Tài chính

Tăng doanh thu

Tăng tỷ suất lợi nhuận

Giá cạnh tranh

Khách hàng

Nâng cao chất lượng sản phẩm

Quản lý kho

Quá trình nội bộ

Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

Nâng cao năng lực quản lý

Học hỏi phát triển

Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công

F1

Tăng tỷ suất lợi nhuận

F2

Tăng doanh thu

F3

Giảm chi phí mua hàng

F4

F5

F6

C1

Giảm chi phí tồn kho

Nâng cao chất lượng sản phẩm

C2

C3

Giá cạnh tranh

Cải thiện dịch vụ sau bán hàng

C4

Tin cậy của đại lý

C5

C6

I1

Phát triển thương hiệu mạnh

Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

I2

Quản lý kho

I3

Nâng cao hiệu quả sản xuất

I4

Phát triển kênh

I5

Phát triển thương hiệu

I6

Phát triển sản phẩm mới

L1

L2

L3

L4

L5

Nâng cao năng lực quản lý

Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing Tăng cường năng lực thông tin quản lý

L6

Xây dựng chuẩn năng lực

Giảm chi phí mua hàng

Giảm chi phí tồn kho

Cải thiện dịch vụ sau bán hàng

Tin cậy của đại lý

Phát triển thương hiệu mạnh

Phát triển kênh

Nâng cao hiệu quả sản xuất

Phát triển thương hiệu

Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC

Tăng cường năng lực thông tin quản lý

Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing

Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng

Phát triển sản phẩm mới

Xây dựng chuẩn năng lực

HỆ THỐNG MỤC TIÊU

Phần 1: Đăng ký mục tiêu

C D E F G=FxDxB H I J

A B

Chỉ số Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số Trọng số chung Loại chỉ tiêu 2012 ĐVT

1 F

ROE 100% 9.0% 30% % A 30% Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu

A 50.00% 7.5% 10.00% 1.5% 380.00 13% Tỷ VND %

í

2 Tăng doanh thu F

50% 30.00% 4.5% 37% %

h n h c

% 0 3

i

Tổng doanh thu Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền Tây, HCM Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu 10.00% 1.5% 5% % B

à T

4 F

20% Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng 100% 6.0% 300% % A Giảm chi phí tồn kho

100% 21.0%

70% 4.2% A % Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.

1 C

30% Nâng cao chất lượng sản phẩm 30% 1.8% A % Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.

2 Giá cạnh tranh C

20% 100% 6.0% 10% A % Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)

i

30% 1.2% A

h n a o d h n K

Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút

/

3 C

% 0 2

20% Cải thiện dịch vụ sau bán hàng

70% 2.8% A %

4 Tin cậy của đại lý C

100% 2.0% 10%

g n à h h c á h K

Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong vòng 24 giờ Điểm đánh giá bình quân của đại lý về KBI (chất lượng, dịch vụ, quan hệ…)

5 C

10% Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu 100% 2.0% Phát triển thương hiệu mạnh

6 C

10% 100% 2.0% % A Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng của KBI (chất lượng, vận hành, bảo hành, sửa chữa…) Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng

h

n

a

o

d

h

n

i

K

%

/

0

g

2

n

à

h

h

c

á

h

K

1

I

Chỉ số Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số Trọng số chung Loại chỉ tiêu 2012 ĐVT 100% % A Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC 60% 10% 22.0% 4.5% 0.8%

25% 20% 1.5% Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục tiêu Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ 10% 0.8% % B

2

I

80% 2.4% % B Quản lý kho 10% 20% 0.6% Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn bán hàng Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ sách

3

I

Tỷ lệ sản phẩm lỗi/số thành phẩm 50% 3.8%

25% Nâng cao hiệu quả sản xuất Năng suất lao động 50% 3.8%

ộ b

i

% 0 3

ộ N

% B

I

4 Phát triển kênh

Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu Doanh thu bình quân trên một nhà thầu Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu 10% 10% 10% 0.6% 0.6% 0.6% 2.00 20% Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm 40% 2.4% 121.00 số đại lý A

Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa 30% 1.8% 20 số đại lý B

Tỷ lệ đại lý treo biển KBI 30% 0.9% 25.00% A %

5

I

40% 1.2% 10% Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval, demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực) Phát triển thương hiệu

6

i

10% 0.3% B % Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công ty

10% Số lượng sản phẩm mới được thương mại hóa sản phẩm 5 Phát triển sản phẩm mới 90%

1 L

Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% A % 30% Nâng cao năng lực quản lý Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý 20% 1.2%

2 L

40% 1.6% 100% A % Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc 20% Tỷ lệ công nhân được nâng bậc sau đào tạo 60% 2.4% 50% B % Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công

3 L

60% 2.4% A % Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực 20%

n ể

Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC 40% 1.6% 100% Tỷ lệ nhân viên QC nắm rõ về tiêu chuẩn vật tư, phụ tùng, sản phẩm và cách thức kiểm tra

i r t t á h p à

% 0

v

2

i

h

c

H

n ể

Chỉ số Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số Trọng số chung Loại chỉ tiêu ĐVT 2012

60% 2.4% 80% Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của công ty (chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản phẩm...)

i r t t á h p à v

% 0 2

i

4 L

20% Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing 40% 1.6% 100% Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ năng bán hàng, marketing

ỏ h c ọ H

5 L

6 L

60% 1.2% 2 Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm dự báo thị trường 10% Tăng cường năng lực thông tin quản lý 40% 0.8% % A 3 Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được đào tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp

Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí Xây dựng chuẩn năng lực

100% 20.0%

0.1210526316

L

Phần 2: theo dõi và đánh giá O=NxG

N=M/Hx100% P M K

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Tần suất theo dõi

Năm, tháng 0% 0%

0% 0% Năm, tháng Năm, quý

Năm, tháng

Năm 0% 0%

Năm, tháng

0% 0% 0%

Năm #DIV/0! #DIV/0!

Năm

#DIV/0! #DIV/0!

Năm 0% 0%

#DIV/0! #DIV/0!

Năm #DIV/0! #DIV/0!

Quý, năm Khảo sát đại lý

Khảo sát người đã sử dụng hoặc có kế hoạch mua trong vòng 3 tháng tới)

6 tháng, Năm Khảo sát

#DIV/0! #DIV/0!

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Tần suất theo dõi

#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! Tháng

Tháng cho bên mua hàng #DIV/0! #DIV/0!

Năm

Quý

ngày So sánh giữa số liệu kiểm kê và số liệu sổ sách lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế- >R&D; lỗi do vật tư->QC =số lượng thành phẩm một ngày/số người trên một day chuyền #DIV/0! #DIV/0! Quý

Quý

Năm

Năm #DIV/0! #DIV/0!

Năm

Năm =Tỷ lệ vị trí quản lý đạt chuẩn/tổng số vị trí quản lý - Xây dựng chuẩn - Đào tạo kỹ năng quản lý 0% 0.00%

Năm 0% 0%

Quý 0% 0%

Năm #DIV/0! #DIV/0! có thể thay bằng số nhân viên được đào tạo

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh

NVBH ở cả công ty thành viên

NVBH ở cả công ty thành viên

Năm 0% 0%

#DIV/0!

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x

x

Giá trị tồn kho vật tư, phụ tùng bình quân trên doanh thu/tháng

Giảm chi phí tồn kho

x

x Chất

Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn

Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục tiêu x Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

x Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp

x

x

x 1

x x Số lượng nhân sự kế thừa đạt chuẩn

xx

xx

Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Chuẩn hóa năng lực Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí x x

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Kho vận Bán hàng QA Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu

x x x

x x

Giá trị tồn kho thành phẩm bình quân trên doanh thu/tháng Giảm chi phí tồn kho

x x

x x

x

x

x

x x x

x

x x

Kho vận Bán hàng QA Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu

x

x x

x

x

x x x

x

x x x

x

x

x

x x x

x x x x

x

Kho vận Bán hàng QA Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu

x

x

x

x

x x x x

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

QA R&D Kế toán - Tài chính Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Giảm chi phí tồn kho Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng

tháng x

2.00% tháng

x

QA R&D Kế toán - Tài chính Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x

x

x

x x

x x

x

QA R&D Kế toán - Tài chính Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x x

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Hành chính - Nhân sự Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Hành chính - Nhân sự Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx

xx

xx

xx

xx

Hành chính - Nhân sự Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx

xx

xx

xx

HỆ THỐNG MỤC TIÊUCÔNG TY Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại

Mục tiêu đơn vị:

1 2

Phần 1: Đăng ký mục tiêu 4

3 5 6 8 Chỉ số Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số 7=6x3x1 Trọng số chung 2012

1 C

70% 16.8% 1.20 Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. 40% Nâng cao chất lượng sản phẩm 30% 7.2% Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.

3 C

30% 100% 24.0% 100.00 Cải thiện dịch vụ sau bán hàng

i

Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút

h n a o d h n K

/

% 0 6

4 Tin cậy của đại lý C

50% 9.0% 85.00 20%

Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại) và sản phẩm 50% 9.0% 85.00

g n à h h c á h K

6 C

20% 1.2% 100.00 10% Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại) và sản phẩm 80% 4.8% 95.00 Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm máy nông nghiệp bán ra. Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút/Tổng số vụ phản hồi yêu cầu Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)/điểm tối đa Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng sản phẩm/điểm tối đa Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)/điểm tối đa Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng sản phẩm/điểm tối đa 100% 72.0%

Vật tư bị sót lỗi do QC 90% 18.00% 0.05 Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC/Tổng số sản phẩm sản xuất

ộ b

100%

i

1 % I 0 2

Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư Giao vật tư đúng tiến độ 10% 2.00%

ộ N

Thời gian cung cấp vật tư trước cho sản xuất (ngoại trừ các trường hợp hàng về trễ do mua hàng và kho vận không kiểm tra QC)

100% 20.0%

n ể

1 L

3 L

20% Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn 100% 20.00% 1.00 Nâng cao năng lực quản lý

50% 100% 20.00% 100.00 Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC

i r t t á h p à v

% 0 2

i

6 L

30% 100% 20.00% 100.00 Xây dựng chuẩn năng lực Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý Nhân viên QC theo từng lĩnh vực nắm rõ về tiêu chuẩn chất lượng mới về vật tư, sản phẩm và cách thức kiểm tra Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí Tỷ lệ nhân viên QC theo từng lĩnh vực nắm rõ về tiêu chuẩn chất lượng vật tư, sản phẩm và cách thức kiểm tra trong vòng 1 tuần/ tổng số lượng QC Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí

ỏ h c ọ H

100% 60.0%

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Phần 2: theo dõi và đánh giá

12 13 14=13/8x100% 14=13x6 17 9 Chỉ số Ghi chú Thực hiện Quy đổi NV A 10 Loại chỉ tiêu 11 Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện 15 Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh 16 Trưởng phòng ĐVT

% A Tháng 0% 0%

% A Tháng

#DIV/0! #DIV/0!

% A Tháng 0% 0%

% A 6 tháng

% A 6 tháng 0% 0%

% A 6 tháng 0% 0%

% A 6 tháng 0% 0% #DIV/0!

% A Tháng 0% 0%

B Tháng

#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

người B Năm 0% 0%

% A Tháng

0% 0%

% A Năm 0% 0% 0%

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

18 19

NV B NB C

HỆ THỐNG MỤC TIÊUCÔNG TY Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại

Mục tiêu đơn vị:

1 2

Phần 1: Đăng ký mục tiêu 4

3 5 6 8 Chỉ số Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số 7=6x3x1 Trọng số chung 2012

70% 21.0% 100.00

3 C

60% Cải thiện dịch vụ sau bán hàng số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP 30% 9.0% 80.00

Tỷ lệ số số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận Tỷ lệ số số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận

i

h n a o d h n K

/

4 Tin cậy của đại lý C

% 0 5

20% 100% 30.0% 90.00 Điểm đánh giá bình quân của đại lý chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì/điểm tối đa

60% 18.0% 90.00

g n à h h c á h K

6 C

20% Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng 40% 12.0% 90.00 Điểm đánh giá bình quân của đại lý chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy dân dụng đối đại lý Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp Tỷ lệ đại lý có tỷ lệ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bảo hành, bảo trì đạt trên 90% tổng điểm đánh giá bình quân/tổng số đại lý đạt chuẩn Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp/điểm tối đa 100% 90.0%

ộ b

4 Phát triển kênh

100% 100% 30.0%

i

% I 0 3

Số đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ Số lượng đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ (20/80)

ộ N

100% 30.0%

n ể

1 L

80% 24.00% 1.00 Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 40% Nâng cao năng lực quản lý Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn 20% 6.00% 1.00 Vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm Vị trí nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn

i r t t á h p à v

% 0 2

i

6 L

60% 100% 30.00% 100.00 Xây dựng chuẩn năng lực Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí

ỏ h c ọ H

100% 60.0%

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Phần 2: theo dõi và đánh giá

12 13 14=13/8x100% 14=13x6 16 9 Chỉ số Trưởng phòng Ghi chú Biện pháp Thực hiện Quy đổi 10 Loại chỉ tiêu 11 Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện 15 Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh ĐVT Chỉ số 2012

% A Tháng

0% 0%

% A Tháng

% A Tháng 0% 0%

% A Qúy

% A Qúy

0%

đại lý A Năm #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0!

người A Năm 0% 0%

người A Năm

% A Năm 0% 0% 0%

18

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU 17 Trưởng phòng

Trưởng bộ phận máy công nghiệp Nhận viên kỹ thuật máy công nghiệp Nhận viên kỹ thuật máy dân dụng Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Trưởng bộ phận máy dân dụng Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Chỉ số 2012

Nhận viên kỹ thuật máy dân dụng Mục tiêu Chỉ tiêu

HỆ THỐNG MỤC TIÊU CÔNG TY Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại

Mục tiêu đơn vị:

Phần 1: Đăng ký mục tiêu

1 3 4 5 6 8 9 12 Chỉ số Mục tiêu chung của doanh nghiệpMục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Ghi chú 2012 40% 7=6x3x1 Trọng số chung 4.0% 400 tỷ ĐVT VND 10 Loại chỉ tiêu A 11 Tần suất theo dõi Năm Tổng doanh thu

2 60% F

20% 2.0% 12.00 % A Năm Doanh thu từ máy công nghiệp

35% 3.5% 39.00 % A Năm Doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền Tây, HCM

Doanh thu từ xuất khẩu 5% 0.5% 5.00 % A Năm

4 25% F

% A 100% 10.0% 200.00 Tháng Tổng doanh thu Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp/tổng doanh thu Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền Tây, HCM/tổng doanh thu Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu/Tổng doanh thu Tỷ lệ tồn kho thành phẩm/doanh thu Giảm chi phí tồn kho thành phẩm 85%

2 50% C

100% 10.0% 5.00 % A Tháng Chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)

i

h n a o d h n K

4 30% C

100% 10.0% 80.00 % A Quý

/

% 0 2

Điểm đánh giá bình quân của đại lý, (nhà cung cấp) dịch vụ bán hàng

5 20% C

100% 10.0% 60.00 % A 6 tháng Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT) Điểm đánh giá bình quân của đại lý dịch vụ bán hàng/điểm tối đa Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu/số lượng người được khảo sát

g n à h h c á h K

100% 30.0%

A Năm 30% 3.0% 9.00 nhà thầu

I

4 60%

A Năm 25% 2.5% 5 tỷ VND

A Năm 10% 1.0% 6.00 đối tác Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu Doanh thu bình quân trên một nhà thầu Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu

% A Năm 35% 3.5% 25.00 Lượng đại lý có dthu phát triển trong năm

% A Năm Đại lý treo biển KBI 30% 3.0% 73.00

ộ b

i

% 0 2

ộ N

I

Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu Doanh thu bình quân trên một nhà thầu Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu Tỷ trọng số lượng đại lý có dthu phát triển trên 30% trong năm/tổng số đại lý Tỷ trọng đại lý treo biển KBI/tổng số đại lý tỷ lệ doanh thu tăng sau tổ chức và trước tổ chức

5 40%

Quảng bá sản phẩm (Carnaval, demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)

ộ b

i

% 0 2

Chỉ số Mục tiêu chung của doanh nghiệpMục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Ghi chú Trọng số chung Loại chỉ tiêu Tần suất theo dõi 2012 ĐVT

ộ N

I

5 40%

50% 5.0% 5.00 sự kiện A Năm Quảng bá sản phẩm (Carnaval, demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)

6

I

20% 2.0% 10.00 % A Tháng Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công ty

5.00 sản phẩm Năm Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm tối thiểu (Carnaval, demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực) Tỷ lệ tăng số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công ty hàng tháng Số lượng sản phẩm mới được thương mại hóa Số lượng sản phẩm mới được thương mại hóa 100% 3.0%

L

1 20%

70% 7.0% 3.00 người A Năm

30% 3.0% 3.00 người A Năm Số lượng Cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn

L

4 30%

40% 4.0% 17.00 người A Năm Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của công ty

n ể

60% 6.0% 11.00 người A Năm tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về các kỹ nang sau kiểm tra Cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm Nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ chuyên sâu về sản phẩm của công ty (chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản phẩm...) Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về 22 kỹ năng bán hàng,

i r t t á h p à v

% 0 3

i

L

5 40%

40% 4.0% 75.00 % A Năm Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm dự báo thị trường Tỷ lệ có khả năng phân tích dự báo thị trường chuyên sâu/tổng số nhân viên marketing

ỏ h c ọ H

60% 6.0% 80.00 % A Năm

L

6 10%

Tỷ lệ có khả năng phân tích dự báo bán hàng chuyên sâu/tổng số nhân viên bán hàng Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được đào tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp

100% 10.0% 100.00 % A Năm Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí

100% 40.0%

Phần 2: theo dõi và đánh giá

13 14=13/8x100% 14=13x6 17 18 GđKD Trưởng bộ phận Mar. Biện pháp Thực hiện Quy đổi Mức độ thực hiện 15 Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Chỉ tiêu x Chỉ số 2012 380 tỷ

x

0%

0% 0% x

0% 0% khách hàng hài lòng về dịch vụ bán hàng80%

x khách hàng biết đến thương hiệu kbi 60% 0%

0% 0%

thiết kế cung ứng đủ 100% yêu cầu bảng biển hiệu từ BPBHDL

GđKD Trưởng bộ phận Mar. Biện pháp Thực hiện Quy đổi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

hoàn thành kế hoạch hội chợ, hội thảo, demo show 5

tăng lượng truy cập 20% tăng mỗi tháng

lên kế hoạch lauching sản phẩm mới trước 3 tháng 0%

đạt chuẩn nhân sự 1 0% 0% x

có thêm nhân sự kế thừa 1 x

hiểu biết về sản phẩm 100% hiểu biết x

tăng khả năng bán hàng 100% nhân viên được đào tạo x

đào tạo khả năng phân tích thị trường 100% nhân viên được đào tạo x

x

0% x 0% 0%

Nhân viên Thương Hiệu Nhân viên Thị Trường Trưởng Bộ Phận Dự Án Nhân viên Dự Án Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

12% x 12%/2 x

x 5%/tông doanh thu

x x

giá chênh lệch so với đối thủ không quá 5%

nhà cung cấp hài lòng về dvkh 20% x

x 60% khách hàng đc chọn biết đến thương hiệu x 80% x khách hàng dự án biết đến thương hiệu kbi

x x

x x

x

x Hoàn thiện thiết kế và lắp đặt bảng biển hiệu trong 1 tháng sau khi nhận yêu cầu x

Nhân viên Thương Hiệu Nhân viên Thị Trường Trưởng Bộ Phận Dự Án Nhân viên Dự Án Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

trước 02 tháng hoàn thiện thiết kế mẫu trước khi triển khai

tăng lượng truy cập 90 lượt /tháng

hoàn thiện kế hoạch lauching sp trước 03 tháng trước 1 tháng thu thập thông tin đáp ứng yêu cầu thu thập truyền tải thông tin cho khách hàng khách hàng nhận thông tin về sản phẩm trước 01 tháng trước 01 tháng truyền tải thông tin tới khách hàng mục tiêu

đạt chuẩn nhân sự 1

có thêm nhân sự kế thừa 1

100% hiểu biết x

hiểu biết về kỹ năng bán hàng tham dự 80 số giờ đào tạo tăng khả năng bán hàng 100% nhân viên được đào tạohiểu biết về kỹ năng bán hàng tham dự 80 số giờ đào tạo

100% nhân viên được đào tạo

đào tạo khả năng phân tích thị trường 100% nhân viên được đào tạo

Nhân viên Xuất Khẩu Trưởng Bộ Phận Đại Lý Nhân viên Đại Lý Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x 35% 35%/5 x

x

x x x 5%/tổng doanh thu

so với đối thủ cạnh tranh ko cao quá 5%

đại lý hài lòng về dvkh 80% đại lý phụ trách hài lòng về dịch vụ khách hàng 100%

khách hàng nước ngoài biết đến thương hiệu kbi 5% kh tại khu vực biết đến thương hiệu 80% kh mua sản phẩm tại khu vực biết đến thương hiệu 80%

x

phát triển thêm đại lý với doanh thu tăng thêm 30% x

tăng mức độ hiện diện của KBI tại đại lý 100% 100% đáp ứng yêu cầu treo bảng biển hiệu tại khu vực

Nhân viên Xuất Khẩu Trưởng Bộ Phận Đại Lý Nhân viên Đại Lý Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x x x

truyền tải thông tin cho khách hàng khách hàng nhận thông tin về sản phẩm trước 01 tháng trước 01 tháng truyền tải thông tin tới khách hàng mục tiêu

đạt chuẩn nhân sự 1

có thêm nhân sự kế thừa 1

x

hiểu biết về kỹ năng bán hàng tham dự 80 số giờ đào tạo tăng khả năng bán hàng 100% nhân viên được đào tạohiểu biết về kỹ năng bán hàng tham dự 80 số giờ đào tạo

đào tạo khả năng phân tích thị trường 100% nhân viên được đào tạo

Bộ phận: Kinh doanh

Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1

2

Vị trí: GĐ 4

3

5

6

7

8

9

10

A. Mục tiêu trong kỳ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện

10 = 9 / 4

11 Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

Tháng Năm ĐVT

Mức độ hoàn thành KPIs của phòng 100% 100 % 40% 0.0%

1 2 3 4 5 6 7 8

Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 100% 40% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện B Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

● ● ● ● 1 2 3 4 Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 15% 40% 30% 15% 100%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Các dự án và công việc đột xuất C

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4 Xây dựng sổ tay công nghệ ● ● 1 2 Các dự án và công việc đột xuất 10% 0.0% 0.0% 0.0% 0% 70% 30% 100%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc 0.0%

Chú thích

*1 Quy ước về tầm quan trọng: - quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%

*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0

- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục

MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM 201... _PHÒNG/ BỘ PHẬN

Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình

Đạt tổng doanh số phòng các chiến lược, chính sách bán hàng cho từng bộ phận cụ thể

Mức độ hoàn thành KPIs của phòng thiết lập kế hoạch bán hàng chính xác so với dự báo

giám sát, hỗ trợ các trưởng bộ phận hoàn thành công việc được giao 0 0

Người lập Ký xác nhận

MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM 201... _PHÒNG/ BỘ PHẬN

Chức danh: Đơn vị:

Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Hỗ trợ/phối hợp Người chịu trách nhiệm

GĐKD TBP

95% đạt chỉ tiêu - phân tích tình hình từng khu vực thị trường, từng loại sản phẩm từng đối tượng khách hàng để xây dựng chiến lược kinh doanh '- đưa ra đối sách cho từng chiến lược cụ thể

các TBP - khảo sát thị trường - dự báo chính xác doanh số bán hàng từng khu vực - lập kế hoạch bán hàng cho từng khu vực sai lệch 10%

TBP

90% hoàn thành công việc đúng tiến độ - cung cấp thông tin về kế hoạch kinh doanh - lập phiếu giao việc với thời gian và mục tiêu hoàn thành cụ thể - giám sát quá trình thực hiện công việc - hỗ trợ và đào tạo kiến thức cho các TBP trong việc triển khai công việc

Người nhận Ký xác nhận

MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM 201... _PHÒNG/ BỘ PHẬN

Thời hạn Ngân sách Các điều kiện

12 Tháng

Quý / lần

theo tháng