Stt |
Viễn cảnh BSC |
CSFs |
Ký hiệu |
KPIs |
Thước đo, đơn vị tính |
Tần suất kiểm soát |
Công cụ đo lường/Nguồn chứng minh |
I |
Tài chính |
Tăng doanh thu |
F1 |
Tỷ lệ tăng trường doanh thu |
Doanh thu trong kỳ/Doanh thu cùng kỳ năm trước x 100% |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận tài chính kế toán có xác nhân của đơn vị liên quan |
Tăng khách hàng |
F2 |
Số lượng khách hàng mới |
Số khách hàng mới trong kỳ |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận tài chính kế toán có xác nhân của đơn vị liên quan |
Quản lý và kiểm soát ngân sách thích hợp và hiệu quả |
F3 |
Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
Ngân sách thực hiện/Ngân sách kế hoạch x 100% |
Quý |
Báo cáo của bộ phận tài chính kế toán có xác nhân của đơn vị liên quan |
II |
Khách hàng |
Cung cấp chăm sóc sức khỏe dễ dàng tiếp cận |
C1 |
Mức độ hài lòng của khách hàng về khả năng tiếp cận các dịch vụ sức khỏe |
Số khách hàng hài lòng/Tổng số khách hàng khảo sát x 100% |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận chăm sóc khách hàng kèm kết quả khảo sát |
Tôn trọng các vấn đề nhạy cảm về văn hóa |
C2 |
Số lượng khiếu nại về thái độ phục vụ vi phạm các vấn đề về văn hóa |
Số lượng khiếu nại về thái độ phục vụ vi phạm các vấn đề về văn hóa trong kỳ |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận chăm sóc khách hàng kèm phiếu khiếu nại |
Nơi tin cậy sự thành công về sức khỏe |
C3 |
Mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng khám chửa bệnh |
Số khách hàng hài lòng/Tổng số khách hàng khảo sát x 100% |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận chăm sóc khách hàng kèm kết quả khảo sát |
C4 |
Tỷ lệ bệnh nhân xuất viện khỏi bệnh |
Số bệnh nhân xuất viện khỏi bệnh/Tổng số bệnh nhân x 100% |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận thống kê có xác nhận của đơn vị liên quan |
Dịch vụ chăm sóc y tế nhân từ |
C5 |
Mức độ hài lòng của khách hàng về khả năng tiếp cận các dịch vụ sức khỏe |
Số khách hàng hài lòng/Tổng số khách hàng khảo sát x 100% |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận chăm sóc khách hàng kèm kết quả khảo sát |
III |
Quy trình nội bộ |
Thiết lập một danh tiếng xuất sắc:
1. thúc đẩy bản thân như là nhà cung cấp dịch vụ y tế hàng đầu
2. khuyến khích và trang bị cho người dân để quản lý tốt hơn sức khỏe của mình |
I1 |
Số chứng nhân tiêu chuẩn quốc tế đạt được |
Thời gian hoàn thành cấp chứng nhận các tiêu chuẩn quốc tế |
Theo thời gian dự án |
Báo cáo của ban dự án BSC |
I2 |
Các chương trinh tư vấn/khám sức khỏe cộng đồng sẽ tổ chức |
Số chương chình tư vấn/khám sức khỏe cộng động được thực hiện trong kỳ |
Quý |
Báo cáo của bộ phận thống kê có xác nhận của đơn vị liên quan |
Cải thiện quan hệ đối tác và hợp tác:
hợp tác với cộng đồng các bên liên quan |
I3 |
Số hợp đồng/chương trình hợp tác chiến lược sẽ ký kết |
Số hợp đồng/chương trình hợp tác chiến lược được ký kết trong kỳ |
6 tháng |
Báo cáo của bộ phận chăm sóc khách hàng kèm kết quả khảo sát |
Cung cấp khách hàng dịch vụ sức khỏe tập trung:
1. Cải thiện kết quả sức khỏe
2. Cải thiện và mở rộng tiếp cận với chăm sóc
3. Làm cho hệ thống chăm sóc sức khỏe dễ dàng hơn để di chuyển |
I4 |
Tỷ lệ bệnh nhân được chữa khỏi |
Số bệnh nhân khỏi bệnh/tổng số bệnh nhân điều trị trong kỳ x 100% |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận thống kê có xác nhận của đơn vị liên quan |
I5 |
Số dịch vụ chăm sóc sức khỏe mới |
Số dịch vụ chăm sóc sức khỏe mới thực hiện |
Quý |
Báo cáo của bộ phận thống kê có xác nhận của đơn vị liên quan |
I6 |
Số khách hàng đăng ký dịch vụ khám sức khỏe tại nhà |
Số khách hàng đăng ký dịch vụ khám sức khỏe tại nhà |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận thống kê có xác nhận của đơn vị liên quan |
Quản lý kinh doanh;
1. Cải thiện quản lý nguồn lực
2. Cải thiện thủ tục hành chính
3. Phân tích và hành động theo dữ liệu hiệu suất |
I7 |
Mức độ hiểu quả sử dụng nguồn lực |
Tổng chi phí nguồn lực/tổng lợi nhuận |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận thống kê có xác nhận của đơn vị liên quan |
I8 |
Mức độ hài lòng của bệnh nhân về thủ tục hành chính khi khám chữa bệnh |
Số bệnh nhân hài lòng về thủ tục hành chính khi khám chữa bệnh/Tổng số bệnh nhân được khảo sát x 100% |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận chăm sóc khách hàng kèm kết quả khảo sát |
I9 |
Tỷ lệ bộ phận áp dụng cntt trong thu thập xử lý dư liệu |
Số bộ phận áp dụng CNTT trong việc thu thập và xử lý dự liệu/Tổng số bộ phận x 100% |
Tháng |
Báo cáo của bộ phận thống kê có xác nhận của đơn vị liên quan |