Bộ đề tuyển sinh môn Toán: Phần 2
lượt xem 6
download
Phần 2 của ebook Cấu trúc đề thi đại học và bộ đề tuyển sinh môn Toán là phần đáp án và thang điểm chi tiết. Trong phần này, tác giả đã chọn ra nhiều cách giải khác nhau với mong muốn có sự phong phú và đa dạng về cách giải cho bạn, các bạn có thêm tham khảo thêm và rút ra kinh nghiệm cho mình. Mời các bạn cùng tham khảo phần 2 của ebook sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề tuyển sinh môn Toán: Phần 2
- x y2 z 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 2 P : x y z 5 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A 3; 1;1 nằm trong mặt phẳng P và hợp với d một góc 450 . y 1 x x 2x 2 3 1 2 Câu VII.( 1,0 điểm ). Giải hệ phương trình: x 1 x, y . y y 2y 2 3 1 2 PHẦN IV. ĐÁP ÁN 15 ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ SỐ 1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011. Câu ý Lời Giải Điểm I 1 Học sinh tự làm. 1 2 Hoành độ giao điểm của d : y x m và C là nghiệm phương trình: x 1 xm 2x 1 0.25 1 x m 2x 1 x 1 ( do x không là nghiệm) 2 2x 2 2mx m 1 0 * 1 D cắt C tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi * có 2 nghiệm phân biệt khác : 2 ' m2 2m 2 0 m 12 1 0 0.25 1 1 m d luôn cắt C tại hai f 2 0 m m 1 0 2 điểm phân biệt với mọi m. Gọi x1 và x2 là nghiệm của * , ta có: 2x 2 1 2x1 1 2 2 1 1 k1 k 2 2x1 1 2x 2 1 2x1 1 . 2x 2 1 2 2 2 2 0.25 4 x1 x 2 8x1x 2 4 x1 x 2 2 2 4x1x 2 2 x1 x 2 1 2 x1 x 2 m Theo định lý Viet m 1 x1.x 2 2 m 1 4m2 8. 4m 2 0.25 suy ra: k1 k 2 2 4m2 8m 6 4 m 1 2 2. 2 m 1 2 4. 2.m 1 2 Suy ra: k1 k 2 lớn nhất bằng 2 , khi và chỉ khi m 1. II 1 1 sin 2x cos2x 2 sin x sin 2x. 1 cot 2 x 0.25 Điều kiện: sin x 0 * . Trang 66
- 1 sin 2x cos2x Phương trình đã cho tương đương với: 2 2 sin x sin x cos x. 1 sin 2 x 1 sin 2x cos2x sin 2 x 2 2 sin 2 x cos x 1 sin 2x cos2x 2 2 cos x do sinx 0 1 2sin x.cos x 2cos2x 1 2 2 cos x 0 0.25 2cos x cos x sinx 2 0. cos x sin x 2 0 1 cos x 0 2 0.25 1 cos x sin x 2 sin x 1 x k2, thỏa mãn * . 4 4 2 cos x 0 x k, thỏa mãn * . 2 0.25 Vậy, phương trình có 2 họ nghiệm : S k; k2 k . 2 4 5x y 4xy 3y 2 x y 0 1 II 2 2 2 3 xy x y 2 x y 2 . 2 2 2 Ta có phương trình 2 xy x 2 y2 2 x 2 2xy y2 0 0.25 xy 1 xy x y 2 x y 2 0 xy 1 x y 2 0 2 2 2 2 2 2 2 x y 2 2 1 Với xy 1 x thay vào phương trình 1 ta được: y 2 0.25 1 1 1 5 .y 4 .y 2 3y3 2 y 0 y 4 2y 2 1 0 y 1. y y y Suy ra: x; y 1;1 hoặc x; y 1; 1 . 1 3y x 2 y2 4xy2 2x 2y 2 x y 0 * , với x 2 y2 2 thay vào * ta được 6y 4xy2 2x 2y 2 x y 0 4y 2x 4xy2 2x 2y 0 0.25 2y x xy 2y x 0 1 xy 2y x 0 xy 1 hoặc x 2y. Với x 2y thay vào phương trình x 2 y2 2 ta được: 10 4y2 y2 2 5y2 2 y 5 2 10 10 2 10 10 0.25 Vậy x; y ; hoặc x; y ; . 5 5 5 5 2 10 10 2 10 10 Vậy hệ có nghiệm: x, y 1;1 , 1; 1 , ; , ; . 5 5 5 5 III I 4 x sin x cos x x cos x dx 4 x sin x cos x dx 4 x cos x 0.25 0 x sin x cos x x sin x cos x 0 x sin x cos x dx. 0 4 x sin x cos x 4 0.25 Ta có: I1 dx dx x 04 0 x sin x cos x 0 4 Trang 67
- 4 4 d x sin x cos x ln x sin x cos x 4 x cos x 0.25 Và I 2 dx 0 x sin x cos x 0 x sin x cos x 0 2 2 ln 1 I I1 I 2 ln 1 . 0.25 2 4 4 2 4 IV SAB SAC SA S Ta có SAB ABC SA ABC SAC ABC AB BC Nên BC SB SB BC SA BC H 0.25 SBC ABC BC D Vậy SB SBC ,SB BC ∆ A C AB SAB , AB BC N SBC , ABC SB, AB SBA 600 M SA SB. tanSBA 2a 3. B Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N. Vì M là trung điểm của AB MN / /BC AB nên MN là đường trung bình của ABC BC , BM a. MN 2 a 2 Tứ giác BCNM là hình thang vuông tại B nên có diện tích: BC MN .BM 2a a .a 3a 2 . 0.25 SBCNM 2 2 2 SA BCNM nên SA là đường cao của chóp S.BCNM nên có thể tích: 1 1 3a 2 VS.BCNM SA.SBCNM .2a 3. a 3 3. 3 3 2 Kẻ đường thẳng đi qua N, song song với AB. Hạ AD D . Vì AB//ND AB// SND d AB,SN d AB, SND d A, SND . 0.25 SA DN Hạ AH SD H SD . Ta có DN SAD DN AH SD DN AH SND d A, SND AH Tam giác SAD vuông tại A, có AH là đường cao của SAD Nhận thấy AMND là hình vuông nên AD = MN = a SA.AD 2a 3.a 2a 39 0.25 d AB,SN AH . SA AD 13 2 2 2 2a 3 a 2 V 1 1 2 Trước hết ta chứng minh: * , với a và b dương, ab 1. 1 a 1 b 1 ab Thật vậy, * a 1 1 ab b 1 1 ab 2 1 a 1 b 0.25 a b 2 1 ab 2 1 a 1 b a b ab 2 ab a b 2ab a b ab 2ab a b 2 ab 0 2 2 2 ab a b 2 ab a b 0 ab a b a b 0 Trang 68
- 2 ab 1 a b 0, luôn đúng với a và b dương, ab 1. Áp dụng * với x và y thuộc đoạn 1;4 và x y, ta có: x y z 1 1 1 1 2 P 2x 3y y z z x 2 3y 1 z 1 x 2 3y x 0.25 1 x y z x y z x x Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: hoặc 1 1 y z y x y 1 Đặt t 2 , t 1;2. y x t 1 2 t2 2 khi đó: P 2 . 2 3 1 t 2t 3 1 t t2 t2 2 Xét hàm f t , t 1;2. 2t 3 1 t 2 0.25 2 t 3 4t 3 3t 2t 1 9 Ta có f ' t 0 t 1;2. 2t 2 3 1 t 2 2 34 f t f 2 ; 33 x dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: t 2 4 x 4, y 1 2 . y 34 P , từ 1 và 2 suy ra dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: x 4, y 1 và z = 2. 33 0.25 34 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng ; khi x = 4,y = 1, z = 2. 33 VIa 1 Đường tròn C có tâm I 2;1 , bán kính IA 5. A Tứ giác MAIB có MAI MBI 900 và MA = MB I 1 1 SMAIB SIAM SIBM IA.MA IB.MB 2 2 1 IA.2MA IA.MA 0.25 2 B M 10 10 Theo đề ra SIAMB 10 IA.MA 10 MA 2 5 IA 5 0.25 5 2 5 2 2 IM IA2 MA2 5. x t Chuyển về phương trình tham số có dạng là t . y 2 t 0.25 M , có tọa độ dạng M t; 2 t . Vậy IM 5 t 2 t 3 25 2t 2 2t 12 0 2 2 t 2 . Vậy M 2; 4 hoặc M 3;1 . 0.25 t 3 2 Gọi M x 0 ; y0 ;z 0 , 0.25 MA x0 2 y02 z 0 1 , MB x 02 y0 2 z 0 3 2 2 2 2 Trang 69
- 2x 0 y0 z 0 0 M P x 0 2 y02 z 0 1 9 2 2 Theo đề ra MA = MB = 3 2 x 0 y0 2 z 0 3 9 2 2 2x y z 4 0 0 0 0 x 0 y0 z 0 2 0 0.25 x 0 2 y0 z 0 1 9 2 2 2 x 0 2y 2 z 0 3y 0.25 2 7y0 11y0 4 0 6 4 12 Giải hệ trên x; y;z 0;1;3 hoặc ; ; . 7 7 7 0.25 6 4 12 Vậy có 2 điểm M là : M 0;1;3 hoặc M ; ; . 7 7 7 Gọi z a bi z a bi a, b , VIIa z a 2 b2 0.25 ta có: z 2 z z a bi a 2 b2 a bi 2 2 a 2 b 2 a 2 b 2 a a 2 b2 2abi a 2 b2 a bi 0.25 2ab b a 2b 2 0.25 b 2a 1 0 1 1 1 1 Giải hệ trên a;b 0;0 hoặc a;b ; hoặc a;b ; . 2 2 2 2 0.25 1 1 1 1 Vậy z 0 hoặc z i hoặc z i. 2 2 2 2 VIb 1 x 2 y2 4 x 02 Gọi A x 0 ; y0 . Do A, B thuộc E : 1 y02 . Có hoành độ dương 4 1 4 và tam giác OAB cân tại O, nên: B x 0 ; y0 , x 0 0. 0.25 4x 2 AB x0 x0 y0 y0 2 y02 2. 4 x 02 . 2 2 0 4 Gọi H là trung điểm AB H x 0 ;0 , vì OAB cân tại O nên: OH AB và OH x 0 . 0.25 1 1 Diện tích: SOAB OH.AB x 0 4 x 02 2 2 x 0 4 x 02 1. 1 2 2 2 y0 0.25 2 4 2 2 Dấu " " xảy ra, khi và chỉ khi x 0 2 y 2 0 . 4 2 y0 2 2 2 2 2 Vậy: A 2; và B 2; hoặc A 2; và B 2; 0.25 2 2 2 2 2 Mặt cầu S có tâm I 2;2;2 , bán kính R 2 3. 0.25 Trang 70
- Dễ dàng nhận thấy O và A cùng thuộc mặt cầu S . Vậy các điểm O, A, B cùng nằm trên mặt cầu S . Mặt khác tam giác OAB đều nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp OAB OA 4 2 r . 3 3 Gọi P là mặt phẳng qua 3 điểm O, A, B , vậy mp P cắt mặt cầu theo 1 giao tuyến là đường tròn có bán kính là r. 2 4 2 Vậy khoảng cách: d I, P R r 2 3 2 2 2 2 . 0.25 3 3 mp P đi qua O và có phương trình dạng: ax by cz 0, a 2 b2 c2 0 * . mp P đi qua A, suy ra: 4a 4b 0 b a 1 . 2 a b c d I, P 2 2 2 3 a b c 2 2 2 3 0.25 2c 2 Thế 1 vào 2 ta được . 2a c 2 2 3 c a 2a 2 c2 3c2 . c a 0.25 Với c a chọn a 1 c 1 thay vào * mp P : x y z 0 Với c a chọn a 1 c 1 thay vào * mp P : x y z 0 VIIb Gọi z a bi z a bi a;b , Ta có: 2z 11 i z 11 i 2 2i 0.25 2 a bi 1 1 i a bi 1 1 i 2 2i 2a 1 2bi 1 i a 1 bi 1 i 2 2i 2a 1 2ai i 2bi 2b a 1 ai i bi b 2 2i 0.25 3a 3b 2 3a 3b a b 2 i 2 2i 0.25 a b 2 2 1 a 3 b 1 3 0.25 2 2 1 1 2 Vậy môđun: z a b 2 . 2 3 3 3 Lời bình: Trong đề này có một số bài mà chúng ta có thể chọn cách khác mà vẫn ra đúng, mời bạn đọc tham khảo thêm. Câu I. 2. Trong câu này ta có thể làm ý sau của câu này như sau: Gọi x1 và x2 là nghiệm của * , ta có: 1 1 1 1 2 k1 k 2 2 2x1 1 2 2x 2 1 2 2x1 1 2x 2 1 2 2x1 1 . 2x 2 1 Trang 71
- 2 4x1x 2 2 x1 x 2 1 2 x1 x 2 m Theo định lý Viet m 1 x1.x 2 2 2 suy ra: k1 k 2 2. m 1 2 4. 2.m 1 2 Suy ra: k1 k 2 lớn nhất bằng 2 , khi và chỉ khi m 1. Câu V. x y z P 2x 3y y z z x Giả sử ta xem đẳng thức có ẩn là z nên ta đạo hàm theo ẩn z ta được y x x y z 2 xy P' z y z z x y z z x 2 2 2 2 6 Nếu x y thì P 5 Nếu x y thì z xy Ta xét đẳng thức P P xy x y xy x y. y y. x 2x 3y y xy xy x 2x 3y y y x x y x x x 2 y y 2 . 2 x 3y y x 2. 3 x x 1 y y Khảo sát hàm số P theo biến z, ta nhận thấy P nhỏ nhất khi và chỉ khi z xy x Đặt t vì x, y 1; 4 và x y t 1; 2 y t2 2 Đẳng thức trở thành P f t , 2t 3 1 t 2 2 4 t 3 t 1 3 2 t 2 t 3 Ta có f t ' 0 t 1; 2 2t 2 3 1 t 2 2 Nên f t luôn nghịch biến trên nữa khoảng 1; 2 . t 1 2 f t ' f t 34 33 34 Vậy P f 2 . Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: x 4, y 1 và z = 2. 33 34 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng ; khi x = 4,y = 1, z = 2. 33 Trang 72
- ĐỀ SỐ 2. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011. Câu ý Lời Giải Điểm I 1 Học sinh tự làm. 1 2 x 0 y' x 4x 3 4 m 1 x 4x x 2 m 1 ; y ' x 0 2 x m 11 . 0.25 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, khi và chỉ khi 1 có hai nghiệm phân biệt khác 0 0.25 m 1 0 m 1* . m 1 0 Khi đó: A 0; m , B m 1; m2 m 1 và C m 1; m2 m 1 . 2 2 OA m2 m , BC m 1 0.25 2 2 Theo đề ra ta có OA BC m m 1 m2 4 m 1 m2 4m 4 0 m 2 2 2; thỏa mãn * . m 2 2 2 0.25 Vậy giá trị cần tìm: m 2 2 2 II 1 sin 2x cos x sin x cos x cos2x sin x cos x. Phương trình đã cho tương đương với: 2sin x cos2 x sin x cos x cos2x sin x cos x. 0.25 sinx 1 cos2x sin x cos x cos2x sinx cos x sin x sin x.cos2x sin x cos x cos2x sin x cos x 0 cos2x sinx 1 cos x sin x 1 0 sin x 1cos2x cos x 0 0.25 sin x 1 0 1 cos 2x cos x 0 2 0.25 1 sin x 1 x k2. 2 k2 2 cos2x cos x cos x x . 3 3 0.25 k2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm: S k2; k . 2 3 3 II 2 3 2 x 6 2 x 4 4 x 2 10 3x x . x 2 0 Điều kiện: 2 x 2 * . 2 x 0 Khi đó, phương trình đã cho tương đương: 0.25 3 2 x 2 2 x 4 4 x 2 10 3x 4 4 x 2 1. Đặt t 2 x 2 2 x ** t 2 10 3x 4 4 x 2 0.25 t 0 Phương trình 1 trở thành: 3t t 2 t 3. với t 0 thay vào ** ta được 2 x 2 2 x 0 2 x 2 2 x 0.25 Trang 73
- 6 2 x 4 2 x x thỏa mãn * . 5 với t 3 thay vào ** ta được 2 x 2 2 x 3 2 x 3 2 2 x vô nghiệm ( do 2 x 2 và 2 2 x 3 3 với mọi x 2; 2 ) 0.25 6 Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x . 5 III 3 1 x sin x 13 x sin x 3 0.25 I 2 dx 2 dx 2 dx. 0 cos x 0 cos x 0 cos x 3 1 0.25 Ta có: I 2 2 dx tanx 3 0 3. 0 cos x 3 x sin x Và : I 2 dx 0 cos2 x u x du dx Đặt s inx ta có 1 dv cos2 x dx v cosx 0.25 x dx 3 3 2 cos xdx 2 cos xdx 2 3 d sin x 3 3 I2 2 cos x 0 0 cosx 3 0 cos x 2 3 0 1 sin x 3 0 sin x 1 2 2 1 13 1 d sin x 3 2 0 sin x 1 sin x 1 2 1 sinx 1 3 2 ln 3 2 sinx 1 0 3 ln 2 3 . 0.25 2 Vậy I I1 I 2 3 3 ln 2 3 . IV Gọi O là giao điểm của AC và BD , B1 C1 Theo đề ra A1O ABCD . Vậy A1O là đường cao của khối lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 . A1 D1 Gọi E là trung điểm AD OE AD A O AD Ta có 1 A1E AD OE AD 0.25 ADD1A1 ABCD AD B C Vậy A1O ADD1A1 , A1E AD O H OE ABCD ,OE AD A E D ADD1A1 , ABCD A1E,OE A1EO 600. AB a a 3 A1O OA tan A1EO t anA1EO tan 600 . 2 2 2 0.25 Diện tích đáy: SABCD AB.AD a.a 3 a 2 3. a 3 2 3a 3 Thể tích: VABCD.A1B1C1D1 A1O.SABCD .a 3 đvtt . 2 2 Ta có: B1C / /A1D B1C / / A1BD d B1 , A1BD d C, A1BD . 0.25 Trang 74
- CH A1O Hạ CH BD H BD CH A1BD CH BD d C, A1BD CH. Suy ra: d B1 , A1BD CH CD.CB a.a 3 a 3 . 0.25 CD2 CB2 2 2 a2 a 3 V Với a, b dương, ta có: 2 a 2 b2 ab a b ab 2 2 a 2 b2 ab a 2b ab2 2 a b 2 a 2 b2 ab ab a b 2 a b a b 1 1 0.25 2 1 a b 2 . b a a b 1 1 1 1 a b Theo côsi ta có a b 2 2 2 a b 2 2 2 , a b a b b a 0.25 a b a b a b 5 2 1 2 2 2 . b a b a b a 2 Đẳng thức đã cho tương đương: a b 3 a b a b a b 2 a b a b P 4 3 . 9 2 . b a b a b a b a b a b a a b 3 a b a b 2 a b 4 3 9 2 * . b a b a b a b a 0.25 a b 5 Đặt t t . b a 2 * trở thành P 4 t 3 3t 9 t 2 2 4t 3 9t 2 12t 18 5 Xét hàm f t 4t 3 9t 2 12t 18, với t . 2 5 Ta có: f ' t 6 2t 2 3t 2 0 min f t f . 23 5 ; 2 4 2 a b 5 0.25 23 b a 2 a;b 2;1 Vậy min P ; khi và chỉ khi: . 4 1 a b 2 1 a;b 1;2 a b VIa 1 N d, M có tọa độ dạng: N a; 2a 2 , M b; b 4 . d ON a;2a 2 ,OM b;b 4 O, M, N cùng thuộc đường thẳng, khi và chỉ khi ON và OM M a 2a 2 N phải cùng phương b b4 a b 4 2a 2 b b 2 a 4a 0.25 O 4a b . 2a ON a 2 2a 2 ,OM b2 b 4 2 2 0.25 OM.ON 8 a 2 2a 2 . b2 b 4 8 2 2 Trang 75
- 5a 2 8a 4 4 a 2 . 2 2 5a 2 6a 0 5a 6a 5a 10a 8 0 2 2 2 5a 10a 8 0 VN 0.25 a 0 5a 6a 0 2 6. a 5 6 2 Vậy tìm các điểm N 0; 2 hoặc N ; . 0.25 5 5 2 Theo đề ra ta có I P nên tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: x y z 3 0 0.25 x 2 y 1 z I 1;1;1 . 1 2 1 Gọi M a;b;c MI a 1;b 1;c 1 , MI a 1 b 1 c 1 2 2 2 M P a b c 3 0 0.25 ta có: MI MI.u 0 a 2b c 2 0 MI 4 14 a 1 b 1 c 1 224 2 2 2 b 2a 1 0.25 c 3a 4 a 1 2a 2 3a 3 224 2 2 2 a 5 b 9 c 11 0.25 . Vậy tìm được M 5;9; 11 hoặc M 3; 7;13 . a 3 b 7 c 13 VIIa Gọi z a bi với a, b và a 2 b2 0 z a bi 5i 3 5i 3 0.25 z 1 0 a bi 1 0 z a bi a bi a bi 5 i 3 a bi 0 0.25 2 2 2 2 a b 5 i 3 a bi 0 a b a 5 b 3 i 0 a b a 5 0 2 2 a a 2 0 2 0.25 b 3 0 b 3 a 1 b 3 a2 . Vậy z 1 i 3 hoặc z 2 i 3. 0.25 b 3 Trang 76
- VIb 1 5 Nhận thấy n EF 0;1 và BD ;0 BD / /EF A 2 tam giác ABC cân tại A nên AD BC . đường thẳng AD vuông góc với EF Đường thẳng AD đi qua điểm D và vuông góc vói EF 0.25 F E Có vtcp u AD n EF 0;1 n AD 1;0 nên phương trình: AD : x 3 0. B D C F EF nên F có tọa độ dạng F t;3 2 1 25 BF t 22 , BD 0.25 2 4 t 1 2 1 25 Ta có BF BD t 22 2 4 t 3. 1 t 1 F 1;3 BF 3;4 vtpt BF : n BF 4;3 2 suy ra đường thẳng BF có phương trình BF : 4x 3y 5 0 x 3 4x 3y 5 0 0.25 AD BF A , vậy A là nghiệm của hệ 7 x 3 0 y 3 7 A 3; , không thỏa mãn yêu cầu (A có tung độ dương). 3 1 t 2 F 2;3 BF 3;4 vtpt BF : n BF 4; 3 2 suy ra đường thẳng BF có phương trình BF : 4x 3y 1 0. x 3 4x 3y 1 0 A AD BF A , vậy A là nghiệm của hệ 13 x 3 0 y 0.25 3 13 A 3; , thỏa mãn yêu cầu. 3 13 Vậy tìm được điểm A 3; . 3 2 Chuyển phương trình đường thẳng về dạng tham số ta được: x 2 t y 1 3t t . 0.25 z 5 2t M , suy ra tọa độ M có dạng: M 2 t;1 3t; 5 2t . AM t;3t; 6 2t và AB 1; 2;1 AM, AB t 12; t 6; t . 0.25 AM, AB t 12 t 6 t 2 2 2 1 0.25 Theo đề ra SMAB 3 5 AM, AB 3 5 t 12 2 t 6 2 t 2 180 2 t 0 t 2 12t 0 . t 12 0.25 Vậy M 2;1; 5 hoặc M 14; 35;19 . Trang 77
- VIIb 1 3 1 i 3 2 i 2 cos isin 0.25 2 2 3 3 và 1 i 2 cos isin . 4 4 3 2 cos i sin 8 cos i sin 3 1 i 3 3 3 0.25 z 1 i 3 3 3 2 2 cos i sin 2 cos i sin 4 4 4 4 2 2 cos i sin 4 4 2 2 2 2 i 2 2i. 2 2 0.25 Vậy số phức z có: phần thực là 2 và phần ảo là 2. ĐỀ SỐ 3. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011. Câu ý Lời Giải Điểm I 1 Học sinh tự làm. 1 2 Hoành độ giao điểm của d : y 2x 2k 1 và C là nghiệm của phương trình: 2x 1 0.25 kx 2k 1 2x 1 x 1 kx 2k 1 ( Do x 1 không là nghiệm) x 1 kx 2 3k 1 x 2k 0 1 d cắt C tại hai điểm phân biệt A, B khác 1 , khi và chỉ khi 1 có hai nghiệm phân biệt k 0 k 0 0.25 k 0 0 k 2 6k 1 0 * f 1 0 1 3k 1 2k 0 k ;3 2 2 3 2 2; Khi đó và A, B d A x1;kx1 2k 1 và B x 2 ;kx 2 2k 1 , trong đó x1 , x 2 là nghiệm của phương trình 1 . d A;Ox d B;Ox kx1 2k 1 kx 2 2k 1 kx1 2k 1 kx 2 2k 1 k x1 x 2 0 kx1 2k 1 kx 2 2k 1 k x1 x 2 4k 2 0 0.25 k x1 x 2 4k 2 0 do x1 x 2 . 3k 1 Áp dụng định lý Viét đối với 1 ta có k 4k 2 0 k 1 3k 4k 2 0 k 3 thỏa mãn * . Vậy giá trị cần tìm là k 3 Trang 78
- II 1 sin 2x 2cos x sin x 1 0. tan x 3 cos x 0 x 2 k Điều kiện k * . 0.25 tan x 3 x k 3 Phương trình đã cho tương với: sin 2x 2cos x sin x 1 0 2cos x sin x 1 sin x 1 0 sin x 1 2cos x 1 0. 0.25 sin x 1 x k2 1 2 k 0.25 cos 2 x k2 3 Đối chiếu điều kiện * nên phương trình đã cho có nghiệm S k2 k 0.25 3 II 2 log 8 x 2 log 2 1 1 x 1 x 2 0 2 8 x 2 0 Điều kiện: 1 x 0 1 x 1 * 1 x 0 Khi đó phương trình tương đương với: 0.25 log2 8 x 2 log2 1 x 1 x log2 4 0 log2 8 x 2 log2 4 1 x 1 x 8 x2 4 1 x 1 x 8 x 2 16 1 x 2 1 x 2 1 x 2 0.25 7 1 x 2 2 16 2 2 1 x 2 1 . Đặt t 1 x 2 t 0 1 trở thành: 7 t 2 16 2 2t 2 0.25 t 4 14t 2 32t 17 0 t 1 t 2 2t 17 0 t 1 2 Do đó 1 tương đương 1 x 2 1 x 0 , thỏa điều kiện * . 0.25 Vậy phương trình có nghiệm x 0 . 4x 1 4 III I dx. 0 2x 1 2 Đặt t 2x 1 4x 2t 2 1,dx tdt 0.25 x 0 t 1 Đổi cận x 4 t 3 2t 3 3t 3 3 10 0.25 I dt 2t 2 4t 5 dt 1 t2 1 t2 3 2t 3 2t 2 5t 10ln t 2 0.25 3 1 34 3 10ln . 0.25 3 5 Trang 79
- IV Hạ SH BC H BC S SBC ABC ta có SBC ABC BC SH ABC SH SBC K B C H Vậy SH là đường cao cuả chóp S.ABC . D 0.25 SH SB.sin ABC 2a 3sin 300 a 3 A 1 1 Diện tích: SABC BA.BC 3a.4a 6a 2 2 2 0.25 1 1 Thể tích: VS.ABC SH.SABC a 3.6a 2 2a 3 3 3 3 Hạ HD AC D AC , HK SD K SD HK SAC d H; SAC HK 0.25 3 3 BH SB.cosSBC 2a 3. 3a vậy BH BC . 2 4 BC 4HC d B; SAC 4d H; SAC Ta có: AC BA2 BC2 3a 4a 5a; HC BC BH 4a 3a a . 2 2 HD HC Nhận thấy CDH CBA BA AC HC a 3a HD BA. 3a. . AC 5a 5 0.25 SH.HD 3a 7 HK . SH HD 2 2 14 Vậy d B, SAC 4HK 6a 7 . 7 2x y 2 x xy m 2x 3 2x 2 x 2 y xy m V 3 2 2 2 x x y 1 2m x x 2x y 1 2m x 2 x 2x y m 0.25 x x 2x y 1 2m 2 u x 2 x 1 Đặt u . v 2x y 4 u.v m u 2m 1 u m 0 1 0.25 2 Hệ đã cho trở thành: u v 1 2m v 1 2m u 1 Hệ có nghiệm khi 1 có nghiệm thỏa mãn u . 4 1 u 2 u Với u , ta có (1) 1 m 2u 1 u 2 u m 4 2u 1 u u 2 1 Xét f u , với u . 0.25 2u 1 4 2u 2u 1 2 Ta có: f ' u . 2u 1 2 Trang 80
- 2u 2 2u 1 1 3 f ' u 0 0u 2u 1 2 2 1 1 3 x 4 2 f ' x 0 2 3 0.25 2 f x 5 8 2 3 Vậy hệ có nghiệm khi m . 2 VIa 1 Gọi D x D ; y D là trung điểm của AC , B vậy BD là đường trung tuyến của BAC BD x D 4; y D 1 ; GD x D 1; y D 1 ta có: BD 3GD 0.25 x D 4 3 x D 1 7 G D ;1 y D 1 3 y D 1 2 A C DE Gọi E x 0 ; y0 là điểm đối xứng của B qua đường phân giác trong d : x y 1 0 x 4 y0 1 của góc A. I là trung điểm của BE I 0 ; . 2 2 0.25 Ta có EB vuông góc với d và trung điểm I thuộc d nên tọa độ E là nghiệm của hệ 1. x 0 4 1. y 0 1 0 x 0 4 y0 1 E 2; 5 1 0 2 2 3 Đường thẳng AC qua D và E DE 1;4 n DE 4; 1 2 0.25 Có phương trình ED : 4x y 13 0 x y 1 0 Tọa độ A d DE , vậy A thỏa mãn hệ: A 4;3 C 3; 1 . 0.25 4x y 13 0 2 Gọi P mặt phẳng đi qua A, vuông góc với d n ud 2;1; 2 P 0.25 Có phương trình P : 2x y 2z 2 0 Gọi B là giao điểm của Ox với p suy ra là đường thẳng đi qua các điểm A, B . 0.25 B Ox có tọa độ B b;0;0 . 0.25 Mặt khác B mp P thõa mãn phương trình: 2b 2 0 B 1;0;0 . vtcp là u AB 2;2;3 , đường thẳng qua điểm A x 1 2t 0.25 Vậy phương trình đường thẳng : y 2 2t z 3 3t Trang 81
- VIIa Gọi z a bi a, b z a bi , 0.25 ta có z 2 3i z 1 9i a bi 2 3i a bi 1 9i a bi 2a 2bi 3ai 3b 1 9i a 3b 3a 3b i 1 9i 0.25 a 3b 1 0.25 3a 3b 9 a 2 . b 1 0.25 Vậy z 2 i . VIb 1 Đường tròn C có tâm I 1; 2 bán kính bằng 10 . Ta có: IM IN và AM AN AI MN 0.25 Vậy đường thẳng song song với trục hoành nên có phương trình : y m . M, N C vậy có hoành độ giao điểm: x 2 y2 2x 4y 5 0 x 2 2x m2 4m 5 0 1 . y m 0.25 1 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 khi chỉ khi: 1 m 4m 5 0 6m 4m 6 0 * 2 2 Khi đó ta có M x1;m , N x 2 ;m AM x1 1;m , AN x 2 1;m AMN vuông cân tại AM AN AM.AN 0 0.25 x1 1 x 2 1 m2 0 x1x 2 x1 x 2 m2 1 0 x1 x 2 2 Áp dụng định lý Viét đối với 1 ta có x1.x 2 m 4m 5 2 m 1 0.25 suy ra: 2m2 4m 6 0 thỏa * . m 3 Vậy phương trình đường thẳng : y 1 hoặc : y 3. 2 x 1 2t Chuyển phương trình đường thẳng về dạng tham số là: : y 3 4t t z t 0.25 Gọi I là tâm của mặt cầu. I , suy ra tọa độ I có dạng I 1 2t;3 4t; t Bán kính của mặt cầu bằng 1 nên mặt cầu tiếp xúc với P khi và chỉ khi 2 1 2t 3 4t 2t 0.25 d I; P 1 1 3 2t 1 t 2 1 . 3 t 1 0.25 Suy ra I 5;11;2 hoặc I 1; 1; 1 Phương trình mặt cầu: x 5 y 11 z 2 1 2 2 2 0.25 hoặc x 1 y 1 z 1 1 2 2 2 VIIb 2x 2 3x 3 y 0.25 x 1 2x 4x 2 y' x 1 2 Trang 82
- 2x 2 4x x 2 0.25 y' 0 0 x 1 x 0 2 17 y 0 3, y 2 . 3 17 Vậy: max y , tại x 0 ; min y 3 , tại x 0 . 0.25 0;2 3 0;2 ĐỀ SỐ 4. ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI A,B,D NĂM 2011. Câu ý Lời Giải Điểm I 1 Học sinh tự làm. 1 2 Tọa độ giao điểm của C với trục tung là 1 3 y x 2x 3x 1 x 0 0.25 2 3 0;1 . y 1 x 0 Hệ số góc của tiếp tuyến là k y' 0 3. 0.25 Phương trình tiếp tuyến là y 3 x 0 1 0.25 y 3x 1. 0.25 II 1 cos4x 12sin x 1 0. 2 0.25 Phương trình đã cho tương đương với 2cos2 2x 1 6 1 cos 2x 1 0 cos2 2x 3cos 2x 2 0. 0.25 cos2x 2 1 cos2x 1 2 0.25 1 cos2x 2 : Vô nghiệm. 2 cos2x 1 x k k . 0.25 Vậy phương trình có 1 họ nghiệm S k k . II 2 4x 3.2x x2 2x 3 41 x2 2x 3 0. Điều kiện: x 2 2x 3 0 x 0; 1 3; Bất phương trình đã cho tương đương với 4x 3.2x x 2 2x 3 4.4 x 2 2x 3 0. 2x x 2x 3 2 4x 0.25 3. 4 0. x 2 2x 3 x 2 2x 3 4 4 x x 2 2x 3 4 3.2x x 2 2x 3 4 0. x x 2 2x 3 Đặt t 2 0, bất phương trình trên trở thành: 0.25 t 3x 4 0 t 4 do t 0 . 2 2x x 2 2x 3 4 x x 2 2x 3 2 x 2 0 7 0.25 x 2 2x 3 x 2 2 2 2 x . x 2x 3 x 2 2 7 Kết hợp với điều kiện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là 3 x . 0.25 2 2x 1 2 2 2 2 III 1 1 1 1 Ta có I dx dx dx dx. 0.25 1 x x 1 1 x x 1 1 x 1 x 1 Trang 83
- 2 1 I1 dx ln x 1 ln 2. 2 0.25 1 x 2 1 I2 2 dx ln x 1 1 ln 3 ln 2. 0.25 1 x 1 Do đó I I1 I2 ln 2 ln 3 ln 2 ln 3. 0.25 IV SA ABC nên SA là đường cao của chóp S.ABC S Ta có SA BC, AB BC SB BC. SBC ABC BC Do đó SB SBC ,SB BC M 0.25 AB ABC , AB BC SBC , ABC SB, AB SBA 300 A C B SC VS.ABM SA.SB.SM SM 1 1 1 1 1 0.25 2 VS.ABM VS.ABC . SA. .AB.BC. VS.ABC SA.SB.SC SC SC 2 2 2 3 2 a 3 0.25 ABC vuông cân tai B BC AB a. Ta có SA AB. tan 300 . 3 1 a 3 a3 3 Vậy VS.ABM . .a.a đvtt . 0.25 12 2 36 V 6x 2 4 x 2x 2 m 4 4 x 2x 2 . 4 x 0 Điều kiện: 1 x 4. 2x 2 0 Xét f x 4 x 2x 2 1 x 4 . 1 1 f ' x . 2 4x 2x 2 1 1 1 1 f ' x 0 0 x 3. 0.25 2 4x 2x 2 2 4x 2x 2 x 1 3 4 f x ' 0 3 f x 3 6 Đặt t 4 x 2x 2 t x 2 4 x 2x 2 2. 2 Phương trình đã cho trở thành t 2 4t 4 m 1 . 0.25 Dựa vào bảng biến thiên, ta được phương trình đã cho có nghiệm 1 có nghiệm t thỏa mãn 3 t 3. Xét g t t 2 4t 4 3t3 . g t 2t 4;g' t 0 2t 4 0 t 2. ' 0.25 t 3 2 3 Trang 84
- g' t 0 74 3 1 gt 0 Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị m cần tìm là 0 m 1. VIa 1 Phương trình của đường thẳng qua A 2; 4 và có VTPT n a;b là: a x 2 b y 4 0, với a 2 b2 0. 0.25 VTPT của d là nd 1;1 . 0.25 n .n d ab cos d, . n . nd 2. a 2 b2 ab 1 Theo đề ra ta có cos d, cos450 2. a 2 b2 2 0.25 a 0 a b a 2 b2 ab 0 . b 0 Với a 0, ta có phương trình : y 4 0. 0.25 Với b 0, ta có phương trình : x 2 0. 2 A, B, M thẳng hàng M thuộc đường thẳng AB. 0.25 Ta có AB 2; 2; 8 2 1; 1; 4 x 1 t Vậy phương trình đường thẳng AB là : y 2 t 0.25 z 3 4t M AB M 1 t;2 t;3 4t . M P 2 1 t 2 t 3 3 4t 4 0 0.25 t 1. Vậy M 0;1; 1 . 0.25 VIIa Đặt z a bi a, b z a bi. 0.25 Đẳng thức đã cho trở thành 1 2i a bi a bi 4i 20. 2 3 4i a bi a bi 4i 20 3a 3bi 4ai 4b a bi 4i 20 a 2b 10 0.25 2a 4b 4a 4b i 20 4i a b 1 a 4 0.25 b 3 Do đó z 42 32 5. 0.25 VIb 1 x 3y 7 0 A AB AC tọa độ của điểm A thỏa mãn hệ phương trình 0.25 3x 2y 7 0 x 1 0.25 A 1;2 . y 2 AH là đường cao kẻ từ A có VTPT là u AH n BC 4;5 n AH 5; 4 . 0.25 Phương trình đường cao là 5 x 1 4 y 2 0 5x 4y 3 0. 0.25 2 Mặt phẳng P qua I và vuông góc với d n P ud 4; 3;1 có phương trình là 0.25 4 x 1 3 y 2 z 3 0 4x 3y z 5 0. Trang 85
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn: TOÁN; Khối: A
1 p | 185 | 81
-
Tổng hợp bộ đề luyện thi kỳ thi THPT Quốc gia 2 trong 1 Toán - Văn - Anh: Phần 1
205 p | 112 | 17
-
Ôn tập môn Toán - Phân tích cấu trúc và giải đề thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng: Phần 2
148 p | 73 | 11
-
Tuyển tập 72 bộ đề và định hướng môn Toán (Luyện thi Đại học bồi dưỡng học sinh giỏi): Phần 2
0 p | 91 | 10
-
Ôn tập môn Toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2004-2005 (Tập 1) (Tái bản có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
356 p | 75 | 9
-
Giới thiệu và hướng dẫn giải chi tiết bộ đề thi thử trọng tâm môn Toán: Phần 2
67 p | 96 | 9
-
Ôn tập môn Toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2005-2006 (Tập 1) (Tái bản có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
336 p | 63 | 5
-
Tổng hợp bộ đề và phương pháp giải môn Toán tuyển sinh vào Đại học các khối A, B, D: Phần 2
128 p | 61 | 5
-
Luyện thi môn Toán khối B,D - Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học 1997-2002: Phần 1
74 p | 67 | 5
-
Ôn tập môn toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2003-2004 (Tập 1) (Tái bản có bổ sung): Phần 2
294 p | 74 | 4
-
Tổng hợp đề thi và đáp án tuyển sinh Đại học môn Toán: Phần 2
47 p | 57 | 3
-
Ôn tập môn toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2003-2004 (Tập 1) (Tái bản có bổ sung năm 2004): Phần 2
368 p | 55 | 3
-
Ôn tập môn toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2003-2004 (Tập 2) (Tái bản có bổ sung): Phần 1
104 p | 65 | 3
-
Ôn tập môn Toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2004-2005 (Tập 2) (Tái bản có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
231 p | 48 | 3
-
Tuyển chọn các đề thi Đại học và Cao đẳng môn Toán theo hình thức tự luận: Phần 1
146 p | 7 | 3
-
Ôn tập môn toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2003-2004 (Tập 2) (Tái bản có bổ sung): Phần 2
0 p | 95 | 2
-
Ôn tập môn Toán - Giới thiệu đề thi tuyển sinh Đại học năm học 1997-1998 đến 2004-2005 (Tập 2) (Tái bản có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
221 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn