
Các bi n pháp xóa đói gi m nghèoệ ả
Tín d ng u đãiụ ư :
•M c đích:ụ
+T o đi u ki n cho ng i nghèo thoát nghèoạ ề ệ ườ
+T o đi u ki n đ mua s m thêm các ph ng ti n s nạ ề ệ ể ắ ươ ệ ả
su t, m r ng qui mô, thay đ i ph ng th c s n xu tấ ở ộ ổ ươ ứ ả ấ
vs nâng cao năng su t lao đ ngấ ộ .
•Ngân hàng chính sách xã h i ( Vietnam Bank forộ
Social policies)
Các m c lãi su tứ ấ
Hi n nay NHCSXH đang cho vay v i nhi u m c lãi su t r t khác nhau: ệ ớ ề ứ ấ ấ
Chú ý:Lãi su t cho vay ấh nghèo vùng 3ộ(Theo quy đ nh c a U banị ủ ỷ
Dân t c và mi n núi) th ng đ c gi m ộ ề ườ ượ ả 0,1% so v i lãi su t cho vayớ ấ
thông th ng.ườ
- H tr lãi su t ti n vay là ỗ ợ ấ ề 4%/năm, tính trên s ti n vay và th i h nố ề ờ ạ
cho vay th c t theo quy đ nh t i kho n 2 đ i v i các kho n vay t iự ế ị ạ ả ố ớ ả ạ
Ngân hàng Chính sách xã h i thu c các ch ng trình có lãi su tộ ộ ươ ấ
đang th c hi n ự ệ l n h n 4%/nămớ ơ .
Tr cướ nay Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
0.65 0.25 Ng i vay tr ch m v nhà ườ ả ậ ề ở
0.5 0.35 Ng i vay gi i quy t vi c làm và cho th ng b nhườ ả ế ệ ươ ệ
binh và ng i tàn t t. ườ ậ
0.65 0.45 H c sinh, sinh viên và cho vay h nghèo vùng III, họ ộ ộ
nghèo các xã đ c bi t khó khăn thu c ch ng trìnhặ ệ ộ ươ
135.
0.65 0.50 H nghèo, cho vay gi i quy t vi c làm thôngộ ả ế ệ
th ng và cho vay xu t kh u lao đ ng. ườ ấ ẩ ộ

- H tr toàn b lãi su t ti n vay đ i v i các kho n vay t i Ngânỗ ợ ộ ấ ề ố ớ ả ạ
hàng Chính sách xã h i thu c các ch ng trình có lãi su t đang th cộ ộ ươ ấ ự
hi n ệnh h n ho c b ng 4%/nămỏ ơ ặ ằ (Lãi su t vay s ấ ẽ b ng 0%/năm).ằ
-Khi thu lãi ti n vay, Ngân hàng Chính sách xã h i gi m tr s lãi ti n vayề ộ ả ừ ố ề
đ c h tr cho khách hàng vay. Đ i v i các kho n vay thu c di n đ cượ ỗ ợ ố ớ ả ộ ệ ượ
ân h n (Ch ng trình Tín d ng đ i v i h c sinh, sinh viên…), Ngân hàngạ ươ ụ ố ớ ọ
Chính sách xã h i đ c th c hi n gi m lãi su t t ng ng v i m c vàộ ượ ự ệ ả ấ ươ ứ ớ ứ
th i gian h tr lãi su t theo quy đ nh t i Quy t đ nh này th i đi m thuờ ỗ ợ ấ ị ạ ế ị ở ờ ể
lãi.
H n m c cho vay:ạ ứ
-H
ạ
n mức cho vay cũng được đi
ề
u chỉnh theo hướng tăng thêm
về l
ư
ợ
ng, nh
ằ
m đáp ứng
đủ
nhu
cầu
vốn cho
sản xu
ấ
t kinh
doanh
của
ngưiờ nghèo. Năm 2005,
h nạ
mức cho vay là 15 tri
ệ
u
đồng,
đến
năm 2007 đã nâng lên 30 tri
ệ
u đ
ồ
ng, hi
ệ
n nay là 50
tri
ệ
u đ
ồ
ng.
V th i h n cho vayề ờ ạ :
- Vi c xác đ nh th i h n cho vay căn c vào chu kỳ s n xu t kinh doanhệ ị ờ ạ ứ ả ấ
và tr n c a ng i vay nh ng ả ợ ủ ườ ư t i đa không quá 60 thángố.
- H nghèo đ c ộ ượ vay v n nhi u l nố ề ầ cho đ n khi thoát kh i ng ngế ỏ ưỡ
nghèo theo chu n m c phân lo i c a B lao đ ng th ng binh xã h i.ẩ ự ạ ủ ộ ộ ươ ộ
- Th i h n cho ờ ạ vay trung h n t i đa 36 thángạ ố , nay đ c nghiên c uượ ứ
áp d ng th i h n t i đa 60 tháng.ụ ờ ạ ố
V th t c cho vayề ủ ụ : Th t c cho vay h nghèo đ n gi n. ủ ụ ộ ơ ả
-Không ph i th ch p tài s n. ả ế ấ ả
-Ch ph i đi n vào đ n xin vay theo m u đãỉ ả ề ơ ẫ
đ c ngân hàng in s n.ượ ẵ
Trong đ n nêu rõ ơm c đích vay ti nụ ề , s ti n xin vayố ề và cam
k t c a h vay v n đ i v i ngân hàngế ủ ộ ố ố ớ
Các bi n pháp x lý n b r i roệ ử ợ ị ủ
1. Gia h n nạ ợ

- M c đ thi t h i v v n và tài s n ứ ộ ệ ạ ề ố ả d i 40%ướ so v i t ng s v n th cớ ổ ố ố ự
hi n d án ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh c a khách hàng.ệ ự ặ ươ ả ấ ủ
-Th i gian gia h n n : Th i gian gia h n n t i đa là 12 tháng đ i v i lo iờ ạ ợ ờ ạ ợ ố ố ớ ạ
cho vay ng n h n; t i đa không quá 1/2 th i h n cho vay đ i v i các kho nắ ạ ố ờ ạ ố ớ ả
vay trung và dài h n, đ c tính t ngày khách hàng vay đ n h n tr n .ạ ượ ừ ế ạ ả ợ
2. Khoanh nợ
M c đ thi t h i v v n và tài s n t ứ ộ ệ ạ ề ố ả ừ 40% đ n 100%ế so v i t ng s v nớ ổ ố ố
th c hi n c a d án ho c ph ng án s n xu t, kinh doanh c a kháchự ệ ủ ự ặ ươ ả ấ ủ
hàng.
-Th i gian khoanh nờ ợ
Tr ng h p khách hàng b thi t h i v v n và tài s n ườ ợ ị ệ ạ ề ố ả t 40% đ n d iừ ế ướ
80% so v i t ng s v n th c hi n c a d án ho c ph ng án s n xu t,ớ ổ ố ố ự ệ ủ ự ặ ươ ả ấ
kinh doanh c a khách hàng: ủTh i gian khoanh n t i đa là 3 nămờ ợ ố , tính từ
ngày khách hàng g p r i ro do nguyên nhân khách quan.ặ ủ
- Tr ng h p khách hàng b thi t h i v v n và tài s n t 80% đ nườ ợ ị ệ ạ ề ố ả ừ ế
100% so v i t ng s v n th c hi n c a d án ho c ph ng án s n xu t,ớ ổ ố ố ự ệ ủ ự ặ ươ ả ấ
kinh doanh c a khách hàng: ủTh i gian khoanh n t i đa là 5 nămờ ợ ố , tính từ
ngày khách hàng g p r i ro do nguyên nhân khách quan.ặ ủ
- Tr ng h p h t th i gian khoanh n , khách hàng vay v n g p khó khăn,ườ ợ ế ờ ợ ẫ ặ
ch a có kh năng tr n s đ c xem xét ti p t c cho khoanh n v i th iư ả ả ợ ẽ ượ ế ụ ợ ớ ờ
gian t i đa không v t quá th i gian đã đ c khoanh n l n tr c theoố ượ ờ ượ ợ ầ ướ
quy t đ nh c a c p có th m quy n.ế ị ủ ấ ẩ ề
3. Xoá n (g c, lãi)ợ ố
- S ti n xóa n (g c, lãi) cho khách hàng b ng s ti n khách hàng cònố ề ợ ố ằ ố ề
ph i tr cho ngân hàng, sau khi ngân hàng đã áp d ng các bi n pháp t nả ả ụ ệ ậ
thu.
•K t qu thu đ c:ế ả ượ
Ngân hàng Chính sách xã hội thống kê:
-Đến
nay đã có tới 17 chương trình tín
d nụg c pấ
qu cố gia.
- Trong 4 năm ( 2001-2004) Vi t Nam có 3,75 tri u l t hệ ệ ượ ộ
nghèo đ c vay v n. m c vay bình quân tăng t 2,2 tr- 3 tr.ượ ố ứ ừ

T ng d n cho vay h nghèo tính t i năm 2004 là 11.600 tổ ư ợ ộ ớ ỉ
đ ng.ồ
Theo đánh giá có kho ng 75% s h nghèo đ c vay v n,ả ố ộ ượ ố
chi m 15,8% s h dân trong c n c.ế ố ộ ả ướ
-Tính
đ nế h tế
tháng 6-2009, tổng dư nợ đã
đ tạ
t iớ 60.211 tỷ đồng,
v iớ
g nầ
7 tri
ệ
u hộ gia đình là
h ộ
nghèo và các đối tượng chính sách
khác được
thụ
hưởng.
--Trong 2 năm 2006-2007 có
gần
2,9 tri
ệ
u hộ nghèo vay vốn tín
dụng
uư đãi từ ngân sách chính sách xã hội. Riêng tỉnh Yên Bái có
tới 51% dân số là đồng bào dân tộc thi
ể
u số (DTTS), tỷ l
ệ
hộ
nghèo chi
ế
m tới 20,16%, cá
bi tệ
có xã
đ nế
80% Sau
gần
2 năm
thực hi
ệ
n cho vay vốn phát tri
ể
n
sản xu
ấ
t đối với h
ộ
đồng
bào DTTS nghèo
đ cặ biệt
khó khăn theo Quy
ế
t định 32
của Thủ
tướng Chính
phủ,
toàn
tỉnh đã có 975 hộ đưcợ vay 4.829 tri
ệ
u đ
ồ
ng.
- Đ c bi t 06/05/2009 Th t ng ra quy t đ nh h tr lãi su t choặ ệ ủ ướ ế ị ỗ ợ ấ
ng i ườ
nghèo giúp ng i nghèo v t qua c n kh ng ho ng kinh t 2008-ườ ượ ơ ủ ả ế
2009.


