Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 06
lượt xem 3
download
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 06 sẽ giới thiệu tới các bạn 9 câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết dành cho các bạn học sinh các khối A, A1, B, D. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 06
- Facebook: Dangquymaths ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015 NĐQ 0982473363 Môn: TOÁN; Khối A, A1, B, D Đề số 06 Thời gian làm bài 180 phút Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 m 1 x 12mx m 4 (Cm) 3 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 0 . b) Gọi A và B lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số (Cm). Tìm m để khoảng cách giữa hai đường tiếp tuyến tại A và B bằng 4. cos2 x x Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: sin x tan x tan 1 1 cos x 2 12 x 8 Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 2x 4 2 2 x 9 x 2 16 2 2 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2log 3 x 2 9 2 log3 x 3 log 3 x 3 3 Câu 5 (1,0 điểm). Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một. Lấy ngẫu nhiên một trong các số được lập. Tính xác suất để lấy được số sao cho 6 và 9 không đứng cạnh nhau. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB. Đường trung tuyến AM của tam giác ACD có độ dài a 3 , góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và xác định tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Đường tròn đường kính AM cắt cạnh BC tại B, M 5;7 và cắt đường chéo BD tại N 6; 2 . Đỉnh C có hoành độ nguyên và thuộc đường thẳng 2 x y 7 0 . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 2. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 x 2 2 xy y 2 2 6 y 7 2 2 x 3 2 2 2 2 x; y R 7 x 2 xy 4 y 4 x 2 xy 7 y 3 x y Câu 9 (1,0 điểm). Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. a2 b2 3 P 2 2 ( a b) 2 (b c) 5bc (c a ) 5ca 4 ---------- HẾT ----------
- Facebook: Dangquymaths HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3 m 1 x 12mx m 4 (Cm) 3 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 0 . b) Gọi A và B lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số (Cm). Tìm m để khoảng cách giữa hai đường tiếp tuyến tại A và B bằng 4. a) HS tự làm b) Ta có y ' 3x 6 m 1 x 12m 2 2 y ' 0 x 2 2 m 1 x 4m 0 có ' m 1 Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì m 1 , khi đó: x 2 y 2 13m x 2m y 2m 4m 12m m 4 3 2 Do tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm cực trị song song với trục Ox nên: m 0 4m3 12 m2 12m 4 4 thỏa mãn. m 2 Vậy m 0; m 2 cos2 x x Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: sin x tan x tan 1 1 cos x 2 x Điều kiện: cos x.cos 0 2 cos2 x x PT sin x 1 tan x tan 2sin x 1 cos x 2 cos2 x sin x 2sin x 1 cos2 x sin 2 x cos x sin x cos x cos x cos 2 x cos x 4 4 x k 2 k 2 k Z x 6 3
- Facebook: Dangquymaths 12 x 8 Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 2x 4 2 2 x 9 x 2 16 6x 4 12 x 8 Điều kiện: 2 x 2 ; BPT 2x 4 2 2 x 9 x 2 16 3 x 2 9 x 2 16 2 2x 4 2 2 x 0 2 3 x 2 9 x 2 16 4 2x 4 2 2 x 0 3 x 2 9 x 2 8 x 32 16 8 2 x 2 0 3 x 2 8 x 16 8 2 x 2 x 2 4 8 2 x 2 0 3 x 2 8 x 2 8 2 x 2 x 2 8 2 x 2 x 2 8 2x2 0 2 2 x 3 3x 2 x 2 8 2 x 2 0 4 3 3 x 2 2 2 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2log 3 x 2 9 2 log3 x 3 log 3 x 3 3 + Điều kiện: x 3; x 3 2 2 2 log3 x 3 2 log3 x 3 3 Đặt t log 3 x 2 0 2 x 3 3 2 PT t 2t 3 t 1 log3 x 3 1 x 3 3 2 x 3 3 + So sánh điều kiện ta có x 3 3 Câu 5 (1,0 điểm). Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một. Lấy ngẫu nhiên một trong các số được lập. Tính xác suất để lấy được số sao cho 6 và 9 không đứng cạnh nhau. + Số phần tử của không gian mẫu là số các số có 4 chữ số khác nhau đôi một được lập từ 9 chữ số đã cho : A94 + Gọi A là biến cố: “ Số lấy được thỏa mãn chữ số 6 và 9 không đứng cạnh nhau” Số các số có 4 chữ số khác nhau đôi một có 6, 9 đứng cạnh nhau: abcd Có 3 cách xếp cặp 6, 9 vào 4 vị trí, mỗi trường hợp lại có 2 hoán vị giữa 6 và 9 Có A72 cách chọn 2 chữ số từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 vào 2 vị trí còn lại Ta có số các số các số có 4 chữ số khác nhau đôi một có 6, 9 đứng cạnh nhau 3.2.A72 Số phần tử của không gian biến cố A: A A94 6 A72 A A94 6 A72 + Xác suất cần tìm: P A A94
- Facebook: Dangquymaths Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB. Đường trung tuyến AM của tam giác ACD có độ dài a 3 , góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và xác định tâm, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC theo a. AM 3 + Ta có: sin ADC ADC đều AD 2 HC AM a 3 và HC CD CD SHC S 300 Góc giữa (SCD) và (ABCD) là SCH + SH HC.tan 300 a 2 + S ABCD AB.CH 2a 3 A + Thể tích khối chóp: D 1 2a 3 3 VS . ABCD SH .S ABCD 3 3 (đvtt) H G S + Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. 2a B Ta có GA GB GC C 3 Do HS HA HB a nên GHA , GHB , GHS là các tam giác vuông bằng nhau, nên ta được GS GA GB GC 2a + Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có tâm G và bán kính GC 3 Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Đường tròn đường kính AM cắt cạnh BC tại B, M 5;7 và cắt đường chéo BD tại N 6; 2 . Đỉnh C có hoành độ nguyên và thuộc đường thẳng 2 x y 7 0 . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết đỉnh A có hoành độ nhỏ hơn 2. + Gọi O là tâm đường tròn đường kính AM, I là tâm hình vuông ABCD. + Ta thấy: ABD AMN 450 ; ANM 900 AMN vuông cân tại N NA NM Mà NA NC NA NC NM B M C Do đó A, C, N thuộc đường tròn tâm N có bán kính NM O I N A D
- Facebook: Dangquymaths + Phương trình đường thẳng: MN : 5 x y 32 0 và MN 26 + Phương trình đường thẳng: AN : x 5 y 4 0 2 2 + Phương trình đường tròn tâm N, bán kính NM: x 6 y 2 26 x 5 y 4 x 1; y 1 + Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 2 2 x 11; y 3 A 1;1 , x 6 y 2 26 do x A 2 + Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: 2 x y 7 0 x 7; y 7 C 7; 7 Vì xC Z 2 2 x 6 y 2 26 x 9 ; y 13 5 5 + Phương trình đường thẳng đi qua C và M: BC : y 7 0 + Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC: AB : x 1 0 + Tọa độ điểm B 1; 7 D 7;1 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 x 2 2 xy y 2 2 6 y 7 2 2 x 3 2 2 2 2 x; y R 7 x 2 xy 4 y 4 x 2 xy 7 y 3 x y Điều kiện: 2 x 3 0;6 y 7 0; x y 0 2 2 2 2 2 Ta có 7 x 2 xy 4 y 2 x y 3 x y 2 x y 7 x 2 2 xy 4 y 2 2 x y 2 x y 2 2 2 2 2 Tương tự 4 x 2 xy 7 y x 2 y 3 x y x 2 y 4 x 2 2 xy 7 y 2 x 2 y x 2 y Do đó: 7 x 2 2 xy 4 y 2 4 x 2 2 xy 7 y 2 3 x y Dấu bằng xảy ra khi x y 0 Thay y x vào phương trình đầu của hệ phương trình ta được: x 2 2 6 x 7 2 2 x 3 với x 0 x 2 2 x 3 x 2 6 x 7 x 3 2 2 x 3 0
- Facebook: Dangquymaths 1 1 x 2 2 x 3 1 0 x 2 6x 7 x 3 2 2x 3 1 1 x 2 2 x 3 1 0 x 2 6 x 7 x 3 2 2 x 3 x 1 x2 2 x 3 0 ; Nghiệm x 1 không thỏa mãn x 3 Với x 3 y 3 ; Vậy nghiệm của hệ phương trình x; y 3;3 Câu 9 (1,0 điểm). Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. a2 b2 3 P 2 2 ( a b) 2 (b c) 5bc (c a ) 5ca 4 a2 a2 4a 2 Ta có (b c ) 2 5bc 2 5 (b c) 2 (b c) 2 9(b c) 4 b2 4b 2 Tương tự (c a )2 5ca 9(c a ) 2 2 a2 b2 4a 2 4b 2 2 a b Do đó 2 2 2 2 (b c) 5bc (c a ) 5ca 9(b c ) 9(c a) 9bc ca 2 a b 2 2 2 2 2 ca b 2 a b 2 4c a b 2 a b c a b 2 2 2 9 ab c a b c 2 9 a b 2 9 a b 2 4c a b 4c 2 c a b c2 4 Mà a b c 1 a b 1 c 2 2 2 2 1 c 4c 1 c 3 2 2 8 2 3 2 P 1 c 1 1 c 9 1 c 2 4c 1 c 4c 2 4 9 c 1 4 2 8 2 3 Xét hàm số f c 1 2 1 c với c 0;1 9 c 1 4 f ' c 0 c 1 64 3c 3 3 0 c 13 1 1 Lập bảng biến thiên ta có P f c f 3 9 1 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi a b c 9 3 CHÚC CÁC EM THI TỐT!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HD giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn HÓA khối B - Mã đề: 537
11 p | 2029 | 1611
-
Đề thi tuyển sinh Đại học môn Sinh học năm 2013
7 p | 199 | 18
-
Bài giải chi tiết Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán khối B
4 p | 120 | 12
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 89 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 86 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2005 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
0 p | 152 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Toán, khối A & A1 (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 79 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối B - Bộ GD&ĐT
1 p | 134 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối A - Bộ GD&ĐT
1 p | 102 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 78 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2008 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 142 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2007 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 95 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối D - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2006 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn