Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 03
lượt xem 3
download
Với 9 câu hỏi tự luận dành cho các bạn học sinh các khối A, A1, B, D có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết sẽ được trình bày cụ thể trong "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 03". Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 03
- Facebook: Dangquymaths ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015 NĐQ 0982473363 Môn: TOÁN; Khối A, A1, B, D Đề số 03 Thời gian làm bài 180 phút 4 2 3m Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y 2 x 2mx (Cm). 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (Cm) khi m 2 . b) Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. 2 cos x 4 Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin 2 x tan x 1 cosx 2 Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4 x x 10 4 2 2 x 7 x 8 3 x 2 x 1 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4 log 81 x 5 x 6 2 log 3 2 log 3 3 x 2 Câu 5 (1,0 điểm). Một tổ gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh rồi tiếp tục chọn thêm một học sinh nữa. Tính xác suất để chọn được học sinh nữ ở lần thứ hai. Câu 6 (1,0 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB a , BC a 3 . Tam giác SAC vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn AI. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAB) theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, đường 4 thẳng BC đi qua điểm N ;0 . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AB 3 AM . Đường tròn 3 tâm I 1; 1 đường kính CM cắt BM tại D, phương trình đường thẳng CD : x 3 y 6 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết C có hoành độ dương. 4 xy x 4 2 x y 2 14 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 2 x; y R x y 2 x 1 0 1 1 1 3 Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ x 2 y 2 z 2 xy 3 3 1 z 1 x 96 z nhất của biểu thức: P . x y y z x 1 ---------- HẾT ----------
- Facebook: Dangquymaths HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ 4 2 3m Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y 2 x 2mx (Cm). 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (Cm) khi m 2 . b) Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. a) HS tự s...g x 0 3 b) Ta có: y ' 8 x 4mx 0 x m 2 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị khi m 0 3m m m 2 3m m m 2 3m Khi đó các điểm cực trị: A 0; B 2 ; 2 2 B 2 ; 2 2 2 m m 2 m m 2 3m BA ; ; BO ; 2 2 2 2 2 Nhận thấy B và C đối xứng với nhau qua OA, nên ycbt được thỏa mãn khi 4 điểm A, B, C, O tạo thành tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính OA. Khi đó ABO 900 . m m 4 3m3 Ta có BA.BO 0 0 2 4 4 m m 1 m 2 2m 2 0 m 1; m 1 3 do m 0 2 cos x 4 Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình: 1 sin 2 x tan x 1 cosx Điều kiện: cosx 0 x k 2 cos x sin x PT 1 sin 2 x 1 tan x cosx cos x sin x 2 cos x sin x cos x sin x cosx cos x 2 cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos x sin x cos2 x 1 0 cos x sin x 0 t anx 1 cos2 x 1 sin x 0 +) sin x 0 x k
- +) t anx 1 x k 4 Vậy phương trình có nghiệm: x k ; x k k Z 4 Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4 x 2 x 10 4 2 2 x 7 x 8 3 x Ta có: 2 x 2 x 10 4 2 2 x x 2 x 4 2 2 x 4 2 2 x 4 x 2 x 4 2 2x 2 0 Do đó điều kiện của phương trình: x 1 Mặt khác: x 2 x 10 4 2 2 x x 2 2 x 1 2 2 x 4 2 2 x 4 3 x 2 x 2 x 10 4 2 2 x x 1 2 2 2x 2 3 x 3 x PT 4 x 2 x 10 4 2 2 x x 8 3 x 7 (*) Từ (*) ta được: 2 x 8 3 x 7 4 3 x 3 x 4 3 x 4 0 3 x 2 0 x 1 Thử lại thấy x 1 thỏa mãn. 2 x 1 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4 log 81 x 5 x 6 2 log 3 2 log 3 3 x 2 Điều kiện: 1 x 3; x 2 x 1 PT log 3 x 2 5 x 6 log 3 log 3 3 x 2 x 1 PT log 3 x 2 5 x 6 log 3 3 x log 3 2 PT x 2 5 x 6 x 1 3 x 2 5 PT x thỏa mãn điều kiện. 3 Câu 5 (1,0 điểm). Một tổ gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh rồi tiếp tục chọn thêm một học sinh nữa. Tính xác suất để chọn được học sinh nữ ở lần thứ hai. 2 1 + Không gian mẫu C14 .C12 1092
- + TH1: Lần thứ nhất chọn được 2 học sinh nam và lần thứ hai chọn được 1 học sinh nữ. Ta 2 1 có số cách chọn C6 .C8 120 + TH2: Lần thứ nhất chọn được 2 học sinh nữ và lần thứ hai chọn được 1 học sinh nữ. Ta 2 1 có số cách chọn C8 .C6 168 + TH3: Lần thứ nhất chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ và lần thứ hai chọn được 1 1 1 1 học sinh nữ. Ta có số cách chọn C6 .C8 .C7 336 + Gọi A là biến cố: “Lần thứ hai chọn được học sinh nữ”. Số phần tử của không gian biến cố là A 120 168 336 624 A 624 4 + Xác suất của biến cố A: P A 1092 7 Câu 6 (1,0 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB a , BC a 3 . Tam giác SAC vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn AI. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAB) theo a. S AC a + Ta có AC AB 2 BC 2 2 z HI 4 2 + Tam giác SAC vuông tại S nên a 3 IS IA IC a SH SI 2 HI 2 2 A D 1 a3 K + Thể tích VS . ABCD SH .S ABCD (đvtt) 3 2 J H + Gọi J là hình chiếu vuông góc của H lên AB I K là hình chiếu vuông góc của H lên SJ. B C AB SH Ta có AB SHJ AB HK Mà HK SJ AB JH HK SAB HK d H ; SAB AH HJ BC a 3 + Do HJ / / BC HJ AC BC 4 4 1 1 1 20 3 + Trong tam giác vuông SHJ : HK a HK 2 HJ 2 HS 2 3a 2 20 3 Vậy khoảng cách d H ; SAB a 20
- Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, đường 4 thẳng BC đi qua điểm N ;0 . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AB 3 AM . Đường tròn 3 tâm I 1; 1 đường kính CM cắt BM tại D, phương trình đường thẳng CD : x 3 y 6 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết C có hoành độ dương. BAM + Ta có: MDC 900 do đó tứ giác ABCD nội tiếp ABM BCD AB 3 cos 3 + Mặt khác: cos ABM ACD MB 10 10 IC .u DC 3 10c 16 cos ACD 3 + Giả sử C 3c 6; c , ta có IC u DC 10 10c 2 32c 26 c 1 5c 16c 11 0 2 B c 11 5 N 11 + với c không thỏa mãn. 5 + Với c 1 C 3; 1 A I C + Phương trình đường thẳng BC : 3 x 5 y 4 0 M + Điểm M 1; 1 ; + Phương trình đường thẳng BM : 3 x y 4 0 + Tọa độ điểm B BC BM B 2; 2 D + Phương trình đường thẳng AC : y 1 0 + Phương trình đường thẳng AB : x 2 0 + Tọa độ điểm A AB AC A 2; 1 4 xy x 4 2 x y 2 14 1 Câu 8 (1 điểm). Giải hệ phương trình: 2 2 x, y R x y 2 x 1 0 2 Cách 1: 2 PT 2 x 1 y 2 2 y 2 0 mà 2 x y 2 0 2 x 0 PT 1 14 4 xy x 2 2 x 4 y 8 4 xy x 2 x 4 y 8 Do đó: 2 xy 2 y 2 0 3 2 2 2 Lấy 2 3 ta được: x y 2 x 2 xy 2 y 1 0 x y 1 0 2 x 4 y 8 x 2 Dấu bằng xảy ra khi: x y 1 0 y 1
- Vậy cặp nghiệm của hệ x; y 2; 1 Cách 2: 2 PT 1 2 x 4y 8 4 4 y 4 xy 0 2 2 x 4y 8 2 2 x 2 2 y 2 4 x 4 y 4 xy 0 2 4y 8 2 2 x 2 x y 1 0 2 x 4 y 8 0 2 x 4 y 8 x 2 x y 1 0 x y 1 0 y 1 Vậy cặp nghiệm của hệ x; y 2; 1 Cách 3: 2 Từ PT (2) ta có: x 2; y 2 2 4 xy y 1 2 x 2 y 2 HPT xy y 1 0 1 xy y x y 12 xy y 1 0 x 2 HPT 2 2 x y 2x 1 0 y 1 Vậy cặp nghiệm của hệ x; y 2; 1 1 1 1 3 Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ x 2 y 2 z 2 xy 3 3 1 z 1 x 96 z nhất của biểu thức: P . x y y z x 1 1 3 + Áp dụng a3 b 3 a b ta có: 4 3 3 3 3 1 z 1 x 1 1 1 z x 1 2 z x x y y z 4 x y y z 4 xy y z 3 1 1 1 2 1 1 1 z x + Từ giả thiết 2 2 2 2 2 xy x y z xy z xy z y z 3 3 3 3 1 z 1 x 1 2 2x 1 x Do đó 2 x y y z 4 z z z 3 1 x 96 z x 1 + Suy ra P 2 . Đặt t ta được: z x 1 z
- 96 3 32 64 64 1 P 2t 3 2t 16t 64 . Ta có thể khảo sát hàm số f t 2t 3 . t t t t t Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 64 khi t 2 hay x y z 1 CHÚC CÁC EM THI TỐT!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HD giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn HÓA khối B - Mã đề: 537
11 p | 2029 | 1611
-
Đề thi tuyển sinh Đại học môn Sinh học năm 2013
7 p | 199 | 18
-
Bài giải chi tiết Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán khối B
4 p | 120 | 12
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 89 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 86 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2005 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
0 p | 152 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Toán, khối A & A1 (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 79 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối B - Bộ GD&ĐT
1 p | 134 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối A - Bộ GD&ĐT
1 p | 102 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 78 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2008 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 142 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2007 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 95 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối D - Bộ GD&ĐT
1 p | 104 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2006 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn