ớ ự ả ủ ướ ề Kinh t ế ị ườ th tr ng v i s qu n lý vĩ mô c a nhà n ẩ c đã thúc đ y n n kinh
ể ượ ậ ướ ề ệ ể ạ ế t phát tri n v t b c, nhà n ệ c luôn t o đi u ki n đ các doanh nghi p
ầ ọ ế ạ ạ ộ trong m i thành ph n kinh t c nh tranh m t cách lành m nh cùng phát
ể ầ ẳ ị ượ ủ ề ế tri n và d n kh ng đ nh đ c vai trò c a mình trong n n kinh t . Kinh t ế
ướ ủ ạ ủ ề ậ ộ ế ậ ộ nhà n c, b ph n ch đ o c a n n kinh t nói chung và b ph n các
ự ự ổ ế ề ố ớ ư ớ ọ DNNN nói riêng th c s đ i m i. Các DNNN v i u th v v n, khoa h c
ệ ề ặ ớ công ngh trong nhi u năm qua đã có đóng góp l n cho NSNN, m c dù
ể ủ ề ắ ị ữ ầ ộ ị trong nh ng năm g n đây do không b t k p nh p đ phát tri n c a n n kinh
ề ệ ỗ ả ả ả ế ị ườ t th tr ng, có nhi u doanh nghi p làm ăn thua l ph i phá s n, gi ể i th ,
ư ể ạ ổ ươ ữ chuy n đ i lo i hình. Nh ng trong t ẫ ng lai DNNN v n là nh ng doanh
ữ ủ ạ ấ ị ướ ệ nghi p gi vai trò ch đ o mang tính ch t đ nh h ề ẩ ng thúc đ y các n n
ế ể ố ượ ủ kinh t khác phát tri n. Mu n phát huy đ ủ ạ c vai trò ch đ o c a các
ươ ướ ệ ọ DNNN trong t ng lai, nhà n ả ặ c ph i đ c bi t coi tr ng chính sách thu ế
ữ ả ả ồ ươ ố ớ đ i v i DNNN. Chính sách này không nh ng đ m b o ngu n thu t ố ng đ i
ổ ị ướ n đ nh cho ngân sách nhà n ạ ộ ụ c mà nó còn là công c giám sát ho t đ ng
ả ơ ủ ệ ệ ệ ộ kinh doanh c a doanh nghi p, bu c các doanh nghi p làm ăn hi u qu h n.
ệ ố ế ươ ố ồ ặ Cho đ n nay h th ng thu ế ở ướ n c ta t ẽ ộ ng đ i đ ng b và ch t ch .
ủ ữ ư ệ ề ậ Nh ng do đi u ki n khách quan và ch quan mà nh ng lu t cũ không còn
ả ử ổ ữ ầ ự ế ợ ổ ợ ớ ỳ phù h p n a c n ph i s a đ i và b xung cho p u h p v i th c t . Trong
ụ ế ế ộ ộ ờ ệ ố h th ng thu thì thu TNDN ra đ i mu n, khi áp d ng r ng rãi thì còn
ấ ậ ả ử ề ầ ặ ổ ợ ệ ổ nhi u b t c p c n ph i s a đ i b xung cho phù h p. Đ c bi t thu ế
ố ớ ệ ạ TNDN đ i v i DNNN vì trong giai đo n hi n nay các DNNN đang trong
ế ể ắ ạ ổ quá trình x p x p, chuy n đ i lo i hình.
ấ ừ ự ậ ở ụ ờ Xu t phát t tình hình trên trong th i gian th c t p ế C c Thu Hà Tây và
ứ ượ ế ứ ề ạ ớ v i ki n th c đ c trang b ị ở ườ tr ạ ng, tôi xin m nh d n nghiên c u đ tài
ệ ườ ụ ế ế ả ố ớ ng qu n lý thu TNDN đ i v i DNNN do c c thu Hà “Bi n pháp tăng c
ả Tây qu n lý”.
ề ượ Đ tài đ ớ ộ c trình bày v i n i dung sau:
ươ ố ớ ế ả Ch ng I : DNNN và qu n lý thu TNDN đ i v i DNNN
ươ ố ớ ự ế ạ ả Ch ng II : Th c tr ng công tác qu n lý thu thu TNDN đ i v i DNNN t ạ i
ụ ế C c thu Hà Tây
ươ ả ườ ố ớ ế ả Ch ng III : Gi i pháp tăng c ng qu n lý thu thu TNDN đ i v i DNNN
ạ ụ t ế i C c thu Hà Tây
ả ơ ị ấ ễ ể Tôi xin chân thành c m n PGS.TS Nguy n Th B t cùng toàn th cán b ộ
ế ụ ữ ế ườ ế thu C c Thu Hà Tây, nh ng ng i đã giúp tôi hoàn thành bài vi t này.
ứ ủ ả ề ế ậ ạ ế Do nh n th c c a b n thân còn nhi u h n ch nên bài vi t này không tránh
ữ ấ ỏ ượ ự ầ ế kh i nh ng thi u sót, r t mong đ ế ủ c s đóng góp ý ki n c a th y cô và các
b n.ạ
ươ Ch ngI
ố ớ ả ế DNNN và qu n lý thu TNDN đ i v i DNNN
Ố Ề Ế I. DNNN TRONG N N KINH T QU C DÂN
ệ ạ 1. Khái ni m và phân lo i
(cid:0) Khái ni m:ệ
ệ ổ ứ ế ụ ở ả ch c kinh t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao “Doanh nghi p là t
ổ ị ượ ủ ậ ị ị d ch n đ nh đ ằ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m
ạ ộ ụ ự ệ m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh”.
ề ệ ấ ạ ư Có r t nhi u lo i hình doanh nghi p nh :
ệ ướ Doanh nghi p nhà n c
ổ ầ Công ty c ph n
ợ Công ty h p doanh
ệ ư Doanh nghi p t nhân
ệ ướ ổ ứ ế doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh t do nhà n ướ c ư ậ Nh v y “
ậ ổ ứ ạ ộ ả ặ ầ ư ố đ u t v n, thành l p và t ạ ch c qu n lý, ho t đ ng kinh doanh ho c ho t
ụ ự ệ ằ ế ộ ộ đ ng công ích nh m th c hi n các m c tiêu kinh t – xã h i do nhà n ướ c
giao.”
(cid:0) Phân lo iạ
ạ ộ ứ ụ - Căn c vào m c đích ho t đ ng:
ạ ộ ệ ữ ụ ệ Doanh nghi p ho t đ ng công ích : Là nh ng doanh nghi p m c tiêu
ạ ộ ả ố ợ ụ ằ ậ ộ ho t đ ng cu i cùng không ph i là l i nhu n mà nh m m t m c đích phúc
ợ ộ ạ ư ả ằ l ạ ộ i nào đó nh : xoá đói gi m nghèo, công b ng xã h i, t o ra các ho t đ ng
ơ ả vui ch i gi i trí…
ạ ộ ệ ụ ố Doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh ạ ộ : M c tiêu ho t đ ng cu i cùng
ệ ợ ậ ủ c a các doanh nghi p này là l i nhu n.
ố ượ ứ - Căn c vào đ i t ả ng qu n lý:
ươ ữ ệ ệ Doanh nghi p do trung ả ng qu n lý: là nh ng doanh nghi p do nhà
ướ ỏ ố ậ ộ ươ n c b v n thành l p và do b ngành trung ả ng qu n lý
ị ươ ướ ỏ ố ệ Doanh nghi p do đ a ph ả ng qu n lý : là do nhà n c b v n thành
ị ươ ả ặ ượ ố ừ ậ l p và giao cho đ a ph ng qu n lý ho c đ ậ c thành l p do v n t ngân
ươ ị sách đ a ph ng.
ủ ể ặ 2. Đ c đi m c a DNNN
(cid:0) ầ ộ ế ướ ộ Thu c thành ph n kinh t nhà n c ướ : Nhà n c XHCN là m t hình thái
ộ ở ữ ấ ề ả ậ ọ ủ ộ ầ xã h i mà m i c a c i v t ch t đ u thu c s h u chung và thành ph n
ế ướ ầ ế ờ ỳ ư kinh t nhà n c là thành ph n kinh t XHCN. Nh ng trong th i k quá đ ộ
ẽ ả ủ ể ạ ộ lên CNXH theo quan đi m c a Mac Lênin, s tr i qua m t giai đo n dài
ị ượ ử ạ ả ẩ ị trong l ch s . Trong giai đo n này chúng ta ph i chu n b đ c TLSX và
ầ ế ọ ỗ ự ề QHSX c n thi ể t cho XHCN. Đ phát huy m i l ẩ l c thúc đ y n n kinh t ế
ể ạ ấ ế ả ồ ạ ề phát tri n thì trong giai đo n này t t y u ph i t n t ầ i nhi u thành ph n
ệ ệ ầ ế kinh t ế ở . Vi t Nam hi n nay có 6 thành ph n kinh t sau:
ầ ế ậ Thành ph n kinh t ể t p th :
ầ ế ư ả ư Thành ph n kinh t b n t t nhân
ầ ế ể Thành ph n kinh t cá th
ầ ế ầ ư ướ Thành ph n kinh t ố có v n đ u t n c ngoài:
(cid:0) ệ ổ ố ướ ổ ố T ng giám đ c, giám đ c doanh nghi p do nhà n ễ ệ c b nhi m, mi n
ộ ở ữ ướ ướ ề ề nhi mệ : DNNN thu c s h u nhà n c, nên nhà n c có quy n đi u hành
ố ớ ạ ộ ủ ệ ướ ự ố t i cao đ i v i các ho t đ ng c a doanh nghi p. Nhà n ế c không tr c ti p
ệ ệ ả ổ ộ ườ qu n lý doanh nghi p mà b nhi m m t ng ủ ể ề i nào đó làm ch đ đi u
ạ ộ ọ ượ ủ ệ ướ hành ho t đ ng c a doanh nghi p, h đ c nhà n c tr ả ươ l ị ng và ch u
ướ ướ ề ạ ộ ệ ệ c nhà n ủ c v ho t đ ng c a doanh nghi p.
ố ớ ợ ế ị ề ậ ướ c có quy n quy t đ nh đ i v i l i nhu n sau thu trách nhi m tr (cid:0) Nhà n ố ớ ế: Đ i v i các
ế ị ợ ộ ề ủ ế ậ ề DNNQD quy n quy t đ nh l ệ i nhu n sau thu thu c v ch doanh nghi p.
ố ớ ư ợ ế ượ ậ ư ế ổ Nh ng đ i v i DNNN thì l i nhu n sau thu đ c phân b nh th nh ư
ề ủ ế ẩ ộ ướ th nào thu c th m quy n c a nhà n c.
ủ 3.Vai trò c a DNNN
ở ườ ầ ọ ế ng cho m i thành ph n kinh t khác. 3.1. Vai trò m đ
ế ị ườ ể ạ ượ ụ ố ợ ơ Trong c ch th tr ng, đ đ t đ c m c tiêu t i đa hoá l ậ i nhu n
ỉ ậ ệ ở ữ các doanh nghi p dân doanh ch t p trung kinh doanh ữ nh ng ngành, nh ng
ệ ố ờ ệ ố ủ ệ ấ vùng có h s sinh l i cao và h s r i ro th p, các doanh nghi p này luôn
ầ ư ộ ố ệ ố ờ ệ ố ủ ấ né tránh đ u t vào m t s ngành có h s sinh l i th p và h s r i ro
ỏ ố ầ ư ớ ư ướ ế cao, cũng nh các ngành đòi h i v n đ u t l n. Đó tr c h t là các vùng
ủ ấ ướ ệ ỏ sâu vùng xa c a đ t n c.Trong tình hình đó đòi h i các doanh nghi p nhà
ướ ặ ở ả ờ ộ ủ ấ n c ph i có m t các ngành, các vùng sinh l i th p, đ r i ro cao và đòi
ầ ư ớ ể ả ế ự ấ ữ ố ỏ ố h i v n đ u t l n đ gi i quy t s m t cân đ i gi a các ngành các vùng
ế ặ ủ ự ệ ố ướ ề ủ c a n n kinh t qu c dân. S có m t c a các doanh nghi p nhà n c đ ể
ơ ở ạ ầ ự ở ạ ạ xây d ng c s h t ng ề ẽ các vùng sâu, vùng xa s là h t nhân t o các đi u
ể ở ệ ệ ề ề ạ ờ ki n ti n đ cho các lo i hình doanh nghi p khác ra đ i và phát tri n. các
ệ ướ ầ ả ả ứ ệ vùng sâu, vùng xa doanh nghi p nhà n c c n ph i đ m nhi m ch c năng
ở ườ ệ ể m đ ng cho các doanh nghi p khác phát tri n.
ủ ạ ủ ệ ướ ở ướ Vai trò ch đ o c a doanh nghi p nhà n n c ể ệ c ta còn th hi n
ự ệ ề ẫ ậ ở ự ươ s g ng m u th c hi n pháp lu t. N n kinh t ế ị ườ th tr ề ng là n n kinh t ế
ạ ộ ề ệ ề ầ ạ ả nhi u thành ph n, nhi u lo i hình doanh nghi p tham gia và ho t đ ng s n
ề ấ ế ạ ộ ể ả ả xu t kinh doanh trong n n kinh t đó đ đ m b o cho các ho t đ ng kinh
ể ườ ướ ệ ố ậ doanh phát tri n bình th ng, nhà n ầ c ban hành h th ng lu t pháp c n
ế ậ ế ị ả ơ thi t, trong đó có pháp lu t kinh t ả ấ , các đ n v s n xu t kinh doanh ph i
ạ ộ ủ ự ệ ậ ị th c hi n các ho t đ ng kinh doanh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Nhà
ướ ạ ẳ ạ ọ ọ n ơ c đóng vai trò tr ng tài, t o sân ch i bình đ ng cho m i lo i hình doanh
ố ớ ạ ộ ệ ạ ạ ề nghi p c nh tranh lành m nh đ i v i các ho t đ ng kinh doanh.Trong n n
ộ ố ấ ớ ệ ệ kinh t ế ướ n c ta hi n nay do m t s r t l n doanh nghi p dân doanh có quy
ứ ệ ế ấ ậ ấ ỏ ỏ ậ mô nh và r t nh khi thành l p doanh nghi p có r t ít ki n th c pháp lu t
ậ ế ề ườ nói chung và pháp lu t kinh t nói riêng, mà nhi u ng ậ ố i trong s đó th m
ự ế ể ứ ế ệ ấ ậ ộ chí còn thi u ý th c ch p hành pháp lu t. M t th c t hi n nhiên hi n nay
ể ề ậ ầ ằ ượ ứ là nhi u doanh nhân nh n th c sai l m r ng có th thu đ c nhi u l ề ợ i
ậ ấ ậ ấ nhu n b t ch p pháp lu t.
ể ấ ằ ộ ướ Xét trên giác đ tài chính có th th y r ng nhà n c không giám sát đ ượ c
ủ ệ ướ ấ ậ tình hình tài chính c a các doanh nghi p. Nhà n ấ c th t thu, th m chí th t
ệ ượ ặ ề ứ ế ế ậ thu n ng, hi n t ố ng khoán thu , đàm phán v m c thu , làm lu t, tr n
ế ậ ươ ạ ả ạ ượ ậ l u thu , giam l n th ổ ế ng m i s y ra ph bi n, không t o ra đ ậ c lu t
ố ả ữ ệ ẳ ơ ch i bình đ ng gi a các doanh nghi p và doanh nhân.Trong b i c nh đó ch ỉ
ệ ướ ự ượ ể ầ ả ớ có doanh nghi p nhà n c m i có th và c n ph i là l c l ng tiên phong
ậ ủ ệ ậ trong vi c kinh doanh theo pháp lu t. Kinh doanh theo pháp lu t c a các
ệ ướ ẽ ấ ươ ệ doanh nghi p nhà n c s là t m g ng cho các doanh nghi p khác noi
theo.
ế ướ ạ ự ủ ệ ộ nhà n c t o đ ng l c cho các doanh nghi p c a các thành 3.2. Kinh t
ầ ế ph n kinh t khác.
ủ ự ệ ạ ầ ộ Vai trò t o đ ng l c cho các doanh nghi p c a các thành ph n kinh
ể ượ ể ệ ở ế t khác phát tri n đ c th hi n ặ các m t sau:
ứ ệ ẩ ạ ẫ ắ ấ , thúc đ y, t o đà d n d t các doanh nghi p dân doanh Th nh t
ệ ể ầ ế ể ạ ệ cùng góp ph n vào vi c phát tri n kinh t , đ t o đà cho vi c cùng góp
ầ ưở ế ệ ướ ph n vào quá trình tăng tr ng kinh t , doanh nghi p nhà n ả c ph i gi ữ
ư ộ ố ộ ố ự ố ủ ề then ch t trong m t s ngành cũng nh m t s lĩnh v c quan trong c a n n
ế ự ầ ằ ố kinh t qu c dân. C n chú ý r ng các ngành, các lĩnh v c đóng vai trò m ở
ườ ự ạ ưở ủ ế ố ị đ ng t o đà cho s tăng tr ng c a kinh t ổ không c đ nh mà thay đ i
ổ ủ ấ ướ ự ể ệ ậ theo s thay đ i c a đ t n c. Chính vì v y, đ doanh nghi p nhà n ướ c
ự ưở ế ấ ạ luôn đóng vai trò t o đà cho s tăng tr ng kinh t ề ế ứ v n đ h t s c quan
ượ ế ượ ự ặ ả ộ ế trong đ c đ t ra là ph i xây d ng m t chi n l ể c phát tri n kinh t theo
ướ ự ậ ộ ị h ng h i nh p trong đó xác đ nh chính xác các ngành các lĩnh v c then
ấ ướ ừ ể ố ờ ỳ ch t trong t ng th i k phát tri n đ t n c.
ệ ướ ể ẩ ,doanh nghi p nhà n c đóng vai trò thúc đ y chuy n giao Th haiứ
ệ ỹ ự ể ệ ậ ạ ộ và phát tri n công ngh k thu t hi n đ i. Các ngành thu c lĩnh v c này có
ế ạ ẩ ế liên quan đ n các ngành đóng vai trò t o đà thúc đ y kinh t .Trong m t s ộ ố
ể ộ ệ ỹ ự ệ ậ ạ lĩnh v c công ngh k thu t hi n đ i không th m t lúc phát huy ngay
ượ ụ ề ệ ệ ỉ ướ ừ đ c tác d ng trong đi u ki n đó ch có doanh nghi p nhà n c v a có đ ủ
ề ố ừ ề ệ ậ ọ ỹ ộ đi u ki n v v n, lao đông k thu t và cũng v a giám lĩnh tr ng chách đ t
ở ự ầ ệ ỹ ư ậ ặ ổ ớ phá các lĩnh v c c n đ i m i công ngh k thu t mà ch a ho c không hy
ự ế ở ậ ự ầ ư ọ v ng đem l ạ ợ i l i nhu n tr c ti p lĩnh v c đ u t .
ệ ợ ệ ể ề ạ ỡ ố 3.3. T o đi u ki n phát tri n các m i quan h h p tác và giúp đ các
ệ doanh nghi p khác.
ớ ự ạ ủ ậ ộ ệ Trong quá trình h i nh p v i s c nh tranh c a các doanh nghi p
ướ ệ ướ ể ả n c ngoài, các doanh nghi p trong n ế ớ c ph i liên k t v i nhau đ nâng
ấ ượ ạ ấ ệ ả ẩ ấ ố cao ch t l ả ng s n ph m h th p chi phí s n xu t.Trong m i quan h liên
ệ ướ ỉ ả ữ ế k t đó, doang nghi p nhà n ữ ệ c không ch đ m nhi m nh ng khâu nh ng
ỏ ỹ ệ ệ ậ ướ ẫ công vi c đòi h i k thu t cao mà còn có trách nhi m h ng d n các doanh
ừ ủ ệ ướ ộ nghi p thành viên c a mình, t ng b c nâng cao trình đ công ngh k ệ ỹ
ệ ế ậ ố ế ệ thu t.Trong m i quan h liên doanh, liên k t kinh t doanh nghi p nhà
ướ ủ ứ ệ ớ ướ n c có đ s c liên doanh v i doanh nghi p n c ngoài hình thành lên các
ủ ế ệ ế ệ doanh nghi p liên doanh. Cho đ n nay, ch y u các doanh nghi p liên
ượ ữ ự ệ ặ ệ doanh ở ướ n c ta đ ộ c th c hi n gi a m t ho c các bên Vi ộ t Nam và m t
ặ ướ ư ậ ệ ướ ho c các bên n c ngoài. Nh v y doanh nghi p nhà n c đã đóng vai trò
ệ ư ả ố ướ ầ c u n i hình thành doanh nghi p t b n nhà n c.
ế ộ ự ệ ề ệ ạ ộ ớ . 3.4.T o đi u ki n cho vi c xây d ng ch đ xã h i m i
ướ ộ ớ ượ ế ộ ự ế ể ệ ở ệ Tr c h t vai trò xây d ng ch đ xã h m i đ c th hi n ạ vi c h n
ế ướ ự ch các khuy t t ế ậ ủ ơ ế ị ườ t c a c ch th tr ộ ề ng. N c ta đang xây d ng m t n n
ị ướ ự ủ ả ộ kinh t ế ị ườ th tr ng theo đ nh h ng xã h i chũ nghĩa có s qu n lý c a Nhà
ướ ề ứ ự ế ậ ố ữ ủ n c. N n kinh t ế ị ườ th tr ng ch a đ ng nh ng khuy t t t v n có c a nó.
ế ậ ơ ả ủ ề ữ ứ ấ ể Nh ng khuy t t t c b n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng có th là: th nh t, do
ụ ổ ố ợ ề ệ ậ đeo đu i m c tiêu t i đa hoá l ố ắ i nhu n mà nhi u doanh nghi p c g ng
ỏ ơ ả ớ gi m b t chi phí biên cá nhân làm cho chi phí biên cá nhân nh h n chi phí
ệ ả ộ ưở ạ ứ ễ ườ bi n xã h i, gây ra nh h ng ngo i ng, ô nhi m môi tr ứ ng; Th hai,
ệ ấ ả ẩ ộ ườ ấ ẫ vi c cung c p s n ph m công c ng th ng không h p d n các doanh
ợ ậ ở ườ ấ ệ nghi p, vì l i nhu n ự khu v c này th ng th p trong khi đòi h i đ u t ỏ ầ ư
ệ ướ ạ ớ l n… Trong tình hình đo, doanh nghi p nhà n ề c đóng vai trò t o di u
ế ậ ủ ơ ế ệ ắ ụ ki n kh c ph c các khuy t t t c a c ch kinh t ế ị ườ th tr ng.
Ố Ớ Ả Ế II. QU N LÝ THU TNDN Đ I V I DNNN.
ố ớ ế 1. Chính sách thu TNDN đ i v i DNNN.
ế ả ấ 1.1. B n ch t thu TNDN
(cid:0) Khái ni m.ệ
ướ ể ề ế ệ ả Tr ể ậ c khi tìm hi u v Thu thu nh p doanh nghi p. Ta ph i hi u
ế ế ạ ồ ữ Thu là gì? g m nh ng lo i Thu nào?
ể ủ ử ị ự ấ L ch s phát tri n c a loài ng ườ ừ i t ấ khi s phân chia giai c p đã xu t
ệ ướ ạ ộ ứ ề ả ế hi n Nhà n ọ c, có ch c năng qu n lý m i ho t đ ng trong n n kinh t . Đ ể
ấ ậ ả ộ ộ ơ ấ các b máy c u thành nên nhà v n hành m t cách tr n tru thì ph i cung c p
ư ự ủ ề ộ ướ ề cho nó nhân l c, ti n, c a… Nh ng chi phí này b máy Nhà n ả c đ u ph i
ọ ồ ướ ứ ư ề tìm cách khai thác m i ngu n thu d ượ i nhi u hình th c nh vay, m n,
ế ồ ứ ậ khai thác tài nguyên… Song hình th c t p trung ngu n thu qua Thu , phí, l ệ
ề ự ổ ế ị ủ ủ ủ ế phí thông qua quy n l c chính tr c a mình là ph bi n và ch ch y u.
ớ ầ ệ ằ ậ ườ M i đ u là đóng góp b ng hi n v t, ng ứ i nào làm ra th gì thì đóng góp
ấ ướ ứ ứ ể ằ b ng th đó, khi đ t n ằ c ngày càng phát tri n thì hình th c đóng góp b ng
ủ ế ữ ề ả ả ưở ế ti n là ch y u. Vì nh ng kho n đóng góp này làm nh h ề ng đ n quy n
ợ ủ ườ ộ ề ườ ự ế l i c a ng i n p, nên có nhi u ng i không t giác đóng Thu , Nhà n ướ c
ề ự ể ắ ị ủ ả ộ ọ ph i dùng quy n l c chính tr c a mình đ b t bu c m i công dân trong
ả ộ ế ế ạ ướ ấ ph m vi đóng Thu ph i n p Thu cho Nhà n ệ ề c. Có r t nhi u khái ni m
ế ư ề v Thu nh :
ơ ở ế ủ ộ ướ ế Theo Mác: “Thu là c s kinh t c a b máy Nhà n ủ ạ c, là th đo n
ể ả ạ ượ ả ủ ề ườ ể ơ đ n gi n đ kho b c thu đ c ti n hay tài s n c a ng i dân đ dùng vào
ủ ệ ướ vi c chi tiêu c a Nhà n c”
ố ủ ủ ẩ ồ Theo Ăngghen trong tác ph m ngu n g c c a gia đình c a ch đ t ế ộ ư
ướ ế ể ộ ữ h u và Nhà n c. Ăngghen có vi ầ ề ự t “Đ duy trì quy n l c công c ng, c n
ự ả ướ ủ ph i có s đóng góp c a công dân cho Nhà n ế c, đó là Thu ”
ể ế ằ ướ Các nhà kinh đi n cho r ng: “Thu là cái mà Nhà n ủ c thu c a dân
ư ạ ế ấ ủ ủ ầ nh ng không bù l i” và Thu c u thành nên ph n thu c a chính ph , nó
ượ ấ ừ ả ủ ấ ẩ ộ ướ đ c l y ra t s n ph m c a đ t đai và lao đ ng trong n c, xét cho cùng
ế ượ ấ ừ ư ả ủ ậ ườ ị thì Thu đ c l y ra t b n hay thu nh p c a ng t ấ ế i ch u thu , có r t
ự ư ề ế ề ị ạ ế ả ộ Thu là m t kho n thu nhi u quy đ nh v Thu nh ng t u trung l i thì “
ố ớ ệ ế ể ộ ộ ị ắ b t bu c đ i v i các Th nhân và Pháp nhân thu c di n ch u Thu mà
ả ự ế không mang tính hoàn tr tr c ti p cho ng ườ ộ ”. i n p
ứ ấ ế * Căn c vào tính ch t kinh t thì ta có :
ự ế ế ự ườ ộ ế + Thu tr c thu: là Thu đánh tr c ti p vào ng ế i n p Thu .
ế ế ườ ả + Thu gián thu: là Thu đánh vào ng i tiêu dùng thông qua giá c hàng
hoá.
ứ * Căn c vào Thu su t ế ấ :
ế ỷ ệ ế ấ ỷ ế ạ + Thu t l : là lo i Thu có Thu su t t
ế ỹ ế + Thu lu ti n
ế ỹ + Thu lu thoái
ố ượ ế ế ứ * Căn c vào đ i t ng đánh Thu ta có ả : Thu đánh vào hàng hoá, tài s n,
ạ ộ ế ả ấ ậ đánh vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, thu đánh vào thu nh p.
ệ ố ế ở ệ ệ ế ế ị H th ng thu Vi ạ t Nam hi n nay có 10 lo i Thu : thu giá tr gia
ụ ặ ế ế ệ ế ậ tăng, Thu tài nguyên, Thu tiêu th đ c bi t, Thu thu nh p doanh
ộ ắ ế ế ệ ệ ậ nghi p…. Trong đó Thu thu nh p doanh nghi p là m t s c Thu đánh vào
ế ủ ệ ậ ị ượ ầ ế ố thu nh p ch u thu c a doanh nghi p nó đ c h u h t các qu c gia trên th ế
ớ ử ụ ệ ả ồ gi ả i s d ng vì tính hi u qu và kh năng bao quát ngu n thu. M i n ỗ ướ c
ặ ế ụ ế ộ ể có đ c đi m kinh t ậ ệ xã h i khác nhau thì vi c áp d ng Thu thu nh p
ệ ở ệ ế ậ doanh nghi p khác nhau. Tuy nhiên Vi t Nam Thu thu nh p doanh
ượ ư ị ệ ế ậ ộ ạ Thu thu nh p doanh nghi p là m t lo i ệ nghi p đ c đ nh nghĩa nh sau “
ậ ủ ế ự ệ ầ ừ Thu tr c thu đánh vào ph n thu nh p c a doanh nghi p sau khi đã tr đi
ệ ạ ậ ế các chi phí liên quan đ n vi c t o ra thu nh p”
ệ ế ậ ấ ả B n ch t Thu thu nh p doanh nghi p.
ộ ủ ả ắ ổ ứ Là kho n đóng góp b t bu c c a các t ch c, cá nhân (tr ừ ộ ố ố m t s đ i
ượ ạ ộ ả ấ ờ ứ t ng) có ho t đ ng s n xu t kinh doanh sinh l ầ i. T c là đánh vào ph n
ậ ừ ố ủ ở ữ ủ ệ thu nh p t v n ch s h u c a các doanh nghi p đó.
ể ả ệ ế ậ ả ầ Thu thu nh p doanh nghi p thu vào ngân sách đ đ m b o nhu c u chi
ướ ả ự ố ượ ế tiêu cho Nhà n c, không mang tính hoàn tr tr c ti p cho đ i t ộ ng n p
Thu .ế
ệ ế ế ệ ễ ả ậ Thông qua vi c mi n gi m Thu , Thu thu nh p doanh nghi p giúp Nhà
ướ ự ề ế ế ố ạ ứ ậ n ệ c th c hi n đi u ti t kinh t , phân ph i l i thu nh p và các ch c năng
ộ xã h i khác.
ặ ể ế ế
ế ự ứ ệ ế ậ ố ượ ủ 1. 2. Đ c đi m c a thu thu TNDN (cid:0) Thu thu nh p doanh nghi p là Thu tr c thu: t c là đ i t ộ ng n p Thu ế
ố ượ ế ấ ồ ộ ị ế và đ i t ng ch u Thu là đ ng nh t, trên góc đ kinh t thì không có s ự
ế ứ ừ ể ặ ườ ộ ườ chuy n giao gánh n ng Thu t c t ng ế i n p Thu sang ng ị i ch u
ố ượ ế ậ ạ ấ ả ế Thu . Chính vì v y lo i Thu này r t khó qu n lý vì đ i t ộ ng n p Thu ế
ể ả ế ọ ố ị ế ậ tìm m i cách đ gi m thu nh p ch u Thu phòng ch n Thu .
(cid:0) ệ ế ậ ợ ậ ủ ơ ở Thu thu nh p doanh nghi p đáng vào l i nhu n c a các c s kinh
ủ ụ ậ ộ ộ ứ doanh và các thu nh p khác, nên m c đ đóng góp c a nó ph thu c vào
ạ ộ ạ ộ ủ ệ ả ấ ế tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ho t đ ng. N u
ệ ớ ớ ỏ ả doanh nghi p làm ăn có lãi l n thì ph i đóng góp l n, lãi nh thì đóng góp
ặ ỗ ệ ả ậ ít, không có lãi ho c l ế thì không ph i đóng Thu thu nh p doanh nghi p.
(cid:0) ệ ế ậ ầ ậ Thu thu nh p doanh nghi p đánh vào ph n thu nh p có lãi sau khi
ừ ệ ạ ế ậ đã tr đi các chi phí liên quan đ n vi c t o ra thu nh p đó. Thông th ườ ng
ề ề ệ ả ấ ả ộ m t doanh nghi p có nhi u kho n chi phí, v n đ qu n lý các chi phí này
ấ r t là khó.
ế ủ 1.3. Vai trò c a thu TNDN .
ả ế ấ Kinh t ế ị ườ th tr ặ ng luôn đ t ra và gi ề ơ ả ủ ề i quy t 3 v n đ c b n c a n n
ế ả ư ế ấ ả ấ ả ấ ộ kinh t (s n xu t cái gì, s n xu t nh th nào, s n xu t cho ai), là m t phát
ơ ế ị ườ ạ ủ ể ạ tri n vĩ đ i c a nhân lo i. C ch th tr ậ ủ ữ ng thông qua nh ng quy lu t c a
ự ề ạ ẩ ộ ế ể ấ nó đã t o đ ng l c thúc đ y n n kinh t phát tri n, làm cho năng su t lao
ấ ượ ả ẩ ộ đ ng tăng cao, năng cao ch t l ỹ ng s n ph m, tăng tiêu dùng và tích lu .
ơ ế ị ườ ạ ế ậ ề Tuy nhiên bên c nh đó c ch th tr ng còn có nhi u khuy t t ư t nh : phân
ử ụ ề ầ ẫ ộ ố ế hoá gi u nghèo, s d ng lãng phí tài nguyên, lao đ ng, ti n v n d n đ n
ủ ề ủ ề ệ ạ ả ế ả ộ đ c quy n, th tiêu c nh tranh, gi m hi u qu chung c a n n kinh t . Đ ể
ự ủ ề ự ế ặ ạ phát huy m t tích c c, h n ch tiêu c c c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng. Thu ế
ữ ế ế ệ ậ nói chung và Thu Thu thu nh p doanh nghi p nói riêng có nh ng vai trò
sau:
(cid:0) ầ ộ ộ ộ ướ ậ Đ ng viên m t ph n thu nh p xã h i cho ngân sách Nhà n c. Chúng
ế ằ ụ ủ ế ạ ậ ế ồ ta bi t r ng, Thu là công c ch y u t o l p ngu n thu cho ngân sách Nhà
ướ ế ự ể ế ả n ướ ở c. ề nhi u n c phát tri n, Thu tr c thu chi m kho ng trên 60%,
ế ỷ ệ ế ề ế ả ả ổ Thu gián thu chi m kho ng 40% t ng các kho n thu v Thu . T l này
ướ ế ự ề ả ổ ngày càng có xu h ng thay đ i theo chi u tăng Thu tr c thu, gi m Thu ế
ở ệ ư ộ ố ướ ế ự gián thu, Vi t Nam cũng nh m t s n c khác t ỷ ệ l Thu tr c thu còn
ủ ư ữ ấ ả ẫ th p, do nh ng nguyên nhân c khách quan l n ch quan. Nh ng t ỷ ệ l này
ướ ươ ự ế ệ ậ ấ có xu h ng tăng trong t ng lai. Thu thu nh p doanh nghi p th c ch t là
ả ộ ỹ ướ m t kho ng đóng góp vào qu chung là ngân sách Nhà n c mà Nhà n ướ c
ề ự ủ ể ắ ự ệ ả ộ ọ đã dùng quy n l c c a mình đ b t bu c m i doanh nghi p ph i th c thi.
ệ ướ ề ự ủ ể ậ Tuy nhiên, vi c Nhà n c đã dùng quy n l c c a mình đ t p trung quá
ế ủ ứ ệ ầ ậ ị m c ph n thu nh p ch u Thu c a doanh nghi p cho ngân sách thì ph n l ầ ợ i
ế ủ ế ậ ố ộ ệ ẽ ả nhu n sau Thu c a doanh nghi p s gi m xu ng. Đ n m t lúc nào đó h ọ
ọ ỏ ứ ấ ậ ả nh n th y công s c h b vào kinh doanh không tho đáng, thì h s ọ ẽ
ạ ộ ế ể ầ ằ ặ ố chuy n sang các ho t đ ng kinh doanh ng m nh m tr n Thu ho c ngh ỉ
ể ệ ộ ộ ủ ứ ệ kinh doanh. M c đ đ ng viên c a các doanh nghi p th hi n qua Thu ế
ệ ế ậ ấ ậ ạ ị su t Thu thu nh p doanh nghi p. Do v y, các nhà ho ch đ nh chính sách
ể ư ả ả ủ ứ ế ệ ả ấ ph i căn c vào k t qu s n su t kinh doanh c a doanh nghi p đ đ a ra
ế ấ ợ ế ấ ả ậ ứ ộ ố ứ m t m c Thu su t h p lý. M c Thu su t này ph i t p trung t i đa thu
ể ả ủ ậ ẵ ế ệ nh p c a các doanh nghi p s n sàng dành ra đ tr Thu mà không làm
ủ ọ ể ế ệ ạ ậ ổ ọ thay đ i m i ho t kinh doanh c a h , đ Thu thu nh p doanh nghi p ngày
ở ộ ố ọ ướ càng tr thành m t nhân t quan tr ng ngân sách Nhà n c.
(cid:0) ụ ề ệ ế ậ ế ạ ộ Thu thu nh p doanh nghi p là công c đi u ti t ho t đ ng kinh
ề ướ ự ế doanh. Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, Nhà n ệ c không tr c ti p can thi p
ế ộ ằ ệ ệ ạ ộ vào các ho t đ ng kinh t , xã h i b ng các m nh l nh hành chính. Thay
ướ ự ề ế ề ế ở ầ vào đó, Nhà n ệ c th c hi n đi u ti t n n kinh t t m vĩ mô. Nhà n ướ c
ề ả ế ề ế ằ ư ụ ề ệ qu n lý, đi u ti t n n kinh t ị b ng nhi u bi n pháp nh giáo d c chính tr ,
ậ ế ế t ư ưở t ng, hàng chính, pháp lu t và kinh t ệ trong đó bi n pháp kinh t làm
ướ ử ụ ụ ự ề ộ ố g c. Nhà n ộ c cũng s d ng nhi u công c thu c lĩnh v c tài chính, là m t
ệ ố ụ ắ ế ế ấ ậ công c s c bén nh t. Trong h th ng Thu , thì Thu thu nh p doanh
ụ ể ề ệ ộ ế ạ ộ ữ nghi p là m t trong nh ng công c đ đi u ti t ho t đ ng kinh doanh
ế ệ ễ ả ậ ướ thông qua chính sách mi n gi m Thu thu nh p doanh nghi p Nhà n c đã
ầ ư ệ ế ữ ề khuy n khích các doanh nghi p đ u t ự vào nh ng ngành ngh , lĩnh v c,
ộ ơ ấ ự ầ ể ạ ể ả ế ợ ạ khu v c c n ph i phát tri n đ t o ra m t c c u kinh t ế h p lý, t o ti n
ế ể ề ề đ cho n n kinh t phát tri n.
(cid:0) ự ệ ế ế ậ ầ ằ ệ Thu Thu thu nh p doanh nghi p góp ph n th c hi n công b ng
ế ị ườ ộ ữ ự ặ ơ xã h i: C ch th tr ữ ng ngoài nh ng m t tích c c thì nó cũng có nh ng
ư ự ự ế ầ ộ ạ h n ch , nh s phân hoá gi u nghèo, s lãng phí tài nguyên. Trong m t
ế ề ớ ề ấ ị ề n n kinh t có r t nhi u ngành ngh , v i 3 nhành chính công, nông, d ch
ệ ế ế ướ ắ ụ v . Các doanh nghi p n u bi ả t cách qu n lý, có h ng làm ăn đúng đ n thì
ố ớ ộ ồ ố ượ ậ ơ thu nh p trên m t đ ng v n l n h n các đ i t ộ ng khác. Trong đó có m t
ủ ữ ề ệ ơ ố ườ s ng ạ ẫ i do nh ng đi u ki n khách quan l n ch quan đã r i vào tình tr ng
ạ ộ ủ ấ ặ tùng b n. M t khác, trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a mình m t s ộ ố
ự ế ạ ộ ủ ệ ộ ườ ướ ho t đ ng c a doanh nghi p tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ng ( n ả c th i,
ụ ả ưở ố ế ộ ố ườ ộ khói b i…) đã nh h ng không t t đ n m t s ng i trong xã h i. Đ ể
ụ ữ ả ắ ưở ướ ả ố ầ ộ kh c ph c nh ng nh h ự ng tiêu c c đó nhà n c ph i t n m t ph n chi
ư ậ ả ả ầ ố ướ phí. Nh v y, mu n gi m kho ng cách gi u nghèo, nhà n c có kinh phí
ụ ả ắ ưở ự ệ ệ ả kh c ph c nh h ng tiêu c c thì các doanh nghi p ph i có trách nhi m và
ầ ợ ụ ộ ậ ủ ể ỹ có nghĩa v đóng góp m t ph n l i nhu n c a mình vào qu chung đ nhà
ướ ử ụ ụ n c s d ng cho m c đích trên.
(cid:0) ụ ể ự ệ ệ ể ế ậ ể Thu thu nh p doanh nghi p là công c đ th c hi n ki m tra, ki m
ạ ộ ệ ả ấ ấ soát ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Vai trò này xu t hi n chình là do quá
ổ ứ ự ệ ế ế ậ ơ trình t ch c th c hi n đúng lu t thu thì c quan thu và ban ngành liên
ữ ượ ố ệ ả ắ quan ph i l m v ng đ ạ ộ c s doanh nghi p ho t đ ng quy mô các c s ơ ở
ấ ặ ượ ả ấ ị ả s n xu t m t hàng đ ả c phép s n xu t kinh doanh trên đ a bàn mình qu n
ướ ể ủ ừ ề lý, xu h ế ng phát tri n c a t ng ngành ngh . Thông qua công tác thu thu ,
ệ ượ ệ ạ ế ẽ ơ c quan thu s phát hi n đ c vi c làm sai trái, vi ph m pháp lu t c a c ậ ủ ơ
ữ ấ ặ ướ ắ ở ả s s n xu t kinh doanh, ho c nh ng khó khăn, v ọ ắ ng m c mà h m c
ả ể ệ ặ ỡ ỡ ệ ệ ph i đ giúp đ các doanh nghi p tìm bi n pháp tháo g . Đ c bi t là
ờ ỳ ề ơ ế ạ ẫ DNNN trong th i k k ho ch v n quen làm ăn theo c ch giao khoán, khi
ơ ế ị ườ ể ả ấ ạ ả chuy n sang c ch th tr ẽ ặ ng ph i ho ch toán s n xu t kinh doanh s g p
ệ ế ế ề ậ ỡ ỡ ộ nhi u khó khăn, b ng . Vi c kê khai, n p thu Thu thu nh p doanh
ệ ệ ượ ả nghi p giúp các doanh nghi p này nâng cao đ ạ c kh năng ho ch toán kinh
ụ ữ ể ệ ướ ể doanh và là công c h u hi u đ nhà n ạ ộ c giám sát, ki m tra ho t đ ng
ệ ướ ủ c a các doanh nghi p nhà n c.
ủ ữ ế ể ế ở ọ ậ B i nh ng vai trò quan tr ng không th thi u c a Thu thu nh p
ế ầ ệ ạ ộ ế ủ ố ọ doanh nghi p. Do đó, nó luôn là m t lo i thu c n thi t c a m i qu c gia.
ở ệ ủ ế ề ệ ậ Vi t Nam do đi u ki n khách quan và ch quan nên Thu thu nh p doanh
ộ ố ướ ệ ơ ờ ươ ộ nghi p ra đ i mu n h n m t s n c. Trong t ậ ế ng lai Thu thu nh p
ệ ẽ ữ ệ ố ế ọ ố doanh nghi p s gi vai trò quan tr ng trong h th ng thu qu c gia.
ố ớ ủ ế ộ 1.4. N i dung c a chính sách thu TNDN đ i v i DNNN
ố ượ ộ 1.4.1. Đ i t ế ng n p thu :
(cid:0) ệ ạ ộ ậ Doanh nghi p nhà n ướ ượ c đ ậ c thành l p và ho t đ ng theo lu t
ệ ướ doanh nghi p nhà n c.
(cid:0) ổ ứ ế ủ ổ ứ ị ổ ứ ị T ch c kinh t c a t ch c chính tr , t ộ ch c chính tr xã h i,
ộ ơ ơ ị ổ ứ t ch c xã h i, đ n v vũ trang nhân dân, c quan hành chính.
ứ ế 1.4.2. Căn c tính thu
ố ớ ệ ạ ẽ Đ i v i các doanh nghi p ho ch toán riêng r doanh thu và chi phí thu ế
ượ ế ấ ứ ự ế ậ ị ị TNDN đ c xác đ nh d a trên 2 căn c thu nh p ch u thu và thu su t.
(cid:0) ứ ả ộ ế Công th c tính thu TNDN ph i n p
ả ộ
ế
ậ
ị
Thu TNDN ph i n p = thu nh p ch u thu
ế ấ ế * thu su t
Trong kỳ
ạ ộ ế ủ ế ậ ậ ồ ị Thu nh p ch u thu bao g m thu nh p chiu thu c a ho t đ ng kinh doanh,
ụ ể ả ế ừ ậ ạ ộ ướ ị d ch v , k c thu nh p chiu thu t ho t đ ng kinh doanh n c ngoài và
ế ậ ị thu nh p ch u thu khác.
ế ượ ứ ế ậ ị ư ị + Thu nh p ch u thu làm căn c tình thu đ c xác đ nh nh sau:
ậ Thu nh p chiu
ậ
ị
ị ậ Thu nh p ch u
= Thu nh p ch u thu t
ế ừ +
ế thu khác
ế
ỳ
ạ
ộ
thu trong k
ho t đ ng kinh doanh
ế ừ ả ậ + Thu nh p chiu thu t
trong kỳ ấ s n xu t kinh doanh:
=
ậ
ị
Thu nh p ch u thu
ế
Doanh
thu
Chi phí kinh
ạ
ợ
ừ t
ộ ho t đ ng kinh
tính thu nh pậ
doanh h p lý,
ị
ế
ệ
doanh trong kỳ
ch u thu
ợ h p l
trong
kỳ
(cid:0) ậ ị ế Doanh thu tính thu nh p ch u thu
ể ờ ị * Th i đi m xác đ nh doanh thu:
ề ở ữ ố ớ ể ờ ặ ể + Đ i v i hàng hoá là th i đi m chuy n giao quy n s h u hàng hoá ho c
ấ ơ xu t hoá đ n bán hàng.
ố ớ ị ụ ấ ờ ơ ể + Đ i v i d ch v là th i đi m xu t hoá đ n bán hàng.
ệ * khái ni m doanh thu:
ộ ề ụ ề ấ ồ ị “Là toàn b ti n bán hàng, ti n cung c p d ch v bao g m c tr ả ợ
ụ ộ ụ ệ ượ ưở giá, ph thu, ph tr i mà các doanh nghi p đ c h ng không phân bi ệ t
ượ ư ề đã thu đ c ti n hay ch a”.
ố ớ ế ệ ộ ươ Đ i v i các doanh nghi p n p thu GTGT theo ph ấ ng pháp kh u
ừ ư ế ế ồ ị ả ộ tr thì doanh thu ch a bao g m thu giá tr GTGT. Vì thu GTGT ph i n p
ủ ệ ệ ả ủ c a các doanh nghi p này không ph i là chi phí c a doanh nghi p, mà nó
ộ ộ ả ộ ỉ ướ ch là kho n thu h n p h nhà n c.
ố ớ ơ ở ế ị ươ ế Đ i v i c s thu giá tr gia tăng theo ph ự ng pháp tr c ti p thì
ế ả ả ầ ậ ồ ị ế doanh thu ph i tính thu nh p ch u thu bao g m c thu GTGT đ u ra. Lúc
ả ộ ế ượ ủ ệ ợ này thu GTGT ph i n p đ c tính vào chi phí h p lí c a doanh nghi p và
ượ ế ướ ừ ậ ị ế đ c tr đi khi tính thu nh p ch u thu tr c khi tính thu TNDN.
ộ ố ườ ế ể ị ượ ậ * Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu trong m t s tr ợ ng h p đ c xác
ư ị đ nh nh sau:
ố ớ ươ ứ ả ượ ị + Đ i v i hàng hoá bán theo ph ng th c tr góp đ c xác đ nh theo giá
ả ậ ộ ầ ả ề ề ồ bán hàng hoá tr ti n m t l n, không bao g m ti n lãi tr ch m.
ườ ệ ả ợ ợ Tr ề ồ ng h p vi c thanh toán theo h p đ ng mua bán tr góp kéo dài nhi u
ố ề ủ ế ả ườ ỳ ỳ k tính thu thì doanh thu là s ti n ph i thu c a ng i mua trong k tính
ế ồ ả ậ ạ ờ ị thu không bao g m lãi tr ợ ch m theo th i h n quy đ nh trong h p
ố ớ ự ệ ệ ả ị ồ đ ng.Vi c xác đ nh chi phí đ i v i hàng hoá mua bán tr góp th c hi n theo
ắ ớ ợ nguyên t c phù h p v i doanh thu.
ố ớ ụ ể ị ổ ơ ở + Đ i v i hàng hoá và d ch v do c s kinh doang làm ra dùng đ trao đ i,
ế ặ ị ưở ườ ể ộ bi u t ng trang b th ng cho ng i lao đ ng thì doanh thu đ tính thu
ụ ế ậ ạ ị ị ị ặ nh p ch u thu xác đ nh theo giá bán hàng hoá, d ch v cùng lo i ho c
ươ ươ ị ườ ạ ạ ộ ể ễ ờ t ng đ ng trên th tr ng t i th i đi m di n ra các ho t đ ng trên.
ố ớ ệ ị ự ụ ụ + Đ i v i hàng hoá, d ch v do doanh nghi p làm ra t ể dùng đ ph c v ụ
ể ả ấ ậ ị cho quá trình s n xu t kinh doanh thì doanh thu đ tính thu nh p ch u thu ế
ẩ ấ ể ả ả ấ là chi phí đ s n xu t ra s n ph m y.
ố ớ ạ ộ ế ề + Đ i v i ho t đ ng gia công hàng hoá là ti n thu v gia công hàng hoá bao
ậ ệ ả ề ụ ệ ộ ụ ự ồ g m c ti n công, nhiên li u, đ ng l c, v t li u ph và chi phí khác ph c
ệ ụ v cho vi c gia công hàng hoá.
ố ớ ạ ộ ố ề ừ ả ồ ợ ỳ + Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n thu t ng k theo h p đ ng.
ườ ả ừ ể ề ậ ợ ỳ ị Tr ng h p ti n thuê tr t ng k thì doanh thu đ tính thu nh p ch u thu ế
ố ề ượ ừ ồ ợ ỳ là s ti n thu đ c t ng k theo h p đ ng.
ươ ợ ả ề ướ ề Tr ng h p bên thuê tr ti n tr ệ c cho nhi u năm thì ta có 2 bi n
ư pháp tính doanh thu nh sau:
ừ ể Cách 1: Doanh thu đ tnctcho t ng năm =
ế ượ ể ậ ị ợ ị Cách 2: Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ ớ c xá đ nh phù h p v i
ủ ệ ệ ị vi c xác đ nh chi phí c a doanh nghi p.
ệ ướ ể VD: Doanh nghi p nhà n c A xây nhà đ cho thuê làm văn phòng có s ố
ư ệ li u nh sau:
ủ ệ Chi phí c a doanh nghi p A qua các năm
ồ ệ ĐV: Tri u đ ng
ề ươ ng
2001 7 23 2002 5 15 2003 15 25 2004 17 33
Năm Ti n l V t tậ ư ồ 2000 5 15 ố ệ ả ị Ngu n: s li u gi đ nh
ố ề ượ ả ọ ỷ S ti n thuê đ ầ c tr tr n gói vào đ u năm 2000 là 2 t
ế ủ ể ậ ị ượ ư Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu c a năm 2004 đ c tính nh sau:
ế ệ ể ậ ị Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu =2000/160 *50 = 625 ( tri u)
ố ớ ạ ộ ụ ể ế ậ ị + Đ i v i ho t đ ng tính d ng, doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là s ố
ự ề ượ ti n lãi th c thu đ ế ỳ c trong k tính thu .
ố ệ ư ố ỉ ị VD: NHCT t nh Nam Đ nh s li u năm tháng cu i năm 2004 nh sau:
ự ự ủ ố ề Ti n lãi d thu, th c thu c a NHCT 5 tháng cu i năm 2004
ồ ệ ĐV: Tri u đ ng
9 500 400 10 800 500 11 900 800 12 700 600
ố ệ ả ị 8 Tháng ự ề 600 Ti n lãi d tính ự ề Ti n lãi th c thu 500 ồ Ngu n: s li u gi đ nh
ể ệ Doanh thu đ tính TNCT= 500 + 400 + 500 + 800 + 600 = 2800( Tri u
đ ng)ồ
ố ớ ạ ộ ậ ả ộ ố ề + Đ i v i ho t đ ng v n t i hàng không là toàn b s ti n đ ượ ưở c h ng t ừ
ể ệ ậ ệ vi c v n chuy n hành khách, hành lý, hàng hoá, không phân bi t đã thu
ượ ư ề ượ ề ể ể ờ ị đ c ti n hay ch a thu đ c ti n. Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính
ụ ậ ể ể ế ậ ờ ị ị thu nh p ch u thu là th i đi m hoàn thành d ch v v n chuy n.
ố ớ ạ ộ ệ ơ ị ố ề + Đ i v i ho t đ ng bán đi n là s ti n ghi trên hoá đ n giá tr gia tăng.
ể ế ể ậ ờ ố ị ị Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là ngày cu i cùng
ơ ệ ể ệ ề ệ ơ ỉ ố ghi ch s công t đi n th hi n trên hoá đ n tính ti n đi n, không phân
ệ ầ ố bi t đ u tháng hay cu i tháng.
ố ớ ạ ộ ố ề ể ể ả ả ả + Đ i v i ho t đ ng kinh doanh b o hi m và tái b o hi m là s ti n ph i
ể ề ể ả ả ậ ạ ố ị thu v phí b o hi m g c, phí đ i lý giám đ nh, phí nh n tái b i hi m, thu
ể ả ả ồ hoa h ng tái b o hi m và các kho n thu khác.
ượ ằ ồ ệ ườ ợ Doanh thu đ c tính b ng đ ng Vi t Nam, tr ng h p thu đ ượ c
ạ ệ ồ ả ồ ổ ệ ỷ ị ằ b ng đ ng ngo i t thì ph i quy đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giá giao d ch
ị ườ ệ bình quân trên th tr ng liên ngân hàng do NHNN Vi t Nam công b t ố ạ i
ể ờ ị th i đi m phát sinh giao d ch đó.
(cid:0) ượ ừ ể ậ ả ị ả Các kho n chi phí đ ế c gi m tr đ tính thu nh p ch u thu .
ạ ộ ử ụ ấ ả ấ + Chi phí kh u hao TSCĐ s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ị ụ hàng hoá, d ch v .
ượ ứ ấ ả ợ * TSCĐ đ ề c trích kh u hao vào chi phí h p lý ph i đáp ng các đi u
ệ ki n sau:
ượ ử ụ ả ấ TSCĐ đ c s d ng vào s n xu t, kinh doanh.
ứ ủ ả ầ ơ ừ ấ ờ ợ TSCĐ ph i có đ y đ hoá đ n, ch ng t và các gi y t h p pháp khác
ề ở ữ ủ ơ ở ứ ộ ch ng minh TSCĐ thu c quy n s h u c a c s kinh doanh.
ả ượ ế ả ạ ổ TSCĐ ph i đ ủ c qu n lý, theo dõi, h ch toán trong s sách k toán c a
ế ộ ế ệ ả ạ ơ ở c s kinh doanh theo ch đ qu n lý và h ch toán k toán hi n hành.
ứ ấ ượ ế ị M c kh u hao TSCĐ đ ợ c tính vào chi phí h p lý theo quy t đ nh
ề ế ộ ử ụ ả ấ ộ ủ c a B Tài chính v ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao TSCĐ. C ơ
ụ ươ ườ ẳ ở s kinh doanh áp d ng ph ấ ng pháp kh u hao theo đ ệ ng th ng có hi u
ả ế ượ ư ấ ố ầ qu kinh t cao đ c kh u hao nhanh nh ng t ứ i đa không quá 02 l n m c
ấ ươ ườ ể ẳ ổ ớ kh u hao theo ph ng phap đ ng th ng đ nhanh chóng đ i m i công
ạ ộ ệ ượ ấ ngh . TSCĐ tham gia vào ho t đ ng kinh doanh đ c trích kh u hao nhanh
ế ị ụ ụ ườ ệ ế ị ươ là máy móc thi t b , d ng c đo l ng, thí nghi m, thi t b và ph ệ ng ti n
ụ ụ ậ ườ ự ệ ậ ả b n t ả i, d ng c qu n lý, súc v t, v ấ n cây lâu năm. Khi th c hi n kh u
ả ả ả ệ hao nhanh doanh nghi p ph i đ m b o có lãi.
ế ụ ư ế ấ ẫ ị ượ ả ấ TSCĐ kh u hao h t giá tr nh ng v n ti p t c đ c s n xu t kinh
ượ ấ doanh thì không đ c trích kh u hao.
ậ ệ ệ ệ ượ + Chi phí nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ử ụ ng, hàng hoá s d ng
ụ ế ả ấ ị vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v liên quan đ n doanh thu và thu
ỳ ượ ế ậ ị ậ ư ợ ứ ị nh p ch u thu trong k đ c tính theo đ nh m c tiêu hao v t t h p lý và
ự ế ấ giá th c t xu t kho.
ậ ư ợ ủ ơ ở ứ ố M c tiêu hao v t t ặ h p lý do giám đ c ho c ch c s kinh doanh
ố ớ ộ ồ ế ị ự ệ ả ị xây d ng và quy t đ nh. Đ i v i doanh nghi p có h i đ ng qu n tr thì
ậ ư ể ứ ự ổ ố ị T ng giám đ c xây d ng đ nh m c tiêu hao v t t ả ộ ồ đ trình h i đ ng qu n
ự ệ ế ệ ệ ế ả ị ậ tr phê duy t. K t thúc năm, doanh nghi p ph i th c hi n quy t toán v t
ư ậ ư ứ ự ị ả t ệ , phân tích tình hình th c hi n đ nh m c tiêu hao v t t và ph i báo cáo
ế ầ ủ ơ khi có yêu c u c a c quan thu .
ấ ậ ư ọ ổ ượ M i t n th t v t t ề , hàng hoá đ u không đ c tính giá tr v t t ị ậ ư ,
ấ ổ ợ hàng hoá t n th t vào chi phí h p lý.
ậ ư ự ế ố ớ ệ ấ ộ Giá v t t , hàng hoá th c t xu t kho đ i v i doanh nghi p n p thu ế
ị ươ ấ ừ ế ị giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr là giá không có thu giá tr gia
ố ớ ệ ế ộ ươ tăng. Còn đ i v i doanh nghi p n p thu GTGT theo ph ự ng pháp tr c
ặ ố ớ ạ ộ ụ ế ả ị ấ ti p ho c đ i v i ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v không
ố ượ ộ ậ ư ế ị ự ế thu c đ i t ị ng ch u thu giá tr gia tăng, giá v t t , hàng hoá th c t ấ xu t
ế ồ ả kho bao g m c thu GTGT.
ố ớ ậ ư * Đ i v i v t t , hàng hoá mua ngoài:
ậ ư ướ ồ ơ ủ Giá v t t , hàng hoá trong n c g m: giá mua ghi trên hoá đ n c a ng ườ i
ố ế ể ậ ả ả ộ bán hàng, c ng chi phí thu mua, chi phí v n chuy n, b c x p, b o qu n, phí
ọ ọ ề ể ế ả b o hi m, ti n thuê kho bãi, phí ch n l c, tái ch .
ậ ư ẩ ậ ậ ộ Giá mua v t t ẩ , hàng hoá nh p kh u là giá thanh toán c ng thu nh p kh u,
ụ ặ ế ệ ủ ụ ả ị thu tiêu th đ c bi t, các kho n ph thu theo quy đ nh c a Nhà n ướ c
ố ế ế ạ ả ả ộ ể ( n u có), c ng cho phí v n chuy n b c x p, b o qu n, thuê kho bãi.
ố ớ ậ ư ự ế ậ ư ự ế ấ ớ ộ * Đ i v i v t t ch :giá v t t th c t t ự xu t kho c ng v i chi phí th c
ế t phát sinh trong quá trình t ự ế ch .
ố ớ ậ ư ế ế ậ ư ự ế * Đ i v i v t t mua ngoài gia công ch bi n là giá v t t th c t ấ xu t kho
ố ế ể ậ ộ giao gia công c ng chi phí gia công, chi phí v n chuy n, b c x p.
ơ ở ậ ư ế ế ậ ư C s kinh doanh mua hàng hoá, v t t , thuê gia công ch bi n v t t , hàng
ố ế ậ ư ể ậ ả ả hoá, thuê v n chuy n, b c x p, b o qu n v t t ơ ả , hàng hoá ph i có hoá đ n,
ừ ị ứ ch ng t ế ộ theo ch đ quy đ nh.
ườ ẩ ả ằ ợ ị Tr ng h p doanh ngh êp mua s n ph m làm b ng mây, tre, cói,
ườ ủ ự ế ẩ ả ỹ ủ … c a ng i nông dân tr c ti p làm ra, mua s n ph m th công m ngh ệ
ủ ệ ấ ỏ ườ ủ c a các ngh nhân không kinh doanh, mua đ t, đá, cát, s i,… c a ng i dân
ự ế ệ ủ ườ ự ộ ố ị ế t khai thác, mua ph li u c a ng ặ i tr c ti p thu nh t và m t s d ch v ụ
ứ ơ ừ ế ộ ủ c a cá nhân không kinh doanh, không có hoá đ n, ch ng t theo ch đ quy
ượ ậ ơ ở ứ ả ừ ủ ườ ị đ nh thì đ c l p b ng kê trên c s ch ng t thanh toán c a ng i bán
ụ ệ ệ ấ ả ố hàng hoá, cung c p dich v . Giám đ c doanh nghi p duy t chi theo b ng kê
ệ ị ướ ậ ề và ch u trách nhi m tr ự ủ ả c pháp lu t v tính chính xác, trung th c c a b ng
kê.
ề ươ ụ ấ ư ề ề ả + Chi phí ti n l ng, ti n công và các kho n ph c p, ti n ăn gi a ca theo
ộ ậ ủ ộ ị quy đ nh c a B lu t lao đ ng
ề ươ ườ ượ ứ ị Chi phí ti n l ả ả ng ph i tr cho ng ộ i lao đ ng đ c xác đ nh căn c vào
ệ ạ ả ậ ướ ề ẫ các văn b n quy ph m pháp lu t hi n hành h ế ộ ề ng d n v ch đ ti n
ươ ụ ấ ủ ề ả ậ ộ ị l ng, ti n công và các kho n ph c p theo quy đ nh c a B Lu t Lao
đ ng.ộ
ế ề ổ ớ ơ ệ ả Hàng năm, doanh nghi p ph i đăng ký v i c quan thu v t ng qu ỹ
ươ ả l ng ph i tra trong năm.
ủ ơ ở ế ị ữ ề ặ ố Chi phí ti n ăn gi a ca do giám đ c ho c ch c s kinh doanh quy t đ nh
ả ả ả ả ư ứ ệ ấ ả ợ ớ phù h p v i hi u qu s n xu t, kinh doanh, nh ng ph i đ m b o m c chi
ỗ ườ ộ ượ ứ ươ ố hàng tháng cho m i ng i lao đ ng không v t quá m c l ng t ể i thi u do
ướ ố ớ ứ ị ướ ị Nhà n c quy đ nh đ i v i công ch c nhà n c. Riêng chi phí ăn đ nh
ượ ườ ố ớ ề ặ ộ ệ l ng cho ng ộ ố i lao đ ng đ i v i m t s ngành ngh đ c bi t theo văn
ẫ ậ ộ ả ướ b n h ộ ng d n thi hành B Lu t Lao đ ng.
ứ ệ ọ ừ ầ + Chi phí cho nghiên c u khoa h c, công ngh ( tr ph n kinh phí do Nhà
ướ ỗ ợ ặ ả ấ ơ ưở ế n c ho c c quan qu n lý c p trên h tr ), chi th ng sáng ki n này
ạ ế ộ ệ ả ạ ộ mang l i hi u qu kinh doanh, chi phí cho đào t o lao đ ng theo ch đ quy
ế ộ ộ ơ ở ỗ ợ ị đ nh, chi cho y t trong n i b c s kinh doanh, chi h tr cho các tr ườ ng
ướ ứ ậ ả ơ ọ ượ h c đ c nhà n c cho phép thành l p và khi chi ph i có hoá đ n ch ng t ừ
ế ộ ị theo ch đ quy đ nh.
ụ ị + Chi phí d ch v mua ngoài:
ệ ướ ệ ề ể ạ Đi n n ề ẩ c, đi n tho i, văn phòng ph m, ti n thuê ki m toán, ti n
ụ ề ể ề ể ả ả ả ạ ị thuê d ch v pháp lý, ti n mua b o hi m ti n s n, b o hi m tai n n con
ườ ề ế ế ệ ậ ả ng i, ti n thuê thi ệ t k , xác l p và b o v nhãn hi u hàng hoá.
ả ố ị ử ữ Chi phí thuê s a ch a tài s n c đ nh.
ệ ử ố ớ ố ị ữ ữ ả ặ ấ Đ i v i nh ng tài s n c đ nh đ c thù, vi c s a ch a có tính ch t
ệ ỳ ượ ướ ử ữ ự chu k thì doanh nghi p đ c trích tr c chi phí s a ch a theo d toàn vào
ố ự ữ ớ ử ế ả ấ ơ chi phí s n xu t, kinh doanh. N u s th c chi s a ch a l n h n theo d ự
ệ ượ ệ ạ ố toán thì doanh nghi p đ c ho ch toán thêm s chênh l ch vào kinh phí,
ố ự ỏ ơ ự ạ ả ố ế n u s th c chi nh h n s trích theo d toán thì h ch toán gi m chi phí
trong năm.
ư ề ể ả ả ộ Các kho n chi phí đ có các tài s n không thu c TSCĐ nh chi v mua và
ệ ế ể ậ ằ ấ ỹ ử ụ s d ng các tài li u k thu t, b ng sáng ch , gi u phép chuy n giao công
ệ ệ ươ ượ ổ ầ ngh , nhãn hi u th ạ ng m i… đ c phân b d n vào chi phí kinh doanh.
ạ ộ ề ồ ợ ườ ả ề ợ Ti n thuê TSCĐ ho t đ ng theo h p đ ng thuê. Tr ng h p tr ti n thuê
ộ ầ ề ượ ổ ầ ề TSCĐ m t l n cho nhi u năm thì ti n thuê đ c phân b d n vào chi phí
ả ố ị ử ụ ấ ố ả s n xu t, kinh doanh theo s năm s d ng tái s n c đ nh.
ủ ụ ả ả ầ ồ ị Chi phí d ch v mua ngoài c a nhà th u chính, bao g m c chi phí tr cho
ế ầ ụ nhà th u ph ( n u có).
ề ồ ạ ỗ ở ề ư ề Ti n công tác phí bao g m: chi phí đi l i, ti n thuê ch , ti n l u trú.
ụ ự ụ ụ ế ị ạ Chi phí d ch v mua ngoài,thuê ngoài khác ph c v tr c ti p cho ho t
ứ ụ ả ấ ị ừ ơ ộ đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá d ch v có ch ng t hoá đ n theo ch ế
ị ộ đ quy đ nh.
ạ ạ ư ả ộ ề ộ + Các kho n chi cho lao đ ng: Nh chi đào t o l ữ i ngh cho lao đ ng n ,
ồ ưỡ ứ ẻ ữ ộ chi cho khám s c kho thêm, chi b i d ng cho lao đ ng n sau khi sinh
ụ ấ ị ờ ả ộ ộ con theo quy đ nh, chi ph c p làm thêm gi , chi b o h lao đ ng và hay
ụ ể ể ệ ệ ả ả ả ộ trang ph c, chi b o v doanh nghi p, trích b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ,
kinh phí công đoàn.
ư ế ả ậ ấ ẩ ụ ặ ế + Các kho n chi phí khác :Nh thu xu t nh p kh u, thu tiêu th đ c
t…ệ
ế ậ ả ậ ồ ị bi (cid:0) Thu nh p ch u thu khác:Bao g m các kho n thu nh p sau:
ứ ề ệ chênh l ch v mua bán ch ng khoán.
ề ử ụ ề ở ữ ề ậ ả Thu nh p v quy n s h u, quy n s d ng tài s n.
ừ ượ ả Lãi t ể chuy n nh ng, thanh lý tài s n.
ề ử ả ậ ố Lãi ti n g i, lãi cho vay v n, lãi bán hàng tr ch m.
ế ư ự ả ả ả ố ồ K t d cu i năm các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho,gi m giá
ự ứ ả ắ ch ng khoán, d phòng bù đ p các kho n chi phí khó đòi.
ổ ế ả ượ Thu các kho n thu khó đòi đã xoá s k toán nay đòi đ c.
ả ả ả ợ ị ượ Thu các kho n n ph i tr không xác đ nh đ ủ ợ c ch n .
ậ ừ ả ạ ộ ữ ủ ả ấ Các kho n thu nh p t ho t đ ng s n xu t và kinh doanh c a nh ng năm
ướ ị ỏ ớ ượ ệ tr c b b xót m i đ c phát hi n ra.
ậ ừ ạ ộ ả ấ ị ậ thu nh p nh n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v ụ ở ướ n c ngoài.
ậ ả Các kho n thu nh p khác
ế ấ ế
ế ấ ố ớ ụ ế ệ ậ 1.4.3 Thu su t thu TNDN. (cid:0) Thu su t thu thu nh p doanh nghi p áp d ng đ i v i doanh nghi p nhà ệ
ướ ơ ở ư ấ ố n c cũng nh các c s kinh doanh khác th ng nh t là 28%.Tr ừ ộ ố m t s
ườ ợ ng h p sau:
ố ớ ệ ế ế ầ tr (cid:0) Đ i v i doang nghi p ti n hành tìm ki m, thăm dò, khai thác d u khí và
ế ấ ừ ế ế ợ tài nguyên quý hi m khác thì thu su t t ớ ừ 28% đ n 50% phù h p v i t ng
ầ ừ ừ ệ t ng doanh nghi p.
ộ ố ệ ệ ượ ễ ự d án đ u t (cid:0) M t s doanh nghi p trong di n đ ế ả c mi n gi m thu :
ế ấ ậ ừ ự ụ ệ ớ ớ + Thu su t 20% áp d ng v i doanh nghi p m i thành l p t d án đ u t ầ ư
ặ ầ ư ạ ị ự ề ộ thu c ngành ngh lĩnh v c A ho c đ u t i đ a bàn B. t
ế ấ ậ ừ ự ụ ệ ớ ớ + Thu su t 15% áp d ng v i doanh nghi p m i thành l p t d án đ u t ầ ư
ệ ạ ị ặ ừ ự ự ự ề ộ thu c ngành ngh , lĩnh v c A và th c hi n t i đ a bàn B ho c t ầ d án đ u
ư ạ ị t i đ a bàn C. t
ế ấ ố ớ ụ ệ ậ ộ ớ + Thu su t 10% áp d ng đ i v i doanh nghi p m i thành l p thu c ngành
ự ự ệ ề ị ngh , lĩnh v c A và th c hi n đ a bàn C.
ố ớ ế ả 2. Qu n lý thu TNDN đ i v i DNNN
ế ố ớ ủ ả 2 .1. ý nghĩa c a qu n lý thu thu đ i v i DNNN .
ữ ệ ằ ả ả ọ ầ Đ m b o công b ng gi a các doanh nghi p trong m i thành ph n
ế ờ ỳ ế ậ ướ kinh t ạ : Trong th i k k ho ch hoá t p chung ( tr ệ c 1985) doanh nghi p
ầ ộ ế ướ ế ộ ị thu c thành ph n kinh t nhà n ạ c chi m v trí đ c tôn. Trong giai đo n
ự ồ ữ ả ướ ề ế ả ấ này có s đ ng nh t gi a qu n lý nhà n c v kinh t và qu n lý kinh
ừ ự ủ ệ ệ ơ ế ổ doanh c a các doanh nghi p. T năm 1986 1990 , th c hi n c ch đ i
ớ ơ ế ộ ề ự ế ề m i c ch kinh t ế ư ưở t , t ng xây d ng m t n n kinh t ầ nhi u thành ph n
ượ ư ế ơ ế ề đ c đ a ra. Trong quá trình hình thành c ch kinh t ầ nhi u thành ph n,
ế ế ụ ượ ả ế ố ả công tác qu n lý kinh t ẫ qu c doanh v n ti p t c đ c c i ti n theo h ướ ng
ả ế ế ậ ả ở ệ ạ ạ phi t p trung hoá, k ho ch và c i ti n qu n lý giai đo n này là vi c tách
ữ ả ướ ề ế ề ả ề ạ b ch gi a quy n qu n lý nhà n c v kinh t ấ ả và quy n qu n lý s n xu t
ủ ệ ể ạ kinh doanh c a các doanh nghi p. Bên c nh đó, quan đi m m i n i b t ớ ổ ậ ở
ả ề ạ ế ủ ộ ệ giai đo n mày là quan ni m không ph i n n kinh t quá đ lên ch nghĩa xã
ỉ ế ủ ươ ố ủ ộ ở ướ h i n c ta ch có kinh t qu c doanh, ch tr ả ng c a Đ ng và nhà n ướ c
ả ế ố ớ ẹ ạ ả ỉ ế ta không ch bó h p trong ph m vi c i ti n qu n lý đ i v i kinh t ố qu c
ứ ả ấ ủ ể doanh mà còn phát huy s c s n xu t c a kinh t ế ư t nhân, cá th cũng nh ư
ầ ế ế ơ ế ớ ế các thành ph n kinh t khác. Trong c ch kinh t m i đó, kinh t ố qu c
ả ộ ủ ạ ẫ ậ doanh v n đóng vai trò ch đ o song không ph i đ c tôn. Chính vì v y, ch ế
ố ớ ờ ỳ ặ ấ ộ đ thu NSNN trong th i k nay mang n ng tình bao c p đ i v i kinh t ế
ả ạ ầ ố ế ố ớ qu c doanh và c i t o đ i v i các thành ph n kinh t ố ngoài qu c doanh.
ố ớ ế ạ ả Trong giai đo n này các kho n thu đ i v i DNQD không có thu , có s ự
ệ ờ ỳ ữ ả phân bi t gi a các DNQD và DNNQD, vì th i k này các nhà qu n lý có
ướ ệ ả ự ữ ố khuynh h ấ ng h u khuynh, mu n nhanh chóng xây d ng quan h s n xu t
ấ ự ượ ấ ư ể ả ấ ấ XHCN b t ch p l c l ế ng s n xu t ch a phát tri n. Nên có r t nhi u
ệ ố ử ệ ơ ề ự ị chính sách phân bi t đ i s và t ộ h n còn dùng quy n l c chính tr bu c
ả ặ ố ả ờ ỳ ể các DNNQD ph i vào qu c doanh ho c gi ế i th . Trong th i k 1990 đ n
ế ệ ố ộ ả ự ế ồ ộ nay sau hai cu c c i cách thu , h th ng thu đã xây d ng đ ng b và áp
ọ ơ ở ề ạ ả ả ỉ ụ d ng cho m i c s kinh doanh trong ph m vi đi u ch nh, đ m b o s ự
ả ả ồ ổ ị ướ công b ng.ằ (cid:0) Đ m b o ngu n thu n đ nh cho ngân sách nhà n ụ c: Sau khi áp d ng
ế ố ặ ệ chính sách thu s thu cho NSNN đã tăng nhanh, đ c bi ế t là thu TNDN
ộ ợ ậ ậ ướ ế ế ộ thay cho trích n p l ợ i nhu n. L i nhu n tr c thu sau khi n p thu cho
ạ ớ ượ ỹ ị NSNN 28%, còn l i m i đ c trích vào các qu khác theo t ỷ ệ l quy đ nh.
ạ ộ ủ ả ấ ướ Giám sát ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a DNNN. Tr c kia nhà
ướ ệ ệ ả ằ n ệ ấ c qu n lý dnqd b ng m nh l nh hành chính, nên các doanh nghi p r t
ụ ộ ệ ệ ỉ ừ ố th đ ng, ch làm theo m nh l nh t ế trên giao xu ng, không quan tâm đ n
ấ ượ ế ệ ả ẩ ả ch t l ng s n ph m, không quan tâm đ n hi u qu kinh doanh. Chính
ệ ế ướ ả ằ ả sách thu là vi c nhà n ớ c thay cách qu n lý cũ b ng cách qu n lý m i.
ự ế ế ả ả ạ ơ ố ộ ả Các c quan thu mu n đ m b o k ho ch d toán trên giao thì bu c ph i
ạ ộ ủ ệ ệ giám sát ho t đ ng c a các doanh nghi p nói chung và doanh nghi p nhà
ướ ườ ạ ộ ệ n c nói riêng, có ng ủ i giám sát ho t đ ng c a các doanh nghi p cũng
ệ ả ơ
ự ạ ữ ệ ế ạ ướ hi u qu h n. (cid:0) Khuy n khích s c ch tranh lành m nh gi a các doanh nghi p: Tr c kia
ả ả ủ ệ ấ ộ ế k t qu s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p không m t ai bi ế ế t đ n
ừ ướ ệ ế t nhà n c, doanh nghi p này cũng không bi ệ t doanh nghi p khác làm ăn
ư ế ấ ươ ụ ể ấ ấ ọ nh th nào, h không có t m g ng, không có m c tiêu đ ph n đ u. Khi
ụ ế ế ề ộ ượ ướ áp d ng chính sách thu , DNNN n p thu nhi u hay ít đ c nhà n c công
ề ộ ượ ặ ả ằ khai, n p nhi u còn đ ệ ủ c t ng b ng khen… Vì hình nh doanh nghi p c a
ấ ả ể ạ ệ ề ệ ấ ấ mình mà t ả t c các doanh nghi p đ u ph i ph n đ u đ đ t hi u qu t ả ố t
ủ ư ế ấ nh t. Nh vây, thu đã đánh đúng tâm lý c a các DNNN.
ố ớ ế ả ộ 2. 2. N i dung qu n lý thu thu TNDN đ i v i DNNN
ế 2. 2 .1. Đăng ký thu TNDN
(cid:0) ụ ủ ệ ệ Nhi m v c a các doanh nghi p:
ế ệ ả ớ ố ớ ế Các doanh nghi p ph i đăng ký thu TNDN cùng v i thu GTGT đ i v i
ệ ậ ậ ấ ớ ờ các doanh nghi p m i thành l p thì th i gian đăng ký ch m nh t là 10 ngày
ậ ượ ầ ư ấ ể ừ k t khi nh n đ c gi y phép kinh doanh hay đ u t .
ị ự ệ ế ả ả ơ ộ Các doanh nghi p khi đăng ký thu ph i khai rõ c các đ n v tr c thu c
ộ ậ ị ạ ụ ơ ộ ổ ạ h ch toán kinh doanh đ c l p và các đ n v h ch toán ph thu c báo s .
ộ ậ ị ự ự ệ ệ ạ ơ ộ Các đ n v tr c thu c doanh nghi p th c hi n h ch toán đ c l p hay ph ụ
ế ớ ơ ổ ề ế ị ả ộ ươ thu c báo s đ u ph i đăng ký thu v i c quan thu đ a ph ơ ơ ng n i đ n
ị v đóng.
ộ ậ ị ạ ụ ệ ơ ộ Các đ n v h ch toán đ c l p thu c doanh nghi p có nghĩa v kê
ị ạ ế ế ế ộ ơ ổ khai, n p thu , quy t toán thu riêng. Các đ n v h ch toán báo s ph ụ
ế ạ ị ệ ộ ỉ ươ thu c doanh nghi p chính ch đăng ký thu t i đ a ph ng, không có nghĩa
ế ộ ế ạ ị ươ ệ ụ v kê khai thu , n p thu t i đ a ph ng, doanh nghi p chính có nghĩa v ụ
ủ ủ ế ế ế ầ ộ kê khai, n p thu , quy t toán thu ph n kinh doanh c a mình và c a các
ị ạ ụ ộ ổ ơ đ n v h ch toán ph thu c báo s .
(cid:0) ụ ủ ơ ị ế Nh êm v c a c quan thu :
ế ộ ướ ự ế ệ ệ ẫ H ng d n các doanh nghi p th c hi n ch đ đăng ký thu theo
ị đúng quy đ nh.
ả ắ ượ ế Ph i l m đ ạ ệ c có bao nhiêu doanh nghi p đăng ký thu đúng h n,
ệ ệ ả ố bao nhiêu doanh nghi p c tình không đăng ký và ph i có bi n pháp thúc
ế ệ ụ d c các doanh nghi p này đăng ký thu .
ế 2. 2. 2. Kê khai thu TNDN
(cid:0) ụ ủ ệ ệ Nhi m v c a doanh nghi p:
ế ệ ệ ậ ấ Doanh nghi p có trách nhi m kê khai thu TNDN ch m nh t là vào
ế ế ủ ủ ế ngày 25 c a tháng 1 hàng năm hay ngày 25 c a tháng k ti p tháng k t thúc
ế ố ớ ệ ế ỳ ớ ỳ k tính thu đ i v i doanh nghi p có k tính thu là năm tài chính khác v i
ươ năm d ị ng l ch.
ả ả ự ứ ế ấ Căn c kê khai là d a vào k t qu s n xu t kinh doanh hàng hoá,
ướ ủ ế ả ụ ủ ị d ch v c a năm tr c và kh năng kinh doanh c a năm ti p theo.
ố ớ ệ ự ệ ậ ớ ị Đ i v i doanh nghi p m i thành l p thì doanh nghi p t xác đ nh
ả ộ ế ậ ả ố ố ị doanh thu, chi phí, thu nh p ch u thuê, s thu ph i n p c năm, s thu ế
ả ộ ừ ớ ơ ủ ộ ế ờ ạ ph i n p t ng quý và ch đ ng kê khai v i c quan thu trong th i h n
ể ừ ủ ấ ậ ượ ấ ch m nh t không quá ngày 25 c a tháng sau, k t tháng đ ấ c c p gi y
ứ ậ ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
ố ớ ả ả ệ ấ ế Đ i v i doanh nghi p mà k t qu s n xu t, kinh doanh hàng hoá,
ổ ớ ự ụ ế ể ầ ẫ ặ ị d ch v trong 6 tháng đ u năm có s thay đ i l n d n đ n có th tăng ho c
ớ ơ ế ạ ế ả ố ộ gi m trên 20% s thu t m n p đã kê khai v i c quan thu thì doanh
ị ề ệ ả ầ ố ỉ ế ạ ả ộ ủ ồ ơ ề nghi p ph i làm đ y đ h s đ ngh đi u ch nh s thi t m n p c năm
ộ ủ ử ơ ế ự ế ạ ế ố ố ả và s thu t m n p c a hai quý cu i năm g i c quan thu tr c ti p qu n
ậ ấ lý ch m nh t không quá ngày 30 tháng 7 hàng năm.
ự ệ ệ ệ ổ ạ Doanh nghi p có trách nhi m th c hi n mua bán, trao đ i và h ch
ị ườ ụ ị ị ả toán giá tr hàng hóa, d ch v theo giá th tr ấ ng trong quá trình s n xu t,
kinh doanh.
(cid:0) ệ ế ụ ủ ơ Nhi m v c a c quan thu .
ậ ế ơ ế ể ả Sau khi nh n đ ượ ờ c t khai thu , c quan thu ph i ki m tra, xem
ế ủ ệ ệ ế ờ xét vi c kê khai thu c a doanh nghi p. N u trong t ệ khai, doanh nghi p
ứ ể ặ ố ị ế ạ không kê khai ho c kê khai không rõ các căn c đ các đ nh s thu t m
ệ ế ề ả ầ ơ ả ộ n p c năm thì c quan thu có quy n yêu c u doanh nghi p gi i trình các
ứ ể ả ố ộ ị ườ ợ ế ạ căn c đ xác đ nh s thu t m n p c năm. Trong tr ng h p doanh
ệ ả ứ ặ ượ nghi p không gi i trình ho c không ch ng minh đ ứ c các căn c ghi trong
ờ ế ạ ế ấ ừ ả ơ ố ộ ị t khai thì c quan thu n đ nh s thu t m n p c năm, t ng quý và
ệ ấ ự ệ ệ ị ượ ự ệ thông báo cho doanh nghi p th c hi n. Vi c n đ nh đ c th c hi n nh ư
sau:
ế ả ứ ự ủ ậ ấ ị ị + n đ nh thu nh p ch u thu c năm căn c vào doanh thu c a năm d toán
ủ ế ậ ị ướ và t ỷ ệ l thu nh p ch u thu trên doanh thu c a năm tr c.
ố ệ ư ệ VD: Doanh nghi p B có s li u nh sau:
ế ả ủ ệ K t qu kinh doanh c a doanh nghi p B năm 2004,2005
ỷ ồ ĐV: T đ ng
ế Năm Doanh thu Chi phí ị ậ Thu nh p ch u thu 2005 100 90 10
ố ệ ồ ả ị 2004 80 60 20 Ngu n: s li u gi đ nh
ỷ ộ ố ụ ả Năm 2005, trong 90 t ệ chi phí thì có m t s kho n m c doanh nghi p
ả ượ ế ạ ế ấ ư ơ ộ ị không gi i trình đ ố c, c quan thu n đ nh s thu t n n p nh sau:
Doanh thu năm 2005: 100 tỷ
ỷ ệ ủ T l TNCT trên doanh thu c a năm 2005 = *100% = 25%
ế ủ ậ ị ỷ Thu nh p ch u thu c a năm 2005 = 25% * 100 = 25 t
ế ạ ộ ỷ Thu TNDN t m n p năm 2005 = 25 * 0,28 = 7 t
ế ả ứ ậ ấ ậ ị ị ị + n đ nh thu nh p ch u thu c năm căn c vào thu nh p ch u thu c a c ế ủ ơ
ề ươ ươ ở s kinh doanh cùng ngành ngh , có quy mô kinh doanh t ng đ ng.
ế ộ ế ứ ủ ự ư ệ ệ ầ ơ Doanh nghi p ch a th c hi n đ y đ ch đ k toán, hoá đ n ch ng t ừ
ụ ứ ự ệ ấ ơ ị ư nh ng đã th c hi n bán hàng hoá, cung c p d ch v có hóa đ n, ch ng t ừ
ứ ế ả ph i kê khai doanh thu và tính thu hàng thán theo công th c sau:
ỷ ệ ế ế ậ ị Thu TNDN = Doanh thu * T l thu nh p ch u thu trên doanh thu * thu ế
su t.ấ
ậ ượ ồ ơ ề ị ề ế ạ ố ộ Khi nh n đ ỉ c h s đ ngh đi u ch nh s thu t m n p trong
ồ ơ ế ả ơ ớ năm thì c quan thu ph i xem xét h s sau đó thông báo v i doanh
ế ố ề ế ả ạ ỉ ạ ệ nghi p bi ộ t s thu TNDN t m n p c năm đã đi u ch nh l ố i và s thu ế
ả ộ ề ậ ố TNDN còn ph i n p trong 2 quý cu i năm hay lý do không nh n đ ngh ị
ủ ệ ậ ấ ủ c a doanh nghi p ch m nh t là ngày 25 tháng 8 c a năm .
ườ ộ ờ ệ ợ ế ơ Tr ng h p mà doanh nghi p không n p t khai thu thì c quan
ộ ờ ệ ế ắ ở ế ế ế thu nh c nh doanh nghi p n p t khai thu . N u h t nhày 25 tháng 3 mà
ư ộ ờ ệ ẫ ề ấ ơ ị doanh nghi p v n ch a n p t ế khai thì c quan thu có quy n n đ nh s ố
ế ạ ự ể ệ ệ ộ thu t m n p và thông báo đ doanh nghi p th c hi n.
ế ộ 2. 2. 3. N p thu TNDN
(cid:0) ụ ủ ệ ệ Nhi m v c a các doanh nghi p
ộ ố ệ ạ ế ế ờ Doanh nghi p t m n p s thu hàng quý theo T khai thu TNDN
ầ ủ ế ơ ế ấ ặ ạ ố ờ ị ho c theo s thu c quan thu n đ nh đ y đ , đúng h n vào NSNN. Th i
ủ ế ấ ậ ộ ố ố ạ h n n p thu ch m nh t không quá ngày cu i cùng c a tháng cu i quý.
ồ ứ ộ Hình th c n p g m:
ế ằ ả ộ ổ ứ ể + N p thu b ng chuy n kho n qua ngân hàng, t ụ ch c tín d ng khác thì
ế ộ ổ ứ ụ ậ ngày n p thu là ngày ngân hàng, t ấ ch c tín d ng khác ký nh n trên gi y
ề ộ n p ti n vào ngân sách.
ế ằ ề ế ặ ạ ộ ơ ậ ộ + N p thu b ng ti n m t thì ngày n p thu là ngày c quan kho b c nh n
ặ ơ ế ấ ề ế ế ti n thu ho c c quan thu c p biên lai thu .
(cid:0) ệ ế ụ ủ ơ Nhi m v c a c quan thu
ư ộ ữ ệ ệ Có trách nhi m thông báo cho nh ng doanh nghi p ch a n p thu ế
ờ ạ ế ề ế ặ ộ đúng th i h n ho c n p thi u ti n thu .
ố ớ ự ư ữ ệ ầ ệ Đ i v i nh ng doanh nghi p ch a th c hi n đ y đ ch đ k ủ ế ộ ế
ứ ừ ự ế ệ ế ộ ơ ơ toán hoá đ n, ch ng t , th c hi n n p thu theo thông báo thu thì c quan
ế ạ ệ ệ ế ộ ố ế thu có trách nhi m thông báo s thu t m n p cho doanh nghi p bi t.
ế ế 2. 2. 4. Quy t toán thu TNDN
(cid:0) ắ ầ ế ế ỳ K tính thu : B t đ u vào 01/01 hàng năm và k t thúc vào
ườ ệ ượ ợ ụ ỳ 31/12 cùng năm. Tr ng h p doanh nghi p đ c phép áp d ng k tính thu ế
ớ ươ ế ự ệ ị là năm tài chính khác v i năm d ệ ế ng l ch thì vi c quy t toán thu th c hi n
theo năm tài chính.
ể ệ ể ệ ổ ổ ạ Doanh nghi p chuy n đ i lo i hình doanh nghi p, chuy n đ i hình
ứ ở ữ ế ớ ơ ế ế ự ế ệ ờ ể th c s h u thì th c hi n quy t toán thu v i c quan thu đ n th i đi m
ế ị ệ ể ể ạ ổ ổ có quy t đ nh chuy n đ i lo i hình doanh nghi p, chuy n đ i hình th c s ứ ở
ậ ấ ợ ả ả ủ ơ ể ữ h u, sáp nh p, h p nh t, chia tách, gi ẩ i th , phá s n c a c quan có th m
quy n.ề
(cid:0) ụ ủ ệ ệ Nhi m v c a doanh nghi p
ự ệ ệ ế ế ả ỳ ế Khi k t thúc k tính thu , doanh nghi p ph i th c hi n quy t
ế ớ ơ ế ả toán thu v i c quan thu qu n lý mình.
ầ ủ ệ ỉ ệ Doanh nghi p có trách nhi m kê khai đ y đ các ch tiêu trên t ờ
ế ệ ệ ề ế ả ị khai quy t toán thu . Doanh nghi p ph i ch u trách nhi m v tình chính
ự ủ ờ ế ế ườ ợ ơ xác, trung th c c a t khai quy t toán thu TNDN. Tr ng h p c quan
ế ể ố ệ ờ ế ế ệ thu ki m tra phát hi n các s li u trong t khai quy t toán thu TNDN
ả ộ ệ ị ủ ơ ở c a c s kinh doanh không đúng quy đ nh thì ngoài vi c ph i n p đ s ủ ố
ề ề ế ệ ạ ế ị ử ạ ti n thu , doanh nghi p còn b x ph t vi ph m hành chính v thu .
ệ ượ ụ ưở ủ ể ệ ả Doanh nghi p đ c th h ổ ng tài s n c a doanh nghi p chuy n đ i
ứ ở ữ ủ ố ể ệ ạ ổ ộ ị lo i hình, chuy n đ i hình th c s h u ch u trách nhi m n p đ s thu ế
ủ ệ ế ề ạ ế còn thi u và ti n ph t (n u có) c a doanh nghi p cũ.
ả ộ ờ ế ơ ệ Doanh nghi p ph i n p t ế khai quy t toán thu TNDN cho c quan
ờ ạ ế ự ể ừ ế ả ế thu tr c ti p qu n lý trong th i h n 90 ngày, k t ngày k t thúc năm
ươ ố ớ ườ ế ặ ị ợ d ng l ch ho c k t thúc năm tài chính. Đ i v i tr ệ ng h p doanh nghi p
ở ữ ộ ờ ể ạ ổ ờ ế ế chuy n đ i lo i hình s h u thì th i gian n p t khai quy t toán thu trong
ể ừ ạ ờ ủ ế ơ ị th i gian h n 45 ngày,k t ẩ ngày có quy t đ nh c a c quan có th m
quy n.ề
(cid:0) ụ ủ ơ ệ ế Nhi m v c a c quan thu .
ủ ưở ủ ơ ủ ưở ự ế ế ặ Th tr ả ng c a c quan thu qu n lý tr c ti p ho c th tr ng c ơ
ế ị ế ấ ể ế ế ệ quan thu c p trên quy t đ nh vi c ki m tra quy t toán thu TNDN.
ơ ở ế ế ờ ế ả ộ ố C s kinh doanh ph i n p s thu còn thi u theo t khai quy t toán
ể ừ ế ả ộ ờ ờ ạ thu trong th i h n 10 ngày, k t ngày ph i n p t ế khai quy t toán thu ế
ệ ế ế ế ơ ộ ả ộ cho c quan thu . N u sau 10 ngày không n p thu thì ngoài vi c ph i n p
ạ ề ơ ở ế ế ậ ị ộ ủ ố đ s thu còn thi u, c s kinh doanh còn b ph t v hành vi ch m n p
ề ế ti n thu .
ế ệ ả ướ c: 3. Quy trình qu n lý thu thu cho doanh nghi p nhà n
ậ ộ 3.1.Các b ph n chính trong quy trình.
ỗ ợ ổ ứ ề ộ Phòng tuyên truy n và h tr t ế ch c và cá nhân n p thu
ữ ệ ề ọ ế ử Phòng tin h c và x lý d li u v thu
ệ ả ả ố Phòng qu n lý doanh nghi p s 1 và phòng qu n lý doanh nghi p s ệ ố
2
ố ố Phòng thanh tra s 1 và phòng thanh tra s 2
ữ Phòng Hành chính – l u trư
ự ổ ợ Phòng T ng h p – D toán
ấ ỉ ả Phòng qu n lý n ch
ộ 3.2 N i dung quy trình.
3.2.1. Đăng ký thuế
(cid:0) ấ ố ế Đăng ký c p mã s thu
ẫ ậ ồ ơ ướ ụ ế ộ + H ng d n l p h s đăng ký thu phòng TT HT thu c C c thu ế
ự ệ th c hi n:
ẫ ờ ấ ệ C p m u t ế khai đăng ký thu cho doanh nghi p.
ệ ậ ồ ơ ướ ẫ ấ ố ế H ng d n doanh nghi p l p h s đăng ký c p mã s thu .
ủ ụ ồ ơ ể ậ ế + Nh n và ki m tra th t c h s đăng ký thu .
ự ệ * Phòng Hành chính th c hi n:
ồ ơ ậ ậ ấ ờ ế Nh n h s đăng ký thu , đóng d u nhày nh n vào t khai đăng ký
ồ ơ ế ế ậ ổ thu và ghi s nh n h s thu .
ế ế ả ế ế ả ượ Vi ẹ t phi u h n ngày tr k t qu đăng ký thu , không đ c quá 8
ể ừ ậ ị ngày k t ồ ơ ngày nh n h s đúng quy đ nh.
ồ ơ ế ể Chuy n h s đăng ký thu cho phòng TH – XLDL ngay trong ngày.
ự ệ ướ ệ * Phòng TH – XLDL th c hi n các b c công vi c:
ể ế ủ ụ ồ ơ Ki m tra th t c h s đăng ký thu .
ồ ơ ồ ơ ế ị N u h s không đúng quy đ nh thì in thông báo h s đăng ký thu ế
ờ ạ ủ ụ ể ừ ư ậ ượ ch a đúng th t c trong th i h n 3 ngày k t ngày nh n đ c h s đ ồ ơ ể
ử ệ ể chuy n phòng Hành chính g i doanh nghi p.
ử ế ậ + Nh p và x lý thông tin đăng ký thu trên máy tính.
ự ệ ướ ệ Phòng TH – XLDL th c hi n các b c công vi c sau:
ờ ờ ạ ự ế ệ - Ghi thông tin trên t khai đăng ký thu : Th i h n th c hi n không
ồ ơ ừ ể ừ ậ quá 1 ngày k th ngày nh n h s t phòng Hành chính.
ậ ờ ế ươ Nh p ngay các thông tin trên t khai đăng ký thu vào ch ng trình đăng
ế ặ ậ ấ ký thu trên máy tính ho c ch m nh t không quá 1 ngày.
ữ ệ ụ ề ề ổ ố ế ể ể ọ Truy n d li u v trung tâm tin h c – th ng kê T ng c c thu đ ki m
ợ ệ ủ ụ ế ấ ờ ổ ố tra tính duy nh t và h p l ế ể c a mã d thu . Th i gian T ng c c thu ki m
ế ố tra mã s thu không quá 1 ngày.
ả ể ế ừ ổ ụ ế ậ ố Nh n k t qu ki m tra mã s thu t ế T ng c c thu và phòng TH –
ự ệ XLDL th c hi n ngay:
ứ ế ấ ậ ố ế In, trình ký gi y ch ng nh n đăng ký thu và thông báo mã s thu .
ệ ế ượ ấ In, trình ký thông báo cho doanh nghi p bi t lý do không đ c c p mã
ả ể ế ế ế ố ố s thu n u k t qu ki m tra mã s
ả ế ủ ế ệ ấ + Tr k t q a đăng ký thu cho doanh nghi p: phòng Hành chính c p
ế ổ ứ ế ậ ấ ơ ố gi y ch ng nh n đăng ký thu , thông báo mã s thu , s bán hoá đ n…
ấ ả ệ cho t t c các doanh nghi p.
ả ườ ạ ợ ị + Qu n lý các tr ế ng h p vi ph m quy đ nh đăng ký thu .
ả ạ - Qu n lý các hành vi vi ph m.
ế ố - Phòng TH – XLDL in thông báo đôn đ c kê khai đăng ký thu ngay
ế ể ệ ể ạ ề sau khi phát hi n hành vi vi ph m v đăng ký thu đ chuy n phòng Hành
ử ệ chính g i doanh nghi p.
ề ế ạ - Ph t hành chính v thu : sau khi ra thông báo, phòng TH – XLDL
ủ ụ ể ệ ệ ấ ứ theo dõi vi c ch p hành c a doanh nghi p đ xem xét áp d ng các m c
ế ố ớ ừ ế ề ạ ạ ự ph t hành chính thu đ i v i t ng hành vi vi ph m v đăng ký thu và th c
ủ ụ ệ ế ệ ạ ị ề hi n th t c ph t hành chính v thu theo quy đ nh hi n hành.
ồ ơ ư ế ậ + L p báo cáo và l u h s đăng ký thu : Ngày 10 hàng tháng, phòng
ế ủ ậ ố TH – XLDL l p báo cáo th ng kê tình hình đăng ký thu c a tháng tr ướ c
ụ ạ ế ể đ báo cáo lãnh đ o C c thu .
(cid:0) Đóng mã s .ố
ố ớ ế ố ị ệ ử ồ ơ ề + Đ i v i doanh nghi p g i h s đ ngh đóng mã s thu :
ồ ơ ồ ơ ể ậ ậ ố - Nh n h s : phòng TH XLDL nh n, ki n tra h s đóng mã s thu ế
ồ ơ ệ ậ ế ổ ủ c a doanh nghi p, vào s nh n h s đăng ký thu .
ừ ậ ạ ạ ộ - Nh p thông tin vào máy tính: nh p ngay tình tr ng ng ng ho t đ ng ậ
ươ ế ế ố vào ch ố ng trình đăng ký thu và đóng mã s thu , thông báo tên, mã s ,
ạ ộ ủ ừ ệ ề ờ ị th i gian thông báo ng ng ho t đ ng c a doanh nghi p đ ngh đóng mã s ố
ỉ ế ế ấ ả thu cho phòng QLDN, và phòng qu n lý n ch bi t.
ờ ạ ế ế ơ ơ ể - Quy t toán hoá đ n: th i h n ki m tra quy t toán hoá đ n không quá
ể ừ ậ ượ ệ ố 10 ngày k t ngày nh n đ c thông báo doanh nghi p đóng mã s thu ế
ừ th phòng THXLDL.
ệ ế ế ế ố ộ - Quy t toán thu : phòng QLDN đôn đ c doanh nghi p n p quy t toán
ồ ơ ế ế ể ớ ị ố ợ thu , ki m tra h s quy t toán, ph i h p v i phòng TH – XLDL xác đ nh
ế ủ ể ệ ạ ộ ố ộ ệ tình tr ng n p thu c a doanh nghi p đ đôn đ c doanh nghi p n p h t s ế ố
ờ ạ ồ ơ ế ạ ơ ế ể ế ợ thu còn n . Th i h n ki m tra h s quy t toán thu t i c quan thu ế
ể ừ ồ ơ ừ không quá 20 ngày k t ậ ngày nh n h s t phòng TH – XLDL.
ế ể ấ ả ố ỉ - Đóng mã s thu : phòng QLDN, phòng qu n lý n ch chuy n ngay
ồ ơ ế ế ế ả ố ơ ế k t qu quy t toán thu , quy t toán hoá đ n, kèm h s đóng mã s thu ế
ệ ậ ử ủ c a doanh nghi p cho phòng TH – XLDL. Phòng TH – XLDL nh p và x lý
ế ố ươ ế ữ ệ d li u đóng mã s thu trong ch ng trình đăng ký thu trên máy tính.
ố ớ ồ ạ ệ + Đ i v i doanh nghi p không còn t n t i:
ừ ệ ế ệ ộ - Phát hi n doanh nghi p ng ng kê khai và n p thu : phòng QLDN,
ế ế ử ầ ố ộ ồ sau 3 l n g i thông báo đôn đ c kê khai và n p thu , n u không có h i báo
ừ ệ ệ ạ t ự doanh nghi p thì phòng QLDN th c hi n xác minh tình tr ng t n t ồ ạ ủ i c a
doanh nghi p.ệ
ạ ộ ủ ự ệ ạ - Phòng QLDN th c hi n xác minh tình tr ng ho t đ ng c a doanh
ồ ạ ệ ệ ế ạ ộ ư ừ nghi p. N u doanh nghi p còn t n t i nh ng đã ng ng ho t đ ng thì đôn
ủ ụ ế ế ệ ố ị ố đ c doanh nghi p làm th t c đóng mã s thu theo quy đ nh. N u doanh
ệ ạ ụ ở ố ợ ế ớ nghi p không còn t ề i tr s đã đăng ký thu thì ph i h p v i chính quy n
ươ ể ậ ồ ạ ệ ả ị đ a ph ng đ l p biên b n doanh nghi p không còn t n t i.
ậ ờ ệ ạ - Phòng QLDN l p t trình lãnh đ o duy t công văn thông báo tên
ế ể ể ệ doanh nghi p không còn t n t ồ ạ ạ ị i t i đ a đi m đã đăng ký thu đ thông báo
ờ ử ả ồ ả công khai, đ ng th i g i 01 b n công văn cho phòng TH – XLDL, 01 b n
ấ ả ả ỉ cho phòng qu n lý n ch và 01 b n cho phòng TT –HT .
ồ ạ ệ ậ - Phòng TH – XLDL nh p thông tin doanh nghi p không t n t i bào
ươ ế ế ố ố ch ng trình đăng ký mã s thu trên máy tính và đóng mã s thu ngay.
ỉ ự ệ ả ấ ơ ồ ố ọ ị - Phòng qu n lý n ch th c hi n xác đ nh s hoá đ n cón t n đ ng t ạ i
ồ ạ ể ị ệ ố ờ doanh nghi p không t n t ơ i đ k p th i thông báo công khai s hoá đ n
ị ử ụ ể ừ ậ ấ không còn giá tr s d ng ch m nh t là 5 ngày k t ngày phát hành thông
ồ ạ ệ báo doanh nghi p không t n t i.
ườ ệ ợ ế ụ - Phòng QLDN ti p t c theo dõi các tr ng h p doanh nghi p không
ư ợ ồ ạ t n t
ụ ở ủ ệ ể ị ị ế i nh ng còn n thu . (cid:0) Xác đ nh đ a đi m tr s kinh doanh c a doang nghi p.
ỉ ủ ệ ị ớ + Phòng TH – XLDL thông báo tên, đ a ch c a doanh nghi p m i
ậ ậ ượ ồ ơ ế ả ố thành l p ngay khi nh n đ c h s đăng ký mã s thu cho phong qu n lý
ấ ỉ n ch .
ỉ ậ ụ ề ấ ả ạ ả ị + Phòng qu n lý n ch l p và trình lãnh đ o C c ký b n đ ngh các
ụ ở ự ế ủ ể ể ệ ị phòng QLDN xác minh đ a đi m tr s th c t c a doanh nghi p đ chuy ể
ấ ặ ậ các phòng QLDN ngay trong ngày ho c ch m nh t là ngày hôm sau.
ượ ổ ứ ự ế ể ậ ể + Phòng QLDN đ c phân công t ch c ki m tra th c t đ l p biên
ụ ở ự ế ể ả ị ể ả b n xác minh đ a đi m tr s kinh doanh th c t ể và chuy n biên b n ki m
ờ ạ ể ừ ề ả ấ ậ ỉ tra v phòng qu n lý n ch trong th i h n 5 ngày k t ngày nh n đ ượ c
ề ị ả b n d ngh xác minh.
ỉ ậ ổ ệ ế ả ấ ơ ế + Phòng qu n lý n ch l p s bán hoá đ n cho doanh nghi p n u k t
ế ể ả ớ ệ qu xác minh đúng v i kê khai đăng ký thu , chuy n cho phòng có nhi m
ế ể ấ ứ ệ ấ ậ ờ ạ ụ ấ v c p gi y ch ng nh n đăng ký thu đ c p cho doanh nghi p. Th i h n
ể ừ ự ệ ậ ượ ể ả ị th c hi n là 1 ngày k t khi nh n đ c biên b n xác minh đ a đi m tr s ụ ở
doanh nghi p.ệ
ờ ứ ừ ộ ử X lý t khai và ch ng t ế n p thu .
ậ 3. 2. 2. (cid:0) Nh n và ki m tra s b t ơ ộ ờ ể ế khai thu .
ậ ờ ự ệ ệ + Nh n t khai: phòng Hành chính th c hi n các vi c sau ngay trong
ặ ậ ấ ngày ho c ch m nh t là ngày hôm sau:
ậ ờ ệ ế ấ ậ Nh n t khai thu và các tài li u kièm theo, đóng d u ngày nh n vào t ờ
ậ ờ ế ổ ế khai thu . Ghi s nh n t khai thu .
ể ờ ế Chuy n t khai thu cho phòng TH – XLDL.
ự ế ể ả ả ơ Chuy n b n kê hoá đ n cho các phòng QLDN tr c ti p qu n lý doanh
nghi p.ệ
ủ ụ ờ ể ự ệ + Ki m tra th t c t khai: phòng TH – XLDL th c hi n:
ủ ủ ờ ể ầ ế ệ - Ki m tra tính đ y đ c a t ể khai thu và các tài li u kèm theo, ki m
ẫ ờ ủ ị ỉ tra kê khai đúng m u t ầ khai quy đ nh, kê khai đ y đ ch tiêu và có xác
ậ ủ ệ nh n c a doanh nghi p.
ờ ủ ụ ư ệ - Thông báo t ư ế khai ch a đúng th t c: n u phát hi n kê khai ch a
ử ụ ờ ư ế ậ đúng th t c thì in thông báo t ấ khai thu ch a đúng quy đinh ch m nh t
ể ừ ậ ế ể ể không quá 2 ngày k t khi nh n đ ượ ờ c t khai thu đ chuy phòng Hành
ử ệ chính g i doanh nghi p.
ệ ờ ờ ị ượ - Đóng t p t khai: các t khai đúng quy đ nh đ ừ c đóng thành t ng
ỗ ệ ệ ờ ế ạ ả ệ t p theo lo i thu , theo ngày. Trên m i t p ph i ghi rõ: t p t ố khai s :
ế ố ượ ờ ng t khai.
ử ậ ạ Ngày: / / , lo i thu , s l (cid:0) Nh n và x lý t ờ ế khai thu :
ậ ờ ế ậ ờ + Nh n t khai thu : nh p các thông tin trên t ế khai thu vào ch ươ ng
ể ừ ế ả ậ ấ trình qu n lý thu trên máy tính ch m nh t 2 ngày k t khi đóng t p t ệ ờ
khai thu .ế
ệ ỗ ươ ế ả + Phát hi n l i tính toán sai: ch ng trình qu n lý thu trên máy tính
ể ệ ợ ỗ ậ tr giúp ki m tra phát hi n các l i kê khai sai, tính toán sai và l p danh sách
ờ ỗ các t khai l i.
ả ộ ế ố ị ươ ế ả + Xác đ nh s thu ph i n p: ch ng trình qu n lý thu trên máy tính
ả ộ ủ ừ ế ế ệ ố ố ị xác đ nh s thu ph i n p c a t ng doanh nghi p theo s thu kê khai trên
ờ ế ủ ệ t khai thu c a doanh nghi p.
ử ự ự ế ệ (cid:0) Th c hi n x lý l ỗ ệ i kê khai thu : phòng TH XLDL th c hi n các
ướ b c sau:
ờ ế ị ỗ ệ ờ ế ế ị ỗ + Thông báo t khai thu b l i: n u phát hi n t khai thu b l i thì in
ị ề ề ỉ ờ ế ể thông báo đ ngh đi u ch nh t ử khai thu , chuy n phòng Hành chính g i
ể ậ ạ ờ ệ ờ ạ ử ậ cho doanh nghi p đ l p l i t ấ khai. Th i h n g i thông báo ch m nh t
ậ ờ ớ ỗ không quá 1 ngày so v i ngày nh p t ế khai thu . Các l i không liên quan
ể ỉ ệ ớ ử ệ ế ố ệ đ n s li u thì liên h v i doanh nghi p đ ch nh s a ngay.
ậ ờ ế ươ ế ả + Nh p t khai thay th vào ch ng trình qu n lý thu trên máy tính
ế ờ ỗ ể d thay th t khai l i.
ử ề ệ ầ ỉ ờ + G i thông báo yêu c u doanh nghi p kê khai đi u ch nh vào t khai
ế ờ ế ờ ạ ế ộ tháng ti p theo n u t ế khai thay th đã quá th i h n n p thu .
ườ ờ + Phòng TH – XLDL th ng xuyên rà soát danh sách các t khai l ỗ ể i đ
ệ ử ỗ ố ế đôn đ c doanh nghi p s a l i kê khai thu . Thông báo cho phòng thanh tra
ệ ườ ể ả danh sách các doanh nghi p th ậ ng xuyên kê khai sai đ tham kh o khi l p
ể ạ ạ ệ ố ỗ ế k ho ch thanh tra, ki m tra t i doanh nghi p. Th ng kê các l i kê khai
ế ệ ườ ể ắ ấ thu doanh nghi p th ng m c đ cung c p cho phòng TT – HT theo quy
ị đ nh hàng quý.
(cid:0) ấ ế ố ớ ườ ị ộ ờ ợ n đ nh thu đ i v i tr ng h p không n p t ế khai thu :
ộ ờ ệ ờ + Phòng TH – XLDL theo dõi vi c n p t ế ể ị khai thu đ k p th i đôn
ộ ờ ệ ế ố đ c các doanh nghi p n p t khai thu .
ờ ạ ử ế ạ ạ ề + X ph t hành chính vi ph m v kê khai thu : quá th i h n n p t ộ ờ
ệ ế ộ ặ khai th , phòng TH – XLDL theo dõi các doanh nghi p châm n p ho c
ộ ờ ế ể không n p t khai thu đ :
ế ố ớ ủ ụ ự ề ệ ạ ậ - Th c hi n các th t c ph t hành chính v thu đ i v i hành vi ch m
ộ ờ ặ ế ị ộ n p ho c không n p t khai thu theo quy đ nh.
ế ị ệ ể ạ ậ ộ - Nh p quy t đ nh ph t hành chính vào máy tính đ theo dõi vi c n p
ạ ủ ệ ph t c a doanh nghi p.
ế ị ề ế ấ ị + n đ nh thu : sau khi phát hành quy t đ nh phát hành chính v thu ế
ộ ờ ử ỗ ờ ế ố ớ đ i v i hành vi không n p t khai thu , không s a l i t ế khai, n u doanh
ộ ờ ệ ẫ ặ ờ ế ờ ỗ nghi p v n không n p t ế khai thu ho c t khai thay th cho t khai l i thì
ế ố ớ ệ ậ ấ ị ể phòng QLDN l p danh sách n đ nh thu đ i v i doanh nghi p, ký chuy n
ể ậ cho phòng TH – XLDL đ nh p vào máy tính vào ngày 20 hàng thàng.
ế ự ộ ờ ạ ấ ế ế ấ ị ị + n đ nh thu t đ ng: quá th i h n n đ nh thu nêu trên, n u phòng
ể ế ấ ị QLDN không chuy n danh sách n đ nh thu cho phòng TH – XLDL thì
ươ ế ả ự ộ ế ấ ị ch ng trình qu n lý thu trên máy tính t ả ộ ố đ ng n đ nh s thu ph i n p
ộ ờ ệ ế ố ế ấ ằ ị ủ ừ c a t ng doanh nghi p không n p t khai thu . S thu n đ nh b ng s ố
ả ộ ế ấ ướ ề ố ớ ế ề ạ thu ph i n p cao nh t trong 12 tháng tr c li n k đ i v i lo i thu kê
ặ ướ ề ố ớ ề ế khai theo tháng ho c 4 quý tr ạ c li n k đ i v i lo i thu kê khai theo
năm.
ế ấ ấ ị ị + Thông báo thu n đ nh: phòng TH – XLDL in thông báo n đ nh
ế ể ử ể ệ thu đ chuy n phòng Hành chính g i doanh nghi p.
ậ ờ ế ộ ế ậ ấ + Nh p t ị khai thu n p ch m sau n đ nh thu : phòng TH – XLDL
ậ ờ ẽ ự ề ệ ậ ộ ố ỉ nh p t khai n p ch m, máy tính s t ữ ế đi u ch nh s thu chênh l ch gi a
ờ ớ ố ế ế ế ậ ấ ộ ỳ ị t khai n p ch m v i s thu đã n đ nh vào k thu ti p theo.
ứ ậ ừ ộ ự ế ệ (cid:0) Nh p và x lý ch ng t ử n p thu : Phòng TH – XLDL th c hi n các
vi c:ệ
ứ ậ ừ ộ ế ủ ừ ệ ươ + Nh p ch ng t n p thu c a t ng doanh nghi p vào ch ng trình
ế ả qu n lý thu trên máy tính.
ạ ộ ươ ả + H ch toán thu, n p ch ẽ ự ế ng trình qu n lý thu trên máy tính s th c
ả ộ ớ ố ế ể ế ệ ế ố ố ộ hi n so sánh s thu đã n p v i s thu ph i n p đ tính s thu còn n ợ
ặ ố ế ộ ừ ế ậ ạ ộ ế ạ ộ ho c s thu n p th a và tính ph t n p ch m n u quá h n n p thu .
ậ ổ ộ ế + L p s theo dõi tình hình n p thu .
(cid:0) ự ệ ạ ế Phân tích tình tr ng kê khai thu : phong QLDN th c hi n các
ướ b ệ c vi c sau:
+ Phân tích thông tin kê khai thu .ế
ử ế ệ ạ ấ ử + Phân lo i, x ký d u hi u kê khai sai phòng QLDN ti n hành x lý
ư nh sau:
ị ề ử ỉ ờ ế - ề G i thông báo đ ngh đi u ch nh t ệ ớ ặ khai thu ho c liên h v i
ệ ế ả ạ ơ doanh nghi p đ n gi i trình t ế i c quan thu .
ế ệ ế ề ậ ơ ơ ị - L p phi u đ ngh xác minh hoá đ n n u phát hi n hoá đ n có
ử ề ờ ể ị ụ ệ ế ể ấ d u hi u nghi ng đ chuy n phòng Hành chính g i đ ngh C c thu có
liên quan xác minh.
ố ớ ườ ệ ấ ợ ố - Đ i v i tr ố ệ ng h p phát hi n d u hi u c tình khai man, tr n
ế ấ ậ ụ ế ế ề ạ ỉ ạ thu , n l u ti n thu thì phòng QLDN trình lãnh đ o C c thu ch đ o
ạ ượ ể ể ể cho ki m tra, truy thu, ph t đ ậ c chuy n cho phòng TH – XLDL đ nh p
vào máy tính.
ử ệ ờ ế ấ + Theo dõi vi c x lý t ệ khai thu có d u hi u kê khai sai: phòng
ở ổ ử ệ ờ ấ QLDN m s theo dõi vi c x lý các t ệ khai có d u hi u kê khai sai theo
ệ ệ ấ ỳ doanh nghi p, theo k kê khai, theo d u hi u kê khai sai.
ử ờ ế (cid:0) Báo cáo tình hình x lý t khai thu : ngày 10 hàng tháng, phòng TH –
ế ủ ệ ồ ộ XLDL th ng kê tình hình kê khai, n p thu c a các doanh nghi p trong
ướ ể ấ ạ ị tháng tr ế ơ c đ cung c p cho lãnh đ o đ n v và các phòng liên quan đ n
ữ ế ả ư qu n lý thu khai thác nh ng thông tin nh :
ả ộ ờ ệ ố ế ố ờ ừ + S doanh nghi p ph i n p t khai theo t ng sác thu , s t khai đã
ố ờ ố ờ ờ ạ ộ ờ ậ ớ ộ ộ n p, s t ư ộ khai ch a n p, s t khai n p ch m so v i th i h n n p t khai,
ố ờ ử ỗ ố ờ s t khai sai, s t khai đã s a l i.
ế ố ờ ừ ế ắ ộ ố + S thu kê khai trên t khai, s thu đã n p theo t ng s c thu , s ế ố
ế ư ộ ờ ạ ế ộ ậ ố ộ ớ ế thu ch a n p, s thu n p ch m so v i th i h n n p thu .
ộ ờ ệ ố ế ố ệ + S doanh nghi p không n p t ấ khai thu , s doanh nghi p đã n
ế ố ộ ờ ệ ế ấ ị ị đ nh thu , s doanh nghi p n p t ế khai thu sau khi n đ nh thu .
ố ượ ế ề ệ ạ ị + S l t doanh nghi p b ph t hành chính thu v vi pham kê khai t ờ
khai thu .ế
ả ơ (cid:0) L u gi ư ữ ờ t khai, b ng kê hoá đ n:
ổ ữ ệ ờ ế + Phòng TH – XLDL t ứ ư ch c l u tr các t p t khai thu , thông báo
ề ỉ ạ ờ đi u ch nh l ỗ ờ i t ế khai theo th i gian va theo lo i thu .
ư ả ả ấ ơ ệ + Phòng QLDN l u các b ng kê hoá đ n và b ng phân tích d u hi u
ả ử ừ ế ế kê khai thu sai và k t qu x lý theo t ng tháng.
ả ợ ế.
ử ế ắ ợ ố ộ ở 3.2.3. Qu n lý thu n thu (cid:0) G i thông báo đôn đ c n p n thu : phòng QLDN nh c nh doanh
ờ ạ ế ệ ố ộ ộ ợ nghi p n p s thu còn n . Trong vòng 10 ngày sau th i h n n p thu ế
ợ ề ự ế ể ệ phòng TH – XLDL th c hi n in thông báo n ti n thu chuy n phòng Hành
ử ệ chính g i doanh nghi p.
ố ề ế ừ ề ạ ậ ộ ế (cid:0) Thông báo s ti n ph t do n p ch m ti n thu : t ngày 15 đ n ngày
ụ ệ ạ ự 20 hàng tháng, phòng TH – XLDL th c hi n in trình lãnh đ o C c ký thông
ế ể ử ề ể ậ ạ ộ báo ph t n p ch m ti n thu đ chuy n phòng Hành chính g i doanh
nghi p.ệ
ế ạ ợ (cid:0) Phân tích tình tr ng n thu : ngày 10 hàng tháng, phòng QLDN ph i ố
ệ ậ ẫ ớ ợ h p v i phòng TH – XLDL l p danh sách các doanh nghi p v n còn n ợ
ợ ủ ừ ế ể ậ ệ ả ạ ứ thu đ l p b ng phân tích tình tr ng n c a t ng doanh nghi p theo m c
ợ ả ợ n và theo kh năng thu n .
ế ậ ạ ạ ợ (cid:0) L p k ho ch thu n : Căn c vi c phân tích, đánh giá tình tr ng n ứ ệ ợ
ế ế ạ ậ ợ ố ế thu , ngày 15 hàng tháng, phòng QLDN l p k ho ch đôn đ c thu n thu ,
ộ ự ế ệ ạ
ợ ưỡ ự ệ ợ phân công cán b th c hi n k ho ch thu n . (cid:0) Th c hi n các bi n pháp thu n , c ệ ế ế ng ch thu :
ứ ế ạ ượ ậ ự ệ + Căn c vào k ho ch đ ệ c l p, phòng QLDN th c hi n các bi n
ố ợ ờ ồ ị phap đôn đ c thu n theo quy đ nh, đ ng th i, công khai danh sách doanh
ệ ỳ ợ ế ậ ồ ơ ườ ợ ố nghi p c tình chây n thu , l p h s các tr ợ ớ ng h p n l n kéo dài
ặ ế ể ạ ặ ho c có tình ti ế ể ự t vi ph m n ng chuy n cho phòng thanh tra thu đ th c
ệ ệ ưỡ ế ề ể ế ặ ị hi n các bi n pháp c ng ch v thu theo quy đ nh ho c chuy n h s ồ ơ
ướ ề ử ủ ậ ẩ ị ử ơ g i c quan nhà n c có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ế ơ ậ ố ả ử + Phòng thanh tra theo dõi k t qu x lý c a các c quan pháp lu t đ i
ử ồ ơ ớ v i các h s đã g i.
ế ả ợ (cid:0) Báo cáo k t qu thu n : ngày 5 hàng tháng, phòng QLDN theo dõi
ớ ế ợ ủ ệ ế ả ợ ổ ạ đáng giá t ng h p k t qu thu n c a các doanh nghi p so v i k ho ch
ợ ủ ướ ử ự ả thu n c a phòng trong tháng tr c và g i 01 b n cho phòng D toán –
ự ụ ế ế ổ ợ ổ ợ T ng h p C c thu . Phòng D toán – T ng h p phân tích, đánh giá k t qu ả
ụ ể ớ ử ế ồ ợ ủ ụ ạ thu n c a toàn C c đ báo coá lãnh đ o C c thu , đ ng th i g i báo cáo
ụ ế ề ổ v T ng c c thu .
ư (cid:0) L u tr h s : ữ ồ ơ
ư ữ ồ ơ ệ ế + Phòng QLDN l u gi ự h s , tài li u liên quan đ n quá trình th c
ợ ủ ệ ệ ố hi n đôn đ c thu n c a doanh nghi p.
ợ ư ự ạ ổ ổ ợ ợ + Phòng D toán – T ng h p l u các báo cáo t ng h p tình tr ng n .
ế
ế ế ậ ậ ế 3.2.4. Quy t toán thu (cid:0) Nh n báo cáo quy t toán thu : Phòng Hành chính nh n báo cáo quy t ế
ủ ế ệ ệ ậ ổ toán thu , các tài li u kèm theo c a doanh nghi p và ghi s nh n h s ồ ơ
ế ế ể ế ấ ậ thu , đóng d u ngày nh n vào báo cáo quy t toán thu và chuy phòng TH
ệ ế ặ ấ ậ – XLDL ngay trong ngày ho c ch m nh t vào ngày làm vi c ti p sau.
ủ ụ ồ ơ ế ế ế ệ ể (cid:0) Ki m tra th t c h s quy t toán thu : n u phát hi n báo cáo quy t ế
ử ế ị ế toán thu không dúng quy đ nh, phòng TH – XLDL g i thông báo quy t
ủ ụ ư ệ ề ổ ỉ toán ch a đúng th t c cho doanh nghi p di u ch nh, b sung ho c l p l ặ ậ ạ i
ế ử ơ ế ế báo cáo quy t toán thay th g i c quan thu .
ậ (cid:0) Nh p quy t toán thu : ế ế
ệ ỗ ệ ỗ + Phát hi n l i tính toán sai: Khi phát hi n l i sai, phòng TH – XLDL
ị ề ề ế ế ỉ in thông báo đ ngh đi u ch nh báo cáo quy t toán thu chuyên phòng
ệ ậ ạ ử ầ Hành chính g i và yêu c u doanh nghi p l p l ế ế i báo cáo quy t toán thu .
ứ ố ệ ặ ộ ả ộ ừ ế ạ ố ậ + H ch toán s thu còn ph i n p ho c n p th a: căn c s li u nh p
ừ ủ ệ ế ươ ế ả t báo cáo quy t toán c a doanh nghi p, ch ng trình qu n lý thu trên
ặ ộ ả ộ ừ ế ế ố ị máy tính xác đ nh s thu còn ph i n p ho c n p th â sau khi quy t toán.
ế ệ ể ế + Chuy n cáo báo cáo quy t toán thu , các tài li u kèm theo, danh sách
ả ề ế ặ ỉ ỗ l ế i báo cáo quy t toán và gi i trình đi u ch nh ho c báo cáo quy t toán thay
ế th cho phòng QLDN.
ố ệ ế ế ố ế ạ ơ (cid:0) Phân tích, đ i chi u s li u báo cáo quy t toán thu t i c quan
ố ệ ế ế ế ố thu : phòng QLDN ti n hành đ i chi u, phân tích s li u trên báo cáo
ớ ố ệ ệ ế ế ả ộ ổ quy t toán v i s li u trên s theo dõi thu n p thu và các tài li u qu n lý
ệ ạ ơ ế thu doanh nghi p t ế i c quan thu .
ề ố ệ ế ế ế ề ỉ (cid:0) Đi u ch nh báo cáo quy t toán thu : n u có sai v s li u tính thu ế
ệ ậ ạ ầ ả ế ế ph i yêu c u doanh nghi p l p l i báo cáo quy t toán thu thay th g i l ế ử ạ i
ế ế ế ậ ơ c quan thu . Phòng TH – XLDL nh p quy t toán thay th vào máy tính đ ể
ề ề ỉ ế ố ệ đi u ch nh s li u v thu .
ế ế ể ậ (cid:0) Ki m tra quy t toán thu : Phòng QLDN l p danh sách doanh nghi p ệ
ế ạ ể ế ệ ể ấ ố ầ c n ki m tra quy t toán thu t ớ i doanh nghi p đ bàn th ng nh t v i
ế ự ế ạ ế ề ậ ạ ể phòng thanh tra l p k ho ch ki m tra quy t toán thu tr c ti p t i doanh
nghi p.ệ
ế ả ạ ố (cid:0) Đôn đ c và qu n lý tình tr ng quy t toán thu : ế
ế ệ ế ộ ố ố + Đôn đ c n p quy t toán thu : phòng QLDN có trách nhi m đôn đ c
ế ệ ộ ế doanh nghi p n p quy t toán thu .
ệ ử ế ả ế + Qu n lý vi c x lý quy t toán thu .
ố ế
ồ ơ ư ế ế ị ế ế + Thông báo s thu sau quy t toán thu . (cid:0) Báo cáo tình hình quy t toán thu và l u h s quy t toán: đ nh k ế ỳ
ậ ố cu i quý phòng QLDN l p báo cáo đaính gia tình hình phân tích báo cáo
ấ ượ ế ệ ử ế ế quy t tián, đánh giá ch t l ng báo cáo quy t toán và vi c x lý quy t toán
ể ử ế ủ ự ợ ổ ổ ế ợ thu c a phòng đ g i phòng T ng h p – D toán t ng h p tình hình quy t
ế ủ ị ử ạ ấ ơ ơ ị toán thu c a toàn đ n v g i báo cáo cho lãnh đ o đ n v và c p trên.
ử ả
ồ ơ ề ồ ơ ế ế ậ ậ ị ế ễ 3.2.5. X lý mi n, gi m thu . (cid:0) Ti p nh n h s : phòng Hành chính ti p nh n h s đ ngh mi n, ễ
ồ ơ ồ ơ ế ế ấ ả ậ ậ ổ gi m thu , đóng d u ngày nh n vào h s , ghi s nh n h s thu và
ồ ơ ể ặ ậ ấ chuy n h s cho phòng QLDN ngay trong ngày ho c ch m nh t là ngày
ệ ế làm vi c ti p theo.
ể (cid:0) Ki m tra th t c h s : ủ ụ ồ ơ
ủ ụ ồ ơ ề ự ệ ể ễ ị ả + Phòng QLDN th c hi n ki m tra th t c h s đ ngh mi n, gi m
ế ậ ượ ồ ơ ư ộ thu ngay khi nh n đ c h s theo các n i dung nh sau: tên, mã s ố
ố ượ ế ượ ế ầ ủ ệ ễ ả ộ thu ,thu c đ i t ng đ c mi n, gi m thu đ y đ tài li u theo đúng quy
ầ ủ ỉ
ể ố ị ế ượ ễ ả ị đ nh và kê khai đ y đ các ch tiêu. (cid:0) Ki m tra xác đ nh s thu đ c mi n, gi m:
ế ượ ố ị ễ ả + Phân tích, xác đ nh s thu đ c mi n, gi m.
ạ ồ ơ ố ệ ế ộ ễ ả + Phân lo i h s : qua phân tích s li u và ch đ mi n, gi m áp
ừ ườ ạ ồ ơ ự ệ ợ ụ d ng vào t ng tr ộ ng h p, phòng QLDN th c hi n phân lo i h s thu c
ệ ượ ồ ơ ầ ễ ể ả ạ ệ di n đ c mi n gi m và h s c n ki m tra t i doanh nghi p.
ạ ệ i doanh nghi p.
ế ậ ồ ơ ồ ơ ễ ễ ậ ả ể + Ki m tra t (cid:0) L p h s trình xét mi n, gi m thu : L p h s trình xét mi n, gi m ả
ế ượ ế ố ị ế ộ ễ ả thu : sau khi xác đ nh s thu đ c mi n, gi m theo đúng ch đ , phòng
ế ể ồ ơ ụ ễ ậ ạ ệ ả QLDN l p h s trình xét mi n, gi m thu đ trình lãnh đ o C c duy t
ử ấ g i c p trên.
ệ ồ ơ ế ổ ế ể ụ ễ ả (cid:0) Duy t h s trình xét mi n, gi m thu : T ng c c thu ki m tra th ủ
ế ị ề ế ễ ệ ả ẩ ấ ụ t c xét duy t mi n, gi m thu và trình c p có th m quy t quy t đ nh
ễ ả ị ế mi n, gi m thu theo quy đ nh.
ử ễ ế ả ả (cid:0) X lý k t qu mi n, gi m thu : ế
ế ị ế ễ ậ ậ ả ế + Nh n quy t đ nh mi n, gi m thu : Phòng Hành chính nh n quy t
ề ế ễ ả ẩ ấ ệ ệ ị đ nh mi n, gi m thu cho doanh nghi p do c p có th m quy n phê duy t
ử ả ổ ử ề g i v , vào s cô9ng văn và sao g i ngay 01 b n cho phòng TH – XLDL.
ố ệ ử ế ề ế ố ữ + X lý s li u v thu : Phòng TH XLDL theo dõi đ i chi u gi a
ế ớ ờ ế ị ễ ả ả ộ ề ế ỉ quy t đ nh mi n, gi m thu v i t ố khai đi u ch nh s thu ph i n p do
ượ ố ệ ể ử ế ề ủ ễ ệ ả đ c mi n, gi m c a doanh nghi p kê khai đ x lý s li u thu v thu ế
ữ ồ ơ ễ ả cho doanh nghi p.ệ (cid:0) L u gi ư ế h s mi n, gi m thu :
ư ữ ồ ơ ễ ả + Phòng QLDN l u gi ồ ơ ủ ừ ế h s mi n, gi m thu vào h s c a t ng
ự ế ệ ả doanh nghi p do mình tr c ti p qu n lý
ươ Ch ng II:
ươ Ch ng II :
ố ớ ự ế ạ ả Th c tr ng công tác qu n lý thu thu TNDN đ i v i DNNN t ạ i
ế ụ c c thu Hà tây.
Ệ ƯỚ I. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH CÁC DOANG NGHI P NHÀ N C
Ị TRÊN Đ A BÀN HÀ TÂY.
ể ủ ệ ướ 1.Tình hình phát tri n c a các doanh nghi p nhà n c.
ệ ạ ỉ Trong các năm qua (20011004).Các lo i hình doanh nghi p trong t nh
ỗ ự ầ ư ắ ị ở ộ ấ ụ đã n l c kh c ph c khó khăn, đ u t ế ả trang b m r ng s n xu t, tìm ki m
ị ườ ớ ơ ứ ệ ế ề th tr ng nhi u doanh nghi p đã thích ng v i c ch kinh t ế ị ườ ng th tr
ạ ượ ề ệ ẩ đ y m nh SXKD và đã thu đ c nhi u thành tích đáng khích l , tăng thu
ớ ự ủ ỉ ự ể ầ ệ NSNN và cùng v i s phát tri n chung c a t nh đã góp ph n th c hi n
ợ ỉ ế ắ th ng l i các ch tiêu kinh t XH.
ạ ộ ỉ ứ ề ả ộ Đ i h i T nh đ ng b Hà tây th IX đã đ ra.
ể ả ế ủ ỉ B ng 1: Tình hình phát tri n kinh t c a t nh Hà Tây năm 2001 – 2004
2001 200 20 200 ỉ ch tiêu
4 03 2
ả ổ ẩ t ng s n ph m XH GDP 7,8% 9,1 10,4 9.8
tăng 7% % %
ị Gía tr SXCN tăng 14% 17, 20,7 25
65% % %
Trong đó : QD 31,8% 24,7
6%
NQD 17,9% 13,2 20,1
% 8%
ĐTNN 7,9% 46,2 21,2
% 7%
ị ị ụ D ch v du l ch 15,1 15,7 16,
% 2% %
ộ 1.00 60 n p ngân sách(so d ự 403,7 459,
toán) tỷ 7 tỷ 8,6 tỷ 2 tỷ
ầ
ề ơ ấ ế Năm 2004 tăng 2,5 l n soầ tăng 3,5 l n năm 2001) V c c u kinh t ể chuy n
ự ế bi n tích c c:
ỷ ả +Nông lâm ,thu s n 38,4% 35,9 34, 33,6
% 55% 1%
+CNXD 31,9% 34,6 35, 37,1
% 9% %
ụ ị D ch v 29,7% 29,4 29, 29,2
% 52% 9%
ụ ế ồ Ngu n: C c thu Hà Tây
ủ ệ ướ ấ ớ Trong đó đóng góp c a các doanh nghi p nhà n c là r t l n.
(cid:0) ệ Doanh nghi p NN TW
ế ế ị ỉ Tính đ n h t 31/2/2004 trên đ a bàn t nh hà tây có 110 DN và các chi
ủ ệ ạ ả ộ nhánh văn phòng đ i di n c a các DN NN do các b ngành TW qu n lý,
ỷ ồ ả ớ ố ố đăng ký kinh doanh v i s v n đăng ký trên 3.120 t đ ng gi ệ ế i quy t vi c
ộ ượ ỷ ồ ộ làm cho trên 20.000 lao đ ng năm 2004 n p NSNN đ c 120 t đ ng. Bao
ự ả ầ ầ ồ g m c phí xăng d u tăng 6% d toán đ u năm.
(cid:0) ệ Doanh nghi p NN ĐP.
ạ ộ ế ỉ ạ Đ n 31/12/2004 toàn t nh có 20 DN ho t đ ng công ích, 55 DN ho t
ớ ố ố ể ổ ộ đ ng SX KD, 45 DN chuy n ra t ng công ty. V i s v n đăng ký trên 487
ỷ ồ ả ế ầ ộ t đ ng gi ộ i quy t cho g n 20.000 lao đ ng năm 2004. N p NSNN 60 t ỷ
ầ ự ồ đ ng tăng 18% d toán đ u năm.
ủ ươ ự ủ ướ ề ổ ạ ầ ệ Th c hi n ch tr ng c a Nhà n c v c ph n hoá, đa d ng hoá s ở
ộ ị ươ ự ữ h u các b ngành, TW và đ a ph ể ng đã tích c c tri n khai công tác t ổ
ứ ắ ế ạ ự ế ế ệ ỉ ch c s p x p l i doanh nghi p đ n h t năm 2004 toàn t nh đã th c hi n c ệ ổ
ầ ượ ể ề ệ ạ ằ ph n hoá đ c 17 DNNNTW, 37 DNNNĐP. Nh m t o đi u ku n đ các
ệ ổ ự ệ ế ầ ườ ể doanh nghi p th c hi n c ph n hoá ngành thu đã tăng c ng ki m tra và
ả ế ụ ể ữ ề ế ế ấ ậ t p trung gi i quy t nh ng v n đ liên quan đ n chính sách thu c th là:
ị ớ ộ ế ả ụ ề ổ ế ả Đ ngh v i B Tài chính – T ng c c thu gi ễ i quy t mi n gi m xoá
ớ ố ề ệ ế ỷ ồ ợ n cho 10 doanh nghi p v i s ti n thu trên 39 t đ ng trong đó thu ế
ỷ ồ ị ả ủ ế ặ ơ ị TTĐB trên 37 t ấ đ ng c a các đ n v s n xu t m t hàng ch u thu TTĐB.
ụ ễ ế ả ổ ợ Đã trình T ng c c thu xét mi n gi m xoá n cho 6 doanh nghi p s ệ ố
ề ỷ ồ ế ỷ ồ ế ti n là 19 t đ ng trong đó thu TTĐB trên 17 t đ ng, thu GTGT trên 2,2
ỷ ồ t đ ng.
ự ệ ế ệ ẩ ị ề Vi c th c hi n đúng các quy đ nh v chính sách thu đã thúc đ y công
ạ ầ ổ ổ ứ ệ ả tác c ph n hoá, lành m nh hoá t ch c doanh nghi p gi ế ơ ả i quy t c b n
ợ ọ ả ả ườ ộ các kho n n đ ng không có kh năng thanh toán, ng i lao đ ng yên tâm
ệ ắ ế ổ ứ ạ ề ệ ể ộ ạ t o đi u ki n đ doanh nghi p s p x p t ch c l i SXKD, huy đ ng thêm
ờ ạ ự ế ạ ả ồ ộ ơ ộ ẽ ố v n đ ng th i t o đ ng l c m nh m và c ch qu n lý năng đ ng… nên
ừ ế ệ ầ ổ ướ ổ ị ầ h u h t các doanh nghi p sau c ph n hoá t ng b ể c n đ nh phát tri n
ệ ả ả ậ ườ ộ SXKD b o đ m vi c làm , thu nh p cho ng i lao đ ng tăng thu NSNN.
ầ ư ổ ệ ị ẫ ậ Các doanh nghi p v n t p trung trong đ u t , n đ nh SXKD và có s ố
ề ớ ị ộ n p ngân sách l n trên đ a bàn trong nhi u năm qua:
Công ty CP xi măng Sài s nơ
Công ty CP xi măng Tiên s nơ
……
….
ế ộ ấ 2. Tinh hình ch p hành ch đ ngân sách.
ủ ả ạ B ng 2: Đóng góp c a các lo i hình DN vào ngân sách năm 20012004
ỷ ồ ĐV: t đ ng
ạ Lo i hình doanh 2001 2002 2003 2004
nghi pệ
DNNNTW 54,17 58,551 67 120
7
DNNNĐP 34,60 35,327 37,8 60
3
DNNQD 13,51 14,540 17,934 24,468
ụ ồ 7 ế Ngu n: C c thu Hà Tây
ụ ả ả Năm 2004 các DNNN do C c qu n lý đã thu trên kho ng 180 t ỷ ồ đ ng
ệ ế ả ả ồ ỷ ọ (Bao g m c chi phí do các doanh nghi p qu n lý thu). Chi m t tr ng 17,6
ố ộ ế ệ ả ớ ị ệ % k t qu thu trên đ a bàn. Các doanh nghi p có s n p ngân sách l n, đi n
ỷ ồ ư ệ ỷ ồ ệ ả ộ ự l c trên 30 t d ng, b u đi n 20 t đ ng, XN kh o sát XD đi n I n p 3 t ỷ ,
ự ẩ ợ ỷ ồ ơ công ty liên h p th c ph m trên 6 t đ ng. Công ty xi măng Sài s n 6 t ỷ ,
ơ ỷ ế ế ổ ố ộ ỷ ồ xi măng Tiên s n 3,3 t , công ty ki n thi t x s n p trên 5 t đ ng. Có
ế ệ ộ ơ doanh nghi p n p thu năm 2004 tăng h n năm 2003 trên 300%.
Ự Ậ Ạ Ả Ế II. TH C TR NG QU N LÝ THU THU THU NH P DOANH
Ệ Ố Ớ Ệ ƯỚ Ạ Ụ NGHI P Đ I V I DOANH NGHI P NHÀ N Ế C T I C C THU
HÀ TÂY.
ệ ề ả 1.Vài nét v phòng qu n lý doanh nghi p.
ệ ố ả ượ 1.1. Quá trình hình thành: Phòng qu n lý thu doanh nghi p s 1 đ c
ơ ở ế ậ ậ ố thành l p ngày 01/ 01/ 2004 trên c s sáp nh p 02 phòng: phòng thu qu c
ượ ậ ừ ự ế ế ố doanh ( đ c sáp nh p t phòng thu khu v c kinh t qu c doanh các
ự ệ ế ố ngành công nghi p xây d ng giao thông và phòng thu qu c doanh các
ố ị ụ ư ế ệ ngành l u thông phân ph i d ch v ) và phòng thu các doanh nghi p ngoài
ố qu c doanh.
ả 1.2. Nhân sự: phong có 15 thành viên, trong đó có 9 Đ ng viên, 100%
ộ ạ ọ trình đ đ i h c.
1.3. Nhi m vệ ụ:
(cid:0) ể ế ộ ủ ỉ Theo dõi tình hình phát tri n kinh t xã h i c a t nh, liên quan
ạ ộ ả ả ệ ế ấ ủ ế đ n k t qu s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p, tình hình ho t đ ng,
ả ố ớ ể ả ả ạ ộ gi ự ệ i th , phá s n… đ i v i doanh nghi p thu c ph m vi qu n lý xây d ng
ể ổ ế ệ ả ộ ợ ự d toán thu thu thu c doanh nghi p do phòng qu n lý đ t ng h p vào d ự
ụ ế ủ toán thu c a C c thu .
(cid:0) ế ậ ế ế ệ ố ộ ả Đôn đ c vi c kê khai, n p thu và quy t toán thu , l p biên b n
ườ ị ử ử ủ ề ạ ợ ị các tr ng h p vi ph m, x lý và đ ngh x lý theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
(cid:0) ễ ế ể ả ị ế ồ ơ ề Xem xét và ki m tra các h s đ ngh mi n thu , gi m thu ,
ế ồ ơ ế ủ ệ ế ượ hoàn thu , h s quy t toán thu c a doanh nghi p đ ả c phân công qu n
ậ ờ ự ả ế ị ế ấ ả lý, l p t ễ trình và d th o quy t đ nh mi n, gi m, hoàn thu trình c p có
ế ị ề ẩ th m quy n quy t đ nh.
(cid:0) ự ệ ế ệ ể ế ộ Th c hi n ki m tra quy t toán thu các doanh nghi p thu c
ả ạ ạ ơ ố ợ ụ ế ớ ph m vi qu n lý t i c quan C c thu , ph i h p v i phòng thanh tra trong
ố ơ ế ạ ế ế ệ ệ vi c thanh tra các h s hoàn thu , quy t toán thu t i doanh nghi p.
(cid:0) ế ợ ọ ả ậ ố qu n lý, theo dõi s thu n đ ng và l p danh sách các doanh
ụ ệ ợ ọ ể ệ ế nghi p n đ ng thu , các v vi c thanh tra chuy n phòng thanh tra.
(cid:0) ư ứ ả ả ổ ữ ồ ơ ủ T ch c công tác b o qu n, l u tr ệ h s c a doanh nghi p
ồ ơ ế ạ ả ộ thu c ph m vi qu n ly, báo cáo tài chính, báo cáo quy t toán, h s hoàn
ề ể ụ ụ ệ ế ễ ả ế thu , mi n gi m thu đ ph c v cho vi c thanh tra thu .
(cid:0) ỳ ộ ủ ậ ầ ạ ấ ị ụ L p báo cáo đ nh k , đ t xu t theo yêu c u c a lãnh đ o C c
ế ổ ể ổ ụ ế ả thu , T ng c c thu , phân tích đánh giá công tác qu n lý đ b xung , hoàn
ệ ế ả ậ ế thi n quy trình qu n lý thu , pháp lu t thu .
(cid:0) ầ ủ ự ệ ệ ả ơ Th c hi n vi c xác minh hoá đ n theo yêu c u c a phòng qu n
ự ả ế ị ệ ế ể ấ ả ỉ lý n ch và chuy n k t qu xác minh có chênh l ch, d th o quy t đ nh
ồ ưỡ ạ truy thu, b i d ng, ph t.
(cid:0) ữ ồ ơ ổ ứ ư ệ ả ả ả T ch c công tác b o qu n, l u tr h s tài li u và các văn b n
ủ ướ ự ủ ả ộ ị pháp quy c a nhà n c thu c lĩnh v c qu n lý c a phòng theo quy đ nh.
ự ạ ị ế 2. Th c tr ng thu thu trong đ a bàn Hà tây.
2.1 Theo khu v c.ự
ệ ự ả ự B ng 3: Đánh giá tình hình th c hi n d toán thu năm 2004
ồ ệ ĐV: Tri u đ ng
ướ ự ệ St D c th c hi n năm 2004
t toán
thu
năm
2004
ư C B T P S % C. kỳ
ộ ỉ ỉ h tiêu giao nh h n ấ c THớ STH/
đ uấ giao c ả DT
năm năm
T ng ổ 70 953. 73 1 1 1 67
c ngộ 0.000 0.000 0.000 877 42 36 31 57
ổ T ng+ 66 898. 69 1 1 1 63
phí+tk 0.000 0.000 0.000 986 43 36 30 48
1 Thu t ừ 73. 73. 73. 76.2 1 1 1
/ 000 000 000 04 04 04 16 74
XNQDTƯ Thu t ừ 2 38 37.6 38 9 9 9 38
XNQĐP .000 .000 .000 9 9 9 9 77
Thu t ừ 3 22 270. 26 1 1 1 22
XNĐ tư 5.500 5.500 7.500 874 06 06 01 40
Thu 4 95 98.2 95 1 1 1 82
28 CTNNQD .000 .000 .000 20 03 03 28
ệ L phí 5 16. 16. 30.9 1 1 1 16.
tr 72 800 800 800 84 84 84 62
ướ ạ c b Thu ế 6 8. 8. 8.75 1 1 1 7.0
nhà đ tấ 00 500 500 7 25 03 03 13
7 Thuê đ tấ 5.1 18. 47.3 9 9 2 5.1
100 10 27 27 61 40 00 00
Thu SDế 1.0 1.7 1.7 2.50 2 1 1 8
00 00 00 50 47 47 02 3
3. 3. 3. 7.14 2 2 2 ấ đ t NHNT X sổ ổ 9
500 500 500 04 04 04 92 6
38 40 40 49.3 1 1 1 Phí, l ệ 1
phí .000 .000 .000 24 30 23 23 42 0
40 53 58 124. 3 2 2 Thu c p ấ 1
.500 .300 .300 732 08 34 14 88 QSD đ tấ 1
3. 3. 3. 9.44 2 2 2 Thu ế 1
CQSD đ tấ 500 500 500 1 70 70 70 11 2
599 Bán nhà 1
3 + thuê nhà
Thu thuế 18. 18. 18. 18.6 1 1 1 1
84 100 100 100 03 03 03 10 nh pậ 4
40 40 40 40.0 1 1 1 Phí xăng 1
84 .000 .000 .000 00 00 00 13 d uầ 5
8. 8. 8. 76.3 9 9 9 Thu khác 1
90 ngân sách 000 000 000 55 55 55 38 6
40 40 40 54.8 1 1 1 Thu c ố 1
i xã .000 .000 37 37 91 7
.000 ổ ủ ụ ế ế ế ạ ị 37 đ nh t ồ Ngu n: Báo cáo t ng k t công tác thu năm 2004 c a C c thu Hà
Tây
ệ ướ ươ ỷ ồ (cid:0) Doanh nghi p nhà n c trung ng: Thu 76,274 t ạ đ ng, đ t 104%
ệ ớ ỳ ươ ự d toán năm, tăng 16% so v i cùng k . Doanh nghi p trung ị ng trên đ a
ệ ớ ạ ộ ệ ả ỉ ạ bàn T nh có 8 doanh nghi p l n, ho t đ ng có hi u qu , còn l ủ ế i ch y u là
ụ ơ ộ ố ỏ ị các chi nhánh, các đ n v hoach toán ph thu c, s thu nh .
ệ ướ ươ ỷ ồ (cid:0) Doanh nghi p nhà n ị c đ a ph ng: Thu 37,677 t ạ đ ng đ t 99% d ự
ệ ằ ờ ỳ ị ươ ế ầ toán và b ng 99% so v i cùng k . Doanh nghi p đ a ph ng h u h t có
ủ ạ ị ườ ư ữ ả ẩ ỏ quy mô nh , ch a có nh ng s n ph m đ c nh tranh trên th tr ng. Toàn
ố ỷ ồ ệ ỉ t nh có 7 doanh nghi p có s thu trên 1 t đ ng.
ế ố ỷ ồ (cid:0) Khu v c kinh t ự ngoài qu c doanh: Thu 98,2 t ạ đ ng đ t 120% d ự
ộ ồ ự ệ ỉ ớ toán pháp l nh, 103% d toán h i đ ng nhân dân t nh giao, tăng 28% so v i
ố ượ ệ ỳ ỉ ế ộ cùng k . Toàn t nh hi n có 1.985 đ i t ệ ng n p thu là các doanh nghi p
ư ữ ệ ạ ổ ợ ợ t nhân, công ty trách nhi m h u h n, t h p, h p tác xã đã đăng ký kê
ự ế ệ ộ ươ ừ ệ ấ ộ khai, th c hi n n p thu theo ph ng pháp kh u tr . Hi n có 123 h cá
ể ộ ế ươ ộ ộ ừ ế ấ th n p thu theo ph ng pháp kh u tr , 3.235 h n p thu theo ph ươ ng
pháp kê khai.
ế ầ ư ướ ỷ ồ (cid:0) Khu v c kinh t ự đ u t n c ngoài: Thu 270,874 t ạ đ ng đ t 106%
ớ ự ệ ấ ấ ớ ự d toán pháp l nh, 101% so v i d toàn ph n đ u và tăng 40% so v i cùng
ầ ư ướ ự ệ ỉ ố ượ ỳ k . Toàn t nh hi n có 55 d án đ u t n c ngoài, 41 đ i t ộ ng n p thu ế
ế ố ượ ư ầ đã đăng ký mã s thu và đ ự c giao d toán t đ u năm. Có 14 doanh
ệ ỉ ượ ự ế ớ nghi p m i ch thu đ c thu môn bài. Năm 2004 đánh giá có 6 d án đang
ờ ạ ớ ố ự ế ễ ả kinh doanh có lãi trong đó có 4 d án đã h t th i h n mi n, gi m v i s thu
ế ệ ế ệ ậ ậ ồ ị nh p ch u thu tăng 20.902 tri u đ ng và thu thu nh p doanh nghi p tăng
ị ỗ ự ệ ồ 3.082 tri u đ ng. Có 18 d án kinh doanh b l .
ố ớ ế ườ ậ (cid:0) Thu thu nh p đ i v i ng ậ i có thu nh p cao: Thu 18,684 t ỷ ồ đ ng
ự ự ệ ấ ớ ố ỳ ạ đ t 103% d toán, tăng 10% so v i cùng k . Đã th c hi n c p mã s thu ế
ố ượ ự ế ệ ậ ầ ộ cho 255 đ i t ng n p thu thu nh p cá nhân, th c hi n kê khai đ y đ ủ
ề ộ ườ ố ượ ố hàng thánh và đôn đ c thu n p đ u. Th ng xuyên rà soát đ i t ng có thu
ồ ượ ậ ệ ể ấ nh p cao, nh t là các đ i t ng trong các liên doanh khai thác tri t đ các
ủ ả ớ kho n thu này. Đã thu c a 17.764 l ượ ố ượ t đ i t ng, tăng 11% so v i năm
2003.
ế ử ụ ế ả ấ ấ (cid:0) Các kho n thu liên quan đ n đ t đai: Thu s d ng đ t nông nghi p ệ
ỉ ự ự ệ ễ ệ ả ộ th c hi n mi n, gi m cho các h gia đình nông dân, ch th c hi n thu n ợ
ế ỷ ồ ỹ ấ ọ đ ng và thu thu trên qu đ t công, năm 2004 thu 2,5 t đ ng. Thu ti n s ề ử
ấ ỷ ồ ự ạ ớ ụ d ng đ t là 124,7 t đ ng đ t trên 200% d toán và tăng 88% so v i cùng
ề ấ ỷ ồ ế ấ ở ỳ k . Thu ti n thuê đ t là 47,3 t đ ng, trong đó thu đ t thu 8,7 t ỷ ồ đ ng
ớ ự ớ ỉ ệ ạ đ t 120% so v i d toán pháp l nh, 103% so v i T nh giao và tăng 13% so
ỳ ớ v i cùng k .
ệ ướ ạ ỷ ồ (cid:0) Các lo i phí, l ạ ệ phí: L phí tr c b thu 30,9 t đ ng,đát 184% d ự
ộ ơ ớ ỳ ị ự toán B Tài chính giao, tăng 62% so v i cùng k . Các đ n v đã tích c c
ệ ể ả ệ ướ ạ ể ị tri n khai các bi n pháp qu n lý và thu l phí tr ấ c b chuy n d ch nhà đ t
ề ể ế ả ườ ượ nên k t qu tăng thu đáng k . V phí th ng xuyên thu đ c 49,3 t ỷ ồ đ ng
ớ ự ự ộ ỉ ạ đ t 130% d toán B Tài chính giao, 123% so v i d toán T nh giao, tăng
ỳ ớ 3% so v i cùng k .
ắ ế 2.2 Theo s c thu .
ủ ả ị ỉ B ng 4: Đòng góp vào ngân sách c a các DNNN trên đ a bàn T nh
Hà Tây
ồ ệ ĐV: Tri u đ ng
Năm ế Thu GTGT ế Thu TTĐB ế Thu TNDN ế ố Thu v n ế Thu Môn 2002 164015 92657 47156 1327 5640 2003 204808 86985 48975 76 10856 2004 283487 141524 47694 0 8949
bài
ế Thu tài 17591 24974 13128
ệ nguyên+ thu khác L phí tr ướ c 16849 19130 30972
bạ
ế Thu thu 12574 17042 18684
nh pậ
phí xăng d uầ ế ấ ở Thu đ t ế ấ Thu đ t 0 7050 6547 35488 7738 7398 40084 8757 47301
ế ấ Thu SD đ t 25116 2439 2503
NN
X sổ ố ệ phí, l Thu phí c pấ 2504 42391 14449 3362 47663 65629 7146 49324 124732
QSD đ tấ
ế Thu CQSD 2215 4468 9441
đ tấ
Bán nhà+ 582 408 599
thuê nhà
ế ủ ụ ế ồ ổ Ngu n: Trong các báo cáo t ng k t c a C c thu Hà Tây
ề ắ ư ế ế ả ả ấ ấ ắ Nhìn vào b ng k t qu trên ta th y, có r t nhi u s c thu , nh ng s c
ữ ụ ệ ế ế ế ầ ắ ọ thu áp d ng h u h t cho các doanh nghi p là nh ng s c thu quan tr ng
ớ ồ ồ ạ t o ngu n thu l n cho NSNN bao g m:
(cid:0) ế ạ ấ ớ ồ ế Thu GTGT, thu GTGT mang l i ngu n thu l n nh t cho
ừ ầ ượ ố ệ NSNN. Trong 3 năm t 2002 – 2004, s thu l n l t là 164.015 tri u, 20.480
ệ ệ ố ơ ướ ố ộ tri u, 283.487 tri u. S thu năm sau cao h n năm tr c, t c đ tăng ngày
ệ ớ ớ càng l n, năm 2003 tăng 40.793 tri u ( 24,87%) so v i năm 2002, năm 2004
ệ tăng 78.679 tri u (38,12%). Nguyên nhân là do:
ệ ố ỉ S doanh nghi p ngày càng tăng. Trong năm 2003 toàn t nh có 225
ệ ư ư DNNN, 1510 doanh nghi p t ế nhân, công ty và các chi nhánh, nh ng đ n
ố năm 2004 s DNNN là 230, trên 1900 DNNQD.
ế ể ầ ớ Kinh t ẫ ngay càng phát tri n, nhu c u ngày càng l n và phong phú d n
ế ượ ề ị ế đ n hàng hóa ch u thu GTGT đ c tiêu dùng ngày càng nhi u.
ệ ế ộ ồ ị Chính sách thu GTGT ngày càng hoàn thi n, quy đ nh đ ng b , rõ
ế ấ ế ạ ầ ràng đã góp ph n h n ch th t thu thu GTGT.
(cid:0) ộ ố ế ỉ ị ệ Thu TTĐB, trên đ a bàn t nh Hà Tây có m t s doanh nghi p
ế ế ư ế ệ ặ ấ ị ả s n xu t m t hàng ch u thu TTĐB nh : xí nghi p ch bi n kinh doanh LT
ướ ả ệ ầ ơ ườ bia n c gi i khát, công ty xăng d u Hà S n Bình, xí nghi p đ ấ ng , gi y,
ượ ế ố ừ r u Hà Tây… đã đóng góp cho ngân sách s thu TTĐB t năm 2002 –
ư ậ ệ ệ ệ 2004 là 92.657 tri u, 86.958 tri u, 141.524 tri u. Nh v y, trong năm 2004
ế ượ ệ ấ ố s thu TTĐB thu đ c cao nh t trong 3 năm, tăng 48.867 tri u (52,74%) so
ệ ớ ố ộ ớ v i năm 2002, tăng 54.566 tri u (62,75%) so v i năm 2003. T c đ tăng
ươ ủ ố ố t ng đ i cao là so năm 2004 chính ph đã ra NĐ s 149/2003/ NĐ CP
ộ ố ề ổ ổ ủ ử ế ậ ngày 04/12/2003 s a đ i b xung m t s đi u c a lu t thu TTĐB làm
ế ế ủ tăng giá tính thu c a thu TTĐB.
(cid:0) ứ ộ ế ớ ằ Thu TNDN, tuy m c đ đóng góp cho NSNN không l n b ng
ế ế ắ ố ừ các s c thu trên. S thu đóng góp cho NSNN trong các năm t 2002 –
ư ư ệ ệ ắ ệ 2004 nh sau: 47.456 tri u, 48.975 tri u, 47.649 tri u, nh ng đây là s c thu ế
ả ơ ươ ẽ ề ằ ả đ m b o công b ng h n và trong t ể ng lai s có ti m năng phát tri n.
ư ớ ủ ế ấ Đóng góp c a thu TNDN trong m y năm qua ch a l n, nguyên nhân là do:
ệ ướ ệ ả ấ các doanh nghi p nhà n ố c làm ăn không m y hi u qu , các DNQN thì v n
ậ ạ ậ ỹ ít, k thu t l c h u.
ố ớ ự ế ạ ả ạ 3. Th c tr ng công tác qu n lý thu thu TNDN đ i v i DNNN t i
ế ụ c c thu Hà Tây
ố ượ ự ạ ả ộ ế Th c tr ng công tác qu n lý đ i t ng kê khai, n p thu 3 . 1.
ộ ỉ ể ế ổ ứ ề Hà Tây là m t t nh có ti m năng phát tri n kinh t , các t ch c kinh t ế
ư ả ố ộ ưở ệ ầ h u nh làm ăn có hi u qu và t c đ tăng tr ộ ng cao, Hà Tây còn là m t
ụ ệ ề ế ả ỉ t nh có khá nhi u DNNN kho ng 230 doanh nghi p, trong đó c c thu Hà
ụ ệ ế ả ả ặ ể Tây qu n lý kho ng 188 doanh nghi p. M t khác, C c thu Hà Tây đã tri n
ế ả ướ ả khai c i cách công tác qu n lý hàng chính thu theo h ộ ử ng “ m t c a”, quy
ệ ủ ộ ố ệ ự ế ế ị đ nh m t s công vi c c a ngành thu có quan h tr c ti p v i đ i t ớ ố ượ ng
ế ơ ừ ầ ụ ế ộ n p thu và các c quan có liên quan. Ngay t đ u năm C c thu đã có quy
ờ ể ự ứ ệ ế ệ ạ ố ơ ấ ị đ nh t m th i đ th c hi n vi c c p mã s thu , bán hoá đ n ch ng t ừ ,
ể ờ ế ậ ủ ố ượ ế ti p nh n và luân chuy n t khai thu hàng tháng c a đ i t ộ ng n p thu ế
ụ ứ ế ả ể đ đáp ng công tác c i cách hàng chính thu . Ngày 25/10/2004, C c thu ế
ỉ ạ ả ế ị ậ ự Hà Tây đã có quy t đ nh thành l p Ban ch đ o c i cách hàng chính và th c
ộ ử ừ ứ ế ệ ế ơ ự hi n c ch “m t c a”. T 1/11/ 2004 ngành thu Hà Tây chính th c th c
ộ ử ở ộ ố ố ổ ệ ệ ấ ơ ế hi n c ch “m t c a” ơ m t s công vi c: c p mã s , s mua hoá đ n
ổ ứ ủ ụ ơ ự ơ cho t ế ch c, cá nhân đăng ký thu , th t c mua hoá đ n, t in hoá đ n , th ủ
ế ế ế ễ ề ả ụ t c kê khai thu , quy t toán thu , mi n, gi m và tuyên truy n, h tr ỗ ợ ổ t
ộ ử ự ứ ế ệ ệ ế ộ ơ ch c, có nhân n p thu . Vi c th c hi n c ch “m t c a” trên đã t o s ạ ự
ự ủ ế ồ ế ể ậ ậ ộ ờ chuy n bi n trong nh n th c c a cán b thu , đ ng th i cũng nh n đ ượ c
ộ ủ ố ượ ả ế ộ ọ ự ủ s ng h c a đông đ o đ i t ệ ng n p thu va nhân dân. M i công vi c,
ủ ụ ượ ế ế ậ ộ th t c hành chính đ ả ế c niêm y t công khai, b ph n “ ti p dân và tr k t
ệ ả ả ế ệ ự qu ” th c hi n gi i quy t công vi c theo đúng quy trình, đã nâng cao đ ượ c
ệ ự ế ệ ả ả ậ ầ ế hi u qu , hi u l c trong công tác qu n lý thu . Chính vì v y, h u h t
ấ ố ệ ượ ấ ấ DNNN ch p hành r t t ế t vi c đăng ký thu , 230 DNNN đã đ c c p mã s ố
ệ ượ ế ụ ở ườ ứ thu , không có hi n t ng khai man tr s , ng ề i đ ng tên đi u hành công
ệ ượ ể ậ ơ ty, khi có hi n t ng thành l p công ty ma đ mua bán hoá đ n, vì DNNN
ướ ủ ơ ậ ợ ậ ộ do nhà n c thành l p nên nó có quy c h n, đây là m t thu n l ụ i cho C c
ề ế ệ ế ể ả thu Hà Tây trong vi c qu n lý các DNNN. N n kinh t càng phát tri n thì
ượ ệ ượ ề ậ l ng doanh nghi p đ c thành l p ngày càng nhi u, trong năm 2003 toàn
ệ ệ ỉ t nh có 1840 doanh nghi p, năm 2004 tăng lên 2130 doanh nghi p, tăng so
ứ ệ ế ộ ớ v i năm 2003 là 290 doanh nghi p (15,77%). N u c theo quy trình n p
ố ượ ế ế ả ộ ơ thu theo thông báo thì s l ng cán b trong c quan thu ph i tăng lên
ư ậ ự ồ ủ ệ ẽ ố ộ ề theo t c đ tăng c a doanh nghi p. Nh v y, s gây nên s c ng k nh
ả ộ ế ủ ế ắ ả trong b máy qu n lý đi ng ượ ạ c l i quy ch c t gi m biên ch c a nhà
ướ ể ả ố ệ ộ n c. Đ qu n lý t t các doanh nghi p mà không tăng cán b trong nhành
ụ ủ ơ ả ư ế ệ ệ ế ậ ả thu thì lu t thu ph i đ a ra bi n pháp làm gi m nhi m v c a c quan
ử ổ ừ ế ế ậ thu . Lu t thu TNDN s a đ i t ngày 1/1/2004 đã quy đinh các đ i t ố ượ ng
ấ ị ệ ế ượ ệ ự ự ự ủ ề ộ n p thu khi có đ đi u ki n nh t đ nh đ c th c hi n t tính, t khai, t ự
ủ ế ệ ế ế ộ ơ ệ ộ n p thu thay cho vi c n p thu theo thông báo c a c quan thu , vi c
ụ ể ướ ộ tri n khai áp d ng quy trình này là b ọ c đ t phá quan tr ng. Nó làm thay
ế ừ ự ị ộ ộ ớ ủ ố ượ ủ ộ ộ ổ đ i quá trình n p thu t s b đ ng t i ch đ ng c a đ i t ế ng n p thu ,
ề ự ủ ủ ệ ả ồ ờ ề đ cao quy n t ố ch c a doanh nghi p, đ ng th i cũng làm gi m kh i
ượ ủ ơ ư ự ế ệ ấ l ng công vi c cũng nh s bao c p c a c quan thu . Trong năm 2004
ụ ư ư ụ ế ướ C c thu Hà Tây ch a đ a và đang áp d ng quy trình này và b c sang
ể ở ộ ố ệ ụ năm 2005 áp d ng thí đi m m t s doanh nghi p.
ụ ệ ế ậ ả Theo lu t thu thì các doanh nghi p ph i có nghĩa v kê khai thu ế
ủ ấ ậ ặ ế ế ch m nh t là vào ngày 25/01 hàng năm, ho c ngày 25 c a tháng k ti p
ế ố ớ ơ ở ế ế ỳ ỳ tháng k t thúc k tính thu đ i v i c s kinh doanh có k tính thu là năm
ớ ươ ư ế ầ ị tài chính khác v i năm d ấ ng l ch. Nh ng các DNNN h u h t không ch p
ế ầ ể ạ ế ế ộ ờ hành kê khai thu TNDN đ t m n p thu đ u năm mà ch khi quy t toán
ế ớ ộ ệ ượ thu m i n p. Có hi n t ng trên là do:
ế ầ ạ ộ ứ ọ ố ủ Khi kê khai t m n p thu đ u năm làm ệ đ ng v n c a doanh nghi p.
ố ề ế ệ ộ ướ ả ấ S ti n thu doanh nghi p n p cho nhà n c không đi vào s n xu t nên
ờ ệ ậ ườ ế ố không sinh l i, chính vì v y các doanh nghi p th ng kê khai s thu thu
ậ ạ ự ế ấ ộ ơ ả ạ ộ nh p t m n p th p h n th c t ộ . Các DNNQD bu c ph i kê khai t m n p
ế ế ị ử ẽ ạ ậ ạ ị thu n u không thì s vi ph m pháp lu t và b s ph t theo quy đ nh. Còn
ề ở ữ ộ ướ ậ ướ ề các DNNN thu c quy n s h u nhà n c, mà lu t là do nhà n c đ ra, vì
ọ ự ẫ ế ấ ậ v y h d a d m không ch p hành kê khai thu TNDN.
ụ ụ ế ế ể ắ ạ Đ kh c ph c tình tr ng này đ n năm 2006 c c thu Hà Tây kiên
ế ế ả ạ ộ ộ ệ quy t bu c các DNNN ph i kê khai t m n p thu TNDN, doanh nghi p
ự ế ẽ ấ ụ ế nào không t ị kê khai thì c c thu s n đ nh thu và thông báo cho các
ố ấ ế ệ ạ ộ ị doanh nghi p đó t m n p thu TNDN theo s n đ nh.
ự ạ ế ả Th c tr ng công tác qu n lý doanh thu tính thu 3. 2.
ủ ươ ờ ế ạ ệ ắ ầ ổ Nh có ch tr ng c ph n hóa doanh nghi p và x p x p l i DNNN
ố ượ ể ệ ị nên s l ỉ ng doanh nghi p trên đ a bàn t nh tăng không đáng k trong vài
ố ượ ư ầ ạ ộ ệ ề ả năm g n đây. Nh ng s l ơ ng DNNN ho t đ ng có hi u qu nhi u h n,
ả ử ụ ệ ệ ố ơ ươ ẫ hi u qu s d ng v n cao h n, các doanh nghi p đã g ầ ng m u đi đ u
ỹ ầ ư ệ ộ ơ ấ ờ ế trong vi c n p thu và tích lu đ u t . Nh đó c c u doanh thu tăng lên
ộ ố ơ ấ ặ ả m c dù c c u doanh thu gi m. Trong năm 2004 do m t s nguyên nhân
ư ị ệ ả ưở ế khách quan, nh d ch cúm gà, b nh sát… nên nh h ạ ộ ng đ n ho t đ ng
ủ ủ ả ệ kinh doanh c a các doanh nghiêp, làm gi m doanh thu c a các doanh nghi p
ủ ươ ư ể ờ nói chung và DNNN nói riêng. Nh ng nh quan đi m và ch tr ổ ng đ i
ắ ủ ụ ữ ủ ả ả ớ ờ m i đúng đ n c a Đ ng, nh nh ng công c qu n lý vĩ mô c a nhà n ướ c
ế ướ ệ ơ ố ớ đ i v i kinh t nhà n ộ c nên DNNN ngày càng hoàn thi n h n. Đây là m t
ự ế ừ ạ ặ ụ ặ ữ ệ ề th c t đáng m ng, tuy nhiên nó l i đ t ra nh ng nhi m v n ng l cho
ế ế ả ộ ố công tác qu n lý thu thu TNDN. Doanh thu tính thu là m t nhân t quan
ẽ ượ ấ ặ ả ọ ỉ ể tr ng c u thành nên TNCT, ch có qu n lý ch t ch đ c doanh thu đ tính
ế ả ớ ượ ế TNCT thì k t qu tính thu TNDN m i chính xác đ ệ ư ậ c. Nh v y, vi c
ườ ế ứ ả ọ tăng c ố ớ ng qu n lý doanh thu tính TNCT là h t s c quan tr ng đ i v i
ế ả công tác qu n lý thu thu TNDN.
ủ ủ Theo NĐ164/2003/NĐ CP ngày 22/12/2003 c a chính ph thì doanh
ộ ề ụ ứ ề ể ị thu đ tính TNCT là toàn b ti n bán hàng, ti n cung ng d ch v ( không
ố ớ ố ượ ế ế ộ ươ có thu GTGT đ i v i đ i t ng n p thu GTGT theo ph ấ ng pháp kh u
ả ợ ừ ồ ụ ộ ụ ệ tr ), bao g m c tr giá, ph thu, ph tr i mà các doanh nghi p đ ượ c
ưở h ng.
ệ ậ ờ ị ế Theo quy đ nh khi doanh nghi p l p t khai thu TNDN thì doanh
ỳ ướ ứ ệ ả ả ấ nghi p ph i căn c vào doanh thu k tr c và tình hình s n xu t kinh
ự ủ ể ệ ổ ỳ ả doanh c a k này đ tính t ng doanh thu th c hi n trong năm, các kho n
ừ ớ ố ị ề ệ ế ả ẫ gi m tr . V i đi u ki n chi phí c đ nh, doanh thu cao d n đ n TNCT cao,
ế ế ạ ầ ệ ộ mà TNCT cao thì thu TNDN t m n p cao, nên h u h t các doanh nghi p
ọ ườ ệ ề ự ế ấ ổ ơ khi có đi u ki n h th ng kê khai t ng doanh thu th p h n th c t mà h ọ
ượ ụ ư ữ ế ả ớ ể có th thu đ ấ c. V i nh ng DNNN do c c thu Hà Tây qu n lý, ch a ch p
ệ ượ ệ ạ ẩ ộ ế hành vi c kê khai t m n p thu TNDN, nên không x y ra hi n t ng trên,
ụ ủ ụ ố ỳ ế ạ ặ ư ế ệ ế nh ng đ n cu i k tình thu thì nhi m v c a c c thu l i n ng l ề ơ h n.
ố ớ ế ơ ữ ế ệ ộ Đ i v i nh ng doanh nghi p đã kê khai tam n p thu , c quan thu đã xem
ờ ế ệ ấ ộ xét t ả ợ khai, n u th y doanh thu không h p lý thì bu c doanh nghi p ph i
ả ượ ộ ố ầ ế ư gi ầ i trình và ph n nào thu đ c m t s thông tin c n thi t nh tình hình
ủ ẽ ấ ấ ệ ả s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, lý do doanh thu th p… s thu n l ậ ợ i
ế ế ệ ớ ố ố ơ h n trong vi c quy t toán thu cu i năm tài chính. Còn đ i v i doanh
ế ế ệ ạ ố ộ ế nghi p không kê khai t m n p thu thì đ n cu i năm tài chính khi quy t
ế ụ ế ừ ừ ể ả ả ấ ể toán thu , C c thu v a ph i ki m tra lý do doanh thu th p, v a ph i ki m
ừ ế ặ ơ tra hoá đ n chúng t ệ liên quan đ n doanh thu. M t khác, doanh nghi p
ứ ế ạ ầ ộ ộ ế ậ không kê khai t m n p thu thu nh p đ u năm là m t hình th c chi m
ư ả ạ ỹ ụ ụ d ng qu ngân sách và còn vi ph m quy trình qu n lý thu. Do ch a áp d ng
ự ự ộ ụ ả ự ệ ế quy trình “ t khai, t ấ n p” nên nhi m v c u các phòng tr c ti p thu r t
ứ ế ừ ế ả ạ ố ố ộ ừ ặ n ng. C đ n cu i quý v a ph i tính s thu TNDN t m n p quý này v a
ế ả ộ ướ ụ ọ ệ ế ph i quy t toán thu TNDN n p quý tr ủ c…Nên nhi m v tr ng tâm c a
ế ớ ụ ế ể ụ C c thu hà Tây năm 2005 là áp d ng thí đi m quy trình này và ti n t i áp
ể ả ộ ố ự ế ệ ụ d ng r ng rãi. Đ qu n lý t t doanh thu tính thu ngoài vi c th c hi n t ệ ố t
ả ậ ế ạ ơ ổ ứ ế quy trình thu c quan thu ph i l p k ho ch và t ch c các đoàn thanh tra,
ế ạ ơ ở ứ ể ể ể ế ki m tra quy t toán thu t i c s , căn c đ ki m tra doanh thu tính thu ế
ứ ế ế ơ là báo cáo quy t toán thu , báo cáo tài chính năm, các hoá đ n, ch ng t ừ và
ế ế ế ề ộ ể ổ s sách k toán… trong quá trình ki m tra cán b thu ti n hành đi u tra
ố ệ ố ư ế ả ố ơ các s li u trên hoá đ n bán hàng, s d trên tài kho n k toán và s báo
ự ế ể ớ ợ cáo quy t toán năm xem có s phù h p, ăn kh p hay không, ki m tra các
ứ ơ ừ ợ ừ ữ ẽ hoá đ n ch ng t có phù h p hay không … t ả ệ đó s phát hi n nh ng kho n
ữ ể ả ỏ ạ h ch toán sai, b sót, nh ng kho n đ ngoài doanh thu…
ố ớ ệ ươ ụ ế ạ ị VD: Đ i v i các doanh nghi p kinh doanh th ng m i, d ch v n u lãi
ế ế ả ị ộ ủ ơ g p c a đ n v ph n ánh trên báo cáo quy t toán thu TNDN quá th p d ấ ướ i
ể ẩ ứ 10% thì có th x y ra hai hình th c sau:
ệ ế ả ộ ế ấ M t là: Doanh nghi p ph n ánh doanh thu trên quy t toán thu th p
ự ế ệ ượ ơ h n doanh thu th c t kinh doanh mà doanh nghi p thu đ ể c, có th doanh
ế ệ ấ ặ ơ ộ nghi p bán hàng không xu t hoá đ n, không kê khai n p thu ho c doanh
ự ế ả ấ ơ ơ thu ph n ánh trên hoá đ n bán hàng th p h n giá th c t thanh toán.
ủ ể ệ ố ằ Hai là: Doanh nghi p có th khai tăng giá v n c a hàng bán rta b ng
ể ợ ụ ơ ố ị ứ cách mua hoá đ n kh ng đ h p th c hoá hàng hoá d ch v , không có hoá
ự ế ữ ế ặ ớ ơ ơ đ n ho c thay th nh ng hóa đ n đã mua không đúng v i giá th c t . Tính
ỷ ề ổ ố tăng t giá, phân b nhi u chi phí chung cho giá v n hàng hoá bán ra.
ứ ệ ể ơ ừ ề ế ệ ấ Vi c khó ki m soát nh t là hoá đ n, ch ng t . N n kinh t Vi t Nam
ự ự ủ ế ư ể ề ặ ữ ằ ch a th c s phát tri n, thanh toán b ng ti n m t là ch y u, nên nh ng
ề ị ế ấ ể ặ ặ giao d ch trong n n kinh t r t khó ki m soát, m t khác, các m t hàng bán
ườ ữ ư ầ ấ ơ ơ ẻ l ng i tiêu dùng h u nh không l y hoá đ n, đáng lý nh ng hoá đ n này
ư ệ ả ả ơ doanh nghi p ph i báo cho c quan qu n lý nh ng các doanh nghi p l ệ ạ i
ứ ứ ể ệ ấ ỷ hu đi đ làm m t căn c ch ng minh doanh nghi p có phát sinh doanh thu
ệ ể ệ ặ ằ ho c bán cho các doanh nghi p khác đ các doanh nghi p này có b ng
ứ ứ ệ ch ng ch ng minh doanh nghi p mình có phát sinh chi
ể ạ ế ệ ạ ầ ả ắ ơ phí đ h n ch tình tr ng này c quan c n ph i có bi n pháp kh c
ụ ệ ế ườ ấ ơ ph c, bi n pháp khuy n khích ng i mua hàng hoá tiêu dùng l y hoá đ n.
ở ư ộ ố ọ ơ ố VD: Trung Qu c, h làm hoá đ n nh m t vé s , khách hàng mua
ể ấ ưở ơ hàng l y hoá đ n có th trúng th ng.
ỉ ạ ủ ụ ự ệ ổ Trong năm 2003, th c hi n nghiêm túc ch đ o c a T ng c c thu v ế ề
ế ủ ể ế ể ậ ố ợ ể ổ t ng ki m tra ch ng gian l n thu . K t q a sau 11 đ t ki m tra , đã ki m
ệ ướ tra 9.146 l ượ ố ượ t đ i t ng, trong đó có 60 doanh nghi p nhà n c đã phát
ệ ố ế ấ ơ ớ ể ả hi n s doanh thu năm 2002 trong b ng quy t đoán th p h n so v i ki m
ế ướ ệ ể ế tra 21.650(tri u) . Trong năm 2004 ki m tra quy t toán thu b c 11 đ ượ c
ệ 24.994 l ượ ố ượ t đ i t ng (82 DNNN, 458 doanh nghi p dân doanh , 3 doanh
ầ ư ướ ệ ố ể ộ nghi p có v n đ u t n c ngoài và 24.451 h kinh doanh cá th . Riêng
ế ệ ể ệ ố vi c ki m tra 82 DNNN đã phát hi n s doanh thu trong báo cáo quy t toán
ệ ể ế ấ ơ ớ ư ậ thu năm 2003 th p h n so v i năm ki m tra là 10.365 (tri u). Nh v y ,
ứ ế ậ ấ các DNN ngày càng có ý th c ch p hành lu t thu , tuy nhiên, hi n t ệ ượ ng
ệ ổ ủ ế ầ ợ các doanh nghi p t ng h p doanh thu không đ y đ và kê khai thi u doanh
ộ ố ế ậ ẫ ả thu tính thu thu nh p c n còn x y ra sau đây là danh sách m t s doanh
ế ớ ệ ố nghi p có s doanh thu kê khai thi u l n.
ộ ố ả ả B ng 5: M t s DNNN khai gi m doanh thu trong năm 2004.
ồ ệ ĐV: Tri u đ ng
ố Tên đv S doanh thu Số Chênh l chệ
báo cáo theo quy tế doanh thu
ể toán ki m tra xác
ị ạ đ nh l
i 148.420 145.672 2.748 Nhà máy cao
su 75
76.450 78.670 2.220 Nhà máy
130.480 131.820 1.340 thông tin NN xí nghi pệ
ố thu c TYTW
45.760 45.980 220 Công ty chè
long phú
ụ ế ồ Ngu n: C c thu Hà Tây
ợ ệ ự ạ ả ợ . 3.3 Th c tr ng công tác qu n lý chi phí h p lý, h p l
ậ TNCT= doanh thu – chi phí + thu nh p khác
ệ ợ ọ ộ ủ ế ứ Chi phí h p lý là khái ni m h t s c quan tr ng trong n i dung c a
ơ ở ệ ệ ế ậ ợ ị lu t thu TNDN. Vi c xác đ nh đúng chi phí h p lý làm c s cho vi c tính
ệ ế ả ả ợ ọ ồ thu TNDN có ý nghĩa quan tr ng trong vi c đ m b o ngu n thu h p lý,
ướ ế ố ả ừ ợ h p pháp cho nhà n c. Chi phí là y u t gi m tr TNCT, chi phí càng cao
ị ườ ề ệ ấ ệ ọ thì TNCT càng th p .Trong đi u ki n th tr ề ng , m i doanh nghi p đ u
ể ạ ấ ể ạ ẩ ả ạ tìm cách đ h th p chi phí, đ h giá thành s n ph m, tăng khă năng c nh
ư ờ ặ ờ ế ạ tranh. Nh ng khi khai báo trong t ộ khai t m n p thu ho c t ế khai quy t
ệ ạ ế ầ ằ ế toán thu thì h u h t các doanh nghi p l ả i khai tăng chi phí nh m gi m
ả ộ ế ể ế ả ộ ờ thu TNDN ph i n p. Các cán b thu ph i ki m tra các t ể khai đ xem
ợ ệ ả ợ ữ ả xem các kho n chi phí có h p lý, h p l hay không, nh ng kho n nào cán
ệ ấ ả ộ ả ộ ả b c m th y không đúng thì bu c các doanh nghi p ph i gi ệ i trình. Vi c
ệ ể ả ở ấ ứ ạ ki m tra các kho n chi phí khá ph c t p, b i vì trong doanh nghi p có r t
ư ề ể ề ả ấ ế ả nhi u kho n chi phí, có nhi u kho n r t khó ki m tra nh : chi phí ti p
ụ ư ề ế khách, ti n ăn tr a... C c thu Hà Tây năm nào cũng có đoàn thanh tra,
ố ượ ể ố ượ ế ộ ượ ể ki m tra các đ i t ng n p thu , đ i t ng đ c ki m tra năm sau cao
ướ ố ượ ạ ả ố ượ ể ơ h n năm tr c và c găng đ t kho ng 30% đ i t ng đ c ki m tra trong
ệ ộ ướ ệ ấ m t năm.Các doanh nghi p nhà n ơ c vi c kê khai tăng chi phí th p h n
ự ế ạ ế ơ ả ướ th c t ộ ố h n ch h n do m t s kho n chi phí nhà n ị c có quy đ nh rõ cho
ệ ướ ố ị ư ấ ả ả doanh nghi p nhà n c. Nh các kho n chi phí kh u hao tài s n c đ nh,
ố ớ ố ị ả ấ ả ớ ộ chi phí kh u hao tài s n c đ nh là m t kho n chi phí l n đ i v i doanh
ệ ệ ả ợ ị ả nghi p, vi c xác đ nh chính xác và phù h p kho n chi phí này có nh
ưở ế ố ả ộ ệ ề ế ậ ộ h ng nhi u đ n s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p. B tài chính có
ố ớ ế ị ề ả ả ả ộ quy t đ nh 206, đây là m t văn b n v qu n lý tài chính đ i v i tài s n c ố
ố ớ ệ ả ủ ị đ nh c a nhà n ướ ạ c t i doanh nghi p. Đ i v i các kho n chi phí ti n l ề ươ ng
ệ ướ ư ầ doanh nghi p nhà n ủ c h u nh không khai tăng vì các nhân viên c a
ệ ượ ả ươ ủ ướ ề doanh nghi p đ c tr l ị ng theo quy đ nh c a nhà n ế ộ ề c v ch đ ti n
ề ươ ứ ủ ộ công ti n l ệ ng c a cán b công nhân viên ch c. Còn các doanh nghi p
ề ươ ố ả ợ ồ ngoài qu c doanh ti n l ng tr cho nhân viên theo h p đ ng hai bên ký
ệ ườ ợ ụ ề ươ ớ v i nhau nên các doanh nghi p này th ng l i d ng chi phí ti n l ng đ ể
ề ươ ẩ ợ ơ ằ khai tăng chi phí b ng cách đ y ti n l ng trên h p cao h n ti n l ề ươ ng
ự ế ả ườ ư ế ả ộ th c t tr cho ng i lao đ ng. Nh ng cũng không ph i vì th mà các
ệ ướ ụ doanh nghi p nhà n c không khai tăng chi phí. Trong năm 2004 c c thu ế
ệ ể ướ ệ Hà tây ki m tra 82 doanh nghi p nhà n c thì có 50 doanh nghi p khai tăng
ư ế ệ ầ ả ề chi phí. H u h t các doanh nghi p đ u khai tăng các kho n chi nh : chi
ậ ư ườ ứ ệ ớ ị phí v t t hàng hoá th ng các doanh nghi p đ nh m c tiêu hao l n . Theo
ọ ườ ị ấ ậ ư ợ ổ ượ quy đ nh m i tr ng h p t n th t v t t ề hàng hoá đ u không đ c tính vào
ư ệ ẫ ặ ả chi phi, nh ng các doanh nghi p v n tính vào. Ho c kê khai tăng các kho n
ề ả ượ ắ chi phí khác. V nguyên t c các kho n chi phí khác đ ợ ợ c coi là h p lý, h p
ự ế ụ ụ ả ứ ấ ơ ệ l là chi phí th c t ph c v s n xu t kinh doanh và có hoá đ n, ch ng t ừ
ụ ụ ư ệ ấ ả ị ợ ệ h p l , nh ng vi c xác đ nh có ph c v cho s n xu t kinh doanh không là
ấ r t khó.
ộ ố ả B ng 6: M t s DNNN khai tăng chi phí năm 2004
ồ ệ ĐV: tri u đ ng
ị Tên đ n vơ Chi phí khai chí phi Chênh
ể trong báo cáo quy tế ki m tra l chệ
toán
Công ty v t t ậ ư ổ t ng 145.460 145.980 520
ợ h p Hà Tây
ệ ế ế Xí nghi p ch bi n 89.156 89.986 530
ươ kinh doanh l ự ng th c
ủ ợ ổ t ng h p Ph Tín
Nhà máy len Hà 130.755 130.976 221
Tây
ụ ế ồ Ngu n: phòng thanh tra C c thu Hà Tây
ự ạ ộ ế 3.4. Th c tr ng công tác thu n p thu
ế ườ ệ ộ ễ Vi c thanh toán thu n p thu th ố ng di n ra vào cu i năm tài chính.
ế ế ệ ộ ộ Khi các doanh nghi p n p báo cáo quy t toán thu , các cán b thu s ế ẽ
ả ộ ế ế ể ố ố ỳ ợ ọ ki m tra s thu ph i n p trong k có đúng không ?S thu còn n đ ng
bao nhiêu.
ế ẽ ế ế ơ ố ệ Khi k t thúc năm tài chính c quan thu s ti n hành đôn đ c vi c
ế ố ớ ợ ọ ự ế ệ ấ ố ộ n p thu đ i v i doanh nghi p còn n đ ng. Th c t cho th y s doanh
ệ ướ ấ ớ ợ ọ ế nghi p nhà n c còn n đ ng thu còn r t l n.
ố ệ ự ế ệ ấ ố ổ D a vào s li u năm 2003 ta th y, t ng s thu mà doanh nghi p còn
ố ợ ế ồ ổ ợ n ngân sách là 79.868.196 nghìn đ ng, chi m 91,13% t ng s n mà các c ơ
ướ ế ậ ợ ở s kinh doanh n ngân sách nhà n ệ c trong đó thu thu nh p doanh nghi p
n là:ợ
ư ậ ố ợ ế ề ồ 431.412 nghìn đ ng chi m 5,4%. Nh v y, đa s n trong n n kinh t ế
ở ệ ề ướ ố ợ ả Hà Tây đ u do doanh nghi p nhà n ồ c, s n không có kh năng thu h i
ế ệ ậ ồ là: 44.979.316 nghìn đ ng(56,32%). Trong đó thu thu nh p doanh nghi p là
ồ 251.270 nghìn đ ng(0,56%) .
ợ ọ ư Sang năm 2004 tình hình n đ ng nh sau:
ư ậ ệ ế ợ ướ Nh v y đ n 30/9/2004 n doanh nghi p nhà n c là: 68.452.905
ế ệ ậ ợ ồ nghìn đ ng. Trong đó n thu thu nh p doanh nghi p là 3.486.388 nghìn
ả ề ổ ế ệ ả ố ố ợ ồ đ ng. S thu mà doanh nghi p n ngân sách gi m c v t ng s và c ơ
ế ố ợ ố ả ư ế ẫ ố ấ c u nh ng s gi m v n ít. Trong cu i năm khi quy t toán thu s n có
ả kh năng tăng lên. Nguyên nhân là do:
ắ ượ ệ ệ ắ ả +Các doanh nghi p làm ăn kém hi u qu do không l m b t đ c quy
ậ ế ế ủ ề ễ ị lu t kinh t , không theo k p di n bi n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng. Do trình
ủ ả ặ ố ướ ạ ộ đ qu n lý kém ho c có tình tr ng tham nhũng rút v n c a nhà n c, nên
ệ ạ ỗ ề ơ các doanh nghi p này r i vào tình tr ng thô l tri n miên không có kh ả
ế ộ ướ năng n p thu cho nhà n c.
ệ ố ế ố ỳ + Do thi u v n kinh doanh các doanh nghi p c tình trây ị không ch u
ế ộ n p thu .
ồ ợ ọ ế ư ự ể ệ ơ ư + C quan thu ch a có bi n pháp tích c c đ thu h i n d ng, ch a
ượ ổ ợ ư ề ệ ể ấ ợ phân tích đ c tu i n , nguyên nhân n cũng nh đ xu t bi n pháp đ thu
ụ ụ ể ế ắ ầ ạ ộ ọ ồ ợ h i n . Đ kh c ph c tình tr ng n đ ng trên đ u năm 2005, C c thu Hà
ạ ả ả ộ ợ ợ Tây đã rà soát l i toàn b các kho n n , phân tích các kho n n . Xem
ữ ả ả ợ ượ ả ợ nh ng kho n n nào có kh năng đòi đ c, kho n n nào không có khă
ượ ợ ụ ữ ế năng thu đ c. Xem xét nh ng nguyên nhân gây n . C c thu Hà tây đang
ồ ợ ự ệ ọ ướ tìm m i bi n pháp, tích c c thu h i n cho ngân sách nhà n c. Trong công
ể ế ả ả ộ ế ơ tác qu n lý thanh toán thu n p thu , c quan thu ph i ki m tra báo cáo
ệ ượ ữ ệ ế ế ố quy t toán thu và thanh tra nh ng doanh nghi p có hi n t ế ng tr n thu .
ấ ầ ệ ế ừ ủ ế ả ả Công vi c này r t c n thi t, nó v a đ m b o thu đ thu cho ngân sách
ế ủ ế ệ ạ ạ ậ ả ả ừ v a h n ch vi ph m lu t thu c a các doanh nghi p và đ m b o công
ụ ế ể ế ộ ằ b ng trong thu n p thu . Nên c c thu Hà tây nên năm nào cũng ki m tra
ư ế ệ ớ ộ ệ ụ thanh tra thu . V i trình đ nghi p v chuyên môn cũng nh kinh nghi m
ự ế ế ẽ ế ế ổ ứ ộ ố ừ ể th c t , các cán b thu s ti n hành đ i chi u s sách ch ng t đ phát
ữ ể ệ ả ậ ợ hi n nh ng kho n chi không h p lý. Vì v y trong năm 2004 khi ki m tra 82
ệ ướ ủ ụ ế ề doanh nghi p nhà n c phòng thanh tra c a c c thu Hà tây đã thu v cho
ờ ụ ệ ệ ạ ạ ngân sách 1958 tri u và ph t vi ph m hành chính 15 tri u. Nh c c thu ế
ườ ệ ượ ể ắ ố ở th ng xuyên thanh tra ki m tra, đôn đ c nh c nh nên hi n t ng n ợ
ố ậ ế ướ ọ đ ng , ch n l u thu có xu h ả ng gi m.
Ậ Ế III. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU THU THU NH P DOANH
Ệ Ố Ớ Ệ ƯỚ Ạ Ụ NGHI P Đ I V I DOANH NGHI P NHÀ N Ế C T I C C THU
HÀ TÂY.
ả ạ ượ ữ ế 1. Nh ng k t qu đ t đ c.
ệ ố ả ằ ệ ư H th ng DNNN làm ăn không hi u qu b ng các DNNQD, nh ng
ố ợ ủ ờ ự ụ ế ế ấ ố nh s ph i h p c a các c p, các ngành s thu TNDN c c thu thu đ ượ c
ươ ố t ể ng đ i đáng k .
ố ự ệ ướ ố S ự th c %s th c hi n năm tr c/ năm Năm
hi nệ sau
2002 2003 2004 14.217 tri uệ 16.263 tri uệ 6.658 tri uệ 141,33% 40,94%
ố ớ ệ ế ệ Thu TNDN đ i v i doanh nghi p nói chung và doanh nghi p nhà
ướ ủ ả ậ ọ ồ n c nói riêng không ph i là ngu n thu quan tr ng c a NSNN, vì lu t thu ế
ờ ự ự ư TNDN ra đ i mu n ộ ở ướ n ệ c ta, nên các doanh nghi p ch a th c s quen và
ề ổ ế ấ ộ ư ứ ộ ế các cán b thu còn y u kém trong v n đ t ch c thu n p. Nh ng trong
ươ ữ ế ắ ộ ọ ớ t ế ng lai nó là m t trong nh ng s c thu quan tr ng có đóng góp l n. K t
ố ớ ế ả ả ệ ố qu thu thu TNDN đ i v i DNNN do phòng qu n lý thu doanh nghi p s 1
ở ụ ư ả ế ấ ố ự c c thu Hà Tây trong 3 năm 2002 – 2004 nh b ng trên. Ta th y s th c
ề ệ ệ ớ hi n năm 2003 tăng 119771 tri u so v i năm 2002, là do năm 2003 n n kinh
ế ể ạ ế t nói chung và kinh t Hà Tây nói riêng phát tri n m nh. Năm 2004 s ố
ỉ ằ ệ ế ớ thu TNDN do doanh nghi p nhà nu c đóng góp cho NSNN ch b ng 4,97
ệ ướ năm 2003, nguyên nhân là do các doanh nghi p nhà n c làm ăn không có
ư ả ữ ệ ả ưở ừ ị hi u qu và do nh ng nguyên nhân khách quan, nh : nh h ng t d ch
ộ ố ự ệ cúm gà đã làm cho m t s doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c này b ị
ư ả ạ ả ộ ố ộ tác đ ng m nh, gi m doanh s cũng nh lãi, gi m thu n p ngân sách. Tình
ả ộ ố ặ ả ướ ế ọ hình giá c m t s m t hàng tr ng y u tăng cao trong c n c cũng có tác
ỏ ế ả ả ủ ệ ấ ộ đ ng không nh đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a các ngành kinh t ế
ặ ỉ ệ ệ ắ ầ trong t nh đ c bi t là giá xăng d u, s t thép…Các doanh nghi p nhà n ướ c
ươ ế ứ ề ả ị đ a ph ộ ng h t s c khó khăn do đã nhi u năm không có kh năng huy đ ng
ầ ư ở ộ ầ ư ả ả ề ệ ấ ấ ố v n đ u t m r ng, đ u t chi u sâu nên hi u qu s n xu t th p, các
ị ườ ề ặ ạ ả m t hàng không có nhi u kh năng c nh tranh trên th tr ệ ự ng. Th c hi n
ổ ổ ế ử ế ậ ậ ượ ệ ừ ự các lu t thu s a đ i b sung: Lu t thu TNDN đ c th c hi n t 1/ 1/
ả ấ ớ ừ ớ ổ ố ế 2004 v i thu su t gi m t ớ 32% xu ng 28%, cùng v i công tác đ i m i,
ế ạ ệ ể ả ầ ắ x p x p l ổ i doanh nghi p chuy n sang c ph n hoá đã làm gi m đáng k ể
ế ị thu TNDN trên đ a bàn.
ộ ố ồ ạ 2. M t s t n t i và nguyên nhân.
ộ ố ồ ạ 2 . 1. M t s t n t i trong chính sách thu ế.
1. ấ ế Thu Su t
ướ ế ấ ụ ứ ệ ớ ướ Tr c kia m c thu su t áp d ng v i các doanh nghi p trong n c là
ầ ư ướ ệ ơ ố ạ 32 %, cao h n doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. Vì sao l i có s ự
ệ chênh l ch này? nguyên nhân là do:
ế ấ ở ế ớ ấ ơ ệ ứ ụ ế Thu su t trên th gi i th p h n Vi t Nam, n u áp d ng m c thu ế
ầ ư ướ ệ ấ ố su t cho các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài là :32% thì không
ầ ư ế ướ ộ ồ ợ ậ khuy n khích đ u t vào trong n c, vì cùng m t đ ng l i nhu n sinh ra
ẽ ế ề ả ơ ướ ế ở ệ n u vi t nam s ph i đóng thu nhi u h n các n c khác nên các doanh
ứơ ầ ệ ẽ ầ ệ nghi p n c ngoài thay vì đ u t ư ở vi t nam thì s đ u t ư ở ướ c n
ứ ợ ậ ươ ươ ế ấ ế ặ ớ khác( v i m c l i nhu n t ng đ ng). M t khác n u thu su t cao thì s ẽ
ệ ượ ữ ẹ ể ộ có hi n t ng chuy n giá gi a các công ty con cùng m t công ty m , nên
ế ấ ư ế ố ượ ạ có đánh thu su t cao nh ng s thu thu đ c mà l ỏ i nh đi.
ể ạ ệ ằ ứ Đ hai m c thúê này l i không công b ng cho các doanh nghi p trong
ướ ụ ế ế ậ ậ ư n c, nên đ n 1/4/2004 khi đ a vào áp d ng lu t thu thu nh p doanh
ụ ử ứ ệ ế ạ ổ ấ nghi p s a đ i m c thu su t áp d ng chung cho các lo i hình doanh
ệ ạ ạ ứ ế ớ ị nghi p là 28%. T i sao l ứ ấ i quy đ nh m c thu su t là 28% ? vì v i m c
ố ớ ầ ư ướ ệ ế ấ ố thu su t là 25% đ i v i doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài tr ướ c
ể ợ ế ị ề ướ ả ị kia, thì có thêm quy đ nh n u chuy n l ậ i nhu n v n ứ c ph i ch u m c
ớ ấ ứ ế ấ ả ấ ứ ế thu su t kho ng 3%, nên m c thu su t m i l y 28%. Nhìn chung m c
ừ ệ ệ ế ấ ả ộ ư thu su t gi m là m t tín hi u đáng m ng cho các doanh nghi p, nh ng
ế ấ ế ấ ớ ạ ỏ ư ứ ứ ẫ m c thu su t này v n còn cao. Khi đ a ra m c thu su t m i l i b thu ế
ế ớ ộ ạ ế ủ ậ ổ thu nh p b sung. đây là m t h n ch c a chính sách thu m i.
ệ ế ậ ị Theo lu t thu ban hành 1/1/1999 có quy đ nh các doanh nghi p có thu
ậ ợ ể ậ ị ề nh p cao do đ a đi m kinh doanh thu n l i. Ngành ngh kinh doanh ít b ụ
ạ ứ ế ậ ộ ạ c nh tranh mang l i thu nh p cao, sau khi n p thu TNDN theo m c thu ế
ầ ấ su t 32% mà ph n
ợ ạ ố ủ ở ữ ố ượ ậ L i nhu n còn l i/v n ch s h u > 20% thì s v ả t trên 20% ph i
ế ấ ế ậ ổ ớ ị ch u thu thu nh p b xung v i thu su t 25%.
ế ậ ậ ổ ị ạ Thu nh p ch u thu TNDN b xung = thu nh p còn l ộ i ( sau khi n p
ế ấ ứ ế ố ủ ở ữ thu TNDN theo m c thu su t 32%) – 20% * v n ch s h u
ơ ấ ơ ấ ả ả ố ị Quy đ nh này đ m b o cân đ i trong c c u ngành và c c u vùng.
ộ ố ố ỉ ầ ệ ế ỏ ị N u không có quy đ nh này thì ch c n m t s v n nh các doanh nghi p đã
ậ ớ ầ ư ể ổ ệ ớ ị thu đ ượ ợ c l i nhu n l n và không ch u đ u t ấ đ đ i m i công ngh và r t
ể ầ ư ủ ố ệ ể ề ề nhi u doanh nghi p có th có đ v n đ đ u t vào ngành ngh đó, vào
ẽ ẫ ế ấ ố vùng đó s d n đ n làm m t cân đ i ngành, vùng.
ế ấ ứ ủ ệ ị Nguyên nhân c a vi c quy đ nh m c thu su t cao là do:
ộ ướ ướ ể N c ta là m t n ế ơ ở ạ ầ c đang phát tri n, c s h t ng, công trình ki n
ể ầ ư ả ớ ấ ả ộ trúc còn th p ph i chi m t kho n l n ngân sách đ đ u t ẫ ự xây d ng d n
ể ụ ụ ủ ế ả ớ ồ ế đ n chi ngân sách l n mà ngu n thu ch y u đ ph c v cho các kho n chi
ướ ừ ủ c a nhà n c có t ồ các ngu n sau:
ế ả ọ ườ ụ ệ Thu là các kho n mà m i ng ả i có trách nhi m và nghĩa v ph i
n p.ộ
ồ ướ ướ ướ Vay bao g m vay trong n c và vay n c ngoài. Vay trong n c thì
ủ ế ậ ườ ỹ ấ ấ ạ h n ch vì thu nh p c a ng i dân còn th p nên tính lu th p, còn vay
ướ ề ả ữ ả ộ ị ế ẫ ị n c ngoài ph i ch u nh ng ràng bu c v c kinh t l n chính tr nên
ề ể không th vay nhi u.
ủ ề ệ ề ạ Phát hành ti n, gây ra l m phát là căn b nh c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ậ ượ ằ ị ệ V y bi n pháp đ c các nhà chính tr quan tâm là tăng thu b ng tăng thu ế
ể ứ ế đ n m c có th .
ế ấ ỷ ệ ộ ủ ệ Thu su t TNDN là t đ ng viên c a các doanmh nghi p cho l
ướ ế ấ ư ế ứ ả ị NSNN. Nhà n ể ộ c ph i quy đ nh m c thu su t này nh th nào đ đ ng
ố ệ ẵ ế ố viên t i đa s thu mà doanh nghi p s n sàng đóng góp cho NSNN mà còn
ế ụ ấ ư ể ế ể ệ ả ph i khuy n khích các doanh nghi p ti p t c đ u t đ phát tri n kinh t ế ,
ể ợ ơ ộ ủ ế ớ ệ ậ ọ ơ làm sao đ l i nhu n sau thu l n h n chi phí c h i c a vi c h không
ư ệ ơ ỉ ị làm vi c mà ngh ng i. Nh ng ở ướ n c ta t ỷ ệ l này không xác đ nh đ ượ c
ỉ ướ ừ ậ chính xác là bao nhiêu mà các nhà ban hành lu t ch m ch ng khi căn c ứ
ộ ố ế ố ế ấ ủ ậ ướ ư vào m t s y u t náo đó nh thu su t c a các lu t tr ế ấ c đó và thu su t
ộ ố ướ ệ ươ ủ c a m t s n ề c có đi u ki n t ng t ự .
ủ ệ 2. ụ Doanh thu: Trong kinh doanh, m c tiêu c a các doanh nghi p là
ể ố ọ ợ ậ ọ ướ ớ ệ tìm m i bi n pháp đ t i đa hoá l i nhu n, h luôn h ng t ệ i vi c m ở
ị ườ ế ệ ợ ộ r ng th tr ng, tăng doanh thu và ti ậ t ki m chi phí kinh doanh. L i nhu n
ượ ủ ạ ượ ữ ệ ệ có đ c c a doanh nghi p là chênh l ch gi a doanh thu đ t đ c và chi phí
ậ ỏ ợ ướ ỳ ạ kinh doanh b ra trong k h ch toán. L i nhu n này tr ể ộ c tiên dùng đ n p
ế ợ ế ậ ạ ể ắ ợ thu TNDN, l i nhu n sau thu còn l i đ bù đ p các chi phí không h p lý,
ầ ư ể ấ ằ ậ ỹ chia lãi cho các nhà đ u t ư ậ và trích l p qu . Nh v y có th th y r ng thu ế
ế ả ự ưở ề ợ ủ ầ ư ế TNDN tr c ti p nh h ng đ n quy n l i c a các nhà đ u t ậ , thu nh p
ườ ầ ư ộ ở ộ ủ ệ ả ấ ủ c a ng i lao đ ng và đ u t tái s n xu t m r ng c a doanh nghi p. Do
ủ ế ữ ủ ể ế ậ ị đó nh ng quy đ nh c a lu t thu TNDN, ch y u là doanh thu đ tính thu
ữ ư ế ệ ề ấ ậ ị ườ nh p ch u thu là v n đ mà các doanh nghi p cũng nh ngh ng ng i có
ề ợ ắ ệ ớ quy n l i g n v i doanh nghi p quan tâm.
ế ậ ớ ướ ữ So v i lu t thu TNDN tr ế ị c đây thi nh ng quy đ nh có liên quan đ n
ế ớ ượ ụ ể ế ủ ể ậ ậ ị doanh thu đ tính thu nh p ch u thu c a lu t thu m i đ c c th hoá
ư ố ủ ộ ằ b ng thông t s 128 c a B Tài chính ban hàng ngày 22/12/2003 h ướ ng
ủ ủ ố ị ị ị ế ậ ẫ d n Ngh đ nh s 146 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t thu ế
ả ạ ủ ự ả ồ ằ TNDN đã mang tính tích c c, đ m b o t o ngu n thu đ , thu đúng nh m
ệ ố ự ố ạ ủ ế ớ ứ ứ ố th c hi n t t ch c năng phân ph i, phân ph i l i c a thu v i ch c năng
ề ề ế ể ệ ệ ả ằ đi u tiêt n n kinh t có hi u qu , th hi n tính công b ng trong chính sách
ề ế ủ ậ ổ ứ ộ đ ng viên và đi u ti t thu nh p c a các t ch c, cá nhân kinh doanh vào
ướ ạ ụ ề ể ị ngân sách nhà n c.Tuy nhiên, t i m c II quy đ nh v doanh thu đ tính thu
ế ố ớ ơ ở ụ ậ ị ị nh p ch u thu đ i v i hàng hóa, d ch v do c s kinh doanh làm và t ự
ụ ụ ệ ự ư ể ả ấ dùng đ ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh nh : đi n t ả dùng, s n
ố ị ự ả ấ ẩ ả ả ẩ ph m s n xu t ra dùng làm tài s n c đ nh, s n ph m xây d ng c b n t ơ ả ự
ế ể ả ấ ậ ả ẩ ị làm thì doanh thu đ tính thu nh p ch thu là chi phí s n xu t ra s n ph m
ớ ự ệ ề ế ề ẫ đó. Đi u này mâu thu n v i s ki n pháp lý v hành vi, vì thu TNDN
ậ ủ ả ấ ổ ứ đánh vào hành vi s n xu t kinh doanh có thu nh p c a các t ch c, cá nhân
ể ệ ư ằ ờ ồ ộ kinh doanh, đ ng th i ch a th hi n tính công b ng trong chính sách đ ng
ề ế ậ ủ ế viên và đi u ti t thu nh p c a chính sách thu . Khi các t ổ ứ ầ ư ch c đ u t vào
ụ ự ằ ế ệ ộ các lĩnh v c trên nh m m c đích ti ấ ặ t ki m chi phí ho c do m lý do b t
ả ầ ế ự ẩ kh kháng nào đó mà phát sinh các chi phí c n thi t. Theo chu n m c k ế
ổ ị ợ ế ệ toán thì doanh thu là t ng giá tr các l i ích kinh t doanh nghi p thu đ ượ c
ế ừ ạ ộ ả ấ trong ký k toán, phát sinh t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh thông
ườ ủ ở ữ ủ ệ ầ ố ớ th ng c a doanh nghi p, góp ph n làm tăng v n ch s h u. V i kh ả
ề năng v doanh thu này, các chi phí trong quá trình t ự ả ự s n t ủ tiêu c a các
ự ế ự ố ệ doanh nghi p là th c t khách quan, không t ữ đánh đ ng gi a doanh thu t ừ
ạ ộ ả ấ ườ ho t đ ng s n xu t kinh doanh thông th ng khác.
3.
ố ớ ấ ị Chi phí: (cid:0) Đ i v i các chi phí v t t ậ ư hàng hóa xu t kho: Theo quy đ nh t ạ ế i ti t
ụ ể ầ ư ậ ư 2.2. đi m 2, m c III, ph n B thông t 128 thì giá v t t , hàng hóa th c t ự ế
ố ớ ơ ở ế ấ ộ ươ ấ xu t kho đ i v i c s kinh doanh n p thu theo ph ừ ng pháp kh u tr là
ậ ư ủ ụ ế giá không có thu GTGT c a v t t ị , hàng hoá và các d ch v mua ngoài.
ơ ở ộ ế ươ ặ ả ự ế ấ Các c s n p thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p ho c s n xu t hàng
ậ ư ụ ế ị ị ấ hoá d ch v không ch u thu GTGT thì giá v t t , hàng hoá xu t kho bao
ư ủ ố ư ậ ơ ở ế ả ị ồ g m c thu GTGT. Quy đ nh nh v y là ch a đ . Đ i vói các x s kinh
ộ ươ ấ ừ ế ị ế doanh n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu hàng hoá, d ch v ụ
ể ả ừ ơ ở ả ấ ấ dùng cho s n xu t có thu mua t c s s n xu t kinh doanh các hàng hoá
ụ ộ ươ ấ ừ ế ư ế ị d ch v n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu , giá vât t , hàng
ư ậ ế ậ ấ hoá nh p kho là giá không có thu GTGT, nh v y khi xu t kho dùng cho
ậ ư ế ể ấ ơ ị ả s n xu t là giá không có thu . Tuy nhiên, đ n v có th mua v t t , hàng
ừ ố ượ ế ộ ươ ự ế ậ hoá t các đ i t ng n p thu theo ph ng pháp tr c ti p thì giá nh p kho
ế ế ả ấ ả ấ là giá đã có thu GTGT thì khi xu t kho s n xu t ph i có thu GTGT và s ố
ế ượ ế ậ ợ ị ị thu này đ ế c tính vào chi phí h p lý khi xác đ nh thu nh p ch u thu . N u
ậ ư ị ể ấ ợ ị quy đ nh giá v t t ố ớ , hàng hoá xu t kho đ quy đ nh chi phí h p lý đ i v i
ế ộ ươ ấ ừ ư ệ ế ơ ở c s kinh doanh n p thu theo ph ng pháp kh u tr thu nh hi n nay
ư là ch a chính xác.
ố ớ ạ ợ ề ả ả ồ (cid:0) Đ i v i các kho n chi phí ti n ph t h p đ ng: Các kho n chi phí c a ủ
ợ ệ ệ ợ ỉ ế doanh nghi p ch tính vào chi phí h p lý, h p l khi có liên quan đ n doanh
ư ệ ề ế ạ ậ ả ị thu t o ra thu nh p ch u thu . Nh ng có nhi u kho n khi doanh nghi p thu
ượ ư ế ế ậ ậ ị đ c thì tính thu nh p khác làm tăng thu nh p ch u thu , nh ng n u nó là
ả ạ ượ ư ề ạ ợ kho n chi thì l i không đ ợ c tính vào chi phí h p lý. Nh ti n vi ph m h p
ề ề ị ồ đ ng, theo NĐ 164/2003/ NĐ CP ngày 22/12/2003 quy đ nh thu v ti n vi
ạ ồ ợ ế ừ ề ạ ạ ợ ị ph m h p đ ng kinh t sau khi đã tr ồ đi ti n b ph t vi ph m h p đ ng
ế ượ ư ế ế ậ ị kinh t thì đ c tính thu nh p ch u thu khác. N u nh theo quy đinh thì s ố
ả ộ ề ề ề ề ạ ạ ạ ợ ợ ồ ti n thu v ti n ph t vi ph m h p đ ng và ti n ph i n p vì vi ph m h p
ở ẽ ượ ế ỳ ư ề ồ đ ng 2 k tính thu khác nhau thì s đ c tính nh sau: Ti n thu đ ượ ẽ c s
ượ ủ ư ế ế ậ ỳ ị đ c đ a vào thu nh p ch u thu khác c a k tính thu có phát sinh thu
ạ ẽ ủ ề ế ậ ỳ ị nh p, còn ti n b ph t s không tính vào chi phí c a k tính thu có phát
sinh chi phí.
ứ ế ế ễ ễ ả ả 4. ề Mi n, gi m thu : có quá nhi u m c mi m gi m thu , quy
ườ ị đ nh r m rà.
ề ộ ư ự Nguyên nhân là do nhi u nhà xây d ng có chuyên môn, trình đ nh ng
ạ ự ế ế ậ ượ ề ự ư ụ l i thi u tính th c t , nhi u lu t đ c xây d ng đ a vào áp d ng sau đó có
ướ ế ố ữ ắ ặ ớ ổ v ổ ng m c gì thì m i thay đ i, b xung ho c do nh ng y u t khách quan
ổ ủ ề ư ự ự ướ nh s thay đ i c a n n kinh t ế ế ớ th gi i, khu v c và trong n c.
ộ ố ồ ạ ừ ệ i, nguyên nhân t phía doanh nghi p 2.2. M t s t n t
ố ượ ư ượ ệ ả S l ng doanh nghi p còn quá giàn tr i ch a đ ồ ạ c phân lo i ch ng
ầ ớ ề ả ơ chéo theo c quan qu n lý và ngành ngh trong đó ph n l n các DNNN có
ừ ệ ể ỏ ổ quy mô nh và v a. Đã có 45 doanh nghi p chuy n sang t ng công ty
ệ ạ ư ệ ế ậ ả ố nh ng v n kinh doanh còn thi u, công ngh l c h u, kinh nghi m qu n lý
ộ ố ổ ố ổ ế ạ ậ ớ còn h n ch … trong s t ng công ty m i thành l p, có m t s t ng công ty
ủ ề ạ ộ ư ệ ế ầ hình thành ch a đ y đ đi u ki n nên ho t đ ng còn lúng túng, k t qu ả
ạ ượ đ t đ ế ạ c còn h n ch .
ố ộ ưở ả ả ệ ấ ấ T c đ tăng tr ng và hi u qu s n xu t kinh doanh còn th p và đang
ệ ầ ả ướ ỉ ị gi m d n. Trong 230 doanh nghi p nhà n c trên đ a bàn t nh thì có 92
ệ ỗ doanh nghi p ( 40%) làm ăn thua l .
ự ự ủ ủ ở ữ ủ ệ ả Ch các doanh nghi p không ph i là ch s h u th c s c a doanh
ệ ỉ ướ ề ọ nghi p mà ch làm thuê cho nhà n c nên nhi u khi h không làm đúng quy
ẹ ệ ạ ế ệ ế ộ trình thu thu . Các doanh nghi p còn coi nh vi c t m n p thu TNDN h ọ
ế ế ế ế ộ ố ỉ không kê khai n p thu , ch khi đ n cu i năm quy t toán thu các doanh
ệ ượ ế ệ ớ ộ ị ụ ế ố nghi p m i ch u n p thu gây nên hi n t ng chi m d ng v n NSNN.
ộ ờ ệ ặ ậ ế ế M t khác, các doanh nghi p còn ch m n p t khai quy t toán thu , trây ỳ
ế ệ ộ trong vi c n p thu .
ế ệ ế ề Trong vi c kê khai doanh thu trong báo cáo quy t toán thu còn nhi u
ệ ượ ầ ủ hi n t ỳ ng kê khai không đ y đ doanh thu phát sinh trong k .
ế ặ ớ ố ổ ộ ộ Doanh thu đ i v i hàng hoá trao đ i, bi u t ng, tiêu dùng n i b :
ử ổ ổ ố ớ ế ậ ị ị Trong lu t thu TNDN s a đ i b xung có quy đ nh đ i v i hàng hoá, d ch
ế ặ ị ưở ể ệ ổ ụ v do doanh nghi p làm ra dùng đ trao đ i, bi u t ng, trang b th ng cho
ườ ủ ộ ỳ ị ng i lao đ ng tính vào doanh thu trong k và giá bán c a hàng hoá, d ch
ặ ươ ủ ạ ụ ượ v đ c tính theo giá bán c a hàng hoá cùng lo i ho c t ng trên th ị
ườ ườ ự ệ ợ tr ng. Tuy nhiên, trong tr ệ ng h p này doanh nghi p th c hi n các giao
ư ạ ứ ơ ừ ứ ặ ơ ị d ch nh ng l i không có hoá đ n, ch ng t ho c có hoá đ n, ch ng t ừ
ạ ự ế ấ ơ ạ ư nh ng l i ghi th p h n th c t ể ả , gây nên tình tr ng gi m doanh thu đáng k .
ự ằ ộ ị ệ Nguyên nhân là do thái đ có tình làm sai quy đ nh nh m th c hi n
ỏ ầ ế ủ ả ố ệ ệ hành vi tr n thu c a các doanh nghi p. Do đó, đòi h i c n ph i có bi n
ể ệ ượ ể ế ữ ẩ ứ pháp kiên quy t, d t đi m đ hi n t ng này không còn s y ra n a.
ủ ẹ ạ Doanh thu chi nhánh: các chi nhánh c a công ty m thì h ch toán ph ụ
ụ ủ ằ ả ộ ị ế ớ thu c, các chi nhánh này có khi l m cùng đ a bàn qu n lý c a C c thu v i
ặ ở ẹ ề ụ ế công ty m ho c vùng khác. Nhi u chi nhánh l ợ ụ ở i d ng xa C c thu nên
ế ệ ề ả ộ ể ố c tình khai gi m doanh thu do các cán b thu không có đi u ki n ki m
tra giám sát.
ư ạ ậ ố Nguyên nhân: do các chi nhánh c tình vi ph m lu t và ch a có s ự
ố ợ ả ấ ữ ph i h p qu n lý gi a các c p, các ngành.
ố ớ ự ư ư ậ Doanh thu đ i v i các công trình xây d ng đã bàn giao nh ng ch a t p
ộ ố ự ệ ợ h p chi phí m t s doanh nghi p có các công trình xây d ng đã bàn giao,
ư ợ ượ ư ư ỳ ư ậ nh ng ch a t p h p đ c chi phí trong k nên ch a đ a vào doanh thu
ệ ế ỳ ị trong k tính thu đó, theo quy đ nh các doanh nghi p đã bàn giao công trình
ượ ế ề ả ỳ thì doanh thu thu đ c đ u ph i tính vào doanh thu tính thu trong k đó,
ệ ượ ẩ x y ra hi n t ng này là do nguyên nhân sau:
ệ ậ ố Các doanh nghi p c tình làm sai lu t, không tính vào doanh thu trong
ẽ ả ể ỳ ượ ố ả ộ ế ậ ỳ ỳ k này đ k sau s gi m đ ạ c s thu thu nh p ph i n p k này, t o
ượ ể ả ấ ả ả ố ị thêm đ c v n cho phát tri n s n xu t mà không ph i ch u kho n chi phí
nào.
ứ ể ệ ậ ằ ỉ ữ Các doanh nghi p không am hi u lu t, c nghĩ r ng ch tính nh ng
ợ ủ ậ doanh thu khi đã t p h p đ chi phí.
ứ ấ ơ ỏ ơ B sót hoá đ n không kê khai: Khi bán hàng có xu t hoá đ n ch ng t ừ ,
ứ ậ ợ ơ ừ ể ạ ổ ỏ ế k toán t p h p hoá đ n ch ng t đ h ch toán vào s , b sót không kê
ế ố ả ộ ế ẽ ả ậ ả ẫ khai s làm doanh thu gi m, d n đ n s thu thu nh p ph i n p gi m.
ổ ạ ố ơ ạ ỏ Nguyên nhân c tình b sót hoá đ n sau đó đ t i công tác h ch toán
ạ ế ế k toán còn h n ch .
ấ ẩ ỏ Do b t c n mà b sót.
ư ư ả ồ Các kho n doanh thu khách hàng đã đ ng ý thanh toán nh ng ch a thu
ượ ề ệ ả ị đ c ti n: Theo quy đ nh doanh thu là các kho n mà doanh nghi p đ ượ c
ưở ệ ượ ư ề ượ ề h ng không phân bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n. Trong
ạ ộ ệ ượ ứ ụ ế ho t đ ng kinh doanh có hi n t ố ủ ng chi m d ng v n c a nhau, t c là bán
ả ề ư ấ ồ ỳ hàng trong k này ( xu t hàng mà khách hàng đã đ ng ý tr ti n) nh ng k ỳ
ữ ặ ớ ỳ ượ ề ệ ẫ sau ho c k sau n a m i thu đ ả c ti n. Lúc này doanh nghi p v n ph i
ủ ỳ ế ả ấ ư tính kho n đó vào doanh thu c a k tính thu khi có hàng xu t bán. Nh ng
ệ ố ề ể ậ ạ có nhi u doanh nghi p c tình hay không hi u lu t mà không h ch toán vào
ủ ế ế ẫ ấ ả ỳ doanh thu c a k tính thu có hàng xu t bán, d n đ n làm gi m thu ế
ỳ ả ộ TNDN ph i n p k đó.
ờ ỳ ệ ạ ố ả Doanh thu h ch toán sai th i k : Các doanh nghi p c tình khai gi m
ữ ủ ơ ế ằ doanh thu c a năm nay b ng cách nh ng hoá đ n vi ố t vào cu i năm nay
ể ể ộ ơ chuy n sang kê khai vào năm sau. Chúng ta không th coi m t cách đ n
ầ thu n là doanh thu không kê khai vào năm nay thì kê khai vào năm sau “ có
ợ ấ ể ấ ở ế ể ệ ỏ b đi đâu mà s m t” b i n u tìm hi u nguyên nhân ta có th th y vi c
ể ả ờ ỳ ế ệ ạ ố ả ộ doanh nghi p h ch toán doanh thu sai th i k là đ gi m s thu ph i n p
ệ ằ ổ ộ ế ạ trong năm nay và phân b cho năm sau nh m trì hoãn vi c n p thu , t m
ề ố ệ ả ẳ ớ ờ th i gi m b t căng th ng v v n cho doanh nghi p..
ợ ệ ợ Trong kê khai chi phí h p lý, h p l .
ợ ệ ặ ợ ư Trích ho c khai tăng chi phí h p lý, h p l ấ ả : nh các kho n trích kh u
ỉ ộ ố ớ ượ ủ ệ ẩ hao TSCĐ, ch m t s doanh nghi p có đ tiêu chu n m i đ ấ c trích kh u
ộ ố ữ ư ệ ạ ố hao nhanh, nh ng m t s doanh nghi p c tình t o nh ng gi y t ấ ờ ả , gi
ứ ư ả ặ ấ ằ b ng ch ng gi ả ể ượ đ đ c trích kh u hao nhanh ho c các kho n nh qu ỹ
ề ươ ệ ố ứ ơ ị ti n l ớ ng, đ nh m c tiêu hao các doanh nghi p c tình tính cao h n so v i
ự ế ể ả ả ộ ế ố th c t đ gi m s thu ph i n p.
ố ớ ạ ả ắ ấ ặ H ch toán sai tính ch t các kho n chi, đ i v i mua s m TSCĐ, ho c
ủ ở ữ ố ừ ự ằ ố ỹ ầ ư ể ố xây d ng b ng v n ch s h u, v n t qu đ u t phát tri n, v n vay
ả ử ả ạ ữ ớ ặ ả ho c các kho n s a ch a l n TSCĐ ph i h ch toán riêng vào các tài kho n
ổ ầ ư ề ệ ạ ẳ ồ r i phân b d n vào chi phí. Nh ng nhi u doanh nghi p đã h ch toán th ng
ệ ụ ế ỳ vào chi phí trong k tính thu có phát sinh các nghi p v trên.
ể ả ệ ế ố Nguyên nhân : các doanh nghi p c tình làm sai đ gi m thu TNDN
ả ộ ph i n p.
ợ ệ ư ợ ư ề ị ả Đ a vào chi phí các kho n chi không h p lý, h p l ạ nh ti n b ph t
ả ợ ư ế ệ ậ ẫ ph i tính vào l i nhu n sau thu nh ng các doanh nghi p v n tính vào chi
ả ộ ể ế ả ợ phí h p lý đ làm gi m thu TNDN ph i n p.
ệ ệ ộ ế Trong vi c thanh toán thu n p thu TNDN các doanh nghi p nhà n ướ c
ư ợ ế ầ h u nh n thu nguyên nhân là do.
ỗ ặ ố ệ Các doanh nghi p làm ăn thua l ộ ố ề ả ho c cu i năm ph i chi m t s ti n
ế ề ả ớ l n không có kh năng thanh toán ti n thu cho NSNN.
ố ủ ệ ố ụ ế ướ Các doanh nghi p c tình chi m d ng v n c a nhà n c.
ồ ạ ữ ừ ế 2. 2. Nh ng t n t i và nguyên nhân t ụ phía c c thu
ế ủ ạ ượ ả ặ ề Công tác qu n lý thu c a chúng ta m c dù đã đ t đ c nhi u thành
ờ ỳ ổ ủ ể ề ể ả ậ ớ ư qu đáng k trong th i k đ i m i, đi u đó là không th ph nh n, nh ng
ấ ậ ề ấ ả ự ừ ể ế ế ẫ v n còn nhi u b t c p trên t t c các lĩnh v c t ứ th ch đ n cách th c
ả qu n lý.
ể ả (cid:0) Trong công tác thanh tra ki m tra: ph i làm theo đúng quy trình sau:
ố ượ ể ọ + Ch n đ i t ng thanh tra, ki m tra:
ư ố ặ ể Thanh tra, ki m tra theo th t ể ơ cáo ho c do các c quan khác chuy n
đ n.ế
ể ệ ạ ấ ộ ậ Thanh tra, ki m tra đ t xu t khi phát hi n có hành vi ph m pháp lu t
thu .ế
ể ộ ị + Xác đ nh n i dung thanh tra, ki m tra:
- ế ủ ự ể ệ ố ệ Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các chính sách thu c a đ i
ượ ế ố ớ ố ượ ế ế ộ ộ t ng n p thu , quy t toán thu đ i v i các đ i t ế ng n p thu .
- ơ ở ứ ế ể ố Thanh tra, ki m tra các c s , căn c tính ra s thu phát sinh, s ố
ả ộ ủ ị ế ả ả ố ộ ộ ờ thu ph i n p và s đã n p ngân sách có đ m b o n p đúng, đ , k p th i
không.
- ự ư ệ ệ ể ư Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các chính sách u đãi nh :
ả ộ ậ ị ễ ả ả ạ ả mi n, gi m, t m gi m các kho n ph i n p ngân sách theo lu t đ nh.
ể ả ờ ế Trong th i gian qua, khi ngành thu tri n khai quy trình qu n lý thu
ươ ế ớ ắ ớ ệ ố ứ ậ ộ ả t ng ng v i h th ng các lu t thu m i n m trong l trình c i cách thu ế
ướ ộ ơ ế ề ả ư ữ ấ ộ ị b c 2 m t trong nh ng v n đ n y sinh là ch a có m t c ch phân đ nh
ạ ộ ữ ể ạ ế ộ rành m ch gi a các ho t đ ng thanh, ki m tra t ạ ố ượ i đ i t ng n p thu , các
ạ ộ ể ượ ự ự ệ ộ ho t đ ng thanh, ki m tra đ c th c hi n theo s phân chia m t cách máy
ố ợ ứ ạ ệ ả móc, tính ph i h p xem ra ít hi u qu mà đôi khi còn làm ph c t p thêm các
ướ ứ ử ế ậ ậ ẩ ộ b c k t lu n, x lý. Các b ph n có ch c năng đôi khi còn đùn đ y công
ậ ự ạ ư ế ệ ộ ố vi c cho nhau, ch a th t s t o ra m t m i liên k t ph i h p t ố ợ ố ể ừ t đ v a
ừ ệ ả ấ ạ ấ ố ờ ị ỉ ch ng th t thu có hi u qu , ch n ch nh k p th i các sai ph m v a tri ệ ể t đ
ố ớ ế ự ủ ụ ự ề ả ạ th c hành c i cách th t c hành chính, h n ch s phi n hà đ i v i doanh
ỏ ư ộ ộ ế ệ ề ậ ộ ể nghi p. V phía cán b ngành thu , có m t b ph n không nh ch a hi u
ạ ộ ấ ủ ư ể ả ộ đúng n i dung, b n ch t c a ho t đ ng thanh tra, ki m tra, ch a phân bi ệ t
ạ ộ ủ ủ ấ ậ ạ ả ừ ầ đ y đ tính ch t và h u qu pháp lý c a hai lo i ho t đ ng này, t đó có
ư ủ ừ ừ ề ầ ấ ạ ph n v a ch quan, v a lúng túng khi đ xu t tham m u cho lãnh đ o.
ấ ậ ề ử ề ấ ầ ộ Trong v n đ x lý sau thanh tra cũng còn nhi u b t c p, m t ph n cũng
ấ ừ ệ ư ộ ị ị xu t phát t ấ ủ ừ vi c ch a xác đ nh đúng v trí, n i dung, tính ch t c a t ng
ạ ộ ứ ậ ả ậ ả ho t đ ng trong công tác qu n lý nói chung. Vì v y nh n th c đúng b n
ạ ộ ể ấ ầ ầ ộ ế ể ch t các ho t đ ng thanh tra, ki m tra là m t yêu c u c n thi t đ hoàn
ệ ệ ả thi n công tác qu n lý trong tình hình hi n nay.
(cid:0) ụ ỗ ợ ố ượ ị ế ư ể ộ D ch v h tr đ i t ự ng n p thu ch a th c phát tri n và làm th ủ
ư ắ ượ ầ ủ ố ượ ế ầ ằ ộ công, ch a n m đ c nhu c u c a đ i t ng n p thu c n gì và b ng cách
ế ừ ố ượ ế ơ ộ ấ nào c quan thu cung c p thông tin đ n t ng đ i t ng m t cách nhanh
ố ố ượ ủ ệ ầ ấ ế ư ề ộ ấ nh t và đ y đ nh t. Hi n nay, s đ i t ư ng n p thu ch a nhi u nh ng
ố ố ượ ứ ế ể ầ ơ c quan thu đã không th đáp ng yêu c u thì khi s đ i t ộ ng n p thu ế
ồ ự ế ẽ ự ụ ế ắ ắ tăng lên ch c ch n C c thu s càng thi u ngu n l c cho các lĩnh v c quan
ọ tr ng này.
ộ ụ ụ ủ ệ ơ ế ộ ử ự ộ (cid:0) Thái đ ph c v c a cán b thu : khi th c hi n c ch “m t c a” đã ế
ướ ủ ụ ể ệ ả ả ế ạ t o ra b c chuy n căn b n trong quan h và th t c gi ệ i quy t công vi c
ữ ế ệ ề ệ ạ ơ gi a c quan thu và các doanh nghi p, t o đi u ki n cho các doanh
ả ệ ủ ỉ ầ ế ế ộ ệ nghi p gi i quy t công vi c c a mình mà ch c n đ n m t phòng đ bi ể ế t
ấ ờ ờ ệ ượ ả ờ ả ủ ụ ề ồ ơ các th t c v h s , gi y t , th i gian, l phí, đ c tr l i, gi ế i đáp n u
ượ ả ả ậ ế ệ ạ ầ có yêu c u và đ ế c nh n k t qu gi i quy t công vi c cũng t i phòng đó.
ư ệ ế ả ặ ớ ộ ề M c dù có ch này đã gi m b t phi n hà cho doanh nghi p nh ng do m t
ế ẫ ộ ể ệ ộ ử ề ố s cán b thu v n còn t ư ưở t ng cũ, th hi n thái đ c a quy n, sách
ề ễ ướ ể ể ứ ề ả ộ nhi u gây phi n hà d i nhi u hình th c đ ki m trác. Cán b qu n lý
ế ư ắ ủ ệ ắ ả ư ấ thu ch a n m ch c tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Ch a
ế ủ ố ượ ữ ệ ậ ạ ờ ế ộ ị k p th i phát hi n nh ng vi ph m lu t thu c a đ i t ư ng n p thu . Ch a
ủ ố ượ ắ ị ự ạ ờ ệ ắ n m b t k p th i th c tr ng c a đ i t ng là doanh nghi p.
ươ Ch ng III:
ả ườ ố ơ ả gi i pháp tăng c ế ng qu n lý thu thu tndn đ i v i dnnn t ạ ụ i c c
ế thu hà tây
Ị ƯỚ Ố Ả Ế Ể I. QUAN ĐI M Đ NH H NG QU N LÝ THU TNDN Đ I
Ớ V I DNNN
1. Quan đi mể
ờ ộ ươ ướ ấ ế Trong m t th i gian khá dài trong t ng lai, n c ta t ẫ ồ t y u v n t n
ạ ề ế ữ ề ơ ệ ạ t i n n kinh t ầ nhi u thành ph n. H n n a, Vi t Nam l ờ i đang trong th i
ầ ộ ế ỳ k quá đ nên CNXH thì DNNN nói riêng và thành ph n kinh t nhà n ướ c
ả ữ ủ ạ ị ướ nói chung ph i gi vai trò ch đ o, mang tính đ nh h ng cho các thành
ầ ế ế ệ ướ ph n kinh t ể ề khác đ n n kinh t ị không b ch ch h ng XHCN. Quan
ủ ươ ể ộ ườ ắ ố đi m và ch tr ng đúng đ n đó đã xuyên su t trong toàn b đ ng l ố ổ i đ i
ớ ế ướ ờ ỳ ể ỗ m i kinh t nhà n ộ c trong 18 năm qua, m i m t th i k quan đi m đó l ạ i
ể ệ ự ế ể ộ ớ ợ th hi n m t cách khác nhau đ phù h p v i th c t ặ . Đ c bi ệ ừ ạ ộ đ i h i t t
ủ ế ướ ượ ầ ị ủ ạ VIII vai trò ch đ o c a kinh t nhà n c đ c xác đ nh rõ ràng, đ y đ ủ
ế ụ ổ ệ ể ả ớ ế ướ ơ h n “ ti p t c đ i m i và phát tri n có hi u qu kinh t nhà n ể c đ làm
ủ ạ ẩ ẩ ưở ế ố t t vai trò ch đ o, làm đòn b y đ y nhanh tăng tr ng kinh t và gi ả i
ế ấ ở ườ ộ ướ ỗ ợ ẫ ầ ề quy t v n đ xã h i, m đ ng, h ng d n, h tr các thành ph n kinh t ế
ự ượ ể ấ ể ậ ướ ự khác cùng phát tri n, làm l c l ng v t ch t đ nhà n ứ ệ c th c hi n ch c
ề ế ề ả ế ộ ả ạ ộ ớ năng đi u ti t và qu n lý vĩ mô, t o n n t ng cho ch đ xã h i m i”.
ữ ủ ạ ố ượ ả ớ DNNNgi vai trò ch đ o không có nghĩa s l ng ph i l n và ngành
ộ ố ặ ề ấ ỉ ả ngh nào cũng tham gia, mà nó ch s n xu t kinh doanh m t s m t hàng
ướ ổ ứ ư ả ấ ố then ch t, nhà n ể c không th giao cho t ch c t ữ nhân s n xu t, nh ng
ự ể ượ ị lĩnh v c mà DNNQD không th làm đ ố c và không mu n làm. Xác đ nh
ữ ủ ậ ế ả đúng vai trò c a DNNN cũng ph i tuân theo nh ng quy lu t kinh t ậ và lu t
ướ ơ ướ ổ ứ ả ủ pháp c a nhà n c. Các c quan nhà n c, các t ch c khác cũng ph i coi
ư ệ DNNN cũng nh các doanh nghi p khác. không nên có t ư ưở t ọ ng coi tr ng
ệ ơ ướ ớ ư ậ ơ ư h n u tiên h n có nh v y doanh nghi p nhà n ể ự ự c m i th c s phát tri n
đ c.ượ
ệ ế ế ả ả ậ ố Qu n lý thu nói chung và qu n lý thu thu nh p doanh nghi p đ i
ệ ướ ữ ả ả ồ ớ v i doanh nghi p nhà n c nói riêng không nh ng đ m b o ngu n thu cho
ướ ế ủ ứ ngân sách nhà n ả c mà đây là hình th c qu n lý gián ti p c a nhà n ướ ố c đ i
ư ệ ệ ằ ờ ệ ớ v i doanh nghi p thay b ng m nh l nh hành chính(nh giao khoán) nh có
ệ ả ướ ả ơ ệ ượ ự s qu n lý đó doanh nghi p nhà n c có hi u qu h n chánh đ ệ c hi n
ượ ỗ ậ ả ổ ế ầ ướ t ng l th t , lãi gi ế , ph bi n h u h t trong các doanh tr c kia.
ế ệ ả ơ ướ ố ượ ụ C quan thu ph i coi doanh nghi p nhà n c là đ i t ng ph c v ụ
ụ ớ ệ ệ ỡ ủ c a mình, giúp đ các doanh nghi p hoàn thành tôt nhi m v v i nhà n ướ c.
ế ệ ướ ự ụ ệ ệ N u các doanh nghi p nhà n ả c không th c hi n các nhi m v đó thì ph i
ế ử ứ ượ ộ ơ ủ ả kiên quy t x lý ch không nên nh ng b l là. B n thân ch các doanh
ứ ệ ậ ượ ủ ả nghi p cũng ph i nh n th c đ ệ c vai trò và trách nhi m c a mình không
ệ ả ộ ị ủ ph i vì doanh ngh êp không thu c c a riêng mình mà vô trách nhi m mà
ạ ộ ỏ ế ứ ề ị ố ố không ch u b h t công s c đi u hành ho t đ ng cho t ố t, c tình ch n
ế ố ớ ụ ệ ướ chánh trách nhi m nghĩa v thu đ i v i nhà n c.
ệ ướ ệ ạ ư ọ Doanh nghi p nhà n c có vai trò quan tr ng nh ng hi n t ấ i còn r t
ấ ậ ủ ể ệ ề nhi u b t c p đ các doanh nghi p phát huy tôt vai trò c a mình thì đó là
ụ ủ ấ ả ọ ườ ọ nghĩa v c a t t c m i ng i m i nghành.
ướ ị 2. Đ nh h ng.
ồ ợ ể ế ướ ự ự Đ thu h i n thu cho ngân sách nhà n ệ c và th c hi n d toán b ộ
ụ ệ ỉ ổ ự giao, t nh giao trong năm 2005 và th c hi n m c tiêu toàn ngành do t ng
ế ề ụ ệ ướ ả ư C c thu đ ra, doanh nghi p nhà n ế ụ c và c c thu Hà Tây ph i đ a ra
ướ ư ộ ố ị m t s đ nh h ể ng phát tri n nh sau.
ị ướ ể ệ ướ ng phát tri n doanh nghi p nhà n c 2 .1. Đ nh h
ố ượ ỉ ị ộ ầ T nh Hà tây c n xác đ nh s l ệ ủ ng, quy mô và trình đ công ngh c a
ệ ướ ư ế ể ả ả ữ ị các doanh nghi p nhà n c nh th nào đ đ m b o gi đúng đ nh h ượ ng
ế ộ ớ ệ ệ ấ ả ể phát tri n kinh t – xã h i v i hi u qu cao nh t. Trong tình hình hi n nay
ệ ả ầ ỉ ị ướ ầ T nh c n ph i xác đ nh đúng các doanh nghi p nhà n ể c c n phát tri n
ộ ố ộ ố ự ủ ề ế ơ ấ ạ trong m t s ngành m t s lĩnh v c c a n n kinh t . C c u l i doanh
ệ ướ ướ nghi p nhà n c theo h ng:
ệ ắ ớ ế + N m các doanh nghi p có quy mô l n trong các ngành kinh t – k ỹ
ấ ắ ư ầ ư ậ ố ữ thu t thên ch t nh d u khí, b u chính, hoá ch t, s t thép, xi măng. Nh ng
ặ ụ ộ ị ướ ề ế ặ ngành náy ho c là tr c t đ nh h ng n n kinh t ồ ự , ho c là các ngu n l c
ể ủ ể ề ự ỉ ế ỉ tài chính đ đi u ch nh s phát tri n c a kinh t T nh.
ệ ế + Duy trì các doanh nghi p nhà n ướ ở c ệ các ngành liên quan đ n vi c
ơ ở ạ ầ ự ặ ệ ơ ở xây d ng c s h t ng kinh tê, đ c bi ự t là trong xây d ng c s giao
ụ ự ị ụ ộ ượ ủ thông, các xông trình công c ng ph c v s th nh v ề ng chung c a n n
ế ư ố kinh t cũng nh an ninh, qu c phòng.
ể ệ ướ ụ + Phát tri n và duy trì các doanh nghi p nhà n c có tác d ng kích
ỏ ở ự ệ ể ặ ệ thích s phát tri n công nghi p nh nông thôn, đ c bi ệ t là công nghi p
ế ế ả ả ầ ư ố ớ ư ộ ổ ch bi n nông, lâm, h i s n. Nên đ u t v n ( v i t cách là m t c đông)
ư ệ ể ố ớ ộ ỗ ể cùng v i vi c huy đ ng v n nhàn r i trong dân c nông thôn đ phát tri n
ề ệ ầ ấ ẽ nông nghi p, nông thôn đang và s là v n đ đáng quan tâm hàng đ u.
ườ ự ệ ầ + Ngoài ba h ế ng nêu trên, c n kiên quy t th c hi n nhanh quá trình
ứ ở ữ ệ ể ổ ứơ ứ ẩ chuy n đ i hình th c s h u doanh nghi p nhà n c, t c là đ y nhanh
ệ ệ ầ ổ ướ ế ạ vi c c ph n hoá doanh nghi p nhà n ư ệ ắ c cũng nh vi c s p x p l i các
ệ ướ ậ ả ể doanh nghi p theo h ng sáp nh p, gi i th , bán, khoán, cho thuê.
ị ướ ả ế ng trong qu n lý thu thu TNDN.
ế ụ ệ ộ ụ ứ ệ ế ờ 2. 2. Đ nh h (cid:0) Ti p t c hoàn thi n b máy t ổ ồ ch c C c thu . Đ ng th i vi c đào
ạ ạ ươ ự ọ ậ ơ ổ ứ ọ ậ ạ t o, đào t o l i, theo ph ng châm t h c t p c quan t ch c h c t p và
ố ợ ộ ề ụ ể ệ ạ ị ọ ph i h p đào t o đ nâng cao trình đ v chình tr , nghi p v tin h c,
ữ ự ạ ể ề ế ệ ạ ngo i ng , t ứ rèn luy n đ nâng cao đ o đ c và văn hoá ngh thu . Tăng
ỷ ươ ỷ ậ ễ ớ ố ườ c ng k c ng k lu t đi đôi v i ch ng quan liêu sách nhi u trong ngành
ạ ượ ữ ế ắ thu . Phát huy nh ng thành tích đã đ t đ ụ c, kh c ph c khó khăn.
ụ ả ự ứ ệ ệ ậ (cid:0) Nâng cao nh n th c và nghiêm túc th c hi n nhi m v c i cách hành
ộ ử ế ắ ự ệ ệ ế ớ ị ơ chính thu g n v i vi c th c hi n c ch “m t c a” trong các quy đ nh
ữ ơ ế ớ ổ ứ gi a c quan thu v i các t ố ch c, cá nhân kinh doanh và nhân dân. Ph i
ệ ố ố ợ ự ẽ ế ế ặ ớ ợ h p ch t ch trong h th ng thu và xây d ng quy ch ph i h p v i các
ế ạ ậ ợ ề ệ ả ơ c quan trong qu n lý thu thu . T o đi u ki n thu n l ạ ộ i cho các ho t đ ng
ể ấ ườ ề ư ấ ả s n xu t kinh doanh phát tri n, tăng c ng công tác tuyên truy n, t v n và
ố ượ ế ủ ư ế ằ ậ ộ ỗ ợ h tr các đ i t ng n p thu nh m đ a chính sách pháp lu t thu c a nhà
ướ ả ế ề ố ộ ố ế ẩ n c vào cu c s ng. Thúc đ y, phát huy sáng ki n, c i ti n l l ệ i làm vi c
ấ ượ ế ự ệ ố ệ ả ể đ nâng cao ch t l ng, hi u qu công tác thu th c hi n t ụ t các m c tiêu
ế ề ụ ổ T ng c c thu đ ra.
ụ ự ệ ế ể ạ ọ (cid:0) Xây d ng và th c hi n k ho ch thanh tra, ki m tra có tr ng tâm,
ọ ướ ự ừ ủ ả ể tr ng đi m theo h ng tích c c phòng ng a, qu n lý r i ro đ i v i n i b ố ớ ộ ộ
ố ượ ế ộ ườ ế ả ợ ngành và các đ i t ng n p thu . Tăng c ng qu n lý n thu và c ưỡ ng
ế ừ ế ợ ướ ổ ứ ợ ưỡ ch thu n thu , t ng b c hình thành t ch c thu n và c ế ế ng ch thu .
ế ộ ộ ế ụ ồ (cid:0) Ti p t c phát huy và nâng cao truy n th ng đoàn k t n i b , phát huy ề
ẽ ơ ế ự ủ ạ ạ ơ ộ ớ ạ ộ m nh m c ch dân ch trong ho t đ ng c quan, t o đ ng l c m i trong
ể ự ạ ộ ệ ố ự ế ệ th c hi n khoán biên ch và kinh phí ho t đ ng đ th c hi n t ọ t m i
ụ ủ ế ề ệ ấ ỷ ấ ư nhi m v c a công tác thu , tham m u cho c p u , chính quy n các c p
ỉ ạ ự ệ ệ ệ ổ trong ch đ o th c hi n, trong vi c hoàn thi n b xung chính sách thu ế
ằ ồ ưỡ ữ ạ ắ ồ ồ nh m b i d
ứ ệ ệ ng ngu n thu, t o ngu n thu v ng ch c cho NSNN. (cid:0) Nâng cao ý th c, trách nhi m c a ĐTNT , có bi n pháp kiên quy t ế ủ
ư ệ ế ả ầ ộ ộ ạ bu c các doanh nghi p ph i kê khai t m n p thu TNDN đ u năm. Đ a ra
ấ ể ạ ế ợ ọ ế ủ ệ ả bi n pháp kh thi nh t đ h n ch n đ ng thu c a các DNNN.
ả ườ ố ớ ế ả II. Gi i pháp tăng c ng qu n lý thu tndn đ i v i dnnn.
ệ ơ ế ự ự ự ộ ế ủ ệ 1. Th c hi n c ch t khai, t n p thu c a doanh nghi p
ệ ự ế ế ậ ậ ậ ớ Cùng v i hi u l c thi hành Lu t thu GTGT, Lu t thu TTĐB. Lu t
ử ổ ừ ế ố ượ ệ ị thu TNDN s a đ i t ngày 1/1/2004 là vi c quy đ nh cho các đ i t ng
ấ ị ế ệ ượ ệ ự ự ự ự ủ ề ộ n p thu khi co đ đi u ki n nh t đ nh đ c th c hi n t tính, t khai, t
ệ ộ ủ ơ ế ế ế ệ ộ n p thu thay cho vi c n p thu theo thông báo c a c quan thu . Vi c
ụ ể ướ ộ ế tri n khai áp d ng quy trình này là b ọ c đ t phá quan tr ng trong ti n trình
ự ệ ổ ọ ả c i cách hàng chính thu ế ở ướ n c ta hi n nay. S thay đ i quan tr ng đó th ể
ả ủ ả ế ệ ế ươ ệ hi n k t qu c a c i cách hành chính thu trên các ph ng di n sau đây:
ế ừ ự ị ộ ộ ớ ổ ứ ấ : Làm thay đ i quá trình n p thu t s b đ ng t ủ i ch Th nh t
ủ ố ượ ế ế ộ ộ ộ đ ng c a đ i t ng n p thu . Trong quy trình n p thu theo thông báo thì
ế ự ế ệ ệ ế ế ộ ộ ố ượ đ i t ng n p thu th c hi n vi c kê khai thu , tính thu và n p thu theo
ế ố ề ủ ơ ố ượ ộ thông báo c a c quan thu . S ti n mà đ t ế ộ ng n p thu n p vào kho
ướ ớ ố ể ế ặ ọ ạ b c nhà n c có th trùng ho c không trùng v i s thu mà h đã tính toán
ả ượ ơ ư ế ị ạ ượ ể nh ng ph i đ c c quan thu xác đ nh l i và đ c th hiên trên thông báo
ớ ự ủ ộ ế ả ự ị ệ thu . Quy trình này đã làm gi m b t s ch đ ng và t ch u trách nhi m
ế ồ ụ ự ệ ệ ờ ủ ơ ở c a c s trong vi c th c hi n nghĩa v thu . Đ ng th i cũng làm gia tăng
ố ượ ấ ủ ơ ư ự ệ ể ế kh i l ng công vi c cũng nh s bao c p c a c quan thu . Chuy n sang
ự ế ự ự ộ ư ự ề quy trình t tính thu , t khai, t ự ủ ộ n p đã đ cao s ch đ ng cũng nh s u
ự ị ủ ệ ế ệ ệ ị t ch u trách nhi m c a doanh nghi p trong vi c kê khai thu và xác đ nh
ả ộ ố ượ ế ả ắ ủ ế ộ ị ố s thu ph i n p đ i t ậ ữ ng n p thu ph i n m v ng các quy đ nh c a lu t
ế ề ứ ế ấ ả ộ ồ ơ ề ế ố ị thu v m c thu su t, v cách xác đ nh s thu ph i n p, các h s ,
ừ ầ ế ơ ở ể ụ ư ế ề ị ứ ch ng t c n thi t làm c s đ xác đ nh nghĩa v thu cũng nh các đi u
ụ ễ ế ệ ệ ả ợ ớ ể ủ ki n mi n, gi m thu ,…L i ích c a vi c áp d ng quy trình m i đã th
ố ượ ệ ệ ự ụ ủ ơ ế ượ hi n rõ ràng đó là, kh i l ng công vi c s v c a c quan thu đã đ c
ố ượ ả ế ự ộ ủ ộ ự ệ ơ ơ ớ gi m b t, đ i t ng n p thu t giác h n, ch đ ng h n trong vi c th c
ụ ủ ề ệ ọ ữ ề hi n nghĩa v c a mình và đi u quan tr ng là thi ế ậ ượ t l p đ c ni m tin gi a
ế ườ ộ ế ả ơ c quan thu và ng i n p thu trong qu n lý.
ề ệ ế ạ ơ ườ ệ : t o đi u ki n cho c quan thu tăng c ng trách nhi m Th haiứ
ụ ư ệ ệ ế ể ự ki m tra, thanh tra, giám sát vi c th c hi n nghĩa v thu , cũng nh giúp
ả ố ượ ữ ế ế ặ ự ả ộ gi i quy t nh ng khó khăn mà đ i t ng n p thu g p ph i qua đó th c
ệ ả ướ ố ớ ầ ủ ả hi n vai trò qu n lý nhà n c đ i v i quá trình hành thu. Yêu c u c a c i
ự ế ả chách hành chính nói chung và c i cách hành chính thu nói riêng là s tách
ứ ụ ệ ả ộ ướ ủ ạ b ch rõ ràng các nhi m v thu c ch c năng qu n lý nhà n ơ c c a các c
ự ế ủ ố ượ ạ ộ ứ ớ ọ ị quan ch c năng v i các ho t đ ng tr c ti p c a đ i t ả ng b qu n lý, m i
ạ ộ ả ượ ả ả ạ ho t đ ng qu n lý ph i công khai, minh b ch, khách quan và ph i đ c
ố ượ ậ ị ủ ế ậ ộ ị pháp lu t quy đ nh. Khi đ i t ng n p thu theo quy đ nh c a pháp lu t thì
ủ ơ ế ẽ ự ứ ể ệ ệ vi c th c hi n ch c năng ki m tra, giám sát c a c quan thu s khách
ạ ơ ơ quan h n và minh b ch h n.
ự ế ề ạ ổ ộ ỏ Th baứ : s thay đ i quy trình n p thu cũng t o đi u kiên và đòi h i
ứ ả ầ ơ ắ s p x p l ế ạ ổ ứ i t ế ể ch c trong các c quan thu đ đáp ng cho yêu c u qu n lý
ề ệ ệ ẽ ề ệ ế ườ thu trong đi u ki n hi n nay. Qua đó s có đi u ki n tăng c ự ng l c
ượ ế ả ề ố ượ ấ ượ ổ ứ ộ l ng thanh tra thu c v s l ng và ch t l ậ ng. T ch c thêm b ph n
ư ấ ỗ ợ ố ượ ế ắ ộ t v n và h tr đ i t ng n p thu , s p x p l ế ạ ề ặ ổ ứ i v m t t ch c và quy
ạ ụ ệ ế ề ậ ộ ơ ọ ị đ nh l i nhi m v cho các b ph n trong c quan thu … Đi u quan tr ng
ủ ơ ạ ộ ớ ự ế ệ ổ ả ả là v i s thay đ i này ho t đ ng qu n lý c a c quan thu có hi u qu
ơ ườ ộ ứ ượ ự ụ ụ ủ ơ ế ế ậ ấ h n, ng i n p thu nh n th c đ c s ph c v c a c quan thu , th y
ượ ự ụ ụ ủ ơ ấ ượ ự ế ả ơ đ c s ph c v c a c quan thu , th y đ c s rõ ràng, đ n gi n và
ế ủ ọ ự ụ ự ệ ậ ơ thu n tiên trong khi th c hi n nghĩa v thu c a mình và h t giác h n.
ở ụ ụ ế ớ ỉ C c thu Hà Tây, trong năm 2005 quy trình nay m i ch áp d ng thí
ể ở ộ ố ố ượ ở ộ ố ượ ặ ệ đi m m t s đ i t ng, chúng ta nên m r ng đ i t ng áp, đ c bi t là
ệ ế ộ ướ ệ ẫ các DNNN. Cán b thu có trách nhi m h ng d n các doanh nghi p cách
ứ ự ộ ự ự ố ế ế ợ th c kê khai, t n p thu . Quy trình này th c s t ớ t khi nó k t h p v i
ề ế ộ công tác tuyên truy n – h tr ỗ ợ ố ượ đ i t ng n p thu và công tác thanh tra,
ố ượ ể ế ề ệ ự ệ ộ ả ki m tra đ i t ng n p thu v vi c th c hi n quy trình. Đây là gi i pháp
ấ ể ả ệ ủ ế ẹ ộ ố t t nh t đ gi m nh công vi c c a cán b thu , và nâng cao tính t ự ậ l p
cho doanh nghi p.ệ
ườ ấ ị ụ ề 2. Tăng c ng công tác tuyên truy n, giáo d c và cung c p d ch
ế v thuụ
ữ ế ầ ố ướ ỷ ệ ấ ế ấ Theo th ng kê thì h u h t nh ng n c có t th t thu thu th p là l
ướ ế ố ề ụ ế ị ữ do nh ng n ế c đó ngoài ch tài v thu t t, mà d ch v thu còn r t t ấ ố t.
ữ ầ ệ ứ ượ ậ Nh ng năm g n đây Vi t Nam cũng đã nh n th c đ ọ c vai trò quan tr ng
ụ ụ ề ế ề ệ ị ế ủ c a vi c tuyên truy n, giáo d c và d ch v thu . Trong n n kinh t và đang
ệ ố ự ụ ệ ầ ắ ồ ố ắ c g ng th c hi n t t nhi m v này. Đ ng chí Tr n Xuân Th ng nguyên
ụ ổ ưở ụ ế ệ ằ ổ T ng c c tr ể ng T ng C c thu đã phát bi u “ Tôi nghĩ r ng vi c làm th ế
ườ ế ể ệ ướ ệ ể nào đ ng ộ i dân hi u vi c n p thu có nhà n c là vi c làm chính đàng
ề ớ ọ ườ ộ ượ thì đó m i là đi u quan tr ng. Khi ng i dân đã “ giác ng ” đ c vì sao
ể ả ệ ả ộ ế ộ ọ ẽ ế mình ph i n p thu , n p thu là đ b i v chính mình thì h s vui v ẻ
ứ ủ ủ ự ệ ạ ồ ộ ườ ế th c hi n. Bác H nói “ n p thu đúng và đ là đ o đ c c a ng i công
ỗ ợ ố ượ ề ả ả ế ả ộ dân”. Công tác tuyên truy n h tr đ i t ng n p thu ph i đ m b o khi
ế ớ ổ ướ ữ ậ ả ề ẫ ụ ư đ a lu t thu m i vào áp d ng thì ph i có nh ng bu i h ng d n v áp
ế ả ữ ướ ố ượ ủ ắ ậ ụ d ng lu t thu gi i đáp nh ng v ng m c, khó khăn c a các đ i t ng.
ả ọ ườ ế ả ộ ế ộ ọ ụ Ph i giáo d c cho m i ng i dân bi ế t vì sao h ph i n p thu , n p thu có
ợ ữ ườ ộ ơ ệ l i gì cho nh ng ng ộ i n p và xã h i. Không nên l ề là vi c tuyên truy n
ề ậ ể ả ọ ế cho các DNNN, không ph i các DNNN nào h cũng hi u v lu t thu .
ệ ấ ả ế ề ụ ế ơ ọ Hi n nay t t c các c quan thu đ u chú tr ng đ n công tác này. C c thu ế
ỗ ợ ụ ề ổ có phòng tuyên truy n – h tr , chi c c có t ỗ ợ ề tuyên truy n – h tr .
ứ ụ ế ậ ượ ầ ủ C c thu Hà Tây cũng nh n th c rõ đ ọ c t m quan tr ng c a công tác
ỗ ợ ố ượ ề ế ộ ề tuyên truy n – h tr đ i t ụ ng n p thu , nên trong nhi u năm qua c c
ố ợ ế ấ ớ ổ ể ẩ ứ thu đã ph i h p v i các c p, các ngành, các t ạ ch c đoàn th đ y m nh
ỗ ợ ố ượ ề ế ộ ả tuyên truy n và h tr đ i t ng n p thu và coi đó là gi ọ i pháp quan tr ng
ữ ệ ấ ấ ế ấ ể ố nh t, h u hi u nh t đ ch ng th t thu thu .
ệ ắ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ậ ng vi c n m thông tin nhanh hay ch m,
ề ả ưở ự ế ế chính xác hay không chính xác đ u có nh h ả ả ế ng tr c ti p đ n k t qu s n
ủ ệ ấ ặ ệ ở ụ xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đ c bi ế C c thu Hà Tây, b t ướ ầ c đ u
ơ ế ự ụ ự ộ ề ề ỡ ỡ áp d ng c ch t khai, t ệ n p, nhi u doanh nghi p còn nhi u b ng nên
ụ ế ệ ấ ặ ị ệ ư ấ ế ở ộ vi c cung c p d ch v thu ( đ c bi t là t ỏ v n thu ) tr thành m t đòi h i
ế ư ấ ế ệ ọ ầ c n thi t. Công tác t v n thu có vai trò quan tr ng trong vi c nâng cao
ế ơ ở ả ấ ả ế ướ ắ ể hi u bi t, giúp c s s n xu t kinh doanh gi quy t v ệ ng m c trong vi c
ự ệ ế ư ấ ế ủ ụ ế ậ th c hi n các lu t thu . Công tác t ạ v n thu c a C c thu Hà Tây đã đ t
ượ ộ ố ế ả ướ ự ệ ầ ọ đ c m t s k t qu b c đ u khá quan tr ng, đã th c hi n tr l ả ờ ằ i b ng
ố ượ ệ ạ ả ờ ự ố ượ ế đi n tho i cho 2.000 đ i t ng, tr l i tr c ti p cho 800 đ i t ng, tr l ả ờ i
ố ượ ả ứ ậ ề ấ ậ ổ ằ b ng văn b n cho 85 đ i t ế ớ ng. T ch c t p hu n v các lu t thu m i
ổ ỉ ử ổ s a đ i, b xung cho các doanh nghiêp. Tuy nhiên, đó ch là công tác t ư ấ v n
ườ ự ệ ế ế ể ẩ ơ trong môi tr ng đang th c hi n c ch “ thông báo thu ”. Đ chu n b ị
ụ ỗ ợ ủ ề ề ị ệ ườ ộ ế ầ ộ ầ đ y đ đi u ki n v d ch v h tr ng i n p thu , c n tìm ra m t mô
ư ấ ề ệ ệ ế ầ ợ hình t v n thu phù h p trong đi u ki n hi n nay. Theo đó, c n gi ả i
ế ượ ư ệ ư ấ ế ấ ơ quy t đ ề ơ ả c các v n đ c b n nh vi c t v n thu nên do c quan thu ế
ổ ứ ự ệ ư ấ ự ế hay do các t ch c kinh doanh th c hi n, nên t ế v n tr c ti p hay gián ti p,
ư ấ ộ ư ấ ế ồ ữ có nên thu phí t v n hay không, n i dung t v n thu g m nh ng gì…
ự ọ ổ ứ ư ấ ề ấ ế ể L a ch n mô hình t ch c t v n thu : có hai quan đi m v v n đ ề
ứ ể ế ạ ằ ơ ườ ự ấ này. Lo i quan đi m th nh t cho r ng, c quan thu là ng ệ i th c hi n
ụ ế ệ ả ướ ố ượ ệ ậ nhi m v qu n lý thu cho Nhà n c, do v y vi c giúp các đ i t ộ ng n p
ế ủ ụ ự ể ệ ế ộ ầ thu , hi u và th c hi n nghĩa v thu c a mình cũng chính là m t ph n
ụ ủ ơ ế ươ ế ệ ế ứ ơ nhi m v c a c quan thu . Vì th , đ ng nhiên c quan thu ch không
ả ườ ữ ế ấ ị ườ ph i ai khác là ng ụ i cung c p d ch v thu . Nh ng ng ể i theo quan đi m
ứ ề ằ ư ấ ạ ị ế ộ th hai cho r ng, trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng t v n thu là m t lo i d ch
ượ ợ ề ờ ứ ụ v tài chính, ng ườ ầ ư ấ i c n t v n đ i v th i gian và công s c không c l
ể ự ụ ứ ế ệ ệ ấ ả ph i m t công nghiên c u tài li u đ th c hi n nghĩa v thu cho Nhà
ướ ả ề ứ ệ ẵ ầ ấ n c nên s n sàng tr ti n đ đ ể ượ ư ấ c t v n( t c là xu t hi n nhu c u có
ị ườ ủ ả ư ấ ề ế ậ kh năng thanh toán c a th tr ng t v n v thu ). Do v y, vi c t ệ ư ấ v n
ụ ư ấ ế ự ệ ệ ế ị thu nên do các doanh nghi p d ch v t v n tài chính, thu th c hi n.
ế ể ạ ỗ ư ấ ế ướ ộ Thi t nghĩ, m i lo i quan đi m xem xét t v n thu d i m t góc đ ộ
ứ ạ ấ ư ấ ế ướ ể khác nhau. Lo i quan đi m th nh t, xem xét t v n thu d ộ i góc đ là
ứ ệ ế ể ầ ạ ả ộ m t ph n vi c trong quy trình qu n lý thu thu . Lo i quan đi m th hai
ư ấ ế ướ ủ ầ ộ xem xét t v n thu d i góc đ nhu c u kinh doanh c a các doanh
ể ế ệ ợ ơ ở ấ nghi p: đ ti n hành kinh doanh có l i nh t, c s kinh doanh c n t ầ ư ấ v n
ư ộ ụ ể ạ ị ệ ế ả ỗ ớ ạ thu nh m t lo i d ch v đ nâng cao hi u qu kinh doanh. V i m i lo i
ể ổ ứ ệ ươ ứ ẽ ệ quan đi m và mô hình t ự ch c th c hi n t ng ng s phát huy hi u qu ả
ư ố ớ ấ ị ữ ề ệ ạ ẳ ả trong nh ng đi u ki n hoàn c nh nh t đ nh. Ch ng h n nh , đ i v i các
ộ ể ỏ ế ậ ơ ở c s có quy mô kinhdoanh nh , trình đ hi u bi t pháp lu t nói chung còn
ề ộ ủ ư ể ế ế ặ ậ ị ạ h n ch ho c ch a hi u rõ v n i dung các quy đ nh c a lu t thu …thì rõ
ệ ư ấ ủ ơ ế ơ ễ ả ọ ọ ràng h thích ch n vi c t v n mi n phí c a c quan thu h n là ph i đi
ụ ư ấ ụ ị thuê t ư ấ ở v n ệ các doanh nghi p làm d ch v t ề v n tài chính, vì m c ti u
ỉ ờ ế ế ủ ọ c a h ch là làm sao khai đúng t khai thu và ti n hành đúng các trình t ự ,
ủ ụ ề ế ọ ế ộ ế th t c v đăng ký, kê khai, n p thu và quy t toán thu , h không có kh ả
ể ệ ề ặ ố năng tài chính đ thuê làm vi c này, ho c không mu n lãng phí ti n vào
ể ế ả ộ ượ ố ớ ệ ả m t kho n chi có th ti ệ t ki m đ c. Đ i v i doanh nghi p có kh năng
ộ ế ế ề ư ạ ộ tài chính nh ng còn h n ch v trình đ k toán và không có cán b chuyên
ủ ụ ề ế ọ ữ ề ố môn sâu v thu , h không nh ng mu n làm đúng các th t c v đăng ký,
ệ ố ế ế ế ả ả ộ ố ổ kê khai, n p thu , quy t toán thu mà còn mu n đ m b o h th ng s sách
ầ ủ ế ả ả ợ ớ ố ớ ế k toán phù h p v i các yêu c u c a công tác qu n lý thu , mu n gi m b t
ả ộ ế ế ẫ ạ ậ ươ ố s thu ph i n p mà v n không vi ph m các lu t thu …thì đ ng nhiên
ể ả ế ượ ệ ư ấ ầ không th gi i quy t đ c các nhu c u này qua vi c t ủ ơ v n c a c quan
ế ổ ứ ả ư ấ thu . Do đó, nên t ch c song song c hai mô hình t v n là t ư ấ ủ ơ v n c a c
ế ư ấ ệ ư ấ ủ ư ấ quan Thu và t v n c a các doanh nghi p t v ntì chính, t ế v n thu .
ự ể ợ ơ ả ả ố Th c hiên mô hình song song này có các đi m l i c b n là tho mãn t i đa
ề ư ấ ố ượ ế ạ ầ ớ ủ ơ các lo i nhu c u v t ả v n thu , gi m b t kh i l ế ng c a c quan thu ,
ư ấ ế ậ ứ ệ ờ ơ giúp c quan t v n thu t p trung th i gian và công s c cho vi c tuyên
ổ ế ế ề ậ ướ ẫ ố ệ ấ truy n ph bi n pháp lu t thu và h ng d n t t nh t cho doanh nghi p có
ế ệ ế ấ ư ấ ầ nhu c u, ti t ki m chi phí hành thu,…T t nhiên khi ti n hành t ế v n thu ,
ụ ế ệ ộ ả ơ c quan thu không nên thu phí vì đây là m t nhi m v trong công tác qu n
ố ượ ế ặ ấ ớ lý thu thu . M t khác, v i tính ch t nhóm đ i t ng có nhu c u t ầ ư ấ v n,
ư ấ ẽ ế ư ấ ọ ả ả ế n u ph i tr phí t ế v n s không khuy n khích h tìm đ n t ế v n thu .
ệ ư ấ ủ ơ ứ ệ ế ự Cách th c th c hi n vi c t v n c a c quan thu . Theo xu h ướ ng
ứ ư ấ ể ệ ầ ạ ả chung, c n đa d ng hoá các cách th c t v n đ nâng cao hi u qu và tho ả
ố ầ ư ấ ố ượ ế ể ạ mãn t i đa nhu c u t v n thu , tránh tình tr ng đ các đ i t ộ ng n p thu ế
ờ ợ ớ ượ ầ ư ấ ệ ả ch đ i quá lâu m i đ c tho mãn nhu c u t ủ v n. Theo kinh nghi m c a
ộ ố ướ ướ ư ỹ ề ấ ề ể ậ m t s n c đi tr ứ c v v n đ này nh M , Nh t,…có th nghiên c u
ứ ư ấ các hình th c t v n sau:
ư ấ ứ ư ấ ự ế ề T v n tr c ti p: đây là hình th c t ố v n truy n th ng, các đ i t ố ượ ng
ự ế ặ ườ ả ơ ầ ư ấ c n t v n g p tr c ti p ng i có kh năng chuyên môn do c quan thu ế
ệ ướ ộ ụ ể ỏ giao nhi m v đ h i và nghe h ẫ ng d n, tr ả ờ l i các n i dung mà mình
ế ứ ế ớ ọ ươ ầ c n bi ư ậ t. V i cách ti n hành nh v y hình th c này g i là ph ứ ng th c “
ặ Ư ể ặ ố ủ ứ m t đ i m t”. u đi m c a hình th c này là ng ườ ầ ư ấ i c n t ể ể v n có th hi u
ể ượ ề ấ ướ ụ ể ế ẫ ề ộ nhi u v n đ m t lúc, có th đ c h ng d n cách ti n hành c th , khi
ể ỏ ạ ể ự ự ắ ắ ấ ể ặ ẽ ọ ề ầ ư ch a hi u c n k h có th h i l i đ th c s n m ch c v n đ c n bi ế t.
ứ ượ ể ố ờ Tuy nhiên, hình th c này có nh c đi m là t n th i gian công s c c a c ứ ủ ả
ố ạ ộ ự ượ ỏ ị hai bên, t n kém chi phí đi l i, giao d ch, đòi h i m t l c l ng đông cán
ư ấ ắ ạ ồ ộ b làm công tác t ẫ v n mà lúc thì v n ùn t c, ‘lúc l i ng i ch i x i n ơ ơ ướ c”
ế ư ấ ế ườ ế ổ ầ vì nhu c u đ n t v n thu th ứ ề ng phân b không đ u. Vì th , hình th c
ư ấ ộ ố ố ượ ợ ớ ế ộ t v n này phù h p v i m t s đ i t ng n p thu có nhu c u r t c th ầ ấ ụ ể
ặ ư ấ ầ ẫ ầ ầ ượ ặ đ c thù ho c t v n l n đ u…Nó v n c n đ ứ ư ộ c duy trì nh m t hình th c
ụ ể ể ế ầ ạ không th thi u, song không nên l m d ng mà c n chuy n các đ i t ố ượ ng
ứ ư ấ ả ơ ệ ợ ầ ư ấ c n t v n sang các hình th c t v n khác phù h p và hi u qu h n.
ư ấ ố ượ ộ ầ T v n theo nhóm đ i t ứ ng: đây là hình th c mà cán b c n gi ả i
ướ ặ ư ấ ố ượ ẫ thích h ng d n ho c t v n cho nhóm đ i t ng có nhu c u t ầ ư ấ v n
ộ ạ ấ ẫ ố ư ấ gi ng nhau. T t nhiên, đây cũng v n là m t d ng t ấ ự v n có tính ch t tr c
ớ ư ấ ệ ủ ư ấ ặ ố ế ặ ể ti p, song đi m khác v i t v n m t đ i m t là giao di n c a t v n theo
ố ượ ứ ư ấ ộ ơ ớ ướ ư ấ nhóm đ i t ng r ng h n. So v i hình th c t v n tr c, t v n theo
ố ượ ụ ắ ượ ượ ể ề ầ nhóm đ i t ng kh c ph c đ c nh c đi m là không c n nhi u cán b ộ
ắ ở ả ư ấ ượ ể ớ và gi m b t các ùn t c các phòng t v n. Song, có nh c đi m là ch ỉ
ả ế ố ề ụ ể ề ấ ấ ả gi i quy t t t các v n đ chung, còn các v n đ c th thì gi i quy t đ ế ượ c
ở ộ ấ ị ứ ứ ể ệ ộ ớ ợ ộ m t m c đ nh t đ nh. Hình th c này phù h p v i vi c tri n khai m t
ế ộ ặ ớ ị ướ ế ẫ ộ ộ chính sách ch đ , quy đ nh m i ho c h ng d n n i dung n p thu cho
ố ượ ế ớ ế ộ các đ i t ng n p thu m i ti n hành kinh doanh…
ư ệ ử ư ấ ứ ư ấ ố ượ T v n qua th đi n t : đây là hình th c t v n mà các đ i t ộ ng n p
ế ơ ư ấ ư ệ ử ủ ế ạ thu và c quan t ị v n thu giao d ch qua th đi n t c a m ng máy tính
ệ ử ư ứ ể ể ấ ị đi n t . Hình th c này có u đi m là chi phí giao d ch th p, có th tho ả
ầ ư ấ ấ ụ ể ủ ố ượ ế ộ mãn các nhu c u t v n r t c th c a đ i t ng n p thu , giúp cán b t ộ ư
ế ử ụ ư ứ ệ ằ ộ ữ ấ v n ti t ki m công s c b ng cách s d ng các n i dung l u tr trên máy
ể ử ụ ộ ườ ợ ư ấ ụ ể ạ tính đ s d ng cho m t tr ng h p t v n c th song l ỏ i đòi h i có s ự
ả ơ ị ỹ ố ượ ủ ế ậ ế ộ trang b k thu t cao c a c c quan thu và đ i t ng n p thu . Hình
ứ ư ấ ư ệ ử ể ế ể ạ ư ấ th c t v n qua th đi n t có th bi n chuy n thành d ng t v n đi n t ệ ử
ế ậ ố ượ ủ ứ ầ ơ ợ nhóm. T c là c quan thu t p h p các nhu c u c a đ i t ộ ng n p thu ế
ả ờ ữ ạ ả ẫ ố ồ theo nh ng nhóm gi ng nhau r i so n th o các m u tr l ầ i. Khi có nh uc u
ộ ố ượ ỉ ệ ể ỏ ụ ể ủ c th c a m t đ i t ng nào đó thì ch vi c ki m tra câu h i và có th ể
ả ờ ể ị ẵ ư ề ẩ ẳ ạ ầ chuy n ngay câu tr l i đã chu n b s n, ch ng h n nh nhu c u v các
ẫ ờ ướ ế ẫ ả b n m u t khai và các h ng d n kê khai thu …Theo cách này, rõ ràng
ả ư ấ ấ ở ộ ề ế ệ ệ ầ hi u qu t v n r t cao vì th khi đi u ki n cho phép c n m r ng áp
ứ ư ấ ụ d ng hình th c t v n này.
ư ả ờ ự ộ ư ấ ằ ộ ơ T v n b ng h p th tr l ế ậ đ ng: theo cách này c quan thu t p i t
ầ ư ấ ườ ấ ể ệ ấ ẵ ộ ợ h p các nhu c u t v n th ng xu t hi n nh t đ ghi âm s n vào h p th ư
ạ ự ộ ầ ư ấ ố ượ ủ ư tho i t ệ đ ng c a b u đi n. Khi có nh uc u t v n, đ i t ộ ng n p thu ế
ỉ ầ ấ ố ộ ủ ư ể ả ầ ch c n n s h p th này là có th tho mãn nhu c u thông tin c a mình.
ứ ư ể ể ấ ả ị Hình th c này có u đi m là chi phí giao d ch th p và có th tho mãn khá
ủ ố ượ ế ộ ỏ ầ nhanh chóng nhu c u thông tin c a đ i t ng n p thu , không đòi h i cán
ụ ự ế ệ ệ ả ộ ư ấ b t v n thu ph i th c hi n các thao tác nghi p v khi có nhu c u t ầ ư
ượ ể ả ế ượ ấ v n. Tuy nhiên, nó có nh c đi m là không gi i quy t đ c các nhu c u t ầ ư
ụ ể ệ ậ ợ ớ ớ ệ ấ v n c th . Vì v y, nó thích h p v i vi c gi i thi u các chính sách thu ế
ắ ắ ộ ớ ể ố ượ ả ậ m t cách v n t t, nêu tên các văn b n pháp lu t m i đ đ i t ộ ng n p
ả ờ ế ả ộ ố ướ ườ thu tham kh o, tr l i m t s ít các v ắ ng m c th ặ ng g p,…
ứ ư ấ ữ ư ư ượ ể ỗ Nh vây, m i hình th c t v n trên có nh ng u nh ấ c đi m nh t
ấ ị ữ ề ệ ả ầ ợ ớ ị đ nh, phù h p v i nh ng đi u ki n hoàn c nh nh t đ nh. Do đó, c n áp
ứ ư ấ ể ể ế ạ ụ d ng hài hoà các hình th c t ư v n đ phát huy các u đi m và h n ch các
ượ ờ ư ầ ư ể ụ ủ ể nh ồ c đi m c a chúng; đ ng th i, u tiên đ u t ứ đ áp d ng các hình th c
ư ấ ư ư ấ ư ệ ử ệ ạ ư ả ờ ự ộ ộ t v n hi n đ i nh t v n qua th đi n t và h p th tr l đ ng. i t
ơ ả ầ ư ấ ữ ộ Nh ng n i dung c b n c n t v n:
ế ư ấ ườ ườ ằ ỉ Nói đ n t ế v n thu , thông th ng ng ồ i ta cho r ng nó ch bao g m
ả ờ ề ộ ế ệ ả ướ ẫ vi c tr l ậ i v n i dung các lu t thu và văn b n h ng d n thi hành, các
ệ ề ế ế ế ầ ắ ộ ắ ộ n i dung ph n vi c v kê khai, n p thu , quy t toán thu , các th c m c
ế ệ ế ể ậ ộ ủ ố ượ c a đ i t ự ng n p thu trong quá trình th c hi n các lu t thu . Hi u nh ư
ệ ư ấ ủ ư ư ế ộ th là đúng nh ng ch a đ . Ngoài các n i dung trên, vi c t v n c a c ủ ơ
ả ệ ướ ế ồ ở ổ ự ệ ẫ quan thu còn bao g m c vi c h ạ ng d n th c hi n m s sách và h ch
ố ớ ệ ấ ệ ư ấ ế toán k toán, vi c l p các báo cáo tài chính …Đ i v i vi c t ự v n th c
ụ ư ấ ế ệ ở ị ệ hi n b i các doanh nghi p kinh doanh d ch v t ộ v n thu , ngoài các n i
ư ấ ư ơ ố ư ấ ế ự ạ ộ ệ dung t v n gi ng nh c quan t v n thu th c hi n ho t đ ng t ư ấ v n
ả ư ấ ự ế ạ ồ ọ ươ ứ ị thu còn bao g m c t v n l a ch n lo i hình, ph ể ng th c, đ a đi m
ự ầ ư ợ ấ ề ế ạ ầ ư đ u t , lĩnh v c đ u t …sao cho có l i nh t v thu và đem l ệ i hi u qu ả
ế ư ấ ề ấ ậ ạ kinh doanh cao nh t mà không vi ph m các lu t thu , t ạ v n v các ho t
ậ ụ ượ ư ế ả ộ đ ng kinh doanh t n d ng đ ễ c các u đãi, mi n gi m thu ….
ề ệ ể ư ấ ế ạ ứ ệ ả Các đi u ki n đ công tác t ấ ầ v n thu đ t hi u qu : Th nh t c n
ự ệ ệ ộ ư ấ ệ ế hoàn thi n b máy th c hi n công tác t v n thu . Hi n nay, ngành thu ế
ỗ ợ ổ ế ứ ườ ộ ế ậ đang xúc ti n thành l p các phòng h tr t ch c và ng i n p thu . Các
ượ ạ ộ ậ ở ỉ ứ phòng này đã đ c thành l p và ho t đ ng t nh Hà Tây. Th hai, trang b ị
ề ơ ở ậ ủ ệ ề ấ ư ấ ệ ầ đ y đ các đi u ki n v c s v t ch t cho công tác t ế v n thu . Vi c đa
ứ ư ấ ơ ở ậ ế ệ ỏ ị ạ d ng hoá các hình th c t ấ v n thu đòi h i vi c trang b các c s v t ch t
ủ ụ ế ệ ể ệ ả ậ ớ ị khá l n c a b n thân c c thu . Đó là đ a đi m làm vi c thu n ti n, h ệ
ữ ứ ụ ệ ạ ạ ố ố th ng máy tính n i m ng hi n đ i…Đây chính là nh ng th mà C c thu ế
ộ ộ ứ ự ế ọ ộ ạ còn thi u. Th ba, l a ch n và đào t o m t đ i ngũ cán b làm công tác t ư
ự ế ư ứ ố ượ ả ộ ấ v n thu có năng l c, có t ạ cách đ o đ c t t và đ c đãi ng tho đáng.
ế ố ư ề ườ ộ ự Cũng nh nhi u lĩnh v c công tác khác y u t con ng i luôn là m t đòi
ế ế ể ả ệ ượ ệ ố ự ỏ ơ ả h i c b n và thi ả t y u đ đ m b o công vi c đ c th c hi n t ặ t. Đ c
ệ ự ư ấ ế ỏ ườ ư ấ ả ấ bi t, lĩnh v c t v n thu đòi h i ng i làm công tác t v n ph i r t tinh
ụ ệ ể ậ ắ ắ ậ thông nghi p v , am hi u pháp lu t nói chung và n m ch c các lu t thu ế
ụ ế ự ệ ạ nói riêng, thông th o nghi p v k toán và các lĩnh v c kinh doanh. Lĩnh
ề ạ ứ ề ệ ề ệ ậ ỏ ự v c này cũng đòi h i khá cao v đ o đ c ngh nghi p, v ngh thu t giao
ộ ặ ủ ế ứ ế ướ ụ ử ố ượ ế ộ ti p, ng x , đó là b m t c a C c thu tr c đ i t ng n p thu . Vì
ộ ộ ệ ự ế ạ ọ ộ ư ấ th , vi c l a ch n và đào t o m t đ i ngũ cán b làm công tác t v n có
ệ ơ ả ạ ứ ự ề ề ệ năng l c và đ o đ c ngh nghi p là đi u ki n c b n và lâu dài.
ứ ư ề ộ ố ượ ể ộ Th t tuyên truy n r ng rãi đ các đ i t ẵ ế ể ng n p thu hi u và s n
ử ụ ụ ư ấ ự ế ệ ị sàng s d ng các d ch v t ế v n thu . Th c t ố hi n nay, không ít các đ i
ượ ờ ư ấ ọ ế ế ế ầ ạ ộ ơ t ng n p thu còn ng n ng i khi đ n c quan thu nh t v n vì h có
ộ ố ờ ả ư ư ậ ỏ ả c m giác nh đi nh v , xin x , m t s khác th m chí còn ch a bi ế ơ t c
ạ ị ế ấ ậ ươ ụ quan thu cung c p lo i d ch v này. Vì v y, thông qua các ph ệ ng ti n
ọ ố ượ ế ầ ạ ộ thông tin đ i chúng ngành thu c n làm cho m i đ i t ế ể ng n p thu hi u
ề ậ ọ ề ộ ằ r ng h có quy n nh n đ ượ ự ư ấ c s t ế v n v các n i dung có liên quan đ n
ế ủ ủ ự ụ ệ ệ ệ ọ vi c th c hi n nghĩa v thu c a h và đó chính là trách nhi m c a c ơ
ế ườ ế ử ụ ể ằ ụ ư ấ ị quan thu . Làm cho ng i dân hi u r ng n u s d ng d ch v t v n, h ọ
ả ượ ữ ệ ẽ s có kh năng tránh đ c nh ng sai sót không đáng có trong vi c ke khai,
ế ạ ọ ị ữ ộ n p thu , mà chính nh ng sai sót này có khi l i làm h b thi ệ ạ ở ơ t h i b i c
ỉ ư ấ ọ ộ ế ế ế ậ quan thu ch t v n cho h n p đúng thu theo lu t mà không khi n h ọ
ả ộ ề ơ ế ph i n p thu nhi u h n.
ứ ệ ể ẽ ạ ị Th năm, phát tri n m nh m các doanh nghi p kinh doanh d ch v t ụ ư
ư ấ ế ừ ự ề ổ ứ ấ v n tài chính, t v n thu . T s phân tích v mô hình t ch c công tác t ư
ụ ư ấ ế ệ ấ ị ấ v n thu trên ch oth y các doanh nghi p kinh doanh d ch v t v n tài
ư ấ ế ể ế chính, t ọ v n thu có vai trò khá quan tr ng mà không th thay th trong
ạ ộ ự ệ ệ ư ấ ế ệ ậ ớ vi c th c hi n các ho t đ ng t ở ộ v n thu . Vì v y, cùng v i vi c m r ng
ụ ư ấ ủ ơ ế ầ ể ạ ị các d ch v t v n c a c quan thu c n có chính sách phát tri n m nh m ẽ
ể ừ ệ ộ ệ ố ề ạ ỉ các doanh nghi p này đ t đó t o nên m t h th ng hoàn ch nh v cung
ụ ư ấ ọ ố ượ ị ấ c p d ch v t v n cho m i đ i t ng kinh doanh.
ữ ệ ượ ế ậ ầ ề Khi nh ng đi u ki n trên đ c thi ủ ớ t l p đ y đ v i mô hình t ổ ứ ch c
ưở ư ấ ế ẽ ự ệ ầ ợ phù h p, tin t ằ ng r ng t v n thu s góp ph n tích c c vào vi c nâng
ệ ả ả ế cao hi u qu công tác qu n lý thu thu .
ổ ứ ộ ệ ướ ườ 3. T ch c hoàn thi n b máy theo h ng tăng c ng công tác
ự ế ả ả thanh tra, gi m các phòng tr c ti p qu n lý thu
ể ầ ả ờ 3.1. Yêu c u ph i tăng cu ng công tác thanh tra, ki m tra:
ướ ế ự ụ ơ ự ộ ụ ủ ệ khi b c vào áp d ng “ c ch t khai, t n p”, nhi m v c a các
ẽ ả ư ự ế ế ả ố ệ phòng tr c ti p qu n lý thu s gi m xu ng. Nh ng n u các doanh nghi p
ư ượ ị ố ề ư ự ế ự ệ ch a đ c trang b t ậ t v pháp lu t thu , ch a t giác th c hi n nghĩa v ụ
ế ượ ệ ế ế ố ố ẽ thu thì s gia tăng l ả ng doanh nghi p tr n thu , khai sai s thu ph i
ế ậ ả ả ộ ệ ể ộ n p, ch m n p thu …Thanh tra, ki m tra nhăm đ m b o giám sát vi c
ế ở ả ự ệ ệ ậ ơ ỉ th c hi n nghiêm ch nh pháp lu t thu c phí doanh nghi p và c quan
ể ử ệ ế ạ ặ ờ ị ồ thu , qua đó phát hi n k p th các vi ph m đ x lý và ngăn ch n. Đ ng
ấ ậ ủ ữ ệ ậ ờ ế ể ế th i, giúp phát hi n nh ng b t c p c a chính sách pháp lu t thu đ ki n
ị ơ ướ ử ề ẩ ổ ổ ngh c quan nhà n c có th m quy n b xung, s a đ i chính sách cho
thích h p.ợ
ệ ế ể 3.1. Thanh tra, ki m tra vi c kê khai, thu TNDN.
ề ầ ậ ờ ộ ỳ ế ệ Trong m t k tính thu TNDN doanh nghi p có nhi u l n l p t khai.
ư ờ ấ ờ ứ ấ ọ Nh ng có hai t khai quan tr ng nh t là: Th nh t, t ế khai thu TNDN, t ờ
ể ế ậ ầ ạ ố ị ộ khai nay l p vào đ u năm tài chính, đ xác đ nh s thu TNDN t m n p
ờ ế ế ờ ị trong năm. Hai là, t khai quy t toán thu TNDN, t ể khai này đ xác đ nh
ả ộ ế ế ộ ố s thu thu TNDN ph i n p trong năm là bao nhiêu, đã n p bao nhiêu và
ả ộ còn ph i n p bao nhiêu.
ề ấ ỉ ờ ư ể ả ọ Có r t nhi u ch tiêu trên t ấ khai ph i ki m tra, nh ng quan tr ng nh t
ợ ệ ế ợ ỉ là hai ch tiêu doanh thu tính thu và chi phí h p lý h p l ỉ . Hai ch tiêu này
ệ ớ ụ ự ệ ấ ạ ố ộ th c ch t có m i quan h v i nhau, m t nghi p v phát sinh t o nên doanh
ờ ạ ủ ệ ồ ủ thu c a doanh nghi p này, thì đ ng th i l ệ i là chi phí c a doanh nghi p
ứ ể ứ ơ khác. Căn c đ xác minh phát sinh doanh thu, chi phí là hoá đ n, ch ng t ừ .
ấ ứ ộ ơ ộ ề ệ ướ ả B t c m t doanh nghi p nào khi có c h i đ u có xu h ng khai gi m chi
ả ộ ế ả ằ ậ ố ể ạ phí và khai tăng doanh thu nh m gi m s thu thu nh p ph i n p. Đ h n
ế ệ ệ ộ ộ ụ ế ớ ch vi c làm này thì các cán b thu v i trình đ , chuyên môn, nghi p v ,
ự ế ủ ệ ả ộ ệ kinh nghi m th c t c a mình bu c các doanh nghi p ph i khai đúng doanh
ứ ể ể ậ ậ ơ thu th t, chi phí th t. Căn c đ ki m tra doanh thu, chi phí là hoá đ n,
ừ ừ ứ ụ ệ ậ ộ ứ ch ng t ứ . Ch ng t là v t mang tin, ch ng minh m t nghi p v đã phát
ứ ạ ộ ơ ừ ứ ộ sinh và hoàn thành, còn hoá đ n là m t lo i ch ng t ạ ch ng minh m t ho t
ủ ề ệ ễ ấ ơ ộ đ ng mua bán nào đó (đ đi u ki n xu t hoá đ n) đã di m ra và hoàn
ệ ậ ả ị thành. Vi c khó xác đ nh doanh thu này có ph i là doanh thu th t hay không
ế ặ ữ ơ ổ ị là nh ng giao d ch hàng hóa mà không có hoá đ n ( trao đ , bi u t ng,…),
ế ế ấ ơ nên khuy n khích khách hàng l y hoá đ n, và khuy n khích thanh toán
ụ ể ệ ả ị ợ ằ b ng các d ch v qua ngân hàng. Trong vi c ki m tra chi phí có ph i là h p
ợ ệ ứ ệ ấ ơ ừ ố lý, h p l hay không vi c khó khăn nh t là hoá đ n, ch ng t kh ng, làm
ả ặ ạ ơ ủ gi ho c mua l ấ ệ i hoá đ n c a các doanh nghi p mà khách hàng không l y
ữ ế ệ ệ ấ ơ ấ hoá đ n. và bi n pháp h u hi u nh t là khuy n khích khách hàng l y hoá
ế ấ ơ ơ đ n và thanh toán qua ngân hàng. Khuy n khích khách hàng l y hoá đ n khi
ụ ằ ặ ằ ặ ưở ể ọ ể mua hàng b ng giáo d c đ h hi u ho c b ng cách t ng th ng… còn
ư ậ ọ thanh toán qua ngân hàng là gì mà quan tr ng nh v y? Thanh toán qua ngân
ệ ệ ổ ứ hàng là vi c các doanh nghi p, cá nhân, t ề ch c mua bán thanh toán ti n
ệ ố ụ ủ ẻ ể ả ị qua h th ng d ch v c a ngân hàng ( séc, chuy n kho n, th …) mà không
ế ề ọ ườ ươ ứ ặ dùng ti n m t. N u m i ng i dùng ph ọ ng th c thanh toán này thì m i
ạ ộ ề ế ướ ề ượ ho t đ ng trong n n kinh t nhà n ể c đ u ki m soát đ ậ c (do quy lu t
ề ổ ổ ị ế ắ ờ ộ không đ i), t ng giá tr trong n n kinh t trong m t th i gian ng n không
ị ủ ườ ữ ị ườ ắ ổ đ i, giá tr c a ng ắ i này l m gi tăng lên, thì giá tr ng i khác l m gi ữ
ả ố gi m xu ng.
ệ ề ệ ủ VD: Doanh nghi p A mua hàng c a doanh nghi p B v làm nguyên
ể ệ ằ ả ậ ệ v t li u, thanh toán b ng chuy n kho n là 100 tri u.
ư ạ ệ Lúc đó hai doanh nghi p h ch toán nh sau:
ệ ệ ợ Doanh nghi p A: N TK 152: 100 tri u
Có Tk 112: 100 tri uệ
ệ ệ ợ Doanh nghi p B: N TK 112: 100 tri u
Có TK 152: 100 tri uệ
ư ủ ệ ạ Ngân hàng c a doanh nghi p A h ch toán nh sau:
ệ ợ N TK 4211A: 100 tri u
Có TK 5012: 100 tri uệ
ư ủ ệ ạ Ngân hàng c a doanh nghi p B h ch toán nh sau:
ợ ệ N TK 5012: 100 tri u
Có TK 4211B: 100 tri uệ
ệ ề ả ọ ị ượ ệ ể M i giao d ch cu các doanh nghi p đ u đ c th hi n trong tài
ả ủ ứ ừ ủ ứ kho n c a các ngân hàng và có ch ng t ề c a ngân hàng ch ng minh, đi u
ậ ợ ấ ệ ể ố này r t thu n l ộ ộ i cho vi c thanh tra, khi cán b thanh tra mu n ki m tra m t
ế ự ỉ ầ ữ ệ ố ợ ơ ứ doanh nghi p nào đó thì ch c n đ i chi u s phù h p gi a hoá đ n, ch ng
ừ ệ ắ ữ ừ ủ ả ả t mà doanh nghi p l m gi ứ và ch ng t ầ c a ngân hàng. Nó đ m b o g n
ượ ậ ậ 100% doanh thu, chi phí tính đ c là doanh thu th t, chi phí th t. Xu h ướ ng
ủ ạ ệ ề ệ ừ ệ ọ hi n nay, chính ph t o m i đi u ki n thông thoáng t ậ vi c thành l p
ạ ộ ụ ả ế ệ ấ ả ẩ doanh nghi p đ n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và tiêu th s n ph m
ị ườ ấ ứ ứ ậ ấ trên th tr ng. Pháp lu t không ngăn c m b t c hình th c mua bán, chi tr ả
ữ ề ệ ệ ớ nào gi a các doanh nghi p v i khách hàng, vi c thanh toán ti n qua ngân
ế ỉ ở ướ ể ộ hàng ch mang tính đ ng viên khuy khích. các n c đang phát tri n nh ư
ệ ệ ạ ố ọ ệ ấ ị Vi t Nam vi c giao d ch qua ngân hàng còn r t ít, tuy t đ i đa s m i giao
ả ằ ề ề ề ặ ườ ị d ch mua bán đ u chi tr b ng ti n m t. Trong đó, nhi u tr ợ ng h p ng ườ i
ứ ấ ừ ọ ố ơ ượ ế bán không xu t ch ng t hoá đ n, h tr n đ ụ ộ c nghĩa v n p thu , ng ườ i
ợ ượ ẻ ơ ề ế ộ mua có l i là đ c mua hàng hoá giá r h n ( vì không c ng ti n thu ). C ơ
ố ớ ề ệ ả ấ ặ quan qu n lý r t khó phát hi n hành vi này. M t khác, đ i v i n n kinh t ế
ệ ố ố ướ ượ qu c gia, ngoài h th ng ngân hàng, nhà n ể c không ki m soát đ c toàn
ạ ộ ế ế ắ ơ ượ ộ b ho t đ ng kinh t phát sinh. C quan thu không n m đ c diên tích,
ủ ậ ườ giá bán và thu nh p c a các bên có liên quan. Thông th ể ắ ng, đ n m băt
ượ ạ ộ ả ằ ề ặ ồ ợ đ c các ho t đ ng mua bán chi tr b ng ti n m t ( không h p đ ng,
ế ấ ơ ơ ổ không xu t hoá đ n, không kê khai trong s sách k toán), c quan thu ế
ả ử ụ ạ ộ ố ợ ệ ộ ị ph i s d ng các bi n pháp tác đ ng, ph i h p, vì ho t đ ng giao d ch,
ể ạ ấ ị ế ề ấ ấ mua bán nào cũng có đ l ế i “ d u v t” nh t đ nh. V n đ có ý nghĩa quy t
ữ ệ ủ ự ệ ế ệ ậ ị đ nh là vi c xây d ng quy ch xác l p d li u c a doanh nghi p và ch đ ế ộ
ữ ấ ổ ộ ớ ơ ự trao đ i thông tin gi a các c quan có liên quan v i các c p đ tích c c.
ả ặ ố ợ ữ ệ ả ố ơ ổ Ph i đ t m i quan h ph i h p, trao đ i thông tin gi a các c quan qu n lý
ế ơ ấ ố nhà n ướ ừ ơ c, t ơ c quan đăng ký kinh doanh, c quan c p mã s thu , c quan
ứ ụ ấ ả ơ ơ cung c p tín d ng (ngân hàng), c quan h i quan, c quan chó ch c năng
ứ ỷ ậ ệ ẽ ấ ị đ nh m c k lu t… vi c cung c p thông tin có liên quan này s giúp cho c ơ
ệ ế ượ ữ ể ẫ quan thu phát hi n đ ạ ộ c nh ng đi m mâu thu n trong báo cáo ho t đ ng
ự ệ ệ ả ả ẩ ủ c a doanh nghi p. Ph i xây d ng các quy trình qu n lý tác nghi p, chu n
ể ể ẫ ả ố ổ ợ ậ hoá các bi u m u th ng kê, t ng h p đ các chuyên viên qu n lý xác l p
ỗ ố ệ ơ ở ố ữ ụ ế ệ ẫ các chu i s li u liên t c, làm c s đ i chi u, phát hi n nh ng mâu thu n.
ệ ả ằ ậ ợ ề ệ ả Vi c chi tr ặ ấ b ng ti n m t r t không thu n l i cho vi c qu n lý thu ế
ệ ề ằ ặ ư nh ng ở ướ n ạ ộ c ta hi n nay thanh toán b ng ti n m t trong các ho t đ ng
ở ộ ườ ư kinh doanh đã tr thành thói quen trong xã h i. Ng ặ i dân ch a quen ho c
ư ể ượ ự ậ ợ ủ ệ ch a hi u đ c s thu n l i c a vi c thanh toán qua ngân hàng, do c s ơ ở
ấ ạ ướ ủ ư ủ ể ụ ụ ậ v t ch t, m ng l i c a ngành ngân hàng ch a đ đ ph c v thanh toán
ườ ố qua ngân hàng và có ng ể ố i c tình không thanh toán qua ngân hàng đ tr n
ế ớ ụ ướ trách nghĩa v thu v i nhà n c.
ệ ộ ợ ọ ử ể ế ề 3.2. Thanh tra, ki m tra vi c n p thu và x lý n đ ng v thu ế.
(cid:0) ự ệ ệ ể ệ ạ ộ ế Th c hi n tri t đ vi c t m n p thu
ế ằ ộ ườ ệ ạ ộ Các cán b thu t ng c ố ng công tác đôn đ c vi c t m n p thu ế
ế ủ ừ ề ả ả ả theo t ng qúy đ m b o kh năng thanh toán ti n thu c a các doang
ế ấ ụ ệ ế ệ ộ ị ạ nghi p doanh nghi p không kê khai t m n p thu thì C c thu n đ nh s ố
ế ạ ệ ượ ộ ợ ọ ư ề ế ằ thu t m n p, tránh hi n t ế ng n đ ng dây d a ti n thu nh m chi m
ố ủ ướ ụ ế ệ ơ ụ d ng v n c a ngân sách nhà n ả c thì c quan thu ph i áp d ng bi n pháp
ậ ị ệ ượ ạ ươ ử x ph t hành chính theo lu t đ nh.Tránh hi n t ễ ng táidi n gây th ạ ng h i
t ớ ợ i l ố i ích qu c gia.
(cid:0) ỡ ệ Giúp các doanh nghi p tháo g khó khăn
ố ớ ợ ọ ế ề ệ Đ i v i các doanh nghi p n đ ng ti n thu do tình hình tài chính
ể ế ệ ấ ả ộ ủ c a doanh nghi p b t kh kháng, cán b thu có th xem xét báo cáo lên
ư ề ủ ề ệ ạ ị ấ c p thên v tình tr ng c a doanh nghi p nh đ ngh cho phép khoanh n ợ
ễ ề ế ả ặ ặ ầ ổ ị ho c đ ngh cho phép gi m , mi n thu ho c cho phép c ph n hoá công
ả ố b phá s n…..
ả ổ ể ầ ớ 3.3. yêu c u ph i đ i m i công tác thanh tra, ki m tra
ể ể ố ệ Đ công tác thanh tra, ki m tra hoàn thành t ề ụ t nhi m v trong đi u
ả ổ ệ ể ế ệ ỏ ớ ki n hi n nay đòi h i công tác thanh tra, ki m tra thu ph i đ i m i theo xu
ướ ậ ự ủ ế ậ ộ h ổ ờ ng v n đ ng c a ngành thu . Th i gian qua đã ghi nh n s thay đ i
ổ ứ ộ ạ ộ ế ể ủ ệ ố c a h th ng t ch c b máy thanh tra, ki m tra thu . Ho t đ ng này trong
ố ượ ự ế ệ ậ ạ năm 2004 đã th c hi n theo k ho ch và t p trung vào các đ i t ng có
ạ ộ ế ớ ớ ớ ố ho t đ ng kinh doanh v i quy mô l n, doanh thu và s thu l n, có các chi
ở ề ị ươ ệ ộ nhánh nhi u đ a ph ng, các doanh nghi p thu c các ngành ngh th ề ườ ng
ệ ạ ặ ả có vi ph m, các doanh nghi p kinh doanh các m t hàng là nông lâm s n.
ầ ủ ự ự ổ ệ ớ ớ ớ ổ Tuy nhiên, so v i yêu c u c a s nghi p đ i m i thì s đ i m i công
ở ầ ỉ ớ ự ế ể ầ ế ả tác thanh tra, ki m tra thu ch m i là s kh i đ u. C n thi ộ t ph i có m t
ế ượ ữ ệ ớ ả ự ổ ồ chi n l c toàn di n v i nh ng gi ớ ộ ụ ể i pháp đ ng b , c th cho s đ i m i
ế ượ ả ế ế ể công tác thanh tra, ki m tra trong chi n l c c i chách thu đ n năm 2010.
ế ượ ả ế ể ượ Trong chi n l c c i cách thu thì thanh tra, ki m tra đ ị c xác đ nh là
ệ ầ ậ ả ấ ộ ọ m t công tác có t m quan tr ng b c nh t trong vi c qu n lý và giám sát
ự ổ ệ ế ấ ậ ớ doanh nghi p ch p hàng pháp lu t thu . áp l c đ i m i công tác thanh tra,
ữ ế ể ả ớ ơ ị ướ ki m tra thu càng l n h n, vì không nh ng ph i theo k p b ả ế c ti n c i
ể ủ ộ ủ ế ẩ ậ ị cách c a ngành mà còn ph i theo k p xu th phát tri n c a h i nh p kinh t ế
ấ ướ ớ ố ượ ệ ợ ớ ỗ ủ c a đ t n c, v i s l ấ ng doanh nghi p m i đan xen và h n h p r t
ờ ố ế phong phú trong đ i s ng kinh t .
ướ ữ ể ầ ổ ớ Tr ừ c nh ng yêu c u đó, đ i m i công tác thanh tra, ki m tra v a
ơ ở ổ ả ự ủ ế ậ ớ ề ể ph i d a trên c s đ i m i quan đi m c a các lu t thu “ nâng cao quy n
ủ ộ ự ủ ệ ệ ệ ệ ạ h n, trách nhi m, tính ch đ ng c a các doanh nghi p trong vi c th c hi n
ự ế ậ ả ượ ể ọ ừ pháp lu t thu ”, v a ph i xây d ng đ ớ c quan đi m m i “ tôn tr ng, tín
ủ ế ệ ệ nhi m, khuy n khích các doanh nghi p làm ăn chân chính, tuân th nghiêm
ấ ổ ư ậ ự ế ậ ớ ể túc pháp lu t thu ”. Nh v y, th c ch t đ i m i công tách thanh tra, ki m
ử ố ớ ứ ộ ứ ứ ệ ế ổ tra thu là thay đ i cách th c ng x đ i v i doanh nghi p theo m c đ tín
ạ ộ ế ệ ề ả ạ ấ nhi m v ho t đ ng s n xu t kinh doanh, h ch toán k toán và tuân th ủ
ạ ộ ủ ủ ế ằ ậ ả ầ ả pháp lu t thu , nh m đ m b o giám sát đ y đ ho t đ ng c a các doanh
ờ ừ ế ệ ị ườ ủ nghi p, k p th i v a khuy n khích và tăng c ậ ng tính tuân th pháp lu t
ế ủ ố ượ ộ thu c a các đ i t ế ng n p thu .
ế ượ ự ế ề ổ ớ ổ Chi n l ớ c đ i m i công tác thanh tra thu : xây d ng đ án đ i m i
ế ượ ế ể ế ế ả công tác thanh tra, ki m tra thu trong chi n l c c i cách thu đ n năm
ấ ớ ơ ở ệ ầ ạ ọ ị 2010 có t m quan tr ng r t l n. Đây cũng là c s cho vi c ho ch đ nh k ế
ể ế ể ạ ổ ớ ho ch đ i m i và phát tri n công tác thanh tra, ki m tra thu trong trung
ể ế ặ ắ ạ ị ạ h n (2 ho c 3 năm) và ng n h n (1 năm) theo k p xu th phát tri n ngành
ế ừ ổ ế ế ượ ổ ệ ổ ể ể ớ thu , t quan đi m đ i đ n chi n l c t ng th cho vi c đ i m i công tác
ả ổ ệ ế ể ớ ộ thanh tra, ki m tra thu là ph i đ i m i m t cách toàn k n c v t ả ề ổ ứ ch c,
ạ ươ ể ề ố ượ v đ i t ộ ng, ph m vi, n i dung và ph ng pháp thanh tra, ki m tra. C ụ
ố ượ ể ể ệ ể ế ộ th là : vi c thanh tra, ki m tra đ i t ng n p thu , nên chuy n đ i t ổ ừ ệ vi c
ể ể ạ ẫ ộ thanh tra, ki m tra m t cách đ i tra, ng u nhiên sang thanh tra, ki m tra theo
ứ ự ề ố ộ ạ ệ h th ng tiêu th c l a chon, đi vào chi u sâu theo n i dung vi ph m.
ạ ộ ủ ế ể ế ể ạ ơ ở chuy n ho t đ ng thanh tra, ki m ch y u ti n hành t i c s kinh doanh
ủ ế ế ể ạ ơ ế sang thanh tra, ki m tra ch y u ti n hành t i c quan thu . Chuy n t ể ừ
ể ề ệ ể ộ thanh tra, ki m tra toàn di n sang thanh tra, ki m tra theo chuyên đ và n i
dung vi ph m.ạ
Ị Ề Ự Ả Ế Ệ Ệ III. KI N NGH ĐI U KI N TH C HI N GI I PHÁP
ị ớ ế ướ 1. Ki n ngh v i nhà n c
ệ 1.1. Hoàn thi n chính sách thu ế.
ừ ứ ế ệ ế ả ậ (cid:0) Gi m m c thu suât thu thu nh p doanh nghi p: T khi lu t thu ra ế ậ
ề ươ ế ướ ả ả ướ ờ đ i đã có nhi u ch ng trình c i cách (c i cách thu b c 1, b c 2 ).. đã
ệ ố ầ ạ ế ươ ố ồ ấ ố ộ ầ d n d n t o ra h th ng thu t ng đ i đ ng b và th ng nh t. Các quy
ươ ố ườ ữ ự ệ ị đ nh t ng đ i rõ ràng , ít gây lúng túng cho ng ề i th c hi n . Nh ng đi u
ệ ế ế ớ ự ướ ế ộ ộ ki n kinh t ộ , xã h i, th gi i , khu v c và trong n c ngày m t bi n đ ng,
ị ướ ờ ữ ợ các quy đ nh tr c kia thì đúng , còn bây gi ề không còn phù h p n a. Đi u
ủ ệ ạ ị ầ ki n khách quan và ch quan đã yêu c u các nhà ho ch đ nh chính sách nói
ế ể ế ố ứ chung và chính sách thu nói riêng , đ chính sách thu làm t t ch c năng
ế ầ ế ủ ể ầ ộ khuy n khích các thành ph n kinh t phát tri n, đ ng viên đ y đ các
ụ ụ ắ ự ề ể ả ộ kho n thu vào NSNN. Ph c v đ c l c cho công cu c phát tri n n n kinh
ướ ự ệ ệ ậ ạ ộ ế t theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hoá cùng h i nh p vào khu v c và
ế ớ th gi i.
ợ ẽ ế ộ ướ ừ ướ M t chính sách thu phù h p s giúp nhà n c t ng b ế c gián ti p
ể ượ ế ệ ả ộ ộ ki m soát đ ạ ộ c các ho t đ ng kinh t xã h i m t cách xó hi u qu , duy trì
ầ ế ượ ầ ư ủ ố ự ạ s c nh trãnh n thi t và ngày càng thu hút đ c v n đ u t c a các t ổ
ứ ướ ệ ch c, cá nhân n c ngoài vào Vi t Nam.
ế ủ ướ ả ượ ư ộ Chính sách thu c a nhà n c ph i đ c xem nh m t công c đ ụ ể
ế ậ ự ờ ố ằ ả ặ ộ ế thi t l p s công b ng xã h i trên c hai m t: đ i s ng kinh t ờ ố và đ i s ng
ầ ủ ậ ự ế ể ự ộ ủ tinh th n c a xã h . D a vào thu đ xác nh n s giàu có chính đáng c a
ổ ộ ự ứ ể ạ ổ ừ t ng cá nhân, t ch c, t o nên m t s thay đ i trong quan đi m giàu và
ướ ờ ỳ ậ ữ ủ ấ nghèo tr c đây c a th i k t p trung quan liêu bao c p. Nh ng cá nhân, t ổ
ả ượ ứ ự ủ ữ ạ ch c giàu có chính đáng ph i đ c xem là nh ng h t nhân tích c c c a xã
ượ ụ ộ ướ ữ ả ộ h i, đ c xã h i kính ph c và nhà n ế c ph i có nh ng chính sách khuy n
ố ớ ọ ứ ề ỏ ọ ạ ộ khích đ i v i h vì đi u đó ch ng t ệ h đã ho t đ ng kinh doanh có hi u
ứ ụ ữ ấ ả ả ẩ ị ợ ộ qu , cung c p nh ng s n ph m, d ch v đáp ng l i ích xã h i và đã đóng
ề ướ ộ ươ ầ ở ệ ế nhi u thu cho nhà n c. Trong m t t ng lai g n Vi t Nam chính sách
ả ượ ế ụ ể ự ư ộ ệ ế ố ộ thu ph i đ c xem nh m t công c đ th c hi n cu c chi n ch ng tham
ậ ố ố ổ ứ ệ ạ ộ nhũng, ch ng buôn l u và ch ng các t ch c maphia, các t ộ n n xã h i m t
ế ể ự ệ ấ ả ị cách có hi u qu nh t. D a vào chính sách thu đ xác đ nh các cá nhân, t ổ
ứ ề ẽ ề ạ ẩ ề ch c đang tiêu ti n “s ch” hay tiêu ti n “b n”. Đi u này s giúp gia tăng
ề ự ủ ướ ộ ườ ự quy n l c c a nhà n ự ự c m t cách th c s trong môi tr ng t ạ do c nh
ở ệ ủ ề tranh c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng Vi t Nam
ế ử ế ậ ậ ờ ổ Lu t thu TNDN ra đ i 1/1/1991 và lu t thu s a đ i 1/1/2004 đã
ươ ư ệ ế ề ợ ớ ố t ệ ng đ i phù h p v i đi u ki n hi n nay, nh ng đ n năm 2008 , thu ế
ệ ướ ế ấ ệ ễ ả ả ọ TNDN hoàn thi n theo h ả ng, gi m m i thu su t , gi m di n mi n gi m
ế ở ướ ể ệ ụ thu . các n c đang phát tri n ( trong đó có Vi ủ ả t Nam) m c tiêu c a c i
ệ ố ế ằ ướ cách h th ng thu là nh m tăng thu cho ngân sách nhà n ệ ậ c. V y vi c
ế ấ ụ ế ệ ả ậ ẫ ớ gi m thu su t thu thu nh p doanh nghi p có mâu thu n v i m c tiêu này
ả ờ không? xin tr l i là không.
ế ấ ứ ể ạ Vì m c thu su t cao có th gây nên tình tr ng sau:
ệ ẽ ể ố ế ế ọ Các doanh nghi p s tìm m i cách đ tr n thu và tránh thu . Tr ướ c
ầ ả ệ ệ ế ế ố ế h t, c n ph i phân bi t rõ hai khái ni m tr n thu và tránh thu . Tránh
ế ậ ị ủ ự ệ ế ổ thu là s thay đ i hành vi c a cá nhân sao cho trách nhi m thu lu t đ nh
ụ ế ệ ả ố ố ố ủ c a có nhân đó gi m xu ng. Tr n thu là vi c tr n lâ không thanh toán
ế ậ ị ủ ệ ế ố ộ ủ ầ đ y đ trách nhi m thu lu t đ nh c a các cá nhân. tr n thu là m t hàng
ườ ạ ấ ặ ị ừ ệ ị vi phi pháp, và th ng b tr ng ph t r t n ng khi b phát hi n.
ỹ ờ ố ị ỗ ộ ượ ữ ộ M i m t cá nhân có m t qu th i gian c đ nh đ c phân chia gi a đi
ứ ế ậ ơ ọ ơ ỉ ỉ làm và ngh ng i. H quy t đinh đi làm ch không ngh ng i vì thu nh p h ọ
ượ ơ ộ ủ ệ ộ ớ ơ ế ki m đ c do lao đ ng l n h n chi phí c h i c a làm vi c. Khi nhà n ướ c
ọ ế ế ấ ậ ượ ế ẫ ầ đánh thu su t cao vào ph n thu nh p mà h ki m đ c thì d n đ n thu
ự ế ả ứ ậ ặ ằ nh p th c t ơ ộ ỏ ơ gi m đi, khi nào m c này nh h n ho c b ng chi phí c h i
ệ ữ ố ớ ế ị ọ ệ ủ c a làm viêc thì h quy t đ nh không làm vi c n a. Đ i v i doanh nghi p
ế ấ ứ ế ệ ậ ậ ơ cũng v y, khi m c thu su t thu thu nh p doanh nghi p cao h n m c t ứ ố i
ư ứ ệ ậ ấ ơ ế ủ u nào đó thì làm thu nh p sau thu c a doanh nghi p th p h n m c h ọ
ố ế ị ữ ề ọ mong mu n đ ượ ưở c h ng và h quy t đ nh không kinh doanh n a. Đi u này
ự ữ ể ề ả ủ ế không nh ng gi m doanh thu v thu mà còn kìm hãm s phát tri m c a
ế ề n n kinh t .
ứ ộ ố ế ấ ố ớ ế ỗ Khi thu su t cao thì m c đ tr n thu cũng tăng, đ i v i m i doanh
ợ ả ộ ủ ế ế ệ ố ệ nghi p thì l ố ề i ích c a vi c tr n thu là s ti n thu không ph i n p vào
ư ể ượ ố ế ả ố ệ ộ ngân sách, nh ng đ có đ c s ti n đó thì doanh nghi p ph i t n m t chi
ư ố ề ị ể ạ ẫ ị ờ ế ố ề phí Nh : s ti n b ph t khi ng u nhiên b ki m tra t khai thu , s ti n đút
ế ề ả ườ ờ ế ả ộ nót cho cán b thu , ti n tr cho ng i làm t ấ khai gi …khi thu su t
ế ố ố ề ả ựơ ủ ỏ ơ ề ệ gi m thì s ti n thu tr n đ c c a nhi u doanh nghi p nh h n chi phí
ế ợ ủ ế ữ ố trên, lúc đó vì quy n l ệ i c a mình các doanh nghi p không tr n thu n a.
ế ấ ư ậ ư ư ề ặ ắ Nh v y, m c dù thu su t cao nh ng ch a ch c doanh thu v thu ế
ứ ộ ố ư ứ ế ệ ệ ả ế ấ ẽ s cao, mà m c thu su t gi m đ n m c đ t i u là vi c bi n pháp tăng
ệ ấ ữ doanh thu h u hi u nh t.
(cid:0) ề ễ ế ế ệ ả ế ủ ả Gi m di n mi n thu , gi m thu : trong n n kinh t ộ c a m t
ướ ề ấ ề ề ấ ế n c thì còn r t nhi u ngành ngh , r t nhi u vùng kinh t ộ khác, nói m t
ề ế ề ệ ể ậ ỗ ngành ngh , m i vùng kinh t thì có đi u ki n phát tri n riêng. V y khi
ễ ế ệ ả ả ả ả ượ ự gi m di n mi n gi m thu có đ m b o đ ằ c s công b ng không, có
ụ ễ ế ạ ỉ ả khuy n khích c nh tranh không. Theo tôi, chúng ta ch áp d ng mi n gi m
ế ở ộ ố ề ộ ố ặ ệ ộ ố thu m t s ngành ngh m t s vùng đ c bi ề t còn m t s ngành ngh ,
ầ ư ế ố vùng khác mu n khuy n khích đ u t ụ thì chúng ta áp d ng chính sách khác
ư ệ ầ ư ằ ệ ấ ế nh vi c khuy n khích đ u t b ng vi c chi trích kh u hao nhanh….
(cid:0) ố ớ ệ Không nên tính doanh thu đ i v i hàng hoá doanh nghi p làm ra
ố ớ ả ấ ỉ ể ư đ đ a vào quá trình s n xu t kinh doanh, ch tính doanh thu đ i v i hàng
ố ớ ả ệ ể ẩ ả ấ hóa doanh nghi p làm ra đ tiêu dùng. Đ i v i s n ph m s n xu t ra đ ể
ả ố ị ấ làm tài s n c đ nh thi không trích kh u hao.
(cid:0) ạ ợ ồ ượ ạ Vì chi phí ph t vi ph m h p đ ng không đ c tính vào chi phí
ợ ệ ừ ạ ợ ư ồ ợ h p lý, h p l nên thu t ậ ph t h p đ ng cũng không nên đ a vào thu nh p
ế ệ ị ủ ch u thu khác c a doanh nghi p.
(cid:0) ố ớ ậ ư ự ế ủ ệ ấ Đ i v i giá v t t th c t ộ xu t kho c a các doanh nghi p n p
ế ị ươ ừ ấ ị thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr chính sách nên quy đ nh rõ:
ủ ệ ộ ệ ố ớ đ i v i hàng hoá mà các doanh nghi p này mua c a các doanh nghi p n p
ế ị ươ ấ ừ ậ ư ự ế thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr thì giá v t t th c t ấ xu t
ố ớ ế ị ệ kho là giá không có thu giá tr gia tăng, còn đ i v i hàng hóa doanh nghi p
ủ ệ ế ị ươ mua c a các doanh nghi p tính thu giá tr gia tăng theo ph ự ng pháp tr c
ế ế ế ị ượ ợ ti p là giá có thu giá tr gia tăng và thu đó đ c tính vào chi phí h p lý
ệ ủ c a doanh nghi p.
ệ ướ ớ ớ ơ ệ ổ ộ Vi t Nam đang h ng t i m t quá trình hoàn thi n, đ i m i c ch ế
ạ ộ ề ề ả ế ậ ơ ộ ho t đ ng qu n lý và đi u hành n n kinh t v n đ ng theo c ch th ế ị
ườ ề ế ướ ồ ế tr ự ng, có s đi u ti ủ t vĩ mô c a nhà n ờ ể ề c đ ng th i đ n n kinh t Vi ệ t
ề ậ ế ủ ế ớ ằ ọ Nam nhanh chóng h i nh p n n kinh t c a th gi ữ ạ i nh m t o ra nh ng
ệ ế ấ ớ ế ả ổ ế ớ ả hi u qu n kinh t to l n nh t thi t ph i đ i m i các chính sách thu và
ả ả ố ộ ệ ọ ph i coi đó là gi i pháp quan tr ng s m t hi n nay.
ắ ế ạ ệ ướ i các doanh nghi p nhà n c
ố ớ ươ ị ả ướ 1.2. X p x p l (cid:0) Đ i v i các DNNN do đ a ph ng qu n lý, nhà n ị ầ c yêu c u đ a
ươ ạ ơ ấ ạ ả ệ ệ ph ng ph i phân lo i c c u l i doanh nghi p, các doanh nghi p cùng
ậ ệ ủ ộ ả ữ ẩ ặ ẩ ả ả s n xuât m t s n ph m ho c nh ng s n ph m là nguyên v t li u c a nhau
ệ ớ ữ ậ ổ nên sát nh p thành t ng công ty, còn nh ng doanh nghi p l n làm ăn không
ể ả ừ ệ ệ ả ầ ổ ỏ hi u qu thì cho c ph n hoá, doanh nghi p v a và nh có th gi ể i th hay
ư ể ệ ả ả ằ ố ả ủ ừ phá s n, nh m gi m thi u s DNNN nh ng tăng tính hi u qu c a t ng
doanh nghi p.ệ
ớ ố ươ ướ ế ạ (cid:0) Đ i v i DNNN trung ng nhà n ắ c nên x p x p l i các doanh
ố ớ ư ệ ệ ệ ả nghi p nh sau: đ i v i các doanh nghi p lam ăn có hi u qu , các doanh
ệ ả ấ ọ ướ ặ nghi p s n xu t các m t hàng quan tr ng nhà n ể c không th giao cho t ư
ượ ữ ệ ư nhân làm đ c ( vũ khí), nh ng doanh nghi p công ích mà t nhân không
ầ ư ố ả ế ệ ậ ố mu n làm thì nên đ u t ỹ thêm v n, c i ti n k thu t công ngh , ph ươ ng
ệ ể ả ố pháp qu n lý đ các doanh nghi p này phát huy t ố ủ t vai trò c a mình. Đ i
ư ệ ặ ả ấ ờ v i các doanh nghi p làm ăn không có lãi, ho c có lãi nh ng s n xu t
ư ặ ầ ọ ổ ả ể nh ng m t hàng không quan tr ng thì nên c ph n hoá, gi ặ th ho c cho t ư
nhân thuê.
ệ ố ự ự ế ạ ọ (cid:0) Xây d ng h th ng tiêu chí đánh giá, l a ch n, x p lo i doanh
ứ ộ ệ ệ ươ ứ ữ ệ nghi p theo m c đ tín nhi m t ng ng: Tín nhi m là nh ng doanh
ủ ệ ạ ậ nghi p làm ăn chân chính, tài chính lành m nh và tuân th tôt pháp lu t
ề ế ộ ữ ệ ệ ế ấ ạ thu . Tín nhi m th p là nh ng doanh nghi p có vi ph m v ch đ tài
ế ở ứ ộ ủ ề ậ ậ ế chính, v pháp lu t thu , tuân th pháp lu t thu m c đ trung bình. Tín
ủ ữ ế ệ ấ ậ ệ nhi m quá th p là nh ng doanh nghi p không tuân th pháp lu t thu , vi
ề ế ộ ạ ậ ọ ph m nghiêm tr ng v ch đ tài chính và các chính sách pháp lu t khác.
ệ ố ượ ơ ở ự ấ ả H th ng tiêu chí này đ c xây d ng trên c s tình hình s n xu t kinh
ủ ậ ệ doanh c a doanh nghi p ( doanh thu, chi phí, t ỷ ấ ợ su t l i nhu n), tình hình
ố ư ộ ủ ở ữ ủ ệ ố ố tài chính c a doanh nghi p ( v n l u đ ng, v n ch s h u, v n vay), tình
ử ủ ụ ệ ế ậ hình tuân th nghĩa v thu và qua vi c hu th p, x lý các thông tin bên
ừ ệ ả ậ ả ơ ngoài t ngân hàng, h i quan, báo chí, các c quan b o v phát lu t.
ồ ơ ự ẻ ề ệ ạ ọ (cid:0) Xây d ng h s đáng giá v doanh nghi p ( còn g i là th tình tr ng
ồ ơ ệ ạ ấ ả ữ ổ ậ doanh nghi p ). H s nay ghi l ủ t c nh ng thông tin n i b t và ch i t
ạ ộ ế ắ ệ ề ơ ơ ơ ế y u cho phép c quan thu n m sâu h n và toàn di n h n v ho t đ ng
ụ ụ ố ệ ệ ế ả ủ c a doanh nghi p ph c v t i đa cho vi c qu n lý thu và phân tích, đánh
ứ ộ ể ự ố ượ ệ ế ạ ọ ể giá, x p lo i m c đ tín nhi m đ l a ch n đ i t ng thanh tra, ki m tra
ế ồ ơ ầ ủ ủ ế ệ ả ộ ả thu . H s doanh nghi p ph i ph n ánh đ y đ các n i dung ch y u
ư ổ ứ ơ ấ ủ ủ ế ệ ố nh : tình hình t ch c và c c u c a doanh nghi p, các đ i tác ch y u
ạ ộ ủ ệ ế ả ấ ả ủ c a doanh nghi p, k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ủ ệ ệ ả ấ nghi p qua các năm, tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p qua
ủ ệ ấ ả các năm, tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p…
ụ ế ế ị ớ ổ 2. Ki n ngh v i T ng c c thu .
ế ở ụ ự ế ọ ự ế ề ệ (cid:0) Cán b thu ộ c c thu có nhi u kinh nghi m th c t , h d a vào
ậ ể ự ụ ẽ ệ ề ướ ắ ầ ượ lu t đ th c thi nghĩa v s phát hi n ra nhi u v ng m c c n đ c b ổ
ự ế ữ ậ ệ ượ ị xung nh ng quy đ nh trong lu t th c t ự không th c hi n đ c… cán b s ộ ẽ
ị ử ổ ữ ế ề ắ ợ ổ ấ ụ ề đ ngh s a đ i ho phù h p, T ng c c thu nên l ng nghe nh ng đ xu t
ự ế ợ ổ ợ ớ ậ ể ổ đ t ng h p, b xung lu t cho phù h p v i th c t .
ệ ố ữ ệ ự (cid:0) Xây d ng h th ng thông tin, d li u cho công tác thanh tra: xây
ụ ề ố ượ ệ ố ủ ậ ầ ự d ng h th ng thông tin đ y đ , tin c y và liên t c v đ i t ộ ng n p thu ế
ấ ị ả ờ ộ ừ ệ ố ế trong m t kho ng th i gian nh t đ nh t 3 đ n 5 năm. h th ng thông tin
ả ượ ử ệ ể ẩ này ph i đ ử ụ ậ c chu n hoá đ cho vi c thu th p, x lý và khai thác, s d ng
ấ ố ừ ươ ế ị ươ th ng nh t trong toàn ngành t trung ng đ n đ a ph ố ệ ng. H th ng
ề ố ượ ề ặ ế ồ ể ộ ẩ thông tin chu n hoá v đ i t ng n p thu g m: thông tin v đ c đi m, v ị
ổ ứ ơ ấ ả ả ệ ế ấ trí, quy mô, t ch c và c c u doanh nghi p, k t qu s n xu t kinh doanh,
ệ ố ế ượ ấ tình hình tài chính, tình hình ch p hành thu . H th ng này đ ậ c thu th p,
ậ ư ậ ữ ệ ố ử x lý và c p nh t, l u gi trên h th ng máy tính.
ự ể ổ ớ ổ (cid:0) Xây d ng quy trình đ i m i thanh tra, ki m tra: quy trình đ i m i ớ
ệ ố ứ ế ể ả ơ ở thanh tra, ki m tra thu ph i trên c s căn c vào h th ng thông tin, h ồ
ự ệ ề ệ ệ ơ s đánh giá v doanh nghi p, th c hi n vi c đánh giá, phân tích theo h ệ
ố ượ ể ế ứ ự ệ ạ ộ th ng tiêu chí dã đ c xây d ng đ x p lo i m c đ tín nhi m doanh
ế ậ ể ệ ế ậ ạ ủ ế nghi p. Theo đó l p k ho ch thanh tra, ki m tra thu t p trung ch y u
ệ ệ ạ ạ ấ ộ ệ vào lo i doanh nghi p có đ tín nhi m th p, riêng lo i doanh nghi p có s ự
ủ ơ ệ ệ ể ế ộ ể ể tín nhi m c a c quan thu có th ki m tra đi m m t vài doanh nghi p.
ế ớ ỗ ầ ư ậ ứ ữ ớ ọ (cid:0) M i l n đ a ra m t lu t thu m i nên t ổ ộ ồ ch c nh ng l p h c b i
ưỡ ế ớ ủ ế ể ề ậ ể ộ ơ ướ d ng đ cán b thu hi u h n v lu t thu m i c a nhà n c.
ế ậ K t lu n
ệ ướ ầ ộ ế ướ Doanh nghi p nhà n c thu c thành ph n kinh t nhà n clà thành
ầ ế ộ ướ ph n kinh t XHCN, m t nhà n ể c XHCN không th không có DNNN.
ư ế ể ượ ủ Nh ng làm th nào đ DNNN phát huy đ ủ ạ c vai trò ch đ o c a mình
ệ ạ ầ ế trong giai đo n hi n nay đã làm đau đ u bao nhà kinh t ư ị , chính tr . Nh ng
ế ồ ế ề ả ậ ấ ộ ộ m t đi u ai cũng ph i nh n th y n u m t chính sách thu t ộ ộ i, m t b máy
ế ệ ả ả ằ ắ qu n lý thu không có hi u qu thì ch c chăn r ng DNNN cũng không th ể
ư ậ ủ ế gi ữ ượ đ c vai trò c a mình. Nh v y, các nhà kinh t ị , chính tr nói chung
ữ ữ ế ạ ả ơ ph i giúp các lãnh đ o ngành thu phát huy h n n a nh ng m t đ t đ ặ ạ ượ c
ư ữ ụ ế ắ ạ ặ ượ ủ ế ể và h n ch kh c ph c nh ng m t ch a làm đ c c a công tác thu đ nó
ự ự ề ả ộ ọ ế th c s là m t chính sách quan tr ng giúp qu n lý n n kinh t nói chung và
ệ ướ doanh nghi p nhà n c nói riêng.
ề ế ệ ế ạ ượ ứ Do kinh nghi m và ki n th c còn h n ch và đ tài đ c ch n t ọ ươ ng
ế ữ ế ế ể ỏ ứ ạ ố đ i ph c t p, bài vi t này không th tránh kh i nh ng khuy n khi p, kính
ạ ầ ọ mong th y cô và b n đ c chân thành góp ý.
ệ ả Tài li u tham kh o
Sách:
ệ ướ ờ ỳ + Doanh nghi p nhà n c trong th i k CNH – HĐH
ế + Kinh t – Tài chính công
ề ệ ế + Lý thuy t tài chính ti n t
ả ế + Qu n lý thu
ệ ậ ướ + Lu t doanh nghi p nhà n c
ạ : g mồ T p chí
ế ạ ướ ố + T p chí thu nhà n c s tháng 12/ 2004, thàng 11/ 2004, tháng 10/
2004, tháng 9/ 2004, tháng 6/ 2004, tháng 3/ 2005
ệ ố ạ + T p chí tài chính doanh nghi p s tháng 11/2004
ả ạ ướ ố + T p chí qu n lý nhà n c s 104 ( 9/ 2004)
ạ ố + T p chí thông tin tài chính s 12 ( 6/ 2004)
ụ ụ M c l c
Trang