Biến đổi đồng nhất
lượt xem 149
download
Tài liệu ôn tập môn toán tham khảo về các ví dụ và phương pháp giải chuyên đề Biến đổi đồng nhất, cùng với các dạng bài tập vận dụng - tự luyện giúp các bạn củng cố kiến thức toán học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Biến đổi đồng nhất
- Chuyên đề 1: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT Các ví dụ và phương pháp giải Ví dụ 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a. a ( x 2 + 1) − x( a 2 + 1) b. x − 1 + x n +3 − x n . Giải: a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung a ( x 2 + 1) − x ( a 2 + 1) = ax 2 + a − a 2 x − x = ax( x − a ) − ( x − a ) = ( x − a )( ax − 1) b. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức x − 1 + x n +3 − x n . = x ( x − 1) + ( x − 1) n 3 ( ) [ ( = x n ( x − 1) x 2 + x + 1 + ( x − 1) = ( x − 1) x n x 2 + x + 1 + 1 ) ] ( = ( x − 1) x n + 2 + x n +1 + x n + 1 ) Ví dụ 2: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. x8 + 3x4 + 4. b. x6 - x4 - 2x3 + 2x2 . Giải: a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi sử dụng hằng đẳng thức x8 + 3x4 + 4 = (x8 + 4x4 + 4)- x4 = (x4 + 2)2 - (x2)2 = (x4 - x2 + 2)(x4 + x2 + 2) b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung ,tách hạng tử ,nhóm thích hợp để sử dụng hằng đẳng thức x6 - x4 - 2x3 + 2x2 = x2(x4 - x2 - 2x +2) [( ) ( = x 2 x 4 − 2x 2 + 1 + x 2 − 2x + 1 )] = x2 [( x 2 ) 2 2 ] − 1 + ( x − 1) = x 2 ( x − 1) 2 [( x + 1) 2 ] +1 = x2 ( x − 1) [ x 2 2 + 2x + 2 ] Ví dụ 3: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. 2a 2 b + 4ab 2 − a 2 c + ac 2 − 4b 2 c + 2bc 2 − 4abc b. x 4 + 2007 x 2 + 2006 x + 2007 Giải: a.Dùng phương pháp tách hạng tử rồi nhóm thích hợp: 2a 2 b + 4ab 2 − a 2 c + ac 2 − 4b 2 c + 2bc 2 − 4abc
- 2a 2 b + 4ab 2 − a 2 c + ac 2 − 4b 2 c + 2bc 2 − 4abc = 2a 2 b + 4ab 2 − a 2 c − 2abc + ac 2 − 4b 2 c + 2bc 2 − 2abc = = 2ab( a + 2b ) − ac( a + 2b ) + c 2 ( a + 2b ) − 2bc( a + 2b ) = ( a + 2b ) ( 2ab − ac + c 2 − 2bc ) = ( a + 2b ) [ a( 2b − c ) − c( 2b − c ) ] = ( a + 2b )( 2b − c )( a − c ) b.Dùng phương pháp đặt nhân tử chung rồi sử dụng hằng đẳng thức ( ) = x 4 − x + 2007 x 2 + 2007 x + 2007 ( x 4 + 2007 x 2 + 206 x + 2007 = x( x − 1) x + x + 1 + 2007 x + x + 1 2 2 ) ( ) ( = x 2 + x + 1 x 2 − x + 2007 )( ) Ví dụ 4: Phân tích đa thức thành nhân tử : a. a 3 + b 3 + c 3 − 3abc b. ( a + b + c ) 3 − a 3 − b 3 − c 3 . Giải: Sử dụng các hằng đẳng thức ( a 3 + b 3 = ( a + b ) a 2 + b 2 − ab ) [ = ( a + b ) ( a + b ) − 3ab 2 ] = ( a + b ) − 3ab( a + b ) .Do đó: 3 [ a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = = ( a + b ) + c 3 ] − 3ab( a + b) − 3abc 3 [ = ( a + b + c) ( a + b) 2 − ( a + b ) c + c ] − 3ab( a + b + c ) 2 ( = ( a + b + c ) a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca ) [ b. ( a + b + c ) 3 − a 3 − b 3 − c 3 = ( a + b + c ) 3 − a 3 − ( b + c ) 3 ] [ = ( b + c ) ( a + b + c ) + a ( a + b + c ) + a 2 − ( b + c ) b 2 − bc + c 2 2 ] ( ) ( ) = ( b + c ) 3a 2 + 3ab + 3bc + 3ca = 3( b + c )( a + c )( a + b ) Ví dụ 5: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng :a3 + b3 + c3 = 3abc. ⇒ ( a + b ) = −c 3 ⇒ a 3 + b 3 + 3ab( a + b ) = −c 3 3 Giải: Vì a + b + c = 0 ⇒ a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = 0 ⇒ a 3 + b 3 + c 3 = 3abc ab Ví dụ 6: Cho 4a2 + b2 = 5ab, và 2a > b > 0. Tính P = 2 4a − b 2 Giải: Biến đổi 4a2 + b2 = 5ab ⇔ 4a2 + b2 - 5ab = 0 ⇔ ( 4a - b)(a - b) = 0 ⇔ a = b. ab a2 1 Do đó P = = 2 = 4a 2 − b 2 3a 3 Ví dụ 7:Cho a,b,c và x,y,z khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng nếu: a b c x y z 2 2 2 + + = 0; + + = 1 thì ; x 2 + y 2 + z 2 = 1 x y z a b c a b c a b c ayz + bxz + cxy Giải: + + = 0 ⇒ = 0 ⇒ ayz + bxz + cxy = 0 x y z xyz
- 2 x y z x y z + + =1⇒ + + a b c a b c x2 y2 z2 ayz + bxz + cxy = 2 + 2 + 2 + 2. =1 a b c abc x2 y2 z2 ⇒ 2 + 2 + 2 =1 a b c
- Bài tập vận dụng - Tự luyện 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : a. x 2 − x − 12 b. x 2 + 8 x + 15 c. x 2 − 6 x − 16 d. x 3 − x 2 + x + 3 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x 2 − x ) 2 − 2( x 2 − x ) − 15 . 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x - y)a3. 2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc. 3.x2 y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz. 4. Tìm x,y thỏa mãn: x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14. 5. Cho a +| b + c + d = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). 6. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì : 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). 7. Chứng minh rằng với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) là số chính phương. 8. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau: a ( a + 1) − b 2 ( b − 1) + ab − 3ab( a − b + 1) 2 x + y + z = 1 2 9. Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời: x + y + z = 1 . Hãy 2 2 x 3 + y 3 + z 3 = 1 tính giá trị biếu thức P = ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) 17 9 1997 . 10. a.Tính 12 − 2 2 + 3 2 − 4 2 + ... + 99 2 − 100 2 + 1012 . b.Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. Tính ab + bc + ca. 11.Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005 + (y - 1)2006 + (z+1)2007 1 1 1 1 12.Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện : + + = . a b c a+b+c Tính Q = (a25 + b25)(b3 + c3)(c2008 - a2008). ==========o0o==========
- HƯỚNG DẪN: 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : a. x 2 − x − 12 = ( x − 4)( x + 3) b. x 2 + 8 x + 15 = ( x + 3)( x + 5) c. x 2 − 6 x − 16 = ( x + 2 )( x − 8) ( d. x 3 − x 2 + x + 3 = ( x + 1) x 2 − 2 x + 3 ) 2. Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x 2 − x ) 2 − 2( x 2 − x ) − 15 = ( x 2 − x − 5)( x 2 − x + 3) . 3. Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x-y)a3 = ( x − y )( x − a )( y − a )( x + y + a ) 2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc = ( a + b )( b + c )( c + a ) 3.x y + xy + x z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz 2 2 2 ( x + y )( y + z )( z + x ) 2 2 2 4. x + 4y + z = 2x + 12y - 4z - 14 ⇔ ( x − 1) + ( 2 y − 3) | +( z − 2 ) 2 2 2 5. Từ a + b + c + d = 0 ⇒ ( a + b ) = −( c + d ) Biến đổi tiếp ta 3 3 được :a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). 6. Nếu x + y + z = 0 thì : x 3 + y 3 + z 3 = 3xyz ⇒ (x 3 )( ) ( + y 3 + z 3 x 2 + y 2 + z 2 = 3xyz x 2 + y 2 + z 2 ) ⇔ x 5 + y 5 + z 5 − xyz ( xy + yz + zx ) = 3 xyz x 2 + y 2 + z 2 ( ) Như ( ) ⇔ 2 x 5 + y 5 + z 5 − 2 xyz ( xy + yz + zx ) = 6 xyz x 2 + y 2 + z 2 ; ( *) ( ) ( − 2 xyz ( xy + yz + zx ) = xyz x 2 + y 2 + z 2 ) ng: ( x + y + z ) = 0 ⇒ −2 xyz ( xy + yz + zx ) = x 2 + y 2 + z 2 (**) 2 Thay (**) vào (*) ta được: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). 7. Với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) = ( x 2 + 5 xy + 5 y 2 ) 2 8. Biến đổi a 2 ( a + 1) − b 2 ( b − 1) + ab − 3ab( a − b + 1) = ( a − b ) ( a − b + 1) 2 x + y + z = 1 9. Từ x + y + z = 1 3 3 3 ⇒ ( x + y + z ) − x 3 − y 3 − z 3 = 3( x + y )( y + z )( z + x ) 3
- x + y = 0 y + z = 0 ⇒ P = −2 z + x = 0 10. a. Sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 ; S -=5151 b. Sử dụng hằng đẳng thức (a + b + c)2; P = 14 11. Từ giả thiết suy ra: x2 + y2 + z2 = 0 suy ra : x = y = z = 0;S = 0 1 1 1 1 12. Từ: + + = . : (a + b)(b + c)(c + a) = 0 a b c a+b+c Tính được Q = 0 ==========o0o==========
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MỘT SỐ KĨ NĂNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
5 p | 2558 | 973
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình
16 p | 968 | 235
-
CHUYÊN ĐỀ 4- DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
0 p | 346 | 95
-
Trắc nghiệm động học chất điểm - Chuyển động thẳng biến đổi đều
9 p | 912 | 78
-
CHỦ ĐỀ 17 DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
42 p | 295 | 63
-
Bài giảng Công nghệ 8 bài 30: Biến đổi chuyển động
28 p | 382 | 27
-
Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
32 p | 194 | 21
-
Giáo án Vật lý 9 bài 33: Dòng điện xoay chiều
5 p | 346 | 14
-
Giáo án Công nghệ 8 bài 30: Biến đổi chuyển động
4 p | 357 | 13
-
Giáo án Vật lý 6 bài 7: Tìm hiểu kết quả của tác dụng lực
6 p | 174 | 11
-
Giáo án mầm non chương trình đổi mới: ÌM HIỂU SỰ BIẾN ĐỔI MÀU.
3 p | 282 | 9
-
Giáo án Đại Số lớp 8: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT BIỂU THỨC HỮU TỈ
6 p | 343 | 9
-
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - Chuyên đề: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
69 p | 59 | 6
-
SKKN: Một số biện pháp giúp trẻ 5-6 tuổi học tốt môn hoạt động tạo hình trường Mầm non Krông Ana
17 p | 91 | 5
-
SKKN: Tích hợp giáo dục Biến đổi khí hậu trong Chương III- Con người, Dân số và Môi trường - Môn Sinh học 9
10 p | 58 | 5
-
Bài 07 BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
0 p | 123 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giúp trẻ 5- 6 tuổi học tốt môn hoạt động tạo hình trường Mầm non Krông Ana
17 p | 52 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn