ệ t

19TW. B sung d án m i vào Quy ho ch phát tri n ngành công nghi p xi măng Vi Nam

11/08/2009

19.1. Trình t th c hi n: ự ự ệ

ỉ ự ự ề ả ộ ớ ộ ự ử ả ạ ổ ế ị ạ xây d ng công trình và công văn xin b ị i B Xây d ng, đ ngh ự ng Chính ph cho phép b sung d án vào quy ho ch. ổ t d án đ u t ớ ủ ầ ư ắ ự ự UBND t nh có d án g i văn b n xin b sung d án m i vào quy ho ch t ổ B xem xét, có văn b n ki n ngh Th t ủ ướ Văn b n c a t nh g i kèm báo cáo tóm t ử ủ ỉ . sung d án c a ch đ u t ủ ầ ư ủ ả ự

, quy ơ ở ầ ư ế ể ố ị ấ ố ờ ể ệ ề ề ụ ả ồ ẩ ủ ấ ủ ướ ủ ặ Trên c s cân đ i cung c u xi măng toàn qu c đ n năm 2020, xem xét đ a đi m đ u t ầ mô công su t, th i đi m đ u t , các đi u ki n v ngu n cung c p nguyên nhiên li u, giao thông ệ ầ ư ấ ủ ầ ư ộ ng tiêu th s n ph m, năng l c tài chính c a ch đ u t i, c p đi n, c p n v n t c, th tr , B ự ị ườ ệ ậ ả ấ Xây d ng có văn b n ki n ngh Th t ổ ng Chính ph cho phép ( ho c không cho phép ) b ự ị ả sung d án vào quy ho ch. ự ướ ế ạ

19.2. Cách th c th c hi n: ứ ự ệ

- T i tr s c quan hành chính. ạ ụ ở ơ

19.3. Thành ph n, s l ố ượ ầ ng h s : ồ ơ

a) Thành ph n h s : ồ ơ ầ

t d án ự ạ ổ ỉ ắ ự - Văn b n c a UBND t nh có d án c n b sung vào quy ho ch kèm theo báo cáo tóm t ả xây d ng công trình và văn b n xin b sung vào quy ho ch c a ch đ u t đ u t ổ . ủ ầ ư ầ ư ủ ự ầ ả ủ ạ

b) S l ng h s : ố ượ ồ ơ 01 bộ

i quy t : i quy t. 19.4. Th i gian gi ờ ả ế không quy đ nh th i h n gi ờ ạ ị ả ế

19.5. Đ i t ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ệ

- T ch c, Cá nhân. ứ ổ

19.6. C quan th c hi n th t c hành chính: ệ ủ ụ ự ơ

- C quan có th m quy n quy t đ nh : Th t ế ị ủ ướ ề ẩ ơ ng Chính ph ; ủ

i có th m quy n đ ề ẩ ượ c u quy n ho c phân c p th c hi n (n u có) : B ấ ự ề ệ ế ặ ỷ ộ ặ ườ ng B Xây d ng ; - C quan ho c ng tr ự ộ ơ ưở

- C quan tr c ti p th c hi n TTHC : V V t li u xây d ng ; ụ ậ ệ ự ự ự ế ệ ơ

19.7. K t qu th c hi n Th t c hành chính : ả ự ủ ụ ệ ế

ả ủ ướ ủ ế ự ặ ổ Văn b n g i Th t vào Quy ho ch phát tri n ngành công nghi p xi măng Vi t Nam. ng Chính ph ki n ngh cho phép ( ho c không cho phép) b sung d án ệ ử ạ ị ệ ể

Không có. 19.8. L phí : ệ

khai : Không có. 19.9. Tên m u đ n, m u t ẫ ẫ ờ ơ

19.10. Yêu c u, đi u ki n th c hi n TTHC : Không có. ự ề ệ ệ ầ

19.11. Căn c pháp lý c a TTHC: ủ ứ

ủ ề ầ ư ủ ự ả ị ự xây d ng - Ngh đ nh 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 c a Chính ph v Qu n lý d án đ u t ị công trình ;

- Ngh đ nh 124/2007/NĐ-CP ngày 30/7/2007 c a Chính ph v Qu n lý v t li u xây d ng ; ậ ệ ủ ề ủ ự ả ị ị

ng Chính ph phê duy t Quy ế ị ủ ủ ướ ủ t Nam đ n năm 2010 và đ nh h ố ể ệ ệ ế ị ướ ệ ng đ n năm ế - Quy t đ nh s 108/2005/QĐ-TTg ngày 16/5/2005 c a Th t ho ch phát tri n ngành công nghi p xi măng Vi ạ 2020 ;

ế ị ủ ướ ạ ng Chính ph phê duy t Quy ho ch ủ ệ - Quy t đ nh 105/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 c a Th t thăm dò, khai thác, ch bi n và s d ng khoáng s n làm xi măng t Nam đ n năm 2020. ế ế ủ ả ử ụ Vi ở ệ ế