Tài chính

Tăng doanh thu

Tăng tỷ suất lợi nhuận

Giá cạnh tranh

Khách hàng

Nâng cao chất lượng sản phẩm

Quản lý kho

Quá trình nội bộ

Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

Nâng cao năng lực quản lý

Học hỏi phát triển

Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công

F1

Tăng tỷ suất lợi nhuận

F2

Tăng doanh thu

F3

Giảm chi phí mua hàng

F4

F5

F6

C1

Giảm chi phí tồn kho

Nâng cao chất lượng sản phẩm

C2

C3

Giá cạnh tranh

Cải thiện dịch vụ sau bán hàng

C4

Tin cậy của đại lý

C5

C6

I1

Phát triển thương hiệu mạnh

Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

I2

Quản lý kho

I3

Nâng cao hiệu quả sản xuất

I4

Phát triển kênh

I5

Phát triển thương hiệu

I6

0

L1

L2

L3

L4

L5

Nâng cao năng lực quản lý

Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing Tăng cường năng lực thông tin quản lý

L6

Chuẩn hóa năng lực

Giảm chi phí mua hàng

Giảm chi phí tồn kho

Cải thiện dịch vụ sau bán hàng

Tin cậy của đại lý

Phát triển thương hiệu mạnh

Phát triển kênh

Nâng cao hiệu quả sản xuất

Phát triển thương hiệu

Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC

Tăng cường năng lực thông tin quản lý

Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing

Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng

HỆ THỐNG MỤC TIÊU

Phần 1: Đăng ký mục tiêu

C D E F G=FxDxB H I J

A B

Chỉ số Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số Trọng số chung Loại chỉ tiêu 2012 ĐVT

1 F

ROE 100% 9.0% 30% % A 30% Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu

A 50.00% 7.5% 10.00% 1.5% 380.00 13% Tỷ VND %

í

2 Tăng doanh thu F

50% 30.00% 4.5% 37% %

h n h c

% 0 3

i

Tổng doanh thu Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền Tây, HCM Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu 10.00% 1.5% 5% % B

à T

4 F

20% Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng 100% 6.0% 300% % A Giảm chi phí tồn kho

21.0% 100%

1 C

70% 4.2% % A Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. 30% Nâng cao chất lượng sản phẩm 30% 1.8% % A

2 Giá cạnh tranh C

100% 6.0% 10% % A 20%

30% 1.2% A

i

3 C

20%

h n a o d h n K

Cải thiện dịch vụ sau bán hàng

/

% 0 2

70% 2.8% % A

4 Tin cậy của đại lý C

100% 2.0% 10% Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra. Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT) Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của khách hàng trong vòng 60 phút Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong vòng 24 giờ Điểm đánh giá bình quân của đại lý về abc (chất lượng, dịch vụ, quan hệ…)

g n à h h c á h K

5 C

10% Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu 100% 2.0% Phát triển thương hiệu mạnh

6 C

100% 2.0% % A 10% Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng của abc (chất lượng, vận hành, bảo hành, sửa chữa…) Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng

1

I

100% % A Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC 60% 10% 22.0% 5.4% 0.9%

30% Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

b

%

i

0

3

N

1

I

Chỉ số Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Mục tiêu chung Trọng số chung Loại chỉ tiêu Trọng số 2012 ĐVT

30% 20% 1.8% Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục tiêu Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ 10% 0.9% % B

2

I

80% 2.4% % B Quản lý kho 10% 20% 0.6% Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn bán hàng Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ sách

3

I

Tỷ lệ sản phẩm lỗi/số thành phẩm 50% 4.5%

30%

ộ b

Nâng cao hiệu quả sản xuất

i

% 0 3

Năng suất lao động 50% 4.5%

ộ N

% B

I

4 Phát triển kênh

Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu Doanh thu bình quân trên một nhà thầu Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu 10% 10% 10% 0.6% 0.6% 0.6% 2.00 20% Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm 40% 2.4% 121.00 số đại lý A

Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa 30% 1.8% 20 số đại lý B

Tỷ lệ đại lý treo biển abc 30% 0.9% 25.00% A %

5

I

40% 1.2% Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval, demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực) 10% Phát triển thương hiệu

10% 0.3% B % Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công ty 100%

1 L

Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% A %

30% Nâng cao năng lực quản lý Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý 20% 1.2%

2 L

40% 1.6% 100% A %

20% Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công Tỷ lệ công nhân được nâng bậc sau đào tạo 60% 2.4% 50% B %

n ể

3 L

60% 2.4% A % Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực 20% Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC 40% 1.6% 100% Tỷ lệ nhân viên QC nắm rõ về tiêu chuẩn vật tư, phụ tùng, sản phẩm và cách thức kiểm tra

i r t t á h p à v

% 0 2

i

ỏ h c ọ

H

n ể

Chỉ số Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số Trọng số chung Loại chỉ tiêu ĐVT 2012

i r t t á h p à v

% 0 2

i

60% 2.4% 80% Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của công ty (chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản phẩm...)

ỏ h c ọ H

4 L

20% Nâng cao năng lực nhân viên bán hàng và marketing 40% 1.6% 100% Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ năng bán hàng, marketing

5 L

6 L

60% 1.2% 2 Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm dự báo thị trường 10% Tăng cường năng lực thông tin quản lý 40% 0.8% % A 3 Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được đào tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp

Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí Chuẩn hóa năng lực

100% 20.0%

CÁC MỤC TIÊU THEO CHỨC NĂNG NHIÊM VỤ

Mục tiêu năng suất lao động theo

Số lần không phục vụ BT đúng hạn Tỷ lệ phục vụ bảo trì -sửa chữa trong vòng 24 giờ Bảo trì thiết bị

Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng (là tai nạn làm cho người lao động không thể tiếp tục công việc) An toàn lao động

L

Phần 2: theo dõi và đánh giá O=NxG

N=M/Hx100% P M K

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Tần suất theo dõi

Năm, tháng 0% 0%

0% 0% Năm, tháng Năm, quý

Năm, tháng

Năm 0% 0%

Năm, tháng

0% 0% 0%

Năm #DIV/0! #DIV/0!

Năm #DIV/0! #DIV/0!

Năm 0% 0%

#DIV/0! #DIV/0!

Năm #DIV/0! #DIV/0!

Quý, năm Khảo sát đại lý

Khảo sát người đã sử dụng hoặc có kế hoạch mua trong vòng 3 tháng tới)

6 tháng, Năm Khảo sát #DIV/0!

#DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! Tháng

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh

Tháng cho bên mua hàng #DIV/0! #DIV/0!

Năm

Quý

ngày So sánh giữa số liệu kiểm kê và số liệu sổ sách lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế- >R&D; lỗi do vật tư->QC =số lượng thành phẩm một ngày/số người trên một day chuyền #DIV/0! #DIV/0! Quý

Quý

Năm

Năm #DIV/0! #DIV/0!

Năm =Tỷ lệ vị trí quản lý đạt chuẩn/tổng số vị trí quản lý 0% 0.00% - Xây dựng chuẩn - Đào tạo kỹ năng quản lý

Năm

0% 0%

Quý 0% 0%

Năm #DIV/0! #DIV/0! có thể thay bằng số nhân viên được đào tạo

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh

NVBH ở cả công ty thành viên

NVBH ở cả công ty thành viên

Năm 0% 0%

#DIV/0!

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

x

x

Giá trị tồn kho vật tư, phụ tùng bình quân trên doanh thu/tháng

Giảm chi phí tồn kho

x

x Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn

Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục tiêu x Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng vật tư

x Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp

Nâng cao hiệu quả sản xuất (giảm tỷ lệ sản phẩm lỗi do SX)

Nâng cao hiệu quả sản xuất (Tăng năng suất SX)

1 Nâng cao năng lực quản lý cấp trung về nghiệp vụ quản lý

Số lượng nhân sự kế thừa đạt chuẩn Nâng cao năng lực quản lý về mặt chuẩn bị nhân sự kế thừa từ quản lý cấp kế cận x

Nâng cao tay nghề công nhân theo chương trình đào tạo chuẩn bậc thợ

Nâng cao tay nghề công nhân theo chương trình đánh giá đạt chuẩn bậc thợ

Phòng Mua hàng Sản xuất BGĐ Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

Chuẩn hóa năng lực Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí x Chuẩn hóa năng lực của các vị trí cấp trung thuộc phòng SX

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Sản xuất Kho vận Bán hàng Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x x x

x x

Giá trị tồn kho thành phẩm bình quân trên doanh thu/tháng Giảm chi phí tồn kho

x

x

x

x

x

x

Sản xuất Kho vận Bán hàng Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x

x

x

Tỷ lệ sản phẩm lỗi do SX/ tổng số thành phẩm 0.90%

Số lượng thành phẩm SX/ giờ* 01 người Theo năng suất chuẩn

x x x

x

x x

x

x

x Tỷ lệ các bộ quản lý đạt chuẩn 50% x

x Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý 100% x

Tỷ lệ công nhân phòng SX được đào tạo nâng bậc 100%

Tỷ lệ công nhân phòng SX được nâng bậc sau khi đào tạo 50%

Sản xuất Kho vận Bán hàng Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x

x

x

x

Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/ tổng số vị trí 80% x x

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

QA R&D Kế toán - Tài chính Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu

Giảm chi phí tồn kho

x x

x

x x

x

x x

x x x

x

QA R&D Kế toán - Tài chính Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu

x

x

x

x

x

x x x x

x x x x

x

x

QA R&D Kế toán - Tài chính Mục tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Dịch vụ Kỹ thuật Chỉ tiêu

x x x x

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng

Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx

xx

xx

xx

xx

Kế toán - Tài chính Hành chính - Nhân sự Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx

xx

xx

xx

Mục tiêu đơn vị:

HỆ THỐNG MỤC TIÊU PHÒNG SẢN XUẤT CÔNG TY Đảm bảo nâng cao hiệu quả của hoạt động sản xuất Phần 1: Đăng ký mục tiêu

1 2 3 4 5 6 8 9 Chỉ số Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số 7=6x3x1 Trọng số chung 10 Loại chỉ tiêu 2012 ĐVT

70% 35.00% 0.90 % A Giảm tỷ lệ sản phẩm lỗi phát sinh trong sản xuất <1% Tỷ lệ sản phẩm lỗi phát sinh trong SX/ tổng số thành phẩm SX

ộ b

100%

i

3 % I 0 5

Nâng cao hiệu quả sản xuất

ộ N

30% 15.00% 115.00 % A Tăng năng suất lắp ráp 15%

Số PMH năm 2012/ số PMH năm 2011 (PMH=Số lượng thành phẩm lắp ráp/ giờ* 01 người)

100% 50.0%

70% 6.3% 100.00 % A Nâng cao năng lực nghiệp vụ người quản lý (GĐ, TBP, TT)

1 L

Tỷ lệ các bộ quản lý đạt chuẩn 30% Nâng cao năng lực quản lý

n

i

r

t

t

á

h

p

%

à

0

v

3

i

h

c

H

1 L

Chỉ số Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số chung Loại chỉ tiêu 2012 ĐVT 30% Nâng cao năng lực quản lý

30% 2.7% 100.00 % B Chuẩn bị đầy đủ nhân lực quản lý kế thừa từ quản lý cấp kế cận Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý

n ể

50% 7.5% 100.00 % A Tỷ lệ công nhân phòng SX được đào tạo nâng bậc Đào tạo nâng cao tay nghề công nhân sản xuất theo chuẩn bậc thợ

i r t t á h p à v

% 0 3

i

2 L

50% Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công

ỏ h c ọ H

L

6 Chuẩn hóa năng lực

50% 7.5% 50.00 % A Tỷ lệ công nhân phòng SX được nâng bậc sau khi đào tạo Kiểm tra đánh giá nâng cao tay nghề công nhân sản xuất theo chuẩn bậc thợ

20% 100% 6.0% 100.00 % A Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/ tổng số vị trí Chuẩn hóa năng lực của các vị trí quản lý thuộc phòng SX (GĐ, TBP, TT)

100% 30.0%

70% 2.8% 100 % A Thực hiện bảo trì sửa chữa đầy đủ, đúng hạn Số lần thực hiện bảo trì đúng hạn/ Số lầnphục vụ BT

1 K

20% Đáp ứng kịp thời công việc bảo trì - sửa chữa

30% 90 % A Rút ngắn thời gian bảo trì -sửa chữa (không quá 72giờ) Số lần phục vụ BT-SC thực hiện trong vòng 72giờ/ Tổng số vụ thực hiện

1.200%

u

v

m

̣

ê

i

h

n

g

n

%

ă

0

n

2

c

̣

ư

h

c

o

e

h

T

́

Chỉ số Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số chung Loại chỉ tiêu 2012 ĐVT

2 K

20% Áp dụng triệt để 3S Số vụ chỉ trích trong tháng 100% 3 Vụ B Ứng dụng 5S vào trong SX

̣

i

u v m ê h n

̣ 4.00%

3 K

g n ă n

% 0 2

c ư h c

o e h T

20% 100% 0 Vụ A Không phát sinh tai nạn lao động Số vụ tai nạn nghiêm trong phát sinh trong năm ́ Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng (là tai nạn làm cho người lao động không thể tiếp tục công việc) 4.00%

4 K

20% 100% 4.00% 75.00 % A Quản lý chi phí sản xuất Giá BTP SX tại abc/ Giá BTP mua ngoài Giảm sàn xuất bán thành phẩm tại công ty giảm 15% so với mua ngoài

u

v

m

̣

ê

i

h

n

g

n

%

ă

0

n

2

c

̣

ư

h

c

o

e

h

T

́

Chỉ số Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể Trọng số Trọng số chung Loại chỉ tiêu 2012 ĐVT

5 K

20% 100% 40 Giờ A Quản lý kế hoạch công việc Đảm bảo 100% kế hoạch sản xuất Số lượng sản phẩm thực tế sản xuất/ Số lượng sản phẩm SX theo kế hoạch

4.00%

100%

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Phần 2: theo dõi và đánh giá

12 13 14=13/8x100% 14=13x6

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi 11 Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện 15 Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh 16 Trưởng phòng

Tháng

Nhân viên kiểm tra thu thập dữ liệu lỗi, T.Ký SX tập hợp theo tháng

0% 0% ,- Thực hiện định kỳ kiểm tra, điều chỉnh chuẩn hóa thiết bị- công cụ trước khi sử dụng tại CĐ sản xuất. - Lập và thực hiện các hướng dẫn lắp ráp, gia công-kiểm tra sản phẩm trên chuyền sản xuất. - Hiển thị đủ các hướng dẫn thao tác, hướng dẫn kiểm tra chất lượng SP tại từng công đoạn. - Đào tạo nâng cao tay nghề và phân công nhân sự tại công đoạn theo đúng năng lực chuẩn. - Thu thập dữ liệu lỗi phát sinh trong sản xuất, điều tra nguyên nhân và đề xuất biện pháp khắc phục phòng ngừa tái phát lỗi.

Tháng

_QTCN tính số PMH năm 2011 _TBPLR thu thập dữ liệu số PMH và báo cáo

_Định kỳ kiểm tra, điều chỉnh và chuẩn hóa các dụng cụ sử dụng tại công đoạn lắp ráp. _Phân tích rồi cải tiến dây chuyền nhằm cân bằng CĐ, bố trí Dụng cụ trên chuyền lắp ráp nhằm loại bỏ thời gian chờ lãng phí. _Đào tạo nâng cao kỹ năng tay nghề nhằm rút ngắn thời gian chuẩn thao tác. _Kiểm tra chất lượng vật tư đầu vào và trước khi lắp ráp nhằm giảm thiểu tỷ lệ hàng không đạt. _Triển khai hoạt động cải tiến nâng cao năng suất SX cho toàn thể nhân viên. 0% 0% 0%

Năm X

GĐ phòng phối hợp với phòng HC-NS đưa ra chuẩn cụ thể. 60 60% 3.78% _Thiết lập chuẩn năng lực của quản lý phòng SX. _Đánh giá năng lực hiện tại của quản lý _Lập chương trình và thực hiện đào tạo cho cấp quản lý _Đánh giá lại năng lực đào tạo theo chuẩn

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Trưởng phòng

Năm X

GĐ phòng phối hợp với phòng HC-NS tổ chức đánh giá

0% 0% _Đánh giá, lựa chọn nhân sự cấp dưới có khả đào tạo phát triển. _Xây dựng kế hoạch đào tạo bổ sung các kiến thức bổ trợ cho quản lý cấp dưới. _Phối hợp với quản lý kế thừa trong xử lý công việc của cấp trên để cấp dưới nắm bắt, thích nghi

Quý GĐ, TBP xây dựng chuẩn phân bậc công nhân

_Xây dựng chuẩn phân bậc tay nghề công nhân. _Chuẩn bị tài liệu đào tạo và người đảm trách. _Lập kế hoạch, thực hiện đào tạo và cập nhật kết quả 0% 0%

06 THÁNG GĐ, TBP, QTCN tổ chức đánh giá

_Thiết lập tiêu chí đánh giá nâng bậc tay nghề. _Tổ chức thi đánh giá (nên kết hợp lý thuyết và thực hành) _Cập nhật kết quả năng lực nhân sự trên bảng Skill map và cấp chứng chỉ tay nghề 0% 0%

Năm X

GĐ phòng phối hợp với phòng HC-NS tổ chức đánh giá _Thiết lập tiêu chí đánh giá năng lực của quản lý phòng SX. _Thực hiện thi trắc nghiệm đánh giá năng lực quản lý. _Cập nhật kết quả năng lực nhân sự trên bảng Skill map 0% 0% 4%

Quý

_Thiết lập, cập nhật kế hoạch BT TB-DC hàng năm, lịch bảo trì hàng tháng theo đúng yêu cầu NBộ, NCC.. _Thực hiện bảo trì theo lịch BT đã được lập. _Cập nhật, theo dõi kết quả thực hiện công việc BT-SC vào bảng KH và lịch BT

Quý

_Đào tạo kỹ năng chẩn đoán và sửa chữa thiết bị cho NVBT _Dự phòng đầy đủ các phụ tùng phục vụ công tác BT-SC. _Thiết lập, cập nhật đầy đủ file thông tin về NCC máy, NCC dịch vụ BT-SC tin cậy

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Tần suất theo dõi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Trưởng phòng

Quý X

Quý X

_Cử nhân sự tham gia Ban 5S do phòng QA thành lập. _Thiết lập mục tiêu và chương trình thực thi 5S trong năm 2012 của phòng dựa theo mục tiêu 5S chung của C.ty. Gửi nhân sự tham gia các khóa đào tạo nhận thức 5S do Ban 5S tổ chức. _Xây dựng tiêu chuẩn thực thi 5S tại vị trí làm việc thuộc phòng SX. _Phối hợp với Ban 5S định kỳ tuần tra đánh giá kết quả thực thi 5S ở các bộ phận. _Thiết lập HD an toàn trong vận hành máy . _Quy định cụ thể và trang bị đầy đủ các dung cụ bảo trong công việc. _Đào tạo kiến thức về ATLĐ cho tất cả công nhân SX

Tháng X

_Kế toán tính giá BTP năm 2011 _Kế toán lập công cụ tinh giá BTP SX từng tháng trong năm 2012

_Lập quy trình gia công cơ khí chuẩn nhằm làm tăng năng suất, cắt giảm thời gian chờ CĐ, tăng hiệu suất sử dung NVL. _Huấn luyện nâng cao tay nghề công nhân vận hành máy để tăng năng suất, giảm tỷ lệ hàng hư hỏng công đoạn. _Thiết lập và kiểm soát sử dụng NVL theo bảng định mức chuẩn nhằm phòng tránh tiêu hao nguyên vật liệu, nhiên liệu, hóa chất quá mức, lãng phí. _Tổ chức thực hiện có hiệu quả hoạt động cải tiến liên quan đến 4M nhằm nâng cao năng suất, chất lượng BTP.

Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi Mức độ thực hiện Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh Trưởng phòng Tần suất theo dõi

X Quý

- Lập kế hoạch sản xuất dự báo 03 tháng dựa vào kế hoạch hàng về do phòng mua hàng cung cấp. - Chuẩn bị sản xuất: tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực, chuẩn bị thiết bị công cụ đáp ứng theo kế hoạch sản xuất. - Theo dõi tiến độ hàng về để có có những điều chỉnh phù hợp (thứ tự ưu tiên của các chủng loại). - Lập kế hoạch và thực hiện bảo trì bảo dưỡng MMTB . - Đào tạo đa kỹ năng cho nhân viên giữa các bộ phận.

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

24 30

TT SƠN Thủ kho NVBT 17 TBP Lắp ráp 18 TBP G. công 19 TBP KHSX 20 TBP KTSX 21 TT Lắp ráp 22 TT TỔ MCC TT TỔ HÀN 23 TT CPVT 25 CNBP LR 26 CNBP GC 27 CN CPVT NV K.Tra 28 NV QTCN 31 NV TK KHUÔN

X X X X X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X

X X X X

TT SƠN Thủ kho NVBT TBP Lắp ráp TBP G. công TBP KHSX TBP KTSX TT Lắp ráp TT TỔ MCC TT TỔ HÀN TT CPVT CNBP LR CNBP GC CN CPVT NV K.Tra NV QTCN NV TK KHUÔN

X X X X X X X X X X

X X

X X

X X X X

X X

X X

TT SƠN Thủ kho NVBT TBP Lắp ráp TBP G. công TBP KHSX TBP KTSX TT Lắp ráp TT TỔ MCC TT TỔ HÀN TT CPVT CNBP LR CNBP GC CN CPVT NV K.Tra NV QTCN NV TK KHUÔN

X X X X X X X X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X

X X X X X X

TT SƠN Thủ kho NVBT TBP Lắp ráp TBP G. công TBP KHSX TBP KTSX TT Lắp ráp TT TỔ MCC TT TỔ HÀN TT CPVT CNBP LR CNBP GC CN CPVT NV K.Tra NV QTCN NV TK KHUÔN

X X X X X X X X X X X X

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

33 34

32 NVGC KHUÔN

X

NVGC KHUÔN

NVGC KHUÔN

X X X

NVGC KHUÔN

X

Vị trí: GĐSX

Bộ phận: Sản xuất

Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A. Mục tiêu trong kỳ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện

Ngày Tháng Quý 10 = 9 / 6

11 Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

Năm ĐVT

%

1 100 30% 0.0%

%

2 100 10% 0.0%

%

3 100 30% 0.0%

Vụ

Nâng cao năng lực quản lý cấp trung về nghiệp vụ quản lý (GĐ, TBP, TT) Nâng cao năng lực quản lý về mặt chuẩn bị nhân sự kế thừa từ quản lý cấp kế cận Chuẩn hóa năng lực của các vị trí quản lý thuộc phòng SX (GĐ, TBP, TT) Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng 4 0 x 20% 0.0%

Gi ̀ơ

5 40 x 10% 0.0%

Đào tạo nâng cao kỹ năng chuyên môn cho nhân viên nghiệp vụ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện B Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 x 1 2 x 30% 20% 0.0% 0.0%

3 x 20% 0.0%

Triển khai sản xuất theo đúng kế hoạch được duyệt Ứng dụng 5S vào trong sản xuất (Triệt để 3S) Triển khai hoạt động cải tiến QTCN, thiết bị công nghệ, môi trường SX Tiết giảm chi phí trong SX (Xăng, Nhớt, Dầu chống sét… ) x 30% 0.0% 4 5 Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện C Các dự án và công việc đột xuất

Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 Triển khai ứng dụng có hiệu quả hệ thống ERP vào trong SX 1 x 100% 0.0%

2 Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0.0% 0.0% 0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc 0.0%

Chú thích

*1 Quy ước về tầm quan trọng: - quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%

*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0

- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục

Vị trí: GĐSX

Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1

2

3

4

5

6

A. Mục tiêu trong kỳ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận

Tháng Năm ĐVT

3 SP 1

Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100 triệu Doanh thu sản phẩm mới Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới 100 triệu $ người 4

2 3 4 5 Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%

Tần suất đánh giá B Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ Ngày Tuần Tháng Quý

● 1

Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống thông tin Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ● ● ● 2 3 4 Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%

Tần suất đánh giá Các dự án và công việc đột xuất C

Ngày Tuần Tháng Quý Xây dựng sổ tay công nghệ ● ● 1 2 Các dự án và công việc đột xuất 10%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích

*1 Quy ước về tầm quan trọng: - quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%

*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0

- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục

Bộ phận: Sản xuất

7

8

9

10

Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện

11 Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

10 = 9 / 4

40% 0.0%

40% 20% 0.0% 0.0%

100% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện

Năm 10 = 9 / 4 0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

15% 0.0%

40% 30% 15% 100% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện

0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4 Năm

70% 30% 100% 0.0% 0.0% 0.0% 0%

0.0%

- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các

Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục

Vị trí: GĐSX

Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1

2

3

4

5

6

A. Mục tiêu trong kỳ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận

Tháng Năm ĐVT

3 SP 1

Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100 triệu Doanh thu sản phẩm mới Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới 100 triệu $ người 4

2 3 4 5 Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%

Tần suất đánh giá B Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ Ngày Tuần Tháng Quý

● 1

Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống thông tin Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ● ● ● 2 3 4 Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%

Tần suất đánh giá Các dự án và công việc đột xuất C

Ngày Tuần Tháng Quý Xây dựng sổ tay công nghệ ● ● 1 2 Các dự án và công việc đột xuất 10%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích

*1 Quy ước về tầm quan trọng: - quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%

*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0

- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục

Bộ phận: Sản xuất

7

8

9

10

Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện

11 Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

10 = 9 / 4

40% 0.0%

40% 20% 0.0% 0.0%

100% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện

Năm 10 = 9 / 4 0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

15% 0.0%

40% 30% 15% 100% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện

0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4 Năm

70% 30% 100% 0.0% 0.0% 0.0% 0%

0.0%

- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các

Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục

Vị trí: GĐSX

Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân Kỳ: Họ tên: 1

2

3

4

5

6

A. Mục tiêu trong kỳ Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Gắn liền với KPI bộ phận

Tháng Năm ĐVT

3 SP 1

Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100 triệu Doanh thu sản phẩm mới Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới 100 triệu $ người 4

2 3 4 5 Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%

Tần suất đánh giá B Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ Ngày Tuần Tháng Quý

● 1

Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống thông tin Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ● ● ● 2 3 4 Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%

Tần suất đánh giá Các dự án và công việc đột xuất C

Ngày Tuần Tháng Quý Xây dựng sổ tay công nghệ ● ● 1 2 Các dự án và công việc đột xuất 10%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc

Chú thích

*1 Quy ước về tầm quan trọng: - quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân theo thứ tự là 60% - 30% và 10%

*2 Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0

- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục

Bộ phận: Sản xuất

7

8

9

10

Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện

11 Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

10 = 9 / 4

40% 0.0%

40% 20% 0.0% 0.0%

100% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện

Năm 10 = 9 / 4 0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3

15% 0.0%

40% 30% 15% 100% 0.0% 0.0% 0.0% 0.0%

Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện

0.0% Kết quả thực hiện tổng hợp 11 = 10 x 3 10 = 9 / 4 Năm

70% 30% 100% 0.0% 0.0% 0.0% 0%

0.0%

- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các

Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục

MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG SẢN XUẤT

Chức danh: GĐSX Đơn vị: Phòng Sản Xuất

Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Hỗ trợ/phối hợp Người chịu trách nhiệm

Lập chuẩn năng lực quản lý Đưa ra được chuẩn cụ thể GĐSX GĐHC-NS ①Phối hợp với Phòng HC-NS thiết lập chuẩn năng lực của các vị trí quản lý phòng SX.

Tổ chức đánh giá hiện trạng quản lý Có biên bản đánh giá cụ thể GĐSX ②Tổ chức đánh giá năng lực hiện tại của các quản lý theo chuẩn đã thiết lập.

Lập kế hoạch & Đào tạo GĐSX Có bảng kế hoạch đào tạo được duyệt Nâng cao năng lực nghiệp vụ người quản lý thuộc phòng SX (GĐ, TBP, TT).

Đánh giá Có biên bản đánh giá cụ thể GĐSX GĐHC-NS

Đào tạo lại hoặc thay thế GĐSX ③Thiết lập và theo dõi thực hiện việc đào tạo cho từng quản lý theo kế hoạch. ④Tổ chức đánh giá lại năng lực của từng quản lý sau đào tạo theo chuẩn ⑤Dựa trên kết quả đánh giá ra quyết định đào tạo lại hoặc thay thế Ra quyết định đào tạo lại hoặc thay thế người khác

Chọn người kế thừa Có danh sách người kế thừa của từng vị trí quản lý GĐSX TBP ①Tổ chức đánh giá, lựa chọn nhân sự cấp dưới có khả đào tạo thành quản lý kế thừa

Đào tạo bổ túc kiến thức Có bảng kế hoạch đào tạo được duyệt GĐSX TBP ②Xây dựng kế hoạch đào tạo bổ sung các kiến thức bổ trợ cho quản lý cấp dưới.

Chuẩn bị đầy đủ nhân lực quản lý kế thừa từ nhân sự cấp kế cận Đánh giá năng lực Có biên bản đánh giá cụ thể GĐSX TBP

Tạo cơ hội trải nghiệm GĐSX TBP ③Tổ chức đánh giá năng lực của người được lựa chọn làm quản lý kế thừa ④Phối hợp với quản lý kế thừa trong xử lý công việc của cấp trên để cấp dưới nắm bắt, thích nghi, trãi nghiệm. Có bảng liệt kê các công việc được trải nghiệm của quản lý kế thừa

Lập chuẩn năng lực quản lý Đưa ra được chuẩn cụ thể GĐSX BLĐ

Đánh giá năng lực Có biên bản đánh giá cụ thể GĐSX

Chuẩn hóa năng lực của các vị trí quản lý thuộc phòng SX (GĐ, TBP, TT) Đào tạo chuẩn hóa GĐSX

Đào tạo lại hoặc thay thế GĐSX ①Phối hợp với Phòng HC-NS thiết lập chuẩn năng lực của các vị trí quản lý phòng SX. ②Tổ chức đánh giá năng lực hiện tại của các quản lý theo chuẩn đã thiết lập. ③Lập kế hoạch và theo dõi thực hiện công việc đào tạo chuẩn hóa ④Dựa trên kết quả đánh giá ra quyết định đào tạo lại hoặc thay thế Có bảng kế hoạch đào tạo được duyệt Ra quyết định đào tạo lại hoặc thay thế người khác

Lập đầy đủ hướng dẫn an toàn TBP Có đầy đủ các hướng dẫn vận hành máy ①Soạn thảo đầy đủ các hướng dẫn về an toàn trong vận hành máy gia công

Quy đinh trang bị bảo hộ lao động TBP Có các quy định sử dụng trang bị bảo hộ trong công việc Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng Đào tạo an toàn lao động Có tổ chức lớp đào tạo

Loại bỏ các mối nguy hiểm Phát hiện và khắc phục nhanh chóng các mối nguy hiểm ②Thiết lập các quy định cụ thể về trang bị dung cụ bảo hộ lao động trong công việc. ③Đào tạo kiến thức về ATLĐ cho tất cả công nhân SX ④Rà soát và khắc phục các điểm mất an toàn trong khu vực sản xuất GĐHCNS Bên ngoài GĐSX TBP

Xác định các kiến thức, kỹ năng cần có của các vị trí công việc Bảng mô tả yêu cầu về kiến thức, kỹ năng của từng vị trí GĐSX TBP ①Liệt kê các kiến thức, kỹ năng cần có của các vị trí nhân viên nghiệp vụ (theo MTCV)

Đánh giá năng lực từng nhân viên

Đào tạo nâng cao kỹ năng chuyên môn cho nhân viên nghiệp vụ Lập kế hoạch & Đào tạo ②Đánh năng lực của từng nhân viên theo vị trí công việc được phân công ③Lập kế hoạch & thực hiện đào tạo các kiến thức bổ trợ cho nhân viên hàng năm. Bảng đánh giá năng lực nhân viên Bảng kế hoạch đào tạo trong năm GĐSX TBP GĐSX TBP

Chuẩn bị tốt các đối tượng của 4M

Triển khai sản xuất theo đúng kế hoạch được duyệt

Soạn thảo chương trình đào tạo

Đào tạo cho tất cả nhân viên

Triển khai thực hiện & đánh giá

Đưa ra các hành động khắc phục Ứng dụng 5S vào trong sản xuất (Triệt để 3S)

Thực hiện hành động khắc phục

Triển khai hoạt động cải tiến QTCN, thiết bị công nghệ, môi trường SX

Tiết giảm chi phí trong SX (Xăng, Nhớt, Dầu chống sét… ) Triển khai tiếp tục chuỗi: Đánh giá - khắc phục - duy trì Rà soát các điểm còn yếu kém Phân tích nguyên nhân và lập kế hoạch hành động khắc phục Thực hiện hành động khắc phục Đánh giá hiệu quả Duy trì và chuẩn hóa các điểm cải tiến có hiệu quả Lập định mức Sử dụng theo ĐM Cải thiện tiết giảm định mức Không để thất thoát

Triển khai ứng dụng có hiệu quả hệ thống ERP vào trong SX

Người lập Ký xác nhận Người nhận Ký xác nhận

MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM PHÒNG SẢN XUẤT

Thời hạn Ngân sách Các điều kiện