CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG L
1. Chu trình G80 – Thoát chu trình
L nh G80 ch th th c hi n ch y dao nhanh t i t a đ x, y và không th c hi n
b t kì chuy n đ ngo theo ph ng Z ươ
2. Chu trình G81 – Khoan
G81 X Y Z R F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- F : t c đ ch y dao
-K : s l n l p l i chu trình
Chu trình khoan G81 đ c s d ng đ khoan l thông th ng g m 4 b cượ ườ ướ
- Ch y dao đ n t a đ (x, y) c a tâm l ế
- Ti n dao nhanh theo ph ng Z đ n t a đ đi m tham chi u Rế ươ ế ế
- Th c hi n chuy n đ ng khoan l t đ cao R đ n Z (đáy l ) ế
- Thoát dao v đ cao R (n u dùng G99) ho c đ cao xu t phát (n u dùng G98) ế ế
3. Chu trình G82 – Doa
G82 X Y Z R P F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- P : th i gian xoáy t i đáy l
- F : t c đ ch y dao
-K : s l n l p l i chu trình
V c u trúc, chu trình G82 t ng t nh chu trình G81 ch khác thêm vào ươ ư
b c xoáy t i đáy l trong kho ng th i gian p. Nguyên công doa th ng đ c sướ ườ ượ
d ng sau nguyên công khoan đ m r ngtăng đ chính xác gia công l
4. Chu trình G83 – Khoan l sâu
G83 X Y Z R Q F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
-Q : chi u sâu ăn dao
- F : t c đ ch y dao
-K : s l n l p l i chu trình
Chu trình G83 đ c thi t k đ khoan l u v i nhi u b c ăn dao và thoát phoiượ ế ế ướ
xen k đ thoát phoi. C u trúc ch ng trình g m nh ng b c sau ươ ướ
- Ch y dao nhanh đ n t a đ (x, y) c a tâm l ế
- Ti n dao nhanh theo ph ng z xu ng cao đ Rế ươ
- Ăn dao xu ng chi u sâu q
- Thoát dao v cao đ R đ thoát phoi
- Ch y dao nhanh xu ng chi u sâu c t tr c đó ướ
- Ăn dao xu ng chi u sâu q
- L p l i b c 4 và 6 cho đ n khi đ t chi u sâu đáy l ướ ế
- Thoát dao v cao đ R
Chi u u ăn dao q đ c nh theo t a đ t ng đ i và có giá tr d ng. T b c ượ ươ ươ ướ
gia công th 2 tr đi, ti n dao nhanh đ c th c hi n cho t i chi u sâu c t đã th c ế ượ
hi n đ c b c tr c đó ượ ướ ướ
5. Chu trình G84 – Taro
G84 X Y Z R P F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- P : th i gian xoáy t i đáy l
- F : t c đ ch y dao
- K : s l n l p l i chu trình
Qui trình taro đ c th c hi n b i chuy n đ ng quay quanh tr c chính theoượ
chi u quay kim đ ng h chuy n đ ng ăn dao phù h p v i t c đ quay tr c chính
đ đ t đ c b c ren chính xác và tránh gãy dao. Thoát phoi đ c th c hi n b i đ o ượ ướ ượ
chi u quay tr c chính.
6. Chu trình G85 – Doa tinh
G85 X Y Z R F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- F : t c đ ch y dao
- K : s l n l p l i chu trình
Chu trình G85 đ c thi t k đ doa l theo 2 chi u Z + Z. Qui trình nàyượ ế ế
cho phép đ t đ c đ chínhc gia công cao, do đó còn đ c g i là chu trình doa tinh ượ ượ
7. Chu trình G86 – Doa thô
G86 X Y Z R F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- F : t c đ ch y dao
- K : s l n l p l i chu trình
Chu trình G86 g m các b c t ng t nh chu trình khoan 81 , ngo i tr th ướ ươ ư
t c ng ng quay tr c chính khi gia công t i chi u sâu đáy l . Chu trình y dùng đ
doa thô
8. Chu trình 87 – Khoét l b c
G87 X Y Z R Q P F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
-Q : chi u sâu ăn dao
- P : th i gian xoáy t i đáy l
- F : t c đ ch y dao
- K : s l n l p l i chu trình
Chu trình G87 đ c thi t k đ khoét l b c kín đã đ c khoan phá t tr c. Đượ ế ế ượ ướ
dao th di chuy n qua b c th nh t c n ng ng xoay tr c chính t i v trí xác
đ nh (Oriented Spindle Stop OSS) sau đó chuy n d ch tr c chính sang ngang 1
kho ng q tr c khi ti n dao xu ng đáy l . Chu trình bao g m các b c sau : ướ ế ướ
- Ch y dao nhanh đ n tân l (x, y) ế
- Ng ng và xoay tr c chính đ n v trí xác đ nh ế
- D ch tr c chính sang ngang 1 kho ng q
- Ti n dao nhanh xu ng cao đ Rế
- D ch tr c chính tr v tâm l
- Quay tr c chính
- Ăn dao ng c lên cao đ Zượ
- Ng ng quay xoay tr c chính đ n v trí xác đ nh ế
- D ch chuy n tr c chính sang ngang 1 kho ng q
- Thoát dao v cao đ xu t phát
- D ch tr c chính tr v tâm l
- Quay tr c chính
9. Chu trình G88 – Doa
G88 X Y Z R P F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- P : th i gian xoáy t i đáy l
- F : t c đ ch y dao
- K : s l n l p l i chu
Chu trình G88 bao g m các b c t ng t nh G86 ngo i tr thêm b c xoáy ướ ươ ư ướ
t i đáy l trong kho ng th i gian p
10. Chu trình G89 – Doa
G89 X Y Z R P F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- P : th i gian xoáy t i đáy l
- F : t c đ ch y dao
- K : s l n l p l i chu trình
Chu trình G89 bao g m c b c t ng t nh chu trình G85 ngo i tr ướ ươ ư
thêm b c xoáy t i tâm l trong kho ng th i gian pướ
11. Chu trình G73 – Khoan t c đ cao
G73 X Y Z R Q F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- Q : chi u sâu ăn dao
- F : t c đ ch y dao
- K : s l n l p l i chu trình
Chu trình G73 đ c thi t k đ khoan l sâu, t ng t nh chu trình G83 g mượ ế ế ươ ư
các b c ăn dao và thoát dao xen k đ thoát phoi. Khác v i chu trình G83 (thoát vướ
cao đ R), chu trình G73 ch thoát dao lên 1 kho ng d. nh trình thoát dao ng n có tác
d ng b gãy phoi, làm cho phoi thoát d dàng, tăng tu i th d ng c c t, ch t l ng ượ
cũng nh năng su t gia côngư
12. Chu trình G76 – Doa chính xác
G76 X Y Z R Q P F K
- X, Y : t a đ tâm l
- Z : chi u sâu đáy l
- R : cao đ tham chi u ế
- Q : chi u sâu ăn dao
- P : th i gian xoáy t i đáy l
- F : t c đ ch y dao
- K : s l n l p l i chu trình
Chu trình này đ c thi t k đ doa l yêu c u đ chính xác cao. Sau khi giaượ ế ế
ng t i chi u sâu đáy l xoáy t i đáy l trong kho ng th i gian p, tr c chính
ng ng quay. Chu trình th c hi n các b c k ti p tu n t nh sau : xoay đ u dao t i ướ ế ế ư
v trí xác đ nh , d ch chuy n tr c chính sang ngang 1 kho ng q, thoát dao lên cao đ R
(ho c cao đ xu t phát), d ch chuy n tr c chính tr l i đ ng tâm, kh i đ ng l i ườ
tr c chính. Chu trình này đ m b o b m t gia công không b c sát, do đó đ t đ
chính xác cao nh t.