũi h p thu 600 nm. Không b n
trong môi tr màu. ạ
ớ
ườ
ng ki m. ề
T o màu vàng v i Phenoldisulfonic trong môi tr Mũi h p thu 410-430 nm. Qui trình ph c t p.
ấ
T o màu vàng v i Brucine trong môi tr
ng H
ạ
ớ
ứ ạ ườ
ể
ề
ặ
fl
ề
3.Ph
2SO4. Mũi h p ấ thu 410-430 nm. Màu b n, nh ng k ánh sáng. Ho c chuy n ị ư toàn b nitrate v nitrite b ng P v i hydrazin, sulfat, Cd đo Ư ớ ộ ng pháp đo tr c ti pb ng đi n c c màng ch n l c ion. ệ ự ng chu n đ so sánh v i m u th . Đo đi n th ế ớ ẫ ậ ườ
ọ ọ ệ
ử
ằ ự ế ằ ẩ ể ị
ữ
ệ ự
ng nitrite b ng Quang ph h p thu VIS:
ổ ấ
ạ
a
-Naphthylamine. Mũi h p thu 520-
T o màu đ ỏ ấ
ằ
ươ Đo l p đ gi a đi n c c và dung d ch. 4.Đ nh l ượ ị tím v i acid sulfanilic và ớ 550 nm
M c gi ứ M c gi ứ
i h n t ớ ạ ố i h n t ớ ạ ố
--) ) ng nitrate (NO ng nitrate (NO 33
ượ ượ cho ng cho ng
trong m t s s n ph m rau t trong m t s s n ph m rau t
i.ườ i.ườ
ẩ ẩ
ủ ủ ươ ươ
ả
ậ
ư
i đa cho phép c a hàm l i đa cho phép c a hàm l i (mg/kg) ộ ố ả i (mg/kg) ộ ố ả Theo CH. Liên bang Nga ả 500 500 500 - 1.500 150 150 400 60 90 150 250 80 400 400 300 250 150 500 200 400 600
Theo WHO/FAO 500 - 300 1.400 2.000 - 300 - - - 150 250 80
Tên các lo i rau qu ạ B p c i ắ ả Su hào Suplơ C i cả ủ Xà lách Đ u ăn qu Cà chua Cà tím D a h u ư ấ D a bư ở D a chu t ộ Khoai tây Hành tây Hành lá B u bíầ Ngô rau Cà r tố Măng tây T iỏ t ng t Ớ ọ t cayỚ Rau gia vị
S TTố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Ngu n tài li u: Qui đ nh t m th i v s n xu t rau an toàn v sinh th c ph m. B NN&PTNT, 1997. ự ồ ộ ệ ệ ạ ấ ẩ ị
ờ ề ả
ượ ượ
Vi ả ở ệ Vi ả ở ệ
ủ ủ
ng nitrate trong m t s rau, c , qu Hàm l ộ ố ng nitrate trong m t s rau, c , qu Hàm l ộ ố (Ngu n: Bùi cách Tuy n, 2002; Võ Di p Thanh Th y,1998; Lê văn Khoa.., 1999) ệ ồ (Ngu n: Bùi cách Tuy n, 2002; Võ Di p Thanh Th y,1998; Lê văn Khoa.., 1999) ồ ệ
ủ ủ
ế ế
t nam t nam
Hàm l Hàm l
ng nitrate (mg/kg) ng nitrate (mg/kg)
Các lo i rau qu ạ Các lo i rau qu ạ
ả ả
ượ ượ
61 – 320
Bông c iả
264 – 1390
C i ng t ọ
ả
Đ u cô ve
44 – 291
ậ
Cà chua
21 – 94
5680
C d n ủ ề
1056
B p c i ắ ả
117 – 472
Cà r tố
Su hào
350 – 437
Cà chua
420 – 485
650 – 820
B p c i ắ ả
Ngộ độc do oxalate Ngộ độc do oxalate trong thức ăn trong thức ăn
Cấu trúc hóa học của Cấu trúc hóa học của Acid oxalic Acid oxalic
O
C
OH
O
C
OH
Các dạng muối tan trong nước Các dạng muối tan trong nước của oxalates của oxalates
COOK oxalate Kalium
‰
ắ
Mu i tan c a oxalate ủ ố Vào máu và đi kh p m i n i ọ ơ trong c thơ ể
COOH Tan trong nước
ố
ủ
COONa oxalate Natrium
oxalat calcium
th n
Mu i hòa tan c a Oxalate l y đi Ca++ ấ c a máu, k t t a ế ủ ủ ở ậ
COONa Tan trong nước
‰
++++ Ph n ng k t t a gi a acid oxalic và Ca ữ ả ứ Ph n ng k t t a gi a acid oxalic và Ca ữ ả ứ ng trong đ ng trong đ
ế ủ ế ủ ng ru t và trong huy t t ộ ng ru t và trong huy t t ộ
ế ươ ế ươ
ườ ườ
O
OH
O
O
++
+
Ca
Ca
OH
O
O
O
ả ấ
ru t Oxalat ngăn c n h p thu Ca ở ộ Oxalatcalcium gây s i th n, s i m t ỏ ậ
ỏ
ậ
Với số lượng lớn oxalates Với số lượng lớn oxalates sẽ dẫn đến ngộ độc sẽ dẫn đến ngộ độc
• Trong đường ruột dạng oxalate Calcium kết tủa, sẽ loại thải ra ngoài theo phân, làm mất khả năng tiêu hóa hấp thu Ca.
• Dạng muối với Kalium và Natrium hòa tan sẽ hấp thu vào máu, kết tủa với Calcium tromg máu thành hạt nhỏ tích tụ trong các ống lọc và dẫn niệu gây sỏi thận.
Hệ quả của ngộ độc oxalate Hệ quả của ngộ độc oxalate
• Kích thích đường tiêu hóa, gây tiêu chảy. • Giảm thấp tỷ lệ tiêu hóa hâp thu Calcium. • Lấy đi calcium trong máu làm cho máu khó đông. Khó cầm máu khi xuất huyết.
• Gây viêm hoại tử cấp tính ở thận. • oxalate calcium tạo ra sõi thận. • Gây còi xương, loãng xương do thiếu Ca++
Oxalate gây nhi u tri u ch ng và ứ ề ệ Oxalate gây nhi u tri u ch ng và ứ ề ệ b nh tích r t ph c t p ứ ạ ấ b nh tích r t ph c t p ứ ạ ấ
ệ ệ
m m, l
ng
ưỡ ớ
i, và c h ng ổ ọ ng l n có th gây th ể ậ
ươ ơ
t n nhi u c quan nh : th n, gan, c tim, ư ổ ng tiêu hóa. não, và đ
• Tinh th có hình lá kim ể • Phù n ề ở ồ • Ăn v i s l ớ ố ượ ề ơ ườ
Viêm thận (Nephrosis) Viêm thận (Nephrosis)
• Xuất huyết niệu, hơi thở mùi hôi thốI. • Nước tiểu có màu nâu đỏ. • Thận phù, căng phòng lên. • Tích tụ các tinh thể màu xám ở chổ giáp
ranh giữa miền vỏ và miền tủy.
• Có những tinh thể hình sợi nằm trong các ống dẫn làm cho nó phình to ra. • Những tinh thể oxalate đọng lại ở thành
mạch máu của dạ dầy và não.
Các h t s i trong th n chó b ng đ c oxalate Các h t s i trong th n chó b ng đ c oxalate
ị ộ ộ ị ộ ộ
ạ ỏ ạ ỏ
ậ ậ
Nh ng tinh th oxalate đ Nh ng tinh th oxalate đ
c n o ra t c n o ra t
m t c t m t c t
ữ ữ
ừ ặ ắ ừ ặ ắ
ể ể ậ ậ
ượ ạ ượ ạ ộ ể ộ ể
c a th n đã b nhi m đ c oxalate. ủ c a th n đã b nhi m đ c oxalate. ủ
ị ị
ể ể
ặ ặ
Tinh th oxalate trong th n – Hình thoi ho c hình cái ậ Tinh th oxalate trong th n – Hình thoi ho c hình cái ậ nơnơ
ữ ữ
ạ ủ ạ ủ
ạ ạ
ể ể
Tác h i c a nh ng h t tinh Tác h i c a nh ng h t tinh th calcium oxalate trong c ơ th calcium oxalate trong c ơ thểthể
c
c trong n
ướ
ượ
ọ
ế
ắ ế
ủ ng bên trong n i
• Không tan đ • S c nh n, đâm vào, làm rách màng t bào • Ti p theo là các enzyme phân h y protein • Phá h y gây t n th ươ
ủ
ộ
ổ
• Ti
c b t, phù n t
ch c
t ng ạ ế
ề ổ ứ
t nhi u n ề ướ ọ niêm m c mi ng. ệ ạ
ọ ọ
B nh h c lâm sàng ệ B nh h c lâm sàng ệ ((Clinical pathology) Clinical pathology)
ng
ấ
n
ế ắ ố ị
ệ ướ ể
ế
ấ
ấ
ng
• Calcium huy t thanh có th bình th ườ ể ế • BUN* và creatinine trong n c ti u r t cao ướ ể ấ • Xu t hi n albumin, huy t s c t Hb trong c ti u n u th n đã b viêm ậ • Calcium hoà tan trong máu gi m r t th p ch ỉ ả th i đi m s p ườ ở ờ ể
ắ
ớ
• Ki m tra th c ăn có ch a oxalate r t cao.
còn 20% so v i bình th ch t.ế ể
ứ
ấ
ứ * BUN: Blood Urea Nitrogen
Ethylene glycol Ethylene glycol
• HO–CH2CH2–OH • S d ng trong k ngh ch ng đông ỹ
ệ ố
ử ụ
(antifreeze)
• Ethylene glycol oxyhóa bi n thành acid
̉
ơ • Nhi m acid máu, viêm ru t, Th t đi u, hôn
ế oxalic sau khi vào c thê. ộ
ề
ể
ấ
mê, tăng ure máu
Nh ng loài th c v t ự ậ Nh ng loài th c v t ự ậ có ch a nhi u Oxalate ề có ch a nhi u Oxalate ề
ữ ữ ứ ứ
ấ
ủ
• Cây Halogeton Cây Halogeton • Cây đ i hòang (Rhubarb) ạ • Cây Dieffenbachia • Cây khoai môn đ m (Caladium) ố • Cây ráy th m (Philodendron) ơ • Cây chua me đ t (Oxalis) • Cây th y vu hoa loa kèn (Calla Lily) • Cây (Jack-in-the-pulpit) • Cây Chút chít (Dock) Cây Chút chít (Dock) • Cây ng u bàng (Burdock) Cây ng u bàng (Burdock) ư ư • Cây c c i đ (Beta vulgaris) ủ ả ườ (Beta vulgaris) Cây c c i đ ủ ả ườ
ng ng
Cây ráy th m (Philodendron) Cây ráy th m (Philodendron)
ơ ơ
Thực vật trang trí, cây ráy thơm Philodendron Thực vật trang trí, cây ráy thơm Philodendron
Cây đ i hoàng ạ Cây đ i hoàng ạ - rhubarb Rheum - rhubarb Rheum
sân v
ự ậ ồ ưỡ
có ch a acid malonic không đ c
• Là th c v t tr ng ở • Lá có hình l ế ứ
n ườ i ki m có ch a oxalate, thân ứ ộ
ố
ớ
ư
ư
ượ
ư
ư
• G n gi ng v i cây ng u bàng trên hình ầ d ng, nh ng cây ng u bàng cây không ư ạ m p, lá không m c và sáng nh cây ng u ậ bàng.
ư ư
ỏ ỏ
Cây ng u bàng (Burdock) thân nh , lá bóng Cây ng u bàng (Burdock) thân nh , lá bóng sáng sáng
Cây c c i đ Cây c c i đ
ng ng
Beta ủ ả ườ Beta ủ ả ườ vulgaris vulgaris
ng, lá c c i khô, ủ ả
• cây c i c , c c i đ ả ủ ủ ả ườ ầ ủ ả
ể
ả
bã, đ u c c i có th gây ra tiêu ch y, làm ch t súc v t do oxalate
ậ
ế ượ
• Hàm l • Ngoài ra lá c a nó còn có ch a nitrate
ng oxalate trên 12% ứ
ủ
khá cao.
Cánh đ ng c c i đ Cánh đ ng c c i đ
ng ng
Đ c ủ ả ườ ở ứ Đ c ủ ả ườ ở ứ
ồ ồ
cải bắp skunk, khi ngập nước Symplocarpus cải bắp skunk, khi ngập nước Symplocarpus
Cây môn kiểng Caladium Cây môn kiểng Caladium
Lá mỏng như giấy
Lá và gân lá có màu sắc cặc sở Phát triển trong mùa xuân, ngủ đông trong tuyết.
ng Acid Oxalic trong m t s lo i rau qu th c ph m ng ộ ố ạ ng Acid Oxalic trong m t s lo i rau qu th c ph m ng ộ ố ạ
ả ự ả ự
ẩ ẩ
(Ngu n: Agriculture Handbook No, 8-11, Vegetables and Vegetable Products, 1984)