B 13 ĐỀ THI HC KÌ 2
MÔN HÓA HC - LP 12
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - S
GD&ĐT Cần Thơ
2. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - S
GD&ĐT Quảng Nam
3. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Bình Phú
4. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
5. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Lương Thế Vinh
6. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Ngô Gia T
7. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nguyn Hu
8. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nguyn Khuyến (Khoa hc t nhiên)
9. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nguyn Khuyến (Khoa hc xã hi)
10. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Nông Cng I
11. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Phan Ngc Hin
12. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Tân Túc
13. Đề thi hc 2 môn Hóa hc lớp 12 năm 2020-2021 đáp án - Trường
THPT Trn Phú
Trang 1/4
Cho biết nguyên t khi ca: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Nhôm oxit thuc loi oxit
A. Lưỡng tính B. Axit C. Bazơ D. Trung tính
Câu 42: Dung dch chất nào sau đây không phản ng vi dung dch Fe(NO3)2?
A. AgNO3 B. CuSO4 C. NaOH D. HCl
Câu 43: Cho kim loi Na vào dung dịch nào sau đây thì không thu được kết ta ?
A. CuCl2 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 D. MgCl2
Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng vi dung dịch HCl thì thu được dung dch ch cha mui st(II)
A. Fe(OH)3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fe là kim loi có tính kh trung bình
B. Al t bc cháy khi tiếp xúc vi khí Clo
C. Cs được dùng làm tế bào quang điện
D. Cr tan được trong dung dch NaOH
Câu 46: Chất nào sau đây phản ng với nước to thành dung dch axit?
A. Fe3O4 B. CrO3 C. Fe2O3 D. Cr2O3
Câu 47: Phương trình hóa học ca phn ứng nào sau đây viết sai?
A. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
B. Cr + H2SO4 loãng → CrSO4 + H2
B. Fe + S → FeS
D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
Câu 48: Để hàn đường ray, người ta thc hin phn ng nhit nhôm hn hợp nào sau đây?
A. Al2O3Fe B. Al2O3 và Zn C. Al và CuO D. Al và Fe2O3
Câu 49: nhiệt độ thưng, kim loại nào sau đây không phản ng với nước?
A. Be B. K C. Ba D. Li
Câu 50: Thành phn chính ca v trng (gà, vt ) là
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaSO4
Câu 51: Công thc ca st(III) clorua là
A. FeCl3 B. Fe2(SO4)3 C. FeCl2 D. Fe(NO3)3
Câu 52: Hợp kim nào sau đây có hàm lượng kim loi Fe nhiu nht?
A. Vàng tây B. Gang C. Thép D. Đuyra
Câu 53: Chất nào sau đây không phản ng vi dung dch NaOH loãng?
A. CrCl3 B. Cr2O3 C. CrO3 D. Cr(OH)3
Câu 54: Nguyên tc sn xut gang là dùng than cốc để kh qung
A. St oxit B. Km oxit C. Nhôm oxit D. Đồng oxit
Câu 55: Cho Fe vào dung dch H2SO4 loãng thì thu được khí
A. H2 B. SO2 C. NO2 D. H2S
Câu 56: Dung dch Al2(SO4)3 và dung dch Na2CO3 đều phn ứng được vi dung dch
A. NH3 B. HCl C. BaCl2 D. NaOH
Câu 57: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp đin phân nóng chy?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Mg
SỞ GD VÀ ĐT CẦN THƠ
thi gm có 04 trang)
H và tên :……………………………
S báo danh:………………………
THI CUỐI KỲ II NĂM 2021
Môn thi: HÓA HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Trang 2/4
Câu 58: Hai oxit nào sau đây đều b CO kh nhiệt độ cao?
A. K2O và PbO B. MgO và CuO
C. Al2O3 và Fe2O3 D. CuO và Fe2O3
Câu 59: Thành phn chính ca muối ăn là
A. NaHCO3 B. KCl C. NaCl D. NaNO3
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn Fe bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dch X khí NO
(sn phm kh duy nht). Cht tan có trong X là
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 và HNO3
C. Fe(NO3)2 và HNO3 D. Fe(NO3)3
Câu 61: Nung nóng canxi hiđrocacbonat đến khối lượng không đổi, cht rắn thu được là
A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 62: c vôi trong là dung dch
A. Ca(OH)2 B. CaSO4 C. CaCl2 D. CaO
Câu 63: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dch H2SO4 đặc, ngui?
A. Cr B. Mg C. Al D. Fe
Câu 64: Trong hp cht K2CrO4, s oxi hóa ca nguyên t crom là
A. +4 B. +6 C. +2 D. +3
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn m gam hn hp X cha Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung
dch cha 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dch Y ch cha (m + 67,58) gam hn hp
muối và 5,824 lít ktc) hỗn hp kZ gm H2 và NO tng khối lượng 3,04 gam. Cho Ba(OH)2
vào Y (không không khí) thu đưc 223,23 gam kết ta. Phần tm khối lượng ca Fe2O3 trong X gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A. 38 B. 27 C. 33 D. 45
Câu 66: Cho dung dch AlCl3 vào lượng dung dịch X, sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thì thu
được kết ta keo trng. X là dung dch chất nào sau đây?
A. NH3 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. KOH
Câu 67: Hp th hoàn toàn V lít khí CO2 bằng lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu đưc 9,85 gam kết ta.
Giá tr ca V là
A. 4,48 B. 2,24 C. 3,36 D. 1,12
Câu 68: Cho các cht sau: FeCO3, K2CrO4, FeS, Cr(OH)3. S cht phn ứng được vi dung dch HCl là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 69: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho phèn chua vào nước
(b) Cho Al dư vào dung dịch NaHSO4
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dch NaAlO2
(d) Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dch KHCO3
(e) Cho Mg vào dung dch HNO3(phn ứng không thu được cht khí)
Sau khi kết thúc các phn ng, s thí nghiệm thu được dung dch có cha hai mui là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 70: Thí nghim nào sau đây không xảy ra phn ng hóa hc?
A. Đun nóng nước cng tm thi B. Cho CaO vào dung dch HCl
C. Đốt Mg trong khí oxi D. Cho CaCO3 vào nước
Câu 71: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Có th s dng Ca(OH)2 đề làm mềm nước cng tm thời và nước cứng vĩnh cửu
B. Thạch cao nung được s dụng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương
C. Các kim loi kiềm thường được bo qun bng cách ngâm chìm trong du ha
D. nhiệt độ thưng Al bn trong không khí do có màng oxit rt mng và bn bo v
Câu 72: Sc khí Cl2 đến vào dung dịch FeSO4, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn tthu được dung
dch X. Cô cạn X, thu được cht rn Y. Thành phn ca Y gm:
Trang 3/4
A. FeSO4 và FeCl3 B. FeSO4 và FeCl2
C. Fe2(SO4)3 và FeCl3 D. Fe2(SO4)3 và FeCl2
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cr bằng lượng dư khí O2, thu được 15,2 gam Cr2O3. Giá tr ca m là
A. 2,6 B. 5,2 C. 10,4 D. 20,8
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bng dung dịch NaOH, thu được V lít H2. Giá tr ca V là
A. 4,48 B. 6,72 C. 2,24 D. 3,36
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 4,31 gam hn hp gm MgO, CuO, Al2O3 bằng lượng vừa đủ 200 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dch cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 11,61 B. 8,01 C. 9,81 D. 8,21
Câu 76: Phát biu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 được s dụng để to màu lục cho đồ s và đồ thy tinh
B. Cho dung dch kim vào mui cromat s to thành muối đicromat
C. nhiệt độ thưng, kim loi crom ch phn ứng được vi khí flo
D. Các chất như: S, P, C, C2H5OH bc cháy khi tiếp xúc vi CrO3
Câu 77: Cho m gam Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4, sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thì thu được
9,6 gam rn. Gái tr ca m là
A. 4,2 B. 12,6 C. 16,8 D. 8,4
Câu 78: Cho X (mt hp cht ca sắt) vào ợng dư dung dch H2SO4 loãng, sau khi các phn ng xy
ra hoàn toàn thì thu đưc dung dch Y. Khi cho dung dch NaNO3 vào Y thì kthoát ra. Mt khác,
dung dch Y có th hòa tan được kim loi Cu. Cht X là thành phn chính ca qung
A. Hemantit B. Xiđerit C. Pirit D. Manhetit
Câu 79: Cho 5,625 gam hn hp X gm Na, K, Na2O, K2O (trong đó oxi chiếm 7,11% v khối lượng).
Hòa tan hoàn toàn X vào nước, thu được dung dch Y và 1,4 lít kH2. Hp th hoàn toàn V lít CO2 vào
dung dch Y, thu được dung dch Z. Cho t t đến hết dung dch Z vào 140 ml dung dch HCl 1M, thu
được 2,24 lít khí CO2. Giá tr ca V là
A. 3,36 B. 2,80 C. 5,60 D. 2,24
Câu 80: Đin phân dung dch gm NaCl CuSO4 (đin cực trơ và màng ngăn xốp), chất thoát ra đầu
tiên ti anot và catot lần lượt
A. O2 và Cu B. Cl2 và Cu C. Cl2 và H2 D. Cl2 và Na
---------------- HT----------------