
23 CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
1
Mc Lc
Trang
Ch đề 1. Căn bậc 2, căn thức bậc 2
Ch đề 2. Liên h phép nhân, phép chia và phép khai phương
Ch đề 3. Biến đi đơn gin biu thc chứa căn bậc hai
Ch đề 4. Căn bậc 3, căn bậc n
Ch đề 5. Bất đẳng thc Cô - si
Ch đề 6. Gii phương trình cha n trong căn
Ch đề 7. Khái nim v hàm s và đồ th
Ch đề 8. Hàm s bậc nhất và đồ th
Ch đề 9. ng dng ca hàm s bậc nhất để chng minh bất đẳng thc
Ch đề 10. Phương trình bc nhất hai ẩn, h phương trình bc nhất hai ẩn
Ch đề 11. Phương pháp gii h phương trình bc nht hai n
Ch đề 12. Giải toán bằng cách lp h phương trình
Ch đề 13. H phương trình bc nht nhiu n
Ch đề 14. H phương trình quy v h phương trình bc nhất
Ch đề 15. H phương trình cha tham s
Ch đề 16. Phương trình bc hai và công thc nghim
Ch đề 17. H thc Vi-et
Ch đề 18. Phương trình quy v phương trình bc hai
Ch đề 19. Giải toán bằng cách lp phương trình
Ch đề 20. V trí tương giao giữa parabol và đường thng
Ch đề 21. H phương trình bậc cao
Ch đề 22. Phương trình vô t
Ch đề 23. Phương trình, h phương trình, bt phương trình không mu mc
Liên h tài li TÀI LIU TOÁN HC
Chương 1. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Chuyên đề 1. CĂN BẬC HAI, CĂN THỨC BC HAI
A. Kiến thc cn nh
1. Căn bậc hai số hc
Căn bậc hai số học của số thc a không âm là số không âm x
2
xa=
.
Vi
0a
( )
2
2
0x
xa x aa
= = =
Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số gọi là phép khai phương.
Vi hai sa, b không âm, thì ta có:
ab a b<⇔ <
.
2. Căn thức bậc hai
Cho A là mt biu thc đi s, ngưi ta gi
A
căn thức bc hai của A, còn A đưc gi là
biu thc lấy căn hay biểu thc i dấu căn.
0A
xác định (hay có nghĩa) khi
0A
.
Hng đng thc
.
3. Chú ý
Vi
0a
thì:
2
xa xa=⇒=
2
xax a=⇒=±
.
( )
0 0A hay B
AB AB
≥≥
= =
00A B AB+ =⇔==
.
B. Một sví d
Ví d1: So sánh các cặp số sau mà không dùng máy tính.
a)
10
và 3; b)
32
17
;
c)
35 15 1++
123
; d)
22+
và 2.
Gii
Tìm cách gii. Khi so sánh hai số
a
b
không dùng số máy tính, ta có thể:
So sánh ab
So sánh
( )
2
a
( )
2
b
Sử dụng kĩ thuật làm trội.
Trình bày li gii
a) Ta có
10 9 10 9>⇒ >
nên
10 3>
.
b) Xét
( ) ( ) ( )
22 2
2
3 2 3 . 2 18; 17 17= = =
18 17>
nên
( ) ( )
22
3 2 17 3 2 17> ⇒>
c)
35 15 1 36 16 1 6 4 1 11+ +< + += + +=
,
123 121 11>=
suy ra
35 15 1 123+ +<
.
d) Ta có
2 42 2 24 2 2 42<=+<+<=
.
Ví d2: Tìm điu kiện để các biu thức sau có nghĩa:
a)
82x+
;
b)
1 11xx−+
;
c)
2
3
9
xx
x++
.
Gii
Tìm cách gii. Để tìm điu kin biu thức có ý nghĩa, bạn lưu ý:
A
có nghĩa khi
0A
A
M
có nghĩa khi
0M
Trình bày li gii
a)
82x+
có nghĩa khi
82 0 4xx+ ≥−
.
b)
1 11xx−+
có nghĩa khi
10x−≥
11 0 1 11xx ⇔≤
.
c)
2
3
9
xx
x++
có nghĩa khi
30x+≥
29 0 3; 3x xx >−
.
Ví d3: Rút gn biu thc sau:
a)
6 25 6 25A=+ −−
;
b)
2
1 21Ba a a= +− +
vi
1a<
Gii
Tìm cách gii. Để rút gn biu thc chứa dấu căn, bạn nhớ rng:
( )
2
21 1aa a± += ±
và lưu ý:
AB AB
AB BA AB
−≥
−=
−<
neáu
neáu
Trình bày li gii
a) Ta có
6 25 6 25A=+ −−
5 25 1 5 25 1A= + +− +
( ) ( )
22
51 51A= +−
( ) ( )
51 51 2A= +− =
.
b)
2
1 21Ba a a= +− +
vi
1a<
( )
2
11Ba a= +−
( )
1 1 11 2Ba a a a a= +− = +− =
.
Ví d4: Tìm giá trị nhnhất của biểu thc sau:
a)
2
3 2 8 33A xx=+ −+
;
b)
2
8 18 1Bxx= −+−
;
c)
22 2
2 2 2 10 2 8 2020C x y xy x y y y= + +++ +
.
Gii
a) Ta có:
( )
2
2
3 2 8 33 3 2 2 25 3 25 8A xx x=+ + =+ + ≥+ =
.
Vậy giá trị nhnhất của biểu thc A là 8 khi
2x=
.
b) Ta có:
( )
2
2
8 181 4 21 21Bxx x= −+−= +
Vậy giá trị nhnhất của biểu thc B
21
khi
4x=
.
c) Ta có:
22 2
2 2 2 10 2 8 2020C x y xy x y y y= + +++ +
( ) ( )
22
1 9 2 2 2012C xy y = −+ ++ +
9 2012 2015C⇒≥ + =
.
Vậy giá trị nhnhất của C là 2015.
Khi
10 1
20 2
xy x
yy
+= =


−= =

.
Ví d5: Tìm giá trị nhnhất của biểu thc: