BỘ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
2. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
3. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
4. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
5. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Hướng Hóa
6. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
7. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Thế Vinh
8. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Văn Can
9. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
10. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Trần Phú
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 12 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Mã đề 259
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
2) Tính cứng 3) Khối lượng riêng lớn 4) Ánh kim B. 1, 4, 6, 7 6) Tính dẫn điện C. 3, 4, 5, 6 7) Tính dẫn nhiệt D. 1, 2, 3, 4
B. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. C. CH2=CHCl.
C. 13,96 gam. D. 17,2 gam. B. 12,8 gam. Câu 1: Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại: 1) Tính dẻo 5) Nhiệt độ nóng chảy cao A. 1, 2, 4, 7 Câu 2: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC? A. CH2=CH2. Câu 3: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp FeSO4 1M và CuSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là: A. 10,72 gam. Câu 4: Người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Buta-1,3-đien Caosu buna
B. 1,6 tấn D. 2,5 tấn C. 2,0 tấn
B. 3. D. 5. C. 4.
B. C6H5-NH2. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. D. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
C. 110,0. B. 105,0. D. 84,0.
D. CH3NHCH2CH3. C. C6H5NH2.
C. cacbohiđrat. B. polisaccarit. D. đisaccarit.
Trang 1/3 - Mã đề 259
Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna? (Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%) A. 3,1 tấn Câu 5: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín. B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt. C. Còn có tên là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 6: Có bao nhiêu chất là đồng phân đơn chức, mạch hở có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng AgNO3/NH3? A. 6. Câu 7: Alanin (Ala) có công thức là: A. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. Câu 8: Dãy gồm các dung dịch phản ứng với kim loại Fe là: A. Dung dịch CuSO4 ; dung dịch NaCl; dung dịch Fe(NO3)3; dung dịch HNO3 loãng. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội; dung dịch AgNO3; dung dịch Fe(NO3)3; dung dịch HNO3 loãng. C. Dung dịch HCl; dung dịch AgNO3; dung dịch Fe(NO3)2; dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch HCl; dung dịch AgNO3; dung dịch Fe(NO3)3; dung dịch HNO3 loãng. Câu 9: Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá? A. Tráng gương. C. Tác dụng với nước brom. Câu 10: Trùng hợp hoàn toàn 56,0 lít khí CH3-CH=CH2 (đktc) thì thu được m gam polipropilen (nhựa PP). Giá trị của m là A. 42,0. Câu 11: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? B. CH3CH2NH2. A. NH3. Câu 12: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit.
Câu 13: Cho các phản ứng sau:
B. 4 D. 3 C. 2
B. 20,28 D. 26,76 C. 22,20
B. Al D. Ni C. Cu
B. Fe, Cu, Ag D. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr.
C. 60. D. 30. B. 58.
C. C6H5COOCH3 D. CH3COOC6H5
Trang 2/3 - Mã đề 259
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là: B. Cu2+, Fe2+, Fe3+ A. Cu2+, Fe3+, Fe2+ C. Fe2+, Fe3+, Cu2+ D. Fe2+, Cu2+, Fe3+ Câu 14: Cho các Polime: PVC, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá, xenlulozơ và nhựa bakelit. Số polime có dạng mạch phân nhánh là: A. 1 Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là B. HCOOH và HCOOC2H5 A. HCOOH và HCOOC3H7 C. CH3COOH và CH3COOC2H5 D. C2H5COOH và C2H5COOCH3 Câu 16: Cho 17,64 gam axit glutamic tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 22,92 Câu 17: Các cặp oxi hoá - khử sau được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hoá: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Ni2+/Ni, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Kim loại có thể khử Fe3+ thành Fe kimloại : A. Cu và Al Câu 18: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. Câu 19: Chọn khái niệm đúng về ăn mòn kim loại: A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của dòng điện . B. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do xảy ra quá trình oxi hóa khử khi có dòng điện một chiều đi qua. C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tiếp xúc với dung dịch chất điện li. D. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường. Câu 20: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là: A. 48. Câu 21: Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là: A. C2H5COOC6H5 B. C6H5COOC2H5 Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. B. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc - và - aminoaxit. C. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống . D. Protein phức tạp là loại protein được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein” Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có 4 đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N. B. Tên thông dụng của benzenamin (phenyl amin) là anilin. C. propan -2- amin (isoproyl amin) là một amin bậc 2. D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+3N.
B. 48,875 D. 44,425 C. 57,625
D. 23,8 gam B. 19,8 gam. C. 16,2 gam.
C. CnH2n-4O2 (n≥2) D. CnH2nO2 (n≥2)
D. 2,55% B. 5,10% C. 4,9 %
C. 1,1 B. 1,95 D. 0,9
C. 4 D. 1
Câu 24: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 45,075 Câu 25: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 12,2 gam. Câu 26: Công thức phân tử tổng quát của este mạch hở tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi, đơn chức là: A. CnH2n-2O2 (n≥4) B. CnH2n-2O2 (n≥3) Câu 27: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Dung dịch NaOH (đun nóng) C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng) Câu 28: Điện phân 400 gam dung dịch đồng (II) sunfat 8%, điện cực trơ, cho đến khi vừa hết Cu2+ thì ngừng . Tính nồng độ % của chất trong dung dịch thu được: A. 2,59% Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lit dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch X, hỗn hợp khí Y gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol N2 và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là A. 1,15 Câu 30: Cho các chất: HCOOH, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là : B. 2 A. 3
Cho C = 12; H = 1; O = 16 ; Cl = 35,5; Mg = 24; N=14; Ca = 40; Na = 23; Al = 23; Fe = 56; Cu = 64
Trang 3/3 - Mã đề 259
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 12 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
611 580 259 933
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D B C B C B A A D A A C B D C C B D B D D C C C B A C A D A C B D D B A C A C B D C D D A D A B B B A D A C A A B A B B C C B B C A D B B C C D A C D B B D A B B C C D A C B B A A C C C B C A A D D D D A C D D D C B C D D C A D D B C D D
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Mã đề 006
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
B. 3. D. 6. C. 5.
B. 460. D. 600. C. 560.
B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon–6,6.
C. 4,42g và 4,37g D. 2,8g và 4,15g
C. 34,64 gam. D. 34,04 gam. B. 34,84 gam.
(C6H5)2NH (4) (CH3)2NH (3) CH3NH2 (2) NH3 (5)
B. (4), (1), (5), (2), (3) D. (3), (2), (1), (5), (4)
Câu 1: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, poli(phenol-fomanđehit), PE ? A. 4. Câu 2: Poli (vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp của polime này là: A. 506. Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon–6. Câu 4: Nhóm mà tất cả các chất vừa tham gia phản ứng tráng gương vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. axetilen, glucozơ, fructozơ. B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. C. axit fomic, glucozơ, fructozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. Câu 5: Chia 2,29g hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau: -Phần 1: Tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, giải phóng 1,456 lít khí (đkc) và tạo ra a(g) hỗn hợp muối clorua. -Phần 2: Bị oxi hoá hoàn toàn thu được b(g) hỗn hợp 3 oxit. Vậy a, b lần lượt là: A. 5,76g và 2,185g B. 2,21g và 6,45g Câu 6: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là A. 44, 6 gam. Câu 7: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1) Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. (5), (4), (2), (1), (3) C. (3), (1), (5), (2), (4) Câu 8: Cho các câu phát biểu về kim loại như sau :
(1) Tính chất vật lý chung của kim loại là do các electron tự do quyết định. (2) Kim loại W cứng hơn crom, còn kim loại mềm nhất là Cs (3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. (4) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do. (5) Tất cả các nguyên tố d đều là kim loại
C. 4. D. 2.
Trang 1/3 - Mã đề 006
Số phát biểu đúng là B. 3. A. 5. Câu 9: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. B. Thanh kẽm dư nhúng trong dung dịch Fe2(SO4)3. C. Đốt lá sắt trong khí Cl2. D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
C. đisaccarit. B. cacbohiđrat D. polisaccarit.
B. Axit α –aminobutanoic. D. Axit 2–aminobutanoic.
B. Isopropyl axetat D. Etyl propionat
B. 2. D. 5. C. 4.
bằng 2 lần độ giảm số mol , kim loại M là:
D. Mg. C. Cu. B. Al.
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
B. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.
D. Mg, Fe, Ag. B. Mg, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cu.
B. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 10: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit. Câu 11: Tên thay thế của aminoaxit có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH2-CH(NH2)-COOH là: A. Axit 2 –aminopropanoic. C. Axit α –aminobutyric. Câu 12: Chọn câu đúng: A. Phân tử peptit có chứa 1 liên kết peptit gọi là đipeptit . B. Amino axit là những chất rắn kết tinh, rất ít tan trong nước và có vị hơi ngọt. C. Protein là những peptit có phân tử khối nhỏ, tồn tại dạng hình sợi hoặc hình cầu . D. Tetrapeptit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa 3 gốc -aminoaxit. Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,75 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 2,8 lít CO2 (đktc) và 2,25 gam H2O. Nếu cho 2,75 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. Metyl propionat C. Etyl axetat Câu 14: Trong số các loại tơ sau: Tơ olon, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ tổng hợp? A. 3. thì có khối lượng giảm 1 so Câu 15: Một thanh kim loại A hóa trị nhúng vào dung dịch với khối lượng ban đầu, nhưng c ng cùng thanh kim loại ấy khi nhúng vào muối thì có khối lượng tăng lên 67,5 so với khối lượng thanh ban đầu(khối lượng ban đầu là 10 gam). Biết rằng độ giảm số mol của A. Zn. Câu 16: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag) : A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH2=CHOH. Câu 18: Chất nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 19: Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy A. Al, Hg, Zn. Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các polime trùng hợp? A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen. B. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). C. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit). D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); nilon-6,6 Câu 21: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. Câu 22: Chọn câu đúng về tính chất vật lý của polime. A. Hầu hết polime không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định .
Trang 2/3 - Mã đề 006
B. Fe2+, Cu2+, Ag+, Pb2+ D. Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+
B. Alanin C. Glyxin D. Valin
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. D. HNO3 và AgNO3/NH3.
B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
B. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH2. C. CH3-CH3.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. Hầu hết polime là những chất rắn. C. Nhiều polime có tính đàn hồi như polietilen, polipropilen,... D. Đa số polime tan trong các dung môi thông thường Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường. C. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường. D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit có cùng khối lượng mol phân tử. Câu 24: Cho các cặp oxy hoá khử sau: Fe2+ / Fe ; Cu2+ / Cu ; Ag+ / Ag ; Pb2+ / Pb. Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại trên? A. Fe, Pb, Cu, Ag C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+ Câu 25: Cho 0,05 mol một - amino axit X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M . Mặt khác 0,02 mol X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 2,22 gam muối. X có tên gọi là: A. Axit glutamic Câu 26: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử? A. NaOH và AgNO3/NH3. C. Nước brom và NaOH. Câu 27: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. Câu 28: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. C. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng : ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học. D. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở cần 5,68 gam khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là: A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
(Cho Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Hg = 201 ; N = 14 ; H = 1 ; O =16 ; Cl = 35,5 ; C = 12 ; Na = 23)
Trang 3/3 - Mã đề 006
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
091 932 631 035 495 006
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A C B B D C D A A A B A C B B D A C C D B A A A B B B A A C A C A A A B D D A C B A D D D A D B C D A B D A D B C B B D D B D D D B D B D C C B A B D D A C C C C B B C B C C C B D A B C B D A C D D B C D B A A A B C B B A B C B B D B A D B A D B D A B C C B D D D B D A B A A C C A A D A D A A D C A C B C A B B C B B D A A A A C A C B B D B A D B B C D D C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 301
(Đề gồm có 03 trang) Họ tên: ................................................................................... Lớp: ............... SBD: …………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ag = 108.
D. etylamin. B. metylamin. C. đimetylamin.
D. bán tổng hợp. C. tổng hợp. B. thiên nhiên.
B. Mùi khai khó chịu. D. Nhẹ hơn không khí.
C. Na+. D. Al3+.
D. cacbohiđrat. B. este. C. anđehit.
B. Tơ visco. D. Nilon-6,6.
B. Được dùng để sản xuất tơ axetat. D. Có nhiều trong nước quả nho chín.
C. Xanh. B. Đỏ.
C. đisaccarit. B. đa chức. D. polisaccarit.
D. Mg.
B. có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. D. cứng nhất.
B. lưỡng tính. C. trung tính. D. axit.
C. C2H5COOH. B. C2H5OH.
Trang 1/3 - Mã đề 301
Câu 1: Hợp chất CH3NH2 có tên gốc - chức là A. metanamin. Câu 2: Tơ tằm thuộc loại tơ A. nhân tạo. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây sai đối với CH3CH2NH2? A. Chất khí ở điều kiện thường. C. Tan nhiều trong nước. Câu 4: Kim loại sắt (Fe) có thể khử được ion nào sau đây? B. Ba2+. A. Cu2+. Câu 5: Hợp chất metyl axetat thuộc loại A. ancol. Câu 6: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Xenlulozơ. C. Poliacrilonitrin. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với xenlulozơ? A. Dạng sợi, mạch phân nhánh. C. Tan nhiều trong nước và etanol. Câu 8: Phản ứng màu biure giữa các peptit với Cu(OH)2 tạo nên hợp chất có màu gì? A. Tím. D. Hồng. Câu 9: Glucozơ là hợp chất A. tạp chức. Câu 10: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. Cu. C. Fe. B. Ag. Câu 11: Trong tất cả các kim loại, bạc (Ag) là kim loại A. nặng nhất. C. dẫn điện tốt nhất. Câu 12: Các amin đều có tính A. bazơ. Câu 13: Thủy phân C2H5COOCH3 trong môi trường axit thu được ancol nào sau đây? D. CH3OH. A. CH3COOH.
B. Là một trieste. D. Nặng hơn nước.
C. 5. B. 11. D. 12.
B. quỳ tím. D. dung dịch NaOH loãng.
B. 4. C. 3. D. 2.
C. 100. D. 200.
D. 12,54. C. 19,50. B. 9,75.
C. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
D. 10,80. C. 2,70. B. 5,40.
D. 0,15. C. 0,30.
B. fructozơ, sobitol. D. glucozơ, sobitol.
D. 1,996. C. 3,992. B. 2,212.
Trang 2/3 - Mã đề 301
Câu 14: Ở nhiệt độ thường, đặc điểm nào sau đây sai đối với (C17H35COO)3C3H5 (tristearin)? A. Không tan trong nước. C. Là chất rắn. Câu 15: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử saccarozơ là A. 6. Câu 16: Có thể phân biệt dung dịch (trong nước) của etylamin với glyxin qua một lượt thử bằng A. nước brom. C. dung dịch HCl loãng. Câu 17: Cho các chất sau: tripanmitin, tinh bột, glyxin, anilin. Trong điều kiện thích hợp, có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch HCl loãng? A. 1. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật liệu compozit bền hơn hẳn so với polime nguyên chất tương ứng. B. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện. C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có ít nhất hai nhóm chức. D. Các polime không bay hơi và tan được trong các dung môi thông thường. Câu 19: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm H2NCH2COOH 0,2 M và NaCl 0,1 M cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,1 M. Giá trị của V là A. 50. B. 300. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol bột Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,62. Câu 21: Phản ứng giữa metanol với axit axetic (có mặt của axit sunfuric đặc, đun nhẹ) thu được este có công thức hóa học là A. CH3COOCH3. Câu 22: Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ (C6H12O6) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,03 mol Ag. Giá trị của m là A. 1,35. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH dư thì thu được bao nhiêu mol muối natri? A. 0,60. B. 0,45. Câu 24: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa hoàn toàn X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. fructozơ, etanol. C. glucozơ, etanol. Câu 25: Tính khối lượng (theo đơn vị tấn) etanol nguyên chất có thể thu được từ quá trình lên men 10 tấn sắn khô (chứa 74% tinh bột, các thành phần khác không tạo etanol), với hiệu suất cả quá trình là 95%. A. 4,424. Câu 26: Hai chất hữu cơ đơn chức X, Y có cùng công thức phân tử C4H8O2. Biết X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH; còn Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Hai chất X, Y lần lượt là A. (CH3)2CHCOOH, CH3COOCH2CH3. C. (CH3)2CHCOOH, CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH3)2, CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2, CH3COOCH2CH3.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa glixerol và axit béo.
(b) Khi thủy phân tinh bột thành glucozơ, có thể tạo ra saccarozơ ở giai đoạn trung gian. (c) Đun etyl axetat với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, ban đầu thấy hỗn hợp
đồng nhất, sau đó tách lớp.
(d) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch chứa
B. 4. C. 2. D. 3.
B. Gly-Gly. C. Gly-Val. D. Ala-Ala.
D. 12,09.
muối của các α-amino axit. Số phát biểu đúng là A. 1. Câu 28: Chất X là một đipeptit mạch hở. Cho X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1,0 M, thu được dung dịch chứa 3,88 gam muối. Chất X có thể là A. Ala-Gly. Câu 29: Trieste X được tạo bởi glixerol với các axit hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,008 lít khí H2 (đktc), thu được 5,16 gam este no. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X với 0,15 mol KOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 13,47. C. 6,21. B. 9,33. Câu 30: Thực hiện thí nghiệm phân tích định tính chất hữu cơ X (thuộc loại chất đã học trong chương trình phổ thông). Sau khi đun nóng để không khí ở ống nghiệm 1 bị đẩy hết ra ngoài rồi mới đưa ống dẫn khí vào phía dưới miệng ống nghiệm 2 chứa đầy dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm thể hiện trong hình vẽ dưới đây:
Phát biểu nào sau đây luôn đúng? Chất X A. có tính lưỡng tính. B. không thể là cacbohiđrat. C. có thể là tristearin hoặc tripanmitin. D. phản ứng được với dung dịch NaOH.
=========== HẾT ===========
Trang 3/3 - Mã đề 301
LƯU Ý: Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HÓA HỌC – Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
301
304
307
310
313
316
319
322
B B D A B C B A A D C A D D B B B A D B A C B D C A A B D B
C C D B D A D C A C D D D C D D C D B D A C C B B B C A C C
D B A C D A A A B B C A A C C D D D D C A A B D B D C C A A
A D D B B B C C D C B A A A C B D D A C A D B D D B B C C B
D D D B A C C B A C C A D A D B C B A D C B C C D C A A D A
C B A C B B A C A D C A D B B A B A C A D C C D A A A B D D
D A B C D C D A C C B A D D C D D B D B C A A D A C A B A D
B C C A A C B C B A B D C D B C C D C D A A C B D C D C D A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH (Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 123
Họ và tên thí sinh:. ……………………………………………………… Số báo danh:………………………………….…………………………. Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S =32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin?
B. HCOOH.
A. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ.
B. Gly-Ala.
C. glucozơ.
D. etyl axetat.
Câu 4: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glicogen.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, glyxin là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
B. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử khối của glyxin bằng 89.
B. Alanin có tính lưỡng tính.
C. Đimetylamin là amin bậc 2.
D. Anilin tạo kết tủa với nước brom.
Câu 7: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 8,0 gam magie
oxit. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 8: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. K+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 9: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng, dư?
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
A. Ag.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
B. Ag.
C. Cr.
D. Fe.
A. W.
Trang 1/4-Mã đề thi 123
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. CaO.
B. Mg.
C. Ba(OH)2.
D. Mg(OH)2.
Câu 13: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol có
công thức là
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
Câu 14: Số nguyên tử oxi trong phân tử alanin là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
C. NaCl.
D. NaOH.
A. CuSO4.
B. MgSO4.
Câu 16: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 17: Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 18: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 19: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,26.
B. 1,94.
C. 1,96.
D. 2,28.
Câu 20: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Nước.
D. Bột than.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho.
B. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Trimetylamin.
Câu 23: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. polistiren.
B. poli(vinyl clorua). C. polipropilen.
D. polietilen.
Câu 24: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl axetat là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 25: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
Trang 2/4-Mã đề thi 123
C. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
D. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được x mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của x là
A. 0,225.
B. 0,075.
C. 0,375.
D. 0,150.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 28: Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kim loại Ag?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 29: Cho 0,12 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 17,28.
B. 5,52.
C. 11,04.
D. 33,12.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 4,7.
C. 2,0.
D. 15,0.
Câu 31: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m
là
A. 27.
B. 54.
C. 36.
D. 72.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(c) Trong phân tử triolein có 6 liên kết pi ().
(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.
(e) Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Tạo hợp chất màu tím
Cu(OH)2
Y
Tạo kết tủa Ag
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
Trang 3/4-Mã đề thi 123
Câu 34: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là
muối amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon
trong phân tử và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 9,0.
B. 8,5.
C. 10,0.
D. 8,0.
Câu 35: Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 3,20.
B. 6,40.
C. 2,24.
D. 2,56.
Câu 36: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn
chức; MX < MY < MZ. Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn
hợp các ancol no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng
đẳng. Khi đốt cháy hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2, thu được H2O và 1,19 mol CO2. Khối
lượng của X trong 27 gam E là
A. 3,70 gam.
B. 7,04 gam.
C. 5,92 gam.
D. 6,12 gam.
Câu 37: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
C. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2.
D. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2.
Câu 38: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư thu được 15,72 gam hỗn hợp Y
gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1M thu được
dung dịch chứa 41,52 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 9,96.
B. 11,28.
C. 11,88.
D. 8,52.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất rắn tan nhiều trong nước.
B. Phân tử Gly-Ala-Ala có 2 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm C2H5COOH và CH3COOCH3. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 11,10.
B. 16,65.
C. 33,30.
D. 22,20.
----------- HẾT ---------
Trang 4/4-Mã đề thi 123
A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Năm học 2020 - 2021 Môn: Hóa học - Lớp 12
Mã đề thi
Câu
123 C
234 C
345 D
478 D
581 C
618 B
A
C
C
B
D
D
C
C
C
B
A
D
C
B
B
D
C
A
D
D
D
C
A
D
A
C
A
C
A
C
B
A
D
D
C
C
D
A
A
C
D
C
A
C
B
D
C
D
A
D
B
D
C
A
A
D
D
A
D
C
B
A
A
B
D
C
C
D
A
D
C
B
D
A
C
C
B
A
A
B
A
A
A
B
D
C
A
C
B
B
D
B
C
A
D
A
D
B
A
A
D
C
B
C
D
A
D
D
B
D
C
D
B
B
B
B
D
C
B
C
C
B
B
C
C
C
B
D
A
B
B
D
B
C
D
A
B
A
C
D
A
B
B
A
B
B
B
B
A
D
D
A
D
A
D
D
B
A
C
D
B
B
C
A
B
C
A
C
B
C
D
B
C
C
A
B
A
B
C
B
A
B
B
B
C
B
D
A
B
D
B
B
A
C
D
D
D
B
D
D
B
C
A
D
C
D
C
A
A
D
C
A
C
A
D
A
A
B
C
B
A
A
C
D
B
A
A
A
D
A
C
C
B
A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HÓA HỌC. KHỐI 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)
Mã đề 355
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
C. Glucozơ. B. Fructozơ. D. Saccarozơ.
D. C2H4O2. B. C6H12O6 C. (C6H10O5)n
B. 5 C. 9 D. 11
B. 2 C. 1 D. 3
B. CnH2nO2. D. CnH2n+2O2. C. RCOOH.
C. C3H7N D. C3H9N B. C2H5N.
B. 17,28. D. 16,9. C. 18,1.
D. Zn + Cu(NO3)2. C. Cu + AgNO3.
C. Au. B. Ag. D. Fe.
B. C2H5COO-CH=CH2. D. CH2CH-COO-CH3.
B. Mg. D. Cu. C. Ca.
Câu 1: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường A. Mantozơ. Câu 2: Công thức phân tử của glucozơ là A. C12H22O11 Câu 3: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. Saccarozơ và xenlulozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Glucozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và tinh bột. Câu 4: Số nguyên tử H trong phân tử Alanin ? A. 7 Câu 5: Số min bậc 1 trong các amin: (C2H5)2NH; (CH3)2CH-NH2; H2N-CH3; (CH3)3N là A. 4 Câu 6: Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức, mạch hở? A. RCOOR’. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 6,6 gam CO2 và 3,15 gam H2O và 0,56 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H7N. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam triglixerit X, thu được H2O và 1 mol CO2. Mặt khác, 16,2 gam X tác dụng được tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Cho 16,2gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 16,48. Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Fe + Zn(NO3)2. Câu 10: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong các kim loại Au, Ag, Cu, Fe là A. Cu. Câu 11: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. Câu 12: Cho 12 gam kim loại A phản ứng với HNO3 dư thu được 2,24 lít N2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại A là A. Fe. Câu 13: Cho m gam Zn vào 200 ml chứa đồng thời Fe(NO3)3 1M và CuSO4 aM . Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được 10,6 gam chất rắn. Cho chất rắn thu được tác dụng với HCl dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 17,875.
Trang 1/2 - Mã đề 355
B. 13,8125. C. 16,25. D. 9,75.
B. 45. C. 54. D. 40,5.
C. CH3COOCH3.
B. 3. C. 2. D. 4.
D. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3.
C. 125000 đvC. D. 625000 đvC. B. 62500 đvC.
B. CH3-COOC2H5 D. C2H5COOCH3
B. Dung dịch metyl amin. D. Dung dịch axit glutamic.
C. 40,5%. B. 64,8%. D. 81%.
C. 3. B. 4.
B. 16,2. D. 18,0.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm lysin, glyxin, alanin, valin và axit glutamic. Để tác dụng vừa đủ với 49,58 gam hỗn hợp X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 49,58 gam hỗn hợp X cần 65,52 lít O2 (đktc) thu được CO2, m gam H2O và 4,704 lít N2 (đktc). Giá trị của m là A. 39,6. Câu 15: Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự giảm dần đúng trong dãy nào ? B. C2H5NH2, NH3, C6H5NH2. A. CH3NH2, NH3, C2H5NH2. C. NH3, C2H5NH2, C6H5NH2. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Câu 16: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? D. HCOOCH3. A. C2H5COOC2H5. B. C2H3COOCH3. Câu 17: Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra B. sự oxi hoá Cu2+. A. sự oxi hoá Fe. D. sự khử Fe2+. C. sự khử Cu. Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. Câu 19: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. Câu 20: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là A. 12500 đvC Câu 21: Cho 4,4 g este đơn chức tác dụng hết với 50 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,8 g muối. Công thức cấu ạo của este là A. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu đỏ? A. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. Câu 23: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 0,75 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO2. Hấp thụ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là A. 32,4%. Câu 24: Cho các kim loại Mg, Fe, Zn, Cu, Ag. Số kim loại tác không dụng được với dung dịch HCl là A. 2. D. 1. Câu 25: Đốt cháy m gam tinh bột thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,1. C. 9,0.
Trang 2/2 - Mã đề 355
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HÓA HỌC KHỐI 12 Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 351
353
355
357
359
361
363
365
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B A B D B D A D C B A C A A C A A D C B C D C B
B B A B C B B C D D A A A C B B D B D A C C D B A
C B A A B B C D B B A B A D B C A C B B D D D A B
C A C A C C A D D B A B D A D D B A C A B B A D D
B B A C B C D A C B B D B C B C C B A C C B B C D
C C A A C B C B B D B A B D D B B A D B D B D B B
D C C C B B D B A D B B A A D D C A C A D D D B C
C D D B D D A C B B A B C D B B B C A D D D C C B
1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 001
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: …….... Phòng: …… Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65
Câu 41: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Val là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 42: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PE?
B. CHCl=CHCl.
D. CH≡CH.
A. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2.
Câu 43: Thuỷ phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là
A. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 44: Phenyl amin có công thức là
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. C6H5NH2.
Câu 45: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl, NaOH.
B. NaOH, NH3.
C. HNO3, CH3COOH. D. NaCl, HCl.
Câu 46: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. ete.
B. etanol.
C. benzen.
D. nước Svayde.
Câu 47: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ axetat.
C. tơ visco.
D. tơ polieste.
Câu 48: Loại thực phẩm nào sau đây không chứa nhiều saccarozơ?
A. Mật ong.
B. Đường kính.
C. Mật mía.
D. Đường phèn.
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NHCH3.
B. C6H5NH2.
C. C2H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 50: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. HCOOCH3.
C. CH3CHO.
D. CH3OH.
Câu 51: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 52: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Còn có tên gọi là đường nho. B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. D. Có nồng độ khoảng 0,1% trong máu người.
Câu 53: Hợp chất CH3-CH(NH2)-COOH có tên gọi là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 54: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Chất béo.
D. Saccarozơ.
Câu 55: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là B. etyl axetat.
A. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? B. Metylamin.
A. Trimetylamin.
C. Anilin.
D. Etylamin.
Câu 57: Tơ nilon – 6,6 là
A. polieste của axit ađipic và etylen glicol. B. hexaclo xiclohexan. C. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. D. poliamit của ε – aminocaproic.
Câu 58: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 59: Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được dãy chất nào sau đây?
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etanol. D. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
A. Glucozơ, fructozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, etanol. Y
Câu 60: Cho sơ đồ sau:
X
Z
C2H2
CH3COOC2H5
Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. C. C4H4, C4H6, C4H10.
B. C2H4, C2H6O2, C2H5OH. D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 3,36 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,60.
B. 3,15.
C. 5,25.
D. 6,20.
Câu 62: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 30,65 gam.
B. 22,65 gam.
C. 34,25 gam.
D. 26,25 gam.
Câu 63: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, metyl amin, amoniac.
B. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 64: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ , fructozơ, etyl fomat , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 65: Không thể dùng dung dịch trong dãy nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 bình riêng biệt: phenol, anilin, benzen?
C. HCl và NaOH.
A. HCl và Br2.
B. NaOH và Br2.
D. Br2.
Câu 66: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.
Số tơ tổng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 67: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là B. axit oxalic.
A. axit propionic.
C. axit axetic.
D. axit butiric.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
Câu 68: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và saccarozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 69: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào đáy ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Cho một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có gắn ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi cho ống dẫn khí sục vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong
ống nghiệm số 2.
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau: (a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong thí nghiệm. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu sai là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 70: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là B. 3,6.
A. 7,2.
C. 2,4.
D. 1,8.
Câu 71: Số đồng phân axit và este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,60.
B. 22,45.
C. 25,80.
D. 20,85.
Câu 73: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với dung dịch chứa 0,27 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 74: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC.
Số mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là
A. 152.
B. 124.
C. 113.
D. 121.
Câu 75: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp, biết (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất X là
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
A. metylamin.
B. propylamin.
C. butylamin.
D. etylmetylamin.
Câu 76: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết ) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12.
C. 9.
D. 6.
B. 5.
Câu 77: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-(COOR')2 (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 6,9%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là B. 15,34.
A. 13,56.
C. 10,15.
D. 14,45.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chỉ chứa nhóm chức este). Cho 0,5 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH thu được ancol etylic và 57,2 gam hỗn hợp chứa 2 muối trong đó có 1 muối tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của 2 este trong X là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. HCOOC2H5 và HCOOC6H4C2H5.
B. HCOOC2H5 và HCOOC6H5. D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
Câu 79: Hỗn hợp A gồm tripeptit X và tetrapeptit Y có tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy phân hoàn toàn 155,1 gam hỗn hợp A bằng H2O (xúc tác H+) thu được 178,5 gam hỗn hợp các aminoaxit (chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Cho 155,1 gam hỗn hợp A vào dung dịch chứa 1 mol KOH; 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch A có giá trị là
A. 212,3 gam.
B. 285,2 gam.
C. 256,7 gam.
D. 262,1 gam.
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,72.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,96.
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 302
(Đề gồm có 03 trang) Họ tên: ................................................................................... Lớp: ............... SBD: …………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Ag = 108.
D. Al. C. Fe. B. Cu.
C. C3H7OH. B. CH3COOH. D. C3H7COOH.
B. Tan nhiều trong nước và etanol. D. Có nhiều nhất trong mật ong.
B. Tơ visco. C. Nilon-6,6. D. Polibutađien.
D. cacbohiđrat.
B. K+. D. Mg2+.
D. tổng hợp. C. nhân tạo.
C. lưỡng tính. B. bazơ. D. axit.
C. monosaccarit. B. polisaccarit. D. đơn chức.
D. 2. C. 3. B. 4.
B. Là một trieste. D. Dễ tan trong nước.
B. Độc. D. Mùi thơm dễ chịu.
D. 11. B. 12. C. 5.
Trang 1/3 - Mã đề 302
Câu 1: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. Ca. Câu 2: Thủy phân CH3COOC3H7 trong môi trường axit thu được ancol nào sau đây? A. CH3OH. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với xenlulozơ? A. Được dùng để sản xuất tơ visco. C. Là chất rắn, mạch phân nhánh. Câu 4: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Amilopectin. Câu 5: Hợp chất etyl axetat thuộc loại A. anđehit. C. ancol. B. este. Câu 6: Kim loại sắt (Fe) có thể khử được ion nào sau đây? A. Ag+. C. Al3+. Câu 7: Tơ nitron (hay olon) thuộc loại tơ B. bán tổng hợp. A. thiên nhiên. Câu 8: Tính chất hóa học nào sau đây phù hợp nhất với các amino axit? A. trung tính. Câu 9: Fructozơ là hợp chất A. đa chức. Câu 10: Peptit mạch hở có tối thiểu từ bao nhiêu gốc α-amino axit trở lên thì tham gia phản ứng màu biure? A. 5. Câu 11: Ở nhiệt độ thường, đặc điểm nào sau đây sai đối với (C15H31COO)3C3H5 (tripanmitin)? A. Là chất rắn. C. Nhẹ hơn nước. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây sai đối với CH3NH2? A. Tan nhiều trong nước. C. Chất khí ở điều kiện thường. Câu 13: Số nguyên tử cacbon có trong một phân tử saccarozơ là A. 6. Câu 14: Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gốc - chức là A. etylamin. B. đimetylamin. D. metanamin. C. etanamin.
B. cứng nhất. D. có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B. dung dịch HCl loãng. D. nước brom.
D. 3.
B. glucozơ, etanol. D. fructozơ, sobitol.
B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
B. 14,4. D. 3,6. C. 1,8.
D. 0,12. C. 0,36.
D. 100. B. 300. C. 50.
C. 15,24. D. 15,90. B. 19,50.
D. Gly-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala.
D. HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)2.
Trang 2/3 - Mã đề 302
Câu 15: Trong tất cả các kim loại, crom (Cr) là kim loại A. dẫn điện tốt nhất. C. nặng nhất. Câu 16: Có thể phân biệt dung dịch (trong nước) của alanin với đimetylamin qua một lượt thử bằng A. phenolphtalein. C. dung dịch NaOH loãng. Câu 17: Cho các chất sau: triolein, xenlulozơ, glyxin, anilin. Trong điều kiện thích hợp, có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng? A. 2. C. 1. B. 4. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn saccarozơ, thu được monosaccarit X (X được gọi là đường nho). Hiđro hóa hoàn toàn X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. C. fructozơ, etanol. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các polime không bay hơi và đều có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Cao su thiên nhiên không thấm khí và nước, không tan trong xăng và benzen. C. Vật liệu compozit chịu nhiệt tốt hơn hẳn polime nguyên chất tương ứng. D. Monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có vòng kém bền có thể mở ra. Câu 20: Phản ứng giữa ancol etylic với axit fomic (có mặt của axit sunfuric đặc, đun nhẹ) thu được este có công thức hóa học là A. CH3COOC2H5. Câu 21: Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ (C6H12O6) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,04 mol Ag. Giá trị của m là A. 7,2. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH dư thì thu được bao nhiêu mol muối natri? A. 0,24. B. 0,48. Câu 23: Để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch gồm H2NCH2COOH 0,2 M và NaCl 0,1 M cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,1 M. Giá trị của V là A. 200. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol bột Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,54. Câu 25: Chất X là một đipeptit mạch hở. Cho X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1,0 M, thu được dung dịch chứa 4,44 gam muối. Chất X có thể là A. Gly-Val. Câu 26: Hai chất hữu cơ đơn chức X, Y có cùng công thức phân tử C4H8O2. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh, có thể làm quỳ tím hóa đỏ; còn Y có phản ứng tráng bạc và được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa ancol bậc một với axit cacboxylic. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2CH2COOH, HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. C. CH3CH2CH2COOH, HCOOCH(CH3)2.
C. 3,318. D. 2,994. B. 5,989.
Câu 27: Tính khối lượng (theo đơn vị tấn) etanol nguyên chất có thể thu được từ quá trình lên men 15 tấn sắn khô (chứa 74% tinh bột, các thành phần khác không tạo etanol), với hiệu suất cả quá trình là 95%. A. 6,635. Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch chứa glixerol và muối của axit béo.
(b) Khi thủy phân tinh bột thành glucozơ, có thể tạo ra saccarozơ ở giai đoạn trung gian. (c) Đun etyl axetat với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, ban đầu hỗn hợp tách lớp, sau đó thành dung dịch đồng nhất.
(d) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch chứa
B. 2. C. 3. D. 1.
D. 12,42.
muối của các α-amino axit. Số phát biểu đúng là A. 4. Câu 29: Trieste X được tạo bởi glixerol với các axit hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,016 lít khí H2 (đktc), thu được 10,32 gam este no. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X với 0,30 mol KOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 24,18. C. 18,66. B. 26,94. Câu 30: Thực hiện thí nghiệm phân tích định tính chất hữu cơ X (thuộc loại chất đã học trong chương trình phổ thông). Sau khi đun nóng để không khí ở ống nghiệm 1 bị đẩy hết ra ngoài rồi mới đưa ống dẫn khí vào phía dưới miệng ống nghiệm 2 chứa đầy dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm thể hiện trong hình vẽ dưới đây:
Phát biểu nào sau đây luôn đúng? Chất X A. có thể thuộc loại amin, amino axit hoặc peptit. B. bị thủy phân hoàn toàn tạo thành các monosaccarit. C. phản ứng được với cả dung dịch NaOH và HCl. D. làm quỳ tím hóa xanh và phenolphtalein hóa hồng.
=========== HẾT ===========
Trang 3/3 - Mã đề 302
LƯU Ý: Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
302
305
308
311
314
317
320
323
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A C A C B A D C C C D D B A B A A A C C D C D B C A B C A A
A C A C B C A A A A B C A C C D C A D D A A D B B C D B C A
A C A A C B C A A A B C A A A D A D B C B D B B C D C A C C
D A B B C C D B B B D C B B B B C B A C D D D A D B C A D A
C D B D B A B B B D D A B C B B B A B A B B A A C A C B A A
D A A B B D A A A C A D D C D C A D D C C B D D B B C A D C
B A A B C A D C A C C B D D D D C C A A D C D B C A B B C B
D A A A D B C A C D B B C D D B A B A B B C B A B C A B D C
2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Mã đề: 601
Họ tên học sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………
A. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
A. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Lysin.
B. Axit glutamic.
A. Natriphenolat.
B. Cu, FeO, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Glixin.
A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH. B. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2. C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2. D. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2.
A. Fe và dung dịch FeCl3. C. Cu và dung dịch AgNO3.
B. Fe và dung dịch CuCl2. D. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. 2,24.
B. 1,12.
A. 2,8.
D. 5,6
B. NH2CH(CH3)-COOH D. CH3-COOH.
A. CH3-CH2-COOH. C. CH3-CH2-NH2.
C. 2.
D. 5.
A. 3.
A. Tỉ khối: Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W.
B. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al. D. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
C. Propilen
B. Toluen
D. Stiren
A. Propin
B. Poli (metyl metacrylat). D. Polipeptit.
A. Poli stiren. C. Poli acrilonitrin.
D. C2H7N.
C. C3H9N.
A. CH5N.
D. 1.
C. 4.
A. 3.
B. 2.
D. Ag.
A. Hg.
C. Cu.
B. Li.
D. Mg.
A. Cu.
C. Ni.
B. Fe.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Câu 1. Cho 3,75 gam - amino axit A chỉ có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo 5,65 gam muối. Công thức cấu tạo của A là (K=39, N=14, O=16, H=1) Câu 2. Cho khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: Câu 3. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? Câu 4. Dãy sắp xếp đúng thứ tự tăng dần tính bazơ Câu 5. Cặp chất không phản ứng với nhau là Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? Câu 7. Hoà tan m (g) Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lit khí (đkc). Tính m (Fe=56) Câu 8. Trong các chất cho dưới đây, chất nào vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH Câu 9. Có bao nhiêu aminoaxit có cùng công thức C3H7NO2 ? B. 4. Câu 10. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng Câu 11. Chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp là Câu 12. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 9g amin no, đơn chức, mạch hở A, sau phản ứng thu được 12,6g H2O. Công thức phân tử của amin là (C=12; N=14; O=16) B. C5H13N. Câu 14. Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ba. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là Câu 15. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được dùng làm nhiệt kế và áp kế là kim loại nào dưới đây? Câu 16. Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là Câu 17. Chất nào sau đây tác dụng với anilin, không tác dụng với metylamin?
B. Dung dịch NaOH. C. Quỳ tím.
A. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Br2.
.
A. 6g.
D. 1,5g
C. 0,05g.
B. 1.
A. 4.
D. 3.
C. 2.
B. Đỏ.
A. Vàng.
D. Đen.
A. 22,5.
D. 20,25
C. 45.
B. 30
(a) Cho bột kẽm vào dung dịch FeSO4. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho Al vào dung dịch HCl dư. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3.
D. 2.
C. 5.
B. 4.
Câu 18. Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,5A trong thời gian 30 phút, khối lượng bạc thu được ở catot là (Ag=108) B. 3,02g. Câu 19. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là Câu 20. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu C. Tím. Câu 21. Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư tạo thành 15 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 5,1 gam so với ban đầu. Biết phản ứng lên men đạt 90%. Giá trị của m là (Ca=40) Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau: Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong có nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (g) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5.
C. 6. D. 4.
C. 62,5.
D. 69,7.
A. 55,2.
B. 58,8.
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 40,6 gam Gly-Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trong các chất cho dưới đây, chất nào vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
a. CH3-COOH. b. CH3-CH2-NH2. c. CH3-CH2-COOH. d. NH2-CH(CH3)-COOH
Câu 2 (1 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất dưới đây:
a. Cu và dung dịch AgNO3. b. Fe và dung dịch FeCl3.
c. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. d. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 3 (1 điểm): Cho 3,75 gam - amino axit A chỉ có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo 5,65 gam muối. Tìm công thức cấu tạo của A.
Câu 4 (1 điểm): Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,5A trong thời gian 30 phút, tính khối lượng bạc thu được ở catot (Ag=108).
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Mã đề: 602
Họ tên học sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………
A. Đỏ.
D. Đen.
C. Tím.
B. Vàng.
B. 4.
A. 2.
D. 1.
C. 3.
D. 2,8.
B. 1,12.
A. 2,24.
A. Polipeptit. C. Poli acrilonitrin.
B. Poli stiren. D. Poli (metyl metacrylat).
A. CH3-CH2-COOH. C. CH3-COOH.
B. CH3-CH2-NH2. D. NH2CH(CH3)-COOH
B. 5.
A. 3.
C. 4.
D. 2.
B. 1.
A. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Fe và dung dịch FeCl3. C. Fe và dung dịch CuCl2.
B. Cu và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
A. Quỳ tím.
B. Mg.
A. Cu.
D. Ni.
C. Fe.
A. Propilen
B. Toluen
D. Stiren
C. Propin
A. Ag.
C. Cu.
B. Hg.
D. Li.
A. 0,05g.
D. 1,5g
C. 6g.
.
A. C5H13N.
C. C3H9N.
D. C2H7N. D. Natriphenolat.
B. Axit glutamic.
C. Glixin.
A. Lysin.
A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH. B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2. C. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2.
D. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2.
B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W. D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr. C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Câu 1. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu Câu 2. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là Câu 3. Hoà tan m (g) Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lit khí (đkc). Tính m (Fe=56) C. 5,6 Câu 4. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là Câu 5. Trong các chất cho dưới đây, chất nào vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH Câu 6. Có bao nhiêu aminoaxit có cùng công thức C3H7NO2 ? Câu 7. Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ba. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là Câu 8. Cặp chất không phản ứng với nhau là Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng với anilin, không tác dụng với metylamin? B. Dung dịch Br2. Câu 10. Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là Câu 11. Chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp là Câu 12. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được dùng làm nhiệt kế và áp kế là kim loại nào dưới đây? Câu 13. Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,5A trong thời gian 30 phút, khối lượng bạc thu được ở catot là (Ag=108) B. 3,02g. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 9g amin no, đơn chức, mạch hở A, sau phản ứng thu được 12,6g H2O. Công thức phân tử của amin là (C=12; N=14; O=16) B. CH5N. Câu 15. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? Câu 16. Dãy sắp xếp đúng thứ tự tăng dần tính bazơ Câu 17. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ? Câu 18. Cho 3,75 gam - amino axit A chỉ có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo 5,65 gam muối. Công thức cấu tạo của A là (K=39, N=14, O=16, H=1)
A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 19. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Câu 20. Cho khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong có nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (g) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. 3. D. 6.
(a) Cho bột kẽm vào dung dịch FeSO4. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho Al vào dung dịch HCl dư. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3.
C. 4.
D. 5.
B. 2.
C. 69,7.
D. 58,8.
A. 55,2.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau: Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 40,6 gam Gly-Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 62,5. Câu 24. Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư tạo thành 15 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 5,1 gam so với ban đầu. Biết phản ứng lên men đạt 90%. Giá trị của m là (Ca=40)
C. 22,5.
B. 20,25
A. 45.
D. 30
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trong các chất cho dưới đây, chất nào vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
a. CH3-COOH. b. CH3-CH2-NH2. c. CH3-CH2-COOH. d. NH2-CH(CH3)-COOH
Câu 2 (1 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất dưới đây:
a. Cu và dung dịch AgNO3. b. Fe và dung dịch FeCl3.
c. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. d. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 3 (1 điểm): Cho 3,75 gam - amino axit A chỉ có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo 5,65 gam muối. Tìm công thức cấu tạo của A.
Câu 4 (1 điểm): Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,5A trong thời gian 30 phút, tính khối lượng bạc thu được ở catot (Ag=108).
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Mã đề: 603
Họ tên học sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………
A. Tỉ khối: Li < Fe < Os. C. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W. D. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
B. 3.
A. 1.
C. 4.
D. 2.
B. 4.
A. 2.
D. 3.
C. 5.
D. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH.
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2. B. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2. C. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2.
A. CH5N.
D. C2H7N.
C. C5H13N.
B. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-COOH.
A. NH2CH(CH3)-COOH C. CH3-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. D. Fe và dung dịch CuCl2.
A. Fe và dung dịch FeCl3. C. Cu và dung dịch AgNO3.
C. 1,5g.
A. 6g.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ni.
D. Fe.
D. 2,24.
A. 1,12.
B. 2,8.
C. 5,6
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Glixin.
C. Axit glutamic.
B. Natriphenolat.
A. Lysin.
A. Poli (metyl metacrylat). C. Polipeptit.
B. Poli acrilonitrin. D. Poli stiren.
A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
C. 4.
D. 3.
B. 2.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Câu 1. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ? Câu 2. Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ba. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là Câu 3. Có bao nhiêu aminoaxit có cùng công thức C3H7NO2 ? Câu 4. Dãy sắp xếp đúng thứ tự tăng dần tính bazơ Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 9g amin no, đơn chức, mạch hở A, sau phản ứng thu được 12,6g H2O. Công thức phân tử của amin là (C=12; N=14; O=16) B. C3H9N. Câu 6. Trong các chất cho dưới đây, chất nào vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH Câu 7. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? Câu 8. Cặp chất không phản ứng với nhau là Câu 9. Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,5A trong thời gian 30 phút, khối lượng bạc thu được ở catot là (Ag=108) D. 0,05g. B. 3,02g. Câu 10. Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là Câu 11. Hoà tan m (g) Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lit khí (đkc). Tính m (Fe=56) Câu 12. Cho khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: Câu 13. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? Câu 14. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là Câu 15. Cho 3,75 gam - amino axit A chỉ có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo 5,65 gam muối. Công thức cấu tạo của A là (K=39, N=14, O=16, H=1) Câu 16. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1.
D. Đỏ.
B. Đen.
A. Tím.
D. Li.
B. Cu.
A. Hg.
C. Ag.
A. Quỳ tím.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Br2.
B. Stiren
A. Propilen
D. Toluen
C. Propin
D. 62,5.
C. 69,7.
A. 58,8.
(a) Cho bột kẽm vào dung dịch FeSO4. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho Al vào dung dịch HCl dư. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2.
C. 4.
D. 3.
B. 5.
Câu 17. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu C. Vàng. Câu 18. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được dùng làm nhiệt kế và áp kế là kim loại nào dưới đây? Câu 19. Chất nào sau đây tác dụng với anilin, không tác dụng với metylamin? B. Dung dịch HCl. Câu 20. Chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp là Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 40,6 gam Gly-Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 55,2. Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau: Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong có nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (g) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5.
C. 3. D. 6.
Câu 24. Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư tạo thành 15 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 5,1 gam so với ban đầu. Biết phản ứng lên men đạt 90%. Giá trị của m là (Ca=40)
A. 22,5.
B. 20,25
C. 45.
D. 30
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trong các chất cho dưới đây, chất nào vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
a. CH3-COOH. b. CH3-CH2-NH2. c. CH3-CH2-COOH. d. NH2-CH(CH3)-COOH
Câu 2 (1 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất dưới đây:
a. Cu và dung dịch AgNO3. b. Fe và dung dịch FeCl3.
c. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. d. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 3 (1 điểm): Cho 3,75 gam - amino axit A chỉ có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo 5,65 gam muối. Tìm công thức cấu tạo của A.
Câu 4 (1 điểm): Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,5A trong thời gian 30 phút, tính khối lượng bạc thu được ở catot (Ag=108).
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (24 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận)
Mã đề: 604
Họ tên học sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………
D. 6g.
C. 1,5g.
A. 0,05g.
B. 1.
A. 3.
D. 4.
C. 2.
D. Li.
B. Cu.
A. Hg.
C. Ag.
A. 1.
C. 3.
D. 2.
B. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al. D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr. C. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W.
B. 5.
A. 3.
C. 4.
D. 2.
B. 2,8.
A. 2,24.
C. 1,12.
D. 5,6
A. CH3-COOH. C. CH3-CH2-NH2.
B. CH3-CH2-COOH. D. NH2CH(CH3)-COOH
B. Poli acrilonitrin. D. Polipeptit.
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
D. C3H9N.
A. C2H7N.
C. CH5N.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
A. Quỳ tím.
B. Tím.
A. Đen.
D. Đỏ.
B. Fe và dung dịch CuCl2. D. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.
A. Cu và dung dịch AgNO3. C. Fe và dung dịch FeCl3.
A. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
D. Glixin.
C. Axit glutamic.
B. Natriphenolat.
A. Lysin.
A. Propilen
C. Toluen
D. Propin
B. Stiren
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm) Câu 1. Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,5A trong thời gian 30 phút, khối lượng bạc thu được ở catot là (Ag=108) B. 3,02g. Câu 2. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là Câu 3. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được dùng làm nhiệt kế và áp kế là kim loại nào dưới đây? Câu 4. Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ba. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là B. 4. Câu 5. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ? Câu 6. Có bao nhiêu aminoaxit có cùng công thức C3H7NO2 ? Câu 7. Hoà tan m (g) Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lit khí (đkc). Tính m (Fe=56) Câu 8. Trong các chất cho dưới đây, chất nào vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH Câu 9. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Poli stiren. C. Poli (metyl metacrylat). Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 9g amin no, đơn chức, mạch hở A, sau phản ứng thu được 12,6g H2O. Công thức phân tử của amin là (C=12; N=14; O=16) B. C5H13N. Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với anilin, không tác dụng với metylamin? B. Dung dịch Br2. Câu 13. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu C. Vàng. Câu 14. Cặp chất không phản ứng với nhau là Câu 15. Cho 3,75 gam - amino axit A chỉ có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo 5,65 gam muối. Công thức cấu tạo của A là (K=39, N=14, O=16, H=1) Câu 16. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? Câu 17. Chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, FeO, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
A. Mg.
C. Fe.
B. Ni.
B. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH.
A. 22,5.
B. 20,25
D. 45.
C. 30
Câu 18. Cho khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: Câu 19. Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là D. Cu. Câu 20. Dãy sắp xếp đúng thứ tự tăng dần tính bazơ A. NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2. C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2. D. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2. Câu 21. Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư tạo thành 15 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 5,1 gam so với ban đầu. Biết phản ứng lên men đạt 90%. Giá trị của m là (Ca=40) Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong có nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (g) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
(a) Cho bột kẽm vào dung dịch FeSO4. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho Al vào dung dịch HCl dư. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2.
C. 3.
D. 5.
B. 4.
Câu 23. Tiến hành các thí nghiệm sau: Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 40,6 gam Gly-Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 62,5.
D. 69,7.
C. 55,2.
B. 58,8.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trong các chất cho dưới đây, chất nào vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
a. CH3-COOH. b. CH3-CH2-NH2. c. CH3-CH2-COOH. d. NH2-CH(CH3)-COOH
Câu 2 (1 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất dưới đây:
a. Cu và dung dịch AgNO3. b. Fe và dung dịch FeCl3.
c. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. d. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 3 (1 điểm): Cho 3,75 gam - amino axit A chỉ có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo 5,65 gam muối. Tìm công thức cấu tạo của A.
Câu 4 (1 điểm): Điện phân dung dịch AgNO3 điện cực trơ với cường độ dòng điện 1,5A trong thời gian 30 phút, tính khối lượng bạc thu được ở catot (Ag=108).
HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn : HÓA HỌC 12
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (24 câu - 6 điểm)
Đáp án mã đề: 601
01. - - = - 02. ; - - - 03. - - - ~ 04. ; - - - 05. - - - ~ 06. - - - ~
07. - - - ~ 08. - / - - 09. - - = - 10. - - - ~ 11. - / - - 12. - - - ~
13. - - - ~ 14. - / - - 15. ; - - - 16. - - - ~ 17. - - - ~ 18. - / - -
19. - - = - 20. - - = - 21. ; - - - 22. ; - - - 23. - - - ~ 24. - - - ~
Đáp án mã đề: 602
01. - - = - 02. ; - - - 03. - - = - 04. ; - - - 05. - - - ~ 06. - - - ~
07. ; - - - 08. - - - ~ 09. - / - - 10. - / - - 11. - / - - 12. - / - -
13. - / - - 14. - - - ~ 15. - - = - 16. ; - - - 17. ; - - - 18. - - - ~
19. ; - - - 20. - - = - 21. ; - - - 22. ; - - - 23. - - = - 24. - - = -
Đáp án mã đề: 603
01. - - = - 02. - - - ~ 03. ; - - - 04. - - - ~ 05. - - - ~ 06. ; - - -
07. - - - ~ 08. - / - - 09. - / - - 10. ; - - - 11. - - = - 12. - - = -
13. - - - ~ 14. - - = - 15. - - - ~ 16. - / - - 17. ; - - - 18. ; - - -
19. - - - ~ 20. - - - ~ 21. - - = - 22. - - - ~ 23. ; - - - 24. ; - - -
01. - / - - 02. - - = - 03. ; - - - 04. - - - ~ 05. ; - - - 06. - - - ~
07. - - - ~ 08. - - - ~ 09. - - - ~ 10. - / - - 11. ; - - - 12. - / - -
13. - / - - 14. - - - ~ 15. - - - ~ 16. - - - ~ 17. - - = - 18. ; - - -
19. ; - - - 20. - / - - 21. ; - - - 22. ; - - - 23. - - = - 24. - - - ~
Đáp án mã đề: 604 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4 điểm)
Câu Điểm
Đáp án chi tiết
1
1
1
2
Điểm thành phần 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
=
1
2
5.65 R+99
NH2-CH(CH3)-COOH + NaOH NH2-CH(CH3)-COONa + H2O HOOC-CH(CH3)-NH2 + HCl HOOC-CH(CH3)-NH3Cl a. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag b. Fe + 2FeCl3 3FeCl2 c. không phản ứng d. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu NH2-R-COOH + KOH NH2-R-COOK + H2O Lập tỉ lệ: 3.75 R + 61 R = 14 R là CH2 H2N-CH2-COOH
0,25 0,25 0,25
mAg =
AIt Fn
1
4
0,75
Thế số mAg = 3,02g
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 12A Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Mã đề 101
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
B. 0,3. D. 0,4.
B. Polietilen. D. Polistiren.
B. 3. D. 1.
D. 2. B. 4. C. 3.
B. axit axetic và ancol metylic. D. axit fomic và ancol metylic.
B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH2.
C. 2.
D. 1. B. 3.
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên. (b) Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà
(d) Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh
Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,38 mol O2, tạo ra 17,28 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,340. C. 0,255. Câu 2: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poli(metyl metacrylat). C. Poliacrilonitrin. Câu 3: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 2. C. 4. Câu 4: Cho 23,1 gam peptit X (phân tử chỉ chứa các gốc Alanin) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 33,3 gam muối. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 1. Câu 5: Este HCOOC2H5 được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa A. axit axetic và ancol etylic. C. axit fomic và ancol etylic. Câu 6: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-CH3. Câu 7: Cho dãy các chất: fructozơ, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là A. 4. Câu 8: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Cho các phát biểu sau: phòng hóa. lam. Số phát biểu đúng là A. 2. D. 4. B. 1. C. 3.
B. glucozơ. D. saccarozơ.
C. 2. D. 1. B. 4.
B. 800. D. 200.
D. 4. B. 1. C. 3.
B. 117. D. 89.
C. 1,33 tấn B. 0,9 tấn D. 1 tấn
D. 7,216. C. 6,068. B. 7,104.
B. Glyxin. D. Valin.
B. Vinyl axetat. D. Metyl propionat.
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 9: Chất X là một loại cacbohiđrat có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Tên của X là A. amilozơ. C. fructozơ. Câu 10: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 3. Câu 11: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây? A. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF). B. Teflon – poli(tetrafloetilen). C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC). Câu 12: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với V mililit dung dịch HCl 0,4M, thu được 15,3 gam muối. Giá trị của V là A. 500. C. 1000. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to). (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 14: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối của Y là A. 75. C. 103. Câu 15: Cần bao nhiêu tấn stiren để điều chế được 1 tấn polistiren, nếu hiệu suất phản ứng là 90%? A. 1,11 tấn Câu 16: Cho m gam este CH3COOC2H5 tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 7,872 gam muối. Giá trị của m là A. 8,448. Câu 17: Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH có tên gọi là A. Lysin. C. Alanin. Câu 18: Este CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. Câu 19: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O Số nguyên tử Hiđro trong một phân tử X5 là A. 18. B. 14. C. 20. D. 16.
C. 2 tấn. D. 1 tấn. B. 1,26 tấn.
D. 15000 và 12000 C. 13000 và 12000
C. 1. D. 3.
B. 6,072. D. 10,064.
D. glucozơ. C. tinh bột.
C. C17H35COONa. D. C17H31COONa.
B. (2), (4), (1), (3). D. (3), (1), (2), (4).
Câu 20: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Để thu được 1,1 tấn xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là A. 1,62 tấn. Câu 21: Phân tử khối trung bình của PE là 336000, của Nilon - 6 là 1469000. Hệ số polime hóa của loại PE và Nilon - 6 trên lần lượt là: A. 12000 và 13000 B. 12000 và 15000 Câu 22: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X thu được 13,024 gam CO2. Nếu cho 4,44 gam X vào 200 mililit dung dịch NaOH 0,5M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,680. C. 5,032. Câu 24: Chất thuộc loại polisaccarit là A. fructozơ. B. saccarozơ. Câu 25: Thủy phân triolein bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được muối có công thức là A. C17H33COONa. B. C15H31COONa. Câu 26: Cho dãy các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Thứ tự tăng dần lực bazơ là A. (1), (2), (3), (4). C. (4), (2), (1), (3). Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử
Mẫu thử X Y Z T Dung dịch I2 Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Nước Br2 Hiện tượng Có màu xanh tím Có màu tím Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa trắng
C. 54,0. B. 27,0.
B. C2H5OH. D. CH3COOH.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là A. 18,0. D. 9,0. Câu 29: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. H2O. C. CH3COOCH3. Câu 30: Trong thành phần phân tử cacbohiđrat không có chứa nguyên tố A. cacbon. C. hiđro. B. nitơ. D. oxi.
Trang 3/3 - Mã đề 101
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA CUỐI HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN HOÁ HỌC 12A Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
301
202
402
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C C B D C D C C C A B A A C A A C B A D A D B C A D D B D B
C A C D B A B C D A B D C D B B D D D A A D C B C B D B D B
B B B C B B B D C A A D D D B A A D C B B C C A B A A D A B
A B D B C A A D C D D D D D C C A C C C C B A B D A D A D B
1
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Tổ Lí – Hóa
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN HÓA HỌC –KHỐI LỚP 12 Thời gian : 45 phút
MÃ ĐỀ : 132
Họ tên học sinh :………………………………Lớp : 12……
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; He=4; Li=7;B-11; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba= 137; Pb=207.
Câu 1: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. amilopectin.
B. nhựa bakelit.
C. PE.
D. PVC.
Câu 2: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
B. Fe và Au. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Làm thực phẩm cho con người. B. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
Câu 4: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 8 chất.
B. 6 chất.
C. 5 chất.
D. 3 chất.
D. 400
Câu 5: Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: C.100 B. 320 A. 160 Câu 6: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng B. cộng hợp
D. phản ứng thế
C. trùng ngưng
A. trùng hợp
Câu 7: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K.
D. Be, Na, Ca.
Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 9: Khi clo hóa PVC người ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Trung bình số mắc xích PVC tác dụng với 1 phân tử Cl2 là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 2.5
C. trùng ngưng.
A. thủy phân.
D. tráng gương.
Câu 10: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng B. hoà tan Cu(OH)2.
Câu 11: Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. HCl.
B. Quì tím.
D. NaOH.
C. CH3OH/HCl.
Câu 12: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng B. Đồng trùng hợp
D. Trùng ngưng
C. Trùng hợp
A. Kết hợp
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và tripeptit Gly-Ala- Ala, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là
A. 3,0.
B. 3,6.
C. 3,2.
D. 3,4.
Câu 14: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. H2N-[CH2]6–NH2 Câu 15: Lấy m gam bột Fe cho vào 100 ml dung dịch X chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 19 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Giá trị m là
A. 14,0
B. 8,4
C. 10,2
D. 5,6
Trang 1
Câu 16: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là:
A. CnH2nO2(n 2).
B. CnH2n-2O2(n 1).
C. CnH2n+2O2(n 1).
D. CnH2nO(n 1).
Câu 17: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
D. Axit 2-aminopropanoic.
A. Alanin.
B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin. Câu 18: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng riêu cua nổi lên là do
A. Sự đông tụ của lipit C. Sự thuỷ phân của lipit
B. Sự thuỷ phân của protein D. Sự đông tụ của protein
Câu 19: Có các ion riêng biệt trong các dd là Ni2+, Zn2+, Ag+, Fe2+, Fe3+, Pb2+. Ion dễ bị khử nhất và ion khó bị khử nhất lần lượt là
A. Pb2+ và Ni2+.
C. Ag+
D. Ni2+ và Fe3+.
và Fe2+.
B. Ag+ và Zn2+. Câu 20: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
B. HCOOH.
A. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3CHO.
Câu 21: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: B. 44,9 gam.
D. 50,3 gam.
C. 74,1 gam.
A. 24,7 gam.
Câu 22: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2.
B. [Ar ] 4s13d7.
C. [Ar ] 3d7 4s1.
D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M. thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dăy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6.3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9.
B. 20,1.
C. 22,8.
D. 30,4.
Câu 24: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A. Tơ nilon -6,6
C. Tơ capron
D. Tơ nitron.
B. Tơ visco Câu 25: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ
Câu 26: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân no đơn chức là: D. 7
A. 6
C. 4
B. 5
Câu 27: Chọn đáp án đúng.
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
Câu 28:Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là :
A. không thuận nghịch C. thuận nghịch
B. luôn sinh ra axit và ancol D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
Câu 29: Cho 77,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml H2SO4 2M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 193,1 gam muối sunfat trung hòa và 7,84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất vởi giá trị nào sau đây A. 12
C. 12.5.
B. 14.
D. 20
Câu 30: Để tổng hợp120 kg poli metylmetacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần lượng axit và ancol là bao nhiêu ?
A. 86 kg axit và 42 kg ancol. C. 172 kg axit và 84 kg ancol.
B. 215 kg axit và 80 kg ancol. D. 85 kg axit và 40 kg ancol.
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 2