
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
(4) Glucozơ tồn tai chủ yếu ở hai dạng mạch vòng
,-glucozơ
(5) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích
(6) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 12: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần
lượt với:
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 13: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, C6H12O6 , C2H5COOCH3, Lysin và
H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm phenolphtalein hóa hồng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?
A. Buten B. Buta-1,3- đien C. Isopren D. Butađien
Câu 15: Số đồng phân amin bậc II có công thức phân tử C5H13N là
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 16: Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA. D. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 17: Phương trình : 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính
của quá trình nào sau đây ?
A. quá trình khử. B. quá trình oxi hoá.
C. quá trình hô hấp. D. quá trình quang hợp.
Câu 18: Để nhận biết các dung dịch : lòng trắng trứng, anilin, glyxin, vinyl axetat, hồ tinh bột, ta có thể
tiến hành theo trình tự sau:
A. nước brom, Cu(OH)2, iot. B. Quỳ tím, iot, Cu(OH)2
C. Na, iot, Cu(OH)2 D. NaOH, nước brom, iot.
Câu 19: Để phân biệt 3 dung dịch: etyl amin, hồ tinh bột, ala-gly-ala; người ta dùng thuốc thử nào sau
đây:
A. Cu(OH)2 B. Dung dịch NaOH C. Nước brom D. Giấy quỳ tím
Câu 20: Kim loại nào sau đây phản ứng được đồng thời với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc,
nguội).
A. Al. B. Zn. C. Ag . D. Fe.
Câu 21: Một loại polietylen có phân tử khối là 56000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 1230 B. 2000 C. 1786 D. 1529
Câu 22: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A, trong phân tử A có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm (-
COOH) ,no, mạch hở. Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường
acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g)A. Giá trị của m là?
A. 184,5. B. 258,3. C. 405,9. D. 202,95.
Câu 23: Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với Na
C. Phản ứng tráng bạc D. Phản ứng màu với I2
Câu 24: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam
----------- HẾT ----------
ás, clorophin