|
Mục tiêu đơn vị: Kho Vận |
|
|
|
|
|
|
|
Phần 1: Đăng ký mục tiêu |
|
1 |
|
2 |
4 |
5 |
|
Mục tiêu chung của doanh nghiệp |
Mục tiêu của bộ phận |
Chỉ tiêu cụ thể |
Biện pháp thực hiện |
Khách hàng/ Kinh doanh |
10% |
C1 |
Nâng cao chất lượng sản phẩm |
Đảm bảo chất lượng hàng hóa trong suốt quá trình lưu kho và vận chuyển. |
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP trong vận chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra. |
- Chất xếp hàng hóa đúng quy định xếp dỡ.
- Tài xế tuyệt đối tuân thủ luật giao thông.
- Thống kê hàng hóa tồn kho quá 12 tháng và yêu cầu QC/PDI tái kiểm tra.
- 100% hàng hóa phải được kiểm tra QC/PDI trước khi giao cho khách hàng. |
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp trong vận chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra. |
|
|
|
|
|
Nội bộ |
70% |
I1 |
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư |
Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư |
Tỷ lệ số lần giao nhận hàng hóa đúng theo kế hoạch |
- Lập kế hoạch hàng về kho và theo dõi kết quả thực hiện khi phát sinh.
- Xem xét, đánh giá nhà cung cấp và ký hợp đồng vận chuyển. |
I2 |
Quản lý kho |
Đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, đối tượng, chủng loại |
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn bán hàng |
- Thực hiện đúng quy trình quản lý Kho và quy trình GNHNĐ.
- Thủ Kho và nhân viên GN kiểm tra hàng hóa và chứng từ trước khi xếp lên xe và giao cho khách hàng.
- Chất xếp hàng hóa đúng theo sơ đồ Kho. |
Đảm bảo hàng hóa tồn kho thực tế đúng với sổ sách |
Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ sách |
- Đối chiếu sổ sách hàng tháng với P.TCKT.
- Cập nhật thẻ Kho, bảng nhập xuất tồn ngay sau khi có phát sinh.
- Thực hiện đúng quy trình quản lý Kho |
|
|
|
|
|
Học hỏi và phát triển |
20% |
L1 |
Nâng cao năng lực quản lý |
Nâng cao năng lực quản lý của Phòng |
Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm |
- Lập kế hoạch đào tạo nội bộ và bên ngoài cho Phòng.
- Lập kế hoạch huấn luyện quy trình hoạt động cho nhân viên Phòng. |
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý |
L6 |
Xây dựng chuẩn năng lực |
Xây dựng chuẩn năng lực của Phòng |
100% các vị trí có chuẩn năng lực đúng thời hạn |
|
|
|
|
|
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu BSC Kho vận, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.