MC LC
B I D NG NGHI P V CÔNG TÁC QU N LÝ THU VÀ THEO DÕI N ƯỠ
I. T M QUAN TR NG VÀ N I DUNG CÔNG TÁC THU VÀ THEO DÕI N
1.T m quan tr ng c a thu và theo dõi n ti n đi n:
Công tác thu và theo dõi n ti n đi n là khâu cu i cùng c a quá trinh kinh doanh
đi n năng. “ Thu ho ch” k t qu SXKD. ế
Th c hi n t t công tác này s giúp cho ho t đng s n xu t kinh doanh c a đn ơ
v có hi u qu và ng c l i n u th c hi n không t t s gây ra nhi u h l y kèm theo ượ ế
nh : B khách hàng chi m d ng v n, m t nhi u th i gian đ th c hi n các bi n phápư ế
thu h i n , nh h ng đn vi c th c hi n các ch tiêu, k ho ch c a đn v ……vv ưở ế ế ơ
2. N i dung:
Công tác thu và theo dõi n ti n đi n bao g m:
+ Ti n đi n năng tác d ng;
+ Ti n đi n ph n kháng;
+ Ti n thu GTGT; ế
+ Ti n lãi ch m tr ho c do thu th a ti n đi n;
+ Ti n b i th ng thi t h i; ườ
+ Ti n vi ph m h p đng mua bán đi n.
+ Ngoài ra còn có: Thuê bao MBA, l phí đóng c t….
Căn c các kho n trên ti n hành th c hi n thu và theo dõi n ti n đi n. Nh v y ế ư
công tác thu và theo dõi n ti n đi n ph i đc hi u theo nghĩa r ng ch không ch là ượ
ti n đi n năng tác d ng đn thu n. ơ
S Đ: THU VÀ THEO DÕI NƠ
1.Qu n lý hóa
đn t i đn vơ ơ
1.a Giao nh n hóa
đn phát sinhơ1.b. Giao nh n
hóa đn đi thuơ
2. Thu ti
n ( qua
nhiu hình thc)
3. Np tin
4. Quy t toán hóaế
đn giao thuơ
5. Theo dõi n chi tiết
tng khách hàng
Báo cáo
kết qu thu
Theo dõi khách
hàng n quá hn
Quyết toán
tin đin
Th ng kê d n ư
d cóư
Phân tích nKim kê, lp biên
bn xác nhn n
X lý n
khó đòi
Tng kết
giao thu
II - CÔNG TÁC QU N LÝ THU
II.1 . T CH C TH C HI N THU:
Vi c t ch c thu ti n đi n ph i đm b o :
+ Th c hi n đúng ph ng th c thanh toán đã th a thu n trong HĐMBĐ : T i ươ
nhà, t i qu y, qua Ngân hàng….
+ T o đi u ki n cho khách hàng thanh toán theo m i hình th c :Ti n m t( các
lo i ti n đc phép l u hành), ti n sec, ... ượ ư
+ Căn c vào đc đi m khu v c thu ti n c a khách hàng, ph i quy đnh th i
gian t i đa cho phép TNV l u gi s hoá đn và s ti n t ng ng. Th c hi n giao, ư ơ ươ
nh n, thanh quy t toán s hoá đn thu đc v i s hoá đn đã nh n ( đúng th i gian ế ơ ượ ơ
quy đnh) và báo cáo nh ng bi n đng b t th ng trong quá trình th c hi n thanh ế ườ
quy t toán đi v i t ng TNV.ế
+ Th c hi n đúng th i gian và s l n thu trong tháng theo h p đng đã ký k t ế
ho c đã tho thu n v i khách hàng:
T ch c thu theo nhi u hình th c: T i nhà, T i qu y ,Qua Ngân hàng, t ch c
khác thu h ... (Công t n p th ) ơ
M i hình th c thu đu có nh ng l i th riêng n u bi t cách khai thác và ph i ế ế ế
h p t t thì hi u qu thu s cao.
Tùy hình th c thu đ có bi n pháp qu n lý phù h p.
1. Thu t i nhà:
Tr c ti p đên nhà khách hàng đ thu: Ti n m t, POS……. ế
Đi u ki n đ thu t i nhà t t là:
+ Xây d ng l ch thu ti n đi n t i u: L ch thu đc l p trên c s l ch ghi ch ư ượ ơ
s , ti n đ in hoá đn, s TNV... đ ngày đn thu t i nhà khách hàng ít thay đi, đm ế ơ ế
b o ti n đ, năng su t thu t i u không đ t n đng hoá đn; ế ư ơ
+ Đn nhà khách hàng đúng th i đi m (nên chú ý và theo dõi th i đi m nhàế
khách hàng có ng i đi di n thanh toán).ườ
Hình th c thu này ngoài Thu ngân viên, còn có D ch v bán l đi n năng (g i
t t là Đi lý) th c hi n . Các yêu c u đi v i thu t i nhà ph i đc th hi n chi ti t ư ế
trong h p đng ký k t v i các d ch v bán l . ế
2. Thu t i qu y :
+ Qu y c đnh:T ch c thu qu y m t cách khoa h c đ khách hàng thanh toán
đc nhanh chóng thu n ti nượ
+ Qu y l u đng : B tri l ch thu qu y và đa đi m đt qu y h p lý.Có bi n ư
pháp thông tin đ khách hàng ch đng đn tr . ế
3. Thu qua Ngân hàng:
+ Khách hàng ch đng thanh toán; y nhi m chi, chuy n kho n, SEC, ATM,
n p ti n m t vào qu y thu c a Ngân hàng..
+ Nh thu: Ch n ch đng nh Ngân hàng thu h : Không c n ch p nh n và
xác nh n tr .
C n l p ch ng t thanh toán k p th i , chính xác . Theo dõi ch t ch các ch ng
t chuy n ti n v : đúng th i h n, đ ti n...
L U Ý: Ư
1. Tr hóa đn cho khách hàng đã thanh toán ti n ( Có ti n ích này trên CMIS) ơ
2. Cho khách hàng ký m n hóa đn đ làm ch ng t thanh toán: ph i đc thượ ơ ượ
hi n trong HĐMBĐ; ph i đc đi n đy đ thông tin vào gi y m n; có cam k t th i ượ ượ ế
h n thanh toán; co ch ký c a ng i có th m quy n ườ
4. T ch c khác thu h : H p đng v i các t ch c khác thu h ti n đi n nh : B u ư ư
đi n, Cty chuyên làm d ch v thu n ... Qu n lý t ng t nh thu qua Ngân hàng. ươ ư
C n l p l ch thu ti n và theo dõi ti n đ, k t qu th c hi n l ch thu. ế ế
II.2. QU N LÝ HÓA ĐN Ơ :
II.2.1. Yêu c u và quy đnh trong công tác qu n lý hóa đn ơ
* Yêu c u:
+ Hoá đn ti n đi n ph i đc qu n lý ch t ch nh ti n m t. ơ ượ ư
+ Khi giao nh n hoá đn ph i ki m tra, ký nh n, quy t toán hóa đn đã ơ ế ơ
giao,nh n; s hóa đn đã thu và s hóa đn ch a thu. ơ ơ ư
*Quy đnh đi v i tr ng h p m t hoá đn ườ ơ :
Ng i qu n lý, l u tr hoá đn n u đ m t hoá đn ph i b i th ng. Tuyườ ư ơ ế ơ ườ
nhiên, n u xác đnh hoá đn b m t đc khách hàng xác nh n ch a thu ti n: ng iế ơ ượ ư ư
làm m t hóa đn đc ti n hành làm th t c đ trình Lãnh đo Công ty xem xét. Sau ơ ượ ế
khi đc Lãnh đo Công ty xét duy t, báo cáo c quan thu làm th t c đ in l i hoáượ ơ ế
đn và đi thu.ơ
Khi nh n đc báo cáo đã thu đc ti n c a khách hàng, đn v ki m tra và có ượ ượ ơ
trách nhi m hoàn tr s ti n thu đc cho ng i đã n p ti n b i th ng. ượ ườ ườ
II.2. 2. Nh n hoá đn, b ng kê t b ph n l p hoá đn ơ ơ :
Khi nh n hoá đn t b ph n l p hoá đn ph i th c hi n c p nh t vào ơ ơ S
GIAO NH N HÓA ĐN Ơ ”, trong đó:
+ Th ng kê s seri hoá đn, s hoá đn và t ng s ti n theo t ng l trình. ơ ơ
+ Ghi rõ ngày nh n, ký vào s c a b ph n l p hoá đn và yêu c u b ph n l p ơ
hoá đn ký giao vào s c a mình.ơ
+ Theo dõi ti n đ nh n hoá đn xem có phù h p v i l ch ghi ch s và th i gianế ơ
s n xu t hoá đn. ơ
+ Cu i tháng c n t ng h p s l trình, s hoá đn và s ti n ph i thu trên hoá ơ
đn th c nh n trong tháng. Th c hi n đi chi u t ng th s li u trên v i b ph n l pơ ế
hóa đn .ơII.2.3. Qu n lý hoá đn: ơ