CÁC Đ NH LU T B O TOÀN
- Đinh lu t b o toàn nguyên t
- Đ nh lu t b o toàn kh i l ng ượ
- Đ nh lu t b o toàn electron
- Đ nh lu t b o toàn đi n tích
Câu 1: H n h p A g m r u no đ n ch c và m t axit no đ n ch c. Chia A thành 2 ph n b ng nhau: ượ ơ ơ
- Ph n 1: đ t cháy hoàn toàn thu đ c 2,,24 lít kCO ượ 2 (đktc)
- Ph n 2: este hoá hoàn toàn v a đ thì thu đ c 1 este. Đ t cháy hoàn toàn este này thì l ng ượ ượ
n c thu đ c là:ướ ựơ
A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 2,2 gam D. 19,8 gam
Câu 2: Trung hoà 1 l ng axit h u c đ n ch c A b ng NaOH v a đ . Cô c n dung d ch sau ph n ngượ ơ ơ
r i đ t cháy h t l ng mu i khan thì thu đ c 3,3 gam CO ế ượ ượ 22,65 gam Na2CO3. A là
A. HCOOH C. C2H3COOH
B. CH3COOH D. C6H5COOH
Câu 3: Hoà tan h t m t h n h p g m 0,02 mol Ag và 0,01 mol Cu b ng dung d ch HNOế 3 thu
đ c 0,448 lít (đktc) h n h p NO và NOượ 2. Th tích dung d ch HNO 3 2M t i thi u c n dùng là
A. 10ml B. 20ml C.30ml D. 40ml
Câu 4: Nung m gam CaCO3 m t th i gian đ c n gam ch t r n A. Hoà tan A b ng dung d ch ượ
HCl d r i cô c n thu đ c p r n khan B. Bi u th c quan h đúng làư ượ
A. p = 1,11m C. m = 2n + 3p
B. p = m – n D. m – 4n = 3p
Câu 5: Nhi t phân 8,8 gam C3H8 x y ra hai ph n ng
26383
42483
0
0
HHCHC
HCCHHC
t
t
+
+
Ta thu đ c h n h p khí Y và khi đó đã có 90% Cượ 3H8 b nhi t phân. Kh i l ng mol trung bình ượ
c a Y là
A. 23,16 B. 40 C. 44 D. 56,1
Câu 6: H n h p Y g m 0,3 mol axetilen và 0,4 mol hidro. Nung nóng Y v i b t Ni m t th i
gian thu đ c h n h p Z. S c h n h p Z vào dung d ch brôm l y d thì th y có h n h p khí Xượ ư
thoát ra. Đ t cháy hoàn toàn X thu đ c 8,8 gam CO ượ 2 và 7,2 gam n c. Kh i l ng bình đ ngướ ượ
dung d ch brôm tăng:
A. 3,2 gam B. 5,4 gam C. 7,8 gam D. 8,6 gam
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dung d ch HNO3 loãng thu đ c khí NO là s n ph m kh duyượ
nh t. L ng NO trên đem oxi hoá thành NO ượ 2 r i s c vào n c cùng v i dòng khí O ướ 2 đ chuy n h t thành ế
HNO3. Th tích khí O2 (đktc) tham gia vào quá trình trên là:
A. 1,68 lít B. 3,36 lít C. 2,52 lít D. 1,78 lít
Câu 8: Cho 50 gam h n h p g m: MgO, ZnO, FeO, Al 2O3 tác d ng v a đ v i Vml dung d ch HCl 4M thu đ c ượ
dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ c 72 gam mu i khan. Giá tr c a V là: ượ
A. 200ml B. 250ml C. 500ml D. 400ml
Câu 9: Cho m t lu ng khí CO đi qua ng s đ ng a gam h n h p các oxit: MgO, Fe 2O3, CuO, ZnO, đun nóng. Khí
thoát ra đ c d n vào dung d ch n c vôi trong d th y có 30 gam k t t a tr ng. Sau ph n ng, ch t r n còn l iượ ướ ư ế
trong ng s có kh i l ng là 202 gam. Giá tr c a a là: ượ
A. 200,8 B. 216,8 C. 206,8 D. 103,4
Câu 10: : Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t axit cacboxylic đ n ch c c n dùng v a đ V lít khí oxi (đktc), thu đ c ơ ượ
13,2 gam CO2 và 3,6 gam n c. Giá tr c a V là:ướ
A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 4,48
Câu 11:Cho h n h p X g m 1 ancol no đ n ch c và 1 ancol không no đ n ch c có 1 liên k t đôi. N p m gam h n ơ ơ ế
h p vào m t bình kín dung tích không đ i 6 lít và cho X bay h i 136,5 ơ 0C. Khi X bay h i hoàn toàn thì áp su t trongơ
bình là 0,28 atm. N u cho m gam h n h p X tham gia ph n ng este hoá v i 45 gam axit axetic v i hi u su t h% thìế
thu đ c a gam este. Bi u th c quan h gi a a và m, h là:ượ
A.
100
)1,2( hm
a+
=
C.
100
)15,35,1( hm
a+
=
B.
100
)2,42( hm
a+
=
D.
100
)2,4( hm
a+
=
Câu 12: Cho 40 gam h n h p g m vàng, b c, đ ng, s t, k m tác d ng v i O 2 (d ) đun nóng thu đ c m gam h nư ượ
h p r n X. M t khác, m gam X tác d ng v a đ v i 40ml dung d ch HCl 2M. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. ế
Giá tr c a m là:
A. 44,6 B. 58,2 C. 52,8 D. 46,4
Câu 13: Đi n phân 200ml dung d ch NaCl 2M (d = 1,1g/ml) v i đi n c c anot b ng than có màng ngăn x p và dung
d ch đ c khu y đ u. Đ n khi khí catot thoát ra là 20,832 lít (đktc) thì ng ng đi n phân. N ng đ ph n trăm c a ượ
h p ch t trong dung d ch thu đ c sau đi n phân là: ượ
A. 8,52% B. 4,16% C. 8,32% D. 16,64%
Câu 14: : Oxi hoá hoàn toàn 4,368 gam b t Fe thu đ c 6,096 gam các oxi s t (h n h p X). Tr n 1/3 h n h p X ượ
v i 10,8 gam b t Al r i ti n hành ph n ng nhi t nhôm ( hi u su t 100%). Hoà tan h n h p thu đ c sau nhi t ế ượ
nhôm b ng dung d ch HCl (d ) s thu đ c bao nhiêu lít (đktc) khí bay ra ? ư ượ
A. 13 lít B. 13,1 lít C. 14 lít D. 13,216 lít
Câu 15: Dung d ch A có ch a: Mg 2+, Ba2+, Ca2+, 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm t t dung d ch Na 2CO3 1M vào
dung d ch A cho đ n khi thu đ c l ng k t t a l n nh t thì ng ng l i. Th tích dung d ch Na ế ượ ượ ế 2CO3 đã dùng là:
A. 150ml B. 250ml C. 200ml D. 300 ml
PH NG PP TĂNG GI M KH I L NGƯƠ ƯỢ
Câu 1: Có h n h p g m NaI và NaBr. Hoà tan h n h p vào n c. Cho brôm d vào dung d ch. ướ ư
Sau ph n ng th c hi n xong, cô c n dung d ch thu đ c h n h p r n khan X thì th y kh i ượ
l ng c a X gi m m gam so v i kh i l ng h n h p ban đ u. L i hoà tan X vào n c r i choượ ượ ướ
clo l i qua đ n d . Cô c n dung d ch thu đ c, thu đ c h n h p khan Y thì th y kh i l ng ế ư ựơ ượ ượ
Y gi m m gam so v i X. % kh i l ng NaBr trong h n h p ban đ u là ượ
A. 3,7% B. 4,5% C. 5% D. 6,8%
Câu 2: Trên 2 đĩa c a m t cái cân, ng i ta đ t 2 c c đ ng dung d ch HCl. Ban đ u cân thăng b ng. ườ
Thêm 4,2 gam NaHCO3 vào m t c c, ph n ng x y ra hoàn toàn, cân m t thăng b ng. Ng i ta ph i thâm ườ
vào c c kia x gam Fe đ n tr l i thăng b ng. N u thay Fe b ng CaCO ế 3 thì ph i dùng y gam CaCO3 thì
cân m i thăng b ng. Giá tr c a x và y l n lu t là:
A. 3,5214,1 B. 5,1 6,02 C. 2,074 và 3,571 D. 2,12 và 4,5
Câu 3: Hai thanh kim lo i gi ng nhau (d u cùng là nguyên t R có hoá tr II) và cùng kh i l ng. Cho ượ
thanh th nh t vào dung d ch Cu(NO 3)2 thanh th hai vào dung d ch Pb(NO 3)2. Sau m t th i gian, khi s
mol mu i t o thành b ng nhau, l y 2 thanh kim lo i ra kh i dung d ch thì th y kh i l ng thanh th nh t ượ
gi m 0,2% kh i l ng thanh th hai tăng 28,4%. V y R là: ượ
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
Câu 4: Cho m gam m t ancol no, đ n ch c X qua bình đ ng CuO (d ), đun nóng. Sau khi ph n ng hoàn toàn, kh i ơ ư
l ng ch t r n trong bình gi m 0,32 gam. H n h p h i thu đ c có t kh i h i đ i v i hidrô b ng 15,5. Giá tr mượ ơ ượ ơ
là:
A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,46
Câu 5: : Nung m gam h n h p X g m 2 mu i cacbonat trung tính c a 2 kim lo i M và N đ u có hoá tr II. Sau m t
th i gian, thu đ c 3,36 lít khí CO ượ 2 (đktc) và còn l i h n h p r n Y. Cho Y tác d ng h t v i dung d ch HCl (d ) thu ế ư
thêm đ c 3,36 lít COượ 2 (đktc). Ph n dung d ch đem cô c n thu đ c 32,5 gam mu i khan. Giá tr c a m là: ượ
A. 22,9 B. 29,2 C. 35,8 D. 38,5
Câu 6: Khi oxi hoá m gam h n h p A g m etanal và metanal thu đ c (m+16) gam h n h p B . Cũng m gam h n ượ
h p A tác d ng v i dung d ch AgNO 3/NH3 (d ) sinh ra 25,92 gam Ag. S mol c a etanal và metanal trong h n h p Aư
t ng ng là:ươ
A. 0,05 mol và 0,125 mol C. 0,09 mol và 0,14 mol
B. 0,12 mol và 0,10 mol D. 0,02 mol và 0,08 mol
Câu 7: Hoà tan m gam h p kim Ag-Cu b ng axit HNO 3. Sau khi lo i b ph n t p ch t không tan, ng i ta làm khô ườ
dung d ch và thu đ c 1,993 gam h n h p mu i khan trong đó mu i c a đ ng t o thành tinh th ng m n c. Khi ượ ướ
đun nóng h n h p mu i khan, th y r ng 120 0C x y ra s tách n c. 400 ướ 0C, mu i b phân hu , sau ph n ng
t o thành 0,7336 gam h n h p CuO và AgNO 3. Ti p t c đun nóng đ m 700ế ế 0C, thì thu đ c 0,548 gam h n h p CuOượ
và Ag. Công th c phân t c a mu i đ ng ng m n c là: ướ
A. Cu(NO3)2.9H2O B. Cu(NO3)2.18H2O C. Cu(NO3)2.12H2O D.Cu(NO3)2.7H2O