CHUYÊN Đ ĐNG TRÒN ƯỜ
B I D NG MÔN TOÁN 9 – Năm h c 2022-2023 ƯỠ
I/ Nh ng ki n th c c b n : ế ơ
1) S xác đnh và các tính ch t c b n c a đng tròn : ơ ườ
-T p h p các đi m cách đu đi m O cho tr c m t kho ng không đi R g i là đng ướ ườ
tròn tâm O bán kính R , kí hi u là (O,R) .
-M t đng tròn hoàn toàn xác đnh b i m t b i m t đi u ki n c a nó . N u AB là đo n ườ ế
cho tr c thì đng tròn đng kính AB là t p h p nh ng đi m M sao cho góc AMB =ướ ườ ườ
900 . Khi đó tâm O s là trung đi m c a AB còn bán kính thì b ng .
-Qua 3 đi m A,B ,C không th ng hàng luôn v đc 1 đng tròn và ch m t mà thôi . ượ ườ
Đng tròn đó đc g i là đng tròn ngo i ti p tam giác ABC .ườ ượ ườ ế
-Trong m t đng tròn , đng kính vuông góc v i m t dây thì đi qua trung đi m dây đó . ườ ườ
Ng c l i đng kính đi qua trung đi m c a m t dây không đi qua tâm thì vuông gócượ ườ
v i dây đó .
-Trong đng tròn hai dây cung b ng nhau khi và ch khi chúng cách đu tâm . ườ
-Trong m t đng tròn , hai dây cung không b ng nhau , dây l n h n khi và ch khi dây ườ ơ
đó g n tâm h n . ơ
2) Ti p tuy n c a đng tròn :ế ế ườ
-Đnh nghĩa : Đng th ng đc g i là ti p tuy n c a đng tròn n u nó có m t đi m ườ ượ ế ế ườ ế
chung v i đng tròn . Đi m đó đc g i là ti p đi m . ườ ượ ế
-Tính ch t : Ti p tuy n c a đng tròn vuông góc v i bán kính t i ti p đi m . Ng c ế ế ư ế ượ
l i , đng th ng vuông góc v i bán kính t i giao đi m c a bán kính v i đng tròn ườ ườ
đc g i là ti p tuy n .ượ ế ế
-Hai ti p tuy n c a m t đng tròn c t nhau t i m t đi m thì đi m đó cáchế ế ườ đn hai ti pế ế
đi m ; tia k t đi m đó đi qua tâm là tia phân giác c a góc t o b i hai ti p tuy n ; tia k ế ế
t tâm đi qua đi m đó là tia phân giác c a góc t o b i hai bán kính đi qua các ti p đi m . ế
-Đng tròn ti p xúc v i 3 c nh c a m t tam giác g i là đng tròn n i ti p c a tamườ ế ườ ế
giác đó . Tâm c a đng tròn n i ti p tam giác là giao c a 3 đng phân giác c a tam ườ ế ư
giác .
-Đng tròn bàng ti p c a tam giác là đng tròn ti p xúc v i m t c nh và ph n kéo dàiườ ế ườ ế
c a hai c nh kia .
3) V trí t ng đi c a hai đng tròn : ươ ườ
-Gi s hai đng tròn ( O;R) và (O’;r) có R r và d = OO’ là kho ng cách gi a hai tâm . ườ
Khi đó m i v trí t ng đi gi a hai đng tròn ng v i m t h th c gi a R , r và d theo ươ ườ
b ng sau :
V trí t ng đi ươ S đi m chung H th c
Hai đng tròn c t nhauườ 2 R – r <d < R + r
Hai đng tròn ti p xúcườ ế 1 d = R + r ( d = R – r )
Hai đng tròn không giao nhauườ 0 d > R + r ( d < R – r )
-Hai đng tròn ti p xúc nhau khi và ch khi ti p đi m n m trên đng n i tâm .ườ ế ế ườ
-N u hai đng tròn c t nhau thì đng n i tâm vuông góc v i dây cung chung và chiaế ườ ườ
dây cung đó ra hai ph n b ng nhau .
4) Các lo i góc :
a. Góc tâm :
-Đnh nghĩa : Là góc có đnh tâm đng tròn . ườ
-Tính ch t : S đo c a góc tâm b ng s đo c a cung b ch n .
b. Góc n i ti p : ế
-Đnh nghĩa : Là góc có đnh n m trên đng tròn và hai c nh c a góc ch a hai dây c a ườ
đng tròn đó .ườ
-Tính ch t : S đo c a góc n i ti p b ng n a s đo c a cung b ch n . ế
c. Góc t o b i m t tia ti p tuy n và m t dây đi qua ti p đi m : ế ế ế
-Tính ch t : S đo c a góc t o b i m t tia ti p tuy n và m t dây b ng m t n a s đo c a ế ế
cung b ch n .
d. Góc có đnh n m bên trong đng tròn : ườ
-Tính ch t : S đo c a góc có đnh n m bên trong đng tròn b ng n a t ng s đo c a ườ
hai cung b ch n gi a hai c nh c a góc và các tia đi c a hai c nh y .
e. Góc có đnh n m bên ngoài đng tròn : ườ
-Tính ch t : S đo c a góc có đnh n m bên ngoài đng tròn b ng n a hi u s đo c a ườ
hai cung b ch n gi a hai c nh c a góc .
5) Qu tích cung ch a góc :
-Qu tích nh ng đi m M nhìn đo n th ng AB c đnh d i m t góc ướ không đi là hai
cung tròn đi x ng nhau qua AB g i là cung ch a góc d ng trên đo n th ng AB . Đc bi t là
cung ch a góc 900 là đng tròn đng kính AB .ườ ườ
-D ng tâm O c a cung ch a góc trên đo n AB :
oD ng đng trung tr c d c a AB . ườ
oD ng tia Ax t o v i AB m t góc , sau đó d ng Ax’ vuông góc v i Ax .
oO là giao c a Ax’ và d .
6) T giác n i ti p đng tròn : ế ườ
-Đinh nghĩa : T giác có 4 đnh n m trên đng tròn . ườ
-Tính ch t : Trong m t t giác n i ti p , t ng s đo hai góc đi di n b ng 2 góc vuông . ế
Ng c l i , trong m t t giác có t ng 2 góc đi di n b ng 2 góc vuông thì t giác đó n i ti pượ ế
m t đng tròn . ườ
7) Chu vi đng tròn , cung tròn , di n tích hình tròn , qu t tròn :ườ
-Chu vi hình tròn : C = 2R
-Di n tích hình tròn : S = R2
-Đ dài cung tròn : l =
-Di n tích hình qu t tròn : S =
8) Tính bán kính đng tròn n i ti p , ngo i tíêp , bàng ti p đa giác ườ ế ế
a. Bán kính đng tròn n i ti p đa giác đu n c nh :ườ ế
R = r =
b. Bán kính đng tròn ngo i ti p đa giác đu n c nhườ ế
r =
c. Bán kính đng tròn n i ti p tam giác (R) :ườ ế
R =
R =
Vi tam giác vuông t i A : R =
V i tam giác đu c nh a : R =
d. Bán kính đng tròn ngo i ti p tam giác (r) :ườ ế
r = v i ( 2p = a+b+c )
V i tam giác vuông t i A : r =
V i tam giác đu c nh a : r =
e. Bán kính đng tròn bàng ti p gườ ế óc A tam giác (ra) :
( ra là bán kính đng tròn bàng ti p góc A )ườ ế
V i tam giác vuông t i A : r a =
V i tam giác đu c nh a : r a =
II/ Bài t p v n d ng
1) Bài t p d ng v tính ch t c a đng tròn ườ :
a. ng d ng tính ch t c a đng tròn ườ :
S d ng tính ch t c a đng tròn v quan h đng kính và dây cung ; dây cung và ườ ườ
kho ng cách đn tâm đ ch ng minh hai đng th ng vuông góc , so sánh hai đo n ế ườ
th ng .
S d ng đng kính là dây cung l n nh t c a đng tròn đ đ xác đnh v trí c a m t ườ ườ
đng th ng , m t đi m đ có hình đc bi t ho c là áp d ng đ gi i các bài toán v c cườ
tr .
b. Các ví d :
Bài 1 : Trong đng tròn (O) k hai bán kính OA và OB tùy ý và m t dây MN vuông góc v iườ
phân giác Ox c a góc AOB c t OA F và OB G . Ch ng t r ng MF = NG và FA = GB .
H ng d n ch ng minh :ướ
S d ng tính ch t đng kính dây cung ch ng minh : HM = HN ườ
Ch ng minh tam giác OFG cân đ : HF = HG ; OF = OG
T hai đi u trên suy ra đi u ph i ch ng minh .
Bài 2 : Cho hai đng tròn đng tâm nh hình v . So sánh các đ dài :ườ ư
a) OH và OK
b) ME và MF
c) CM và MK
N u bi t ế ế
AB > CD
AB = CD
AB < CD
Bài 3 : Cho (O) và đi m I n m bên trong đng tròn . Ch ng minh r ng dây AB vuông góc v i ườ
OI t i I ng n h n m i dây khác đi qua I . ơ
H ng d n ch ng minh :ướ
K dây CD b t kì đi qua I không trùng v i AB .
Nh m i liên h gi a dây và kho ng cách t tâm đn dây , ta k OK vuông góc v i CD . ế
OI > OK nên AB < CD .
* T bài t p trên chúng ta th y n u bán kính đng tròn b ng R và OI = d chúng ta có ế ườ
th h i :
- Tính đ dài dây ng n nh t đi qua I ?
- Tính đ dây dài nh t đi qua I ?
Bài 4 : Cho (O;R) và đi m M n m ngoài đng tròn . Hãy d ng cát tuy n MPQ v i đng tròn ườ ế ườ
sao cho MP = MQ .
H ng d n :ướ
Phân tích : Gi s d ng đc hình th a mãn đ bài . K OI vuông góc v i PQ . ượ
Ta có :
K PN vuông góc MQ ta th y và P là giao c a đng tròn đng kính MN và (O) ườ ườ
Cách d ng : D ng đi m N r i d ng đi m P…
2) Bài t p v ti p tuy n c a đng tròn ế ế ườ :
a. ng d ng c a ti p tuy n ế ế :
-T các tính ch t c a ti p tuy n , c a hai ti p tuy n c t nhau ta ch ra đc các đng ế ế ế ế ượ ư
th ng vuông góc , các c p đo n th ng và các c p góc b ng nhau ; cũng t đó ta xây d ng
đc các h th c v c nh , v góc .ượ
-T tính ch t c a ti p tuy n chúng ta có th v n d ng vào tam giác tìm ra công th c tính ế ế
di n tích c a đng tròn n i ti p , đng tròn ngo i ti p và đng tròn bàng ti p tam ườ ế ườ ế ườ ế
giác , cũng nh bán kính .ư
-L u ý :ư Ch ng minh Ax là ti p tuy n c a (O;R) chúng ta làm theo m t trong các cách sau ế ế
:
A (O;R) và góc OAx = 900 .
Kho ng cách t O đn Ax b ng R . ế
N u X n m trên ph n kéo dài c a EF và XAế 2 = XE.XF
( xem hình ) .
Góc EAX = góc AEF .
b. Các ví d :
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông t i A . G i O là tâm đng tròn ngo i ti p tam giác ABC ; d là ườ ế
ti p tuy n c a đng tròn t i A . Các ti p tuy n c a đng tròn t i B và C c t d theo th t ế ế ườ ế ế ườ
D và E .
b.a) Tính góc DOE .
b.b)Ch ng minh : DE = BD + CE .
b.c) Ch ng minh : BD.CE = R2 ( R là bán kính đng tròn tâm O )ườ
b.d)Ch ng minh BC là ti p tuy n c a đng tròn có đng kính DE . ế ế ườ ườ
H ng d n ch ng minh :ướ
a) S d ng tính ch t ti p tuy n ta ch ng minh đc : ế ế ượ
b) S d ng tính ch t ti p tuy n ta ch ng minh đc : ế ế ượ
DE = DA + EA = BD + EC
c) S d ng tính ch t ti p tuy n ta có : BD.CE = DA.EA . ế ế
Áp d ng h th c l ng trong tam giác vuông cho tam giác DOE DA.EA = OA ượ 2 = R2
d) Trung đi m I c a DE là tâm đng tròn ngo i ti p tam giác vuông DOE . Ta th y OI là ườ ế
đng trung bình c a hình thang vuông BDEC nên OI // BD // CE hay OI ườ BC hay BC là
ti p tuy n đng tròn đng kính DE .ế ế ườ ườ
Bài 2 : Cho hai đng tròn ( O) và (O’) ti p xúc ngoài t i A . K các đng kính AOB ; AOC’ .ườ ế ườ
G i DE là ti p tuy n chung c a 2 đng tròn ; D ế ế ườ ( O ) ; E ( O’) . G i M là giao đi m c a
BD và CE .
a) Tính s đo góc DAE .
b) T giác ADME là hình gì ?
c) Ch ng minh r ng MA là ti p tuy n chung c a hai đng tròn . ế ế ườ