Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 02
lượt xem 1
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 02" dành cho tất cả các bạn học sinh khối A, A1, B, D. Đề thi gồm có 9 câu hỏi tự luận có kém đáp số và hướng dẫn giải chi tiết. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 02
- Facebook: Dangquymaths ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015 NĐQ 0982473363 Môn: TOÁN; Khối A, A1, B, D Đề số 02 Thời gian làm bài 180 phút 3 2 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y 2 x 6 x 1 (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B, C sao cho B là trung điểm của đoạn AC. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x 5 2sin x 3 cos x 3 2sin x 2 1 Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: x 3x 5 2 1 x 1 0 x Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: log3 1 log 3 1 3log 3 x 1 Câu 5 (1,0 điểm). Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 2cm, 4cm, 6cm, 8cm, 10cm. Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Tính xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra tạo thành một tam giác. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Hình chiếu vuông góc của S là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH 2 AH . Gọi I là giao điểm của HC và BD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SCD) theo a. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10, đường thẳng AD có phương trình là 3 x y 0 . Lấy M đối xứng với D qua C, đường thẳng BM có phương trình là 2 x y 10 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết B có hoành độ dương. x x 2 y y x 4 x3 x Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 9 x; y R x y x 1 y x 1 2 1 1 1 Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ a 2 b2 2c 2 nhất của biểu thức: a b c P bc ca a2 b2 c2 ---------- HẾT ----------
- Facebook: Dangquymaths HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ 3 2 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y 2 x 6 x 1 (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B, C sao cho B là trung điểm của đoạn AC. a) HS tự s...g b) Hoành độ giao điểm của đường thẳng : y mx 1 và đồ thị hàm số (C) là nghiệm của phương trình: 2 x3 6 x 2 1 mx 1 2 x 3 6 x 2 mx 0 x 2 x 2 6 x m 0 * Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại ba điểm phân biệt thì phương trình * có ba nghiệm phân biệt. f x 2 x 2 6 x m 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0. 9 ' 0 9 2 m 0 m 2 f 0 0 m 0 m 0 Ta thấy A 0;1 , giả sử B x1 ; y1 , C x2 ; y2 thì x1 ; x2 là nghiệm của phương trình f x 0 , x1 x2 0 . m Do đó: x1 x2 3 và x1 x2 2 Để B là trung điểm của đoạn AC thì x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 1 y2 2 y1 1 mx 2 1 2 mx1 1 mx 2 2 mx1 x1 x2 3 x1 1 Vậy ta có: x2 2 x1 x2 2 m m 4 x1 x2 2 Với m 4 thỏa mãn điều kiện đề bài Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x 5 2sin x 3 cos x 3 2sin x PT 5 3sin x 2sin 2 x 3 3cos x 2sin x cos x 3 2cos 2 x 2 3 sin x cos x 3 sin x 3 cos x 0 Đặt t sin x 3 cos x t 2 PT t 2 3t 2 0 t 1 + Với t 2
- Facebook: Dangquymaths sin x 3 cos x 2 sin x 1 x k 2 3 6 + Với t 1 x k 2 1 6 sin x 3 cos x 1 sin x 3 2 x k 2 3 2 2 1 Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: x 3x 5 2 1 x 1 0 x Điều kiện: x 1 1 PT x 2 4 x 4 x 1 2 1 x 1 0 x 1 1 x 2 4 x 4 x 1 2 1 x 1 0 x x 1 x 2 4 x 4 1 x 2 x 1 0 x 2 1 x 4x 4 x 4 x 4 1 2 0 x x 2 x 1 x2 4 x 4 0 x 2 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình: log3 1 log 3 1 3log 3 x 1 + Điều kiện: 1 log 3 1 3log 3 x 0;1 3log3 x 0; x 0 + PT 1 log 3 1 3log 3 x 3 log 3 1 3log3 x 2 1 3log3 x 9 8 3 8 + 3log 3 x 8 log 3 x x 3 3 + Thử lại thấy thỏa mãn Câu 5 (1,0 điểm). Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 2cm, 4cm, 6cm, 8cm, 10cm. Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Tính xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra tạo thành một tam giác. + Xét ba đoạn thẳng có độ dài a, b, c thỏa mãn a b c 0 ; điều cận để ba đoạn thẳng tạo thành tam giác là a b c; b c a; c a b b c a + Do 2, 4, 6, 8, 10 lập thành cấp số cộng có công sai bằng 2 và a, b, c 2, 4, 6,8,10 nên a b 2 và b c 2 + Mà b c a b 2 c 2 c 4 b 6 a 8 + Nếu a 8 thì b, c 4;6 a, b, c 8; 6; 4 + Nếu a 10 thì b, c 4;6;8 a, b, c 10;8; 4 ; 10;8;6 + Ta chỉ có ba bộ a, b, c thỏa mãn là ba cạnh tam giác. + Số phần tử không gian mẫu C53 10 + Số phần tử không gian biến cố A 3 A 3 + Xác suất của biến cố A: P A 10
- Facebook: Dangquymaths Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Hình chiếu vuông góc của S là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH 2 AH . Gọi I là giao điểm của HC và BD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SCD) theo a. S + Dễ thấy SH ABCD a 2 + SH BH . AH K 3 + Thể tích khối chóp S.ABCD: A 1 a3 2 D V .SH .S ABCD (đvtt) 3 9 H d I , SCD E IC 3 + Ta có d H , SCD HC 5 I 3 d I , SCD d H , SCD B 5 C IC BC 3 IC 3 + Vì BI là phân giác trong góc B nên: IH BH 2 HC 5 + Gọi E là hình chiếu của H trên CD, kẻ HK vuông góc với SE ta có HK vuông góc với mặt phẳng (SCD). 1 1 1 9 1 a 22 + Ta thấy 2 2 2 2 2 HK HK HS HE 2a a 11 3a 22 Vậy khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD): d I , SCD 55 Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10, đường thẳng AD có phương trình là 3 x y 0 . Lấy M đối xứng với D qua C, đường thẳng BM có phương trình là 2 x y 10 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết B có hoành độ dương. N A D + Gọi N là giao điểm của BM và AD + Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ 3 x y 0 x 2 N 2;6 C 2 x y 10 0 y 6 B + Dễ thấy A là trunh điểm của DN 2 Ta tính được cos ANB ANB 450 . Do đó tam giác ANB vuông cân tại A. 2 M Do đó AD AN AB ABCD là hình vuông. Mà S ABCD 10 AB 10 NB 20 + Vì B thuộc BM nên B b;10 2b ; b 0 + Do NB 20 nên ta có: 2 2 b 2 4 2b 20 b 4 B 4; 2 + Phương trình đường thẳng AB : x 3 y 10 0
- Facebook: Dangquymaths x 3 y 10 0 x 1 + Tọa độ điểm A là nghiệm của A 1;3 3 x y 0 y 3 + Vì A là trung điểm ND nên D 0; 0 + Ta có: BC AD C 3; 1 Vậy A 1;3 ; B 4; 2 ; C 3; 1 ; D 0; 0 x x 2 y y x 4 x3 x Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 9 x; y R x y x 1 y x 1 2 Điều kiện: x 1; y 0 PT 1 x x 2 y y x x 2 x x x x2 y x2 x x y x y x x y x y x2 y x2 x Với x y ta có 9 PT 2 x x x 1 x x 1 2 2 x 2 x 2 x 1 2 x x 1 9 2 x x 1 2 x x 1 8 25 25 x x 1 2 x y 16 16 25 25 Vậy nghiệm của hệ phương trình: x; y ; 16 16 Chú ý: với nghiệm x lẻ, ta dùng 570VN bấm nghiệm, rồi dùng kỹ thuật gọi nghiệm, cũng được giá trị x tương ứng. Chúng ta cũng có thể đặt t x x 1 . 1 1 1 Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2 . Tìm giá trị nhỏ a b 2c a b c nhất của biểu thức: P bc ca a b2 c2 2 c2 c2 1 Ta có 2 2 , đặt x c ; y c x 2 y 2 1 ; x 0; y 0 . Dễ thấy x y 1; xy 1 a b 2 a b 2 4 x y x2 y2 1 x2 y 2 P 2 y x 1 x y 1 x2 y 2 x2 y 2 x 1 y 1 1 x2 y 2 2 1 x2 y 2 1 x2 y2 P2 2 x y xy 1 1 xy 2 1 x2 y2 x2 y2 2 2
- Facebook: Dangquymaths 2 1 1 t Đặt t xy t 0; P f t 2 4 t2 1 t2 2 1 t 1 Có f ' t 0 f t nghịch biến với t 0; t 2 3 1 3 4 2 t2 2 1 5 1 P f t f . Dấu bằng xảy ra khi t a b 2c 4 3 4 CHÚC CÁC EM THI TỐT!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HD giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2013 môn HÓA khối B - Mã đề: 537
11 p | 2033 | 1611
-
Đề thi tuyển sinh Đại học môn Sinh học năm 2013
7 p | 200 | 18
-
Bài giải chi tiết Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Toán khối B
4 p | 121 | 12
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 90 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 88 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 100 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2005 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
0 p | 153 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Toán, khối A & A1 (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối B - Bộ GD&ĐT
1 p | 135 | 5
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối A - Bộ GD&ĐT
1 p | 103 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 81 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2008 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 106 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 144 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 97 | 4
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2007 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 107 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Toán, khối D - Bộ GD&ĐT
1 p | 107 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học năm 2006 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 123 | 3
-
Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 môn Toán, khối A (Đề chính thức) - Bộ GD&ĐT
1 p | 115 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn