Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 05
lượt xem 5
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 05" dành cho các bạn học sinh các khối A, A1, B, D. Đề thi gồm có 9 câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 05
- Facebook: Dangquymaths ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015 NĐQ 0982473363 Môn: TOÁN; Khối A, A1, B, D Đề số 05 Thời gian làm bài 180 phút 2x 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y (C) x 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C). b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng ( d ) : y m x cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho bốn điểm A, B, M, N tạo thành tứ giác lồi AMBN có diện tích bằng 2, với M 3;4 và N 4;5 . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: sin x sin 2 x 2sin x cos2 x sin x cos x 6 cos2 x sin x 4 Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: x 2 4 x 14 x 4 2 1 12 x 1 1 12 x Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: log 2 2 1 5 3log 2 2 2 3 x 2 x 1 x Câu 5 (1,0 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được các số chẵn có 4 chữ số khác nhau đôi một. Lấy ngẫu nhiên một trong các số được lập. Tính xác suất để số được lấy lớn hơn 2015. Câu 6 (1,0 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600 . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy góc 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A 1; 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và DC, E là giao điểm của BN với CM. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác BME biết phương trình BN : 2 x y 8 0 và điểm B có tọa độ nguyên. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 1 2 2 x y x y 2 x y y x 2 x y x; y R 2 y 8 2 x y 3 6 x x y 1 3 y 6 Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 bc b2 c 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: b c 3a 3 P 2 2 2 a c a b 2 b c 6 ---------- HẾT ----------
- Facebook: Dangquymaths HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ 2x 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y (C) x 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C). b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng ( d ) : y m x cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho bốn điểm A, B, M, N tạo thành tứ giác lồi AMBN có diện tích bằng 2, với M 3;4 và N 4;5 . a) HS tự s…g 2x 1 b) Với x 2 , phương trình tương giao x m x 2 mx 2m 1 0 x 2 Để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt, phương trình tương giao có hai nghiệm phân biệt khác 2. ' m 2 8m 4 0 m 4 12 4 2 m 2 m 1 0 m 4 12 Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình trên x1 x2 m Ta có và giao điểm A x1 ; x1 m ; B x2 ; x2 m x1 x2 2m 1 Ta có MN vuông góc với đường thẳng d nên để bốn điểm A, B, M, N tạo thành tứ giác lồi AMBN có diện tích bằng 2 M, N nằm về hai phía đối với d và SAMBN 2 . 2 m 0 Để SAMBN 2 AB 2 2 x1 x2 4 x1 x2 4 m 8m 0 2 m 8 Với m 0 không thỏa mãn do M, N nằm cùng phía đối với d Với m 8 thỏa mãn do M, N nằm cùng phía đối với d Vậy m 8 là giá trị cần tìm Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: sin x sin 2 x 2sin x cos 2 x sin x cos x 6 cos2 x sin x 4 Điều kiện: sin x 0 x k 4 4 sin 2 x sin x cos x sin x cos x PT 6 cos2 x sin x 4
- Facebook: Dangquymaths sin x cos x sin 2 x 1 6 cos2 x sin x 4 2 sin x sin 2 x 1 4 6 cos2 x sin x 4 x k 1 4 sin 2 x 1 3 cos2 x cos 2 x 6 2 x k 12 So sánh điều kiện ta được nghiệm của phương trình: x k k Z 12 Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: x 2 4 x 14 x 4 2 1 12 x 1 1 12 x 1 Điều kiện: x 12 PT x 2 8 x 16 x 4 1 12 x 2 1 12 x 1 1 1 12 x 2 2 x 4 x 4 1 1 12 x 1 1 12 x 2 2 x 4 1 1 12 x x 4 1 1 12 x 0 x 3 1 12 x x 3 1 12 x x 5 1 12 x x 4 1 1 12 x 0 x 3 1 12 x 0 x 3 1 12 x x 2 x2 6x 8 0 x 4 Vậy nghiệm của phương trình: x 2; x 4 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: log 2 2 1 5 3log 2 2 2 3 x 2 x 1 x PT log 22 2 x 1 3log 2 2 21 x 3 x 5 2x 1 log 2 1 3log 2 x 3 x 2 2 2 x 2
- Facebook: Dangquymaths log 2 1 3log 2 2 1 3log 2 2 3x 2 2 2 x x x log 22 2 x 1 3log 2 2 x 1 2 log 2 2 x 1 1 2x 1 x 0 x log 2 2 x 1 2 2 3 x log 2 3 Câu 5 (1,0 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được các số chẵn có 4 chữ số khác nhau đôi một. Lấy ngẫu nhiên một trong các số được lập. Tính xác suất để số được lấy lớn hơn 2015. * Lập các số chẵn có dạng abcd , đặt E 0, 1, 2, 3, 4 + Với d 0 , chọn a, b, c trong tập E \ 0 có A4 24 cách. Dạng này có 24 số. 3 + Với d 0 có 2 cách, chọn a trong tập E \ 0, d có 3 cách, chọn b, c trong tập E \ a, d 2 có A3 6 cách. Dạng này có 2.3.6 36 số. Số các số chẵn có 4 chữ số khác nhau đôi một: 24 36 60 số. * Tính số chẵn lập được không lớn hơn 2015, có dạng 1bcd và 2015 Chọn d chẵn có 3 cách, chọn b, c trong tập E \ 1, d có A3 6 cách. Dạng này có 3.6 18 số. 2 * Số chẵn lớn hơn 2015 là: 60 19 41 số. 41 * Xác suất cần tính: P 60 Câu 6 (1,0 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600 . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy góc 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC theo a. + Gọi H là trung điểm AB. Do tam giác SAB cân tại S nên SH AB Mà ( SAB) ( ABCD) a 3 Tam giác ABC đều nên CH cũng là đường cao của ta giác ABC CH ; CH CD 2 CD CH Ta có CD SCH CD SC CD SH Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD là SCH a Xét tam giác vuông SCH : SH CH .tan SCH 2 a2 3 Diện tích đáy: S ABCD 2S ABC 2
- Facebook: Dangquymaths 1 a3 3 Thể tích khối chóp: VS . ABCD SH .S ABCD 3 12 + Ta có AD / / BC AD / / SBC d AD, SC d AD, SBC d A, SBC S Mà AB 2 HB d A, SBC 2d H , SBC Kẻ HK BC , ta được BC SHK a 3 và HK BH sin B 4 A D Vẽ HI SK HI SBC HI d A, SBC I H SH .HK a 21 O Mặt khác HI 2 SH HK 2 14 a 21 B Vậy d AD, SC K C 7 Chú ý: Có thể gắn hệ trục tọa độ để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A 1; 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và DC, E là giao điểm của BN với CM. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác BME biết phương trình BN : 2 x y 8 0 và điểm B có tọa độ nguyên. Gọi H là hình chiếu của A trên BN AH d A, BN 8 A B 5 Đặt AB a, a 0 . AH đi qua trung điểm I của BC, AI a 2 a2 a 5 M H 4 2 E 8 a 5 AB 2 AH . AI a 2 . a 4 AB 4 5 2 Do B BN B t ;8 2t ; D N C 7 2 2 t AB 4 t 1 6 2t 4 5t 22t 21 0 3 2 t 3 7 Với t không thỏa mãn. 3 J Với t 3 B 3; 2 Phương trình đường thẳng AD đi qua A vuông góc với AB AD : x 1 0
- Facebook: Dangquymaths Gọi J là giao điểm của AD và BN J 1;10 Do D là trung điểm của AJ D 1; 6 M 1; 4 Tam giác BME vuông tại E, nên tâm đường tròn ngoại tiếp K là trung điểm BM K 1;3 và bán kính R KB R 5 2 2 Phương trình đường tròn cần tìm: x 1 y 3 5 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 1 2 2 x y x y 2 x y y x 2 x y x; y R 2 y 8 2 x y 3 6 x x y 1 3 y 6 Cách 1: Điều kiện: x 0; y 0 Do phương trình (1) đồng bậc nên ta đặt x ty t 0 2 1 2 PT 1 2 t 1 t 2t 1 1 t 2t 1 2 2 2 2 t 1 2t 2 2t 1 1 t 2t 1 1 1 1 2 2 Đặt a t ; b 2t 1 a 0; b 0 t 1 2t 1 1 1 t 2t 1 1 1 1 2 2 a 1 b 1 ab 1 2 2 2 2 ab 1 a 1 b 1 a 1 b 1 2 2 ab a 2 b 2 a 2b 2 2ab 1 0 ab a b ab 1 0 a b 1 t 1 Với t 1 x y thế vào phương trình (2) ta có: 2 x 4 x 3 x 6 2 x 1 3 x 2 (3) Nhận thấy x 2 là nghiệm của phương trình (3). 2 2 4 x 4 x 3 x 6 2 x 1 Với x 2 ta có: 2 x 4 x 3 x 6 2 x 1 2 x 4 x 3 x 6 2 x 1
- Facebook: Dangquymaths 2 2 4 x 4 x 3 x 6 2 x 1 2 x 4 x 3 x 6 2 x 1 3 x 2 2 x 2 7 x 78 2 x 4 x 3 x 6 2x 1 (4) 3 Cộng vế với vế của hệ tạm gồm phương trình (3) và (4) ta được: 2 x 2 7 x 78 4 x 4 x3 3 x 2 3 12 x 4 x 3 2 x 2 16 x 96 x 4 y 4 6 x 4 x 3 x 4 x 12 2 6 x 3 x 12 0 x3 3 0 x 4 y 4 x 6 y 6 Thử lại ta được nghiệm của hệ: x; y 2; 2 ; 4; 4 6; 6 Cách 2: Điều kiện: x 0; y 0 Đặt x ty t 0 2 1 2 PT 1 2 t 1 t 2t 1 1 t 2t 1 2 2 2 2 t 1 2t 2 2t 1 1 t 2t 1 1 1 1 2 2 Đặt a t ; b 2t 1 a 0; b 0 t 1 2t 1 1 1 t 2t 1 1 1 1 2 2 a 1 b 1 ab 1 a 2 1 b Ta có ab 1 1 a 1 2 b a 1 a b ab 1 b 2 1 a Và ab 1 1 b 1 2 a b 1 a b ab 1
- Facebook: Dangquymaths 1 1 1 Do đó 2 2 Dấu bằng xảy ra khi a b 1 x y a 1 b 1 ab 1 Với x y thế vào phương trình (2) ta có: 2 x 4 x 3 x 6 2 x 1 3 x 2 (3) Đặt t x 3; t 3 x t 2 3 PT 3 2t 3 3t 2 14t 15 t 2 9 2t 2 5 0 t 3 2t 2 3t 5 t 3 2t 2 5 0 t 3 2 2 2t 3t 5 t 3 2t 5 0 2 2 Xét phương trình 2t 2 3t 5 t 3 2t 2 5 0 2t 2 3t 5 t 3 2t 2 5 t 2 5 x 2; y 2 t 4 12t 2 35 0 2 t 7 x 4; y 4 Cách 3: Từ phương trình (1) rút được x y theo một trong hai cách trên. Với x y thế vào phương trình (2) ta có: 2 x 4 x 3 x 6 2 x 1 3 x 2 (3) Để giải phương trình (3) ta sử dụng kỹ thuật gọi nghiệm như sau: PT 3 2 x 1 x 3 x 3 2 x 1 9 2 x 1 9 x 3 3 x 2 x 3 2 x 1 2x 1 x 3 9 2x 1 x 3 3 x 2 x 2 x 3 2 x 1 9 x 2 3 0 x 3 2 x 1 9 2x 1 x 3 2x 1 x 3 3 0 x 3 2 x 1 9 Xét phương trình 3 0 . Đặt 2 x 1 x 3 t giải được x 2; x 4 2x 1 x 3 Đây là một dạng toán hay nhằm phân loại học sinh, còn nhiều cách làm khác dành cho bạn đọc…!
- Facebook: Dangquymaths Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 bc b2 c 2 . Tìm giá trị b c 3a 3 lớn nhất của biểu thức: P a 2 c 2 a 2 b 2 b c 6 2a 2 b c 3a 3 2a 2 b c 3a 3 2 3a 3 Cách 1: Ta có P a 2 c 2 a 2 b 2 b c 6 ab ac 2 b c 6 b c b c 6 2 2 2 bc Theo giả thiết: a b c bc b c 3bc 2 2 3a 3 2 3 16 Do đó P 6 3 b c b c b c 8 b c 9 16 3 Vậy giá trị lớn nhất của P là dấu bằng xảy ra khi a b c 9 8 b c 4a b xa Cách 2: Ta có 2 2 2 2 2 Thật vậy, đặt x, y 0 a c a b b c c ya Theo giả thiết ta có xy 1 x 2 y 2 x 2 y 2 xy 1 (1) b c 4a x y 4 2 2 2 2 2 2 a c a b 2 b c y 1 x 1 x y 2 2 4 x 2 1 y 2 1 x y y x 2 1 x y 2 1 2 4 x 2 1 y 2 1 x y x y x 2 xy y 2 1 3 4 x 2 1 y 2 1 2 x y 3 2 x 2 y 2 x 2 y 2 1 x y 0 (2) s2 1 Đặt s x y; p xy với điều kiện s 2 4 p ; Từ (1) ta có: s 2 3 p 1 p 3 s 2 1 2 s2 1 3 BĐT (2) 2 p s 2 p 1 s 0 2 2 2 3 s 2 2 1 s 0 3 3 s2 1 s2 4 s 2 s 2s 2 3s 4 0 đúng do p s2 3 4 4a 3a 3 a Do đó P 2 6 đặt t 2 b c b c b c 3 16 P f t 4t 3t 3 f 3 9 16 3 Vậy giá trị lớn nhất của P là dấu bằng xảy ra khi a b c 9 8 CHÚC CÁC EM THI TỐT!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HD giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn HÓA khối B - Mã đề: 537
11 p | 2029 | 1611
-
Đề thi tuyển sinh Đại học môn Sinh học năm 2013
7 p | 199 | 18
-
Bài giải chi tiết Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán khối B
4 p | 120 | 12
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 89 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 86 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2005 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
0 p | 152 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Toán, khối A & A1 (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 79 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối B - Bộ GD&ĐT
1 p | 134 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối A - Bộ GD&ĐT
1 p | 102 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 78 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2008 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 142 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2007 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 95 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối D - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2006 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn