Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 07
lượt xem 3
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 07" dành cho các bạn học sinh các khối A, A1, B, D với 9 câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 07
- Facebook: Dangquymaths KÌ THI TUYỂN SINH QUỐC GIA NĂM 2015 NĐQ 0982473363 Môn: TOÁN; Khối A, A1, B, D Đề số 07 Thời gian làm bài 180 phút x4 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y m 1 x 2m 1 (Cm) 2 4 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 1 . b) Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có ba điểm cực trị sao cho khoảng từ điểm cực đại đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 26 với A 3; 2 , B 1;4 , C 7;6 . 3 3 Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: sin x sin x 4sin x 0 2 12 x 18 Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4x 1 2x 4 x 2 18 3 3 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: log 4 x 1 log8 x 2 7 log 2 x 1 x Câu 5 (1,0 điểm). Có 5 cây sưa, 6 cây sanh và 7 cây si. Người ta trồng thành hai dãy dọc theo ven đường, mỗi dãy có 9 cây tạo thành 9 hàng, mỗi hàng có 2 cây đối diện nhau. Có bao nhiêu cách trồng sao cho 2 cây đối diện khác loại. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường thẳng SD tạo với mặt đáy góc 600 . Gọi M là trung điểm AB, biết MD a 5 . Giao điểm của AC với DM là H, biết SH vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SM theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại B và C có AB 3a , BC DC 2a . Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là y 1 0 . Gọi M là 3 3 trung điểm của CD, I ; là giao điểm của BD với AM. Tìm tọa độ điểm M, biết đỉnh A 2 2 có hoành độ nhỏ hơn 2. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: y 2 x 2 2 x 2 y 2 x 1 1 1 x; y R x y 2 x 3y 3x y Câu 9 (1,0 điểm). Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. x y z P 2 x2 y 2 y2 z2 x z ---------- HẾT ----------
- Facebook: Dangquymaths HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ x4 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y m 1 x 2m 1 (Cm) 2 4 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m 1 . b) Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có ba điểm cực trị sao cho khoảng từ điểm cực đại đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 26 với A 3; 2 , B 1;4 , C 7;6 . a) Học sinh tự làm b) Ta có BA 2; 6 , BC 6;2 BA. BC 0 , do đó tam giác ABC vuông tại B Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm I 5;2 của cạnh AC. Để đồ thị hàm số (Cm) có ba điểm cực trị y ' 0 có ba nghiệm phân biệt x 3 2 m 1 x 0 có ba nghiệm phân biệt x 2 2 m 1 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 m 1 Với m 1 đồ thị hàm số (Cm) có ba điểm cực trị, khi đó D 0;2 m 1 là điểm cực đại. 2 Theo giả thiết ID 26 52 2 m 1 26 2 m 0 2 m 1 1 m 1 Vậy m 0 hoặc m 1 Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình: 3 sin x 4sin 3 x sin x 0 2 PT sin x 4sin 3 x cos x 0 Ta thấy cos x 0 không là nghiệm của phương trình, do đó: PT tan x 1 tan 2 x 4 tan 3 x 1 tan 2 x 0 tan x 1 3tan 2 x 2 tan x 1 0 tan x 1 0 x k k Z 4 Vậy nghiệm của phương trình: x k k Z 4
- Facebook: Dangquymaths 12 x 18 Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4x 1 2x 4 x 2 18 1 + Điều kiện x 4 2x 3 6 2 x 3 + PT 2 4x 1 2x 4 x 18 3 x 2 2 4 x 1 2 x 4 x 18 6 x 2 18 + Giải phương trình: 4x 1 2x 4 6 PT x 2 18 6 4 x 1 6 2 x 4 0 2x 3 x6 x2 6x 6 4x 1 6 2x 4 0 3 3 x 0 x2 6x 0 x 6 3 Vậy phương trình có 3 nghiệm x 0; x ; x 6 2 3 3 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: log 4 x 1 log8 x 2 7 log 2 x 1 x 3 Điều kiện: x 1; x 0 x 0 x 3 x2 7 3 x2 7 PT log 2 x log 2 x x 2 x 1 x 2 x 1 3 x2 7 x2 4x 3 x2 4x 3 x 2 2 x 2 x 1 3 2 x 1 x x 2 x TH1: x 2 4 x 3 0 x 1; x 3 3 3 TH2: x x 2 2 x 1 x x 2 x 1 x 2 x 4 0 x 1 x x Vậy nghiệm của phương trình: x 1; x 3
- Facebook: Dangquymaths Câu 5 (1,0 điểm). Có 5 cây sưa, 6 cây sanh và 7 cây si. Người ta trồng thành hai dãy dọc theo ven đường, mỗi dãy có 9 cây tạo thành 9 hàng, mỗi hàng có 2 cây đối diện nhau. Có bao nhiêu cách trồng sao cho 2 cây đối diện khác loại. Có tất cả 18 cây chia làm 9 cặp. Trong đó có 7 cây si nên có 2 cặp (sưa, sanh), 3 cặp (sưa, si) và 4 cặp (sanh, si) Số cây trên được trồng thành 2 dãy, 9 hàng, mỗi hàng 2 cây đối diện nhau 2 Số cách chọn 2 trong 9 hàng trồng cặp (sưa, sanh) là C9 3 Số cách chọn 3 trong 7 hàng còn lại để trồng cặp (sưa, si) là C7 , 4 hàng còn lại được trồng cặp (sanh, si) Mặt khác, với mỗi cặp 2 cây 29 cách chọn vị trí để trồng chúng 2 3 9 Vậy theo qui tắc nhân có: C9 .C7 .2 645120 cách Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường thẳng SD tạo với mặt đáy góc 600 . Gọi M là trung điểm AB, biết MD a 5 . Giao điểm của AC với DM là H, biết SH vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SM theo a. 2 2 AD 2 2 2 + Ta có AD AM MD AD 5a 2 AD 2a S ABCD 4a 2 4 600 + Gọi H là giao điểm của AC và DM, do SH ABCD SDH 2 2 S SH HD.tan 600 MD tan 600 a 15 3 3 + Thể tích khối chóp S.ABCD: 1 1 2 8 15 3 VSABCD SH .S ABCD . a 15.4a 2 a (đvtt) 3 3 3 9 + Gọi E là hình chiếu vuông góc của H lên AB, A D K K là hình chiếu của H lên SE HK SAB E H + Do CD / / SAB M d CD, SM d CD, SAB B C d CD, SM d D, SAB 3d H , SAB 3HK HE.HS AD.HS a 15 d CD, SM 3 HE 2 HS 2 AD 2 2 HS 2 9
- Facebook: Dangquymaths Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại B và C có AB 3a , BC DC 2a . Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là y 1 0 . Gọi M là 3 3 trung điểm của CD, I ; là giao điểm của BD với AM. Tìm tọa độ điểm M, biết đỉnh A 2 2 có hoành độ nhỏ hơn 2. + Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên cạnh AB, K là trung điểm AB 450 , mặt khác IBA Vì MHA BCD IAB BDC 450 IAB vuông cân tại I. 3 + Phương trình đường thẳng IK đi qua I và vuông góc với AB: IK : x 0 2 + Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có tâm K, bán kính IK 2 A K H B 3 2 1 x y 1 2 4 2 3 2 1 x y 1 + Tọa độ điểm A, B là nghiệm của hệ: 2 4 y 1 I Do A có hoành độ nhỏ hơn 2 A 1;1 ; B 2;1 . D M C 2 2 AI IK AI 3 5 5 + Dễ thấy MH AH AB MH M ; 3 3 AM MH AM 4 3 3 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: y 2 x 2 2 x 2 y 2 x 1 1 1 x; y R x y 2 x 3y 3x y Điều kiện: x 0; y 0; x 3 y 0; 3x y 0 x x x y 1 x x y Ta có: . x 3y x y x 3y 2 x y x 3y y 1 2y 11 2y . x 3y 2 x 3y 2 2 x 3y x y 13 x (1) x 3y 2 2 x y x y 13 y Tương tự (2) 3x y 2 2 x y
- Facebook: Dangquymaths x y x y Từ (1) và (2) ta có: 2 x 3y 3x y Do đó từ phương trình thứ hai của hệ được x y , thế vào phương trình thứ nhất: x 2 x2 2x 2 x2 x 1 x 2 x2 2x 2 3 x 2 x2 2 x 7 x 2 x 2 2 x 2 3 x2 2 x 7 x2 2 x 7 x 2 x2 2x 7 x2 2x 2 3 x2 2 x 7 0 x 1 8 x2 x2 1 1 x 2 2 x 2 3 x 2 2 x 2 3 x2 Giải phương trình 1 x 2 x2 2 x 2 3 x x2 2 x 2 1 2 x 2x 2 3 Nhận thấy phương trình này vô nghiệm do VP VT So sánh điều kiện được nghiệm của hệ phương trình: x; y 1 8;1 8 Câu 9 (1,0 điểm). Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. x y z P 2 x2 y 2 y2 z2 x z 1 1 2 + Ta có: P 2 2 x y z 1 1 1 x y z y z x 1 1 2 + Đặt a ; b ; c ta được: P với abc 1; c 1; ab 1 x y z 1 a2 1 b2 1 c 1 1 1 1 2 2 + Mặt khăc: 2 2 2 2. 1 a2 1 b2 1 a 1 b 1 ab 1 ab 2 2 2 2 2 c 1 f c + Do đó P 1 ab 1 c 1 1 c 1 c 1 c 2 c 1 + Xét hàm số f c với c 1; 1 c
- Facebook: Dangquymaths 1 c Với f ' c f ' c 0 c 1 1 c 1 c c + Lập bảng biến thiên ta thấy P f c f 1 2 2 . P 2 2 khi a b c 1 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 2 2 khi x y z CHÚC CÁC EM THI TỐT!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HD giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn HÓA khối B - Mã đề: 537
11 p | 2030 | 1611
-
Đề thi tuyển sinh Đại học môn Sinh học năm 2013
7 p | 199 | 18
-
Bài giải chi tiết Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán khối B
4 p | 120 | 12
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 90 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 86 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 98 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2005 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
0 p | 152 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Toán, khối A & A1 (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 82 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối B - Bộ GD&ĐT
1 p | 134 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối A - Bộ GD&ĐT
1 p | 102 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 78 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2008 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 105 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 142 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2007 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 96 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối D - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2006 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 116 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn